SlideShare a Scribd company logo
1 of 89
Download to read offline
Nguyễn Hoàng Anh
- Trung tâm Quốc gia về Thông tin thuốc và Theo dõi ADR
- Bộ môn Dược lý, Trường Đại học Dược Hà nội
- Đơn vị Dược lâm sàng-Thông tin thuốc, Khoa Dược, bệnh viện Bạch mai
NHIỄM KHUẨN DO KLEBSIELLA PNEUMONIAE
ĐA KHÁNG: CẬP NHẬT THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP
KHÁNG SINH
Hội nghị Khoa học toàn quốc chuyên ngành Hồi sức Cấp cứu & Chống độc,
Hạ long, tháng 4/2019
NHẬN DIỆN KLEBSIELLA PNEUMONIAE
KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN ICU
Thế kỷ 21: Vi khuẩn đa kháng thuốc chủ
yếu là vi khuẩn Gram (-)
Kháng methicillin
Kháng vancomycin
Tiết ESBL/KPC/NDM-1
Vi khuẩn MDR, XDR
 Nghiên cứu cắt ngang thu thập dữ liệu của 3287 bệnh nhân của 15 ICU.
 Tỷ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện: 79,4%, trong đó 57,5% nhiễm khuẩn xuất
hiện trong thời gian nằm ICU, 63,5% liên quan đến các thủ thuật xâm lấn
 Căn nguyên chính: A. baumanii (24,4%), P. aeruginosa (13,8%) và K.
pneumoniae (11,6%) với tỷ lệ kháng carbapenem tương ứng: 89,2%,
55,7% và 14,9%.
 Cohort hồi cứu thu thập dữ liệu của 738 bệnh nhân, BV Bệnh Nhiệt đới
TƯ (2011-2013).
 Căn nguyên chính: K. pneumoniae (17,5%), E. coli (17,3%), S. aureus
(14,9%), Stenotrophomonas maltophila (9,6%) và Streptococcus suis
(7,6%).
 Nghiên cứu cắt ngang, tiến cứu, thu thập dữ liệu của 374 bệnh nhân
của 4 ICU. Tỷ lệ VAP: 21,7/1000 ngày thở máy
 Căn nguyên chính: A. baumanii (43,8%), K. pneumoniae (35,6%) và
P. aeruginosa (32,9%) với tỷ lệ kháng carbapenem: 58,8%.
 Nhiễm VK kháng carbapenem là yếu tố độc lập tang chi phí điều trị tại
ICU
Vi khuẩn kháng thuốc tại ICU: ví dụ Klebsiella pneumoniae
độ nhạy cảm với kháng sinh theo thời gian
Phạm Hồng Nhung. Báo cáo số liệu năm 2018 tại Khoa HSTC bệnh viện Bạch mai,
tháng 03/2019
Tình hình đề kháng của Klebsiella pneumoniae tại Khoa HSTC,
bệnh viện Bạch mai năm 2018
Ths. Nguyễn Thị Tuyến, Ths. Đỗ Thị Hồng Gấm, BS. Nguyễn Thế Anh, SVD5 Trần Nhật Minh.
Tỷ lệ nhạy cảm của Klebsiella pneumoniae phân lập tại Trung tâm Hô hấp
(trái) và khoa HSTC (phải): sự khác biệt về dịch tễ kháng thuốc
Uhlemann AC et al. J. Infect. Dis. 2017; 215 (S1): S18-27
Nhiễm Kleb đa kháng: sinh lý bệnh phức tạp
Lister et al (2009), Clin. Microbiol. Rev., 22, 582-610
Đề kháng kháng sinh thông qua đa cơ chế: ví dụ carbapenem
Phát triển đề kháng của các vi khuẩn họ Enterobacteriaceae
Enterobacteriaceae sinh carbapenemase: dịch tễ học toàn cầu
Logan L, Weinstein RA. J. Infect. Dis. 2017; 215 (S1): S28-S36.
Enterobacteriaceae sinh carbapenemase: từ 2 ca lâm sàng đầu
tiên tại Việt nam
J. Clin. Microbiol. 2013;
51: 373-374.
 BN nam 62 tuổi, vào BV Việt Đức tháng 10/2010, tiền sử phì đại lành
tính tuyến tiền liệt, bí đái.
 Klebsiella pneumoniae phân lập từ bệnh phẩm nước tiểu. Kháng
meropenem (>8), ceftazidime (>32), cefotaxime (>256), ciprofloxacin
(>328), còn nhạy cảm với colistin và amikacin
 NDM-1 (+)
Enterobacteriaceae sinh carbapenemase: sau đó được mô tả từ
nhiều bệnh viện
Jean SS, Hsueh PR and SMART Asia-Pacific Group. J. Antimicrob. Chemother.
2017; 72: 166-171.
 Kết quả từ nghiên cứu đa trung tâm trong chương trình SMART với sự
tham gia của 4 bệnh viên: Bình dân, Bạch mai, Việt Đức và Chợ rẫy.
 Các chủng mang gen blaNDM-1,4,5,7 chủ yếu phân lập từ NK ổ bụng ở
Việt nam và Philipppin; chủng mang gen blaOXA-48 chỉ phát hiện được
các chủng phân lập được ở Việt nam
Phân tầng bệnh nhân nguy cơ nhiễm CR-KP: yếu tố nguy cơ
CR-KP trở thành thách thức lớn trong thực hành tại ICU
 Tổng quan hệ thống từ 15 nghiên cứu 1019 BN NK huyết do Kleb kháng
carbapenem (CRKP), 1148 BN NK do Kleb nhạy cảm (CSKP)
 Tỷ lệ tử vong cao hơn ở nhóm CRKP (OR = 2,2, CI95%: 1,8-2,6), thấp hơn
ở nhóm được điều trị KS ban đầu phù hợp (OR = 0,5, CI95%: 0,3-0,8).
 BN nhiễm CRKP được sử dụng phác KS ban đầu phù hợp thấp hơn OR =
0,5 (CI95% = 0,3-0,7)
CR-KP trở thành thách thức lớn trong thực hành tại ICU
Xu L et al. Ann. Clin. Microbiol. Antimicrob. 2017; 16: 18.
 Tổng quan hệ thống từ 62 nghiên cứu với 2462 bệnh nhân nhiễm CR-KP. Tỷ lệ
tử vong: 42,1% (54,2% với NK huyết; 13,52% với NKTN; 47,66% với VK sinh
carbapenamase; 50,06% với số liệu thống kê từ châu Á).
 Nhiễm CR-KP làm tăng nguy cơ tử vong 2,80 lần (CI95%: 2,15-3,65)
KPC: tiếp cận trong thực hành tại ICU
Carvalhaes CG et al. Shock 2013; 7: 32-37
PHÁC ĐỒ NÀO CHO ĐIỀU TRỊ KLEBSIELLA
PNEUMONIAE ĐA KHÁNG?
 Tuổi TB: 58; nam giới (66,4%), APACHE II TB: 15,6; SOFA nhập khoa:
6,0, thở máy 91,4%; lọc máu ngắt quãng 25%, lọc máu liên tục: 41,1%
 Viêm phổi (76,7%), NK huyết (25%), NK ổ bụng (6,9%); NKTN (3,4%)
 Nặng xin về/tử vong: 34,5%
Phác đồ kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn do
Klebsiella pneumoniae (cohort tiến cứu tại khoa HSTC,
bệnh viện Bạch mai năm 2018)
BS Nguyễn Thế Anh, Ths. Đỗ Thị Hồng Gấm, SV D5 Trần Nhật Minh
Phác đồ kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn do
Klebsiella pneumoniae (cohort tiến cứu tại khoa HSTC,
bệnh viện Bạch mai năm 2018)
BS Nguyễn Thế Anh, Ths. Đỗ Thị Hồng Gấm, SV D5 Trần Nhật Minh
CARBAPENEM TRONG ĐIỀU TRỊ
KLEBSIELLA PNEUMONIAE ĐA KHÁNG
Tối ưu chế độ liều carbapenem dựa trên PK/PD: truyền
tĩnh mạch kéo dài
Truyền tĩnh mạch kéo dài làm tăng T>MIC: kết quả với meropenem
Dandekar PK et al. Pharmacotherapy 2003; 23: 988_991
Xác định MIC với carbapenem giúp tối ưu chế độ liều và
dự đoán xác suất thành công
Xác suất đạt PK/PD mục tiêu
(T>MIC=50%) với các chế độ
liều meropenem: 1g truyền
ngắn q8h, 1g truyền 3h q8h và
2g truyền 3h q8h. MIC=8 được
xác định là giới hạn ngưỡng
Daikos GL, Markogiannakis A. Clin. Microbiol.
Infect. 2011; 17: 1135-1141
Carbapenem hiện vẫn được coi là hạt nhân quan trọng của
phác đồ phối hợp kháng sinh trong Klebsiella đa kháng
Tỷ lệ tử vong trên 2972 bệnh nhân nhiễm khuẩn do K. pneumoniae sinh
carbapenamase tùy theo phác đồ kháng sinh sử dụng. A: không phù hợp
(KSĐ không có kháng sinh nào nhạy cảm), B: đơn trị liệu (1 thuốc còn nhạy
cảm), C: phối hợp (≥ 2 thuốc còn nhạy cảm), C1: phối hợp ≥ 2 thuốc còn
nhạy cảm bao gồm carbapenem MIC ≤ 8 µg/ml, C2: phối hợp ≥ 2 thuốc còn
nhạy cảm không có carbapenem
Karaiskos I et al. Expert Rev. Anti-Infect. Ther. 2017; 15: 1123-1140
Kết quả ban đầu xác định MIC (E-test) của imipenem trên các chủng
K. pneumoniae phân lập tại Khoa HSTC, bệnh viện Bạch mai (BS Nguyễn
Thế Anh, Ths. Đỗ Thị Hồng Gấm, SV D5 Trần Nhật Minh)
Xác định MIC với carbapenem giúp tối ưu chế độ liều và
dự đoán xác suất thành công
Xác suất đạt đích PK/PD của imipenem với chế độ liều 500mg q6h và 1g
q6h trên các chủng K. pneumoniae phân lập tại Khoa HSTC, bệnh viện Bạch
mai (mô phỏng SVD5 Trương Anh Quân, TS. Vũ Đình Hòa)
Xác định MIC với carbapenem giúp tối ưu chế độ liều và
dự đoán xác suất thành công<
10
10
-29
30
-49
50
-99
100
-129
130
0
20
40
60
80
100
%Bệnhnhânđạt40%T>MIC
0.5
1
2
4
8
Khả năng đạt 40%T>MIC của chế độ liều 500 mg mỗi 6h
MIC (mg/L)
Mức lọc cầu thận theo
thanh thải creatinin 8 giờ (mL/phút)
<
10
10
-29
30
-49
50
-99
100
-129

130
0
20
40
60
80
100
%Bệnhnhânđạt40%T>MIC
0.5
1
2
4
8
Khả năng đạt 40%T>MIC của chế độ liều 1000 mg mỗi 6h
MIC (mg/L)
Mức lọc cầu thận theo
thanh thải creatinin 8 giờ (mL/phút)
Kết quả ban đầu xác định MIC (E-test) của meropenem trên các chủng
K. pneumoniae phân lập tại Khoa HSTC, bệnh viện Bạch mai (BS Nguyễn
Thế Anh, Ths. Đỗ Thị Hồng Gấm, SV D5 Trần Nhật Minh)
Xác định MIC với carbapenem giúp tối ưu chế độ liều và
dự đoán xác suất thành công
Xác suất đạt đích PK/PD của meropenem với chế độ liều 1g q8h và 2g q8h
trên các chủng K. pneumoniae phân lập tại Khoa HSTC, bệnh viện Bạch mai
(mô phỏng SVD5 Trương Anh Quân, TS. Vũ Đình Hòa)
Xác định MIC với carbapenem giúp tối ưu chế độ liều và
dự đoán xác suất thành công
<
10
10
-29
30
-49
50
-99
100
-129
130
0
20
40
60
80
100
Mức lọc cầu thận theo
thanh thải creatinin 8 giờ (mL/phút)
%Bệnhnhânđạt40%T>MIC
0.5
1
2
4
8
Khả năng đạt 40%T>MIC củachế độ liều 2000 mg mỗi 8h
MIC (mg/L)
<
10
10
-29
30
-49
50
-99
100
-129
130
0
20
40
60
80
100
Mức lọc cầu thận theo
thanh thải creatinin 8 giờ (mL/phút)
%Bệnhnhânđạt40%T>MIC
0.5
1
2
4
8
Khả năng đạt 40%T>MIC củachế độ liều 1000 mg mỗi 8h
MIC (mg/L)
Giám sát điều trị thông qua nồng độ thuốc trong máu (TDM)
 Liều meropenem truyền liên tục: 1,8-13,2 g/ngày
 Tỷ lệ Cmin/MIC ≥ 1 (73,3%), ≥ 4 (50%). Tỷ lệ thành công lâm sàng: 73,3%
 Có thể áp dụng truyền liên tục kết hợp với hiệu chỉnh liều qua TDM với NK
do Kleb sinh KPC với MIC của meropenem ≤ 64 mg/L
Giám sát điều trị thông qua nồng độ thuốc trong máu (TDM)
Tỷ lệ nhạy cảm của các kháng sinh trên các chủng Klebsiella pneumoniae nhạy cảm
và đề kháng meropenem: dữ liệu từ Khoa HSTC bênh viện Bạch mai (tổng kết Ths.
Đỗ Thị Hồng Gấm, BS Nguyễn Thế Anh, SVD5 Trần Nhật Minh)
Tương quan giữa đề kháng carbapenem và độ nhạy cảm của
VK với các kháng sinh khác: lựa chọn kháng sinh thay thế
COLISTIN TRONG ĐIỀU TRỊ KLEBSIELLA
PNEUMONIAE ĐA KHÁNG
Colistin vs colistin + carbapenem: tử vong
Colistin đơn độc hay colistin phối hợp với carbapenem
Xác xuất đạt mục tiêu PK/PD với K. pneumoniae với 2 chế độ liều colistin ở
BN có chức năng thận bình thường: 100%, 5%-70% và 0% tương ứng với
MIC ≤ 0,5, 1 và ≥ 2 mg/L
Tsala M et al. J. Antimicrob. Chemother. 2018; 73: 953-961.
LIỀU CỦA COLISTIN TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN
DO KLEB ĐA KHÁNG: VAI TRÒ CỦA MIC
Colistin đơn trị liệu hay phối hợp: vai trò của MIC colistin
Cân nhắc sử dụng chế độ liều cao để cải thiện đáp ứng
lâm sàng: colistin
Chế độ liều đề xuất nghiên cứu
thử nghiệm tại Khoa HSTC,
bệnh viện Bạch mai theo công
thức Garonzik (2011) có hiệu
chỉnh theo cân nặng, với giả
thuyết Cđích = 2 µg/ml (MIC90 của
colistin với 3 loại VK Gram âm
đa kháng tại Khoa giai đoạn
2012-2016 là 0,5 µg/ml)
Cân nhắc sử dụng chế độ liều cao để cải thiện đáp ứng
lâm sàng: colistin
28 bệnh nhân VAP
 Hiệu quả lâm sàng: 79%
 Hiệu quả vi sinh: 47,8%
 Độc tính trên thận: 21,4%
 Hiệu quả vượt trội hơn chế
độ liều thấp với bệnh nhân
có PCT > 10 ng/ml hoặc có
MIC > 0,38 µg/ml
Nguyễn Bá Cường và cs. Tạp chí Y học Việt nam 2017; tháng 10, số 2: 94-97.
Tối ưu chế độ liều colistin trong điều trị NK do Klebsiella
pneumoniae dựa trên giá trị MIC
Kết quả xác định MIC (E-test) của colistin trên các chủng K. pneumoniae
phân lập tại Khoa HSTC, bệnh viện Bạch mai (BS Nguyễn Thế Anh, SV D5
Trần Nhật Minh)
 214 BN nặng người lớn từ 4 trung tâm (Hoa kỳ, Thái lan, Hy lạp)
 29 BN có điều trị thay thế thận: lọc máu ngắt quãng: 16; SLED: 4; CRRT: 9.
 Liều colistin do BS điều trị quyết định (trung bình 6 MIU/ngày)
Chế độ liều mới khuyến cáo của colistin: theo thanh thải
creatinin (Garonzik 2017)
Chế độ liều mới khuyến cáo của colistin: cập nhật kết quả
nghiên cứu của Garonzik (2017)
Chế độ liều mới khuyến cáo của colistin: khả năng đạt nồng
độ đích phụ thuộc thanh thải creatinine và MIC (Garonzik 2017)
Khả năng
không đạt với
MIC ≥ 1 mg/L
2019
Tỷ lệ nhạy cảm của các kháng sinh trên các chủng Klebsiella pneumoniae nhạy cảm
và đề kháng colistin: dữ liệu từ Khoa HSTC bênh viện Bạch mai (tổng kết Ths. Đỗ
Thị Hồng Gấm, BS Nguyễn Thế Anh, SVD5 Trần Nhật Minh)
Tương quan giữa đề kháng colistin và độ nhạy cảm của VK
với các kháng sinh khác: lựa chọn kháng sinh thay thế
AMINOGLYCOSID TRONG ĐIỀU TRỊ
KLEBSIELLA PNEUMONIAE ĐA KHÁNG
Aminoglycosid trong điều trị Klebsiella pneumoniae
kháng carbapenem và kháng colistin
Aminoglycosid trong điều trị Klebsiella pneumoniae
kháng carbapenem và kháng colistin
Aminoglycosid trong điều trị CR-KP: ảnh hưởng của các
yếu tố lâm sàng đến thành công của phác đồ
Cân nhắc đến lợi ích hiệp đồng do cơ chế tác dụng của
aminoglycosid trong phác đồ phối hơp: ví dụ CR-KP
Yadav R et al. Antimicrob. Agents Chemother. 2016; 61: e01011-16
Liều khuyến cáo hiện tại của aminoglycosid trong NK nặng
Nguồn: Mandell, Douglass, Bennett (2014). Principles and practice of Infectious
diseases. 8th edition
Aminoglycosid trong điều trị CR-KP: cân nhắc chế độ liều cao
Aminoglycosid trong điều trị CR-KP: cân nhắc chế độ liều cao
Nồng độ amikacin huyết thanh và thay đổi chức năng thận ở các nhóm
bệnh nhân dùng 3 mức liều amikacin
Aminoglycosid trong điều trị KPC: cân nhắc chế độ liều cao
Phân bố MIC của amikacin trên các chủng Klebsiella pneumoniae phân
lập tại khoa HSTC, bệnh viện Bạch mai cho thấy sự cần thiết phải tối ưu
liều để tăng hiệu quả điều trị
Quy trình TDM amikacin
(BV Bạch mai)
Queensland Health (2018), Aminoglycoside Dosing in Adults
Stanford Health Care Aminoglycoside Dosing Guideline, 2017
FOSFOMYCIN, TIGECYCLIN TRONG ĐIỀU TRỊ
KLEBSIELLA PNEUMONIAE ĐA KHÁNG
594 chủng Gram âm không phải chủng NK tiết niệu ở 1 bệnh viện tại
Hy lạp (2010)
 64,8% S (E. coli, P. mirabilis, Salmonella: 100% nhạy cảm).
 K. pneumoniae (77,7%), Enterobacter spp: 68,8%, P. aeruginosa: 64,5%
 48,4% chủng phân lập từ ICU nhạy cảm
Samonis G et al (2010). Fut. Microbiol.; 5: 961-970.
Falagas ME et al (2016). Int. J. Antimicrob. Agents; 47: 269-285
Karageorgopoulos DE et al (2012). J. Antimicrob. Chemother.; 67: 255-268.
Độ nhạy cảm của vi khuẩn Gram âm với FOS
VK Gram âm (tổng quan hệ thống 2016 từ 81 nghiên cứu 2010-2015)
 95,1% E.coli sinh ESBL, 83,8% K. pneumoniae sinh ESBL còn nhạy cảm
 73,5% K. pneumoniae kháng carbapenem còn nhạy cảm, tuy nhiên có giá trị
MIC50 và MIC90 cao hơn so với E. coli
Phát triển đề kháng (tổng quan hệ thống 2012)
 Đột biến in vitro dễ xuất hiện (10-7) nhưng tần suất ít hơn nhiều trên lâm sàng
 Đề kháng dễ xuất hiện với P. aeruginosa hơn E. coli
 Đề kháng ít gặp hơn trong nhiễm trùng tiết niệu (nồng độ kháng sinh cao, pH thấp)
Nồng độ FOS trong huyết tương và dịch gian bào > 70 mg/L trong vòng 4 h
sau khi truyền FOS (8 g, 20 phút). Tuy nhiên, với t1/2 = 2,5 h và MIC = 32
mg/L, chế độ liều 2 lần/ngày có thể không tạo được nồng độ phù hợp để duy
trì tác dụng diệt khuẩn  cần thiết tối ưu liều trong nhiễm khuẩn ở BN nặng
Joukhadar C et al (2003). J. Antimicrob. Chemother. 51: 1247-1252.
Vd tăng 35% (31 L) ở bệnh nhân
nặng có sốc nhiễm trùng
Thay đổi dược động học của FOS ở bệnh nhân nặng
Vị trí của FOS trong phác đồ điều trị nhiễm trùng do VK
Gram âm kháng thuốc
48 BN nhiễm trùng do K. pneumoniae/P. aeruginosa sinh carbapenemase.
 Liều trung bình FOS 24 g/24h, thời gian điều trị trung bình: 14 ngày.
Đa số kết hợp với colistin và tigecyclin.
 Tỷ lệ khỏi về lâm sàng: 54,2%. Tỷ lệ thất bại và bội nhiễm: 33,3% và 6,3%.
Tỷ lệ tử vong ngày 28 là 37,5%. Tỷ lệ khỏi về vi sinh: 56,3%.
 3 ca xuất hiện chủng kháng FOS trong quá trình điều trị.
Đột biến kháng FOS trong quá trình điều trị 3
BN nhiễm trùng huyết do KPC K. pneumoniae
Karageorgopoulos D et al (2012). J. Antimicrob. Chemother. 67: 2777-2779.
3 bệnh nhân nhiễm
trùng huyết do KPC:
- Case 1: BN ghép gan có
abces gan đa ổ: colistin +
meropenem. Ngày thứ 25
thêm FOS 4 g q6h. Sau 4
ngày phân lập được chủng
kháng FOS
- Case 2: BN bạch cầu cấp,
giảm BC trung tính. Colistin
+ meropenem  colistin +
FOS (8g q8h). Sau 11 ngày
phân lập được chủng kháng
FOS.
- Case 3: BN ghép thận, thở
máy, lọc máu. GEN + MEM
+ FOS (3 g q8h). Sau 11
ngày phân lập được chủng
kháng FOS.
Phát triển đột biến kháng thuốc
trong quá trình điều trị
Chỉ định:
 Giới hạn điều trị trong nhiễm trùng nặng do VK nhạy cảm
 Bắt buộc phải phối hợp với các kháng sinh khác (-lactam, AMG, colistin
thường cho tác dụng hiệp đồng) để tránh đề kháng.
Liều dùng: Truyền TM chậm pha trong ít nhất 200 ml dung môi tương
hợp
 Người lớn: 100 – 200 mg/kg/24h (8g/24h, 2 lần truyền 4g cách nhau 8 h
hoặc 12g/24h, 3 lần truyền 4 g cách nhau 4h). Có thể dùng 16 g trong
nhiễm trùng nặng, mỗi lần truyền 4 g trong 4 h.
 Trẻ em: 100-200 mg/kg/24h
 Hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân có Clcr < 60 ml/phút
Thông tin kê đơn Fosmicin. Vidal Pháp 2013
Cân nhắc sử dụng chế độ liều cao để cải thiện đáp ứng
lâm sàng: fosfomycin
Tigecyclin: giải pháp thay thế trong điều trị nhiễm khuẩn
Gram âm đa kháng?
Bhavnani SM et al. Antimicrob. Agents Chemother. 2012; 56: 1065-1072
Nguyên nhân chủ yếu do liên kết protein cao, hạn chế khả năng thấm
vào mô phổi để có hoạt tính trên VK có MIC cao (thường gặp trong
VAP) khi dùng chế độ liều hiện tại (liều nạp 100 mg, duy trì 50 mg
q12h). Gợi ý chế độ liều cao hơn?
Tigecyclin: giải pháp thay thế trong điều trị nhiễm khuẩn
Gram âm đa kháng?
Tigecyclin: chế độ liều cao trong điều trị nhiễm khuẩn
Gram âm đa kháng
 21 nghiên cứu lâm sàng.có đối chứng
 Không có sự khác biệt giữa tigecyclin và nhóm đối chứng: tử vong
(OR = 0,96, CI95%: 0,75-1,22, p=0,73), đáp ứng lâm sàng: OR =
0,58, CI95%: 0,31-1,09, p=0,09), đáp ứng vi sinh (OR = 0,46,
CI95%: 0,15-1,44, p=0,18).
 Liều cao tigecyclin làm giảm rõ rệt tỷ lệ tử vong so với liều chuẩn
(OR = 12,48, CI95%: 2,06-75,43, p=0,006)
Tigecyclin: chế độ liều cao trong điều trị nhiễm khuẩn
Gram âm đa kháng
Cá nhân hóa phác đồ kháng sinh: y học chính xác?
Morrill HJ et al. Open Forum Infect Dis 2015; 5: 2. PMID: 26125030
Phác đồ kháng sinh đề xuất cho nhiễm khuẩn do
Klebsiella pneumoniae kháng carbapenem sinh KPC
Rodriguez-Bano J et al. Clin. Microbiol. Rev. 2018; 31:e00079-17
Phác đồ kháng sinh đề xuất cho nhiễm khuẩn do Klebsiella
pneumoniae kháng carbapenem dựa trên kiểu hình KSĐ
Ngày 0 & 1
• Cấy dịch phế quản (lần 1)
• Kháng sinh theo kinh nghiệm BS điều trị
Ngày 2
• Klebsiella pneumoniae dương tính -> chỉ định làm MIC với
meropenem/imipenem, colistin và amikacin
• Colistin (liều B) + meropenem (2g mỗi 8h, truyền trong 3h) hoặc imipenem
(1 g mỗi 6 h truyền trong 2 h)
Ngày 3
• Nếu MIC với meropenem/imipenem > 16 mg/L hoặc đáp ứng lâm sàng kém
• Ngừng carbapenem & Đổi KS theo KSĐ: colistin phối hợp với,
amikacin (20-25mg/kg mỗi 24h) hoặc fosfomycin (4g mỗi 6h)
• Cấy lại DPQ (Lần 2)
Ngày 4 - 9
• Đánh giá BN: lâm sàng
• Tình trạng NK xấu đi: Cấy bệnh phẩm + Đổi KS theo kq VS
Ngày 10-14
• Cấy lại DPQ (Lần 3)
• BN đáp ứng tốt , cân nhắc ngừng KS
Viêm phổi BV/viêm phổi thở máy
Ngày 0 & 1
• Cấy bệnh phẩm (Lần 1)
• KS kinh nghiệm do BS điều trị quyết định
Ngày 2
• Klebsiella pneumoniae dương tính -> chỉ định làm MIC với
meropenem/imipenem, colistin và amikacin
• Colistin (liều B) + meropenem (2g mỗi 8h, truyền trong 3h) hoặc imipenem
(1 g mỗi 6 h truyền trong 3 h)
Ngày 3
• Nếu MIC với meropenem/imipenem > 16 mg/L hoặc đáp ứng lâm sàng kém
• Ngừng carbapenem & Đổi KS theo KSĐ: tigecyclin (LD 200mg, MD
100mg mỗi 12h, chỉ áp dụng cho NK ổ bụng), amikacin (20mg/kg mỗi
24h), fosfomycin (4g mỗi 6h)
• Cấy lại bệnh phẩm (Lần 2)
Ngày 4 - 9
• Đánh giá BN: lâm sàng
• Tình trạng NK xấu đi: Cấy bệnh phẩm + Đổi KS theo kq VS
Ngày 10-14
• Cấy lại bệnh phẩm (Lần 3)
• BN đáp ứng tốt , cân nhắc ngừng KS
NK ổ bụng, NK tiết niệu, NK huyết
non-CP
-CRE
MIC (µg/mL)Low High
BacterialPopulation
Avery LM & Nicolau DP. Expert Opinion on Investigational Drugs 2018 Apr;27(4):325-338
Carbapenemase-Producing
Enterobacteriaceae (CP-CRE)
Non-Carbapenemase-Producing
Enterobacteriaceae (non-CP-CRE)
KPC, OXA,
NDM, VIM
CP-CPE
S I R
Cá nhân hóa phác đồ kháng sinh cho NK do Klebsiella
pneumoniae đa kháng: kiểu gen đề kháng?
Nguồn: Nordmann P et al. Trends Mol. Med. 2012;18:263-272
Phân loại carbapenemase sản xuất bởi K. pneumoniae
Xác định chủng VK sản xuất carbapenemase thông qua các
kỹ thuật vi sinh khác nhau
Tamma PD et al. J. Clin. Microbiol. 2018; 56: e01140-18
“DOUBLE CARBAPENEM” TRONG ĐIỀU TRỊ
KLEBSIELLA PNEUMONIAE ĐA KHÁNG
Olivia A et al. Clin. Microbiol. Infect. 2016; 22: 147-153
Tác dụng hiệp đồng của ertapenem và meropenem trên 14 chủng KPC
phân lập từ bệnh nhân sepsis hoặc sốc sepsis do KPC
“Double carbapenem” – KPC: nghiên cứu in vitro
“Double carbapenem” - KPC: chùm ca lâm sàng
“Double carbapenem” – KPC: nghiên cứu bệnh-chứng
“Double carbapenem” – KPC: tổng quan hệ thống
“Double carbapenem”: cả cho trường hợp kháng colistin
 Điều trị cứu nguy khi MIC colistin > 2 mg/L hoặc BN có suy thận không có
chỉ định colistin.
 Phác đồ DCT = 2 g doripenem truyền dài 4 h mỗi 8 h + ertapenem 1 g/ngày
truyền 30 phút trước khi truyền doripenem
“Double carbapenem”: thay thế cho phác đồ chứa colistin?
 Thử nghiệm phối hợp kháng sinh in vitro trên 39 chủng K. pneumoniae
kháng carbapenem (CRKP) sinh KPC
 Tỷ lệ hiệp đồng cao nhất đạt với phối hợp có colistin, tiếp theo là
ertapenem + meropenem (MIC mero ≤ 128 mg/L).
 Nên thực hiện test hiệp đồng cũng như xác định MIC mero để điều
chỉnh phác đồ kháng sinh trong NK do CRKP
Điều trị NK do Klebsiella pneumoniae đa kháng theo kiểu gen
đề kháng: phối hợp kháng sinh tìm “zone of hope”
Hiệp đồng tác dụng giữa ceftazidim/avibactam (CAZ/AVI) với aztreonam
(ATM) trên chủng Klebsiella pneumoniae kháng colistin MIC = 8, tigecyclin
(MIC=2) và fosfomycin (MIC =12) kháng mở rộng sinh OXA-48, CTM-M-15 và
NDM-1 phân lập từ bệnh phẩm nước tiểu của 1 BN nữ sau ghép đa tạng.
Bonomo RA et al. Clin. Infect. Dis. 2017; 65: 701-702.
Điều trị NK do Klebsiella pneumoniae đa kháng theo kiểu gen
đề kháng: kháng sinh mới liệu có trở thành “zone of hope”?
Avery LM & Nicolau DP. Expert Opin. Investig. Drugs 2018; 27: 325-338
Kết luận đầu tiên về Klebsiella pneumoniae kháng
carbapenem: chúng ta KHÔNG ĐƯỢC thua trong
cuộc chiến này!
Chân thành cám ơn
Bệnh viện Bạch mai
Các DS lâm sàng
Ths. Đỗ Thị Hồng Gấm
Ths. Bùi Thị Ngọc Thực
Ths. Nguyễn Thu Minh
TS. Cẩn Tuyết Nga
PGS. Trần Nhân Thắng
và các DS trong Tổ DLS-Thông tin thuốc
Khoa Hồi sức tích cực
GS Nguyễn Gia Bình
PGS Đặng Quốc Tuấn
PGS Đào Xuân Cơ
và các BS của khoa
Khoa Vi sinh
TS Phạm Hồng Nhung
Trường Đại học Dược Hà nội
TS Vũ Đình Hòa
DS Nguyễn Hoàng Anh
DS Trần Thúy Ngần
Ths. Nguyễn Thị Tuyến
SVD5 Trương Anh Quân
SVD5 Trần Nhật Minh
Université catholique de Louvain (Belgium)
Prof. Tulkens PM
Prof. Van Bambeke F
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae

More Related Content

What's hot

10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-210. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2banbientap
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemHA VO THI
 
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPTHỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPSoM
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưMartin Dr
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTSoM
 
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tamDat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tambanbientap
 
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤPĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤPSoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXINSoM
 
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUECƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUESoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGSoM
 

What's hot (20)

Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-210. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenem
 
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPTHỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
 
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tamDat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
 
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤPĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Đáp ứng bù dịch
Đáp ứng bù dịchĐáp ứng bù dịch
Đáp ứng bù dịch
 
Sốc phản vệ
Sốc phản vệSốc phản vệ
Sốc phản vệ
 
Viêm phổi bệnh viện
Viêm phổi bệnh việnViêm phổi bệnh viện
Viêm phổi bệnh viện
 
Tiep can chan doan va danh gia benh nhan suy tim cap 2019
Tiep can chan doan va danh gia benh nhan suy tim cap 2019Tiep can chan doan va danh gia benh nhan suy tim cap 2019
Tiep can chan doan va danh gia benh nhan suy tim cap 2019
 
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy timNT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXIN
 
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUECƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
Thuốc kháng tiểu cầu
Thuốc kháng tiểu cầuThuốc kháng tiểu cầu
Thuốc kháng tiểu cầu
 

Similar to nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae

Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfDac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfHoangNgocCanh1
 
SU DUNG KS GS HOANG ANH.pptx
SU DUNG KS GS HOANG ANH.pptxSU DUNG KS GS HOANG ANH.pptx
SU DUNG KS GS HOANG ANH.pptxchapmanclark
 
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdfPGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdfthanhtrinh77
 
Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Nguyễn Như
 
Sử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcr
Sử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcrSử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcr
Sử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcrSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...SoM
 
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...SoM
 
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsaCác tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsaSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
tăng thanh thải thận ̣ARC ở bệnh nhân hồi sức: áp dụng trong thực hánh sử dụn...
tăng thanh thải thận ̣ARC ở bệnh nhân hồi sức: áp dụng trong thực hánh sử dụn...tăng thanh thải thận ̣ARC ở bệnh nhân hồi sức: áp dụng trong thực hánh sử dụn...
tăng thanh thải thận ̣ARC ở bệnh nhân hồi sức: áp dụng trong thực hánh sử dụn...SoM
 
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAMCẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAMSoM
 
Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn dhhvqy1
 
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdfVIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdfNuioKila
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNSoM
 
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh việnPhân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh việnHA VO THI
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PSoM
 

Similar to nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae (20)

Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfDac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
 
SU DUNG KS GS HOANG ANH.pptx
SU DUNG KS GS HOANG ANH.pptxSU DUNG KS GS HOANG ANH.pptx
SU DUNG KS GS HOANG ANH.pptx
 
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdfPGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
 
Kháng sinh trong Viêm phổi
Kháng sinh trong Viêm phổiKháng sinh trong Viêm phổi
Kháng sinh trong Viêm phổi
 
Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016
 
Sử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcr
Sử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcrSử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcr
Sử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcr
 
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
 
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
 
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsaCác tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
 
tăng thanh thải thận ̣ARC ở bệnh nhân hồi sức: áp dụng trong thực hánh sử dụn...
tăng thanh thải thận ̣ARC ở bệnh nhân hồi sức: áp dụng trong thực hánh sử dụn...tăng thanh thải thận ̣ARC ở bệnh nhân hồi sức: áp dụng trong thực hánh sử dụn...
tăng thanh thải thận ̣ARC ở bệnh nhân hồi sức: áp dụng trong thực hánh sử dụn...
 
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAMCẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
 
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet namcap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
 
Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn
 
Benh phoi 2
Benh phoi 2Benh phoi 2
Benh phoi 2
 
Vptm 7.7.20
Vptm 7.7.20Vptm 7.7.20
Vptm 7.7.20
 
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdfVIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
 
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh việnPhân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 

nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae

  • 1. Nguyễn Hoàng Anh - Trung tâm Quốc gia về Thông tin thuốc và Theo dõi ADR - Bộ môn Dược lý, Trường Đại học Dược Hà nội - Đơn vị Dược lâm sàng-Thông tin thuốc, Khoa Dược, bệnh viện Bạch mai NHIỄM KHUẨN DO KLEBSIELLA PNEUMONIAE ĐA KHÁNG: CẬP NHẬT THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP KHÁNG SINH Hội nghị Khoa học toàn quốc chuyên ngành Hồi sức Cấp cứu & Chống độc, Hạ long, tháng 4/2019
  • 2. NHẬN DIỆN KLEBSIELLA PNEUMONIAE KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN ICU
  • 3. Thế kỷ 21: Vi khuẩn đa kháng thuốc chủ yếu là vi khuẩn Gram (-) Kháng methicillin Kháng vancomycin Tiết ESBL/KPC/NDM-1 Vi khuẩn MDR, XDR
  • 4.  Nghiên cứu cắt ngang thu thập dữ liệu của 3287 bệnh nhân của 15 ICU.  Tỷ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện: 79,4%, trong đó 57,5% nhiễm khuẩn xuất hiện trong thời gian nằm ICU, 63,5% liên quan đến các thủ thuật xâm lấn  Căn nguyên chính: A. baumanii (24,4%), P. aeruginosa (13,8%) và K. pneumoniae (11,6%) với tỷ lệ kháng carbapenem tương ứng: 89,2%, 55,7% và 14,9%.
  • 5.  Cohort hồi cứu thu thập dữ liệu của 738 bệnh nhân, BV Bệnh Nhiệt đới TƯ (2011-2013).  Căn nguyên chính: K. pneumoniae (17,5%), E. coli (17,3%), S. aureus (14,9%), Stenotrophomonas maltophila (9,6%) và Streptococcus suis (7,6%).
  • 6.  Nghiên cứu cắt ngang, tiến cứu, thu thập dữ liệu của 374 bệnh nhân của 4 ICU. Tỷ lệ VAP: 21,7/1000 ngày thở máy  Căn nguyên chính: A. baumanii (43,8%), K. pneumoniae (35,6%) và P. aeruginosa (32,9%) với tỷ lệ kháng carbapenem: 58,8%.  Nhiễm VK kháng carbapenem là yếu tố độc lập tang chi phí điều trị tại ICU
  • 7. Vi khuẩn kháng thuốc tại ICU: ví dụ Klebsiella pneumoniae độ nhạy cảm với kháng sinh theo thời gian Phạm Hồng Nhung. Báo cáo số liệu năm 2018 tại Khoa HSTC bệnh viện Bạch mai, tháng 03/2019
  • 8. Tình hình đề kháng của Klebsiella pneumoniae tại Khoa HSTC, bệnh viện Bạch mai năm 2018 Ths. Nguyễn Thị Tuyến, Ths. Đỗ Thị Hồng Gấm, BS. Nguyễn Thế Anh, SVD5 Trần Nhật Minh.
  • 9. Tỷ lệ nhạy cảm của Klebsiella pneumoniae phân lập tại Trung tâm Hô hấp (trái) và khoa HSTC (phải): sự khác biệt về dịch tễ kháng thuốc
  • 10. Uhlemann AC et al. J. Infect. Dis. 2017; 215 (S1): S18-27 Nhiễm Kleb đa kháng: sinh lý bệnh phức tạp
  • 11. Lister et al (2009), Clin. Microbiol. Rev., 22, 582-610 Đề kháng kháng sinh thông qua đa cơ chế: ví dụ carbapenem
  • 12. Phát triển đề kháng của các vi khuẩn họ Enterobacteriaceae
  • 13. Enterobacteriaceae sinh carbapenemase: dịch tễ học toàn cầu Logan L, Weinstein RA. J. Infect. Dis. 2017; 215 (S1): S28-S36.
  • 14. Enterobacteriaceae sinh carbapenemase: từ 2 ca lâm sàng đầu tiên tại Việt nam J. Clin. Microbiol. 2013; 51: 373-374.  BN nam 62 tuổi, vào BV Việt Đức tháng 10/2010, tiền sử phì đại lành tính tuyến tiền liệt, bí đái.  Klebsiella pneumoniae phân lập từ bệnh phẩm nước tiểu. Kháng meropenem (>8), ceftazidime (>32), cefotaxime (>256), ciprofloxacin (>328), còn nhạy cảm với colistin và amikacin  NDM-1 (+)
  • 15. Enterobacteriaceae sinh carbapenemase: sau đó được mô tả từ nhiều bệnh viện Jean SS, Hsueh PR and SMART Asia-Pacific Group. J. Antimicrob. Chemother. 2017; 72: 166-171.  Kết quả từ nghiên cứu đa trung tâm trong chương trình SMART với sự tham gia của 4 bệnh viên: Bình dân, Bạch mai, Việt Đức và Chợ rẫy.  Các chủng mang gen blaNDM-1,4,5,7 chủ yếu phân lập từ NK ổ bụng ở Việt nam và Philipppin; chủng mang gen blaOXA-48 chỉ phát hiện được các chủng phân lập được ở Việt nam
  • 16. Phân tầng bệnh nhân nguy cơ nhiễm CR-KP: yếu tố nguy cơ
  • 17. CR-KP trở thành thách thức lớn trong thực hành tại ICU  Tổng quan hệ thống từ 15 nghiên cứu 1019 BN NK huyết do Kleb kháng carbapenem (CRKP), 1148 BN NK do Kleb nhạy cảm (CSKP)  Tỷ lệ tử vong cao hơn ở nhóm CRKP (OR = 2,2, CI95%: 1,8-2,6), thấp hơn ở nhóm được điều trị KS ban đầu phù hợp (OR = 0,5, CI95%: 0,3-0,8).  BN nhiễm CRKP được sử dụng phác KS ban đầu phù hợp thấp hơn OR = 0,5 (CI95% = 0,3-0,7)
  • 18. CR-KP trở thành thách thức lớn trong thực hành tại ICU Xu L et al. Ann. Clin. Microbiol. Antimicrob. 2017; 16: 18.  Tổng quan hệ thống từ 62 nghiên cứu với 2462 bệnh nhân nhiễm CR-KP. Tỷ lệ tử vong: 42,1% (54,2% với NK huyết; 13,52% với NKTN; 47,66% với VK sinh carbapenamase; 50,06% với số liệu thống kê từ châu Á).  Nhiễm CR-KP làm tăng nguy cơ tử vong 2,80 lần (CI95%: 2,15-3,65)
  • 19. KPC: tiếp cận trong thực hành tại ICU Carvalhaes CG et al. Shock 2013; 7: 32-37
  • 20. PHÁC ĐỒ NÀO CHO ĐIỀU TRỊ KLEBSIELLA PNEUMONIAE ĐA KHÁNG?
  • 21.  Tuổi TB: 58; nam giới (66,4%), APACHE II TB: 15,6; SOFA nhập khoa: 6,0, thở máy 91,4%; lọc máu ngắt quãng 25%, lọc máu liên tục: 41,1%  Viêm phổi (76,7%), NK huyết (25%), NK ổ bụng (6,9%); NKTN (3,4%)  Nặng xin về/tử vong: 34,5% Phác đồ kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn do Klebsiella pneumoniae (cohort tiến cứu tại khoa HSTC, bệnh viện Bạch mai năm 2018) BS Nguyễn Thế Anh, Ths. Đỗ Thị Hồng Gấm, SV D5 Trần Nhật Minh
  • 22. Phác đồ kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn do Klebsiella pneumoniae (cohort tiến cứu tại khoa HSTC, bệnh viện Bạch mai năm 2018) BS Nguyễn Thế Anh, Ths. Đỗ Thị Hồng Gấm, SV D5 Trần Nhật Minh
  • 23. CARBAPENEM TRONG ĐIỀU TRỊ KLEBSIELLA PNEUMONIAE ĐA KHÁNG
  • 24. Tối ưu chế độ liều carbapenem dựa trên PK/PD: truyền tĩnh mạch kéo dài Truyền tĩnh mạch kéo dài làm tăng T>MIC: kết quả với meropenem Dandekar PK et al. Pharmacotherapy 2003; 23: 988_991
  • 25. Xác định MIC với carbapenem giúp tối ưu chế độ liều và dự đoán xác suất thành công Xác suất đạt PK/PD mục tiêu (T>MIC=50%) với các chế độ liều meropenem: 1g truyền ngắn q8h, 1g truyền 3h q8h và 2g truyền 3h q8h. MIC=8 được xác định là giới hạn ngưỡng Daikos GL, Markogiannakis A. Clin. Microbiol. Infect. 2011; 17: 1135-1141
  • 26. Carbapenem hiện vẫn được coi là hạt nhân quan trọng của phác đồ phối hợp kháng sinh trong Klebsiella đa kháng Tỷ lệ tử vong trên 2972 bệnh nhân nhiễm khuẩn do K. pneumoniae sinh carbapenamase tùy theo phác đồ kháng sinh sử dụng. A: không phù hợp (KSĐ không có kháng sinh nào nhạy cảm), B: đơn trị liệu (1 thuốc còn nhạy cảm), C: phối hợp (≥ 2 thuốc còn nhạy cảm), C1: phối hợp ≥ 2 thuốc còn nhạy cảm bao gồm carbapenem MIC ≤ 8 µg/ml, C2: phối hợp ≥ 2 thuốc còn nhạy cảm không có carbapenem Karaiskos I et al. Expert Rev. Anti-Infect. Ther. 2017; 15: 1123-1140
  • 27. Kết quả ban đầu xác định MIC (E-test) của imipenem trên các chủng K. pneumoniae phân lập tại Khoa HSTC, bệnh viện Bạch mai (BS Nguyễn Thế Anh, Ths. Đỗ Thị Hồng Gấm, SV D5 Trần Nhật Minh) Xác định MIC với carbapenem giúp tối ưu chế độ liều và dự đoán xác suất thành công
  • 28. Xác suất đạt đích PK/PD của imipenem với chế độ liều 500mg q6h và 1g q6h trên các chủng K. pneumoniae phân lập tại Khoa HSTC, bệnh viện Bạch mai (mô phỏng SVD5 Trương Anh Quân, TS. Vũ Đình Hòa) Xác định MIC với carbapenem giúp tối ưu chế độ liều và dự đoán xác suất thành công< 10 10 -29 30 -49 50 -99 100 -129 130 0 20 40 60 80 100 %Bệnhnhânđạt40%T>MIC 0.5 1 2 4 8 Khả năng đạt 40%T>MIC của chế độ liều 500 mg mỗi 6h MIC (mg/L) Mức lọc cầu thận theo thanh thải creatinin 8 giờ (mL/phút) < 10 10 -29 30 -49 50 -99 100 -129  130 0 20 40 60 80 100 %Bệnhnhânđạt40%T>MIC 0.5 1 2 4 8 Khả năng đạt 40%T>MIC của chế độ liều 1000 mg mỗi 6h MIC (mg/L) Mức lọc cầu thận theo thanh thải creatinin 8 giờ (mL/phút)
  • 29. Kết quả ban đầu xác định MIC (E-test) của meropenem trên các chủng K. pneumoniae phân lập tại Khoa HSTC, bệnh viện Bạch mai (BS Nguyễn Thế Anh, Ths. Đỗ Thị Hồng Gấm, SV D5 Trần Nhật Minh) Xác định MIC với carbapenem giúp tối ưu chế độ liều và dự đoán xác suất thành công
  • 30. Xác suất đạt đích PK/PD của meropenem với chế độ liều 1g q8h và 2g q8h trên các chủng K. pneumoniae phân lập tại Khoa HSTC, bệnh viện Bạch mai (mô phỏng SVD5 Trương Anh Quân, TS. Vũ Đình Hòa) Xác định MIC với carbapenem giúp tối ưu chế độ liều và dự đoán xác suất thành công < 10 10 -29 30 -49 50 -99 100 -129 130 0 20 40 60 80 100 Mức lọc cầu thận theo thanh thải creatinin 8 giờ (mL/phút) %Bệnhnhânđạt40%T>MIC 0.5 1 2 4 8 Khả năng đạt 40%T>MIC củachế độ liều 2000 mg mỗi 8h MIC (mg/L) < 10 10 -29 30 -49 50 -99 100 -129 130 0 20 40 60 80 100 Mức lọc cầu thận theo thanh thải creatinin 8 giờ (mL/phút) %Bệnhnhânđạt40%T>MIC 0.5 1 2 4 8 Khả năng đạt 40%T>MIC củachế độ liều 1000 mg mỗi 8h MIC (mg/L)
  • 31.
  • 32. Giám sát điều trị thông qua nồng độ thuốc trong máu (TDM)
  • 33.  Liều meropenem truyền liên tục: 1,8-13,2 g/ngày  Tỷ lệ Cmin/MIC ≥ 1 (73,3%), ≥ 4 (50%). Tỷ lệ thành công lâm sàng: 73,3%  Có thể áp dụng truyền liên tục kết hợp với hiệu chỉnh liều qua TDM với NK do Kleb sinh KPC với MIC của meropenem ≤ 64 mg/L Giám sát điều trị thông qua nồng độ thuốc trong máu (TDM)
  • 34. Tỷ lệ nhạy cảm của các kháng sinh trên các chủng Klebsiella pneumoniae nhạy cảm và đề kháng meropenem: dữ liệu từ Khoa HSTC bênh viện Bạch mai (tổng kết Ths. Đỗ Thị Hồng Gấm, BS Nguyễn Thế Anh, SVD5 Trần Nhật Minh) Tương quan giữa đề kháng carbapenem và độ nhạy cảm của VK với các kháng sinh khác: lựa chọn kháng sinh thay thế
  • 35. COLISTIN TRONG ĐIỀU TRỊ KLEBSIELLA PNEUMONIAE ĐA KHÁNG
  • 36. Colistin vs colistin + carbapenem: tử vong Colistin đơn độc hay colistin phối hợp với carbapenem
  • 37. Xác xuất đạt mục tiêu PK/PD với K. pneumoniae với 2 chế độ liều colistin ở BN có chức năng thận bình thường: 100%, 5%-70% và 0% tương ứng với MIC ≤ 0,5, 1 và ≥ 2 mg/L Tsala M et al. J. Antimicrob. Chemother. 2018; 73: 953-961. LIỀU CỦA COLISTIN TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN DO KLEB ĐA KHÁNG: VAI TRÒ CỦA MIC
  • 38. Colistin đơn trị liệu hay phối hợp: vai trò của MIC colistin
  • 39. Cân nhắc sử dụng chế độ liều cao để cải thiện đáp ứng lâm sàng: colistin Chế độ liều đề xuất nghiên cứu thử nghiệm tại Khoa HSTC, bệnh viện Bạch mai theo công thức Garonzik (2011) có hiệu chỉnh theo cân nặng, với giả thuyết Cđích = 2 µg/ml (MIC90 của colistin với 3 loại VK Gram âm đa kháng tại Khoa giai đoạn 2012-2016 là 0,5 µg/ml)
  • 40. Cân nhắc sử dụng chế độ liều cao để cải thiện đáp ứng lâm sàng: colistin 28 bệnh nhân VAP  Hiệu quả lâm sàng: 79%  Hiệu quả vi sinh: 47,8%  Độc tính trên thận: 21,4%  Hiệu quả vượt trội hơn chế độ liều thấp với bệnh nhân có PCT > 10 ng/ml hoặc có MIC > 0,38 µg/ml Nguyễn Bá Cường và cs. Tạp chí Y học Việt nam 2017; tháng 10, số 2: 94-97.
  • 41. Tối ưu chế độ liều colistin trong điều trị NK do Klebsiella pneumoniae dựa trên giá trị MIC Kết quả xác định MIC (E-test) của colistin trên các chủng K. pneumoniae phân lập tại Khoa HSTC, bệnh viện Bạch mai (BS Nguyễn Thế Anh, SV D5 Trần Nhật Minh)
  • 42.  214 BN nặng người lớn từ 4 trung tâm (Hoa kỳ, Thái lan, Hy lạp)  29 BN có điều trị thay thế thận: lọc máu ngắt quãng: 16; SLED: 4; CRRT: 9.  Liều colistin do BS điều trị quyết định (trung bình 6 MIU/ngày)
  • 43. Chế độ liều mới khuyến cáo của colistin: theo thanh thải creatinin (Garonzik 2017)
  • 44. Chế độ liều mới khuyến cáo của colistin: cập nhật kết quả nghiên cứu của Garonzik (2017)
  • 45. Chế độ liều mới khuyến cáo của colistin: khả năng đạt nồng độ đích phụ thuộc thanh thải creatinine và MIC (Garonzik 2017) Khả năng không đạt với MIC ≥ 1 mg/L
  • 46. 2019
  • 47. Tỷ lệ nhạy cảm của các kháng sinh trên các chủng Klebsiella pneumoniae nhạy cảm và đề kháng colistin: dữ liệu từ Khoa HSTC bênh viện Bạch mai (tổng kết Ths. Đỗ Thị Hồng Gấm, BS Nguyễn Thế Anh, SVD5 Trần Nhật Minh) Tương quan giữa đề kháng colistin và độ nhạy cảm của VK với các kháng sinh khác: lựa chọn kháng sinh thay thế
  • 48. AMINOGLYCOSID TRONG ĐIỀU TRỊ KLEBSIELLA PNEUMONIAE ĐA KHÁNG
  • 49. Aminoglycosid trong điều trị Klebsiella pneumoniae kháng carbapenem và kháng colistin
  • 50. Aminoglycosid trong điều trị Klebsiella pneumoniae kháng carbapenem và kháng colistin
  • 51. Aminoglycosid trong điều trị CR-KP: ảnh hưởng của các yếu tố lâm sàng đến thành công của phác đồ
  • 52. Cân nhắc đến lợi ích hiệp đồng do cơ chế tác dụng của aminoglycosid trong phác đồ phối hơp: ví dụ CR-KP Yadav R et al. Antimicrob. Agents Chemother. 2016; 61: e01011-16
  • 53. Liều khuyến cáo hiện tại của aminoglycosid trong NK nặng Nguồn: Mandell, Douglass, Bennett (2014). Principles and practice of Infectious diseases. 8th edition
  • 54. Aminoglycosid trong điều trị CR-KP: cân nhắc chế độ liều cao
  • 55. Aminoglycosid trong điều trị CR-KP: cân nhắc chế độ liều cao Nồng độ amikacin huyết thanh và thay đổi chức năng thận ở các nhóm bệnh nhân dùng 3 mức liều amikacin
  • 56.
  • 57. Aminoglycosid trong điều trị KPC: cân nhắc chế độ liều cao Phân bố MIC của amikacin trên các chủng Klebsiella pneumoniae phân lập tại khoa HSTC, bệnh viện Bạch mai cho thấy sự cần thiết phải tối ưu liều để tăng hiệu quả điều trị
  • 58. Quy trình TDM amikacin (BV Bạch mai) Queensland Health (2018), Aminoglycoside Dosing in Adults Stanford Health Care Aminoglycoside Dosing Guideline, 2017
  • 59. FOSFOMYCIN, TIGECYCLIN TRONG ĐIỀU TRỊ KLEBSIELLA PNEUMONIAE ĐA KHÁNG
  • 60. 594 chủng Gram âm không phải chủng NK tiết niệu ở 1 bệnh viện tại Hy lạp (2010)  64,8% S (E. coli, P. mirabilis, Salmonella: 100% nhạy cảm).  K. pneumoniae (77,7%), Enterobacter spp: 68,8%, P. aeruginosa: 64,5%  48,4% chủng phân lập từ ICU nhạy cảm Samonis G et al (2010). Fut. Microbiol.; 5: 961-970. Falagas ME et al (2016). Int. J. Antimicrob. Agents; 47: 269-285 Karageorgopoulos DE et al (2012). J. Antimicrob. Chemother.; 67: 255-268. Độ nhạy cảm của vi khuẩn Gram âm với FOS VK Gram âm (tổng quan hệ thống 2016 từ 81 nghiên cứu 2010-2015)  95,1% E.coli sinh ESBL, 83,8% K. pneumoniae sinh ESBL còn nhạy cảm  73,5% K. pneumoniae kháng carbapenem còn nhạy cảm, tuy nhiên có giá trị MIC50 và MIC90 cao hơn so với E. coli Phát triển đề kháng (tổng quan hệ thống 2012)  Đột biến in vitro dễ xuất hiện (10-7) nhưng tần suất ít hơn nhiều trên lâm sàng  Đề kháng dễ xuất hiện với P. aeruginosa hơn E. coli  Đề kháng ít gặp hơn trong nhiễm trùng tiết niệu (nồng độ kháng sinh cao, pH thấp)
  • 61. Nồng độ FOS trong huyết tương và dịch gian bào > 70 mg/L trong vòng 4 h sau khi truyền FOS (8 g, 20 phút). Tuy nhiên, với t1/2 = 2,5 h và MIC = 32 mg/L, chế độ liều 2 lần/ngày có thể không tạo được nồng độ phù hợp để duy trì tác dụng diệt khuẩn  cần thiết tối ưu liều trong nhiễm khuẩn ở BN nặng Joukhadar C et al (2003). J. Antimicrob. Chemother. 51: 1247-1252. Vd tăng 35% (31 L) ở bệnh nhân nặng có sốc nhiễm trùng Thay đổi dược động học của FOS ở bệnh nhân nặng
  • 62. Vị trí của FOS trong phác đồ điều trị nhiễm trùng do VK Gram âm kháng thuốc 48 BN nhiễm trùng do K. pneumoniae/P. aeruginosa sinh carbapenemase.  Liều trung bình FOS 24 g/24h, thời gian điều trị trung bình: 14 ngày. Đa số kết hợp với colistin và tigecyclin.  Tỷ lệ khỏi về lâm sàng: 54,2%. Tỷ lệ thất bại và bội nhiễm: 33,3% và 6,3%. Tỷ lệ tử vong ngày 28 là 37,5%. Tỷ lệ khỏi về vi sinh: 56,3%.  3 ca xuất hiện chủng kháng FOS trong quá trình điều trị.
  • 63. Đột biến kháng FOS trong quá trình điều trị 3 BN nhiễm trùng huyết do KPC K. pneumoniae Karageorgopoulos D et al (2012). J. Antimicrob. Chemother. 67: 2777-2779. 3 bệnh nhân nhiễm trùng huyết do KPC: - Case 1: BN ghép gan có abces gan đa ổ: colistin + meropenem. Ngày thứ 25 thêm FOS 4 g q6h. Sau 4 ngày phân lập được chủng kháng FOS - Case 2: BN bạch cầu cấp, giảm BC trung tính. Colistin + meropenem  colistin + FOS (8g q8h). Sau 11 ngày phân lập được chủng kháng FOS. - Case 3: BN ghép thận, thở máy, lọc máu. GEN + MEM + FOS (3 g q8h). Sau 11 ngày phân lập được chủng kháng FOS. Phát triển đột biến kháng thuốc trong quá trình điều trị
  • 64. Chỉ định:  Giới hạn điều trị trong nhiễm trùng nặng do VK nhạy cảm  Bắt buộc phải phối hợp với các kháng sinh khác (-lactam, AMG, colistin thường cho tác dụng hiệp đồng) để tránh đề kháng. Liều dùng: Truyền TM chậm pha trong ít nhất 200 ml dung môi tương hợp  Người lớn: 100 – 200 mg/kg/24h (8g/24h, 2 lần truyền 4g cách nhau 8 h hoặc 12g/24h, 3 lần truyền 4 g cách nhau 4h). Có thể dùng 16 g trong nhiễm trùng nặng, mỗi lần truyền 4 g trong 4 h.  Trẻ em: 100-200 mg/kg/24h  Hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân có Clcr < 60 ml/phút Thông tin kê đơn Fosmicin. Vidal Pháp 2013 Cân nhắc sử dụng chế độ liều cao để cải thiện đáp ứng lâm sàng: fosfomycin
  • 65. Tigecyclin: giải pháp thay thế trong điều trị nhiễm khuẩn Gram âm đa kháng?
  • 66. Bhavnani SM et al. Antimicrob. Agents Chemother. 2012; 56: 1065-1072 Nguyên nhân chủ yếu do liên kết protein cao, hạn chế khả năng thấm vào mô phổi để có hoạt tính trên VK có MIC cao (thường gặp trong VAP) khi dùng chế độ liều hiện tại (liều nạp 100 mg, duy trì 50 mg q12h). Gợi ý chế độ liều cao hơn? Tigecyclin: giải pháp thay thế trong điều trị nhiễm khuẩn Gram âm đa kháng?
  • 67. Tigecyclin: chế độ liều cao trong điều trị nhiễm khuẩn Gram âm đa kháng  21 nghiên cứu lâm sàng.có đối chứng  Không có sự khác biệt giữa tigecyclin và nhóm đối chứng: tử vong (OR = 0,96, CI95%: 0,75-1,22, p=0,73), đáp ứng lâm sàng: OR = 0,58, CI95%: 0,31-1,09, p=0,09), đáp ứng vi sinh (OR = 0,46, CI95%: 0,15-1,44, p=0,18).  Liều cao tigecyclin làm giảm rõ rệt tỷ lệ tử vong so với liều chuẩn (OR = 12,48, CI95%: 2,06-75,43, p=0,006)
  • 68. Tigecyclin: chế độ liều cao trong điều trị nhiễm khuẩn Gram âm đa kháng
  • 69.
  • 70. Cá nhân hóa phác đồ kháng sinh: y học chính xác?
  • 71. Morrill HJ et al. Open Forum Infect Dis 2015; 5: 2. PMID: 26125030 Phác đồ kháng sinh đề xuất cho nhiễm khuẩn do Klebsiella pneumoniae kháng carbapenem sinh KPC
  • 72. Rodriguez-Bano J et al. Clin. Microbiol. Rev. 2018; 31:e00079-17 Phác đồ kháng sinh đề xuất cho nhiễm khuẩn do Klebsiella pneumoniae kháng carbapenem dựa trên kiểu hình KSĐ
  • 73. Ngày 0 & 1 • Cấy dịch phế quản (lần 1) • Kháng sinh theo kinh nghiệm BS điều trị Ngày 2 • Klebsiella pneumoniae dương tính -> chỉ định làm MIC với meropenem/imipenem, colistin và amikacin • Colistin (liều B) + meropenem (2g mỗi 8h, truyền trong 3h) hoặc imipenem (1 g mỗi 6 h truyền trong 2 h) Ngày 3 • Nếu MIC với meropenem/imipenem > 16 mg/L hoặc đáp ứng lâm sàng kém • Ngừng carbapenem & Đổi KS theo KSĐ: colistin phối hợp với, amikacin (20-25mg/kg mỗi 24h) hoặc fosfomycin (4g mỗi 6h) • Cấy lại DPQ (Lần 2) Ngày 4 - 9 • Đánh giá BN: lâm sàng • Tình trạng NK xấu đi: Cấy bệnh phẩm + Đổi KS theo kq VS Ngày 10-14 • Cấy lại DPQ (Lần 3) • BN đáp ứng tốt , cân nhắc ngừng KS Viêm phổi BV/viêm phổi thở máy
  • 74. Ngày 0 & 1 • Cấy bệnh phẩm (Lần 1) • KS kinh nghiệm do BS điều trị quyết định Ngày 2 • Klebsiella pneumoniae dương tính -> chỉ định làm MIC với meropenem/imipenem, colistin và amikacin • Colistin (liều B) + meropenem (2g mỗi 8h, truyền trong 3h) hoặc imipenem (1 g mỗi 6 h truyền trong 3 h) Ngày 3 • Nếu MIC với meropenem/imipenem > 16 mg/L hoặc đáp ứng lâm sàng kém • Ngừng carbapenem & Đổi KS theo KSĐ: tigecyclin (LD 200mg, MD 100mg mỗi 12h, chỉ áp dụng cho NK ổ bụng), amikacin (20mg/kg mỗi 24h), fosfomycin (4g mỗi 6h) • Cấy lại bệnh phẩm (Lần 2) Ngày 4 - 9 • Đánh giá BN: lâm sàng • Tình trạng NK xấu đi: Cấy bệnh phẩm + Đổi KS theo kq VS Ngày 10-14 • Cấy lại bệnh phẩm (Lần 3) • BN đáp ứng tốt , cân nhắc ngừng KS NK ổ bụng, NK tiết niệu, NK huyết
  • 75. non-CP -CRE MIC (µg/mL)Low High BacterialPopulation Avery LM & Nicolau DP. Expert Opinion on Investigational Drugs 2018 Apr;27(4):325-338 Carbapenemase-Producing Enterobacteriaceae (CP-CRE) Non-Carbapenemase-Producing Enterobacteriaceae (non-CP-CRE) KPC, OXA, NDM, VIM CP-CPE S I R Cá nhân hóa phác đồ kháng sinh cho NK do Klebsiella pneumoniae đa kháng: kiểu gen đề kháng?
  • 76. Nguồn: Nordmann P et al. Trends Mol. Med. 2012;18:263-272 Phân loại carbapenemase sản xuất bởi K. pneumoniae
  • 77. Xác định chủng VK sản xuất carbapenemase thông qua các kỹ thuật vi sinh khác nhau Tamma PD et al. J. Clin. Microbiol. 2018; 56: e01140-18
  • 78. “DOUBLE CARBAPENEM” TRONG ĐIỀU TRỊ KLEBSIELLA PNEUMONIAE ĐA KHÁNG
  • 79. Olivia A et al. Clin. Microbiol. Infect. 2016; 22: 147-153 Tác dụng hiệp đồng của ertapenem và meropenem trên 14 chủng KPC phân lập từ bệnh nhân sepsis hoặc sốc sepsis do KPC “Double carbapenem” – KPC: nghiên cứu in vitro
  • 80. “Double carbapenem” - KPC: chùm ca lâm sàng
  • 81. “Double carbapenem” – KPC: nghiên cứu bệnh-chứng
  • 82. “Double carbapenem” – KPC: tổng quan hệ thống
  • 83. “Double carbapenem”: cả cho trường hợp kháng colistin  Điều trị cứu nguy khi MIC colistin > 2 mg/L hoặc BN có suy thận không có chỉ định colistin.  Phác đồ DCT = 2 g doripenem truyền dài 4 h mỗi 8 h + ertapenem 1 g/ngày truyền 30 phút trước khi truyền doripenem
  • 84. “Double carbapenem”: thay thế cho phác đồ chứa colistin?  Thử nghiệm phối hợp kháng sinh in vitro trên 39 chủng K. pneumoniae kháng carbapenem (CRKP) sinh KPC  Tỷ lệ hiệp đồng cao nhất đạt với phối hợp có colistin, tiếp theo là ertapenem + meropenem (MIC mero ≤ 128 mg/L).  Nên thực hiện test hiệp đồng cũng như xác định MIC mero để điều chỉnh phác đồ kháng sinh trong NK do CRKP
  • 85. Điều trị NK do Klebsiella pneumoniae đa kháng theo kiểu gen đề kháng: phối hợp kháng sinh tìm “zone of hope” Hiệp đồng tác dụng giữa ceftazidim/avibactam (CAZ/AVI) với aztreonam (ATM) trên chủng Klebsiella pneumoniae kháng colistin MIC = 8, tigecyclin (MIC=2) và fosfomycin (MIC =12) kháng mở rộng sinh OXA-48, CTM-M-15 và NDM-1 phân lập từ bệnh phẩm nước tiểu của 1 BN nữ sau ghép đa tạng. Bonomo RA et al. Clin. Infect. Dis. 2017; 65: 701-702.
  • 86. Điều trị NK do Klebsiella pneumoniae đa kháng theo kiểu gen đề kháng: kháng sinh mới liệu có trở thành “zone of hope”? Avery LM & Nicolau DP. Expert Opin. Investig. Drugs 2018; 27: 325-338
  • 87. Kết luận đầu tiên về Klebsiella pneumoniae kháng carbapenem: chúng ta KHÔNG ĐƯỢC thua trong cuộc chiến này!
  • 88. Chân thành cám ơn Bệnh viện Bạch mai Các DS lâm sàng Ths. Đỗ Thị Hồng Gấm Ths. Bùi Thị Ngọc Thực Ths. Nguyễn Thu Minh TS. Cẩn Tuyết Nga PGS. Trần Nhân Thắng và các DS trong Tổ DLS-Thông tin thuốc Khoa Hồi sức tích cực GS Nguyễn Gia Bình PGS Đặng Quốc Tuấn PGS Đào Xuân Cơ và các BS của khoa Khoa Vi sinh TS Phạm Hồng Nhung Trường Đại học Dược Hà nội TS Vũ Đình Hòa DS Nguyễn Hoàng Anh DS Trần Thúy Ngần Ths. Nguyễn Thị Tuyến SVD5 Trương Anh Quân SVD5 Trần Nhật Minh Université catholique de Louvain (Belgium) Prof. Tulkens PM Prof. Van Bambeke F