SlideShare a Scribd company logo
Phần thi
: Lý thuyết
Ngày thi
:
Thời gian làm bài : .

Thí Sinh chọn 1 câu đúng nhất trong các lựa chọn, sau đó đánh dấu X vào bảng trả lời trên mỗi câu
tương ứng. Những câu hỏi có 2 lựa chọn trở lên được xem như không hợp lệ.
*******WINWORD
1. Dữ liệu đưa vào bộ nhớ RAM máy vi tính:
A. Phải thông qua bàn phím.
C. Sẽ bị mất khi tắt màn hình.
B. Phải được lưu trữ trên đĩa mềm.
D. Sẽ bị mất khi tắt nguồn máy tính.
2. Bộ nhớ có thể đọc và ghi được trong máy vi tính gọi là:
A. RAM
B. ROM
C. CD-ROM
D. ROM-BIOS
3. Bộ nhớ trong của máy vi tính gồm thành phần nào?
A. Đĩa từ
B. ROM
C. RAM và đĩa từ
D. RAM và ROM
4. Một byte bằng bao nhiêu bits?
A. 8 bits
B. 16 bits
10
C. 2 bits = 1024 bitsD. 512 bits
5. Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A). Control Windows
B). Control Panel
C). Control System
D). Control Desktop
6. Thiết bị nhập chuẩn của máy vi tính là thiết bị nào?
A. Màn hình và bàn phím
B. Màn hình và đĩa từ
C. Bàn phím
D. Con chuột & máy quét
7. Một trong những thiết bị xuất của máy vi tính là:
A. RAM
B. Màn hình
C. ROM
D. Máy quét
8. Dung lượng của đĩa cứng (thường được tính bằng Mega byte), dùng để chỉ:
A. Khả năng chứa dữ liệu
B. Tốc độ làm việc của đĩa
C. Tốc độ đọc/ghi đĩa
D. Tốc độ đọc dữ liệu
9. Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện
A). View - Exit
B). Edit - Exit
C). Window - Exit
D). File - Exit
10. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Dữ liệu khi đưa vào bộ nhớ RAM phải thông qua bàn phím
B. Người sử dụng có thể ghi và đọc dữ liệu trong bộ nhớ RAM
C. Dữ liệu khi đưa vào bộ nhớ RAM sẽ hiện lên màn hình
D. Cả A, B, C đều sai
Trang 1/6
11. Hai bộ phận chinh của bộ vi xử lý (Micro Proccessor Unit) là:
A. CU & ALU
B. RAM & HardDisk
C. ROM & CU
D. RAM & ROM
12. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Dữ liệu khi đưa vào bộ nhớ RAM máy vi tính sẽ được xuất lên màn hình.
B. Một lập trình viên có thể đọc và ghi dữ liệu trên bộ nhớ chính.
C. Các thành phần vật lý của một máy vi tính gọi chung là phần cứng .
D. Máy tính dùng để giải quyết các bài toán mà con người không làm được.
13. Trong WinWord, để nhập các ký hiệu đặc biệt không có trên bàn phím vào văn bản. Ta chọn thao
tác trên menu nào?
A. Insert/Caption
B. Insert/Autotext
C. Insert/Symbol
D. Insert/Footnote
14. Trong WinWord, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang). Ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Format/Header and Footer
B. Tools/Header and Footer
C. View/Header and Footer
D. Insert/Header and Footer
15. Trong WinWord, Chức năng Format/Drop Cap dùng để thể hiện:
A. Làm lệch ký tự đầu tiên của đoạn.
B. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
C. Chữ hoa đặc biệt cho ký tự đầu của toàn bộ đoạn văn bản.
D. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn
16. Trong Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl F là gì?
A. Tạo tập tin văn bản mới.
B. Ðịnh dạng chữ hoa.
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo.
D. Lưu nội dung văn bản vào đĩa.
17. Trong Winword, ta muốn đánh chỉ số trên( ví dụ như số 2 của m 2 ). Ta chọn thao tác trên menu
nào?
A. Format/Font rồi chọn Strikethough
B. Format/Font rồi chọn Subscript
C. Format/Font rồi chọn Superscript
D. Các câu A, B, C đều sai.
18. Trong Winword, để gạch dưới 1 đoạn văn bản giống như câu hỏi này. Ta chọn thao tác trên menu
hay tổ hợp phím nào?
A. Ctrl V
B. Menu Format/Font/Underline Style
C. MenuFormat/Border and Shading
D. Menu Insert /Underline
19. Trong WinWord, để tạo một văn bản mới. Ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl S
B. Ctrl L
C. Ctrl R
D. Ctrl N
20. Trong Winword, khi soạn thảo văn bản, để chuyển đoạn văn bản đã được chọn từ chữ thường
thành chữ có gạch chân 2 nét (nét đôi). Ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. CTRL U
B. CTRL V
C. CTRL C
D. Các câu A, B, C đều sai.
21. Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ :
a). Microsoft Equation
b). Ogranization Art
c). Ogranization Chart
d). Word Art
22. Hệ điều hành là :
a). Phần mềm ứng dụng
b). Phần mềm hệ thống
c). Phần mềm tiện ích
d). Tất cả đều đúng
23. Trong Winword, khi soạn thảo văn bản, để chuyển đoạn văn bản đã được chọn từ chữ thường
thành chữ có gạch chân. Ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. CTRL SHIFT V
B. CTRL U
C. CTRL ALT C
D. Các câu A, B, C đều sai.
Trang 2/6
24. Trong Winword, để dãn khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn bản đang được chọn. Ta
chọn thao tác trên menu nào?
A. Format/Paragraph rồi chọn Line spacing
B. Format/Font rồi chọn Strikethough
C. Format/Font rồi chọn Character spacing
D. Các câu A, B, C đều sai.
25. Trong Winword, muốn đánh ký số tự động ở đầu dòng cho các đoạn văn bản đang được chọn. Ta
chọn thao tác trên menu nào?
A. Format/Border and Shading
B. Format/Paragraph
C. Format/Bullet and Numbering
D. Các câu A, B, C đều sai.
26. Trong Winword, muốn định dạng lại trang giấy in. Ta chọn thao tác trên menu nào?
A. File/Page Setup
B. File/Print Preview C. File/Properties
D. File/Print
27. Trong Winword, khi cần thao tác các công việc như in ấn, lưu trữ, sao chép, cắt dán…, thì ta mở
thanh công cụ nào trong menu?
A. View/Toolbars/Formating
B. View/Toolbars/Standard
C. View/Toolbars/Drawing
D. View/Toolbars/Control toolbox
28. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:
A). Mở một hồ sơ mới
B). Đóng hồ sơ đang mở
C). Mở một hồ sơ đã có
D). Lưu hồ sơ vào đĩa
29. Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
A). Ram
B). Bộ nhớ ngoài
C). Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng
D). Tất cả đều sai
30. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
A). Ctrl – Z
B). Ctrl – X
C). Ctrl - V
D). Ctrl - Y
****EXCEL
31. Trong Excel, ô R1 chứa dữ liệu dạng số dương. Nhập công thức =VALUE(RIGHT(R1,3))<0 vào
C2. Giá trị trả về của công thức này là bao nhiêu?
A. #VALUE!
B. 115
C. 0
D. FALSE
32. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ giá trị trả về của công thức =E6*IF(D6<22,15%,20%)
ô F6 là bao nhiêu?
C
D
E
F
HỌ VÀ TÊN N.CÔNG LƯƠNG THƯỞNG
5
6 Vũ Anh
11
500
7 Phan Hoàng
22
270
A. 75
B. 350
C. 52.5
D. Các câu A, B, C đều sai.
33. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ giá trị trả về của công thức =RANK(B1,$B$1:$G$1)ở ô
B2 là bao nhiêu?
A
B
C
D
E
F
G
1 TRUNG BÌNH
9.2 12.4 11.5 14.5 8.9 10.0
2 XẾP HẠNG
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
34. Trong Excel, công thức =Min(72,3,7,19) trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 9
B. #VALUE!
C. 7
D. 3
35. Trong Excel, công thức =Max(2,3,7,9,min(3,4)) trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 2
B. #VALUE!
C. 9
D. #NAME?
36.Trong
Excel,
với
bảng
dữ
liệu
theo
hình
vẽ
công
thức
=IF(A1>=MAX($A$1:$F$1),”CO”,”KHONG”) trả về kết quả là bao nhiêu?
Trang 3/6
1

A
12

B
8

C
7

D
10

E
-5

F
-18

A. CO
B. KHONG
C. 12
D. 6
37. Trong Excel, công thức =ABS(ROUND(3.1416,2)) trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 6.2832
B. -13.14
C. 3.14
D. Các câu A, B, C đều sai.
38. Trong Excel, ô A6 chứa chuỗi "8642791X12", công thức =VALUE(RIGHT(A6,7)) trả về giá trị là
bao nhiêu?
A. 8637736
B. #VALUE
C. Không xuất hiện gì cả.
D. 0
39. Trong Excel, ô A2 chứa số 86, ô A3 chứa số 3, công thức =MOD(A2/A3) trả về giá trị là bao
nhiêu?
A. 0
B. Excel báo lỗi cú pháp
C. 2
D. Các câu A, B, C đều sai.
40. Trong Excel, công thức =RIGHT(MID(RIGHT(“AMODEFBH”,5),3,2),1) trả về kết quả là bao
nhiêu?
A. A
B. B
C. C
D. D
41. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính trị cho cột THÂM NIÊN (số năm làm việc tính
từ ngày nhận việc) ở ô B2, công thức tổng quát nào sau đây đúng?
A
1
2

B

NGÀY VÀO LÀM

THÂM NIÊN

20/10/1989

A. =Year(Today())-Year(A2)
B. =Year(A2)-Year(Date)
C. =Year(A2) +Year(Date)
D. Các câu A, B, C đều sai
42. Trong Excel, công thức =INT(AVERAGE(14,16,28,3)) trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 4
B. 15
C. 15.25
D. Các câu A, B, C đều sai.
43. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ, để đếm số ô chứa giá trị số. Ta dùng công thức tổng
quát nào sau đây?
3

E
Sales

F
31/12/98

G

H

I
23

15

J
TRUE

K
#DIV/0!

A. = COUNT(E3:K3)
B. = COUNTA(E3:K3)
C. = SUM(E3:K3)
D. Các câu A, B, C đều sai
44. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ công thức =MAX($A1:$F2:) trả về kết quả là bao
nhiêu?
1
2

A
2
A2

B
5

C

D
10

E
-9

F
F1

4

A. #VALUE!
B. #NAME?
C. 9
D. 10
45. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính tổng điểm =điểm + điểm ưu tiên. Ta dùng
công thức tổng quát nào sau đây tại ô D3?
Trang 4/6
A. =HLOOKUP(C3,$F$6:$H$7,2,0)+B3
C. =HLOOKUP(C3,F6:H7,2,0)+B3

B. =VLOOKUP(C3,$F$6:$H$7,2,1)+B3
D. =HLOOKUP(C3,$F$6:$H$7,2,0)

46. Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
A). Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
B). Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
C). Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
D). Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
47. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận
được kết quả ?
A). 3
B). HOC
C). TIN
D). Tinhoc
48. Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện
A). Window - Save
B). Edit - Save
C). Tools - Save
D). File - Save
49. Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
a). Format - Filter - AutoFilter
b). Insert - Filter - AutoFilter
c). Data - Filter - AutoFilter
d). View - Filter - AutoFilter
50. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì
nhận được kết quả: A). 0
B). 5
C). #VALUE!
D). #DIV/0!
51. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A). B$1:D$10
B). $B1:$D10
C). B$1$:D$10$
D). $B$1:$D$10
52. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận
được tại ô A2 là:
A). 200
B). 100
C). 300
D). False
53. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều
kiện cho trước? A). SUM
B). COUNTIF
C). COUNT
D). SUMIF
54. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận
được kết quả ?
A). Tinhoc
B). 3
C). HOC
D). TIN
55. Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện :
A). Table - Insert Columns
B). Format - Cells - Insert Columns
C). Table - Insert Cells
D). Insert - Columns
56. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào
công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?
A). Tin hoc van phong
B). Tin hoc van phong
C). tin HOC VAN PHONG
D). Tin Hoc Van Phong
57. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:
A). #VALUE!
B). 2
C). 10
D). 50
58. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=VALUE(A2) thì nhận được kết quả :
A). #VALUE!
B). Tinhoc
C). TINHOC
D). 6
Trang 5/6
59.Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tằng (giảm), ta thực hiện:
A). Tools - Sort
B). File - Sort
C). Data - Sort
D). Format - Sort
60. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LEN(A2) thì
nhận được kết quả :
A). 2008
B). 1
C). 4
D). #DIV/0!
ĐÁP ÁN
1.D
2.A
11.A
12.C
21.A
22.B
31.D
32.A
41.A
42.B
51.D
52.A

3.D
13.C
23.B
33.C
43.B
53.D

4.A
14.C
24.A
34.D
44.D
54.D

5.B
15.C
25.C
35.C
45.A
55.D

6.C
16.C
26.A
36.A
46.D
56.D

7.B
8.A
17.C 18.B
27.B
28.C
37.C
38.B
47.B
48.D
57.D 58.A

9.D
19.D
29.C
39.C
49.C
59.C

10.B
20.D
30.A
40.B
50.D
60.C

Trang 6/6
59.Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tằng (giảm), ta thực hiện:
A). Tools - Sort
B). File - Sort
C). Data - Sort
D). Format - Sort
60. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LEN(A2) thì
nhận được kết quả :
A). 2008
B). 1
C). 4
D). #DIV/0!
ĐÁP ÁN
1.D
2.A
11.A
12.C
21.A
22.B
31.D
32.A
41.A
42.B
51.D
52.A

3.D
13.C
23.B
33.C
43.B
53.D

4.A
14.C
24.A
34.D
44.D
54.D

5.B
15.C
25.C
35.C
45.A
55.D

6.C
16.C
26.A
36.A
46.D
56.D

7.B
8.A
17.C 18.B
27.B
28.C
37.C
38.B
47.B
48.D
57.D 58.A

9.D
19.D
29.C
39.C
49.C
59.C

10.B
20.D
30.A
40.B
50.D
60.C

Trang 6/6

More Related Content

What's hot

220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
Ngoc Quan Vu
 
Tất cả a
Tất cả aTất cả a
Tất cả a
HG Rồng Con
 
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án) Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
nataliej4
 
Trắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học BTrắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học B
lehaiau
 
Dapan
DapanDapan
Dapan
Duy Vọng
 
Phan 1 may tinh can ban - dap an
Phan 1   may tinh can ban - dap anPhan 1   may tinh can ban - dap an
Phan 1 may tinh can ban - dap an
Vũ Ngọc Tuấn
 
De kiem tra tin hoc 10 lan 1
De kiem tra tin hoc 10 lan 1De kiem tra tin hoc 10 lan 1
De kiem tra tin hoc 10 lan 1Bich Tuyen
 
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin họcBộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học
vietlod.com
 
Tn th 10_hk2
Tn th 10_hk2Tn th 10_hk2
Tn th 10_hk2
Võ Tâm Long
 
On thi lay_chung_chi_tin_a
On thi lay_chung_chi_tin_aOn thi lay_chung_chi_tin_a
On thi lay_chung_chi_tin_a
nguoicamau
 
Tổng hợp đề cương thực hành cả 3 phần
Tổng hợp đề cương thực hành cả 3 phần Tổng hợp đề cương thực hành cả 3 phần
Tổng hợp đề cương thực hành cả 3 phần
HG Rồng Con
 
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nhDe thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nhHạnh Ngọc
 
De thi hk1 tin 10
De thi hk1 tin 10De thi hk1 tin 10
De thi hk1 tin 10Bich Tuyen
 
đề Kiểm tra 15 phút chương 2
đề Kiểm tra 15 phút chương 2đề Kiểm tra 15 phút chương 2
đề Kiểm tra 15 phút chương 2Bich Tuyen
 
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 2
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 2Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 2
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 2
vietlod.com
 
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3
vietlod.com
 
Hướng dẫn phần thực hành
Hướng dẫn phần thực hànhHướng dẫn phần thực hành
Hướng dẫn phần thực hành
HG Rồng Con
 
Bai tap thuc hanh
Bai tap thuc hanhBai tap thuc hanh
Bai tap thuc hanh
HG Rồng Con
 

What's hot (20)

220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
 
Tất cả a
Tất cả aTất cả a
Tất cả a
 
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án) Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
 
Trắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học BTrắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học B
 
Dapan
DapanDapan
Dapan
 
Phan 1 may tinh can ban - dap an
Phan 1   may tinh can ban - dap anPhan 1   may tinh can ban - dap an
Phan 1 may tinh can ban - dap an
 
De kiem tra tin hoc 10 lan 1
De kiem tra tin hoc 10 lan 1De kiem tra tin hoc 10 lan 1
De kiem tra tin hoc 10 lan 1
 
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin họcBộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học
 
Tn th 10_hk2
Tn th 10_hk2Tn th 10_hk2
Tn th 10_hk2
 
On thi lay_chung_chi_tin_a
On thi lay_chung_chi_tin_aOn thi lay_chung_chi_tin_a
On thi lay_chung_chi_tin_a
 
Tổng hợp đề cương thực hành cả 3 phần
Tổng hợp đề cương thực hành cả 3 phần Tổng hợp đề cương thực hành cả 3 phần
Tổng hợp đề cương thực hành cả 3 phần
 
Cau hoi ms_excel
Cau hoi ms_excelCau hoi ms_excel
Cau hoi ms_excel
 
He thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbtHe thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbt
 
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nhDe thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
 
De thi hk1 tin 10
De thi hk1 tin 10De thi hk1 tin 10
De thi hk1 tin 10
 
đề Kiểm tra 15 phút chương 2
đề Kiểm tra 15 phút chương 2đề Kiểm tra 15 phút chương 2
đề Kiểm tra 15 phút chương 2
 
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 2
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 2Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 2
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 2
 
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3
 
Hướng dẫn phần thực hành
Hướng dẫn phần thực hànhHướng dẫn phần thực hành
Hướng dẫn phần thực hành
 
Bai tap thuc hanh
Bai tap thuc hanhBai tap thuc hanh
Bai tap thuc hanh
 

Similar to De thitracnghiem

Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
LMaiNhHong
 
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
musicconstruct
 
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft ExcelCâu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Khanh An
 
250 câu TN có đáp án.pdf
250 câu TN có đáp án.pdf250 câu TN có đáp án.pdf
250 câu TN có đáp án.pdf
LinhLinh232341
 
250 CÂU TN TIN.doc
250 CÂU TN TIN.doc250 CÂU TN TIN.doc
250 CÂU TN TIN.doc
PhanKimNgn6
 
De kiem tra 1 tiet hs 1
De kiem tra 1 tiet hs 1De kiem tra 1 tiet hs 1
De kiem tra 1 tiet hs 1Hòa Hoàng
 
He thong baitap_lythuyet
He thong baitap_lythuyetHe thong baitap_lythuyet
He thong baitap_lythuyetSunkute
 
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
yuka89
 
Đề thi công chức môn tin học
Đề thi công chức môn tin họcĐề thi công chức môn tin học
Đề thi công chức môn tin học
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Kt1 t tin10_baiso3_120
Kt1 t tin10_baiso3_120Kt1 t tin10_baiso3_120
Kt1 t tin10_baiso3_120
lethilien1993
 
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7
Phụng Lâm Thanh
 
Kt ly thuyet_1tiet
Kt ly thuyet_1tietKt ly thuyet_1tiet
Kt ly thuyet_1tietSunkute
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
LMaiNhHong
 
De kt15 p_trac nghiem
De kt15 p_trac nghiemDe kt15 p_trac nghiem
De kt15 p_trac nghiemSunkute
 
30 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_9942
30 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_994230 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_9942
30 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_9942
ductam128
 
đáp án tin học thi công chức thuế mới nhất
đáp án tin học thi công chức thuế mới nhấtđáp án tin học thi công chức thuế mới nhất
đáp án tin học thi công chức thuế mới nhất
vuchinhhp2015
 

Similar to De thitracnghiem (20)

Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
 
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
 
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft ExcelCâu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
 
250 câu TN có đáp án.pdf
250 câu TN có đáp án.pdf250 câu TN có đáp án.pdf
250 câu TN có đáp án.pdf
 
250 CÂU TN TIN.doc
250 CÂU TN TIN.doc250 CÂU TN TIN.doc
250 CÂU TN TIN.doc
 
De kiem tra 1 tiet hs 1
De kiem tra 1 tiet hs 1De kiem tra 1 tiet hs 1
De kiem tra 1 tiet hs 1
 
Kt tin7 de1
Kt tin7 de1Kt tin7 de1
Kt tin7 de1
 
He thong baitap_lythuyet
He thong baitap_lythuyetHe thong baitap_lythuyet
He thong baitap_lythuyet
 
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
 
C3 t10
C3 t10C3 t10
C3 t10
 
C3 t10
C3 t10C3 t10
C3 t10
 
Ontap
OntapOntap
Ontap
 
Đề thi công chức môn tin học
Đề thi công chức môn tin họcĐề thi công chức môn tin học
Đề thi công chức môn tin học
 
Kt1 t tin10_baiso3_120
Kt1 t tin10_baiso3_120Kt1 t tin10_baiso3_120
Kt1 t tin10_baiso3_120
 
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7
De kiem tra hoc ki 1 tin hoc 7
 
Kt ly thuyet_1tiet
Kt ly thuyet_1tietKt ly thuyet_1tiet
Kt ly thuyet_1tiet
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
 
De kt15 p_trac nghiem
De kt15 p_trac nghiemDe kt15 p_trac nghiem
De kt15 p_trac nghiem
 
30 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_9942
30 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_994230 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_9942
30 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_9942
 
đáp án tin học thi công chức thuế mới nhất
đáp án tin học thi công chức thuế mới nhấtđáp án tin học thi công chức thuế mới nhất
đáp án tin học thi công chức thuế mới nhất
 

De thitracnghiem

  • 1. Phần thi : Lý thuyết Ngày thi : Thời gian làm bài : . Thí Sinh chọn 1 câu đúng nhất trong các lựa chọn, sau đó đánh dấu X vào bảng trả lời trên mỗi câu tương ứng. Những câu hỏi có 2 lựa chọn trở lên được xem như không hợp lệ. *******WINWORD 1. Dữ liệu đưa vào bộ nhớ RAM máy vi tính: A. Phải thông qua bàn phím. C. Sẽ bị mất khi tắt màn hình. B. Phải được lưu trữ trên đĩa mềm. D. Sẽ bị mất khi tắt nguồn máy tính. 2. Bộ nhớ có thể đọc và ghi được trong máy vi tính gọi là: A. RAM B. ROM C. CD-ROM D. ROM-BIOS 3. Bộ nhớ trong của máy vi tính gồm thành phần nào? A. Đĩa từ B. ROM C. RAM và đĩa từ D. RAM và ROM 4. Một byte bằng bao nhiêu bits? A. 8 bits B. 16 bits 10 C. 2 bits = 1024 bitsD. 512 bits 5. Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng: A). Control Windows B). Control Panel C). Control System D). Control Desktop 6. Thiết bị nhập chuẩn của máy vi tính là thiết bị nào? A. Màn hình và bàn phím B. Màn hình và đĩa từ C. Bàn phím D. Con chuột & máy quét 7. Một trong những thiết bị xuất của máy vi tính là: A. RAM B. Màn hình C. ROM D. Máy quét 8. Dung lượng của đĩa cứng (thường được tính bằng Mega byte), dùng để chỉ: A. Khả năng chứa dữ liệu B. Tốc độ làm việc của đĩa C. Tốc độ đọc/ghi đĩa D. Tốc độ đọc dữ liệu 9. Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện A). View - Exit B). Edit - Exit C). Window - Exit D). File - Exit 10. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Dữ liệu khi đưa vào bộ nhớ RAM phải thông qua bàn phím B. Người sử dụng có thể ghi và đọc dữ liệu trong bộ nhớ RAM C. Dữ liệu khi đưa vào bộ nhớ RAM sẽ hiện lên màn hình D. Cả A, B, C đều sai Trang 1/6
  • 2. 11. Hai bộ phận chinh của bộ vi xử lý (Micro Proccessor Unit) là: A. CU & ALU B. RAM & HardDisk C. ROM & CU D. RAM & ROM 12. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Dữ liệu khi đưa vào bộ nhớ RAM máy vi tính sẽ được xuất lên màn hình. B. Một lập trình viên có thể đọc và ghi dữ liệu trên bộ nhớ chính. C. Các thành phần vật lý của một máy vi tính gọi chung là phần cứng . D. Máy tính dùng để giải quyết các bài toán mà con người không làm được. 13. Trong WinWord, để nhập các ký hiệu đặc biệt không có trên bàn phím vào văn bản. Ta chọn thao tác trên menu nào? A. Insert/Caption B. Insert/Autotext C. Insert/Symbol D. Insert/Footnote 14. Trong WinWord, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang). Ta chọn thao tác trên menu nào? A. Format/Header and Footer B. Tools/Header and Footer C. View/Header and Footer D. Insert/Header and Footer 15. Trong WinWord, Chức năng Format/Drop Cap dùng để thể hiện: A. Làm lệch ký tự đầu tiên của đoạn. B. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản C. Chữ hoa đặc biệt cho ký tự đầu của toàn bộ đoạn văn bản. D. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn 16. Trong Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl F là gì? A. Tạo tập tin văn bản mới. B. Ðịnh dạng chữ hoa. C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo. D. Lưu nội dung văn bản vào đĩa. 17. Trong Winword, ta muốn đánh chỉ số trên( ví dụ như số 2 của m 2 ). Ta chọn thao tác trên menu nào? A. Format/Font rồi chọn Strikethough B. Format/Font rồi chọn Subscript C. Format/Font rồi chọn Superscript D. Các câu A, B, C đều sai. 18. Trong Winword, để gạch dưới 1 đoạn văn bản giống như câu hỏi này. Ta chọn thao tác trên menu hay tổ hợp phím nào? A. Ctrl V B. Menu Format/Font/Underline Style C. MenuFormat/Border and Shading D. Menu Insert /Underline 19. Trong WinWord, để tạo một văn bản mới. Ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl S B. Ctrl L C. Ctrl R D. Ctrl N 20. Trong Winword, khi soạn thảo văn bản, để chuyển đoạn văn bản đã được chọn từ chữ thường thành chữ có gạch chân 2 nét (nét đôi). Ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. CTRL U B. CTRL V C. CTRL C D. Các câu A, B, C đều sai. 21. Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ : a). Microsoft Equation b). Ogranization Art c). Ogranization Chart d). Word Art 22. Hệ điều hành là : a). Phần mềm ứng dụng b). Phần mềm hệ thống c). Phần mềm tiện ích d). Tất cả đều đúng 23. Trong Winword, khi soạn thảo văn bản, để chuyển đoạn văn bản đã được chọn từ chữ thường thành chữ có gạch chân. Ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. CTRL SHIFT V B. CTRL U C. CTRL ALT C D. Các câu A, B, C đều sai. Trang 2/6
  • 3. 24. Trong Winword, để dãn khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn bản đang được chọn. Ta chọn thao tác trên menu nào? A. Format/Paragraph rồi chọn Line spacing B. Format/Font rồi chọn Strikethough C. Format/Font rồi chọn Character spacing D. Các câu A, B, C đều sai. 25. Trong Winword, muốn đánh ký số tự động ở đầu dòng cho các đoạn văn bản đang được chọn. Ta chọn thao tác trên menu nào? A. Format/Border and Shading B. Format/Paragraph C. Format/Bullet and Numbering D. Các câu A, B, C đều sai. 26. Trong Winword, muốn định dạng lại trang giấy in. Ta chọn thao tác trên menu nào? A. File/Page Setup B. File/Print Preview C. File/Properties D. File/Print 27. Trong Winword, khi cần thao tác các công việc như in ấn, lưu trữ, sao chép, cắt dán…, thì ta mở thanh công cụ nào trong menu? A. View/Toolbars/Formating B. View/Toolbars/Standard C. View/Toolbars/Drawing D. View/Toolbars/Control toolbox 28. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là: A). Mở một hồ sơ mới B). Đóng hồ sơ đang mở C). Mở một hồ sơ đã có D). Lưu hồ sơ vào đĩa 29. Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào: A). Ram B). Bộ nhớ ngoài C). Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng D). Tất cả đều sai 30. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím: A). Ctrl – Z B). Ctrl – X C). Ctrl - V D). Ctrl - Y ****EXCEL 31. Trong Excel, ô R1 chứa dữ liệu dạng số dương. Nhập công thức =VALUE(RIGHT(R1,3))<0 vào C2. Giá trị trả về của công thức này là bao nhiêu? A. #VALUE! B. 115 C. 0 D. FALSE 32. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ giá trị trả về của công thức =E6*IF(D6<22,15%,20%) ô F6 là bao nhiêu? C D E F HỌ VÀ TÊN N.CÔNG LƯƠNG THƯỞNG 5 6 Vũ Anh 11 500 7 Phan Hoàng 22 270 A. 75 B. 350 C. 52.5 D. Các câu A, B, C đều sai. 33. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ giá trị trả về của công thức =RANK(B1,$B$1:$G$1)ở ô B2 là bao nhiêu? A B C D E F G 1 TRUNG BÌNH 9.2 12.4 11.5 14.5 8.9 10.0 2 XẾP HẠNG A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 34. Trong Excel, công thức =Min(72,3,7,19) trả về kết quả là bao nhiêu? A. 9 B. #VALUE! C. 7 D. 3 35. Trong Excel, công thức =Max(2,3,7,9,min(3,4)) trả về kết quả là bao nhiêu? A. 2 B. #VALUE! C. 9 D. #NAME? 36.Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ công thức =IF(A1>=MAX($A$1:$F$1),”CO”,”KHONG”) trả về kết quả là bao nhiêu? Trang 3/6
  • 4. 1 A 12 B 8 C 7 D 10 E -5 F -18 A. CO B. KHONG C. 12 D. 6 37. Trong Excel, công thức =ABS(ROUND(3.1416,2)) trả về kết quả là bao nhiêu? A. 6.2832 B. -13.14 C. 3.14 D. Các câu A, B, C đều sai. 38. Trong Excel, ô A6 chứa chuỗi "8642791X12", công thức =VALUE(RIGHT(A6,7)) trả về giá trị là bao nhiêu? A. 8637736 B. #VALUE C. Không xuất hiện gì cả. D. 0 39. Trong Excel, ô A2 chứa số 86, ô A3 chứa số 3, công thức =MOD(A2/A3) trả về giá trị là bao nhiêu? A. 0 B. Excel báo lỗi cú pháp C. 2 D. Các câu A, B, C đều sai. 40. Trong Excel, công thức =RIGHT(MID(RIGHT(“AMODEFBH”,5),3,2),1) trả về kết quả là bao nhiêu? A. A B. B C. C D. D 41. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính trị cho cột THÂM NIÊN (số năm làm việc tính từ ngày nhận việc) ở ô B2, công thức tổng quát nào sau đây đúng? A 1 2 B NGÀY VÀO LÀM THÂM NIÊN 20/10/1989 A. =Year(Today())-Year(A2) B. =Year(A2)-Year(Date) C. =Year(A2) +Year(Date) D. Các câu A, B, C đều sai 42. Trong Excel, công thức =INT(AVERAGE(14,16,28,3)) trả về kết quả là bao nhiêu? A. 4 B. 15 C. 15.25 D. Các câu A, B, C đều sai. 43. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ, để đếm số ô chứa giá trị số. Ta dùng công thức tổng quát nào sau đây? 3 E Sales F 31/12/98 G H I 23 15 J TRUE K #DIV/0! A. = COUNT(E3:K3) B. = COUNTA(E3:K3) C. = SUM(E3:K3) D. Các câu A, B, C đều sai 44. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ công thức =MAX($A1:$F2:) trả về kết quả là bao nhiêu? 1 2 A 2 A2 B 5 C D 10 E -9 F F1 4 A. #VALUE! B. #NAME? C. 9 D. 10 45. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính tổng điểm =điểm + điểm ưu tiên. Ta dùng công thức tổng quát nào sau đây tại ô D3? Trang 4/6
  • 5. A. =HLOOKUP(C3,$F$6:$H$7,2,0)+B3 C. =HLOOKUP(C3,F6:H7,2,0)+B3 B. =VLOOKUP(C3,$F$6:$H$7,2,1)+B3 D. =HLOOKUP(C3,$F$6:$H$7,2,0) 46. Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì? A). Chương trình bảng tính bị nhiễm virus B). Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi C). Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số D). Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số 47. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả ? A). 3 B). HOC C). TIN D). Tinhoc 48. Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện A). Window - Save B). Edit - Save C). Tools - Save D). File - Save 49. Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện: a). Format - Filter - AutoFilter b). Insert - Filter - AutoFilter c). Data - Filter - AutoFilter d). View - Filter - AutoFilter 50. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả: A). 0 B). 5 C). #VALUE! D). #DIV/0! 51. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? A). B$1:D$10 B). $B1:$D10 C). B$1$:D$10$ D). $B$1:$D$10 52. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là: A). 200 B). 100 C). 300 D). False 53. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước? A). SUM B). COUNTIF C). COUNT D). SUMIF 54. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả ? A). Tinhoc B). 3 C). HOC D). TIN 55. Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện : A). Table - Insert Columns B). Format - Cells - Insert Columns C). Table - Insert Cells D). Insert - Columns 56. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả? A). Tin hoc van phong B). Tin hoc van phong C). tin HOC VAN PHONG D). Tin Hoc Van Phong 57. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả: A). #VALUE! B). 2 C). 10 D). 50 58. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả : A). #VALUE! B). Tinhoc C). TINHOC D). 6 Trang 5/6
  • 6. 59.Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tằng (giảm), ta thực hiện: A). Tools - Sort B). File - Sort C). Data - Sort D). Format - Sort 60. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả : A). 2008 B). 1 C). 4 D). #DIV/0! ĐÁP ÁN 1.D 2.A 11.A 12.C 21.A 22.B 31.D 32.A 41.A 42.B 51.D 52.A 3.D 13.C 23.B 33.C 43.B 53.D 4.A 14.C 24.A 34.D 44.D 54.D 5.B 15.C 25.C 35.C 45.A 55.D 6.C 16.C 26.A 36.A 46.D 56.D 7.B 8.A 17.C 18.B 27.B 28.C 37.C 38.B 47.B 48.D 57.D 58.A 9.D 19.D 29.C 39.C 49.C 59.C 10.B 20.D 30.A 40.B 50.D 60.C Trang 6/6
  • 7. 59.Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tằng (giảm), ta thực hiện: A). Tools - Sort B). File - Sort C). Data - Sort D). Format - Sort 60. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả : A). 2008 B). 1 C). 4 D). #DIV/0! ĐÁP ÁN 1.D 2.A 11.A 12.C 21.A 22.B 31.D 32.A 41.A 42.B 51.D 52.A 3.D 13.C 23.B 33.C 43.B 53.D 4.A 14.C 24.A 34.D 44.D 54.D 5.B 15.C 25.C 35.C 45.A 55.D 6.C 16.C 26.A 36.A 46.D 56.D 7.B 8.A 17.C 18.B 27.B 28.C 37.C 38.B 47.B 48.D 57.D 58.A 9.D 19.D 29.C 39.C 49.C 59.C 10.B 20.D 30.A 40.B 50.D 60.C Trang 6/6