Giới thiệu bộ câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel giúp bạn vững bước kỳ thi lấy chứng chỉ tin học văn phòng. Các câu hỏi không khó và là những kiến thức Excel cơ bản mà học viên phải nắm được.
Giới thiệu bộ câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel giúp bạn vững bước kỳ thi lấy chứng chỉ tin học văn phòng. Các câu hỏi không khó và là những kiến thức Excel cơ bản mà học viên phải nắm được.
Phần cơ bản này sẽ tập trung chủ yếu vào môi trường làm việc khối trên Catia, phần phác thảo, các công cụ tạo khối cơ bản, và hiệu chỉnh khối, dĩ nhiên là luôn kèm theo các bài tập thực hành.
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
Đối với tài liệu này cũng như các sản phẩm kỹ thuật số liên quan đến giày khác (gồm video, thu âm, hình ảnh, tài liệu....) đều do tác giả tự sáng tạo. Mục đích của các sản phẩm đó là để phục vụ cho học thuật và chia sẻ kinh nghiệm tham khảo. Nội dung sáng tạo của tôi KHÔNG sử dụng tài sản, trí tuệ của khách hàng và của công ty. Tôi TUYỆT ĐỐI tuân thủ các chính sách bảo mật sản phẩm do khách hàng cũng như do công ty ban hành. Các bạn được phép sử dụng và chia sẻ tài liệu này cũng như các sản phẩm kỹ thuật số khác do tôi sáng tạo một cách tự do. Vui lòng không sử dụng chúng cho mục đích thương mại một cách trực tiếp. Nếu quý vị nào muốn sử dụng cho mục đích thương mại một cách gián tiếp (bao gồm đào tạo nội bộ, phổ biến kiến thức cho công nhân....), vui lòng gửi email để xin phép qua địa chỉ sau: huynhbahoc@gmail.com
Tác giả: Huỳnh Bá Học
Tell about a girl boy that you interested inHọc Huỳnh Bá
1) The document describes a pen pal of the author named Ann Le, an 18-year-old Vietnamese-American girl from Orange County, California.
2) Ann's parents are from Vietnam but now live in the US, with her father working as a cameraman and her mother a high school teacher.
3) The author has known Ann for 4 months through chatting on Facebook and email, and they have become best friends, taking the opportunity to teach each other Vietnamese and English.
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
Dear Readers,
Bạn đọc thân mến,
This document, as well as all other documents of this author published that are free of charge, nonprofit and nonpolitical;you may not sell or make a profit from use of them directly. If you found my documents for commercial purposes, please report any irregularities to the administrator immediately and follow this link to visit this website (remember that it is completely free): http://www.slideshare.net/huynhbahoc If you do not have access to, please create a new account; Once you have created your account, you will need to enter the document name or text in the search box for free download. I know I have some weaknesses but I tried my best to avoid mistakes and I'm not sure this is 100% accurate, so that If you are an expert within this field, please make it better. Your help would be greatly appreciated.
Đối với tài liệu này, cũng như tất cả các tài liệu khác do cùng tác giả phát hành đều hoàn toàn miễn phí, phi lợi nhuận và phi chính trị;bạn không có quyền được bán hoặc có hành vi kiếm lời từ việc sử dụng chúng một cách trực tiếp. Nếu quý vị độc giả phát hiện tài liệu dùng với mục đích thương mại, xin vui lòng báo cáo vi phạm cho quản trị viên ngay lập tức và hãy theo liên kết này để truy cập trang web (hãy nhớ rằng nó hoàn toàn miễn phí): http://www.slideshare.net/huynhbahoc Trong trường hợp bạn không thể truy cập, xin vui lòng tạo một tài khoản mới;một khi tài khoản của bạn đã được tạo, bạn cần phải nhập tên tài liệu hoặc văn bản trong hộp tìm kiếm để được miễn phí tải về. Tôi biết rằng sẽ có sai sót xảy ra nhưng tôi đã cố gắng hết mình để hạn chế các sai sót đó, vì vậy tôi không đảm bảo nội dung bài soạn sẽ chính xác 100%, nếu bạn là chuyên gia về lĩnh vực này, xin làm ơn sửa lại cho chính xác hơn. Sự giúp đỡ của bạn sẽ được đánh giá cao.
Editor/Tác giả: Huỳnh Bá Học
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
COMMON SHOE AND FOOTWEAR VOCABULARY (ENGLISH-CHINESE-VIETNAMESE)鞋类常见词汇(英语、汉语、越南语 MỘT SỐ TỪ VỰNG THÔNG DỤNG CHUYÊN NGÀNH SẢN XUẤT GIÀY DA (TIẾNG ANH, TRUNG, VIỆT)
This document provides an overview of common writing tasks that may appear on English proficiency tests for vocational and technical college students in China at the A/B level. It discusses the requirements, including writing an 80-100 word composition on a general topic within 30 minutes. It also covers filling out forms and simulating short written formats like resumes, notices, letters, etc. The document then lists the specific types of formats that are commonly tested, such as forms, name cards, invitations, notes, letters, faxes, emails, advertisements, product descriptions, instructions, and contracts.
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
The document provides an overview of a BEC intermediate writing course. It discusses the course structure, which includes 6 writing classes, with the first class providing an introduction. It outlines the purpose, requirements, test format and scope of BEC writing exams. It also analyzes common exam question types such as business memos, letters, reports and provides examples of questions and how to answer them. Scoring criteria for the exams are also presented.
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
This document is a summary of chapters 1-3 from an HSBC business writing course designed to improve employees' English communication skills. It discusses the importance of planning, organizing, drafting and revising business documents. Chapter 1 explains the need for planning by determining the writer's purpose, reader's response, and information the reader needs. Chapter 2 stresses organizing information with a clear outline according to the plan. Chapter 3 continues explaining the writing process and importance of organizing content to fit the outline for effective business correspondence.
Hợp đồng dạy thêm, học thêm mẫu dành cho các đối tượng là cá nhân, doanh nghiệp, công ty có nhu cầu nâng cao trình độ tiếng Anh cho bản thân, nhân viên công ty; hợp đồng áp dụng đối với quy mô giảng dạy nhỏ lẻ, thỏa thuận dân sự với nhau, không áp dụng đối với trường học hoặc các tổ chức quy mô lớn.
The document is a reference chart of the hiragana Japanese syllabary written in hiragana characters. It lists the characters in standard order and includes the romanization of each character. Copyright information is provided at the bottom for NHK, the Japan Broadcasting Corporation.
1. Bài tập trắc nghiệm Access
1. Trong cửa sổ thiết kế Report chuẩn có bao nhiêu thành phần?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
2. Khi thiết kế Combobox trong Form muốn lấy dữ liệu nguồn cho
Combobox người ta có thể định nghĩa 1 câu query hay chọn 1 table vào
thuộc tính nào sau đây trong cửa sổ Properties của Combobox?
a. Row source
b. Column Heads
c. Column Widths
d. Row source type
3. Để canh chỉnh khoảng cách giữa các control cho bằng nhau theo chiều
ngang ta chọn Make Equal cho chức năng nào sau đây khi thiết kế Form
sử dụng?
a. Format Horizontal Spacing
b. Click phải chuột chọn Horizontal Spacing
c. b đúng a sai
d. a đúng b sai
4. Khi gõ văn bản trong Label, muốn xuống dòng bạn phải nhấn?
a. Enter
b. Alt + Enter
c. Shift + Enter
d. Tất cả sai
(Câu này còn có đáp án khác là Ctr + Enter gặp ở câu 18)
2. 5. Khi thiết kế Macro người ta chọn lệnh thực thi một hành động nào đó
trong cột nào của Macro?
a. Macro Name
b. Condition
c. Action
d. Comment
6. Khi muốn truyền dữ liệu từ Form vào query người ta sử dụng công thức
gì?
a. =[Tên Form]![Forms]![Tên Control trên Form]
b. =[Forms]![Tên Form]![Tên Control trên Form]
c. Câu a và b đều đúng
d. Câu a và b đều sai
7. Khi thiết kế Control tính toán dùng để nhận dữ liệu thống kê số lượng
tổng cộng truyền từ Sub Form người ta thiết kế Control đó tại phần nào
của Main Form?
a. Detail
b. Form Footer
c. Form Header
d. Cả a, b và c đều đúng
8. Để thoát khỏi ứng dụng sử dụng lệnh nào sau đây?
a. Exit
b. Quit
c. Close
d. Stop
3. 9. Muốn di chuyển các mẫu tin qua lại trên Form bằng nút nhấn người ta
sử dụng lệnh macro gì cho các nút nhấn này?
a. Goto Control
b. Goto Controls
c. Goto Record
d. Goto Records
10. Để đánh số thứ tự tự động theo nhóm trong Report người ta gõ vào
thuộc tính Control Source của textbox là = 1. Sau đó vào thuộc tính
Running Sum của tetbox chọn:
a. Over Groups
b. Over Group
c. Group Over
d. Group Overs
11. Để canh trái các Control trên Form ta phải chọn các Control đó rồi
chọn Left trong chức năng nào sau đây?
a. Click phải chuột chọn Align
b. Chọn menu Format Align
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
12. Khi muốn thiết kế một Macro có điều kiện người ta phải sử dụng kết
hợp 2 cột nào của Macro?
a. Macro Name + Action
b. Macro Name + Condition
c. Macro Name + Comment
d. Condition + Action
4. e. Condition + Comment
f. Action + Comment
13. Khi muốn lấy dữ liệu từ Combobox hiển thị lại trong Textbox bạn sử
dụng công thức nào sau đây?
a. = Tên Combobox.Column(Số lượng cột có trong Combobox)
b. = Tên Textbox.Column(Số lượng cột có trong Combobox)
c. = Tên Combobox.Column(Chỉ số cột muốn lấy dữ liệu trong Combobox)
d. = Tên Textbox.Column(Chỉ số cột muốn lấy dữ liệu trong
Combobox)
14. Khi thiết kế Main Form/ Sub Form người ta hay truyền số liệu từ Sub
Form ra Main Form khi đó người ta sử dụng công thứ gì?
a. =[Tên ô chứa Sub Form].Form!Tên Control trong Sub Form
b. =Form![Tên ô chứa Sub Form]!Tên Control trong Sub Form
c. Câu a và b đều đúng
d. Câu a và b đều sai
15. Để canh chỉnh các control cho đều nhau khi thiết kế Form sử dụng?
a. Format Size To Tallest hay To Shortest hay Widest hay To Narrowest
b. Format Align Left hay Right hay Top hay Bottom
c. b đúng a sai
d. a đúng b sai
16. Khi thiết kế Combobox trong Form muốn hiện tiêu đề cột cho
Combobox ta cho Yes cho thuộc tính nào sau đây trong cửa sổ Properties
của Combobox?
a. Row Source
b. Column Heads
5. c. Column Withs
d. Bound Column
17. Một Form có bao nhiêu thành phần?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
18. Khi gõ văn bản trong Label, muốn xuống dòng bạn phải nhấn?
a. Enter
b. Ctr + Enter
c. Alt + Enter
d. Tab + Enter
19. Form có bao nhiêu chế độ làm việc?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
20. Để canh chỉnh các control cho bằng nhau khi thiết kế Form sử dụng?
a. Format Size To Tallest hay To Shortest hay Widest hay To
Narrowest
b. Format Align Left hay Right hay Top hay Bottom
c. a và b đều sai
d. a và b đều đúng
21. Khi thiết kế Combobox trong Form muốn khai báo độ rộng của các cột
6. cho Combobox ta gõ vào thuộc tính nào sau đây trong cửa sổ Properties
của Combobox?
a. List Width
b. Column Width
c. Coumn Widths
d. List Widths
22. Khi thiết kế Sub Form Control tính toán dùng để thống kê số lượng
tổng cộng truyền ra ngoài Main Form được thiết kế ở phần nào của Form?
a. Detail
b. Form Footer
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
23. Để đóng Form sử dụng lệnh nào sau đây?
a. Exit
b. Quit
c. Close
d. Stop
24. Khi tạo Control tính toán bạn sử dụng công thức nào? Ví dụ ta có 2
control Soluong và Dongia, để tạo control Thanhtien bạn phải sử dụng
công thức?
a. =([Soluong]*[Dongia])
b. =[Soluong]*[Dongia]
c. Câu a và b đều đúng
d. Câu a đúng, câu b sai
25. Trong trường hợp 1 điều kiện mà có nhiều hành động xảy ra. Khi xử lý
7. các hành động tiếp theo trong cột Condition Macro ta phải gõ những gì?
a. Gõ lại điều kiện cũ
b. Gõ dấu ...
c. Gõ dấu ---
d. Cả 3 câu trên đều đúng
26. Để gán giá trị cho Field, hay 1 đối tượng trên Form/ Report trong
Macro ta sử dụng lệnh gì?
a. SetValues
b. SetValue
c. SetField
27. Để đánh số trang trong Repor người ta gõ vào thuộc tính Control
Source của textbox
a. Page
b. [Page]
c. Pages
d. [Pages]
28. Để đánh tổng số trang in trong Report người ta gõ vào thuộc tính
Control Source của textbox
a. Page
b. [Page]
c. Pages
d. [Pages]
29. Để tạo Field đánh số thứ tự tự động theo từng nhóm trong Report
người ta gõ =1 vào thuộc tính Control Source của Textbox. Sau đó vào
thuộc tính Running Sum chọn?
8. a. Over All
b. Over Group
c. Cả 2 cùng đúng
d. Cả 2 cùng sai