1. GIỚI THIỆU
SẢN XUẤT DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH
ĐÀ LẠT, NGÀY 29 THÁNG 9 NĂM 2022
BỘ Y TẾ
BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRUNG ƢƠNG
2. I. THÔNG TIN CHUNG
• Tên gọi:
BỆNH VIỆN ĐIỀU DƢỠNG
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRUNG ƢƠNG
Tên gọi tắt:
BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRUNG ƢƠNG
• Địa chỉ: 25B Đƣờng Lê Lợi – Trƣờng Sơn
Sầm Sơn – Thanh Hóa
• Số giường kế hoạch: 310
• Hạng bệnh viện: Bệnh viện chuyên khoa hạng I
• Cơ quan chủ quản: BỘ Y TẾ
• ĐT: 0373.821431; Fax: 0373821432
• Website: http://bvphcntw.gov.vn/index.php
3. I. THÔNG TIN CHUNG
• Thành lập năm tại Quyết định số 2312/QĐ-BYT ngày 30/7/1999
• QĐ số 2228/QĐ-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2006 về việc ban hành
điều lệ và tổ chức hoạt động của Bệnh viện ĐD-PHCNTW (sửa
đổi, bổ sung 2011).
• QĐ số 3946/QĐ-BYT ngày 30/8/2019 của Bộ Y tế về việc ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động đối với Bệnh viện Điều dưỡng
Phục hồi chứ năng Trung ương
• QĐ số 5623/QĐ-BYT ngày 29/12/2006; QĐ 1620/QĐ-BYT ngày
04 tháng 05 năm 2015 về việc xếp hạng tổ chức, xếp BVĐD-
PCNTW là bệnh viện chuyên khoa hạng I.
4. II. TỔ CHỨC VÀ NHÂN LỰC
Tổng số nhân viên: 185
1. Bác sĩ: 33
• Tiến sĩ/CKII: 08
• Thạc sĩ Y học/CKI: 18
• Bác sĩ chuyên khoa cơ bản : 03
• Bác sĩ y khoa 04
2. Dƣợc sĩ: 08
• Dựơc sĩ đại học: 04
• Dược sĩ trung học: 04
5. II. TỔ CHỨC VÀ NHÂN LỰC
3. Điều dƣỡng: 67
• Điều dưỡng CK1: 03
• Cử nhân điều dưỡng: 20
• Cao đẳng điều dưỡng: 44
4. Kỹ thuật viên Y: 26
• Thạc sĩ: 01
• Đại học: 21
• Cao đẳng: 04
6. II. TỔ CHỨC VÀ NHÂN LỰC
5. Cán bộ khác: 35
• Thạc sĩ: 04
• Đại học: 20
• Cao đẳng: 11
6. Hộ lý, y công, lao động khác: 20
Tổng số nhân lực: 189
7. II. TỔ CHỨC VÀ NHÂN LỰC
7. Các khoa:
• Khoa Khám bệnh đa khoa
• Khoa Cấp cứu - Điều trị tích cực
• Khoa Phục hồi chức năng Tổng hợp
• Khoa Chấn thương chỉnh hình (Xưởng chỉnh hình)
• Khoa Tổn thương tủy sống
• Khoa Nội tổng hợp
• Khoa Lão
• Khoa Cận lâm sàng – Thăm dò chức năng
• Khoa Dược
• Khoa Liên chuyên khoa: M-TMH-RHM
8. II. TỔ CHỨC VÀ NHÂN LỰC
• Khoa Dinh dưỡng
• Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
8. Các phòng chức năng:
• Phòng Kế hoạch tổng hợp
• Phòng Tổ chức - Hành chính
• Phòng Quản trị - Vật tư - TTBYT
• Phòng Điều dưỡng
• Phòng Tài chính kế toán
9. Trung tâm Đào tạo Chỉ đạo tuyến.
9. III. KHOA PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
• Máy điện xung, điện dẫn thuốc, sóng ngắn, vi sóng, kích thích
phát âm, sóng xung kích.
• Kéo dãn cột sống,
• Hệ thống tập kỹ thuật số …
• Máy tập tay và chân tự động
• Máy đo niệu động học (Urodynamic)
• Dàn treo tập PHCN
• Máy tập thăng bằng điều chỉnh bằng vi tính
• Hệ thống tập Robot chi trên
• Máy điều trị bằng tia laser
• Máy từ trường toàn thân, từ trường xuyên sọ
• Máy điện trường cao áp
• Thủy trị liệu tứ chi
10. III. KHOA PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
KỸ THUẬT THỰC HIỆN (>85%)
• Vật lý trị liệu
• Vận động trị liệu
• Hoạt động trị liệu
• Ngôn ngữ trị liệu và rối loạn nuốt
• Điều trị nội trú các mặt bệnh: tổn thương tủy sống, đột
quỵ, chấn thương sọ não, bệnh cơ di truyền, bại não, tự
kỷ, thoát vị đĩa đệm, tổn thương thần kinh ngoại biên….
• Có khoa PHCN tủy sống do Handicap International
chuyển giao kỹ thuật từ 2004
• Đo áp lực bàng quang, đo niệu động học (urodynamic)
• Đã xây dựng xong nhà Trung chuyển (Transit House)
15. XƯỞNG CHỈNH HÌNH
(Orthopedic Workshop)
DC chỉnh hình, DC trợ giúp và DC thay thế là 1 bộ phận
quan trọng trong PHCN, nó giúp NKT khắc phục được
những vấn đề giảm khả năng và ngăn ngừa các biến dạng
do sai tư thế
XCH Thành lập và hoạt động 2012, nhằm đáp ứng nhu
cầu người khuyết tật và BN điều trị tại BV và khu vực
Thanh Hóa
DỤNG CỤ PHCN
1. Dụng cụ chỉnh hình (orthosis): sản xuất
2. Dụng cụ thay thế (prosthesis): sản xuất
3. Dụng cụ trợ giúp trong sinh hoạt, trợ giúp di chuyển: sản
xuất, NB tự mua
16. XƯỞNG CHỈNH HÌNH
• Diện tích mặt bằng 44m2 (2 buồng 22m2)
• Buồng 1: bó bột làm cốt +/-
• Buồng 2: hút chân không tạo hình, gia công
• Thiết bị gồm:
+ Lò hấp nhựa: 01 cái, hấp làm mềm nhựa cứng
+ Thiết bị hút chân không (tạo hình sản phẩm) khoảng 02-04 đầu hút
+ Máy mài và hút bụi mài (02 máy mài: mài thô và mài nhẵn))
+ Máy thổi nhiệt
+ Một số thiết bị khác: máy nén khí, cưa bột hơi.v.v….
+ Dụng cụ gia công: bàn, kìm, kéo, cưa, đe….(các dụng cụ cơ khí)
+ Thanh song song: tập luyện;
+ Tủ kính treo tường: Trưng bầy sản phẩm mẫu
• Tổng chi phí cho một xưởng ước tính khoảng 500 triệu (2 KTV)
• Vật liệu: mua nhựa, bán thành phẩm khác
17. Một số hình ảnh hoạt động của xƣởng chỉnh hình.
18. XƯỞNG CH
MÔ HÌNH CUNG CẤP DCCH
NB Khoa
PHCN
NB khoa
Cấp cứu
NB khoa
Chỉnh hình
NB KHOA
TTTS
NB ngoại trú
CÁC BƯỚC LÀM DCCH
B1: Thăm khám và chỉ định
B2: Làm cốt dương
B3: Làm cốt âm và mài nhẵn
B4: Nung mềm nhựa
B5: Hút chân không, tạo hình
B6: Gia công sản phẩm, thử cho NB
B7: Correct sản phẩm (một hoặc
nhiều lần)
21. Nẹp bất động cổ tay, bàn tay
Chỉ định:
- Bong gân cổ tay
- HC ống cổ tay
- Liệt nửa người
- Viêm khớp cổ tay
- Viêm đa khớp vùng cổ tay
22. Nẹp bất động ngón tay cái
Chỉ định:
- Viêm gân bao hoạt dịch
- Bong gân khớp bàn ngón
- Liệt TK giữa
- Thoái hóa khớp bàn tay
- Bệnh lý về gân
23. Nẹp nghỉ ở tƣ thế gấp gan bàn tay
Chỉ định:
- Liệt tay bn liệt nửa người
- Viêm đa khớp
- Thoái hóa khớp
- Bệnh lý về gân
24. Nẹp cố định ở tƣ thế gấp bàn tay
(Sau các phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn tay)
Chỉ định:
- Hạn chế vận động duỗi
ngón tay để tránh kéo căng
lên các đường khâu
- Nẹp được mang 5-6 tuần
25. Nẹp cố định ở tƣ thế duỗi bàn tay
(Sau các phẫu thuật tổn thương gân duỗi bàn tay)
Chỉ định:
- Hạn chế vận động gấp
ngón tay để tránh kéo căng
lên các đường khâu
- Nẹp được mang 5-6 tuần
26. Nẹp vận động gấp bàn tay
(Tổn thương gân gấp bàn tay)
Chỉ định:
- Phục hồi ROM gấp của
khớp sau cứng khớp
- Sau khâu nối gân gấp của 1
hay nhiều ngón
27. Nẹp vận động duỗi bàn tay
(Tổn thương gân duỗi bàn tay)
Chỉ định:
- Phục hồi ROM duỗi
của khớp sau cứng khớp
- Sau khâu nối gân duỗi
của 1 hay nhiều ngón
28. Nẹp cố định khớp khuỷu
Chỉ định:
- Sau PT
- Chấn thương khớp khuỷu
- Khớp không ổn định
Nẹp vận động khớp khuỷu
Chỉ định:
- Cứng khớp
- Gãy xương
- Sau phẫu thuật
50. NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN
Thuận lợi
- Quan tâmcủa BY T
- Xưởng chỉnh hình có đủ trang thiết bị, cơ sở hạ
tầng để thực hiện được các kỹ thuật.
- Có KTV chỉnh hìnhđược đào tạo bài bản
- Tạo Teamwork thuận lợi trong việc lượng giá, chỉ
định và tập cho NB sử dụng .
- BV có NB có chỉ định tương đối nhiều
51. - Chưa có giá, giá thành còn cao so với NKT
- Chưa được BHYT thanh toán.
- Khó khăn trong việc mua và cung ứng nhựa, vật
tư cho quá trình gia công sản xuất DCCH
- Nhựa thông minh chưa có bán để làm mũ bảo
hiểm cho người bệnh khuyết sọ
Khó khăn