SlideShare a Scribd company logo
1 of 55
ĐẠI CƯƠNG ĐIỀU TRỊ CO CỨNG CƠ
GIẢI PHẪU MỘT SỐ CƠ VÀ ỨNG DỤNG
BS. CẦM BÁ THỨC
Bệnh viện Phục hồi chức năng Trung ương
 Nắm được gải phẫu, tư thế co cứng
các cơ chi trên và chi dưới
 Ứng dụng trong điều trị co cứng
MỤC TIÊU
 ĐẠI CƯƠNG ĐIỀU TRỊ CO CỨNG
 GIẢI PHẪU CƠ CHI TRÊN VÀ ƯNG DỤNG
 GIẢI PHẪU CƠ CHI DƯỚI VÀ ỨNG DỤNG
NỘI DUNG TRÌNH BẦY
A. Điều trị bằng thuốc uống:
I. Thuốc tác dụng trung ương:
1. Baclofen: biệt dược là lioresal, là hoạt chất tương tự gamma-
aminobutyric acid (GABA), thuốc gắn vào các receptor GABA ở tủy
sống, có tác dụng ức chế dẫn truyền nơ ron ở phần trước xinap, ức chế
các phản xạ đơn và đa xynap, làm giảm hoạt động của các sợi ly tâm
gamma
Liều tối đa là 80mg/ngày nhưng nhiều nhà lâm sàng đã dùng tới
120mg/ngày.
Liều ở trẻ em chưa có nhiều nghiên cứu
ĐẠI CƯƠNG ĐIỀU TRỊ CO CỨNG
2. Thuốc kháng  2-adrenergic
Clonidine: là thuốc kháng  2-adrenergic được dùng nhiều cho
bệnh nhân liệt tuỷ, nếu có kết hợp thêm desipramine thì cải
thiện rất nhiều phản xạ rung giật, có cả dạng dùng đường
uống, bôi trên da và dạng tấm dính. Liều khởi điểm là 0,1mg
uống hai lần một ngày. Việc sử dụng thuốc cũng còn giới hạn
do tác dụng phụ như hạ huyết áp, táo bón và buồn ngủ.
 Tizanidine: tên khác là zanaflex, là dẫn chất của imidazoline
có tác dụng kháng -adrenergic trung ương ở vùng receptor,
khác với clonidine là ít khi gây hạ huyết áp. Dùng liều khởi
điểm 4mg uống lúc đi ngủ, có thể tăng dần liều điều trị để đạt
được tác dụng mong muốn, nó thuận lợi hơn dùng clonidine.
Liều 36mg/ngày chia làm 3-4lần uống.
Tác dụng phụ thường gặp là khô miệng, buồn ngủ, chóng mặt
và đau đầu. Thường các thuốc kháng giao cảm nhóm -2 làm
hạ huyết áp, nhưng hiện tượng này ít gặp ở bệnh nhân liệt
tuỷ. Không nên dùng cùng lúc tizanidine và clonidine
3. Thuốc chống co giật:
 Diazepam: thuốc tạo thuận lợi cho tác dụng ở sau xinap của
GABA, tăng cường ức chế tiền xinap, không có tác dụng trực
tiếp như GABA mà tác dụng gián tiếp lên chức năng dẫn truyền,
ngoài ra thuốc còn tác dụng lên não.
 Thuốc dung nạp tốt, tác dụng nhanh và hiệu quả dãn cơ kéo
dài; liều người lớn từ 10-40mg/ngày, không dùng cho bệnh
nhân nghiện rượu, nghiện ma tuý, lạm dụng thuốc. Tác dụng
phụ là gây mất ngủ, lo âu, hay cáu gắt;
 Gabapentin: tên khác là neurontine, là dẫn chất của acid acetic
cyclohexane được tổng hợp như dạng đồng phân của GABA
nhưng không tác dụng lên các receptor của GABA và không
ảnh hưởng đến việc hấp thu và thải trừ của GABA, thuốc được
thải trừ qua thận và thời gian bán huỷ là 5-7giờ. Liều dùng
khoảng 1200mg/ngày chia làm 3 lần uống là cần thiết để có đáp
ứng lâm sàng, liều tối đa có thể đến 2400mg/ngày. Trẻ em
chưa được nghiên cứu
II. Thuốc tác dụng ngoại vi:
Dantrolene sodium: tên khác là dantrium, thuốc có tác dụng ở cơ
do tăng cường thải trừ can xi ở hệ thống lưới cơ tương, thuốc
không có tác dụng tại khoanh tuỷ.
Liều khởi điểm 25mg và tăng dần tới liều tối đa là 400mg/ngày
chia làm nhiều lần uống. Thuốc này tác dụng không chọn lọc, làm
yếu cả cơ mất chi phối lẫn cơ còn chi phối thần kinh.
Hiếm khi hiện tượng độc gan xảy ra, hiện tượng này hay gặp ở nữ
trên 35 tuổi đang điều trị oestrogen và dùng dantrolene liều cao
III. Tiêm thuốc trong màng cứng:
 Sử dụng baclofen bơm trong màng cứng qua hệ thống bơm tự động
lập trình với hệ thống ống dẫn (programmable pump and catheter
system) được cấy sẵn cho bệnh nhân.
 Phương pháp này đã được áp dụng trong hơn một thập kỷ cho các
bệnh nhân co cứng do liệt tuỷ,
 Tốt hơn uống thuốc nhưng phải xâm nhập này không phải là thích
hợp cho tất cả các bệnh nhân.
 Bệnh nhân định kỳ phải đến viện để cho thuốc vào bơm vì việc này
cần được tiến hành bởi một điều dưỡng viên có kinh nghiệm.
 Trong một số trường hợp bệnh nhân vẫn xuất hiện phản ứng thuốc
và việc tiêm morphine trong vỏ được thay thế tạm thời cho tiêm
baclofen.
IV. Phong bế thần kinh (nerve block)
 Phong bế thần kinh là dùng hoá chất làm khiếm khuyết tạm thời hoặc vĩnh
viễn chức năng dây thần kinh, cải thiện tầm vận động và co giật. Các thuốc
thường dùng là thuốc tê (lidocaine), phenol, alcohol, và botox.
 Gây tê vùng là phong bế tạm thời trong một thời gian ngắn (vài giờ), được
dùng để thăm dò cho phong bế lâu dài hoặc các thủ thuật ngoại khoa.
 Phong bế điểm vận động (motor point block): điểm vận động là một vùng
nhậy cảm điện dọc theo một nhánh vận động của thần kinh, sử dụng phenol
dung dịch 5% có tác dụng làm đông vón protein và hoại tử sợi trục (cũng có
thể dùng cồn ethyl 45-50%). Tiêm các thuốc này làm hủy thần kinh và có tác
dụng trong giảm co cứng cơ từ 6 tới 12 tháng.
 Phong bế thần kinh trong cơ (intramuscular nerve block): sử
dụng kim cách điện teflon (là loại kim được bao phủ một lớp
cách điện quanh thân kim trừ đầu kim) và máy kích thích điện
để dò tìm các sợi thần kinh tới chi phối cho cơ, các thuốc (như
nói ở trên) được sử dụng làm hủy nhánh tận thần kinh ở trong
cơ; tác dụng của phong bế thần kinh trong cơ hiệu quả và lâu
dài hơn phong bế điểm vận động
 Tiêm botulinum toxin: botulinum toxin đã được dùng làm giảm
co cứng ở các bệnh nhân xơ cứng dải rác, tổn thương não và tuỷ
sống. Sử dụng máy kích thích điện và kim teflon để dò tìm sợi
thần kinh hoặc điểm vận động. Có nhiều loại botulinum, chủng
clostridium có các loại A, B, C, D, E, F và G, riêng loại botulinum
toxin A (BTX-A) gồm có BOTOX (allergan) được bán rộng rãi trên
thế giới và dysport (speywood) được bán ở châu âu. Liều lượng
botox rất khác nhau tuỳ theo từng loại cơ
V. Phẫu thuật:
 Cắt rễ sau (rễ lưng) chọn lọc (selective dorsal rhizotomy).
 Thủ thuật xâm nhập rễ sau (dorsal root entry zone)
 Phẫu thuật chỉnh hình làm ngăn chặn tình trạng biến dạng, cải
thiện điều kiện chăm sóc vệ sinh và thẩm mỹ ở bệnh nhân liệt
tủy. Các phẫu thuật thường dùng là:
- Chi trên: phẫu thuật kéo dài gân cơ nhị đầu, cơ cánh tay quay, cơ
gấp nông các ngón tay.v.v…
- Chi dưới: phẫu thuật cắt thần kinh bịt, làm dài cơ hamstrings, làm
dài gân gót.v.v…
VI. Chỉnh hình – Phục hồi chức năng
 Tư thế ức chế co cứng
 Tập luyện
 Nẹp chỉnh hình
 Mổ chỉnh hình
GIẢI PHẪU MỘT SỐ CƠ CHI TRÊN VÀ ỨNG
DỤNG TRONG ĐIỀU TRỊ CO CỨNG
Nhị đầu cánh tay (M. Biceps Brachialis)
 Nguyên ủy: Đầu ngắn bám vào mỏm quạ; Đầu dài bám lồi củ trên ổ chảo
 Bám tận: lồi củ xương quay trước khuỷu
 Thần kinh: Thần kinh cơ bì
 Động tác: gấp cẳng tay vào cánh tay
Nhị đầu cánh tay (M. Biceps Brachialis)
Gấp nông các ngón tay
(M. flexor digitorum superficialis)
Nguyên ủy: Đầu cánh tay trụ: bám vào lồi
cầu trong xương cánh tay và mỏm vẹt
xương trụ; Đầu quay: Bám vào bờ trước
xương quay;
Bám tận: Chia ra bốn gân, xuống tới ngón
tay tương ứng chia thành 2 chẽ bám vào
hai bên sườn đốt 2 ngón tay từ II-IV
Động tác: gấp đốt 2 vào đốt 1, gấp bàn tay
vào cổ tay;
Thần kinh: nhánh tác ra từ TK giữa
Gấp sâu các ngón tay
 Nguyên ủy: Mặt trước xương trụ, mỏm
vẹt và màng gian cốt
 Bám tận: Tới phía dưới cẳng tay hình
thành 4 gân đi xuống 4 ngón từ II-V,
mỗi gân chọc qua gânthủng để bám
vào đốt 3 ngón tay;
 Động tác: gấp đốt 3 vào đốt 2, gấp bàn
tay vào cẳng tay;
 Thần kinh: tách ra từ TK trụ
 Nguyên ủy: Đầu cánh tay bám vào mỏm trên lồi cầu trong, đầu trụ
bám vào mỏm vẹt xương trụ
 Bám tận: Phần giữa mặt ngoài xương quay
 Động tác: gấp và sấp cẳng tay
 Thần kinh: nhánh tách từ TK giữa
Cơ sấp tròn (M. pronator teres)
cơ
 Nguyên ủy: Đầu cánh tay bám vào mỏm
trên lồi cầu trong xương cánh tay, đầu
trụ bám vào mỏm khuỷu và bờ sau
xương trụ.
 Bám tận: xương đậu, xương móc và
xương đốt bàn tay 5.
 Động tác: Gấp, nghiêng trong bàn tay;
 Thần kinh: tác ra từ TK trụ
Cơ gấp cổ tay trụ
M. flexor carpi ulnaris
 Nguyên ủy: Mỏm trên lồi cầu trong
xương cánh tay;
 Bám tận: nền xương đốt bàn tay II
 Động tác: gấp và sấp bàn tay,
 Thần kinh: Tách ra từ TK giữa
Cơ gấp cổ tay quay
M. flexor carpi radialis
 BR: cơ cánh tay quay
 PT: cơ sấp tròn; PL cơ gan tay dài
 FCR: Cơ gấp cổ tay quay; FPL: Cơ gấp dài ngón cái
 FDS: Cơ gấp nông các ngón tay; FDP: Cơ gấp sâu các ngón tay
1/3 trên
Cơ ngực lớn (M. Pectoralis major)
Nguyên ủy:
+ Phần đòn bám vào 2/3 trong bờ trước xương
đòn;
+ Phần ức sườn: bám vào xương ức và các sụn
sườn từ 1-6;
+ Phần bụng: bám vào bao cơ thẳng bụng
Bám tận: lên trên chụm thành hình quạt, bám
vào mép ngoài rãnh gian củ
Động tác:
+ Tỳ vào lồng ngực: khép và xoay trong cánh tay
+ Tỳ vào xương cánh tay: nâng cả thân người và
lồng ngực lên
GIẢI PHẪU MỘT SỐ CƠ CHI DƯỚI VÀ ỨNG
DỤNG TRONG ĐIỀU TRỊ CO CỨNG
Cơ thắt lưng chậu
(Iliopsoas muscle)
- Nguyên ủy:
+ Phần thắt lưng: bám vào mỏm
ngang và các thân đốt L1 đến L5
+ Phần chậu: bám vào mào chậu và
hố chậu ;
- Bám tận: hợp thành 1 gân bám
vào mấu chuyển nhỏ xương đùi
- Động tác: gấp đùi vào bụng
- Nhánh TK thắt lưng và TK đùi
Các cơ khép đùi (M. adductors)
 Cơ khép dài / M.adductor longus
 Cơ khép ngắn/ / M.adductor brevis
 Cơ khép lớn/ M.adductor magnus
(mạnh nhất): từ củ ngồi và ngành
ngồi mu đến đường ráp xương đùi
và củ cơ khép.
(đều do TK bịt chi phối)
 Động tác: Khép và xoay đùi ra ngoài
Cơ nhị đầu đùi (M. biceps femoris)
 Nguyên ủy: Đầu dài bám củ ngồi
xương chậu; đầu ngắn bám vào
phần dưới đường ráp xương đùi
 Bám tận: hợp nhất thành gân
chung bám vào chỏm xương mác.
 Thần kinh: Nhánh thần kinh ngồi
 Động tác:
+ Duỗi đùi (duỗi khớp hông)
+ Gấp và xoay cẳng chân ra ngoài.
Cơ chầy sau (M. tibialis posterior)
 Nguyên ủy: màng gian cốt, mặt sau 2 xương cẳng chân
 Bám tận: củ xương thuyền, 3 xương chêm, nền xương đốt bàn 2 và 3.
 Thần kinh: nhánh TK chầy
 Động tác: gấp, xoay bàn chân vào trong.
Cơ gấp dài các ngón chân
(muscle flexor digitorum longus)
 Nguyên ủy: 1/3 giữa mặt sau
xương chầy.
 Bám tận: xuống dưới vòng qua sau
mắt cá trong xuống gan chân chia
thành 4 gân chọc qua chẽ gân gấp
ngắn bám vào nền đốt xa II->V
 Động tác: gấp ngón II ->V
 Thần kinh: TK chầy
Cơ gấp ngắn các ngón chân
(muscle flexor digitorum brevis)
 Nguyên ủy: Lồi củ trong xương gót
 Bám tận: Chia làm 4 gân, mỗi gân
chia làm 2 chẽ để bám vào nền các
ngón từ II đến V.
 Động tác: Gấp các ngón chân từ II
đến V.
 Thần kinh: Nhánh của thần kinh gan
chân trong.
Cơ gấp dài ngón cái (M. Flexor hallucis longus)
Nguyên ủy: 2/3 mặt sau xương mác
Bám tận: xuống gan chân bám vào đốt xa ngón cái
Động tác: gấp ngón chân cái, gấp và xoay bàn chân vào trong
Thần kinh: nhánh TK chầy
Cơ gấp ngắn ngón cái (M. Flexor hallucis brevis)
 Nguyên ủy: bám vào mặtdưới
xương chêm trong.
 Bám tận: cơ tác đôi làm 2, giữa 2 bó
có cơ gấp dài ngón cái. Bó trong
bám tận cùng gân cơ dạng ngón
cái, bó ngoài bám tận cùng gân cơ
khép ngón cái.
 Động tác: gấp đốt gần ngón cái
 Thần kinh: nhánh TK gan chân
trong.
Các cơ gấp ngón cái
Câu hỏi?

More Related Content

What's hot

Điều Trị Đau Cột Sống Mạn Tính bằng Sóng Vô Tuyến Cao Tần RFA (Rafio Frequenc...
Điều Trị Đau Cột Sống Mạn Tính bằng Sóng Vô Tuyến Cao Tần RFA (Rafio Frequenc...Điều Trị Đau Cột Sống Mạn Tính bằng Sóng Vô Tuyến Cao Tần RFA (Rafio Frequenc...
Điều Trị Đau Cột Sống Mạn Tính bằng Sóng Vô Tuyến Cao Tần RFA (Rafio Frequenc...William Anh Nguyen
 
Giải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhy
Giải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhyGiải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhy
Giải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhyhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Vận động trị liệu hđtl-dụng cụ phcn
Vận động trị liệu hđtl-dụng cụ phcnVận động trị liệu hđtl-dụng cụ phcn
Vận động trị liệu hđtl-dụng cụ phcnCam Ba Thuc
 
Nghien cuu dac diem lam sang va bat thuong dien sinh ly than kinh tren benh n...
Nghien cuu dac diem lam sang va bat thuong dien sinh ly than kinh tren benh n...Nghien cuu dac diem lam sang va bat thuong dien sinh ly than kinh tren benh n...
Nghien cuu dac diem lam sang va bat thuong dien sinh ly than kinh tren benh n...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠBỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠSoM
 
Hội chứng ống cổ tay
Hội chứng ống cổ tayHội chứng ống cổ tay
Hội chứng ống cổ taynguyen duy
 
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)Viêm tủy thị thần kinh(nmo)
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)jackjohn45
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmHoàng Endo
 
Sinh lý hệ thần kinh vận động
Sinh lý  hệ thần kinh vận độngSinh lý  hệ thần kinh vận động
Sinh lý hệ thần kinh vận độngThạch Thông
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, điện sinh lý thần kinh và điều trị hội chứng ốn...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, điện sinh lý thần kinh và điều trị hội chứng ốn...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, điện sinh lý thần kinh và điều trị hội chứng ốn...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, điện sinh lý thần kinh và điều trị hội chứng ốn...hieu anh
 
Các thương tật thứ cấp
Các thương tật thứ cấpCác thương tật thứ cấp
Các thương tật thứ cấpCam Ba Thuc
 
KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU TRỊ ĐAU Ở NGƯỜI CAO TUỔI
KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU TRỊ ĐAU Ở NGƯỜI CAO TUỔIKHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU TRỊ ĐAU Ở NGƯỜI CAO TUỔI
KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU TRỊ ĐAU Ở NGƯỜI CAO TUỔISoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCSoM
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆMTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆMSoM
 
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCMTiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
HẠCH NỀN
HẠCH NỀNHẠCH NỀN
HẠCH NỀNSoM
 

What's hot (19)

Phcn tk ngoai bien
Phcn tk ngoai bienPhcn tk ngoai bien
Phcn tk ngoai bien
 
Điều Trị Đau Cột Sống Mạn Tính bằng Sóng Vô Tuyến Cao Tần RFA (Rafio Frequenc...
Điều Trị Đau Cột Sống Mạn Tính bằng Sóng Vô Tuyến Cao Tần RFA (Rafio Frequenc...Điều Trị Đau Cột Sống Mạn Tính bằng Sóng Vô Tuyến Cao Tần RFA (Rafio Frequenc...
Điều Trị Đau Cột Sống Mạn Tính bằng Sóng Vô Tuyến Cao Tần RFA (Rafio Frequenc...
 
Giải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhy
Giải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhyGiải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhy
Giải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhy
 
Vận động trị liệu hđtl-dụng cụ phcn
Vận động trị liệu hđtl-dụng cụ phcnVận động trị liệu hđtl-dụng cụ phcn
Vận động trị liệu hđtl-dụng cụ phcn
 
Nghien cuu dac diem lam sang va bat thuong dien sinh ly than kinh tren benh n...
Nghien cuu dac diem lam sang va bat thuong dien sinh ly than kinh tren benh n...Nghien cuu dac diem lam sang va bat thuong dien sinh ly than kinh tren benh n...
Nghien cuu dac diem lam sang va bat thuong dien sinh ly than kinh tren benh n...
 
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠBỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ
 
Hội chứng ống cổ tay
Hội chứng ống cổ tayHội chứng ống cổ tay
Hội chứng ống cổ tay
 
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)Viêm tủy thị thần kinh(nmo)
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
 
Sinh lý hệ thần kinh vận động
Sinh lý  hệ thần kinh vận độngSinh lý  hệ thần kinh vận động
Sinh lý hệ thần kinh vận động
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, điện sinh lý thần kinh và điều trị hội chứng ốn...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, điện sinh lý thần kinh và điều trị hội chứng ốn...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, điện sinh lý thần kinh và điều trị hội chứng ốn...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, điện sinh lý thần kinh và điều trị hội chứng ốn...
 
Luận án: Điều trị hội chứng ống cổ tay vô căn ở người trưởng thành
Luận án: Điều trị hội chứng ống cổ tay vô căn ở người trưởng thànhLuận án: Điều trị hội chứng ống cổ tay vô căn ở người trưởng thành
Luận án: Điều trị hội chứng ống cổ tay vô căn ở người trưởng thành
 
Các thương tật thứ cấp
Các thương tật thứ cấpCác thương tật thứ cấp
Các thương tật thứ cấp
 
KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU TRỊ ĐAU Ở NGƯỜI CAO TUỔI
KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU TRỊ ĐAU Ở NGƯỜI CAO TUỔIKHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU TRỊ ĐAU Ở NGƯỜI CAO TUỔI
KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU TRỊ ĐAU Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆMTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM
 
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCMTiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
 
HẠCH NỀN
HẠCH NỀNHẠCH NỀN
HẠCH NỀN
 

Similar to Giải phẫu một số cơ (bs thức)

GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUOnTimeVitThu
 
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdfBg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdfVân Quách
 
Sinh lý ứng dụng trong VLTL hệ thần 2.pptx
Sinh lý ứng dụng trong VLTL hệ thần 2.pptxSinh lý ứng dụng trong VLTL hệ thần 2.pptx
Sinh lý ứng dụng trong VLTL hệ thần 2.pptxphamvanhoa1008
 
liệt đám rối cánh tay
liệt đám rối cánh tayliệt đám rối cánh tay
liệt đám rối cánh taySoM
 
Thực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líThực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líVân Thanh
 
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinhNguyen Phong Trung
 
Các phương pháp gây mê
Các phương pháp  gây mêCác phương pháp  gây mê
Các phương pháp gây mêBác Sĩ Meomeo
 
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tútailieuhoctapctump
 
THƯƠNG TẬT THỨ CẤP
THƯƠNG TẬT THỨ CẤPTHƯƠNG TẬT THỨ CẤP
THƯƠNG TẬT THỨ CẤPSoM
 
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinBài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinNghia Nguyen Trong
 
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin th s duong
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin   th s duong[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin   th s duong
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin th s duongk1351010236
 
Thuoc giam dau loai morphin th.s.duong
Thuoc giam dau loai morphin   th.s.duongThuoc giam dau loai morphin   th.s.duong
Thuoc giam dau loai morphin th.s.duongHtc Chỉ
 
Phương pháp xoa bóp điều trị yếu sinh lý
Phương pháp xoa bóp điều trị yếu sinh lýPhương pháp xoa bóp điều trị yếu sinh lý
Phương pháp xoa bóp điều trị yếu sinh lýsuckhoenamkhoa
 
Vô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaVô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaHùng Lê
 
Vô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaVô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaHùng Lê
 
06 vo cam 2007
06 vo cam 200706 vo cam 2007
06 vo cam 2007Hùng Lê
 
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...mokoboo56
 

Similar to Giải phẫu một số cơ (bs thức) (20)

GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
 
Thoát vị đĩa đệm là gì
Thoát vị đĩa đệm là gìThoát vị đĩa đệm là gì
Thoát vị đĩa đệm là gì
 
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdfBg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
 
Sinh lý ứng dụng trong VLTL hệ thần 2.pptx
Sinh lý ứng dụng trong VLTL hệ thần 2.pptxSinh lý ứng dụng trong VLTL hệ thần 2.pptx
Sinh lý ứng dụng trong VLTL hệ thần 2.pptx
 
liệt đám rối cánh tay
liệt đám rối cánh tayliệt đám rối cánh tay
liệt đám rối cánh tay
 
Thực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líThực tập-dược-lí
Thực tập-dược-lí
 
Suc khoe van va tho
Suc khoe van va thoSuc khoe van va tho
Suc khoe van va tho
 
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinh
 
Các phương pháp gây mê
Các phương pháp  gây mêCác phương pháp  gây mê
Các phương pháp gây mê
 
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tú
 
THƯƠNG TẬT THỨ CẤP
THƯƠNG TẬT THỨ CẤPTHƯƠNG TẬT THỨ CẤP
THƯƠNG TẬT THỨ CẤP
 
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinBài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
 
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin th s duong
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin   th s duong[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin   th s duong
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin th s duong
 
Thuoc giam dau loai morphin th.s.duong
Thuoc giam dau loai morphin   th.s.duongThuoc giam dau loai morphin   th.s.duong
Thuoc giam dau loai morphin th.s.duong
 
Phương pháp xoa bóp điều trị yếu sinh lý
Phương pháp xoa bóp điều trị yếu sinh lýPhương pháp xoa bóp điều trị yếu sinh lý
Phương pháp xoa bóp điều trị yếu sinh lý
 
06 vo cam 2007
06 vo cam 200706 vo cam 2007
06 vo cam 2007
 
Vô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaVô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoa
 
Vô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaVô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoa
 
06 vo cam 2007
06 vo cam 200706 vo cam 2007
06 vo cam 2007
 
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...
Luận Văn Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Lên Giãn Cơ Tồn Dư Của Rocuronium Tiêm Ngắt Quã...
 

More from CAMBATHUC1

BC DCCH BVPHCNTW.pdf
BC DCCH BVPHCNTW.pdfBC DCCH BVPHCNTW.pdf
BC DCCH BVPHCNTW.pdfCAMBATHUC1
 
HƯỚNG DẪN NCKH.pdf
HƯỚNG DẪN NCKH.pdfHƯỚNG DẪN NCKH.pdf
HƯỚNG DẪN NCKH.pdfCAMBATHUC1
 
Acute Stroke Nursing Care.pdf
Acute Stroke Nursing Care.pdfAcute Stroke Nursing Care.pdf
Acute Stroke Nursing Care.pdfCAMBATHUC1
 
Opening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hubOpening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hubCAMBATHUC1
 
Opening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hubOpening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hubCAMBATHUC1
 
ASIA assessment English-Vietnamese
ASIA assessment  English-VietnameseASIA assessment  English-Vietnamese
ASIA assessment English-VietnameseCAMBATHUC1
 

More from CAMBATHUC1 (7)

BC DCCH BVPHCNTW.pdf
BC DCCH BVPHCNTW.pdfBC DCCH BVPHCNTW.pdf
BC DCCH BVPHCNTW.pdf
 
HƯỚNG DẪN NCKH.pdf
HƯỚNG DẪN NCKH.pdfHƯỚNG DẪN NCKH.pdf
HƯỚNG DẪN NCKH.pdf
 
Acute Stroke Nursing Care.pdf
Acute Stroke Nursing Care.pdfAcute Stroke Nursing Care.pdf
Acute Stroke Nursing Care.pdf
 
Bao bao 1
Bao bao 1Bao bao 1
Bao bao 1
 
Opening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hubOpening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hub
 
Opening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hubOpening ceremoney of english hub
Opening ceremoney of english hub
 
ASIA assessment English-Vietnamese
ASIA assessment  English-VietnameseASIA assessment  English-Vietnamese
ASIA assessment English-Vietnamese
 

Recently uploaded

SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 

Giải phẫu một số cơ (bs thức)

  • 1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỀU TRỊ CO CỨNG CƠ GIẢI PHẪU MỘT SỐ CƠ VÀ ỨNG DỤNG BS. CẦM BÁ THỨC Bệnh viện Phục hồi chức năng Trung ương
  • 2.  Nắm được gải phẫu, tư thế co cứng các cơ chi trên và chi dưới  Ứng dụng trong điều trị co cứng MỤC TIÊU
  • 3.  ĐẠI CƯƠNG ĐIỀU TRỊ CO CỨNG  GIẢI PHẪU CƠ CHI TRÊN VÀ ƯNG DỤNG  GIẢI PHẪU CƠ CHI DƯỚI VÀ ỨNG DỤNG NỘI DUNG TRÌNH BẦY
  • 4. A. Điều trị bằng thuốc uống: I. Thuốc tác dụng trung ương: 1. Baclofen: biệt dược là lioresal, là hoạt chất tương tự gamma- aminobutyric acid (GABA), thuốc gắn vào các receptor GABA ở tủy sống, có tác dụng ức chế dẫn truyền nơ ron ở phần trước xinap, ức chế các phản xạ đơn và đa xynap, làm giảm hoạt động của các sợi ly tâm gamma Liều tối đa là 80mg/ngày nhưng nhiều nhà lâm sàng đã dùng tới 120mg/ngày. Liều ở trẻ em chưa có nhiều nghiên cứu ĐẠI CƯƠNG ĐIỀU TRỊ CO CỨNG
  • 5. 2. Thuốc kháng  2-adrenergic Clonidine: là thuốc kháng  2-adrenergic được dùng nhiều cho bệnh nhân liệt tuỷ, nếu có kết hợp thêm desipramine thì cải thiện rất nhiều phản xạ rung giật, có cả dạng dùng đường uống, bôi trên da và dạng tấm dính. Liều khởi điểm là 0,1mg uống hai lần một ngày. Việc sử dụng thuốc cũng còn giới hạn do tác dụng phụ như hạ huyết áp, táo bón và buồn ngủ.
  • 6.  Tizanidine: tên khác là zanaflex, là dẫn chất của imidazoline có tác dụng kháng -adrenergic trung ương ở vùng receptor, khác với clonidine là ít khi gây hạ huyết áp. Dùng liều khởi điểm 4mg uống lúc đi ngủ, có thể tăng dần liều điều trị để đạt được tác dụng mong muốn, nó thuận lợi hơn dùng clonidine. Liều 36mg/ngày chia làm 3-4lần uống. Tác dụng phụ thường gặp là khô miệng, buồn ngủ, chóng mặt và đau đầu. Thường các thuốc kháng giao cảm nhóm -2 làm hạ huyết áp, nhưng hiện tượng này ít gặp ở bệnh nhân liệt tuỷ. Không nên dùng cùng lúc tizanidine và clonidine
  • 7. 3. Thuốc chống co giật:  Diazepam: thuốc tạo thuận lợi cho tác dụng ở sau xinap của GABA, tăng cường ức chế tiền xinap, không có tác dụng trực tiếp như GABA mà tác dụng gián tiếp lên chức năng dẫn truyền, ngoài ra thuốc còn tác dụng lên não.  Thuốc dung nạp tốt, tác dụng nhanh và hiệu quả dãn cơ kéo dài; liều người lớn từ 10-40mg/ngày, không dùng cho bệnh nhân nghiện rượu, nghiện ma tuý, lạm dụng thuốc. Tác dụng phụ là gây mất ngủ, lo âu, hay cáu gắt;
  • 8.  Gabapentin: tên khác là neurontine, là dẫn chất của acid acetic cyclohexane được tổng hợp như dạng đồng phân của GABA nhưng không tác dụng lên các receptor của GABA và không ảnh hưởng đến việc hấp thu và thải trừ của GABA, thuốc được thải trừ qua thận và thời gian bán huỷ là 5-7giờ. Liều dùng khoảng 1200mg/ngày chia làm 3 lần uống là cần thiết để có đáp ứng lâm sàng, liều tối đa có thể đến 2400mg/ngày. Trẻ em chưa được nghiên cứu
  • 9. II. Thuốc tác dụng ngoại vi: Dantrolene sodium: tên khác là dantrium, thuốc có tác dụng ở cơ do tăng cường thải trừ can xi ở hệ thống lưới cơ tương, thuốc không có tác dụng tại khoanh tuỷ. Liều khởi điểm 25mg và tăng dần tới liều tối đa là 400mg/ngày chia làm nhiều lần uống. Thuốc này tác dụng không chọn lọc, làm yếu cả cơ mất chi phối lẫn cơ còn chi phối thần kinh. Hiếm khi hiện tượng độc gan xảy ra, hiện tượng này hay gặp ở nữ trên 35 tuổi đang điều trị oestrogen và dùng dantrolene liều cao
  • 10. III. Tiêm thuốc trong màng cứng:  Sử dụng baclofen bơm trong màng cứng qua hệ thống bơm tự động lập trình với hệ thống ống dẫn (programmable pump and catheter system) được cấy sẵn cho bệnh nhân.  Phương pháp này đã được áp dụng trong hơn một thập kỷ cho các bệnh nhân co cứng do liệt tuỷ,  Tốt hơn uống thuốc nhưng phải xâm nhập này không phải là thích hợp cho tất cả các bệnh nhân.  Bệnh nhân định kỳ phải đến viện để cho thuốc vào bơm vì việc này cần được tiến hành bởi một điều dưỡng viên có kinh nghiệm.  Trong một số trường hợp bệnh nhân vẫn xuất hiện phản ứng thuốc và việc tiêm morphine trong vỏ được thay thế tạm thời cho tiêm baclofen.
  • 11. IV. Phong bế thần kinh (nerve block)  Phong bế thần kinh là dùng hoá chất làm khiếm khuyết tạm thời hoặc vĩnh viễn chức năng dây thần kinh, cải thiện tầm vận động và co giật. Các thuốc thường dùng là thuốc tê (lidocaine), phenol, alcohol, và botox.  Gây tê vùng là phong bế tạm thời trong một thời gian ngắn (vài giờ), được dùng để thăm dò cho phong bế lâu dài hoặc các thủ thuật ngoại khoa.  Phong bế điểm vận động (motor point block): điểm vận động là một vùng nhậy cảm điện dọc theo một nhánh vận động của thần kinh, sử dụng phenol dung dịch 5% có tác dụng làm đông vón protein và hoại tử sợi trục (cũng có thể dùng cồn ethyl 45-50%). Tiêm các thuốc này làm hủy thần kinh và có tác dụng trong giảm co cứng cơ từ 6 tới 12 tháng.
  • 12.  Phong bế thần kinh trong cơ (intramuscular nerve block): sử dụng kim cách điện teflon (là loại kim được bao phủ một lớp cách điện quanh thân kim trừ đầu kim) và máy kích thích điện để dò tìm các sợi thần kinh tới chi phối cho cơ, các thuốc (như nói ở trên) được sử dụng làm hủy nhánh tận thần kinh ở trong cơ; tác dụng của phong bế thần kinh trong cơ hiệu quả và lâu dài hơn phong bế điểm vận động
  • 13.
  • 14.  Tiêm botulinum toxin: botulinum toxin đã được dùng làm giảm co cứng ở các bệnh nhân xơ cứng dải rác, tổn thương não và tuỷ sống. Sử dụng máy kích thích điện và kim teflon để dò tìm sợi thần kinh hoặc điểm vận động. Có nhiều loại botulinum, chủng clostridium có các loại A, B, C, D, E, F và G, riêng loại botulinum toxin A (BTX-A) gồm có BOTOX (allergan) được bán rộng rãi trên thế giới và dysport (speywood) được bán ở châu âu. Liều lượng botox rất khác nhau tuỳ theo từng loại cơ
  • 15. V. Phẫu thuật:  Cắt rễ sau (rễ lưng) chọn lọc (selective dorsal rhizotomy).  Thủ thuật xâm nhập rễ sau (dorsal root entry zone)  Phẫu thuật chỉnh hình làm ngăn chặn tình trạng biến dạng, cải thiện điều kiện chăm sóc vệ sinh và thẩm mỹ ở bệnh nhân liệt tủy. Các phẫu thuật thường dùng là: - Chi trên: phẫu thuật kéo dài gân cơ nhị đầu, cơ cánh tay quay, cơ gấp nông các ngón tay.v.v… - Chi dưới: phẫu thuật cắt thần kinh bịt, làm dài cơ hamstrings, làm dài gân gót.v.v…
  • 16. VI. Chỉnh hình – Phục hồi chức năng  Tư thế ức chế co cứng  Tập luyện  Nẹp chỉnh hình  Mổ chỉnh hình
  • 17. GIẢI PHẪU MỘT SỐ CƠ CHI TRÊN VÀ ỨNG DỤNG TRONG ĐIỀU TRỊ CO CỨNG
  • 18. Nhị đầu cánh tay (M. Biceps Brachialis)  Nguyên ủy: Đầu ngắn bám vào mỏm quạ; Đầu dài bám lồi củ trên ổ chảo  Bám tận: lồi củ xương quay trước khuỷu  Thần kinh: Thần kinh cơ bì  Động tác: gấp cẳng tay vào cánh tay
  • 19. Nhị đầu cánh tay (M. Biceps Brachialis)
  • 20. Gấp nông các ngón tay (M. flexor digitorum superficialis) Nguyên ủy: Đầu cánh tay trụ: bám vào lồi cầu trong xương cánh tay và mỏm vẹt xương trụ; Đầu quay: Bám vào bờ trước xương quay; Bám tận: Chia ra bốn gân, xuống tới ngón tay tương ứng chia thành 2 chẽ bám vào hai bên sườn đốt 2 ngón tay từ II-IV Động tác: gấp đốt 2 vào đốt 1, gấp bàn tay vào cổ tay; Thần kinh: nhánh tác ra từ TK giữa
  • 21.
  • 22. Gấp sâu các ngón tay  Nguyên ủy: Mặt trước xương trụ, mỏm vẹt và màng gian cốt  Bám tận: Tới phía dưới cẳng tay hình thành 4 gân đi xuống 4 ngón từ II-V, mỗi gân chọc qua gânthủng để bám vào đốt 3 ngón tay;  Động tác: gấp đốt 3 vào đốt 2, gấp bàn tay vào cẳng tay;  Thần kinh: tách ra từ TK trụ
  • 23.
  • 24.  Nguyên ủy: Đầu cánh tay bám vào mỏm trên lồi cầu trong, đầu trụ bám vào mỏm vẹt xương trụ  Bám tận: Phần giữa mặt ngoài xương quay  Động tác: gấp và sấp cẳng tay  Thần kinh: nhánh tách từ TK giữa Cơ sấp tròn (M. pronator teres) cơ
  • 25.
  • 26.  Nguyên ủy: Đầu cánh tay bám vào mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay, đầu trụ bám vào mỏm khuỷu và bờ sau xương trụ.  Bám tận: xương đậu, xương móc và xương đốt bàn tay 5.  Động tác: Gấp, nghiêng trong bàn tay;  Thần kinh: tác ra từ TK trụ Cơ gấp cổ tay trụ M. flexor carpi ulnaris
  • 27.
  • 28.  Nguyên ủy: Mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay;  Bám tận: nền xương đốt bàn tay II  Động tác: gấp và sấp bàn tay,  Thần kinh: Tách ra từ TK giữa Cơ gấp cổ tay quay M. flexor carpi radialis
  • 29.
  • 30.  BR: cơ cánh tay quay  PT: cơ sấp tròn; PL cơ gan tay dài  FCR: Cơ gấp cổ tay quay; FPL: Cơ gấp dài ngón cái  FDS: Cơ gấp nông các ngón tay; FDP: Cơ gấp sâu các ngón tay 1/3 trên
  • 31.
  • 32. Cơ ngực lớn (M. Pectoralis major) Nguyên ủy: + Phần đòn bám vào 2/3 trong bờ trước xương đòn; + Phần ức sườn: bám vào xương ức và các sụn sườn từ 1-6; + Phần bụng: bám vào bao cơ thẳng bụng Bám tận: lên trên chụm thành hình quạt, bám vào mép ngoài rãnh gian củ Động tác: + Tỳ vào lồng ngực: khép và xoay trong cánh tay + Tỳ vào xương cánh tay: nâng cả thân người và lồng ngực lên
  • 33.
  • 34. GIẢI PHẪU MỘT SỐ CƠ CHI DƯỚI VÀ ỨNG DỤNG TRONG ĐIỀU TRỊ CO CỨNG
  • 35. Cơ thắt lưng chậu (Iliopsoas muscle) - Nguyên ủy: + Phần thắt lưng: bám vào mỏm ngang và các thân đốt L1 đến L5 + Phần chậu: bám vào mào chậu và hố chậu ; - Bám tận: hợp thành 1 gân bám vào mấu chuyển nhỏ xương đùi - Động tác: gấp đùi vào bụng - Nhánh TK thắt lưng và TK đùi
  • 36.
  • 37. Các cơ khép đùi (M. adductors)  Cơ khép dài / M.adductor longus  Cơ khép ngắn/ / M.adductor brevis  Cơ khép lớn/ M.adductor magnus (mạnh nhất): từ củ ngồi và ngành ngồi mu đến đường ráp xương đùi và củ cơ khép. (đều do TK bịt chi phối)  Động tác: Khép và xoay đùi ra ngoài
  • 38.
  • 39. Cơ nhị đầu đùi (M. biceps femoris)  Nguyên ủy: Đầu dài bám củ ngồi xương chậu; đầu ngắn bám vào phần dưới đường ráp xương đùi  Bám tận: hợp nhất thành gân chung bám vào chỏm xương mác.  Thần kinh: Nhánh thần kinh ngồi  Động tác: + Duỗi đùi (duỗi khớp hông) + Gấp và xoay cẳng chân ra ngoài.
  • 40.
  • 41. Cơ chầy sau (M. tibialis posterior)  Nguyên ủy: màng gian cốt, mặt sau 2 xương cẳng chân  Bám tận: củ xương thuyền, 3 xương chêm, nền xương đốt bàn 2 và 3.  Thần kinh: nhánh TK chầy  Động tác: gấp, xoay bàn chân vào trong.
  • 42.
  • 43. Cơ gấp dài các ngón chân (muscle flexor digitorum longus)  Nguyên ủy: 1/3 giữa mặt sau xương chầy.  Bám tận: xuống dưới vòng qua sau mắt cá trong xuống gan chân chia thành 4 gân chọc qua chẽ gân gấp ngắn bám vào nền đốt xa II->V  Động tác: gấp ngón II ->V  Thần kinh: TK chầy
  • 44.
  • 45. Cơ gấp ngắn các ngón chân (muscle flexor digitorum brevis)  Nguyên ủy: Lồi củ trong xương gót  Bám tận: Chia làm 4 gân, mỗi gân chia làm 2 chẽ để bám vào nền các ngón từ II đến V.  Động tác: Gấp các ngón chân từ II đến V.  Thần kinh: Nhánh của thần kinh gan chân trong.
  • 46.
  • 47. Cơ gấp dài ngón cái (M. Flexor hallucis longus) Nguyên ủy: 2/3 mặt sau xương mác Bám tận: xuống gan chân bám vào đốt xa ngón cái Động tác: gấp ngón chân cái, gấp và xoay bàn chân vào trong Thần kinh: nhánh TK chầy
  • 48. Cơ gấp ngắn ngón cái (M. Flexor hallucis brevis)  Nguyên ủy: bám vào mặtdưới xương chêm trong.  Bám tận: cơ tác đôi làm 2, giữa 2 bó có cơ gấp dài ngón cái. Bó trong bám tận cùng gân cơ dạng ngón cái, bó ngoài bám tận cùng gân cơ khép ngón cái.  Động tác: gấp đốt gần ngón cái  Thần kinh: nhánh TK gan chân trong.
  • 49. Các cơ gấp ngón cái
  • 50.
  • 51.
  • 52.
  • 53.
  • 54.