5. Cơ ch ph c tạp
Các chất trung gian và tác dụng c a chúng trong phản v
Các chất trung gian Tác dụng sinh lý Biểu hiện lâm
sàng
Yếu t ho t hóa tiểu cầu
Prostaglandins
Leukotrienes
Tryptase
Kinins
Heparin
Chymase
Tumor necrosis factoralpha,
Interleukin-1 (IL-1)
Nitric oxide
Histamine
Tăng tính th m m ch
Giãn m ch ngo i vi
Co thắt m ch vành
Co thắt cơ trơn
kích thích thần kinh c m giác
Ho t hóa quá trình viêm
Huy đ ng các tế bào viêm
Ho t hóa thần kinh giao c m
Phù m ch
Sẩn
Phù thanh qu n
Huyết áp h
choáng
Thiếu máu cục b cơtim
Thở khò khè
Bu n nôn, nôn, ỉa ch y
Đau bụng
Ng a
Lieberman P. Specific and idiopathic
anaphylaxis: pathophysiology and
treatment.In: Bierman W, ed. Allergy, asthma,
and immunology, from infancy to adulthood.
3d ed. Philadelphia:
W.B. Saunders, 1996:297-320.
6. H IăTH OăVểăC PăC UăPH NăV ăT Iă
CHICAGO 2011
( The journal of emergency Medicine vol 45 no 2,pp 299-306; 2013)
• Ph năv ălƠăm tăph nă ngănghiêmătr ngăgơyăraă
nhiềuăb nhăc nhălơmăsƠngăkhácănhauăănh ngă
cóăđặcăđi măchungălƠăxu tăhi nănhanhăvƠăcóă
th ădẫnăđ năt ăvong
• Th ờngădoănguyênănhơnăph nă ngăd ă ngă
nh ngăcũngăcóăth ăkhôngă
13. Th ăgi i
• Đ nhănghƿaăđ năgi nă,ănh năm nhătri uăch ngă
lơmăsƠngăđ ăd ănhậnăbi t
• Phơnălo iăđ ăchẩnăđoánăvƠăx ătríăs m
• Phổăbi năr ngăraăc ngăđ ngătựăc păc uătr că
khiănhơnăviênăyăt ăcóămặt
14. Chẩnăđoánăphơnăbi t
(Am Fam Physician 2003;68;1325-32)
Triệu chứng Chẩn đoán phân biệt
T t Huy t áp S c nhi m khuẩn
Ph n ng c ờng phó giao c m
S c tim
S c gi m th tích
Suy hô h p kèm theo có
ti ng khò khè hoặc ti ng rít
D vật thanh qu n, Hen PQ, đ t c p COPD
H i ch ng m t ch c nĕng dây thanh
Tr y m ch sau bữa ĕn D vật đ ờng thở
Ng đ c Monosodium glutamate
Ng đ c Sulfite
Ng đ c cá Scombroid
H i ch ng chóng mặt Carcinoid
Sau mãn kinh (c n nóng b ng mặt)
H iăch ngăđỏădaă(vancomycină[Vancocin])
Khác Ng t do quá s hãi
mastocytosis h th ng
B nh phù m ch di truyền
B nh leucemia có kèm tĕng sx histamin
15. Phácăđ ăx ătríăph năv ăliênăquanăđ năth căĕnă
( Journal of pediatric Health care vol 27 number 2s)
Khi Có bất kỳ 1 ho c nhiều tri u ch ng n ng
sau :
PH I: thở nông, khò khè, ho nhiều
TIM: tím tái, mạch y u, chóng m t,l n l n
H NG : cảm giác ch n h ng, khàn ti ng, rối
loạn nuốt ho c thở
Mi NG: phù to ( l ỡi ho c môi)
cản trở nuốt ,thở
DA : ban ở nhiều nơi ho c k t hợp với các
tri u ch ng
Ban, sẩn ng a, phù ( mắt, môi…)
RU T; đau qu n bụng, nôn , a chảy
1. TIÊM EPINEPHRINE
NGAY L P T C
2. Call 911 ( g i cấp c u )
3. Bắt đầu theo dõi
4. Thêm thuốc :
-Antihistamine
-Hít các thuốc giưn ph quản n u hen
-V n phải sửdụng EPINEPHRINE
trong các tr ờng hợp n ng m c dù đư
dùng kháng Histamin và thuốc giưn ph
quản
CH CÓ TRI U CH NG NH :
Mi NG: ng a
DA: m t vài ban quanh mi ng
hoặc ởămặt, ng a ít
RU T: đ y b ng hoặc bu n nôn ít
1. DÙNG ANTIHISTAMINE
2. theo dõi, báo cho nhân vien y t và gia
đình
3. N u tri u ch ng ti n tri n nặng nh trên,
ph i DÙNG EPINEPHRINE
4. Bắt đ u theo dõi ( sắc mặt, khó thở, ..)
16. Tri uăch ngăvƠăphơnălo iăph nă ngăquáămẫnă(ăMỹ)
M c đ Các tri u ch ng
1.Nhẹă(ch có ởăda và tổ
ch c d i da )
2. Trung bình (bắtăđ uă
cóăd uăhi uăởăđ ờngăhôă
h p,ătimăm chăhoặcătiêuă
hóa )
3 .Nặng (thi u oxy, t t
HA hoặc d u hi u th n
kinh)
Đỏădaănhiều,ăsẩnăng aăhoặcăphùăquanhămắtăhoặăphùă
m ch,ă
Khóăthở,ăthởăkhòăkhè,ăthởărít,ăbu nănôn,ănôn,ăchóngă
mặtă,ăm tăx uăă(tr căkhiăng tă),
Nhìn đôi, chẹn ngực , hoặc đau b ng
Xanh tím hoặc SpO2 92% at any stage, t t huy t
áp (SBP < 90 mmHg ởăng ờiăl n),ălẫnăl n,ătr yă
m chă,ăm tăýăth căhoặcăđáiăkhôngătựăch ăă
Brown SGA. Clinical features and severity grading of
anaphylaxis. J Allergy Clin Immunol; 114:371–376. Copyright
(2004),
17. H i Gây mê H i s c Pháp
Prise en charge d’un choc anaphylactique
www.sfar.org 2010
Tri uăch ngălơmăsƠng
GRADE I d uăhi uăởăda,ăniêmăm cănóiăchung.
GRADE II nhăh ởngăđ năch cănĕngăt ngă(ítănh tă2ăt ngă)
GRADE III nhăh ởngăch cănĕngănhiềuăt ngănặngăđeăd aătínhăm ngăvƠăc nă
điềuătr ăchuyênăbi tă
GRADE IV Ng ngătu năhoƠn/hoặcăhôăh pă
Các dấu hiệu ở da có thể không có hoặc chỉ xuất hiện sau khi huyết áp tăng trở lại
Điềuătr ă
•ăG iăng ờiăgiúpăđ , ng ngătiêmătruyềnăcácăch tănghiăgơyăph năv ă
•ăH iăchẩnăăn iă-ngo iăkhoaă( c nătránhălƠmăgi?, đ năgi năhóa, phẫuăthuậtăkhẩnă
tr ngăhoặăng ngăphẫuăthuậtă)
•ăOxyăliềuăcaoăvƠăki mătraănhanhăđ ờngăthởă
•ăĐ ờngătruyềnătƿnhăm chăđ măb o
B iăph ăth ătíchă;d chătinhăth ăđẳngătr ngă(30 mL·kg-1)sauăđó amidons (30
mL·kg-1)
ADRENALINE IV điềuăch nhăm iă1 - 2 phút, tùyătheoăm căđ ănặngă
18. H i Gây mê H i s c Pháp
Prise en charge d’un choc anaphylactique
www.sfar.org 2010
nhịp nhanh không phải là chống chỉ định dùng adrenalin
• Grade I : không dùng adrénaline
• Grade II : bolus de 10 à 20 μg
• Grade III : bolus de 100 à 200 μg
• Grade IV : c p c u ngừng tuần hoàn
- MCE : massage cardiaque externe ( ép tim ngoài lồng ngực)
- BOLUS 1 mg d’ADRENALINE mỗi 1 à 2 phút sau đó 5 mg từ lần th ba
Liều adrenalin ph i tăng lên , sau đó truyền liên tục liều 0,05 - 0,1
μg·kg/phút
NHẬN XÉT
Có cần chia 4 m c độ không ?
Nên gộp Grade II và III làm một
Khi có nhịp nhanh không có tăng huyết áp : tiêm bắp
Nếu có kèm theo tăng huyết áp : truyền tĩnh m ch điều chỉnh theo m c
độ suy hô h p và trụy m ch
19. VI TăNAMă
• L nă1ă:ăĐĩăLÂUă
• Chẩnăđoánăkhiăcóăs că(ăt tăhuy tăáp)
• Adrenalinădùngădèădặtă:ătiêmăd iădaă1mgăsauă
đóăătrángăx ăranhătiêmătƿnhăm chă
• L nă2ă:ăphácăđ ă1999
(Thông tư số 08/1999-TT-BYT ngày 04 tháng 05 năm
1999)
• Ch aăđ căcậpănhậtă
21. M tăs ănhậnăxétă
• Nên phân mưc đ nặng để có hướng xử trí thích hợp,
Nên phân 3 m c đ : Nhẹ . Nặng , và Nguy kịch cho d nhớ , và
điều trị sớm
• Nhẹ : chỉ có d u hi u ở da hoặc niêm m c không có suy ch c năng
b t c t ng nào
• Nặng : là khi có d u hi u ở b t c t ng nào
A :Airway : phù lưỡi, họng, nu t khó hoặc khàn tiếng , thở khò khè
B: Breathing: khó thở nhanh, thở có tiếng rít, m t sPO2 ↓ < 92%.
lẫn l n, vật vã do thiếu oxy, xanh tím, ngừng thở
C: Circulation: m ch nhanh, yếu da l nh hoặc d u hi u thiếu oxy
não ( vật vã …) trụy m ch ,tụt huyết áp , ngừng tim
D. hoặc cơ quan tiêu hóa : bu n nôn, đau bụng, nôn, ỉa ch y
Các m c đ không c định ,có thể chuyển biến nhanh
• Nguy kịch: d u hi u thiếu oxy nặng (chẹn ngực, m ch nhanh hoặc
chậm , HA cao , hoặc th p <90 mmHg, thở nhanh hoặc ng t thở ,
SpO2<92% , hoặc có hôn mê
22. M tăs ănhậnăxétă
• Thử test giá trị đến đâu ( thế giới không làm )
• Kỹ thuật thử và kết qu tin cậy ở m c nào ?
• Nếu âm tính d làm cho người ta lơ là c nh giác,không
chuẩn bị sẵn sàng c về tinh thần và dụng cụ c p c u
• N I DUNG H P THU C C P C U CH NG S C PH N V
Chuẩn bị h p ch ng s c với 2 ng adrenalin là ít quá
Không cho phác đ c p c u vào h p ch ng s c ( treo
trên tường hoặc ph i được tập hu n thành th o )
Xử trí : adrenalin nên tiêm bắp , kho ng cách tiêm là 5
phút hoặc ngắn hơn tùy theo đáp ng c a b nh nhân (
10-15 phút lâu quá )
26. K tăqu ăc păc uăph năv ăápăd ngă
theoăphácăđ ăkhoaăHSTCăt i
m tăs ăb nhăvi nă
27. Phơnăb ăs ăli uătrongănghiênăc u
G m 161 BN. Trong đó 154 BN áp dụng PHÁC Đ và có 7 BN
(chiếm 4.3%) không áp dụng theo phác đ
28. K tăqu ăđiềuătr
154 BNăđiềuătr ătheoăphácăăđ ă,ăkhôngăcó t ăvong.
63ăBNă(40.9%)ăh tăph nă ngăd ă ng,ăkhôngăxu tăhi nănặngăthànhăph năv .
91ăb nhănhơnă(59.1%)ăph năv ăkhỏiăă
7ăBNăkhôngătheoăphácăđ ă,ătrongăđóăcóă5/7ătr ờngăh pă(71.4%)ăt ăv ng
29. Phân b theo l a tuổi và gi i tính
Nhóm điều tr theo phác đ
Tuổiătrungăbình 41.5 ± 18.4,
t ă3ătháng - 89ătuổi.ă
Có 2.6%ăd iă12ătuổiă(t ăs ăli uăb nhă
vi năHùngăV ng)
Nhóm theo phác đ :
154 BN, 7nam và 79 nữ.
Tỉ l nam/ nữ là 1/1
30. Tiềnăs ăvƠănguyênănhơnăd ă ng
Trong nhóm có tiềnăs ăd ă ng:ăă
- D ă ngăthu că(63.8%)
-D ă ngăth căĕnă27.3%
151/153ăb nhănhơnăkhaiăthácăđ cătiềnă
s ăd ă ngăch ăcó 14.9%ăb nhănhơnăph nă
v ăăcó tiềnăs ăd ă ngăt ătr c.
31. Nguyênănhơnăgơyăph năv ăt iăBVăKhoaă
HSTC – B chăMai
Trong s 70 BN ph n v t i Khoa HSTC BM
- Do ch phẩm máu 48BN (66.8%)
- Do kháng sinh 18 BN (25.7%)
32. M căđ ăph năv ăphơnălo iătheoăphácăđ ăkhoaă
HSTC – B chăMai
Trongă154ăb nhănhơn,:
- M căđ ănhẹ:ă66ăb nhănhơnăă
(42.9%)
- Nặng:ă52ăBNă(33.8%)
- Nguy kích: 36 BN (23.4%)
- T iăB chăMai:ă70ăBN,ăm căđ ănhẹăchi măt ăl ăcaoănh tă
(61.4%),ădoăphátăhi năvƠăđiềuătr ăs m
- CácăBVăt nh:ăcó 21b nhănhơn,ătrongăđó m căđ ănhẹăch ă
chi mă19%ăvà m căđ ănguyăk chălênăđ nă42.9%.
• BVănhỏ:ăcó 63ăb nhănhơn,ănhómănhẹă30.2%ăvà nhóm
nguyăk chăch ăchi mă25.4%ă(doăđ căphátăhi năvà x ătrí
k păthời),ătrongăđó có 50ăBNă(79.4%)ăđ cădùng adrenalin
và ch ă20.6%ăkhôngăph iădùngăđ năadrenalin.ă
33. Di năbi nălơmăsƠngăph năv
Ph n v x y ra ngay t c thì: 6BN (chiếm 3.3%)
Nhóm từ 2 – 20 phút chiếm tỉ l cao nh t (34.2%)
34. Nhơnăviênăyăt ăăđ uăăphátăhi năăph năv
-T iăăICUăB chăMai:ă68/70ă(97.1%)ăphátăhi năbanăđ uăbởiăđiềuăd ngă
- T iăBVăHùngăV ng:ăcóă29/32ă(90.3%)ădoăđiềuăd ngăăvƠăđ căx ătríăngayălậpăt că
bằngăcáchătiêmă½ă ngăadrenalin
- T iăBVăQTăH iăPhòng:ă10/11ă(91%)ăăphátăhi năngayăbởiăđiềuăd ng
35. Cácătri uăch ngălơmăsƠngăc aăph năv
77%có tri u ch ng da và niêm m c. 52.6% có Khó thở và thở rít
không có th tự xu t hi n , BN có thể có 1-2 hoặc 3 tri u ch ng
36. Tri uăch ngălơmăsƠngăc aăph năv
TĕngăHA:ă16ăBNă(10,6%),ăHAătơmăthuăcaoănh tă250ămmHg
T tăhuy tăáp:ă40ăBNă(26.5%)
Ngayăkhiăphátăhi năph năv ,ăhuy tăápătrungăbìnhă97ă± 33 mmHg
38. Tìnhătr ngăs ăd ngăadrenalin
Adrenalin
M c đ
S ăd ngăadrenalin Tổng
Có không
n % n %
Nhẹ 13 19.6 53 94.6 66
Nặng 49 50.0 3 5.4 52
Nguyăk ch 36 36.7 0 0 36
Tổng 98 100 56 100 154
98 BN được sử dụng adrenalin, .
66 BN nhẹ, có 13 BN (19.6%) được sử dụng adrenalin
56BN không được sử dụng adrenalin, có 3 BN(5.4%) ở m c đ nặng.
39. Tìnhăhìnhăs ăd ngăadrenalinăởăcácăBV
Adrenalin
M c đ
BVBM BVăt nh BVăt ănhơnănhỏ Tổng
n = 27 % n = 21 % n = 50 %
Nhẹ 1 3.7 4 19.0 8 16.9
Nặng 15 55.6 8 38.1 26 52.0
Nguyăk ch 11 40.7 9 42.9 16 32.0
Tổng 27 21 50
ở b nh vi n B ch Mai, b nh nhân được phát hi n và xử lí kịp thời ngay từ đầu nên
s lượng b nh nhân được sử dụng adrenalin ít hơn, chỉ định adrenalin cho nhóm nhẹ
ít hơn.
41. Liềuăadrenalinătrongăph năv
Liều adrenalim Trung bình Nhỏănh t L nănh t
Khởi đ u ( n= 98) 0.64 ± 0.23 mg 0.3 1.0 mg
Lặpăl iă(ănă=ă23) 0.99 ± 0.56 mg 0.3 2.0 mg
Duy trì ( n = 46) 0.20 ± 0.29 mcg 0.05 1.5 mcg/kg/phút
98 BN dùng adrenalin khởi đầu (½ - 1 mg )
23/98 ph i dùng liều lặp l i
46/98 ( chiếm 46.9%) chỉ cần ph i truyền TM duy trì
adrenalin 1-2 ngày
44. Di năbi nălơmăsƠngăsauătiêmăadrenalin
48
44.7
23.7
13.8
7.2
3.9 2.7
30.3 28.9
11.2
6.6 4.6 2.6 2
13.2 13.2 12.5 10.5 8.6
4.1 1.3
khiPV sau 5 phút Sau 15 phútSau 30 phút Sau 1h Sau 2h Sau 2h
Thay đổi triệu hứng lâm sàng sau xử trí
% số ệnh nhân
Thở rít Vậtvã Phù niêm
45. K tăqu ăđiềuătr
Nhóm b nh nhân điều tr theo phác đ có
154 b nh nhân:
- 63 BN (40.9%) h t ph n ng d ng, không
xu t hi n nặng thành ph n v .
- 91 b nh nhân (59.1%) ph n v khỏi
- T vong: 0%
- 13 BN(19.6%) trong nhóm nhẹ có dùng
adrenalin không gây biến ch ng: nhịp nhanh,
đau đầu, t c ngực…
Nhómăkhôngătheoăphácăđ :ă
-5/7ăBNă(71.4%)ăph năhi n,ăx ătríă
mu nănênăđưăt ăv ng.ă
-2ătr ờngăh păph năv ăkéoădƠiădẫnă
đ năsuyăđaăt ngă
46. K T LU N
• PHỄCăĐ ăĐ NăGI N,ăD ăỄPăD NGăCHOă
M IăTUY Nă
• B CăĐ UăT ăL ăTHĨNHăCỌNGăCAO
• KHỌNGăBI NăCH NGăă
• C NăTI PăT CăNGHIểNăC UăCHOăHOĨNă
CH NHăPHỄCăĐ ă