SlideShare a Scribd company logo
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG THPT CỦ CHI 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
Môn: Tin học 12 
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(40 câu trắc nghiệm) 
Mã đề thi 136 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã học sinh: ............................. 
Câu 1: Sửa cấu trúc là? 
A. Bổ sung vài bộ dữ liệu vào bảng. B. Xoá bỏ một số dữ liệu trong bảng. 
C. Thêm hoặc bớt một vài thuộc tính của bảng. D. Thay đổi một vài giá trị của một bộ. 
Câu 2: Bảo mật CSDL là? 
A. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu 
B. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu 
C. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu 
D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm. 
Câu 3: Lưu biên bản hệ thống là một trong các biện pháp bảo mật và an toàn hệ thống vì : 
A. Dựa trên biên bản hệ thống, người quản trị phát hiện những truy cập không bình thường, từ đó có 
biện pháp phòng ngừa thích hợp. 
B. Cả a, b và c đều đúng. 
C. Hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố kĩ thuật. 
D. Cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống nói chung và với 
từng thành phần của hệ thống nói riêng. 
Câu 4: Cách nào nêu dưới đây không thể nhập dữ liệu cho bảng? 
A. Tất cả đều được. B. Nhập bằng biểu mẫu. 
C. Nhập trực tiếp vào bảng. D. Nhập qua báo cáo. 
Câu 5: Cho dữ liệu gốc như sau : AAAAAAAABBBBBCCCC 
Hãy cho biết kết quả sau khi nén dữ liệu là gì? 
A. 3B6A5C B. 8A5B4C C. 4B6A4C D. 4B6A5C 
Câu 6: Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì chọn trường 
SOBH làm khoá chính vì : 
A. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số. 
B. Không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên. 
C. Trường SOBH là trường ngắn hơn. 
D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN. 
Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau: 
A. Khoá chính do người dùng chỉ định. B. Khoá chính có thể trùng nhau. 
C. Khoá chính không được để trống. D. Tất cả đều sai. 
Câu 8: Khi cần in dữ liệu từ một CSDL cho trước, cần sử dụng đối tượng nào? 
A. Báo cáo B. Bảng C. Biểu mẫu D. Mẫu hỏi 
Câu 9: Chương trình sẽ dựa vào bảng phân quyền để nhận dạng đối tượng truy cập, thường là thông qua: 
A. Hình ảnh B. Chữ kí điện tử 
C. User Name và Password D. Giọng nói 
Câu 10: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ ? 
A. Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng. B. Chọn khóa chính. 
C. Tạo cấu trúc bảng. D. Nhập dữ liệu ban đầu. 
Câu 11: Điều khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng nén và mọi người dùng có thể đọc được nếu biết cách 
giải mã. 
B. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng tệp thông thường, mọi người đều có thể truy cập, đọc và 
hiểu được. 
Trang 1/4 - Mã đề thi 136
C. Biên bản hệ thống thường được lưu trữ dưới dạng nén, có mã hóa và phải có quyền sử dụng ở mức 
cao nhất mới có thể truy cập được. 
D. Cả a, b và c đều đúng. 
Câu 12: Tạo liên kết giữa các bảng nhằm mục đích : 
A. Các trường của bảng nhiều hơn B. Để cho bảng được đẹp hơn 
C. Các bản ghi của bảng nhiều hơn D. Phục vụ việc kết xuất thông tin. 
Câu 13: Báo cáo có đặc điểm gì khác với các đối tượng khác trong Access ? 
A. Có thể định dạng và in văn bản. 
B. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. 
C. Trình bày được nội dung theo mẫu văn bản quy định. 
D. Sắp xếp dữ liệu nhanh. 
Câu 14: Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào? 
A. Chế độ trang dữ liệu B. Chế độ biểu mẫu 
C. Chế độ thiết kế D. Chế độ xem trước khi in 
Câu 15: Liên kết giữa các bảng được dựa trên: 
A. ý định của người quản trị hệ CSDL 
B. thuộc tính khóa 
C. định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn 
D. các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng 
Câu 16: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: 
A. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn. 
B. Hiệu quả của bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin 
và ý thức người dùng. 
C. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng. 
D. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng. 
Câu 17: Trong trường hợp dùng thuật sĩ để tạo báo cáo ta phải thực hiện bao nhiêu bước mới tạo được 
một báo cáo hoàn chỉnh? 
A. 7 bước B. 5 bước C. 6 bước D. 4 bước 
Câu 18: Cho bảng dữ liệu sau: 
Số thẻ Mã số sách Ngày mượn Ngày trả 
TV-02 TO-012 
TN-103 
5-9-2007 
22-10-2007 
30-9-2007 
25-10-2007 
TV-04 TN-103 12-9-2007 15-9-2007 
TV-02 TN-102 24-9-2007 5-10-2007 
TV-01 TO-012 5-10-2007 12-10-2007 
Bảng trên không phải là một quan hệ vì: 
A. Tên các thuộc tính bằng chữ việt. B. Có thuộc tính là phức hợp. 
C. Độ rộng các cột không bằng nhau. D. Có thuộc tính là đa trị. 
Câu 19: Trong các mô hình dữ liệu sau đây, mô hình nào là mô hình phổ biến nhất trong thực tế xây 
dựng các ứng dụng CSDL ? 
A. Mô hình hướng đối tượng B. Mô hình phân cấp 
C. Mô hình quan hệ D. Cả ba mô hình trên. 
Câu 20: Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần: 
A. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in B. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu 
C. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế D. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu 
Câu 21: Nhập dữ liệu cho bảng nhờ biểu mẫu có gì hơn so với nhập trực tiếp vào bảng? 
A. Nhanh hơn nếu biểu mẫu được tổ chức giao diện thuận tiện. 
B. Thuận tiện hơn cho người nhập dữ liệu vì thao tác đơn giản hơn. 
C. Hạn chế khả năng nhầm lẫn. 
D. Các ưu việt trên. 
Trang 2/4 - Mã đề thi 136
Câu 22: Khai báo cấu trúc bảng không bao gồm việc nào sau đây? 
A. Khai báo kích thước trường B. Chọn kiểu dữ liệu cho trường 
C. Truy vấn dữ liệu D. Đặt tên các trường 
Câu 23: Phần mềm Microsoft Access là................(A)...............nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office 
của hãng Microsoft dành cho máy tính cá nhân và máy tính chạy trong mạng cục bộ. 
Điền vào chỗ trống (A) từ ngữ thích hợp. 
A. Hệ CSDL B. Hệ quản trị CSDL C. Dữ liệu D. CSDL 
Câu 24: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? 
A. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. 
B. Phần mềm Microsoft Access. 
C. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. 
D. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. 
Câu 25: Trong các câu sau câu nào là sai? 
A. Có thể chọn khóa chính là một trường bất kì của bảng. 
B. Mỗi bảng có ít nhất một khóa. 
C. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất. 
D. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ lôgic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị 
các dữ liệu. 
Câu 26: Hệ QTCSDL không thực hiện biện pháp nào dưới đây đối với mật khẩu truy cập hệ thống? 
A. Người dùng có thể thay đổi mật khẩu. 
B. Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự (thường n >= 6) 
C. Mật khẩu có độ dài tùy ý. 
D. Mỗi người dùng có một mật khẩu riêng. 
Câu 27: Câu nào đúng trong các câu sau? 
A. Thứ tự các bộ không quan trọng. B. Quan hệ có thuộc tính phức hợp. 
C. Các thuộc tính có thể trùng tên. D. Tại mỗi ô trong bảng có thể chứa nhiều giá trị. 
Câu 28: Với báo cáo ta không thể làm được việc gì trong những việc sau? 
A. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày. 
B. Lọc những bản ghi thỏa mãn điều kiện nào đó. 
C. Định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu. 
D. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần. 
Câu 29: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? 
A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL. 
B. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền. 
C. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết. 
D. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng 
người dùng khác nhau. 
Câu 30: Bài toán nào sau đây không cần xây dựng CSDL? 
A. Tính các khoản thu chi của gia đình hàng ngày. 
B. Quản lí hồ sơ cán bộ một cơ quan. 
C. Quản lí kinh doanh của một cửa hàng. 
D. Quản lí một kì thi. 
Câu 31: Sau đây là các câu trả lời cho câu hỏi ‘Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay không?’ 
Hãy cho biết câu trả lời nào là đúng? 
A. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra. 
B. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo. 
C. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi. 
D. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra. 
Câu 32: Hiện nay các giải pháp cả phần cứng lẫn phần mềm đều chưa đảm bảo tuyệt đối an toàn cho hệ 
thống, đúng hay sai? 
A. Đúng B. Sai 
Trang 3/4 - Mã đề thi 136
Câu 33: Có các câu trả lời dưới đây cho câu ‘Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế 
nào?’ 
A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi 
B. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn 
C. Tất cả đều sai. 
D. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL 
Câu 34: Khi nói về chính sách và ý thức của người dùng, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Người dùng có ý thức coi thông tin là một tài nguyên quan trọng. 
B. Người dùng tự giác thực hiện các điều khoản do pháp luật quy định. 
C. Người dùng cần có trách nhiệm cao, thực hiện tốt các quy trình, quy phạm của người quản trị hệ 
thống. 
D. Người dùng phải có các giải pháp tốt về phần cứng và phần mềm để bảo mật thông tin, bảo vệ hệ 
thống. 
Câu 35: Chọn câu sai trong các câu sau? 
A. Mã hóa thông tin nhằm mục đích để đọc thông tin được nhanh và thuận lợi hơn. 
B. Mã hóa thông tin nhằm mục đích giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền. 
C. Mã hóa thông tin nhằm mục đích tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ. 
D. Mã hóa thông tin nhằm mục đích giảm dung lượng lưu trữ thông tin. 
Câu 36: Hãy cho biết kết quả sau khi mã hóa các kí tự ‘ becg’ là gì? (mã hoá theo quy tắc vòng tròn dịch 
chuyển 2 kí tự trong bảng chữ cái) 
A. dgei B. cdgh C. cfgh D. dcei 
Câu 37: Nén dữ liệu nhằm mục đích: 
A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng. 
B. Ngăn chặn các truy cập không được phép. 
C. Người dùng truy cập dễ dàng hơn. 
D. Giảm dung lượng lưu trữ và tăng cường tính bảo mật. 
Câu 38: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức 
nào trong các mức sau ? 
A. Đọc một phần dữ liệu được cho phép B. Đọc (xem mọi dữ liệu) 
C. Bổ sung dữ liệu. D. Xóa, sửa dữ liệu 
Câu 39: Mô hình dữ liệu là: 
A. là một mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng. 
B. mô hình về cấu trúc của dữ liệu 
C. mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu 
D. tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một 
CSDL. 
Câu 40: Việc đầu tiên để tạo một CSDL quan hệ là việc nào trong những việc dưới đây? 
A. Tạo liên kết giữa các bảng B. Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng 
C. Tạo bảng D. Chọn khóa chính 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
Trang 4/4 - Mã đề thi 136

More Related Content

What's hot

Bài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảngBài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảngChâu Trần
 
Access1
Access1Access1
Access1
Vinh Nguyễn
 
Giáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hànhGiáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hành
hungkk
 
Access Toan Tap
Access Toan TapAccess Toan Tap
Access Toan Tap
Justin Hoang
 
Bai giang-excel2010
Bai giang-excel2010Bai giang-excel2010
Bai giang-excel2010
Quynh michelanh quynh
 
Lớp 12: Đề KT 1T lần 1
Lớp 12: Đề KT 1T lần 1Lớp 12: Đề KT 1T lần 1
Lớp 12: Đề KT 1T lần 1Heo_Con049
 
Giáo trình access2010
Giáo trình access2010Giáo trình access2010
Giáo trình access2010
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table reportHọc Huỳnh Bá
 
Tn th 10_hk2
Tn th 10_hk2Tn th 10_hk2
Tn th 10_hk2
Võ Tâm Long
 
Access20002003
Access20002003Access20002003
Access20002003Thanh Pham
 
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảngBài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảngChâu Trần
 
Bài giảng Excel 2003 Toàn tập
Bài giảng Excel 2003 Toàn tậpBài giảng Excel 2003 Toàn tập
Bài giảng Excel 2003 Toàn tập
Tran Long
 
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft ExcelCâu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Khanh An
 
Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)
Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)
Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)Heo_Con049
 
BG trung tam
BG trung tamBG trung tam
BG trung tam
Cuong Tran Van
 
05 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.001110322505 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.0011103225
Yen Dang
 

What's hot (20)

Access toan tap
Access toan tapAccess toan tap
Access toan tap
 
Bài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảngBài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảng
 
Access1
Access1Access1
Access1
 
Giáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hànhGiáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hành
 
Cau hoi ms_excel
Cau hoi ms_excelCau hoi ms_excel
Cau hoi ms_excel
 
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
 
Access Toan Tap
Access Toan TapAccess Toan Tap
Access Toan Tap
 
Bai giang-excel2010
Bai giang-excel2010Bai giang-excel2010
Bai giang-excel2010
 
Lớp 12: Đề KT 1T lần 1
Lớp 12: Đề KT 1T lần 1Lớp 12: Đề KT 1T lần 1
Lớp 12: Đề KT 1T lần 1
 
Giáo trình access2010
Giáo trình access2010Giáo trình access2010
Giáo trình access2010
 
Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table report
 
Tn th 10_hk2
Tn th 10_hk2Tn th 10_hk2
Tn th 10_hk2
 
Thuc hanh access
Thuc hanh accessThuc hanh access
Thuc hanh access
 
Access20002003
Access20002003Access20002003
Access20002003
 
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảngBài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
 
Bài giảng Excel 2003 Toàn tập
Bài giảng Excel 2003 Toàn tậpBài giảng Excel 2003 Toàn tập
Bài giảng Excel 2003 Toàn tập
 
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft ExcelCâu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
 
Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)
Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)
Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)
 
BG trung tam
BG trung tamBG trung tam
BG trung tam
 
05 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.001110322505 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.0011103225
 

Viewers also liked

Đề trắc nghiệm Access 2
Đề trắc nghiệm Access 2 Đề trắc nghiệm Access 2
Đề trắc nghiệm Access 2
Võ Thùy Linh
 
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTBài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệuBài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệuChâu Trần
 
Bài 1: Một số khái niệm cơ bản
Bài 1: Một số khái niệm cơ bảnBài 1: Một số khái niệm cơ bản
Bài 1: Một số khái niệm cơ bảnChâu Trần
 
Bai giang bài 13: Bảo mật thông tin
Bai giang bài 13: Bảo mật thông tinBai giang bài 13: Bảo mật thông tin
Bai giang bài 13: Bảo mật thông tinthaohien1376
 

Viewers also liked (8)

Tracnghiem
TracnghiemTracnghiem
Tracnghiem
 
Đề trắc nghiệm Access 2
Đề trắc nghiệm Access 2 Đề trắc nghiệm Access 2
Đề trắc nghiệm Access 2
 
Truy van du lieu
Truy van du lieuTruy van du lieu
Truy van du lieu
 
Các mô hình dữ liệu
Các mô hình dữ liệuCác mô hình dữ liệu
Các mô hình dữ liệu
 
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTBài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
 
Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệuBài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
 
Bài 1: Một số khái niệm cơ bản
Bài 1: Một số khái niệm cơ bảnBài 1: Một số khái niệm cơ bản
Bài 1: Một số khái niệm cơ bản
 
Bai giang bài 13: Bảo mật thông tin
Bai giang bài 13: Bảo mật thông tinBai giang bài 13: Bảo mật thông tin
Bai giang bài 13: Bảo mật thông tin
 

Similar to De12

Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111
Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111
Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111
mait53606
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
LMaiNhHong
 
De thi hk1 tin 10
De thi hk1 tin 10De thi hk1 tin 10
De thi hk1 tin 10Bich Tuyen
 
Dotnet
DotnetDotnet
Dotnet
daicathu
 
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
Hà Nguyễn
 
Tất cả a
Tất cả aTất cả a
Tất cả a
HG Rồng Con
 
Tin học 6
Tin học 6Tin học 6
Tin học 6
Vien Luc Van
 
Tin học 6
Tin học 6Tin học 6
Tin học 6
Vien Luc Van
 
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006Tran Tien
 
Bai 8 nhung ung dung cua tin hoc
Bai 8 nhung ung dung cua tin hocBai 8 nhung ung dung cua tin hoc
Bai 8 nhung ung dung cua tin hocHòa Hoàng
 
Btth1_HuynhThiThuyLinh
Btth1_HuynhThiThuyLinhBtth1_HuynhThiThuyLinh
Btth1_HuynhThiThuyLinh
linhhuynhk37sptin
 
Cau hoi trac nghiem lt nc (1)
Cau hoi trac nghiem lt nc (1)Cau hoi trac nghiem lt nc (1)
Cau hoi trac nghiem lt nc (1)
Pharmacist Ctump
 
Giáo án tin học 6
Giáo án tin học 6Giáo án tin học 6
Giáo án tin học 6
Vien Luc Van
 
Exercises 1 2
Exercises 1 2Exercises 1 2
Exercises 1 2
Hien Dao Anh
 
Kt1 t tin10_baiso3_120
Kt1 t tin10_baiso3_120Kt1 t tin10_baiso3_120
Kt1 t tin10_baiso3_120
lethilien1993
 
Giới thiệu giải pháp phần mềm Ngân hàng câu hỏi iQB 8.0
Giới thiệu giải pháp phần mềm Ngân hàng câu hỏi iQB 8.0Giới thiệu giải pháp phần mềm Ngân hàng câu hỏi iQB 8.0
Giới thiệu giải pháp phần mềm Ngân hàng câu hỏi iQB 8.0
Bùi Việt Hà
 
Giới thiệu, tập huấn GV về iQB, Cùng học và iCloudTest.
Giới thiệu, tập huấn GV về iQB, Cùng học và iCloudTest.Giới thiệu, tập huấn GV về iQB, Cùng học và iCloudTest.
Giới thiệu, tập huấn GV về iQB, Cùng học và iCloudTest.
Bùi Việt Hà
 
Bg ngonngulaptrinh c++
Bg ngonngulaptrinh c++Bg ngonngulaptrinh c++
Bg ngonngulaptrinh c++
Cu Chuần
 

Similar to De12 (20)

Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111
Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111
Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111
 
Bai tap tracnghiem
Bai tap tracnghiemBai tap tracnghiem
Bai tap tracnghiem
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
 
De thi hk1 tin 10
De thi hk1 tin 10De thi hk1 tin 10
De thi hk1 tin 10
 
Dotnet
DotnetDotnet
Dotnet
 
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
 
Tất cả a
Tất cả aTất cả a
Tất cả a
 
Tin học 6
Tin học 6Tin học 6
Tin học 6
 
Tin học 6
Tin học 6Tin học 6
Tin học 6
 
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
 
Bai 8 nhung ung dung cua tin hoc
Bai 8 nhung ung dung cua tin hocBai 8 nhung ung dung cua tin hoc
Bai 8 nhung ung dung cua tin hoc
 
Btth1_HuynhThiThuyLinh
Btth1_HuynhThiThuyLinhBtth1_HuynhThiThuyLinh
Btth1_HuynhThiThuyLinh
 
Cau hoi trac nghiem lt nc (1)
Cau hoi trac nghiem lt nc (1)Cau hoi trac nghiem lt nc (1)
Cau hoi trac nghiem lt nc (1)
 
Giáo án tin học 6
Giáo án tin học 6Giáo án tin học 6
Giáo án tin học 6
 
He thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbtHe thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbt
 
Exercises 1 2
Exercises 1 2Exercises 1 2
Exercises 1 2
 
Kt1 t tin10_baiso3_120
Kt1 t tin10_baiso3_120Kt1 t tin10_baiso3_120
Kt1 t tin10_baiso3_120
 
Giới thiệu giải pháp phần mềm Ngân hàng câu hỏi iQB 8.0
Giới thiệu giải pháp phần mềm Ngân hàng câu hỏi iQB 8.0Giới thiệu giải pháp phần mềm Ngân hàng câu hỏi iQB 8.0
Giới thiệu giải pháp phần mềm Ngân hàng câu hỏi iQB 8.0
 
Giới thiệu, tập huấn GV về iQB, Cùng học và iCloudTest.
Giới thiệu, tập huấn GV về iQB, Cùng học và iCloudTest.Giới thiệu, tập huấn GV về iQB, Cùng học và iCloudTest.
Giới thiệu, tập huấn GV về iQB, Cùng học và iCloudTest.
 
Bg ngonngulaptrinh c++
Bg ngonngulaptrinh c++Bg ngonngulaptrinh c++
Bg ngonngulaptrinh c++
 

More from Thi Thanh Thuan Tran (20)

Bài 13: Một số hệ điều hành thông dụng
Bài 13: Một số hệ điều hành thông dụngBài 13: Một số hệ điều hành thông dụng
Bài 13: Một số hệ điều hành thông dụng
 
Bài 11: Tệp và quản lí tệp
Bài 11: Tệp và quản lí tệpBài 11: Tệp và quản lí tệp
Bài 11: Tệp và quản lí tệp
 
Tiet 1 tin hoc la mot nganh khoa hoc
Tiet 1 tin hoc la mot nganh khoa hocTiet 1 tin hoc la mot nganh khoa hoc
Tiet 1 tin hoc la mot nganh khoa hoc
 
Tin11k2
Tin11k2Tin11k2
Tin11k2
 
Tin11
Tin11Tin11
Tin11
 
C3 t10
C3 t10C3 t10
C3 t10
 
C3 t10
C3 t10C3 t10
C3 t10
 
C2 t10
C2 t10C2 t10
C2 t10
 
Tin001 001 dechuan_mc_mix
Tin001 001 dechuan_mc_mixTin001 001 dechuan_mc_mix
Tin001 001 dechuan_mc_mix
 
Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1
 
Bài 11 các thao tác với csdlqh tiết 1 _v2
Bài 11 các thao tác với csdlqh  tiết 1 _v2Bài 11 các thao tác với csdlqh  tiết 1 _v2
Bài 11 các thao tác với csdlqh tiết 1 _v2
 
Bg tin12 bai6_bieu_mau
Bg tin12 bai6_bieu_mauBg tin12 bai6_bieu_mau
Bg tin12 bai6_bieu_mau
 
Bai giang bai 1 tin hoc 12
Bai giang bai 1 tin hoc 12Bai giang bai 1 tin hoc 12
Bai giang bai 1 tin hoc 12
 
Giaoandientu bai10lop12
Giaoandientu bai10lop12Giaoandientu bai10lop12
Giaoandientu bai10lop12
 
Giaoandientu bai10lop12
Giaoandientu bai10lop12Giaoandientu bai10lop12
Giaoandientu bai10lop12
 
Bai 18
Bai 18Bai 18
Bai 18
 
Bai 15
Bai 15Bai 15
Bai 15
 
Bai 11 kieu mang (tiet 1)
Bai 11 kieu mang (tiet 1)Bai 11 kieu mang (tiet 1)
Bai 11 kieu mang (tiet 1)
 
Bg cau trucrenhanh
Bg cau trucrenhanhBg cau trucrenhanh
Bg cau trucrenhanh
 
Bg cau trucrenhanh
Bg cau trucrenhanhBg cau trucrenhanh
Bg cau trucrenhanh
 

De12

  • 1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Tin học 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 136 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã học sinh: ............................. Câu 1: Sửa cấu trúc là? A. Bổ sung vài bộ dữ liệu vào bảng. B. Xoá bỏ một số dữ liệu trong bảng. C. Thêm hoặc bớt một vài thuộc tính của bảng. D. Thay đổi một vài giá trị của một bộ. Câu 2: Bảo mật CSDL là? A. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu B. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu C. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm. Câu 3: Lưu biên bản hệ thống là một trong các biện pháp bảo mật và an toàn hệ thống vì : A. Dựa trên biên bản hệ thống, người quản trị phát hiện những truy cập không bình thường, từ đó có biện pháp phòng ngừa thích hợp. B. Cả a, b và c đều đúng. C. Hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố kĩ thuật. D. Cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống nói chung và với từng thành phần của hệ thống nói riêng. Câu 4: Cách nào nêu dưới đây không thể nhập dữ liệu cho bảng? A. Tất cả đều được. B. Nhập bằng biểu mẫu. C. Nhập trực tiếp vào bảng. D. Nhập qua báo cáo. Câu 5: Cho dữ liệu gốc như sau : AAAAAAAABBBBBCCCC Hãy cho biết kết quả sau khi nén dữ liệu là gì? A. 3B6A5C B. 8A5B4C C. 4B6A4C D. 4B6A5C Câu 6: Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì chọn trường SOBH làm khoá chính vì : A. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số. B. Không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên. C. Trường SOBH là trường ngắn hơn. D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN. Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Khoá chính do người dùng chỉ định. B. Khoá chính có thể trùng nhau. C. Khoá chính không được để trống. D. Tất cả đều sai. Câu 8: Khi cần in dữ liệu từ một CSDL cho trước, cần sử dụng đối tượng nào? A. Báo cáo B. Bảng C. Biểu mẫu D. Mẫu hỏi Câu 9: Chương trình sẽ dựa vào bảng phân quyền để nhận dạng đối tượng truy cập, thường là thông qua: A. Hình ảnh B. Chữ kí điện tử C. User Name và Password D. Giọng nói Câu 10: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ ? A. Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng. B. Chọn khóa chính. C. Tạo cấu trúc bảng. D. Nhập dữ liệu ban đầu. Câu 11: Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng nén và mọi người dùng có thể đọc được nếu biết cách giải mã. B. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng tệp thông thường, mọi người đều có thể truy cập, đọc và hiểu được. Trang 1/4 - Mã đề thi 136
  • 2. C. Biên bản hệ thống thường được lưu trữ dưới dạng nén, có mã hóa và phải có quyền sử dụng ở mức cao nhất mới có thể truy cập được. D. Cả a, b và c đều đúng. Câu 12: Tạo liên kết giữa các bảng nhằm mục đích : A. Các trường của bảng nhiều hơn B. Để cho bảng được đẹp hơn C. Các bản ghi của bảng nhiều hơn D. Phục vụ việc kết xuất thông tin. Câu 13: Báo cáo có đặc điểm gì khác với các đối tượng khác trong Access ? A. Có thể định dạng và in văn bản. B. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. C. Trình bày được nội dung theo mẫu văn bản quy định. D. Sắp xếp dữ liệu nhanh. Câu 14: Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào? A. Chế độ trang dữ liệu B. Chế độ biểu mẫu C. Chế độ thiết kế D. Chế độ xem trước khi in Câu 15: Liên kết giữa các bảng được dựa trên: A. ý định của người quản trị hệ CSDL B. thuộc tính khóa C. định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn D. các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng Câu 16: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn. B. Hiệu quả của bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức người dùng. C. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng. D. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng. Câu 17: Trong trường hợp dùng thuật sĩ để tạo báo cáo ta phải thực hiện bao nhiêu bước mới tạo được một báo cáo hoàn chỉnh? A. 7 bước B. 5 bước C. 6 bước D. 4 bước Câu 18: Cho bảng dữ liệu sau: Số thẻ Mã số sách Ngày mượn Ngày trả TV-02 TO-012 TN-103 5-9-2007 22-10-2007 30-9-2007 25-10-2007 TV-04 TN-103 12-9-2007 15-9-2007 TV-02 TN-102 24-9-2007 5-10-2007 TV-01 TO-012 5-10-2007 12-10-2007 Bảng trên không phải là một quan hệ vì: A. Tên các thuộc tính bằng chữ việt. B. Có thuộc tính là phức hợp. C. Độ rộng các cột không bằng nhau. D. Có thuộc tính là đa trị. Câu 19: Trong các mô hình dữ liệu sau đây, mô hình nào là mô hình phổ biến nhất trong thực tế xây dựng các ứng dụng CSDL ? A. Mô hình hướng đối tượng B. Mô hình phân cấp C. Mô hình quan hệ D. Cả ba mô hình trên. Câu 20: Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần: A. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in B. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu C. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế D. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu Câu 21: Nhập dữ liệu cho bảng nhờ biểu mẫu có gì hơn so với nhập trực tiếp vào bảng? A. Nhanh hơn nếu biểu mẫu được tổ chức giao diện thuận tiện. B. Thuận tiện hơn cho người nhập dữ liệu vì thao tác đơn giản hơn. C. Hạn chế khả năng nhầm lẫn. D. Các ưu việt trên. Trang 2/4 - Mã đề thi 136
  • 3. Câu 22: Khai báo cấu trúc bảng không bao gồm việc nào sau đây? A. Khai báo kích thước trường B. Chọn kiểu dữ liệu cho trường C. Truy vấn dữ liệu D. Đặt tên các trường Câu 23: Phần mềm Microsoft Access là................(A)...............nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office của hãng Microsoft dành cho máy tính cá nhân và máy tính chạy trong mạng cục bộ. Điền vào chỗ trống (A) từ ngữ thích hợp. A. Hệ CSDL B. Hệ quản trị CSDL C. Dữ liệu D. CSDL Câu 24: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. B. Phần mềm Microsoft Access. C. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. D. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. Câu 25: Trong các câu sau câu nào là sai? A. Có thể chọn khóa chính là một trường bất kì của bảng. B. Mỗi bảng có ít nhất một khóa. C. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất. D. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ lôgic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu. Câu 26: Hệ QTCSDL không thực hiện biện pháp nào dưới đây đối với mật khẩu truy cập hệ thống? A. Người dùng có thể thay đổi mật khẩu. B. Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự (thường n >= 6) C. Mật khẩu có độ dài tùy ý. D. Mỗi người dùng có một mật khẩu riêng. Câu 27: Câu nào đúng trong các câu sau? A. Thứ tự các bộ không quan trọng. B. Quan hệ có thuộc tính phức hợp. C. Các thuộc tính có thể trùng tên. D. Tại mỗi ô trong bảng có thể chứa nhiều giá trị. Câu 28: Với báo cáo ta không thể làm được việc gì trong những việc sau? A. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày. B. Lọc những bản ghi thỏa mãn điều kiện nào đó. C. Định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu. D. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần. Câu 29: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL. B. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền. C. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết. D. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau. Câu 30: Bài toán nào sau đây không cần xây dựng CSDL? A. Tính các khoản thu chi của gia đình hàng ngày. B. Quản lí hồ sơ cán bộ một cơ quan. C. Quản lí kinh doanh của một cửa hàng. D. Quản lí một kì thi. Câu 31: Sau đây là các câu trả lời cho câu hỏi ‘Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay không?’ Hãy cho biết câu trả lời nào là đúng? A. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra. B. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo. C. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi. D. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra. Câu 32: Hiện nay các giải pháp cả phần cứng lẫn phần mềm đều chưa đảm bảo tuyệt đối an toàn cho hệ thống, đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Trang 3/4 - Mã đề thi 136
  • 4. Câu 33: Có các câu trả lời dưới đây cho câu ‘Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?’ A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi B. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn C. Tất cả đều sai. D. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL Câu 34: Khi nói về chính sách và ý thức của người dùng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Người dùng có ý thức coi thông tin là một tài nguyên quan trọng. B. Người dùng tự giác thực hiện các điều khoản do pháp luật quy định. C. Người dùng cần có trách nhiệm cao, thực hiện tốt các quy trình, quy phạm của người quản trị hệ thống. D. Người dùng phải có các giải pháp tốt về phần cứng và phần mềm để bảo mật thông tin, bảo vệ hệ thống. Câu 35: Chọn câu sai trong các câu sau? A. Mã hóa thông tin nhằm mục đích để đọc thông tin được nhanh và thuận lợi hơn. B. Mã hóa thông tin nhằm mục đích giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền. C. Mã hóa thông tin nhằm mục đích tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ. D. Mã hóa thông tin nhằm mục đích giảm dung lượng lưu trữ thông tin. Câu 36: Hãy cho biết kết quả sau khi mã hóa các kí tự ‘ becg’ là gì? (mã hoá theo quy tắc vòng tròn dịch chuyển 2 kí tự trong bảng chữ cái) A. dgei B. cdgh C. cfgh D. dcei Câu 37: Nén dữ liệu nhằm mục đích: A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng. B. Ngăn chặn các truy cập không được phép. C. Người dùng truy cập dễ dàng hơn. D. Giảm dung lượng lưu trữ và tăng cường tính bảo mật. Câu 38: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau ? A. Đọc một phần dữ liệu được cho phép B. Đọc (xem mọi dữ liệu) C. Bổ sung dữ liệu. D. Xóa, sửa dữ liệu Câu 39: Mô hình dữ liệu là: A. là một mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng. B. mô hình về cấu trúc của dữ liệu C. mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu D. tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một CSDL. Câu 40: Việc đầu tiên để tạo một CSDL quan hệ là việc nào trong những việc dưới đây? A. Tạo liên kết giữa các bảng B. Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng C. Tạo bảng D. Chọn khóa chính ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 136