Giới thiệu bộ câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel giúp bạn vững bước kỳ thi lấy chứng chỉ tin học văn phòng. Các câu hỏi không khó và là những kiến thức Excel cơ bản mà học viên phải nắm được.
Giới thiệu bộ câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel giúp bạn vững bước kỳ thi lấy chứng chỉ tin học văn phòng. Các câu hỏi không khó và là những kiến thức Excel cơ bản mà học viên phải nắm được.
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Tìm hiểu các bước thiết kế CSDL quan hệ
Tìm hiểu các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ:
Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức khái niệm
Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức vật lý
Làm quen với hệ quản trị CSDL Microsoft Access
Tạo các bảng và truy vấn trong Microsoft Access.
Giới thiệu, tập huấn GV về iQB, Cùng học và iCloudTest.Bùi Việt Hà
Đây là Slide đầy đủ cho buối tập huấn GV sáng thứ 7, 3/10/2015 tại HCM. Nội dung chính:
- Giới thiệu Bộ phần mềm iQB 8.0.
- Giới thiệu các sản phẩm chính của iQB 8.0.
- Giới thiệu trang phần mềm giáo dục trực tuyến Cùng học (cunghoc.vn)
- Giới thiệu iQB.net trên Cùng học.
- Giới thiệu iCloudTest.
- Các thao tác với iCloudTest trên Cùng học.
- Các thao tác với iCloudTest dành cho nhà trường, cơ quan, doanh nghiệp
1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 136
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã học sinh: .............................
Câu 1: Sửa cấu trúc là?
A. Bổ sung vài bộ dữ liệu vào bảng. B. Xoá bỏ một số dữ liệu trong bảng.
C. Thêm hoặc bớt một vài thuộc tính của bảng. D. Thay đổi một vài giá trị của một bộ.
Câu 2: Bảo mật CSDL là?
A. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu
B. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu
C. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu
D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.
Câu 3: Lưu biên bản hệ thống là một trong các biện pháp bảo mật và an toàn hệ thống vì :
A. Dựa trên biên bản hệ thống, người quản trị phát hiện những truy cập không bình thường, từ đó có
biện pháp phòng ngừa thích hợp.
B. Cả a, b và c đều đúng.
C. Hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố kĩ thuật.
D. Cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống nói chung và với
từng thành phần của hệ thống nói riêng.
Câu 4: Cách nào nêu dưới đây không thể nhập dữ liệu cho bảng?
A. Tất cả đều được. B. Nhập bằng biểu mẫu.
C. Nhập trực tiếp vào bảng. D. Nhập qua báo cáo.
Câu 5: Cho dữ liệu gốc như sau : AAAAAAAABBBBBCCCC
Hãy cho biết kết quả sau khi nén dữ liệu là gì?
A. 3B6A5C B. 8A5B4C C. 4B6A4C D. 4B6A5C
Câu 6: Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì chọn trường
SOBH làm khoá chính vì :
A. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số.
B. Không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên.
C. Trường SOBH là trường ngắn hơn.
D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN.
Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Khoá chính do người dùng chỉ định. B. Khoá chính có thể trùng nhau.
C. Khoá chính không được để trống. D. Tất cả đều sai.
Câu 8: Khi cần in dữ liệu từ một CSDL cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
A. Báo cáo B. Bảng C. Biểu mẫu D. Mẫu hỏi
Câu 9: Chương trình sẽ dựa vào bảng phân quyền để nhận dạng đối tượng truy cập, thường là thông qua:
A. Hình ảnh B. Chữ kí điện tử
C. User Name và Password D. Giọng nói
Câu 10: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ ?
A. Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng. B. Chọn khóa chính.
C. Tạo cấu trúc bảng. D. Nhập dữ liệu ban đầu.
Câu 11: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng nén và mọi người dùng có thể đọc được nếu biết cách
giải mã.
B. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng tệp thông thường, mọi người đều có thể truy cập, đọc và
hiểu được.
Trang 1/4 - Mã đề thi 136
2. C. Biên bản hệ thống thường được lưu trữ dưới dạng nén, có mã hóa và phải có quyền sử dụng ở mức
cao nhất mới có thể truy cập được.
D. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 12: Tạo liên kết giữa các bảng nhằm mục đích :
A. Các trường của bảng nhiều hơn B. Để cho bảng được đẹp hơn
C. Các bản ghi của bảng nhiều hơn D. Phục vụ việc kết xuất thông tin.
Câu 13: Báo cáo có đặc điểm gì khác với các đối tượng khác trong Access ?
A. Có thể định dạng và in văn bản.
B. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng.
C. Trình bày được nội dung theo mẫu văn bản quy định.
D. Sắp xếp dữ liệu nhanh.
Câu 14: Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào?
A. Chế độ trang dữ liệu B. Chế độ biểu mẫu
C. Chế độ thiết kế D. Chế độ xem trước khi in
Câu 15: Liên kết giữa các bảng được dựa trên:
A. ý định của người quản trị hệ CSDL
B. thuộc tính khóa
C. định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn
D. các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng
Câu 16: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn.
B. Hiệu quả của bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin
và ý thức người dùng.
C. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng.
D. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng.
Câu 17: Trong trường hợp dùng thuật sĩ để tạo báo cáo ta phải thực hiện bao nhiêu bước mới tạo được
một báo cáo hoàn chỉnh?
A. 7 bước B. 5 bước C. 6 bước D. 4 bước
Câu 18: Cho bảng dữ liệu sau:
Số thẻ Mã số sách Ngày mượn Ngày trả
TV-02 TO-012
TN-103
5-9-2007
22-10-2007
30-9-2007
25-10-2007
TV-04 TN-103 12-9-2007 15-9-2007
TV-02 TN-102 24-9-2007 5-10-2007
TV-01 TO-012 5-10-2007 12-10-2007
Bảng trên không phải là một quan hệ vì:
A. Tên các thuộc tính bằng chữ việt. B. Có thuộc tính là phức hợp.
C. Độ rộng các cột không bằng nhau. D. Có thuộc tính là đa trị.
Câu 19: Trong các mô hình dữ liệu sau đây, mô hình nào là mô hình phổ biến nhất trong thực tế xây
dựng các ứng dụng CSDL ?
A. Mô hình hướng đối tượng B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình quan hệ D. Cả ba mô hình trên.
Câu 20: Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần:
A. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in B. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu
C. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế D. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu
Câu 21: Nhập dữ liệu cho bảng nhờ biểu mẫu có gì hơn so với nhập trực tiếp vào bảng?
A. Nhanh hơn nếu biểu mẫu được tổ chức giao diện thuận tiện.
B. Thuận tiện hơn cho người nhập dữ liệu vì thao tác đơn giản hơn.
C. Hạn chế khả năng nhầm lẫn.
D. Các ưu việt trên.
Trang 2/4 - Mã đề thi 136
3. Câu 22: Khai báo cấu trúc bảng không bao gồm việc nào sau đây?
A. Khai báo kích thước trường B. Chọn kiểu dữ liệu cho trường
C. Truy vấn dữ liệu D. Đặt tên các trường
Câu 23: Phần mềm Microsoft Access là................(A)...............nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office
của hãng Microsoft dành cho máy tính cá nhân và máy tính chạy trong mạng cục bộ.
Điền vào chỗ trống (A) từ ngữ thích hợp.
A. Hệ CSDL B. Hệ quản trị CSDL C. Dữ liệu D. CSDL
Câu 24: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
A. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu.
B. Phần mềm Microsoft Access.
C. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ.
D. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.
Câu 25: Trong các câu sau câu nào là sai?
A. Có thể chọn khóa chính là một trường bất kì của bảng.
B. Mỗi bảng có ít nhất một khóa.
C. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất.
D. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ lôgic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị
các dữ liệu.
Câu 26: Hệ QTCSDL không thực hiện biện pháp nào dưới đây đối với mật khẩu truy cập hệ thống?
A. Người dùng có thể thay đổi mật khẩu.
B. Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự (thường n >= 6)
C. Mật khẩu có độ dài tùy ý.
D. Mỗi người dùng có một mật khẩu riêng.
Câu 27: Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Thứ tự các bộ không quan trọng. B. Quan hệ có thuộc tính phức hợp.
C. Các thuộc tính có thể trùng tên. D. Tại mỗi ô trong bảng có thể chứa nhiều giá trị.
Câu 28: Với báo cáo ta không thể làm được việc gì trong những việc sau?
A. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày.
B. Lọc những bản ghi thỏa mãn điều kiện nào đó.
C. Định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu.
D. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần.
Câu 29: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL.
B. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền.
C. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết.
D. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng
người dùng khác nhau.
Câu 30: Bài toán nào sau đây không cần xây dựng CSDL?
A. Tính các khoản thu chi của gia đình hàng ngày.
B. Quản lí hồ sơ cán bộ một cơ quan.
C. Quản lí kinh doanh của một cửa hàng.
D. Quản lí một kì thi.
Câu 31: Sau đây là các câu trả lời cho câu hỏi ‘Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay không?’
Hãy cho biết câu trả lời nào là đúng?
A. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra.
B. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo.
C. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi.
D. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra.
Câu 32: Hiện nay các giải pháp cả phần cứng lẫn phần mềm đều chưa đảm bảo tuyệt đối an toàn cho hệ
thống, đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Trang 3/4 - Mã đề thi 136
4. Câu 33: Có các câu trả lời dưới đây cho câu ‘Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế
nào?’
A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi
B. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn
C. Tất cả đều sai.
D. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL
Câu 34: Khi nói về chính sách và ý thức của người dùng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Người dùng có ý thức coi thông tin là một tài nguyên quan trọng.
B. Người dùng tự giác thực hiện các điều khoản do pháp luật quy định.
C. Người dùng cần có trách nhiệm cao, thực hiện tốt các quy trình, quy phạm của người quản trị hệ
thống.
D. Người dùng phải có các giải pháp tốt về phần cứng và phần mềm để bảo mật thông tin, bảo vệ hệ
thống.
Câu 35: Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Mã hóa thông tin nhằm mục đích để đọc thông tin được nhanh và thuận lợi hơn.
B. Mã hóa thông tin nhằm mục đích giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền.
C. Mã hóa thông tin nhằm mục đích tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ.
D. Mã hóa thông tin nhằm mục đích giảm dung lượng lưu trữ thông tin.
Câu 36: Hãy cho biết kết quả sau khi mã hóa các kí tự ‘ becg’ là gì? (mã hoá theo quy tắc vòng tròn dịch
chuyển 2 kí tự trong bảng chữ cái)
A. dgei B. cdgh C. cfgh D. dcei
Câu 37: Nén dữ liệu nhằm mục đích:
A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng.
B. Ngăn chặn các truy cập không được phép.
C. Người dùng truy cập dễ dàng hơn.
D. Giảm dung lượng lưu trữ và tăng cường tính bảo mật.
Câu 38: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức
nào trong các mức sau ?
A. Đọc một phần dữ liệu được cho phép B. Đọc (xem mọi dữ liệu)
C. Bổ sung dữ liệu. D. Xóa, sửa dữ liệu
Câu 39: Mô hình dữ liệu là:
A. là một mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng.
B. mô hình về cấu trúc của dữ liệu
C. mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu
D. tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một
CSDL.
Câu 40: Việc đầu tiên để tạo một CSDL quan hệ là việc nào trong những việc dưới đây?
A. Tạo liên kết giữa các bảng B. Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
C. Tạo bảng D. Chọn khóa chính
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 136