1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
BỆNH VIỆN BẠCH MAI HÀ NỘI
NGUYỄN HỒNG THUỶ
SSOO SSÁÁNNHH HHIIỆỆUU QQUUẢẢ GGIIẢẢMM ĐĐAAUU SSAAUU MMỔỔ TTHHẬẬNN -- NNIIỆỆUU
QQUUẢẢNN CCỦỦAA GGÂÂYY TTÊÊ CCẠẠNNHH CCỘỘTT SSỐỐNNGG NNGGỰỰCC BBẰẰNNGG
BBUUPPIIVVAACCAAIINN -- SSUUFFEENNTTAANNIILL VVỚỚII MMOOCCPPHHIINN ĐĐƯƯỜỜNNGG
TTĨĨNNHH MMẠẠCCHH DDOO BBỆỆNNHH NNHHÂÂNN TTỰỰ KKIIỂỂMM SSOOÁÁTT
PGS. TS. NGUYỄN QUỐC ANH
GS. TS. NGUYỄN QUỐC KÍNH
4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩu lựa chọn bệnh nhân
BN mổ phiên thận và niệu quản một bên với
đường mổ sườn lưng hoặc đường trắng bên.
Tuổi trên 18, không phân biệt giới tính, đồng ý
hợp tác nghiên cứu.
Thể trạng ASA I – II và suy thận ≤ 2.
Gây mê NKQ và dự kiến rút NKQ tại p.hồi tỉnh
Không có CCĐ của gây tê CCSN
Không có CCĐ thuốc tê bupivacaine, sufentanil
và mocphin.
5. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn loại trừ bệnh nhân:
BN không đồng ý
BN mổ thận, niệu quản hai bên
BN có tiền sử và hiện tại có mắc các bệnh
thần kinh hay tâm thần.
BN có bệnh tim phổi nặng, suy gan nặng, suy
thận độ 3-4.
Có tiền sử nghiện hoặc phụ thuộc opioid
Có chống chỉ định của tê CCSN
Có tai biến, biến chứng về phẫu thuật và gây
mê; cần thở máy trên 4 giờ) tại phòng hồi tỉnh
hoặc hồi sức.
7. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
* TIẾN HÀNH
1. Chuẩn bị Bệnh nhân gây tê
2. Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ, máy móc, thuốc
* Chuẩn bị thuốc
+ Thuốc tê: - Lidocain 2% ống 10 ml (Hungari), sufentanil
ống 50mg/1 ml, bupivacain 0,5% ống 20ml, Adrenaline.
+ Thuốc mocphin ống 10mg = 1ml
+ Thuốc mê và Thuốc hồi sức
* Dụng cụ vô khuẩn để gây tê: kim gây tê NMC (Braun);
bơm tiêm, khay và toan áo vô khuẩn, gạc con, dung lịch
Betadin sát trùng, găng vô khuẩn.
9. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PPHHÁÁPP NNGGHHIIÊÊNN CCỨỨUU
Điểm chọc
Mỏm gai
Khoang CCSN
2,5 cm
Mỏm ngang
M.Phổi
Điểm chọc T9-10
Kỹ thuật tê CCSN bằng KT mất sức cản
26. KKẾẾTT QQUUẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LLUUẬẬNN
Sự hài lòng của bệnh nhân
Số 30
lượng
bệnh
25
nhân
20
15
10
5
0
Hài
lòng
Sự hài lòng của Bệnh nhân
p<0,05
Rất
hài
lòng
Nhóm Tê CCSN
Nhóm PCA
Chấp
nhận
được
Mức độ hài lòng
KQ chúng tôi: CCSN 3,24 ± 0,43 sv PCA 2,97 ± 0,18, thang điểm 4, p<0,05;
Karger 2013, lấy sỏi thận, tiêm 1 liều, điểm 5, CCSN (4,2 ± 0,6) sv PCA (2,4 ±
0,5), p<0,05; Samy 2014, lấy sỏi thân, tiêm 1 liều, 8,8 ± 1,1 theo t.điểm 10
27. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
b
Phân bố nhịp tim
Biểu đồ nhịp tim
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
TStim0
TStim0.25
TStim0.5
p>0,05
TStim12
TStim16
TStim20
TStim24
TStim30
TStim36
TStim42
TStim48
TStim1
TStim4
TStim8
Thời điểm nghiên cứu
Nhịp tim (lần/phút)
Nhóm TêCCSN Nhóm PCA
28. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân bố huyết áp trung bình
Biểu đồ huyết áp trung bình
120
100
80
60
40
20
0
HATB0
HATB0.25
HATB0.5
p>0,05
HATB12
HATB16
HATB20
HATB24
HATB30
HATB36
HATB42
HATB48
HATB1
HATB4
HATB8
Thời điểm nghiên cứu
Giá trị huyết áp (mmHg)
Nhóm TêCCSN Nhóm PCA
29. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân bố tần số thở
phút)
25
lần/Biểu đồ nhịp thở
(20
p>0,05
thở 15
Nhịp 10
Nhóm TêCCSN Nhóm PCA
5
0
TStho0
TStho0.25
TStho0.5
TStho1
TStho4
TStho8
TStho12
TStho16
TStho20
TStho24
TStho30
TStho36
TStho42
TStho48
Thời điểm nghiên cứu
30. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân bố bão hòa oxy mao mạch
p>0,05
31. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tác dụng phụ: nôn, ngứa
0 1 2 3 4 5 6 7 8
Số lượng
bệnh nhân
Biểu đồ tác dụng phụ
Buồn
nôn
Nôn Mẩn
ngứa Tác dụng phụ
Nhóm Tê CCSN Nhóm PCA
p<0,05
KQ chúng tôi: CCSN 17,2% sv PCA 41,3%, p<0,05.
Karger 2013, lấy sỏi thận, tiêm 1 liều, buồn nôn-nôn: CCSN 8% sv PCA 42,8%,
p<0,05; Emmanuel 2005, mổ ngực, buồn nôn-nôn: CCSN 5% sv PCA 45%,
p<0,05; Ashraf 2007, cắt túi mật NS, CCSN 14,2% sv PCA 57,1%, p<0,05.
32. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tác dụng phụ: an thần, thời gian trung tiện và khác
CCCCSSNN PPCCAA pp
AAnn tthhầầnn
((RRaammssaayy))
XX ± SSDD 22,,0055±±00,,1144 22,,99 ±±00,,1188
<<00,,0055
MMiinn -- MMaaxx 11--33 11-- 44
TThhờờii ggiiaann
ttrruunngg ttiiệệnn
((ggiiờờ))
XX ± SSDD 4488,,3344 ±±88,,5533 5599,,0033 ±±55,,7755
<<00,,0055
MMiinn -- MMaaxx 2288--6666 4466--7722
33. KKẾẾTT LLUUẬẬNN
Hiệu quả giảm đau của gây tê CCSN tốt hơn PCA
mocphin đường TM sau mổ thận, niệu quản:
Điểm VAS thấp hơn ở trạng thái tĩnh và động
Tỷ lệ hài lòng cao hơn
TD phụ: nôn, buồn nôn, ngứa, độ an thần thấp hơn.
Thời gian trung tiện ngắn hơn
Các tai biến: chọc m.máu 3,4%, các biến chứng
khác không gặp (ngộ độc thuốc tê, thủng màng phổi,
tràn khí màng phổi…).