Similar to THAY ĐỔI CÁC YẾU TỐ NỘI MÔI TRONG MỔ Ở BỆNH NHÂN GHÉP GAN TỪ NGƯỜI CHO CHẾT NÃO TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC Báo cáo viên: Bs Nguyễn Hữu Hoằng (20)
THAY ĐỔI CÁC YẾU TỐ NỘI MÔI TRONG MỔ Ở BỆNH NHÂN GHÉP GAN TỪ NGƯỜI CHO CHẾT NÃO TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC Báo cáo viên: Bs Nguyễn Hữu Hoằng
1. THAY ĐỔI CÁC YẾU TỐ NỘI MÔI
TRONG MỔ Ở BỆNH NHÂN GHÉP
GAN TỪ NGƯỜI CHO CHẾT NÃO
TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Báo cáo viên: Bs Nguyễn Hữu Hoằng
2. ĐẶT VẤN ĐỀ
1967: Ca gháp gan đầu tiên trên thế giới
Thomas Starzl and Christian Barnard
2007: Ca ghép gan đầu tiên tại BV Việt Đức
2010: Ca ghép gan từ người cho chết não
đầu tiên
Đến nay: hàng chục ca thành công
Trong mổ: sinh hóa, CTM, đông máu, khí
máu thay đổi rất nhiều qua mỗi thì phẫu
thuật
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
16 bn được ghép gan từ người cho chết não
Gây mê theo phác đồ chuẩn:
Khởi mê: propopol, Fentanyl/sufentanyl,
suxamethonium,
Duy trì mê: isoflurance/ sevoflurance,
fentanyl/sufentanyl, atracium.
Thở máy:Vt = 10ml/kg f: 10-12 lần/p EtCO2
35-40mmHg.
4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Theo dõi: ECG, SpO2, EtCO2,
Làm 2 đường ĐM:
Quay phải: Theo dõi ĐMXL
Quay trái: Lấy máu xét nghiệm
Theo dõi CO: Swan-Ganz hoặc PiCCO2
Xét nghiệm: Sinh hóa, CTM, Đông máu, khí máu
T1: Sau khi khởi mê 30 phút
T2: Thời kì bóc tách gan
T3: Giai đoạn vô gan
T4: sau khi thả kẹp tĩnh mạch trên gan 1phút
T5: sau khi thả kẹp tĩnh mạch trên gan 5 phút
T6: Sau khi thả kẹp tĩnh mạch trên gan 60 phút
T7: khi kết thúc cuộc mổ ra phòng hồi tỉnh
5. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 1: Đặc điểm nhóm nghiên cứu
Chỉ số Min ÷ Max
Tuổi (năm) 52,5 ± 7,7 38 - 64
Nam/nữ 16(100%)/0(0%)
Chiều cao(cm) 166,5 ± 4,8 160-178
Cân nặng(kg) 63,8±8,6 52,5-78
BSA(m2) 1,71±0,14 1,53-1,96
Xơ gan 3(18,7%)
Chẩn đoán
Ung thư tế bào gan 13(81,3%)
SD 9,5±3,5 6-17
Điểm MELD <10
≥ 10
10(62,5%)
6(37,5%)
SD 6,0 ± 1,3 5-9
Child-Push
A/B/C(n) 11/5/0
Qua Swan-Ganz 14(87,5%)
CO
PiCCO2 2(12,5%)
CPB trong mổ(n) 1(6,25%)
6. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 2: Thời gian gây mê, phẫu thuật và dịch truyền trong mổ
Chỉ số SD Min ÷ Max
Thời gian khởi mê(phút) 65,6±22,2 40-130
Thời gian phẫu thuật(phút) 526±153 380-1050
Thời gian từ khi gây mê tới rút
NKQ(phút) 1187±476 550-2220
Tổng dịch tinh thể(ml) 5293±1831 2000-8500
Tổng dịch albumin 20% (ml) 628±227 200-1000
Hồng cầu khối (ml) 1390±1064 0-4000
Plasma (ml) 1512±554 625-2500
Tiểu cầu máy (ml) 609±228 250-1000
Nước tiểu trong mổ (ml) 1646±606 900-3000
7. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Biểu đồ 1: Thay đổi men gan trong mổ
900
800
700
600
500
400
300
200
100
0
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7
GOT GPT
* *
*
*
* *
*
*
U/l
8. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
60
50
40
30
20
10
0
* *
* *
* *
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7
Bilirubin Toàn Phần Bilirubin Trực tiếp
Biểu đồ 2: Thay đổi bilirubin trong mổ
9. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
mmol/l *
16
14
12
10
0 2 4
6 8
* *
*
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7
Glucose Kali Canxi
Biểu đồ 3: Thay đổi đường máu và điện giải trong mổ
10. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Biểu đồ 4: Thay đổi lactat máu trong mổ
6
5
4
2 3
1
0
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7
Lactat
*
* *
*
*
mmol/l
11. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
* * * * INR
Biểu đồ 5: Thay đổi đông máu trong mổ
2
1.5
1
0.5
0
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7
12. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Biểu đồ 6: Thay đổi hemoglobin trong mổ
140
120
100
80
60
40
20
0
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7
Hb
* * * *
g/l
13. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 3: Thay đổi khí máu trong mổ
Chỉ số T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 p
pH 7,48±0,12 7,47±0,04 7,43±0,04 7,36±0,06 7,38±0,05 7,41±0,04 7,45±0,05 p 3,4,5<0,001
PaO2 208±65 199±39 205±82 279±105 315±101 192±39 202±66 p3,4,5<0,05
PaCO2 31±5 37±6 35±4 39±5 38±3 40±6 38±9 p3,4,5,6<0,05
P/F 335±66 338±66 347±126 422±125 533±157 341±50 388±110 p3,4,5 <0,05
14. KẾT LUẬN
Các yếu tố nội môi thay đổi một cách đáng kể
giữa các thì của quá trình ghép gan