SlideShare a Scribd company logo
1 of 32
I. CÁC CHỨC NĂNG CỦA HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Hệ QTCSDL là 1 phần mềm cung cấp rất nhiều chức
năng để ngƣời dùng tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL.
Các chức năng này đƣợc chia làm 3 nhóm chính theo vai
trò của chúng, đó là:

1.Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu
2.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
3.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào
cơ sở dữ liệu.
I.a Cung cấp môi trƣờng tạo lập cơ sở dữ liệu
HỌC SINH
+Họ tên
+Ngày sinh
+Giới tính
+Điểm môn Toán, Anh Văn, Tin
học

Lưu
trữ?

Dùng kiểu dữ liệu
nào?

3
I.a Cung cấp môi trƣờng tạo lập cơ sở dữ liệu
Hệ QTCSDL phải có các công cụ cho phép ngƣời dùng:
+Khai báo cấu trúc bản ghi cho từng bảng dữ liệu trong
CSDL.
+Chỉnh sửa cấu trúc.
+Xem cấu trúc bản ghi của một bảng.

Ngôn ngữ
định nghĩa
dữ liệu

Hệ QTCSDL Visual Foxpro
Microsoft Access
Cung cấp môi trƣờng tạo lập cơ sở dữ liệu
Thế nào là ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu?

• Là hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL.
• Do hệ quản trị CSDL cung cấp cho ngƣời dùng.
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu cho phép ta làm
những gì?

• Khai báo kiểu dữ liệu và c cấu trúc dữ liệu
• Khai báo các ràng buộc trên dữ liệu

n thông tin.
trong CSDL.
Cung cấp môi trƣờng tạo lập cơ sở dữ liệu

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu trong hệ QTCSDL
-Có cấu trúc và cú pháp chặt chẽ.
Tóm lại: Hệ QTCSDL phải cung cấp một môi trƣờng để
-cho phép dễ dàng khai báo kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ
ngƣời dùng khai báo kiểu dữ liệu tƣơng tự nhƣ trong Pascal.
Nhƣng: ngôn ngữ định các ràng buộc trên dữ liệu.
liệu thể hiện thông tin và nghĩa dữ liệu trong hệ QTCSDL
phải có các phương tiện cho phép ng i dùng xác định các
ràng buộc đối với dữ liệu để đảm bảo tính toàn vẹn.
VD: Năm sinh phải n hơn 199x.
Cung cấp môi trƣờng
Các công việc
thƣờng gặp khi
xử lí thông tin

c dữ liệu
Dựa vào kiến thức đã học ở bài
trƣớc, Hãy cho biết những công
việc thƣờng làm khi cập nhật hồ
sơ và khai thác hồ sơ?

-Thêm, sửa ,xóa

-Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo

Hệ QTCSDL cung cấp ngôn ngữ để ngƣời dùng diễn tả yêu cầu cập
nhật hay khai thác thông tin đƣợc gọi là ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Cung cấp môi trƣờng

c dữ liệu

Tóm lại:
thao tác dữ liệu
c:

• Xem nội dung dữ liệu.
• Cập nhật dữ liệu (thêm, sửa, xóa dữ liệu).
• Khai thác dữ liệu ( ng kê, sắp xếp, tìm kiếm thông tin).
• Kết xuất
p báo cáo.
-Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu và thao tác dữ liệu là hai
thành phần của một ngôn ngữ CSDL duy nhất.
Ví dụ: ngôn ngữ SQL (ngôn ngữ hỏi có cấu trúc)
Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển

việc truy cập vào CSDL

* Đảm bảo an ninh,
ngăn ngừa
Ngoài 2
không đƣợc phép. chức năng quan trọng

truy cập

trên, xuất phát từ những yêu cầu
* Duy trì tính nhất quán của dữ liệu.
cơ bản của hệ CSDL thì hệ
* Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời.
QTCSDL phải đảm đƣơng đƣợc
những chức năng sau:

* Đảm bảo khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay
phần mềm.
* Quản lí các mô tả dữ liệu trong CSDL.
THẾ NÀO LÀ KHÁI NIỆM NGÔN NGỮ THAO TÁC
DỮ LIỆU?
A)
B)
C)

D)
E)

Mỗi hệ QT CSDL cung cấp một hệ thống các
kí hiệu dùng để mô tả CSDL
Ngôn ngữ để ngƣời dùng diễn tả yêu cầu cập
nhật hay khai thác thông tin
Là ngôn ngữ chính để thực hiện các thao tác
tạo lập, thêm, bớt dữ liệu
Tất cả đều sai
Tất cả đều đúng

Correct - Click anywhere to
continue
Your answer:

Incorrect - Click anywhere to
continue

You did not answer this
You answered this correctly!
The correct answer is: the
question completely
You must answer
question before continuing

10
Submit

Clear
THẾ NÀO LÀ KHÁI NIỆM NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA
DỮ LIỆU?
A)
B)
C)
D)

Mỗi hệ QT CSDL cung cấp một hệ thống
các kí hiệu dùng để mô tả CSDL
Ngôn ngữ để ngƣời dùng diễn tả yêu cầu
cập nhật hay khai thác thông tin
Là ngôn ngữ tạo bảng cấu trúc dữ
liệu nhanh nhất
Tất cả đều sai

Correct - Click anywhere to
continue
Your answer:

Incorrect - Click anywhere to
continue

You did not answer this
You answered this correctly!
The correct answer is: the
question completely
You must answer
question before continuing

11
Submit

Clear
NGÔN NGỮ HỎI CÓ CẤU TRÚC CÒN CÓ TÊN GỌI
KHÁC LÀ:
A) Ngôn ngữ SQL
B) Microsoft Access 2003
C) Ngôn ngữ Pascal
D) Microsoft Access 2007
Correct - Click anywhere to
continue
Your answer:

Incorrect - Click anywhere to
continue

You did not answer this
You answered this correctly!
The correct answer is: the
question completely
You must answer
question before continuing

12
Submit

Clear
MỘT HỆ QUẢN TRỊ CSDL KHÔNG CÓ CHỨC
NĂNG NÀO TRONG CÁC CHỨC NĂNG DƢỚI ĐÂY?
A)
B)
C)

D)

Cung cấp môi trƣờng tạo lập CSDL
Cung cấp môi trƣờng cập nhật và
khai thác
Cung cấp công cụ quản lý bộ
nhớ
Cung cấp công cụ kiểm soát
truy cập CSDL

Correct - Click anywhere to
continue
Your answer:

Incorrect - Click anywhere to
continue

You did not answer this
You answered this correctly!
The correct answer is: the
question completely
You must answer
question before continuing

13
Submit

Clear
NẾU SO SÁNH VỚI MỘT NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH NHƢ
PASCAL THÌ NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU TƢƠNG
ĐƢƠNG VỚI THÀNH PHẦN NÀO?

A) Các công cụ khai báo dữ
liệu

B) Các chỉ thị nhập dữ liệu
C) Các chỉ thị đóng/mở tệp
D) Cả ba thành phần trên
Correct - Click anywhere to
continue
Your answer:

Incorrect - Click anywhere to
continue

You did not answer this
You answered this correctly!
The correct answer is: the
question completely
You must answer
question before continuing

14
Submit

Clear
QUIZ
Your Score {score}

Thang điểm {max-score}

Số câu hỏi {total-attempts}

Question Feedback/Review Information Will
Appear Here
15
Continue

Review Quiz
NHỮNG NÉT ĐẶC TRƢNG NÀO DƢỚI ĐÂY CỦA NGÔN NGỮ
THAO TÁC DỮ LIỆU GIỐNG VỚI NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH BẬC
CAO (PASCAL/C++)
A)
B)
C)

D)

Có quy trăc viết câu lệnh (cú pháp) chặt
chẽ
Có thể thực hiện các phép tính số học,
quan hệ và logic
Có các công cụ cho phép dễ dàng
kiểm tra tính hợp thức của dữ liệu
Cho phép sử dụng biểu thức số học,
biểu thức quan hệ và logic

Correct - Click anywhere to
continue
Your answer:

Incorrect - Click anywhere to
continue

You did not answer this
You answered this correctly!
The correct answer is: the
question completely
You must answer
question before continuing

16
Submit

Clear
HÃY GHÉP VẾ A VỚI VỚI B TẠO THÀNH NHỮNG
KHÁI NIỆM LIÊN QUAN

A

B

A Cung cấp môi trƣờng tạo lập cơ sở dữ liệu

A. Một hệ QTCSDL phải cung cấp một môi
trƣờng cho ngời dùng dễ dàng khai báo
kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ liệu thể hiện
thông tin và các ràng buộc trên dữ liệu

B Cung cấp môi trƣờng cập nhật và khai thác dữ
liệu

C Cung cấp các công cụ kiểm soát, điều khiển việc
truy cập vào cơ sở dữ liệ

Correct - Click anywhere to
continue
Your answer:

B. Ngôn ngữ để ngƣời dùng diễn tả yêu cầu
cập nhật hay khai thác thông tin đƣợc gọi
là ngôn ngữ thao tác dữ liệu
C. KHôi phục CSDL khi có sự cố ở phần
cứng hay phần mềm
D. Quản lí hồ sơ, quản lí thời gian

Incorrect - Click anywhere to
continue

You did not answer this
You answered this correctly!
The correct answer is: the
question completely
You must answer
question before continuing

17
Submit

Clear
BÀI 2: H

U
T 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Trình ứng dụng

Mỗi hệ
QTCSDL là một
phần mềm phức
tạp gồm nhiều
thành phần, trong
đó hai thành phần
chính là:
-Bộ xử lý truy vấn
-Bộ xử lí dữ liệu

Hệ quản trị CSDL

Truy vấn

Bộ xử lí truy vấn
Bộ quản lí dữ liệu
Bộ quản lí file

CSDL
Sơ đồ tương tác của hệ quản trị
CSDL với người dùng và với CSDL
HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
1. Bộ xử lí truy vấn (bộ xử lí yêu cầu):
Có nhiệm vụ tiếp nhận các truy vấn trực tiếp của ngƣời dùng và tổ
chức thực hiện các chƣơng trình ứng dụng . Nếu không có bộ xử lí
truy vấn thì các chƣơng trình ứng dụng không thể thực hiện đƣợc và
các truy vấn không thể móc nối với các dữ liệu trong CSDL.

2. Bộ quản lí dữ liệu:
Việc gắn chƣơng trình với dữ liệu cụ thể chỉ đƣợc tiến hành mỗi khi
có yêu cầu cụ thể. Cũng giống nhƣ nhiều chƣơng trình khác, việc
quản lí các file trong CSDL do hệ điều hành thực hiện.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Hệ quản trị CSDL đóng vai trò như thế nào?

• Cầu nối giữa các truy vấn trực tiếp của ngƣời dùng và các
chƣơng trình ứng dụng của hệ quản trị CSDL với hệ thống
quản lí file của hệ điều hành.
• Có vai trò chuẩn bị còn thực hiện chƣơng trình là nhiệm vụ
của hệ điều hành.
VAI TRÒ CỦA CON NGƢỜI KHI LÀM VIỆC VỚI

HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Khi tạo lập và khai thác CSDL có nhiều ngƣời tác động lên hoạt động của
nó. Căn cứ vào vai trò có thể chia những ngƣời này thành 3 nhóm chính:
-Ngƣời quản trị CSDL.
-Ngƣời lập trình ứng dụng
Quản lý tiệm net?
-Ngƣời dùng cuối

-Quản lý dữ liệu: cài đặt, cập nhật
game, ứng dụng…
-Quản lí người chơi: giờ chơi,
quyền can thiệp vào hệ điều
hành…
-Bảo trì, nâng cấp các thiết bị.
III. VAI TRÒ CỦA CON NGƢỜI KHI LÀM VIỆC VỚI

HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
1. Ngƣời quản trị CSDL:
* Là một người hay m t nhóm người được trao quyền điều
hành CSDL
Nhiệm vụ của người quản trị CSDL?

 Quản lí các tài nguyên của
CSDL.
 Tổ chức hệ thống: phân quyền truy cập cho người
dùng, đảm bảo an ninh cho hệ CSDL.
 Nâng cấp hệ CSDL: bổ sung, sửa đổi để cải tiến chế
độ khai thác, nâng cao hiệu quả sử dụng.
 Bảo trì CSDL: thực hiện các công việc bảo vệ và
khôi phục hệ CSDL.
III. VAI TRÒ CỦA CON NGƢỜI KHI LÀM VIỆC VỚI

HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Yêu
cầu?

Ngƣời quản trị phải hiểu biết
sâu sắc và có kĩ năng trong các
lĩnh vực hệ CSDL và hệ điều
hành, đồng thời có đạo đức tốt.

24
III. VAI TRÒ CỦA CON NGƢỜI KHI LÀM VIỆC VỚI

HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Ta biết ngƣời dùng làm việc với
CSDL thông qua phần mềm ứng
dụng. Vậy ai là ngƣời viết lên
phần mềm ứng dụng? Yêu cầu với
nh ng ngƣời này?
VAI TRÒ CỦA CON NGƢỜI KHI LÀM VIỆC VỚI

HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
2. Ngƣời lập trình ứng dụng:

- Là ngƣời có
viết lên các
ng
hỗ trợ khai thác CSDL.
-C
ng đƣợc xây dựng dựa trên
những công cụ của hệ QTCSDL.

Ngƣời lập trình ứng dụng chỉ cần biết thông tin về cấu trúc tệp trong
CSDL và phải có kĩ năng lập chƣơng trình trên các ngôn ngữ lập
trình.
III. VAI TRÒ CỦA CON NGƢỜI KHI LÀM VIỆC
VỚI
HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Ai là ngƣời khai thác thông tin
trong CSDL? Họ giao tiếp với
CSDL bằng công cụ gì? Yêu cầu
với họ là gì?
III.VAI TRÒ CỦA CON NGƢỜI KHI LÀM VIỆC VỚI

HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

2. Ngƣời

ng:

- Là ngƣời có nhu cầu khai thác thông tin trong CSDL.
- Ngƣời dùng khai thác CSDL bằng các biểu mẫu của
ng.
Ngƣời dùng thƣờng đƣợc chia thành từng nhóm, mỗi nhóm
có một số quyền hạn nhất định để truy cập và khai thác
CSDL.
VD:

Phụ huynh và học sinh chỉ có thể xem điểm mà không
có quyền cập nhật thông tin.
Giáo viên bộ môn chỉ có quyền cập nhật thông tin
của bộ môn và lớp mình dạy.
III. VAI TRÒ CỦA CON NGƢỜI KHI LÀM VIỆC VỚI

HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Yêu
cầu?

Ngƣời dùng không cần am hiểu
lắm về hệ CSDL nhƣng phải
nắm rõ nghiệp vụ.
.

29
IV.

C

U

Sử dụng CSDL trong quản lí là
cần thiết. Vậy để xây dựng CSDL
cho 1 tổ chức nào đó ta phải làm
những việc gì?
U
Bƣớc 1: Khảo sát hệ thống
• Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí.
• Xác định và phân tích mối liên hệ các dữ liệu cần lƣu trữ.
• Phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thông tin, đáp ứng các
yêu cầu đặt ra.
• Xác định khả năng phần cứng, phần mềm có thể khai thác, sử dụng.

Bƣớc 2: Thiết kế hệ thống
• Thiết kế CSDL.
• Lựa chọn hệ quản trị CSDL để triển khai.
• Xây dựng hệ thống chƣơng trình ứng dụng.

Bƣớc 3: Kiểm thử hệ thống
• Nhập dữ liệu cho CSDL.
• Tiến hành chạy thử các chƣơng trình ứng dụng.
- Nếu đáp ứng nhu cầu đặt ra thì đƣa vào sử dụng.
- Nếu còn lỗi phải ra soát lại xem lỗi ở đâu và khắc phục.
Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu:

Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào
CSDL
Hệ QTCSDL có hai thành phần chính: bộ xử lí truy vấn
và bộ quản lí dữ liệu.
Những ngƣời có liên quan tới CSDL chia thành ba lớp:
1. Người quản trị CSDL
2. Người lập trình ứng dụng
3. Người dùng

32

More Related Content

What's hot

Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựleemindinh
 
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UMLPHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UMLDang Tuan
 
đồ áN xây dựng ứng dụng website tin tức
đồ áN xây dựng ứng dụng website tin tứcđồ áN xây dựng ứng dụng website tin tức
đồ áN xây dựng ứng dụng website tin tứcnataliej4
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Nhóc Nhóc
 
Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản
 Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 1 - Thiết kế Web cơ bảnSống Khác
 
Bai07 bo nho
Bai07   bo nhoBai07   bo nho
Bai07 bo nhoVũ Sang
 
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm nataliej4
 
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựXây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựAskSock Ngô Quang Đạo
 
Bai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sqlBai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sql. .
 
Báo cáo mô hình quản lý khách sạn
Báo cáo mô hình quản lý khách sạnBáo cáo mô hình quản lý khách sạn
Báo cáo mô hình quản lý khách sạnbaran19901990
 
Slide Báo Cáo Đồ Án Tốt Nghiệp CNTT
Slide Báo Cáo Đồ Án Tốt Nghiệp CNTTSlide Báo Cáo Đồ Án Tốt Nghiệp CNTT
Slide Báo Cáo Đồ Án Tốt Nghiệp CNTTHiệu Nguyễn
 
Trigger, Cursor, Function in SQL Server
Trigger, Cursor, Function in SQL ServerTrigger, Cursor, Function in SQL Server
Trigger, Cursor, Function in SQL ServerNguyễn Phúc
 
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu Hoa Le
 
Phòng chống chiến lược diễn biến hòa bình bạo loạn lật đổ
Phòng chống chiến lược diễn biến hòa bình   bạo loạn lật đổPhòng chống chiến lược diễn biến hòa bình   bạo loạn lật đổ
Phòng chống chiến lược diễn biến hòa bình bạo loạn lật đổsecretaryofcondao
 
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTBài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Báo cáo Đồ án tốt nghiệp
Báo cáo Đồ án tốt nghiệpBáo cáo Đồ án tốt nghiệp
Báo cáo Đồ án tốt nghiệpDanh Huỳnh
 

What's hot (20)

Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
 
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UMLPHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
 
đồ áN xây dựng ứng dụng website tin tức
đồ áN xây dựng ứng dụng website tin tứcđồ áN xây dựng ứng dụng website tin tức
đồ áN xây dựng ứng dụng website tin tức
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
 
Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản
 Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản
 
Bai07 bo nho
Bai07   bo nhoBai07   bo nho
Bai07 bo nho
 
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
 
Week04 review
Week04 reviewWeek04 review
Week04 review
 
Bao cao powerpoint
Bao cao powerpointBao cao powerpoint
Bao cao powerpoint
 
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
 
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựXây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
 
Bai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sqlBai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sql
 
Báo cáo mô hình quản lý khách sạn
Báo cáo mô hình quản lý khách sạnBáo cáo mô hình quản lý khách sạn
Báo cáo mô hình quản lý khách sạn
 
Slide Báo Cáo Đồ Án Tốt Nghiệp CNTT
Slide Báo Cáo Đồ Án Tốt Nghiệp CNTTSlide Báo Cáo Đồ Án Tốt Nghiệp CNTT
Slide Báo Cáo Đồ Án Tốt Nghiệp CNTT
 
Trigger, Cursor, Function in SQL Server
Trigger, Cursor, Function in SQL ServerTrigger, Cursor, Function in SQL Server
Trigger, Cursor, Function in SQL Server
 
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
 
Phòng chống chiến lược diễn biến hòa bình bạo loạn lật đổ
Phòng chống chiến lược diễn biến hòa bình   bạo loạn lật đổPhòng chống chiến lược diễn biến hòa bình   bạo loạn lật đổ
Phòng chống chiến lược diễn biến hòa bình bạo loạn lật đổ
 
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTBài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
 
Báo cáo Đồ án tốt nghiệp
Báo cáo Đồ án tốt nghiệpBáo cáo Đồ án tốt nghiệp
Báo cáo Đồ án tốt nghiệp
 
Cau hoi trac_nghiem
Cau hoi trac_nghiemCau hoi trac_nghiem
Cau hoi trac_nghiem
 

Viewers also liked

Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1 Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1 Võ Thùy Linh
 
Bài 1: Một số khái niệm cơ bản
Bài 1: Một số khái niệm cơ bảnBài 1: Một số khái niệm cơ bản
Bài 1: Một số khái niệm cơ bảnChâu Trần
 
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)MasterCode.vn
 
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPTBài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tánlý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tánNgo Trung
 
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuBài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuMasterCode.vn
 
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPTBài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Chuong 1 - CSDL phân tán
Chuong 1 - CSDL phân tánChuong 1 - CSDL phân tán
Chuong 1 - CSDL phân tánduysu
 
Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuCơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuThành Luân
 
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lýBài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lýMasterCode.vn
 
Bài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảngBài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảngChâu Trần
 
Bài 11 các thao tác với csdlqh tiết 1 _v2
Bài 11 các thao tác với csdlqh  tiết 1 _v2Bài 11 các thao tác với csdlqh  tiết 1 _v2
Bài 11 các thao tác với csdlqh tiết 1 _v2Thi Thanh Thuan Tran
 
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảngBài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảngChâu Trần
 
Tin hoc 12 chuong 3 - bai 10 - csdl quan he - tiet 2
Tin hoc 12   chuong 3 - bai 10 - csdl quan he - tiet 2Tin hoc 12   chuong 3 - bai 10 - csdl quan he - tiet 2
Tin hoc 12 chuong 3 - bai 10 - csdl quan he - tiet 2Quang Dinh
 
Chuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toán
Chuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toánChuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toán
Chuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toándlmonline24h
 
Bài tập và thực hành 10
Bài tập và thực hành 10Bài tập và thực hành 10
Bài tập và thực hành 10Việt Nguyễn
 
Bài 1 tin hoc 12
Bài 1 tin hoc 12Bài 1 tin hoc 12
Bài 1 tin hoc 12HaBaoChau
 

Viewers also liked (20)

Tracnghiem
TracnghiemTracnghiem
Tracnghiem
 
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
 
Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1 Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1
 
Bài 1: Một số khái niệm cơ bản
Bài 1: Một số khái niệm cơ bảnBài 1: Một số khái niệm cơ bản
Bài 1: Một số khái niệm cơ bản
 
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
 
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPTBài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
 
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tánlý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
 
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuBài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
 
Các mô hình dữ liệu
Các mô hình dữ liệuCác mô hình dữ liệu
Các mô hình dữ liệu
 
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPTBài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
 
Chuong 1 - CSDL phân tán
Chuong 1 - CSDL phân tánChuong 1 - CSDL phân tán
Chuong 1 - CSDL phân tán
 
Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuCơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệu
 
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lýBài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
 
Bài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảngBài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảng
 
Bài 11 các thao tác với csdlqh tiết 1 _v2
Bài 11 các thao tác với csdlqh  tiết 1 _v2Bài 11 các thao tác với csdlqh  tiết 1 _v2
Bài 11 các thao tác với csdlqh tiết 1 _v2
 
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảngBài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
 
Tin hoc 12 chuong 3 - bai 10 - csdl quan he - tiet 2
Tin hoc 12   chuong 3 - bai 10 - csdl quan he - tiet 2Tin hoc 12   chuong 3 - bai 10 - csdl quan he - tiet 2
Tin hoc 12 chuong 3 - bai 10 - csdl quan he - tiet 2
 
Chuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toán
Chuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toánChuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toán
Chuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toán
 
Bài tập và thực hành 10
Bài tập và thực hành 10Bài tập và thực hành 10
Bài tập và thực hành 10
 
Bài 1 tin hoc 12
Bài 1 tin hoc 12Bài 1 tin hoc 12
Bài 1 tin hoc 12
 

Similar to Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

ERD - Database Design
ERD - Database DesignERD - Database Design
ERD - Database Designyht4ever
 
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdfChuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdfCriz20
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2NguynMinh294
 
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.comBài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.commai_non
 
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1Nguyễn Trọng
 
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_server
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_serverGt he quan_tri_csdl_ms_sql_server
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_serveranhanh81
 
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]bookbooming1
 
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1Tin5VungTau
 
bai giang mon sql- buoi 1.ppt
bai giang mon sql- buoi 1.pptbai giang mon sql- buoi 1.ppt
bai giang mon sql- buoi 1.pptHungHuyNguyen3
 
Bttrinh tin hoc dai cuong
Bttrinh tin hoc dai cuongBttrinh tin hoc dai cuong
Bttrinh tin hoc dai cuongnnguyenphuongg
 

Similar to Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (20)

ERD - Database Design
ERD - Database DesignERD - Database Design
ERD - Database Design
 
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdfChuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdf
 
Baigiang bai2 lop12_tiet1
Baigiang bai2 lop12_tiet1Baigiang bai2 lop12_tiet1
Baigiang bai2 lop12_tiet1
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
 
Csdl
CsdlCsdl
Csdl
 
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.comBài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
 
Cosodulieu
CosodulieuCosodulieu
Cosodulieu
 
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_server
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_serverGt he quan_tri_csdl_ms_sql_server
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_server
 
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
 
CSDL_In ngay
CSDL_In ngayCSDL_In ngay
CSDL_In ngay
 
Cosodulieu
CosodulieuCosodulieu
Cosodulieu
 
C1
C1C1
C1
 
He thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbtHe thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbt
 
Btth1_HuynhThiThuyLinh
Btth1_HuynhThiThuyLinhBtth1_HuynhThiThuyLinh
Btth1_HuynhThiThuyLinh
 
51645016 csdl
51645016 csdl51645016 csdl
51645016 csdl
 
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1
 
bai giang mon sql- buoi 1.ppt
bai giang mon sql- buoi 1.pptbai giang mon sql- buoi 1.ppt
bai giang mon sql- buoi 1.ppt
 
Bttrinh tin hoc dai cuong
Bttrinh tin hoc dai cuongBttrinh tin hoc dai cuong
Bttrinh tin hoc dai cuong
 

More from Châu Trần

Bài 6: Biểu mẫu
Bài 6: Biểu mẫuBài 6: Biểu mẫu
Bài 6: Biểu mẫuChâu Trần
 
Bài 22: Một số dịch vụ cơ bản của Internet (Tiết 1)
Bài 22: Một số dịch vụ cơ bản của Internet (Tiết 1)Bài 22: Một số dịch vụ cơ bản của Internet (Tiết 1)
Bài 22: Một số dịch vụ cơ bản của Internet (Tiết 1)Châu Trần
 
Bài 21: Mạng thông tin toàn cầu Internet (Tiết 1)
Bài 21: Mạng thông tin toàn cầu Internet (Tiết 1)Bài 21: Mạng thông tin toàn cầu Internet (Tiết 1)
Bài 21: Mạng thông tin toàn cầu Internet (Tiết 1)Châu Trần
 
Bài 20: Mạng máy tính
Bài 20: Mạng máy tínhBài 20: Mạng máy tính
Bài 20: Mạng máy tínhChâu Trần
 
Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
Bài 19: Tạo và làm việc với bảngBài 19: Tạo và làm việc với bảng
Bài 19: Tạo và làm việc với bảngChâu Trần
 
Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo
Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảoBài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo
Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảoChâu Trần
 
Bài 17: Một số chức năng khác
Bài 17: Một số chức năng khácBài 17: Một số chức năng khác
Bài 17: Một số chức năng khácChâu Trần
 
Bài 16: Định dạng văn bản
Bài 16: Định dạng văn bảnBài 16: Định dạng văn bản
Bài 16: Định dạng văn bảnChâu Trần
 
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hành
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hànhBài 10: Khái niệm về hệ điều hành
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hànhChâu Trần
 
Bài 6: Giải bài toán trên máy tính
Bài 6: Giải bài toán trên máy tínhBài 6: Giải bài toán trên máy tính
Bài 6: Giải bài toán trên máy tínhChâu Trần
 
Bài 3: Giới thiệu về máy tính
Bài 3: Giới thiệu về máy tínhBài 3: Giới thiệu về máy tính
Bài 3: Giới thiệu về máy tínhChâu Trần
 
Bài 4&5: Một số kiểu dữ liệu chuẩn và khai báo biến
Bài 4&5: Một số kiểu dữ liệu chuẩn và khai báo biếnBài 4&5: Một số kiểu dữ liệu chuẩn và khai báo biến
Bài 4&5: Một số kiểu dữ liệu chuẩn và khai báo biếnChâu Trần
 
Bài 3: Cấu trúc chương trình
Bài 3: Cấu trúc chương trìnhBài 3: Cấu trúc chương trình
Bài 3: Cấu trúc chương trìnhChâu Trần
 
Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trìnhBài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trìnhChâu Trần
 
Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)
Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)
Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)Châu Trần
 

More from Châu Trần (15)

Bài 6: Biểu mẫu
Bài 6: Biểu mẫuBài 6: Biểu mẫu
Bài 6: Biểu mẫu
 
Bài 22: Một số dịch vụ cơ bản của Internet (Tiết 1)
Bài 22: Một số dịch vụ cơ bản của Internet (Tiết 1)Bài 22: Một số dịch vụ cơ bản của Internet (Tiết 1)
Bài 22: Một số dịch vụ cơ bản của Internet (Tiết 1)
 
Bài 21: Mạng thông tin toàn cầu Internet (Tiết 1)
Bài 21: Mạng thông tin toàn cầu Internet (Tiết 1)Bài 21: Mạng thông tin toàn cầu Internet (Tiết 1)
Bài 21: Mạng thông tin toàn cầu Internet (Tiết 1)
 
Bài 20: Mạng máy tính
Bài 20: Mạng máy tínhBài 20: Mạng máy tính
Bài 20: Mạng máy tính
 
Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
Bài 19: Tạo và làm việc với bảngBài 19: Tạo và làm việc với bảng
Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
 
Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo
Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảoBài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo
Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo
 
Bài 17: Một số chức năng khác
Bài 17: Một số chức năng khácBài 17: Một số chức năng khác
Bài 17: Một số chức năng khác
 
Bài 16: Định dạng văn bản
Bài 16: Định dạng văn bảnBài 16: Định dạng văn bản
Bài 16: Định dạng văn bản
 
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hành
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hànhBài 10: Khái niệm về hệ điều hành
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hành
 
Bài 6: Giải bài toán trên máy tính
Bài 6: Giải bài toán trên máy tínhBài 6: Giải bài toán trên máy tính
Bài 6: Giải bài toán trên máy tính
 
Bài 3: Giới thiệu về máy tính
Bài 3: Giới thiệu về máy tínhBài 3: Giới thiệu về máy tính
Bài 3: Giới thiệu về máy tính
 
Bài 4&5: Một số kiểu dữ liệu chuẩn và khai báo biến
Bài 4&5: Một số kiểu dữ liệu chuẩn và khai báo biếnBài 4&5: Một số kiểu dữ liệu chuẩn và khai báo biến
Bài 4&5: Một số kiểu dữ liệu chuẩn và khai báo biến
 
Bài 3: Cấu trúc chương trình
Bài 3: Cấu trúc chương trìnhBài 3: Cấu trúc chương trình
Bài 3: Cấu trúc chương trình
 
Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trìnhBài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
 
Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)
Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)
Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)
 

Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

  • 1.
  • 2. I. CÁC CHỨC NĂNG CỦA HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Hệ QTCSDL là 1 phần mềm cung cấp rất nhiều chức năng để ngƣời dùng tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL. Các chức năng này đƣợc chia làm 3 nhóm chính theo vai trò của chúng, đó là: 1.Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu 2.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu 3.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào cơ sở dữ liệu.
  • 3. I.a Cung cấp môi trƣờng tạo lập cơ sở dữ liệu HỌC SINH +Họ tên +Ngày sinh +Giới tính +Điểm môn Toán, Anh Văn, Tin học Lưu trữ? Dùng kiểu dữ liệu nào? 3
  • 4. I.a Cung cấp môi trƣờng tạo lập cơ sở dữ liệu Hệ QTCSDL phải có các công cụ cho phép ngƣời dùng: +Khai báo cấu trúc bản ghi cho từng bảng dữ liệu trong CSDL. +Chỉnh sửa cấu trúc. +Xem cấu trúc bản ghi của một bảng. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Hệ QTCSDL Visual Foxpro Microsoft Access
  • 5. Cung cấp môi trƣờng tạo lập cơ sở dữ liệu Thế nào là ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu? • Là hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL. • Do hệ quản trị CSDL cung cấp cho ngƣời dùng. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu cho phép ta làm những gì? • Khai báo kiểu dữ liệu và c cấu trúc dữ liệu • Khai báo các ràng buộc trên dữ liệu n thông tin. trong CSDL.
  • 6. Cung cấp môi trƣờng tạo lập cơ sở dữ liệu Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu trong hệ QTCSDL -Có cấu trúc và cú pháp chặt chẽ. Tóm lại: Hệ QTCSDL phải cung cấp một môi trƣờng để -cho phép dễ dàng khai báo kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ ngƣời dùng khai báo kiểu dữ liệu tƣơng tự nhƣ trong Pascal. Nhƣng: ngôn ngữ định các ràng buộc trên dữ liệu. liệu thể hiện thông tin và nghĩa dữ liệu trong hệ QTCSDL phải có các phương tiện cho phép ng i dùng xác định các ràng buộc đối với dữ liệu để đảm bảo tính toàn vẹn. VD: Năm sinh phải n hơn 199x.
  • 7. Cung cấp môi trƣờng Các công việc thƣờng gặp khi xử lí thông tin c dữ liệu Dựa vào kiến thức đã học ở bài trƣớc, Hãy cho biết những công việc thƣờng làm khi cập nhật hồ sơ và khai thác hồ sơ? -Thêm, sửa ,xóa -Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo Hệ QTCSDL cung cấp ngôn ngữ để ngƣời dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin đƣợc gọi là ngôn ngữ thao tác dữ liệu
  • 8. Cung cấp môi trƣờng c dữ liệu Tóm lại: thao tác dữ liệu c: • Xem nội dung dữ liệu. • Cập nhật dữ liệu (thêm, sửa, xóa dữ liệu). • Khai thác dữ liệu ( ng kê, sắp xếp, tìm kiếm thông tin). • Kết xuất p báo cáo. -Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu và thao tác dữ liệu là hai thành phần của một ngôn ngữ CSDL duy nhất. Ví dụ: ngôn ngữ SQL (ngôn ngữ hỏi có cấu trúc)
  • 9. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL * Đảm bảo an ninh, ngăn ngừa Ngoài 2 không đƣợc phép. chức năng quan trọng truy cập trên, xuất phát từ những yêu cầu * Duy trì tính nhất quán của dữ liệu. cơ bản của hệ CSDL thì hệ * Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời. QTCSDL phải đảm đƣơng đƣợc những chức năng sau: * Đảm bảo khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm. * Quản lí các mô tả dữ liệu trong CSDL.
  • 10. THẾ NÀO LÀ KHÁI NIỆM NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU? A) B) C) D) E) Mỗi hệ QT CSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu dùng để mô tả CSDL Ngôn ngữ để ngƣời dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin Là ngôn ngữ chính để thực hiện các thao tác tạo lập, thêm, bớt dữ liệu Tất cả đều sai Tất cả đều đúng Correct - Click anywhere to continue Your answer: Incorrect - Click anywhere to continue You did not answer this You answered this correctly! The correct answer is: the question completely You must answer question before continuing 10 Submit Clear
  • 11. THẾ NÀO LÀ KHÁI NIỆM NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU? A) B) C) D) Mỗi hệ QT CSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu dùng để mô tả CSDL Ngôn ngữ để ngƣời dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin Là ngôn ngữ tạo bảng cấu trúc dữ liệu nhanh nhất Tất cả đều sai Correct - Click anywhere to continue Your answer: Incorrect - Click anywhere to continue You did not answer this You answered this correctly! The correct answer is: the question completely You must answer question before continuing 11 Submit Clear
  • 12. NGÔN NGỮ HỎI CÓ CẤU TRÚC CÒN CÓ TÊN GỌI KHÁC LÀ: A) Ngôn ngữ SQL B) Microsoft Access 2003 C) Ngôn ngữ Pascal D) Microsoft Access 2007 Correct - Click anywhere to continue Your answer: Incorrect - Click anywhere to continue You did not answer this You answered this correctly! The correct answer is: the question completely You must answer question before continuing 12 Submit Clear
  • 13. MỘT HỆ QUẢN TRỊ CSDL KHÔNG CÓ CHỨC NĂNG NÀO TRONG CÁC CHỨC NĂNG DƢỚI ĐÂY? A) B) C) D) Cung cấp môi trƣờng tạo lập CSDL Cung cấp môi trƣờng cập nhật và khai thác Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ Cung cấp công cụ kiểm soát truy cập CSDL Correct - Click anywhere to continue Your answer: Incorrect - Click anywhere to continue You did not answer this You answered this correctly! The correct answer is: the question completely You must answer question before continuing 13 Submit Clear
  • 14. NẾU SO SÁNH VỚI MỘT NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH NHƢ PASCAL THÌ NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU TƢƠNG ĐƢƠNG VỚI THÀNH PHẦN NÀO? A) Các công cụ khai báo dữ liệu B) Các chỉ thị nhập dữ liệu C) Các chỉ thị đóng/mở tệp D) Cả ba thành phần trên Correct - Click anywhere to continue Your answer: Incorrect - Click anywhere to continue You did not answer this You answered this correctly! The correct answer is: the question completely You must answer question before continuing 14 Submit Clear
  • 15. QUIZ Your Score {score} Thang điểm {max-score} Số câu hỏi {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here 15 Continue Review Quiz
  • 16. NHỮNG NÉT ĐẶC TRƢNG NÀO DƢỚI ĐÂY CỦA NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU GIỐNG VỚI NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH BẬC CAO (PASCAL/C++) A) B) C) D) Có quy trăc viết câu lệnh (cú pháp) chặt chẽ Có thể thực hiện các phép tính số học, quan hệ và logic Có các công cụ cho phép dễ dàng kiểm tra tính hợp thức của dữ liệu Cho phép sử dụng biểu thức số học, biểu thức quan hệ và logic Correct - Click anywhere to continue Your answer: Incorrect - Click anywhere to continue You did not answer this You answered this correctly! The correct answer is: the question completely You must answer question before continuing 16 Submit Clear
  • 17. HÃY GHÉP VẾ A VỚI VỚI B TẠO THÀNH NHỮNG KHÁI NIỆM LIÊN QUAN A B A Cung cấp môi trƣờng tạo lập cơ sở dữ liệu A. Một hệ QTCSDL phải cung cấp một môi trƣờng cho ngời dùng dễ dàng khai báo kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ liệu thể hiện thông tin và các ràng buộc trên dữ liệu B Cung cấp môi trƣờng cập nhật và khai thác dữ liệu C Cung cấp các công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào cơ sở dữ liệ Correct - Click anywhere to continue Your answer: B. Ngôn ngữ để ngƣời dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin đƣợc gọi là ngôn ngữ thao tác dữ liệu C. KHôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm D. Quản lí hồ sơ, quản lí thời gian Incorrect - Click anywhere to continue You did not answer this You answered this correctly! The correct answer is: the question completely You must answer question before continuing 17 Submit Clear
  • 19. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Trình ứng dụng Mỗi hệ QTCSDL là một phần mềm phức tạp gồm nhiều thành phần, trong đó hai thành phần chính là: -Bộ xử lý truy vấn -Bộ xử lí dữ liệu Hệ quản trị CSDL Truy vấn Bộ xử lí truy vấn Bộ quản lí dữ liệu Bộ quản lí file CSDL Sơ đồ tương tác của hệ quản trị CSDL với người dùng và với CSDL
  • 20. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU 1. Bộ xử lí truy vấn (bộ xử lí yêu cầu): Có nhiệm vụ tiếp nhận các truy vấn trực tiếp của ngƣời dùng và tổ chức thực hiện các chƣơng trình ứng dụng . Nếu không có bộ xử lí truy vấn thì các chƣơng trình ứng dụng không thể thực hiện đƣợc và các truy vấn không thể móc nối với các dữ liệu trong CSDL. 2. Bộ quản lí dữ liệu: Việc gắn chƣơng trình với dữ liệu cụ thể chỉ đƣợc tiến hành mỗi khi có yêu cầu cụ thể. Cũng giống nhƣ nhiều chƣơng trình khác, việc quản lí các file trong CSDL do hệ điều hành thực hiện.
  • 21. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Hệ quản trị CSDL đóng vai trò như thế nào? • Cầu nối giữa các truy vấn trực tiếp của ngƣời dùng và các chƣơng trình ứng dụng của hệ quản trị CSDL với hệ thống quản lí file của hệ điều hành. • Có vai trò chuẩn bị còn thực hiện chƣơng trình là nhiệm vụ của hệ điều hành.
  • 22. VAI TRÒ CỦA CON NGƢỜI KHI LÀM VIỆC VỚI HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU Khi tạo lập và khai thác CSDL có nhiều ngƣời tác động lên hoạt động của nó. Căn cứ vào vai trò có thể chia những ngƣời này thành 3 nhóm chính: -Ngƣời quản trị CSDL. -Ngƣời lập trình ứng dụng Quản lý tiệm net? -Ngƣời dùng cuối -Quản lý dữ liệu: cài đặt, cập nhật game, ứng dụng… -Quản lí người chơi: giờ chơi, quyền can thiệp vào hệ điều hành… -Bảo trì, nâng cấp các thiết bị.
  • 23. III. VAI TRÒ CỦA CON NGƢỜI KHI LÀM VIỆC VỚI HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU 1. Ngƣời quản trị CSDL: * Là một người hay m t nhóm người được trao quyền điều hành CSDL Nhiệm vụ của người quản trị CSDL?  Quản lí các tài nguyên của CSDL.  Tổ chức hệ thống: phân quyền truy cập cho người dùng, đảm bảo an ninh cho hệ CSDL.  Nâng cấp hệ CSDL: bổ sung, sửa đổi để cải tiến chế độ khai thác, nâng cao hiệu quả sử dụng.  Bảo trì CSDL: thực hiện các công việc bảo vệ và khôi phục hệ CSDL.
  • 24. III. VAI TRÒ CỦA CON NGƢỜI KHI LÀM VIỆC VỚI HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU Yêu cầu? Ngƣời quản trị phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng trong các lĩnh vực hệ CSDL và hệ điều hành, đồng thời có đạo đức tốt. 24
  • 25. III. VAI TRÒ CỦA CON NGƢỜI KHI LÀM VIỆC VỚI HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU Ta biết ngƣời dùng làm việc với CSDL thông qua phần mềm ứng dụng. Vậy ai là ngƣời viết lên phần mềm ứng dụng? Yêu cầu với nh ng ngƣời này?
  • 26. VAI TRÒ CỦA CON NGƢỜI KHI LÀM VIỆC VỚI HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU 2. Ngƣời lập trình ứng dụng: - Là ngƣời có viết lên các ng hỗ trợ khai thác CSDL. -C ng đƣợc xây dựng dựa trên những công cụ của hệ QTCSDL. Ngƣời lập trình ứng dụng chỉ cần biết thông tin về cấu trúc tệp trong CSDL và phải có kĩ năng lập chƣơng trình trên các ngôn ngữ lập trình.
  • 27. III. VAI TRÒ CỦA CON NGƢỜI KHI LÀM VIỆC VỚI HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU Ai là ngƣời khai thác thông tin trong CSDL? Họ giao tiếp với CSDL bằng công cụ gì? Yêu cầu với họ là gì?
  • 28. III.VAI TRÒ CỦA CON NGƢỜI KHI LÀM VIỆC VỚI HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU 2. Ngƣời ng: - Là ngƣời có nhu cầu khai thác thông tin trong CSDL. - Ngƣời dùng khai thác CSDL bằng các biểu mẫu của ng. Ngƣời dùng thƣờng đƣợc chia thành từng nhóm, mỗi nhóm có một số quyền hạn nhất định để truy cập và khai thác CSDL. VD: Phụ huynh và học sinh chỉ có thể xem điểm mà không có quyền cập nhật thông tin. Giáo viên bộ môn chỉ có quyền cập nhật thông tin của bộ môn và lớp mình dạy.
  • 29. III. VAI TRÒ CỦA CON NGƢỜI KHI LÀM VIỆC VỚI HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU Yêu cầu? Ngƣời dùng không cần am hiểu lắm về hệ CSDL nhƣng phải nắm rõ nghiệp vụ. . 29
  • 30. IV. C U Sử dụng CSDL trong quản lí là cần thiết. Vậy để xây dựng CSDL cho 1 tổ chức nào đó ta phải làm những việc gì?
  • 31. U Bƣớc 1: Khảo sát hệ thống • Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí. • Xác định và phân tích mối liên hệ các dữ liệu cần lƣu trữ. • Phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thông tin, đáp ứng các yêu cầu đặt ra. • Xác định khả năng phần cứng, phần mềm có thể khai thác, sử dụng. Bƣớc 2: Thiết kế hệ thống • Thiết kế CSDL. • Lựa chọn hệ quản trị CSDL để triển khai. • Xây dựng hệ thống chƣơng trình ứng dụng. Bƣớc 3: Kiểm thử hệ thống • Nhập dữ liệu cho CSDL. • Tiến hành chạy thử các chƣơng trình ứng dụng. - Nếu đáp ứng nhu cầu đặt ra thì đƣa vào sử dụng. - Nếu còn lỗi phải ra soát lại xem lỗi ở đâu và khắc phục.
  • 32. Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Cung cấp môi trường tạo lập CSDL Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL Hệ QTCSDL có hai thành phần chính: bộ xử lí truy vấn và bộ quản lí dữ liệu. Những ngƣời có liên quan tới CSDL chia thành ba lớp: 1. Người quản trị CSDL 2. Người lập trình ứng dụng 3. Người dùng 32