4. • N. T. H. 34 tuổi. 2012. Nội trợ Bình Phước
• Ngày và giờ nhập viện: 15g30’ - 15/09/2006
: Đa sản, ngôi đầu/ Vết mổ cũ hai lần
• Thời gian mổ lần này: 9h20
• Phương pháp vô cảm: tê tủy sống
7. • Sau khi đóng cơ tử cung, bệnh nhân đột nhiên tím tái,
thở nhanh nông, và ngưng thở
• Dấu của suy thất phải cấp: tiếng tim tách đôi, ca7ng
của tỉnh mạch chủ ngoài
• ECG : trục chuyển phải, P phổi, đoạn ST-T bất
thường, T-đảo, loạn nhịp trên thất .
• Ngừng tim
• Cấp cứu hô hấp tuần hoàn
15. NGUYÊN NHÂN
− Thai kỳ: tăng gấp hai- năm lần liên quan nguy cơ
của thuyên tắc huyết khối.4,5
− Nguyên nhân do ba yếu tố sau:
1.Tăng tình trạng ứ trệ tĩnh mạch
2.Tình trạng tăng đông trong thai kỳ
3.Tổn thương mạch máu liên quan đến sanh ngã âm
đạo hay mở lấy thai
4.Stein PD, Hull RD, Kayali F, et al. Am J Med 2004; 117:121-5.
5.Heit J, Kobberveg C, Petterson T, et al. Ann Intern Med 2005; 143:697-706.
15 | Covidien | | Confidential 12/03/14
17. Ứ TRỆ TUẦN HOÀN
− Thể tích máu mẹ và cung lượng tim tăng gần
50% trong thai kỳ.6
− Tử cung to đè lên tỉnh mạch chủ dưới và các cơ
quan khác.
− Sự đè lên tỉnh mạch gây ra ứ trệ tuần hoàn trong
vùng chậu và chi dưới
6.Palmer SK, Zamudio S, Coffin C, et al.. Obstet Gynecol 1992; 80:1000-6.
17 | Covidien | | Confidential 12/03/14
18. THAY ĐỔ VỀ ĐÔNG MÁU
• Thai kỳ :Gia tăng tốc độ phát triển tiểu cầu, đông máu
và ly giải fibrin.
• Tăng yếu tố đông máu: fibrinogen, V, VII, VIII, IX, X,
và XII.
• Quá trình sinh đẻ tăng nhanh hoạt hóa tiểu cầu , đông
máu và ly giải fibrin.7,8
.7.Gerbasi FR, Bottoms S, Farag A, et al. Obstet Gynecol 1990; 75:385-9.
8.Gerbasi FR, Bottoms S, Farag A, et al.. Am J Obstet Gynecol 1990; 162:1158-63
18 | Covidien | | Confidential 12/03/14
19. TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
− Khi sanh ngã âm đạo và bóc tách nhau gây chấn
thương mạch máu dẩn đến việc thúc đẩy nhanh việc
kích hoạt đông máu.
− Mổ lấy thai tăng nguy cơ thuyên tắc huyết khối.
− Sau mổ lấy thai có DVT và PTE xảy ra gấp 8 lần
hơn sau sanh ngã âm đạo. 9,10
.
9.Ros HR, Lichtenstein P, Bellocco R, et al. Am J Obstet Gynecol 2002; 186:198-203.
10. Lindqvist P, Dahlback B, Marsal K. . Am Coll Obstet Gynecol 1999; 94:595-9.
19 | Covidien | | Confidential 12/03/14
20. CÁC ĐIỀU KIỆN SẢN KHOA
− Nguy cơ PTE cao ở sản phụ tiền sản giật và đa thai
(tăng nguy cơ 7-8 lần ở sản phụ TSG và 2-3 lần ở
SP đa thai). 11,12,13
− Những tình trạng sản khoa này hay vấn đề điều trị
bệnh liên quan nguy cơ thuyên tắc huyết khối
11.Ros HR, Lichtenstein P, Bellocco R, et al. Am J Obstet Gynecol 2002; 186:198-203.
12.Lindqvist P, Dahlback B, Marsal K.. Am Coll Obstet Gynecol 1999; 94:595-9.
13.James AH, Tapson VF, Goldhaber SZ. . Am J Obstet Gynecol 2005; 193:216-9.
20 | Covidien | | Confidential 12/03/14
21. BỆNH KÈM THEO
− Tiền sử đã có bệnh thuyên tắc huyết khối sẽ
làmgia tăng nguy cơ thuyên tắc phổi trong thai kỳ 13
− Bệnh tim (odds ratio [OR], 7.1), hút thuốc (OR,
1.7), béo phì (OR,4.4), hội chứng kháng thể
antiphospholipid (OR, 15.0), thrombophilias (OR,
25.0 to 50.0).14,15,16
13. Bremme K, Lind H, Blomback M. . Obstet Gynecol 1993; 78:78-83
14.Lindqvist P, Dahlback B, Marsal K. . Am Coll Obstet Gynecol 1999; 94:595-9.
15. Sipes SL, Weiner CP. Semin Perinatol 1990; 14:103-18.
16.Bonnar J. Clin Obstet Gynecol 1981; 8:455-73
21 | Covidien | | Confidential 12/03/14
22. SINH LÝ BỆNH
Triệu chứng và dự hậu của PTE tùy thuộc
1.Kích thước và số lượng huyết khối
2.Chức năng tim phổi
3.Tốc độ thành lập và ly giải của cục máu đông
4.Sự hiện diện hay vắng mặt của nguồn tái diển
huyết khối
5.Vị trí của huyết khối 17,18
17.Stein PD, Beemath A, Matta F, et al. :. Am J Med 2007; 120:871-9.
18..Spence TH.. In Civetta JM, Taylor RM, Kirby RR, Philadelphia, JB Lippincott, 1988:1091-2
22 | Covidien | | Confidential 12/03/14
23. ĐIỀU TRỊ
Gần 10% của số Bn huyết khối phổi chết trong
giờ đầu tiên . 19
Điều trị chủ yếu các vấn đề sau :
1. Cung cấp đủ oxy cho mẹ và con
2. Hổ trợ tuần hoàn mẹ bao gồm tưới máu TC-nhau
đủ
3. Điều trị kháng đông ngay hay chận tại các TM
để ngăn ngừa huyết khối phổi tái phát .20
19.Dalen JE, Alpert JS. Cardiovasc Dis 1975; 17:259-70
20.Spence TH. In Civetta JM, Taylor RM, Kirby RR, editors. Critical Care. Philadelphia, JB Lippincott, 1988:1091-2.
.
23 | Covidien | | Confidential 12/03/14
24. ĐIỀU TRỊ
− TẮT TĨNH MẠCH SÂU
− Heparin trọng lượng phân tử thấp để phòng ngừa
và điều trị chống đông trong thai kỳ .21
− Heparin trọng lượng phân tử thấp kích hoạt
antithrombotic (anti-factor Xa) hơn anticoagulant
(anti-factor IIa), nó không ảnh hưởng aPTT.
.
21.American College of Obstetricians and Gynecologists Committee on Practice.. ACOG Practice Bulletin No. 19. Washington, DC,
August 2000.
24 | Covidien | | Confidential 12/03/14
25. ĐIỀU TRỊ
Enoxaparin (Lovenox), tiêm một đến hai lần một ngày với
liều 40mg(1mg=100U), để phòng ngứa thuyên tắc trong
thai kỳ .22
Đỉnh anti-factor Xa hoạt hóa xảy ra trong 3 - 5 giờ sau
chích và 50% antifactor Xa hoạt hóa biến mất trong 6
giờ.23
LMWH hiệu quả trên mẹ và an toàn cho bé .
22.Eisenach JC. . American Society of Regional Anesthesia. ASRA News 1995;Nov:5-6.
23.American College of Obstetricians and Gynecologists Committee on Practice.. ACOG Practice Bulletin No. 19. Washington, DC,
August 2000.
25 | Covidien | | Confidential 12/03/14
26. KẾT LUẬN
Điều trị DVT giảm tấn suất PTE 0.7% - 4.5%, 24,25
và giảm tỷ lệ tử vong 0.7%.25,26
Nhân viên gây mê phải tham gia vào việc hồi sức
BN rối loạn huyết khối
Nhận biết sớm , chẩn đoán và điều trị sớm cần
để giảm tử vong và bệnh tật cho mẹ .
24. Rothbard MJ, Gluck D, Stone ML. . N Y State J Med 1976; 76:582-4
25.Villasanta U.. Am J Obstet Gynecol 1965; 93:142-60.
26. Sipes SL, Weiner CP. Semin Perinatol 1990; 14:103-18.
.
26 | Covidien | | Confidential 12/03/14
27. VIET NAM VIET NAM
27 | Covidien | | Confidential 12/03/14
28. CÁM ƠN SỰ LẮNG NGHE
28 | Covidien | | Confidential 12/03/14
NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN
VIET NAM
Email: bshongvan_2013@yahoo.com