Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành quản lí kinh tế với đề tài: Phát triển sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện KonPlông, tỉnh Kon Tum, cho các bạn làm luận văn tham khảo
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Chuong 2 con người môi trường
1. 6/17/2010
1
Chng 2
CON NGƯ I
VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N
N I DUNG CHƯƠNG 2
Quá trình phát tri n c a con ngư i
M t s y u t tác đ ng đ n quá trình phát tri n
c a con ngư i
Các hình thái kinh t mà loài ngư i đã tr i qua
Dân s và các v n đ v dân s
QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N
C A CON NGƯ I
2. 6/17/2010
2
QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N
B linh trư ng
– Primates
S ng trên cây
Th c ăn: th c v t (hái
lư m)
QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N (tt)
Ngư i vư n
Ngư i khéo
léo
Ngư i đ ng
th ng
Ngư i c n đ i
Ngư i hi n
đ i
QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N (tt)
Ngư i vư n – Australopithecus (cách 5 – 1
tri u năm)
S ng trên c n, đi b ng 2 chân
Th c ăn: th c v t (hái lư m)
3. 6/17/2010
3
QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N (tt)
Ngư i khéo léo – Homo Habilis (cách 2 – 1
tri u năm)
Bi t ch t o và s d ng công c ch t o
Làm hang đ s ng
Có s phân công lao đ ng sơ khai
Th c ăn: trái, h t, r , c và đ ng v t nh như
côn trùng, c sên…
B t đ u thích nghi v i tr ng tr t - Gia tăng
kh năng tác đ ng vào môi trư ng
QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N (tt)
Ngư i đ ng th ng – Homo Erectus (cách
1.8 tri u – 200,000 năm)
Bi t s d ng l a; bi t dùng da đ ng v t; nhi u
công c b ng đá đư c ch t o.
Cư trú các hang đ ng.
Đ a bàn phân tán r ng kh p nơi trên th gi i.
Th c ăn: đ ng v t và th c v t - gia tăng kh
năng tác đ ng vào môi trư ng.
QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N (tt)
Ngư i c n đ i – Homo Sapiens (cách
300,000 năm)
L y th c ăn t môi trư ng t nhiên, m r ng
ngu n th c ăn.
Thâm canh và chăn nuôi - tác đ ng vào môi
trư ng.
M r ng nơi cư trú.
Hình thành nh ng b l c v i ngôn ng sơ
khai, b t đ u có tín ngư ng, có đ i s ng văn
hóa tinh th n.
4. 6/17/2010
4
QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N (tt)
Ngư i hi n đ i – Homo Sapiens (cách 35,000 – 40,000
năm)
S d ng kim lo i (đ ng, thi c, s t).
Chăn nuôi phát tri n trên các th o nguyên - l i s ng
du m c.
Dân s tăng, có hi n tư ng di dân.
N n văn minh phát tri n và hoàn thi n v i t c đ
ngày càng nhanh - tăng kh năng đi u khi n môi
trư ng, s d ng các ngu n tài nguyên đ s n xu t
thêm các ngu n tài nguyên khác - b t đ u tác đ ng
vào môi trư ng - đô th hóa cách đây 6000 năm -
con ngư i b t đ u làm thoái hóa môi trư ng.
M T S Y U T TÁC ð NG
ð N QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N
C A CON NGƯ I
M T S Y U T TÁC Đ NG Đ N CON NGƯ I
Phương th c s ng và th c ăn
Khí h u
Môi trư ng đ a hóa
5. 6/17/2010
5
PHƯƠNG TH C S NG VÀ TH C ĂN
B n ch t con ngư i
v a là cơ th sinh h c
v a là văn hóa.
Hai m t này không
tách r i nhau
Khai thác môi trư ng
+ thích nghi v i đi u
ki n s ng
ch tác công c và
sáng t o công ngh
PHƯƠNG TH C S NG VÀ TH C ĂN (tt)
Thay đ i c u t o và thêm các ch c năng m i c a cơ
th :
• Hoàn thi n kh năng c m n m, phát tri n th giác, thoái
hóa hàm răng, chuyên bi t hóa chân và tay.
PHƯƠNG TH C S NG VÀ TH C ĂN (tt)
Ph c t p hóa c u
trúc và ch c năng
não b .
Tăng cư ng s d ng
protein đ ng v t.
T o ra nh ng d bi t
khá l n v đáp ng
sinh h c.
6. 6/17/2010
6
KHÍ H U
Là t h p c a nhi u thành ph n như nhi t đ , đ m, gió,
mây mưa, n ng tuy t ...
nh hư ng c a y u t khí h u bi u hi n nhi u tr ng
thái khác nhau theo mùa, theo đ a lý.
KHÍ H U (tt)
Tác đ ng c a t h p này đư c thông qua nhi u rào ch n:
Rào ch n t nhiên (sông, h , bi n, núi, cây r ng ...)
Rào ch n văn hóa (nhà c a, qu n áo, ti n nghi sinh
ho t ...)
T o thành:
Khí h u toàn c u.
Khí h u đ a phương.
Ti u khí h u.
Vi khí h u.
Đi u hòa nhi t là cơ ch thích nghi sinh h c ch đ o.
VD: thân nhi t con ngư i n đ nh kho ng 37oC
MÔI TRƯ NG Đ A HÓA
Hàm lư ng khoáng ch t
trong thành ph n sinh hóa
c a cơ th có liên quan đ n
quá trình bi n đ i n i bào.
VD: t o xương,....
Tương quan v t l s lư ng
các thành ph n khoáng
trong môi trư ng thành
ph n khoáng trong cơ th .
VD: bư u c thi u
iode,…
7. 6/17/2010
7
MÔI TRƯ NG Đ A HÓA (tt)
Cân b ng khoáng trong
cơ th ph i đư c đ m
b o trong m t biên đ
nh t đ nh.
N ng đ các lo i khoáng
đa, vi lư ng trong đ t
nh hư ng đ n:
M c khoáng hóa xương.
Kích thư c và hình d ng
chung c a cơ th ho c
t ng ph n cơ th .
CÁC HÌNH THÁI KINH T
MÀ LOÀI NGƯ I ðà TR I QUA
CÁC HÌNH THÁI KINH T
Hái lư m
Săn b t
Chăn th
Nông
nghi p
Công
nghi p
H u công
nghi p
8. 6/17/2010
8
HÁI LƯ M
Là hình thái kinh t nguyên th y nh t.
Năng su t th p, ph thu c hoàn toàn vào t
nhiên.
SĂN B T
Hình th c: săn đu i,
vây b t, đánh b y.
Có thêm th c ăn (đ ng
v t).
Hi u qu khai thác t
nhiên tăng.
Tác đ ng c a con ngư i
vào môi trư ng chưa
l n, cân b ng sinh thái
n đ nh (kh năng khai
thác v n đ cho môi
trư ng t ph c h i).
ĐÁNH CÁ
B t đ u s d ng công c có ng nh đ đánh b t cá.
Có thêm ngu n th c ăn đ ng v t.
9. 6/17/2010
9
CHĂN TH
Ch y u là chó, dê, c u, bò, heo; sau này có l a, ng a.
Hình thành nh ng đàn gia súc đông đ n v n con.
Hình thành l i s ng du m c.
S d ng s c kéo gia súc trong nông nghi p và v n chuy n.
Thú r ng b tiêu di t khá nhi u.
NÔNG NGHI P
Ngũ c c ch y u là mì,
m ch, ngô, lúa, sau đó là
rau, đ u, mè, cây l y c , cây
ăn qu và cây l y d u.
Lúa nư c xu t hi n các
vùng ven sông.
S d ng s c kéo c a bò,
ng a trong cày b a, v n
chuy n.
Có hi n tư ng phá r ng làm
r y.
Cân b ng sinh thái b xâm
ph m nhưng chưa b phá v
nghiêm tr ng.
CÔNG NGHI P
Kh i đ u là phát minh ra
đ ng cơ hơi nư c.
Xu t hi n khá mu n nhưng:
“đã làm bi n đ i sâu s c gi i
t nhiên trong th i gian vô
cùng ng n so v i toàn b
l ch s t nhiên”.
Khai thác m , làm nông
tr i, khai thác g , … phá h y
r ng và tài nguyên.
S d ng nhi u nhiên li u,
s n xu t công nghi p gây ô
nhi m môi trư ng.
Tiêu di t và làm t n h i
nhi u b l c, nhi u t c
ngư i.
10. 6/17/2010
10
CÔNG NGHI P (tt)
Nh ng đô th đ u tiên xu t hi n t 3-4 ngàn năm TCN.
Đô th quy mô th gi i ch b t đ u t th k 19.
Di n tích r ng, cây xanh b thu h p khá nhi u.
H U CÔNG NGHI P
T c đ phát tri n cao + nhu c u
hư ng th cao.
Đòi h i suy nghĩ m i: phát tri n
b n v ng.
Là chi n lư c toàn c u v quy
ho ch toàn b tài nguyên trên trái
đ t này.
Kinh t công nghi p.
Kinh t trí th c.
Văn minh công nghi p.
Văn minh trí tu .
DÂN S VÀ
CÁC V N ð V DÂN S
11. 6/17/2010
11
DÂN S VÀ CÁC V N Đ V DÂN S
Các quan đi m dân s h c
M i quan h dân s , tài nguyên và phát tri n
Quá trình tăng dân s
Các v n đ v dân s
Dân s đ i v i s t n t i và phát tri n c a xã h i
CÁC QUAN ĐI M DÂN S H C
Thuy t Malthus
Thuy t quá đ dân s
THUY T MALTHUS
N i dung c a thuy t:
Dân s tăng theo c p s nhân (2,4,8,…); còn lương
th c, th c ph m, phương ti n sinh ho t ch tăng theo
c p s c ng (1,2,3,4…).
S gia tăng dân s
di n ra v i nh p đ
không đ i, còn s gia
tăng v lương th c,
th c ph m là có gi i
h n.
12. 6/17/2010
12
THUY T MALTHUS (tt)
N i dung c a thuy t
(tt):
Dân cư trên trái đ t
phát tri n nhanh hơn
kh năng nuôi s ng nó.
Đói kh , đ o đ c
xu ng c p, t i ác t t y u
s phát tri n.
V các gi i pháp, thì
thiên tai, d ch b nh,
chi n tranh … là c u
cánh đ gi i quy t v n
đ dân s mà Malthus
g i là các h n ch
Đóng góp c a thuy t:
Có công đ u trong vi c nêu lên và nghiên c u v n đ
dân s .
Lên ti ng báo đ ng cho nhân lo i v nguy cơ c a s
tăng dân s .
H n ch c a thuy t:
Cho quy lu t phát tri n dân s là quy lu t t nhiên,
vĩnh vi n.
Đưa ra nh ng gi i pháp sai l ch, u trĩ đ h n ch nh p
đ tăng dân s .
THUY T MALTHUS
THUY T QUÁ Đ DÂN S
Nghiên c u s bi n đ i dân s
qua các th i kỳ, d a vào nh ng
đ c trưng cơ b n c a đ ng l c dân
s .
Nghiên c u và lý gi i v n đ phát
tri n dân s thông qua vi c xem
xét m c sinh, m c t qua t ng
giai đo n đ hình thành m t quy
lu t.
3 giai đo n phát tri n dân s :
Giai đo n 1
Giai đo n 2 (2.1;2.2)
Giai đo n 3
13. 6/17/2010
13
Thuy t quá đ dân s phát hi n đư c b n ch t c a quá
trình dân s .
Nhưng thuy t chưa tìm ra các tác đ ng đ ki m soát và đ c
bi t, chưa chú ý đ n vai trò c a các nhân t kinh t – xã h i
đ i v i v n đ dân s .
THUY T QUÁ Đ DÂN S
Dân s và tài nguyên đ t đai
Dân s và tài nguyên r ng
Dân s và tài nguyên nư c
Dân s và khí quy n, bi n đ i khí h u
Dân s và các vùng c a sông, c a bi n
Dân s và t p quán sinh s ng di cư, du cư
M I QUAN H DÂN S -TÀI NGUYÊN-PHÁT TRI N
DÂN S VÀ TÀI NGUYÊN Đ T ĐAI
H ng năm, th gi i có kho ng
70.000 km2 đ t b hoang m c
hóa, hi n đang đe d a g n 1/3
di n tích đ t toàn c u.
Đ t b nhi m m n, không th
ph c h i.
Đ t nông nghi p và đ t r ng b
l y cho th y l i, giao thông, xây
d ng công nghi p.
14. 6/17/2010
14
DÂN S VÀ TÀI NGUYÊN R NG
Trên th gi i, 21 tri u hecta r ng
b phá m i năm.
Xói mòn, thiên tai, lũ l t.
T i Vi t Nam, dân s tăng 1%
tương ng 2,5% r ng b m t.
DÂN S VÀ TÀI NGUYÊN NƯ C
Làm gi m b m t ao, h ,
sông.
Làm thay đ i ch đ dòng
ch y.
Làm ô nhi m nư c.
Năm 1985, ngu n nư c s ch
là 33.000 m3/ngư i/năm.
Hi n nay, còn 8.500
m3/ngư i/năm.
Tương lai: ?
DÂN S VÀ KHÍ QUY N, BI N Đ I KHÍ H U
Không khí các vùng công
nghi p ngày càng ô nhi m
nghiêm tr ng.
Lư ng khí CO2, CO, NOx, …
ngày càng nhi u.
Khí h u toàn c u đang thay
đ i.
15. 6/17/2010
15
DÂN S VÀ CÁC VÙNG C A SÔNG, C A BI N
Khai thác c n ki t ngu n
th y s n.
Các r n san hô b tàn phá.
Di n tích r ng ng p m n đã
thu h p đáng k .
Nư c b ô nhi m.
DÂN S VÀ T P QUÁN SINH S NG DI CƯ, DU CƯ
Di cư x y ra do nhi u nguyên
nhân.
“T n n môi trư ng”: là
nh ng ngư i không còn đi u
ki n s ng an toàn b n quán
vì h n hán, xói mòn đ t,
bu c h ph i r i đi nơi khác.
Làm gi m ngu n tài nguyên,
nh t là r ng.
T l gia tăng dân s
T l sinh
T l t
Phát tri n dân s
QUÁ TRÌNH TĂNG DÂN S
16. 6/17/2010
16
T L GIA TĂNG DÂN S
T l gia tăng (%) = (Sinh
su t thô - t su t thô) x 10
M i liên h gi a sinh su t
và t su t xác đ nh dân s
tăng, gi m hay không đ i.
VD: t l gia tăng dân s
các nư c đang phát tri n là
2,1% /năm.
Tháp dân s
T L GIA TĂNG DÂN S (tt)
T L SINH
T l sinh:
M c sinh t nhiên
M c sinh th c t
Các nhân t nh hư ng đ n m c sinh:
Tu i k t hôn
Nhân t tâm lý xã h i
Đi u ki n s ng
Trình đ dân trí
17. 6/17/2010
17
T L T
T l t :
Tu i th ti m tàng
Tu i th th c t
Các nhân t nh hư ng đ n
quá trình t vong:
Chi n tranh
Đói kém và d ch b nh
Tai n n
PHÁT TRI N DÂN S
Th i gian đ tăng g p đôi: là kho ng th i gian c n thi t đ
dân s t nhiên tăng g p đôi.
Kho ng th i gian này càng ngày càng ng n l i.
PHÁT TRI N DÂN S (tt)
18. 6/17/2010
18
CÁC V N Đ V DÂN S
S di dân
Tu i th
S c kh e
Nhà an ninh xã h i
Xung đ t
Nghèo kh
Phân b dân cư và phương th c giao thông
Các c n tr c a vi c n đ nh nhanh dân s
S DI DÂN
T c đ di dân vào là s ngư i di dân vào m t qu c
gia/năm/1000 ngư i c a dân s nư c đó. T c đ dân đi ra
cũng đư c xác đ nh tương t .
S thay đ i thu n dân s hàng năm c a m t nư c tùy vào 2
y u t :
S dân đi vào (immigration)/năm
S dân đi ra (emigration)/năm
T c đ di dân thu n c a m t qu c gia là hi u s gi a 2 s
k trên.
Ta có công th c sau:
T c đ thay đ i dân = [ Sinh su t chung – T su t chung]
+ T c đ di dân thu n c a m t qu c gia.
TU I TH
Tu i th trung bình đang tăng.
Dân s đang già đi.
19. 6/17/2010
19
S C KH E
Tiêu chu n s c kh e đã đư c c i
thi n.
T l t vong tr em v n còn cao.
Tình hình suy dinh dư ng v n còn
ph bi n.
Tình hình s c kh e v n còn r t t i t
châu Phi.
Tình hình s c kh e Đông Âu và
SNG cũng đang gi m sút.
B nh d ch HIV, ung thư, …
NHÀ AN NINH XÃ H I
Kho ng 1 t ngư i đang s ng trong
nh ng ngôi nhà t i t .
Kho ng 100 tri u ngư i không có nhà
.
T i ph m, tai n n giao thông gia tăng,
….
B o hành trong gia đình, phân bi t đ i
x , … v n còn.
XUNG Đ T
Xung đ t n i b qu c gia
Châu Phi
Trung Đông
V n đ t n n
20. 6/17/2010
20
NGHÈO KH
Có kho ng 1,3 t ngư i có thu
nh p th p hơn 1 USD/ngày.
Thi u h t 3 kh năng cơ b n:
Thi u dinh dư ng.
Thi u kh năng sinh đ
m tròn con vuông.
Thi u các đi u ki n giáo
d c.
PHÂN B DÂN CƯ VÀ PHƯƠNG TH C GIAO THÔNG
Có hai lo i hình đô th là đô
th t p trung và đô th phân
tán.
các đô th t p trung châu
Âu, dân chúng di chuy n
b ng phương ti n công c ng.
các đô th phân tán M ,
dân cư ch y u d a vào xe
hơi cá nhân đ di chuy n.
Xe hơi là m t b ph n quan tr ng c a sinh ho t xã h i, đ c
bi t là M , nhưng:
nh hư ng đ n s an toàn c a con ngư i.
Gây ô nhi m môi trư ng đ t, nư c, không khí.
Gây k t xe kinh niên.
Năm 1907 Manhattan, xe m t ng a kéo ch y v n
t c trung bình là 18,4 km/h.
Năm 1985 cũng ch này, xe hơn 100 – 300 mã l c
nhưng v n t c trung bình đ t 8,5 km/h.
Các lo i xe công c ng khác: xe buýt, xe l a, xe đi n, … đư c
phát tri n r ng rãi tùy thu c m i qu c gia.
PHÂN B DÂN CƯ VÀ PHƯƠNG TH C GIAO THÔNG (tt)
21. 6/17/2010
21
S lư ng l n c a đ tu i ti n sinh s n.
VD: t l gia tăng dân s Trung Qu c là 1,3%, ngư i ta
đã dùng nh ng bi n pháp m nh, nhưng c n ph i có
th i gian ít nh t là 20 năm đ th y kh năng n đ nh
dân s .
Các h t c, thói quen: s đa thê, ph n ng tiêu c c v i các
v n đ như sinh đ hay ng a thai…
Các quan đi m đ i ngh ch nhau trong v n đ dân s .
Vi c n đ nh dân s là không th ch m tr các nư c
thu c th gi i th 3.
Tương lai c a s gia tăng dân s th gi i thì r t khó xác
đ nh.
Nhưng m i ngư i đ u nh t trí r ng dân s th gi i ph i n
đ nh vào m t lúc nào đó.
CÁC C N TR C A VI C N Đ NH NHANH DÂN S
DÂN S Đ I V I S T N T I VÀ PHÁT TRI N C A XÃ H I
Con ngư i là s n ph m cao nh t,
tinh túy nh t c a t nhiên.
Con ngư i là ch th c a xã h i:
đ ng l c s n xu t + hư ng th .
S phát tri n xã h i: phát tri n v
th tr ng, nh n th c, tư tư ng,
quan h xã h i, kh năng tác
đ ng sâu s c vào t nhiên + v
trình đ hư ng th c a con
ngư i.
Dân s đông: s c lao đ ng nhi u
+ tiêu th nhi u.
Dân s th p: s c lao đ ng không
đ , không th có t n t i và phát
M c tiêu:
Dân s n đ nh
Phát tri n kinh t xã h i
b n v ng
Đ m b o ch t lư ng cu c
s ng t t cho c ng đ ng
Dân s và phát tri n tác đ ng
qua l i ch t ch v i nhau.
V n đ đ t ra cho toàn th
gi i là vi c l ng ghép v n đ
dân s v i phát tri n đ đ m
b o s hài hòa.
DÂN S Đ I V I S T N T I VÀ PHÁT TRI N C A XÃ H I
22. 6/17/2010
22
Các v n đ quan tr ng nh t c n gi i quy t là:
Th c hi n chính sách k ho ch hóa gia đình.
Xâyd ng gia đình 1-2 con.
Xâyd ng n p s ng văn hóa gia đình.
Đ y m nh d ch v k ho ch hóa gia đình, phòng tránh
thai, tư v n s c kh e tình d c.
Dân s g n v i phát tri n kinh t b n v ng, đ m b o công
b ng xã h i.
Gi i quy t vi c làm, gi m th t nghi p.
Đ y m nh chương trình xóa đói gi m nghèo, t o vi c
làm.
Chăm sóc s c kh e c ng đ ng.
Phát tri n giáo d c.
DÂN S Đ I V I S T N T I VÀ PHÁT TRI N C A XÃ H I
Các v n đ quan tr ng nh t c n
gi i quy t là (tt):
Chính sách và chương trình c
th đ i v i nh ng nhóm đ c thù:
V thành niên.
Ngư i già.
Ngư i tàn t t.
Ngư i dân t c thi u s .
Chính sách v môi trư ng – s
d ng h p lý tài nguyên – phát
tri n b n v ng.
DÂN S Đ I V I S T N T I VÀ PHÁT TRI N C A XÃ H I
Các v n đ quan tr ng nh t c n gi i quy t là (tt):
Chính sách xã h i v di cư.
Th c hi n di cư có quy ho ch, k
ho ch, không mang con b ch .
Di cư t phát có nguy h i là khai
thác b a bãi, gây đ o l n v xã h i.
Không th ngăn c m đư c ph i
qu n lý nhân kh u t đó qu n lý
đư c tài nguyên.
Gi m s c ép nơi quá đông dân.
Phát huy m t tích c c, t o hòa
đ ng v i dân cư nơi m i.
DÂN S Đ I V I S T N T I VÀ PHÁT TRI N C A XÃ H I
23. 6/17/2010
23
Các v n đ quan tr ng nh t c n gi i quy t là (tt):
Chính sách v đô th hóa.
Đô th hóa là xu hư ng t t y u
c a quá trình phát tri n kinh t
xã h i.
Là xu hư ng chuy n đ i t xã
h i nông thôn là ph bi n sang
xã h i đô th là ph bi n.
Đô th hóa ph i ti n hành trên
cơ s d li u và phương án c
th .
Ph i đư c th c hi n m t cách
đ ng b , đ m b o nhu c u cu c
s ng cho ngư i dân.
DÂN S Đ I V I S T N T I VÀ PHÁT TRI N C A XÃ H I
Tình hình Vi t Nam:
Công tác dân s :
Là m t trong nh ng b ph n quan tr ng c a chi n lư c
phát tri n toàn di n đ t nư c.
Là m t trong nh ng v n đ kinh t xã h i hàng đ u.
Là y u t cơ b n đ góp ph n nâng cao ch t lư ng cu c
s ng c a t ng ngư i và toàn xã h i.
Các bư c th c hi n:
n đ nh quy mô, thay đ i ch t lư ng, cơ c u dân s ,
hư ng t i vi c phân b dân cư h p lý.
Phát tri n giáo d c, gi i quy t vi c làm, chăm sóc s c
kh e.
Th c hi n công b ng xã h i và bình đ ng v gi i.
DÂN S Đ I V I S T N T I VÀ PHÁT TRI N C A XÃ H I
TÍNH TOÁN DÂN S
Tăng trư ng dân s theo c p s nhân:
Trong đó
Pn , Po: Dân s năm th n và năm th 0, ngư i.
r: t l gia tăng dân s , 1/năm
D đoán dân s khi su t gia tăng gi m:
Trong đó
Pn, Po: dân s năm th n và năm th 0, ngư i
S: dân s bão hòa, n đ nh; ngư i
k: su t gia tăng gi m, 1/năm
24. 6/17/2010
24
BÀI T P
Bài t p 1:
Thành ph A có 25.000 dân, t l gia tăng dân s là
2,5%/năm.
a. Xác đ nh s dân trong vòng 10 năm t i.
b. Sau bao nhiêu năm thì dân s thành ph này tăng
g p đôi.
Bài t p 2:
Thành ph B có t su t gia tăng dân s gi m. Cách đây
10 năm, thành ph có 65.154 dân; hi n t i có 70.000
dân. Bi t r ng thành ph s n đ nh dân s 100.000
dân.
a. Tính su t gia tăng dân s k.
b. Ư c lư ng dân s trong vòng 12 năm t i.