SlideShare a Scribd company logo
1 of 53
Download to read offline
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
BS BÙI DIỆU HẰNG
Khoa YHHN- BVCR
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
1. TUYẾN GIÁP.
2. TUYẾN CẬN GIÁP.
3. TUYẾN THƯỢNG THẬN:
vỏ và tủy thượng thận.
XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP
1. Giải phẫu và sinh lý
2. Dược chất phóng xạ
3. Chuẩn bị bệnh nhân
4. Kỹ thuật ghi hình
5. Chỉ định lâm sàng
GIẢI PHẪU TUYẾN GIÁP
Cao: 6cm
Rộng: 3cm
Dày: 2cm
GIẢI PHẪU TUYẾN GIÁP
GIẢI PHẪU TUYẾN GIÁP
•Vị trí: nằm phía trước các vòng sụn khí quản 2-
4, nằm ép vào mặt bên thanh khí quản.
•Từ bờ trên của eo, phía (T) của đường giữa tách
ra tháp Lalouette ().
•Khối lượng ở người lớn: 15-30 gam.
•Dây TK quặt ngược đi dọc trục khí- thực quản
và nằm ở mặt sau mỗi thùy bên.
•TG gồm một số lớn các nang tuyến, bên trong
chứa chất keo.
SINH LÝ TUYẾN GIÁP
•Thành phần chính của chất keo: Thyroglobulin
(Glycoprotein lớn), chứa các hormones giáp trong
phân tử.
•Nhu cầu Iod để tổng hợp hormones: 1mg/tuần.
•1/5 lượng Iod được vận chuyển đến TB tuyến giáp,
phần còn lại được thải nhanh qua thận.
•Iodur/tuyến cao gấp 30 lần trong máu, khi tuyến
hoạt động tối đa, nồng độ có thể cao gấp 250 lần.
SINH LÝ TUYẾN GIÁP
SINH LÝ TUYẾN GIÁP
SINH LÝ TUYẾN GIÁP
NANG GIÁP (HỒ CHỨA CHẤT KEO)
THYROGLOBULIN
MIT
T3 T4
DIT
DỰ TRỮ
NANG
GIÁP
TẾ BÀO
NANG
GIÁP
TUẦN
HOÀN
I-
I-
CHUYÊN CHỞ
GẮN VÀO
TYROSIN
Tổng hợp
THYROGLOBULIN
THYROGLOBULIN
MIT DIT
KẾT HỢP ẨM BÀO
PEROXIDASE
THYROGLOBULIN
MIT T3 T4 DIT
THỦY PHÂN Tg
T3 T4
BÀI TIẾT
T3, T4 KẾT HƠP NGAY VỚI PROTEIN HUYẾT TƯƠNG
NIS
Quy trình điều trị Basedow và
Bướu giáp nhân bằng I-131
ĐIỀU HÒA HORMON TUYẾN GIÁP
VÙNG
DƯỚI ĐỒI
THÙY TRƯỚC
TUYẾN YÊN
TSH
TRH
KHI T3 VÀ T4
TỰ DO ↑↑
TÁC DỤNG
CHUYỂN HÓA
CƠ CHẾ TÁC HỒI ÂM (NEGATIVE- FEED-BACK)
KHI CƠ THỂ BỊ LẠNH
HAY CẢM XÚC
(+)
(+)
(-)
(-)
SINH LÝ TUYẾN GIÁP
(+)
DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ (1)
Các loại DCPX:
1. 131I hay 123I- NaI
2. 99mTc-Sodium Pertechnetate
3. DCPX để phát hiện ung thư tuyến giáp: F-18
FDG,Thallium-201, 99mTc-Sestamibi,
99mTc5+_DMSA và 111In-pentetreotide. Tất cả đều
được FDA chấp nhận, ngoại trừ 99mTc5+_DMSA .
Tuy nhiên ứng dụng lâm sàng của những DCPX
này cũng còn rất hạn chế.
DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ (2)
131I hay 123I- NaI
•Iod là chất cần thiết cho hoạt động của TG → 131I hay
123I- NaI là chất được lựa chọn để khảo sát chức năng và
cấu trúc TG.
•Sau uống DCPX, thuốc được hấp thu ở ruột và đạt đỉnh
tối đa/máu trong vòng 3 giờ.
•Liều:
123I-NaI 131I-NaI
Độ tập trung 100Ci 5-30Ci
Xạ hình 300-450Ci 100Ci
DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ (3)
99mTcO4
•Tiêm mạch, liều 2-10mCi, ghi hình sau 30-60 phút.
•Được hấp thu tại TG, tuyến nước bọt, niêm mạc dạ dày,
và đám rối mạch mạc ở não.
•Sau khi được tiêm mạch, một phần 99mTcO4
- kết hợp với
protein/huyết tương và được thải nhanh qua niêm mạc dạ
dày và ruột (chủ yếu sau 24 giờ).
•Được hấp thu vào TG nhưng không tham gia vào quá
trình hữu cơ hóa.
DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ (4)
DCPX khác
1. Tl-201 và 99mTc-sestamibi giúp phát hiện di
căn của K giáp với độ nhạy cao.
2. 99mTc5+-DMSA là 1 DCPX tốt cho phép phát
hiện ung thư TG thể tủy và tình trạng di căn
nếu có.
3. 111In-pentetreotide cũng có khả năng giúp
phát hiện ung thư TG thể tủy do loại ung thư
này cũng chứa các thụ thể somatostatin.
THIẾT BỊ GHI HÌNH (1)
ĐO ĐỘ TẬP TRUNG
DCPX TẠI VÙNG CỔ
THIẾT BỊ GHI HÌNH (2)
XẠ HÌNH
TUYẾN
GIÁP
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
Iodine:
1. BN được dặn không ăn gì từ 0h của ngày uống
DCPX (giúp hấp thu tốt).
2. Ngưng 3-10 ngày trước: các thức ăn giàu Iod (bắp
cải, củ cải, rau xanh, đậu nành, hải sản, rong biển,
muối iod).
3. Ngưng 7 ngày: Amiodarone, Bromides,
Methimazole, PTU, Sulfonamides.
99mTcO4
- : không cần chuẩn bị đặc hiệu.
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN (2)
4. Ngưng 2 tuần: Lugol, dd SSKI, kháng sinh có
chứa Iodine, thuốc ức chế ho và một số
vitamin.
5. Ngưng 3 tuần: Cytomel (T3), chiết xuất của
TG (Synthroid, Proloid).
6. Ngưng 1-2 tháng: Thuốc cản quang tiêm
mạch.
7. Ngưng 3-6 tháng (1 năm): thuốc cản quang
tan trong dầu.
Iodine (tiếp):
QUY TRÌNH KỸ THUẬT
THIẾT BỊ GHI HÌNH
Đầu dò:
1. Thyroid probe.
2. Small/large field of
view.
Collimator:
1. Flat-field scintillation
probe with pulse-
height analyser, or
2. Low energy, all
purpose, or
3. Low energy, high
resolution.Computer set-up:
1. 131I: 30% cửa sổ tại 364keV.
2. 123I: 20% cửa sổ tại 159keV.
3. 99mTc: 20% cửa sổ tại 140keV
QUY TRÌNH KỸ THUẬT
ĐO ĐỘ TẬP TRUNG
1. Đo độ tập trung với Tc-99m: 20’ sau tiêm.
2. Độ tập trung Iod tại TG thường được thực
hiện tại thời điểm 20-28H, tuy nhiên cũng có thể
thực hiện lúc 3-6H sau uống DCPX. Khi tính
liều để điều trị HC cường giáp thì giá trị ĐTT
tại 2 nhóm thời điểm này đều cho những kết quả
tương tự, và BN có thể kết thúc việc chẩn đóan
và điều trị trong cùng 1 ngày.
QUY TRÌNH KỸ THUẬT
Công thức tính % hấp thu
KẾT QUẢ BÌNH THƯỜNG
•3-6 H: 5-20%.
•24H: 10-35%.
•99mTcO4
-: 20’#4%.
QUY TRÌNH KỸ THUẬT
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ %RAIU
GIẢM %RAIU
1-Hormones tuyến giáp (T3, T4).
2-Tăng Iodine trong cơ thể:
•Sử dụng các chế phẩm giàu Iodine.
•Suy tim xung huyết.
•Suy thận.
3-Các thuốc cản quang.
4-Thuốc không chứa Iodine: hormones vỏ thượng thận,
PNC, KGTH, Bromides.
5-Tiền căn được xạ trị vùng cổ.
THỜI GIAN ẢNH HƯỞNG.
2 tuần, 4-6 tuần.
2-4 tuần, nhiều tháng.
2-4 tuần, nhiều tháng, năm.
Thay đổi.
TĂNG %RAIU (Thiếu Iodine)
1. Phụ nữ có thai.
2. Hiện tượng bùng phát sau ngưng đột ngột
(Hormones TG, KGTH).
3. Lithium.
QUY TRÌNH KỸ THUẬT
1. 99mTcO4
-: Ghi hình sau khi tiêm DCPX 15-20 phút,
trong thời gian chờ ghi hình, dặn BN uống nhiều
nước (vị chua) để thải DCPX ra khỏi tuyến nước bọt.
Tư thế: nằm ngửa, kê gối dưới dưới vai và cằm được
nâng cao (tư thế Water).
2. Viên 123I: Ghi hình khỏang 3-36 giờ sau uống DCPX.
Đạt số đếm 50.000- 100.000 counts hay thời gian 8-
10 phút /1 hình.
3. Viên 131I: Sau uống DCPX 24 (48 và 72) giờ. Đạt số
đếm 100.000 counts/TG.
XẠ HÌNH
XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP
BÌNH THƯỜNG
XẠ HÌNH VẠCH THẲNG
XẠ HÌNH PINHOLE
CHỈ ĐỊNH LÂM SÀNG
1. Đánh giá tình trạng cường và nhược giáp.
Tuy nhiên, xét nghiệm này có vai trò rất
hạn chế trong việc xác định tình trạng
nhược giáp.
2. Đánh giá họat động của nhân giáp.
3. Đánh giá tình trạng cường giáp chưa biểu
hiện lâm sàng (subclinical), hay xác định
giai đọan bán cấp của viêm giáp.
ĐỘ TẬP TRUNG DCPX
CHỈ ĐỊNH LÂM SÀNG
4. Đánh giá tình trạng TG khi có bất thường
trên siêu âm, Xquang, MRI, PET hay CT.
5. Đánh giá họat động của TG khi có bất
thường về định lượng hormones TG hay
TSH.
6. Chẩn đóan phân biệt bệnh Graves với
viêm giáp bán cấp hay nhiễm độc giáp giả
hay do Thầy thuốc (factitious
thyrotoxicosis).
CHỈ ĐỊNH LÂM SÀNG
XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP
Bao gồm tất cả chỉ định của XN đo độ tập trung DCPX
tại TG, ngòai ra còn có thêm các chỉ định sau :
7. Đánh giá hình thể, vị trí TG cũng như tình trạng của
bướu giáp (thiếu Iode, đã được phẫu thuật, có nhân
hay không và là nhân “nóng” hay “lạnh”).
8. Phát hiện và định vị các di căn của ung thư TG.
9. Phát hiện và định vị mô TG lạc chỗ.
10. Hỗ trợ trong việc đánh giá tình trạng nhược giáp bẩm
sinh.
XẠ HÌNH TUYẾN CẬN
GIÁP (1)
•Quy trình ghi hình tuyến cận giáp đã thay đổi
theo thời gian nhằm làm tăng độ chính xác.
•Giải phẫu và phôi thai học: bình thường có 4
tuyến cận giáp, 2 tuyến ở trên và 2 tuyến nằm
dưới, kích thước khỏang 6×3mm, nặng 30-40g.
10% dân số có 5 tuyến cận giáp. Có người chỉ có
2 tuyến và cũng có thể có 8 tuyến nhưng chiếm tỉ
lệ rất hiếm.
TỔNG QUAN
XẠ HÌNH TUYẾN CẬN
GIÁP (2)
1. Phát hiện và định vị ung thư tuyến cận giáp
nguyên phát và thứ phát.
2. Đánh giá u tuyến (Adenomas) đơn độc, nhiều u
hay tăng sản của tuyến/ BN vừa được phát hiện
tăng can-xi máu và PTH.
3. Định vị tổn thương ung thư trước phẫu thuật, có
thể sử dụng đầu dò gamma ngay tại phòng mổ.
4. Định vị mô cận giáp sau PT (lạc chỗ, tăng sinh lạc
chỗ hoặc mô ác tính) mà vẫn còn triệu chứng hay
tái phát.
CHỈ ĐỊNH
XẠ HÌNH TUYẾN CẬN
GIÁP (3)
1. BN đang được điều trị với Calcium.
2. BN đang được điều trị với KGTH và/ hoặc vừa
được uống hay tiêm thuốc cản quang có Iodine
(BN nên tạm ngưng thuốc KGTH trước 5 ngày,
thuốc cản quang 7-10 ngày).
3. BN kích động, dễ cử động, hay sợ bóng tối.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
XẠ HÌNH TUYẾN CẬN
GIÁP (4)
DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ (1)
•Từ năm 1965 đến nay đã có nhiều lọai dược chất
phóng xạ được sử dụng để ghi hình tuyến cận giáp.
•Khởi đầu là Selenium-75 selenomethionine, tham
gia vào quá trình tổng hợp protein, tuy nhiên chất
lượng hình ảnh rất kém và độ chính xác không cao.
XẠ HÌNH TUYẾN CẬN
GIÁP (5)
1. Ghi hình bằng 2 đồng vị phóng xạ: Tl-201/ 99mTcO4
- (từ
1980). Tl-201 khảo sát các lọai u, nhưng không chuyên biệt,
được hấp thu bởi u lành lẫn u ác (bao gồm cả tình trạng tăng
chức năng tuyến cận giáp). Mức độ hấp thu Tl-201 tùy thuộc
vào lưu lượng máu nên cũng được bắt giữ bởi mô giáp bình
thường. 99mTcO4
- chỉ được hấp thu vào mô tuyến giáp. Quy
trình thông thường, ghi hình bằng Tl-201 trước, sau đó là
hình ảnh với 99mTcO4
- . Tuy nhiên phương pháp này cũng cho
hình ảnh kém chất lượng và phiền phức cho người bệnh.
2. Tc-99m sestamibi hay tetrofosmin: cơ chế hấp thu liên quan
tình trạng tăng sinh tế bào và tăng phân bố máu đến khối u.
DCPX (2)
XẠ HÌNH TUYẾN CẬN GIÁP (6)
XẠ HÌNH TUYẾN CẬN
GIÁP (7)
1. Camera: LFOV (Large Field Of View).
2. Collimator: Pinhole/ Low energy all purpose/ low
energy, high resolution.
3. Computer set up:
Planar: ma trận 128×128×8 hoặc 64×64×16, ghi hình
với số đếm 1 triệu hay 300-900 giây/ hình.
Cắt lớp: Circular/ non circular, 360º, ma trận
128×128, 64 stops, 20-25 giây/stop, center for ROI.
THIẾT BỊ
XẠ HÌNH TUYẾN CẬN
GIÁP (8)
1. Kỹ thuật hiệu trừ với 2 DCPX: 201Tl và 99mTc-O4
−
(subtraction)
2. Ghi hình với 2 DCPX: 123I-NaI/99mTc-O4
− và 99mTc-
sestamibi/tetrofosmin.
3. Một DCPX, ghi hình 2 pha (Pha TG, pha cận giáp).
DCPX: 99mTC-sestamibi hay tetrofosmin.
QUY TRÌNH GHI HÌNH
XẠ HÌNH TUYẾN CẬN
GIÁP (9)
1. Nhân tuyến giáp: nhân cứng hay đa nhân.
2. BN đang sử dụng Thyroxine: không thấy được TG do
bị ức chế tập trung Iodine hay 99mTcO4.
3. Sarcoidosis, carcinoma TG, lymphoma và các lọai u
khác.
4. Không thể phân biệt giữa Carcinomas và Adenomas
của tuyến cận giáp.
5. Sestamibi được tập trung ở brown tumors cũng như ở
các vị trí di căn của carcinomas cận giáp.
DƯƠNG TÍNH GIẢ
XẠ HÌNH TUYẾN CẬN GIÁP
(10)ÂM TÍNH GIẢ
1. Kích thước quá nhỏ.
2. Tuyến cận giáp tuy có kích thước lớn nhưng không
hấp thu DCPX: có thể do thiếu P-glycoprotein (P-gp)
trên bề mặt của tế bào hoặc đang sử dụng thuốc đề
kháng có liên quan protein (MRP).
3. Cường tuyến cận giáp thứ phát: mức độ hấp thu
Sestamibi tùy thuộc giai đọan phân chia tế bào hơn là
tùy thuộc thể tích của u (theo Torregrosa và Cs, phase
0 hấp thu DCPX nhiều hơn phase G2+S).
4. Tăng sản tuyến cận giáp (hyperplasia) hấp thu DCPX
kém.
XH PHÁT HIỆN U TĂNG TIẾT
CATECHOLAMINES
Hoa Kỳ: 85 triệu người THA, 15% là THA thứ phát (bệnh lý thận,
mạch máu thận, nội tiết).
Pheochromocytoma chiếm 0,1-0,6% THA thứ phát. Tuy nhiên việc
chẩn đóan xác định, định vị và phẫu thuật là rất quan trọng.
U tăng tiết catecholamines: Tủy thượng thận (pheochromocytomas,
85%), hạch giao cảm (paragangliomas) và u nguyên bào thần kinh
(Neuroblastomas).
Vị trí của u ngòai tuyến thượng thận:
•46% cạnh ĐMC bụng vùng trên.
•29% cạnh ĐMC bụng vùng dưới.
•10% tại bàng quan.
•10% tại ngực.
•3% tại vùng đầu cổ và 2% tại vùng chậu.
TỔNG QUAN
XH PHÁT HIỆN U TĂNG TIẾT
CATECHOLAMINES
• Chỉ được thực hiện sau khi có xác định bởi xét nghiệm sinh hóa.
• CT : xác định vị trí khối u (Sen: > 95% và Spe > 65%). U có kích
thước >2cm, Sen: 93-100% nhưng Spe thấp hơn nhiều. U có kích
thước nhỏ và nằm ngòai tuyến thượng thận  CT không có giá trị.
• MRI: u <2cm và/hoặc ngòai tuyến thượng thận  ít giá trị.
Nếu 2 kỹ thuật trên không phát hiện được u?
 Các kỹ thuật hạt nhân với những dược chất phóng xạ khác
nhau.
CÁC XÉT NGHIỆM ĐỊNH VỊ
CÁC KT YHHN ĐỂ PHÁT HIỆN U
TĂNG TIẾT CATECHOLAMINES
Kỹ thuật SPECT
• (123I) 131I MIBG
• 111In-DTPA- pentetreotid
Kỹ thuật PET
• 18F-FDG,
• 11C-hydroxyephedrine hoặc
• 6-[18F]fluorodopamine
NGUYÊN LÝ CỦA MIBG SCAN
• MIBG có cấu trúc tương tự NE  Hấp thu và lưu
trữ vào các túi tương bào của TB ưa sắc (nhờ
VMATs).
• Tuy nhiên tại các TB của u nguyên bào thần kinh:
MIBG lại được bắt giữ ở ngòai các túi tương bào.
• Thời gian lưu giữ: kéo dài  ưu thế “specific
uptake” và ghi hình.
• MIBG  NE: không kết hợp với các thụ thể sau
sinap và bị chuyển hóa rất ít.
• MIBG scan giúp xác định vị trí của u và kỹ thuật
ghi hình SPECT có Sen: 80%, Spe: 99%.
NGUYÊN LÝ CỦA MIBG SCAN (2)
• MIBG: MetaIodoBenzylGuanidine là một chất
tương tự như Guanethidine và NE.
• VMATs: Vesicular MonoAmine Transporters.
• Catecholamine: Những chất có chứa Catechol và
một chuỗi những amino acid. Bao gồm:
Epinephrine, Nor-Epinephrine và Dopamine.
Tác dụng lên hệ tim mạch và chuyển hóa: làm ↑
nhịp tim, HA, co bóp cơ tim và tốc độ dẫn truyền
trong tim.
ƯU ĐIỂM CỦA MIBG SCAN
• Khảo sát BN từ đầu đến vùng chậu (extra-adrenal
paragangliomas, các vị trí di căn, tái phát sau phẫu
thuật.).
• Đặc hiệu hơn đối với một số BN: sau PT cấu trúc
giải phẫu bị thay đổi, hay các clips kim lọai làm
ảnh hưởng hình ảnh CT hay MRI.
• “Thăm dò” trước điều trị bằng 131I-MIBG.
 Sẽ là XN được thực hiện sau khi được chẩn
đóan sơ bộ bằng lâm sàng và sinh hóa.
XH PHÁT HIỆN U TĂNG TIẾT
CATECHOLAMINES
Phong bế tuyến giáp của người bệnh: 24h trước
tiêm MIBG và kéo dài 5-6 ngày.
Ngưng các thuốc ảnh hưởng hấp thu 131I-MIBG:
•Ức chế hấp thu.
•Giảm tích lũy trong các hạt.
•Ức chế VAMTs.
•Không rõ cơ chế.
CHUẨN BỊ BN
HẤP THU SINH LÝ CỦA MIBG.
1. Các tuyến nước bọt và gan.
2. Tim và tuyến giáp hấp thu nhẹ.
3. Thận và bàng quan (là cơ quan bài tiết).
4. Đôi lúc DCPX có thể tập trung tại mũi, cơ vùng cổ,
phổi và ruột.
5. Tủy thượng thận bình thường cũng có thể hấp thu
MIBG, có thể thấy ở hình ảnh muộn (30-40%) và
mức độ hấp thu thường kém hơn gan.
PLANAR IMAGING
PLANAR IMAGING
FUSED SPECT-CT
KẾT LUẬN

More Related Content

What's hot

TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
Suy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhSuy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhMartin Dr
 
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdfCT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdfSoM
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngựcSoM
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
UNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚUNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚSoM
 
X QUANG TIM BẨM SINH
X QUANG TIM BẨM SINHX QUANG TIM BẨM SINH
X QUANG TIM BẨM SINHSoM
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucBác sĩ nhà quê
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHSoM
 
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng okMichel Phuong
 
Tăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaTăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaHùng Lê
 
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNGKHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNGSoM
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânThanh Liem Vo
 
X QUANG KHỚP HÁNG.pptx
X QUANG KHỚP HÁNG.pptxX QUANG KHỚP HÁNG.pptx
X QUANG KHỚP HÁNG.pptxSoM
 

What's hot (20)

TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
Suy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhSuy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinh
 
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdfCT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Tiếng tim
 
XQ NGỰC
XQ NGỰCXQ NGỰC
XQ NGỰC
 
Xq hoi chung mang phoi
Xq hoi chung mang phoiXq hoi chung mang phoi
Xq hoi chung mang phoi
 
UNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚUNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚ
 
X QUANG TIM BẨM SINH
X QUANG TIM BẨM SINHX QUANG TIM BẨM SINH
X QUANG TIM BẨM SINH
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
 
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
 
Tăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaTăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửa
 
T giap
T giapT giap
T giap
 
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNGKHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
X QUANG KHỚP HÁNG.pptx
X QUANG KHỚP HÁNG.pptxX QUANG KHỚP HÁNG.pptx
X QUANG KHỚP HÁNG.pptx
 

Viewers also liked

XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)SoM
 
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNGSƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNGSoM
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦSoM
 
Tai lieu he noi tiet
Tai lieu he noi tietTai lieu he noi tiet
Tai lieu he noi tietDailybong88
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢMPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢMSoM
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
THẢO LUẬN LÂM SÀNG
THẢO LUẬN LÂM SÀNGTHẢO LUẬN LÂM SÀNG
THẢO LUẬN LÂM SÀNGSoM
 
Bai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy capBai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy capHiếu Hero
 
10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do timDrTien Dao
 
XẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNXẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNSoM
 
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠCHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠSoM
 
Ch26 4e t
Ch26 4e tCh26 4e t
Ch26 4e tcideni
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHSoM
 
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangDay ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangNguyen Binh
 
VIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦVIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦSoM
 
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOANVIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOANSoM
 
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHXẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHSoM
 

Viewers also liked (20)

XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
 
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNGSƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
Tai lieu he noi tiet
Tai lieu he noi tietTai lieu he noi tiet
Tai lieu he noi tiet
 
Bai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tietBai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tiet
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢMPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
 
Endocrine
EndocrineEndocrine
Endocrine
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
THẢO LUẬN LÂM SÀNG
THẢO LUẬN LÂM SÀNGTHẢO LUẬN LÂM SÀNG
THẢO LUẬN LÂM SÀNG
 
Bai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy capBai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy cap
 
10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim
 
XẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNXẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬN
 
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠCHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
 
Ch26 4e t
Ch26 4e tCh26 4e t
Ch26 4e t
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
Nhiem khuan htn
Nhiem khuan htnNhiem khuan htn
Nhiem khuan htn
 
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangDay ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
 
VIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦVIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦ
 
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOANVIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
 
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHXẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
 

Similar to XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT

UCMD sau ghép tạng.pptx
UCMD sau ghép tạng.pptxUCMD sau ghép tạng.pptx
UCMD sau ghép tạng.pptxTham44
 
Tong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaTong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaNhung Lê Thị
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6SoM
 
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptxNhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptxyenphuongngocn
 
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Benh basedow 2012
Benh basedow 2012Benh basedow 2012
Benh basedow 2012ahutu
 
KTC CLVT Gan
KTC CLVT GanKTC CLVT Gan
KTC CLVT Gandunhmtu
 
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamCập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamThuanHoMD
 
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Ngô Định
 
Ung thư nội mạc tử cung
Ung thư nội mạc tử cungUng thư nội mạc tử cung
Ung thư nội mạc tử cungSoM
 
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdf
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdfUng thư Tế Bào Gan 2022.pdf
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdfVanMinhHuy
 

Similar to XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT (20)

Tổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấpTổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấp
 
UCMD sau ghép tạng.pptx
UCMD sau ghép tạng.pptxUCMD sau ghép tạng.pptx
UCMD sau ghép tạng.pptx
 
U giáp tổ 9
U giáp tổ 9U giáp tổ 9
U giáp tổ 9
 
Tong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaTong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoa
 
B27 k
B27 kB27 k
B27 k
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
 
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptxNhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
 
Hoi chung cushing
Hoi chung cushingHoi chung cushing
Hoi chung cushing
 
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...
 
Benh basedow 2012
Benh basedow 2012Benh basedow 2012
Benh basedow 2012
 
KTC CLVT Gan
KTC CLVT GanKTC CLVT Gan
KTC CLVT Gan
 
C022 hoang hai
C022 hoang haiC022 hoang hai
C022 hoang hai
 
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamCập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
 
Sốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue updateSốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue update
 
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
 
Ung thư nội mạc tử cung
Ung thư nội mạc tử cungUng thư nội mạc tử cung
Ung thư nội mạc tử cung
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
 
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdf
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdfUng thư Tế Bào Gan 2022.pdf
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdf
 
đAu ngực
đAu ngựcđAu ngực
đAu ngực
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 

XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT

  • 1. XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT BS BÙI DIỆU HẰNG Khoa YHHN- BVCR
  • 2. XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT 1. TUYẾN GIÁP. 2. TUYẾN CẬN GIÁP. 3. TUYẾN THƯỢNG THẬN: vỏ và tủy thượng thận.
  • 3. XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP 1. Giải phẫu và sinh lý 2. Dược chất phóng xạ 3. Chuẩn bị bệnh nhân 4. Kỹ thuật ghi hình 5. Chỉ định lâm sàng
  • 4. GIẢI PHẪU TUYẾN GIÁP Cao: 6cm Rộng: 3cm Dày: 2cm
  • 6. GIẢI PHẪU TUYẾN GIÁP •Vị trí: nằm phía trước các vòng sụn khí quản 2- 4, nằm ép vào mặt bên thanh khí quản. •Từ bờ trên của eo, phía (T) của đường giữa tách ra tháp Lalouette (). •Khối lượng ở người lớn: 15-30 gam. •Dây TK quặt ngược đi dọc trục khí- thực quản và nằm ở mặt sau mỗi thùy bên. •TG gồm một số lớn các nang tuyến, bên trong chứa chất keo.
  • 7. SINH LÝ TUYẾN GIÁP •Thành phần chính của chất keo: Thyroglobulin (Glycoprotein lớn), chứa các hormones giáp trong phân tử. •Nhu cầu Iod để tổng hợp hormones: 1mg/tuần. •1/5 lượng Iod được vận chuyển đến TB tuyến giáp, phần còn lại được thải nhanh qua thận. •Iodur/tuyến cao gấp 30 lần trong máu, khi tuyến hoạt động tối đa, nồng độ có thể cao gấp 250 lần.
  • 10. SINH LÝ TUYẾN GIÁP NANG GIÁP (HỒ CHỨA CHẤT KEO) THYROGLOBULIN MIT T3 T4 DIT DỰ TRỮ NANG GIÁP TẾ BÀO NANG GIÁP TUẦN HOÀN I- I- CHUYÊN CHỞ GẮN VÀO TYROSIN Tổng hợp THYROGLOBULIN THYROGLOBULIN MIT DIT KẾT HỢP ẨM BÀO PEROXIDASE THYROGLOBULIN MIT T3 T4 DIT THỦY PHÂN Tg T3 T4 BÀI TIẾT T3, T4 KẾT HƠP NGAY VỚI PROTEIN HUYẾT TƯƠNG NIS
  • 11. Quy trình điều trị Basedow và Bướu giáp nhân bằng I-131 ĐIỀU HÒA HORMON TUYẾN GIÁP VÙNG DƯỚI ĐỒI THÙY TRƯỚC TUYẾN YÊN TSH TRH KHI T3 VÀ T4 TỰ DO ↑↑ TÁC DỤNG CHUYỂN HÓA CƠ CHẾ TÁC HỒI ÂM (NEGATIVE- FEED-BACK) KHI CƠ THỂ BỊ LẠNH HAY CẢM XÚC (+) (+) (-) (-) SINH LÝ TUYẾN GIÁP (+)
  • 12. DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ (1) Các loại DCPX: 1. 131I hay 123I- NaI 2. 99mTc-Sodium Pertechnetate 3. DCPX để phát hiện ung thư tuyến giáp: F-18 FDG,Thallium-201, 99mTc-Sestamibi, 99mTc5+_DMSA và 111In-pentetreotide. Tất cả đều được FDA chấp nhận, ngoại trừ 99mTc5+_DMSA . Tuy nhiên ứng dụng lâm sàng của những DCPX này cũng còn rất hạn chế.
  • 13. DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ (2) 131I hay 123I- NaI •Iod là chất cần thiết cho hoạt động của TG → 131I hay 123I- NaI là chất được lựa chọn để khảo sát chức năng và cấu trúc TG. •Sau uống DCPX, thuốc được hấp thu ở ruột và đạt đỉnh tối đa/máu trong vòng 3 giờ. •Liều: 123I-NaI 131I-NaI Độ tập trung 100Ci 5-30Ci Xạ hình 300-450Ci 100Ci
  • 14. DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ (3) 99mTcO4 •Tiêm mạch, liều 2-10mCi, ghi hình sau 30-60 phút. •Được hấp thu tại TG, tuyến nước bọt, niêm mạc dạ dày, và đám rối mạch mạc ở não. •Sau khi được tiêm mạch, một phần 99mTcO4 - kết hợp với protein/huyết tương và được thải nhanh qua niêm mạc dạ dày và ruột (chủ yếu sau 24 giờ). •Được hấp thu vào TG nhưng không tham gia vào quá trình hữu cơ hóa.
  • 15. DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ (4) DCPX khác 1. Tl-201 và 99mTc-sestamibi giúp phát hiện di căn của K giáp với độ nhạy cao. 2. 99mTc5+-DMSA là 1 DCPX tốt cho phép phát hiện ung thư TG thể tủy và tình trạng di căn nếu có. 3. 111In-pentetreotide cũng có khả năng giúp phát hiện ung thư TG thể tủy do loại ung thư này cũng chứa các thụ thể somatostatin.
  • 16. THIẾT BỊ GHI HÌNH (1) ĐO ĐỘ TẬP TRUNG DCPX TẠI VÙNG CỔ
  • 17. THIẾT BỊ GHI HÌNH (2) XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP
  • 18. CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN Iodine: 1. BN được dặn không ăn gì từ 0h của ngày uống DCPX (giúp hấp thu tốt). 2. Ngưng 3-10 ngày trước: các thức ăn giàu Iod (bắp cải, củ cải, rau xanh, đậu nành, hải sản, rong biển, muối iod). 3. Ngưng 7 ngày: Amiodarone, Bromides, Methimazole, PTU, Sulfonamides. 99mTcO4 - : không cần chuẩn bị đặc hiệu.
  • 19. CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN (2) 4. Ngưng 2 tuần: Lugol, dd SSKI, kháng sinh có chứa Iodine, thuốc ức chế ho và một số vitamin. 5. Ngưng 3 tuần: Cytomel (T3), chiết xuất của TG (Synthroid, Proloid). 6. Ngưng 1-2 tháng: Thuốc cản quang tiêm mạch. 7. Ngưng 3-6 tháng (1 năm): thuốc cản quang tan trong dầu. Iodine (tiếp):
  • 20. QUY TRÌNH KỸ THUẬT THIẾT BỊ GHI HÌNH Đầu dò: 1. Thyroid probe. 2. Small/large field of view. Collimator: 1. Flat-field scintillation probe with pulse- height analyser, or 2. Low energy, all purpose, or 3. Low energy, high resolution.Computer set-up: 1. 131I: 30% cửa sổ tại 364keV. 2. 123I: 20% cửa sổ tại 159keV. 3. 99mTc: 20% cửa sổ tại 140keV
  • 21. QUY TRÌNH KỸ THUẬT ĐO ĐỘ TẬP TRUNG 1. Đo độ tập trung với Tc-99m: 20’ sau tiêm. 2. Độ tập trung Iod tại TG thường được thực hiện tại thời điểm 20-28H, tuy nhiên cũng có thể thực hiện lúc 3-6H sau uống DCPX. Khi tính liều để điều trị HC cường giáp thì giá trị ĐTT tại 2 nhóm thời điểm này đều cho những kết quả tương tự, và BN có thể kết thúc việc chẩn đóan và điều trị trong cùng 1 ngày.
  • 22. QUY TRÌNH KỸ THUẬT Công thức tính % hấp thu KẾT QUẢ BÌNH THƯỜNG •3-6 H: 5-20%. •24H: 10-35%. •99mTcO4 -: 20’#4%.
  • 23. QUY TRÌNH KỸ THUẬT CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ %RAIU GIẢM %RAIU 1-Hormones tuyến giáp (T3, T4). 2-Tăng Iodine trong cơ thể: •Sử dụng các chế phẩm giàu Iodine. •Suy tim xung huyết. •Suy thận. 3-Các thuốc cản quang. 4-Thuốc không chứa Iodine: hormones vỏ thượng thận, PNC, KGTH, Bromides. 5-Tiền căn được xạ trị vùng cổ. THỜI GIAN ẢNH HƯỞNG. 2 tuần, 4-6 tuần. 2-4 tuần, nhiều tháng. 2-4 tuần, nhiều tháng, năm. Thay đổi. TĂNG %RAIU (Thiếu Iodine) 1. Phụ nữ có thai. 2. Hiện tượng bùng phát sau ngưng đột ngột (Hormones TG, KGTH). 3. Lithium.
  • 24. QUY TRÌNH KỸ THUẬT 1. 99mTcO4 -: Ghi hình sau khi tiêm DCPX 15-20 phút, trong thời gian chờ ghi hình, dặn BN uống nhiều nước (vị chua) để thải DCPX ra khỏi tuyến nước bọt. Tư thế: nằm ngửa, kê gối dưới dưới vai và cằm được nâng cao (tư thế Water). 2. Viên 123I: Ghi hình khỏang 3-36 giờ sau uống DCPX. Đạt số đếm 50.000- 100.000 counts hay thời gian 8- 10 phút /1 hình. 3. Viên 131I: Sau uống DCPX 24 (48 và 72) giờ. Đạt số đếm 100.000 counts/TG. XẠ HÌNH
  • 25. XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP BÌNH THƯỜNG
  • 26. XẠ HÌNH VẠCH THẲNG
  • 28. CHỈ ĐỊNH LÂM SÀNG 1. Đánh giá tình trạng cường và nhược giáp. Tuy nhiên, xét nghiệm này có vai trò rất hạn chế trong việc xác định tình trạng nhược giáp. 2. Đánh giá họat động của nhân giáp. 3. Đánh giá tình trạng cường giáp chưa biểu hiện lâm sàng (subclinical), hay xác định giai đọan bán cấp của viêm giáp. ĐỘ TẬP TRUNG DCPX
  • 29. CHỈ ĐỊNH LÂM SÀNG 4. Đánh giá tình trạng TG khi có bất thường trên siêu âm, Xquang, MRI, PET hay CT. 5. Đánh giá họat động của TG khi có bất thường về định lượng hormones TG hay TSH. 6. Chẩn đóan phân biệt bệnh Graves với viêm giáp bán cấp hay nhiễm độc giáp giả hay do Thầy thuốc (factitious thyrotoxicosis).
  • 30. CHỈ ĐỊNH LÂM SÀNG XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP Bao gồm tất cả chỉ định của XN đo độ tập trung DCPX tại TG, ngòai ra còn có thêm các chỉ định sau : 7. Đánh giá hình thể, vị trí TG cũng như tình trạng của bướu giáp (thiếu Iode, đã được phẫu thuật, có nhân hay không và là nhân “nóng” hay “lạnh”). 8. Phát hiện và định vị các di căn của ung thư TG. 9. Phát hiện và định vị mô TG lạc chỗ. 10. Hỗ trợ trong việc đánh giá tình trạng nhược giáp bẩm sinh.
  • 31. XẠ HÌNH TUYẾN CẬN GIÁP (1) •Quy trình ghi hình tuyến cận giáp đã thay đổi theo thời gian nhằm làm tăng độ chính xác. •Giải phẫu và phôi thai học: bình thường có 4 tuyến cận giáp, 2 tuyến ở trên và 2 tuyến nằm dưới, kích thước khỏang 6×3mm, nặng 30-40g. 10% dân số có 5 tuyến cận giáp. Có người chỉ có 2 tuyến và cũng có thể có 8 tuyến nhưng chiếm tỉ lệ rất hiếm. TỔNG QUAN
  • 32. XẠ HÌNH TUYẾN CẬN GIÁP (2) 1. Phát hiện và định vị ung thư tuyến cận giáp nguyên phát và thứ phát. 2. Đánh giá u tuyến (Adenomas) đơn độc, nhiều u hay tăng sản của tuyến/ BN vừa được phát hiện tăng can-xi máu và PTH. 3. Định vị tổn thương ung thư trước phẫu thuật, có thể sử dụng đầu dò gamma ngay tại phòng mổ. 4. Định vị mô cận giáp sau PT (lạc chỗ, tăng sinh lạc chỗ hoặc mô ác tính) mà vẫn còn triệu chứng hay tái phát. CHỈ ĐỊNH
  • 33. XẠ HÌNH TUYẾN CẬN GIÁP (3) 1. BN đang được điều trị với Calcium. 2. BN đang được điều trị với KGTH và/ hoặc vừa được uống hay tiêm thuốc cản quang có Iodine (BN nên tạm ngưng thuốc KGTH trước 5 ngày, thuốc cản quang 7-10 ngày). 3. BN kích động, dễ cử động, hay sợ bóng tối. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
  • 34. XẠ HÌNH TUYẾN CẬN GIÁP (4) DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ (1) •Từ năm 1965 đến nay đã có nhiều lọai dược chất phóng xạ được sử dụng để ghi hình tuyến cận giáp. •Khởi đầu là Selenium-75 selenomethionine, tham gia vào quá trình tổng hợp protein, tuy nhiên chất lượng hình ảnh rất kém và độ chính xác không cao.
  • 35. XẠ HÌNH TUYẾN CẬN GIÁP (5) 1. Ghi hình bằng 2 đồng vị phóng xạ: Tl-201/ 99mTcO4 - (từ 1980). Tl-201 khảo sát các lọai u, nhưng không chuyên biệt, được hấp thu bởi u lành lẫn u ác (bao gồm cả tình trạng tăng chức năng tuyến cận giáp). Mức độ hấp thu Tl-201 tùy thuộc vào lưu lượng máu nên cũng được bắt giữ bởi mô giáp bình thường. 99mTcO4 - chỉ được hấp thu vào mô tuyến giáp. Quy trình thông thường, ghi hình bằng Tl-201 trước, sau đó là hình ảnh với 99mTcO4 - . Tuy nhiên phương pháp này cũng cho hình ảnh kém chất lượng và phiền phức cho người bệnh. 2. Tc-99m sestamibi hay tetrofosmin: cơ chế hấp thu liên quan tình trạng tăng sinh tế bào và tăng phân bố máu đến khối u. DCPX (2)
  • 36. XẠ HÌNH TUYẾN CẬN GIÁP (6)
  • 37. XẠ HÌNH TUYẾN CẬN GIÁP (7) 1. Camera: LFOV (Large Field Of View). 2. Collimator: Pinhole/ Low energy all purpose/ low energy, high resolution. 3. Computer set up: Planar: ma trận 128×128×8 hoặc 64×64×16, ghi hình với số đếm 1 triệu hay 300-900 giây/ hình. Cắt lớp: Circular/ non circular, 360º, ma trận 128×128, 64 stops, 20-25 giây/stop, center for ROI. THIẾT BỊ
  • 38. XẠ HÌNH TUYẾN CẬN GIÁP (8) 1. Kỹ thuật hiệu trừ với 2 DCPX: 201Tl và 99mTc-O4 − (subtraction) 2. Ghi hình với 2 DCPX: 123I-NaI/99mTc-O4 − và 99mTc- sestamibi/tetrofosmin. 3. Một DCPX, ghi hình 2 pha (Pha TG, pha cận giáp). DCPX: 99mTC-sestamibi hay tetrofosmin. QUY TRÌNH GHI HÌNH
  • 39. XẠ HÌNH TUYẾN CẬN GIÁP (9) 1. Nhân tuyến giáp: nhân cứng hay đa nhân. 2. BN đang sử dụng Thyroxine: không thấy được TG do bị ức chế tập trung Iodine hay 99mTcO4. 3. Sarcoidosis, carcinoma TG, lymphoma và các lọai u khác. 4. Không thể phân biệt giữa Carcinomas và Adenomas của tuyến cận giáp. 5. Sestamibi được tập trung ở brown tumors cũng như ở các vị trí di căn của carcinomas cận giáp. DƯƠNG TÍNH GIẢ
  • 40. XẠ HÌNH TUYẾN CẬN GIÁP (10)ÂM TÍNH GIẢ 1. Kích thước quá nhỏ. 2. Tuyến cận giáp tuy có kích thước lớn nhưng không hấp thu DCPX: có thể do thiếu P-glycoprotein (P-gp) trên bề mặt của tế bào hoặc đang sử dụng thuốc đề kháng có liên quan protein (MRP). 3. Cường tuyến cận giáp thứ phát: mức độ hấp thu Sestamibi tùy thuộc giai đọan phân chia tế bào hơn là tùy thuộc thể tích của u (theo Torregrosa và Cs, phase 0 hấp thu DCPX nhiều hơn phase G2+S). 4. Tăng sản tuyến cận giáp (hyperplasia) hấp thu DCPX kém.
  • 41. XH PHÁT HIỆN U TĂNG TIẾT CATECHOLAMINES Hoa Kỳ: 85 triệu người THA, 15% là THA thứ phát (bệnh lý thận, mạch máu thận, nội tiết). Pheochromocytoma chiếm 0,1-0,6% THA thứ phát. Tuy nhiên việc chẩn đóan xác định, định vị và phẫu thuật là rất quan trọng. U tăng tiết catecholamines: Tủy thượng thận (pheochromocytomas, 85%), hạch giao cảm (paragangliomas) và u nguyên bào thần kinh (Neuroblastomas). Vị trí của u ngòai tuyến thượng thận: •46% cạnh ĐMC bụng vùng trên. •29% cạnh ĐMC bụng vùng dưới. •10% tại bàng quan. •10% tại ngực. •3% tại vùng đầu cổ và 2% tại vùng chậu. TỔNG QUAN
  • 42. XH PHÁT HIỆN U TĂNG TIẾT CATECHOLAMINES • Chỉ được thực hiện sau khi có xác định bởi xét nghiệm sinh hóa. • CT : xác định vị trí khối u (Sen: > 95% và Spe > 65%). U có kích thước >2cm, Sen: 93-100% nhưng Spe thấp hơn nhiều. U có kích thước nhỏ và nằm ngòai tuyến thượng thận  CT không có giá trị. • MRI: u <2cm và/hoặc ngòai tuyến thượng thận  ít giá trị. Nếu 2 kỹ thuật trên không phát hiện được u?  Các kỹ thuật hạt nhân với những dược chất phóng xạ khác nhau. CÁC XÉT NGHIỆM ĐỊNH VỊ
  • 43. CÁC KT YHHN ĐỂ PHÁT HIỆN U TĂNG TIẾT CATECHOLAMINES Kỹ thuật SPECT • (123I) 131I MIBG • 111In-DTPA- pentetreotid Kỹ thuật PET • 18F-FDG, • 11C-hydroxyephedrine hoặc • 6-[18F]fluorodopamine
  • 44. NGUYÊN LÝ CỦA MIBG SCAN • MIBG có cấu trúc tương tự NE  Hấp thu và lưu trữ vào các túi tương bào của TB ưa sắc (nhờ VMATs). • Tuy nhiên tại các TB của u nguyên bào thần kinh: MIBG lại được bắt giữ ở ngòai các túi tương bào. • Thời gian lưu giữ: kéo dài  ưu thế “specific uptake” và ghi hình. • MIBG  NE: không kết hợp với các thụ thể sau sinap và bị chuyển hóa rất ít. • MIBG scan giúp xác định vị trí của u và kỹ thuật ghi hình SPECT có Sen: 80%, Spe: 99%.
  • 45. NGUYÊN LÝ CỦA MIBG SCAN (2) • MIBG: MetaIodoBenzylGuanidine là một chất tương tự như Guanethidine và NE. • VMATs: Vesicular MonoAmine Transporters. • Catecholamine: Những chất có chứa Catechol và một chuỗi những amino acid. Bao gồm: Epinephrine, Nor-Epinephrine và Dopamine. Tác dụng lên hệ tim mạch và chuyển hóa: làm ↑ nhịp tim, HA, co bóp cơ tim và tốc độ dẫn truyền trong tim.
  • 46. ƯU ĐIỂM CỦA MIBG SCAN • Khảo sát BN từ đầu đến vùng chậu (extra-adrenal paragangliomas, các vị trí di căn, tái phát sau phẫu thuật.). • Đặc hiệu hơn đối với một số BN: sau PT cấu trúc giải phẫu bị thay đổi, hay các clips kim lọai làm ảnh hưởng hình ảnh CT hay MRI. • “Thăm dò” trước điều trị bằng 131I-MIBG.  Sẽ là XN được thực hiện sau khi được chẩn đóan sơ bộ bằng lâm sàng và sinh hóa.
  • 47. XH PHÁT HIỆN U TĂNG TIẾT CATECHOLAMINES Phong bế tuyến giáp của người bệnh: 24h trước tiêm MIBG và kéo dài 5-6 ngày. Ngưng các thuốc ảnh hưởng hấp thu 131I-MIBG: •Ức chế hấp thu. •Giảm tích lũy trong các hạt. •Ức chế VAMTs. •Không rõ cơ chế. CHUẨN BỊ BN
  • 48.
  • 49. HẤP THU SINH LÝ CỦA MIBG. 1. Các tuyến nước bọt và gan. 2. Tim và tuyến giáp hấp thu nhẹ. 3. Thận và bàng quan (là cơ quan bài tiết). 4. Đôi lúc DCPX có thể tập trung tại mũi, cơ vùng cổ, phổi và ruột. 5. Tủy thượng thận bình thường cũng có thể hấp thu MIBG, có thể thấy ở hình ảnh muộn (30-40%) và mức độ hấp thu thường kém hơn gan.