9. Câu1: Trong MicrosoftWord, trình bày cáchtạo một cặp từ tự động thay thế khi gõ văn
bản (ví dụ: khi gõ "sv" tự động chuyển thành "sinh viên")
A. File / Options/ Proofing / AutoCorrect options/ AutoCorrect options/ Change text. Ô
Replace gõ "sinh viên" và ô With gõ "sv", sau đó nhấn Add.
B. File / Options/ Proofing / AutoCorrect options/ AutoCorrectoptions/ Replace text
as you type. Replace gõ "sv" và With gõ "sinh viên", sau đó nhấn Add.
C. File / Options/ Proofing / AutoCorrect options/ AutoCorrect options/ Change text. Ô
Replace gõ "sv" và ô With gõ "sinh viên", sau đó nhấn Add.
D. File /Options/ Proofing / AutoCorrectoptions/AutoCorrectoptions/Replacetext as you
type. Replace gõ "sinh viên" và With gõ "sv", sau đó nhấn Add.
Câu 2: Trong Microsoft Word, cách tạo hiệu ứng phản chiếu cho ký tự
A. Home/ Font/ Text Effect and Typography/Outline/ No Outline
B. Home/ Font/ Text Effect and Typography/Glow
C. Home/ Font/ Text Effect and Typography/Outline/ Chọn màu trong bảng màu
D. Home/ Font/ Text Effect and Typography/Reflection/ Refection Variations/ Chọn
một mẫu thích hợp
Câu 3: Trong Microsoft Word, cho biết thao tác thay đổi mức thứ tự cho đoạn đang áp
dụng đánh thứ tự nhiều mức
A. Insert/ SmartArt/ Change List Level/ Chọn mức cần thay đổi sang
B. References/ Table of Contents/ Multilevel List/ Change List Level/ Chọn mức cần thay
đổi sang
C. Design/ Paragraph Spacing/ Change List Level/ Chọn mức cần thay đổi sang
D. Home/ Paragraph/MultilevelList/ Change List Level/Chọn mức cầnthay đổi sang
Câu 4: Trong Microsoft Word, cách điều chỉnh hình ảnh nằm chìm bên dưới văn bản
A. Click chọn hình/ Picture Tools/ Format/ Arrange/ Wrap Text/ Behind text
B. Click chọn hình/ Picture Tools/ Format/ Arrange/ Wrap Text/ Inline With Text
C. Click chọn hình/ Picture Tools/ Format/ Arrange/ Position/ In Front of Text
D. Click chọn hình/ Picture Tools/ Format/ Arrange/ Wrap Text/ Tight
10. Câu 5: Trong Microsoft Word, cho biết phím tắt dùng để tăng mức thứ tự (đẩy ra xa lề
trang) cho đoạn đã áp dụng đánh thứ tự nhiều mức
A. Alt + Tab
B. Shift + Tab
C. Tab
D. Ctrl + Tab
Câu 6: Trong Microsoft Word, cho biết phím tắt dùng để giảm mức thứ tự (lui ra sát lề
trang hơn) cho đoạn đã áp dụng đánh thứ tự nhiều mức
A. Alt + Tab
B. Ctrl + Tab
C. Shift + Tab
D. Tab
Câu 7: Trong Microsoft Word, cho biết cách viền xung quanh trang bằng mẫu cây dừa
A. Insert/ Text/ WorldArt/ chọn mẫu đường viền cây dừa
B. Design/Page Background/Page Borders/Mục Art chọn mẫu đường viền câydừa
C. Design/ Document Formatting/Mục Art chọn mẫu đường viền cây dừa
D. File/ Open/ chọn mẫu đường viền cây dừa
Câu 8: Trong Microsoft Word, phím tắt để chuyển kiểu in hoa/ thường là
A. CTRL+ SHIFT + F3
B. CTRL+ F3
C. SHIFT + F3
D. ALT + F3
Câu 9: Trong MicrosoftWord, phím tắt để tăng kích cở chữ lên 2 đơn vị (từ kích thước
12 trở đi) là
A. CTRL+ SHIFT + )
B. CTRL+ SHIFT + >
C. CTRL+ SHIFT + (
D. CTRL+ SHIFT + <
11. Câu10: Trong MicrosoftWord, cho biết cáchđiều chỉnh mốc của khung trang được tính
từ văn bản thay vì lề trang
A. Design/Page Background/Page Borders/Options/Mục Measure from: chọn Text
B. Insert/ Illustrations/ Online Pictures
C. File/Options/Display/ Mục Measure from: chọn Text
D. Insert/ Pages/ Cover Page
Câu 11:Trong MicrosoftWord, cho biết cáchthiết lập "Click" thay vì "CTRL+ Click"
khi muốn chạy một liên kết
A. File / Options/ Advanced/ Editing options/ chọn Use CTRL + Click to follw hyperlink
B. File / Options/ Advanced/ Editing options/ Bỏ chọn Typing replaces selected text
C. File / Options/ Advanced/ Editing options/ chọn Typing replaces selected text
D. File / Options/ Advanced/ Editing options/ Bỏ chọn Use CTRL + Click to follw
hyperlink
Câu 12:Trong MicrosoftWord, khi tạo một mẫu định dạng (Style) phải chọn chức năng
gì để áp dụng cho đoạn
A. Style for following paragraph/ Paragraph
B. Style based on/ Paragraph
C. Style based on/ Line
D. Style type/ Paragraph
Câu 13:Trong MicrosoftWord, khi tạo một mẫu định dạng (Style) phải chọn chức năng
gì để áp dụng cho ký tự
A. Style based on/ Text
B. Style type/ Character
C. Style based on/ Character
D. Style for following paragraph/ Character
Câu14: Trong MicrosoftWord, khi chèn hình có dạng trái tim, muốn hình ảnh được văn
bản bao sát theo hình trái tim ta thực hiện
12. A. Click chọn hình/ Picture Tools/Format/ Arrange/ Wrap Text/ Tight
B. Click chọn hình/ Picture Tools/Format/ Arrange/ Wrap Text/ Inline With Text
C. Click chọn hình/ Picture Tools/Format/ Arrange/ Position/ In Line With Text
D. Click chọn hình/ Picture Tools/Format/ Arrange/ Wrap Text/ Square
Câu 15:Trong MicrosoftWord, khi tạo một mẫu định dạng (Style) phải chọn chức năng
gì để có thể tái sử dụng cho các file văn bản khác trên cùng một máy
A. Add to the Styles gallery
B. New documents basedon this template
C. Only in this document
D. Automatically update
Câu 16: Trong Excel, để định dạng cho các ô thỏa mãn điều kiện, khi thiết lập điều kiện
định dạng chúng ta để địa chỉ ô là:
A. Cố định hang B. Cố định cột
C. Cố định cả hàng và cột D. Không cố định
Câu17: Trong chức năng định dạng có điều kiện của Excel, mục "Format only unique or
duplicate values" có nghĩa là:
A. Áp dụng định dạng cho các ô bằng với giá trị là duy nhất hoặc lặp lại
B. Áp dụng định dạng cho các ô chứa giá trị là duy nhất hoặc các ô có giá trị lặp lại.
C. Tô màu cho các ô có giá trị duy nhất hoặc lặp lại
D. Định dạng duy nhất hoặc lặp lại các ô
Câu 18: Trong Excel, để tạo mật khẩu cho một file không cho phép mở / chỉnh sửa, ta
tiến hành các bước sau đây:
A. File/Save as/ChọnTools/GeneralOptions/Gõ mật khẩu cho file
B. File/Options/Chọn Tools/General Options/Gõ mật khẩu cho file
C. File/Options/Chọn Tools/Gõ mật khẩu cho file
D. File/Options/General Options/Gõ mật khẩu cho file
Câu 19: Trong Excel, khái niệm Template có nghĩa là:
13. A. Một mẫu đã được thiết kế và định dạng sẵn, người sử dụng có thể dùng mẫu này
cho các lần sau. Một Template trong Excel có phần mở rộng .xltx
B. Một mẫu được bổ sung sau khi người dùng thay đổi giao diện, có phần mở rộng .xltx
C. Một sheet được tạo mới trong quá trình thao tác trên Excel, đã được thiết kế và lưu lại
với tên Template
D. Một file có bố cục trình bày rõ ràng, được lưu trong máy
Câu 20: Để đặt tên cho một vùng trong Excel ta chọn vùng cần đặt tên rồi vào:
A. Formulas/Name Manager/Create Name
B. Formulas/Create/Define Name
C. Formulas/Define Name
D. Formulas/Name Manager/Define Name
Câu 21:Trong Excel, để xóa vùng đã được định dạng có điều kiện, ta chọnvùng cần xóa,
sau đó vào:
A. Home/ Conditional Formatting/Clearrules/ Clearrules from selectedcells
B. Home/ Conditional Formatting/Clear rules/ Clear rules from entire sheet
C. Home/ Conditional Formatting/ Clear rules from entire sheet
D. Home/ Conditional Formatting/ Clear rules from selected cells
Câu 22: Trong Excel, để xem một lúc nhiều cửa sổ, ta chọn mục nào trong số các mục
sau:
A. Vào View, chọn lệnh Arrange All
B. Vào View, chọn lệnh Show All
C. Vào Review, chọn lệnh Arrange All
D. Vào View, chọn lệnh New Window
Câu 23: Để đổi tên của một Sheet trong Excel, ta thực hiện thao tác:
A. Nhấp phải chuổi vào Sheet cần đổi tên/File/Rename
B. Nhấp phải chuổi vào Sheet cần đổi tên/View/Rename
C. Nhấp phải chuột vào Sheetcần đổi tên/Rename
D. Nhấp phải chuổi vào Sheet cần đổi tên/Insert/Rename
14. Câu 24: Để ẩn một cột đã chọn trong Excel, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl+2 B. Ctrl+0 C. Ctrl+3 D. Ctrl+1
Câu 25:Trong Excel, để đổi tên của một vùng đã được đặt, ta chọn:
A. Insert/Name manager/Chọn tên/Edit
B. Data/Name manager/Chọn tên/Edit
C. Home/Name manager/Chọn tên/Edit
D. Formulas/Name manager/Chọntên/Edit
Câu 26:Trong Excel, để định dạng nhanh một Table (bảng) theo các mẫu có sẵn, ta thực
hiện thao tác:
A. Chọn Table rồi vào Design/Format as Table
B. Chọn Table rồi vào Format/Format as Table
C. Chọn Table rồi vào View/Format as Table
D. Chọn Table rồi vào Home/Formatas Table
Câu 27:Trong Excel, nếu muốn lặp lại hàng tiêu đề cột ở mỗi trang in, chúng ta cầnthực
hiện:
A. Page Layout/Print Titles/Columns to Repeat at left
B. Trong Excel đã mặc định sẵn tính năng này
C. Page Layout/Print Titles/Columns to Repeat at top
D. Page Layout/Print Titles/Rows to Repeatattop
Câu 28:Trong Excel, để đặt passwordbảo vệ một sheet, ta vào chỗ nào để đặt mật khẩu:
A. Insert/Format/Protect Sheet
B. Data /Protection /Protect Sheet
C. Home/Format/ProtectSheet
D. File / Protection /Protect Sheet
Câu 29: Để chuyển đổi một Table (bảng) trong Excel sang dữ liệu bình thường ta thực
hiện:
A. Chọn Table rồi vào Insert/Convert to Range
B. Chọn Table rồi vào Format/Convert to Range
15. C. Chọn Table rồi vào Design/Convertto Range
D. Chọn Table rồi vào View/Convert to Range
Câu 30: Trong Excel, để chỉnh sửa điều kiện trong công thức định dạng, ta chọn lệnh:
A. Home/ Formatting Conditional/Manager/Edit
B. Home/ Conditional Formatting/ManagerRules/EditRule…
C. Home/ Conditional Formatting/Edit
D. Home/ Formatting Conditional /Manager
Câu 31: Trong Slide Master thao tác nào không phải để xóa một Layout
A. Chọn layout, nhấn phím Delete
B. chọn lệnh Delete trong nhóm Edit Slide Master
C. Close Slide Master
D. Click chuột phải vào Layout chọn Delete Layout
Câu 32: Chế độ View nào không phải của Powerpoint
A. Current View B. Normal View
C. Slide Sorter D. Slide Show
Câu 33: Để lưu lại Themes đang sử dụng, thực hiện lệnh
A. Save Current Theme
B. File ->Save
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl +S
D. File -> Save As
Câu 34:Các lệnh liên quan đến quản lý Powerpoint và các bài thuyết trình Powerpoint
để tập hợp lại với nhau trong chế độ Backstage View. Để mở Backstage, ta chọn
A. Insert B. Home C. File D. Design
Câu 35:Một bài thuyết trình powerpoint có tối thiểu bao nhiêu slide master
A. 1 B. 2 C. 3 D. Không có slide master
Câu 36:Văn bản trong powerpoint được chứa trong các Placeholder. Để căn chỉnh văn
bản này, Powerpoint có mấy chế độ căn chỉnh
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
16. Câu 37: Theo mặc định, Quick Access Toolbar chứa nút lệnh nào sau đây
A. Print B. Save C. Open D. New
Câu 38:Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp dùng để báo cáo một bài
thuyết trình
A. Độc thoại
B. Báo cáo tự chạy (Self - Running)
C. Báo cáo có người diễn thuyết (Speaker -Led)
D. Báo cáo tương tác ( User - interactive)
Câu 39:Trong powerpoint 2013, có bao nhiêu nhóm lựa chọn để chèn hình ảnh vào slide
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 40:Có bao nhiêu nhóm lựa chọn khi muốn chèn thêm slide vào bài thuyết trình
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 41:Trong Slide Masterđể chèn khung nhập liệu cho một Slide ta thực hiện
A. Insert Placeholder B. Insert Layout
C. Insert Textbox D. Insert Shapes
Câu 42:Line Spacing dùng để
A. Chỉnh lề B. Chỉnh khoảng cách giữa các câu
C. Chỉnh khoảng cáchgiữa các đoạn D. Chỉnh khoảng cách giữa các từ
Câu 43:Để tạo một bài thuyết trình trắng mới. Ta chọn:
A. Facet B. Bank Presentation C. Icon D. Office Theme
Câu 44:Lệnh nào sau đây để thực hiện chèn một hình khối vào Slide
A. Insert -> Shapes B. Animation -> Shapes
C. Home -> Shapes D. Design -> Shapes
Câu 45:Làm thế nào để thêm văn bản hay hình ảnh xuất hiện trên tất cả Slide
A. Không có cách nào, bản phải tự thêm trên từng slide
B. View -> Slide Master, sauđó thêm văn bản hay hình ảnh
C. Bấm Ctlr +A, sau đó thêm văn bản hay hình ảnh
D. Bấm nút Add to all Slide để thêm văn bản hay hình ảnh