SlideShare a Scribd company logo
1 of 82
B GIÁO D C VÀ ÀO T O
TRƯ NG I H C THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LU N T T NGHI P
TÀI:
TH C TR NG VÀ GI I PHÁP H N CH R I RO
TÍN D NG C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I
C PH N ÔNG Á CHI NHÁNH HÀ N I
SINH VIÊN TH C HI N : NGÔ TH TRANG NHUNG
MÃ SINH VIÊN : A18832
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG
HÀ N I-2014
L I C M ƠN
hoàn thành bài khóa lu n t t nghi p v i tài: “Th c tr ng và gi i pháp h n
ch r i ro tín d ng c a Ngân hàng Thương m i C ph n ông Á chi nhánh Hà N i”,
em xin g i l i cám ơn chân thành và sâu s c n cô giáo Tr n Th Thùy Linh ã t n
tình hư ng d n trong su t th i gian nghiên c u và th c hi n tài này. Em cũng xin
g i l i cám ơn n Phòng tín d ng và Ban Giám c Ngân hàng Thương m i C ph n
ông Á chi nhánh Hà N i ã t o i u ki n cung c p s li u cũng như nh ng tài li u
liên quan em có th cơ s nghiên c u và hoàn thành bài khóa lu n này.
M c dù ã có nhi u c g ng hoàn thi n bài khóa lu n này m t cách hoàn
ch nh nh t. Song do ki n th c chuyên môn và kinh nghi m còn h n ch nên không th
tránh kh i nh ng thi u sót. Em mong nh n ư c s góp ý c a quý th y, cô giáo bài
khóa lu n c a em ư c hoàn ch nh hơn.
Em xin chân thành cám ơn!
Sinh viên
Ngô Th Trang Nhung
Thang Long University Library
L I CAM OAN
Tôi xin cam oan Khóa lu n t t nghi p này là do t b n thân th c hi n có s h
tr t giáo viên hư ng d n và không sao chép các công trình nghiên c u c a ngư i
khác. Các d li u thông tin th c p s d ng trong khóa lu n này có ngu n g c và ư c
trích d n rõ ràng.
Tôi xin ch u trách nhi m v l i cam oan này!
Sinh viên
Ngô Th Trang Nhung
M C L C
L I M U
CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N V R I RO TÍN D NG TRONG NGÂN
HÀNG THƯƠNG M I.......................................................................1
1.1 Khái ni m và vai trò tín d ng Ngân hàng ..........................................................1
1.1.1 Khái ni m tín d ng Ngân hàng...........................................................................1
1.1.2 Vai trò c a tín d ng Ngân hàng..........................................................................1
1.1.2.1 i v i n n kinh t ....................................................................................1
1.1.2.2 i v i Ngân hàng.....................................................................................3
1.1.2.3 i v i doanh nghi p ................................................................................4
1.2 R i ro tín d ng trong ho t ng c a NHTM .....................................................4
1.2.1 Khái ni m r i ro tín d ng....................................................................................4
1.2.2 Các hình th c c a r i ro tín d ng.......................................................................5
1.2.2.1 Không thu lãi úng h n .............................................................................5
1.2.2.2 Không thu g c úng h n............................................................................5
1.2.2.3 Không thu lãi ........................................................................................6
1.2.2.4 Không thu v n ......................................................................................6
1.2.3 Các tiêu chí ánh giá r i ro tín d ng t i Ngân hàng thương m i....................6
1.3 Các nhân t nh hư ng n r i ro tín d ng.......................................................8
1.3.1 Nhân t khách quan.............................................................................................8
1.3.1.1 Môi trư ng kinh doanh..............................................................................8
1.3.1.2 Ngư i i vay............................................................................................10
1.3.2 Nhân t ch quan (do ngân hàng)....................................................................12
1.4 Các bi n pháp h n ch r i ro tín d ng trong NHTM ......................................13
1.4.1 Nâng cao ch t lư ng tín d ng...........................................................................13
1.4.2 Th c hi n các phương pháp phân tán r i ro ...................................................15
1.4.3 L p qu D phòng r i ro...................................................................................16
1.4.4 Gi i pháp v công ngh thông tin .....................................................................16
1.4.5 Tích c c x lý n quá h n.................................................................................17
1.4.6 S d ng th trư ng bán n ................................................................................18
CHƯƠNG 2 TH C TR NG R I RO TÍN D NG T I NGÂN HÀNG
THƯƠNG M I C PH N ÔNG Á CHI NHÁNH HÀ N I .....19
2.1 T ng quan v Ngân hàng TMCP ông Á.........................................................19
2.1.1 Gi i thi u chung v Ngân hàng ông Á...........................................................19
2.1.2 L ch s hình thành Ngân hàng ông Á ...........................................................19
Thang Long University Library
2.1.3 Cơ c u t ch c ho t ng c a Ngân hàng ông ÁCN Hà N i.......................21
2.1.3.1 Ban Giám c ..........................................................................................22
2.1.3.2 Phòng Khách hàng doanh nghi p ............................................................23
2.1.3.3 Phòng Khách hàng cá nhân .....................................................................23
2.1.3.4 Phòng K toán..........................................................................................24
2.1.3.5 Phòng Hành chính qu n tr t ng h p.......................................................24
2.1.3.6 Phòng Ngân qu ......................................................................................24
2.1.3.7 Phòng Tín d ng-kinh doanh ....................................................................25
2.1.3.8 Phòng D ch v khách hàng......................................................................25
2.1.4 Gi i thi u v Ngân hàng ông Á- chi nhánh Hà N i .....................................26
2.2 Tình hình ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng TMCP ông Á-Chi nhánh
Hà N i ..................................................................................................................26
2.2.1 Tình hình ho t ng kinh doanh chung c a Ngân hàng ông Á ..................26
2.2.2 Tình hình ho t ng huy ng v n c a Chi nhánh Hà N i............................27
2.2.3 Tình hình ho t ng s d ng v n c a CN Hà N i (ch y u là cho vay)........29
2.2.4 M i liên h gi a tình hình huy ng v n và t ng dư n c a CN Hà N i.......31
2.3 Tình hình ho t ng tín d ng c a Ngân hàng TMCP ông Á – CN Hà N i32
2.3.1 Quy trình ho t ng tín d ng............................................................................32
2.3.2 Tình hình ho t ng tín d ng ...........................................................................34
2.3.3 Phân lo i dư n cho vay ....................................................................................35
2.3.3.1 Dư n cho vay v n theo i tư ngkhách hàng........................................35
2.3.3.2 Dư n cho vay v n theo th i h n ............................................................37
2.3.3.3 Dư n cho vay theo lo i ti n....................................................................38
2.4 Th c tr ng r i ro tín d ng c a Ngân hàng TMCP ông Á – CN Hà N i ....39
2.4.1 R i ro t n quá h n..........................................................................................39
2.4.2 R i ro t n x u.................................................................................................41
2.4.3 R i ro t n lãi...................................................................................................44
2.4.4 Trích l p d phòng.............................................................................................47
2.5 Nguyên nhân d n n r i ro tín d ng t i Ngân hàng TMCP ông Á – CN
Hà N i ..................................................................................................................48
2.5.1 R i ro tín d ng xu t phát t n n kinh t ..........................................................48
2.5.2 R i ro tín d ng xu t phát t khách hàng .........................................................49
2.5.3 R i ro tín d ngxu t phát t ngân hàng.............................................................50
2.6 Nh ng bi n pháp Ngân hàng TMCP ông Á – CN Hà N i ã áp d ng
h n ch r i ro tín d ng.......................................................................................52
2.6.1 i v i khách hàng............................................................................................52
2.6.2 i v i Ngân hàng.............................................................................................53
2.7 ánh giá th c tr ng công tác h n ch r i ro tín d ng c a Ngân hàng ông Á
- CN Hà N i .........................................................................................................55
2.7.1 ánh giá k t qu ................................................................................................55
2.7.2 ánh giá nh ng h n ch ...................................................................................56
CHƯƠNG 3 CÁC GI I PHÁP H N CH R I RO TÍN D NG CHO NGÂN
HÀNG TMCP ÔNG Á VÀ M T S KI N NGH CHO CÁC
CƠ QUAN CH C NĂNG ................................................................58
3.1 nh hư ng hoat ng tín d ng trong th i gian t i ........................................58
3.1.1 nh hư ng chung.............................................................................................58
3.1.2 nh hư ng cho ho t ng tín d ng.................................................................59
3.2 Các gi i pháp h n ch r i ro tín d ng ..............................................................61
3.2.1 Phân c p nhi m v c a các b ph n trong ho t ng tín d ng......................61
3.2.2 Cho vay ng tài tr ...........................................................................................61
3.2.3 m b o th c hi n quy trình cho vay..........................................................62
3.2.4 Nâng cao hi u qu tái nh giá tài s n m b o..............................................63
3.2.5 Nâng cao ch t lư ng thông tin tín d ng...........................................................63
3.2.6 Hoàn thi n công tác b o m ti n vay..............................................................64
3.2.7 Tích c c trong ho t ng x lý n x u, n quá h n........................................65
3.3 Ki n ngh v i các cơ quan ch c năng ...............................................................65
3.3.1 Ki n ngh v i Ngân hàng Trung Ương Vi t nam.............................................65
3.3.2 Ki n ngh v i Ngân hàng nhà nư c và các c p, ngành có liên quan:...........67
3.3.2.1 X lý các trư ng h p vi ph m h p ng tín d ng ..................................67
3.3.2.2 Tăng cư ng các bi n pháp qu n lý tín d ng............................................67
3.3.2.3 H tr các NHTM trong vi c x lý n ....................................................67
3.3.3 Ki n ngh v i Chính Ph ...................................................................................68
3.3.3.1 Hoàn thi n môi trư ng pháp lý................................................................68
3.3.3.2 Tăng cư ng công tác qu n lý i v i các doanh nghi p .........................68
Thang Long University Library
DANH M C VI T T T
Kí hi u vi t t t
CN
DN
DPRR
NH TMCP
NHTM
NHTW
NH
RRTD
TCTD
TS B
VND
Tên y
Chi nhánh
Doanh nghi p
D phòng r i ro
Ngân hàng Thương m i C ph n
Ngân hàng Thương m i
Ngân hàng Trung ương
Ngân hàng
R i ro tín d ng
T ch c tín d ng
Tài s n m b o
Vi t Nam ng
DANH M C CÁC B NG BI U, HÌNH V , TH , CÔNG TH C
Hình 2.1. Cơ c u t ch c ngân hàng ông Á chí nhánh Hà N i............................22
Hình 2.2 K t qu huy ng v n..................................................................................29
Hình 2.3 K t qu t ng dư n ......................................................................................30
B ng 2.4 Tình hình ho t ng huy ng v n và s d ng v n c a CN Hà N i......31
Sơ 2.1 Quy trình ho t ng tín d ng c a Ngân hàng ông Á ...........................32
B ng 2.5 Dư n cho vay theo i tư ng khách hàng................................................36
B ng 2.6 Dư n cho vay theo th i h n.......................................................................37
B ng 2.7 Dư n cho vay theo lo i ti n .......................................................................38
B ng 2.8 Tình hình n quá h n c a CN Hà N i......................................................39
B ng 2.9 So sánh t l n quá h n CN Hà N i, CN H i Phòng, CN Thái bình.....39
B ng 2.10 Tình hình n x u trên t ng dư n CN Hà N i........................................41
Hình 2.4 So sánh t l n x u CN Hà N i, CN H i Phòng, CN Thái bình.............42
B ng 2.12 Tình hình n x u trên n quá h n...........................................................43
B ng 2.13 So sánh t l n x u trên n quá h n c a CN Hà N i, CN Thái Bình,
CN H i Phòng......................................................................................................43
B ng 2.14 T l lãi treo c a CN Hà N i.....................................................................44
Hình 2.5 So sánh t l lãi treo c a CN Hà N i, CN Thái Bình, CN H i Phòng.....44
B ng 2.16 T l mi n gi m lãi c a CN Hà N i..........................................................45
Hình 2.6 So sánh t l mi n gi m lãi CN Hà N i, CN Thái Bình, CN H i Phòng.46
B ng 2.18 T l trích l p d phòng............................................................................47
Hình 2.7 So sánh t l trích l p DPRR CN Hà N i, Thái Bình, H i Phòng...........47
Thang Long University Library
L I M U
1. Lý do ch n tài
Trong n n kinh t hi n nay, ho t ng tín d ng thư ng t o ra hơn 2/3 t ng thu
nh p c a h u h t các NHTM. t ư c m c tiêu t i a hoá l i nhu n, trong chi n
lư c kinh doanh c a mình, m i ngân hàng c n ph i xây d ng cho mình m t chính sách
tín d ng h p lý, hi u qu . Tuy nhiên, không ph i quan h tín d ng nào cũng mang l i
l i ích và l i nhu n cho ngân hàng. B i bên trong l i ích y ch a ng nhi u y u t
r i ro có th lư ng trư c ho c không lư ng trư c ư c. H u qu c a nh ng r i ro ó
là s gia tăng v chi phí, h n ch quy mô tín d ng, gây ra thi t h i v tài chính, ho c
có th tr m tr ng hơn ó là s m t uy tín c a c ngân hàng và khách hàng, gây m t n
nh trong ho t ng ngân hàng cũng như ho t ng c a n n kinh t . Do ó, vi c xây
d ng chính sách tín d ng h p lý, hi u qu luôn g n li n v i vi c xây d ng h th ng
các bi n pháp h n ch RRTD m t cách h u hi u. Vì v y, h n ch RRTD luôn là m i
quan tâm hàng u c a các NHTM. Vi c gi m thi u r i ro và t n th t trong ho t ng
tín d ng luôn là yêu c u t ra, ng th i là m c tiêu hư ng t i trong ho t ng c p tín
d ng c a các NHTM.
Tín d ng ngân hàng là công c tài tr v n cho n n kinh t , giúp các doanh nghi p
ti p c n v i ngu n v n duy trì phát tri n và s n xu t kinh doanh. Bên c nh ó, tín
d ng còn góp ph n thúc y s phát tri n cân i c a các ngành, các lĩnh v c khác
theo nh hư ng c a Nhà nư c. Tín d ng ngân hàng em l i ngu n thu nh p ch y u
cho Ngân hàng thương m i. Tuy nhiên, ho t ng tín d ng ngân hàng (ho t ng cho
vay) l i là ho t ng ch a ng nhi u r i ro. R i ro trong ho t ng tín d ng c a Ngân
hàng không ch nh hư ng n k t qu kinh doanh hay l i nhu n c a Ngân hàng mà
nó còn nh hư ng nghiêm tr ng n n n kinh t . Chính vì v y, vi c h n ch r i ro
trong ho t ng cho vay là r t quan tr ng không ch i v i các ngân hàng thương m i
mà còn i v i các thành ph n trong kinh t .
Ngân hàng ông Á - CN Hà N i nh ng năm qua không ng ng n l c cũng ã
óng góp ư c m t ph n vào s nghi p phát tri n ho t ng tài chính - ngân hàng và
ho t ng tín d ng trong nư c. Tuy nhiên trong cơ ch th trư ng, ngân hàng cũng g p
ph i không ít khó khăn, ăc bi t là trong v n h n ch r i ro trong ho t ng cho vay,
nguy cơ r i ro ti m n c a các kho n m c tín d ng luôn e do ngân hàng, n quá h n
còn phát sinh còn m c cao. Chính s e ng i r i ro làm cho vi c m r ng quy mô tín
d ng thư ng g p nhi u khó khăn. Do v y, vi c nghiên c u tài: “TH C TR NG
VÀ GI I PHÁP H N CH R I RO TÍN D NG C A NGÂN HÀNG THƯƠNG
M I C PH N ÔNG Á CHI NHÁNH HÀ N I” là c p thi t và có ý nghĩa th c ti n.
2. M c tiêu nghiên c u c a tài
- Nghiên c u v n r i ro tín d ng trên cơ s lý thuy t: khái ni m c a tín d ng và
r i ro tín d ng, các nhân t nh hư ng n r i ro tín d ng cũng như tác ng c a
nó t i b n thân Ngân hàng Thương m i, v i các doanh nghi p và v i n n kinh t .
- Phân tích th c tr ng ho t ng kinh doanh, ho t ng tín d ng c a Ngân hàng
Thương m i c ph n ông Á chi nhánh Hà N i ánh giá ư c tình hình r i ro
trong ho t ng tín d ng c a Chi nhánh và nêu lên nh ng gi i pháp c a Ngân
hàng ã áp d ng h n ch r i ro tín d ng.
- ưa ra nh ng gi i pháp h n ch r i ro rín d ng mà Ngân hàng ông Á có th áp
d ng cũng như m t vài xu t cho các cơ quan ch c năng có th m quy n: Ngân
hàng Nhà nư c, Ngân hàng Trung Ương, các c p, b ngành có liên quan, chính
ph cùng v i các ngân hàng thương m i th c hi n ng b nh ng gi i pháp
nh m h n ch t i a r i ro tín d ng.
3. i tư ng và ph m v phương pháp nghiên c u
i tư ng nghiên c u : Th c tr ng và gi i pháp h n ch r i ro tín d ng c a
ngân hàng thương m i c ph n ông Á chi nhánh Hà N i
Ph m vi nghiên c u : tài ư c ti n hành t i Ngân hàng Thương m i C
ph n ông Á - chi nhánh Hà N i v i s li u th c t ư c s d ng trong 3 năm 2011,
2012, 2013
4. Phương pháp nghiên c u
Khóa lu n s d ng các phương pháp nghiên c u là duy v t bi n ch ng, duy v t
l ch s , k t h p v i phương pháp th ng kê, phân tích kinh t , t ng h p, so sánh s li u.
5. K t c u c a tài
gi i quy t nh ng v n nêu trên, tài này ư c tri n khai và nghiên c u
trong 3 chương:
Chương 1: Cơ s lý lu n v r i ro tín d ng trong Ngân hàng Thương m i
Chương 2: Th c tr ng r i ro tín d ng t i Ngân hàng TMCP ông Á- Chi nhánh
Hà N i
Chương 3: Các gi i pháp h n ch r i ro tín d ng cho Ngân hàng TMCP ông Á
chi nhánh Hà N i.
Thang Long University Library
1
CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N V R I RO TÍN D NG TRONG NGÂN
HÀNG THƯƠNG M I
1.1 Khái ni m và vai trò tín d ng Ngân hàng
1.1.1 Khái ni m tín d ng Ngân hàng
Trong chu trình phát tri n c a n n kinh t th gi i, tín d ng ã manh nha xu t
hi n ng th i v i ch tư h u v tư li u s n xu t và quan h trao i hàng hóa. Tín
d ng là m t ph m trù kinh t và nó cũng là m t s n ph m c a kinh t hàng hóa. Ho t
ng tín d ng làm phát sinh m t kho n n là vi c m t bên (bên cho vay) cung c p
ngu n tài chính cho i tư ng khác (bên i vay) trong ó bên i vay s hoàn tr tài
chính cho bên cho vay trong m t th i h n th a thu n và thư ng kèm theo lãi su t.
Quan h gi a hai bênm t bên là i vay, m t bên là cho vay ràng bu c b i cơ ch tín
d ng, th a thu n th i gian cho vay, lãi su t ph i tr ,...
Th c ch t, tín d ng là bi u hi n m i quan h kinh t g n li n v i quá trình t o l p
và s d ng qu tín d ng nh m m c ích th a mãn nhu c u v n t m th i cho quá trình
tái s n xu t và i s ng, theo nguyên t c hoàn tr .
Tín d ng ngân hàng là giao d ch tài s n g m ti n t ho c hàng hóa gi a m t bên
cho vay là ngân hàng, t ch c tín d ng và m t bên i vay là các i tác kinh t g m cá
nhân, t ch c, doanh nghi p, cơ quan nhà nư c. Ngân hàng s chuy n giao tài s n cho
bên i vay s d ng trong m t th i gian nh t nh theo th a thu n, bên i vay có trách
nhi m ph i hoán tr c v n g c và lãi cho Ngân hàng n i thanh toán.
Trong ph m vi nghiên c u c a khóa lu n này, tín d ng ư c hi u là ho t ng
cho vay c a Ngân hàng (c p tín d ng).
1.1.2 Vai trò c a tín d ng Ngân hàng
Trong th i kỳ h i nh p c a n n kinh t hi n nay thì vai trò tín d ng ngân hàng là
y u t quan tr ng trong vi c phát tri n n n kinh t nư c nhà. Không nh ng th ho t
ng tín d ng l i có vai trò l n trong n n kinh t , t o ra l i ích l n cho toàn xã h i và
trong ó có c i tư ng i vay.
1.1.2.1 i v i n n kinh t
Tín d ng Ngân hàng làm tăng hi u qu c a n n kinh t
V n là y u t r t quan tr ng i v i vi c duy trì và phát tri n kinh doanh s n xu t
c a doanh nghi p. Các doanh nghi p ho t ng d a trên v n ch s h u và v n vay.
M t trong nh ng ngu n v n vay mà các doanh nghi p có th d dàng ti p c n ó là
v n vay t ngân hàng. có th vay v n ư c t ngân hàng thì các doanh nghi p c n
ph i nâng cao uy tín c a mình i v i ngân hàng, m b o ư c các nguyên t c tín
d ng. Mu n v y, trong các d án kinh doanh c a mình, doanh nghi p ph i ch n d án
2
có m c sinh lãi cao nh t. các d án kh thi, doanh nghi p ph i tìm hi u th trư ng
khai thác thông tin nh lư ng ho t ng kinh doanh c a mình sao cho có hi u qu .
i u ó làm tăng hi u qu kinh t c a d án, phương án. Hơn n a, i cùng v i s phát
tri n các d án c a doanh nghi p là vai trò tư v n c a cán b tín d ngvà khâu giám sát
s d ng v n vay c a Ngân hàng. V i vi c này, doanh nghi p s lư ng trư c ư c
nh ng khó khăn, r i ro trên th trư ng; có nh ng phư ng án s d ng v n vay úng
m c ích, nh y bén v i các thay i c a th trư ng nh m t hi u qu kinh t cao. T
ó s làm tăng hi u qu c a c n n kinh t .
Tín d ng thúc y quá trình t p trung v n và t p trung s n xu t.
B n ch t c trưng ho t ng ngân hàng là huy ng v n ti n t t m th i nhàn
r i phân tán trong n n kinh t , trong xã h i th c hi n cho vay t i các ơn v kinh t
có nhu c u v n ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh. u tư t p trung là yêu c u
t t y u c a n n kinh t s n xu t hàng hoá, h n ch s lãng phí v n, ti t ki m m i
ngu n l c như th i gian, chi phí huy ng v n cho s n xu t…
Tín d ng Ngân hàng góp ph n thúc y quá trình luân chuy n ti n t
Do c i m s n xu t và tiêu th hàng hóa trên th trư ng là không ng u nên
các doanh nghi p luôn trong tình tr ng m t cân b ng v lư ng v n c n thi t cung
c p cho quá trình s n xu t hàng hóa. Vì v y, luân chuy n ti n t c a doanh nghi p có
lúc th a v n, có lúc thi u v n. Tín d ng ngân hàng góp ph n vào quá trình v n ng
liên t c c a ngu n v n, y nhanh quá trình lưu chuy n ti n t trong n n kinh t th
trư ng, h n ch th p nh t s ng v n trong quá trình s n xu t kinh doanh, y
nhanh vòng quay c a v n.
Tín d ng ngân hàng góp ph n thúc y quá trình m r ng m iquan h giao
lưu kinh t qu c t .
V i n n kinh t m hi n nay, s giao lưu kinh t gi a các qu c gia ư c chú
tr ng và t ra hàng u. N n kinh t s không phát tri n n u không có s giao thương,
xu t nh p kh u, trao i hàng hóa v i các qu c gia khác trên th gi i. Vai trò c a tín
d ng ngân hàng i v i ho t ng nh p kh u càng có ý nghĩa hơn khi ngân hàng th c
hi n các chính sách c a Nhà nư c. Ngân hàng thương m i có th thúc y m i quan h
này thông qua hình th c b o lãnh, cho vay… i v i các doanh nghi p t ó nâng
cao uy tín c a doanh nghi p trên trư ng qu c t .Ngân hàng cũng có th s cung c p
cho các nhà nh p kh u nh ng kho n tín d ng l n v i lãi xu t ưu ãi mà nh ó h có
th gi i quy t v n thi u v n trong ho t ng kinh doanh c a mình. T ó, các ho t
ng xu t nh p s di n ra nhanh chóng và thu n l i hơn.
Thang Long University Library
3
Tín d ng Ngân hàng giúp g m b t gánh n ng cho nhà nư c
Ho t ng tín d ng có hi u qu s có tác ng t i m i lĩnh v c kinh t - chính tr
- xã h i. Phát tri n cho vay tín d ng s gi m b t áng k các kho n bao c p t ngân
sách cho u tư xây d ng cơ b n và gi m b t thâm h t ngân sách.
Giúp nhà nư c ki m soát ư c n n kinh t
Thông qua ho t ng tín d ng ngân hàng, Nhà nư c có th ki m soát các ho t
ng s n xu t kinh doanh trong n n kinh t ra các bi n pháp chính sách qu n lý
kinh t và ho t ng c a các thành ph n kinh t thông qua các chính sách v tín d ng
như là các chính sách ưu ãi v lãi su t và các i u ki n cho vay khác cho các doanh
nghi p u tư s n xu t theo m c tiêu nh hư ng phát tri n kinh t c a Nhà nư c.
Ngu n thu cho Ngân sách nhà nư c
Thu là ngu n thu ch y u c a ngân sách nhà nư c. Kh i lư ng s n ph m l n
ư c s n xu t và tiêu th s t o ra m t ngu n thu l n cho ngân sách t các lo i thu
như VAT, thu tiêu th c bi t, thu XNK...Trong trư ng h p hàng hoá ư c xu t
kh u thì chúng ta s thu ư c m t ngu n ngo i t áp ng nhu c u nh p kh u
Gi m t l th t nghi p, nâng cao m c s ng
Tín d ng ngân hàng góp ph n n nh i s ng, t o ra công ăn vi c làm và n
nh tr t t xã h i b i l tín d ng u tư vào nh ng lĩnh v c m i, c i t o và nâng cao
năng l c s n xu t nên s t o nhi u công ăn vi c làm cho ngư i lao ng. Bên c nh ó,
do năng l c s n xu t ư c nâng lên s lư ng s n ph m tiêu th nhi u, ó là ngu n thu
nh p c a cán b trong xí nghi p và góp ph n n nh i s ng cho chính h .Mu n
nâng d n thu nh p bình quân u ngư i, gi i quy t vi c làm không th ch d a vào qu
ngân sách Nhà nư c ho c trông ch vào các kho n vay nư c ngoài. Tín d ng ngân
hàng th c s gi vai trò quan tr ng trong vi c u tư cho các d án có ý nghĩa kinh t
và xã h i.
1.1.2.2 i v i Ngân hàng
T o l i nhu n cho Ngân hàng
i v i Ngân hàng - m t doanh nghi p kinh doanh m t hàng c bi t “ti n t ”,
thì l i nhu n thu ư c c a Ngân hàng là s chênh l ch gi a ti n lãi thu ư c thông qua
ho t ng và ti n lãi ph i tr cho các kho n huy ng. Thông qua ho t ng tín d ng
thì ngân hàng thương m i t o l i ích cho ngư i g i ti n, ngư i vay ti n và cho c ngân
hàng thông qua chênh l ch l i su t mà thu ư c l i nhu n cho ngân hàng. i v ih u
h t các ngân hàng, dư n tín d ng chi m t i hơn 50% t ng tài s n có và thu nh p t
ho t ng cho tín d ng chi m kho ng t 1/2 n 2/3 t ng thu nh p c a ngân hàng.
4
Như v y, m c dù ho t ng tín d ng ch a r t nhi u r i ro nhưng nó là m t trong
nh ng ho t ng chính giúp ngân hàng t o l i nhu n.
T o uy tín cho Ngân hàng
Bên c nh ó ngân hàng s d ng tín d ng như là m t công c cu n hút các khách
hàng, c ng c lòng trung thành c a các khách hàng truy n th ng, ng th i t o ra các
m i quan h m i v i các khách hàng m i. Ngân hàng thông qua ngu n v n tín d ng
ưu ãi cung c p tín d ng trung dài h n cho các khách hàng, không nh ng thu ư c l i
nhu n t ho t ng tín d ng em l i mà còn thu thêm ư c l i nhu n t nh ng d ch v
khác cung c p cho khách hàng. Hơn n a năng l c cung c p tín d ng cũng ch ng t
ngân hàng có ư c ni m tin l n t khách hàng cũng như công chúng, trong giai o n
hi n nay nó cũng ch ng t kh năng c nh tranh c a ngân hàng.
Tín d ng ngân hàng có vai trò r t quan tr ng i v i s phát tri n c a n n kinh t
trong và ngoài nư c. Nó thúc y n n kinh t tăng trư ng và phát tri n. Bên c nh ó,
ho t ng tín d ng Ngân hàng còn ánh giá ch t lư ng ho t ng c a Ngân hàng.
1.1.2.3 i v i doanh nghi p
Tín d ng áp ng nhu c u v n duy trì và phát tri n quá trình s n xu t c a
doanh nghi p. Trong m i ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p thì v n
luôn là y u t quan tr ng nh t. Hi n nay, v i n n kinh t trong và ngoài nư c ang b
suy thoái, kh ng ho ng nghiêm tr ng, i u này l i càng làm cho các doanh nghi p b
b t c trong bài toán tìm v n, tìm các nhà u tư uy tín. Vì th tín d ng là m t trong
nh ng ngu n hình thành v n cho doanh nghi p, ã góp ph n t o i u ki n cho quá
trình s n xu t, kinh doanh c a doanh nghi p ư c th c hi n.Nó giúp cho doanh nghi p
có nh ng công ngh m i nâng cao ch t lư ng s n ph m, c ng c v th c a doanh
nghi p trên th trư ng, giúp cho doanh nghi p có th ch u ư c nh ng s c ép ban u
c a c nh tranh và c a môi trư ng kinh doanh m i, giúp cho doanh nghi p yên tâm hơn
trong u tư và tính toán v i nh ng d án l n, hi u qu cao.
Ho t ng tín d ng c a Ngân hàng có các kỳ h n khác nhau: ng n h n, trung han
và dài h n, i u này giúp cho doanh nghi p có th tùy ý l a ch n kỳ h n vay và th a
thu n lãi vay phù h p v i m c tiêu kinh doanh cũng như quy mô c a d án
1.2 R i ro tín d ng trong ho t ng c a NHTM
1.2.1 Khái ni m r i ro tín d ng
Tín d ng Ngân hàng là m t trong nh ng ngu n thu l i l i nhu n chính cho Ngân
hàng.Như ã nói trên, thu nh p t ho t ng tín d ng chi m t 50% n 80% t ng
thu nh p c a ngân hàng.Tuy v y nhưngkhi l i nhu n càng l n thì kèm theo ó r i ro
cũng càng nhi u.
Thang Long University Library
5
“R i ro tín d ng là kh năng không chi tr ư c n c a ngư i i vay i v i
ngư i cho vay khi n h n ph i thanh toán. Bên ph i ch u nh ng r i ro khi ch p nh n
m t h p ng tín d ng ó chính là Ngân hàng”
Khi r i ro tín d ng x y ra, trư c tiên l i nhu n kinh doanh c a Ngân hàng s b
gi m; các ch s v n x u, n quá h n s tăng cao làm nh hư ng n ch t lư ng ho t
ng c a Ngân hàng. N u r i ro x y ra m c nh thì Ngân hàng có th bù p
b ng kho n d phòng r i ro ( ghi vào chi phí ) và b ng v n t có, tuy nhiên nó s nh
hư ng tr c ti p t i kh năng m r ng kinh doanh c a Ngân hàng. Nghiêm tr ng hơn,
n u r i ro x y ra m c l n, ngu n v n c a Ngân hàng không bù p, v n kh
d ng b thi u, lòng tin c a khách hàng gi m và có th s d n t i phá s n.Vi c m t
ngân hàng b phá s n s r t nguy hi m n toàn b h th ng Ngân hàng vì có th gây
ra hi u ng “domino”, v qu tín d ng, nh hư ng nghiêm tr ng n ho t ng c a
Ngân hàng và toàn b n n kinh t . Vì v y r i ro v tín d ng luôn là lo i r i ro l n nh t,
em l i nhi u thi t h i và gây h u qu x u nh t n các ho t ng c a Ngân hàng.
1.2.2 Các hình th c c a r i ro tín d ng
R i ro tín d ng như ư c bi t là ngư i i vay không có kh năng thanh toán g c
và lãi cho ngư i cho vay, c th là Ngân hàng, khi n h n thanh toán. V y r i ro tín
d ng ư c chia thành 4 b c v i m c tăng d n v tính nghiêm tr ng c a r i ro như
sau: không thu lãi úng h n, không thu g c úng h n, không thu lãi và không thu
v n.
1.2.2.1 Không thu lãi úng h n
V i m i m t kho n h p ng c p tín d ng thì ngân hàng và bên i vay luôn th a
thu n lãi su t và th i h n cho vay c a h p ng. Vì th nên bên i vay ph i tuân th
th c hi n nghiêm ng t tr kho n ti n lãi vào úng th i gian nh kỳ tr lãi. R i ro tín
d ng không thu lãi úng h n là khi ngư i vay không tr ư c lãi úng h n. Khi ó
Ngân hàng s chuy n s lãi ó vào kho n m c lãi treo phát sinh. Tuy nhiên, ây v n là
r i ro th p nh t trong r i ro tín d ng mà Ngân hàng có th s g p ph i trong ho t ng
c p tín d ng. Vì trong trư ng h p này Ngân hàng v n s thu ư c lãi c a khách hàng
và thu thêm kho n lãi quá h n.
1.2.2.2 Không thu g c úng h n
Vi c không thu lãi úng h n ch nh hư ng n l i nhu n c a Ngân hàng nhưng
vi c không thu g c úng h n s nh hư ng n lư ng v n cho vay c a Ngân hàng.Khi
ó, Ngân hàng s chuy n s n v n ó sang m c n quá h n phát sinh. Vi c không thu
g c úng h n s có th d n n vi c m t v n. Tuy vây, y chưa ph i là kho n m t
mát trong th c t mà Ngân hàng ph i ch u vì vi c ch m tr tr g c cho Ngân hàng ch
là do có các v n phát sinh trong quá trình th c hi n d án.
6
1.2.2.3 Không thu lãi
R i ro không thu lãi úng h n và không thu v n úng h n ch là r i ro do ch m
tr v m t th i gian, ngân hàng có th b nh hư ng n l i nhu n. Nhưng khi ngân
hàng ph i ch u r i ro không thu lãi thì th c s i u ó ã x y ra, khi n cho kho n
l i nhu n áng k c a Ngân hàng b gi m xu ng. Bên c nh ó, Ngân hàng cũng ph i
nh n th y r ng k t qu kinh doanh c a doanh nghi p có th ã kém hi u qu , d n n
vi c không có kh năng tr lãi cho Ngân hàng, lư ng trư c tình hình r t có th khách
hàng s không có kh năng hoàn tr v n. Khi ó, Ngân hàng ph i chuy n kho n lãi
này vào m c lãi treo óng băng và r t có th ph i mi n gi m lãi cho khách hàng.
1.2.2.4 Không thu v n
R i ro không thu v n cho vay chính là r i ro l n nh t mà Ngân hàng có th
g p ph i. V i r i ro này Ngân hàng ã th c s m t v n, nh hư ng nghiêm tr ng n
ngu n v n cho vay cũng như tình hình ho t ng c a Ngân hàng. Ngân hàng s
chuy n kho n n vào m c n không có kh năng thu h i ho c ph i xóa b n .
Trên ây là m t s lo i r i ro i n hình mà Ngân hàng có th g p ph i trong ho t
ng tín d ng. V i các lo i r i ro trên u nh hư ng x u n ho t ng c a Ngân
hàng. Tuy vây, trong th c t r i ro tín d ng không ph i ch n m trong các lo i trên mà
nó bi n th v i nhi u lo i khác. Ví d như, khách hàng luôn tr lãi và úng theo kỳ
h n nhưng n khi thanh toán g c thì l i không có kh năng tr . Vi c này òi h i ban
qu n tr và các nhân viên tín d ng ph i lư ng trư c và tìm gi i pháp kh c ph c h n
ch t i a nh ng r i ro có th g p ph i.
1.2.3 Các tiêu chí ánh giá r i ro tín d ng t i Ngân hàng thương m i
R i ro luôn em l i nh ng thi t h i l n cho các ho t ng kinh doanh s n xu t
c a doanh nghi p và nó càng tr nên nghiêm tr ng hơn trong ho t ng tín d ng c a
Ngân hàng. có m c r i ro tín d ng trong ngư ng cho phép thì vi c o lư ng r i ro
tín d ng s là r t c n thi t i v i v i vi c ưa ra nh ng gi i pháp phòng ng a và h n
ch c a các nhà qu n tr . Các nhà phân tích, các nhà kinh t Ngân hàng ã s d ng r t
nhi u mô hình ánh giá r i ro tín d ng c a Ngân hàng. Các mô hình tương i a
d ng và ánh giá y các khía c nh v r i ro tín d ng. Trên th c t , các Ngân hàng
thư ng ánh giá r i ro tín d ng thông qua các ch tiêu sau:
Ch tiêu ph n ánh n quá h n
Tỷ	lệ	nợ	quá	hạn ൌ
Số	dư	nợ	quá	hạn
	Tổng	dư	nợ	
‫%001ݔ‬
T l n quá h n ph n ánh s dư n g c và lãi ã quá h n mà chưa thu h i ư c.
Ch tiêu n quá h n là m t ch s quan tr ng o lư ng ch t lư ng nghi p v tín
Thang Long University Library
7
d ng. Các ngân hàng có ch s này th p ã ch ng minh ư c ch t lư ng tín d ng cao
c a mình và ngư c l i.
Thông thư ng thì t l n quá h n t t nh t là m c ≤ 5%. Tuy nhiên, ch tiêu
này ôi khi cũng chưa ph n ánh h t ch t lư ng tín d ng c a m t ngân hàng. B i vì bên
c nh nh ng ngân hàng có ư c t l n quá h n h p lý do ã th c hi n t t các khâu
trong qui trình tín d ng, còn có nh ng ngân hàng có ư c t l n quá h n th p thông
qua vi c cho vay o n , không chuy n n quá h n theo úng qui nh
Ch tiêu ph n ánh n x u
Tỷ	lệ	nợ	xấu ൌ
Nợ	xấu	
tổng	dư	nợ	
	x	100%	
N x u hay n khó òi là các kho n n dư i chu n (t nhóm 3 t i nhóm 5) và b
nghi ng v kh năng tr n l n kh năng thu h i v n c a Ngân hàng. Theo Q 493
thì n x u bao g m: N dư i tiêu chu n, n nghi ng , n có kh năng m t v n. Ba
nhóm n này là cơ s o lư ng ch t lư ng tín d ng c a NHTM. T l n x u càng
cao thì n có v n càng l n, tuy nhiên không ph i kho n n x u nào cũng d n n
RRTD vì v m t nh tính có th có nhưng món n n m trong nhóm này nhưng không
ph i do ng v n cũng không h n do m t v n. T l an toàn là dư i 3% theo thông l
qu c t .
ܶỷ	݈ệ	݊ợ	‫ݔ‬ấ‫݊	݃݊݋ݎݐ	ݑ‬ợ	‫ݑݍ‬á	݄ạ݊ ൌ
Nợ	xấu
Nợ	quá	hạn
	x	100%
Theo Quy t nh 493/NHNN, N quá h n là kho n n mà m t ph n ho c toàn b
n g c và/ho c lãi ã quá h n. N x u là các kho n n nhóm 3,4,5, ây là các kho n
n khó có kh năng tr n . T l n x u trong n quá h n càng l n thì càng ph n ánh
kh năng ngân hàng không thu ư c kho n n trong nh ng kho n ã b quá h n càng
cao. i u này thúc y các nhà qu n tr tìm ra nh ng gi i pháp h n ch t i thi u các
kho n n x u, tránh gây ra nh ng t n th t cho Ngân hàng.
Ch tiêu ph n ánh n lãi
Tỷ	lệ	lãi	treo ൌ
la෤i	phát	sinh
Tổng	thu	nhập	từ	hoạt	động	tín	dụng
‫%001ݔ‬
Lãi treo là ti n lãi c a kho n cho vay mà ngân hàng chưa thu h i ư c. Ch tiêu
này ph n ánh m c thi t h i trong thu nh p d tính c a ngân hàng do r i ro tín
d ng.Lãi treo càng l n thì qu d phòng lãi ph i thu càng cao. ây cũng là m t d u
hi u quan tr ng nh n bi t RRTD vì lãi không thu ư c thông thư ng s d n n
m t v n. Trên th c t a s các NHTM thay t l này b ng các t l lãi su t u ra
so sánh v i lãi ph i thu.
8
Tỷ	lệ	miễn	giảm	lãi ൌ
	Miễn	giảm	lãi	
Tổng	thu	nhập	tự	hoạt	động	tín	dụng
	‫%001ݔ‬
Mi n gi m lãi là kho n lãi vay mà khách hàng không có kh năng chi tr . Khi
ngân hàng th c hi n nghi p v mi n gi m lãi ch ng t ho t ng kinh doanh c a
khách hàng ã g p khó khăn, có d u hi u không có kh năng hoàn tr g c. ây chính
là kho n t n th t tr c ti p mà ngân hàng ph i ch u.
Nhóm ch tiêu trích l p d phòng và bù p r i ro tín d ng
Tỷ	lệ	trích	lập	DPRR	tín	dụng ൌ
DPRR	tín	dụng	trích	lập
Dư	nợ	bình	quân
‫%001ݔ‬
T l này ph n ánh kh năng ch ng RRTD t qu d phòng. Thông thư ng
thì t l này l n hơn 100% vì riêng n nhóm 5 ã ph i trích 100% s ti n ưa
vào qu DPRR n khó òi. Tuy nhiên v m t lý thuy t chúng ta có th th y n u m t
NHTM có n nhóm 5 quá l n, gi s khi ó kh năng tài chính không trích d
phòng, khi ó s không qu d phòng x lý RRTD và NHTM ph i i m t v i
nguy cơ phá s n. Vì th ch tiêu này càng l n càng m bào tính an toàn trong H KD
c a NHTM.Tùy theo m c r i ro mà TCTD ph i trích l p DPRR t 0 n 100% giá
tr kho n vay. Như v y n u ngân hàng có danh m c cho vay càng r i ro thì t l này
càng cao.
Trên ây là m t vài nh ng ch tiêu ph bi n ánh giá m c r i ro tín d ng
c a Ngân hàng. T nh ng ch tiêu trên, ban qu n tr i u hành có th ưa ra nh ng
phán oán h p lý có nh ng quy t nh sáng su t cho ho t ng tín d ng c a Ngân
hàng sau này.
1.3 Các nhân t nh hư ng n r i ro tín d ng
Trên th c t , r i ro tín d ng xu t phát t r t nhi u phía mà ư c chia cơ b n là
nhân t khách quan và nhân t ch quan. Các nhân t d n n r i ro tín d ng là môi
trư ng kinh doanh và 2 bên cùng tham gia, có nh hư ng n h p ng tín d ng ó là
ngư i i vay (khách hàng) v i ngư i cho vay (ngân hàng).
1.3.1 Nhân t khách quan
1.3.1.1 Môi trư ng kinh doanh
M t trong nh ng y u t tác ng n quá trình ho t ng tín d ng c a Ngân
hàng ó chính là môi trư ng kinh doanh. Và ây cũng là nguyên nhân khách quan gây
nên r i ro tín d ng. Nh ng y u t trong môi trư ng kinh doanh gây nên nh ng r i ro
tín d ng là: nh hư ng c a môi trư ng kinh t b t n nh, nh hư ng c a chính tr ,
nh hư ng c a pháp lu t và các th t c hành chính, nh hư ng c a môi trư ng c nh
tranh trong và ngoài nư c. c i m chính c a nh ng nguyên nhân này là xu t hi n
Thang Long University Library
9
t ng t, khó ki m soát, khó d oán. Vì th nên nó thư ng gây ra nh ng nh hư ng
nghiêm tr ng, khó x lý và kh c ph c cho ban qu n tr c a Ngân hàng.
nh hư ng c a môi trư ng kinh t b t n nh
Hi n nay, n n kinh t ang có s ph c h i nhưng v n chưa hoàn toàn thoát kh i
tình tr ng kh ng ho ng. L m phát tăng trong nhi u kỳ liên ti p, lãi su t th trư ng
tăng,s bi n ng c a ng n i t ,... v n là nh ng v n nh c nh i c a nhà nư c
chính ph , tìm ra nh ng gi i phát h n ch . Chính nh ng y u t này là nguyên nhân
nh gây nên các r i ro tín d ng trong ngân hàng.
L m phát tăng cao trong nhi u kỳ liên ti p. Khi ó ch s giá cúa các lo i hàng
hoá trên th trư ng tăng theo. i u này ng nghĩa r ng chi phí s n xu t u vào tăng,
và s nh hư ng tiêu c c t i ho t ng tiêu th trên th trư ng c a ngư i i vay.
Doanh s gi m s kéo theo l i nhu n gi m theo. K t qu là nh hư ng n k ho ch
tr n c a ngư i i vay i v i ngân hàng.
Lãi su t là m t trong nh ng y u t quan tr ng nh hư ng n l i nhu n c a Ngân
hàng. Chính vì v y, r i ro v lãi su t cũng gây nên nh ng thi t h i áng k i v i
Ngân hàng. R i ro v lãi su t là kh năng x y ra t n th t cho ngân hàng khi lãi su t
thay i ngoài d ki n. Nguyên nhân là do luôn có s chênh l ch v ngày áo h n gi a
tài s n có và tài s n n cũng như có s chênh l ch v kh i lư ng tài s n n và tài s n
có. Ví d c th như: Ngân hàng ó kí h p ng c p tín d ng v i m t kỳ h n v i lãi
su t c nh, ngân hàng s b thi t h i khi lãi su t th trư ng tăng lên.
M t trong lý do khi n lãi su t th trư ng bi n ng ó chính là l m phát.L m
phát tăng, lãi su t bu c ph i i u ch nh theo xu hư ng tăng làm chi phí c a ngân hàng
ph i b ra cũng tăng lên, làm gi m thu nh p c a ngân hàng. Khi l m phát cao thì
thư ng có l i cho ngư i vay v n và b t l i cho ngư i cho vay.
Bên c nh ó, s bi n ng c a t giá thì cũng có th d n n r i ro tín d ng, ví
d như trong trư ng h p cho vay các doanh nghi p nh p kh u, n u t giá tăng s d n
t i trư ng h p thua l do chi phí u vào tăng, qua ó nh hư ng t i kh năng tr n
ngân hàng c a doanh nghi p..
nh hư ng c a chính tr qu c gia
Môi trư ng chính tr c a m t qu c gia là y u t quan tr ng nh t trong vi c u tư
xây d ng và phát tri n kinh t t nư c, c bi t i v i ho t ng c a Ngân hàng.
M t t nư c có n n chính tr n nh là i u ki n lý tư ng cũng như bư c m v ng
ch c cho các ho t ng kinh doanh s n xu t c a doanh nghi p. N u x y ra các b t n
v chính tr như: xung t, chi n tranh, b o ng, bi u tình,...thì s làm nh hư ng n
toàn b n n kinh t t nư c, t t nhiên trong ó có ho t ng c a doanh nghi p, t
10
ch c và Ngân hàng. Vì th , y u t này s gây nên r i ro trong ho t ng tín d ng c a
Ngân hàng.
nh hư ng c a pháp lu t và các th t c hành chính
Ho t ng c a Ngân hàng có nh hư ng r t l n n n n kinh t qu c gia, chính
vì th kinh doanh Ngân hàng luôn dư i s giám sát ch t ch c a pháp lu t. B t kỳ s
thay i chính sách c a Chính ph v phát tri n kinh t , chính sách ti n t , chính sách
thu u có nh hư ng n ho t ng c a Ngân hàng. Môi trư ng pháp lý s mang n
cho ngân hàng m t lo t các cơ h i m i cũng như thách th c m i. i u này ư c th
hi n rõ trong ho t ng tín d ng, như vi c r b các h n ch trong cho vay các doanh
nghi p ngoài qu c doanh, còn s n i l ng trong qu n lý c a lu t pháp cũng có th t
ngân hàng trư c nh ng nguy cơ c nh tranh m i, như vi c cho phép thành l p các ngân
hàng nư c ngoài s t các ngân hàng c a nư c ó vào tình th c nh tranh gay g t hơn
và chính sách u tư, ti t ki m c a Chính ph trong t ng th i kỳ.
S thi u chính xác trong d oán môi trư ng lu t pháp trong ho t ng tín d ng
cũng y ngân hàng vào tình tr ng r i ro, như d oán sai khu v c kinh t ư c ưu
tiêu u tư, hay b h n ch ,… d n n tình tr ng sai l m trong chính sách huy ng
v n và trong chính sách cho vay.
Ngân hàng khó có th nâng cao ch t lư ng tín d ng và qu n tr r i ro tín d ng
khi nhà nư c không xây d ng m t h th ng lu t pháp n nh và hoàn thi n. N u môi
trư ng pháp lý l ng l o, thi u ng b , còn nhi u sơ h d n t i không ki m soát ư c
các hi n tư ng l a o trong vi c s d ng v n c a khách hàng.
Môi trư ng c nh tranh trong và ngoài nư c
Ngư i ta nói “Thương trư ng như chi n trư ng” và trong ho t ng tín d ng thì
l i càng kh c li t và khó khăn hơn, ăc bi t trong th i kỳ kh ng ho ng và suy thoái
kinh t hi n nay. Môi trư ng c nh tranh có nh hư ng r t l n và tác ng m nh m
n ch t lư ng tín d ng cũng như tình hình ho t ng c a Ngân hàng. Dư i áp l c c a
c nh tranh gay g t các ngân hàng có th b qua nh ng i u ki n tín d ng c n thi t
khi n cho m c r i ro tăng lên, làm gi m ch t lư ng tín d ng.
1.3.1.2 Ngư i i vay
Nhân t khách quan th hai gây nên r i ro tín d ng ó là t phía khách hàng –
ngư i i vay. ây là nguyên nhân quan tr ng nh t nh hư ng n ho t ng tín d ng
c a Ngân hàng. Vì r i ro tín d ng là vi c khách hàng không có kh năng thanh toán lãi
ho c v n ho c c lãi và v n cho Ngân hàng khi n h n. nhân t này ta chia thành
hai lo i: năng l c kinh doanh c a ngư i i vay và o c, uy tín c a ngư i i vay.
Thang Long University Library
11
Năng l c kinh doanh c a ngư i i vay
Như ã trình bày trên, k t qu kinh doanh c a doanh nghi p nh hư ng n
m c r i ro tín d ng mà i u này l i ph thu c vào năng l c kinh doanh, kinh
nghi m qu n lý kinh doanh c a nhà qu n tr c a doanh nghi p ó. N u trình c a
ngư i qu n lý còn b h n ch v nhi u m t như h c v n, kinh nghi m th c t ,…thì
doanh nghi p r t d b thua l , d n n kh năng tr n kém, nh hư ng x u n ch t
lư ng tín d ng c a ngân hàng.
Doanh nghi p s n xu t kinh doanh thi u s linh ho t, không c i ti n quy trình
công ngh , không trang b máy móc hi n i, không thay i m u mã ho c nghiên c u
nâng cao ch t lư ng s n ph m...d n t i s n ph m s n xu t ra thi u s c nh tranh, b
ng trên th trư ng khi n cho doanh nghi p không có kh năng thu h i v n tr n cho
Ngân hàng.
Uy tín trên th trư ng và o c c a ngư i i vay
Trong ho t ng tín d ng c a Ngân hàng có r t nhi u lo i hình: cho vay có tài
s n m b o, cho vay tín ch p,... M t trong nh ng y u t quan tr ng xác nh lo i
hình c p tín d ng ó chính là uy tín c a khách hàng. B i vì uy tín c a khách hàng là
tiêu chí ánh giá s s n sàng tr n và kiên quy t th c hi n các nghĩa v cam k t
trong h p ng t phía khách hàng. Vi c th m nh uy tín c a khách hàng là thông
qua các ho t ng kinh doanh c a khách hàng trên th trư ng như: ch t lư ng, giá c
hàng hoá;ch t lư ng d ch v ; th ph n; các quan h kinh t v i các bên i tác; các
kho n n ph i tr , m i quan h c a doanh nghi p v i các ngân hàng khác,...Vi c th m
nh này c n có m t kho ng th i gian tương i dài nên ngân hàng c n phân tích các
s li u và tình hình trong su t quá trình phát tri n c a doanh nghi p có k t lu n
chính xác. N u uy tín c a doanh nghi p không m b o trên th trư ng thì ó cũng
ti m n nh ng r i ro l n cho ho t ng tín d ng c a Ngân hàng.
Trong quá trình th m nh d án, có r t nhi u y u t quy t nh n m t h p
ng tín d ng. Không nh ng nhân viên tín d ng ph i ki m nghi m qua nh ng k t qu
ho t ng trong quá kh , hi n t i và chi n lư c phát tri n trong tương lai c a doanh
nghi p mà còn ánh giá quaph m ch t o c,tính cách c a ngư i i vay. Vi c này
tư ng ch ng như không quan tr ng nhưng trênth c t kinh doanh ã cho th y, tính
chân th t, o c c a ngư i vay là y u t quan tr ng trong ch t lư ng tín d ng.Có
trư ng h p khách hàng ã l a o ngân hàng thông qua vi c gian l n v s li u, gi y
t , quy n s h u tài s n. Trong trư ng h p khác khách hàng ã l i d ng ngân hàng
không th ki m soát h t ư c ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p nên ãs d ng
v n vay không úng m c ích, không úng i tư ng kinh doanh, phương án kinh
doanh. Ngoài ra, nhi u doanh nghi p do kinh doanh kém hi u qu ho c do o c
12
kém ã c tình né tránh, không tr n cho ngân hàng, th m chí còn b tr n qu t n .
T t c nh ng trư ng h p trên u gây nên r i ro tín d ng, gâythi t h i l n v inh ng
h u qu khó lư ng i v i Ngân hàng.
1.3.2 Nhân t ch quan (do ngân hàng)
nh hư ng c a các chính sách, n i quy, i u l trong ho t ng tín d ng c a
Ngân hàng
Chính sách tín d ng ph n ánh nh hư ng cơ b n cho ho t ng tín d ng, nó có ý
nghĩa quy t nh n s thành công hay th t b i c a ngân hàng. gi m thi u r i ro
tín d ng ngân hàng c n ph i có chính sách tín d ng phù h p v i ư ng l i phát tri n
kinh t trong t ng th i i m. N u chính sách c a ngân hàng không phù h p, thi u s
ki m soát ch t ch ho c t m c tiêu l i nhu n quá cao thì cũng gây nên nh ng r i ro
tín d ng cho Ngân hàng.
M t trong nh ng chính sách c n ph i ch t ch , rõ ràng và th c hi n nghiêm ng t
các bư c ó chính là quy trình tín d ng. Quy trình tín d ng là trình t t ch c th c
hi n các bư c k thu t nghi p v cơ b n, ch rõ cách làm, trình t các bư c t khi b t
u n khi k t thúc m t giao d ch thu c ch c năng, nhi m v c a cán b tín d ng và
lãnh o ngân hàng có liên quan. Quy trình tín d ng là y u t quan tr ng, n u nó ư c
t ch c khoa h c, h p lý s cho phép b o m th c hi n các kho n vay có ch t lư ng.
Trong m t vài trư ng h p, vì quá chú tr ng n l i nhu n mà cán b Ngân hàng b
qua m t vài bư c trong quy trình tín d ng thì cũng s gây nh ng r i ro tín d ng l n
cho Ngân hàng.
nh hư ng c a y u t nhân s
Trong m i ho t ng c a m t t ch c thì con ngư i luôn là y u t quy t nh n
s thành b i, t t nhiên nó cũng không lo i tr kh i ho t ng c a m t ngân hàng.
Mu n gi m thi u r i ro tín d ng và nâng cao ư c hi u qu trong kinh doanh ngân
hàng c n ph i có m t i ngũ cán b tín d ng gi i, ư c ào t o có h th ng, am hi u
và có ki n th c phong phú v th trư ng c bi t trong lĩnh v c tham gia u tư v n,
n m v ng nh ng văn b n pháp lu t có liên quan n ho t ng tín d ng. Trong b trí
s d ng, ngư i cán b tín d ng c n ph i ư c sàng l c k càng và ph i có k ho ch
thư ng xuyên b i dư ng nh ng ki n th c c n thi t b t k p v i nh p phát tri n và
bi n i c a n n kinh t th trư ng. Trình , năng l c, ph m ch t o c c a i ngũ
cán b cho vay y u kém d n n cán b cho vay không ánh giá chính xác v khách
hàng và phương án vay v n, t ó làm phát sinh nh ng h p ng cho vay kém an toàn.
M c r i ro trong trư ng h p này s ngày càng tăng d n trong su t quá trình k t
khi xét duy t n khi giám sát và cu i cùng là thu n .
Thang Long University Library
13
Cùng v i y u t v trình thì y u t v o c cũng nh hư ng không nh n
ch t lư ng tín d ng Ngân hàng. Nhân viên tín d ng ph i có tiêu chu n v o c và
s liêm khi t, b i l n u ngư i cán b tín d ng thi u trách nhi m hay c tình vi ph m
có th s gây t n th t r t l n cho ngân hàng. Bên c nh ó, trư c s cám d c a v t
ch t cán b cho vay c n hành ng có nguyên t c, có t ch c, có l p trư ng v ng ch c
tránh gây ra nh ng quy t nh sai l m gây ra r i ro cho Ngân hàng.
nh hư ng c a h th ng thông tin
Ho t ng trong ngành ngân hàng, y u t thông tin r t quan tr ng. Ho t ng tín
d ng mu n t ư c hi u qu cao, an toàn c n ph i có h th ng thông tin h u hi u
ph c v cho công tác này. Ngân hàng c n xây d ng ư c h th ng thông tin y và
linh ho t, nh ó cung c p các thông tin chính xác, k p th i, tăng cư ng kh năng
phòng ng a r i ro tín d ng.Vi c cung c p ch m thông tin s nh hư ng n ch t lư ng
tín d ng, gây nên nh ng r i ro. Mu n thuy t ph c Ngân hàng trong vi c c p tín d ng,
doanh nghi p thư ng ưa ra nh ng b n h sơ r t p v i tình hình kinh doanh t t,
phương án kinh doanh h p lý và hi u qu nhưng v n quan tr ng là chính xác c a
các thông tin này v n chưa qua ki m duy t. Chính vì th cán b tín d ng c n có nh ng
phương th c ki m tra, i u tra l i thông tin khách hàng, ki m ch ng xác th c c a
các thông tin ó, t ó m i ưa ra các quy t nh.
Như v y, nh vi c phân tích các nhân t nh hư ng t i r i ro tín ta th y: tùy
vào t ng i u ki n c th mà các nhân t trên có nh ng nh hư ng khác nhau t i ch t
lư ng tín d ng ng n h n. Do ó vi c gi m thi u r i ro tín d ng là ph i gi i quy t ng
b các nhân t trên. Bi t ư c các nhân t nh hư ng n r i ro tín d ng, t ó ta s
tìm ra nh ng phương pháp i u ch nh ưa ra nh ng gi i pháp h u ích trong vi c
gi m th u r i ro tín d ng trong ho t ng c a Ngân hàng.
1.4 Các bi n pháp h n ch r i ro tín d ng trong NHTM
R i ro tín d ng luôn rình d p trong các ho t ng tín d ng c a ngân hàng, nó gây
nên nh ng h u qu cho ho t ng cũng như l i nhu nc a Ngân hàng. Vì th nên bài
toán tìm phương pháp h n ch và kh c ph c r i ro luôn t ra cho các nhà qu n tr
i u hành. Dư i ây xin nêu nh ng phương th c qu n lý t ng quát v m b o an toàn
cũng như các k thu t thu nh p và x lý thông tin có th áp d ng cho các NHTM trong
vi c h n ch r i ro tín d ng nh m góp ph n nâng cao hi u qu ho t ng c a NHTM
trong th i gian t i, th c hi n chi n lư c ã ra.
1.4.1 Nâng cao ch t lư ng tín d ng
Phương pháp này ư c th c hi n ch y u thông qua vi c phân tích th m nh k
lư ng các thông tin tài chính và các thông tin phi tài chính c a ngư i nh n n và áp
14
d ng th t c c p tín d ng ch t ch trư c khi u tư nh m phân lo i kho n vay và các
i tác vay v n d a vào m c rui ro tín d ng c a nó qu n lý.
C n tr ng trong quá trình th m nh v i các d án u tư
yêu c u c p tín d ng, doanh nghi p s ưa cho ngân hàng b sơ r i qua quá
trình th m nh Ngân hàng s quy t nh n vi c c p tín d ng cho khách hàng. i
v i m t h p ng tín d ng, khâu th m nh là m t bư c r t quan tr ng. Có th nói,
th m nh toàn di n m i n i dung c a d án là m t trong nh ng yêu c u quan tr ng
nh t giúp cho vi c ra quy t nh u tư c a ngân hàng ư c chính xác m b o tính
khoa h c, khách quan, h n ch r i ro tín d ng. Chính vì th , ngân hàng c n chú tr ng
hơn trong quá trình th m nh, i u tra m i thông tin c a khách hàng. M t vài nh ng
tiêu chí c a vi c th m nh như sau:
- Th m nh v phương di n th trư ng: Phân tích kh năng tiêu th s n ph m, giá
c , quy cách ph m ch t, m u mã th hi u c a ngư i tiêu dùng. Xem xét các h p
ng bao tiêu s n ph m v s lư ng, ch ng lo i, giá c , th i h n và phương th c
thanh toán.
- Th m nh v phương di n k thu t: Ph i xem quy mô d án có phù h p v i
năng l c tiêu th s n ph m hay không, kh năng cung c p nguyên v t li u, năng
l c qu n lý c a doanh nghi p. Ph i xem xét m t công ngh c a thi t b ưa ra
các phương án nh m ch n ư c công ngh t i ưu nh t. Th m nh v m t s
lư ng công su t, ch ng lo i, danh m c c a thi t b dây chuy n s n xu t và năng
l c hi n có c a doanh nghi p so v i quy mô c a d án.
- Th m nh tính kh thi c a d án v n i dung kinh t tài chính: ây là y u t
quy t nh tr c ti p n vi c l a ch n các d án u tư. Ngân hàng có th s
d ng các ch tiêu tài chính ơn gi n như: l i nhu n ròng, t su t l i nhu n, th i
gian thu h i v n, th i i m hoà v n… ho c phân tích tính kh thi c a d án b ng
phương pháp giá tr hi n t i, t su t hoàn v n n i b xem xét nh y bén c a
d án. Ngu n tr n s là t t nh t n u thu ư c t d án nhưng ngân hàng cũng
nên tính n kh năng trong th i gian u khi d án chưa thu ơc l i nhu n thì
doanh nghi p có ngu n thu nào khác bù vào không.
Vi c th m nh t t các d án u tư s cho Ngân hàng có nh hư ng t t cũng
như nh ng quy t nh sáng su t trong các ho t ng tín d ng c a Ngân hàng. T ó,
s nâng cao ch t lư ng tín d ng c a Ngân hàng.
Nâng cao trình c a cán b tín d ng
Y u t ch t lư ng ngu n nhân l c luôn là y u t quan tr ng nh hư ng n k t
qu ho t ng c a doanh nghi p. c bi t trong ho t ng tín d ng c a ngân hàng thì
cán b tín d ng ph i có : c, tài, trí có kh năng ng bi n và phán oán trong
Thang Long University Library
15
nh ng trư ng h p nh y c m, c p bách, tránh m c nh ng sai sót gây ra r i ro tín d ng
cho Ngân hàng. Tuy vây, năng l c c a m i con ngư i c n ph i luôn luôn ư c trau d i
và h c h i. Vì v y ngân hàng c n ph i k ho ch hóa công tác ào t o cán b , s m th c
hi n tiêu chu n hóa cán b tín d ng, ưa vi c nâng cao trình tr thành m c tiêu
ph n u và làm vi c thư ng xuyên. Công tác ào t o c n t p trung theo tr ng i m và
ào t o m t cách toàn di n th c s có nh ng cán b có năng l c và hi u bi t
ph c v yêu c u công tác kinh doanh, tránh ào t o tràn lan, lãng phí.
M t ngân hàng m nh là m t ngân hàng có i ngũ nhân viên có trình và o
c cao. Khi ã ào t o ư c i ngũ nhân viên gi i thì kèm theo ó s là ch t lư ng,
hi u qu tín d ng, hi u qu ho t ng c a Ngân hàng s ngày m t phát tri n.
Vi c nâng cao hi u qu tín d ng nói chung là tương i khó khăn vì nó ch u nh
hư ng c a r t nhi u y u t . Tuy v y nh ng khi các ngân hàng th c hi n t t này thì
kèm theo ó là r i ro tín d ng cũng s ư c h n ch rõ r t. Bên c nh ó, ch t lư ng tín
d ng t t còn bù p cho nh ng r i ro tín d ng mà Ngân hàng ph i ương u.
1.4.2 Th c hi n các phương pháp phân tán r i ro
Trong ho t ng tín d ng c a Ngân hàng r i ro phát sinh thư ng r t l n nên m t
trong nh ng phương án h n ch r i ro là phân tán r i ro. Tuy bi t r ng vi c chia s r i
ro ng nghĩa v i vi c ph i chia s l i nhu n. M c dù v y nhưng trong ho t ng tín
d ng c a Ngân hàng thì r i ro tín d ng thư ng r t l n, nó có nh hư ng r t nghiêm
tr ng n tình hình ho t ng c a Ngân hàng, gây nên nh ng t n th t n ng n và có
th d n n phá s n. Chính vì v y các nhà qu n tr luôn ch p nh n chia s l i nhu n
nhưng kèm theo ó là h n ch t i a r i ro có th x y ra. Dư i ây là m t vài cách
phân tán r i ro như sau:
a d ng hóa i tư ng u tư
a d ng hóa các i tư ng u tư là m t trong nh ng cách h u hi u mà nhi u
Ngân hàng ang s d ng phân tán r i ro. ó là vi c ngân hàng chia ngu n ti n c a
mình vào nhi u lo i hình u tư, nhi n ngành ngh khác nhau cũng như nhi u a bàn
khác nhau. Vi c a d ng hóa i tư ng u tư s giúp ngân hàng h n ch kh năng
gi m thu nh p khi g p r i ro tín d ng vì thu nh p t các kho n cho vay thành công s
bù p ph n l t nh ng kho n cho vay b v n .
Cho vay ng tài tr
Trong trư ng h p cho vay ng tài tr là nhu c u vay c a doanh nghi p cho m t
d án l n, c n r t nhi u v n và khó lư ng trư c ư c nh ng r i ro. N u ch m t Ngân
hàng cho vay m t kho n ti n l n như v y thì r t m o hi m. Vì th nên các Ngân hàng
cũng liên k t v i nhau th m nh d án, cho vay và chia s r i ro cũng như m
b o quy n l i c a các bên. Tuy v y, nhưng v i hình th c này các ngân hàng c n ph i
16
có tinh th n h p tác, th a th n nh t trí ưa ra nh ng quy nh, i u kho n h p lý v l i
ích các bên, tránh gây nên xung t. Hình th c chia s r i ro này thư ng s có m t
Ngân hàng ng ra ch trì cho ho t ng này.
B o hi mtín d ng
B o hi m tín d ng là bi n pháp h u hi u phân tán r i ro. ây là vi c Ngân
hàng yêu c u ngư i i vay ph i có m t kho n chi phí ph thêm cho vi c mua b o hi m
nh m b o m cho doanh nghi p trong trư ng h p phá s n. Ch t lư ng tín d ng càng
cao thì t l b o hi m r i ro tín d ng càng th p, khi r i ro tín d ng c a m t doanh
nghi p tăng lên t l b o hi m tín d ng cao hơn.Vi c tăng lên c a các kho n b o hi m
này là c n thi t bù p cho m t mát d ki n cao hơn v các kho n vay vì kh năng
kho n vay s không ư c hoàn tr . K t qu là m c th p v ch t lư ng tín d ng có
th làm tăng chi phí vay c a nó. B o hi m tín d ng th c hi n dư i các lo i như: b o
hi m ho t ng cho vay, b o hi m tài s n, b o hi m ti n vay.
Hoán i tín d ng
Hoán i tín d ng là công c d n xu t làm gi m r i ro tín d ng thông qua phân
toán r i ro. Thay cho vi c phân tán r i ro thông qua ho t ng cho vay ra c bên ngoài
a phương, t ch c tín d ng ho c nhà u tư có th bán m t s kho n n và mua m t
s kho n khác nh m hoán i các kho n thanh toán t m t ho t ng cho vay c a nó
v i kho n thanh toán t các t ch c khác. Nghi p v hoán i tín d ng chung nh t
ư c g i là hoán i thu nh p toàn b ; trong giao d ch này, t ch c qu n lý r i ro s
hoán i các kho n thanh toán u tư ho c kho n cho vay có lãi su t c nh c a t
ch c tín d ng này v i kho n thanh toán u tư ho c vay có lãi su t ư c i u ch nh
c a các t ch c tín d ng, nhà u tư ho c công ty b o hi m khác.
1.4.3 L p qu D phòng r i ro
Ngân hàng hình thành các qu d phòng bù p nh ng thi t h i do không thu
h i h t n quá h n, t ó h n ch nh ng h u qu x u có th x y ra mà không làm xáo
ng tình hình tài chính. M c dù ngân hàng có th l y v n t có bù p nh ng thi t
h i r i ro, nhưng v n t có thư ng là r t nh và thư ng là cơ s huy ng v n nên vi c
hình thành qu d phòng luôn là c n thi t. Trong quá trình trích l p các qu d phòng
v n c n ư c gi i quy t tho áng là qu d phòng s trích t ngu n nào và trích
như th nào v a ph n ánh ư c úng k t qu kinh doanh v a nâng cao ch t lư ng
c a ngân hàng.
1.4.4 Gi i pháp v công ngh thông tin
Như ã trình bày ph n các nhân t nh hư ng n r i ro tín d ng, m t trong
nh ng nhân t quan tr ng ó chính là ch t lư ng thông tin khách hàng trong ho t ng
tín d ng. ho t ng tín d ng t t, hi u qu cao thì thông tin cung c p không nh ng
Thang Long University Library
17
chính xác mà còn ph i nhanh chóng. h n ch ư c r i ro tín d ng, ngân hàng c n
u tư vào công ngh i n t vi n thông, c p nh t nh ng ph n m m thông minh ph c
v cho tra c u và lưu tr thông tin, tránh tình tr ng dùng ph n m m l i th i, gây nh m
l n, sai sót, gây nên nh ng r i ro không áng có. Hơn n a, theo như các nhà kinh t
phân tích ch có s phát tri n v công ngh m i có th kh c ph c vi c h n ch ngu n
l c c a ho t ng kinh t . Viêc s d ng công ngh thông tin hi n i s gi m th i gian
và chi phí cho ngân hàng.
M c dù ngân hàng ã th c hi n m i bi n pháp nh m ngăn ng a và phòng ch ng
r i ro tín d ng nhưng r i ro là v n không th tránh kh i trong lĩnh v c kinh doanh
ti n t . Vì th khi r i ro x y ra các ngân hàng cho vay ph i có bi n pháp kh c ph c
ho t ng kinh doanh c a mình ư c ti p t c ho t ng.
1.4.5 Tích c c x lý n quá h n
Khi ngân hàng ã t n t i các kho n n quá h n thì vi c tìm ra bi n pháp i u
ch nh n quá h n là i u quan tr ng nh t. Vi c u tiên là ph i phân tích t ng lo i n
quá h n, n khó òi tìm hi u rõ nguyên nhân phát sinh, trên cơ s ó phân thành n
quá h n có kh năng thu h i và n quá h n không có kh năng thu h i mà ph i x lý.
o n quá h n
ây là nh ng kho n n quá nhưng v n có kh năng thu h i. Là nh ng kho n vay
có th i h n ã n h n nhưng khách hàng hi n t i không có kh năng tài chính tr
n nên ngân hàng cho vay và khách hàng ng i l i v i nhau ưa ra bi n pháp o n
bi n các kho n n n h n ó thành kho n n kỳ h n khác v i các i u ki n tho
thu n gi a ngân hàng cho vay và khách hàng.
Gi m n quá h n
Là nh ng kho n vay c a khách hàng trong h n ho c n h n nhưng khách hàng
g p ph i r i ro b t kh kháng như thiên tai, lũ l t, h n hán hay các i d ch như
H5N1…làm cho khách hàng rơi vào tình tr ng tài chính y u kém không th tr y
nh ng món vay. Ngân hàng cho vay có th gi m m t ph n trong kho n vay t o i u
ki n cho khách hàng có th tr n cho ngân hàng cho vay.
X lý n quá h n b ng tài s n th ch p
Khi kho n n là n quá h n không có kh năng thu h i thì Ngân hàng b t bu c
ph i x lý kho n n b ng tài s n m b o. ôi khi vi c thanh lý tài s n th ch p g p
khó khăn do s ti n thanh lý nh hơn v n c n c n ph i thu h i, th i gian thanh lý dài,
nhi u chi phí phát sinh, th m chí là không thanh lí ư c, trong nh ng trư ng h p này,
ngân hàng nên dùng tài s n cho thuê và tr c ti p ng ra thu ti n ho c làm v n góp
liên doanh. N quá h n là i u không ai mu n x y ra, nh t là cán b tín d ng. Song
18
n u ã x y ra thì ngân hàng nên có bi n pháp tích c c thu h i n v , tránh r i ro
x y ra.
Xoá n
ây là nh ng kho n vay c a khách hàng ang trong h n ho c h t h n, ngân hàng
ã s d ng 2 bi n pháp trên nhưng khách hàng không th tr n hay cùng v i chính
sách ch nh c a chính ph xoá n cho nh ng i tư ng khách hàng g p r i ro mà
không th kh c ph c l i ư c như lũ cu n, lũ quét, ng t, sóng th n… nh m n
nh xã h i, n nh i s ng cho nhân dân và nh ng i tư ng g p r i ro không th
ch ng c này.
1.4.6 S d ng th trư ng bán n
Trong trư ng h p r i ro tín d ng ã x y ra ngân hàng ph i t c t p h p các tài s n
có r i ro và bán cho các nhà u tư khác chuy n i s h u kho n n nh m qu n lý
và gi m thi u r i ro tín d ng. Theo quan i m c a các nhà u tư, vi c mua các ph n
c a gói n này là tương i h p d n vì vi c m r ng danh m c u tư thông qua nhi u
kho n vay s làm gi m r i ro tín d ng nói chung và làm tăng các kho n thu nh p t
gói n ã mua mà không nh t thi t ph i n m gi các tài li u có này.
Vi c s d ng th trư ng bán n cũng gi ng như vi c Ngân hàng bán r i ro. Là
hình th c chuy n r i ro cho các ch th có kh năng ch u ng r i ro. Trong trư ng
h p kho n vay có r i ro cao, ngân hàng khó có th ch u n i n u r i ro x y ra, ngân
hàng s “bán” kho n vay cho ngân hàng l n hơn ho c m t trung gian tài chính khác
hư ng hoa h ng phí.
Trên ây là nh ng gi i pháp chung nh t h n ch và kh c ph c r i ro trong ho t
ng tín d ng c a Ngân hàng. Tuy v y, n l c c a Ngân hàng trong vi c h n ch r i
ro chi mang tính tương i vì trong ho t ng kinh doanh r i ro n r t nhanh và khó
có th lư ng trư c ư c. M c dù th nhưng v i s chu n b s n sàng v i nh ng
phương án phòng b tác chi n s t o cho Ngân hàng nh ng l i th m nh m trong vi c
x lý ư c nh ng r i ro có th x y ra.
Như v y, cơ s lý lu n v r i ro tín d ng giúp ta có nh ng khái ni m cơ b n v
tín d ng, vai trò c a tín d ng trong ho t ng c a Ngân hàng nói riêng và i v i n n
kinh t nói chung; tìm hi u v các y u t tác ng gây nên r i ro tín d ng; các tiêu trí
ánh giá v r i ro tín d ng cũng như tình hình ho t ng c a Ngân hàng. T cơ s
lý lu n ó là ti n tìm ra nh ng gi i pháp h n ch r i ro tín d ng c a Ngân hàng.
Sau ây, nghiên c u rõ hơn v th c tr ng c a r i ro tín d ng, ta i vào tìm hi u th c
t ho t ng tín d ng c a Ngân hàng thương m i c ph n ông Á chi nhánh Hà N i.
Thang Long University Library
19
CHƯƠNG 2 TH C TR NG R I RO TÍN D NG T I NGÂN HÀNG
THƯƠNG M I C PH N ÔNG Á CHI NHÁNH - HÀ N I
2.1 T ng quan v Ngân hàng TMCP ông Á
2.1.1 Gi i thi u chung v Ngân hàng ông Á
Theo như ngu n gi i thi u chung trên website c a Ngân hàng ông Á
(www.dongabank.com.vn) thì Ngân hàng TMCP ông Á (DongA Bank) vi t t t là
EAB (Eastern Asia Commercial Bank) là m t trong ngân hàng c ph n u tiên ư c
thành l p vào u nh ng năm 1990 trong b i c nh n n kinh t Vi t Nam còn nhi u
khó khăn và ràng bu c. Ngân hàng thành l p và chính th c. Trên ch ng ư ng 19 năm
ho t ng, DongA Bank ã có ư c nh ng thành t u như d n u v phát tri n d ch
v th . C th như sau:
- V n i u l tăng 225 l n, t 20 t ng lên 4.500 t ng.
- T ng tài s n n cu i năm 2011 là 64.548 t ng.
- T 03 phòng nghi p v chính là Tín d ng, Ngân qu và Kinh doanh lên 32
phòng ban thu c h i s và các trung tâm cùng v i 3 công ty thành viên và 240
chi nhánh, phòng giao d ch, trung tâm giao d ch 24h trên toàn qu c.
- Nhân s tăng 7.800%, t 56 ngư i lên 4.368 ngư i.
- S h u g n 6 tri u khách hàng cá nhân và doanh nghi p.
2.1.2 L ch s hình thành Ngân hàng ông Á
Năm 1992
Ngân hàng TMCP ông Á (DongA Bank) ư c thành l p và chính th c i vào
ho t ng vào ngày 1/7/1992, v i s v n i u l 20 t ng, 56 cán b nhân viên và 3
phòng ban nghi p v .
T năm 1993 n năm 1998
ây là giai o n hình thành Ngân hàng ông Á. Ngân hàng t p trung ngu n l c
hư ng n khách hàng cá nhân và doanh nghi p v a và nh . Nh ng năm này, DongA
Bank i vào s n ph m d ch v mang tính m i m trên th trư ng như d ch v thanh
toán qu c t , chuy n ti n nhanh và chi lương h . Ngân hàng cũng là i tác duy nh t
nh n v n y thác t t ch c H p tác Qu c t c a Th y i n (SIDA) tài tr cho các
doanh nghi p v a và nh Vi t Nam. Ngân hàng ông Ácũng là m t trong hai ngân
hàng c ph n t i Vi t Nam nh n v n tài tr t Qu Phát tri n Nông thôn (RDF) c a
Ngân hàng Th gi i.
20
T năm 1999 n năm 2002
DongA Bank tr thành thành viên chính th c c a M ng Thanh toán toàn c u
(SWIFT) và thành l p Công ty Ki u h i ông Á. Xây d ng và áp d ng thành công h
th ng qu n lý ch t lư ng theo tiêu chu n ISO 9001:2000 vào ho t ng ngân hàng. Là
m t trong hai ngân hàng c ph n nh n v n y thác t Ngân hàng H p tác Qu c t
Nh t B n (JBIC), DongA Bank ngày càng y m nh tín d ng vào các doanh nghi p
v a và nh . Song song ó, ngân hàng thành l p Trung tâm Th DongA Bank và phát
hành th ông Á. ây cũng là năm ánh d u vi c tham gia vào ho t ng th thao v i
vi c nh n chuy n giao i bóng Công an TP.HCM, l p Công ty c ph n Th thao
ông Á (CLB Bóng á Ngân hàng ông Á).
T năm 2003 n năm 2007
DongA Bank t con s 2 tri u khách hàng s d ng Th a năng ch sau 4 năm
phát hành th , tr thành ngân hàng thương m i c ph n d n u v t c phát tri n
d ch v th và ATM t i Vi t Nam. Trong nh ng năm này, DongA Bank ã u tư và
hoàn thành m t chu i các d ch v nh m mang ti n ích t t nh t n cho khách hàng,
c bi t là khách hàng cá nhân. Theo ó, DongA Bank ã tri n khai h th ng ATM và
d ch v thanh toán ti n i n t ng qua ATM; thành l p h th ng Vietnam Bankcard
(VNBC) k t n i h th ng th gi a các ngân hàng; k t n i thành công v i t p oàn
China Union Pay (Trung Qu c).
DongA Bank cũng là m t trong nh ng ngân hàng u tiên phát tri n và tri n khai
thêm 2 kênh giao d ch: Ngân hàng ông Á T ng và Ngân Hàng ông Á i n T ,
ng th i tri n khai thành công d án chuy n i sang core - banking, giao d ch online
toàn h th ng. ây là bư c ngo t ho t ng c h th ng có th k t n i, ngân hàng
có th ki m soát ư c ho t ng t t hơn, h n ch r i ro n m c th p nh t.
Nhân k ni m 15 năm thành l p, Ngân hàng ông Áchính th c thay i logo
cùng h th ng nh n di n thương hi u m i, khánh thành và ưa vào s d ng nhi u tr
s hi n i theo mô hình chu n c a tòa nhà H i s . Doanh s thanh toán qu c t vư t
2 t USD và t con s 2 tri u khách hàng. DongA Bank ng trong Top 200 doanh
nghi p l n nh t Vi t Nam do Chương trình phát tri n Liên hi p qu c bình ch n.
T năm 2008 n năm 2012
Ngân hàng ông Álà ngân hàng u tiên t i Vi t Nam s h u nhi u dòng máy
ATM hi n i như: máy ATM TK21 – K l c Vi t Nam năm 2007 (nh n ti n m t tr c
ti p 100 t v i nhi u m nh giá khác nhau trong 1 l n g i), s n ph m ATM lưu ng
(K l c Vi t Nam năm 2010), máy H38N và nhi u dòng máy ATM hi n i khác.
DongA Bank t hào là ngân hàng có s lư ng khách hàng t k l c, v i trên 6 tri u
ngư i, và cung c p nhi u d ch v ti n ích kh ng l , t các d ch v ngân hàng truy n
Thang Long University Library
21
th ng n các d ch v qua các kênh Thanh toán t ng, Ngân Hàng i n T
eBanking, các s n ph m khách hàng cá nhân, khách hàng doanh nghi p, ki u h i,
thanh toán qu c t … DongA Bank không ng ng m r ng m ng lư i r ng kh p t
thành th , n nông thôn, vùng sâu, vùng xa, trong n l c mang các d ch v ngân hàng
n g n hơn v i ngư i dân Vi t Nam. S lư ng chi nhánh, phòng giao d ch, i m 24h
tính t 240 i m cùng v i 1.400 máy ATM và 1.500 máy POS, k t n i thành công
v i 3 h th ng liên minh th VNBC, Smarklink và Banknetvn.
Năm 2013
Năm 2013 là năm khó khăn chung c a n n kinh t , ngành tài chính ngân hàng nói
chung và DongA Bank nói riêng, khi mà t l n x u tăng cao và h u h t các ngân
hàng ph i trích l p d phòng r i ro, do ó d n n l i nhu n chưa cao. V i nh hư ng
“ i m i và phát tri n”, kiên trì v i chi n lư c phát tri n an toàn, b n v ng, 2013 là
năm DongA Bank ã t p trung phát tri n n n t ng, tái cơ c u, s p x p l i b máy t
ch c, h th ng, nhân s … ti p t c phát huy nh ng th m nh s n có v công ngh , s n
ph m d ch v , ch t lư ng ph c v … ng th i kh ng nh hình nh “Ngân hàng trách
nhi m, Ngân hàng c a nh ng trái tim” sâu s c trong lòng công chúng. Trong năm,
DongA Bank ã ti p t c ghi nh ng d u n quan tr ng như: s h u lư ng khách hàng
k l c trong h th ng ngân hàng thương m i c ph n v i trên 7 tri u ngư i, ra m t
m ng lư i ATM th h m i có ch c năng nh n ti n m t tr c ti p l n nh t Vi t nam
(250 máy).
2.1.3 Cơ c u t ch c ho t ng c a Ngân hàng ông ÁCN Hà N i
có ư c nh ng k t qu t t trong ho t ng thì các phòng ban c n n m rõ ch c
năng và nhi m v c a mình. T ó, các phòng ban s ho t ng theo úng m c tiêu,
t o thành m t b máy ho t ng nh p nhàng, thúc y quá trình ho t ng phát tri n
c a Ngân hàng. Ngân hàng ông Á v a th c hi n tái cơ c u t ch c l i b máy ho t
ng c a Ngân hàng theo mô hình m i.
Trong cơ c u t ch c ngân hàng ư c chia làm hai m ng rõ r t là: phát tri n kinh
doanh và v n hành. Trong ó, v ph n phát tri n kinh doanh là do Giám c chi nhánh
qu n lý, ch u trách nhi m toàn b ho t ng i ngo i c a ngân hàng; còn v ph n v n
hành b máy ho t ng c a Ngân hàng là do Phó Giám c chi nhánh qu n lý, ch u
trách nhi m i n i, ch o m i ho t ng c a ngân hàng và ch u trách nhi m xây
d ng hình nh c a ngân hàng cũng như ch t lư ng. V i vi c tái cơ c u áp d ng mô
hình ho t ng m i này s giúp quá trình ho t ng, kinh doanh c a Ngân hàng hi u
qu hơn, phân công rõ ràng nhi m v , ch c năng c a ban lãnh o và các phòng
ban.Chi nhánh Hà N i còn qu n lý 16 phòng giao d ch trên a bàn Hà N i. Dư i ây
là mô hình cơ c u t ch c c a ngân hàng ông Á Chi nhánh Hà N i:
22
Hình2.1. Cơ c u t ch c ngân hàng ông Á chí nhánh Hà N i
(Ngu n: Phòng hành chính qu n tr t ng h p - ông Á Bank)
Nhi m v và ch c năng c a t ng phòng ban t i Ngân hàng ông Á chi nhánh Hà
N i như sau:
2.1.3.1 Ban Giám c
Ban giám c Ngân hàng bao g m giám c và các phó giám c là b ph n
qu n lý và i u hành chung m i ho t ng kinh doanh c a ngân hàng, ch u trách
nhi m trư c ngân hàng công thương Vi t Nam và cơ quan pháp lu t. Bên c nh ó, ban
giám c còn có quy n quy t nh nh ng v n liên quan n Ngân hàng như: bãi
nhi m, khen thư ng, k lu t,… các cán b và nhân viên ngân hàng. Trong ó:
Giám c là ngư i tr c ti p ch o kinh doanh, hư ng d n cà th c hi n công
vi c theo y quy n c a giám c H i S . Giám c ch u trách nhi m v phát tri n
kinh doanh c a ngân hàng, ch o tìm ngu n huy ng và phát tri n ho t ng tín
d ng. Trong ó ư c chia làm hai m ng là khách hàng cá nhân và khách hàng doanh
nghi p. Bên c nh ó, Giám c còn có nhi m v ngo i giao v i các ban ngành, oàn
th khác.
Phó Giám c ph trách công tác v n hành b máy ngân hàng, qu n lý ho t
ng c a các phòng ban: phòng tín d ng kinh doanh, phòng k toán, phòng ngân
qu ,phòng hành chính qu n tr t ng h p, phòng d ch v khách hàng. Phó Giám c
còn ch u trách nhi m nâng cao ch t lư ng d ch v , uy tín c a ngân hàng, hình nh mà
ngân hàng mu n xây d ng trong tâm trí c a khách hàng. ng th i, Phó giám c
BANGIÁMC
Giám c
Phòng khách hàng doanh nghi p
Phòng khách hàng cá nhân
Phó Giám c
Phòng K toán
Phòng Hành chính qu n tr t ng h p
Phòng Ngân Qu
Phòng Tín d ng - Kinh doanh
Phòng D ch v khách hàng
Thang Long University Library
23
cùng v i giám c ưa ra nh ng phương án kinh doanh, quy t nh kinh doanh nhanh
chóng, chính xác và k p th i, phù h p v i s bi n ng c a n n kinh t .
Tóm l i, Ban giám c có vai trò r t quan tr ng i v i Ngân hàng, nh hư ng
n k t qu ho t ng c a ngân hàng. Ban giám c ư c ví như “v thuy n trư ng”
lái “con tàu” vư t qua sóng gió, chính là nh ng khó khăn, thách th c trên th trư ng,
c bi t trong n n kinh t suy thoái hi n nay.
2.1.3.2 Phòng Khách hàng doanh nghi p
Phòng khách hàng doanh nghi p là ph tráchphát tri n kinh doanh là b ph n
tham mưu, giúp vi c cho Giám c v công tác bán các s n ph m & d ch v c a Ngân
hàng như: cho vay, b o lãnh, các hình th c c p tín d ng khác, huy ng v n trên th
trư ng 1, d ch v tư v n thanh toán qu c t , d ch v tư v n tài chính, u tư góp v n,
liên doanh liên k t, chào bán s n ph m kinh doanh ngo i t tr trên th trư ng liên
ngân hàng; công tác nghiên c u & phát tri n s n ph m, phát tri n th trư ng; công tác
xây d ng & phát tri n m i quan h khách hàng. Ch u trách nhi m trư c Giám c v
các ho t ng ó trong nhi m v , th m quy n ư c giao:
- Phát tri n khách hàng m i, duy trì khách hàng hi n t i, bán các s n ph m d ch
c a ngân hàng: tín d ng, huy ng v n, thu phí d ch v ,… nh m t ch kinh
doanh ư c giao;
- Qu n tr quan h v i Khách hàng;
- Ph i h p th c hi n công tác x lý n phát sinh t i ơn v thu c phân khúc khách
hàng ư c giao;
- Các công vi c khác theo phân công c a lãnh o nh m th c hi n m c tiêu chung
c a ơn v .
2.1.3.3 Phòng Khách hàng cá nhân
V nhi m v chung thì phòng khách hàng doanh nghi p có ch c năng và nhi m
v tương i gi ng v i khách hàng doanh nghi p, ch khác là i tư ng ây là cá
nhân. M t s nhi m v chính như sau:
- t m c tiêu phát tri n các m i quan h khách hàng, ng th i m b o t ư c
t t c các m c tiêu ng n h n;
- L p k ho ch và tri n khai các ho t ng hàng ngày c a Phòng KHCN, Giám sát
hi u qu ho t ng c a t ng cán b nhân viên thu c phòng KHCN; Ch u trách
nhi m v ch tiêu KPIs liên quan n Phòng KHCN t i Chi nhánh;
- T ch c các ho t ng bán chéo S n ph m d ch v KHCN v i KHDN/KHDNL
và ngư c l i;
24
- m b o ch t lư ng và hi u su t x lý h sơ tín d ng c a KHCN (rà soát và ký
duy t h sơ trư c khi trình c p phê duy t);
- L p báo cáo nh kỳ theo quy nh;
- T ch c qu n lý khác kho n n x u t i ơn v kinh doanh.
2.1.3.4 Phòng K toán
Phòng k toán có ch c năng ph n ánh các ho t ng cho vay và huy ng v n
c a ngân hàng, theo dõi s bi n ng v ngu n v n, h ch toán kinh t theo pháp l nh
k toán và th ng kê, th c hi n các d ch v thanh toán v i khách hàng, tư v n cho giám
c các bi n pháp nâng cao hi u qu công tác k toán và ch t lư ng d ch v thanh toán.
- Th c hi n các nghi p v thanh toán, k toán n i b , h ch toán cho các giao d ch
t ng ABC, ATM và t ng h p s li u k toán c a chi nhánh;
- Theo dõi, h ch toán k p th i, y , nhanh chóng các kho n t m ng, các kho n
ph i thu tamh trích, chi phí ch phân b ;
- Th c hi n k toán liên ngân hàng;
- H ch toán k toán, tham mưu cho ban lãnh o v công tác k toán, tài chính.
2.1.3.5 Phòng Hành chính qu n tr t ng h p
- Phòng hành chính th c hi n t t c các công vi c liên quan n hành chính, t ng
h p.Qu n lý các ho t ng n i chính c a ngân hàng như s p x p t ch c cán b ,
b o v tài s n, s a ch a tài s n, ti p khách…; mua s m văn phòng ph m theo k
ho ch ã ư c phê duy t..
- T ch c công tác văn thư, lưu tr hành chính t ng h p và công tác b o m t theo
quy nh c a Pháp lu t hi n hành; qu n lý con d u, gi y phép kinh doanh và các
gi y t pháp lý khác c a Ngân hàng.
- L p b ng lương, b ng quy t toán lương hàng tháng cho toàn b cán b công nhân
viên trong ngân hàng, tính thư ng và các ch khác theo úng quy nh c a
Ngân hàng ông Á và nhà nư c.
2.1.3.6 Phòng Ngân qu
Phòng ngân qu là nơi th c hi n tham mưu cho Ban Giám c v ho t ng ngân
qu , là b ph n qu n lý toàn b ti n m t b ng ng Vi t Nam, ngân phi u thanh toán,
các lo i ngo i t , các ch ng t có giá, là nơi lưu tr toàn b ch ng t , s sách, gi y t
c a khách hàng m b o khi vay v n, th c hi n qu n lý v n tài s n c m c , th ch p
c a khách hàng và m t s các nghi p khác có liên quan n ngân qu .
- Cân i thanh kho n, i u ch nh v n;
- Kinh doanh vàng, á quý, thu h i ngo i t ;
Thang Long University Library
25
2.1.3.7 Phòng Tín d ng-kinh doanh
Phòng tín d ng – kinh doanh ngân hàng ông Á – CN Hà N i hi n t i là phòng
nghi p v bao g m hai ho t ng là ho t ng tín d ng và ho t ng thanh toán qu c
t . Bên m ng tín d ng phòng có ch c năng tham mưu, giúp Giám c trong vi c th m
nh c p tín d ng cho i tư ng khác hàng là nh ng cá nhân, doanh nghi p,…;theo
dõi và thu h i n v i khách hàng. Bên m ng thanh toán qu c t phòng có ch c năng
trong các ho t ng, nh thu, nh thanh toán, m L/C, chuy n ti n qu c t , kinh doanh
ngo i t ,…Phòng tín d ng có các nhi m v c th như sau:
- Th m nh và cho vay i v i khách hàng theo quy nh c a nhà nư c, pháp lu t
và ngân hàng; theo dõi thu h i và thu h i n c a khách hàng
- Th c hi n c p b o lãnh cho các doanh nghi p, t ch c th c hi n bao thanh toán,
th c hi n dàn x p cho thuê tài chính và nh n y thác qu n lý tài s n cho thuê
- Nghiên c u xu t c i ti n các th t c cho vay, th c hi n phân tích ho t ng
tín d ng, phân lo i n , phân tích n quá h n, n x u tìm ra nguyên nhân và
bi n pháp kh c ph c nh ng r i ro tín d ng.
2.1.3.8 Phòng D ch v khách hàng
Phòng khách hàng cá nhân là b ph n ti p xúc tr c ti p v i khách hàng, là nơi
cung c p các s n ph m d ch v dành cho khách hàng bao g m các d ch v như: m th ,
d ch v chuy n ti n, chuy n kho n, thanh toán t ng, chi tr ki u h i,… qua các
kênh giao d ch ngân hàng. Không ch cung c p d ch v cho khách hàng, b ph n này
còn là nơi ch u trách nhi m chăm sóc khách hàng, qu n lý và phát tri n quan h v i
khách hàng cá nhân c a chi nhánh thông qua vi c gi i áp các ý ki n th c m c c a
khách hàng, tư v n, hư ng d n khách hàng v nh ng s n ph m d ch v c a ngân hàng
áp ng m i nhu c u c a khách hàng. Bên c nh ó, phòng khách hàng cá nhân là
nơi lưu tr và qu n lý các h sơ, ch ng t , th c hi n báo cáo th ng kê cho Giám c
chi nhánh v ho t ng tín d ng, huy ng v n, kinh doanh d ch v c a khách hàng cá
nhân. c i thi n và nâng cao m r ng các m i quan h c a ngân hàng i v i khách
hàng, phòng khách hàng cá nhân cũng là nơi tham mưu cho Giám c nh ng bi n
pháp thúc y phát tri n quan h v chăm sóc khách hàng c a chi nhánh.
Trong ho t ng c a ngân hàng, y u t quan tr ng t o nên thành công c a ngân
hàng ó chính là công tác làm vi c nhóm, s liên k t ch t ch gi a các phòng ban.Vì
th nên m i phòng ban u ph i n m ư c và th c hi n t t nhi n v , ch c năng c a
mình không nh hư ng n các phòng ban khác cũng như nh hư ng n m i ho t
ng c a ngân hàng.
26
2.1.4 Gi i thi u v Ngân hàng ông Á- chi nhánh Hà N i
ư c s ch p thu n c a Ngân hàng nhà nư c, chi nhánh ông Á Hà N i ư c
thành l p vào ngày 17/09/1993, sau khi thành l p Ngân hàng ông Á ư c m t năm.
Chi nhánh Hà N i ra i ã ánh d u m t bư c ngo t quan tr ng trong s phát tri n
c a toàn h th ng Ngân hàng ông Á. S ki n này ch ng t Ngân hàng ông Á ã
ho t ng có hi u qu và d n d n m r ng a bàn ho t ng trên toàn qu c trong ó
có c Hà N i - trung tâm kinh t l n c a t nư c.
i úng v i m c tiêu, chi n lư c ho t ng c a Ngân hàng ông Á ưa ra, chi
nhánh Hà N i luôn không ng ng nâng cao, phát tri n và m r ng ho t ng, i theo
nh hư ng s m nh : “B ng trách nhi m, ni m am mê và trí tu , chúng ta cùng nhau
ki n t o nên nh ng i u ki n h p tác h p d n khách hàng, i tác, c ông, c ng s và
c ng ng” và giá tr c t lõi ho t ng : “Ni m tin – Trách nhi m – oàn k t – Nhân
văn – Tuân Th - Nghiêm Chính – ng hành – Sáng t o”. Hi n nay, chi nhánh Hà
N i ã thành l p ư c 16 Phòng giao d ch có m t trên t t c a bàn Hà N i thu n
ti n và áp ng m i nhu c u c a khách hàng. Tiêu chí ho t ng nh hư ng i v i
khách hàng: “Ngân hàng ông Á là s l a ch n hàng u c a m i ngư i dân Vi t
Nam, vì nh ng n l c a d ng hóa d ch v , áp d ng c i ti n công ngh không ng ng,
sáng t o ra ngày càng nhi u ti n ích vư t tr i trong ngánh tài chính ngân hàng,
ph c v cho nh ng nhu c u thi t th c c a cu c s ng văn minh hi n i, hư ng t i xây
d ng Ngân hàng a năng”.
2.2 Tình hình ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng TMCP ông Á-Chi nhánh
Hà N i
2.2.1 Tình hình ho t ng kinh doanh chung c a Ngân hàng ông Á
Trong nh ng năm qua, do suy thoái n n kinh t qu c t và khu v c ã tác ng
không nh n n n kinh t trong nư c, làm cho h th ng ngân hàng, s n xu t g p
nhi u khó khăn, hàng ch c ngàn doanh nghi p ngưng ho t ng ho c gi i th , th
trư ng b t ng s n ti p t c tr m l ng, d n n n x u t n ng, tăng trư ng tín d ng
th p, cũng là năm tái c u trúc l i h th ng ngân hàng thương m i,….
c bi t, năm 2013 ngành tài chính – ngân hàng g p r t nhi u khó khăn, song
ngân hàng ông Á luôn bám sát nhi m v , ra nhi u gi i pháp phù h p m b o
ư c m c tăng trư ng nhi u ch tiêu: t ng tài s n 74.920 t ng, tăng 8,1% so v i
2012; t ng ngu n v n huy ng t khách hàng t 65.124 t , tăng 18%; Thu nh p t
ho t ng d ch v t 624 t ng, tăng 18% so 2012; Doanh s thanh toán qu c t t
1,9 t USD, tăng 4% so v i năm 2012. Phí d ch v thanh toán qu c t t 5,75 tri u
USD, tăng 24% so v i năm 2012; Phát hành thêm g n 510 nghìn th , nâng t ng s th
lên 6,2 tri u, chi m 12,2% th ph n th trong nư c. Bên c nh ó, s lư ng ATM ư c
Thang Long University Library
27
nâng lên 1.016 máy và POS 1.145 máy; Ho t ng ngân hàng i n t cũng có k t qu
t t v i s lư ng khách hàng ăng ký s d ng d ch v ngân hàng i n t là 372.000
khách hàng, tăng 18% so 2012. L i nhu n trư c thu 2013 t g n 1.000 t trên 1.400
t theo k ho ch chưa trích l p d phòng tài chính, t hơn 71% ch tiêu l i nhu n
ra. Và nh m th c hi n theo s ch o c a Ngân hàng Nhà nư c i v i trích l p d
phòng, Ngân hàng ông Á ã dành ra g n 600 t trích l p, nh m m b o lành
m nh ho t ng tín d ng. i u ó d n t i l i nhu n sau trích l p còn hơn 300 t . Năm
2013 cũng là năm th 7 liên ti p, Ngân hàng ông Á nh n các gi i thư ng uy tín như
Sao Vàng t Vi t và Thương hi u m nh Vi t Nam.
Chính vì nh ng thành công trên, nên Ngân hàng ông Á luôn t p trung cho giai
o n tri n khai th c thi chi n lư c tái c u trúc theo mô hình ngân hàng hi n i: ti p
t c quá trình bi n chuy n m nh m ; xây d ng mô hình kinh doanh chi n lư c m i;
tăng cư ng h p tác chi n lư c v i các i tác hàng không, kênh bán l ; i u ch nh
hư ng kinh doanh theo hư ng gi m thi u r i ro; ki m soát n x u, nâng cao các ngu n
thu phí; rà soát và ch n l c i tư ng khách hàng; t p trung và phát tri n lư ng khách
hàng trung thành; làm giàu t ng tài s n, hư ng t i m c tiêu phát tri n b n v ng, n
nh theo t ng giai o n c a chi n lư c 2013 -2017.
Năm 2014 Ngân hàng ông Á s luôn bám sát th trư ng nh m th c hi n nh ng
m c tiêu 2013 – 2017 mà tr ng tâm trong xây d ng và i u hành k ho ch năm 2014
t p trung chu n hóa ch t lư ng tín d ng h n ch n x u, tăng cư ng kinh doanh ngo i
h i theo qui nh t o l i th c nh tranh xây d ng kênh phân ph i hi u qu và hi n i;
Hi n i hóa kh i công ngh , nâng cao l i th c nh tranh; Quy trình v n hành ư c
chu n hóa, t p trung hóa và ti t ki m chi phí; Nâng cao ho t ng qu n tr r i ro qua
t ng năm.
ánh giá chi ti t hơn ho t ng c a ngân hàng ông Á trong th i gian qua thì
ta c n ánh giá thông qua hai ho t ng chính và quan tr ng nh t ó là tình hình huy
ng v n và dư n cho vay c a ngân hàng ông Á – CN Hà N i.
2.2.2 Tình hình ho t ng huy ng v n c a Chi nhánh Hà N i
Ngân hàng thương m i ho t ng và phát tri n ư c ch y u nh vào lư ng ti n
mà nó huy ng ư c t n n kinh t . Trong b i c nh c nh tranh quy t li t trong lĩnh
v c tài chính ti n t như hi n nay, có ư c ngu n v n l n òi h i các ngân hàng
thương m i ph i có nh ng chính sách huy ng h p lý, nh m thu hút ư c lư ng v n
c n thi t trong n n kinh t ph c v cho ho t ng c a ngân hàng thương m i. V y
trong nh ng năm qua, khi ngân hàng áp d ng nh ng chính sách nâng cao kh năng
huy ng v n thì tình hình huy ng v n c a ngân hàng ông Á – CN Hà N i như
28
th nào?Ta phân tích tình hình huy ng v n trên hai khía c nh: theo hình th c huy
ng và theo th i h n.
Ho t ng huy ng v n theo hình th c huy ng
Ho t ng huy ng v n theo hình th c huy ng bao g m: huy ng v n t
ti n g i cá nhân t ch c kinh t ; huy ng v n b ng các kho n i vay thì các ngân
hàng, t ch c tín d ng khác hay ngân hàng trung ương và huy ng v n b ng vi c phát
hành các gi y t có giá như: kỳ phi u, trái phi u. Tuy nhiên trong ho t ng huy ng
v n c a ngân hàng ông Á chi nhánh Hà N i trong nh ng năm qua t p trung ch y u
b ng vi c huy ng ti n g i t dân cư, các t ch c kinh t , doanh nghi p v a và nh ;
không có các kho n huy ng t vi c phát hành gi y t có giá.
V m t a lý n m tr c thành ph Hà N i, là khu vưc có nhi u cơ quan ơn v
s n xu t kinh doanh, dân cư ông úc nên lư ng ti n nhàn r i tương i l n, thu n l i
cho ho t ng huy ng v n c a ngân hàng. Tuy nhiên, nh n th y r ng, lư ng ti n huy
ng này s thư ng là ng n h n vì khách hàng luôn có nhu c u s d ng v n trong ho t
ng s n xu t kinh doanh, mua s m, sinh ho t. i u này ta s nghiên c u k trong
ph n ho t ng huy ng v n theo th i h n.
M t khác,huy ng v n b ng vi c i vay chi m t tr ng r t th p, c ba năm t
tr ng này chi chi m dư i 10% nhưng có xu hư ng tăng lên. Ho t ng i vay ch y u
là v n th trư ng 2, v n ư c cung c p t H i s .
Ho t ng huy ng v n theo th i h n
Vi c phân ho t ng huy ng v n theo kỳ h n c a ngu n v n óng vai trò quan
tr ng trong vi c xác nh s chuy n d ch cơ c u v n áp ng nhu c u c p tín d ng
trong trung và dài h n.
Ngân hàng huy ng v n ch y u do ng n h n. Nguyên nhân chính là do tình
hình l m phát tăng cao, ngư i dân ch y u gi ti n tiêu dùng ho c g i ngân hàng
v i kỳ h n ng n. Nguyên nhân n a là do xu t hi n nhi u kênh u tư như th trư ng
ch ng khoán, b t ng s n,…nên ngư i dân ch y u g i ti n v i kỳ h n ng n linh
ho t trong u tư.
Ngu n v n ng n h n chi m t tr ng cao làm cho chi phí huy ng bình quân
th p, chi phí u vào d d n n lãi su t cho vay th p, thu hút nhi u khách hàng, nâng
cao doanh s trong ho t ng tín d ng. Tuy nhiên, vi c ngu n v n huy ng ch y u
ng n h n l i làm cho ngu n v n c a ngân hàng không n nh, khó khăn trong vi c
c p tín d ng trung và dài h n. Vì th òi h i ngân hàng ph i có nh ng phương án phù
h p cân i gi a ho t ng huy ng v n và s d ng v n.
Thang Long University Library
29
Nh áp d ng linh ho t các bi n pháp thu hút v n nh m t o ngu n cung d i dào
cho ho t ng c p tín d ng ngân hàng ã có k t qu huy ng v n khá cao và n nh.
Hình 2.2 K t qu huy ng v n
( Ngu n: Phòng tín d ng – kinh doanh)
T ng ngu n v n huy ng c a Ngân hàng ông Á trong nh ng năm qua có s
bi n ng như sau: Trong năm 2012, t ng dư n là 4680 t ng, tăng 23,15% so v i
t ng dư n năm 2011, tương ương là 880 t ng. ây là m c tăng khá t t cho ho t
ng huy ng v n c a Ngân hàng ông Á. c bi t trong năm 2013, t ng d n là
5800 t ng, tăng 23,93% so v i năm 2012, tương ương 1120 t .
Nhìn chung, ngân hàng ông Á có lư ng huy ng v n khá n nh và tăng u
qua các năm, m i năm có m c tăng trư ng tương i cao là x p x 20%. Có ư c
k t qu này ó là s n l c c a ban qu n tr và nhân viên ngân hàng. Tuy nhên, v i
m c huy ng này òi h i ho t ng tín d ng c n có nh ng phương án kinh doanh
h p lý và hi u qu phù h p.
2.2.3 Tình hình ho t ng s d ng v n c a CN Hà N i (ch y u là cho vay)
Nh ngu n v n huy ng d i dào, Ngân hàng ông Á – chi nhánh Hà N i ã a
d ng hóa các nghi p v kinh doanh d ch v ngân hàng trong ó ch y u là ho t ng
tín d ng, chi m hơn 90% t ng s v n ư c s d ng. Vi c m r ng quy mô tín d ng
ư c chi nhánh quan tâm g n li n v i nâng cao ch t lư ng tín d ng, ây là v n then
ch t quy t nh n s t n t i và phát tri n c a chi nhánh
Bên c nh ó v i quy t tâm cao, Chi nhánh Hà Nôi ã v n d ng k p th i, linh
ho t các ch trương, chính sách c a Nhà nư c, c a Ngành, bám sát t ng ơn v kinh t
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
3800
4680
5800Tỷ đồng
T ng ngu n v n huy ng
30
và có nh ng gi i pháp tích c c nên k t qu ho t ng tín d ng c a Ngân hàng ông Á
t ư c nh ng k t qu t t c v t c tăng trư ng l n ch t lư ng các kho n u tư.
Ngân hàng ã th c hi n cho vay v i các thành ph n kinh t khác nhau, ho t ng
trong nhi u lĩnh v c c a n n kinh t , trong ó tăng cư ng u tư cho khu v c kinh t
qu c dân, các ngành kinh t tr ng i m, kinh t mũi nh n, s n xu t kinh doanh l n
như: may m c, xây d ng, d u khí, công nghi p, d ch v giao thông v n t i, ưu tiên u
tư cho các d án l n, kh thi, có hi u qu . V i l i th v m t a lý, chi nhánh thu hút
ư c khá nhi u khách hàng l n như: công ty C ph n Thành Long, Công ty TNHH
KPM Qu c t , công ty TNHH thương mai d ch v Trang Hoàng Ngân, Công ty CP
Xu t nh p kh u Thiên Á,… Do ó, th i gian qua chi nhánh Hà N i ã t k t qu u
tư v n khá kh quan.
Hình 2.3 K t qu t ng dư n
( Ngu n: Phòng tín d ng – kinh doanh)
T ng dư n cho vay c a Ngân hàng ông Á trong nh ng năm qua có s bi n
ng như sau: Trong năm 2012, t ng dư n là 3790 t ng, tăng 23,05% so v i t ng
dư n năm 2011, tương ương là 710 t ng. ây là m c tăng trư ng dư n lý tư ng
cho ho t ng tín d ng c a Ngân hàng ông Á. c bi t trong năm 2013, t ng d n
là 4700 t ng, tăng 24% so v i năm 2012, tương ương 910 t ng. Ngân hàng
ông Á c n gi ư c t c tăng trư ng t 20% -25% trong tương lai t ư c
nh ng k t qu kinh doanh t t nh t.
Trên th c t , Ngân hàng ông Á kém l i th so v i khu v c kinh t qu c doanh
nhưng khu v c kinh t ngoài qu c doanh v n là th trư ng ti m năng c a ngân hàng.
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
4500
5000
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
3080
3790
4700
T ng
T ng dư n cho vay
Thang Long University Library
31
Song hi n nay kh năng qu n lý c a các doanh nghi p tư nhân y u, th trư ng có nhi u
bi n ng ph c t p, kh năng c nh tranh c a các doanh nghi p tư nhân th p nên m c
r i ro khi cho vay khu v c này là cao ã h n ch kh năng cho vay c a ngân hàng.
Hơn n a, do s v n t có th p, ít có tài s n th ch p, l i thi u phương án kinh doanh
có hi u qu … vì th s doanh nghi p tư nhân có i u ki n vay v n ngân hàng là r t
ít. Xu t phát t th c t ó, ho t ng tín d ng c a Ngân hàng ông Á hi n nay ch
m c c m ch ng, Ngân hàng ch cho vay v i nh ng khách hàng quen thu c, có uy tín
và ho t ng có hi u qu còn nh ng khách hàng m i n giao d ch ph i có i u
ki n vay v n theo quy nh và ph i qua nh ng bư c ki m nh ch t ch m i ư c xét
duy t cho vay.
M c dư n cho vay c a Ngân hàng ông Á tương i cao. ó là do ho t ng
tín d ng c a ngân hàng th c hi n theo nh hư ng c a nhà nư c, tác ng tích c c n
quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t hàng hoá nhi u thành ph n. Tăng cư ng vai trò
ch o c a các ngành ngh kinh t then ch t, khuy n khích s phát tri n lành m nh
c a các thành ph n kinh t .
2.2.4 M i liên h gi a tình hình huy ng v n và t ng dư n c a CN Hà N i
Trong hơn 20 năm ho t ng, Ngân hàng ông Á chi nhánh Hà N i luôn i sát
v i ch trương và m c tiêu c a h i ng qu n tr ngân hàng ra. M c dù trong th i
kỳ kinh t khó khăn nhưng chi nhánh Hà N i v n c g ng h t mình và t ư c nh ng
k t qu tương i t t. C th tình hình huy ng v n và s d ng v n c a ngân hàng
ông Á chi nhánh Hà N i trong năm 2011, 2012, 2013 như sau:
B ng 2.1 Tình hình ho t ng huy ng v n và s d ng v n c a CN Hà N i
ơn v : T ng
CH TIÊU NĂM 2011 NĂM 2012 NĂM 2013
T ng ngu n v n huy ng 3800 4680 5800
T ng dư n cho vay 3080 3790 4700
T tr ngt ng dư n trên
t ng ngu n v n huy ng
81,05% 80,98% 81,03%
( Ngu n: Phòng tín d ng – kinh doanh)
S li u trên cho ta th y tình hình s d ng v n c a ngân hàng ông Á tương i
n nh. T tr ng t ng dư n trên t ng ngu n v n năm 2011 là 81,05%, năm 2012 là
80,98% và năm 2013 là 81,03%. Ngo i tr năm 2012 t c tăng trư ng dư n tín
d ng gi m m t chút nhưng không áng k và có d u hi u ph c h i trong năm 2013.
S gi m sút dư n năm 2012 là do năm này ho t ng s n xu t kinh doanh g p nhi u
32
g p khó khăn, s c mua gi m sút, môi trư ng kinh doanh không thu n l i, các doanh
nghi p h n ch m r ng s n xu t nên nhu c u vay v n gi m. Sang năm 2013, tình hình
n n kinh t ph n nào ư c c i thi n, k t h p v i s quy t tâm cao c a cán b tín d ng
ã nâng cao kh năng s d ng v n c a ngân hàng.
H s s d ng v n m c 80% là tương i cao i v i h th ng ngân hàng
thương m i Vi t Nam, các ngân hàng khác h s s d ng v n ch m c 65% -70%.
ây là m t thành công l n c a cán b công nhân viên, i u này càng kh ng nh hi u
qu ho t ng c a Ngân hàng ông Á
2.3 Tình hình ho t ng tín d ng c a Ngân hàng TMCP ông Á – CN Hà N i
2.3.1 Quy trình ho t ng tín d ng
Quy trình tín d ng là nh ng quy t c, quy nh c a Ngân hàng trong vi c c p tín
d ng. Trong ó xây d ng các bư c i c th trong ho t ng tín d ng s giúp Ngân
hàng h n ch ư c r i ro tín d ng và qu n lý v n t t hơn. ây là m t quá trình g m
nhi u giai o n mang tính ch t liên hoàn, theo m t tr t t nh t nh, có quan h ch t
ch , g n bó và nh hư ng l n nhau. HI n nay, Quy trình ho t ng tín d ng c a Ngân
hàng ông Á g m 6 bư c như sau:
Sơ 2.1 Quy trình ho t ng tín d ng c a Ngân hàng ông Á
(Ngu n: Phòng tín d ng - kinh doanh)
Bư c 1: L p h sơ tín d ng
Bư c này do cán b tín d ng th c hi n ngay sau khi ti p xúc khách hàng. Nhìn
chung m t b h sơ vay v n c n ph i thu th p các thông tin như:
- Nh ng tài li u ch ng minh năng l c pháp lý, năng l c hành vi dân s c a khách
hàng và các gi y t này ph i phù h p v i các quy nh pháp lý (gi y phép thành
l p kinh doanh, ăng kí kinh doanh, …);
- Gi y ngh vay v n;
- Phương án s n xu t kinh doanh;
L p h sơ tín
d ng
Phân tích tín
d ng
Quy t nh tín
d ng
Gi i ngân
Giám sát tín
d ng
Thu n và thanh
lý h p ng tín
d ng
Thang Long University Library
33
- Báo cáo tài chính;
- H p ng c m c , th ch p ho c b o lãnh cùng các gi y t g c có liên quan n
s h u tài s n m b o;
- Các gi y t liên quan.
Bư c 2: Phân tích tín d ng
ây là bư c quan tr ng nh t, quy t nh n ch t lư ng c a phân tích tín d ng.
Ngân hàng s xác nh kh năng hi n t i và tương l i c a khách hàng trong vi c s
d ng v n vay và kh năng hoàn tr n vay. M c tiêu c a phân tích tín d ng là tìm
ki m nh ng tình hu ng có th x y ra d n n r i ro cho ngân hàng, d ki n nh ng
bi n pháp gi m thi u r i ro và h n ch t n th t cho ngân hàng; ki m tra tính chính xác
c a các thông tin do khách hàng cung c p. N i dung phân tích ch y u c a bư c này là
ph i t p trung vào:
- ánh giá tài s n c a khách hàng: tài s n c a khách hàng luôn ư c coi là v t m
b o cho kho n vay, t o kh năng thu h i n khi khách hàng m t kh năng sinh
l i. Khi ánh giá tài s n c a khách hàng thì Ngân hàng t p trung vào: Ngân qu ,
các ch ng khoán có giá, hàng t n kho, tài s n c nh.
- ánh giá các kho n n c a khách hàng: thông qua vi c ánh giá các kho n n
mà Ngân hàng bi t ư c tình kh năng tài chính c a khách hàng,
- Phân tích lu ng ti n: Thông qua vi c xác nh ho c d báo dòng ti n th c nh p
qu , dòng ti n nh p qu t ho t ng u tư, dòng ti n nh p qu t ho t ng b t
thư ng và dòng ti n th c xu t qu Ngân hàng có th bi t ư c tình tr ng ngân
qu c a khách hàng trongtháng, quý, hay năm. T ó Ngân hàng có th thi t l p
k ho ch thu n , gi ingân h p lý, nâng cao ch t lư ng kho n vay.
Bư c 3: Quy t nh tín d ng
Trong khâu này, ngân hàng s ra quy t nh ng ý ho c t ch i cho vay i v i
m t h sơ vay v n c a khách hàng. Vi c ưa ra quy t nh Ngân hàng c n cân nh c và
th m nh k lư ng vì vi c ng ý cho vay khách hàng không t t hay t ch i cho vay
khách hàng t t thì cũng nh hư ng n ho t ng kinh doanh tín d ng c a ngân hàng.
Khi quy t nh ch p nh n c p tín d ng cho khách hàng ph i ưa ra b n h p ng tín
d ng ràng bu c trách nhi m pháp lý gi a hai bên.
Bư c 4: Gi i ngân
Sau khi h p ng tín d ng ã ư c ký k t, ngân hàng ph i có trách nhi m c p
ti n cho khách hàng như tho thu n. Gi i Ngân ph i có nguyên t c như sau: ph i g n
li n s v n ng ti n t v i s v n ng hàng hóa ho c d ch v có liên quan, nh m
ki m tra m c ích s d ng v n vay c a khách hàng và m b o kh năng thu n .
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á

More Related Content

What's hot

Nâng cao chất lượng tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương ...
Nâng cao chất lượng tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương ...Nâng cao chất lượng tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương ...
Nâng cao chất lượng tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
GIẢI PHÁP CẢI THIỆN MÔ HÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẬP TRUNG TẠI NGÂN HÀNG ...
GIẢI PHÁP CẢI THIỆN MÔ HÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẬP TRUNG TẠI NGÂN HÀNG ...GIẢI PHÁP CẢI THIỆN MÔ HÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẬP TRUNG TẠI NGÂN HÀNG ...
GIẢI PHÁP CẢI THIỆN MÔ HÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẬP TRUNG TẠI NGÂN HÀNG ...nataliej4
 
Báo cáo thực tập tập tại ngân hàng tmcp Vietbank
Báo cáo thực tập tập tại ngân hàng tmcp VietbankBáo cáo thực tập tập tại ngân hàng tmcp Vietbank
Báo cáo thực tập tập tại ngân hàng tmcp Vietbankluanvantrust
 
Báo cáo thực tập ngân hàng sacombank chi nhánh hoàn kiếm
Báo cáo thực tập ngân hàng sacombank chi nhánh hoàn kiếmBáo cáo thực tập ngân hàng sacombank chi nhánh hoàn kiếm
Báo cáo thực tập ngân hàng sacombank chi nhánh hoàn kiếmNguyễn Thị Thanh Tươi
 
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương ...Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương ...NOT
 

What's hot (20)

Nâng cao chất lượng tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương ...
Nâng cao chất lượng tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương ...Nâng cao chất lượng tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương ...
Nâng cao chất lượng tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương ...
 
Luận văn: Chất lượng tín dụng khách hàng tại Ngân hàng thương mại
Luận văn: Chất lượng tín dụng khách hàng tại Ngân hàng thương mạiLuận văn: Chất lượng tín dụng khách hàng tại Ngân hàng thương mại
Luận văn: Chất lượng tín dụng khách hàng tại Ngân hàng thương mại
 
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Ngân hàng
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Ngân hàngĐề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Ngân hàng
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Ngân hàng
 
Thực trạng cho vay tiêu dùng tại VPbank, NH Việt Nam Thịnh vương - HCM
Thực trạng cho vay tiêu dùng tại VPbank, NH Việt Nam Thịnh vương - HCMThực trạng cho vay tiêu dùng tại VPbank, NH Việt Nam Thịnh vương - HCM
Thực trạng cho vay tiêu dùng tại VPbank, NH Việt Nam Thịnh vương - HCM
 
Đề tài hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn, ĐIỂM CAO, HOT
Đề tài  hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn, ĐIỂM CAO, HOTĐề tài  hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn, ĐIỂM CAO, HOT
Đề tài hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn, ĐIỂM CAO, HOT
 
Đề tài phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng,, ĐIỂM 8
Đề tài  phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng,, ĐIỂM 8Đề tài  phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng,, ĐIỂM 8
Đề tài phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng,, ĐIỂM 8
 
Đề tài: Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Thịnh Vượng
Đề tài: Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Thịnh VượngĐề tài: Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Thịnh Vượng
Đề tài: Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Thịnh Vượng
 
Chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Agribank
Chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng AgribankChất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Agribank
Chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Agribank
 
GIẢI PHÁP CẢI THIỆN MÔ HÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẬP TRUNG TẠI NGÂN HÀNG ...
GIẢI PHÁP CẢI THIỆN MÔ HÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẬP TRUNG TẠI NGÂN HÀNG ...GIẢI PHÁP CẢI THIỆN MÔ HÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẬP TRUNG TẠI NGÂN HÀNG ...
GIẢI PHÁP CẢI THIỆN MÔ HÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẬP TRUNG TẠI NGÂN HÀNG ...
 
Báo cáo thực tập tập tại ngân hàng tmcp Vietbank
Báo cáo thực tập tập tại ngân hàng tmcp VietbankBáo cáo thực tập tập tại ngân hàng tmcp Vietbank
Báo cáo thực tập tập tại ngân hàng tmcp Vietbank
 
Báo cáo thực tập ngân hàng sacombank chi nhánh hoàn kiếm
Báo cáo thực tập ngân hàng sacombank chi nhánh hoàn kiếmBáo cáo thực tập ngân hàng sacombank chi nhánh hoàn kiếm
Báo cáo thực tập ngân hàng sacombank chi nhánh hoàn kiếm
 
Đề tài chấm điểm tín dụng khách hàng doanh nghiệp, HAY
Đề tài  chấm điểm tín dụng khách hàng doanh nghiệp, HAYĐề tài  chấm điểm tín dụng khách hàng doanh nghiệp, HAY
Đề tài chấm điểm tín dụng khách hàng doanh nghiệp, HAY
 
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CÁ NHÂN - TẢI FREE QUA ZALO: 09...
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CÁ NHÂN - TẢI FREE QUA ZALO: 09...GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CÁ NHÂN - TẢI FREE QUA ZALO: 09...
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CÁ NHÂN - TẢI FREE QUA ZALO: 09...
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại MB bank, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại MB bank, HAYĐề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại MB bank, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại MB bank, HAY
 
Đề tài phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng, 2018
Đề tài  phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng,  2018Đề tài  phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng,  2018
Đề tài phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng, 2018
 
BÀI MẪU báo cáo thực tập tại ngân hàng Đông Á, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU báo cáo thực tập tại ngân hàng Đông Á, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU báo cáo thực tập tại ngân hàng Đông Á, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU báo cáo thực tập tại ngân hàng Đông Á, HAY, 9 ĐIỂM
 
Luận văn: Yếu tố ảnh hưởng đến quản trị rủi ro tín dụng tại HDBank
Luận văn: Yếu tố ảnh hưởng đến quản trị rủi ro tín dụng tại HDBankLuận văn: Yếu tố ảnh hưởng đến quản trị rủi ro tín dụng tại HDBank
Luận văn: Yếu tố ảnh hưởng đến quản trị rủi ro tín dụng tại HDBank
 
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương ...Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương ...
 
Đề tài: Đánh giá chất lượng tín dụng (cho vay) tai eximbank, 9đ, HAY
Đề tài: Đánh giá chất lượng tín dụng (cho vay) tai eximbank, 9đ, HAYĐề tài: Đánh giá chất lượng tín dụng (cho vay) tai eximbank, 9đ, HAY
Đề tài: Đánh giá chất lượng tín dụng (cho vay) tai eximbank, 9đ, HAY
 

Similar to Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á

Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận án: Quản trị rủi ro lãi suất tại các Ngân hàng Thương mại VN
Luận án: Quản trị rủi ro lãi suất tại các Ngân hàng Thương mại VNLuận án: Quản trị rủi ro lãi suất tại các Ngân hàng Thương mại VN
Luận án: Quản trị rủi ro lãi suất tại các Ngân hàng Thương mại VNViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...
Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...
Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng nông ngh...
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng nông ngh...Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng nông ngh...
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng nông ngh...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận án: Đổi mới hoạt động thị trường mở cửa Ngân hàng NN Việt Nam
Luận án: Đổi mới hoạt động thị trường mở cửa Ngân hàng NN Việt NamLuận án: Đổi mới hoạt động thị trường mở cửa Ngân hàng NN Việt Nam
Luận án: Đổi mới hoạt động thị trường mở cửa Ngân hàng NN Việt NamViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhành ngân hàng công ...
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhành ngân hàng công ...Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhành ngân hàng công ...
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhành ngân hàng công ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh min...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh min...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh min...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh min...NOT
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh min...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh min...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh min...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh min...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngân hàng, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngân hàng, HAYĐề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngân hàng, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngân hàng, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Phân tích rủi ro tín dụng ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn hà nội
Phân tích rủi ro tín dụng ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn   hà nộiPhân tích rủi ro tín dụng ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn   hà nội
Phân tích rủi ro tín dụng ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn hà nộihttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thươn...
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thươn...Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thươn...
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thươn...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á (20)

Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...
 
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...
 
Luận án: Quản trị rủi ro lãi suất tại các Ngân hàng Thương mại VN
Luận án: Quản trị rủi ro lãi suất tại các Ngân hàng Thương mại VNLuận án: Quản trị rủi ro lãi suất tại các Ngân hàng Thương mại VN
Luận án: Quản trị rủi ro lãi suất tại các Ngân hàng Thương mại VN
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
 
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
 
Đề tài: Hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp tại ABBank, 9đ
Đề tài: Hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp tại ABBank, 9đĐề tài: Hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp tại ABBank, 9đ
Đề tài: Hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp tại ABBank, 9đ
 
Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...
Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...
Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...
 
Đề tài nghiệp vụ bảo lãnh, HAY, ĐIỂM 8
Đề tài nghiệp vụ bảo lãnh, HAY, ĐIỂM 8Đề tài nghiệp vụ bảo lãnh, HAY, ĐIỂM 8
Đề tài nghiệp vụ bảo lãnh, HAY, ĐIỂM 8
 
Đề tài hiệu quả tín dụng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệp
Đề tài hiệu quả tín dụng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệpĐề tài hiệu quả tín dụng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệp
Đề tài hiệu quả tín dụng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệp
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng nông ngh...
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng nông ngh...Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng nông ngh...
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng nông ngh...
 
Luận án: Đổi mới hoạt động thị trường mở cửa Ngân hàng NN Việt Nam
Luận án: Đổi mới hoạt động thị trường mở cửa Ngân hàng NN Việt NamLuận án: Đổi mới hoạt động thị trường mở cửa Ngân hàng NN Việt Nam
Luận án: Đổi mới hoạt động thị trường mở cửa Ngân hàng NN Việt Nam
 
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhành ngân hàng công ...
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhành ngân hàng công ...Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhành ngân hàng công ...
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhành ngân hàng công ...
 
Đề tài thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng, ĐIỂM CAO 2018
Đề tài  thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng, ĐIỂM CAO 2018Đề tài  thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng, ĐIỂM CAO 2018
Đề tài thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng, ĐIỂM CAO 2018
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh min...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh min...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh min...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh min...
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh min...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh min...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh min...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh min...
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngân hàng, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngân hàng, HAYĐề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngân hàng, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngân hàng, HAY
 
Phân tích rủi ro tín dụng ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn hà nội
Phân tích rủi ro tín dụng ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn   hà nộiPhân tích rủi ro tín dụng ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn   hà nội
Phân tích rủi ro tín dụng ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn hà nội
 
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thươn...
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thươn...Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thươn...
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thươn...
 
Đề tài hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng TMCP
Đề tài hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng TMCPĐề tài hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng TMCP
Đề tài hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng TMCP
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620

Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620 (20)

Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 ĐiểmDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý TưởngDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 

Recently uploaded

1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Recently uploaded (20)

1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 

Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á

  • 1. B GIÁO D C VÀ ÀO T O TRƯ NG I H C THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LU N T T NGHI P TÀI: TH C TR NG VÀ GI I PHÁP H N CH R I RO TÍN D NG C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I C PH N ÔNG Á CHI NHÁNH HÀ N I SINH VIÊN TH C HI N : NGÔ TH TRANG NHUNG MÃ SINH VIÊN : A18832 CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG HÀ N I-2014
  • 2. L I C M ƠN hoàn thành bài khóa lu n t t nghi p v i tài: “Th c tr ng và gi i pháp h n ch r i ro tín d ng c a Ngân hàng Thương m i C ph n ông Á chi nhánh Hà N i”, em xin g i l i cám ơn chân thành và sâu s c n cô giáo Tr n Th Thùy Linh ã t n tình hư ng d n trong su t th i gian nghiên c u và th c hi n tài này. Em cũng xin g i l i cám ơn n Phòng tín d ng và Ban Giám c Ngân hàng Thương m i C ph n ông Á chi nhánh Hà N i ã t o i u ki n cung c p s li u cũng như nh ng tài li u liên quan em có th cơ s nghiên c u và hoàn thành bài khóa lu n này. M c dù ã có nhi u c g ng hoàn thi n bài khóa lu n này m t cách hoàn ch nh nh t. Song do ki n th c chuyên môn và kinh nghi m còn h n ch nên không th tránh kh i nh ng thi u sót. Em mong nh n ư c s góp ý c a quý th y, cô giáo bài khóa lu n c a em ư c hoàn ch nh hơn. Em xin chân thành cám ơn! Sinh viên Ngô Th Trang Nhung Thang Long University Library
  • 3. L I CAM OAN Tôi xin cam oan Khóa lu n t t nghi p này là do t b n thân th c hi n có s h tr t giáo viên hư ng d n và không sao chép các công trình nghiên c u c a ngư i khác. Các d li u thông tin th c p s d ng trong khóa lu n này có ngu n g c và ư c trích d n rõ ràng. Tôi xin ch u trách nhi m v l i cam oan này! Sinh viên Ngô Th Trang Nhung
  • 4. M C L C L I M U CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N V R I RO TÍN D NG TRONG NGÂN HÀNG THƯƠNG M I.......................................................................1 1.1 Khái ni m và vai trò tín d ng Ngân hàng ..........................................................1 1.1.1 Khái ni m tín d ng Ngân hàng...........................................................................1 1.1.2 Vai trò c a tín d ng Ngân hàng..........................................................................1 1.1.2.1 i v i n n kinh t ....................................................................................1 1.1.2.2 i v i Ngân hàng.....................................................................................3 1.1.2.3 i v i doanh nghi p ................................................................................4 1.2 R i ro tín d ng trong ho t ng c a NHTM .....................................................4 1.2.1 Khái ni m r i ro tín d ng....................................................................................4 1.2.2 Các hình th c c a r i ro tín d ng.......................................................................5 1.2.2.1 Không thu lãi úng h n .............................................................................5 1.2.2.2 Không thu g c úng h n............................................................................5 1.2.2.3 Không thu lãi ........................................................................................6 1.2.2.4 Không thu v n ......................................................................................6 1.2.3 Các tiêu chí ánh giá r i ro tín d ng t i Ngân hàng thương m i....................6 1.3 Các nhân t nh hư ng n r i ro tín d ng.......................................................8 1.3.1 Nhân t khách quan.............................................................................................8 1.3.1.1 Môi trư ng kinh doanh..............................................................................8 1.3.1.2 Ngư i i vay............................................................................................10 1.3.2 Nhân t ch quan (do ngân hàng)....................................................................12 1.4 Các bi n pháp h n ch r i ro tín d ng trong NHTM ......................................13 1.4.1 Nâng cao ch t lư ng tín d ng...........................................................................13 1.4.2 Th c hi n các phương pháp phân tán r i ro ...................................................15 1.4.3 L p qu D phòng r i ro...................................................................................16 1.4.4 Gi i pháp v công ngh thông tin .....................................................................16 1.4.5 Tích c c x lý n quá h n.................................................................................17 1.4.6 S d ng th trư ng bán n ................................................................................18 CHƯƠNG 2 TH C TR NG R I RO TÍN D NG T I NGÂN HÀNG THƯƠNG M I C PH N ÔNG Á CHI NHÁNH HÀ N I .....19 2.1 T ng quan v Ngân hàng TMCP ông Á.........................................................19 2.1.1 Gi i thi u chung v Ngân hàng ông Á...........................................................19 2.1.2 L ch s hình thành Ngân hàng ông Á ...........................................................19 Thang Long University Library
  • 5. 2.1.3 Cơ c u t ch c ho t ng c a Ngân hàng ông ÁCN Hà N i.......................21 2.1.3.1 Ban Giám c ..........................................................................................22 2.1.3.2 Phòng Khách hàng doanh nghi p ............................................................23 2.1.3.3 Phòng Khách hàng cá nhân .....................................................................23 2.1.3.4 Phòng K toán..........................................................................................24 2.1.3.5 Phòng Hành chính qu n tr t ng h p.......................................................24 2.1.3.6 Phòng Ngân qu ......................................................................................24 2.1.3.7 Phòng Tín d ng-kinh doanh ....................................................................25 2.1.3.8 Phòng D ch v khách hàng......................................................................25 2.1.4 Gi i thi u v Ngân hàng ông Á- chi nhánh Hà N i .....................................26 2.2 Tình hình ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng TMCP ông Á-Chi nhánh Hà N i ..................................................................................................................26 2.2.1 Tình hình ho t ng kinh doanh chung c a Ngân hàng ông Á ..................26 2.2.2 Tình hình ho t ng huy ng v n c a Chi nhánh Hà N i............................27 2.2.3 Tình hình ho t ng s d ng v n c a CN Hà N i (ch y u là cho vay)........29 2.2.4 M i liên h gi a tình hình huy ng v n và t ng dư n c a CN Hà N i.......31 2.3 Tình hình ho t ng tín d ng c a Ngân hàng TMCP ông Á – CN Hà N i32 2.3.1 Quy trình ho t ng tín d ng............................................................................32 2.3.2 Tình hình ho t ng tín d ng ...........................................................................34 2.3.3 Phân lo i dư n cho vay ....................................................................................35 2.3.3.1 Dư n cho vay v n theo i tư ngkhách hàng........................................35 2.3.3.2 Dư n cho vay v n theo th i h n ............................................................37 2.3.3.3 Dư n cho vay theo lo i ti n....................................................................38 2.4 Th c tr ng r i ro tín d ng c a Ngân hàng TMCP ông Á – CN Hà N i ....39 2.4.1 R i ro t n quá h n..........................................................................................39 2.4.2 R i ro t n x u.................................................................................................41 2.4.3 R i ro t n lãi...................................................................................................44 2.4.4 Trích l p d phòng.............................................................................................47 2.5 Nguyên nhân d n n r i ro tín d ng t i Ngân hàng TMCP ông Á – CN Hà N i ..................................................................................................................48 2.5.1 R i ro tín d ng xu t phát t n n kinh t ..........................................................48 2.5.2 R i ro tín d ng xu t phát t khách hàng .........................................................49 2.5.3 R i ro tín d ngxu t phát t ngân hàng.............................................................50 2.6 Nh ng bi n pháp Ngân hàng TMCP ông Á – CN Hà N i ã áp d ng h n ch r i ro tín d ng.......................................................................................52 2.6.1 i v i khách hàng............................................................................................52 2.6.2 i v i Ngân hàng.............................................................................................53
  • 6. 2.7 ánh giá th c tr ng công tác h n ch r i ro tín d ng c a Ngân hàng ông Á - CN Hà N i .........................................................................................................55 2.7.1 ánh giá k t qu ................................................................................................55 2.7.2 ánh giá nh ng h n ch ...................................................................................56 CHƯƠNG 3 CÁC GI I PHÁP H N CH R I RO TÍN D NG CHO NGÂN HÀNG TMCP ÔNG Á VÀ M T S KI N NGH CHO CÁC CƠ QUAN CH C NĂNG ................................................................58 3.1 nh hư ng hoat ng tín d ng trong th i gian t i ........................................58 3.1.1 nh hư ng chung.............................................................................................58 3.1.2 nh hư ng cho ho t ng tín d ng.................................................................59 3.2 Các gi i pháp h n ch r i ro tín d ng ..............................................................61 3.2.1 Phân c p nhi m v c a các b ph n trong ho t ng tín d ng......................61 3.2.2 Cho vay ng tài tr ...........................................................................................61 3.2.3 m b o th c hi n quy trình cho vay..........................................................62 3.2.4 Nâng cao hi u qu tái nh giá tài s n m b o..............................................63 3.2.5 Nâng cao ch t lư ng thông tin tín d ng...........................................................63 3.2.6 Hoàn thi n công tác b o m ti n vay..............................................................64 3.2.7 Tích c c trong ho t ng x lý n x u, n quá h n........................................65 3.3 Ki n ngh v i các cơ quan ch c năng ...............................................................65 3.3.1 Ki n ngh v i Ngân hàng Trung Ương Vi t nam.............................................65 3.3.2 Ki n ngh v i Ngân hàng nhà nư c và các c p, ngành có liên quan:...........67 3.3.2.1 X lý các trư ng h p vi ph m h p ng tín d ng ..................................67 3.3.2.2 Tăng cư ng các bi n pháp qu n lý tín d ng............................................67 3.3.2.3 H tr các NHTM trong vi c x lý n ....................................................67 3.3.3 Ki n ngh v i Chính Ph ...................................................................................68 3.3.3.1 Hoàn thi n môi trư ng pháp lý................................................................68 3.3.3.2 Tăng cư ng công tác qu n lý i v i các doanh nghi p .........................68 Thang Long University Library
  • 7. DANH M C VI T T T Kí hi u vi t t t CN DN DPRR NH TMCP NHTM NHTW NH RRTD TCTD TS B VND Tên y Chi nhánh Doanh nghi p D phòng r i ro Ngân hàng Thương m i C ph n Ngân hàng Thương m i Ngân hàng Trung ương Ngân hàng R i ro tín d ng T ch c tín d ng Tài s n m b o Vi t Nam ng
  • 8. DANH M C CÁC B NG BI U, HÌNH V , TH , CÔNG TH C Hình 2.1. Cơ c u t ch c ngân hàng ông Á chí nhánh Hà N i............................22 Hình 2.2 K t qu huy ng v n..................................................................................29 Hình 2.3 K t qu t ng dư n ......................................................................................30 B ng 2.4 Tình hình ho t ng huy ng v n và s d ng v n c a CN Hà N i......31 Sơ 2.1 Quy trình ho t ng tín d ng c a Ngân hàng ông Á ...........................32 B ng 2.5 Dư n cho vay theo i tư ng khách hàng................................................36 B ng 2.6 Dư n cho vay theo th i h n.......................................................................37 B ng 2.7 Dư n cho vay theo lo i ti n .......................................................................38 B ng 2.8 Tình hình n quá h n c a CN Hà N i......................................................39 B ng 2.9 So sánh t l n quá h n CN Hà N i, CN H i Phòng, CN Thái bình.....39 B ng 2.10 Tình hình n x u trên t ng dư n CN Hà N i........................................41 Hình 2.4 So sánh t l n x u CN Hà N i, CN H i Phòng, CN Thái bình.............42 B ng 2.12 Tình hình n x u trên n quá h n...........................................................43 B ng 2.13 So sánh t l n x u trên n quá h n c a CN Hà N i, CN Thái Bình, CN H i Phòng......................................................................................................43 B ng 2.14 T l lãi treo c a CN Hà N i.....................................................................44 Hình 2.5 So sánh t l lãi treo c a CN Hà N i, CN Thái Bình, CN H i Phòng.....44 B ng 2.16 T l mi n gi m lãi c a CN Hà N i..........................................................45 Hình 2.6 So sánh t l mi n gi m lãi CN Hà N i, CN Thái Bình, CN H i Phòng.46 B ng 2.18 T l trích l p d phòng............................................................................47 Hình 2.7 So sánh t l trích l p DPRR CN Hà N i, Thái Bình, H i Phòng...........47 Thang Long University Library
  • 9. L I M U 1. Lý do ch n tài Trong n n kinh t hi n nay, ho t ng tín d ng thư ng t o ra hơn 2/3 t ng thu nh p c a h u h t các NHTM. t ư c m c tiêu t i a hoá l i nhu n, trong chi n lư c kinh doanh c a mình, m i ngân hàng c n ph i xây d ng cho mình m t chính sách tín d ng h p lý, hi u qu . Tuy nhiên, không ph i quan h tín d ng nào cũng mang l i l i ích và l i nhu n cho ngân hàng. B i bên trong l i ích y ch a ng nhi u y u t r i ro có th lư ng trư c ho c không lư ng trư c ư c. H u qu c a nh ng r i ro ó là s gia tăng v chi phí, h n ch quy mô tín d ng, gây ra thi t h i v tài chính, ho c có th tr m tr ng hơn ó là s m t uy tín c a c ngân hàng và khách hàng, gây m t n nh trong ho t ng ngân hàng cũng như ho t ng c a n n kinh t . Do ó, vi c xây d ng chính sách tín d ng h p lý, hi u qu luôn g n li n v i vi c xây d ng h th ng các bi n pháp h n ch RRTD m t cách h u hi u. Vì v y, h n ch RRTD luôn là m i quan tâm hàng u c a các NHTM. Vi c gi m thi u r i ro và t n th t trong ho t ng tín d ng luôn là yêu c u t ra, ng th i là m c tiêu hư ng t i trong ho t ng c p tín d ng c a các NHTM. Tín d ng ngân hàng là công c tài tr v n cho n n kinh t , giúp các doanh nghi p ti p c n v i ngu n v n duy trì phát tri n và s n xu t kinh doanh. Bên c nh ó, tín d ng còn góp ph n thúc y s phát tri n cân i c a các ngành, các lĩnh v c khác theo nh hư ng c a Nhà nư c. Tín d ng ngân hàng em l i ngu n thu nh p ch y u cho Ngân hàng thương m i. Tuy nhiên, ho t ng tín d ng ngân hàng (ho t ng cho vay) l i là ho t ng ch a ng nhi u r i ro. R i ro trong ho t ng tín d ng c a Ngân hàng không ch nh hư ng n k t qu kinh doanh hay l i nhu n c a Ngân hàng mà nó còn nh hư ng nghiêm tr ng n n n kinh t . Chính vì v y, vi c h n ch r i ro trong ho t ng cho vay là r t quan tr ng không ch i v i các ngân hàng thương m i mà còn i v i các thành ph n trong kinh t . Ngân hàng ông Á - CN Hà N i nh ng năm qua không ng ng n l c cũng ã óng góp ư c m t ph n vào s nghi p phát tri n ho t ng tài chính - ngân hàng và ho t ng tín d ng trong nư c. Tuy nhiên trong cơ ch th trư ng, ngân hàng cũng g p ph i không ít khó khăn, ăc bi t là trong v n h n ch r i ro trong ho t ng cho vay, nguy cơ r i ro ti m n c a các kho n m c tín d ng luôn e do ngân hàng, n quá h n còn phát sinh còn m c cao. Chính s e ng i r i ro làm cho vi c m r ng quy mô tín d ng thư ng g p nhi u khó khăn. Do v y, vi c nghiên c u tài: “TH C TR NG VÀ GI I PHÁP H N CH R I RO TÍN D NG C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I C PH N ÔNG Á CHI NHÁNH HÀ N I” là c p thi t và có ý nghĩa th c ti n.
  • 10. 2. M c tiêu nghiên c u c a tài - Nghiên c u v n r i ro tín d ng trên cơ s lý thuy t: khái ni m c a tín d ng và r i ro tín d ng, các nhân t nh hư ng n r i ro tín d ng cũng như tác ng c a nó t i b n thân Ngân hàng Thương m i, v i các doanh nghi p và v i n n kinh t . - Phân tích th c tr ng ho t ng kinh doanh, ho t ng tín d ng c a Ngân hàng Thương m i c ph n ông Á chi nhánh Hà N i ánh giá ư c tình hình r i ro trong ho t ng tín d ng c a Chi nhánh và nêu lên nh ng gi i pháp c a Ngân hàng ã áp d ng h n ch r i ro tín d ng. - ưa ra nh ng gi i pháp h n ch r i ro rín d ng mà Ngân hàng ông Á có th áp d ng cũng như m t vài xu t cho các cơ quan ch c năng có th m quy n: Ngân hàng Nhà nư c, Ngân hàng Trung Ương, các c p, b ngành có liên quan, chính ph cùng v i các ngân hàng thương m i th c hi n ng b nh ng gi i pháp nh m h n ch t i a r i ro tín d ng. 3. i tư ng và ph m v phương pháp nghiên c u i tư ng nghiên c u : Th c tr ng và gi i pháp h n ch r i ro tín d ng c a ngân hàng thương m i c ph n ông Á chi nhánh Hà N i Ph m vi nghiên c u : tài ư c ti n hành t i Ngân hàng Thương m i C ph n ông Á - chi nhánh Hà N i v i s li u th c t ư c s d ng trong 3 năm 2011, 2012, 2013 4. Phương pháp nghiên c u Khóa lu n s d ng các phương pháp nghiên c u là duy v t bi n ch ng, duy v t l ch s , k t h p v i phương pháp th ng kê, phân tích kinh t , t ng h p, so sánh s li u. 5. K t c u c a tài gi i quy t nh ng v n nêu trên, tài này ư c tri n khai và nghiên c u trong 3 chương: Chương 1: Cơ s lý lu n v r i ro tín d ng trong Ngân hàng Thương m i Chương 2: Th c tr ng r i ro tín d ng t i Ngân hàng TMCP ông Á- Chi nhánh Hà N i Chương 3: Các gi i pháp h n ch r i ro tín d ng cho Ngân hàng TMCP ông Á chi nhánh Hà N i. Thang Long University Library
  • 11. 1 CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N V R I RO TÍN D NG TRONG NGÂN HÀNG THƯƠNG M I 1.1 Khái ni m và vai trò tín d ng Ngân hàng 1.1.1 Khái ni m tín d ng Ngân hàng Trong chu trình phát tri n c a n n kinh t th gi i, tín d ng ã manh nha xu t hi n ng th i v i ch tư h u v tư li u s n xu t và quan h trao i hàng hóa. Tín d ng là m t ph m trù kinh t và nó cũng là m t s n ph m c a kinh t hàng hóa. Ho t ng tín d ng làm phát sinh m t kho n n là vi c m t bên (bên cho vay) cung c p ngu n tài chính cho i tư ng khác (bên i vay) trong ó bên i vay s hoàn tr tài chính cho bên cho vay trong m t th i h n th a thu n và thư ng kèm theo lãi su t. Quan h gi a hai bênm t bên là i vay, m t bên là cho vay ràng bu c b i cơ ch tín d ng, th a thu n th i gian cho vay, lãi su t ph i tr ,... Th c ch t, tín d ng là bi u hi n m i quan h kinh t g n li n v i quá trình t o l p và s d ng qu tín d ng nh m m c ích th a mãn nhu c u v n t m th i cho quá trình tái s n xu t và i s ng, theo nguyên t c hoàn tr . Tín d ng ngân hàng là giao d ch tài s n g m ti n t ho c hàng hóa gi a m t bên cho vay là ngân hàng, t ch c tín d ng và m t bên i vay là các i tác kinh t g m cá nhân, t ch c, doanh nghi p, cơ quan nhà nư c. Ngân hàng s chuy n giao tài s n cho bên i vay s d ng trong m t th i gian nh t nh theo th a thu n, bên i vay có trách nhi m ph i hoán tr c v n g c và lãi cho Ngân hàng n i thanh toán. Trong ph m vi nghiên c u c a khóa lu n này, tín d ng ư c hi u là ho t ng cho vay c a Ngân hàng (c p tín d ng). 1.1.2 Vai trò c a tín d ng Ngân hàng Trong th i kỳ h i nh p c a n n kinh t hi n nay thì vai trò tín d ng ngân hàng là y u t quan tr ng trong vi c phát tri n n n kinh t nư c nhà. Không nh ng th ho t ng tín d ng l i có vai trò l n trong n n kinh t , t o ra l i ích l n cho toàn xã h i và trong ó có c i tư ng i vay. 1.1.2.1 i v i n n kinh t Tín d ng Ngân hàng làm tăng hi u qu c a n n kinh t V n là y u t r t quan tr ng i v i vi c duy trì và phát tri n kinh doanh s n xu t c a doanh nghi p. Các doanh nghi p ho t ng d a trên v n ch s h u và v n vay. M t trong nh ng ngu n v n vay mà các doanh nghi p có th d dàng ti p c n ó là v n vay t ngân hàng. có th vay v n ư c t ngân hàng thì các doanh nghi p c n ph i nâng cao uy tín c a mình i v i ngân hàng, m b o ư c các nguyên t c tín d ng. Mu n v y, trong các d án kinh doanh c a mình, doanh nghi p ph i ch n d án
  • 12. 2 có m c sinh lãi cao nh t. các d án kh thi, doanh nghi p ph i tìm hi u th trư ng khai thác thông tin nh lư ng ho t ng kinh doanh c a mình sao cho có hi u qu . i u ó làm tăng hi u qu kinh t c a d án, phương án. Hơn n a, i cùng v i s phát tri n các d án c a doanh nghi p là vai trò tư v n c a cán b tín d ngvà khâu giám sát s d ng v n vay c a Ngân hàng. V i vi c này, doanh nghi p s lư ng trư c ư c nh ng khó khăn, r i ro trên th trư ng; có nh ng phư ng án s d ng v n vay úng m c ích, nh y bén v i các thay i c a th trư ng nh m t hi u qu kinh t cao. T ó s làm tăng hi u qu c a c n n kinh t . Tín d ng thúc y quá trình t p trung v n và t p trung s n xu t. B n ch t c trưng ho t ng ngân hàng là huy ng v n ti n t t m th i nhàn r i phân tán trong n n kinh t , trong xã h i th c hi n cho vay t i các ơn v kinh t có nhu c u v n ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh. u tư t p trung là yêu c u t t y u c a n n kinh t s n xu t hàng hoá, h n ch s lãng phí v n, ti t ki m m i ngu n l c như th i gian, chi phí huy ng v n cho s n xu t… Tín d ng Ngân hàng góp ph n thúc y quá trình luân chuy n ti n t Do c i m s n xu t và tiêu th hàng hóa trên th trư ng là không ng u nên các doanh nghi p luôn trong tình tr ng m t cân b ng v lư ng v n c n thi t cung c p cho quá trình s n xu t hàng hóa. Vì v y, luân chuy n ti n t c a doanh nghi p có lúc th a v n, có lúc thi u v n. Tín d ng ngân hàng góp ph n vào quá trình v n ng liên t c c a ngu n v n, y nhanh quá trình lưu chuy n ti n t trong n n kinh t th trư ng, h n ch th p nh t s ng v n trong quá trình s n xu t kinh doanh, y nhanh vòng quay c a v n. Tín d ng ngân hàng góp ph n thúc y quá trình m r ng m iquan h giao lưu kinh t qu c t . V i n n kinh t m hi n nay, s giao lưu kinh t gi a các qu c gia ư c chú tr ng và t ra hàng u. N n kinh t s không phát tri n n u không có s giao thương, xu t nh p kh u, trao i hàng hóa v i các qu c gia khác trên th gi i. Vai trò c a tín d ng ngân hàng i v i ho t ng nh p kh u càng có ý nghĩa hơn khi ngân hàng th c hi n các chính sách c a Nhà nư c. Ngân hàng thương m i có th thúc y m i quan h này thông qua hình th c b o lãnh, cho vay… i v i các doanh nghi p t ó nâng cao uy tín c a doanh nghi p trên trư ng qu c t .Ngân hàng cũng có th s cung c p cho các nhà nh p kh u nh ng kho n tín d ng l n v i lãi xu t ưu ãi mà nh ó h có th gi i quy t v n thi u v n trong ho t ng kinh doanh c a mình. T ó, các ho t ng xu t nh p s di n ra nhanh chóng và thu n l i hơn. Thang Long University Library
  • 13. 3 Tín d ng Ngân hàng giúp g m b t gánh n ng cho nhà nư c Ho t ng tín d ng có hi u qu s có tác ng t i m i lĩnh v c kinh t - chính tr - xã h i. Phát tri n cho vay tín d ng s gi m b t áng k các kho n bao c p t ngân sách cho u tư xây d ng cơ b n và gi m b t thâm h t ngân sách. Giúp nhà nư c ki m soát ư c n n kinh t Thông qua ho t ng tín d ng ngân hàng, Nhà nư c có th ki m soát các ho t ng s n xu t kinh doanh trong n n kinh t ra các bi n pháp chính sách qu n lý kinh t và ho t ng c a các thành ph n kinh t thông qua các chính sách v tín d ng như là các chính sách ưu ãi v lãi su t và các i u ki n cho vay khác cho các doanh nghi p u tư s n xu t theo m c tiêu nh hư ng phát tri n kinh t c a Nhà nư c. Ngu n thu cho Ngân sách nhà nư c Thu là ngu n thu ch y u c a ngân sách nhà nư c. Kh i lư ng s n ph m l n ư c s n xu t và tiêu th s t o ra m t ngu n thu l n cho ngân sách t các lo i thu như VAT, thu tiêu th c bi t, thu XNK...Trong trư ng h p hàng hoá ư c xu t kh u thì chúng ta s thu ư c m t ngu n ngo i t áp ng nhu c u nh p kh u Gi m t l th t nghi p, nâng cao m c s ng Tín d ng ngân hàng góp ph n n nh i s ng, t o ra công ăn vi c làm và n nh tr t t xã h i b i l tín d ng u tư vào nh ng lĩnh v c m i, c i t o và nâng cao năng l c s n xu t nên s t o nhi u công ăn vi c làm cho ngư i lao ng. Bên c nh ó, do năng l c s n xu t ư c nâng lên s lư ng s n ph m tiêu th nhi u, ó là ngu n thu nh p c a cán b trong xí nghi p và góp ph n n nh i s ng cho chính h .Mu n nâng d n thu nh p bình quân u ngư i, gi i quy t vi c làm không th ch d a vào qu ngân sách Nhà nư c ho c trông ch vào các kho n vay nư c ngoài. Tín d ng ngân hàng th c s gi vai trò quan tr ng trong vi c u tư cho các d án có ý nghĩa kinh t và xã h i. 1.1.2.2 i v i Ngân hàng T o l i nhu n cho Ngân hàng i v i Ngân hàng - m t doanh nghi p kinh doanh m t hàng c bi t “ti n t ”, thì l i nhu n thu ư c c a Ngân hàng là s chênh l ch gi a ti n lãi thu ư c thông qua ho t ng và ti n lãi ph i tr cho các kho n huy ng. Thông qua ho t ng tín d ng thì ngân hàng thương m i t o l i ích cho ngư i g i ti n, ngư i vay ti n và cho c ngân hàng thông qua chênh l ch l i su t mà thu ư c l i nhu n cho ngân hàng. i v ih u h t các ngân hàng, dư n tín d ng chi m t i hơn 50% t ng tài s n có và thu nh p t ho t ng cho tín d ng chi m kho ng t 1/2 n 2/3 t ng thu nh p c a ngân hàng.
  • 14. 4 Như v y, m c dù ho t ng tín d ng ch a r t nhi u r i ro nhưng nó là m t trong nh ng ho t ng chính giúp ngân hàng t o l i nhu n. T o uy tín cho Ngân hàng Bên c nh ó ngân hàng s d ng tín d ng như là m t công c cu n hút các khách hàng, c ng c lòng trung thành c a các khách hàng truy n th ng, ng th i t o ra các m i quan h m i v i các khách hàng m i. Ngân hàng thông qua ngu n v n tín d ng ưu ãi cung c p tín d ng trung dài h n cho các khách hàng, không nh ng thu ư c l i nhu n t ho t ng tín d ng em l i mà còn thu thêm ư c l i nhu n t nh ng d ch v khác cung c p cho khách hàng. Hơn n a năng l c cung c p tín d ng cũng ch ng t ngân hàng có ư c ni m tin l n t khách hàng cũng như công chúng, trong giai o n hi n nay nó cũng ch ng t kh năng c nh tranh c a ngân hàng. Tín d ng ngân hàng có vai trò r t quan tr ng i v i s phát tri n c a n n kinh t trong và ngoài nư c. Nó thúc y n n kinh t tăng trư ng và phát tri n. Bên c nh ó, ho t ng tín d ng Ngân hàng còn ánh giá ch t lư ng ho t ng c a Ngân hàng. 1.1.2.3 i v i doanh nghi p Tín d ng áp ng nhu c u v n duy trì và phát tri n quá trình s n xu t c a doanh nghi p. Trong m i ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p thì v n luôn là y u t quan tr ng nh t. Hi n nay, v i n n kinh t trong và ngoài nư c ang b suy thoái, kh ng ho ng nghiêm tr ng, i u này l i càng làm cho các doanh nghi p b b t c trong bài toán tìm v n, tìm các nhà u tư uy tín. Vì th tín d ng là m t trong nh ng ngu n hình thành v n cho doanh nghi p, ã góp ph n t o i u ki n cho quá trình s n xu t, kinh doanh c a doanh nghi p ư c th c hi n.Nó giúp cho doanh nghi p có nh ng công ngh m i nâng cao ch t lư ng s n ph m, c ng c v th c a doanh nghi p trên th trư ng, giúp cho doanh nghi p có th ch u ư c nh ng s c ép ban u c a c nh tranh và c a môi trư ng kinh doanh m i, giúp cho doanh nghi p yên tâm hơn trong u tư và tính toán v i nh ng d án l n, hi u qu cao. Ho t ng tín d ng c a Ngân hàng có các kỳ h n khác nhau: ng n h n, trung han và dài h n, i u này giúp cho doanh nghi p có th tùy ý l a ch n kỳ h n vay và th a thu n lãi vay phù h p v i m c tiêu kinh doanh cũng như quy mô c a d án 1.2 R i ro tín d ng trong ho t ng c a NHTM 1.2.1 Khái ni m r i ro tín d ng Tín d ng Ngân hàng là m t trong nh ng ngu n thu l i l i nhu n chính cho Ngân hàng.Như ã nói trên, thu nh p t ho t ng tín d ng chi m t 50% n 80% t ng thu nh p c a ngân hàng.Tuy v y nhưngkhi l i nhu n càng l n thì kèm theo ó r i ro cũng càng nhi u. Thang Long University Library
  • 15. 5 “R i ro tín d ng là kh năng không chi tr ư c n c a ngư i i vay i v i ngư i cho vay khi n h n ph i thanh toán. Bên ph i ch u nh ng r i ro khi ch p nh n m t h p ng tín d ng ó chính là Ngân hàng” Khi r i ro tín d ng x y ra, trư c tiên l i nhu n kinh doanh c a Ngân hàng s b gi m; các ch s v n x u, n quá h n s tăng cao làm nh hư ng n ch t lư ng ho t ng c a Ngân hàng. N u r i ro x y ra m c nh thì Ngân hàng có th bù p b ng kho n d phòng r i ro ( ghi vào chi phí ) và b ng v n t có, tuy nhiên nó s nh hư ng tr c ti p t i kh năng m r ng kinh doanh c a Ngân hàng. Nghiêm tr ng hơn, n u r i ro x y ra m c l n, ngu n v n c a Ngân hàng không bù p, v n kh d ng b thi u, lòng tin c a khách hàng gi m và có th s d n t i phá s n.Vi c m t ngân hàng b phá s n s r t nguy hi m n toàn b h th ng Ngân hàng vì có th gây ra hi u ng “domino”, v qu tín d ng, nh hư ng nghiêm tr ng n ho t ng c a Ngân hàng và toàn b n n kinh t . Vì v y r i ro v tín d ng luôn là lo i r i ro l n nh t, em l i nhi u thi t h i và gây h u qu x u nh t n các ho t ng c a Ngân hàng. 1.2.2 Các hình th c c a r i ro tín d ng R i ro tín d ng như ư c bi t là ngư i i vay không có kh năng thanh toán g c và lãi cho ngư i cho vay, c th là Ngân hàng, khi n h n thanh toán. V y r i ro tín d ng ư c chia thành 4 b c v i m c tăng d n v tính nghiêm tr ng c a r i ro như sau: không thu lãi úng h n, không thu g c úng h n, không thu lãi và không thu v n. 1.2.2.1 Không thu lãi úng h n V i m i m t kho n h p ng c p tín d ng thì ngân hàng và bên i vay luôn th a thu n lãi su t và th i h n cho vay c a h p ng. Vì th nên bên i vay ph i tuân th th c hi n nghiêm ng t tr kho n ti n lãi vào úng th i gian nh kỳ tr lãi. R i ro tín d ng không thu lãi úng h n là khi ngư i vay không tr ư c lãi úng h n. Khi ó Ngân hàng s chuy n s lãi ó vào kho n m c lãi treo phát sinh. Tuy nhiên, ây v n là r i ro th p nh t trong r i ro tín d ng mà Ngân hàng có th s g p ph i trong ho t ng c p tín d ng. Vì trong trư ng h p này Ngân hàng v n s thu ư c lãi c a khách hàng và thu thêm kho n lãi quá h n. 1.2.2.2 Không thu g c úng h n Vi c không thu lãi úng h n ch nh hư ng n l i nhu n c a Ngân hàng nhưng vi c không thu g c úng h n s nh hư ng n lư ng v n cho vay c a Ngân hàng.Khi ó, Ngân hàng s chuy n s n v n ó sang m c n quá h n phát sinh. Vi c không thu g c úng h n s có th d n n vi c m t v n. Tuy vây, y chưa ph i là kho n m t mát trong th c t mà Ngân hàng ph i ch u vì vi c ch m tr tr g c cho Ngân hàng ch là do có các v n phát sinh trong quá trình th c hi n d án.
  • 16. 6 1.2.2.3 Không thu lãi R i ro không thu lãi úng h n và không thu v n úng h n ch là r i ro do ch m tr v m t th i gian, ngân hàng có th b nh hư ng n l i nhu n. Nhưng khi ngân hàng ph i ch u r i ro không thu lãi thì th c s i u ó ã x y ra, khi n cho kho n l i nhu n áng k c a Ngân hàng b gi m xu ng. Bên c nh ó, Ngân hàng cũng ph i nh n th y r ng k t qu kinh doanh c a doanh nghi p có th ã kém hi u qu , d n n vi c không có kh năng tr lãi cho Ngân hàng, lư ng trư c tình hình r t có th khách hàng s không có kh năng hoàn tr v n. Khi ó, Ngân hàng ph i chuy n kho n lãi này vào m c lãi treo óng băng và r t có th ph i mi n gi m lãi cho khách hàng. 1.2.2.4 Không thu v n R i ro không thu v n cho vay chính là r i ro l n nh t mà Ngân hàng có th g p ph i. V i r i ro này Ngân hàng ã th c s m t v n, nh hư ng nghiêm tr ng n ngu n v n cho vay cũng như tình hình ho t ng c a Ngân hàng. Ngân hàng s chuy n kho n n vào m c n không có kh năng thu h i ho c ph i xóa b n . Trên ây là m t s lo i r i ro i n hình mà Ngân hàng có th g p ph i trong ho t ng tín d ng. V i các lo i r i ro trên u nh hư ng x u n ho t ng c a Ngân hàng. Tuy vây, trong th c t r i ro tín d ng không ph i ch n m trong các lo i trên mà nó bi n th v i nhi u lo i khác. Ví d như, khách hàng luôn tr lãi và úng theo kỳ h n nhưng n khi thanh toán g c thì l i không có kh năng tr . Vi c này òi h i ban qu n tr và các nhân viên tín d ng ph i lư ng trư c và tìm gi i pháp kh c ph c h n ch t i a nh ng r i ro có th g p ph i. 1.2.3 Các tiêu chí ánh giá r i ro tín d ng t i Ngân hàng thương m i R i ro luôn em l i nh ng thi t h i l n cho các ho t ng kinh doanh s n xu t c a doanh nghi p và nó càng tr nên nghiêm tr ng hơn trong ho t ng tín d ng c a Ngân hàng. có m c r i ro tín d ng trong ngư ng cho phép thì vi c o lư ng r i ro tín d ng s là r t c n thi t i v i v i vi c ưa ra nh ng gi i pháp phòng ng a và h n ch c a các nhà qu n tr . Các nhà phân tích, các nhà kinh t Ngân hàng ã s d ng r t nhi u mô hình ánh giá r i ro tín d ng c a Ngân hàng. Các mô hình tương i a d ng và ánh giá y các khía c nh v r i ro tín d ng. Trên th c t , các Ngân hàng thư ng ánh giá r i ro tín d ng thông qua các ch tiêu sau: Ch tiêu ph n ánh n quá h n Tỷ lệ nợ quá hạn ൌ Số dư nợ quá hạn Tổng dư nợ ‫%001ݔ‬ T l n quá h n ph n ánh s dư n g c và lãi ã quá h n mà chưa thu h i ư c. Ch tiêu n quá h n là m t ch s quan tr ng o lư ng ch t lư ng nghi p v tín Thang Long University Library
  • 17. 7 d ng. Các ngân hàng có ch s này th p ã ch ng minh ư c ch t lư ng tín d ng cao c a mình và ngư c l i. Thông thư ng thì t l n quá h n t t nh t là m c ≤ 5%. Tuy nhiên, ch tiêu này ôi khi cũng chưa ph n ánh h t ch t lư ng tín d ng c a m t ngân hàng. B i vì bên c nh nh ng ngân hàng có ư c t l n quá h n h p lý do ã th c hi n t t các khâu trong qui trình tín d ng, còn có nh ng ngân hàng có ư c t l n quá h n th p thông qua vi c cho vay o n , không chuy n n quá h n theo úng qui nh Ch tiêu ph n ánh n x u Tỷ lệ nợ xấu ൌ Nợ xấu tổng dư nợ x 100% N x u hay n khó òi là các kho n n dư i chu n (t nhóm 3 t i nhóm 5) và b nghi ng v kh năng tr n l n kh năng thu h i v n c a Ngân hàng. Theo Q 493 thì n x u bao g m: N dư i tiêu chu n, n nghi ng , n có kh năng m t v n. Ba nhóm n này là cơ s o lư ng ch t lư ng tín d ng c a NHTM. T l n x u càng cao thì n có v n càng l n, tuy nhiên không ph i kho n n x u nào cũng d n n RRTD vì v m t nh tính có th có nhưng món n n m trong nhóm này nhưng không ph i do ng v n cũng không h n do m t v n. T l an toàn là dư i 3% theo thông l qu c t . ܶỷ ݈ệ ݊ợ ‫ݔ‬ấ‫݊ ݃݊݋ݎݐ ݑ‬ợ ‫ݑݍ‬á ݄ạ݊ ൌ Nợ xấu Nợ quá hạn x 100% Theo Quy t nh 493/NHNN, N quá h n là kho n n mà m t ph n ho c toàn b n g c và/ho c lãi ã quá h n. N x u là các kho n n nhóm 3,4,5, ây là các kho n n khó có kh năng tr n . T l n x u trong n quá h n càng l n thì càng ph n ánh kh năng ngân hàng không thu ư c kho n n trong nh ng kho n ã b quá h n càng cao. i u này thúc y các nhà qu n tr tìm ra nh ng gi i pháp h n ch t i thi u các kho n n x u, tránh gây ra nh ng t n th t cho Ngân hàng. Ch tiêu ph n ánh n lãi Tỷ lệ lãi treo ൌ la෤i phát sinh Tổng thu nhập từ hoạt động tín dụng ‫%001ݔ‬ Lãi treo là ti n lãi c a kho n cho vay mà ngân hàng chưa thu h i ư c. Ch tiêu này ph n ánh m c thi t h i trong thu nh p d tính c a ngân hàng do r i ro tín d ng.Lãi treo càng l n thì qu d phòng lãi ph i thu càng cao. ây cũng là m t d u hi u quan tr ng nh n bi t RRTD vì lãi không thu ư c thông thư ng s d n n m t v n. Trên th c t a s các NHTM thay t l này b ng các t l lãi su t u ra so sánh v i lãi ph i thu.
  • 18. 8 Tỷ lệ miễn giảm lãi ൌ Miễn giảm lãi Tổng thu nhập tự hoạt động tín dụng ‫%001ݔ‬ Mi n gi m lãi là kho n lãi vay mà khách hàng không có kh năng chi tr . Khi ngân hàng th c hi n nghi p v mi n gi m lãi ch ng t ho t ng kinh doanh c a khách hàng ã g p khó khăn, có d u hi u không có kh năng hoàn tr g c. ây chính là kho n t n th t tr c ti p mà ngân hàng ph i ch u. Nhóm ch tiêu trích l p d phòng và bù p r i ro tín d ng Tỷ lệ trích lập DPRR tín dụng ൌ DPRR tín dụng trích lập Dư nợ bình quân ‫%001ݔ‬ T l này ph n ánh kh năng ch ng RRTD t qu d phòng. Thông thư ng thì t l này l n hơn 100% vì riêng n nhóm 5 ã ph i trích 100% s ti n ưa vào qu DPRR n khó òi. Tuy nhiên v m t lý thuy t chúng ta có th th y n u m t NHTM có n nhóm 5 quá l n, gi s khi ó kh năng tài chính không trích d phòng, khi ó s không qu d phòng x lý RRTD và NHTM ph i i m t v i nguy cơ phá s n. Vì th ch tiêu này càng l n càng m bào tính an toàn trong H KD c a NHTM.Tùy theo m c r i ro mà TCTD ph i trích l p DPRR t 0 n 100% giá tr kho n vay. Như v y n u ngân hàng có danh m c cho vay càng r i ro thì t l này càng cao. Trên ây là m t vài nh ng ch tiêu ph bi n ánh giá m c r i ro tín d ng c a Ngân hàng. T nh ng ch tiêu trên, ban qu n tr i u hành có th ưa ra nh ng phán oán h p lý có nh ng quy t nh sáng su t cho ho t ng tín d ng c a Ngân hàng sau này. 1.3 Các nhân t nh hư ng n r i ro tín d ng Trên th c t , r i ro tín d ng xu t phát t r t nhi u phía mà ư c chia cơ b n là nhân t khách quan và nhân t ch quan. Các nhân t d n n r i ro tín d ng là môi trư ng kinh doanh và 2 bên cùng tham gia, có nh hư ng n h p ng tín d ng ó là ngư i i vay (khách hàng) v i ngư i cho vay (ngân hàng). 1.3.1 Nhân t khách quan 1.3.1.1 Môi trư ng kinh doanh M t trong nh ng y u t tác ng n quá trình ho t ng tín d ng c a Ngân hàng ó chính là môi trư ng kinh doanh. Và ây cũng là nguyên nhân khách quan gây nên r i ro tín d ng. Nh ng y u t trong môi trư ng kinh doanh gây nên nh ng r i ro tín d ng là: nh hư ng c a môi trư ng kinh t b t n nh, nh hư ng c a chính tr , nh hư ng c a pháp lu t và các th t c hành chính, nh hư ng c a môi trư ng c nh tranh trong và ngoài nư c. c i m chính c a nh ng nguyên nhân này là xu t hi n Thang Long University Library
  • 19. 9 t ng t, khó ki m soát, khó d oán. Vì th nên nó thư ng gây ra nh ng nh hư ng nghiêm tr ng, khó x lý và kh c ph c cho ban qu n tr c a Ngân hàng. nh hư ng c a môi trư ng kinh t b t n nh Hi n nay, n n kinh t ang có s ph c h i nhưng v n chưa hoàn toàn thoát kh i tình tr ng kh ng ho ng. L m phát tăng trong nhi u kỳ liên ti p, lãi su t th trư ng tăng,s bi n ng c a ng n i t ,... v n là nh ng v n nh c nh i c a nhà nư c chính ph , tìm ra nh ng gi i phát h n ch . Chính nh ng y u t này là nguyên nhân nh gây nên các r i ro tín d ng trong ngân hàng. L m phát tăng cao trong nhi u kỳ liên ti p. Khi ó ch s giá cúa các lo i hàng hoá trên th trư ng tăng theo. i u này ng nghĩa r ng chi phí s n xu t u vào tăng, và s nh hư ng tiêu c c t i ho t ng tiêu th trên th trư ng c a ngư i i vay. Doanh s gi m s kéo theo l i nhu n gi m theo. K t qu là nh hư ng n k ho ch tr n c a ngư i i vay i v i ngân hàng. Lãi su t là m t trong nh ng y u t quan tr ng nh hư ng n l i nhu n c a Ngân hàng. Chính vì v y, r i ro v lãi su t cũng gây nên nh ng thi t h i áng k i v i Ngân hàng. R i ro v lãi su t là kh năng x y ra t n th t cho ngân hàng khi lãi su t thay i ngoài d ki n. Nguyên nhân là do luôn có s chênh l ch v ngày áo h n gi a tài s n có và tài s n n cũng như có s chênh l ch v kh i lư ng tài s n n và tài s n có. Ví d c th như: Ngân hàng ó kí h p ng c p tín d ng v i m t kỳ h n v i lãi su t c nh, ngân hàng s b thi t h i khi lãi su t th trư ng tăng lên. M t trong lý do khi n lãi su t th trư ng bi n ng ó chính là l m phát.L m phát tăng, lãi su t bu c ph i i u ch nh theo xu hư ng tăng làm chi phí c a ngân hàng ph i b ra cũng tăng lên, làm gi m thu nh p c a ngân hàng. Khi l m phát cao thì thư ng có l i cho ngư i vay v n và b t l i cho ngư i cho vay. Bên c nh ó, s bi n ng c a t giá thì cũng có th d n n r i ro tín d ng, ví d như trong trư ng h p cho vay các doanh nghi p nh p kh u, n u t giá tăng s d n t i trư ng h p thua l do chi phí u vào tăng, qua ó nh hư ng t i kh năng tr n ngân hàng c a doanh nghi p.. nh hư ng c a chính tr qu c gia Môi trư ng chính tr c a m t qu c gia là y u t quan tr ng nh t trong vi c u tư xây d ng và phát tri n kinh t t nư c, c bi t i v i ho t ng c a Ngân hàng. M t t nư c có n n chính tr n nh là i u ki n lý tư ng cũng như bư c m v ng ch c cho các ho t ng kinh doanh s n xu t c a doanh nghi p. N u x y ra các b t n v chính tr như: xung t, chi n tranh, b o ng, bi u tình,...thì s làm nh hư ng n toàn b n n kinh t t nư c, t t nhiên trong ó có ho t ng c a doanh nghi p, t
  • 20. 10 ch c và Ngân hàng. Vì th , y u t này s gây nên r i ro trong ho t ng tín d ng c a Ngân hàng. nh hư ng c a pháp lu t và các th t c hành chính Ho t ng c a Ngân hàng có nh hư ng r t l n n n n kinh t qu c gia, chính vì th kinh doanh Ngân hàng luôn dư i s giám sát ch t ch c a pháp lu t. B t kỳ s thay i chính sách c a Chính ph v phát tri n kinh t , chính sách ti n t , chính sách thu u có nh hư ng n ho t ng c a Ngân hàng. Môi trư ng pháp lý s mang n cho ngân hàng m t lo t các cơ h i m i cũng như thách th c m i. i u này ư c th hi n rõ trong ho t ng tín d ng, như vi c r b các h n ch trong cho vay các doanh nghi p ngoài qu c doanh, còn s n i l ng trong qu n lý c a lu t pháp cũng có th t ngân hàng trư c nh ng nguy cơ c nh tranh m i, như vi c cho phép thành l p các ngân hàng nư c ngoài s t các ngân hàng c a nư c ó vào tình th c nh tranh gay g t hơn và chính sách u tư, ti t ki m c a Chính ph trong t ng th i kỳ. S thi u chính xác trong d oán môi trư ng lu t pháp trong ho t ng tín d ng cũng y ngân hàng vào tình tr ng r i ro, như d oán sai khu v c kinh t ư c ưu tiêu u tư, hay b h n ch ,… d n n tình tr ng sai l m trong chính sách huy ng v n và trong chính sách cho vay. Ngân hàng khó có th nâng cao ch t lư ng tín d ng và qu n tr r i ro tín d ng khi nhà nư c không xây d ng m t h th ng lu t pháp n nh và hoàn thi n. N u môi trư ng pháp lý l ng l o, thi u ng b , còn nhi u sơ h d n t i không ki m soát ư c các hi n tư ng l a o trong vi c s d ng v n c a khách hàng. Môi trư ng c nh tranh trong và ngoài nư c Ngư i ta nói “Thương trư ng như chi n trư ng” và trong ho t ng tín d ng thì l i càng kh c li t và khó khăn hơn, ăc bi t trong th i kỳ kh ng ho ng và suy thoái kinh t hi n nay. Môi trư ng c nh tranh có nh hư ng r t l n và tác ng m nh m n ch t lư ng tín d ng cũng như tình hình ho t ng c a Ngân hàng. Dư i áp l c c a c nh tranh gay g t các ngân hàng có th b qua nh ng i u ki n tín d ng c n thi t khi n cho m c r i ro tăng lên, làm gi m ch t lư ng tín d ng. 1.3.1.2 Ngư i i vay Nhân t khách quan th hai gây nên r i ro tín d ng ó là t phía khách hàng – ngư i i vay. ây là nguyên nhân quan tr ng nh t nh hư ng n ho t ng tín d ng c a Ngân hàng. Vì r i ro tín d ng là vi c khách hàng không có kh năng thanh toán lãi ho c v n ho c c lãi và v n cho Ngân hàng khi n h n. nhân t này ta chia thành hai lo i: năng l c kinh doanh c a ngư i i vay và o c, uy tín c a ngư i i vay. Thang Long University Library
  • 21. 11 Năng l c kinh doanh c a ngư i i vay Như ã trình bày trên, k t qu kinh doanh c a doanh nghi p nh hư ng n m c r i ro tín d ng mà i u này l i ph thu c vào năng l c kinh doanh, kinh nghi m qu n lý kinh doanh c a nhà qu n tr c a doanh nghi p ó. N u trình c a ngư i qu n lý còn b h n ch v nhi u m t như h c v n, kinh nghi m th c t ,…thì doanh nghi p r t d b thua l , d n n kh năng tr n kém, nh hư ng x u n ch t lư ng tín d ng c a ngân hàng. Doanh nghi p s n xu t kinh doanh thi u s linh ho t, không c i ti n quy trình công ngh , không trang b máy móc hi n i, không thay i m u mã ho c nghiên c u nâng cao ch t lư ng s n ph m...d n t i s n ph m s n xu t ra thi u s c nh tranh, b ng trên th trư ng khi n cho doanh nghi p không có kh năng thu h i v n tr n cho Ngân hàng. Uy tín trên th trư ng và o c c a ngư i i vay Trong ho t ng tín d ng c a Ngân hàng có r t nhi u lo i hình: cho vay có tài s n m b o, cho vay tín ch p,... M t trong nh ng y u t quan tr ng xác nh lo i hình c p tín d ng ó chính là uy tín c a khách hàng. B i vì uy tín c a khách hàng là tiêu chí ánh giá s s n sàng tr n và kiên quy t th c hi n các nghĩa v cam k t trong h p ng t phía khách hàng. Vi c th m nh uy tín c a khách hàng là thông qua các ho t ng kinh doanh c a khách hàng trên th trư ng như: ch t lư ng, giá c hàng hoá;ch t lư ng d ch v ; th ph n; các quan h kinh t v i các bên i tác; các kho n n ph i tr , m i quan h c a doanh nghi p v i các ngân hàng khác,...Vi c th m nh này c n có m t kho ng th i gian tương i dài nên ngân hàng c n phân tích các s li u và tình hình trong su t quá trình phát tri n c a doanh nghi p có k t lu n chính xác. N u uy tín c a doanh nghi p không m b o trên th trư ng thì ó cũng ti m n nh ng r i ro l n cho ho t ng tín d ng c a Ngân hàng. Trong quá trình th m nh d án, có r t nhi u y u t quy t nh n m t h p ng tín d ng. Không nh ng nhân viên tín d ng ph i ki m nghi m qua nh ng k t qu ho t ng trong quá kh , hi n t i và chi n lư c phát tri n trong tương lai c a doanh nghi p mà còn ánh giá quaph m ch t o c,tính cách c a ngư i i vay. Vi c này tư ng ch ng như không quan tr ng nhưng trênth c t kinh doanh ã cho th y, tính chân th t, o c c a ngư i vay là y u t quan tr ng trong ch t lư ng tín d ng.Có trư ng h p khách hàng ã l a o ngân hàng thông qua vi c gian l n v s li u, gi y t , quy n s h u tài s n. Trong trư ng h p khác khách hàng ã l i d ng ngân hàng không th ki m soát h t ư c ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p nên ãs d ng v n vay không úng m c ích, không úng i tư ng kinh doanh, phương án kinh doanh. Ngoài ra, nhi u doanh nghi p do kinh doanh kém hi u qu ho c do o c
  • 22. 12 kém ã c tình né tránh, không tr n cho ngân hàng, th m chí còn b tr n qu t n . T t c nh ng trư ng h p trên u gây nên r i ro tín d ng, gâythi t h i l n v inh ng h u qu khó lư ng i v i Ngân hàng. 1.3.2 Nhân t ch quan (do ngân hàng) nh hư ng c a các chính sách, n i quy, i u l trong ho t ng tín d ng c a Ngân hàng Chính sách tín d ng ph n ánh nh hư ng cơ b n cho ho t ng tín d ng, nó có ý nghĩa quy t nh n s thành công hay th t b i c a ngân hàng. gi m thi u r i ro tín d ng ngân hàng c n ph i có chính sách tín d ng phù h p v i ư ng l i phát tri n kinh t trong t ng th i i m. N u chính sách c a ngân hàng không phù h p, thi u s ki m soát ch t ch ho c t m c tiêu l i nhu n quá cao thì cũng gây nên nh ng r i ro tín d ng cho Ngân hàng. M t trong nh ng chính sách c n ph i ch t ch , rõ ràng và th c hi n nghiêm ng t các bư c ó chính là quy trình tín d ng. Quy trình tín d ng là trình t t ch c th c hi n các bư c k thu t nghi p v cơ b n, ch rõ cách làm, trình t các bư c t khi b t u n khi k t thúc m t giao d ch thu c ch c năng, nhi m v c a cán b tín d ng và lãnh o ngân hàng có liên quan. Quy trình tín d ng là y u t quan tr ng, n u nó ư c t ch c khoa h c, h p lý s cho phép b o m th c hi n các kho n vay có ch t lư ng. Trong m t vài trư ng h p, vì quá chú tr ng n l i nhu n mà cán b Ngân hàng b qua m t vài bư c trong quy trình tín d ng thì cũng s gây nh ng r i ro tín d ng l n cho Ngân hàng. nh hư ng c a y u t nhân s Trong m i ho t ng c a m t t ch c thì con ngư i luôn là y u t quy t nh n s thành b i, t t nhiên nó cũng không lo i tr kh i ho t ng c a m t ngân hàng. Mu n gi m thi u r i ro tín d ng và nâng cao ư c hi u qu trong kinh doanh ngân hàng c n ph i có m t i ngũ cán b tín d ng gi i, ư c ào t o có h th ng, am hi u và có ki n th c phong phú v th trư ng c bi t trong lĩnh v c tham gia u tư v n, n m v ng nh ng văn b n pháp lu t có liên quan n ho t ng tín d ng. Trong b trí s d ng, ngư i cán b tín d ng c n ph i ư c sàng l c k càng và ph i có k ho ch thư ng xuyên b i dư ng nh ng ki n th c c n thi t b t k p v i nh p phát tri n và bi n i c a n n kinh t th trư ng. Trình , năng l c, ph m ch t o c c a i ngũ cán b cho vay y u kém d n n cán b cho vay không ánh giá chính xác v khách hàng và phương án vay v n, t ó làm phát sinh nh ng h p ng cho vay kém an toàn. M c r i ro trong trư ng h p này s ngày càng tăng d n trong su t quá trình k t khi xét duy t n khi giám sát và cu i cùng là thu n . Thang Long University Library
  • 23. 13 Cùng v i y u t v trình thì y u t v o c cũng nh hư ng không nh n ch t lư ng tín d ng Ngân hàng. Nhân viên tín d ng ph i có tiêu chu n v o c và s liêm khi t, b i l n u ngư i cán b tín d ng thi u trách nhi m hay c tình vi ph m có th s gây t n th t r t l n cho ngân hàng. Bên c nh ó, trư c s cám d c a v t ch t cán b cho vay c n hành ng có nguyên t c, có t ch c, có l p trư ng v ng ch c tránh gây ra nh ng quy t nh sai l m gây ra r i ro cho Ngân hàng. nh hư ng c a h th ng thông tin Ho t ng trong ngành ngân hàng, y u t thông tin r t quan tr ng. Ho t ng tín d ng mu n t ư c hi u qu cao, an toàn c n ph i có h th ng thông tin h u hi u ph c v cho công tác này. Ngân hàng c n xây d ng ư c h th ng thông tin y và linh ho t, nh ó cung c p các thông tin chính xác, k p th i, tăng cư ng kh năng phòng ng a r i ro tín d ng.Vi c cung c p ch m thông tin s nh hư ng n ch t lư ng tín d ng, gây nên nh ng r i ro. Mu n thuy t ph c Ngân hàng trong vi c c p tín d ng, doanh nghi p thư ng ưa ra nh ng b n h sơ r t p v i tình hình kinh doanh t t, phương án kinh doanh h p lý và hi u qu nhưng v n quan tr ng là chính xác c a các thông tin này v n chưa qua ki m duy t. Chính vì th cán b tín d ng c n có nh ng phương th c ki m tra, i u tra l i thông tin khách hàng, ki m ch ng xác th c c a các thông tin ó, t ó m i ưa ra các quy t nh. Như v y, nh vi c phân tích các nhân t nh hư ng t i r i ro tín ta th y: tùy vào t ng i u ki n c th mà các nhân t trên có nh ng nh hư ng khác nhau t i ch t lư ng tín d ng ng n h n. Do ó vi c gi m thi u r i ro tín d ng là ph i gi i quy t ng b các nhân t trên. Bi t ư c các nhân t nh hư ng n r i ro tín d ng, t ó ta s tìm ra nh ng phương pháp i u ch nh ưa ra nh ng gi i pháp h u ích trong vi c gi m th u r i ro tín d ng trong ho t ng c a Ngân hàng. 1.4 Các bi n pháp h n ch r i ro tín d ng trong NHTM R i ro tín d ng luôn rình d p trong các ho t ng tín d ng c a ngân hàng, nó gây nên nh ng h u qu cho ho t ng cũng như l i nhu nc a Ngân hàng. Vì th nên bài toán tìm phương pháp h n ch và kh c ph c r i ro luôn t ra cho các nhà qu n tr i u hành. Dư i ây xin nêu nh ng phương th c qu n lý t ng quát v m b o an toàn cũng như các k thu t thu nh p và x lý thông tin có th áp d ng cho các NHTM trong vi c h n ch r i ro tín d ng nh m góp ph n nâng cao hi u qu ho t ng c a NHTM trong th i gian t i, th c hi n chi n lư c ã ra. 1.4.1 Nâng cao ch t lư ng tín d ng Phương pháp này ư c th c hi n ch y u thông qua vi c phân tích th m nh k lư ng các thông tin tài chính và các thông tin phi tài chính c a ngư i nh n n và áp
  • 24. 14 d ng th t c c p tín d ng ch t ch trư c khi u tư nh m phân lo i kho n vay và các i tác vay v n d a vào m c rui ro tín d ng c a nó qu n lý. C n tr ng trong quá trình th m nh v i các d án u tư yêu c u c p tín d ng, doanh nghi p s ưa cho ngân hàng b sơ r i qua quá trình th m nh Ngân hàng s quy t nh n vi c c p tín d ng cho khách hàng. i v i m t h p ng tín d ng, khâu th m nh là m t bư c r t quan tr ng. Có th nói, th m nh toàn di n m i n i dung c a d án là m t trong nh ng yêu c u quan tr ng nh t giúp cho vi c ra quy t nh u tư c a ngân hàng ư c chính xác m b o tính khoa h c, khách quan, h n ch r i ro tín d ng. Chính vì th , ngân hàng c n chú tr ng hơn trong quá trình th m nh, i u tra m i thông tin c a khách hàng. M t vài nh ng tiêu chí c a vi c th m nh như sau: - Th m nh v phương di n th trư ng: Phân tích kh năng tiêu th s n ph m, giá c , quy cách ph m ch t, m u mã th hi u c a ngư i tiêu dùng. Xem xét các h p ng bao tiêu s n ph m v s lư ng, ch ng lo i, giá c , th i h n và phương th c thanh toán. - Th m nh v phương di n k thu t: Ph i xem quy mô d án có phù h p v i năng l c tiêu th s n ph m hay không, kh năng cung c p nguyên v t li u, năng l c qu n lý c a doanh nghi p. Ph i xem xét m t công ngh c a thi t b ưa ra các phương án nh m ch n ư c công ngh t i ưu nh t. Th m nh v m t s lư ng công su t, ch ng lo i, danh m c c a thi t b dây chuy n s n xu t và năng l c hi n có c a doanh nghi p so v i quy mô c a d án. - Th m nh tính kh thi c a d án v n i dung kinh t tài chính: ây là y u t quy t nh tr c ti p n vi c l a ch n các d án u tư. Ngân hàng có th s d ng các ch tiêu tài chính ơn gi n như: l i nhu n ròng, t su t l i nhu n, th i gian thu h i v n, th i i m hoà v n… ho c phân tích tính kh thi c a d án b ng phương pháp giá tr hi n t i, t su t hoàn v n n i b xem xét nh y bén c a d án. Ngu n tr n s là t t nh t n u thu ư c t d án nhưng ngân hàng cũng nên tính n kh năng trong th i gian u khi d án chưa thu ơc l i nhu n thì doanh nghi p có ngu n thu nào khác bù vào không. Vi c th m nh t t các d án u tư s cho Ngân hàng có nh hư ng t t cũng như nh ng quy t nh sáng su t trong các ho t ng tín d ng c a Ngân hàng. T ó, s nâng cao ch t lư ng tín d ng c a Ngân hàng. Nâng cao trình c a cán b tín d ng Y u t ch t lư ng ngu n nhân l c luôn là y u t quan tr ng nh hư ng n k t qu ho t ng c a doanh nghi p. c bi t trong ho t ng tín d ng c a ngân hàng thì cán b tín d ng ph i có : c, tài, trí có kh năng ng bi n và phán oán trong Thang Long University Library
  • 25. 15 nh ng trư ng h p nh y c m, c p bách, tránh m c nh ng sai sót gây ra r i ro tín d ng cho Ngân hàng. Tuy vây, năng l c c a m i con ngư i c n ph i luôn luôn ư c trau d i và h c h i. Vì v y ngân hàng c n ph i k ho ch hóa công tác ào t o cán b , s m th c hi n tiêu chu n hóa cán b tín d ng, ưa vi c nâng cao trình tr thành m c tiêu ph n u và làm vi c thư ng xuyên. Công tác ào t o c n t p trung theo tr ng i m và ào t o m t cách toàn di n th c s có nh ng cán b có năng l c và hi u bi t ph c v yêu c u công tác kinh doanh, tránh ào t o tràn lan, lãng phí. M t ngân hàng m nh là m t ngân hàng có i ngũ nhân viên có trình và o c cao. Khi ã ào t o ư c i ngũ nhân viên gi i thì kèm theo ó s là ch t lư ng, hi u qu tín d ng, hi u qu ho t ng c a Ngân hàng s ngày m t phát tri n. Vi c nâng cao hi u qu tín d ng nói chung là tương i khó khăn vì nó ch u nh hư ng c a r t nhi u y u t . Tuy v y nh ng khi các ngân hàng th c hi n t t này thì kèm theo ó là r i ro tín d ng cũng s ư c h n ch rõ r t. Bên c nh ó, ch t lư ng tín d ng t t còn bù p cho nh ng r i ro tín d ng mà Ngân hàng ph i ương u. 1.4.2 Th c hi n các phương pháp phân tán r i ro Trong ho t ng tín d ng c a Ngân hàng r i ro phát sinh thư ng r t l n nên m t trong nh ng phương án h n ch r i ro là phân tán r i ro. Tuy bi t r ng vi c chia s r i ro ng nghĩa v i vi c ph i chia s l i nhu n. M c dù v y nhưng trong ho t ng tín d ng c a Ngân hàng thì r i ro tín d ng thư ng r t l n, nó có nh hư ng r t nghiêm tr ng n tình hình ho t ng c a Ngân hàng, gây nên nh ng t n th t n ng n và có th d n n phá s n. Chính vì v y các nhà qu n tr luôn ch p nh n chia s l i nhu n nhưng kèm theo ó là h n ch t i a r i ro có th x y ra. Dư i ây là m t vài cách phân tán r i ro như sau: a d ng hóa i tư ng u tư a d ng hóa các i tư ng u tư là m t trong nh ng cách h u hi u mà nhi u Ngân hàng ang s d ng phân tán r i ro. ó là vi c ngân hàng chia ngu n ti n c a mình vào nhi u lo i hình u tư, nhi n ngành ngh khác nhau cũng như nhi u a bàn khác nhau. Vi c a d ng hóa i tư ng u tư s giúp ngân hàng h n ch kh năng gi m thu nh p khi g p r i ro tín d ng vì thu nh p t các kho n cho vay thành công s bù p ph n l t nh ng kho n cho vay b v n . Cho vay ng tài tr Trong trư ng h p cho vay ng tài tr là nhu c u vay c a doanh nghi p cho m t d án l n, c n r t nhi u v n và khó lư ng trư c ư c nh ng r i ro. N u ch m t Ngân hàng cho vay m t kho n ti n l n như v y thì r t m o hi m. Vì th nên các Ngân hàng cũng liên k t v i nhau th m nh d án, cho vay và chia s r i ro cũng như m b o quy n l i c a các bên. Tuy v y, nhưng v i hình th c này các ngân hàng c n ph i
  • 26. 16 có tinh th n h p tác, th a th n nh t trí ưa ra nh ng quy nh, i u kho n h p lý v l i ích các bên, tránh gây nên xung t. Hình th c chia s r i ro này thư ng s có m t Ngân hàng ng ra ch trì cho ho t ng này. B o hi mtín d ng B o hi m tín d ng là bi n pháp h u hi u phân tán r i ro. ây là vi c Ngân hàng yêu c u ngư i i vay ph i có m t kho n chi phí ph thêm cho vi c mua b o hi m nh m b o m cho doanh nghi p trong trư ng h p phá s n. Ch t lư ng tín d ng càng cao thì t l b o hi m r i ro tín d ng càng th p, khi r i ro tín d ng c a m t doanh nghi p tăng lên t l b o hi m tín d ng cao hơn.Vi c tăng lên c a các kho n b o hi m này là c n thi t bù p cho m t mát d ki n cao hơn v các kho n vay vì kh năng kho n vay s không ư c hoàn tr . K t qu là m c th p v ch t lư ng tín d ng có th làm tăng chi phí vay c a nó. B o hi m tín d ng th c hi n dư i các lo i như: b o hi m ho t ng cho vay, b o hi m tài s n, b o hi m ti n vay. Hoán i tín d ng Hoán i tín d ng là công c d n xu t làm gi m r i ro tín d ng thông qua phân toán r i ro. Thay cho vi c phân tán r i ro thông qua ho t ng cho vay ra c bên ngoài a phương, t ch c tín d ng ho c nhà u tư có th bán m t s kho n n và mua m t s kho n khác nh m hoán i các kho n thanh toán t m t ho t ng cho vay c a nó v i kho n thanh toán t các t ch c khác. Nghi p v hoán i tín d ng chung nh t ư c g i là hoán i thu nh p toàn b ; trong giao d ch này, t ch c qu n lý r i ro s hoán i các kho n thanh toán u tư ho c kho n cho vay có lãi su t c nh c a t ch c tín d ng này v i kho n thanh toán u tư ho c vay có lãi su t ư c i u ch nh c a các t ch c tín d ng, nhà u tư ho c công ty b o hi m khác. 1.4.3 L p qu D phòng r i ro Ngân hàng hình thành các qu d phòng bù p nh ng thi t h i do không thu h i h t n quá h n, t ó h n ch nh ng h u qu x u có th x y ra mà không làm xáo ng tình hình tài chính. M c dù ngân hàng có th l y v n t có bù p nh ng thi t h i r i ro, nhưng v n t có thư ng là r t nh và thư ng là cơ s huy ng v n nên vi c hình thành qu d phòng luôn là c n thi t. Trong quá trình trích l p các qu d phòng v n c n ư c gi i quy t tho áng là qu d phòng s trích t ngu n nào và trích như th nào v a ph n ánh ư c úng k t qu kinh doanh v a nâng cao ch t lư ng c a ngân hàng. 1.4.4 Gi i pháp v công ngh thông tin Như ã trình bày ph n các nhân t nh hư ng n r i ro tín d ng, m t trong nh ng nhân t quan tr ng ó chính là ch t lư ng thông tin khách hàng trong ho t ng tín d ng. ho t ng tín d ng t t, hi u qu cao thì thông tin cung c p không nh ng Thang Long University Library
  • 27. 17 chính xác mà còn ph i nhanh chóng. h n ch ư c r i ro tín d ng, ngân hàng c n u tư vào công ngh i n t vi n thông, c p nh t nh ng ph n m m thông minh ph c v cho tra c u và lưu tr thông tin, tránh tình tr ng dùng ph n m m l i th i, gây nh m l n, sai sót, gây nên nh ng r i ro không áng có. Hơn n a, theo như các nhà kinh t phân tích ch có s phát tri n v công ngh m i có th kh c ph c vi c h n ch ngu n l c c a ho t ng kinh t . Viêc s d ng công ngh thông tin hi n i s gi m th i gian và chi phí cho ngân hàng. M c dù ngân hàng ã th c hi n m i bi n pháp nh m ngăn ng a và phòng ch ng r i ro tín d ng nhưng r i ro là v n không th tránh kh i trong lĩnh v c kinh doanh ti n t . Vì th khi r i ro x y ra các ngân hàng cho vay ph i có bi n pháp kh c ph c ho t ng kinh doanh c a mình ư c ti p t c ho t ng. 1.4.5 Tích c c x lý n quá h n Khi ngân hàng ã t n t i các kho n n quá h n thì vi c tìm ra bi n pháp i u ch nh n quá h n là i u quan tr ng nh t. Vi c u tiên là ph i phân tích t ng lo i n quá h n, n khó òi tìm hi u rõ nguyên nhân phát sinh, trên cơ s ó phân thành n quá h n có kh năng thu h i và n quá h n không có kh năng thu h i mà ph i x lý. o n quá h n ây là nh ng kho n n quá nhưng v n có kh năng thu h i. Là nh ng kho n vay có th i h n ã n h n nhưng khách hàng hi n t i không có kh năng tài chính tr n nên ngân hàng cho vay và khách hàng ng i l i v i nhau ưa ra bi n pháp o n bi n các kho n n n h n ó thành kho n n kỳ h n khác v i các i u ki n tho thu n gi a ngân hàng cho vay và khách hàng. Gi m n quá h n Là nh ng kho n vay c a khách hàng trong h n ho c n h n nhưng khách hàng g p ph i r i ro b t kh kháng như thiên tai, lũ l t, h n hán hay các i d ch như H5N1…làm cho khách hàng rơi vào tình tr ng tài chính y u kém không th tr y nh ng món vay. Ngân hàng cho vay có th gi m m t ph n trong kho n vay t o i u ki n cho khách hàng có th tr n cho ngân hàng cho vay. X lý n quá h n b ng tài s n th ch p Khi kho n n là n quá h n không có kh năng thu h i thì Ngân hàng b t bu c ph i x lý kho n n b ng tài s n m b o. ôi khi vi c thanh lý tài s n th ch p g p khó khăn do s ti n thanh lý nh hơn v n c n c n ph i thu h i, th i gian thanh lý dài, nhi u chi phí phát sinh, th m chí là không thanh lí ư c, trong nh ng trư ng h p này, ngân hàng nên dùng tài s n cho thuê và tr c ti p ng ra thu ti n ho c làm v n góp liên doanh. N quá h n là i u không ai mu n x y ra, nh t là cán b tín d ng. Song
  • 28. 18 n u ã x y ra thì ngân hàng nên có bi n pháp tích c c thu h i n v , tránh r i ro x y ra. Xoá n ây là nh ng kho n vay c a khách hàng ang trong h n ho c h t h n, ngân hàng ã s d ng 2 bi n pháp trên nhưng khách hàng không th tr n hay cùng v i chính sách ch nh c a chính ph xoá n cho nh ng i tư ng khách hàng g p r i ro mà không th kh c ph c l i ư c như lũ cu n, lũ quét, ng t, sóng th n… nh m n nh xã h i, n nh i s ng cho nhân dân và nh ng i tư ng g p r i ro không th ch ng c này. 1.4.6 S d ng th trư ng bán n Trong trư ng h p r i ro tín d ng ã x y ra ngân hàng ph i t c t p h p các tài s n có r i ro và bán cho các nhà u tư khác chuy n i s h u kho n n nh m qu n lý và gi m thi u r i ro tín d ng. Theo quan i m c a các nhà u tư, vi c mua các ph n c a gói n này là tương i h p d n vì vi c m r ng danh m c u tư thông qua nhi u kho n vay s làm gi m r i ro tín d ng nói chung và làm tăng các kho n thu nh p t gói n ã mua mà không nh t thi t ph i n m gi các tài li u có này. Vi c s d ng th trư ng bán n cũng gi ng như vi c Ngân hàng bán r i ro. Là hình th c chuy n r i ro cho các ch th có kh năng ch u ng r i ro. Trong trư ng h p kho n vay có r i ro cao, ngân hàng khó có th ch u n i n u r i ro x y ra, ngân hàng s “bán” kho n vay cho ngân hàng l n hơn ho c m t trung gian tài chính khác hư ng hoa h ng phí. Trên ây là nh ng gi i pháp chung nh t h n ch và kh c ph c r i ro trong ho t ng tín d ng c a Ngân hàng. Tuy v y, n l c c a Ngân hàng trong vi c h n ch r i ro chi mang tính tương i vì trong ho t ng kinh doanh r i ro n r t nhanh và khó có th lư ng trư c ư c. M c dù th nhưng v i s chu n b s n sàng v i nh ng phương án phòng b tác chi n s t o cho Ngân hàng nh ng l i th m nh m trong vi c x lý ư c nh ng r i ro có th x y ra. Như v y, cơ s lý lu n v r i ro tín d ng giúp ta có nh ng khái ni m cơ b n v tín d ng, vai trò c a tín d ng trong ho t ng c a Ngân hàng nói riêng và i v i n n kinh t nói chung; tìm hi u v các y u t tác ng gây nên r i ro tín d ng; các tiêu trí ánh giá v r i ro tín d ng cũng như tình hình ho t ng c a Ngân hàng. T cơ s lý lu n ó là ti n tìm ra nh ng gi i pháp h n ch r i ro tín d ng c a Ngân hàng. Sau ây, nghiên c u rõ hơn v th c tr ng c a r i ro tín d ng, ta i vào tìm hi u th c t ho t ng tín d ng c a Ngân hàng thương m i c ph n ông Á chi nhánh Hà N i. Thang Long University Library
  • 29. 19 CHƯƠNG 2 TH C TR NG R I RO TÍN D NG T I NGÂN HÀNG THƯƠNG M I C PH N ÔNG Á CHI NHÁNH - HÀ N I 2.1 T ng quan v Ngân hàng TMCP ông Á 2.1.1 Gi i thi u chung v Ngân hàng ông Á Theo như ngu n gi i thi u chung trên website c a Ngân hàng ông Á (www.dongabank.com.vn) thì Ngân hàng TMCP ông Á (DongA Bank) vi t t t là EAB (Eastern Asia Commercial Bank) là m t trong ngân hàng c ph n u tiên ư c thành l p vào u nh ng năm 1990 trong b i c nh n n kinh t Vi t Nam còn nhi u khó khăn và ràng bu c. Ngân hàng thành l p và chính th c. Trên ch ng ư ng 19 năm ho t ng, DongA Bank ã có ư c nh ng thành t u như d n u v phát tri n d ch v th . C th như sau: - V n i u l tăng 225 l n, t 20 t ng lên 4.500 t ng. - T ng tài s n n cu i năm 2011 là 64.548 t ng. - T 03 phòng nghi p v chính là Tín d ng, Ngân qu và Kinh doanh lên 32 phòng ban thu c h i s và các trung tâm cùng v i 3 công ty thành viên và 240 chi nhánh, phòng giao d ch, trung tâm giao d ch 24h trên toàn qu c. - Nhân s tăng 7.800%, t 56 ngư i lên 4.368 ngư i. - S h u g n 6 tri u khách hàng cá nhân và doanh nghi p. 2.1.2 L ch s hình thành Ngân hàng ông Á Năm 1992 Ngân hàng TMCP ông Á (DongA Bank) ư c thành l p và chính th c i vào ho t ng vào ngày 1/7/1992, v i s v n i u l 20 t ng, 56 cán b nhân viên và 3 phòng ban nghi p v . T năm 1993 n năm 1998 ây là giai o n hình thành Ngân hàng ông Á. Ngân hàng t p trung ngu n l c hư ng n khách hàng cá nhân và doanh nghi p v a và nh . Nh ng năm này, DongA Bank i vào s n ph m d ch v mang tính m i m trên th trư ng như d ch v thanh toán qu c t , chuy n ti n nhanh và chi lương h . Ngân hàng cũng là i tác duy nh t nh n v n y thác t t ch c H p tác Qu c t c a Th y i n (SIDA) tài tr cho các doanh nghi p v a và nh Vi t Nam. Ngân hàng ông Ácũng là m t trong hai ngân hàng c ph n t i Vi t Nam nh n v n tài tr t Qu Phát tri n Nông thôn (RDF) c a Ngân hàng Th gi i.
  • 30. 20 T năm 1999 n năm 2002 DongA Bank tr thành thành viên chính th c c a M ng Thanh toán toàn c u (SWIFT) và thành l p Công ty Ki u h i ông Á. Xây d ng và áp d ng thành công h th ng qu n lý ch t lư ng theo tiêu chu n ISO 9001:2000 vào ho t ng ngân hàng. Là m t trong hai ngân hàng c ph n nh n v n y thác t Ngân hàng H p tác Qu c t Nh t B n (JBIC), DongA Bank ngày càng y m nh tín d ng vào các doanh nghi p v a và nh . Song song ó, ngân hàng thành l p Trung tâm Th DongA Bank và phát hành th ông Á. ây cũng là năm ánh d u vi c tham gia vào ho t ng th thao v i vi c nh n chuy n giao i bóng Công an TP.HCM, l p Công ty c ph n Th thao ông Á (CLB Bóng á Ngân hàng ông Á). T năm 2003 n năm 2007 DongA Bank t con s 2 tri u khách hàng s d ng Th a năng ch sau 4 năm phát hành th , tr thành ngân hàng thương m i c ph n d n u v t c phát tri n d ch v th và ATM t i Vi t Nam. Trong nh ng năm này, DongA Bank ã u tư và hoàn thành m t chu i các d ch v nh m mang ti n ích t t nh t n cho khách hàng, c bi t là khách hàng cá nhân. Theo ó, DongA Bank ã tri n khai h th ng ATM và d ch v thanh toán ti n i n t ng qua ATM; thành l p h th ng Vietnam Bankcard (VNBC) k t n i h th ng th gi a các ngân hàng; k t n i thành công v i t p oàn China Union Pay (Trung Qu c). DongA Bank cũng là m t trong nh ng ngân hàng u tiên phát tri n và tri n khai thêm 2 kênh giao d ch: Ngân hàng ông Á T ng và Ngân Hàng ông Á i n T , ng th i tri n khai thành công d án chuy n i sang core - banking, giao d ch online toàn h th ng. ây là bư c ngo t ho t ng c h th ng có th k t n i, ngân hàng có th ki m soát ư c ho t ng t t hơn, h n ch r i ro n m c th p nh t. Nhân k ni m 15 năm thành l p, Ngân hàng ông Áchính th c thay i logo cùng h th ng nh n di n thương hi u m i, khánh thành và ưa vào s d ng nhi u tr s hi n i theo mô hình chu n c a tòa nhà H i s . Doanh s thanh toán qu c t vư t 2 t USD và t con s 2 tri u khách hàng. DongA Bank ng trong Top 200 doanh nghi p l n nh t Vi t Nam do Chương trình phát tri n Liên hi p qu c bình ch n. T năm 2008 n năm 2012 Ngân hàng ông Álà ngân hàng u tiên t i Vi t Nam s h u nhi u dòng máy ATM hi n i như: máy ATM TK21 – K l c Vi t Nam năm 2007 (nh n ti n m t tr c ti p 100 t v i nhi u m nh giá khác nhau trong 1 l n g i), s n ph m ATM lưu ng (K l c Vi t Nam năm 2010), máy H38N và nhi u dòng máy ATM hi n i khác. DongA Bank t hào là ngân hàng có s lư ng khách hàng t k l c, v i trên 6 tri u ngư i, và cung c p nhi u d ch v ti n ích kh ng l , t các d ch v ngân hàng truy n Thang Long University Library
  • 31. 21 th ng n các d ch v qua các kênh Thanh toán t ng, Ngân Hàng i n T eBanking, các s n ph m khách hàng cá nhân, khách hàng doanh nghi p, ki u h i, thanh toán qu c t … DongA Bank không ng ng m r ng m ng lư i r ng kh p t thành th , n nông thôn, vùng sâu, vùng xa, trong n l c mang các d ch v ngân hàng n g n hơn v i ngư i dân Vi t Nam. S lư ng chi nhánh, phòng giao d ch, i m 24h tính t 240 i m cùng v i 1.400 máy ATM và 1.500 máy POS, k t n i thành công v i 3 h th ng liên minh th VNBC, Smarklink và Banknetvn. Năm 2013 Năm 2013 là năm khó khăn chung c a n n kinh t , ngành tài chính ngân hàng nói chung và DongA Bank nói riêng, khi mà t l n x u tăng cao và h u h t các ngân hàng ph i trích l p d phòng r i ro, do ó d n n l i nhu n chưa cao. V i nh hư ng “ i m i và phát tri n”, kiên trì v i chi n lư c phát tri n an toàn, b n v ng, 2013 là năm DongA Bank ã t p trung phát tri n n n t ng, tái cơ c u, s p x p l i b máy t ch c, h th ng, nhân s … ti p t c phát huy nh ng th m nh s n có v công ngh , s n ph m d ch v , ch t lư ng ph c v … ng th i kh ng nh hình nh “Ngân hàng trách nhi m, Ngân hàng c a nh ng trái tim” sâu s c trong lòng công chúng. Trong năm, DongA Bank ã ti p t c ghi nh ng d u n quan tr ng như: s h u lư ng khách hàng k l c trong h th ng ngân hàng thương m i c ph n v i trên 7 tri u ngư i, ra m t m ng lư i ATM th h m i có ch c năng nh n ti n m t tr c ti p l n nh t Vi t nam (250 máy). 2.1.3 Cơ c u t ch c ho t ng c a Ngân hàng ông ÁCN Hà N i có ư c nh ng k t qu t t trong ho t ng thì các phòng ban c n n m rõ ch c năng và nhi m v c a mình. T ó, các phòng ban s ho t ng theo úng m c tiêu, t o thành m t b máy ho t ng nh p nhàng, thúc y quá trình ho t ng phát tri n c a Ngân hàng. Ngân hàng ông Á v a th c hi n tái cơ c u t ch c l i b máy ho t ng c a Ngân hàng theo mô hình m i. Trong cơ c u t ch c ngân hàng ư c chia làm hai m ng rõ r t là: phát tri n kinh doanh và v n hành. Trong ó, v ph n phát tri n kinh doanh là do Giám c chi nhánh qu n lý, ch u trách nhi m toàn b ho t ng i ngo i c a ngân hàng; còn v ph n v n hành b máy ho t ng c a Ngân hàng là do Phó Giám c chi nhánh qu n lý, ch u trách nhi m i n i, ch o m i ho t ng c a ngân hàng và ch u trách nhi m xây d ng hình nh c a ngân hàng cũng như ch t lư ng. V i vi c tái cơ c u áp d ng mô hình ho t ng m i này s giúp quá trình ho t ng, kinh doanh c a Ngân hàng hi u qu hơn, phân công rõ ràng nhi m v , ch c năng c a ban lãnh o và các phòng ban.Chi nhánh Hà N i còn qu n lý 16 phòng giao d ch trên a bàn Hà N i. Dư i ây là mô hình cơ c u t ch c c a ngân hàng ông Á Chi nhánh Hà N i:
  • 32. 22 Hình2.1. Cơ c u t ch c ngân hàng ông Á chí nhánh Hà N i (Ngu n: Phòng hành chính qu n tr t ng h p - ông Á Bank) Nhi m v và ch c năng c a t ng phòng ban t i Ngân hàng ông Á chi nhánh Hà N i như sau: 2.1.3.1 Ban Giám c Ban giám c Ngân hàng bao g m giám c và các phó giám c là b ph n qu n lý và i u hành chung m i ho t ng kinh doanh c a ngân hàng, ch u trách nhi m trư c ngân hàng công thương Vi t Nam và cơ quan pháp lu t. Bên c nh ó, ban giám c còn có quy n quy t nh nh ng v n liên quan n Ngân hàng như: bãi nhi m, khen thư ng, k lu t,… các cán b và nhân viên ngân hàng. Trong ó: Giám c là ngư i tr c ti p ch o kinh doanh, hư ng d n cà th c hi n công vi c theo y quy n c a giám c H i S . Giám c ch u trách nhi m v phát tri n kinh doanh c a ngân hàng, ch o tìm ngu n huy ng và phát tri n ho t ng tín d ng. Trong ó ư c chia làm hai m ng là khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghi p. Bên c nh ó, Giám c còn có nhi m v ngo i giao v i các ban ngành, oàn th khác. Phó Giám c ph trách công tác v n hành b máy ngân hàng, qu n lý ho t ng c a các phòng ban: phòng tín d ng kinh doanh, phòng k toán, phòng ngân qu ,phòng hành chính qu n tr t ng h p, phòng d ch v khách hàng. Phó Giám c còn ch u trách nhi m nâng cao ch t lư ng d ch v , uy tín c a ngân hàng, hình nh mà ngân hàng mu n xây d ng trong tâm trí c a khách hàng. ng th i, Phó giám c BANGIÁMC Giám c Phòng khách hàng doanh nghi p Phòng khách hàng cá nhân Phó Giám c Phòng K toán Phòng Hành chính qu n tr t ng h p Phòng Ngân Qu Phòng Tín d ng - Kinh doanh Phòng D ch v khách hàng Thang Long University Library
  • 33. 23 cùng v i giám c ưa ra nh ng phương án kinh doanh, quy t nh kinh doanh nhanh chóng, chính xác và k p th i, phù h p v i s bi n ng c a n n kinh t . Tóm l i, Ban giám c có vai trò r t quan tr ng i v i Ngân hàng, nh hư ng n k t qu ho t ng c a ngân hàng. Ban giám c ư c ví như “v thuy n trư ng” lái “con tàu” vư t qua sóng gió, chính là nh ng khó khăn, thách th c trên th trư ng, c bi t trong n n kinh t suy thoái hi n nay. 2.1.3.2 Phòng Khách hàng doanh nghi p Phòng khách hàng doanh nghi p là ph tráchphát tri n kinh doanh là b ph n tham mưu, giúp vi c cho Giám c v công tác bán các s n ph m & d ch v c a Ngân hàng như: cho vay, b o lãnh, các hình th c c p tín d ng khác, huy ng v n trên th trư ng 1, d ch v tư v n thanh toán qu c t , d ch v tư v n tài chính, u tư góp v n, liên doanh liên k t, chào bán s n ph m kinh doanh ngo i t tr trên th trư ng liên ngân hàng; công tác nghiên c u & phát tri n s n ph m, phát tri n th trư ng; công tác xây d ng & phát tri n m i quan h khách hàng. Ch u trách nhi m trư c Giám c v các ho t ng ó trong nhi m v , th m quy n ư c giao: - Phát tri n khách hàng m i, duy trì khách hàng hi n t i, bán các s n ph m d ch c a ngân hàng: tín d ng, huy ng v n, thu phí d ch v ,… nh m t ch kinh doanh ư c giao; - Qu n tr quan h v i Khách hàng; - Ph i h p th c hi n công tác x lý n phát sinh t i ơn v thu c phân khúc khách hàng ư c giao; - Các công vi c khác theo phân công c a lãnh o nh m th c hi n m c tiêu chung c a ơn v . 2.1.3.3 Phòng Khách hàng cá nhân V nhi m v chung thì phòng khách hàng doanh nghi p có ch c năng và nhi m v tương i gi ng v i khách hàng doanh nghi p, ch khác là i tư ng ây là cá nhân. M t s nhi m v chính như sau: - t m c tiêu phát tri n các m i quan h khách hàng, ng th i m b o t ư c t t c các m c tiêu ng n h n; - L p k ho ch và tri n khai các ho t ng hàng ngày c a Phòng KHCN, Giám sát hi u qu ho t ng c a t ng cán b nhân viên thu c phòng KHCN; Ch u trách nhi m v ch tiêu KPIs liên quan n Phòng KHCN t i Chi nhánh; - T ch c các ho t ng bán chéo S n ph m d ch v KHCN v i KHDN/KHDNL và ngư c l i;
  • 34. 24 - m b o ch t lư ng và hi u su t x lý h sơ tín d ng c a KHCN (rà soát và ký duy t h sơ trư c khi trình c p phê duy t); - L p báo cáo nh kỳ theo quy nh; - T ch c qu n lý khác kho n n x u t i ơn v kinh doanh. 2.1.3.4 Phòng K toán Phòng k toán có ch c năng ph n ánh các ho t ng cho vay và huy ng v n c a ngân hàng, theo dõi s bi n ng v ngu n v n, h ch toán kinh t theo pháp l nh k toán và th ng kê, th c hi n các d ch v thanh toán v i khách hàng, tư v n cho giám c các bi n pháp nâng cao hi u qu công tác k toán và ch t lư ng d ch v thanh toán. - Th c hi n các nghi p v thanh toán, k toán n i b , h ch toán cho các giao d ch t ng ABC, ATM và t ng h p s li u k toán c a chi nhánh; - Theo dõi, h ch toán k p th i, y , nhanh chóng các kho n t m ng, các kho n ph i thu tamh trích, chi phí ch phân b ; - Th c hi n k toán liên ngân hàng; - H ch toán k toán, tham mưu cho ban lãnh o v công tác k toán, tài chính. 2.1.3.5 Phòng Hành chính qu n tr t ng h p - Phòng hành chính th c hi n t t c các công vi c liên quan n hành chính, t ng h p.Qu n lý các ho t ng n i chính c a ngân hàng như s p x p t ch c cán b , b o v tài s n, s a ch a tài s n, ti p khách…; mua s m văn phòng ph m theo k ho ch ã ư c phê duy t.. - T ch c công tác văn thư, lưu tr hành chính t ng h p và công tác b o m t theo quy nh c a Pháp lu t hi n hành; qu n lý con d u, gi y phép kinh doanh và các gi y t pháp lý khác c a Ngân hàng. - L p b ng lương, b ng quy t toán lương hàng tháng cho toàn b cán b công nhân viên trong ngân hàng, tính thư ng và các ch khác theo úng quy nh c a Ngân hàng ông Á và nhà nư c. 2.1.3.6 Phòng Ngân qu Phòng ngân qu là nơi th c hi n tham mưu cho Ban Giám c v ho t ng ngân qu , là b ph n qu n lý toàn b ti n m t b ng ng Vi t Nam, ngân phi u thanh toán, các lo i ngo i t , các ch ng t có giá, là nơi lưu tr toàn b ch ng t , s sách, gi y t c a khách hàng m b o khi vay v n, th c hi n qu n lý v n tài s n c m c , th ch p c a khách hàng và m t s các nghi p khác có liên quan n ngân qu . - Cân i thanh kho n, i u ch nh v n; - Kinh doanh vàng, á quý, thu h i ngo i t ; Thang Long University Library
  • 35. 25 2.1.3.7 Phòng Tín d ng-kinh doanh Phòng tín d ng – kinh doanh ngân hàng ông Á – CN Hà N i hi n t i là phòng nghi p v bao g m hai ho t ng là ho t ng tín d ng và ho t ng thanh toán qu c t . Bên m ng tín d ng phòng có ch c năng tham mưu, giúp Giám c trong vi c th m nh c p tín d ng cho i tư ng khác hàng là nh ng cá nhân, doanh nghi p,…;theo dõi và thu h i n v i khách hàng. Bên m ng thanh toán qu c t phòng có ch c năng trong các ho t ng, nh thu, nh thanh toán, m L/C, chuy n ti n qu c t , kinh doanh ngo i t ,…Phòng tín d ng có các nhi m v c th như sau: - Th m nh và cho vay i v i khách hàng theo quy nh c a nhà nư c, pháp lu t và ngân hàng; theo dõi thu h i và thu h i n c a khách hàng - Th c hi n c p b o lãnh cho các doanh nghi p, t ch c th c hi n bao thanh toán, th c hi n dàn x p cho thuê tài chính và nh n y thác qu n lý tài s n cho thuê - Nghiên c u xu t c i ti n các th t c cho vay, th c hi n phân tích ho t ng tín d ng, phân lo i n , phân tích n quá h n, n x u tìm ra nguyên nhân và bi n pháp kh c ph c nh ng r i ro tín d ng. 2.1.3.8 Phòng D ch v khách hàng Phòng khách hàng cá nhân là b ph n ti p xúc tr c ti p v i khách hàng, là nơi cung c p các s n ph m d ch v dành cho khách hàng bao g m các d ch v như: m th , d ch v chuy n ti n, chuy n kho n, thanh toán t ng, chi tr ki u h i,… qua các kênh giao d ch ngân hàng. Không ch cung c p d ch v cho khách hàng, b ph n này còn là nơi ch u trách nhi m chăm sóc khách hàng, qu n lý và phát tri n quan h v i khách hàng cá nhân c a chi nhánh thông qua vi c gi i áp các ý ki n th c m c c a khách hàng, tư v n, hư ng d n khách hàng v nh ng s n ph m d ch v c a ngân hàng áp ng m i nhu c u c a khách hàng. Bên c nh ó, phòng khách hàng cá nhân là nơi lưu tr và qu n lý các h sơ, ch ng t , th c hi n báo cáo th ng kê cho Giám c chi nhánh v ho t ng tín d ng, huy ng v n, kinh doanh d ch v c a khách hàng cá nhân. c i thi n và nâng cao m r ng các m i quan h c a ngân hàng i v i khách hàng, phòng khách hàng cá nhân cũng là nơi tham mưu cho Giám c nh ng bi n pháp thúc y phát tri n quan h v chăm sóc khách hàng c a chi nhánh. Trong ho t ng c a ngân hàng, y u t quan tr ng t o nên thành công c a ngân hàng ó chính là công tác làm vi c nhóm, s liên k t ch t ch gi a các phòng ban.Vì th nên m i phòng ban u ph i n m ư c và th c hi n t t nhi n v , ch c năng c a mình không nh hư ng n các phòng ban khác cũng như nh hư ng n m i ho t ng c a ngân hàng.
  • 36. 26 2.1.4 Gi i thi u v Ngân hàng ông Á- chi nhánh Hà N i ư c s ch p thu n c a Ngân hàng nhà nư c, chi nhánh ông Á Hà N i ư c thành l p vào ngày 17/09/1993, sau khi thành l p Ngân hàng ông Á ư c m t năm. Chi nhánh Hà N i ra i ã ánh d u m t bư c ngo t quan tr ng trong s phát tri n c a toàn h th ng Ngân hàng ông Á. S ki n này ch ng t Ngân hàng ông Á ã ho t ng có hi u qu và d n d n m r ng a bàn ho t ng trên toàn qu c trong ó có c Hà N i - trung tâm kinh t l n c a t nư c. i úng v i m c tiêu, chi n lư c ho t ng c a Ngân hàng ông Á ưa ra, chi nhánh Hà N i luôn không ng ng nâng cao, phát tri n và m r ng ho t ng, i theo nh hư ng s m nh : “B ng trách nhi m, ni m am mê và trí tu , chúng ta cùng nhau ki n t o nên nh ng i u ki n h p tác h p d n khách hàng, i tác, c ông, c ng s và c ng ng” và giá tr c t lõi ho t ng : “Ni m tin – Trách nhi m – oàn k t – Nhân văn – Tuân Th - Nghiêm Chính – ng hành – Sáng t o”. Hi n nay, chi nhánh Hà N i ã thành l p ư c 16 Phòng giao d ch có m t trên t t c a bàn Hà N i thu n ti n và áp ng m i nhu c u c a khách hàng. Tiêu chí ho t ng nh hư ng i v i khách hàng: “Ngân hàng ông Á là s l a ch n hàng u c a m i ngư i dân Vi t Nam, vì nh ng n l c a d ng hóa d ch v , áp d ng c i ti n công ngh không ng ng, sáng t o ra ngày càng nhi u ti n ích vư t tr i trong ngánh tài chính ngân hàng, ph c v cho nh ng nhu c u thi t th c c a cu c s ng văn minh hi n i, hư ng t i xây d ng Ngân hàng a năng”. 2.2 Tình hình ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng TMCP ông Á-Chi nhánh Hà N i 2.2.1 Tình hình ho t ng kinh doanh chung c a Ngân hàng ông Á Trong nh ng năm qua, do suy thoái n n kinh t qu c t và khu v c ã tác ng không nh n n n kinh t trong nư c, làm cho h th ng ngân hàng, s n xu t g p nhi u khó khăn, hàng ch c ngàn doanh nghi p ngưng ho t ng ho c gi i th , th trư ng b t ng s n ti p t c tr m l ng, d n n n x u t n ng, tăng trư ng tín d ng th p, cũng là năm tái c u trúc l i h th ng ngân hàng thương m i,…. c bi t, năm 2013 ngành tài chính – ngân hàng g p r t nhi u khó khăn, song ngân hàng ông Á luôn bám sát nhi m v , ra nhi u gi i pháp phù h p m b o ư c m c tăng trư ng nhi u ch tiêu: t ng tài s n 74.920 t ng, tăng 8,1% so v i 2012; t ng ngu n v n huy ng t khách hàng t 65.124 t , tăng 18%; Thu nh p t ho t ng d ch v t 624 t ng, tăng 18% so 2012; Doanh s thanh toán qu c t t 1,9 t USD, tăng 4% so v i năm 2012. Phí d ch v thanh toán qu c t t 5,75 tri u USD, tăng 24% so v i năm 2012; Phát hành thêm g n 510 nghìn th , nâng t ng s th lên 6,2 tri u, chi m 12,2% th ph n th trong nư c. Bên c nh ó, s lư ng ATM ư c Thang Long University Library
  • 37. 27 nâng lên 1.016 máy và POS 1.145 máy; Ho t ng ngân hàng i n t cũng có k t qu t t v i s lư ng khách hàng ăng ký s d ng d ch v ngân hàng i n t là 372.000 khách hàng, tăng 18% so 2012. L i nhu n trư c thu 2013 t g n 1.000 t trên 1.400 t theo k ho ch chưa trích l p d phòng tài chính, t hơn 71% ch tiêu l i nhu n ra. Và nh m th c hi n theo s ch o c a Ngân hàng Nhà nư c i v i trích l p d phòng, Ngân hàng ông Á ã dành ra g n 600 t trích l p, nh m m b o lành m nh ho t ng tín d ng. i u ó d n t i l i nhu n sau trích l p còn hơn 300 t . Năm 2013 cũng là năm th 7 liên ti p, Ngân hàng ông Á nh n các gi i thư ng uy tín như Sao Vàng t Vi t và Thương hi u m nh Vi t Nam. Chính vì nh ng thành công trên, nên Ngân hàng ông Á luôn t p trung cho giai o n tri n khai th c thi chi n lư c tái c u trúc theo mô hình ngân hàng hi n i: ti p t c quá trình bi n chuy n m nh m ; xây d ng mô hình kinh doanh chi n lư c m i; tăng cư ng h p tác chi n lư c v i các i tác hàng không, kênh bán l ; i u ch nh hư ng kinh doanh theo hư ng gi m thi u r i ro; ki m soát n x u, nâng cao các ngu n thu phí; rà soát và ch n l c i tư ng khách hàng; t p trung và phát tri n lư ng khách hàng trung thành; làm giàu t ng tài s n, hư ng t i m c tiêu phát tri n b n v ng, n nh theo t ng giai o n c a chi n lư c 2013 -2017. Năm 2014 Ngân hàng ông Á s luôn bám sát th trư ng nh m th c hi n nh ng m c tiêu 2013 – 2017 mà tr ng tâm trong xây d ng và i u hành k ho ch năm 2014 t p trung chu n hóa ch t lư ng tín d ng h n ch n x u, tăng cư ng kinh doanh ngo i h i theo qui nh t o l i th c nh tranh xây d ng kênh phân ph i hi u qu và hi n i; Hi n i hóa kh i công ngh , nâng cao l i th c nh tranh; Quy trình v n hành ư c chu n hóa, t p trung hóa và ti t ki m chi phí; Nâng cao ho t ng qu n tr r i ro qua t ng năm. ánh giá chi ti t hơn ho t ng c a ngân hàng ông Á trong th i gian qua thì ta c n ánh giá thông qua hai ho t ng chính và quan tr ng nh t ó là tình hình huy ng v n và dư n cho vay c a ngân hàng ông Á – CN Hà N i. 2.2.2 Tình hình ho t ng huy ng v n c a Chi nhánh Hà N i Ngân hàng thương m i ho t ng và phát tri n ư c ch y u nh vào lư ng ti n mà nó huy ng ư c t n n kinh t . Trong b i c nh c nh tranh quy t li t trong lĩnh v c tài chính ti n t như hi n nay, có ư c ngu n v n l n òi h i các ngân hàng thương m i ph i có nh ng chính sách huy ng h p lý, nh m thu hút ư c lư ng v n c n thi t trong n n kinh t ph c v cho ho t ng c a ngân hàng thương m i. V y trong nh ng năm qua, khi ngân hàng áp d ng nh ng chính sách nâng cao kh năng huy ng v n thì tình hình huy ng v n c a ngân hàng ông Á – CN Hà N i như
  • 38. 28 th nào?Ta phân tích tình hình huy ng v n trên hai khía c nh: theo hình th c huy ng và theo th i h n. Ho t ng huy ng v n theo hình th c huy ng Ho t ng huy ng v n theo hình th c huy ng bao g m: huy ng v n t ti n g i cá nhân t ch c kinh t ; huy ng v n b ng các kho n i vay thì các ngân hàng, t ch c tín d ng khác hay ngân hàng trung ương và huy ng v n b ng vi c phát hành các gi y t có giá như: kỳ phi u, trái phi u. Tuy nhiên trong ho t ng huy ng v n c a ngân hàng ông Á chi nhánh Hà N i trong nh ng năm qua t p trung ch y u b ng vi c huy ng ti n g i t dân cư, các t ch c kinh t , doanh nghi p v a và nh ; không có các kho n huy ng t vi c phát hành gi y t có giá. V m t a lý n m tr c thành ph Hà N i, là khu vưc có nhi u cơ quan ơn v s n xu t kinh doanh, dân cư ông úc nên lư ng ti n nhàn r i tương i l n, thu n l i cho ho t ng huy ng v n c a ngân hàng. Tuy nhiên, nh n th y r ng, lư ng ti n huy ng này s thư ng là ng n h n vì khách hàng luôn có nhu c u s d ng v n trong ho t ng s n xu t kinh doanh, mua s m, sinh ho t. i u này ta s nghiên c u k trong ph n ho t ng huy ng v n theo th i h n. M t khác,huy ng v n b ng vi c i vay chi m t tr ng r t th p, c ba năm t tr ng này chi chi m dư i 10% nhưng có xu hư ng tăng lên. Ho t ng i vay ch y u là v n th trư ng 2, v n ư c cung c p t H i s . Ho t ng huy ng v n theo th i h n Vi c phân ho t ng huy ng v n theo kỳ h n c a ngu n v n óng vai trò quan tr ng trong vi c xác nh s chuy n d ch cơ c u v n áp ng nhu c u c p tín d ng trong trung và dài h n. Ngân hàng huy ng v n ch y u do ng n h n. Nguyên nhân chính là do tình hình l m phát tăng cao, ngư i dân ch y u gi ti n tiêu dùng ho c g i ngân hàng v i kỳ h n ng n. Nguyên nhân n a là do xu t hi n nhi u kênh u tư như th trư ng ch ng khoán, b t ng s n,…nên ngư i dân ch y u g i ti n v i kỳ h n ng n linh ho t trong u tư. Ngu n v n ng n h n chi m t tr ng cao làm cho chi phí huy ng bình quân th p, chi phí u vào d d n n lãi su t cho vay th p, thu hút nhi u khách hàng, nâng cao doanh s trong ho t ng tín d ng. Tuy nhiên, vi c ngu n v n huy ng ch y u ng n h n l i làm cho ngu n v n c a ngân hàng không n nh, khó khăn trong vi c c p tín d ng trung và dài h n. Vì th òi h i ngân hàng ph i có nh ng phương án phù h p cân i gi a ho t ng huy ng v n và s d ng v n. Thang Long University Library
  • 39. 29 Nh áp d ng linh ho t các bi n pháp thu hút v n nh m t o ngu n cung d i dào cho ho t ng c p tín d ng ngân hàng ã có k t qu huy ng v n khá cao và n nh. Hình 2.2 K t qu huy ng v n ( Ngu n: Phòng tín d ng – kinh doanh) T ng ngu n v n huy ng c a Ngân hàng ông Á trong nh ng năm qua có s bi n ng như sau: Trong năm 2012, t ng dư n là 4680 t ng, tăng 23,15% so v i t ng dư n năm 2011, tương ương là 880 t ng. ây là m c tăng khá t t cho ho t ng huy ng v n c a Ngân hàng ông Á. c bi t trong năm 2013, t ng d n là 5800 t ng, tăng 23,93% so v i năm 2012, tương ương 1120 t . Nhìn chung, ngân hàng ông Á có lư ng huy ng v n khá n nh và tăng u qua các năm, m i năm có m c tăng trư ng tương i cao là x p x 20%. Có ư c k t qu này ó là s n l c c a ban qu n tr và nhân viên ngân hàng. Tuy nhên, v i m c huy ng này òi h i ho t ng tín d ng c n có nh ng phương án kinh doanh h p lý và hi u qu phù h p. 2.2.3 Tình hình ho t ng s d ng v n c a CN Hà N i (ch y u là cho vay) Nh ngu n v n huy ng d i dào, Ngân hàng ông Á – chi nhánh Hà N i ã a d ng hóa các nghi p v kinh doanh d ch v ngân hàng trong ó ch y u là ho t ng tín d ng, chi m hơn 90% t ng s v n ư c s d ng. Vi c m r ng quy mô tín d ng ư c chi nhánh quan tâm g n li n v i nâng cao ch t lư ng tín d ng, ây là v n then ch t quy t nh n s t n t i và phát tri n c a chi nhánh Bên c nh ó v i quy t tâm cao, Chi nhánh Hà Nôi ã v n d ng k p th i, linh ho t các ch trương, chính sách c a Nhà nư c, c a Ngành, bám sát t ng ơn v kinh t 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 3800 4680 5800Tỷ đồng T ng ngu n v n huy ng
  • 40. 30 và có nh ng gi i pháp tích c c nên k t qu ho t ng tín d ng c a Ngân hàng ông Á t ư c nh ng k t qu t t c v t c tăng trư ng l n ch t lư ng các kho n u tư. Ngân hàng ã th c hi n cho vay v i các thành ph n kinh t khác nhau, ho t ng trong nhi u lĩnh v c c a n n kinh t , trong ó tăng cư ng u tư cho khu v c kinh t qu c dân, các ngành kinh t tr ng i m, kinh t mũi nh n, s n xu t kinh doanh l n như: may m c, xây d ng, d u khí, công nghi p, d ch v giao thông v n t i, ưu tiên u tư cho các d án l n, kh thi, có hi u qu . V i l i th v m t a lý, chi nhánh thu hút ư c khá nhi u khách hàng l n như: công ty C ph n Thành Long, Công ty TNHH KPM Qu c t , công ty TNHH thương mai d ch v Trang Hoàng Ngân, Công ty CP Xu t nh p kh u Thiên Á,… Do ó, th i gian qua chi nhánh Hà N i ã t k t qu u tư v n khá kh quan. Hình 2.3 K t qu t ng dư n ( Ngu n: Phòng tín d ng – kinh doanh) T ng dư n cho vay c a Ngân hàng ông Á trong nh ng năm qua có s bi n ng như sau: Trong năm 2012, t ng dư n là 3790 t ng, tăng 23,05% so v i t ng dư n năm 2011, tương ương là 710 t ng. ây là m c tăng trư ng dư n lý tư ng cho ho t ng tín d ng c a Ngân hàng ông Á. c bi t trong năm 2013, t ng d n là 4700 t ng, tăng 24% so v i năm 2012, tương ương 910 t ng. Ngân hàng ông Á c n gi ư c t c tăng trư ng t 20% -25% trong tương lai t ư c nh ng k t qu kinh doanh t t nh t. Trên th c t , Ngân hàng ông Á kém l i th so v i khu v c kinh t qu c doanh nhưng khu v c kinh t ngoài qu c doanh v n là th trư ng ti m năng c a ngân hàng. 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 3080 3790 4700 T ng T ng dư n cho vay Thang Long University Library
  • 41. 31 Song hi n nay kh năng qu n lý c a các doanh nghi p tư nhân y u, th trư ng có nhi u bi n ng ph c t p, kh năng c nh tranh c a các doanh nghi p tư nhân th p nên m c r i ro khi cho vay khu v c này là cao ã h n ch kh năng cho vay c a ngân hàng. Hơn n a, do s v n t có th p, ít có tài s n th ch p, l i thi u phương án kinh doanh có hi u qu … vì th s doanh nghi p tư nhân có i u ki n vay v n ngân hàng là r t ít. Xu t phát t th c t ó, ho t ng tín d ng c a Ngân hàng ông Á hi n nay ch m c c m ch ng, Ngân hàng ch cho vay v i nh ng khách hàng quen thu c, có uy tín và ho t ng có hi u qu còn nh ng khách hàng m i n giao d ch ph i có i u ki n vay v n theo quy nh và ph i qua nh ng bư c ki m nh ch t ch m i ư c xét duy t cho vay. M c dư n cho vay c a Ngân hàng ông Á tương i cao. ó là do ho t ng tín d ng c a ngân hàng th c hi n theo nh hư ng c a nhà nư c, tác ng tích c c n quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t hàng hoá nhi u thành ph n. Tăng cư ng vai trò ch o c a các ngành ngh kinh t then ch t, khuy n khích s phát tri n lành m nh c a các thành ph n kinh t . 2.2.4 M i liên h gi a tình hình huy ng v n và t ng dư n c a CN Hà N i Trong hơn 20 năm ho t ng, Ngân hàng ông Á chi nhánh Hà N i luôn i sát v i ch trương và m c tiêu c a h i ng qu n tr ngân hàng ra. M c dù trong th i kỳ kinh t khó khăn nhưng chi nhánh Hà N i v n c g ng h t mình và t ư c nh ng k t qu tương i t t. C th tình hình huy ng v n và s d ng v n c a ngân hàng ông Á chi nhánh Hà N i trong năm 2011, 2012, 2013 như sau: B ng 2.1 Tình hình ho t ng huy ng v n và s d ng v n c a CN Hà N i ơn v : T ng CH TIÊU NĂM 2011 NĂM 2012 NĂM 2013 T ng ngu n v n huy ng 3800 4680 5800 T ng dư n cho vay 3080 3790 4700 T tr ngt ng dư n trên t ng ngu n v n huy ng 81,05% 80,98% 81,03% ( Ngu n: Phòng tín d ng – kinh doanh) S li u trên cho ta th y tình hình s d ng v n c a ngân hàng ông Á tương i n nh. T tr ng t ng dư n trên t ng ngu n v n năm 2011 là 81,05%, năm 2012 là 80,98% và năm 2013 là 81,03%. Ngo i tr năm 2012 t c tăng trư ng dư n tín d ng gi m m t chút nhưng không áng k và có d u hi u ph c h i trong năm 2013. S gi m sút dư n năm 2012 là do năm này ho t ng s n xu t kinh doanh g p nhi u
  • 42. 32 g p khó khăn, s c mua gi m sút, môi trư ng kinh doanh không thu n l i, các doanh nghi p h n ch m r ng s n xu t nên nhu c u vay v n gi m. Sang năm 2013, tình hình n n kinh t ph n nào ư c c i thi n, k t h p v i s quy t tâm cao c a cán b tín d ng ã nâng cao kh năng s d ng v n c a ngân hàng. H s s d ng v n m c 80% là tương i cao i v i h th ng ngân hàng thương m i Vi t Nam, các ngân hàng khác h s s d ng v n ch m c 65% -70%. ây là m t thành công l n c a cán b công nhân viên, i u này càng kh ng nh hi u qu ho t ng c a Ngân hàng ông Á 2.3 Tình hình ho t ng tín d ng c a Ngân hàng TMCP ông Á – CN Hà N i 2.3.1 Quy trình ho t ng tín d ng Quy trình tín d ng là nh ng quy t c, quy nh c a Ngân hàng trong vi c c p tín d ng. Trong ó xây d ng các bư c i c th trong ho t ng tín d ng s giúp Ngân hàng h n ch ư c r i ro tín d ng và qu n lý v n t t hơn. ây là m t quá trình g m nhi u giai o n mang tính ch t liên hoàn, theo m t tr t t nh t nh, có quan h ch t ch , g n bó và nh hư ng l n nhau. HI n nay, Quy trình ho t ng tín d ng c a Ngân hàng ông Á g m 6 bư c như sau: Sơ 2.1 Quy trình ho t ng tín d ng c a Ngân hàng ông Á (Ngu n: Phòng tín d ng - kinh doanh) Bư c 1: L p h sơ tín d ng Bư c này do cán b tín d ng th c hi n ngay sau khi ti p xúc khách hàng. Nhìn chung m t b h sơ vay v n c n ph i thu th p các thông tin như: - Nh ng tài li u ch ng minh năng l c pháp lý, năng l c hành vi dân s c a khách hàng và các gi y t này ph i phù h p v i các quy nh pháp lý (gi y phép thành l p kinh doanh, ăng kí kinh doanh, …); - Gi y ngh vay v n; - Phương án s n xu t kinh doanh; L p h sơ tín d ng Phân tích tín d ng Quy t nh tín d ng Gi i ngân Giám sát tín d ng Thu n và thanh lý h p ng tín d ng Thang Long University Library
  • 43. 33 - Báo cáo tài chính; - H p ng c m c , th ch p ho c b o lãnh cùng các gi y t g c có liên quan n s h u tài s n m b o; - Các gi y t liên quan. Bư c 2: Phân tích tín d ng ây là bư c quan tr ng nh t, quy t nh n ch t lư ng c a phân tích tín d ng. Ngân hàng s xác nh kh năng hi n t i và tương l i c a khách hàng trong vi c s d ng v n vay và kh năng hoàn tr n vay. M c tiêu c a phân tích tín d ng là tìm ki m nh ng tình hu ng có th x y ra d n n r i ro cho ngân hàng, d ki n nh ng bi n pháp gi m thi u r i ro và h n ch t n th t cho ngân hàng; ki m tra tính chính xác c a các thông tin do khách hàng cung c p. N i dung phân tích ch y u c a bư c này là ph i t p trung vào: - ánh giá tài s n c a khách hàng: tài s n c a khách hàng luôn ư c coi là v t m b o cho kho n vay, t o kh năng thu h i n khi khách hàng m t kh năng sinh l i. Khi ánh giá tài s n c a khách hàng thì Ngân hàng t p trung vào: Ngân qu , các ch ng khoán có giá, hàng t n kho, tài s n c nh. - ánh giá các kho n n c a khách hàng: thông qua vi c ánh giá các kho n n mà Ngân hàng bi t ư c tình kh năng tài chính c a khách hàng, - Phân tích lu ng ti n: Thông qua vi c xác nh ho c d báo dòng ti n th c nh p qu , dòng ti n nh p qu t ho t ng u tư, dòng ti n nh p qu t ho t ng b t thư ng và dòng ti n th c xu t qu Ngân hàng có th bi t ư c tình tr ng ngân qu c a khách hàng trongtháng, quý, hay năm. T ó Ngân hàng có th thi t l p k ho ch thu n , gi ingân h p lý, nâng cao ch t lư ng kho n vay. Bư c 3: Quy t nh tín d ng Trong khâu này, ngân hàng s ra quy t nh ng ý ho c t ch i cho vay i v i m t h sơ vay v n c a khách hàng. Vi c ưa ra quy t nh Ngân hàng c n cân nh c và th m nh k lư ng vì vi c ng ý cho vay khách hàng không t t hay t ch i cho vay khách hàng t t thì cũng nh hư ng n ho t ng kinh doanh tín d ng c a ngân hàng. Khi quy t nh ch p nh n c p tín d ng cho khách hàng ph i ưa ra b n h p ng tín d ng ràng bu c trách nhi m pháp lý gi a hai bên. Bư c 4: Gi i ngân Sau khi h p ng tín d ng ã ư c ký k t, ngân hàng ph i có trách nhi m c p ti n cho khách hàng như tho thu n. Gi i Ngân ph i có nguyên t c như sau: ph i g n li n s v n ng ti n t v i s v n ng hàng hóa ho c d ch v có liên quan, nh m ki m tra m c ích s d ng v n vay c a khách hàng và m b o kh năng thu n .