SlideShare a Scribd company logo
1 of 62
Download to read offline
ĐẠI CƯƠNG CO CỨNG CƠ
Bs Cầm Bá Thức
Bệnh viện Phục hồi chức năng Trung ương
Mục tiêu
• Hiểu và phân biệt được co cứng cơ với
các rối loạn trương lực cơ khác;
• Hiểu được sinh lý bệnh học co cứng cơ
• Hiểu được lợi ích của điều trị co cứng cơ
từ đó đề ra mục tiêu điều trị
Nội dung trình bầy
• Tổng quan
• Đơn vị vận động, cung phản xạ tủy
• Sinh lý bệnh học của co cứng cơ
• Nguyên nhân gây co cứng cơ
• Lợi ích của điều trị co cứng cơ
Tổng quan
Định nghĩa:
• Co cứng được định nghĩa là một rối loạn vận động
với đặc điểm là tốc độ tăng trương lực cơ theo
phản xạ kéo căng gây giật gân cơ do tăng kích
thích bởi phản xạ kéo căng hay còn gọi là hội
chứng phức hợp nơ ron vận động trên.
(Landau và Clare 1964)
Tổng quan
Định nghĩa:
“Co cứng là sự tăng lên của phản xạ trương lực
(trương lực cơ) phụ thuộc vào tốc độ kéo giãn
kèm theo sự phóng đại của các phản xạ gân
xương do cung phản xạ cơ bị kích thích qúa
mức, co cứng là một thành phần nằm trong hội
chứng Nơron vận động trên”
J.W. Lance (1980)
Tổng quan
• Một số đặc tính/characteristic features (+):
- Phụ thuộc tốc độ (velocity dependence): tăng
trương lực phụ thuộc tốc độ kéo dãn cơ, nghĩa là
kéo dãn càng nhanh thì cơ kháng lại càng nhiều;
- Hiện tượng lưỡi dao gấp (clasp knife): ban đầu
kháng lại cử động duỗi rồi đột ngột dãn ra như
kiểu kéo lưỡi của con dao gấp ra.
- Đặc điểm (+): co cứng liên tục (spasms), rung
giật cơ (clonus), tăng phản xạ gân xương và
Babinski (+);
Tổng quan
• Đặc điểm (-):
- Đồng co cứng cơ đối vận, khi vận động chủ động
thì cơ đối vận cũng co cứng do mất ức chế cơ đối
vận khi vận động chủ động.
- Yếu cơ
- Cử động chậm chạp
- Mất khả năng khéo léo của chi thể
Nhắc lại sinh lý hệ thần kinh vận động
1) Thành phần của đơn vị
vận động gồm:
a) Các nơ ron vận động:
 Nơ ron vận động alpha
nằm ở sừng trước tủy
sống, sợi trục theo rễ
trước đi đến cơ
Nhắc lại sinh lý hệ thần kinh vận động
 Nơ ron vận động gamma: nhỏ
hơn, nằm gần nơ ron alpha,
nhưng ít hơn, đi theo rễ trước
đến chi phối các sợi của suốt cơ,
duy trì trương lực cơ.
 Tế bào Renshaw: nhận xung từ
nơ ron alpha rồi quay lại ức chế
nơ ron alpha đó;
Nhắc lại sinh lý hệ thần kinh vận động
b) Sợi cơ:
 Sợi cơ nhanh: sợi to, tốc độ co
nhanh và mạnh, có hoạt tính
ATPase mạnh, mạng lưới nộ cơ
tương hấp thụ canxi nhanh;
 Sợi cơ chậm:
 Sợi có tính chất của hai sợi trên
Nhắc lại sinh lý hệ thần kinh vận động
c) Đặc điểm của đơn vị vận động:
- Trong một cơ có nhiều đơn vị vận động
- Khi nơ ron alpha của đơn vị vận động hưng phấn
thì tất cả các sợi cơ của đơn vị đều co
2) Chức năng vận động của tủy sống và cung phản
xạ tủy:
- Tủy sống dẫn truyền cảm giác lên trung tâm phía
trên: đường cảm giác vào tủy có 1 đường dừng lại
trong chất xám, 1 đường đi lên trung tâm cao hơn
của trục não - tủy
- Là trung tâm của các phản xạ đơn giản
Nhắc lại sinh lý hệ thần kinh vận động
3) Phản xạ căng cơ: có tác dụng co cơ khi cơ bị kéo dãn
(gõ búa chẳng hạn);
a) Receptor phản xạ căng cơ: Trong suốt cơ có các sợi nội
suốt, các sợi này chỉ có khả năng co ở hai đầu (dưới tác
dụng của nơ ron vận động gamma), còn phần trung tâm
thì có các sợi cảm giác;
b) Cung phản xạ căng cơ: Khi hai đầu sợi nội suốt bị kéo
căng hoặc co lại sẽ kích thích trung tâm sợi, xung động
theo sợi Ia qua rễ sau vào tủy sống kích thích nơ ron
alpha, rồi xung động qua rễ trước tới cơ vân tương ứng
gây co cơ; cạnh nơ ron alpha có tế bào Renshaw nhận
kích thích từ nơ ron alpha bị hưng phấn và quay lại ức
chế nơ ron alpha.
Đơn vị vận động tủy sống – thoi thần kinh cơ
Đơn vị vận động tủy sống – thoi thần kinh cơ
Đơn vị vận động tủy sống – thoi thần kinh cơ
Đơn vị vận động tủy sống
• Co cứng là một rối loạn
trương lực cơ do nguyên
nhân tổn thương TKTW đặc
trưng bởi tăng sức cản khi
vận động thụ động một đoạn
chi thể
• Biểu hiện co cứng biến đổi
tùy theo vị trí, độ rộng và thời
gian của tổn thương
• Co cứng dẫn đến đau, tư thế
bất thường và giảm chức
năng
Tổng quan
Video 1 (tải tử google)
Video 2 (tải tử google)
Hội chứng Nơron vận động trên
Do phá hủy đường vận động hướng
xuống ở vỏ não, thân não hay tủy sống
• Co cứng
• Yếu hay liệt cơ
• Tăng phản xạ gân cơ
• Co cứng tiến triển vài ngày hay vài tuần
sau tổn thương
• Khi tổn thương cấp, trương lực cơ mềm
với giảm phản xạ gân xương
• Khoảng cách giữa thời điểm tổn thương
và co cứng thay đổi từ vài ngày đến vài
tháng theo mức tổn thương
• Các dấu hiệu khác kèm theo có thể là
rung giật (clonus), dấu hiệu Babinski, các
phản xạ cơ gấp và co thắt cơ gấp
Sinh lý bệnh của Co cứng
Sinh lý bệnh của Co cứng
• Não bình thường đưa tín hiệu ức chế xuống
tủy sống  ức chế điều hòa phản xạ - duy trì
trương lực cơ bình thường
• Tủy bình thường gửi tín hiệu ức chế đến
Neuron vận động alpha
Các đường vận động và cảm giác
Các đường vận động và cảm giác
Các đường vận động đi xuống
Các đường vận động đi xuống
Sơ đồ các hệ thống từ trung tâm trên tuỷ đi
xuống ức chế và kích thích các phản xạ tuỷ
(Sheean 1998)
Ức chế nội nơ ron
Các vòng tuỷ kiểm soát tính dễ bị kích thích của
phản xạ căng giãn cơ
(Pierrot-Deseilligny và Mazières - 1985)
• Cơ chế sinh lý bệnh gây tăng phản xạ căng
cơ trong co cứng vẫn chưa rõ
• Bệnh nhân co cứng thường bị co cơ kéo dài
khi các cơ co thắt (spasm) bị căng
• Mất cân bằng giữa xung kích thích và ức chế
với Neuron vận động alpha
• Do thiếu xung ức chế hướng xuống Neuron
vận động alpha
Sinh lý bệnh của Co cứng
Sinh lý bệnh của co cứng
• Phá hủy chọn lọc vùng số 4 của não gây liệt
nhưng cải thiện theo thời gian và tăng trương
lực cơ không phải là triệu chứng nổi bật
• Tổn thương vùng số 6 gây suy giảm kiểm soát
tư thế ở chi đối bên
• Tổn thương cả hai vùng 4 và 6 gây liệt và co
cứng
• Bằng chứng sinh lý cho thấy gián đoạn
đường phóng chiếu lưới gai có vai trò quan
trọng trong việc tạo ra co cứng
• Ở các tổn thương tủy sống, phá hủy hai bên
các đường bó tháp và lưới gai gây co cứng
nặng và co thắt cơ gấp
Sinh lý bệnh của co cứng
Trong quá trình tạo co cứng, tủy sống trải qua
những thay đổi sinh lý thần kinh như sau:
• Tính kích thích của các Neuron vận động
• Sự liên kết của các Neuron trung gian
• Các đường phản xạ tại chỗ
Sinh lý bệnh của co cứng
Sinh lý bệnh của Co cứng
• Tính kích thích của Neuron vận động alpha
tăng lên
• Khi tiêm thuốc tê tại chỗ ở cơ co thắt có thể
làm giảm co cứng do tác dụng trên Neuron vận
động alpha
• Hoạt động của tế bào Renshaw không làm
giảm đáng kể co cứng
• Ức chế hỗ tương giữa các cơ đối vận bởi các
Neuron trung gian ức chế mà cũng nhận tín
hiệu từ các đường hướng xuống
TỶ LÊ CO CỨNG SAU TBMMN
• 38% Tai biến mạch máu não lần đầu và 44% bệnh nhân
TBMN tái phát bị co cứng 12 tháng sau tai biến (Watkins và
Cs 2002)
• 19% bệnh nhân xuất hiện co cứng 3 tháng sau tai biến
(Lundstrom và Cs 2008)
• 17% bệnh nhân co cứng 1 năm sau tai biến, trong đó 4% gây
tàn tật (Rao và Cs 2008)
• Tỷ lệ co cứng: 17%. Co cứng cơ nặng: 4%, thường ở người
nhỏ hơn 65 tuổi, liệt tay nặng và xuất huyết não
TỶ LỆ CO CỨNG
- 85% bệnh nhân xơ cứng rải rác (MS) bị có
cứng mức độ nhẹ trở lên (Watkins và Cs
2002)
- 25% bệnh nhân chấn thương sọ não hoặc
chấn thương tủy sống bị co cứng (Watkins và
Cs 2002)
Các yếu tố làm tăng co cứng
• Nhiễm trùng đường tiết niệu
• Táo bón
• Móng chân mọc quặp vào trong
• Loét do tì đè
• Nẹp chỉnh hình hoặc xe lăn quá chật
• Quần áo chật
Các yếu tố làm tăng co cứng
• Sỏi thận
• Kinh nguyệt
• Huyết khối tĩnh mạch sâu
• Viêm phổi
• Bí tiêu, tiểu
• Stress
• Mệt mỏi
• Quần áo chật
• Yếu tố tâm lý
• Thay đổi nhiệt độ hay độ ẩm
CÁC VẤN ĐỀ NẢY SINH SAU TỔN THƯƠNG
HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
(Gracies 1997)
Tổn thương các trung tâm
trung ương
T¸i s¾p xÕp ho¹t
®éng tuû sèng
LiÖt
C¸c ho¹t ®éng qu¸
møc kh¸c
Co cøng
Bất động ở tư thế xấu
(rút ngắn)
Co rót
HËu qña muén
HËu qña sím
Thay đổi ở cơ
• Cứng
• Co rút
• Xơ hóa
• Teo
• Khi bị co cứng, cơ bị rút ngắn mãn tính có
thể làm thay đổi cơ thể và co rút làm tăng
hơn nữa sự cứng cơ
Hậu quả của co cứng
• Đau
• Co rút
• Tiêu hao nhiều năng lượng khi vận động
• Khó thở
• Ảnh hưởng đi đứng
• Ảnh hưởng vệ sinh cơ thể
• Săn sóc khó khăn hơn
• Giảm tình dục
• Khó ngủ
• Giảm chất lượng sống
Biến chứng co cứng
Các yếu tố dự đoán hình thành co cứng
sau TBMMN
- Tại thời điểm 4 tháng (Wissel J và Cs 2010)
• Tê bì chi bên liệt
• Tê bì nặng lên trung bình sau 16 tuần
• Điểm MAS>= 2 ở ít nhất một khớp trong vòng trung bình 6 tuần sau tai
biến
• Có nhiều hơn 2 khớp bị ảnh hưởng bởi tăng TLC
• Co cứng nửa người trong vòng trung bình 6 tuần sau tai biến
• Điểm Barthel thấp hơn so với ban đầu (< 2 tuần sau tai biến)
- Tại thời điểm 12 tháng ( Leathley MJ và Cs 2004)
• Điểm Barthel thấp hơn ở ngày thứ 7
• Yếu bên trái
• Tiền sử hút thuốc lá
Các yếu tố dự đoán hình thành co cứng sau
TBMMN
Các nguyên nhân gây co cứng
 Tai biến mạch máu não
 Bại não
 Tổn thương não (chấn thương và các nguyên nhân khác
như: thiếu Oxy não (anoxia), sau phẫu thuật..)
 Tổn thương tủy sống
 Các bệnh thoái hóa myelin (vd: Xơ cứng rải rác, xơ cột bên
teo cơ…)
 Các bệnh thoái hóa thần kinh (vd: thoái hóa tiểu não..)
 U hệ thần kinh trung ương
 Các bệnh thần kinh khác
Phân loại co cứng
Toµn thÓ
Theo vùng
Khu trú
Xơ cứng
rải rác
85%
TBMN
38%
CTSN/
CTTS
25%
Các khiếm khuyết phối hợp với co cứng
• Cơ bị rút ngắn (co rút)
• Yếu cơ
• Cơ hoạt động quá mức phụ thuộc sự kéo giãn (stretch-
dependent muscle overactivity) bao gồm co cứng đồng động
(spastic co-contraction), co cứng loạn trương lực (spastic
dystonia).
 Ba giải pháp làm giảm tác động có hại của co cứng:
1. Kéo dài cơ (muscle lengthening)
2. Tập vận động (motor training)
3. Giãn cơ tại chỗ (local muscle relaxation)
Các triệu chứng liên quan co cứng
• Bệnh nhân bị ảnh hưởng co cứng
thường than phiền bởi:
• Đau
• Cứng đờ (stiffness)
• Rung giật (clonus)
• Cơn co thắt gấp và duỗi (flexor and
extensor spasms)
• Điều hòa và kiểm soát các vận
động tinh vi kém
• Tư thế ngồi xấu
• Ảnh hưởng giấc ngủ
• Giảm khả năng tự chăm sóc
•……
Các mẫu co cứng chi dưới
• Bàn chân duỗi, nghiêng trong
(Equinovarus Foot)
• Ngón chân gấp, quắp
• Duỗi gối
• Hai đùi khép
• Háng duỗi (hoặc gấp)
Các mẫu rối loạn vận động hay gặp
trên lâm sàng
Khép đùi: dáng đi
“cắt kéo” do cơ cứng
các cơ khép đùi, gây
ra chân đế hẹp của
dáng đi.
Cứng gối: Gối duỗi cứng liên
tục, thường phối hợp bàn chân
ngựa. Lưu ý gót chân không thể
đặt lên chỗ để chân của xe lăn.
Liệt nửa người co cứng:
cổ tay duỗi, bàn tay nắm chặt, bàn chân biến dạng
duỗi và nghiêng trong (equinovarus)
Co cứng bàn ngón chân
Ngón chân cái quá duỗi
Cơ duỗi dài ngón cái
Co cứng các cơ gấp ngón chân
Các mẫu co cứng thường gặp ở chi dưới và lợi ích
của điều trị
MÉu co cøng C¬ liªn quan Lîi Ých ®iÒu trÞ
Co cứng và co
thắt các cơ khép
háng
Các cơ khép háng Giảm dáng đi “cắt kéo” do co thắt cơ khép
Tạo thuận cho chăm sóc vùng hậu môn
sinh dục và đặt ống thông tiểu
Giao hợp dễ dàng hơn
Gấp háng và gối Cơ thắt lưng chậu, nhóm
cơ gấp gối (cơ lược, cơ
bán mạc, cơ bán gân, cơ
nhị đầu đùi.
Cải thiện dáng đi và tốc độ đi, phòng ngừa
co thắt gấp và cải thiện tư thế ngồi trên xe
lăn
Rung giật gối Cơ tứ đầu đùi Gi¶m ®au, phßng ngõa c¸c c¬n co th¾t c¬
Bàn chân gấp
lòng và nghiêng
trong
Cơ sinh đôi, cơ dép, cơ
chày trước và cơ chày sau.
Cơ gấp dài ngón cái, cơ gấp
dài ngón chân
Cơ duỗi dài ngón cái
Điều chỉnh gấp mặt lòng qúa mức, cho
phép chạm gót chân khi đi và sửa chữa
nghiêng trong bàn chân, tạo thuận cho đi
nẹp.
Phòng ngừa ngón chân quặp xuống
Cho phép đi giày dép dễ dàng
Các mẫu co cứng chi trên
• Khép vai
• Gấp khuỷu
• Cẳng tay quay sấp
• Gấp cổ tay
• Bàn tay nắm chặt
• Ngón tay cái khép và gấp vào gan tay
Mẫu co cứng chi trên ở bệnh nhân TBMMN
KhÐp, xoay trong khíp vai GÊp khuûu SÊp c¼ng tay
GÊp cæ tay Bµn tay n¾m chÆt Ngãn c¸i khÐp vµ gÊp vµo
lßng bµn tay
Các mẫu co cứng thường gặp ở chi trên
và lợi ích của điều trị
MÉu co cøng C¬ liªn quan Lîi Ých ®iÒu trÞ
Khíp vai khÐp vµ
xoay trong
C¬ ngùc to, c¬ trßn bÐ, c¬ trßn
to, c¬ trªn vai (Subscapularis)
Cải thiện tư thế ngồi và mặc áo
Giải phóng tay có thể cải thiện
thăng bằng và sự cân đối của
dáng đi.
GÊp khuûu Cơ nhị đầu, cơ cánh tay
trước, cơ cánh tay quay
Gi¶i phãng khuûu cã thÓ c¶i thiÖn
®éng t¸c víi tay vµ cho phÐp kiÓm
so¸t mét xe l¨n ®iÖn.
C¼ng tay quay sÊp C¬ sÊp trßn , c¬ sÊp vu«ng Cho phÐp ngöa c¼ng tay vµ thùc hiÖn
c¸c ®éng t¸c tinh vi tèt h¬n.
GÊp cæ tay vµ bµn
tay n¾m chÆt
C¬ gÊp cæ tay trô vµ c¬ gÊp cæ
tay quay, c¬ gÊp chung n«ng vµ
gÊp chung s©u ngãn tay, c¬ gÊp
dµi ngãn c¸i.
Thùc hiÖn c¸c ®éng t¸c tinh vi tèt
h¬n, duy tr× vÖ sinh lau röa gan bµn
tay.
Ngãn c¸i khÐp vµo
gan tay, co cøng
c¸c c¬ gian cèt
C¬ ®èi chiÕu, c¬ khÐp vµ c¬ gÊp
ng¾n ngãn c¸i, c¸c c¬ giun vµ
c¸c c¬ gian cèt.
C¶i thiÖn ®éng t¸c cÇm n¾m
Phân biệt
• Co cứng (spasticity): được định nghĩa là một rối loạn
vận động với đặc điểm là tốc độ tăng trương lực cơ theo
phản xạ kéo căng gây giật gân cơ do tăng kích thích bởi
phản xạ kéo căng hay còn gọi là hội chứng phức hợp nơ
ron vận động trên.
• Cứng cơ (rigidity): là sự tăng hoạt động của thần kinh
trong toàn bộ tầm vận động khi bệnh nhân vận động và
không phụ thuộc tốc độ, cứng cả cơ chủ vận và cơ đối
vận, thường là bệnh lý của các trung tâm dưới vỏ não
như bệnh Parkinson
• Loạn trương lực (dystonia): là trạng thái co cứng cơ
lặp đi lặp lại, hình thành tư thế hay cử động bất thường
Co cứng (spasticity) & loạn trương lực (dystonia)
• Tăng trương lực
• Kháng lại động tác kéo dãn
• Phụ thuộc tốc độ
• Có tác động bên ngoài
• Rung giật (clonus)
• Tăng phản xạ (increase
reflexes)
• Đi nhón gót
• Co cứng cơ lặp đi lặp lại,
hình thành tư thế hay cử
động bất thường
• Nhìn thấy cử động vô thức
• Tăng động nhiều hơn là
cử động thụ động
• Không phụ thuộc tốc độ
• Phụ thuộc trạng thái tâm lý
như: lúc tỉnh táo, xúc động
Các rối loạn vận động cơ (Dysarthria)
Kiểu (Type) Vùng (Locus) Khiếm khuyết (Deficit)
Liệt mềm
(Flacide)
Tổn thương nơ ron vận động dưới
Lower motor neuron lesion
Yếu cơ (Weakness)
Liệt cứng
(Spastic)
Tổn thương nơ ron vận động trên
Upper motor neuron lesion
Co cứng cơ (spasticity)
Thất điều
(Ataxic)
Tổn thương các vòng nối kiểm soát
vận động ở tiểu não
Mất phối hợp (ataxia,
Incoordination)
Thiểu động
(Hypokinetic)
Tổn vòng nối kiểm soát vận động
dưới vỏ não như các nhân xám
Cứng cơ (rigidity), giảm
tầm vận động
Tăng động
(Hyperkinetic)
Tổn vòng nối kiểm soát vận động
dưới vỏ não như các nhân xám
Mất kiểm soát vận động tự
chủ
Tổn thương nơ
ro vân động trên
1 bên
Nơ ron vận động trên một bên Yếu cơ, co cứng, thất điều
Phối hợp Nhiều vị trí Nhiều rối loạn
Video 1
Video 2
Video 3
C©u hái ?

More Related Content

What's hot

Viêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớpViêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớpDuongPham153
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmHoàng Endo
 
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
ĐẶT THÔNG TIỂU
ĐẶT THÔNG TIỂUĐẶT THÔNG TIỂU
ĐẶT THÔNG TIỂUSoM
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYSoM
 
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019angTrnHong
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạDr NgocSâm
 
THƯƠNG TẬT THỨ CẤP
THƯƠNG TẬT THỨ CẤPTHƯƠNG TẬT THỨ CẤP
THƯƠNG TẬT THỨ CẤPSoM
 
Phục hồi chức năng gãy xương
Phục hồi chức năng gãy xươngPhục hồi chức năng gãy xương
Phục hồi chức năng gãy xươngMinh Dat Ton That
 
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdf
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdfTiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdf
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdfSoM
 
Vận động trị liệu hđtl-dụng cụ phcn
Vận động trị liệu hđtl-dụng cụ phcnVận động trị liệu hđtl-dụng cụ phcn
Vận động trị liệu hđtl-dụng cụ phcnCam Ba Thuc
 
Gãy mắt cá chân
Gãy mắt cá chânGãy mắt cá chân
Gãy mắt cá chânlenhan68
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPVIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPSoM
 
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAITÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAIGreat Doctor
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMSoM
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTSoM
 

What's hot (20)

Viêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớpViêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớp
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
 
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
ĐẶT THÔNG TIỂU
ĐẶT THÔNG TIỂUĐẶT THÔNG TIỂU
ĐẶT THÔNG TIỂU
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
 
KHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤPKHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤP
 
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
THƯƠNG TẬT THỨ CẤP
THƯƠNG TẬT THỨ CẤPTHƯƠNG TẬT THỨ CẤP
THƯƠNG TẬT THỨ CẤP
 
Phục hồi chức năng gãy xương
Phục hồi chức năng gãy xươngPhục hồi chức năng gãy xương
Phục hồi chức năng gãy xương
 
Sieu am dieu tri bs hoai
Sieu am dieu tri bs hoaiSieu am dieu tri bs hoai
Sieu am dieu tri bs hoai
 
Xử trí cấp cứu co giật
Xử trí cấp cứu co giậtXử trí cấp cứu co giật
Xử trí cấp cứu co giật
 
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdf
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdfTiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdf
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdf
 
Vận động trị liệu hđtl-dụng cụ phcn
Vận động trị liệu hđtl-dụng cụ phcnVận động trị liệu hđtl-dụng cụ phcn
Vận động trị liệu hđtl-dụng cụ phcn
 
Gãy mắt cá chân
Gãy mắt cá chânGãy mắt cá chân
Gãy mắt cá chân
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPVIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
 
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAITÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
 

Similar to Đại cương về co cứng

Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCMTiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
tai-lieu-chan-thuong-day-than-kinh-ngoai-bien-ppt.pdf
tai-lieu-chan-thuong-day-than-kinh-ngoai-bien-ppt.pdftai-lieu-chan-thuong-day-than-kinh-ngoai-bien-ppt.pdf
tai-lieu-chan-thuong-day-than-kinh-ngoai-bien-ppt.pdfChinSiro
 
Các thương tật thứ cấp
Các thương tật thứ cấpCác thương tật thứ cấp
Các thương tật thứ cấpCam Ba Thuc
 
TỔN-THƯƠNG-THẦN-KINH-NGOẠI-BIÊN.pptx
TỔN-THƯƠNG-THẦN-KINH-NGOẠI-BIÊN.pptxTỔN-THƯƠNG-THẦN-KINH-NGOẠI-BIÊN.pptx
TỔN-THƯƠNG-THẦN-KINH-NGOẠI-BIÊN.pptxNguynV934721
 
Động kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Động kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐộng kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Động kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Ca lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcstsCa lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcstsDr NgocSâm
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiNguyen Binh
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdfbai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdfChinNg10
 
Điều Trị Đau Cột Sống Mạn Tính bằng Sóng Vô Tuyến Cao Tần RFA (Rafio Frequenc...
Điều Trị Đau Cột Sống Mạn Tính bằng Sóng Vô Tuyến Cao Tần RFA (Rafio Frequenc...Điều Trị Đau Cột Sống Mạn Tính bằng Sóng Vô Tuyến Cao Tần RFA (Rafio Frequenc...
Điều Trị Đau Cột Sống Mạn Tính bằng Sóng Vô Tuyến Cao Tần RFA (Rafio Frequenc...William Anh Nguyen
 
GÃY TRẦN CHÀY
GÃY TRẦN CHÀYGÃY TRẦN CHÀY
GÃY TRẦN CHÀYSoM
 
GÃY TRẦN CHÀY
GÃY TRẦN CHÀYGÃY TRẦN CHÀY
GÃY TRẦN CHÀYSoM
 
liệt đám rối cánh tay
liệt đám rối cánh tayliệt đám rối cánh tay
liệt đám rối cánh taySoM
 
Hội chứng arnold chiari
Hội chứng arnold chiariHội chứng arnold chiari
Hội chứng arnold chiariDrDaoSon
 
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊNBỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊNSoM
 
CHẨN ĐOÁN ĐIỆN HỌC
CHẨN ĐOÁN ĐIỆN HỌCCHẨN ĐOÁN ĐIỆN HỌC
CHẨN ĐOÁN ĐIỆN HỌCSoM
 

Similar to Đại cương về co cứng (20)

TVDD CSTL_TRUONG A4.pptx
TVDD CSTL_TRUONG A4.pptxTVDD CSTL_TRUONG A4.pptx
TVDD CSTL_TRUONG A4.pptx
 
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCMTiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
 
tai-lieu-chan-thuong-day-than-kinh-ngoai-bien-ppt.pdf
tai-lieu-chan-thuong-day-than-kinh-ngoai-bien-ppt.pdftai-lieu-chan-thuong-day-than-kinh-ngoai-bien-ppt.pdf
tai-lieu-chan-thuong-day-than-kinh-ngoai-bien-ppt.pdf
 
Các thương tật thứ cấp
Các thương tật thứ cấpCác thương tật thứ cấp
Các thương tật thứ cấp
 
TỔN-THƯƠNG-THẦN-KINH-NGOẠI-BIÊN.pptx
TỔN-THƯƠNG-THẦN-KINH-NGOẠI-BIÊN.pptxTỔN-THƯƠNG-THẦN-KINH-NGOẠI-BIÊN.pptx
TỔN-THƯƠNG-THẦN-KINH-NGOẠI-BIÊN.pptx
 
Động kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Động kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐộng kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Động kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Ca lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcstsCa lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcsts
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
 
Thoát vị đĩa đệm là gì
Thoát vị đĩa đệm là gìThoát vị đĩa đệm là gì
Thoát vị đĩa đệm là gì
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdfbai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
 
Điều Trị Đau Cột Sống Mạn Tính bằng Sóng Vô Tuyến Cao Tần RFA (Rafio Frequenc...
Điều Trị Đau Cột Sống Mạn Tính bằng Sóng Vô Tuyến Cao Tần RFA (Rafio Frequenc...Điều Trị Đau Cột Sống Mạn Tính bằng Sóng Vô Tuyến Cao Tần RFA (Rafio Frequenc...
Điều Trị Đau Cột Sống Mạn Tính bằng Sóng Vô Tuyến Cao Tần RFA (Rafio Frequenc...
 
GÃY TRẦN CHÀY
GÃY TRẦN CHÀYGÃY TRẦN CHÀY
GÃY TRẦN CHÀY
 
GÃY TRẦN CHÀY
GÃY TRẦN CHÀYGÃY TRẦN CHÀY
GÃY TRẦN CHÀY
 
liệt đám rối cánh tay
liệt đám rối cánh tayliệt đám rối cánh tay
liệt đám rối cánh tay
 
Hội chứng arnold chiari
Hội chứng arnold chiariHội chứng arnold chiari
Hội chứng arnold chiari
 
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊNBỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN
 
CHẨN ĐOÁN ĐIỆN HỌC
CHẨN ĐOÁN ĐIỆN HỌCCHẨN ĐOÁN ĐIỆN HỌC
CHẨN ĐOÁN ĐIỆN HỌC
 
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thốngViêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
 

More from CAMBATHUC1

BC DCCH BVPHCNTW.pdf
BC DCCH BVPHCNTW.pdfBC DCCH BVPHCNTW.pdf
BC DCCH BVPHCNTW.pdfCAMBATHUC1
 
HƯỚNG DẪN NCKH.pdf
HƯỚNG DẪN NCKH.pdfHƯỚNG DẪN NCKH.pdf
HƯỚNG DẪN NCKH.pdfCAMBATHUC1
 
Acute Stroke Nursing Care.pdf
Acute Stroke Nursing Care.pdfAcute Stroke Nursing Care.pdf
Acute Stroke Nursing Care.pdfCAMBATHUC1
 
Giải phẫu một số cơ (bs thức)
Giải phẫu một số cơ (bs thức)Giải phẫu một số cơ (bs thức)
Giải phẫu một số cơ (bs thức)CAMBATHUC1
 
Opening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hubOpening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hubCAMBATHUC1
 
Opening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hubOpening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hubCAMBATHUC1
 
ASIA assessment English-Vietnamese
ASIA assessment  English-VietnameseASIA assessment  English-Vietnamese
ASIA assessment English-VietnameseCAMBATHUC1
 

More from CAMBATHUC1 (8)

BC DCCH BVPHCNTW.pdf
BC DCCH BVPHCNTW.pdfBC DCCH BVPHCNTW.pdf
BC DCCH BVPHCNTW.pdf
 
HƯỚNG DẪN NCKH.pdf
HƯỚNG DẪN NCKH.pdfHƯỚNG DẪN NCKH.pdf
HƯỚNG DẪN NCKH.pdf
 
Acute Stroke Nursing Care.pdf
Acute Stroke Nursing Care.pdfAcute Stroke Nursing Care.pdf
Acute Stroke Nursing Care.pdf
 
Giải phẫu một số cơ (bs thức)
Giải phẫu một số cơ (bs thức)Giải phẫu một số cơ (bs thức)
Giải phẫu một số cơ (bs thức)
 
Bao bao 1
Bao bao 1Bao bao 1
Bao bao 1
 
Opening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hubOpening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hub
 
Opening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hubOpening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hub
 
ASIA assessment English-Vietnamese
ASIA assessment  English-VietnameseASIA assessment  English-Vietnamese
ASIA assessment English-Vietnamese
 

Recently uploaded

SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 

Đại cương về co cứng

  • 1. ĐẠI CƯƠNG CO CỨNG CƠ Bs Cầm Bá Thức Bệnh viện Phục hồi chức năng Trung ương
  • 2. Mục tiêu • Hiểu và phân biệt được co cứng cơ với các rối loạn trương lực cơ khác; • Hiểu được sinh lý bệnh học co cứng cơ • Hiểu được lợi ích của điều trị co cứng cơ từ đó đề ra mục tiêu điều trị
  • 3. Nội dung trình bầy • Tổng quan • Đơn vị vận động, cung phản xạ tủy • Sinh lý bệnh học của co cứng cơ • Nguyên nhân gây co cứng cơ • Lợi ích của điều trị co cứng cơ
  • 4. Tổng quan Định nghĩa: • Co cứng được định nghĩa là một rối loạn vận động với đặc điểm là tốc độ tăng trương lực cơ theo phản xạ kéo căng gây giật gân cơ do tăng kích thích bởi phản xạ kéo căng hay còn gọi là hội chứng phức hợp nơ ron vận động trên. (Landau và Clare 1964)
  • 5. Tổng quan Định nghĩa: “Co cứng là sự tăng lên của phản xạ trương lực (trương lực cơ) phụ thuộc vào tốc độ kéo giãn kèm theo sự phóng đại của các phản xạ gân xương do cung phản xạ cơ bị kích thích qúa mức, co cứng là một thành phần nằm trong hội chứng Nơron vận động trên” J.W. Lance (1980)
  • 6. Tổng quan • Một số đặc tính/characteristic features (+): - Phụ thuộc tốc độ (velocity dependence): tăng trương lực phụ thuộc tốc độ kéo dãn cơ, nghĩa là kéo dãn càng nhanh thì cơ kháng lại càng nhiều; - Hiện tượng lưỡi dao gấp (clasp knife): ban đầu kháng lại cử động duỗi rồi đột ngột dãn ra như kiểu kéo lưỡi của con dao gấp ra. - Đặc điểm (+): co cứng liên tục (spasms), rung giật cơ (clonus), tăng phản xạ gân xương và Babinski (+);
  • 7. Tổng quan • Đặc điểm (-): - Đồng co cứng cơ đối vận, khi vận động chủ động thì cơ đối vận cũng co cứng do mất ức chế cơ đối vận khi vận động chủ động. - Yếu cơ - Cử động chậm chạp - Mất khả năng khéo léo của chi thể
  • 8. Nhắc lại sinh lý hệ thần kinh vận động 1) Thành phần của đơn vị vận động gồm: a) Các nơ ron vận động:  Nơ ron vận động alpha nằm ở sừng trước tủy sống, sợi trục theo rễ trước đi đến cơ
  • 9. Nhắc lại sinh lý hệ thần kinh vận động  Nơ ron vận động gamma: nhỏ hơn, nằm gần nơ ron alpha, nhưng ít hơn, đi theo rễ trước đến chi phối các sợi của suốt cơ, duy trì trương lực cơ.  Tế bào Renshaw: nhận xung từ nơ ron alpha rồi quay lại ức chế nơ ron alpha đó;
  • 10. Nhắc lại sinh lý hệ thần kinh vận động b) Sợi cơ:  Sợi cơ nhanh: sợi to, tốc độ co nhanh và mạnh, có hoạt tính ATPase mạnh, mạng lưới nộ cơ tương hấp thụ canxi nhanh;  Sợi cơ chậm:  Sợi có tính chất của hai sợi trên
  • 11. Nhắc lại sinh lý hệ thần kinh vận động c) Đặc điểm của đơn vị vận động: - Trong một cơ có nhiều đơn vị vận động - Khi nơ ron alpha của đơn vị vận động hưng phấn thì tất cả các sợi cơ của đơn vị đều co 2) Chức năng vận động của tủy sống và cung phản xạ tủy: - Tủy sống dẫn truyền cảm giác lên trung tâm phía trên: đường cảm giác vào tủy có 1 đường dừng lại trong chất xám, 1 đường đi lên trung tâm cao hơn của trục não - tủy - Là trung tâm của các phản xạ đơn giản
  • 12. Nhắc lại sinh lý hệ thần kinh vận động 3) Phản xạ căng cơ: có tác dụng co cơ khi cơ bị kéo dãn (gõ búa chẳng hạn); a) Receptor phản xạ căng cơ: Trong suốt cơ có các sợi nội suốt, các sợi này chỉ có khả năng co ở hai đầu (dưới tác dụng của nơ ron vận động gamma), còn phần trung tâm thì có các sợi cảm giác; b) Cung phản xạ căng cơ: Khi hai đầu sợi nội suốt bị kéo căng hoặc co lại sẽ kích thích trung tâm sợi, xung động theo sợi Ia qua rễ sau vào tủy sống kích thích nơ ron alpha, rồi xung động qua rễ trước tới cơ vân tương ứng gây co cơ; cạnh nơ ron alpha có tế bào Renshaw nhận kích thích từ nơ ron alpha bị hưng phấn và quay lại ức chế nơ ron alpha.
  • 13. Đơn vị vận động tủy sống – thoi thần kinh cơ
  • 14. Đơn vị vận động tủy sống – thoi thần kinh cơ
  • 15. Đơn vị vận động tủy sống – thoi thần kinh cơ
  • 16. Đơn vị vận động tủy sống
  • 17. • Co cứng là một rối loạn trương lực cơ do nguyên nhân tổn thương TKTW đặc trưng bởi tăng sức cản khi vận động thụ động một đoạn chi thể • Biểu hiện co cứng biến đổi tùy theo vị trí, độ rộng và thời gian của tổn thương • Co cứng dẫn đến đau, tư thế bất thường và giảm chức năng Tổng quan
  • 18. Video 1 (tải tử google) Video 2 (tải tử google)
  • 19. Hội chứng Nơron vận động trên Do phá hủy đường vận động hướng xuống ở vỏ não, thân não hay tủy sống • Co cứng • Yếu hay liệt cơ • Tăng phản xạ gân cơ • Co cứng tiến triển vài ngày hay vài tuần sau tổn thương • Khi tổn thương cấp, trương lực cơ mềm với giảm phản xạ gân xương • Khoảng cách giữa thời điểm tổn thương và co cứng thay đổi từ vài ngày đến vài tháng theo mức tổn thương • Các dấu hiệu khác kèm theo có thể là rung giật (clonus), dấu hiệu Babinski, các phản xạ cơ gấp và co thắt cơ gấp
  • 20. Sinh lý bệnh của Co cứng
  • 21. Sinh lý bệnh của Co cứng • Não bình thường đưa tín hiệu ức chế xuống tủy sống  ức chế điều hòa phản xạ - duy trì trương lực cơ bình thường • Tủy bình thường gửi tín hiệu ức chế đến Neuron vận động alpha
  • 22. Các đường vận động và cảm giác
  • 23. Các đường vận động và cảm giác
  • 24. Các đường vận động đi xuống
  • 25. Các đường vận động đi xuống
  • 26. Sơ đồ các hệ thống từ trung tâm trên tuỷ đi xuống ức chế và kích thích các phản xạ tuỷ (Sheean 1998)
  • 28. Các vòng tuỷ kiểm soát tính dễ bị kích thích của phản xạ căng giãn cơ (Pierrot-Deseilligny và Mazières - 1985)
  • 29. • Cơ chế sinh lý bệnh gây tăng phản xạ căng cơ trong co cứng vẫn chưa rõ • Bệnh nhân co cứng thường bị co cơ kéo dài khi các cơ co thắt (spasm) bị căng • Mất cân bằng giữa xung kích thích và ức chế với Neuron vận động alpha • Do thiếu xung ức chế hướng xuống Neuron vận động alpha Sinh lý bệnh của Co cứng
  • 30. Sinh lý bệnh của co cứng • Phá hủy chọn lọc vùng số 4 của não gây liệt nhưng cải thiện theo thời gian và tăng trương lực cơ không phải là triệu chứng nổi bật • Tổn thương vùng số 6 gây suy giảm kiểm soát tư thế ở chi đối bên • Tổn thương cả hai vùng 4 và 6 gây liệt và co cứng
  • 31.
  • 32. • Bằng chứng sinh lý cho thấy gián đoạn đường phóng chiếu lưới gai có vai trò quan trọng trong việc tạo ra co cứng • Ở các tổn thương tủy sống, phá hủy hai bên các đường bó tháp và lưới gai gây co cứng nặng và co thắt cơ gấp Sinh lý bệnh của co cứng
  • 33. Trong quá trình tạo co cứng, tủy sống trải qua những thay đổi sinh lý thần kinh như sau: • Tính kích thích của các Neuron vận động • Sự liên kết của các Neuron trung gian • Các đường phản xạ tại chỗ Sinh lý bệnh của co cứng
  • 34. Sinh lý bệnh của Co cứng • Tính kích thích của Neuron vận động alpha tăng lên • Khi tiêm thuốc tê tại chỗ ở cơ co thắt có thể làm giảm co cứng do tác dụng trên Neuron vận động alpha • Hoạt động của tế bào Renshaw không làm giảm đáng kể co cứng • Ức chế hỗ tương giữa các cơ đối vận bởi các Neuron trung gian ức chế mà cũng nhận tín hiệu từ các đường hướng xuống
  • 35. TỶ LÊ CO CỨNG SAU TBMMN • 38% Tai biến mạch máu não lần đầu và 44% bệnh nhân TBMN tái phát bị co cứng 12 tháng sau tai biến (Watkins và Cs 2002) • 19% bệnh nhân xuất hiện co cứng 3 tháng sau tai biến (Lundstrom và Cs 2008) • 17% bệnh nhân co cứng 1 năm sau tai biến, trong đó 4% gây tàn tật (Rao và Cs 2008) • Tỷ lệ co cứng: 17%. Co cứng cơ nặng: 4%, thường ở người nhỏ hơn 65 tuổi, liệt tay nặng và xuất huyết não
  • 36. TỶ LỆ CO CỨNG - 85% bệnh nhân xơ cứng rải rác (MS) bị có cứng mức độ nhẹ trở lên (Watkins và Cs 2002) - 25% bệnh nhân chấn thương sọ não hoặc chấn thương tủy sống bị co cứng (Watkins và Cs 2002)
  • 37. Các yếu tố làm tăng co cứng • Nhiễm trùng đường tiết niệu • Táo bón • Móng chân mọc quặp vào trong • Loét do tì đè • Nẹp chỉnh hình hoặc xe lăn quá chật • Quần áo chật
  • 38. Các yếu tố làm tăng co cứng • Sỏi thận • Kinh nguyệt • Huyết khối tĩnh mạch sâu • Viêm phổi • Bí tiêu, tiểu • Stress • Mệt mỏi • Quần áo chật • Yếu tố tâm lý • Thay đổi nhiệt độ hay độ ẩm
  • 39. CÁC VẤN ĐỀ NẢY SINH SAU TỔN THƯƠNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG (Gracies 1997) Tổn thương các trung tâm trung ương T¸i s¾p xÕp ho¹t ®éng tuû sèng LiÖt C¸c ho¹t ®éng qu¸ møc kh¸c Co cøng Bất động ở tư thế xấu (rút ngắn) Co rót HËu qña muén HËu qña sím
  • 40. Thay đổi ở cơ • Cứng • Co rút • Xơ hóa • Teo • Khi bị co cứng, cơ bị rút ngắn mãn tính có thể làm thay đổi cơ thể và co rút làm tăng hơn nữa sự cứng cơ
  • 41. Hậu quả của co cứng • Đau • Co rút • Tiêu hao nhiều năng lượng khi vận động • Khó thở • Ảnh hưởng đi đứng • Ảnh hưởng vệ sinh cơ thể • Săn sóc khó khăn hơn • Giảm tình dục • Khó ngủ • Giảm chất lượng sống
  • 43. Các yếu tố dự đoán hình thành co cứng sau TBMMN - Tại thời điểm 4 tháng (Wissel J và Cs 2010) • Tê bì chi bên liệt • Tê bì nặng lên trung bình sau 16 tuần • Điểm MAS>= 2 ở ít nhất một khớp trong vòng trung bình 6 tuần sau tai biến • Có nhiều hơn 2 khớp bị ảnh hưởng bởi tăng TLC • Co cứng nửa người trong vòng trung bình 6 tuần sau tai biến • Điểm Barthel thấp hơn so với ban đầu (< 2 tuần sau tai biến) - Tại thời điểm 12 tháng ( Leathley MJ và Cs 2004) • Điểm Barthel thấp hơn ở ngày thứ 7 • Yếu bên trái • Tiền sử hút thuốc lá
  • 44. Các yếu tố dự đoán hình thành co cứng sau TBMMN
  • 45. Các nguyên nhân gây co cứng  Tai biến mạch máu não  Bại não  Tổn thương não (chấn thương và các nguyên nhân khác như: thiếu Oxy não (anoxia), sau phẫu thuật..)  Tổn thương tủy sống  Các bệnh thoái hóa myelin (vd: Xơ cứng rải rác, xơ cột bên teo cơ…)  Các bệnh thoái hóa thần kinh (vd: thoái hóa tiểu não..)  U hệ thần kinh trung ương  Các bệnh thần kinh khác
  • 46. Phân loại co cứng Toµn thÓ Theo vùng Khu trú Xơ cứng rải rác 85% TBMN 38% CTSN/ CTTS 25%
  • 47. Các khiếm khuyết phối hợp với co cứng • Cơ bị rút ngắn (co rút) • Yếu cơ • Cơ hoạt động quá mức phụ thuộc sự kéo giãn (stretch- dependent muscle overactivity) bao gồm co cứng đồng động (spastic co-contraction), co cứng loạn trương lực (spastic dystonia).  Ba giải pháp làm giảm tác động có hại của co cứng: 1. Kéo dài cơ (muscle lengthening) 2. Tập vận động (motor training) 3. Giãn cơ tại chỗ (local muscle relaxation)
  • 48. Các triệu chứng liên quan co cứng • Bệnh nhân bị ảnh hưởng co cứng thường than phiền bởi: • Đau • Cứng đờ (stiffness) • Rung giật (clonus) • Cơn co thắt gấp và duỗi (flexor and extensor spasms) • Điều hòa và kiểm soát các vận động tinh vi kém • Tư thế ngồi xấu • Ảnh hưởng giấc ngủ • Giảm khả năng tự chăm sóc •……
  • 49. Các mẫu co cứng chi dưới • Bàn chân duỗi, nghiêng trong (Equinovarus Foot) • Ngón chân gấp, quắp • Duỗi gối • Hai đùi khép • Háng duỗi (hoặc gấp)
  • 50. Các mẫu rối loạn vận động hay gặp trên lâm sàng Khép đùi: dáng đi “cắt kéo” do cơ cứng các cơ khép đùi, gây ra chân đế hẹp của dáng đi. Cứng gối: Gối duỗi cứng liên tục, thường phối hợp bàn chân ngựa. Lưu ý gót chân không thể đặt lên chỗ để chân của xe lăn.
  • 51. Liệt nửa người co cứng: cổ tay duỗi, bàn tay nắm chặt, bàn chân biến dạng duỗi và nghiêng trong (equinovarus)
  • 52. Co cứng bàn ngón chân
  • 53. Ngón chân cái quá duỗi Cơ duỗi dài ngón cái
  • 54. Co cứng các cơ gấp ngón chân
  • 55. Các mẫu co cứng thường gặp ở chi dưới và lợi ích của điều trị MÉu co cøng C¬ liªn quan Lîi Ých ®iÒu trÞ Co cứng và co thắt các cơ khép háng Các cơ khép háng Giảm dáng đi “cắt kéo” do co thắt cơ khép Tạo thuận cho chăm sóc vùng hậu môn sinh dục và đặt ống thông tiểu Giao hợp dễ dàng hơn Gấp háng và gối Cơ thắt lưng chậu, nhóm cơ gấp gối (cơ lược, cơ bán mạc, cơ bán gân, cơ nhị đầu đùi. Cải thiện dáng đi và tốc độ đi, phòng ngừa co thắt gấp và cải thiện tư thế ngồi trên xe lăn Rung giật gối Cơ tứ đầu đùi Gi¶m ®au, phßng ngõa c¸c c¬n co th¾t c¬ Bàn chân gấp lòng và nghiêng trong Cơ sinh đôi, cơ dép, cơ chày trước và cơ chày sau. Cơ gấp dài ngón cái, cơ gấp dài ngón chân Cơ duỗi dài ngón cái Điều chỉnh gấp mặt lòng qúa mức, cho phép chạm gót chân khi đi và sửa chữa nghiêng trong bàn chân, tạo thuận cho đi nẹp. Phòng ngừa ngón chân quặp xuống Cho phép đi giày dép dễ dàng
  • 56. Các mẫu co cứng chi trên • Khép vai • Gấp khuỷu • Cẳng tay quay sấp • Gấp cổ tay • Bàn tay nắm chặt • Ngón tay cái khép và gấp vào gan tay
  • 57. Mẫu co cứng chi trên ở bệnh nhân TBMMN KhÐp, xoay trong khíp vai GÊp khuûu SÊp c¼ng tay GÊp cæ tay Bµn tay n¾m chÆt Ngãn c¸i khÐp vµ gÊp vµo lßng bµn tay
  • 58. Các mẫu co cứng thường gặp ở chi trên và lợi ích của điều trị MÉu co cøng C¬ liªn quan Lîi Ých ®iÒu trÞ Khíp vai khÐp vµ xoay trong C¬ ngùc to, c¬ trßn bÐ, c¬ trßn to, c¬ trªn vai (Subscapularis) Cải thiện tư thế ngồi và mặc áo Giải phóng tay có thể cải thiện thăng bằng và sự cân đối của dáng đi. GÊp khuûu Cơ nhị đầu, cơ cánh tay trước, cơ cánh tay quay Gi¶i phãng khuûu cã thÓ c¶i thiÖn ®éng t¸c víi tay vµ cho phÐp kiÓm so¸t mét xe l¨n ®iÖn. C¼ng tay quay sÊp C¬ sÊp trßn , c¬ sÊp vu«ng Cho phÐp ngöa c¼ng tay vµ thùc hiÖn c¸c ®éng t¸c tinh vi tèt h¬n. GÊp cæ tay vµ bµn tay n¾m chÆt C¬ gÊp cæ tay trô vµ c¬ gÊp cæ tay quay, c¬ gÊp chung n«ng vµ gÊp chung s©u ngãn tay, c¬ gÊp dµi ngãn c¸i. Thùc hiÖn c¸c ®éng t¸c tinh vi tèt h¬n, duy tr× vÖ sinh lau röa gan bµn tay. Ngãn c¸i khÐp vµo gan tay, co cøng c¸c c¬ gian cèt C¬ ®èi chiÕu, c¬ khÐp vµ c¬ gÊp ng¾n ngãn c¸i, c¸c c¬ giun vµ c¸c c¬ gian cèt. C¶i thiÖn ®éng t¸c cÇm n¾m
  • 59. Phân biệt • Co cứng (spasticity): được định nghĩa là một rối loạn vận động với đặc điểm là tốc độ tăng trương lực cơ theo phản xạ kéo căng gây giật gân cơ do tăng kích thích bởi phản xạ kéo căng hay còn gọi là hội chứng phức hợp nơ ron vận động trên. • Cứng cơ (rigidity): là sự tăng hoạt động của thần kinh trong toàn bộ tầm vận động khi bệnh nhân vận động và không phụ thuộc tốc độ, cứng cả cơ chủ vận và cơ đối vận, thường là bệnh lý của các trung tâm dưới vỏ não như bệnh Parkinson • Loạn trương lực (dystonia): là trạng thái co cứng cơ lặp đi lặp lại, hình thành tư thế hay cử động bất thường
  • 60. Co cứng (spasticity) & loạn trương lực (dystonia) • Tăng trương lực • Kháng lại động tác kéo dãn • Phụ thuộc tốc độ • Có tác động bên ngoài • Rung giật (clonus) • Tăng phản xạ (increase reflexes) • Đi nhón gót • Co cứng cơ lặp đi lặp lại, hình thành tư thế hay cử động bất thường • Nhìn thấy cử động vô thức • Tăng động nhiều hơn là cử động thụ động • Không phụ thuộc tốc độ • Phụ thuộc trạng thái tâm lý như: lúc tỉnh táo, xúc động
  • 61. Các rối loạn vận động cơ (Dysarthria) Kiểu (Type) Vùng (Locus) Khiếm khuyết (Deficit) Liệt mềm (Flacide) Tổn thương nơ ron vận động dưới Lower motor neuron lesion Yếu cơ (Weakness) Liệt cứng (Spastic) Tổn thương nơ ron vận động trên Upper motor neuron lesion Co cứng cơ (spasticity) Thất điều (Ataxic) Tổn thương các vòng nối kiểm soát vận động ở tiểu não Mất phối hợp (ataxia, Incoordination) Thiểu động (Hypokinetic) Tổn vòng nối kiểm soát vận động dưới vỏ não như các nhân xám Cứng cơ (rigidity), giảm tầm vận động Tăng động (Hyperkinetic) Tổn vòng nối kiểm soát vận động dưới vỏ não như các nhân xám Mất kiểm soát vận động tự chủ Tổn thương nơ ro vân động trên 1 bên Nơ ron vận động trên một bên Yếu cơ, co cứng, thất điều Phối hợp Nhiều vị trí Nhiều rối loạn
  • 62. Video 1 Video 2 Video 3 C©u hái ?