SlideShare a Scribd company logo
1 of 34
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
BỆNH VIỆN BẠCH MAI HÀ NỘI 
 
NGUYỄN HỒNG THUỶ 
SSOO SSÁÁNNHH HHIIỆỆUU QQUUẢẢ GGIIẢẢMM ĐĐAAUU SSAAUU MMỔỔ TTHHẬẬNN -- NNIIỆỆUU 
QQUUẢẢNN CCỦỦAA GGÂÂYY TTÊÊ CCẠẠNNHH CCỘỘTT SSỐỐNNGG NNGGỰỰCC BBẰẰNNGG 
BBUUPPIIVVAACCAAIINN -- SSUUFFEENNTTAANNIILL VVỚỚII MMOOCCPPHHIINN ĐĐƯƯỜỜNNGG 
TTĨĨNNHH MMẠẠCCHH DDOO BBỆỆNNHH NNHHÂÂNN TTỰỰ KKIIỂỂMM SSOOÁÁTT 
PGS. TS. NGUYỄN QUỐC ANH 
GS. TS. NGUYỄN QUỐC KÍNH
ĐẶT VẤN ĐỀ 
 Đau s.mổ llàà vvấấnn đđềề qquuaann ttââmm ccủủaa BBSS ggââyy mmêê 
 CCóó nnhhiiềềuu pppp đđểể ggiiảảmm đđaauu ssaauu mmổổ:: DDùùnngg tthhuuốốcc 
((đđưườờnngg ttooàànn tthhâânn,, ggââyy ttêê vvùùnngg)),, kkhhôônngg ddùùnngg tthhuuốốcc.. 
 TThhuuốốcc ggiiảảmm đđaauu cchhủủ yyếếuu ssửử ddụụnngg llàà hhọọ mmooccpphhiinn,, 
ggiiảảmm đđaauu ttốốtt nnhhưưnngg ccóó ttáácc ddụụnngg pphhụụ.. 
 GGââyy ttêê vvùùnngg ccóó nnhhiiềềuu llợợii íícchh:: ggiiảảmm đđaauu ttốốtt,, íítt ttáácc 
pphhụụ,, đđộộ hhààii llòònngg ccaaoo,, ggiiảảmm tthhờờii ggiiaaiinn nnằằmm vviiệệnn.. 
HHQQ ggiiảảmm đđaauu ccủủaa ttêê CCCCSSNN:: TTốốtt ~~ vvớớii ggiiảảmm đđaauu 
NNMMCC,, ccóó nnhhiiềềuu ưưuu đđiiểểmm vvềề kkỹỹ tthhuuậậtt vvàà llââmm ssàànngg
MỤC TIÊU 
11.. SSoo ssáánnhh hhiiệệuu qquuảả ggiiảảmm đđaauu ssaauu mmổổ 
tthhậậnn-- nniiệệuu qquuảảnn ccủủaa ggââyy ttêê CCCCSSNN lliiêênn ttụụcc 
bbằằnngg hhỗỗnn hhợợpp bbuuppiivvaaccaaiinn -- ssuuffeennttaanniill vvớớii 
mmooccpphhiinn đđưườờnngg ttĩĩnnhh mmạạcchh ddoo bbệệnnhh nnhhâânn 
ttựự kkiiểểmm ssooáátt..t 
22.. SSoo ssáánnhh ttáácc ddụụnngg pphhụụ ccủủaa hhaaii pphhưươơnngg 
pphháápp nnààyy..
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
 Tiêu chuẩu lựa chọn bệnh nhân 
 BN mổ phiên thận và niệu quản một bên với 
đường mổ sườn lưng hoặc đường trắng bên. 
 Tuổi trên 18, không phân biệt giới tính, đồng ý 
hợp tác nghiên cứu. 
 Thể trạng ASA I – II và suy thận ≤ 2. 
 Gây mê NKQ và dự kiến rút NKQ tại p.hồi tỉnh 
 Không có CCĐ của gây tê CCSN 
 Không có CCĐ thuốc tê bupivacaine, sufentanil 
và mocphin.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
 Tiêu chuẩn loại trừ bệnh nhân: 
 BN không đồng ý 
BN mổ thận, niệu quản hai bên 
 BN có tiền sử và hiện tại có mắc các bệnh 
thần kinh hay tâm thần. 
 BN có bệnh tim phổi nặng, suy gan nặng, suy 
thận độ 3-4. 
 Có tiền sử nghiện hoặc phụ thuộc opioid 
Có chống chỉ định của tê CCSN 
Có tai biến, biến chứng về phẫu thuật và gây 
mê; cần thở máy trên 4 giờ) tại phòng hồi tỉnh 
hoặc hồi sức.
ĐĐỐỐII TTƯƯỢỢNNGG VVÀÀ PPHHƯƯƠƠNNGG PPHHÁÁPP NNGGHHIIÊÊNN CCỨỨUU 
:: 
 TThhiiếếtt kkếế nngghhiiêênn ccứứuu:: TThhửử nngghhiiệệmm llââmm ssàànngg,, nnggẫẫuu 
nnhhiiêênn,, đđốốii cchhứứnngg vvàà ccóó ssáánnhh 
 CCỡỡ mmẫẫuu:: 5588 BBNN cchhiiaa tthhàànnhh 22 nnhhóómm,, mmỗỗii nnhhóómm 2299 
 CChhọọnn mmẫẫuu:: 
•• NNhhóómm 11:: GGââyy ttêê CCCCSSNN bbằằnngg kkỹỹ tthhuuậậtt mmấấtt ssứứcc ccảảnn 
•• NNhhóómm 22:: PPCCAA vvớớii mmooccpphhiinn.. 
 TThhờờii ggiiaann vvàà đđịịaa đđiiểểmm nngghhiiêênn ccứứuu:: 
-- TThhờờii ggiiaann nngghhiiêênn ccứứuu:: TTừừ 0099//22001133 →→ 0066//22001144.. 
-- TThhờờii ggiiaann ggiiảảmm đđaauu:: 4488hh ssaauu mmổổ 
-- ĐĐịịaa đđiiểểmm:: PPhhòònngg hhậậuu pphhẫẫuu kkhhooaa GGMM BBVV BBạạcchh MMaaii
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
* TIẾN HÀNH 
1. Chuẩn bị Bệnh nhân gây tê 
2. Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ, máy móc, thuốc 
* Chuẩn bị thuốc 
+ Thuốc tê: - Lidocain 2% ống 10 ml (Hungari), sufentanil 
ống 50mg/1 ml, bupivacain 0,5% ống 20ml, Adrenaline. 
+ Thuốc mocphin ống 10mg = 1ml 
+ Thuốc mê và Thuốc hồi sức 
* Dụng cụ vô khuẩn để gây tê: kim gây tê NMC (Braun); 
bơm tiêm, khay và toan áo vô khuẩn, gạc con, dung lịch 
Betadin sát trùng, găng vô khuẩn.
ĐĐỐỐII TTƯƯỢỢNNGG VVÀÀ PPHHƯƯƠƠNNGG PPHHÁÁPP NNGGHHIIÊÊNN CCỨỨUU 
 MMááyy PPCCAA:: PPeerrffuussoorr hhããnngg BB//BBrraauunn ccủủaa ĐĐứứcc 
 MMááyy tthheeoo ddõõii vvàà pphhưươơnngg ttiiệệnn hhồồii ssứứcc
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PPHHÁÁPP NNGGHHIIÊÊNN CCỨỨUU 
Điểm chọc 
Mỏm gai 
Khoang CCSN 
2,5 cm 
Mỏm ngang 
M.Phổi 
Điểm chọc T9-10 
Kỹ thuật tê CCSN bằng KT mất sức cản
ĐĐỐỐII TTƯƯỢỢNNGG VVÀÀ PPHHƯƯƠƠNNGG PPHHÁÁPP NNGGHHIIÊÊNN CCỨỨUU 
 PP.. pphháápp ggââyy mmêê:: NNKKQQ tthheeoo 11 pphháácc đđồồ 
cchhuunngg 
** TTiiềềnn mmêê:: mmiiddaazzoollaamm 
** KKhhởởii mmêê:: pprrooppooffooll,, ffeennttaannyyll,, ggiiããnn ccơơ 
** DDuuyy ttrrìì mmêê:: pprrooppooffooll,, ffeennttaannyyll,, ggiiããnn ccơơ 
** TThhooáátt mmêê vvàà rrúútt ốốnngg NNKKQQ:: ttạạii pphhòònngg hhồồii ttỉỉnnhh
ĐĐỐỐII TTƯƯỢỢNNGG VVÀÀ PPHHƯƯƠƠNNGG PPHHÁÁPP NNGGHHIIÊÊNN CCỨỨUU 
 TThhiiếếtt kkếế ggiiảảmm đđaauu ssaauu mmổổ:: BBNN ttỉỉnnhh,, đđãã rrúútt 
ốốnngg NNKKQQ vvàà VVAASS >>44 
 NNhhóómm 11:: 
-- TTiiêêmm lliiềềuu đđầầuu 00,,33mmll//kkgg hhỗỗnn hhợợpp ((bbuuppiivvaaccaaiinn 
00,,112255%%--ssuuffeennttaanniill 00,,55μμgg//mmll ++ aaddrreennaalliinn 
11//440000..000000)) qquuaa ccaatthheetteerr CCCCSSNN 
-- TTrruuyyềềnn lliiêênn ttụụcc vvớớii ttốốcc đđộộ 55 -- 1100 mmll//hh.. 
 NNhhóómm 22:: LLắắpp mmááyy PPCCAA vvớớii mmooccpphhiinnee TTMM.. 
LLiiềềuu đđầầuu 11mmgg,, mmỗỗii llầầnn bbấấmm:: 11mmgg,, tthhờờii ggiiaann 
kkhhóóaa:: 88 pphhúútt,, lliiềềuu ttốốii đđaa:: 1155 mmgg//44ggiiờờ,, kkhhôônngg 
dduuyy ttrrìì bbơơmm ttiiêêmm đđiiệệnn..
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PPHHÁÁPP NNGGHHIIÊÊNN CCỨỨUU 
 CCáácc ttiiêêuu cchhíí đđáánnhh ggiiáá cchhủủ yyếếuu 
** CChhoo mmụụcc ttiiêêuu mmộộtt 
-- TThhaanngg đđiiểểmm đđaauu VVAASS tĩnh và động 
-- LLưượợnngg tthhuuốốcc ttêê vvàà ssuuffeennttaanniill ddùùnngg ttrroonngg 2244hh đđầầuu,, 
2244hh ttiiếếpp tthheeoo vvàà ttrroonngg 4488hh ssaauu mmổổ ởở nnhhóómm 
CCCCSSNN.. 
- LLưượợnngg mmooccpphhiinn ttiiêêuu tthhụụ ttrroonngg 2244hh đđầầuu,, 2244hh ttiiếếpp 
tthheeoo vvàà ttrroonngg 4488hh ssaauu mmổổ ởở nnhhóómm PPCCAA.. 
- SSốố llưượợnngg BBNN vvàà llưượợnngg tthhuuốốcc mmooccpphhiinn yyêêuu ccầầuu 
tthhêêmm ởở nnhhóómm 11 
-- MMứứcc đđộộ hhààii lloonngg ccủủaa BBNN
ĐĐỐỐII TTƯƯỢỢNNGG VVÀÀ PPHHƯƯƠƠNNGG PPHHÁÁPP NNGGHHIIÊÊNN CCỨỨUU 
** CChhoo mmụụcc ttiiêêuu hhaaii 
++ NNhhịịpp ttiimm,, HHAAĐĐMM,, nnhhịịpp tthhởở,, SSppOO22 ttrroonngg 4488hh SSMM.. 
++ CCáácc ttaaii bbiiếếnn lliiêênn qquuaann ttớớii ggââyy ttêê CCCCSSNN 
++ CCáácc ttáácc ddụụnngg pphhụụ kkhháácc:: bbuuồồnn nnôônn,, nnôônn,, nnggứứaa,, đđộộ 
aann tthhầầnn.. 
** CCáácc ttiiêêuu cchhíí đđáánnhh ggiiáá kkhháácc 
 TTuuổổii,, ggiiớớii,, cchhiiềềuu ccaaoo,, ccâânn nnặặnngg,, BBMMII,, AASSAA.. 
 LLưượợnngg tthhuuốốcc mmêê,, tthhuuốốcc ggiiảảmm đđaauu.. 
 TThhờờii ggiiaann mmổổ,, ggââyy mmêê,, ttỉỉnnhh vvàà rrúútt NNKKQQ 
 CCáácchh tthhứứcc mmổổ,, đđưườờnngg mmổổ,, ssốố llưượợnngg ddẫẫnn llưưuu 
 TThhờờii ggiiaann ttrruunngg ttiiệệnn
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PPHHÁÁPP NNGGHHIIÊÊNN CCỨỨUU 
 XXửử llýý ssốố lliiệệuu:: PPhhầầnn mmềềmm SSPPSSSS 1199..00 
CCáácc bbiiếếnn đđịịnnhh llưượợnngg đđưượợcc mmôô ttảả ddưướớii ddạạnngg 
ttrruunngg bbììnnhh vvàà đđộộ llệệcchh cchhuuẩẩnn ((SSDD)).. SSoo ssáánnhh 22 
nnhhóómm:: TTeesstt TT -- SSttuuddeenntt 
 CCáácc bbiiếếnn đđịịnnhh ttíínnhh đđưượợcc mmôô ttảả ddưướớii ddạạnngg ttỷỷ llệệ 
((%%))  TTeesstt kkhhii bbììnnhh pphhưươơnngg.. 
 pp<<00..0055  SSựự kkhháácc bbiiệệtt ccóó ýý nngghhĩĩaa tthhốốnngg kkêê.. 
X
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
ĐẶC ĐIỂM TUỔI, CHIỀU CAO, CÂN NẶNG, BMI 
NNhhóómm 
pp 
CCCCSSNN PPCCAA 
TTuuổổii 
((nnăămm)) 
XX ± SSDD 4488,,6688±±1111,,5588 4477,,066±±1144,,088 >>00,,0055 
MMiinn –– MMaaxx 2288--6688 2222--7722 
CChhiiềềuu ccaaoo 
((ccmm)) 
XX ± SSDD 11660,,66 ±± 88,,055 11559,,933±±77,,033 >>00,,0055 
MMiinn –– MMaaxx 114455--117755 114433--117755 
CCâânn nnặặnngg 
((kkgg)) 
XX ± SSDD 5544,,55 ±± 88,,889 5555,,11±±1111,,2255 >>00,,0055 
MMiinn –– MMaaxx 440--7733 3355--8844 
BBMMII 
XX ± SSDD 2211,,022 ±± 22,,3333 2211,,4411±±33,,3311 >>00,,0055 
MMiinn –– MMaaxx 1166--2277 1155--2277 
PHÂN BỐ CHUNG
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
ĐĐẶẶCC ĐĐIIỂỂMM VVỀỀ GGIIỚỚII TTÍÍNNHH VVÀÀ AASSAA 
GGiiớớii AASSAA 
NNaamm 
nn ((%%)) 
NNữữ 
nn ((%%)) 
AASSAA 11 
nn ((%%)) 
AASSAA22 
nn ((%%)) 
PHÂN BỐ CHUNG 
CCCCSSNN 1166 ((5555,,11)) 1133 ((4499,,11)) 1144 ((4488,,22)) 1122 ((4411,,33)) 
PPCCAA 1133 ((4499,,11)) 1166 ((5555,,11)) 1155 ((5511,,88)) 1177 ((5588,,77)) 
pp >> 00,,0055 >> 00,,0055
KKẾẾTT QQUUẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LLUUẬẬNN 
ĐĐẶẶCC ĐĐIIỂỂMM VVỀỀ CCÁÁCCHH TTHHỨỨCC MMỔỔ 
CCCCSSNN PPCCAA pp 
nn %% nn %% 
PHÂN BỐ CHUNG 
LLấấyy ssỏỏii tthhậậnn 1100 3344,,55 1111 3388 
>>00,,0055 
LLấấyy ssỏỏii NNQQ 44 1133,,88 55 1177,,22 
LLấấyy ssỏỏii 
55 1177,,22 22 66,,99 
tthhậậnn++NNQQ 
CCắắtt tthhậậnn 99 3311 99 3311 
TTạạoo hhììnnhh NNQQBBTT 11 33,,55 22 66,,99
KKẾẾTT QQUUẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LLUUẬẬNN 
PHÂN BỐ CHUNG 
ĐĐẶẶCC ĐĐIIỂỂMM VVỀỀ BBÊÊNN MMỔỔ,, ĐĐƯƯỜỜNNGG MMỔỔ 
BBêênn mmổổ ĐĐưườờnngg mmổổ 
PPhhảảii 
nn ((%%)) 
TTrrááii 
nn ((%%)) 
SS..LLưưnngg 
nn ((%%)) 
TT..BBêênn 
nn ((%%)) 
CCCCSSNN 1133 ((4444,,88)) 1166 ((5555,,22)) 1155 ((5511,,88)) 1144 ((4488,,22)) 
PPCCAA 1144 ((4488,,22)) 1155 ((5511,,88)) 1100 ((3344,,55)) 1199 ((6655,,55)) 
pp >> 00,,0055 >> 00,,0055
KKẾẾTT QQUUẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LLUUẬẬNN 
THỜI GIAN MỔ, MÊ, RÚT NKQ 
CCCCSSNN PPCCAA pp 
TThhờờii ggiiaann mmổổ 
((pphhúútt)) 
XX ± SSDD 84,89±23,69 98,62±33,98 
>>00,,0055 
MMiinn -- MMaaxx 45-150 50-200 
TThhờờii ggiiaann ggââyy 
mmêê ((pphhúútt)) 
XX ± SSDD 100,66±24,9 
9 115,0±34,33 >>00,,0055 
MMiinn -- MMaaxx 60-170 65-215 
TThhờờii ggiiaann rrúútt 
NNKKQQ ((pphhúútt)) 
XX ± SSDD 27,0±7,25 30,06±4,68 >>00,,0055 
MMiinn -- MMaaxx 15-45 20-44 
PHÂN BỐ CHUNG
KKẾẾTT QQUUẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LLUUẬẬNN 
PHÂN BỐ CHUNG Liều lượng thuốc mê, giảm đau 
TThhuuốốcc 
NNhhóómm 
PPrrooppooffooll 
((mmgg) 
SSuuffeennttaanniill 
((μμgg) 
CCCCSSNN 
XX ± SSDD 336677,,9933± 110033,,3355 333399,,6655± 5522,,44 
MMiinn -- MMaaxx 220000--770000 220000--445500 
PPCCAA 
XX ± SSDD 442200 ±110066,,8877 336633,,7799 ± 
6666,,6677 
MMiinn -- MMaaxx 220000--880000 330000--550000 
pp >>00,,0055 >>00,,0055
KKẾẾTT QQUUẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LLUUẬẬNN 
Phân bố chiều dài vết mổ, ống đẫn lưu 
CCCCSSNN PPCCAA pp 
CChhiiềềuu ddààii 
vvếếtt mmổổ 
((ccmm)) 
XX ± SSDD 2222,,6655±33,,7788 2222,,4488±33,,9999 
>>00,,0055 
MMiinn -- MMaaxx 1166--3355 1188--3355 
SSốố llưượợnngg 
ốốnngg ddẫẫnn 
llưưuu 
XX ± SSDD 11,,1177±00,,3388 11,,2211±00,,4499 
>>00,,0055 
MMiinn -- MMaaxx 11--22 11--33
KKẾẾTT QQUUẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LLUUẬẬNN 
Các tiêu chí liên quan đến giảm đau 
CCCCSSNN PPCCAA pp 
TThhờờii ggiiaann 
yyêêuu ccầầuu 
ggiiảảmm đđaauu 
đđầầuu ttiiêênn 
((pphhúútt) 
XX ± SSDD 2299,,7722±77,,11 3322,,7755±66,,3377 
>>00,,0055 
MMiinn -- MMaaxx 1188--4466 2200--5500
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
T HANG ĐIỂM ĐAU TĨNH (KHI NGHỈ) 
Biểu đồ điểm VAS tĩnh 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
VAS 0 
VAS0.25 
VAS0.5 
VAS12 
VAS16 
VAS20 
VAS24 
VAS30 
VAS36 
VAS42 
VAS48 
VAS1 
VAS4 
VAS8 
Thời điểm nghiên cứu 
Điểm đau VAS tĩnh 
Nhóm TêCCSN 
Nhóm PCA 
p<0,05 
p>0,05 
Karger 2013, lấy sỏi thận, tiêm 1 liều, VASt CCSN 2,3 vs <PCA 4,3 trong 24h, 
p<0,05. Ji SB 2014: cắt thận, tiêm 1 liều, VASt CCSN<PCA 24h, p<0,05; 
Emmanuel 2005, mổ ngực, truyền LT, VASđ CCSN<PCA trong 36h SM, p<0,05.
KKẾẾTT QQUUẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LLUUẬẬNN 
THANG ĐIỂM ĐAU ĐỘNG (HO, HÍT SÂU, VẬN ĐỘNG) 
Biểu đồ điểm VAS động 
10 
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
VAS0 
VAS0.25 
VAS0.5 
VAS12 
VAS16 
VAS20 
VAS24 
VAS30 
VAS36 
VAS42 
VAS48 
VAS1 
VAS4 
VAS8 
Thời điểm nghiên cứu 
Điểm đau VAS động 
Nhóm TêCCSN Nhóm PCA 
p<0,05 
p>0,05 
Subileau A 2011, cắt thận, truyền LT: VASđ CCSN (5) sv PCA (8), p<0,05; Ji SB 
2014: cắt thận, tiêm 1 liều, VASđ CCSN<PCA 24h, p<0,05. Denal 2004, mổ vú, truyền 
LT, VASđ CCSN<PCA các điểm 24h; Emmanuel 2005, mổ ngực, VASđ CCSN<PCA 
48h.
KKẾẾTT QQUUẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LLUUẬẬNN 
CCCCSSNN PPCCAA 
Lượng thuốc giảm đau tiêu thụ 
2244hh 
2244hh 
ttiiếếpp 
TTrroonngg 
4488hh 
2244hh 
đđầầuu 
2244hh 
ttiiếếpp 
TTrroonngg 
4488hh 
BBuuppiivvaaccaaiinn 
((mmgg)) 
XX ± SSDD 246,07 
± 18,03 
217,24± 
25,24 
463,31 ± 
41,26 
MMiinn -- MMaaxx 212-290 163-250 390-540 
SSuuffeennttaanniill 
((μμgg)) 
XX ± SSDD 98,43 ± 
7,21 
86,89 ± 
10,09 
185,32 ± 
16,5 
MMiinn -- MMaaxx 85-116 65-100 156-216 
MMooccpphhiinn 
((mmgg)) 
XX ± SSDD 00,,3344 37,37± 
7,28 
21,13±3 
,46 
58,17 ± 
9,60 
MMiinn -- MMaaxx 0-10 25-50 15-30 41-57 
Subileau 2011, cắt thận, truyền LT: CCSN 9mg sv PCA 39,5mg mocph 24h, p<0,05; 
Karger 2013, lấy sỏi thận, tiêm 1 liều, CCSN 22,3±6,1 sv PCA 43,2±9,5mg 
moc24h,p<0,05 
Salah 2011: mổ ngực, tiêm ngắt quãng, CCSN 9mg sv PCA 36mg mocph 24h, p<0,05.
KKẾẾTT QQUUẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LLUUẬẬNN 
Sự hài lòng của bệnh nhân 
Số 30 
lượng 
bệnh 
25 
nhân 
20 
15 
10 
5 
0 
Hài 
lòng 
Sự hài lòng của Bệnh nhân 
p<0,05 
Rất 
hài 
lòng 
Nhóm Tê CCSN 
Nhóm PCA 
Chấp 
nhận 
được 
Mức độ hài lòng 
KQ chúng tôi: CCSN 3,24 ± 0,43 sv PCA 2,97 ± 0,18, thang điểm 4, p<0,05; 
Karger 2013, lấy sỏi thận, tiêm 1 liều, điểm 5, CCSN (4,2 ± 0,6) sv PCA (2,4 ± 
0,5), p<0,05; Samy 2014, lấy sỏi thân, tiêm 1 liều, 8,8 ± 1,1 theo t.điểm 10
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
b 
 Phân bố nhịp tim 
Biểu đồ nhịp tim 
100 
90 
80 
70 
60 
50 
40 
30 
20 
10 
0 
TStim0 
TStim0.25 
TStim0.5 
p>0,05 
TStim12 
TStim16 
TStim20 
TStim24 
TStim30 
TStim36 
TStim42 
TStim48 
TStim1 
TStim4 
TStim8 
Thời điểm nghiên cứu 
Nhịp tim (lần/phút) 
Nhóm TêCCSN Nhóm PCA
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
 Phân bố huyết áp trung bình 
Biểu đồ huyết áp trung bình 
120 
100 
80 
60 
40 
20 
0 
HATB0 
HATB0.25 
HATB0.5 
p>0,05 
HATB12 
HATB16 
HATB20 
HATB24 
HATB30 
HATB36 
HATB42 
HATB48 
HATB1 
HATB4 
HATB8 
Thời điểm nghiên cứu 
Giá trị huyết áp (mmHg) 
Nhóm TêCCSN Nhóm PCA
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
 Phân bố tần số thở 
phút) 
25 
lần/Biểu đồ nhịp thở 
(20 
p>0,05 
thở 15 
Nhịp 10 
Nhóm TêCCSN Nhóm PCA 
5 
0 
TStho0 
TStho0.25 
TStho0.5 
TStho1 
TStho4 
TStho8 
TStho12 
TStho16 
TStho20 
TStho24 
TStho30 
TStho36 
TStho42 
TStho48 
Thời điểm nghiên cứu
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
 Phân bố bão hòa oxy mao mạch 
p>0,05
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
 Tác dụng phụ: nôn, ngứa 
0 1 2 3 4 5 6 7 8 
Số lượng 
bệnh nhân 
Biểu đồ tác dụng phụ 
Buồn 
nôn 
Nôn Mẩn 
ngứa Tác dụng phụ 
Nhóm Tê CCSN Nhóm PCA 
p<0,05 
KQ chúng tôi: CCSN 17,2% sv PCA 41,3%, p<0,05. 
Karger 2013, lấy sỏi thận, tiêm 1 liều, buồn nôn-nôn: CCSN 8% sv PCA 42,8%, 
p<0,05; Emmanuel 2005, mổ ngực, buồn nôn-nôn: CCSN 5% sv PCA 45%, 
p<0,05; Ashraf 2007, cắt túi mật NS, CCSN 14,2% sv PCA 57,1%, p<0,05.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
Tác dụng phụ: an thần, thời gian trung tiện và khác 
CCCCSSNN PPCCAA pp 
AAnn tthhầầnn 
((RRaammssaayy)) 
XX ± SSDD 22,,0055±±00,,1144 22,,99 ±±00,,1188 
<<00,,0055 
MMiinn -- MMaaxx 11--33 11-- 44 
TThhờờii ggiiaann 
ttrruunngg ttiiệệnn 
((ggiiờờ)) 
XX ± SSDD 4488,,3344 ±±88,,5533 5599,,0033 ±±55,,7755 
<<00,,0055 
MMiinn -- MMaaxx 2288--6666 4466--7722
KKẾẾTT LLUUẬẬNN 
 Hiệu quả giảm đau của gây tê CCSN tốt hơn PCA 
mocphin đường TM sau mổ thận, niệu quản: 
 Điểm VAS thấp hơn ở trạng thái tĩnh và động 
 Tỷ lệ hài lòng cao hơn 
 TD phụ: nôn, buồn nôn, ngứa, độ an thần thấp hơn. 
 Thời gian trung tiện ngắn hơn 
 Các tai biến: chọc m.máu 3,4%, các biến chứng 
khác không gặp (ngộ độc thuốc tê, thủng màng phổi, 
tràn khí màng phổi…).
Xin tr©n träng c¶m 
¬n !

More Related Content

Viewers also liked

01 grace herbosa
01 grace herbosa01 grace herbosa
01 grace herbosaDuy Quang
 
Tran the quang t v
Tran the quang t vTran the quang t v
Tran the quang t vDuy Quang
 
06 nguyen duc lam
06 nguyen duc lam06 nguyen duc lam
06 nguyen duc lamDuy Quang
 
02 tuong phan
02 tuong phan02 tuong phan
02 tuong phanDuy Quang
 
Dao khac hung
Dao khac hungDao khac hung
Dao khac hungDuy Quang
 
THAY ĐỔI CÁC YẾU TỐ NỘI MÔI TRONG MỔ Ở BỆNH NHÂN GHÉP GAN TỪ NGƯỜI CHO CHẾT N...
THAY ĐỔI CÁC YẾU TỐ NỘI MÔI TRONG MỔ Ở BỆNH NHÂN GHÉP GAN TỪ NGƯỜI CHO CHẾT N...THAY ĐỔI CÁC YẾU TỐ NỘI MÔI TRONG MỔ Ở BỆNH NHÂN GHÉP GAN TỪ NGƯỜI CHO CHẾT N...
THAY ĐỔI CÁC YẾU TỐ NỘI MÔI TRONG MỔ Ở BỆNH NHÂN GHÉP GAN TỪ NGƯỜI CHO CHẾT N...Duy Quang
 
Oracle Database 12c Essentials 1Z0-497 exam questions
Oracle Database 12c Essentials 1Z0-497 exam questionsOracle Database 12c Essentials 1Z0-497 exam questions
Oracle Database 12c Essentials 1Z0-497 exam questionsexamgood
 
Using Goals, Goal Metrics and Rollup Queries in Microsoft Dynamics CRM 2011
Using Goals, Goal Metrics and Rollup Queries in Microsoft Dynamics CRM 2011Using Goals, Goal Metrics and Rollup Queries in Microsoft Dynamics CRM 2011
Using Goals, Goal Metrics and Rollup Queries in Microsoft Dynamics CRM 2011C5 Insight
 

Viewers also liked (8)

01 grace herbosa
01 grace herbosa01 grace herbosa
01 grace herbosa
 
Tran the quang t v
Tran the quang t vTran the quang t v
Tran the quang t v
 
06 nguyen duc lam
06 nguyen duc lam06 nguyen duc lam
06 nguyen duc lam
 
02 tuong phan
02 tuong phan02 tuong phan
02 tuong phan
 
Dao khac hung
Dao khac hungDao khac hung
Dao khac hung
 
THAY ĐỔI CÁC YẾU TỐ NỘI MÔI TRONG MỔ Ở BỆNH NHÂN GHÉP GAN TỪ NGƯỜI CHO CHẾT N...
THAY ĐỔI CÁC YẾU TỐ NỘI MÔI TRONG MỔ Ở BỆNH NHÂN GHÉP GAN TỪ NGƯỜI CHO CHẾT N...THAY ĐỔI CÁC YẾU TỐ NỘI MÔI TRONG MỔ Ở BỆNH NHÂN GHÉP GAN TỪ NGƯỜI CHO CHẾT N...
THAY ĐỔI CÁC YẾU TỐ NỘI MÔI TRONG MỔ Ở BỆNH NHÂN GHÉP GAN TỪ NGƯỜI CHO CHẾT N...
 
Oracle Database 12c Essentials 1Z0-497 exam questions
Oracle Database 12c Essentials 1Z0-497 exam questionsOracle Database 12c Essentials 1Z0-497 exam questions
Oracle Database 12c Essentials 1Z0-497 exam questions
 
Using Goals, Goal Metrics and Rollup Queries in Microsoft Dynamics CRM 2011
Using Goals, Goal Metrics and Rollup Queries in Microsoft Dynamics CRM 2011Using Goals, Goal Metrics and Rollup Queries in Microsoft Dynamics CRM 2011
Using Goals, Goal Metrics and Rollup Queries in Microsoft Dynamics CRM 2011
 

Similar to Nguyen hong thuy tv

Nguyen thi thao trang
Nguyen thi thao trangNguyen thi thao trang
Nguyen thi thao trangDuy Quang
 
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTPhhtpcn
 
1.3 mcd van-tp4
1.3 mcd van-tp41.3 mcd van-tp4
1.3 mcd van-tp4nnpt2014
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với CNXHKien Thuc
 
Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)TÔI Tôi
 
Các loại hình lao động – sản xuất
Các loại hình lao động – sản xuấtCác loại hình lao động – sản xuất
Các loại hình lao động – sản xuấtMay Lily
 
Luận án: Điều trị vi phẫu thuật u màng não vùng rãnh khứu, HAY
Luận án: Điều trị vi phẫu thuật u màng não vùng rãnh khứu, HAYLuận án: Điều trị vi phẫu thuật u màng não vùng rãnh khứu, HAY
Luận án: Điều trị vi phẫu thuật u màng não vùng rãnh khứu, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG ĐƯỜNG RẠCH KẾT MẠC CÙNG ĐỒ TRONG PHẪU THUẬT LÁC NGANG CƠ NĂNG
NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG ĐƯỜNG RẠCH KẾT MẠC CÙNG ĐỒ TRONG PHẪU THUẬT LÁC NGANG CƠ NĂNGNGHIÊN CỨU ÁP DỤNG ĐƯỜNG RẠCH KẾT MẠC CÙNG ĐỒ TRONG PHẪU THUẬT LÁC NGANG CƠ NĂNG
NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG ĐƯỜNG RẠCH KẾT MẠC CÙNG ĐỒ TRONG PHẪU THUẬT LÁC NGANG CƠ NĂNGLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)TÔI Tôi
 
Đặt Van Dẫn Lưu Thủy Dịch Tiền Phòng Điều Trị Glocom Thứ Phát Do Hội Chứng Nộ...
Đặt Van Dẫn Lưu Thủy Dịch Tiền Phòng Điều Trị Glocom Thứ Phát Do Hội Chứng Nộ...Đặt Van Dẫn Lưu Thủy Dịch Tiền Phòng Điều Trị Glocom Thứ Phát Do Hội Chứng Nộ...
Đặt Van Dẫn Lưu Thủy Dịch Tiền Phòng Điều Trị Glocom Thứ Phát Do Hội Chứng Nộ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
10.lanh chân khoèo bình dương
10.lanh chân khoèo bình dương10.lanh chân khoèo bình dương
10.lanh chân khoèo bình dươngNgoc Quang
 
Viem tuy cap
Viem tuy capViem tuy cap
Viem tuy capHospital
 
Tailieu.vncty.com khai-niem-xac-suat-trong-day-hoc-toan
Tailieu.vncty.com   khai-niem-xac-suat-trong-day-hoc-toanTailieu.vncty.com   khai-niem-xac-suat-trong-day-hoc-toan
Tailieu.vncty.com khai-niem-xac-suat-trong-day-hoc-toanTrần Đức Anh
 
Phan iii(cau bt&btdul)
Phan iii(cau bt&btdul)Phan iii(cau bt&btdul)
Phan iii(cau bt&btdul)robinking277
 
Tu tuong ho chi minh ve dao duc
Tu tuong ho chi minh ve dao ducTu tuong ho chi minh ve dao duc
Tu tuong ho chi minh ve dao ducKien Thuc
 

Similar to Nguyen hong thuy tv (20)

Nguyen thi thao trang
Nguyen thi thao trangNguyen thi thao trang
Nguyen thi thao trang
 
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
 
1.3 mcd van-tp4
1.3 mcd van-tp41.3 mcd van-tp4
1.3 mcd van-tp4
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
 
Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri bao cao ton thong khop goi(bacsihoasung.wordpress.com)
 
Ms sql
Ms sqlMs sql
Ms sql
 
Các loại hình lao động – sản xuất
Các loại hình lao động – sản xuấtCác loại hình lao động – sản xuất
Các loại hình lao động – sản xuất
 
Luận án: Điều trị vi phẫu thuật u màng não vùng rãnh khứu, HAY
Luận án: Điều trị vi phẫu thuật u màng não vùng rãnh khứu, HAYLuận án: Điều trị vi phẫu thuật u màng não vùng rãnh khứu, HAY
Luận án: Điều trị vi phẫu thuật u màng não vùng rãnh khứu, HAY
 
Bqt.ppt.0143
Bqt.ppt.0143Bqt.ppt.0143
Bqt.ppt.0143
 
Nhu cau dinh duong bs nguyen vu uyen phuong
Nhu cau dinh duong   bs nguyen vu uyen phuongNhu cau dinh duong   bs nguyen vu uyen phuong
Nhu cau dinh duong bs nguyen vu uyen phuong
 
NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG ĐƯỜNG RẠCH KẾT MẠC CÙNG ĐỒ TRONG PHẪU THUẬT LÁC NGANG CƠ NĂNG
NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG ĐƯỜNG RẠCH KẾT MẠC CÙNG ĐỒ TRONG PHẪU THUẬT LÁC NGANG CƠ NĂNGNGHIÊN CỨU ÁP DỤNG ĐƯỜNG RẠCH KẾT MẠC CÙNG ĐỒ TRONG PHẪU THUẬT LÁC NGANG CƠ NĂNG
NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG ĐƯỜNG RẠCH KẾT MẠC CÙNG ĐỒ TRONG PHẪU THUẬT LÁC NGANG CƠ NĂNG
 
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly tuyen vu ac tinh(bacsihoasung.wordpress.com)
 
Đặt Van Dẫn Lưu Thủy Dịch Tiền Phòng Điều Trị Glocom Thứ Phát Do Hội Chứng Nộ...
Đặt Van Dẫn Lưu Thủy Dịch Tiền Phòng Điều Trị Glocom Thứ Phát Do Hội Chứng Nộ...Đặt Van Dẫn Lưu Thủy Dịch Tiền Phòng Điều Trị Glocom Thứ Phát Do Hội Chứng Nộ...
Đặt Van Dẫn Lưu Thủy Dịch Tiền Phòng Điều Trị Glocom Thứ Phát Do Hội Chứng Nộ...
 
10.lanh chân khoèo bình dương
10.lanh chân khoèo bình dương10.lanh chân khoèo bình dương
10.lanh chân khoèo bình dương
 
Tổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấpTổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấp
 
Viem tuy cap
Viem tuy capViem tuy cap
Viem tuy cap
 
Tailieu.vncty.com khai-niem-xac-suat-trong-day-hoc-toan
Tailieu.vncty.com   khai-niem-xac-suat-trong-day-hoc-toanTailieu.vncty.com   khai-niem-xac-suat-trong-day-hoc-toan
Tailieu.vncty.com khai-niem-xac-suat-trong-day-hoc-toan
 
Phan iii(cau bt&btdul)
Phan iii(cau bt&btdul)Phan iii(cau bt&btdul)
Phan iii(cau bt&btdul)
 
Tu tuong ho chi minh ve dao duc
Tu tuong ho chi minh ve dao ducTu tuong ho chi minh ve dao duc
Tu tuong ho chi minh ve dao duc
 
Các xét nghiệm cơ bản trong thận học
Các xét nghiệm cơ bản trong thận họcCác xét nghiệm cơ bản trong thận học
Các xét nghiệm cơ bản trong thận học
 

More from Duy Quang

07 sinh nguyen
07 sinh nguyen07 sinh nguyen
07 sinh nguyenDuy Quang
 
06 stephan dauger
06 stephan dauger06 stephan dauger
06 stephan daugerDuy Quang
 
Warwick ngan kee tv
Warwick ngan kee tvWarwick ngan kee tv
Warwick ngan kee tvDuy Quang
 
Warwick ngan kee tv anh phuoc
Warwick ngan kee tv anh  phuocWarwick ngan kee tv anh  phuoc
Warwick ngan kee tv anh phuocDuy Quang
 
Stephen gatt
Stephen gattStephen gatt
Stephen gattDuy Quang
 
Nguyen thy khue
Nguyen thy khueNguyen thy khue
Nguyen thy khueDuy Quang
 
Low dose spinal cs advantage 2 tv
Low dose spinal cs advantage 2 tvLow dose spinal cs advantage 2 tv
Low dose spinal cs advantage 2 tvDuy Quang
 
Kausalaya chakravarthy
Kausalaya chakravarthyKausalaya chakravarthy
Kausalaya chakravarthyDuy Quang
 
Chan yoo kuen tv
Chan yoo kuen tvChan yoo kuen tv
Chan yoo kuen tvDuy Quang
 
06 nguyen duc lam tv
06 nguyen duc lam tv06 nguyen duc lam tv
06 nguyen duc lam tvDuy Quang
 
04 yoo kuen chan
04 yoo kuen chan04 yoo kuen chan
04 yoo kuen chanDuy Quang
 
03 warwick ngan kee
03 warwick ngan kee03 warwick ngan kee
03 warwick ngan keeDuy Quang
 
02 nguyen t hong van ta
02 nguyen t hong van ta02 nguyen t hong van ta
02 nguyen t hong van taDuy Quang
 
Tran the quang t a
Tran the quang t aTran the quang t a
Tran the quang t aDuy Quang
 
Stephen dauger tv
Stephen dauger tvStephen dauger tv
Stephen dauger tvDuy Quang
 
Phan tien quan
Phan tien quanPhan tien quan
Phan tien quanDuy Quang
 
Nguyen thuy ngan ta
Nguyen thuy ngan taNguyen thuy ngan ta
Nguyen thuy ngan taDuy Quang
 
Nguyen kim doanh
Nguyen kim doanhNguyen kim doanh
Nguyen kim doanhDuy Quang
 
Nguyen kim doanh ta
Nguyen kim doanh taNguyen kim doanh ta
Nguyen kim doanh taDuy Quang
 
Dao khac hung ta
Dao khac hung taDao khac hung ta
Dao khac hung taDuy Quang
 

More from Duy Quang (20)

07 sinh nguyen
07 sinh nguyen07 sinh nguyen
07 sinh nguyen
 
06 stephan dauger
06 stephan dauger06 stephan dauger
06 stephan dauger
 
Warwick ngan kee tv
Warwick ngan kee tvWarwick ngan kee tv
Warwick ngan kee tv
 
Warwick ngan kee tv anh phuoc
Warwick ngan kee tv anh  phuocWarwick ngan kee tv anh  phuoc
Warwick ngan kee tv anh phuoc
 
Stephen gatt
Stephen gattStephen gatt
Stephen gatt
 
Nguyen thy khue
Nguyen thy khueNguyen thy khue
Nguyen thy khue
 
Low dose spinal cs advantage 2 tv
Low dose spinal cs advantage 2 tvLow dose spinal cs advantage 2 tv
Low dose spinal cs advantage 2 tv
 
Kausalaya chakravarthy
Kausalaya chakravarthyKausalaya chakravarthy
Kausalaya chakravarthy
 
Chan yoo kuen tv
Chan yoo kuen tvChan yoo kuen tv
Chan yoo kuen tv
 
06 nguyen duc lam tv
06 nguyen duc lam tv06 nguyen duc lam tv
06 nguyen duc lam tv
 
04 yoo kuen chan
04 yoo kuen chan04 yoo kuen chan
04 yoo kuen chan
 
03 warwick ngan kee
03 warwick ngan kee03 warwick ngan kee
03 warwick ngan kee
 
02 nguyen t hong van ta
02 nguyen t hong van ta02 nguyen t hong van ta
02 nguyen t hong van ta
 
Tran the quang t a
Tran the quang t aTran the quang t a
Tran the quang t a
 
Stephen dauger tv
Stephen dauger tvStephen dauger tv
Stephen dauger tv
 
Phan tien quan
Phan tien quanPhan tien quan
Phan tien quan
 
Nguyen thuy ngan ta
Nguyen thuy ngan taNguyen thuy ngan ta
Nguyen thuy ngan ta
 
Nguyen kim doanh
Nguyen kim doanhNguyen kim doanh
Nguyen kim doanh
 
Nguyen kim doanh ta
Nguyen kim doanh taNguyen kim doanh ta
Nguyen kim doanh ta
 
Dao khac hung ta
Dao khac hung taDao khac hung ta
Dao khac hung ta
 

Nguyen hong thuy tv

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ BỆNH VIỆN BẠCH MAI HÀ NỘI  NGUYỄN HỒNG THUỶ SSOO SSÁÁNNHH HHIIỆỆUU QQUUẢẢ GGIIẢẢMM ĐĐAAUU SSAAUU MMỔỔ TTHHẬẬNN -- NNIIỆỆUU QQUUẢẢNN CCỦỦAA GGÂÂYY TTÊÊ CCẠẠNNHH CCỘỘTT SSỐỐNNGG NNGGỰỰCC BBẰẰNNGG BBUUPPIIVVAACCAAIINN -- SSUUFFEENNTTAANNIILL VVỚỚII MMOOCCPPHHIINN ĐĐƯƯỜỜNNGG TTĨĨNNHH MMẠẠCCHH DDOO BBỆỆNNHH NNHHÂÂNN TTỰỰ KKIIỂỂMM SSOOÁÁTT PGS. TS. NGUYỄN QUỐC ANH GS. TS. NGUYỄN QUỐC KÍNH
  • 2. ĐẶT VẤN ĐỀ  Đau s.mổ llàà vvấấnn đđềề qquuaann ttââmm ccủủaa BBSS ggââyy mmêê  CCóó nnhhiiềềuu pppp đđểể ggiiảảmm đđaauu ssaauu mmổổ:: DDùùnngg tthhuuốốcc ((đđưườờnngg ttooàànn tthhâânn,, ggââyy ttêê vvùùnngg)),, kkhhôônngg ddùùnngg tthhuuốốcc..  TThhuuốốcc ggiiảảmm đđaauu cchhủủ yyếếuu ssửử ddụụnngg llàà hhọọ mmooccpphhiinn,, ggiiảảmm đđaauu ttốốtt nnhhưưnngg ccóó ttáácc ddụụnngg pphhụụ..  GGââyy ttêê vvùùnngg ccóó nnhhiiềềuu llợợii íícchh:: ggiiảảmm đđaauu ttốốtt,, íítt ttáácc pphhụụ,, đđộộ hhààii llòònngg ccaaoo,, ggiiảảmm tthhờờii ggiiaaiinn nnằằmm vviiệệnn.. HHQQ ggiiảảmm đđaauu ccủủaa ttêê CCCCSSNN:: TTốốtt ~~ vvớớii ggiiảảmm đđaauu NNMMCC,, ccóó nnhhiiềềuu ưưuu đđiiểểmm vvềề kkỹỹ tthhuuậậtt vvàà llââmm ssàànngg
  • 3. MỤC TIÊU 11.. SSoo ssáánnhh hhiiệệuu qquuảả ggiiảảmm đđaauu ssaauu mmổổ tthhậậnn-- nniiệệuu qquuảảnn ccủủaa ggââyy ttêê CCCCSSNN lliiêênn ttụụcc bbằằnngg hhỗỗnn hhợợpp bbuuppiivvaaccaaiinn -- ssuuffeennttaanniill vvớớii mmooccpphhiinn đđưườờnngg ttĩĩnnhh mmạạcchh ddoo bbệệnnhh nnhhâânn ttựự kkiiểểmm ssooáátt..t 22.. SSoo ssáánnhh ttáácc ddụụnngg pphhụụ ccủủaa hhaaii pphhưươơnngg pphháápp nnààyy..
  • 4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Tiêu chuẩu lựa chọn bệnh nhân  BN mổ phiên thận và niệu quản một bên với đường mổ sườn lưng hoặc đường trắng bên.  Tuổi trên 18, không phân biệt giới tính, đồng ý hợp tác nghiên cứu.  Thể trạng ASA I – II và suy thận ≤ 2.  Gây mê NKQ và dự kiến rút NKQ tại p.hồi tỉnh  Không có CCĐ của gây tê CCSN  Không có CCĐ thuốc tê bupivacaine, sufentanil và mocphin.
  • 5. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Tiêu chuẩn loại trừ bệnh nhân:  BN không đồng ý BN mổ thận, niệu quản hai bên  BN có tiền sử và hiện tại có mắc các bệnh thần kinh hay tâm thần.  BN có bệnh tim phổi nặng, suy gan nặng, suy thận độ 3-4.  Có tiền sử nghiện hoặc phụ thuộc opioid Có chống chỉ định của tê CCSN Có tai biến, biến chứng về phẫu thuật và gây mê; cần thở máy trên 4 giờ) tại phòng hồi tỉnh hoặc hồi sức.
  • 6. ĐĐỐỐII TTƯƯỢỢNNGG VVÀÀ PPHHƯƯƠƠNNGG PPHHÁÁPP NNGGHHIIÊÊNN CCỨỨUU ::  TThhiiếếtt kkếế nngghhiiêênn ccứứuu:: TThhửử nngghhiiệệmm llââmm ssàànngg,, nnggẫẫuu nnhhiiêênn,, đđốốii cchhứứnngg vvàà ccóó ssáánnhh  CCỡỡ mmẫẫuu:: 5588 BBNN cchhiiaa tthhàànnhh 22 nnhhóómm,, mmỗỗii nnhhóómm 2299  CChhọọnn mmẫẫuu:: •• NNhhóómm 11:: GGââyy ttêê CCCCSSNN bbằằnngg kkỹỹ tthhuuậậtt mmấấtt ssứứcc ccảảnn •• NNhhóómm 22:: PPCCAA vvớớii mmooccpphhiinn..  TThhờờii ggiiaann vvàà đđịịaa đđiiểểmm nngghhiiêênn ccứứuu:: -- TThhờờii ggiiaann nngghhiiêênn ccứứuu:: TTừừ 0099//22001133 →→ 0066//22001144.. -- TThhờờii ggiiaann ggiiảảmm đđaauu:: 4488hh ssaauu mmổổ -- ĐĐịịaa đđiiểểmm:: PPhhòònngg hhậậuu pphhẫẫuu kkhhooaa GGMM BBVV BBạạcchh MMaaii
  • 7. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU * TIẾN HÀNH 1. Chuẩn bị Bệnh nhân gây tê 2. Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ, máy móc, thuốc * Chuẩn bị thuốc + Thuốc tê: - Lidocain 2% ống 10 ml (Hungari), sufentanil ống 50mg/1 ml, bupivacain 0,5% ống 20ml, Adrenaline. + Thuốc mocphin ống 10mg = 1ml + Thuốc mê và Thuốc hồi sức * Dụng cụ vô khuẩn để gây tê: kim gây tê NMC (Braun); bơm tiêm, khay và toan áo vô khuẩn, gạc con, dung lịch Betadin sát trùng, găng vô khuẩn.
  • 8. ĐĐỐỐII TTƯƯỢỢNNGG VVÀÀ PPHHƯƯƠƠNNGG PPHHÁÁPP NNGGHHIIÊÊNN CCỨỨUU  MMááyy PPCCAA:: PPeerrffuussoorr hhããnngg BB//BBrraauunn ccủủaa ĐĐứứcc  MMááyy tthheeoo ddõõii vvàà pphhưươơnngg ttiiệệnn hhồồii ssứứcc
  • 9. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PPHHÁÁPP NNGGHHIIÊÊNN CCỨỨUU Điểm chọc Mỏm gai Khoang CCSN 2,5 cm Mỏm ngang M.Phổi Điểm chọc T9-10 Kỹ thuật tê CCSN bằng KT mất sức cản
  • 10. ĐĐỐỐII TTƯƯỢỢNNGG VVÀÀ PPHHƯƯƠƠNNGG PPHHÁÁPP NNGGHHIIÊÊNN CCỨỨUU  PP.. pphháápp ggââyy mmêê:: NNKKQQ tthheeoo 11 pphháácc đđồồ cchhuunngg ** TTiiềềnn mmêê:: mmiiddaazzoollaamm ** KKhhởởii mmêê:: pprrooppooffooll,, ffeennttaannyyll,, ggiiããnn ccơơ ** DDuuyy ttrrìì mmêê:: pprrooppooffooll,, ffeennttaannyyll,, ggiiããnn ccơơ ** TThhooáátt mmêê vvàà rrúútt ốốnngg NNKKQQ:: ttạạii pphhòònngg hhồồii ttỉỉnnhh
  • 11. ĐĐỐỐII TTƯƯỢỢNNGG VVÀÀ PPHHƯƯƠƠNNGG PPHHÁÁPP NNGGHHIIÊÊNN CCỨỨUU  TThhiiếếtt kkếế ggiiảảmm đđaauu ssaauu mmổổ:: BBNN ttỉỉnnhh,, đđãã rrúútt ốốnngg NNKKQQ vvàà VVAASS >>44  NNhhóómm 11:: -- TTiiêêmm lliiềềuu đđầầuu 00,,33mmll//kkgg hhỗỗnn hhợợpp ((bbuuppiivvaaccaaiinn 00,,112255%%--ssuuffeennttaanniill 00,,55μμgg//mmll ++ aaddrreennaalliinn 11//440000..000000)) qquuaa ccaatthheetteerr CCCCSSNN -- TTrruuyyềềnn lliiêênn ttụụcc vvớớii ttốốcc đđộộ 55 -- 1100 mmll//hh..  NNhhóómm 22:: LLắắpp mmááyy PPCCAA vvớớii mmooccpphhiinnee TTMM.. LLiiềềuu đđầầuu 11mmgg,, mmỗỗii llầầnn bbấấmm:: 11mmgg,, tthhờờii ggiiaann kkhhóóaa:: 88 pphhúútt,, lliiềềuu ttốốii đđaa:: 1155 mmgg//44ggiiờờ,, kkhhôônngg dduuyy ttrrìì bbơơmm ttiiêêmm đđiiệệnn..
  • 12. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PPHHÁÁPP NNGGHHIIÊÊNN CCỨỨUU  CCáácc ttiiêêuu cchhíí đđáánnhh ggiiáá cchhủủ yyếếuu ** CChhoo mmụụcc ttiiêêuu mmộộtt -- TThhaanngg đđiiểểmm đđaauu VVAASS tĩnh và động -- LLưượợnngg tthhuuốốcc ttêê vvàà ssuuffeennttaanniill ddùùnngg ttrroonngg 2244hh đđầầuu,, 2244hh ttiiếếpp tthheeoo vvàà ttrroonngg 4488hh ssaauu mmổổ ởở nnhhóómm CCCCSSNN.. - LLưượợnngg mmooccpphhiinn ttiiêêuu tthhụụ ttrroonngg 2244hh đđầầuu,, 2244hh ttiiếếpp tthheeoo vvàà ttrroonngg 4488hh ssaauu mmổổ ởở nnhhóómm PPCCAA.. - SSốố llưượợnngg BBNN vvàà llưượợnngg tthhuuốốcc mmooccpphhiinn yyêêuu ccầầuu tthhêêmm ởở nnhhóómm 11 -- MMứứcc đđộộ hhààii lloonngg ccủủaa BBNN
  • 13. ĐĐỐỐII TTƯƯỢỢNNGG VVÀÀ PPHHƯƯƠƠNNGG PPHHÁÁPP NNGGHHIIÊÊNN CCỨỨUU ** CChhoo mmụụcc ttiiêêuu hhaaii ++ NNhhịịpp ttiimm,, HHAAĐĐMM,, nnhhịịpp tthhởở,, SSppOO22 ttrroonngg 4488hh SSMM.. ++ CCáácc ttaaii bbiiếếnn lliiêênn qquuaann ttớớii ggââyy ttêê CCCCSSNN ++ CCáácc ttáácc ddụụnngg pphhụụ kkhháácc:: bbuuồồnn nnôônn,, nnôônn,, nnggứứaa,, đđộộ aann tthhầầnn.. ** CCáácc ttiiêêuu cchhíí đđáánnhh ggiiáá kkhháácc  TTuuổổii,, ggiiớớii,, cchhiiềềuu ccaaoo,, ccâânn nnặặnngg,, BBMMII,, AASSAA..  LLưượợnngg tthhuuốốcc mmêê,, tthhuuốốcc ggiiảảmm đđaauu..  TThhờờii ggiiaann mmổổ,, ggââyy mmêê,, ttỉỉnnhh vvàà rrúútt NNKKQQ  CCáácchh tthhứứcc mmổổ,, đđưườờnngg mmổổ,, ssốố llưượợnngg ddẫẫnn llưưuu  TThhờờii ggiiaann ttrruunngg ttiiệệnn
  • 14. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PPHHÁÁPP NNGGHHIIÊÊNN CCỨỨUU  XXửử llýý ssốố lliiệệuu:: PPhhầầnn mmềềmm SSPPSSSS 1199..00 CCáácc bbiiếếnn đđịịnnhh llưượợnngg đđưượợcc mmôô ttảả ddưướớii ddạạnngg ttrruunngg bbììnnhh vvàà đđộộ llệệcchh cchhuuẩẩnn ((SSDD)).. SSoo ssáánnhh 22 nnhhóómm:: TTeesstt TT -- SSttuuddeenntt  CCáácc bbiiếếnn đđịịnnhh ttíínnhh đđưượợcc mmôô ttảả ddưướớii ddạạnngg ttỷỷ llệệ ((%%))  TTeesstt kkhhii bbììnnhh pphhưươơnngg..  pp<<00..0055  SSựự kkhháácc bbiiệệtt ccóó ýý nngghhĩĩaa tthhốốnngg kkêê.. X
  • 15. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN ĐẶC ĐIỂM TUỔI, CHIỀU CAO, CÂN NẶNG, BMI NNhhóómm pp CCCCSSNN PPCCAA TTuuổổii ((nnăămm)) XX ± SSDD 4488,,6688±±1111,,5588 4477,,066±±1144,,088 >>00,,0055 MMiinn –– MMaaxx 2288--6688 2222--7722 CChhiiềềuu ccaaoo ((ccmm)) XX ± SSDD 11660,,66 ±± 88,,055 11559,,933±±77,,033 >>00,,0055 MMiinn –– MMaaxx 114455--117755 114433--117755 CCâânn nnặặnngg ((kkgg)) XX ± SSDD 5544,,55 ±± 88,,889 5555,,11±±1111,,2255 >>00,,0055 MMiinn –– MMaaxx 440--7733 3355--8844 BBMMII XX ± SSDD 2211,,022 ±± 22,,3333 2211,,4411±±33,,3311 >>00,,0055 MMiinn –– MMaaxx 1166--2277 1155--2277 PHÂN BỐ CHUNG
  • 16. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN ĐĐẶẶCC ĐĐIIỂỂMM VVỀỀ GGIIỚỚII TTÍÍNNHH VVÀÀ AASSAA GGiiớớii AASSAA NNaamm nn ((%%)) NNữữ nn ((%%)) AASSAA 11 nn ((%%)) AASSAA22 nn ((%%)) PHÂN BỐ CHUNG CCCCSSNN 1166 ((5555,,11)) 1133 ((4499,,11)) 1144 ((4488,,22)) 1122 ((4411,,33)) PPCCAA 1133 ((4499,,11)) 1166 ((5555,,11)) 1155 ((5511,,88)) 1177 ((5588,,77)) pp >> 00,,0055 >> 00,,0055
  • 17. KKẾẾTT QQUUẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LLUUẬẬNN ĐĐẶẶCC ĐĐIIỂỂMM VVỀỀ CCÁÁCCHH TTHHỨỨCC MMỔỔ CCCCSSNN PPCCAA pp nn %% nn %% PHÂN BỐ CHUNG LLấấyy ssỏỏii tthhậậnn 1100 3344,,55 1111 3388 >>00,,0055 LLấấyy ssỏỏii NNQQ 44 1133,,88 55 1177,,22 LLấấyy ssỏỏii 55 1177,,22 22 66,,99 tthhậậnn++NNQQ CCắắtt tthhậậnn 99 3311 99 3311 TTạạoo hhììnnhh NNQQBBTT 11 33,,55 22 66,,99
  • 18. KKẾẾTT QQUUẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LLUUẬẬNN PHÂN BỐ CHUNG ĐĐẶẶCC ĐĐIIỂỂMM VVỀỀ BBÊÊNN MMỔỔ,, ĐĐƯƯỜỜNNGG MMỔỔ BBêênn mmổổ ĐĐưườờnngg mmổổ PPhhảảii nn ((%%)) TTrrááii nn ((%%)) SS..LLưưnngg nn ((%%)) TT..BBêênn nn ((%%)) CCCCSSNN 1133 ((4444,,88)) 1166 ((5555,,22)) 1155 ((5511,,88)) 1144 ((4488,,22)) PPCCAA 1144 ((4488,,22)) 1155 ((5511,,88)) 1100 ((3344,,55)) 1199 ((6655,,55)) pp >> 00,,0055 >> 00,,0055
  • 19. KKẾẾTT QQUUẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LLUUẬẬNN THỜI GIAN MỔ, MÊ, RÚT NKQ CCCCSSNN PPCCAA pp TThhờờii ggiiaann mmổổ ((pphhúútt)) XX ± SSDD 84,89±23,69 98,62±33,98 >>00,,0055 MMiinn -- MMaaxx 45-150 50-200 TThhờờii ggiiaann ggââyy mmêê ((pphhúútt)) XX ± SSDD 100,66±24,9 9 115,0±34,33 >>00,,0055 MMiinn -- MMaaxx 60-170 65-215 TThhờờii ggiiaann rrúútt NNKKQQ ((pphhúútt)) XX ± SSDD 27,0±7,25 30,06±4,68 >>00,,0055 MMiinn -- MMaaxx 15-45 20-44 PHÂN BỐ CHUNG
  • 20. KKẾẾTT QQUUẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LLUUẬẬNN PHÂN BỐ CHUNG Liều lượng thuốc mê, giảm đau TThhuuốốcc NNhhóómm PPrrooppooffooll ((mmgg) SSuuffeennttaanniill ((μμgg) CCCCSSNN XX ± SSDD 336677,,9933± 110033,,3355 333399,,6655± 5522,,44 MMiinn -- MMaaxx 220000--770000 220000--445500 PPCCAA XX ± SSDD 442200 ±110066,,8877 336633,,7799 ± 6666,,6677 MMiinn -- MMaaxx 220000--880000 330000--550000 pp >>00,,0055 >>00,,0055
  • 21. KKẾẾTT QQUUẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LLUUẬẬNN Phân bố chiều dài vết mổ, ống đẫn lưu CCCCSSNN PPCCAA pp CChhiiềềuu ddààii vvếếtt mmổổ ((ccmm)) XX ± SSDD 2222,,6655±33,,7788 2222,,4488±33,,9999 >>00,,0055 MMiinn -- MMaaxx 1166--3355 1188--3355 SSốố llưượợnngg ốốnngg ddẫẫnn llưưuu XX ± SSDD 11,,1177±00,,3388 11,,2211±00,,4499 >>00,,0055 MMiinn -- MMaaxx 11--22 11--33
  • 22. KKẾẾTT QQUUẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LLUUẬẬNN Các tiêu chí liên quan đến giảm đau CCCCSSNN PPCCAA pp TThhờờii ggiiaann yyêêuu ccầầuu ggiiảảmm đđaauu đđầầuu ttiiêênn ((pphhúútt) XX ± SSDD 2299,,7722±77,,11 3322,,7755±66,,3377 >>00,,0055 MMiinn -- MMaaxx 1188--4466 2200--5500
  • 23. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN T HANG ĐIỂM ĐAU TĨNH (KHI NGHỈ) Biểu đồ điểm VAS tĩnh 8 7 6 5 4 3 2 1 0 VAS 0 VAS0.25 VAS0.5 VAS12 VAS16 VAS20 VAS24 VAS30 VAS36 VAS42 VAS48 VAS1 VAS4 VAS8 Thời điểm nghiên cứu Điểm đau VAS tĩnh Nhóm TêCCSN Nhóm PCA p<0,05 p>0,05 Karger 2013, lấy sỏi thận, tiêm 1 liều, VASt CCSN 2,3 vs <PCA 4,3 trong 24h, p<0,05. Ji SB 2014: cắt thận, tiêm 1 liều, VASt CCSN<PCA 24h, p<0,05; Emmanuel 2005, mổ ngực, truyền LT, VASđ CCSN<PCA trong 36h SM, p<0,05.
  • 24. KKẾẾTT QQUUẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LLUUẬẬNN THANG ĐIỂM ĐAU ĐỘNG (HO, HÍT SÂU, VẬN ĐỘNG) Biểu đồ điểm VAS động 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 VAS0 VAS0.25 VAS0.5 VAS12 VAS16 VAS20 VAS24 VAS30 VAS36 VAS42 VAS48 VAS1 VAS4 VAS8 Thời điểm nghiên cứu Điểm đau VAS động Nhóm TêCCSN Nhóm PCA p<0,05 p>0,05 Subileau A 2011, cắt thận, truyền LT: VASđ CCSN (5) sv PCA (8), p<0,05; Ji SB 2014: cắt thận, tiêm 1 liều, VASđ CCSN<PCA 24h, p<0,05. Denal 2004, mổ vú, truyền LT, VASđ CCSN<PCA các điểm 24h; Emmanuel 2005, mổ ngực, VASđ CCSN<PCA 48h.
  • 25. KKẾẾTT QQUUẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LLUUẬẬNN CCCCSSNN PPCCAA Lượng thuốc giảm đau tiêu thụ 2244hh 2244hh ttiiếếpp TTrroonngg 4488hh 2244hh đđầầuu 2244hh ttiiếếpp TTrroonngg 4488hh BBuuppiivvaaccaaiinn ((mmgg)) XX ± SSDD 246,07 ± 18,03 217,24± 25,24 463,31 ± 41,26 MMiinn -- MMaaxx 212-290 163-250 390-540 SSuuffeennttaanniill ((μμgg)) XX ± SSDD 98,43 ± 7,21 86,89 ± 10,09 185,32 ± 16,5 MMiinn -- MMaaxx 85-116 65-100 156-216 MMooccpphhiinn ((mmgg)) XX ± SSDD 00,,3344 37,37± 7,28 21,13±3 ,46 58,17 ± 9,60 MMiinn -- MMaaxx 0-10 25-50 15-30 41-57 Subileau 2011, cắt thận, truyền LT: CCSN 9mg sv PCA 39,5mg mocph 24h, p<0,05; Karger 2013, lấy sỏi thận, tiêm 1 liều, CCSN 22,3±6,1 sv PCA 43,2±9,5mg moc24h,p<0,05 Salah 2011: mổ ngực, tiêm ngắt quãng, CCSN 9mg sv PCA 36mg mocph 24h, p<0,05.
  • 26. KKẾẾTT QQUUẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LLUUẬẬNN Sự hài lòng của bệnh nhân Số 30 lượng bệnh 25 nhân 20 15 10 5 0 Hài lòng Sự hài lòng của Bệnh nhân p<0,05 Rất hài lòng Nhóm Tê CCSN Nhóm PCA Chấp nhận được Mức độ hài lòng KQ chúng tôi: CCSN 3,24 ± 0,43 sv PCA 2,97 ± 0,18, thang điểm 4, p<0,05; Karger 2013, lấy sỏi thận, tiêm 1 liều, điểm 5, CCSN (4,2 ± 0,6) sv PCA (2,4 ± 0,5), p<0,05; Samy 2014, lấy sỏi thân, tiêm 1 liều, 8,8 ± 1,1 theo t.điểm 10
  • 27. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN b  Phân bố nhịp tim Biểu đồ nhịp tim 100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0 TStim0 TStim0.25 TStim0.5 p>0,05 TStim12 TStim16 TStim20 TStim24 TStim30 TStim36 TStim42 TStim48 TStim1 TStim4 TStim8 Thời điểm nghiên cứu Nhịp tim (lần/phút) Nhóm TêCCSN Nhóm PCA
  • 28. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Phân bố huyết áp trung bình Biểu đồ huyết áp trung bình 120 100 80 60 40 20 0 HATB0 HATB0.25 HATB0.5 p>0,05 HATB12 HATB16 HATB20 HATB24 HATB30 HATB36 HATB42 HATB48 HATB1 HATB4 HATB8 Thời điểm nghiên cứu Giá trị huyết áp (mmHg) Nhóm TêCCSN Nhóm PCA
  • 29. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Phân bố tần số thở phút) 25 lần/Biểu đồ nhịp thở (20 p>0,05 thở 15 Nhịp 10 Nhóm TêCCSN Nhóm PCA 5 0 TStho0 TStho0.25 TStho0.5 TStho1 TStho4 TStho8 TStho12 TStho16 TStho20 TStho24 TStho30 TStho36 TStho42 TStho48 Thời điểm nghiên cứu
  • 30. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Phân bố bão hòa oxy mao mạch p>0,05
  • 31. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Tác dụng phụ: nôn, ngứa 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số lượng bệnh nhân Biểu đồ tác dụng phụ Buồn nôn Nôn Mẩn ngứa Tác dụng phụ Nhóm Tê CCSN Nhóm PCA p<0,05 KQ chúng tôi: CCSN 17,2% sv PCA 41,3%, p<0,05. Karger 2013, lấy sỏi thận, tiêm 1 liều, buồn nôn-nôn: CCSN 8% sv PCA 42,8%, p<0,05; Emmanuel 2005, mổ ngực, buồn nôn-nôn: CCSN 5% sv PCA 45%, p<0,05; Ashraf 2007, cắt túi mật NS, CCSN 14,2% sv PCA 57,1%, p<0,05.
  • 32. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Tác dụng phụ: an thần, thời gian trung tiện và khác CCCCSSNN PPCCAA pp AAnn tthhầầnn ((RRaammssaayy)) XX ± SSDD 22,,0055±±00,,1144 22,,99 ±±00,,1188 <<00,,0055 MMiinn -- MMaaxx 11--33 11-- 44 TThhờờii ggiiaann ttrruunngg ttiiệệnn ((ggiiờờ)) XX ± SSDD 4488,,3344 ±±88,,5533 5599,,0033 ±±55,,7755 <<00,,0055 MMiinn -- MMaaxx 2288--6666 4466--7722
  • 33. KKẾẾTT LLUUẬẬNN  Hiệu quả giảm đau của gây tê CCSN tốt hơn PCA mocphin đường TM sau mổ thận, niệu quản:  Điểm VAS thấp hơn ở trạng thái tĩnh và động  Tỷ lệ hài lòng cao hơn  TD phụ: nôn, buồn nôn, ngứa, độ an thần thấp hơn.  Thời gian trung tiện ngắn hơn  Các tai biến: chọc m.máu 3,4%, các biến chứng khác không gặp (ngộ độc thuốc tê, thủng màng phổi, tràn khí màng phổi…).
  • 34. Xin tr©n träng c¶m ¬n !