1. Thuộc tính nào của MainFrom cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubForm:
A. Link SubForm và Link MainForm.
B. RelationShip SubForm và RelationShip SubForm.
C. Link Child Fields and Link Master Fields.
D. Casecade Relate Field
[<br>]
Khi xóa Form “NhanVien”, thì:
A. Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị mất
B. Tất cả các Thủ tục cài trong Form sẽ bị mất.
C. Tất cả các dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất.
D. Tất cả các Macro và Thủ tục cài trong Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về nhân viên sẽ không bị mất.
[<br>]
Giả sử ta có 2 Table: “BANG A” có mối quan hệ 1-n với “BANG B”. Khi đó:
A. Có thể xóa các Record ở Table “BANG A”.
B. Có thể xóa các Record ở Table “BANG B”.
C. Có thể xóa các mẫu tin ở cả 2 Table.
D. Không thể xóa bất cứ mẫu tin ở Table nào.
[<br>]
Thuộc tính Control Source của một Form sẽ quy định:
A. Các Field mà Form sẽ gắn kết.
B. Table chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết.
C. Các Field mà Form sẽ gắn kết và Table chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết.
D. Form không có thuộc tính này.
[<br>]
Khi thiết kế một Report, nếu muốn tất cả các đối tượng Text Box được canh theo hàng ngang, sau khi
đã chọn các Text Box đó ta thực hiện:
A. R_Click Align To Left.
B. R_Click Align To Top.
C. R_Click Align To Bottom..
D. R_Click Align To Top hoặc To Bottom.
[<br>]
Hãy chọn câu phát biểu sai.
A. Trong một Macro, ta không thể gọi thực hiện một Macro khác
B. Một Macro độc lập có thể gắn vào một đối tượng bất kỳ.
C. Trong một Macro có thể có các hành động kèm theo điều kiện.
D. Các Macro độc lập nhau có thể được lưu dưới cùng tên nhóm Macro chung.
[<br>]
Sub Report:
A. Một Report nhỏ luôn nằm góc dưới màn hình.
B. Một Report được kích hoạt ngay khi một Report khác được kích hoạt.
C. Một Report được kích hoạt bởi một Report khác
D. Một Report được nhúng bên trong một Report khác
[<br>]
Một Form sau khi thiết kế xong có thể được mở ở bao nhiêu chế độ khác nhau:
2. A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
[<br>]
Khi tạo truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần hoặc theo chiều giảm dần thì trong vùng
lưới ta chọn ở mục:
A. Index
B. Index and Sort
C. Sort
D. Show
[<br>]
Trong một Select Query, một Field có kiểu là một biểu thức không thể chứa:
A. Các phép toán.
B. Các tên Field
C. Các hàm.
D. Các thủ tục
[<br>]
Trong Form “BIEUMAU” có một Text Box có thuộc tính Name là KH, từ một đối tượng bất kỳ, muốn
truy cập đến Text Box này, ta chọn:
A. [BIEUMAU]![Form].[KH]
B. [Forms].[KH]
C. [Forms]![BIEUMAU]![KH]
D. [Forms]![BIEUMAU].[KH]
[<br>]
Ta thiết lập mối quan hệ giữa các Table để:
A. Sao chép thông tin giữa các Table.
B. Loại bỏ thông tin trùng nhau trong các Table.
C. Di chuyển thông tin giữa các Table.
D. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các Table có quan hệ với nhau.
[<br>]
Điểm khác biệt giữa Report và Form là:
A. Nhập dữ liệu.
B. Xem dữ liệu.
C. Chỉnh sửa dữ liệu.
D. Nhập và chỉnh sửa dữ liệu.
[<br>]
Một Macro gắn với đối tượng thì:
A. Chỉ thực hiện với đối tượng mà nó gắn kết đang được mở.
B. Có thể thực hiện một cách độc lập khi nó được kích hoạt
C. Có thể thực hiện được với đối tượng mà nó gắn kết đang được mở và cũng có thể mở độc lập.
D. Không thể thực hiện được
[<br>]
Macro Autoexec là:
3. A. Một Macro tự động thực hiện khi ta mở Access.
B. Một Macro tự động thực hiện khi ta nhấn một phím nóng đã được quy định.
C. Một Macro tự động thực hiện khi ta mở Database.
D. Một Macro tự động thực hiện khi ta thoát khỏi Access.
[<br>]
Trong một Form ta có thể nhóm dữ liệu tối đa theo bao nhiêu nhóm?
A. 10
B. 2
C. 3
D. Không có
[<br>]
Khi sử dụng Form Wizard để tạo một Form, ta có thể chọn bao nhiêu dạng trình bày của Form?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Nhiều hơn nữa
[<br>]
Khi tạo một Form những thành phần nào có thể không sử dụng?
A. Form Header / Form Footer
B. Page Header / Form Footer
C. Detail
D. Câu A và B đúng.
[<br>]
Table “LOAIHANG” có quan hệ 1-n với Table “HANGHOA”. Khi nhập dữ liệu, ta phải:
A. Nhập dữ liệu cho Table “LOAIHANG” trước, sau đó mới nhập cho Table “HANGHOA”.
B. Nhập dữ liệu cho Table “HANGHOA” trước, sau đó mới nhập cho Table “LOAIHANG”.
C. Nhập dữ liệu cho Table nào trước cũng được
D. Phải xóa hết dữ liệu trong Table “LOAIHANG” trước khi nhập dữ liệu cho Table “HANGHOA
[<br>]
Để lấy dữ liệu từ Table “PHATSINH” thêm vào Table “CHUNGTU”, ta dùng:
A. Update Query
B. Make Table Query
C. Append Query
D. Select Query
[<br>]
Khi thiết kế Report bằng Wizard, có thể sắp xếp dữ liệu tối đa theo bao nhiêu Field?
A. 2
B. 4
C. Không thể sắp xếp được
D. Bao nhiêu Field cũng được
[<br>]
Để đánh số thứ tự cho các mẫu tin hiển thị theo từng nhóm trong Report, ta làm như sau:
A. Tạo Text Box, gán thuộc tính Control Source = 1, Running Sum là “No”.
B. Tạo Text Box, gán thuộc tính Control Source = 1, Running Sum là “Over All”.
C. Tạo Text Box, gán thuộc tính Control Source = 1, Running Sum là “Over Group”.
4. D. Câu B, C đều đúng.
[<br>]
Để tạo nút lệnh, ta sử dụng công cụ nào trên thanh ToolBox
A. Unbound Control
B. Command Button
C. Option Group
D. Combo Box
[<br>]
Để truy xuất đến thuộc tính Value của Text Box “LOAI” trong Form “BAOCAO”, ta sử dụng lệnh:
A. [Forms]![BAOCAO]![LOAI].Value
B. [LOAI]![BAOCAO].Value
C. [Forms]![BAOCAO]!LOAI.Value
D. Cả 3 câu đều đúng.
[<br>]
Tại sao phải nén dữ liệu (Compact Database)?
A. Trong Access không có Compact Database.
B. Để dọn rác trong Database.
C. Để đưa Database về kích thước thật của nó.
D. Kết hợp câu B và câu C
[<br>]
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Khi thiết kế Report phải định khổ giấy, canh lề trang Report.
B. Nếu máy tính của bạn chưa cài máy in thì không thể tạo Report bằng Wizard
C. Khi thiết kế Report không sử dụng Wizard thì chỉ lấy được một Table hoặc Query làm Record
Source cho Report.
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
[<br>]
Ta thiết lặp mối quan hệ (RalationShips) giữa các Table là để:
A. Sao chép thông tin giữa các Table.
B. Trao đổi thông tin giữa các Table.
C. Di chuyển thông tin giữa các Table.
D. Nhóm các Table lại với nhau.
[<br>]
Kiểu dữ liệu Lookup Wizard cho phép trong lúc nhập liệu:
A. Chọn một trị trong danh sách các trị.
B. Chọn cùng lúc nhiều giá trị.
C. Chọn cùng lúc tất cả các giá trị.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
[<br>]
Chuỗi nào có thể sử dụng làm tên field:
A. Ho Tên
B. Ho Va Ten
C. Cả 2 câu trên đều đúng.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
[<br>]
5. Giá trị dữ liệu thuộc field kiểu Number, field size là single có giới hạn:
A. Từ –3.4E38 đến 3.4E38
B. Từ –3.4 x 1038 đến 3.4 x 1038
C. Cả 2 câu trên đều đúng.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
[<br>]
Nếu dữ liệu trong một field có thể chứa giá trị số thuộc khoảng từ 20 đến 30000 thì ta sẽ khai báo field
size của field này là:
A. Long Integer
B. Single
C. Integer
D. Cả 3 câu A, B và C đúng.
[<br>]
Dữ liệu của mẩu tin thuộc field có kiểu Memo chỉ có thể:
A. Có tối đa 65634 ký tự
B. Là hình ảnh
C. Là field Text có dung lượng tùy ý
D. Cả 3 câu A, B và C sai.
[<br>]
Các phép tính có thể thực hiện đối với field có dữ liệu kiểu Date / Time là:
A. Cộng, Trừ, Nhân, Chia
B. Trừ, Cộng
C. Trừ
D. Cả 3 câu trên sai.
[<br>]
Dung lượng bộ nhớ dùng để lưu trữ dữ liệu của mẩu tin có field thuộc kiểu Number, field size Integer
là:
A. 1 byte
B. 2 bits
C. 2 bytes
D. 8 bytes
[<br>]
Phần thập phân của kiểu Number có field size là Long Integer có thể có tối đa:
A. 10 chữ số
B. 7 chữ số
C. 15 chữ số
D. Cả ba câu A, B và C sai.
[<br>]
Giả sử trong Table có một field dùng để lưu trữ số CMND (ví dụ: 0004506754) thì ta sẽ khai báo kiểu
field này là:
A. Number
B. Text
C. Hai câu A và B đúng
D. Hai câu A và B sai.
[<br>]
6. Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày sẽ hiển thị đầy đủ: thứ, ngày, tháng, năm ta chọn Format là:
A. Short Date
B. Medium Date
C. Long Date
D. General Date
[<br>]
Chuỗi nào có thể dùng đặt tên field:
A. Tháng1&Tháng2
B. Tháng1!Tháng2
C. Tháng1.Tháng2
D. Cả 3 câu trên đều được
[<br>]
Đối với dữ liệu kiểu text, ta có thể thực hiện các phép toán:
A. Cộng
B. Cộng, Trừ
C. Cả 2 câu trên đều đúng.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
[<br>]
Một biến kiểu Long Integer sẽ chiếm dung lượng bộ nhớ:
A. 8 bytes
B. 2 bytes
C. 7 bytes
D. Cả 3 câu đều sai.
[<br>]
“abc”+”def”
A. abcdef
B. defabc
C. def
D. Cả 3 câu đều sai.
[<br>]
2*3+2^3+Int(5/4)
A. 14
B. 16
C. 15
D. Cả 3 câu trên đều sai.
[<br>]
Right(Left(“30/4/2001”,4),1)
A. 3
B. 0
C. 4
D. 4/
[<br>]
Ucase(‘Ngay Quoc te lao dong 1/5’)
A. Ngay quoc te lao dong 1/5
7. B. ngay quoc te lao dong 1/5
C. NGAY QUOC TE LAO DONG I/V
D. NGAY QUOC TE LAO DONG 1/5
[<br>]
Khi tạo truy vấn Total chọn Group By trên một field thì:
A. Sẽ tính tổng trên từng nhóm mẫu tin
B. Sẽ tính tổng trên nhiều nhóm mẫu tin
C. Sẽ thực hiện chức năng kết nhóm trên [field]
D. Câu A sai - B và C đúng
[<br>]
Để tính trị trung bình của một số field, ta phải sử dụng:
A. Total Query
B. Find Duplicate Query
C. Find Unmatched Query
D. Make Table Query
[<br>]
Giá trị thuộc field kiểu Integer có phạm vi:
A. Từ –32767 đến 32768
B. Từ –30767 đến 30768
C. Từ –21474483547 đến 2147483547
D. Từ –32768 đến 32767
[<br>]
Mô tả field dùng để chứa các số nguyên nhỏ hơn 10 và lớn hơn 5 ta sẽ khai báo kiểu của field là:
A. Long Integer
B. Single
C. Byte
D. Cả 3 câu trên đều sai.
[<br>]
Cho biết giá trị của biểu thức: 4 mod 25
A. 4
B. 27
C. 0
D. Cả 3 câu trên đều sai.
[<br>]
(3 ^ 3/3) ^ 3
A. 729
B. 27
C. 6
D. Cả 3 câu trên đều sai.
[<br>]
56 * ‘abcd’
A. Lỗi type mismatch
B. 0
C. 56abcd
D. Cả 3 câu trên đều sai.
8. [<br>]
‘50’&‘10’ * 2
A. 10020
B. 5020
C. Biểu thức bị lỗi
D. Cả 3 câu trên đều sai.
[<br>]
Dung lượng bộ nhớ dùng để lưu trữ dữ liệu của mẫu tin có Field thuộc kiểu Yes/No là:
A. 1 Byte
B. 1 Bit
C. 1 Kb
D. 8 Bytes
[<br>]
ABS(-1)
A. 2
B. – 2
C. 2 câu trên đều sai
D. 2 câu trên đều đúng
[<br>]
((2>1) and (8>3) or (9>8))
A. True
B. 1
C. 0
D. Cả 3 câu trên đều sai.
[<br>]
Để hiển thị thông tin nhân viên có tên do người sử dụng nhập vào từ bàn phím dùng:
A. Update Query
B. Make Tbale Query
C. Crosstab Query
D. Select Query
[<br>]
Khi thiết kế Report, hàm Sum(…) đưa vào phần Group Header sẽ được:
A. Tính tổng trên toàn bộ dữ liệu.
B. Tính tổng theo từng trang.
C. Tính tổng theo từng nhóm.
D. Cả 3 câu A, B và C sai.
[<br>]
Khi xóa một Report:
A. Tất cả các Macro trong Report sẽ bị mất.
B. Tất cả các thủ tục trong Report bị mất
C. Tất cả dữ liệu liên quan sẽ bị mất
D. 2 câu A và B đúng – C sai
[<br>]
Option Group là một loại Control
9. A. Cho phép chọn một trong các lựa chọn được liệt kê.
B. Cho phép chọn một số các mục lựa chọn được liệt kê.
C. 2 câu A và B đúng
D. 2 câu A và B sai
[<br>]
Ta có thể sử dụng phần mềm Microsoft Access để :
A. Quản lý tài nguyên máy tính
B. Quản lý tập tin người dùng
C. Quản lý dữ liệu cá nhân
D. Quản lý biểu bảng
[<br>]
Trong quá trình thiết kế các bảng, nếu có một số bảng không được thiết lập mối quan hệ thì:
A. Truy vấn sử dụng các bảng đó sẽ không thi hành được
B. Không thể tạo mainform-subform
C. Có thể nhập dữ liệu vào các bảng đó
D. Tất cả đều đúng
[<br>]
Ta có thể xóa dữ liệu của một bảng khi đang làm việc trong
A. Trong báo cáo (Report)
B. Trong biểu mẫu (Form)
C. Trong truy vấn thêm
D. Tất cả đều đúng
[<br>]
Trên dòng Crosstab của cửa sổ thiết kế Crosstab Queyry, ta có thể chọn:
A. Chọn Column Heading cho nhiều cột
B. Chọn sum cho nhiều cột
C. Chọn Where cho nhiều cột
D. Không cần chọn gì (not show)
[<br>]
Trong các đối tượng sau của MS Access, đối tượng nào cần phải tạo ra trước
A. Macro
B. Form
C. Query
D. Tùy ý
[<br>]
Cho hai bảng “Table1” và “Table2” tham gia truy vấn ở dạng liên kết nội, có quan hệ 1-N, ta có thể
thực hiện:
A. Lấy ra những mẫu tin chung (cùng giá trị ở khóa nối kết) của 2 bảng.
B. Lấy ra những mẫu tin ở Table1 mà giá trị ở khóa nối kết không có ở Table2
C. Cả hai câu A và B đều đúng
D. Cả hai câu A và B đều sai
[<br>]
Trong Report có bao nhiêu Footer:
A. 2
B. 3
10. C. 4
D. Tùy vào số nhóm (Group) trong Report
[<br>]
Trong Form điều khiển Combo Box có thể đựơc đặt trong phần nào?
A. Form Header
B. Form Footer
C. Detail
D. Tất cả đều đúng
[<br>]
Giả sử trong một bảng cơ sở dữ liệu có một bảng (Table). Từ bảng này ta có thể:
A. Tạo được nhiều biểu mẫu (Form)
B. Tạo được nhiều truy vấn (Query)
C. Tạo được nhiều báo cáo (Report)
D. Tất cả đều đúng
[<br>]
Trong Report, ta có thể:
A. Tạo ngắt trang
B. Phân nhóm dữ liệu, tính toán và in ấn
C. Tạo nhãn
D. Tất cả đều đúng
[<br>]
Trong biểu mẫu dạng Single, tại một thời điểm số mẫu tin được thể hiện là:
A. 1 mẫu tin
B. 2 mẫu tin
C. 3 mẫu tin
D. Tùy vào dữ liệu nguồn
[<br>]
Trong cửa sổ thiết kế báo cáo (Report) muốn bỏ việc phân nhóm dữ liệu của các trường ta sử dụng
lệnh
A. View/Remove Group
B. View/Sorting and Grouping
C. View/Remove Grouping
D. Edit/Grouping and Sorting
[<br>]
Trong các điều khiển sau đây, loại nào có thể dùng trong thiết kế báo cáo (Report):
A. Rectangle
B. Option Button
C. Combo Box
D. Tất cả đều đúng
[<br>]
Khi thiết kế điều khiển Combo Box cho một biểu mẫu, nếu muốn qui định giá trị trả về của Combo
Box thì ta sử dụng thuộc tính:
A. Value
B. Record Soure
C. Bound Column
11. D. Default Value
[<br>]
Để chuyển đổi các dạng truy vấn ta thực hiện:
A. Chọn Query/Change View
B. Chọn Edit/Change Type
C. Chọn Query/Chọn loại truy vấn
D. Không đổi được
[<br>]
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là:
A. Cơ sở dữ liệu phổ biến
B. Cơ sở dữ liệu bảng
C. Cơ sở dữ liệu liên kết
D. Tất cả đều sai
[<br>]
Một khóa chính của một bảng bắt buộc phải:
A. Không được rỗng
B. Không được thay đổi
C. Xác định được duy nhất một bảng
D. Tất cả đều đúng
[<br>]
Giả sử ta muốn nhập mã hàng của các mặt hàng, giá trị mã hàng gồm các ký tự và số, ta phải chọn kiểu
dữ liệu nào để thiết kế cho trường mã hàng?
A. Kiểu Double Text
B. Kiểu Character
C. Kiểu Text
D. Kiểu Text-Number
[<br>]
Muốn xóa bỏ liên kết (Relationship) của tất cả các bảng, ta thực hiện:
A. Xóa bỏ các bảng
B. Xóa các liên kết 1-N
C. Chọn liên kết và xóa bỏ liên kết
D. Không thể xóa bỏ các liên kết đã thiết lập
[<br>]
Giả sử có hai bảng A và B có quan hệ 1-1 với nhau, ta xây dựng 2 biểu mẫu FA và FB dựa trên 2 bảng
đó. Khi đó nếu ta liên kết 2 biểu mẫu FA và FB thì ta được:
A. Tạo ra biểu mẫu chính phụ (mainform/subform)
B. Hai biểu mẫu này không thể liên kết với nhau
C. Hai biểu mẫu liên kết
D. Tất cả đều đúng
[<br>]
Giả sử trong một bảng có trường MSSV, muốn dữ liệu của trường này khi nhập vào bắt buộc phải bắt
đầu bằng ký tự “SV” thì:
A. Trong Format: “SV*”
B. Trong Validation Text: Like “SV*”
C. Trong Validation Rule: Mid([MSSV],1,2)= “SV”
12. D. Tất cả đều sai
[<br>]
Khi muốn thay đổi khóa ngoại của một bảng, ta thực hiện:
A. Chọn Edit/Change Key
B. Chọn Table/Change Key
C. Không thay đổi được
D. Chọn View/Primary Key
[<br>]
Điểm khác biệt giữa truy vấn chọn (Select) và truy vấn thêm (Append) là:
A. Mối quan hệ giữa các bảng
B. Điều kiện của truy vấn
C. Việc xác định các bảng tham gia vào truy vấn
D. Tất cả đều đúng
[<br>]
Muốn sao chép (copy) dữ liệu từ một bảng ra một bảng mới để lưu trữ, ta sử dụng:
A. Update Query
B. Make Table Query
C. Add Query
D. Append Query
[<br>]
Tên nào trong các tên sau đây không thể dùng làm tên Field:
A. Gioi*Tinh
B. [NgaySinh]
C. Địa@Chỉ
D. Phụ&Cấp
[<br>]
Giả sử hai bảng có mối quan hệ 1-n với nhau, nếu muốn xóa một mẫu tin trong bảng cha (bảng 1) thì
Access cũng xóa các mẫu tin liên quan trong bảng con (bảng n), thì trong liên kết (relationship) của hai
bảng này ta chọn:
A. Enforce Referential Integrity
B. Cascade Update Related Fields
C. Cascade Delete Related Fields
D. Không thực hiện được yêu cầu trên
[<br>]
Kiểu dữ liệu nào cho trường HOTEN cho phép nhập họ tên
A. Kiểu Text
B. Kiểu Memo
C. Kiểu Text và Memo
D. Kiểu String
[<br>]
Tìm ra biểu thức cho kết quả FALSE trong các biểu thức sau:
A. (3>2) and (4<5)
B. (“ABC”<= “abc”) and (“A”<= “a”)
13. C. (“ABC”<= “abc”) or (“A”> “a”)
D. (“ABC”<= “abc”) and (“A” > “a”)
[<br>]
Một biểu mẫu (Form) trong một cơ sở dữ liệu Access có thể mở ở bao nhiêu chế độ:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
[<br>]
Điểm giống nhau chính giữa Report và Form là:
A. Nhập dữ liệu
B. Xem dữ liệu
C. Chỉnh sửa dữ liệu
D. Câu A và C đúng
[<br>]
Để tạo nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép thêm mẫu tin mới, ta chọn loại – hành động
nào sau đây:
A. Record Operation, Add new record
B. Record Navigation, Add new record
C. Record Operation, New record
D. Go to record, new
[<br>]
Một Macro gắn kết với đối tượng:
A. Chỉ thực hiện được với đối tượng mà nó gắn kết
B. Có thể thực hiện được một cách độc lập khi nó đã được kích hoạt
C. Không thể thực hiện được
D. Tùy ý
[<br>]
Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào một bảng khác ta sử dụng:
A. Append Query
B. Update Query
C. Select Query
D. Make Table Query
[<br>]
Trong một biểu mẫu (Form), một Textbox gắn kết với một biểu thức thì biểu thức đó có thể chứa :
A. Các phép toán
B. Các tên trường
C. Các hàm
14. D. Cả ba câu trên đều đúng
[<br>]
Khi một Update Query đang mở ở chế độ Datasheet View:
A. Không thể thêm bất kỳ mẫu tin nào vào bảng kết quả
B. Không thể sửa giá trị của các mẫu tin trong bảng kết quả
C. Có thể thêm hoặc sửa các mẫu tin trong bảng kết quả
D. Không thể thêm hoặc sửa các mẫu tin trong bảng kết quả
[<br>]
Khi tạo một Form, những thành phần nào có thể không cần sử dụng?
A. Form Header/Footer
B. Page Header/Footer
C. Detail
D. Cả hai câu A, B đúng
[<br>]
Trong khi thiết kế Form/Report, ta sẽ chọn đối tượng Textbox (hộp văn bản) để đưa vào Form/Report
thay vì chọn đối tượng Label nhãn) khi ta muốn:
A. Hiển thị hình ảnh
B. Hiển thị một chuỗi
C. Thay đổi Font chữ
D. Gán giá trị mặc nhiên
[<br>]
Khi thiết kế một Report, nếu muốn tất cả đối tượng Text box được canh theo hàng ngang, sau khi đã
chọn các textbox đó ta thực hiện:
A. Vào lệnh Fortmat, chọn Align/ left
B. Vào lệnh Format, chọn Align/ top
C. Vào lệnh Edit, chọn Align/ horizontal
D. Vào lệnh View, chọn Align/ Bottom
[<br>]
Trong Access, ta có thể thực hiện các loại truy vấn sau:
A. Truy vấn thẳng
B. Truy vấn ngang
C. Truy vấn chéo
D. Tất cả đều sai
[<br>]
Giả sử có một Report được đặt tên là “BaoCao”, trong Report này có một textbox có thuộc tính Name
là SOLG, muốn truy xuất đến textbox này ta chọn:
A. [BaoCao]![SOLG]
B. [BaoCao]![SOLG]
15. C. [Reports]![BaoCao]![SOLG]
D. [Report]![BaoCao]![SOLG]
[<br>]
Để duy chuyển con trỏ đến một điều khiển và đặt giá trị cho điều khiển này là 100 thì trong cửa sổ
thiết kế Macro ta chọn cặp hành động (Action) nào sau đây:
A. GoToControl và SetExpression
B. GotoRecord và SetValue
C. GoToControl và SetValue
D. GotoLast và SetmenuItem
[<br>]
Hãy chỉ ra các phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Trong một macro ta có thể gọi thực hiện một macro khác
B. Một macro độc lập không thể gắn vào đối tượng bất kỳ nào
C. Trong một macro, có thể có các hành động kèm theo điều kiện
D. trong một macro, có thể tạo nhiều nhóm hành động khác nhau.
[<br>]
Giả sử cơ sở dữ liệu có 2 bảng, mỗi bảng có 4 trường, quan hệ giữa hai bảng này có thể là:
A. Quan hệ một - một
B. Quan hệ một - nhiều
C. Câu A và B đúng
D. Không thể thiết lập quan hệ
[<br>]
Khi thiết kế một truy vấn, muốn buộc (bound) một điều khiển vào một trường nào đó thì ta chọn thuộc
tính
A. Control Source
B. Record Source
C. Bound column
D. Không thể thực hiện được
[<br>]
Ta có thể chỉnh sửa dữ liệu của một trường trong một bảng (Table) từ:
A. Report
B. Crosstab Query
C. Append Query
D. Tất cả đều sai.
[<br>]
Thuộc tính Rowsource Type của Combo Box có thể chọn là:
A. Table/Query hoặc Field List
B. Table/Query hoặc Value List
16. C. Field List hoặc Value List
D. Tất cả đều đúng
[<br>]
Trong một Form có tối đa bao nhiêu thành phần
A. 2
B. 5
C. 7
D. Nhiều hơn
[<br>]
Để phân nhóm trong báo cáo ta dùng lệnh: View/Sorting and Grouping rồi chọn trường cần phân
nhóm. Vậy để phân nhóm theo 2 ký tự đầu của một trường kiểu Text ta phải đặt giá trị cho cặp thuộc
tính nào
A. Group Header và Group Interval
B. Group Footer và Group On
C. Group On và Group Interval
D. Group Interval và Keep Together
[<br>]
Trong các điều khiển sau đây, điều khiển nào có thể là điều khiển bị buộc (bound):
A. Text Box, Tab Control, Option Group
B. Label, Line, Rectangle
C. Check Box, Togle Button, Image
D. Option Button, Option Group, Bound Object Frame
[<br>]
Tạo nút lệnh trên Form để khi ấn vào thì thêm mẫu tin mới vào đồng thời di chuyển con trỏ về một
điều khiển cụ thể nào đó thì ta tạo nút lệnh đó bằng cách:
A. Gắn macro có hai hành động: GotoRecord, GotoControl
B. Tạo nút lệnh bằng Wizard
C. Gắn Macro có 2 hành động: AddNewRecord, GotoControl
D. Không thể thực hiện được
[<br>]
Trên Form để lọc dữ liệu theo điều kiện của một số trường nào đó ta sử dụng macro có hành động
Apply Filter thì ta phải cần đến thuộc tính nào:
A. Filter Name
B. Where Condition
C. Cả Filter Name và Where Condition
D. Thuộc tính khác
[<br>]
Trong một truy vấn (Query) có chứa tối thiểu mấy tham số:
17. A. 0
B. 1
C. 2
D. Nhiều hơn
[<br>]
Mô hình cơ sở dữ liệu được dùng trong MS Access là:
A. Bảng, Truy vấn, Biểu mẫu…
B. Mô hình cơ sở dữ liệu .MDB
C. Mô hình dữ liệu liên kết
D. Tất cả đều sai
[<br>]
Khi thiết kế truy vấn tạo bảng, nếu ta nhập tên bảng mới trùng với tên bảng đã có trong cơ sở dữ liệu,
sau khi thi hành truy vấn xong ta sẽ có:
A. Dữ liệu mới sẽ thêm vào bảng đã có (bảng đã tồn tại trước đó)
B. Dữ liệu mới sẽ thay thế dữ liệu đã có trong bảng đã tồn tại
C. Không thể thi hành truy vấn này
D. Tất cả đều sai.
[<br>]
Khi thiết kế báo cáo (Report), nếu ta muốn một điều khiển nào đó chỉ xuất hiện một lần khi xem báo
cáo ở chế độ Print Preview, thì trong cửa sổ thiết kế, ta sẽ đặt điều khiển đó ở phần:
A. Page Header
B. Group Header
C. Report Header
D. Detail
[<br>]
Khi thiết kế biểu mẫu phụ (subform) cho một biểu mẫu chính (mainform), nếu không muốn các công
thức được đặt trong phần Form Footer của biểu mẫu phụ hiển thị ra khi xem biểu mẫu chính ở chế độ
FormView, thì ta sẽ thực hiện:
A. Chuyển biểu mẫu phụ sang chế độ hiển thị mặc định là Columnar
B. Chuyển biểu mẫu phụ sang chế độ mặc định là Datasheet
C. Chuyển biểu mẫu phụ sang chế độ hiển thị mặc định là Tabular
D. Tất cả đều đúng
[<br>]
18. Action Query là những loại Query nào?
A. Append Query
B. Update Query
C. Delete Query
D. Tất cả đều đúng
[<br>]
Update Query là truy vấn nhằm thực hiện:
A. Cập nhật dữ liệu cho Query
B. Cập nhật dữ liệu cho Form
C. Cập nhật dữ liệu cho Table
D. Tất cả đều đúng
[<br>]
Khi muốn truy vấn những thông tin trùng lắp trên một bảng dữ liệu ta dùng loại Query nào?
A. Query Find Unmatched
B. Query Find Duplicate
C. Select Query
D. Tất cả đều đúng
[<br>]
Khi muốn sử dụng Query Find Unmatched thì ta phải so khớp dữ liệu các field trên bao nhiêu bảng dữ
liệu?
A. 2 bảng
B. Nhiều bảng
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai
[<br>]
Khi muốn sử dụng Query Find Unmatched thì ta phải so khớp dữ liệu các field trên bao nhiêu bảng dữ
liệu?
A. 2 bảng
B. Nhiều bảng
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai
[<br>]
Khi thiết kế form muốn lấy dữ liệu cho form ta phải thực hiện tại thuộc tính nào?
A. Control Source
B. Row Source
C. Record Source
D. Tất cả đều đúng
[<br>]
19. Form có bao nhi êu chế độ làm việc?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Tất cả đều sai
[<br>]
Một Form khi thiết kế chuẩn có bao nhiêu thành phần?
A. 1
B. 3
C. 5
D. Tất cả đều đúng
[<br>]
Để đóng một Form ta dùng lệnh nào?
A. Exit Form
B. Quit
C. Close
D. Tất cả đều đúng
[<br>]
Khi sử dụng công cụ Lable trong khi thiết kế Form để xuống dòng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Enter
B. Shift + Enter
C. Alter + Enter
D. Tất cả đều đúng
[<br>]
Khi sử dụng công cụ Combo Box trong khi thiết kế Form để lấy dữ liệu nguồn trong cửa sổ properties
ta chọn thuộc tính :
A. Record Source
B. Row Source
C. Data Source
D. Control Source
[<br>]
Khi muốn truy xuất đến một đối tượng từ Sub Form khi thiết kế Form ta dùng công thức nào?
A. =[Tên Textbox].[form]
B. =[Tên Main form].[form].[tên đối tượng]
C. =[Tên Sub form].[form].[tên đối tượng]
D. Control Source
[<br>]
20. Khi thiết kế ListBox trong Form để hiển thị tiêu đề các cột trong ListBox ta dùng thuộc tính nào?
A. Column Count
B. Column Head
C. Column Width
D. Column Height
[<br>]
Khi thiết kế List Box, Combo Box trong Form thuộc tính chứa giá trị trả về là thuộc tính nào?
A. Column Count
B. Column Head
C. Column Width
D. Bound Column
[<br>]
Khi thiết kế muốn truy xuất cột thứ 2 trong List Box (hoặc Combo Box) ta sử dụng cách nào?
A. Tên ListBox.Column(2)
B. Tên ListBox. Cloumn (1)
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
[<br>]
Khi thiết kế Sub Form Control để thống kê đưa ra Main ta sử dụng công thức ở phần nào?
A. Form Header
B. Detail
C. Form Footer
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]
Để ẩn một đối tượng trên form ta dùng thuộc tính nào?
A. Hide
B. Unhide
C. Visible
D. Unvisible
[<br>]
Khi thiết kế Macro ta chọn hành động cần thực thi ở cột nào?
A. Macro Name
B. Condition
C. Comment
D. Action
[<br>]
21. Khi thiết kế Macro muốn thoát khỏi ứng dụng Access ta chọn Action là hành động nào?
A. Exit
B. Quit
C. Close
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]
Khi thiết kế Macro muốn thực hiện lệnh điều khiển các record di chuyển ta chọn Action là hành động
nào?
A. Goto Record
B. Goto Control
C. Goto Records
D. Goto Controls
[<br>]
Khi thiết kế Macro có sử dụng điều kiện ta phải kết hợp 2 cột nào?
A. Macro Name + Action
B. Condition + Action
C. Macro name + Condition
D. Condition+ Comment
[<br>]
Khi thiết kế Macro khi sử dụng điều kiện có nhiều hành động, khi muốn sử dụng lại điều kiện cho
hành động tiếp theo ta phải gõ trong Condition là:
A. Dấu …
B. Dấu ---
C. Dấu ***
D. Cả A, B, C đều sai.
[<br>]
Khi thiết kế Macro ta có ta có thể truy xuất đến một đối tượng từ form như sau:
A. [Tên form].[Form].[Tên đối tượng]
B. [Forms]![Tên Form!][Tên đối tượng]
C. Cả A, B đều đ úng.
D. Cả A, B đều sai.
[<br>]