SlideShare a Scribd company logo
1 of 47
Download to read offline
C P C U PH N VỆ
GS.TSăNguy năGiaăBìnhăvƠăc ngăsựă
KhoaăH iăs cătíchăcựcăBVăB chăMaiă
Đ IăC NGă
• Ph nă ngăph năv ăcóăth ădi năraăởăb tăc ăđơuă
v iăb tăkỳălo iăthu căhoặcăd ănguyênănƠoă
(thu căhoặcăhóaăch tădùngătrongăchẩnăđoánăvƠă
điềuătr ă,ăth căĕn,ăhóaămỹăphẩm,cônătrùngă
đ tầ.)ă
• Di năbi nălơmăsƠngăphongăphú,ăph căt pă,ăkhóă
l ờngătr că
• c nănhậnăbi tăs măcácătìnhăhu ngăph căt păcóă
th ăx yăraăđ ngăthờiăsẵnăsƠngăc păc uăk păthờiă
hi uăqu ă
Đ NHăNGHƾAăCọNăPH CăT P
• Ph nă ngăd ă ngă(allergicăreactions)
• Ph nă ngăquáămẫnă(hypersentsitivityăreactions)
• Ph năv ă(anaphylaxis)
• Ph nă ngăph năv ă(anaphylacticăreactions)
• Ph nă ngăd ngăph năv ă(anaphylactoidă
reations)
NguyênănhơnăngƠyăcƠngănhiềuă
• Foods:Bananas, beets, buckwheat, Chamomile tea, citrus fruits, cow’s milk,* egg whites,* fish,*
kiwis, mustard, pinto beans, potatoes, rice, seeds and nuts (peanuts, Brazil nuts, almonds,
hazelnuts, pistachios, pine.nuts, cashews, sesame seeds, cottonseeds, sunflower seeds, millet
seeds),* shellfish*
• Venoms and saliva: Deer flies, fire ants, Hymenoptera (bees, wasps, yellow jackets, sawflies),*
jellyfish, kissing bug (Triatoma), rattlesnakes
• Antibiotics: Amphotericin B (Fungizone), cephalosporins, chloramphenicol ,ciprofloxacin ,
nitrofurantoin (Furadantin), penicillins,* streptomycin, tetracycline, vancomycin (Vancocin)
• Aspirin and nonsteroidal anti-inflammatory drugs*
• Miscellaneous other medications
• Allergy extracts, antilymphocyte and antithymocyte globulins, antitoxins, carboplatin (Paraplatin),
• corticotropin (H.P. Acthar), dextran, folic acid, insulin, iron dextran, mannitol (Osmitrol),
methotrexate,methylprednisolone (Depo-Medrol), opiates, parathormone, progesteron
(Progestasert), protamine.sulfate, streptokinase (Streptase), succinylcholine (Anectine), thiopental
(Pentothal), trypsin,chymotrypsin, vaccines
• Latex rubber*
• Radiographic contrast media*
• Blood products
• Cryoprecipitate, immune globulin, plasma, whole blood
• Seminal fluid
• Physical factors
• Cold temperatures, exercise
• Idiopathic
Cơ ch ph c tạp
Các chất trung gian và tác dụng c a chúng trong phản v
Các chất trung gian Tác dụng sinh lý Biểu hiện lâm
sàng
Yếu t ho t hóa tiểu cầu
Prostaglandins
Leukotrienes
Tryptase
Kinins
Heparin
Chymase
Tumor necrosis factoralpha,
Interleukin-1 (IL-1)
Nitric oxide
Histamine
Tăng tính th m m ch
Giãn m ch ngo i vi
Co thắt m ch vành
Co thắt cơ trơn
kích thích thần kinh c m giác
Ho t hóa quá trình viêm
Huy đ ng các tế bào viêm
Ho t hóa thần kinh giao c m
Phù m ch
Sẩn
Phù thanh qu n
Huyết áp h
choáng
Thiếu máu cục b cơtim
Thở khò khè
Bu n nôn, nôn, ỉa ch y
Đau bụng
Ng a
Lieberman P. Specific and idiopathic
anaphylaxis: pathophysiology and
treatment.In: Bierman W, ed. Allergy, asthma,
and immunology, from infancy to adulthood.
3d ed. Philadelphia:
W.B. Saunders, 1996:297-320.
H IăTH OăVểăC PăC UăPH NăV ăT Iă
CHICAGO 2011
( The journal of emergency Medicine vol 45 no 2,pp 299-306; 2013)
• Ph năv ălƠăm tăph nă ngănghiêmătr ngăgơyăraă
nhiềuăb nhăc nhălơmăsƠngăkhácănhauăănh ngă
cóăđặcăđi măchungălƠăxu tăhi nănhanhăvƠăcóă
th ădẫnăđ năt ăvong
• Th ờngădoănguyênănhơnăph nă ngăd ă ngă
nh ngăcũngăcóăth ăkhôngă
Theoăvi năqu căgiaăHoaăKỳăvềăD ă ngăvƠăb nhănhi mă
trùng(ăNIAIP)ăvƠăH ăth ngătheoădõiăd ă ngăth căĕnăvƠă
ph năv ă(ăFAAN)ăMỹă2005
• Xu tăhi nănhanhă(ăm tăvƠiăphút- vƠiăgiờă)
• Đeăd aătínhăm ngă(ăsuyăc pătínhăcácăc ăquană:ă
tu năhoƠn,ăhôăh p,ătiêuăhóaầ)
• Vìăvậyăph iăchẩnăđoánănhanhăă(ăch ăy uădựaă
vƠoălơmăsƠng,ăcóăchẩnăđoánăphơnăbi t)
• vƠăx ătríăđúngăvƠănhanhă
Đ nhănghƿaăc aăAnh
• LƠăph nă ngăd ă ngănặngă,toƠnăthơnă,ăxu tăhi nă
nhanh
• Đeăd aătínhăm ng:ă
Hôăh pă:ăđ ờngăthởă(ăphùăh ng,ăthanhăqu n)ă
vƠăhoặcăkèmătheoăR iăloanăvềăthởă(ăthởănhanh,ăcoă
thắtăph ăqu n)ăvƠăhoặcăkèmătheoătri uăch ng
Tu năhoƠnă:ătr yăm ch,ăt tăHA
Th ờngăkèmătheoăcácătri uăch ngăc aăda,ă
niêmăm c
Thờiăgianăxu tăhi năd uăhi uăph năv ăđ uătiênă
theo Rescusitation Council (UK) 2012
T IăSAOăT ăVONG
• ChẩnăđoánăvƠăx ătríăchậm
C ăquanănƠoăb ă nhăh ởngădẫnăđénăt ăvongă?
1.Hôăh pă:ădoătắcăngh năđ ờngăthởă(ă
Airway:ăphùămi ng,l i,h ng,ăh ăh ng,ăthanhă
qu n)
khôngăthởăđ că(ăBreathing)ădoăcoăthắtăph ăqu nă
2.ăTu năhoƠnă:ăgiưnăm chănặng,ăthoátă
qu n,ăcoăm chăvƠnh,ăthi uămáuăc ătimă
HI NăT NGăTĔNGăTệNHăTH MăMAOăM CH
(ăm tă35%ăn cătrongălòngăm chătrongăvòngă10ăphút)
Vậyăph iălƠmăgìă?
Th ăgi iă?
Vi tănamă?
M iăc ăsởă?
Th ăgi i
• Đ nhănghƿaăđ năgi nă,ănh năm nhătri uăch ngă
lơmăsƠngăđ ăd ănhậnăbi t
• Phơnălo iăđ ăchẩnăđoánăvƠăx ătríăs m
• Phổăbi năr ngăraăc ngăđ ngătựăc păc uătr că
khiănhơnăviênăyăt ăcóămặt
Chẩnăđoánăphơnăbi t
(Am Fam Physician 2003;68;1325-32)
Triệu chứng Chẩn đoán phân biệt
T t Huy t áp S c nhi m khuẩn
Ph n ng c ờng phó giao c m
S c tim
S c gi m th tích
Suy hô h p kèm theo có
ti ng khò khè hoặc ti ng rít
D vật thanh qu n, Hen PQ, đ t c p COPD
H i ch ng m t ch c nĕng dây thanh
Tr y m ch sau bữa ĕn D vật đ ờng thở
Ng đ c Monosodium glutamate
Ng đ c Sulfite
Ng đ c cá Scombroid
H i ch ng chóng mặt Carcinoid
Sau mãn kinh (c n nóng b ng mặt)
H iăch ngăđỏădaă(vancomycină[Vancocin])
Khác Ng t do quá s hãi
mastocytosis h th ng
B nh phù m ch di truyền
B nh leucemia có kèm tĕng sx histamin
Phácăđ ăx ătríăph năv ăliênăquanăđ năth căĕnă
( Journal of pediatric Health care vol 27 number 2s)
Khi Có bất kỳ 1 ho c nhiều tri u ch ng n ng
sau :
PH I: thở nông, khò khè, ho nhiều
TIM: tím tái, mạch y u, chóng m t,l n l n
H NG : cảm giác ch n h ng, khàn ti ng, rối
loạn nuốt ho c thở
Mi NG: phù to ( l ỡi ho c môi)
cản trở nuốt ,thở
DA : ban ở nhiều nơi ho c k t hợp với các
tri u ch ng
Ban, sẩn ng a, phù ( mắt, môi…)
RU T; đau qu n bụng, nôn , a chảy
1. TIÊM EPINEPHRINE
NGAY L P T C
2. Call 911 ( g i cấp c u )
3. Bắt đầu theo dõi
4. Thêm thuốc :
-Antihistamine
-Hít các thuốc giưn ph quản n u hen
-V n phải sửdụng EPINEPHRINE
trong các tr ờng hợp n ng m c dù đư
dùng kháng Histamin và thuốc giưn ph
quản
CH CÓ TRI U CH NG NH :
Mi NG: ng a
DA: m t vài ban quanh mi ng
hoặc ởămặt, ng a ít
RU T: đ y b ng hoặc bu n nôn ít
1. DÙNG ANTIHISTAMINE
2. theo dõi, báo cho nhân vien y t và gia
đình
3. N u tri u ch ng ti n tri n nặng nh trên,
ph i DÙNG EPINEPHRINE
4. Bắt đ u theo dõi ( sắc mặt, khó thở, ..)
Tri uăch ngăvƠăphơnălo iăph nă ngăquáămẫnă(ăMỹ)
M c đ Các tri u ch ng
1.Nhẹă(ch có ởăda và tổ
ch c d i da )
2. Trung bình (bắtăđ uă
cóăd uăhi uăởăđ ờngăhôă
h p,ătimăm chăhoặcătiêuă
hóa )
3 .Nặng (thi u oxy, t t
HA hoặc d u hi u th n
kinh)
Đỏădaănhiều,ăsẩnăng aăhoặcăphùăquanhămắtăhoặăphùă
m ch,ă
Khóăthở,ăthởăkhòăkhè,ăthởărít,ăbu nănôn,ănôn,ăchóngă
mặtă,ăm tăx uăă(tr căkhiăng tă),
Nhìn đôi, chẹn ngực , hoặc đau b ng
Xanh tím hoặc SpO2 92% at any stage, t t huy t
áp (SBP < 90 mmHg ởăng ờiăl n),ălẫnăl n,ătr yă
m chă,ăm tăýăth căhoặcăđáiăkhôngătựăch ăă
Brown SGA. Clinical features and severity grading of
anaphylaxis. J Allergy Clin Immunol; 114:371–376. Copyright
(2004),
H i Gây mê H i s c Pháp
Prise en charge d’un choc anaphylactique
www.sfar.org 2010
Tri uăch ngălơmăsƠng
GRADE I d uăhi uăởăda,ăniêmăm cănóiăchung.
GRADE II nhăh ởngăđ năch cănĕngăt ngă(ítănh tă2ăt ngă)
GRADE III nhăh ởngăch cănĕngănhiềuăt ngănặngăđeăd aătínhăm ngăvƠăc nă
điềuătr ăchuyênăbi tă
GRADE IV Ng ngătu năhoƠn/hoặcăhôăh pă
Các dấu hiệu ở da có thể không có hoặc chỉ xuất hiện sau khi huyết áp tăng trở lại
Điềuătr ă
•ăG iăng ờiăgiúpăđ , ng ngătiêmătruyềnăcácăch tănghiăgơyăph năv ă
•ăH iăchẩnăăn iă-ngo iăkhoaă( c nătránhălƠmăgi?, đ năgi năhóa, phẫuăthuậtăkhẩnă
tr ngăhoặăng ngăphẫuăthuậtă)
•ăOxyăliềuăcaoăvƠăki mătraănhanhăđ ờngăthởă
•ăĐ ờngătruyềnătƿnhăm chăđ măb o
B iăph ăth ătíchă;d chătinhăth ăđẳngătr ngă(30 mL·kg-1)sauăđó amidons (30
mL·kg-1)
ADRENALINE IV điềuăch nhăm iă1 - 2 phút, tùyătheoăm căđ ănặngă
H i Gây mê H i s c Pháp
Prise en charge d’un choc anaphylactique
www.sfar.org 2010
nhịp nhanh không phải là chống chỉ định dùng adrenalin
• Grade I : không dùng adrénaline
• Grade II : bolus de 10 à 20 μg
• Grade III : bolus de 100 à 200 μg
• Grade IV : c p c u ngừng tuần hoàn
- MCE : massage cardiaque externe ( ép tim ngoài lồng ngực)
- BOLUS 1 mg d’ADRENALINE mỗi 1 à 2 phút sau đó 5 mg từ lần th ba
Liều adrenalin ph i tăng lên , sau đó truyền liên tục liều 0,05 - 0,1
μg·kg/phút
NHẬN XÉT
Có cần chia 4 m c độ không ?
Nên gộp Grade II và III làm một
Khi có nhịp nhanh không có tăng huyết áp : tiêm bắp
Nếu có kèm theo tăng huyết áp : truyền tĩnh m ch điều chỉnh theo m c
độ suy hô h p và trụy m ch
VI TăNAMă
• L nă1ă:ăĐĩăLÂUă
• Chẩnăđoánăkhiăcóăs că(ăt tăhuy tăáp)
• Adrenalinădùngădèădặtă:ătiêmăd iădaă1mgăsauă
đóăătrángăx ăranhătiêmătƿnhăm chă
• L nă2ă:ăphácăđ ă1999
(Thông tư số 08/1999-TT-BYT ngày 04 tháng 05 năm
1999)
• Ch aăđ căcậpănhậtă
M tăs ănhậnăxétă
• Nênăsắpăx păl i.ch ăc năth yăd uăhi uăởădaăhoặcăniêmăm căăkèmă1ă
trongăcácăd uăhi uăđeăd aătínhăm ngă:ă
Aă:Airwayă:ăăăăăă+ăphùăl i,ăh ng,ănu tăkhó
+khƠnăti ngăhoặcăăthởăkhòăkhèă
B:ăBreathing:ăăă+ăkhóăthởănhanh,
+ăăcóăti ngărít,ăm tă
+ăsPo2ă↓ă<ă92%
+ălẫnăl n,ăvậtăvưădoăthi uăoxy,ăxanhătímă
+ăng ngăthởă
C:ăCirculation:ă+ăm chănhanh,ăy uă
+ădaăl nhăhoặcăd uăhi uăthi uăoxyănưoă(ăvậtăvưăầ)ăăăăăăăăăă
+ătr yăm chă,t tăhuy tăápăă
+ăng ngătim
D.ăhoặcăc ăquanătiêuăhóaă:ăbu nănôn,ăđauăb ng,ănôn,ă aăch yă
M tăs ănhậnăxétă
• Nên phân mưc đ nặng để có hướng xử trí thích hợp,
Nên phân 3 m c đ : Nhẹ . Nặng , và Nguy kịch cho d nhớ , và
điều trị sớm
• Nhẹ : chỉ có d u hi u ở da hoặc niêm m c không có suy ch c năng
b t c t ng nào
• Nặng : là khi có d u hi u ở b t c t ng nào
A :Airway : phù lưỡi, họng, nu t khó hoặc khàn tiếng , thở khò khè
B: Breathing: khó thở nhanh, thở có tiếng rít, m t sPO2 ↓ < 92%.
lẫn l n, vật vã do thiếu oxy, xanh tím, ngừng thở
C: Circulation: m ch nhanh, yếu da l nh hoặc d u hi u thiếu oxy
não ( vật vã …) trụy m ch ,tụt huyết áp , ngừng tim
D. hoặc cơ quan tiêu hóa : bu n nôn, đau bụng, nôn, ỉa ch y
Các m c đ không c định ,có thể chuyển biến nhanh
• Nguy kịch: d u hi u thiếu oxy nặng (chẹn ngực, m ch nhanh hoặc
chậm , HA cao , hoặc th p <90 mmHg, thở nhanh hoặc ng t thở ,
SpO2<92% , hoặc có hôn mê
M tăs ănhậnăxétă
• Thử test giá trị đến đâu ( thế giới không làm )
• Kỹ thuật thử và kết qu tin cậy ở m c nào ?
• Nếu âm tính d làm cho người ta lơ là c nh giác,không
chuẩn bị sẵn sàng c về tinh thần và dụng cụ c p c u
• N I DUNG H P THU C C P C U CH NG S C PH N V
Chuẩn bị h p ch ng s c với 2 ng adrenalin là ít quá
Không cho phác đ c p c u vào h p ch ng s c ( treo
trên tường hoặc ph i được tập hu n thành th o )
Xử trí : adrenalin nên tiêm bắp , kho ng cách tiêm là 5
phút hoặc ngắn hơn tùy theo đáp ng c a b nh nhân (
10-15 phút lâu quá )
AiălƠăng ờiăc păc uăbanăđ u?
Bác sỹ hay điều dưỡng ?
Bác sĩ ở đâu ?
D ngăc ă,ăthu că,oxyăsẵnăsƠngă
Phácăđ ăchẩnăđoánăvƠăx ătríăph năv
K tăqu ăc păc uăph năv ăápăd ngă
theoăphácăđ ăkhoaăHSTCăt i
m tăs ăb nhăvi nă
Phơnăb ăs ăli uătrongănghiênăc u
G m 161 BN. Trong đó 154 BN áp dụng PHÁC Đ và có 7 BN
(chiếm 4.3%) không áp dụng theo phác đ
K tăqu ăđiềuătr
154 BNăđiềuătr ătheoăphácăăđ ă,ăkhôngăcó t ăvong.
63ăBNă(40.9%)ăh tăph nă ngăd ă ng,ăkhôngăxu tăhi nănặngăthànhăph năv .
91ăb nhănhơnă(59.1%)ăph năv ăkhỏiăă
7ăBNăkhôngătheoăphácăđ ă,ătrongăđóăcóă5/7ătr ờngăh pă(71.4%)ăt ăv ng
Phân b theo l a tuổi và gi i tính
Nhóm điều tr theo phác đ
Tuổiătrungăbình 41.5 ± 18.4,
t ă3ătháng - 89ătuổi.ă
Có 2.6%ăd iă12ătuổiă(t ăs ăli uăb nhă
vi năHùngăV ng)
Nhóm theo phác đ :
154 BN, 7nam và 79 nữ.
Tỉ l nam/ nữ là 1/1
Tiềnăs ăvƠănguyênănhơnăd ă ng
Trong nhóm có tiềnăs ăd ă ng:ăă
- D ă ngăthu că(63.8%)
-D ă ngăth căĕnă27.3%
151/153ăb nhănhơnăkhaiăthácăđ cătiềnă
s ăd ă ngăch ăcó 14.9%ăb nhănhơnăph nă
v ăăcó tiềnăs ăd ă ngăt ătr c.
Nguyênănhơnăgơyăph năv ăt iăBVăKhoaă
HSTC – B chăMai
Trong s 70 BN ph n v t i Khoa HSTC BM
- Do ch phẩm máu 48BN (66.8%)
- Do kháng sinh 18 BN (25.7%)
M căđ ăph năv ăphơnălo iătheoăphácăđ ăkhoaă
HSTC – B chăMai
Trongă154ăb nhănhơn,:
- M căđ ănhẹ:ă66ăb nhănhơnăă
(42.9%)
- Nặng:ă52ăBNă(33.8%)
- Nguy kích: 36 BN (23.4%)
- T iăB chăMai:ă70ăBN,ăm căđ ănhẹăchi măt ăl ăcaoănh tă
(61.4%),ădoăphátăhi năvƠăđiềuătr ăs m
- CácăBVăt nh:ăcó 21b nhănhơn,ătrongăđó m căđ ănhẹăch ă
chi mă19%ăvà m căđ ănguyăk chălênăđ nă42.9%.
• BVănhỏ:ăcó 63ăb nhănhơn,ănhómănhẹă30.2%ăvà nhóm
nguyăk chăch ăchi mă25.4%ă(doăđ căphátăhi năvà x ătrí
k păthời),ătrongăđó có 50ăBNă(79.4%)ăđ cădùng adrenalin
và ch ă20.6%ăkhôngăph iădùngăđ năadrenalin.ă
Di năbi nălơmăsƠngăph năv
Ph n v x y ra ngay t c thì: 6BN (chiếm 3.3%)
Nhóm từ 2 – 20 phút chiếm tỉ l cao nh t (34.2%)
Nhơnăviênăyăt ăăđ uăăphátăhi năăph năv
-T iăăICUăB chăMai:ă68/70ă(97.1%)ăphátăhi năbanăđ uăbởiăđiềuăd ngă
- T iăBVăHùngăV ng:ăcóă29/32ă(90.3%)ădoăđiềuăd ngăăvƠăđ căx ătríăngayălậpăt că
bằngăcáchătiêmă½ă ngăadrenalin
- T iăBVăQTăH iăPhòng:ă10/11ă(91%)ăăphátăhi năngayăbởiăđiềuăd ng
Cácătri uăch ngălơmăsƠngăc aăph năv
77%có tri u ch ng da và niêm m c. 52.6% có Khó thở và thở rít
không có th tự xu t hi n , BN có thể có 1-2 hoặc 3 tri u ch ng
Tri uăch ngălơmăsƠngăc aăph năv
TĕngăHA:ă16ăBNă(10,6%),ăHAătơmăthuăcaoănh tă250ămmHg
T tăhuy tăáp:ă40ăBNă(26.5%)
Ngayăkhiăphátăhi năph năv ,ăhuy tăápătrungăbìnhă97ă± 33 mmHg
Tìnhăhìnhăs ăd ngăadrenalinătrongăph năv
Tìnhătr ngăs ăd ngăadrenalin
Adrenalin
M c đ
S ăd ngăadrenalin Tổng
Có không
n % n %
Nhẹ 13 19.6 53 94.6 66
Nặng 49 50.0 3 5.4 52
Nguyăk ch 36 36.7 0 0 36
Tổng 98 100 56 100 154
 98 BN được sử dụng adrenalin, .
 66 BN nhẹ, có 13 BN (19.6%) được sử dụng adrenalin
 56BN không được sử dụng adrenalin, có 3 BN(5.4%) ở m c đ nặng.
Tìnhăhìnhăs ăd ngăadrenalinăởăcácăBV
Adrenalin
M c đ
BVBM BVăt nh BVăt ănhơnănhỏ Tổng
n = 27 % n = 21 % n = 50 %
Nhẹ 1 3.7 4 19.0 8 16.9
Nặng 15 55.6 8 38.1 26 52.0
Nguyăk ch 11 40.7 9 42.9 16 32.0
Tổng 27 21 50
ở b nh vi n B ch Mai, b nh nhân được phát hi n và xử lí kịp thời ngay từ đầu nên
s lượng b nh nhân được sử dụng adrenalin ít hơn, chỉ định adrenalin cho nhóm nhẹ
ít hơn.
Cáchăs ăd ngăadrenalin
Ngay ban đầu, 95.9% adrenalin được tiêm tắp, không có
trường hợp nào tiêm dưới da.
Liềuăadrenalinătrongăph năv
Liều adrenalim Trung bình Nhỏănh t L nănh t
Khởi đ u ( n= 98) 0.64 ± 0.23 mg 0.3 1.0 mg
Lặpăl iă(ănă=ă23) 0.99 ± 0.56 mg 0.3 2.0 mg
Duy trì ( n = 46) 0.20 ± 0.29 mcg 0.05 1.5 mcg/kg/phút
 98 BN dùng adrenalin khởi đầu (½ - 1 mg )
 23/98 ph i dùng liều lặp l i
 46/98 ( chiếm 46.9%) chỉ cần ph i truyền TM duy trì
adrenalin 1-2 ngày
Di năbi nălơmăsƠngăsauătiêmăadrenalin
cóă21ăb nhănhơnăkhôngăk păđoăm ch,ăhuy tăápăkhiăph năv
Sauăph năv ă15ă– 60ăphútănh pătimăc aăcácăBNăă,ănhanhănh tălƠă195ăck/p.ă
Sauăđiềuătr ăkho ngă2h,ănh pătimăc aăb nhănhơnăổnăđ nh.100-120 /phút
Di năbi nălơmăsƠngăsauătiêmăadrenalin
Cóă21ăb nhănhơnăkhôngăđoăm ch,ăhuy tăápătr căkhiăxẩyăraăph năv .ă
Ngayăkhiăbắtăđ uăph năv ăcóăb nhănhơnătĕngăhuy tăáp,ăcaoănh tălênă250ămmHg
Sauăkhiăđ cătiêmăadrenalinăhuy tăápăcóăxuăh ngăổnăđ nhăd năsauă1ăh
Di năbi nălơmăsƠngăsauătiêmăadrenalin
48
44.7
23.7
13.8
7.2
3.9 2.7
30.3 28.9
11.2
6.6 4.6 2.6 2
13.2 13.2 12.5 10.5 8.6
4.1 1.3
khiPV sau 5 phút Sau 15 phútSau 30 phút Sau 1h Sau 2h Sau 2h
Thay đổi triệu hứng lâm sàng sau xử trí
% số ệnh nhân
Thở rít Vậtvã Phù niêm
K tăqu ăđiềuătr
Nhóm b nh nhân điều tr theo phác đ có
154 b nh nhân:
- 63 BN (40.9%) h t ph n ng d ng, không
xu t hi n nặng thành ph n v .
- 91 b nh nhân (59.1%) ph n v khỏi
- T vong: 0%
- 13 BN(19.6%) trong nhóm nhẹ có dùng
adrenalin không gây biến ch ng: nhịp nhanh,
đau đầu, t c ngực…
Nhómăkhôngătheoăphácăđ :ă
-5/7ăBNă(71.4%)ăph năhi n,ăx ătríă
mu nănênăđưăt ăv ng.ă
-2ătr ờngăh păph năv ăkéoădƠiădẫnă
đ năsuyăđaăt ngă
K T LU N
• PHỄCăĐ ăĐ NăGI N,ăD ăỄPăD NGăCHOă
M IăTUY Nă
• B CăĐ UăT ăL ăTHĨNHăCỌNGăCAO
• KHỌNGăBI NăCH NGăă
• C NăTI PăT CăNGHIểNăC UăCHOăHOĨNă
CH NHăPHỄCăĐ ă
Trơnătr ngăcámă nă!

More Related Content

What's hot

TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈSoM
 
Thuoc chong dong
Thuoc chong dongThuoc chong dong
Thuoc chong dongvinhvd12
 
ca lâm sàng sốc phản vệ 2
ca lâm sàng sốc phản vệ 2ca lâm sàng sốc phản vệ 2
ca lâm sàng sốc phản vệ 2SoM
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápThanh Liem Vo
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
Vàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhVàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhNguyen Khue
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GANSoM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bùPhân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bùBs. Nhữ Thu Hà
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuSauDaiHocYHGD
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNSoM
 
BỆNH THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠNSoM
 

What's hot (20)

TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
Thuoc chong dong
Thuoc chong dongThuoc chong dong
Thuoc chong dong
 
ca lâm sàng sốc phản vệ 2
ca lâm sàng sốc phản vệ 2ca lâm sàng sốc phản vệ 2
ca lâm sàng sốc phản vệ 2
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
Vàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhVàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinh
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
 
An Thần, Giãn Cơ Trong Thở Máy
An Thần, Giãn Cơ Trong Thở MáyAn Thần, Giãn Cơ Trong Thở Máy
An Thần, Giãn Cơ Trong Thở Máy
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bùPhân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bù
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máu
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
BỆNH THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN
 
Sốc tim
Sốc timSốc tim
Sốc tim
 
Ngat So Sinh
Ngat So SinhNgat So Sinh
Ngat So Sinh
 

Similar to Cấp cứu phản vệ

cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hànhcấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hànhSoM
 
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁMTIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁMSoM
 
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emtiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emThanh Liem Vo
 
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EM
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EMTIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EM
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EMSoM
 
GIÃN PHẾ QUẢN
GIÃN PHẾ QUẢNGIÃN PHẾ QUẢN
GIÃN PHẾ QUẢNSoM
 
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mê
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mêBài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mê
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mêNghia Nguyen Trong
 
DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ
DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞDỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ
DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞSoM
 
AN TOÀN TRUYỀN MÁU
AN TOÀN TRUYỀN MÁUAN TOÀN TRUYỀN MÁU
AN TOÀN TRUYỀN MÁUSoM
 
Chấn thương và vết thương bụng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chấn thương và vết thương bụng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMChấn thương và vết thương bụng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chấn thương và vết thương bụng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
TIẾP CHẬN VÀ XỬ TRÍ KHÒ KHÈ
TIẾP CHẬN VÀ XỬ TRÍ KHÒ KHÈTIẾP CHẬN VÀ XỬ TRÍ KHÒ KHÈ
TIẾP CHẬN VÀ XỬ TRÍ KHÒ KHÈSoM
 
Shock chấn thương và xử trí cấp cứu
Shock chấn thương và xử trí cấp cứuShock chấn thương và xử trí cấp cứu
Shock chấn thương và xử trí cấp cứujackjohn45
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMSoM
 

Similar to Cấp cứu phản vệ (20)

cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hànhcấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
 
Bqt.ppt.0341
Bqt.ppt.0341Bqt.ppt.0341
Bqt.ppt.0341
 
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁMTIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
 
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emtiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
 
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EM
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EMTIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EM
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
GIÃN PHẾ QUẢN
GIÃN PHẾ QUẢNGIÃN PHẾ QUẢN
GIÃN PHẾ QUẢN
 
Bệnh cầu thận
Bệnh cầu thậnBệnh cầu thận
Bệnh cầu thận
 
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mê
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mêBài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mê
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mê
 
Chẩn đoán và xử trí hôn mê
Chẩn đoán và xử trí hôn mêChẩn đoán và xử trí hôn mê
Chẩn đoán và xử trí hôn mê
 
U nao ct
U nao ctU nao ct
U nao ct
 
DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ
DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞDỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ
DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ
 
NHI "Hen tre em"
NHI "Hen tre em"NHI "Hen tre em"
NHI "Hen tre em"
 
Hen tre em
Hen tre emHen tre em
Hen tre em
 
AN TOÀN TRUYỀN MÁU
AN TOÀN TRUYỀN MÁUAN TOÀN TRUYỀN MÁU
AN TOÀN TRUYỀN MÁU
 
Chấn thương và vết thương bụng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chấn thương và vết thương bụng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMChấn thương và vết thương bụng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chấn thương và vết thương bụng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
TIẾP CHẬN VÀ XỬ TRÍ KHÒ KHÈ
TIẾP CHẬN VÀ XỬ TRÍ KHÒ KHÈTIẾP CHẬN VÀ XỬ TRÍ KHÒ KHÈ
TIẾP CHẬN VÀ XỬ TRÍ KHÒ KHÈ
 
Shock chấn thương và xử trí cấp cứu
Shock chấn thương và xử trí cấp cứuShock chấn thương và xử trí cấp cứu
Shock chấn thương và xử trí cấp cứu
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
 

More from SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG

Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

More from SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG (20)

Hypertension and stroke
Hypertension and strokeHypertension and stroke
Hypertension and stroke
 
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
Tn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhydTn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhyd
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
 
Central line insertion
Central line insertionCentral line insertion
Central line insertion
 
Airway
AirwayAirway
Airway
 
Toxicology
ToxicologyToxicology
Toxicology
 
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
 
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
 
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
 
14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
 
11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong
 
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
 
09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
 

Recently uploaded

Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhéSGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhéHongBiThi1
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần họcThận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần họcHongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtHongBiThi1
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdfHongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéHongBiThi1
 
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nhaSGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nhaSGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfHongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhéSGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
 
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần họcThận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nhaSGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
 
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu ÂuNguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
 
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nhaSGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 

Cấp cứu phản vệ

  • 1. C P C U PH N VỆ GS.TSăNguy năGiaăBìnhăvƠăc ngăsựă KhoaăH iăs cătíchăcựcăBVăB chăMaiă
  • 2. Đ IăC NGă • Ph nă ngăph năv ăcóăth ădi năraăởăb tăc ăđơuă v iăb tăkỳălo iăthu căhoặcăd ănguyênănƠoă (thu căhoặcăhóaăch tădùngătrongăchẩnăđoánăvƠă điềuătr ă,ăth căĕn,ăhóaămỹăphẩm,cônătrùngă đ tầ.)ă • Di năbi nălơmăsƠngăphongăphú,ăph căt pă,ăkhóă l ờngătr că • c nănhậnăbi tăs măcácătìnhăhu ngăph căt păcóă th ăx yăraăđ ngăthờiăsẵnăsƠngăc păc uăk păthờiă hi uăqu ă
  • 3. Đ NHăNGHƾAăCọNăPH CăT P • Ph nă ngăd ă ngă(allergicăreactions) • Ph nă ngăquáămẫnă(hypersentsitivityăreactions) • Ph năv ă(anaphylaxis) • Ph nă ngăph năv ă(anaphylacticăreactions) • Ph nă ngăd ngăph năv ă(anaphylactoidă reations)
  • 4. NguyênănhơnăngƠyăcƠngănhiềuă • Foods:Bananas, beets, buckwheat, Chamomile tea, citrus fruits, cow’s milk,* egg whites,* fish,* kiwis, mustard, pinto beans, potatoes, rice, seeds and nuts (peanuts, Brazil nuts, almonds, hazelnuts, pistachios, pine.nuts, cashews, sesame seeds, cottonseeds, sunflower seeds, millet seeds),* shellfish* • Venoms and saliva: Deer flies, fire ants, Hymenoptera (bees, wasps, yellow jackets, sawflies),* jellyfish, kissing bug (Triatoma), rattlesnakes • Antibiotics: Amphotericin B (Fungizone), cephalosporins, chloramphenicol ,ciprofloxacin , nitrofurantoin (Furadantin), penicillins,* streptomycin, tetracycline, vancomycin (Vancocin) • Aspirin and nonsteroidal anti-inflammatory drugs* • Miscellaneous other medications • Allergy extracts, antilymphocyte and antithymocyte globulins, antitoxins, carboplatin (Paraplatin), • corticotropin (H.P. Acthar), dextran, folic acid, insulin, iron dextran, mannitol (Osmitrol), methotrexate,methylprednisolone (Depo-Medrol), opiates, parathormone, progesteron (Progestasert), protamine.sulfate, streptokinase (Streptase), succinylcholine (Anectine), thiopental (Pentothal), trypsin,chymotrypsin, vaccines • Latex rubber* • Radiographic contrast media* • Blood products • Cryoprecipitate, immune globulin, plasma, whole blood • Seminal fluid • Physical factors • Cold temperatures, exercise • Idiopathic
  • 5. Cơ ch ph c tạp Các chất trung gian và tác dụng c a chúng trong phản v Các chất trung gian Tác dụng sinh lý Biểu hiện lâm sàng Yếu t ho t hóa tiểu cầu Prostaglandins Leukotrienes Tryptase Kinins Heparin Chymase Tumor necrosis factoralpha, Interleukin-1 (IL-1) Nitric oxide Histamine Tăng tính th m m ch Giãn m ch ngo i vi Co thắt m ch vành Co thắt cơ trơn kích thích thần kinh c m giác Ho t hóa quá trình viêm Huy đ ng các tế bào viêm Ho t hóa thần kinh giao c m Phù m ch Sẩn Phù thanh qu n Huyết áp h choáng Thiếu máu cục b cơtim Thở khò khè Bu n nôn, nôn, ỉa ch y Đau bụng Ng a Lieberman P. Specific and idiopathic anaphylaxis: pathophysiology and treatment.In: Bierman W, ed. Allergy, asthma, and immunology, from infancy to adulthood. 3d ed. Philadelphia: W.B. Saunders, 1996:297-320.
  • 6. H IăTH OăVểăC PăC UăPH NăV ăT Iă CHICAGO 2011 ( The journal of emergency Medicine vol 45 no 2,pp 299-306; 2013) • Ph năv ălƠăm tăph nă ngănghiêmătr ngăgơyăraă nhiềuăb nhăc nhălơmăsƠngăkhácănhauăănh ngă cóăđặcăđi măchungălƠăxu tăhi nănhanhăvƠăcóă th ădẫnăđ năt ăvong • Th ờngădoănguyênănhơnăph nă ngăd ă ngă nh ngăcũngăcóăth ăkhôngă
  • 7. Theoăvi năqu căgiaăHoaăKỳăvềăD ă ngăvƠăb nhănhi mă trùng(ăNIAIP)ăvƠăH ăth ngătheoădõiăd ă ngăth căĕnăvƠă ph năv ă(ăFAAN)ăMỹă2005 • Xu tăhi nănhanhă(ăm tăvƠiăphút- vƠiăgiờă) • Đeăd aătínhăm ngă(ăsuyăc pătínhăcácăc ăquană:ă tu năhoƠn,ăhôăh p,ătiêuăhóaầ) • Vìăvậyăph iăchẩnăđoánănhanhăă(ăch ăy uădựaă vƠoălơmăsƠng,ăcóăchẩnăđoánăphơnăbi t) • vƠăx ătríăđúngăvƠănhanhă
  • 8. Đ nhănghƿaăc aăAnh • LƠăph nă ngăd ă ngănặngă,toƠnăthơnă,ăxu tăhi nă nhanh • Đeăd aătínhăm ng:ă Hôăh pă:ăđ ờngăthởă(ăphùăh ng,ăthanhăqu n)ă vƠăhoặcăkèmătheoăR iăloanăvềăthởă(ăthởănhanh,ăcoă thắtăph ăqu n)ăvƠăhoặcăkèmătheoătri uăch ng Tu năhoƠnă:ătr yăm ch,ăt tăHA Th ờngăkèmătheoăcácătri uăch ngăc aăda,ă niêmăm c
  • 9. Thờiăgianăxu tăhi năd uăhi uăph năv ăđ uătiênă theo Rescusitation Council (UK) 2012
  • 10. T IăSAOăT ăVONG • ChẩnăđoánăvƠăx ătríăchậm C ăquanănƠoăb ă nhăh ởngădẫnăđénăt ăvongă? 1.Hôăh pă:ădoătắcăngh năđ ờngăthởă(ă Airway:ăphùămi ng,l i,h ng,ăh ăh ng,ăthanhă qu n) khôngăthởăđ că(ăBreathing)ădoăcoăthắtăph ăqu nă 2.ăTu năhoƠnă:ăgiưnăm chănặng,ăthoátă qu n,ăcoăm chăvƠnh,ăthi uămáuăc ătimă
  • 11. HI NăT NGăTĔNGăTệNHăTH MăMAOăM CH (ăm tă35%ăn cătrongălòngăm chătrongăvòngă10ăphút)
  • 12. Vậyăph iălƠmăgìă? Th ăgi iă? Vi tănamă? M iăc ăsởă?
  • 13. Th ăgi i • Đ nhănghƿaăđ năgi nă,ănh năm nhătri uăch ngă lơmăsƠngăđ ăd ănhậnăbi t • Phơnălo iăđ ăchẩnăđoánăvƠăx ătríăs m • Phổăbi năr ngăraăc ngăđ ngătựăc păc uătr că khiănhơnăviênăyăt ăcóămặt
  • 14. Chẩnăđoánăphơnăbi t (Am Fam Physician 2003;68;1325-32) Triệu chứng Chẩn đoán phân biệt T t Huy t áp S c nhi m khuẩn Ph n ng c ờng phó giao c m S c tim S c gi m th tích Suy hô h p kèm theo có ti ng khò khè hoặc ti ng rít D vật thanh qu n, Hen PQ, đ t c p COPD H i ch ng m t ch c nĕng dây thanh Tr y m ch sau bữa ĕn D vật đ ờng thở Ng đ c Monosodium glutamate Ng đ c Sulfite Ng đ c cá Scombroid H i ch ng chóng mặt Carcinoid Sau mãn kinh (c n nóng b ng mặt) H iăch ngăđỏădaă(vancomycină[Vancocin]) Khác Ng t do quá s hãi mastocytosis h th ng B nh phù m ch di truyền B nh leucemia có kèm tĕng sx histamin
  • 15. Phácăđ ăx ătríăph năv ăliênăquanăđ năth căĕnă ( Journal of pediatric Health care vol 27 number 2s) Khi Có bất kỳ 1 ho c nhiều tri u ch ng n ng sau : PH I: thở nông, khò khè, ho nhiều TIM: tím tái, mạch y u, chóng m t,l n l n H NG : cảm giác ch n h ng, khàn ti ng, rối loạn nuốt ho c thở Mi NG: phù to ( l ỡi ho c môi) cản trở nuốt ,thở DA : ban ở nhiều nơi ho c k t hợp với các tri u ch ng Ban, sẩn ng a, phù ( mắt, môi…) RU T; đau qu n bụng, nôn , a chảy 1. TIÊM EPINEPHRINE NGAY L P T C 2. Call 911 ( g i cấp c u ) 3. Bắt đầu theo dõi 4. Thêm thuốc : -Antihistamine -Hít các thuốc giưn ph quản n u hen -V n phải sửdụng EPINEPHRINE trong các tr ờng hợp n ng m c dù đư dùng kháng Histamin và thuốc giưn ph quản CH CÓ TRI U CH NG NH : Mi NG: ng a DA: m t vài ban quanh mi ng hoặc ởămặt, ng a ít RU T: đ y b ng hoặc bu n nôn ít 1. DÙNG ANTIHISTAMINE 2. theo dõi, báo cho nhân vien y t và gia đình 3. N u tri u ch ng ti n tri n nặng nh trên, ph i DÙNG EPINEPHRINE 4. Bắt đ u theo dõi ( sắc mặt, khó thở, ..)
  • 16. Tri uăch ngăvƠăphơnălo iăph nă ngăquáămẫnă(ăMỹ) M c đ Các tri u ch ng 1.Nhẹă(ch có ởăda và tổ ch c d i da ) 2. Trung bình (bắtăđ uă cóăd uăhi uăởăđ ờngăhôă h p,ătimăm chăhoặcătiêuă hóa ) 3 .Nặng (thi u oxy, t t HA hoặc d u hi u th n kinh) Đỏădaănhiều,ăsẩnăng aăhoặcăphùăquanhămắtăhoặăphùă m ch,ă Khóăthở,ăthởăkhòăkhè,ăthởărít,ăbu nănôn,ănôn,ăchóngă mặtă,ăm tăx uăă(tr căkhiăng tă), Nhìn đôi, chẹn ngực , hoặc đau b ng Xanh tím hoặc SpO2 92% at any stage, t t huy t áp (SBP < 90 mmHg ởăng ờiăl n),ălẫnăl n,ătr yă m chă,ăm tăýăth căhoặcăđáiăkhôngătựăch ăă Brown SGA. Clinical features and severity grading of anaphylaxis. J Allergy Clin Immunol; 114:371–376. Copyright (2004),
  • 17. H i Gây mê H i s c Pháp Prise en charge d’un choc anaphylactique www.sfar.org 2010 Tri uăch ngălơmăsƠng GRADE I d uăhi uăởăda,ăniêmăm cănóiăchung. GRADE II nhăh ởngăđ năch cănĕngăt ngă(ítănh tă2ăt ngă) GRADE III nhăh ởngăch cănĕngănhiềuăt ngănặngăđeăd aătínhăm ngăvƠăc nă điềuătr ăchuyênăbi tă GRADE IV Ng ngătu năhoƠn/hoặcăhôăh pă Các dấu hiệu ở da có thể không có hoặc chỉ xuất hiện sau khi huyết áp tăng trở lại Điềuătr ă •ăG iăng ờiăgiúpăđ , ng ngătiêmătruyềnăcácăch tănghiăgơyăph năv ă •ăH iăchẩnăăn iă-ngo iăkhoaă( c nătránhălƠmăgi?, đ năgi năhóa, phẫuăthuậtăkhẩnă tr ngăhoặăng ngăphẫuăthuậtă) •ăOxyăliềuăcaoăvƠăki mătraănhanhăđ ờngăthởă •ăĐ ờngătruyềnătƿnhăm chăđ măb o B iăph ăth ătíchă;d chătinhăth ăđẳngătr ngă(30 mL·kg-1)sauăđó amidons (30 mL·kg-1) ADRENALINE IV điềuăch nhăm iă1 - 2 phút, tùyătheoăm căđ ănặngă
  • 18. H i Gây mê H i s c Pháp Prise en charge d’un choc anaphylactique www.sfar.org 2010 nhịp nhanh không phải là chống chỉ định dùng adrenalin • Grade I : không dùng adrénaline • Grade II : bolus de 10 à 20 μg • Grade III : bolus de 100 à 200 μg • Grade IV : c p c u ngừng tuần hoàn - MCE : massage cardiaque externe ( ép tim ngoài lồng ngực) - BOLUS 1 mg d’ADRENALINE mỗi 1 à 2 phút sau đó 5 mg từ lần th ba Liều adrenalin ph i tăng lên , sau đó truyền liên tục liều 0,05 - 0,1 μg·kg/phút NHẬN XÉT Có cần chia 4 m c độ không ? Nên gộp Grade II và III làm một Khi có nhịp nhanh không có tăng huyết áp : tiêm bắp Nếu có kèm theo tăng huyết áp : truyền tĩnh m ch điều chỉnh theo m c độ suy hô h p và trụy m ch
  • 19. VI TăNAMă • L nă1ă:ăĐĩăLÂUă • Chẩnăđoánăkhiăcóăs că(ăt tăhuy tăáp) • Adrenalinădùngădèădặtă:ătiêmăd iădaă1mgăsauă đóăătrángăx ăranhătiêmătƿnhăm chă • L nă2ă:ăphácăđ ă1999 (Thông tư số 08/1999-TT-BYT ngày 04 tháng 05 năm 1999) • Ch aăđ căcậpănhậtă
  • 20. M tăs ănhậnăxétă • Nênăsắpăx păl i.ch ăc năth yăd uăhi uăởădaăhoặcăniêmăm căăkèmă1ă trongăcácăd uăhi uăđeăd aătínhăm ngă:ă Aă:Airwayă:ăăăăăă+ăphùăl i,ăh ng,ănu tăkhó +khƠnăti ngăhoặcăăthởăkhòăkhèă B:ăBreathing:ăăă+ăkhóăthởănhanh, +ăăcóăti ngărít,ăm tă +ăsPo2ă↓ă<ă92% +ălẫnăl n,ăvậtăvưădoăthi uăoxy,ăxanhătímă +ăng ngăthởă C:ăCirculation:ă+ăm chănhanh,ăy uă +ădaăl nhăhoặcăd uăhi uăthi uăoxyănưoă(ăvậtăvưăầ)ăăăăăăăăăă +ătr yăm chă,t tăhuy tăápăă +ăng ngătim D.ăhoặcăc ăquanătiêuăhóaă:ăbu nănôn,ăđauăb ng,ănôn,ă aăch yă
  • 21. M tăs ănhậnăxétă • Nên phân mưc đ nặng để có hướng xử trí thích hợp, Nên phân 3 m c đ : Nhẹ . Nặng , và Nguy kịch cho d nhớ , và điều trị sớm • Nhẹ : chỉ có d u hi u ở da hoặc niêm m c không có suy ch c năng b t c t ng nào • Nặng : là khi có d u hi u ở b t c t ng nào A :Airway : phù lưỡi, họng, nu t khó hoặc khàn tiếng , thở khò khè B: Breathing: khó thở nhanh, thở có tiếng rít, m t sPO2 ↓ < 92%. lẫn l n, vật vã do thiếu oxy, xanh tím, ngừng thở C: Circulation: m ch nhanh, yếu da l nh hoặc d u hi u thiếu oxy não ( vật vã …) trụy m ch ,tụt huyết áp , ngừng tim D. hoặc cơ quan tiêu hóa : bu n nôn, đau bụng, nôn, ỉa ch y Các m c đ không c định ,có thể chuyển biến nhanh • Nguy kịch: d u hi u thiếu oxy nặng (chẹn ngực, m ch nhanh hoặc chậm , HA cao , hoặc th p <90 mmHg, thở nhanh hoặc ng t thở , SpO2<92% , hoặc có hôn mê
  • 22. M tăs ănhậnăxétă • Thử test giá trị đến đâu ( thế giới không làm ) • Kỹ thuật thử và kết qu tin cậy ở m c nào ? • Nếu âm tính d làm cho người ta lơ là c nh giác,không chuẩn bị sẵn sàng c về tinh thần và dụng cụ c p c u • N I DUNG H P THU C C P C U CH NG S C PH N V Chuẩn bị h p ch ng s c với 2 ng adrenalin là ít quá Không cho phác đ c p c u vào h p ch ng s c ( treo trên tường hoặc ph i được tập hu n thành th o ) Xử trí : adrenalin nên tiêm bắp , kho ng cách tiêm là 5 phút hoặc ngắn hơn tùy theo đáp ng c a b nh nhân ( 10-15 phút lâu quá )
  • 23. AiălƠăng ờiăc păc uăbanăđ u? Bác sỹ hay điều dưỡng ? Bác sĩ ở đâu ?
  • 24. D ngăc ă,ăthu că,oxyăsẵnăsƠngă
  • 26. K tăqu ăc păc uăph năv ăápăd ngă theoăphácăđ ăkhoaăHSTCăt i m tăs ăb nhăvi nă
  • 27. Phơnăb ăs ăli uătrongănghiênăc u G m 161 BN. Trong đó 154 BN áp dụng PHÁC Đ và có 7 BN (chiếm 4.3%) không áp dụng theo phác đ
  • 28. K tăqu ăđiềuătr 154 BNăđiềuătr ătheoăphácăăđ ă,ăkhôngăcó t ăvong. 63ăBNă(40.9%)ăh tăph nă ngăd ă ng,ăkhôngăxu tăhi nănặngăthànhăph năv . 91ăb nhănhơnă(59.1%)ăph năv ăkhỏiăă 7ăBNăkhôngătheoăphácăđ ă,ătrongăđóăcóă5/7ătr ờngăh pă(71.4%)ăt ăv ng
  • 29. Phân b theo l a tuổi và gi i tính Nhóm điều tr theo phác đ Tuổiătrungăbình 41.5 ± 18.4, t ă3ătháng - 89ătuổi.ă Có 2.6%ăd iă12ătuổiă(t ăs ăli uăb nhă vi năHùngăV ng) Nhóm theo phác đ : 154 BN, 7nam và 79 nữ. Tỉ l nam/ nữ là 1/1
  • 30. Tiềnăs ăvƠănguyênănhơnăd ă ng Trong nhóm có tiềnăs ăd ă ng:ăă - D ă ngăthu că(63.8%) -D ă ngăth căĕnă27.3% 151/153ăb nhănhơnăkhaiăthácăđ cătiềnă s ăd ă ngăch ăcó 14.9%ăb nhănhơnăph nă v ăăcó tiềnăs ăd ă ngăt ătr c.
  • 31. Nguyênănhơnăgơyăph năv ăt iăBVăKhoaă HSTC – B chăMai Trong s 70 BN ph n v t i Khoa HSTC BM - Do ch phẩm máu 48BN (66.8%) - Do kháng sinh 18 BN (25.7%)
  • 32. M căđ ăph năv ăphơnălo iătheoăphácăđ ăkhoaă HSTC – B chăMai Trongă154ăb nhănhơn,: - M căđ ănhẹ:ă66ăb nhănhơnăă (42.9%) - Nặng:ă52ăBNă(33.8%) - Nguy kích: 36 BN (23.4%) - T iăB chăMai:ă70ăBN,ăm căđ ănhẹăchi măt ăl ăcaoănh tă (61.4%),ădoăphátăhi năvƠăđiềuătr ăs m - CácăBVăt nh:ăcó 21b nhănhơn,ătrongăđó m căđ ănhẹăch ă chi mă19%ăvà m căđ ănguyăk chălênăđ nă42.9%. • BVănhỏ:ăcó 63ăb nhănhơn,ănhómănhẹă30.2%ăvà nhóm nguyăk chăch ăchi mă25.4%ă(doăđ căphátăhi năvà x ătrí k păthời),ătrongăđó có 50ăBNă(79.4%)ăđ cădùng adrenalin và ch ă20.6%ăkhôngăph iădùngăđ năadrenalin.ă
  • 33. Di năbi nălơmăsƠngăph năv Ph n v x y ra ngay t c thì: 6BN (chiếm 3.3%) Nhóm từ 2 – 20 phút chiếm tỉ l cao nh t (34.2%)
  • 34. Nhơnăviênăyăt ăăđ uăăphátăhi năăph năv -T iăăICUăB chăMai:ă68/70ă(97.1%)ăphátăhi năbanăđ uăbởiăđiềuăd ngă - T iăBVăHùngăV ng:ăcóă29/32ă(90.3%)ădoăđiềuăd ngăăvƠăđ căx ătríăngayălậpăt că bằngăcáchătiêmă½ă ngăadrenalin - T iăBVăQTăH iăPhòng:ă10/11ă(91%)ăăphátăhi năngayăbởiăđiềuăd ng
  • 35. Cácătri uăch ngălơmăsƠngăc aăph năv 77%có tri u ch ng da và niêm m c. 52.6% có Khó thở và thở rít không có th tự xu t hi n , BN có thể có 1-2 hoặc 3 tri u ch ng
  • 36. Tri uăch ngălơmăsƠngăc aăph năv TĕngăHA:ă16ăBNă(10,6%),ăHAătơmăthuăcaoănh tă250ămmHg T tăhuy tăáp:ă40ăBNă(26.5%) Ngayăkhiăphátăhi năph năv ,ăhuy tăápătrungăbìnhă97ă± 33 mmHg
  • 38. Tìnhătr ngăs ăd ngăadrenalin Adrenalin M c đ S ăd ngăadrenalin Tổng Có không n % n % Nhẹ 13 19.6 53 94.6 66 Nặng 49 50.0 3 5.4 52 Nguyăk ch 36 36.7 0 0 36 Tổng 98 100 56 100 154  98 BN được sử dụng adrenalin, .  66 BN nhẹ, có 13 BN (19.6%) được sử dụng adrenalin  56BN không được sử dụng adrenalin, có 3 BN(5.4%) ở m c đ nặng.
  • 39. Tìnhăhìnhăs ăd ngăadrenalinăởăcácăBV Adrenalin M c đ BVBM BVăt nh BVăt ănhơnănhỏ Tổng n = 27 % n = 21 % n = 50 % Nhẹ 1 3.7 4 19.0 8 16.9 Nặng 15 55.6 8 38.1 26 52.0 Nguyăk ch 11 40.7 9 42.9 16 32.0 Tổng 27 21 50 ở b nh vi n B ch Mai, b nh nhân được phát hi n và xử lí kịp thời ngay từ đầu nên s lượng b nh nhân được sử dụng adrenalin ít hơn, chỉ định adrenalin cho nhóm nhẹ ít hơn.
  • 40. Cáchăs ăd ngăadrenalin Ngay ban đầu, 95.9% adrenalin được tiêm tắp, không có trường hợp nào tiêm dưới da.
  • 41. Liềuăadrenalinătrongăph năv Liều adrenalim Trung bình Nhỏănh t L nănh t Khởi đ u ( n= 98) 0.64 ± 0.23 mg 0.3 1.0 mg Lặpăl iă(ănă=ă23) 0.99 ± 0.56 mg 0.3 2.0 mg Duy trì ( n = 46) 0.20 ± 0.29 mcg 0.05 1.5 mcg/kg/phút  98 BN dùng adrenalin khởi đầu (½ - 1 mg )  23/98 ph i dùng liều lặp l i  46/98 ( chiếm 46.9%) chỉ cần ph i truyền TM duy trì adrenalin 1-2 ngày
  • 42. Di năbi nălơmăsƠngăsauătiêmăadrenalin cóă21ăb nhănhơnăkhôngăk păđoăm ch,ăhuy tăápăkhiăph năv Sauăph năv ă15ă– 60ăphútănh pătimăc aăcácăBNăă,ănhanhănh tălƠă195ăck/p.ă Sauăđiềuătr ăkho ngă2h,ănh pătimăc aăb nhănhơnăổnăđ nh.100-120 /phút
  • 43. Di năbi nălơmăsƠngăsauătiêmăadrenalin Cóă21ăb nhănhơnăkhôngăđoăm ch,ăhuy tăápătr căkhiăxẩyăraăph năv .ă Ngayăkhiăbắtăđ uăph năv ăcóăb nhănhơnătĕngăhuy tăáp,ăcaoănh tălênă250ămmHg Sauăkhiăđ cătiêmăadrenalinăhuy tăápăcóăxuăh ngăổnăđ nhăd năsauă1ăh
  • 44. Di năbi nălơmăsƠngăsauătiêmăadrenalin 48 44.7 23.7 13.8 7.2 3.9 2.7 30.3 28.9 11.2 6.6 4.6 2.6 2 13.2 13.2 12.5 10.5 8.6 4.1 1.3 khiPV sau 5 phút Sau 15 phútSau 30 phút Sau 1h Sau 2h Sau 2h Thay đổi triệu hứng lâm sàng sau xử trí % số ệnh nhân Thở rít Vậtvã Phù niêm
  • 45. K tăqu ăđiềuătr Nhóm b nh nhân điều tr theo phác đ có 154 b nh nhân: - 63 BN (40.9%) h t ph n ng d ng, không xu t hi n nặng thành ph n v . - 91 b nh nhân (59.1%) ph n v khỏi - T vong: 0% - 13 BN(19.6%) trong nhóm nhẹ có dùng adrenalin không gây biến ch ng: nhịp nhanh, đau đầu, t c ngực… Nhómăkhôngătheoăphácăđ :ă -5/7ăBNă(71.4%)ăph năhi n,ăx ătríă mu nănênăđưăt ăv ng.ă -2ătr ờngăh păph năv ăkéoădƠiădẫnă đ năsuyăđaăt ngă
  • 46. K T LU N • PHỄCăĐ ăĐ NăGI N,ăD ăỄPăD NGăCHOă M IăTUY Nă • B CăĐ UăT ăL ăTHĨNHăCỌNGăCAO • KHỌNGăBI NăCH NGăă • C NăTI PăT CăNGHIểNăC UăCHOăHOĨNă CH NHăPHỄCăĐ ă