SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
Chương I – Tổng quan về quản trị học
1.Ba nhóm (lĩnh vực) vai trò của nhà quản trị là:
A. Vai trò đại diện, vai trò thông tin, vai trò lãnh đạo.
B. Vai trò hòa giải, vai trò phân bổ tài nguyên, vai trò thương thuyết.
C. Vai trò quan hệ với con người, vai trò thông tin, vai trò quyết định.
D. Tất cả đều sai.
2.Chức năng hoạch định, xây dựng và phát triển tổ chức là chức năng chính của:
A. Quản trị cấp cơ sở
B. Quản trị cấp trung
C. Quản trị cấp cao
D. B và C đều đúng
3.Người ta chia các cấp bậc nhà quản trị trong một tổ chức thành:
A. 2 cấp. B. 3 cấp. C. 4 cấp D. 5 cấp.
4.Phát biểu nào sau đây thể hiện khái niệm “quản trị hiệu quả”:
A. Đạt được kết quả với nguồn lực ít hơn.
B. Hoàn thành các công việc được giao.
C. Cực đại kết quả đạt được.
D. Gia tăng yếu tố đầu vào và đầu ra.
5.Quản trị là:
A. Một khoa học vì có đối tượng nghiên cứu cụ thể, có phương pháp phân tích và có lý thuyết xuất phát từ nghiên cứu
B. Một khoa học vì sử dụng nhiều tri thức và thành tựu của các ngành khoa học khác
C. Một nghệ thuật vì để quản trị hữu hiệu, nhà quản trị phải biết vận dụng linh hoạt lý thuyết và kiến thức vào những
tình huống cụ thể
D. Tất cả đều đúng
6.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói đến tính phổ biến của quản trị
A. Hoạt động quản trị được thể hiện rõ nét và đầy đủ ở doanh nghiệp
B. Hoạt động quản trị không diễn ra ở các tổ chức phi lợi nhuận (Các tổ chức làm công tác từ thiện) vì mục tiêu của
các tổ chức này không phải là lợi nhuận.
C. Các cơ quan quản lý nhà nước (Ủy ban nhân dân các cấp, các sở, ban, ngành có hoạt động quản trị
D. Tất cả A, B, C đều không thể hiện tính phổ biến của quản trị.
7.Ba kỹ năng cần thiết của nhà quản trị là:
A. Kỹ năng trình bày, kỹ năng tổng hợp và kỹ năng định hướng.
B. Kỹ năng chuyên môn, kỹ năng giao tiếp và kỹ năng chiến lược.
C. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự và kỹ năng tư duy.
D. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng tư duy và kỹ năng trình bày.
8.Vai trò quan hệ với con người của nhà quản trị thể hiện ở:
A. Vai trò đại diện, người lãnh đạo, người liên lạc.
B. Vai trò thu thập, phổ biến thông tin và phát ngôn.
C. Vai trò doanh nhân, hòa giải, phân phối nguồn lực, thương thuyết
D. Tất cả đều đúng.
9.Các vai trò quyết định của nhà quản trị bao gồm:
A. Giải quyết các thay đổi và xung đột.
B. Phân bổ tài nguyên.
C. Thương thuyết, đàm phán.
D. Cả 3 câu đều đúng.
10.Khái niệm đầy đủ nhất về nhà quản trị là:
A. Người làm việc cùng với hoặc thông qua công việc của người khác để đạt được mục tiêu chung của tổ chức.
B. Một thành viên của tổ chức, trực tiếp thực hiện công việc và không phải báo cáo công việc cho ai.
C. Những người đạt được thành tích cá nhân cao.
D. Những người hoạch định chiến lược cho tổ chức.
11.Vai trò thông tin của nhà quản trị thể hiện ở:
A. Vai trò đại diện, người lãnh đạo, người liên lạc.
B. Vai trò thu thập, phổ biến thông tin và phát ngôn.
C. Vai trò doanh nhân, hoà giải, phân phối nguồn lực, thương thuyết.
D. Tất cả đều sai.
12.Tại sao nhà quản trị cấp càng cao kỹ năng kỹ thuật càng giảm sự quan trọng
A. Vì nhà quản trị cấp càng cao càng không điều hành hoạt động tác nghiệp của tổ chức.
B. Nhà quản trị cấp càng cao càng không được điều hành trực tiếp người thừa hành.
C. Vì thời gian nhà quản trị cấp càng cao thời gian dành cho các chức năng quản trị (hoạch định, tổ chức, lãnh đạo,
kiểm tra) nhiều hơn thời gian dành cho hoạt động chuyên môn.
D. Tất cả các ý trên
14.Ở cấp quản trị càng cao thì nhà quản trị càng cần nhiều kỹ năng về:
A. Kỹ thuật. B. Nhân sự. C. Tư duy. D. Tất cả đều sai.
15.Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm:
A. Tối đa hóa lợi nhuận.
B. Đạt được mục tiêu của tổ chức.
C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực.
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu quả cao.
16.Hoạt động quản trị sẽ không có hiệu quả khi:
A. Giảm thiểu chi phí đầu vào mà vẫn giữ nguyên giá trị sản lượng đầu ra.
B. Giữ nguyên chi phí đầu vào mà tăng giá trị sản lượng đầu ra.
C. Giảm chi phí đầu vào mà vẫn tăng giá trị sản lượng đầu ra.
D. Tất cả đều sai.
17.Vai trò quyết định của nhà quản trị thể hiện ở:
A. Vai trò đại diện, người lãnh đạo, người liên lạc.
B. Vai trò thu thập, phổ biến thông tin và phát ngôn.
C. Vai trò doanh nhân, hòa giải, phân phối nguồn lực, thương thuyết.
D. Tất cả đều đúng.
18.Nhà quản trị có đặc điểm:
A.Điều khiển công việc của người khác.
B. Trực tiếp thực hiện công việc.
C. Có trách nhiệm nhưng không cần quyền hạn.
D. Không câu nào đúng.
19.Điền vào chỗ trống: “Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong một
tổ chức nhằm thực hiện …..chung”
A. Mục tiêu B. Lợi nhuận C. Kế hoạch D. Lợi ích
20.Đâu là kỹ năng kỹ thuật của quản lý bán hàng khu vực
A. Dự báo nhu cầu thị trường của khu vực mình quản lý.
B. Phân tích diễn biến nhu cầu khách hàng trong thị trường mình quản lý.
C. Xây dựng tốt mối quan hệ với các đại lý, nhà phân phối.
D. Cả ba A, B, C đều không đúng.
21.Mục đích chính của hoạt động quản trị là:
A. Hoạt động hướng đến việc đạt được mục tiêu của tổ chức
B. Hoạt động phối hợp để nâng cao hiệu quả
C. Hoạt động thực hiện công việc thông qua người khác
D. Hoạt động cần có sự tham gia của nhiều người
22.Câu nào phù hợp với nhà quản trị cấp cao
A. Tỷ lệ thời gian dành cho chức năng hoạch định và tổ chức cao hơn tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng còn lại
B. Tỷ lệ thời gian dành cho chức năng tổ chức và điều khiển cao hơn tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng còn lại
C. Tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng hoạch định và kiểm tra cao hơn tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng còn
lại
D. Tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng tổ chức và điều khiển cao hơn tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng còn lại
23.Nhà quản trị phải thực hiện những chức năng gì để đạt được mục tiêu chung của tổ chức?
A. Hoạch định, tổ chức thực hiện, lãnh đạo và động viên nhân viên, kiểm tra tiến độ và hiệu quả công việc.
B. Hoạch định, triển khai kế hoạch, theo dõi và chấm điểm thi đua, báo cáo cho Giám đốc.
C. Lập tiến độ thực hiện chỉ tiêu được giao, đôn đốc nhân viên, đánh giá thành tích làm việc của cấp dưới, báo cáo cho
cấp trên.
D. Tư duy, truyền đạt, giám sát, khen thưởng và kỷ luật.
24.Kỹ năng kỹ thuật của nhà quản trị:
A. Thể hiện trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của nhà quản trị.
B. Khả năng động viên và điều khiển những người cộng sự.
C. Đòi hỏi nhà quản trị phải hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường và giảm thiểu mức độ phức tạp đó.
D. Tất cả đều sai.
25.Người cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp là nhà quản trị
A. Cấp cao B. Cấp thấp C. Cấp trung D. Tất cả đều sai
26.Kỹ năng hướng dẫn, kỹ năng làm việc nhóm và kỹ năng động viên là những kỹ năng thuộc nhóm kỹ năng
nào của nhà quản trị?
A. Kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ.
B. Kỹ năng tư duy, nhận thức.
C. Kỹ năng truyền đạt.
D. Kỹ năng nhân sự.
27.Kỹ năng cần thiết và quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp thấp là:.
A. Kỹ năng nhân sự và kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng kỹ thuật
C. Kỹ năng nhân sự
D. Kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy
28.Quản trị mang đặc tính:.
A. Khoa học B. Nghệ thuật C. Cả hai câu đều đúng D. Tất cả đều sai
29.Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong câu:.
A. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật.
B. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
C. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật.
D. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị.
30.Phát biểu nào sau đây không đúng..
A. Khoa học quản trị là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị
B. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
C. Trực giác là quan trọng nhất để thành công trong quản trị
D. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
31.Thứ tự thực hiện các chức năng quản trị là:.
A. Hoạch định - Lãnh đạo - Tổ chức - Kiểm tra
B. Tổ chức - Tuyển dụng - Hoạch định - Lãnh đạo - Kiểm tra
C. Hoạch định - Tổ chức - Lãnh đạo - Kiểm tra
D. Lãnh đạo - Hoạch định - Tổ chức - Triển khai - Kiểm tra
32.Hoạt động quản trị trong tổ chức, quan trọng nhất là.
A. Thực hiện đúng mục tiêu với hiệu suất cao
B. Đạt được lợi nhuận
C. Làm đúng việc
D. Chi phí thấp
33.Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên xây dựng.
A. Có tính tiên tiến
B. Có tính kế thừa
C. Định tính và định lượng
D. Không có câu trả lời nào hoàn toàn chính xác
34.Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với …. cao nhất và chi phí thấp nhất”.
A. Lợi ích B. Kết quả C. Lợi nhuận D. Sự thỏa mãn
35.Bốn chức năng cơ bản của quản trị là:.
A. Hoạch định, thực hiện, kiểm tra và sửa sai.
B. Hoạch định, thực hiện, đo lường và kiểm tra.
C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
D. Không câu nào đúng.
36.Các vai trò thông tin của nhà quản trị bao gồm:.
A. Phổ biến thông tin.
B. Cung cấp thông tin.
C. Thu thập và tiếp nhận thông tin.
D. Cả 3 câu đều đúng.
37.Câu nào thể hiện hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh..
A. ((Đầu ra - Đầu vào) )/(Đầu ra)
B. (Đầu ra)/(Đầu vào)
C. (Đầu vào)/(Đầu ra)
D. Không câu nào đúng.
39.Quản trị là:
A. Quá trình hoạch định, tổ chức, bố trí nhân sự, lãnh đạo và kiểm soát có hệ thống các hoạt động trong một tổ chức
nhằm đạt được các mục tiêu đã đề ra.
B. Tiến trình làm việc với con người và thông qua con người, trong một môi trường luôn thay đổi nhằm đạt được mục
tiêu của tổ chúc.
C. Nghệ thuật hoàn thành các mục tiêu đã vạch ra thông qua người khác
D. Tất cả đều đúng.
40.Vai trò quan hệ với con người của nhà quản trị bao gồm:.
A. Đại gia, biểu tượng; lãnh đạo và liên lạc.
B. Đại diện (hay tượng trưng); lãnh đạo và liên lạc.
C. Đại diện (tượng trưng); lãnh đạo và trung gian.
D. Không câu nào đúng.
41.Mối quan hệ giữa các cấp quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là.
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
C. Kỹ năng nhân sự là cần thiết đối với nhà quản trị các cấp
D. Tất cả các phương án trên đều chưa phù hợp.
42.Lựa chọn câu phù hợp trong các câu sau: Nhà quản trị không phải là người:.
A. Người điều khiển công việc của những người khác, làm việc ở những vị trí và mang những trách nhiệm khác nhau.
B. Làm việc trong tổ chức nhưng chỉ có nhiệm vụ điều khiển công việc của người khác.
C. Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát con người, tài chính, vậ chất và thông tin một cách có hiệu quả
để đạt được mục tiêu.
D. Người có những chức năng, nhiệm vụ và trách nhiệm không giống như những người thừa hành.
43.Trong các vai trò sau, vai trò nào không phải của nhà quản trị cấp cao..
A. Quyết định trong việc lựa chọn đối tác kinh doanh
B. Quyết định trong việc lựa chọn dự án kinh doanh.
C. Quyết định trong việc lựa chọn chương trình nghỉ dưỡng cho nhân viên.
D. Cả A, B, C
44.Ba cấp bậc nhà quản trị trong tổ chức là:.
A. Cấp cơ sở, cấp giữa và cấp cao.
B. Cấp trẻ, cấp trung niên và cấp cao tuổi.
C. Cấp thu nhập thấp, cấp thu nhập vừa và cấp thu nhập cao.
D. Không câu nào đúng.
Chương II – Các lý thuyết quản trị
1.Việc sắp xếp các thao tác công nhân để nâng cao năng suất lao động được lý thuyết quản trị nào đưa ra?.
A. Lý thuyết quản trị khoa học
B. Lý thuyết quản trị năng suất lao động
C. Lý thuyết quản trị sản xuất tác nghiệp
D. Lý thuyết quản trị hiệu quả công việc
2.Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị hành chính, quản trị định lượng là.
A. Con người
B. Năng suất lao động
C. Các thức quản trị
D. Lợi nhuận
4.“Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường phái.
A. Khoa học B. Định lượng C. Tổng quát D. Hành vi
5.Tác giả của học thuyết Z là.
A. Người Mỹ
B. Người Nhật Bản
C. Người Mỹ gốc Nhật Bản
D. Một người khác
6.Người đưa ra khái niệm “quyền hành thực tế” là của:.
A. Fayol B. Simon C. Follet D. Weber
7.Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là.
A. Năng suất lao động B. Con người C. Hiệu quả D. Lợi nhuận
8.Học thuyết Z chú trọng tới.
A. Quan hệ xã hội và yếu tố con người trong tổ chức
B. Vấn đề lương bổng cho người lao động
C. Sử dụng người dài hạn
D. Đào tạo đa năng
9.Người đưa ra 14 nguyên tắc “quản trị tổng quát” là.
A. Frederick W.Taylor (1856-1915)
B. Henry Fayol (1814-1925)
C. Max Weber (1864-1920)
D. Douglas McGregor (1900-1964)
10.Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là:.
A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống khép kín
B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
C. Cả A và B
D. Cách nhìn phiến diện
11.Tác giả của “Trường phái quản trị quá trình” là.
A. Harold Koontz B. Henrry Fayol C. R.Owen D. Max Weber
12.Điền vào chỗ trống “theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể giải quyết được
bằng…”.
A. Mô tả B. Mô hình toán C. Mô phỏng D. Kỹ thuật khác nhau
13.Mayo thuộc trường phái quản trị nào.
A. Hiện đại B. Tâm lý xã hội C. Định lượng D. Cổ điển
14.Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan
hệ…của con người trong xã hội”.
A. Xã hội B. Bình đẳng C. Đẳng cấp D. Lợi ích
15.Mary Parker Follet thuộc trường phái quản trị nào.
A. Khoa học B. Hành chính C. Tâm lý xã hội D. Định lượng
16.Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào.
A. Trường phái tâm lý xã hội
B. Trường phái quản trị định lượng
C. Trường phái cổ điển
D. Trường phái quản trị hiện đại
17.Kỹ năng tư duy, kỹ năng nhân sự và kỹ năng kỹ thuật là những kỹ năng cần phải có đối với:.
A. Lãnh đạo cấp cao
B. Lãnh đạo cấp trung
C. Lãnh đạo cấp cơ sở
D. Cả A, B, C đều đúng
18.Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị.
A. Tư duy B. Kỹ thuật C. Nhân sự D. Tất cả đều sai
19.Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị hành chính, quản trị định lượng là.
A. Con người B. Năng suất lao động C. Cách thức quản trị D. Lợi nhuận
20.Quản trị theo học thuyết Z là.
A. Quản trị theo cách của Mỹ
B. Quản trị theo cách của Nhật Bản
C. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhật Bản
D. Các cách hiểu trên đều sai
22.Mô hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái nào.
A. Định lượng B. Tâm lý C. Hiện đại D. Tuyệt hảo
23.Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKiney là:(1 Điểm
A. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp
B. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên
C. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách
D. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên
24.Tác giả của “Trường phái quản trị quá trình” là.
A. Harold Koontz B. Henrry Fayol C. R.Owen D. Max Weber
25.Tác giả của học thuyết X là.
A. William Ouchi B. Frederick Herzberg C. Henry Fayol D. Douglas McGregor
26.Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là.
A. W.Taylor B. Henrry Fayol C. Barnard D. Một người khác
27.Trong 14 nguyên tắc của lý thuyết quản trị hành chính không có nguyên tắc quản trị nào sau đây?.
A. Chuyên môn hóa công việc
B. Quyền hạn gắn với trách nhiệm
C. Nhân viên phải tuân theo nguyên tắc tổ chức
D. Thường xuyên luân chuyển nhân sự
28.Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm đến … lao động thông qua việc hợp lý hóa các
bước công việc”.
A. Điều kiện B. Năng suất C. Trình độ D. Môi trường
29.Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là:
A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống khép kín
B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
C. Cả A và B
D. Cách nhìn phiến diện
Chương III – Môi trường quản trị
1.Văn hóa thuộc yếu tố môi trường.
A. Nội vi B. Khách hàng C. Ngành D. Tổng quát
2.Tác động của việc điều chỉnh trần lãi suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ.
A. Kinh tế
B. Chính trị và luật pháp
C. Của môi trường ngàn
D. Nhà cung cấp
3.Chuẩn mực đạo đức thuộc yếu tố môi trường gì.
A. Nhân khẩu B. Xã hội C. Khách hàng D. Vĩ mô
4.Trình độ nhân lực của tổ chức thuộc yếu tố môi trường:.
A. Vĩ mô. B. Vi mô C. Nội lực. D. Nội địa.
5.Các biện pháp kìm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của môi trường.
A. Vĩ mô B. Ngành C. Bên ngoài D. Nội bộ
6.Nếu sản phẩm của tất cả các doanh nghiệp Việt Nam không có mặt (không bán ở thị trường) ở các nước hồi
giáo thì:.
A. Tình hình phát triển kinh tế của các quốc gia này vẫn tác động đến hoạt động của doanh nghiệp Việt Nam.
B. Đặc tính tôn giáo tác động đến hành vi mua hàng của khách hàng trong thị trường này vẫn ảnh hưởng đến tình hình
hoạt động của doanh nghiệp Việt Nam.
C. Vì không làm ăn với quốc gia này nên doanh nghiệp Việt Nam không bị ảnh hưởng nếu các quốc gia này có biến
động.
D. Tất cả A, B, C đều phù hợp.
7.Khách hàng là yếu tố của môi trường:.
A. Nội địa. B. Vĩ mô. C. Nội bộ. D. Vi mô.
8.Điều nào thể hiện tính văn hóa doanh nghiệp.
A. Qui tắc ứng xử với khách hàng.
B. Cách thức một người ứng xử với người khác (đồng nghiệp) trong tổ chức.
C. Cách thức ứng xử với khách hàng.
D. Các câu trên đều đúng.
9.Yếu tố môi trường nào không thuộc môi trường vĩ mô (tổng quát).
A. Xu hướng toàn cầu hóa của nền kinh tế
B. Sự hội nhập của các quốc gia vào các tổ chức kinh tế (WTO, AFTA, AEC,..)
C. Chuỗi cung ứng của ngành (ngành nhựa, ngành cao su, ngành may)
D. Sự thay đổi của khí hậu.
10.Yếu tố môi trường nào sau đây là thuộc môi trường ngành của ngành may mặc.
A. Tài nguyên đất của quốc gia
B. Tài nguyên đất dành cho hoạt động trồng bông vải
C. Tài nguyên thiên nhiên (danh lam, thắng cảnh,..)
D. Tất cả A, B, C
11.Theo Akihiko Utara, văn hoá doanh nghiệp được xem là:.
A. Những tiêu chuẩn và cách ứng xử phổ biến của doanh nghiệp
B. Bảo vệ lợi ích của người tiêu dùng
C. Cả a và b đúng
D. Tất cả đều sai
12.Trường hợp nào sau đây thể hiện yếu tố nhà cung cấp.
A. Tổ chức cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn ISO cho doanh nghiệp.
B. Tổ chức cung cấp dịch vụ vận chuyển cho doanh nghiệp.
C. Tổ chức cung cấp dịch vụ du lịch cho cho doanh nghiệp.
D. Tổ chức phân phối hàng hóa cho doanh nghiệp
13.Trường hợp nào khách hàng có thể gây áp lực lớn nhất cho nhà sản xuất (doanh nghiệp).
A. Khách hàng lớn nhưng chậm thanh toán (hay chiếm dụng vốn của doanh nghiệp)
B. Khách hàng cá nhân nhưng có thể ảnh hưởng lên hành vi mua đến khách hàng lớn khác của doanh nghiệp.
C. Khách hàng tổ chức mua hàng thường xuyên nhưng có mối quan hệ rất tốt với doanh nghiệp.
D. Khách hàng cá nhân
14.Phản ứng của người dân về việc xả nước thải ra môi trường sống của các doanh nghiệp thuộc yếu tố môi
trường gì.
A. Chính trị- chính phủ B. Xã hội C. Khách hàng D. Tự nhiên
15.Câu nào sau đây không thuộc đặc trưng của văn hóa doanh nghiệp?.
A. Là sản phẩm của những người cùng làm việc trong một tổ chức
B. Do đòi hỏi của người tiêu dùng
C. Được toàn thể mọi người trong tổ chức chia sẻ và chấp nhận
D. Đó là bản sắc riêng của doanh nghiệp
16.Yếu tố kinh tế là của môi trường:.
A. Quốc tế. B. Vĩ mô. C. Nội bộ D. Vi mô.
17.Yếu tố nào không thuộc môi trường ngành của ngành cao su.
A. Trình độ dân trí của người lao động ngày càng được cải thiện.
B. Chính sách của nhà nước dành riêng cho ngành cao su.
C. Có sự dịch chuyển trong cơ cấu kinh tế.
D. Tất cả A, B, C đều không thuộc môi trường ngành.
18.Phát biểu đúng về môi trường:.
A. Là những lực lượng những thể chế bên ngoài tổ chức có ảnh hưởng đến hoạt động và kết quả hoạt động của tổ chức.
B. Là tổng hợp các yêu cầu của khách hàng có tác động đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp.
C. Là tổng hợp các yếu tố đầu vào tác động đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp.
D. Không câu nào đúng.
19.Môi trường vi mô bao gồm các yếu tố:.
A. Nhân lực, chính trị, khách hàng, pháp luật, nhà cung ứng.
B. Nhân lực, marketing, nghiên cứu & phát triển, tài chính và văn hoá đơn vị.
C. Khách hàng, nhà cung ứng, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
D. Các yếu tố kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật, công nghệ và tự nhiên.
20.Văn hoá doanh nghiệp được tạo thành bởi các yếu tố:.
A. Triết lý hoạt động và đạo đức kinh doanh của doanh nghiệp
B. Triết lý hoạt động của doanh nghiệp
C. Quan điểm về đạo đức kinh doanh của doanh nghiệp
D. Tất cả đều sai
21.Chọn câu đúng nhất trong các câu. Thu nhập của người dân là yếu tố thuộc môi trường:.
A. Vĩ mô B. Kinh tế C. Khách hàng D. Ngành
22.Thái độ đối với công việc thuộc yếu tố môi trường gì.
A. Nhân khẩu B. Xã hội C. Khách hàng D. Tự nhiên
24.Nguồn cung nhân lực phục vụ cho hoạt động của tổ chức thuộc yếu tố môi trường:.
A. Ngành B. Tổng quát. C. Nội bộ D. Vi mô.
26.Môi trường vĩ mô bao gồm:.
A. Khách hàng, nhà cung ứng, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
B. Các yếu tố kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật, công nghệ và tự nhiên.
C. Nhân lực, marketing, nghiên cứu & phát triển, tài chính và văn hoá đơn vị.
D. Nhân lực, chính trị, khách hàng, pháp luật, nhà cung ứng.
27.Môi trường nội bộ bao gồm:.
A. Nhân lực, chính trị, khách hàng, pháp luật, nhà cung ứng.
B. Khách hàng, nhà cung ứng, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
C. Nhân lực, marketing, nghiên cứu & phát triển, tài chính và văn hoá đơn vị.
D. Các yếu tố kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật, công nghệ và tự nhiên.
28.Yếu tố môi trường nào không thuộc môi trường vĩ mô (tổng quát)..
A. Chính sách tài chính của nhà nước.
B. Chính sách khuyến khích đầu tư của nhà nước dành riêng cho ngành (một ngành cụ thể).
C. Xu hướng dịch chuyển lao động từ nông thôn ra thành thị
D. Cả A, B, C
29.Cấu trúc nhân khẩu thuộc yếu tố:.
A. Nội vi B. Khách hàng C. Ngành D. Tổng quát
30.Xu hướng toàn cầu hóa của nền kinh tế, là yếu tố thuộc môi trường:.
A. Ngành B. Tổng quát. C. Nội bộ D. Vi mô.
Chương IV - Thông tin và ra quyết định trong quản trị học
1.Ưu điểm của quyết định cá nhân là:
A. Tính dân chủ cao.
B. Tính chấp nhận của tổ chức cao.
C. Tính linh hoạt cao.
D. Tất cả các câu đều sai.
3.Quyết định chiến lược là quyết định được đề ra bởi:
A. Nhà quản trị cấp cao.
B. Nhà quản trị cấp giữa (trung gian).
C. Nhà quản trị cấp thấp (cơ sở).
D. Tất cả các cấp bậc quản trị.
4.Quyết định quản trị là hành vi sáng tạo của nhà quản trị nhằm định ra ……………. (điền từ thích hợp) của tổ
chức để giải quyết một vấn đề “chín muồi”.
A. Chương trình và tính chất hoạt động.
B. Chương trình và chiến lược.
C. Kế hoạch và tính chất hoạt động.
D. Kế hoạch và chiến lược.
5.Các quyết định quản trị đúng thẩm quyền là quyết định:
A. Được đề ra trong phạm vi quyền hành được giao cho nhà quản trị
B. Được đề ra ngoài phạm vi quyền hành được giao cho nhà quản trị
C. Cả hai câu đều đúng
D. Cả hai câu đều sai
6.Chức năng nào sau đây không phải là các chức năng của quyết định quản trị?
A. Chức năng hợp tác và phối hợp.
B. Chức năng định hướng.
C. Chức năng động viên.
D. Chức năng đảm bảo.
7.Để nâng cao hiệu quả của việc ra quyết định quản trị, nhà quản trị cần có phẩm chất
A. Khả năng định lượng và xét đoán vấn đề.
B. Sự sáng tạo.
C. Kinh nghiệm.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
8.Các quyết định quản trị cần phải thỏa mãn yêu cầu nào sau đây:
A. Yêu cầu về tính khoa học (nghĩa là dựa trên những căn cứ khoa học)
B. Yêu cầu về tính thống nhất (nghĩa là không có sự mâu thuẫn và xung đột với những quyết định khác)
C. Yêu cầu về tính đúng thẩm quyền
D. Tất cả các câu trên
9.Quyết định tác nghiệp là loại quyết định diễn ra theo:
A. Định kỳ B. Hàng ngày C. Sự thay đổi của đối tác D. Tất cả A, B, C
10.Chọn câu phù hợp
A. Nhà quản trị chỉ chọn 1 loại mô hình để ra quyết định quản trị.
B. Nhà quản trị chọn 2 mô hình ra quyết định quản trị vì nó liên quan đến hai đối tượng: đối tượng bị tác động bởi
quyết định quản trị và nhà quản trị.
C. Nhà quản trị có thể dùng nhiều mô hình quản trị tùy tình huống.
D. Tất cả A, B, C đều không hợp
11.Bước đầu tiên của quy trình ra quyết định là:
A. Đánh giá, kiểm tra vấn đề.
B. Nhận dạng và xác định vấn đề.
C. So sánh và đánh giá các phương án (các giải pháp).
D. Liệt kê các phương án (các giải pháp) giải quyết vấn đề.
12.Khi ra các quyết định quản trị, nhà quản trị cần phải dựa trên việc phân tích các yếu tố thuộc:
A. Môi trường vĩ mô B. Môi trường vi mô C. Môi trường nội bộ D. Tất cả A, B, C
13.Nhược điểm của quyết định cá nhân là:
A. Kiến thức và tin tức bị hạn chế
B. Giải pháp đề ra khó được nhiều người chấp nhận
C. Mất dân chủ
D. Tất cả các câu trên
14.Những phẩm chất cá nhân cần cho quyết định hiệu quả:
A. Kinh nghiệm B. Xét đoán C. Sáng tạo D. Tất cả A, B, C
15.Ra quyết định cá nhân bao gồm:
A. Phân tích, chỉ huy, hành vi, lựa chọn
B. Khái niệm, phân tích, chỉ huy, hành vi
C. Khái niệm, phân tích, lựa chọn, thực hiện
D. Xác định vấn đề, phân tích, lựa chọn, thực hiện
16.Kỹ thuật nào được sử dụng khi thảo luận đưa ra vấn đề
A. SWOT B. Brain Stoming C. Phương pháp bảng mô tả vấn đề D. Tất cả A, B, C
17.Cơ sở khoa học của ra quyết định
A. Nhu cầu ra quyết định
B. Thông tin ra quyết định
C. Khả năng của đơn vị
D. Tất cả A, B, C
19.Nhược điểm của quyết định tập thể là:
A. Kiến thức và tin tức đầy đủ hơn.
B. Tăng cường tính dân chủ.
C. Trách nhiệm không rõ ràng.
D. Tất cả các câu đều sai.
20.Ưu điểm của quyết định tập thể là:
A. Tính dân chủ cao.
B. Tính độc đoán cao.
C. Tính linh hoạt cao.
D. Tính trách nhiệm cao.
21.Trong các loại quyết định, loại nào sau đây không thuộc quyết định thời gian
A. Quyết định ngắn hạn.
B. Quyết định trung hạn
C. Quyết định tác nghiệp
D. Quyết định dài hạn
22.Tiến trình ra quyết định gồm bao nhiêu bước? Hãy chọn câu phù hợp nhất.
A. Gồm 3 bước B. Gồm 4 bước C. Gồm 5 bước D. Gồm 6 bước
Chương V – Hoạch định
1.Lý do cho sự tồn tại của tổ chức được gọi là …….. của tổ chức
A. Giá trị B. Tầm nhìn C. Sứ mạng D. Mục tiêu
2.Ma trận SWOT được dùng trong bước mấy của tiến trình hoạch định
A. Bước 2 B. Bước 3 C. Bước 4 D. Bước 5
3.Hoạch định tác nghiệp là
A. Hoạch định liên quan tài chính
B. Hoạch định liên quan về nguồn nhân lực
C. Hoạch định liên quan triển khai các tình huống công việc cụ thể và trong thời gian ngắn
D. Hoạch định liên quan triển khai nguồn vốn ODA
4.Lý do phải thực hiện việc hoạch định
A. Tái cấu trúc doanh nghiệp
B. Tránh các thủ tục hành chánh của Nhà nước
C. Nhằm đạt được mục tiêu đã xác định
D. Chuyển đổi công nghệ sản xuất
5.Nhà quản trị cấp cao trong một tổ chức làm việc hoạch định nào trong các loại hoạch định sau đây
A. Hoạch định sản xuất
B. Hoạch định tiếp thị
C. Hoạch định chiến lược
D. Hoạch định tài chính
6.Quá trình hoạch định bắt đầu với những gì?
A. Sự phát triển mục tiêu tác nghiệp
B. Sự phát triển của một tuyên bố về sứ mệnh
C. Truyền thông mục tiêu với phần còn lại của tổ chức
D. Một cuộc họp toàn công ty
7.……. là hành động xác định các mục tiêu và các cách của tổ chức để đạt được chúng.
A. Động não B. Tổ chức C. Hoạch định D. Phát triển sứ mạng
8.“Tiến trình nghiên cứu quá khứ để ra quyết định trong hiện tại về những công việc phải làm trong tương lai
nhằm hoàn thành các mục tiêu đã định” là tiến trình ......
A. Ra quyết định B. Hoạch định C. Xác định mục tiêu, nhiệm vụ D. Quản trị
9.Mục tiêu SMART là mục tiêu:
A. Thông minh
B. Cụ thể, đo lường được, có thể thực hiện, thực tế, có thời gian thực hiện.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
10.Xây dựng các phương án để lựa chọn (chiến lược) là bước mấy trong tiến trình hoạch định
A. Bước 2 B. Bước 3 C. Bước 4 D. Bước 5
11.Quản trị bằng MBO giúp
A. Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
B. Tăng tính chủ động, sáng tạo của nhân viên cấp dưới.
C. Góp phần đào tạo nhân viên cấp dưới
D. Cả A, B, C
12.Ý nào không có trong các bước của tiến trình hoạch định
A. Xác định mục tiêu
B. Xác định phạm vi
C. Xác định nguồn lực
D. Xác định cách làm
13.Phân tích môi trường là bước mấy trong tiến trình hoạch định
A. Bước 2 B. Bước 3 C. Bước 4 D. Bước 1
14.……… chịu trách nhiệm chủ yếu cho các mục tiêu chiến lược.
A. Quản trị cấp trung B. Ban giám đốc C. Cố vấn D. Quản trị cấp cao
16.Thực hiện quản trị bằng MBO thì
A. Qui trình thực hiện công việc là quan trọng nhất
B. Kết quả công việc là quan trọng nhất
C. Cả A,B đề đúng
D. Cả A,B đều sai
17.“Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức…ràng buộc và…hành động trong suốt quá trình quản
trị”
A. Chấp nhận, tích cực
B. Chấp nhận, bắt buộc
C. Tự nguyện, cam kết
D. Cam kết, tự nguyện
18.Hoạch định là
A. Xây dựng các kế hoạch dài hạn
B. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty
C. Xây dựng các kế hoạch hàng năm
D. Xác định mục tiêu và các biện pháp tốt nhất để thực hiện mục tiêu.
19.Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành động…..trong tương lai”
A. Không lặp lại B. Ít phát sinh C. Xuất hiện D. Ít xãy ra
21.Lựa chọn ý đúng
A. Hoạch định và lập kế hoạch là giống nhau
B. Hoạch định bao hàm lập kế hoạch
C. Lập kế hoạch chỉ diễn ra khi có hoạch định.
D. Tất cả A, B, C
22.Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “Kế hoạch đơn dụng” là:
A. Chương trình, dự án
B. Chương trình, dự án, dự toán ngân sách
C. Qui định, thủ tục
D. Chính sách, thủ tục
23.Đặc điểm hoạch định tác nghiệp là
A. Xác định mục tiêu chi tiết, ngắn hạn, quy mô từng bộ phận
B. Xác định các mục tiêu cơ bản, dài hạn, quy mô toàn đơn vị
C. Bao gồm các biện pháp quy mô toàn đơn vị để đạt mục tiêu chung
D. Bao gồm các biện pháp áp dụng cho nhà cung ứng
Chương VI – Tổ chức
1.Cấu trúc tổ chức theo chức năng có nhược điểm
A. Thường quá đề cao chuyên môn hơn các bộ phận khác, khó phối hợp
B. Dễ đổ lỗi do không rõ ràng về trách nhiệm
C. Quá tập trung chuyên môn, thiếu hiểu biết đơn vị bạn nên hiệu quả công việc chung hạn chế
D. Cả ba đều đúng
2.Phân công của bộ phận kế toán thành: kế toán chi phí, kế toán thanh toán, kế toán giá thành,..là phân công
theo
A. Công việc B. Chuyên môn C. Qui trình D. Cả A,B,C
3.Ý nào trong các ý sau, không được thể hiện trong cấu trúc tổ chức chính thức:
A. Phân chia công việc
B. Phân chia lợi ích
C. Mối quan hệ giám sát
D. Phân bổ nhiệm vụ
4.Theo Max Weber quyền hành bao gồm các yếu tố:
A. Chức vụ hợp pháp
B. Có năng lực và phẩm chất để cấp dưới tin tưởng và tôn trọng
C. Được cấp dưới thừa nhận
D. Cả ba đều đúng
5.Phân công của bộ phận bán hàng thành: kênh siêu thị, kênh chợ, kênh tạp hóa,..là phân công theo
A. Công việc B. Khách hàng C. Sản phẩm D. Địa lý
6.Cấu trúc tổ chức trực tuyến có đặc điểm
A. Các đơn vị thành lập theo nhóm, loại sản phẩm
B. Các bộ phận có trách nhiệm hoạt động trên thị trường khác nhau của sản phẩm
C. Cả A,B đều đúng
D. Cả A,B đều sai
7.Một tổ chức tốt khi
A. Cá nhân phát huy năng lực
B. Hiệu quả sản xuất cao
C. Khách hàng được phục vụ tốt
D. Tất cả đều đúng
8.Cấu trúc tổ chức theo chức năng có đặc điểm
A. Các bộ phận chức năng có quyền tác động cấp dưới theo ngành dọc
B. Nhà quản trị điều hành đơn vị thông qua các chức năng chuyên môn
C. Các đơn vị được thành lập chuyên trách các chức năng trong lãnh vực khác nhau
D. Cả ba đều đúng
9.Nghệ thuật ủy quyền bao gồm
A. Sẵn sàng tin cậy cấp dưới
B. Chấp nhận sai lầm (để cải tiến phương pháp) của người được ủy quyền
C. Sẵn sàng cho phép cấp dưới có quyền ra quyết định.
D. Cả ba đều đúng
10.Cấu trúc tổ chức ma trận có ưu điểm
A. Chuyên môn hoá cao
B. Chi phí hoạt động thấp
C. Tuyển chọn được nhân lực có chất lượng cao
D. Cả ba đều đúng
11.Nguyên tắc cân đối trong chức năng tổ chức có ý nghĩa là
A. Sự phụ thuộc giữa đầu vào và đầu ra
B. Quan hệ giữa nguồn tài chánh và lợi nhuận
C. Sự đồng bộ giữa các đơn vị, trách nhiệm và quyền hạn cá nhân
D. Số lượng nhân viên phù hợp với quỹ lương đơn vị
12.Cấu trúc tổ chức theo chức năng có ưu điểm
A. Không yêu cầu nhà quản trị có kiến thức toàn diện.
B. Sử dụng các chuyên gia giỏi
C. Hiệu quả khi áp dụng đối với các công việc lặp lại hàng ngày
D. Cả ba đều đúng
13.Phân xưởng của một công ty may được chia thành các tổ: tổ cắt, tổ ráp, tổ khuy nút, tổ thành phẩm. Cách
phân chia này theo:
A. Chuyên môn
B. Theo sản phẩm
C. Công việc
D. Qui trình
15.Cấu trúc tổ chức ma trận có đặc điểm
A. Được tổ chức theo dự án
B. Có quản lý dự án cho mỗi dự án.
C. Các bộ phận chuyên môn không cần có mặt thường xuyên mà tùy theo yêu cầu (tiến độ) dự án
D. Cả ba đều đúng
16.Cấu trúc tổ chức trực tuyến có nhược điểm
A. Kiểm soát của cấp quản trị cao nhất có khó khăn
B. Yêu cầu nhà quản trị có kiến thức toàn diện
C. Thường quá đề cao chuyên môn nên dễ cục bộ và khó phối hợp
D. Cả ba đều đúng
17.Khi nhà quản trị rất ít ủy quyền cho cấp dưới thì cấu trúc tổ chức có mức:
A. Phân quyền thấp, tập quyền thấp;
B. Phân quyền thấp, tập quyền cao;
C. Phân quyền cao, tập quyền thấp;
D. Phân quyền cao, tập quyền cao.
18.Tầm hạn quản trị là
A. Các địa phương chịu sự kiểm soát của nhà quản lý
B. Số đơn vị chịu sự kiểm soát của nhà quản lý
C. Bán kính vùng chịu sự kiểm soát của nhà quản lý
D. Số nhân viên cấp dưới hay số cấp của quản trị mà nhà quản lý kiểm soát (điều khiển) có hiệu quả
19.Nguyên tắc thống nhất chỉ huy trong chức năng tổ chức có ý nghĩa là
A. Lãnh đạo cao nhất có toàn quyền quyết định
B. Cấp dưới phải phục tùng tuyệt đối các ý kiến của cấp trên
C. Có sự thống nhất chỉ đạo từ trên xuống khi thực hiện mục tiêu
D. Không câu nào đúng
20.Cơ cấu quản trị trực tuyến khó thể hiện điều gì:
A. Tuân thủ chế độ một thủ trưởng
B. Sự chuyên môn hóa cao
C. Sự tập trung cao
D. Trách nhiệm rõ ràng
21.Phân quyền cao thể hiện điều gì:
A. Số lượng các quyết định của nhà quản trị cấp dưới ngày càng ít
B. Có ít các quyết định quan trọng của nhà quản trị cấp dưới.
C. Nhà quản trị cấp dưới được giao nhiều nhiệm vụ và quyền hạn từ nhà quản trị cấp trên.
D. Cả A, B, C
22.Quyền hành trong quản trị là
A. Năng lực cho phép nhà quản trị xử phạt người khác khi thực hiện sai sự chỉ đạo của mình
B. Năng lực cho phép nhà quản trị yêu cầu người khác phải thực hiện tất cả ý kiến của mình
C. Năng lực cho phép nhà quản trị yêu cầu người khác phải thực hiện sự chỉ đạo của mình
D. Năng lực cho phép nhà quản trị đền tiền cấp dưới khi gây thiệt hạn cho đơn vị
23.Các nguyên tắc ủy quyền
A. Luôn kiểm tra trong quá trình thực hiện việc ủy quyền
B. Người được ủy quyền phải là cấp dưới trực tiếp thực hiện công việc
C. Người được ủy quyền phải có đủ thông tin trước khi bắt đầu thực hiện công việc
D. Cả ba đều đúng
24.Cấu trúc tổ chức trực tuyến - chức năng có đặc điểm:
A. Kết hợp hai mô hình tổ chức: trực tuyến và chức năng
B. Tổ chức có lập các đơn vị chức năng ở cấp trung ương
C. Phần lớn các đơn vị tổ chức trực tuyến
D. Cả ba đều đúng
25.Phân công thành xưởng thuốc viên, xưởng thuốc ống, … là theo nguyên tắc
A. Quy trình sản xuất B. Thời gian làm việc C. Số lượng nhân viên D. Sản phẩm bán ra
26.Tổ chức là
A. Một trong các chức năng của quản trị
B. Liên quan việc thiết lập của đơn vị
C. Xác định các quan hệ giữa các bộ phận
D. Tất cả đều đúng
27.Phân công các đơn vị có thể theo các tiêu chuẩn sau:
A. Khách hàng, sản phẩm, quy trình, vị trí địa lý, …
B. Khách hàng, thị trường, giá cả, sản phẩm, …
C. Khách hàng, giới tính, độ tuổi, sản phẩm, …
D. Khách hàng, sở thích, thu nhập, sản phẩm, …
28.Phân quyền là
A. Chia quyền lợi cho cấp dưới
B. Phân tán quyền lợi cho các đơn vị cùng cấp
C. Phân tán quyền ra quyết định cho cấp dưới trong cùng một tổ chức
D. Cả ba đều đúng
29.Tổ chức là:
A. Các bộ phận khác nhau của tổ chức được sắp xếp một cách chính thức
B. Hệ thống các nhiệm vụ, các dòng công việc, các mối quan hệ báo cáo và các kênh truyền thông nhằm liên kết công
việc các nhóm, các cá nhân trong tổ chức
C. Sơ đồ thể hiện mối quan hệ báo cáo và sự sắp xếp chính thức các vị trí công việc trong tổ chứ
D. Cả A, B, C
30.Cơ cấu tổ chức của một tổ chức là
A. Một đơn vị hành chánh trong doanh nghiệp
B. Một đơn vị điều hành sản xuất trong doanh nghiệp
C. Sự sắp xếp các bộ phận, đơn vị thành một thể thống nhất
D. Cả ba đều đúng
31.Tầm hạn quản trị (span of control) theo chiều ngang thường là
A. 3 đến 9 B. 30 đến 99 C. 300 đến 99 D. Kết quả khác
32.Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không thể hiện trong cơ cấu quản trị chức năng
A. Nhà quản trị có kiến thức toàn diện
B. Các đơn vị chức năng có quyền chỉ đạo các đơn vị trực tuyến
C. Có sự tồn tại của các đơn vị chức năng
D. Có sự giúp sức của các chuyên gia
33.Ý nào trong các ý sau không được thể hiện trong cấu trúc chức năng:
A. Phân công nhiệm vụ theo thị trường
B. Phân công nhiệm vụ tương xứng với năng lực và đào tạo
C. Giải quyết vấn đề đòi hỏi chuyên môn cao
D. Phân công nhiệm vụ theo chuyên môn
34.Nguyên tắc linh hoạt của tổ chức bộ máy có ý nghĩa là
A. Bộ máy thay đổi để phù hợp với môi trường thay đổi
B. Tùy yêu cầu công việc mà bố trí cán bộ quản lý
C. Tùy yêu cầu khách hàng mà có chính sách khuyến mãi phù hợp
D. Tư tưởng của lãnh đạo cao nhất phải nhạy bén với thực tế
35.Các tiêu thức phân chia bộ máy tổ chức:
A. Chức năng, địa lý, khách hàng, sản phẩm, qui trình.
B. Công việc, địa lý, nhà xưởng, sản phẩm, qui trình
C. Bộ máy, địa lý, khách hàng, sản phẩm, tài chính
D. Nhân lực, địa lý, khách hàng, sản phẩm, qui trình
36.Phân công thành phân xưởng gia công, phân xưởng lắp ráp, … là theo
A. Quy trình sản xuất
B. Thời gian làm việc
C. Sản phẩm bán ra
D. Số lượng nhân viên
37.Trong các ý sau, ý nào thể hiện mức độ phân quyền càng lớn:
A. Khi ra quyết định nhà quản trị cấp dưới phải hỏi ý kiến nhà quản trị cấp trên
B. Nhà quản trị cấp dưới phải thông báo cho nhà quản trị cấp trên về quyết định của mình.
C. Số lượng các quyết định của nhà quản trị cấp thấp ngày càng nhiều và quan trọng.
D. Cả A, B, C
38.Mức độ phân quyền lớn khi
A. Số lượng các quyết định được đề ra ở các cấp thấp ngày càng quan trọng
B. Số lượng các quyết định được ra ở các cấp thấp trong tổ chức ngày càng nhiều
C. Các quyết định được đề ra ở các cấp thấp trong tổ chức ngày càng ảnh hưởng nhiều chức năng
D. Cả ba đều đúng
39.Phân công thành tổ bảo vệ, tổ kho nguyên vật liệu, … là theo nguyên tắc
A. Thời gian làm việc
B. Chức năng làm việc
C. Sản phẩm bán ra
D. Quy trình sản xuất
40.Phân cấp trong quản trị là
A. Sự phân chia một số quyền lợi, thu nhập của nhà quản trị cấp trên cho nhà quản trị cấp dưới
B. Sự phân chia một công việc của nhà quản trị cho nhân viên trực tiếp
C. Sự phân chia hay ủy thác một số quyền của nhà quản trị cấp trên cho các nhà quản trị cấp dưới
D. Sự phân chia lại quyền lãnh đạo trong sản xuất khi tổ chức thay đổi
41.Các nguyên tắc ủy quyền
A. Ủy quyền không giới hạn hay làm mất trách nhiệm của người ủy quyền
B. Ủy quyền phải tự giác không được áp đặt
C. Xác định rõ nội dung, giới hạn của nhiệm vụ được ủy quyền
D. Cả ba đều đúng
42.Ủy quyền là
A. Giao một phần quyền lợi cho các đơn vị cùng cấp
B. Trao cho người khác quyền và trách nhiệm để thực hiện các hành động xác định
C. Chia một phần quyền lợi cho cấp dưới
D. Cả ba đều đúng
Chương VII – Chức năng lãnh đạo
1.Thuyết Kỳ vọng của tác giả nào:
A. Herzberg B. McGregor C. Vroom D. C. Alderfer
2.Quyền lực là
A. Tiềm năng gây ảnh hưởng, gây tác động lên người khác
B. Nguồn tạo điều kiện cho nhà lãnh đạo được những người khác phục tùng hay tuân thủ
C. Phương tiện gây ảnh hưởng lên người khác
D. Cả A, B, C
3.Quan niệm khoa học nghiên cứu về hành vi coi xung đột trong tổ chức là:
A. Hiện tượng tự nhiên, rất cần để kích thích phát triển.
B. Một biểu hiện tiêu cực, chia rẽ nội bộ
C. Những khác biệt không thể dung hòa
D. Hiện tượng bất bình thường
4.Tổ chức cho nhân viên đi nghỉ mát hàng năm. Đó là:
A. Một công việc quản trị
B. Một quyết định quản trị
C. Một cách động viên trong quản trị
D. Thực hiện một chức năng quản trị
5.Theo A. Maslow, con người có mấy loại nhu cầu:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
6.Trong các ý sau, ý nào thể hiện quyền lực cá nhân:
A. Gây ảnh hưởng dựa trên chức vụ
B. Gây ảnh bằng kiến thức, kỹ năng
C. Gây ảnh hưởng thông qua phần thưởng
D. Cả A, B, C
7.Lãnh đạo là
A. Chức năng liên quan quản lý máy móc thiết bị
B. Chức năng liên quan vấn đề tuyển dụng, đào tạo, động viên, … các thành viên trong tổ chức nhằm hoàn thành hiệu
quả các mục tiêu và nhiệm vụ được giao
C. Điều khiển quan hệ người với người
D. Cả ba đều đúng
8.Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc yếu tố duy trì trong thuyết hai nhân tố:
A. Chính sách công ty
B. Sự giám sát của cấp trên
C. Điều kiện làm việc
D. Sự thừa nhận
9.Thuyết của McGregor đề cập đến:
A. Bản chất con người trong hai thuyết X, Y
B. Bản chất con người trong ba thuyết X,Y,Z
C. Bản chất con người trong thuyết hai nhân tố
D. Tất cả A, B, C đều sai
10.Trong các ý sau, ý nào thể hiện quyền lực chính thức
A. Gây ảnh hưởng dựa vào phẩm chất đạo đức
B. Gây ảnh hưởng dựa vào năng lực chuyên môn
C. Gây ảnh hưởng dựa trên địa vị, chức vụ
D. Gây ảnh hưởng dựa vào mối quan hệ cá nhân
11.Trong các ý sau, ý nào không thể hiện trong thuyết Y:
A. Mọi người có thể tự định hướng cho mình nếu được thúc đẩy tốt
B. Hầu hết mọi người phải được kiểm soát chặt chẽ
C. Nhiều người có khả năng sáng tạo khi giải quyết vấn đề
D. Công việc mang tính tự nhiên như trò chơi.
12.Thuyết E.R.G đề cập đến những nhu cầu nào:
A.Tồn tại, an toàn, phát triển
B. Tồn tại, sinh lý, xã hội, thể hiện
C. Tồn tại, xã hội, tôn trọng,
D. Tồn tại, xã hội, phát triển.
13.Lựa chọn phong cách lãnh đạo tùy theo đặc điểm:
A. Nhà quản trị B. Nhân viên C. Công việc D. Tất cả các câu đều đúng
14.Lý thuyết mô hình ngẫu nhiên của:
A. Fiedler B. House-Mitchell C. Tannenbaum và Schmidt D. Hersey Blanchard
15.Trình tự nhu cầu của con người từ thấp đến cao theo Maslow là:
A. Sinh lý, an toàn, xã hội, tôn trọng, tự khẳng định
B. Sinh lý, xã hội, an toàn, tự khẳng định, tôn trọng
C. An toàn, sinh lý, xã hội, tự khẳng định, tôn trọng
D. Không câu nào đúng
16.Thuyết nhu cầu của Alderfer chia nhu cầu con người thành mấy loại
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
18.Phong cách lãnh đạo dân chủ là
A. Tập trung quyền hành
B. Đơn phương ra quyết định
C. Để các nhóm tự do ra quyết định và thực hiện quyết định
D. Ủy nhiệm quyền hạn, khuyến khích cấp dưới tham gia
19.Thuyết hai nhân tố của tác giả nào
A. Herzberg B. McGregor C. Vroom D. C. Alderfer
20.Thuyết E.R.G của:
A. A.Maslow B. McGregor C. Vroom D. C. Alderfer
21.Phong cách lãnh đạo dân chủ là
A. Tập trung quyền hành
B. Đơn phương ra quyết định
C. Để các nhóm tự do ra quyết định và thực hiện quyết định.
D. Quyết định được ra sau khi trao đổi, bàn bạc với cấp dưới.
22.Mô hình lãnh đạo hiệu quả ba chiều của:
A. Fiedler B. House-Mitchell C. Tannenbaum và Schmidt D. Hersey Blanchard
23.Thuyết cấp bậc nhu cầu của A.Maslow cho rằng:
A. Nhu cầu có đồng thời, cùng lúc
B. Nhu cầu bậc thấp và nhu cầu bậc cao được thỏa mãn đồng thời
C. Nhu cầu được sắp xếp theo cấp bậc từ thấp đến cao
D. Nhu cầu được sắp xếp và được thỏa mãn theo từng bậc.
24.Thuyết nhu cầu của Alderfer cho rằng
A. Các nhu cầu mang tính thứ bậc.
B. Có thể có nhiều nhu cầu trong cùng thời điểm.
C. Các nhu cầu được xếp từ thấp đến cao
D. Các nhu cầu được xếp từ cao đến thấp
26.Trong các ý sau, ý nào thuộc yếu tố động viên trong thuyết hai nhân tố:
A. Lương B. Địa vị C. Công việc mang tính thách thức D. Cả A, B, C
27.Trong thuyết hai nhân tố:
A. Những nhân tố động viên đối lập với những nhân tố duy trì.
B. Những nhân tố duy trì đối lập với những nhân tố động viên
C. Những nhân tố động viên và những nhân tố duy trì là khác nhau.
D. Tất cả A, B, C đều không đúng
28.Mô hình miền lựa chọn liên tục hành vi lãnh đạo của:
A. Fiedler B. House-Mitchell C. Tannenbaum và Schmidt D. Hersey Blanchard
29.Phong cách bổn phận (nhiệm vụ) cao và quan hệ (quan tâm) thấp phù hợp với:
A. Mọi tình huống
B. Tình huống khẩn cấp, thời gian không cho phép tranh luậ
C. Nhân viên đã thấu hiểu nhệm vụ phải làm.
D. Cả A,B,C
30.Theo Douglas Mc. Gregor, con người có mấy bản chất
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Chương VIII – Kiểm soát
2.Việc kiểm tra dựa vào nguyên tắc, ngoại trừ
A. Phù hợp với đặc điểm của tổ chức
B. Phù hợp với đặc điểm của tất cả nhân viên (người thừa hành)
C. Phù hợp với đặc điểm của nhà quản trị
D. Tất cà A, B, C
3.Mục đích kiểm tra
A. Bảo đảm kết quả đạt được phù hợp với mục tiêu của tổ chức.
B. Bảo đảm kết quả đạt được phù hợp với xu hướng
C. Bảo đảm kết quả đạt được với chi phí
D. Tất cả A,B,C
5.Các loại kiểm tra
A. Kiểm tra xác suất, kiểm tra định kỳ, kiểm tra dự phòng.
B. Kiểm tra lường trước, kiểm tra đồng thời, kiểm tra phản hồi.
C. Kiểm tra dự phòng, kiểm tra ngẫu nhiên, kiểm tra định mức
D. Tất cả A,B,C
6.Các nguyên tắc xây dựng cơ chế kiểm tra
A. Kiểm tra dẫn đến hoạt động khắc phục
B. Kiểm tra đảm bảo tiết kiệm và hiệu quả kinh tế
C. Hệ thống kiểm tra phù hợp môi trường văn hoá của tổ chức
D. Cả ba đều đúng
7.Các nguyên tắc xây dựng cơ chế kiểm tra
A. Cơ chế kiểm tra khách quan, chính xác và theo tiêu chuẩn thích hợp
B. Kiểm tra được thực hiện tại các điểm trọng yếu (critical)
C. Việc kiểm tra được thiết kế trên cơ sở hoạt động của tổ chức và theo vị trí của đối tượng được kiểm soát.
D. Cả ba đều đúng
8.Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trước các rủi ro. Đó là hình thức kiểm soát
A. Đo lường B. Dự phòng C. Chi tiết D. Thường xuyên
9.Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Kiểm soát là hệ thống phản hồi
B. Kiểm soát là chức năng độc lập với chức năng khác
C. Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm soát
D. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện
10.Mục đích của kiểm tra
A. Tìm lỗi
B. Tìm giải pháp
C. Phát hiện vấn đề và đơn vị (bộ phận) có trách nhiệm giải quyết.
D. Tất cả A, B, C

More Related Content

What's hot

80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc
slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc
slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc Dee Dee
 
Đề thi trắc nghiệm httt kế toán
Đề thi trắc nghiệm httt kế toánĐề thi trắc nghiệm httt kế toán
Đề thi trắc nghiệm httt kế toánleemindinh
 
Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan Nguyễn Tú
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Ác Quỷ Lộng Hành
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Hong Chau Phung
 
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)Tường Minh Minh
 
Quản trị nhân sự là một khoa học đồng thời là một nghệ thuật
Quản trị nhân sự là một khoa học đồng thời là một nghệ thuậtQuản trị nhân sự là một khoa học đồng thời là một nghệ thuật
Quản trị nhân sự là một khoa học đồng thời là một nghệ thuậtHọc Huỳnh Bá
 
Hệ thống Quản trị Nguồn Nhân Lực
Hệ thống Quản trị Nguồn Nhân LựcHệ thống Quản trị Nguồn Nhân Lực
Hệ thống Quản trị Nguồn Nhân LựcQuang Ngoc
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp ánVan Dat Pham
 
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án) Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án) nataliej4
 
Giao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri hoc dai cuongGiao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri hoc dai cuongPhi Phi
 
ôn tập học phần Quản trị học
ôn tập học phần Quản trị họcôn tập học phần Quản trị học
ôn tập học phần Quản trị họcUynUyn34
 
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuBài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuHọc kế toán thực tế
 

What's hot (20)

Chương 3
Chương 3Chương 3
Chương 3
 
Chương 6
Chương 6Chương 6
Chương 6
 
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc
slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc
slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc
 
Đề thi trắc nghiệm httt kế toán
Đề thi trắc nghiệm httt kế toánĐề thi trắc nghiệm httt kế toán
Đề thi trắc nghiệm httt kế toán
 
Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
 
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
 
Quản trị nhân sự là một khoa học đồng thời là một nghệ thuật
Quản trị nhân sự là một khoa học đồng thời là một nghệ thuậtQuản trị nhân sự là một khoa học đồng thời là một nghệ thuật
Quản trị nhân sự là một khoa học đồng thời là một nghệ thuật
 
Chuong 4 sv
Chuong 4 svChuong 4 sv
Chuong 4 sv
 
Hệ thống Quản trị Nguồn Nhân Lực
Hệ thống Quản trị Nguồn Nhân LựcHệ thống Quản trị Nguồn Nhân Lực
Hệ thống Quản trị Nguồn Nhân Lực
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án
 
Chuong 3 cac khai niem
Chuong 3   cac khai niemChuong 3   cac khai niem
Chuong 3 cac khai niem
 
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án) Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
 
Giao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri hoc dai cuongGiao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri hoc dai cuong
 
Chuong7
Chuong7Chuong7
Chuong7
 
ôn tập học phần Quản trị học
ôn tập học phần Quản trị họcôn tập học phần Quản trị học
ôn tập học phần Quản trị học
 
Giáo trình tài chính doanh nghiệp
Giáo trình tài chính doanh nghiệpGiáo trình tài chính doanh nghiệp
Giáo trình tài chính doanh nghiệp
 
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuBài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
 

Similar to Trắc nghiệm Quảnhjvjhvjhvhj trị học]hvh.docx

Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...
Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...
Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...ThyTrangPhmTh4
 
640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdf
640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdf640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdf
640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdfhuongthangthanhthuy
 
Trac nghiem qth_8933
Trac nghiem qth_8933Trac nghiem qth_8933
Trac nghiem qth_8933carolmenfuisu
 
TL ÔN THI QUẢN LÍ HỌC.pdf
TL ÔN THI QUẢN LÍ HỌC.pdfTL ÔN THI QUẢN LÍ HỌC.pdf
TL ÔN THI QUẢN LÍ HỌC.pdfbaotlbxvp
 
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.docTruongThiQuynh
 
Chuong 1 Quan tri hoc dai cuong
Chuong 1 Quan tri hoc dai cuongChuong 1 Quan tri hoc dai cuong
Chuong 1 Quan tri hoc dai cuongĐông Viết
 
Quan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucQuan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucHanh Le
 
Quan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucQuan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucHanh Le
 
Chuong 1 khai quat chung qth v3
Chuong 1  khai quat chung qth v3Chuong 1  khai quat chung qth v3
Chuong 1 khai quat chung qth v3huyennguyen
 
Chuong 1 tong quan
Chuong 1   tong quanChuong 1   tong quan
Chuong 1 tong quanpayhot
 
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ky-nang-mem-co-dap-an.pdf
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ky-nang-mem-co-dap-an.pdf123doc-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ky-nang-mem-co-dap-an.pdf
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ky-nang-mem-co-dap-an.pdfKimPhng840788
 
8 pham chat cua nha quan ly hien dai
8 pham chat cua nha quan ly hien dai8 pham chat cua nha quan ly hien dai
8 pham chat cua nha quan ly hien daivuthanhtien
 
Chuong 2 nha quan tri
Chuong 2 nha quan triChuong 2 nha quan tri
Chuong 2 nha quan triHo Cao Viet
 
Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Hung Pham Thai
 
Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Hung Pham Thai
 
Man403 câu hỏi trắc nghiệm
Man403   câu hỏi trắc nghiệmMan403   câu hỏi trắc nghiệm
Man403 câu hỏi trắc nghiệmhome
 

Similar to Trắc nghiệm Quảnhjvjhvjhvhj trị học]hvh.docx (20)

Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...
Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...
Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...
 
11
1111
11
 
640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdf
640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdf640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdf
640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdf
 
Trac nghiem qth_8933
Trac nghiem qth_8933Trac nghiem qth_8933
Trac nghiem qth_8933
 
De thi tcqldn
De thi tcqldnDe thi tcqldn
De thi tcqldn
 
24.05.pdf
24.05.pdf24.05.pdf
24.05.pdf
 
TL ÔN THI QUẢN LÍ HỌC.pdf
TL ÔN THI QUẢN LÍ HỌC.pdfTL ÔN THI QUẢN LÍ HỌC.pdf
TL ÔN THI QUẢN LÍ HỌC.pdf
 
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
 
Adas
AdasAdas
Adas
 
Chuong 1 Quan tri hoc dai cuong
Chuong 1 Quan tri hoc dai cuongChuong 1 Quan tri hoc dai cuong
Chuong 1 Quan tri hoc dai cuong
 
Quan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucQuan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan luc
 
Quan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucQuan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan luc
 
Chuong 1 khai quat chung qth v3
Chuong 1  khai quat chung qth v3Chuong 1  khai quat chung qth v3
Chuong 1 khai quat chung qth v3
 
Chuong 1 tong quan
Chuong 1   tong quanChuong 1   tong quan
Chuong 1 tong quan
 
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ky-nang-mem-co-dap-an.pdf
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ky-nang-mem-co-dap-an.pdf123doc-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ky-nang-mem-co-dap-an.pdf
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-mon-ky-nang-mem-co-dap-an.pdf
 
8 pham chat cua nha quan ly hien dai
8 pham chat cua nha quan ly hien dai8 pham chat cua nha quan ly hien dai
8 pham chat cua nha quan ly hien dai
 
Chuong 2 nha quan tri
Chuong 2 nha quan triChuong 2 nha quan tri
Chuong 2 nha quan tri
 
Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)
 
Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)
 
Man403 câu hỏi trắc nghiệm
Man403   câu hỏi trắc nghiệmMan403   câu hỏi trắc nghiệm
Man403 câu hỏi trắc nghiệm
 

Trắc nghiệm Quảnhjvjhvjhvhj trị học]hvh.docx

  • 1. Chương I – Tổng quan về quản trị học 1.Ba nhóm (lĩnh vực) vai trò của nhà quản trị là: A. Vai trò đại diện, vai trò thông tin, vai trò lãnh đạo. B. Vai trò hòa giải, vai trò phân bổ tài nguyên, vai trò thương thuyết. C. Vai trò quan hệ với con người, vai trò thông tin, vai trò quyết định. D. Tất cả đều sai. 2.Chức năng hoạch định, xây dựng và phát triển tổ chức là chức năng chính của: A. Quản trị cấp cơ sở B. Quản trị cấp trung C. Quản trị cấp cao D. B và C đều đúng 3.Người ta chia các cấp bậc nhà quản trị trong một tổ chức thành: A. 2 cấp. B. 3 cấp. C. 4 cấp D. 5 cấp. 4.Phát biểu nào sau đây thể hiện khái niệm “quản trị hiệu quả”: A. Đạt được kết quả với nguồn lực ít hơn. B. Hoàn thành các công việc được giao. C. Cực đại kết quả đạt được. D. Gia tăng yếu tố đầu vào và đầu ra. 5.Quản trị là: A. Một khoa học vì có đối tượng nghiên cứu cụ thể, có phương pháp phân tích và có lý thuyết xuất phát từ nghiên cứu B. Một khoa học vì sử dụng nhiều tri thức và thành tựu của các ngành khoa học khác C. Một nghệ thuật vì để quản trị hữu hiệu, nhà quản trị phải biết vận dụng linh hoạt lý thuyết và kiến thức vào những tình huống cụ thể D. Tất cả đều đúng 6.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói đến tính phổ biến của quản trị A. Hoạt động quản trị được thể hiện rõ nét và đầy đủ ở doanh nghiệp B. Hoạt động quản trị không diễn ra ở các tổ chức phi lợi nhuận (Các tổ chức làm công tác từ thiện) vì mục tiêu của các tổ chức này không phải là lợi nhuận. C. Các cơ quan quản lý nhà nước (Ủy ban nhân dân các cấp, các sở, ban, ngành có hoạt động quản trị D. Tất cả A, B, C đều không thể hiện tính phổ biến của quản trị. 7.Ba kỹ năng cần thiết của nhà quản trị là: A. Kỹ năng trình bày, kỹ năng tổng hợp và kỹ năng định hướng. B. Kỹ năng chuyên môn, kỹ năng giao tiếp và kỹ năng chiến lược. C. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự và kỹ năng tư duy. D. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng tư duy và kỹ năng trình bày. 8.Vai trò quan hệ với con người của nhà quản trị thể hiện ở:
  • 2. A. Vai trò đại diện, người lãnh đạo, người liên lạc. B. Vai trò thu thập, phổ biến thông tin và phát ngôn. C. Vai trò doanh nhân, hòa giải, phân phối nguồn lực, thương thuyết D. Tất cả đều đúng. 9.Các vai trò quyết định của nhà quản trị bao gồm: A. Giải quyết các thay đổi và xung đột. B. Phân bổ tài nguyên. C. Thương thuyết, đàm phán. D. Cả 3 câu đều đúng. 10.Khái niệm đầy đủ nhất về nhà quản trị là: A. Người làm việc cùng với hoặc thông qua công việc của người khác để đạt được mục tiêu chung của tổ chức. B. Một thành viên của tổ chức, trực tiếp thực hiện công việc và không phải báo cáo công việc cho ai. C. Những người đạt được thành tích cá nhân cao. D. Những người hoạch định chiến lược cho tổ chức. 11.Vai trò thông tin của nhà quản trị thể hiện ở: A. Vai trò đại diện, người lãnh đạo, người liên lạc. B. Vai trò thu thập, phổ biến thông tin và phát ngôn. C. Vai trò doanh nhân, hoà giải, phân phối nguồn lực, thương thuyết. D. Tất cả đều sai. 12.Tại sao nhà quản trị cấp càng cao kỹ năng kỹ thuật càng giảm sự quan trọng A. Vì nhà quản trị cấp càng cao càng không điều hành hoạt động tác nghiệp của tổ chức. B. Nhà quản trị cấp càng cao càng không được điều hành trực tiếp người thừa hành. C. Vì thời gian nhà quản trị cấp càng cao thời gian dành cho các chức năng quản trị (hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra) nhiều hơn thời gian dành cho hoạt động chuyên môn. D. Tất cả các ý trên 14.Ở cấp quản trị càng cao thì nhà quản trị càng cần nhiều kỹ năng về: A. Kỹ thuật. B. Nhân sự. C. Tư duy. D. Tất cả đều sai. 15.Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm: A. Tối đa hóa lợi nhuận. B. Đạt được mục tiêu của tổ chức. C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực. D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu quả cao. 16.Hoạt động quản trị sẽ không có hiệu quả khi: A. Giảm thiểu chi phí đầu vào mà vẫn giữ nguyên giá trị sản lượng đầu ra. B. Giữ nguyên chi phí đầu vào mà tăng giá trị sản lượng đầu ra. C. Giảm chi phí đầu vào mà vẫn tăng giá trị sản lượng đầu ra.
  • 3. D. Tất cả đều sai. 17.Vai trò quyết định của nhà quản trị thể hiện ở: A. Vai trò đại diện, người lãnh đạo, người liên lạc. B. Vai trò thu thập, phổ biến thông tin và phát ngôn. C. Vai trò doanh nhân, hòa giải, phân phối nguồn lực, thương thuyết. D. Tất cả đều đúng. 18.Nhà quản trị có đặc điểm: A.Điều khiển công việc của người khác. B. Trực tiếp thực hiện công việc. C. Có trách nhiệm nhưng không cần quyền hạn. D. Không câu nào đúng. 19.Điền vào chỗ trống: “Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong một tổ chức nhằm thực hiện …..chung” A. Mục tiêu B. Lợi nhuận C. Kế hoạch D. Lợi ích 20.Đâu là kỹ năng kỹ thuật của quản lý bán hàng khu vực A. Dự báo nhu cầu thị trường của khu vực mình quản lý. B. Phân tích diễn biến nhu cầu khách hàng trong thị trường mình quản lý. C. Xây dựng tốt mối quan hệ với các đại lý, nhà phân phối. D. Cả ba A, B, C đều không đúng. 21.Mục đích chính của hoạt động quản trị là: A. Hoạt động hướng đến việc đạt được mục tiêu của tổ chức B. Hoạt động phối hợp để nâng cao hiệu quả C. Hoạt động thực hiện công việc thông qua người khác D. Hoạt động cần có sự tham gia của nhiều người 22.Câu nào phù hợp với nhà quản trị cấp cao A. Tỷ lệ thời gian dành cho chức năng hoạch định và tổ chức cao hơn tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng còn lại B. Tỷ lệ thời gian dành cho chức năng tổ chức và điều khiển cao hơn tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng còn lại C. Tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng hoạch định và kiểm tra cao hơn tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng còn lại D. Tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng tổ chức và điều khiển cao hơn tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng còn lại 23.Nhà quản trị phải thực hiện những chức năng gì để đạt được mục tiêu chung của tổ chức? A. Hoạch định, tổ chức thực hiện, lãnh đạo và động viên nhân viên, kiểm tra tiến độ và hiệu quả công việc. B. Hoạch định, triển khai kế hoạch, theo dõi và chấm điểm thi đua, báo cáo cho Giám đốc. C. Lập tiến độ thực hiện chỉ tiêu được giao, đôn đốc nhân viên, đánh giá thành tích làm việc của cấp dưới, báo cáo cho cấp trên. D. Tư duy, truyền đạt, giám sát, khen thưởng và kỷ luật.
  • 4. 24.Kỹ năng kỹ thuật của nhà quản trị: A. Thể hiện trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của nhà quản trị. B. Khả năng động viên và điều khiển những người cộng sự. C. Đòi hỏi nhà quản trị phải hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường và giảm thiểu mức độ phức tạp đó. D. Tất cả đều sai. 25.Người cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp là nhà quản trị A. Cấp cao B. Cấp thấp C. Cấp trung D. Tất cả đều sai 26.Kỹ năng hướng dẫn, kỹ năng làm việc nhóm và kỹ năng động viên là những kỹ năng thuộc nhóm kỹ năng nào của nhà quản trị? A. Kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ. B. Kỹ năng tư duy, nhận thức. C. Kỹ năng truyền đạt. D. Kỹ năng nhân sự. 27.Kỹ năng cần thiết và quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp thấp là:. A. Kỹ năng nhân sự và kỹ năng kỹ thuật B. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng nhân sự D. Kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy 28.Quản trị mang đặc tính:. A. Khoa học B. Nghệ thuật C. Cả hai câu đều đúng D. Tất cả đều sai 29.Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong câu:. A. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật. B. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị C. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật. D. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị. 30.Phát biểu nào sau đây không đúng.. A. Khoa học quản trị là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị B. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị C. Trực giác là quan trọng nhất để thành công trong quản trị D. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị 31.Thứ tự thực hiện các chức năng quản trị là:. A. Hoạch định - Lãnh đạo - Tổ chức - Kiểm tra B. Tổ chức - Tuyển dụng - Hoạch định - Lãnh đạo - Kiểm tra C. Hoạch định - Tổ chức - Lãnh đạo - Kiểm tra D. Lãnh đạo - Hoạch định - Tổ chức - Triển khai - Kiểm tra 32.Hoạt động quản trị trong tổ chức, quan trọng nhất là.
  • 5. A. Thực hiện đúng mục tiêu với hiệu suất cao B. Đạt được lợi nhuận C. Làm đúng việc D. Chi phí thấp 33.Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên xây dựng. A. Có tính tiên tiến B. Có tính kế thừa C. Định tính và định lượng D. Không có câu trả lời nào hoàn toàn chính xác 34.Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với …. cao nhất và chi phí thấp nhất”. A. Lợi ích B. Kết quả C. Lợi nhuận D. Sự thỏa mãn 35.Bốn chức năng cơ bản của quản trị là:. A. Hoạch định, thực hiện, kiểm tra và sửa sai. B. Hoạch định, thực hiện, đo lường và kiểm tra. C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra. D. Không câu nào đúng. 36.Các vai trò thông tin của nhà quản trị bao gồm:. A. Phổ biến thông tin. B. Cung cấp thông tin. C. Thu thập và tiếp nhận thông tin. D. Cả 3 câu đều đúng. 37.Câu nào thể hiện hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh.. A. ((Đầu ra - Đầu vào) )/(Đầu ra) B. (Đầu ra)/(Đầu vào) C. (Đầu vào)/(Đầu ra) D. Không câu nào đúng. 39.Quản trị là: A. Quá trình hoạch định, tổ chức, bố trí nhân sự, lãnh đạo và kiểm soát có hệ thống các hoạt động trong một tổ chức nhằm đạt được các mục tiêu đã đề ra. B. Tiến trình làm việc với con người và thông qua con người, trong một môi trường luôn thay đổi nhằm đạt được mục tiêu của tổ chúc. C. Nghệ thuật hoàn thành các mục tiêu đã vạch ra thông qua người khác D. Tất cả đều đúng. 40.Vai trò quan hệ với con người của nhà quản trị bao gồm:. A. Đại gia, biểu tượng; lãnh đạo và liên lạc. B. Đại diện (hay tượng trưng); lãnh đạo và liên lạc.
  • 6. C. Đại diện (tượng trưng); lãnh đạo và trung gian. D. Không câu nào đúng. 41.Mối quan hệ giữa các cấp quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là. A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng C. Kỹ năng nhân sự là cần thiết đối với nhà quản trị các cấp D. Tất cả các phương án trên đều chưa phù hợp. 42.Lựa chọn câu phù hợp trong các câu sau: Nhà quản trị không phải là người:. A. Người điều khiển công việc của những người khác, làm việc ở những vị trí và mang những trách nhiệm khác nhau. B. Làm việc trong tổ chức nhưng chỉ có nhiệm vụ điều khiển công việc của người khác. C. Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát con người, tài chính, vậ chất và thông tin một cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu. D. Người có những chức năng, nhiệm vụ và trách nhiệm không giống như những người thừa hành. 43.Trong các vai trò sau, vai trò nào không phải của nhà quản trị cấp cao.. A. Quyết định trong việc lựa chọn đối tác kinh doanh B. Quyết định trong việc lựa chọn dự án kinh doanh. C. Quyết định trong việc lựa chọn chương trình nghỉ dưỡng cho nhân viên. D. Cả A, B, C 44.Ba cấp bậc nhà quản trị trong tổ chức là:. A. Cấp cơ sở, cấp giữa và cấp cao. B. Cấp trẻ, cấp trung niên và cấp cao tuổi. C. Cấp thu nhập thấp, cấp thu nhập vừa và cấp thu nhập cao. D. Không câu nào đúng. Chương II – Các lý thuyết quản trị 1.Việc sắp xếp các thao tác công nhân để nâng cao năng suất lao động được lý thuyết quản trị nào đưa ra?. A. Lý thuyết quản trị khoa học B. Lý thuyết quản trị năng suất lao động C. Lý thuyết quản trị sản xuất tác nghiệp D. Lý thuyết quản trị hiệu quả công việc 2.Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị hành chính, quản trị định lượng là. A. Con người B. Năng suất lao động C. Các thức quản trị D. Lợi nhuận 4.“Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường phái. A. Khoa học B. Định lượng C. Tổng quát D. Hành vi
  • 7. 5.Tác giả của học thuyết Z là. A. Người Mỹ B. Người Nhật Bản C. Người Mỹ gốc Nhật Bản D. Một người khác 6.Người đưa ra khái niệm “quyền hành thực tế” là của:. A. Fayol B. Simon C. Follet D. Weber 7.Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là. A. Năng suất lao động B. Con người C. Hiệu quả D. Lợi nhuận 8.Học thuyết Z chú trọng tới. A. Quan hệ xã hội và yếu tố con người trong tổ chức B. Vấn đề lương bổng cho người lao động C. Sử dụng người dài hạn D. Đào tạo đa năng 9.Người đưa ra 14 nguyên tắc “quản trị tổng quát” là. A. Frederick W.Taylor (1856-1915) B. Henry Fayol (1814-1925) C. Max Weber (1864-1920) D. Douglas McGregor (1900-1964) 10.Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là:. A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống khép kín B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người C. Cả A và B D. Cách nhìn phiến diện 11.Tác giả của “Trường phái quản trị quá trình” là. A. Harold Koontz B. Henrry Fayol C. R.Owen D. Max Weber 12.Điền vào chỗ trống “theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể giải quyết được bằng…”. A. Mô tả B. Mô hình toán C. Mô phỏng D. Kỹ thuật khác nhau 13.Mayo thuộc trường phái quản trị nào. A. Hiện đại B. Tâm lý xã hội C. Định lượng D. Cổ điển 14.Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ…của con người trong xã hội”. A. Xã hội B. Bình đẳng C. Đẳng cấp D. Lợi ích 15.Mary Parker Follet thuộc trường phái quản trị nào. A. Khoa học B. Hành chính C. Tâm lý xã hội D. Định lượng
  • 8. 16.Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào. A. Trường phái tâm lý xã hội B. Trường phái quản trị định lượng C. Trường phái cổ điển D. Trường phái quản trị hiện đại 17.Kỹ năng tư duy, kỹ năng nhân sự và kỹ năng kỹ thuật là những kỹ năng cần phải có đối với:. A. Lãnh đạo cấp cao B. Lãnh đạo cấp trung C. Lãnh đạo cấp cơ sở D. Cả A, B, C đều đúng 18.Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị. A. Tư duy B. Kỹ thuật C. Nhân sự D. Tất cả đều sai 19.Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị hành chính, quản trị định lượng là. A. Con người B. Năng suất lao động C. Cách thức quản trị D. Lợi nhuận 20.Quản trị theo học thuyết Z là. A. Quản trị theo cách của Mỹ B. Quản trị theo cách của Nhật Bản C. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhật Bản D. Các cách hiểu trên đều sai 22.Mô hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái nào. A. Định lượng B. Tâm lý C. Hiện đại D. Tuyệt hảo 23.Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKiney là:(1 Điểm A. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp B. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên C. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách D. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên 24.Tác giả của “Trường phái quản trị quá trình” là. A. Harold Koontz B. Henrry Fayol C. R.Owen D. Max Weber 25.Tác giả của học thuyết X là. A. William Ouchi B. Frederick Herzberg C. Henry Fayol D. Douglas McGregor 26.Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là. A. W.Taylor B. Henrry Fayol C. Barnard D. Một người khác 27.Trong 14 nguyên tắc của lý thuyết quản trị hành chính không có nguyên tắc quản trị nào sau đây?. A. Chuyên môn hóa công việc B. Quyền hạn gắn với trách nhiệm
  • 9. C. Nhân viên phải tuân theo nguyên tắc tổ chức D. Thường xuyên luân chuyển nhân sự 28.Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm đến … lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc”. A. Điều kiện B. Năng suất C. Trình độ D. Môi trường 29.Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là: A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống khép kín B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người C. Cả A và B D. Cách nhìn phiến diện Chương III – Môi trường quản trị 1.Văn hóa thuộc yếu tố môi trường. A. Nội vi B. Khách hàng C. Ngành D. Tổng quát 2.Tác động của việc điều chỉnh trần lãi suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ. A. Kinh tế B. Chính trị và luật pháp C. Của môi trường ngàn D. Nhà cung cấp 3.Chuẩn mực đạo đức thuộc yếu tố môi trường gì. A. Nhân khẩu B. Xã hội C. Khách hàng D. Vĩ mô 4.Trình độ nhân lực của tổ chức thuộc yếu tố môi trường:. A. Vĩ mô. B. Vi mô C. Nội lực. D. Nội địa. 5.Các biện pháp kìm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của môi trường. A. Vĩ mô B. Ngành C. Bên ngoài D. Nội bộ 6.Nếu sản phẩm của tất cả các doanh nghiệp Việt Nam không có mặt (không bán ở thị trường) ở các nước hồi giáo thì:. A. Tình hình phát triển kinh tế của các quốc gia này vẫn tác động đến hoạt động của doanh nghiệp Việt Nam. B. Đặc tính tôn giáo tác động đến hành vi mua hàng của khách hàng trong thị trường này vẫn ảnh hưởng đến tình hình hoạt động của doanh nghiệp Việt Nam. C. Vì không làm ăn với quốc gia này nên doanh nghiệp Việt Nam không bị ảnh hưởng nếu các quốc gia này có biến động. D. Tất cả A, B, C đều phù hợp. 7.Khách hàng là yếu tố của môi trường:. A. Nội địa. B. Vĩ mô. C. Nội bộ. D. Vi mô. 8.Điều nào thể hiện tính văn hóa doanh nghiệp. A. Qui tắc ứng xử với khách hàng. B. Cách thức một người ứng xử với người khác (đồng nghiệp) trong tổ chức. C. Cách thức ứng xử với khách hàng.
  • 10. D. Các câu trên đều đúng. 9.Yếu tố môi trường nào không thuộc môi trường vĩ mô (tổng quát). A. Xu hướng toàn cầu hóa của nền kinh tế B. Sự hội nhập của các quốc gia vào các tổ chức kinh tế (WTO, AFTA, AEC,..) C. Chuỗi cung ứng của ngành (ngành nhựa, ngành cao su, ngành may) D. Sự thay đổi của khí hậu. 10.Yếu tố môi trường nào sau đây là thuộc môi trường ngành của ngành may mặc. A. Tài nguyên đất của quốc gia B. Tài nguyên đất dành cho hoạt động trồng bông vải C. Tài nguyên thiên nhiên (danh lam, thắng cảnh,..) D. Tất cả A, B, C 11.Theo Akihiko Utara, văn hoá doanh nghiệp được xem là:. A. Những tiêu chuẩn và cách ứng xử phổ biến của doanh nghiệp B. Bảo vệ lợi ích của người tiêu dùng C. Cả a và b đúng D. Tất cả đều sai 12.Trường hợp nào sau đây thể hiện yếu tố nhà cung cấp. A. Tổ chức cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn ISO cho doanh nghiệp. B. Tổ chức cung cấp dịch vụ vận chuyển cho doanh nghiệp. C. Tổ chức cung cấp dịch vụ du lịch cho cho doanh nghiệp. D. Tổ chức phân phối hàng hóa cho doanh nghiệp 13.Trường hợp nào khách hàng có thể gây áp lực lớn nhất cho nhà sản xuất (doanh nghiệp). A. Khách hàng lớn nhưng chậm thanh toán (hay chiếm dụng vốn của doanh nghiệp) B. Khách hàng cá nhân nhưng có thể ảnh hưởng lên hành vi mua đến khách hàng lớn khác của doanh nghiệp. C. Khách hàng tổ chức mua hàng thường xuyên nhưng có mối quan hệ rất tốt với doanh nghiệp. D. Khách hàng cá nhân 14.Phản ứng của người dân về việc xả nước thải ra môi trường sống của các doanh nghiệp thuộc yếu tố môi trường gì. A. Chính trị- chính phủ B. Xã hội C. Khách hàng D. Tự nhiên 15.Câu nào sau đây không thuộc đặc trưng của văn hóa doanh nghiệp?. A. Là sản phẩm của những người cùng làm việc trong một tổ chức B. Do đòi hỏi của người tiêu dùng C. Được toàn thể mọi người trong tổ chức chia sẻ và chấp nhận D. Đó là bản sắc riêng của doanh nghiệp 16.Yếu tố kinh tế là của môi trường:. A. Quốc tế. B. Vĩ mô. C. Nội bộ D. Vi mô.
  • 11. 17.Yếu tố nào không thuộc môi trường ngành của ngành cao su. A. Trình độ dân trí của người lao động ngày càng được cải thiện. B. Chính sách của nhà nước dành riêng cho ngành cao su. C. Có sự dịch chuyển trong cơ cấu kinh tế. D. Tất cả A, B, C đều không thuộc môi trường ngành. 18.Phát biểu đúng về môi trường:. A. Là những lực lượng những thể chế bên ngoài tổ chức có ảnh hưởng đến hoạt động và kết quả hoạt động của tổ chức. B. Là tổng hợp các yêu cầu của khách hàng có tác động đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp. C. Là tổng hợp các yếu tố đầu vào tác động đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp. D. Không câu nào đúng. 19.Môi trường vi mô bao gồm các yếu tố:. A. Nhân lực, chính trị, khách hàng, pháp luật, nhà cung ứng. B. Nhân lực, marketing, nghiên cứu & phát triển, tài chính và văn hoá đơn vị. C. Khách hàng, nhà cung ứng, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh. D. Các yếu tố kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật, công nghệ và tự nhiên. 20.Văn hoá doanh nghiệp được tạo thành bởi các yếu tố:. A. Triết lý hoạt động và đạo đức kinh doanh của doanh nghiệp B. Triết lý hoạt động của doanh nghiệp C. Quan điểm về đạo đức kinh doanh của doanh nghiệp D. Tất cả đều sai 21.Chọn câu đúng nhất trong các câu. Thu nhập của người dân là yếu tố thuộc môi trường:. A. Vĩ mô B. Kinh tế C. Khách hàng D. Ngành 22.Thái độ đối với công việc thuộc yếu tố môi trường gì. A. Nhân khẩu B. Xã hội C. Khách hàng D. Tự nhiên 24.Nguồn cung nhân lực phục vụ cho hoạt động của tổ chức thuộc yếu tố môi trường:. A. Ngành B. Tổng quát. C. Nội bộ D. Vi mô. 26.Môi trường vĩ mô bao gồm:. A. Khách hàng, nhà cung ứng, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh. B. Các yếu tố kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật, công nghệ và tự nhiên. C. Nhân lực, marketing, nghiên cứu & phát triển, tài chính và văn hoá đơn vị. D. Nhân lực, chính trị, khách hàng, pháp luật, nhà cung ứng. 27.Môi trường nội bộ bao gồm:. A. Nhân lực, chính trị, khách hàng, pháp luật, nhà cung ứng. B. Khách hàng, nhà cung ứng, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh. C. Nhân lực, marketing, nghiên cứu & phát triển, tài chính và văn hoá đơn vị.
  • 12. D. Các yếu tố kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật, công nghệ và tự nhiên. 28.Yếu tố môi trường nào không thuộc môi trường vĩ mô (tổng quát).. A. Chính sách tài chính của nhà nước. B. Chính sách khuyến khích đầu tư của nhà nước dành riêng cho ngành (một ngành cụ thể). C. Xu hướng dịch chuyển lao động từ nông thôn ra thành thị D. Cả A, B, C 29.Cấu trúc nhân khẩu thuộc yếu tố:. A. Nội vi B. Khách hàng C. Ngành D. Tổng quát 30.Xu hướng toàn cầu hóa của nền kinh tế, là yếu tố thuộc môi trường:. A. Ngành B. Tổng quát. C. Nội bộ D. Vi mô. Chương IV - Thông tin và ra quyết định trong quản trị học 1.Ưu điểm của quyết định cá nhân là: A. Tính dân chủ cao. B. Tính chấp nhận của tổ chức cao. C. Tính linh hoạt cao. D. Tất cả các câu đều sai. 3.Quyết định chiến lược là quyết định được đề ra bởi: A. Nhà quản trị cấp cao. B. Nhà quản trị cấp giữa (trung gian). C. Nhà quản trị cấp thấp (cơ sở). D. Tất cả các cấp bậc quản trị. 4.Quyết định quản trị là hành vi sáng tạo của nhà quản trị nhằm định ra ……………. (điền từ thích hợp) của tổ chức để giải quyết một vấn đề “chín muồi”. A. Chương trình và tính chất hoạt động. B. Chương trình và chiến lược. C. Kế hoạch và tính chất hoạt động. D. Kế hoạch và chiến lược. 5.Các quyết định quản trị đúng thẩm quyền là quyết định: A. Được đề ra trong phạm vi quyền hành được giao cho nhà quản trị B. Được đề ra ngoài phạm vi quyền hành được giao cho nhà quản trị C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai 6.Chức năng nào sau đây không phải là các chức năng của quyết định quản trị? A. Chức năng hợp tác và phối hợp. B. Chức năng định hướng. C. Chức năng động viên.
  • 13. D. Chức năng đảm bảo. 7.Để nâng cao hiệu quả của việc ra quyết định quản trị, nhà quản trị cần có phẩm chất A. Khả năng định lượng và xét đoán vấn đề. B. Sự sáng tạo. C. Kinh nghiệm. D. Tất cả các câu trên đều đúng. 8.Các quyết định quản trị cần phải thỏa mãn yêu cầu nào sau đây: A. Yêu cầu về tính khoa học (nghĩa là dựa trên những căn cứ khoa học) B. Yêu cầu về tính thống nhất (nghĩa là không có sự mâu thuẫn và xung đột với những quyết định khác) C. Yêu cầu về tính đúng thẩm quyền D. Tất cả các câu trên 9.Quyết định tác nghiệp là loại quyết định diễn ra theo: A. Định kỳ B. Hàng ngày C. Sự thay đổi của đối tác D. Tất cả A, B, C 10.Chọn câu phù hợp A. Nhà quản trị chỉ chọn 1 loại mô hình để ra quyết định quản trị. B. Nhà quản trị chọn 2 mô hình ra quyết định quản trị vì nó liên quan đến hai đối tượng: đối tượng bị tác động bởi quyết định quản trị và nhà quản trị. C. Nhà quản trị có thể dùng nhiều mô hình quản trị tùy tình huống. D. Tất cả A, B, C đều không hợp 11.Bước đầu tiên của quy trình ra quyết định là: A. Đánh giá, kiểm tra vấn đề. B. Nhận dạng và xác định vấn đề. C. So sánh và đánh giá các phương án (các giải pháp). D. Liệt kê các phương án (các giải pháp) giải quyết vấn đề. 12.Khi ra các quyết định quản trị, nhà quản trị cần phải dựa trên việc phân tích các yếu tố thuộc: A. Môi trường vĩ mô B. Môi trường vi mô C. Môi trường nội bộ D. Tất cả A, B, C 13.Nhược điểm của quyết định cá nhân là: A. Kiến thức và tin tức bị hạn chế B. Giải pháp đề ra khó được nhiều người chấp nhận C. Mất dân chủ D. Tất cả các câu trên 14.Những phẩm chất cá nhân cần cho quyết định hiệu quả: A. Kinh nghiệm B. Xét đoán C. Sáng tạo D. Tất cả A, B, C 15.Ra quyết định cá nhân bao gồm: A. Phân tích, chỉ huy, hành vi, lựa chọn B. Khái niệm, phân tích, chỉ huy, hành vi
  • 14. C. Khái niệm, phân tích, lựa chọn, thực hiện D. Xác định vấn đề, phân tích, lựa chọn, thực hiện 16.Kỹ thuật nào được sử dụng khi thảo luận đưa ra vấn đề A. SWOT B. Brain Stoming C. Phương pháp bảng mô tả vấn đề D. Tất cả A, B, C 17.Cơ sở khoa học của ra quyết định A. Nhu cầu ra quyết định B. Thông tin ra quyết định C. Khả năng của đơn vị D. Tất cả A, B, C 19.Nhược điểm của quyết định tập thể là: A. Kiến thức và tin tức đầy đủ hơn. B. Tăng cường tính dân chủ. C. Trách nhiệm không rõ ràng. D. Tất cả các câu đều sai. 20.Ưu điểm của quyết định tập thể là: A. Tính dân chủ cao. B. Tính độc đoán cao. C. Tính linh hoạt cao. D. Tính trách nhiệm cao. 21.Trong các loại quyết định, loại nào sau đây không thuộc quyết định thời gian A. Quyết định ngắn hạn. B. Quyết định trung hạn C. Quyết định tác nghiệp D. Quyết định dài hạn 22.Tiến trình ra quyết định gồm bao nhiêu bước? Hãy chọn câu phù hợp nhất. A. Gồm 3 bước B. Gồm 4 bước C. Gồm 5 bước D. Gồm 6 bước Chương V – Hoạch định 1.Lý do cho sự tồn tại của tổ chức được gọi là …….. của tổ chức A. Giá trị B. Tầm nhìn C. Sứ mạng D. Mục tiêu 2.Ma trận SWOT được dùng trong bước mấy của tiến trình hoạch định A. Bước 2 B. Bước 3 C. Bước 4 D. Bước 5 3.Hoạch định tác nghiệp là A. Hoạch định liên quan tài chính B. Hoạch định liên quan về nguồn nhân lực C. Hoạch định liên quan triển khai các tình huống công việc cụ thể và trong thời gian ngắn
  • 15. D. Hoạch định liên quan triển khai nguồn vốn ODA 4.Lý do phải thực hiện việc hoạch định A. Tái cấu trúc doanh nghiệp B. Tránh các thủ tục hành chánh của Nhà nước C. Nhằm đạt được mục tiêu đã xác định D. Chuyển đổi công nghệ sản xuất 5.Nhà quản trị cấp cao trong một tổ chức làm việc hoạch định nào trong các loại hoạch định sau đây A. Hoạch định sản xuất B. Hoạch định tiếp thị C. Hoạch định chiến lược D. Hoạch định tài chính 6.Quá trình hoạch định bắt đầu với những gì? A. Sự phát triển mục tiêu tác nghiệp B. Sự phát triển của một tuyên bố về sứ mệnh C. Truyền thông mục tiêu với phần còn lại của tổ chức D. Một cuộc họp toàn công ty 7.……. là hành động xác định các mục tiêu và các cách của tổ chức để đạt được chúng. A. Động não B. Tổ chức C. Hoạch định D. Phát triển sứ mạng 8.“Tiến trình nghiên cứu quá khứ để ra quyết định trong hiện tại về những công việc phải làm trong tương lai nhằm hoàn thành các mục tiêu đã định” là tiến trình ...... A. Ra quyết định B. Hoạch định C. Xác định mục tiêu, nhiệm vụ D. Quản trị 9.Mục tiêu SMART là mục tiêu: A. Thông minh B. Cụ thể, đo lường được, có thể thực hiện, thực tế, có thời gian thực hiện. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 10.Xây dựng các phương án để lựa chọn (chiến lược) là bước mấy trong tiến trình hoạch định A. Bước 2 B. Bước 3 C. Bước 4 D. Bước 5 11.Quản trị bằng MBO giúp A. Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn B. Tăng tính chủ động, sáng tạo của nhân viên cấp dưới. C. Góp phần đào tạo nhân viên cấp dưới D. Cả A, B, C 12.Ý nào không có trong các bước của tiến trình hoạch định A. Xác định mục tiêu B. Xác định phạm vi
  • 16. C. Xác định nguồn lực D. Xác định cách làm 13.Phân tích môi trường là bước mấy trong tiến trình hoạch định A. Bước 2 B. Bước 3 C. Bước 4 D. Bước 1 14.……… chịu trách nhiệm chủ yếu cho các mục tiêu chiến lược. A. Quản trị cấp trung B. Ban giám đốc C. Cố vấn D. Quản trị cấp cao 16.Thực hiện quản trị bằng MBO thì A. Qui trình thực hiện công việc là quan trọng nhất B. Kết quả công việc là quan trọng nhất C. Cả A,B đề đúng D. Cả A,B đều sai 17.“Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức…ràng buộc và…hành động trong suốt quá trình quản trị” A. Chấp nhận, tích cực B. Chấp nhận, bắt buộc C. Tự nguyện, cam kết D. Cam kết, tự nguyện 18.Hoạch định là A. Xây dựng các kế hoạch dài hạn B. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty C. Xây dựng các kế hoạch hàng năm D. Xác định mục tiêu và các biện pháp tốt nhất để thực hiện mục tiêu. 19.Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành động…..trong tương lai” A. Không lặp lại B. Ít phát sinh C. Xuất hiện D. Ít xãy ra 21.Lựa chọn ý đúng A. Hoạch định và lập kế hoạch là giống nhau B. Hoạch định bao hàm lập kế hoạch C. Lập kế hoạch chỉ diễn ra khi có hoạch định. D. Tất cả A, B, C 22.Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “Kế hoạch đơn dụng” là: A. Chương trình, dự án B. Chương trình, dự án, dự toán ngân sách C. Qui định, thủ tục D. Chính sách, thủ tục 23.Đặc điểm hoạch định tác nghiệp là A. Xác định mục tiêu chi tiết, ngắn hạn, quy mô từng bộ phận
  • 17. B. Xác định các mục tiêu cơ bản, dài hạn, quy mô toàn đơn vị C. Bao gồm các biện pháp quy mô toàn đơn vị để đạt mục tiêu chung D. Bao gồm các biện pháp áp dụng cho nhà cung ứng Chương VI – Tổ chức 1.Cấu trúc tổ chức theo chức năng có nhược điểm A. Thường quá đề cao chuyên môn hơn các bộ phận khác, khó phối hợp B. Dễ đổ lỗi do không rõ ràng về trách nhiệm C. Quá tập trung chuyên môn, thiếu hiểu biết đơn vị bạn nên hiệu quả công việc chung hạn chế D. Cả ba đều đúng 2.Phân công của bộ phận kế toán thành: kế toán chi phí, kế toán thanh toán, kế toán giá thành,..là phân công theo A. Công việc B. Chuyên môn C. Qui trình D. Cả A,B,C 3.Ý nào trong các ý sau, không được thể hiện trong cấu trúc tổ chức chính thức: A. Phân chia công việc B. Phân chia lợi ích C. Mối quan hệ giám sát D. Phân bổ nhiệm vụ 4.Theo Max Weber quyền hành bao gồm các yếu tố: A. Chức vụ hợp pháp B. Có năng lực và phẩm chất để cấp dưới tin tưởng và tôn trọng C. Được cấp dưới thừa nhận D. Cả ba đều đúng 5.Phân công của bộ phận bán hàng thành: kênh siêu thị, kênh chợ, kênh tạp hóa,..là phân công theo A. Công việc B. Khách hàng C. Sản phẩm D. Địa lý 6.Cấu trúc tổ chức trực tuyến có đặc điểm A. Các đơn vị thành lập theo nhóm, loại sản phẩm B. Các bộ phận có trách nhiệm hoạt động trên thị trường khác nhau của sản phẩm C. Cả A,B đều đúng D. Cả A,B đều sai 7.Một tổ chức tốt khi A. Cá nhân phát huy năng lực B. Hiệu quả sản xuất cao C. Khách hàng được phục vụ tốt D. Tất cả đều đúng 8.Cấu trúc tổ chức theo chức năng có đặc điểm A. Các bộ phận chức năng có quyền tác động cấp dưới theo ngành dọc
  • 18. B. Nhà quản trị điều hành đơn vị thông qua các chức năng chuyên môn C. Các đơn vị được thành lập chuyên trách các chức năng trong lãnh vực khác nhau D. Cả ba đều đúng 9.Nghệ thuật ủy quyền bao gồm A. Sẵn sàng tin cậy cấp dưới B. Chấp nhận sai lầm (để cải tiến phương pháp) của người được ủy quyền C. Sẵn sàng cho phép cấp dưới có quyền ra quyết định. D. Cả ba đều đúng 10.Cấu trúc tổ chức ma trận có ưu điểm A. Chuyên môn hoá cao B. Chi phí hoạt động thấp C. Tuyển chọn được nhân lực có chất lượng cao D. Cả ba đều đúng 11.Nguyên tắc cân đối trong chức năng tổ chức có ý nghĩa là A. Sự phụ thuộc giữa đầu vào và đầu ra B. Quan hệ giữa nguồn tài chánh và lợi nhuận C. Sự đồng bộ giữa các đơn vị, trách nhiệm và quyền hạn cá nhân D. Số lượng nhân viên phù hợp với quỹ lương đơn vị 12.Cấu trúc tổ chức theo chức năng có ưu điểm A. Không yêu cầu nhà quản trị có kiến thức toàn diện. B. Sử dụng các chuyên gia giỏi C. Hiệu quả khi áp dụng đối với các công việc lặp lại hàng ngày D. Cả ba đều đúng 13.Phân xưởng của một công ty may được chia thành các tổ: tổ cắt, tổ ráp, tổ khuy nút, tổ thành phẩm. Cách phân chia này theo: A. Chuyên môn B. Theo sản phẩm C. Công việc D. Qui trình 15.Cấu trúc tổ chức ma trận có đặc điểm A. Được tổ chức theo dự án B. Có quản lý dự án cho mỗi dự án. C. Các bộ phận chuyên môn không cần có mặt thường xuyên mà tùy theo yêu cầu (tiến độ) dự án D. Cả ba đều đúng 16.Cấu trúc tổ chức trực tuyến có nhược điểm A. Kiểm soát của cấp quản trị cao nhất có khó khăn
  • 19. B. Yêu cầu nhà quản trị có kiến thức toàn diện C. Thường quá đề cao chuyên môn nên dễ cục bộ và khó phối hợp D. Cả ba đều đúng 17.Khi nhà quản trị rất ít ủy quyền cho cấp dưới thì cấu trúc tổ chức có mức: A. Phân quyền thấp, tập quyền thấp; B. Phân quyền thấp, tập quyền cao; C. Phân quyền cao, tập quyền thấp; D. Phân quyền cao, tập quyền cao. 18.Tầm hạn quản trị là A. Các địa phương chịu sự kiểm soát của nhà quản lý B. Số đơn vị chịu sự kiểm soát của nhà quản lý C. Bán kính vùng chịu sự kiểm soát của nhà quản lý D. Số nhân viên cấp dưới hay số cấp của quản trị mà nhà quản lý kiểm soát (điều khiển) có hiệu quả 19.Nguyên tắc thống nhất chỉ huy trong chức năng tổ chức có ý nghĩa là A. Lãnh đạo cao nhất có toàn quyền quyết định B. Cấp dưới phải phục tùng tuyệt đối các ý kiến của cấp trên C. Có sự thống nhất chỉ đạo từ trên xuống khi thực hiện mục tiêu D. Không câu nào đúng 20.Cơ cấu quản trị trực tuyến khó thể hiện điều gì: A. Tuân thủ chế độ một thủ trưởng B. Sự chuyên môn hóa cao C. Sự tập trung cao D. Trách nhiệm rõ ràng 21.Phân quyền cao thể hiện điều gì: A. Số lượng các quyết định của nhà quản trị cấp dưới ngày càng ít B. Có ít các quyết định quan trọng của nhà quản trị cấp dưới. C. Nhà quản trị cấp dưới được giao nhiều nhiệm vụ và quyền hạn từ nhà quản trị cấp trên. D. Cả A, B, C 22.Quyền hành trong quản trị là A. Năng lực cho phép nhà quản trị xử phạt người khác khi thực hiện sai sự chỉ đạo của mình B. Năng lực cho phép nhà quản trị yêu cầu người khác phải thực hiện tất cả ý kiến của mình C. Năng lực cho phép nhà quản trị yêu cầu người khác phải thực hiện sự chỉ đạo của mình D. Năng lực cho phép nhà quản trị đền tiền cấp dưới khi gây thiệt hạn cho đơn vị 23.Các nguyên tắc ủy quyền A. Luôn kiểm tra trong quá trình thực hiện việc ủy quyền
  • 20. B. Người được ủy quyền phải là cấp dưới trực tiếp thực hiện công việc C. Người được ủy quyền phải có đủ thông tin trước khi bắt đầu thực hiện công việc D. Cả ba đều đúng 24.Cấu trúc tổ chức trực tuyến - chức năng có đặc điểm: A. Kết hợp hai mô hình tổ chức: trực tuyến và chức năng B. Tổ chức có lập các đơn vị chức năng ở cấp trung ương C. Phần lớn các đơn vị tổ chức trực tuyến D. Cả ba đều đúng 25.Phân công thành xưởng thuốc viên, xưởng thuốc ống, … là theo nguyên tắc A. Quy trình sản xuất B. Thời gian làm việc C. Số lượng nhân viên D. Sản phẩm bán ra 26.Tổ chức là A. Một trong các chức năng của quản trị B. Liên quan việc thiết lập của đơn vị C. Xác định các quan hệ giữa các bộ phận D. Tất cả đều đúng 27.Phân công các đơn vị có thể theo các tiêu chuẩn sau: A. Khách hàng, sản phẩm, quy trình, vị trí địa lý, … B. Khách hàng, thị trường, giá cả, sản phẩm, … C. Khách hàng, giới tính, độ tuổi, sản phẩm, … D. Khách hàng, sở thích, thu nhập, sản phẩm, … 28.Phân quyền là A. Chia quyền lợi cho cấp dưới B. Phân tán quyền lợi cho các đơn vị cùng cấp C. Phân tán quyền ra quyết định cho cấp dưới trong cùng một tổ chức D. Cả ba đều đúng 29.Tổ chức là: A. Các bộ phận khác nhau của tổ chức được sắp xếp một cách chính thức B. Hệ thống các nhiệm vụ, các dòng công việc, các mối quan hệ báo cáo và các kênh truyền thông nhằm liên kết công việc các nhóm, các cá nhân trong tổ chức C. Sơ đồ thể hiện mối quan hệ báo cáo và sự sắp xếp chính thức các vị trí công việc trong tổ chứ D. Cả A, B, C 30.Cơ cấu tổ chức của một tổ chức là A. Một đơn vị hành chánh trong doanh nghiệp B. Một đơn vị điều hành sản xuất trong doanh nghiệp C. Sự sắp xếp các bộ phận, đơn vị thành một thể thống nhất D. Cả ba đều đúng
  • 21. 31.Tầm hạn quản trị (span of control) theo chiều ngang thường là A. 3 đến 9 B. 30 đến 99 C. 300 đến 99 D. Kết quả khác 32.Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không thể hiện trong cơ cấu quản trị chức năng A. Nhà quản trị có kiến thức toàn diện B. Các đơn vị chức năng có quyền chỉ đạo các đơn vị trực tuyến C. Có sự tồn tại của các đơn vị chức năng D. Có sự giúp sức của các chuyên gia 33.Ý nào trong các ý sau không được thể hiện trong cấu trúc chức năng: A. Phân công nhiệm vụ theo thị trường B. Phân công nhiệm vụ tương xứng với năng lực và đào tạo C. Giải quyết vấn đề đòi hỏi chuyên môn cao D. Phân công nhiệm vụ theo chuyên môn 34.Nguyên tắc linh hoạt của tổ chức bộ máy có ý nghĩa là A. Bộ máy thay đổi để phù hợp với môi trường thay đổi B. Tùy yêu cầu công việc mà bố trí cán bộ quản lý C. Tùy yêu cầu khách hàng mà có chính sách khuyến mãi phù hợp D. Tư tưởng của lãnh đạo cao nhất phải nhạy bén với thực tế 35.Các tiêu thức phân chia bộ máy tổ chức: A. Chức năng, địa lý, khách hàng, sản phẩm, qui trình. B. Công việc, địa lý, nhà xưởng, sản phẩm, qui trình C. Bộ máy, địa lý, khách hàng, sản phẩm, tài chính D. Nhân lực, địa lý, khách hàng, sản phẩm, qui trình 36.Phân công thành phân xưởng gia công, phân xưởng lắp ráp, … là theo A. Quy trình sản xuất B. Thời gian làm việc C. Sản phẩm bán ra D. Số lượng nhân viên 37.Trong các ý sau, ý nào thể hiện mức độ phân quyền càng lớn: A. Khi ra quyết định nhà quản trị cấp dưới phải hỏi ý kiến nhà quản trị cấp trên B. Nhà quản trị cấp dưới phải thông báo cho nhà quản trị cấp trên về quyết định của mình. C. Số lượng các quyết định của nhà quản trị cấp thấp ngày càng nhiều và quan trọng. D. Cả A, B, C 38.Mức độ phân quyền lớn khi A. Số lượng các quyết định được đề ra ở các cấp thấp ngày càng quan trọng B. Số lượng các quyết định được ra ở các cấp thấp trong tổ chức ngày càng nhiều
  • 22. C. Các quyết định được đề ra ở các cấp thấp trong tổ chức ngày càng ảnh hưởng nhiều chức năng D. Cả ba đều đúng 39.Phân công thành tổ bảo vệ, tổ kho nguyên vật liệu, … là theo nguyên tắc A. Thời gian làm việc B. Chức năng làm việc C. Sản phẩm bán ra D. Quy trình sản xuất 40.Phân cấp trong quản trị là A. Sự phân chia một số quyền lợi, thu nhập của nhà quản trị cấp trên cho nhà quản trị cấp dưới B. Sự phân chia một công việc của nhà quản trị cho nhân viên trực tiếp C. Sự phân chia hay ủy thác một số quyền của nhà quản trị cấp trên cho các nhà quản trị cấp dưới D. Sự phân chia lại quyền lãnh đạo trong sản xuất khi tổ chức thay đổi 41.Các nguyên tắc ủy quyền A. Ủy quyền không giới hạn hay làm mất trách nhiệm của người ủy quyền B. Ủy quyền phải tự giác không được áp đặt C. Xác định rõ nội dung, giới hạn của nhiệm vụ được ủy quyền D. Cả ba đều đúng 42.Ủy quyền là A. Giao một phần quyền lợi cho các đơn vị cùng cấp B. Trao cho người khác quyền và trách nhiệm để thực hiện các hành động xác định C. Chia một phần quyền lợi cho cấp dưới D. Cả ba đều đúng Chương VII – Chức năng lãnh đạo 1.Thuyết Kỳ vọng của tác giả nào: A. Herzberg B. McGregor C. Vroom D. C. Alderfer 2.Quyền lực là A. Tiềm năng gây ảnh hưởng, gây tác động lên người khác B. Nguồn tạo điều kiện cho nhà lãnh đạo được những người khác phục tùng hay tuân thủ C. Phương tiện gây ảnh hưởng lên người khác D. Cả A, B, C 3.Quan niệm khoa học nghiên cứu về hành vi coi xung đột trong tổ chức là: A. Hiện tượng tự nhiên, rất cần để kích thích phát triển. B. Một biểu hiện tiêu cực, chia rẽ nội bộ C. Những khác biệt không thể dung hòa D. Hiện tượng bất bình thường
  • 23. 4.Tổ chức cho nhân viên đi nghỉ mát hàng năm. Đó là: A. Một công việc quản trị B. Một quyết định quản trị C. Một cách động viên trong quản trị D. Thực hiện một chức năng quản trị 5.Theo A. Maslow, con người có mấy loại nhu cầu: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 6.Trong các ý sau, ý nào thể hiện quyền lực cá nhân: A. Gây ảnh hưởng dựa trên chức vụ B. Gây ảnh bằng kiến thức, kỹ năng C. Gây ảnh hưởng thông qua phần thưởng D. Cả A, B, C 7.Lãnh đạo là A. Chức năng liên quan quản lý máy móc thiết bị B. Chức năng liên quan vấn đề tuyển dụng, đào tạo, động viên, … các thành viên trong tổ chức nhằm hoàn thành hiệu quả các mục tiêu và nhiệm vụ được giao C. Điều khiển quan hệ người với người D. Cả ba đều đúng 8.Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc yếu tố duy trì trong thuyết hai nhân tố: A. Chính sách công ty B. Sự giám sát của cấp trên C. Điều kiện làm việc D. Sự thừa nhận 9.Thuyết của McGregor đề cập đến: A. Bản chất con người trong hai thuyết X, Y B. Bản chất con người trong ba thuyết X,Y,Z C. Bản chất con người trong thuyết hai nhân tố D. Tất cả A, B, C đều sai 10.Trong các ý sau, ý nào thể hiện quyền lực chính thức A. Gây ảnh hưởng dựa vào phẩm chất đạo đức B. Gây ảnh hưởng dựa vào năng lực chuyên môn C. Gây ảnh hưởng dựa trên địa vị, chức vụ D. Gây ảnh hưởng dựa vào mối quan hệ cá nhân 11.Trong các ý sau, ý nào không thể hiện trong thuyết Y: A. Mọi người có thể tự định hướng cho mình nếu được thúc đẩy tốt B. Hầu hết mọi người phải được kiểm soát chặt chẽ
  • 24. C. Nhiều người có khả năng sáng tạo khi giải quyết vấn đề D. Công việc mang tính tự nhiên như trò chơi. 12.Thuyết E.R.G đề cập đến những nhu cầu nào: A.Tồn tại, an toàn, phát triển B. Tồn tại, sinh lý, xã hội, thể hiện C. Tồn tại, xã hội, tôn trọng, D. Tồn tại, xã hội, phát triển. 13.Lựa chọn phong cách lãnh đạo tùy theo đặc điểm: A. Nhà quản trị B. Nhân viên C. Công việc D. Tất cả các câu đều đúng 14.Lý thuyết mô hình ngẫu nhiên của: A. Fiedler B. House-Mitchell C. Tannenbaum và Schmidt D. Hersey Blanchard 15.Trình tự nhu cầu của con người từ thấp đến cao theo Maslow là: A. Sinh lý, an toàn, xã hội, tôn trọng, tự khẳng định B. Sinh lý, xã hội, an toàn, tự khẳng định, tôn trọng C. An toàn, sinh lý, xã hội, tự khẳng định, tôn trọng D. Không câu nào đúng 16.Thuyết nhu cầu của Alderfer chia nhu cầu con người thành mấy loại A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 18.Phong cách lãnh đạo dân chủ là A. Tập trung quyền hành B. Đơn phương ra quyết định C. Để các nhóm tự do ra quyết định và thực hiện quyết định D. Ủy nhiệm quyền hạn, khuyến khích cấp dưới tham gia 19.Thuyết hai nhân tố của tác giả nào A. Herzberg B. McGregor C. Vroom D. C. Alderfer 20.Thuyết E.R.G của: A. A.Maslow B. McGregor C. Vroom D. C. Alderfer 21.Phong cách lãnh đạo dân chủ là A. Tập trung quyền hành B. Đơn phương ra quyết định C. Để các nhóm tự do ra quyết định và thực hiện quyết định. D. Quyết định được ra sau khi trao đổi, bàn bạc với cấp dưới. 22.Mô hình lãnh đạo hiệu quả ba chiều của: A. Fiedler B. House-Mitchell C. Tannenbaum và Schmidt D. Hersey Blanchard 23.Thuyết cấp bậc nhu cầu của A.Maslow cho rằng:
  • 25. A. Nhu cầu có đồng thời, cùng lúc B. Nhu cầu bậc thấp và nhu cầu bậc cao được thỏa mãn đồng thời C. Nhu cầu được sắp xếp theo cấp bậc từ thấp đến cao D. Nhu cầu được sắp xếp và được thỏa mãn theo từng bậc. 24.Thuyết nhu cầu của Alderfer cho rằng A. Các nhu cầu mang tính thứ bậc. B. Có thể có nhiều nhu cầu trong cùng thời điểm. C. Các nhu cầu được xếp từ thấp đến cao D. Các nhu cầu được xếp từ cao đến thấp 26.Trong các ý sau, ý nào thuộc yếu tố động viên trong thuyết hai nhân tố: A. Lương B. Địa vị C. Công việc mang tính thách thức D. Cả A, B, C 27.Trong thuyết hai nhân tố: A. Những nhân tố động viên đối lập với những nhân tố duy trì. B. Những nhân tố duy trì đối lập với những nhân tố động viên C. Những nhân tố động viên và những nhân tố duy trì là khác nhau. D. Tất cả A, B, C đều không đúng 28.Mô hình miền lựa chọn liên tục hành vi lãnh đạo của: A. Fiedler B. House-Mitchell C. Tannenbaum và Schmidt D. Hersey Blanchard 29.Phong cách bổn phận (nhiệm vụ) cao và quan hệ (quan tâm) thấp phù hợp với: A. Mọi tình huống B. Tình huống khẩn cấp, thời gian không cho phép tranh luậ C. Nhân viên đã thấu hiểu nhệm vụ phải làm. D. Cả A,B,C 30.Theo Douglas Mc. Gregor, con người có mấy bản chất A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Chương VIII – Kiểm soát 2.Việc kiểm tra dựa vào nguyên tắc, ngoại trừ A. Phù hợp với đặc điểm của tổ chức B. Phù hợp với đặc điểm của tất cả nhân viên (người thừa hành) C. Phù hợp với đặc điểm của nhà quản trị D. Tất cà A, B, C 3.Mục đích kiểm tra A. Bảo đảm kết quả đạt được phù hợp với mục tiêu của tổ chức. B. Bảo đảm kết quả đạt được phù hợp với xu hướng C. Bảo đảm kết quả đạt được với chi phí
  • 26. D. Tất cả A,B,C 5.Các loại kiểm tra A. Kiểm tra xác suất, kiểm tra định kỳ, kiểm tra dự phòng. B. Kiểm tra lường trước, kiểm tra đồng thời, kiểm tra phản hồi. C. Kiểm tra dự phòng, kiểm tra ngẫu nhiên, kiểm tra định mức D. Tất cả A,B,C 6.Các nguyên tắc xây dựng cơ chế kiểm tra A. Kiểm tra dẫn đến hoạt động khắc phục B. Kiểm tra đảm bảo tiết kiệm và hiệu quả kinh tế C. Hệ thống kiểm tra phù hợp môi trường văn hoá của tổ chức D. Cả ba đều đúng 7.Các nguyên tắc xây dựng cơ chế kiểm tra A. Cơ chế kiểm tra khách quan, chính xác và theo tiêu chuẩn thích hợp B. Kiểm tra được thực hiện tại các điểm trọng yếu (critical) C. Việc kiểm tra được thiết kế trên cơ sở hoạt động của tổ chức và theo vị trí của đối tượng được kiểm soát. D. Cả ba đều đúng 8.Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trước các rủi ro. Đó là hình thức kiểm soát A. Đo lường B. Dự phòng C. Chi tiết D. Thường xuyên 9.Phát biểu nào sau đây không đúng A. Kiểm soát là hệ thống phản hồi B. Kiểm soát là chức năng độc lập với chức năng khác C. Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm soát D. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện 10.Mục đích của kiểm tra A. Tìm lỗi B. Tìm giải pháp C. Phát hiện vấn đề và đơn vị (bộ phận) có trách nhiệm giải quyết. D. Tất cả A, B, C