SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
Download to read offline
CTG
STRESS TEST & NON- STRESS TEST
MONITOR SẢN KHOA
• Cấu tạo:
Thân máy
Đầu dò tim thai
Đầu dò cơn co tử cung
MONITOR SẢN KHOA
Nguyên tắc vận hành
Khi lá van tim hoặc dòng hồng cầu di chuyển,
tần số hồi âm từ chúng sẽ thay đổi.
Mỗi chu chuyển tim sẽ gây ra 1 chu kỳ thay
đổi tần số hồi âm.
Số chu kỳ thay đổi tần số hồi âm/ phút tương
ứng với nhịp tim thai/ phút.
Khoảng cách giữa 2 chu chuyển được dùng
để tính giá trị tức thời của trị số tim thai.
Mỗi giá trị tức thời được biểu hiện bằng một
điểm trên băng ghi.
KỸ THUẬT GHI BĂNG CTG
• Hình thức ghi:
- Đặt đầu dò ngoài
- Đặt đầu dò trong
Hình thức ghi CTG ngoài
• Đặt đầu dò trên
thành bụng
• Dễ thực hiện
• Không sang chấn
• Phổ biến hơn
phương pháp ghi
CTG trong.
Hình thức ghi CTG trong
• Có thể ảnh hưởng
cho
- Mẹ: Nhiễm trùng
- Con: sang chấn
• Bộ phận ghi áp suất
ở trong buồng tử
cung.
• Điện cực ECG thai
trên da đầu thai
Điện cực
ghi ECG
thai
Đầu dò áp
suất trong
buồng tử
cung
Cách đặt đầu dò
o Thai phụ:
 Nằm tư thế Fowler đầu cao
450,
 Nghiêng trái 150.
o Đầu dò cơn co:
 Ngang rốn
 Không siết chặt
o Đầu dò tim thai
 Cố định tốt
 Vùng ngực thai, ở đoạn dưới
TC
 Phải dùng gel.
o Bộ phận ghi cơn co:
 Vị trí đáy tử cung
 Không dùng gel
 Không siết quá chặt
o Đầu dò tim thai
 Ở vùng ngực thai
 Gần vai, tín hiệu rõ
 Khi đặt phải dùng gel
 Cần cố định tốt.
Đặt các đầu dò
Kiểm tra các điều kiện trước khi ghi CTG
• Kiểm tra thời gian có được cập nhật
không.
• Định tốc độ băng ghi ( mặc định là 1cm/
phút)
• Luôn bắt đầu băng ghi bằng 1 đoạn trắng.
• Ghi ID của sản phụ ở đầu băng ghi.
• Đảm bảo tính pháp lý của băng ghi.
• Nghĩa là băng ghi không bị xé
ngang, không bị đánh tráo
Cách đọc băng ghi CTG
Phần trên: trị số tức thời của tim thai
Phần dưới: trị số của cường độ cơn co tử cung
Trình tự đọc băng ghi CTG
• Đặc tính cơn co
• Trị số tim thai căn bản
• Dao động nội tại
• Có nhịp tăng hay không?
• Có nhịp giảm hay không?
Đặc tính cơn co
o Tần số cơn co:
• Được hiểu là số lần cơ tử cung co
trong khoảng thời gian10 phút.
• Được tính trong khoảng thời gian khảo
sát 30 phút.
• N= 10: 1/k (T1+ T2+T3+…+ Tk)
Tần số cơn co:
• Bình thường: nếu có ≤ 5 cơn co/ 10’
• Nhanh: nếu có > 5 cơn co/ 10’
• Các thuật ngữ khác hiện nay không
còn được sử dụng.
Đặc tính cơn co
• Cơn co tử cung: tương quan co- nghỉ
Bình thường
Thời gian co < thời gian nghỉ
Cơn co: TLCB, cường độ, biên độ
o Trương lực căn bản
• Áp suất trong buồng TC ngoài cơn co
• Duy trì bởi trương lực của cơ TC
• Đo gián tiếp qua áp lực trên đầu dò cơn co.
• Không thể đo chính xác qua thành bụng
o Cường độ:
• Áp lực ghi nhận được ở đỉnh cơn co
o Biên độ:
• Hiệu giữa cường độ và trương lực căn bản.
• Cơn co: trương lực căn bản, cường
độ, biên độ
Trị số tim thai căn bản
• Trị số tim thai chủ đạo trong thời gian ít
nhất 10 phút.
• Baseline không phải là trị số tim thai trung
bình.
• Trị số TTCB bình thường: 110 – 160 nhịp/
phút
• Trị số TTCB nhanh: > 160 nhịp/ phút
• Trị số TTCB chậm: < 110 nhịp/ phút
Dao động nội tại ( Variability) – Bản chất
• Biến động của trị số tức thời từ chu
chuyển tim này sang chu chuyển tim
ngay liền kề.
• Độ dài của các chu chuyển tim là không
bằng nhau.
• DĐNT tối thiểu: biên độ ≤ 5 nhịp/ phút
• DĐNT bình thường: biên độ ≤ 6 – 25 nhịp/
phút.
• DĐNT tăng: biên độ > 25 nhịp/ phút
Dao động nội tại ( Variability)
o Thể hiện sự điều phối của hành não qua
• Áp cảm thụ quan
• Hóa cảm thụ quan
o Cân bằng giữa hai hệ trực và đối giao
cảm
o Gồm:
• Long-term variability
• Short-term variability
Biến động so với trị số tim thai cơ bản
(Baseline)
• Là các biến động lớn và có điều kiện
của trị số tim thai tức thời so với
baseline.
Nhịp tăng
Nhịp giảm
Nhịp tăng (Acceleration)
o Biến động nhất thời của
giá trị tức thời của TT
• Biến động tăng
• So với baseline
• Tiên chuẩn:
> 15 nhịp/ phút
kéo dài hơn 15s
o Liên quan đến:
• Can thiệp của hệ
trực giao cảm
• Thường xảy ra sau
cử động thai
Nhịp giảm (Deceleration)
o Biến động nhất thời của
giá trị tức thời của TT
• Biến động giảm
• So với baseline
• Tiêu chuẩn
 15 nhịp/ phút
 Kéo dài hơn 15s
o Liên quan đến
• Can thiệp của dây X
• Xảy ra sau cơn co tử
cung, cử động thai.
Nhịp giảm (Deceleration)
 Nhịp giảm hằng định ( dạng và liên hệ với cơn co)
• Nhịp giảm sớm
Khởi đầu và hồi phục cùng lúc cơn co
Cực tiểu trùng với đỉnh cơn co
• Nhịp giảm muộn
Khởi đầu và hồi phục chậm hơn cơn co > 15s
Cực tiểu đến sau đỉnh cơn co > 15s
 Nhịp giảm bất định ( chủ yếu dựa vào hình dạng)
• Kiểu tăng trương lực trên cuống rốn
• Kiểu chèn ép lưu thông máu cuống rốn
• Nhịp giảm bất định không điển hình
Giá trị của CTG
Độ nhạy cao:
• 95%
• khi nói rằng thai nhi không bị đe dọa có nghĩa
là thai nhi không bị đe dọa với độ chính xác là
95%.
Độ đặc hiệu thấp:
• 50%
• Khi nói rằng thai nhi hiện đang có vấn đề về
sức khỏe có nghĩa là chỉ có 50% các trường
hợp đó là thực sự có vấn đề bệnh lý.
• Nguồn gốc của can thiệp không cần thiết.
Giá trị của CTG
CTG dùng như một test sàng lọc
• Admission test cho mọi thai phụ nhập viện
• Non- stress test
• Sàng lọc chỉ ra các trường hợp không còn
trong giới hạn an toàn.
CTG dùng theo dõi các trường hợp bệnh lý.
• Đối tượng nguy cơ cao
• Thai nhi đang có vấn đề nghi ngờ
• Lưu ý độ đặc hiệu thấp của CTG.
Giá trị của CTG
“ Phân tích một biểu đồ CTG theo đúng
trình tự và đầy đủ, đặt trong bối cảnh
lâm sàng cụ thể là chìa khóa để lý giải
một cách đúng đắn vấn đề lượng giá
sức khỏe thai nhi ngoài và trong chuyển
dạ”.
Chỉ định thực hiện CTG
Tình trạng mẹ Tình trạng thai
Trước chuyển dạ Trong chuyển dạ Trước chuyển dạ Trong chuyển dạ
• Tăng huyết áp
• Tiểu đường
• Ra huyết âm
đạo trước sanh
• Bệnh lý nội
khoa:
Bệnh lý cơ tim
Thiếu máu nặng
Cường giáp
Bệnh lý mạch
máu
Bệnh lý thận
• Xuất huyết âm
đạo tronng
chuyển dạ
• Nhiễm trùng
trong tử cung.
• Gây tê ngoài
màng cứng,
giảm đau sản
khoa.
• Vết mổ sanh
cũ, thử thách
ngã âm đạo
• Ối vỡ lâu
• Khởi phát
chuyển dạ
• Tăng co
• Rối loạn cơn co
kiểu tăng động
• Chậm tăng
trưởng trong tử
cung (IUGR)
• Thai nhỏ so với
tuổi thai (SGA)
• Non tháng
• Thiểu ối
• Bất thường
trên
Velocimetry
Doppler
• Đa thai
• Ngôi ngược
• Nước ối lẫn
phân su
• Bất thường
của tim thai khi
nghe với
Doppler
• Thai quá ngay
Xếp loại băng ghi theo ACOG 2009
Biểu đồ loại I
• Trị số TTCB 110 – 160 nhịp/ phút
• Dao động nội tại bình thường
• Không có nhịp giảm muộn hay nhịp
bất định
• Có hay không có nhịp giảm sớm
• Có hay không có nhịp tăng
Biểu đồ loại II
• Trị số TTCB chậm không kèm mất dao động nội tại
• Trị số TTCB nhanh
• Dao động nội tại tối thiểu
• Không có DĐNT không kèm theo nhịp giảm lập lại.
• Tăng DĐNT
• Không xảy ra nhịp tăng sau khi kích thích thai.
• Nhịp giảm bất định lập lại kèm dao động nội tại tối
thiểu
• Nhịp giảm kéo dài.
• Nhịp giảm muộn lập lại với DĐNT bình thường
• Nhịp giảm bất định với các đặc điểm khác
Xếp loại băng ghi theo ACOG 2009
Biểu đồ loại III: 1 trong 2 dạng
o Vắng mặt dao động nội tại và một
trong các yếu tố:
• Nhịp giảm muộn lập lại
• Nhịp giảm bất định lập lại
• Nhịp TTCB chậm
o Biểu đồ hình sin.
Xếp loại băng ghi theo ACOG 2009
NON-STRESS TEST
• Chỉ Định
Đánh giá sức khoẻ thai nhi, tuổi thai ≥ 32 tuần
• Đánh Giá Kết Quả NST
(1) NST có đáp ứng: Trong 20' có ít nhất 2 cử động thai làm
tăng nhịp tim thai, mỗi lần tăng ít nhất 15 nhịp và kéo dài 15
giây. Không có nhịp giảm.
(2) NST không có đáp ứng: Khi không có đủ các tiêu chuẩn
trên.
(3) NST đáp ứng bất thường (abnormal reactive): Khi có tim
thai có nhịp tăng tương ứng với cử động thai nhưng có nhịp
giảm (thường giảm dạng bất định).
(4) Nhịp hình sin: Chu kỳ 2-5', dao động 5-15 nhịp/phút,
không có phản ứng nhịp tim thai (dấu hiệu tiên lượng xấu,
thường gặp trong: thiếu máu thai nhi, bất đồng nhóm máu
Rh, tăng nguyên hồng cầu thai nhi. Thực tế ít gặp).
• Giá Trị NST.
• Độ nhạy 97%, giá trị tiên đoán dương 15%. Giá trị tiên đoán
âm 95%.
- NST có đáp ứng: làm lại sau 3-7 ngày (tùy tình trạng bệnh
lý  đtđ1, thiểu ối,Thai chậm tăng trường, 1 ngày với đtđ đang
điều trị insulin)
- NST không đáp ứng trong 20':
+ Làm NST thêm 20 phút
+ Làm lại NST sau 24 giờ
+ Lắc thai hoặc dùng các kích thích bên ngoài như dùng âm
thoa, hoặc kích thích đầu thai nhi
- NST không đáp ứng sau các kích thích hoặc có nhịp giảm:
cần tiếp tục đánh giá tình trạng sức khoẻ thai nhi bằng các
test khác như BST hay OCT
- NST không đáp ứng không đồng nghĩa với thai suy
NON-STRESS TEST
STRESS TEST
• Breast stimulation test (BST)/ Oxytocin challenge test (OCT)
• Chỉ Định
Đánh giá sức khoẻ thai nhi để quyết định phương pháp chấm dứt thai
kỳ
• Đánh Giá Kết Quả OCT :
(1) Cơn gò TC: đủ 3 cơn/10 phút? Cơn gò cường tính (tachysystole)?
Cơn gò tăng trương lực (hypertonus)?
(2) Nhịp tim thai cơ bản (Baseline Heart Rate):
+Bình thường: 120- 160 nhịp/phút +Nhịp nhanh:> 160 nhịp/ phút
+Nhịp nhanh trầm trọng; > 180 nhịp/ phút
+Nhịp chậm: < 120 nhịp/ phút +Nhịp chậm trầm trọng: < 80 nhịp/phút
(3) Dao động nội tại (Variability): phản ánh sự lành mạnh của hành
não. Tuy nhiên, ít có giá vị khi được ghi nhận ở CTG đo ngoài
(external CTG).
+Bình thường: 5-8 nhịp/phút
+Tăng: > 15 nhịp/phút
+Giảm: < 5 nhịp/phút (nếu < 3 nhịp/phút: tim thai phẳng)
STRESS TEST
• Đánh Giá Kết Quả OCT
(4) Nhịp tăng (Acceleration)
Tim thai tăng ≥ 15 nhịp/phút và kéo dài ≥ 15 giây Chứng tỏ thai nhi còn
đáp ứng (reactive
(5) Nhịp giảm (Deceleration)
+Nhịp giảm sớm (Dip 1- Early Deceleration)
Nhịp giảm khi bắt đầu có cơn gò, nhịp giảm xuống thấp nhất khi cơn
gò đạt cường độ cao nhất và trở về bình thường ngay khi cơn gò vừa
hết
+Nhịp giảm muộn (Dip II- Late Deceleration)
Nhịp giảm xuống đến mức thấp nhất chậm hơn đỉnh cơn gò ≥ 15
giây.
+Nhịp giảm bất định (Dip III- Variable Deceleration)
Nhịp giảm không có hình dạng nhất định và không liên quan rõ ràng
đến cơn gò TC
+Nhịp giảm kéo dài (Prolonged Deceleration)
Nhịp tim thai giảm ≥ 30 phút và kéo dài ≥ 3 phút
STRESS TEST
• Kết Quả Stress Test
- BST/OCT (+): nhịp giảm muộn xảy
ra sau > 50% cơn gò
- BST/OCT (-): không có nhịp giảm
- BST/OCT nghi ngờ:
+ Có nhịp giảm muộn xảy ra < 50%
cơn gò
+ Có nhịp giảm bất định
STRESS TEST
• Giá Trị Stress Test
- BST/OCT (+): thai nhi không chịu đựng
được sanh ngã ÂĐ → mổ lấy thai
- BST/OCT (-): thai nhi chịu đựng được sanh
ngã ÂĐ → khởi phát chuyển dạ
- BST/OCT nghi ngờ: nên cân nhắc giữa khảo
sát màu sắc nước ối (chọc ối/ soi ối) hay làm
lại thử nghiệm đánh giá sức khoẻ thai sau đó
+ Nước ối vàng/xanh sệt → mổ lấy thai
+ Không có bằng chứng suy thai rõ ràng qua
màu sắc nước ối → làm lại test
Tài liệu tham khảo
• Bài giảng CTG căn bản trong thực
hành sản khoa- Bs. Âu Nhựt Luân.

More Related Content

What's hot

SINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠSINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠSoM
 
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠSoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
Ối vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ nonỐi vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ nonVõ Tá Sơn
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCSoM
 
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAIVẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAISoM
 
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏmNghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏmSoM
 
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOAKHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOASoM
 
khởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạkhởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạSoM
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxSoM
 
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐIỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐISoM
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONSoM
 
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfSoM
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTSoM
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bs. Nhữ Thu Hà
 
VỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGVỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAISoM
 
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANXÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANSoM
 

What's hot (20)

SINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠSINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
 
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
Ối vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ nonỐi vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ non
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAIVẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
 
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏmNghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
 
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOAKHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
 
khởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạkhởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạ
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐIỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
 
VỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGVỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNG
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
 
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANXÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
 

Similar to CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST

CTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfCTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfNguynV934721
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAICÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAISoM
 
NON STRESS TEST
NON STRESS TESTNON STRESS TEST
NON STRESS TESTSoM
 
NONSTRESS TEST
NONSTRESS TESTNONSTRESS TEST
NONSTRESS TESTSoM
 
Monitoring san khoa
Monitoring san khoaMonitoring san khoa
Monitoring san khoaLcPhmHunh
 
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptxHUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptxBaHong5
 
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diem
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diembenh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diem
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diemLiuTi10
 
Benh an San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptx
Benh an  San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptxBenh an  San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptx
Benh an San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptxLiuTi10
 
05 pass hoi suc tim phoi - roi loan nhip - di vat duong tho
05 pass   hoi suc tim phoi - roi loan nhip - di vat duong tho05 pass   hoi suc tim phoi - roi loan nhip - di vat duong tho
05 pass hoi suc tim phoi - roi loan nhip - di vat duong thoNguyen Phong Trung
 
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
rau tiền đạo
rau tiền đạorau tiền đạo
rau tiền đạoTungThanh32
 
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai KỳTăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai KỳLuan Tran Khoi
 
Chuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cung
Chuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cungChuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cung
Chuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cungNguyen Doan
 

Similar to CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST (20)

CTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfCTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdf
 
CTG ANL.pdf
CTG ANL.pdfCTG ANL.pdf
CTG ANL.pdf
 
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAICÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
 
NON STRESS TEST
NON STRESS TESTNON STRESS TEST
NON STRESS TEST
 
NONSTRESS TEST
NONSTRESS TESTNONSTRESS TEST
NONSTRESS TEST
 
Monitoring san khoa
Monitoring san khoaMonitoring san khoa
Monitoring san khoa
 
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptxHUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
 
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diem
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diembenh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diem
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diem
 
Benh an San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptx
Benh an  San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptxBenh an  San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptx
Benh an San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptx
 
05 pass hoi suc tim phoi - roi loan nhip - di vat duong tho
05 pass   hoi suc tim phoi - roi loan nhip - di vat duong tho05 pass   hoi suc tim phoi - roi loan nhip - di vat duong tho
05 pass hoi suc tim phoi - roi loan nhip - di vat duong tho
 
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
BA SK HV.pptx
BA SK HV.pptxBA SK HV.pptx
BA SK HV.pptx
 
Mornitor
MornitorMornitor
Mornitor
 
BA Sk.pptx
BA Sk.pptxBA Sk.pptx
BA Sk.pptx
 
rau tiền đạo
rau tiền đạorau tiền đạo
rau tiền đạo
 
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai KỳTăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
 
Bai 5 geu
Bai 5  geuBai 5  geu
Bai 5 geu
 
Benh he tuan hoan
Benh he tuan hoanBenh he tuan hoan
Benh he tuan hoan
 
Chuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cung
Chuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cungChuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cung
Chuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cung
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 

CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST

  • 1. CTG STRESS TEST & NON- STRESS TEST
  • 2. MONITOR SẢN KHOA • Cấu tạo: Thân máy Đầu dò tim thai Đầu dò cơn co tử cung
  • 3. MONITOR SẢN KHOA Nguyên tắc vận hành Khi lá van tim hoặc dòng hồng cầu di chuyển, tần số hồi âm từ chúng sẽ thay đổi. Mỗi chu chuyển tim sẽ gây ra 1 chu kỳ thay đổi tần số hồi âm. Số chu kỳ thay đổi tần số hồi âm/ phút tương ứng với nhịp tim thai/ phút. Khoảng cách giữa 2 chu chuyển được dùng để tính giá trị tức thời của trị số tim thai. Mỗi giá trị tức thời được biểu hiện bằng một điểm trên băng ghi.
  • 4. KỸ THUẬT GHI BĂNG CTG • Hình thức ghi: - Đặt đầu dò ngoài - Đặt đầu dò trong
  • 5. Hình thức ghi CTG ngoài • Đặt đầu dò trên thành bụng • Dễ thực hiện • Không sang chấn • Phổ biến hơn phương pháp ghi CTG trong.
  • 6. Hình thức ghi CTG trong • Có thể ảnh hưởng cho - Mẹ: Nhiễm trùng - Con: sang chấn • Bộ phận ghi áp suất ở trong buồng tử cung. • Điện cực ECG thai trên da đầu thai Điện cực ghi ECG thai Đầu dò áp suất trong buồng tử cung
  • 7. Cách đặt đầu dò o Thai phụ:  Nằm tư thế Fowler đầu cao 450,  Nghiêng trái 150. o Đầu dò cơn co:  Ngang rốn  Không siết chặt o Đầu dò tim thai  Cố định tốt  Vùng ngực thai, ở đoạn dưới TC  Phải dùng gel.
  • 8. o Bộ phận ghi cơn co:  Vị trí đáy tử cung  Không dùng gel  Không siết quá chặt o Đầu dò tim thai  Ở vùng ngực thai  Gần vai, tín hiệu rõ  Khi đặt phải dùng gel  Cần cố định tốt. Đặt các đầu dò
  • 9. Kiểm tra các điều kiện trước khi ghi CTG • Kiểm tra thời gian có được cập nhật không. • Định tốc độ băng ghi ( mặc định là 1cm/ phút)
  • 10. • Luôn bắt đầu băng ghi bằng 1 đoạn trắng. • Ghi ID của sản phụ ở đầu băng ghi. • Đảm bảo tính pháp lý của băng ghi. • Nghĩa là băng ghi không bị xé ngang, không bị đánh tráo
  • 11. Cách đọc băng ghi CTG Phần trên: trị số tức thời của tim thai Phần dưới: trị số của cường độ cơn co tử cung
  • 12. Trình tự đọc băng ghi CTG • Đặc tính cơn co • Trị số tim thai căn bản • Dao động nội tại • Có nhịp tăng hay không? • Có nhịp giảm hay không?
  • 13. Đặc tính cơn co o Tần số cơn co: • Được hiểu là số lần cơ tử cung co trong khoảng thời gian10 phút. • Được tính trong khoảng thời gian khảo sát 30 phút. • N= 10: 1/k (T1+ T2+T3+…+ Tk) Tần số cơn co: • Bình thường: nếu có ≤ 5 cơn co/ 10’ • Nhanh: nếu có > 5 cơn co/ 10’ • Các thuật ngữ khác hiện nay không còn được sử dụng.
  • 14. Đặc tính cơn co • Cơn co tử cung: tương quan co- nghỉ Bình thường Thời gian co < thời gian nghỉ
  • 15. Cơn co: TLCB, cường độ, biên độ o Trương lực căn bản • Áp suất trong buồng TC ngoài cơn co • Duy trì bởi trương lực của cơ TC • Đo gián tiếp qua áp lực trên đầu dò cơn co. • Không thể đo chính xác qua thành bụng o Cường độ: • Áp lực ghi nhận được ở đỉnh cơn co o Biên độ: • Hiệu giữa cường độ và trương lực căn bản.
  • 16. • Cơn co: trương lực căn bản, cường độ, biên độ
  • 17. Trị số tim thai căn bản • Trị số tim thai chủ đạo trong thời gian ít nhất 10 phút. • Baseline không phải là trị số tim thai trung bình.
  • 18. • Trị số TTCB bình thường: 110 – 160 nhịp/ phút • Trị số TTCB nhanh: > 160 nhịp/ phút
  • 19. • Trị số TTCB chậm: < 110 nhịp/ phút
  • 20. Dao động nội tại ( Variability) – Bản chất • Biến động của trị số tức thời từ chu chuyển tim này sang chu chuyển tim ngay liền kề. • Độ dài của các chu chuyển tim là không bằng nhau.
  • 21. • DĐNT tối thiểu: biên độ ≤ 5 nhịp/ phút • DĐNT bình thường: biên độ ≤ 6 – 25 nhịp/ phút. • DĐNT tăng: biên độ > 25 nhịp/ phút
  • 22. Dao động nội tại ( Variability) o Thể hiện sự điều phối của hành não qua • Áp cảm thụ quan • Hóa cảm thụ quan o Cân bằng giữa hai hệ trực và đối giao cảm o Gồm: • Long-term variability • Short-term variability
  • 23. Biến động so với trị số tim thai cơ bản (Baseline) • Là các biến động lớn và có điều kiện của trị số tim thai tức thời so với baseline. Nhịp tăng Nhịp giảm
  • 24. Nhịp tăng (Acceleration) o Biến động nhất thời của giá trị tức thời của TT • Biến động tăng • So với baseline • Tiên chuẩn: > 15 nhịp/ phút kéo dài hơn 15s o Liên quan đến: • Can thiệp của hệ trực giao cảm • Thường xảy ra sau cử động thai
  • 25. Nhịp giảm (Deceleration) o Biến động nhất thời của giá trị tức thời của TT • Biến động giảm • So với baseline • Tiêu chuẩn  15 nhịp/ phút  Kéo dài hơn 15s o Liên quan đến • Can thiệp của dây X • Xảy ra sau cơn co tử cung, cử động thai.
  • 26. Nhịp giảm (Deceleration)  Nhịp giảm hằng định ( dạng và liên hệ với cơn co) • Nhịp giảm sớm Khởi đầu và hồi phục cùng lúc cơn co Cực tiểu trùng với đỉnh cơn co • Nhịp giảm muộn Khởi đầu và hồi phục chậm hơn cơn co > 15s Cực tiểu đến sau đỉnh cơn co > 15s  Nhịp giảm bất định ( chủ yếu dựa vào hình dạng) • Kiểu tăng trương lực trên cuống rốn • Kiểu chèn ép lưu thông máu cuống rốn • Nhịp giảm bất định không điển hình
  • 27.
  • 28. Giá trị của CTG Độ nhạy cao: • 95% • khi nói rằng thai nhi không bị đe dọa có nghĩa là thai nhi không bị đe dọa với độ chính xác là 95%. Độ đặc hiệu thấp: • 50% • Khi nói rằng thai nhi hiện đang có vấn đề về sức khỏe có nghĩa là chỉ có 50% các trường hợp đó là thực sự có vấn đề bệnh lý. • Nguồn gốc của can thiệp không cần thiết.
  • 29. Giá trị của CTG CTG dùng như một test sàng lọc • Admission test cho mọi thai phụ nhập viện • Non- stress test • Sàng lọc chỉ ra các trường hợp không còn trong giới hạn an toàn. CTG dùng theo dõi các trường hợp bệnh lý. • Đối tượng nguy cơ cao • Thai nhi đang có vấn đề nghi ngờ • Lưu ý độ đặc hiệu thấp của CTG.
  • 30. Giá trị của CTG “ Phân tích một biểu đồ CTG theo đúng trình tự và đầy đủ, đặt trong bối cảnh lâm sàng cụ thể là chìa khóa để lý giải một cách đúng đắn vấn đề lượng giá sức khỏe thai nhi ngoài và trong chuyển dạ”.
  • 31. Chỉ định thực hiện CTG Tình trạng mẹ Tình trạng thai Trước chuyển dạ Trong chuyển dạ Trước chuyển dạ Trong chuyển dạ • Tăng huyết áp • Tiểu đường • Ra huyết âm đạo trước sanh • Bệnh lý nội khoa: Bệnh lý cơ tim Thiếu máu nặng Cường giáp Bệnh lý mạch máu Bệnh lý thận • Xuất huyết âm đạo tronng chuyển dạ • Nhiễm trùng trong tử cung. • Gây tê ngoài màng cứng, giảm đau sản khoa. • Vết mổ sanh cũ, thử thách ngã âm đạo • Ối vỡ lâu • Khởi phát chuyển dạ • Tăng co • Rối loạn cơn co kiểu tăng động • Chậm tăng trưởng trong tử cung (IUGR) • Thai nhỏ so với tuổi thai (SGA) • Non tháng • Thiểu ối • Bất thường trên Velocimetry Doppler • Đa thai • Ngôi ngược • Nước ối lẫn phân su • Bất thường của tim thai khi nghe với Doppler • Thai quá ngay
  • 32. Xếp loại băng ghi theo ACOG 2009 Biểu đồ loại I • Trị số TTCB 110 – 160 nhịp/ phút • Dao động nội tại bình thường • Không có nhịp giảm muộn hay nhịp bất định • Có hay không có nhịp giảm sớm • Có hay không có nhịp tăng
  • 33. Biểu đồ loại II • Trị số TTCB chậm không kèm mất dao động nội tại • Trị số TTCB nhanh • Dao động nội tại tối thiểu • Không có DĐNT không kèm theo nhịp giảm lập lại. • Tăng DĐNT • Không xảy ra nhịp tăng sau khi kích thích thai. • Nhịp giảm bất định lập lại kèm dao động nội tại tối thiểu • Nhịp giảm kéo dài. • Nhịp giảm muộn lập lại với DĐNT bình thường • Nhịp giảm bất định với các đặc điểm khác Xếp loại băng ghi theo ACOG 2009
  • 34. Biểu đồ loại III: 1 trong 2 dạng o Vắng mặt dao động nội tại và một trong các yếu tố: • Nhịp giảm muộn lập lại • Nhịp giảm bất định lập lại • Nhịp TTCB chậm o Biểu đồ hình sin. Xếp loại băng ghi theo ACOG 2009
  • 35. NON-STRESS TEST • Chỉ Định Đánh giá sức khoẻ thai nhi, tuổi thai ≥ 32 tuần • Đánh Giá Kết Quả NST (1) NST có đáp ứng: Trong 20' có ít nhất 2 cử động thai làm tăng nhịp tim thai, mỗi lần tăng ít nhất 15 nhịp và kéo dài 15 giây. Không có nhịp giảm. (2) NST không có đáp ứng: Khi không có đủ các tiêu chuẩn trên. (3) NST đáp ứng bất thường (abnormal reactive): Khi có tim thai có nhịp tăng tương ứng với cử động thai nhưng có nhịp giảm (thường giảm dạng bất định). (4) Nhịp hình sin: Chu kỳ 2-5', dao động 5-15 nhịp/phút, không có phản ứng nhịp tim thai (dấu hiệu tiên lượng xấu, thường gặp trong: thiếu máu thai nhi, bất đồng nhóm máu Rh, tăng nguyên hồng cầu thai nhi. Thực tế ít gặp).
  • 36. • Giá Trị NST. • Độ nhạy 97%, giá trị tiên đoán dương 15%. Giá trị tiên đoán âm 95%. - NST có đáp ứng: làm lại sau 3-7 ngày (tùy tình trạng bệnh lý  đtđ1, thiểu ối,Thai chậm tăng trường, 1 ngày với đtđ đang điều trị insulin) - NST không đáp ứng trong 20': + Làm NST thêm 20 phút + Làm lại NST sau 24 giờ + Lắc thai hoặc dùng các kích thích bên ngoài như dùng âm thoa, hoặc kích thích đầu thai nhi - NST không đáp ứng sau các kích thích hoặc có nhịp giảm: cần tiếp tục đánh giá tình trạng sức khoẻ thai nhi bằng các test khác như BST hay OCT - NST không đáp ứng không đồng nghĩa với thai suy NON-STRESS TEST
  • 37. STRESS TEST • Breast stimulation test (BST)/ Oxytocin challenge test (OCT) • Chỉ Định Đánh giá sức khoẻ thai nhi để quyết định phương pháp chấm dứt thai kỳ • Đánh Giá Kết Quả OCT : (1) Cơn gò TC: đủ 3 cơn/10 phút? Cơn gò cường tính (tachysystole)? Cơn gò tăng trương lực (hypertonus)? (2) Nhịp tim thai cơ bản (Baseline Heart Rate): +Bình thường: 120- 160 nhịp/phút +Nhịp nhanh:> 160 nhịp/ phút +Nhịp nhanh trầm trọng; > 180 nhịp/ phút +Nhịp chậm: < 120 nhịp/ phút +Nhịp chậm trầm trọng: < 80 nhịp/phút (3) Dao động nội tại (Variability): phản ánh sự lành mạnh của hành não. Tuy nhiên, ít có giá vị khi được ghi nhận ở CTG đo ngoài (external CTG). +Bình thường: 5-8 nhịp/phút +Tăng: > 15 nhịp/phút +Giảm: < 5 nhịp/phút (nếu < 3 nhịp/phút: tim thai phẳng)
  • 38. STRESS TEST • Đánh Giá Kết Quả OCT (4) Nhịp tăng (Acceleration) Tim thai tăng ≥ 15 nhịp/phút và kéo dài ≥ 15 giây Chứng tỏ thai nhi còn đáp ứng (reactive (5) Nhịp giảm (Deceleration) +Nhịp giảm sớm (Dip 1- Early Deceleration) Nhịp giảm khi bắt đầu có cơn gò, nhịp giảm xuống thấp nhất khi cơn gò đạt cường độ cao nhất và trở về bình thường ngay khi cơn gò vừa hết +Nhịp giảm muộn (Dip II- Late Deceleration) Nhịp giảm xuống đến mức thấp nhất chậm hơn đỉnh cơn gò ≥ 15 giây. +Nhịp giảm bất định (Dip III- Variable Deceleration) Nhịp giảm không có hình dạng nhất định và không liên quan rõ ràng đến cơn gò TC +Nhịp giảm kéo dài (Prolonged Deceleration) Nhịp tim thai giảm ≥ 30 phút và kéo dài ≥ 3 phút
  • 39. STRESS TEST • Kết Quả Stress Test - BST/OCT (+): nhịp giảm muộn xảy ra sau > 50% cơn gò - BST/OCT (-): không có nhịp giảm - BST/OCT nghi ngờ: + Có nhịp giảm muộn xảy ra < 50% cơn gò + Có nhịp giảm bất định
  • 40. STRESS TEST • Giá Trị Stress Test - BST/OCT (+): thai nhi không chịu đựng được sanh ngã ÂĐ → mổ lấy thai - BST/OCT (-): thai nhi chịu đựng được sanh ngã ÂĐ → khởi phát chuyển dạ - BST/OCT nghi ngờ: nên cân nhắc giữa khảo sát màu sắc nước ối (chọc ối/ soi ối) hay làm lại thử nghiệm đánh giá sức khoẻ thai sau đó + Nước ối vàng/xanh sệt → mổ lấy thai + Không có bằng chứng suy thai rõ ràng qua màu sắc nước ối → làm lại test
  • 41. Tài liệu tham khảo • Bài giảng CTG căn bản trong thực hành sản khoa- Bs. Âu Nhựt Luân.