Tìm hiểu câu lệnh SELECT trên nhiều bảng
Tìm hiểu 3 nhóm lệnh SQL:
Nhóm định nghĩa dữ liệu (DDL): Gồm các lệnh tạo, thay đổi các
bảng dữ liệu(Create, Drop, Alter, …)
Nhóm thao tác dữ liệu (DML): Gồm các lệnh làm thay đổi dữ liệu
(Insert, Delete, Update,…) lưu trong các bảng
Nhóm điều khiển dữ liệu (DCL): Gồm các lệnh quản lý quyền truy
nhập vào dữ liệu và các bảng (Grant, Revoke, …
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Tìm hiểu các bước thiết kế CSDL quan hệ
Tìm hiểu các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ:
Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức khái niệm
Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức vật lý
Làm quen với hệ quản trị CSDL Microsoft Access
Tạo các bảng và truy vấn trong Microsoft Access.
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Giải thích khái niệm dữ liệu và cơ sở dữ liệu (CSDL)
Các phương pháp quản lý dữ liệu và các đặc trưng
Giải thích các mô hình dữ liệu khác nhau
Hệ quản trị CSDL (DBMS) và hệ quản trị CSDL quan hệ
(RDBMS)
Mục tiêu bài học hôm nay
Giải thích khái niệm dữ liệu và cơ sở dữ liệu (CSDL)
Các phương pháp quản lý dữ liệu và các đặc trưng
Giải thích các mô hình dữ liệu khác nhau
Hệ quản trị CSDL (DBMS) và hệ quản trị CSDL quan hệ
(RDBMS)
Các bất thường khi cập nhật dữ liệu
Giải thích sự cần thiết phải chuẩn hóa dữ liệu
Tìm hiểu một số khái niệm:
Khóa của quan hệ
Phụ thuộc hàm
Tìm hiểu quy trình chuẩn hóa CSDL
Tìm hiểu 3 dạng chuẩn: 1NF, 2NF, 3NF
Trình tự chuẩn hóa theo 3 dạng chuẩn
Tìm hiểu khái niệm khử chuẩn
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Truy cập tới CSDL qua mạng
Hỗ trợ mô hình Client/Server
Kho dữ liệu (Data WareHouse)
Tương thích với chuẩn ANSI/ISO SQL -92
Hỗ trợ tìm kiếm Full- Text (Full- Text Search)
Hỗ trợ tìm kiếm thông tin trực tuyến (Books Online)
Các kiểu dữ liệu mới và các hàm thư viện làm việc với
các kiểu dữ liệu này như XML, Các kiểu dữ liệu giá trị lớn
(lưu ảnh, video…)
Hỗ trợ FileStream để thao tác với các đối tượng nhị phân
lớn (BLOB)
Language-Integrated Query (LINQ)
Hỗ trợ DotNet 3.5
……
Một số tính năng của SQL Server 2008
Các kiểu dữ liệu mới và các hàm thư viện làm việc với
các kiểu dữ liệu này như XML, Các kiểu dữ liệu giá trị lớn
(lưu ảnh, video…)
Hỗ trợ FileStream để thao tác với các đối tượng nhị phân
lớn (BLOB)
Language-Integrated Query (LINQ)
Hỗ trợ DotNet 3.5
……
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Tìm hiểu các bước thiết kế CSDL quan hệ
Tìm hiểu các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ:
Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức khái niệm
Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức vật lý
Làm quen với hệ quản trị CSDL Microsoft Access
Tạo các bảng và truy vấn trong Microsoft Access.
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Giải thích khái niệm dữ liệu và cơ sở dữ liệu (CSDL)
Các phương pháp quản lý dữ liệu và các đặc trưng
Giải thích các mô hình dữ liệu khác nhau
Hệ quản trị CSDL (DBMS) và hệ quản trị CSDL quan hệ
(RDBMS)
Mục tiêu bài học hôm nay
Giải thích khái niệm dữ liệu và cơ sở dữ liệu (CSDL)
Các phương pháp quản lý dữ liệu và các đặc trưng
Giải thích các mô hình dữ liệu khác nhau
Hệ quản trị CSDL (DBMS) và hệ quản trị CSDL quan hệ
(RDBMS)
Các bất thường khi cập nhật dữ liệu
Giải thích sự cần thiết phải chuẩn hóa dữ liệu
Tìm hiểu một số khái niệm:
Khóa của quan hệ
Phụ thuộc hàm
Tìm hiểu quy trình chuẩn hóa CSDL
Tìm hiểu 3 dạng chuẩn: 1NF, 2NF, 3NF
Trình tự chuẩn hóa theo 3 dạng chuẩn
Tìm hiểu khái niệm khử chuẩn
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Truy cập tới CSDL qua mạng
Hỗ trợ mô hình Client/Server
Kho dữ liệu (Data WareHouse)
Tương thích với chuẩn ANSI/ISO SQL -92
Hỗ trợ tìm kiếm Full- Text (Full- Text Search)
Hỗ trợ tìm kiếm thông tin trực tuyến (Books Online)
Các kiểu dữ liệu mới và các hàm thư viện làm việc với
các kiểu dữ liệu này như XML, Các kiểu dữ liệu giá trị lớn
(lưu ảnh, video…)
Hỗ trợ FileStream để thao tác với các đối tượng nhị phân
lớn (BLOB)
Language-Integrated Query (LINQ)
Hỗ trợ DotNet 3.5
……
Một số tính năng của SQL Server 2008
Các kiểu dữ liệu mới và các hàm thư viện làm việc với
các kiểu dữ liệu này như XML, Các kiểu dữ liệu giá trị lớn
(lưu ảnh, video…)
Hỗ trợ FileStream để thao tác với các đối tượng nhị phân
lớn (BLOB)
Language-Integrated Query (LINQ)
Hỗ trợ DotNet 3.5
……
Bài 5: Các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Tìm hiểu các giải thuật sắp xếp cơ bản trên cấu trúc dữ
liệu mảng
Tìm hiểu các giải thuật tìm kiếm cơ bản trên cấu trúc dữ
liệu mảng
Đánh giá và so sánh hiệu quả các giải thuật
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin với đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, cho các bạn có thể tham khảo
Đồ án tốt nghiệp đại học về quản lý điểm trường trung học phổ thông.
Để có bản full thì các bạn hãy liên hệ với mình nhé
yahoo: phamtoan1804
facebook: https://www.facebook.com/phamtoan1804
Bài 5: Các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Tìm hiểu các giải thuật sắp xếp cơ bản trên cấu trúc dữ
liệu mảng
Tìm hiểu các giải thuật tìm kiếm cơ bản trên cấu trúc dữ
liệu mảng
Đánh giá và so sánh hiệu quả các giải thuật
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin với đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, cho các bạn có thể tham khảo
Đồ án tốt nghiệp đại học về quản lý điểm trường trung học phổ thông.
Để có bản full thì các bạn hãy liên hệ với mình nhé
yahoo: phamtoan1804
facebook: https://www.facebook.com/phamtoan1804
Dù bạn là ai, dù mục đích học tiếng Anh của bạn đơn thuần chỉ là có tấm bằng trong tay để xin việc hay cao siêu hơn là có thể nói thông viết thạo thì việc nằm lòng các ngữ pháp tiếng Anh ẩn chứa sức mạnh ghê gớm dưới đây cũng là bước cơ bản giúp bạn master tiếng Anh
Scalability and optimization are constant
concerns for the developer and operations
manager. The Performance Zone focuses on
all things performance, covering everything
from database optimization to garbage
collection, tool and technique comparisons,
and tweaks to keep your code as effcient
as possible.
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnMasterCode.vn
Các doanh nghiệp cần luôn có mặt trên online để khách hàng dễ dàng thấy họ mỗi khi tìm kiếm. "Mùa vụ" hay giai đoạn mà lượng
tìm kiếm về sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp trên Google bỗng gia tăng chính là thời điểm tuyệt vời để tận dụng.Các doanh nghiệp
có thể tối đa hoá doanh thu trong thời kì cao điểm này bằng cách lên chiến lược quảng cáo "luôn online" gắn liền với mục tiêu mùa.
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnMasterCode.vn
Lập trình sáng tạo bao gồm việc sáng tạo. Khoa học máy tính và các ngành liên quan tới tính toán đã từ lâu đƣợc giới thiệu tới những ngƣời trẻ tuổi một cách rời rạc – quá nhấn mạnh kĩ thuật so với khả năng sáng tạo. Lập trình sáng tạo giúp cho sự phát triển của cá nhân đối với tính toán trở nên tốt hơn, bằng cách hỗ trợ vẽ vời dựa trên sáng tạo, tƣởng tƣợng, và sở thích.
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnMasterCode.vn
Meta Tag là thẻ dùng để cung cấp các thông tin về website một cách tóm gọn đối với các trình duyệt lẫn người dùng hay bot từ các search engine. Mọi người hay nghe Meta Keyword, Meta Description, Meta Page title,..
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnMasterCode.vn
Google Webmaster Tools • Google Analytics phân tích traffic • SEO Power Suite , web auditor đ onpage • Ahrefs, phân tích t khóa và Link • OpenSiteExplorer phân tích link profile • Firexfox Extensions: SEO Doctor cho onpage, NoDofollow • SEOMoz Toolbar đ check PA và DA •Free Monitor for Google đ check RANK •SEOMOZ pro check onpage
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnMasterCode.vn
Cơ chế hoạt động Google Tên miền Cấu trúc website Meta Tag (Title, Description, H1-H6, ALT...) URL thân thiện, Sitemap, robots.txt Keyword Density Tốc độ tải trang
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
Những chú ý đặc biệt khi hỗ trợ người dùng máy tính xách tay Cài đặt, cấu hình, tối ưu, sửa chữa các thiết bị ngoại vi hay dùng với máy tính xách tay Nâng cấp, thay thế các thiết bị máy tính xách tay Nguyên lý hoạt động của máy in Cài đặt máy in
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
Tìm hiểu các quy trình xử lý đảm bảo an toàn Tìm hiểu phương pháp bảo trì phòng ngừa cho máy tính cá nhân Tìm hiểu cách phát hiện và xử lý sự cố máy tính
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
Đưa ra kế hoạch bảo trì phòng ngừa Rà soát các thiết lập Windows trọng yếu Làm sạch ổ cứng Chống phân mảnh ổ đĩa Kiểm tra lỗi ổ cứng Rà soát các chương trình khởi động và dịch vụ Tiến hành các thủ tục sao lưu Lập kế hoạch khắc phục thảm họa Sao lưu dữ liệu người dùng / toàn bộ ổ cứng Tối ưu Windows Các công cụ tối ưu: Task Manager, MSConfig, Services Console, Computer Management Cải thiện hiệu năng Windows Đưa ra kế hoạch bảo trì phòng ngừa Rà soát các thiết lập Windows trọng yếu Làm sạch ổ cứng Chống phân mảnh ổ đĩa Kiểm tra lỗi ổ cứng Rà soát các chương trình khởi động và dịch vụ Tiến hành các thủ tục sao lưu Lập kế hoạch khắc phục thảm họa Sao lưu dữ liệu người dùng / toàn bộ ổ cứng Tối ưu Windows Các công cụ tối ưu: Task Manager, MSConfig, Services Console, Computer Management Cải thiện hiệu năng Windows
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
Biết được các công nghệ chế tạo ổ cứng Hiểu được cấu tạo ổ cứng Phân biệt rõ các chuẩn giao tiếp giữa hệ thống với ổ cứng Thông hiểu cách tổ chức lưu trữ dữ liệu trong ổ cứng Giải quyết các vấn đề liên quan đến ổ cứng Biết được các công nghệ chế tạo ổ cứng Hiểu được cấu tạo ổ cứng Phân biệt rõ các chuẩn giao tiếp giữa hệ thống với ổ cứng Thông hiểu cách tổ chức lưu trữ dữ liệu trong ổ cứng Giải quyết các vấn đề liên quan đến ổ cứng
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
Nhận biết được đặc điểm và thông số kỹ thuật của các CPU dùng cho máy tính cá nhân Thông hiểu cách lựa chọn CPU cho hệ thống Thông hiểu cách lắp mới và thay thế CPU Thông hiểu các phương pháp tản nhiệt cho CPU Thông hiểu các loại RAM khác nhau và nguyên lý hoạt động của chúng. Thông hiểu các vấn đề cần thiết khi nâng cấp RAM
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
Nhắc lại các khái niệm cơ bản về phần cứng và phần mềm. Giới thiệu về các thành phần của máy tính. Nắm được vị trí sắp xếp của các thành phần bên trong case, các loại case khác nhau. Nắm được các thông số về nguồn điện được sử dụng để vận hành hệ thống máy tính. Ước lượng công suất của hệ thống và chọn bộ cấp nguồn và thiết bị lưu điện cho phù hợp. Nhận biết và xử lý một số vấn đề thường gặp liên quan đến nguồn điện
2. Giới thiệu ngôn ngữ SQL
Giới thiệu Oracle SQL
Giới thiệu các nhóm ngôn ngữ của SQL
Tìm hiểu nhóm ngôn ngữ truy vấn dữ liệu với mệnh đề
SELECT
Hệ thống bài cũ
Giới thiệu ngôn ngữ SQL
Giới thiệu Oracle SQL
Giới thiệu các nhóm ngôn ngữ của SQL
Tìm hiểu nhóm ngôn ngữ truy vấn dữ liệu với mệnh đề
SELECT
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 2
3. Tìm hiểu câu lệnh SELECT trên nhiều bảng
Tìm hiểu 3 nhóm lệnh SQL:
Nhóm định nghĩa dữ liệu (DDL): Gồm các lệnh tạo, thay đổi các
bảng dữ liệu(Create, Drop, Alter, …)
Nhóm thao tác dữ liệu (DML): Gồm các lệnh làm thay đổi dữ liệu
(Insert, Delete, Update,…) lưu trong các bảng
Nhóm điều khiển dữ liệu (DCL): Gồm các lệnh quản lý quyền truy
nhập vào dữ liệu và các bảng (Grant, Revoke, …)
Mục tiêu bài học hôm nay
Tìm hiểu câu lệnh SELECT trên nhiều bảng
Tìm hiểu 3 nhóm lệnh SQL:
Nhóm định nghĩa dữ liệu (DDL): Gồm các lệnh tạo, thay đổi các
bảng dữ liệu(Create, Drop, Alter, …)
Nhóm thao tác dữ liệu (DML): Gồm các lệnh làm thay đổi dữ liệu
(Insert, Delete, Update,…) lưu trong các bảng
Nhóm điều khiển dữ liệu (DCL): Gồm các lệnh quản lý quyền truy
nhập vào dữ liệu và các bảng (Grant, Revoke, …)
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 3
4. Khi truy vấn trên nhiều bảng, phải kết nối các bảng
Có hai kiểu kết nối:
Kết nối trong: mệnh đề WHERE chỉ ra các trường khóa của các
bảng cần kết nối phải như nhau hoặc dùng từ khóa JOIN trong
mệnh đề FROM
Kết nối ngoài: sử dụng từ khóa LEFT/RIGHT OUTER JOIN trong
mệnh đề FROM
Mệnh đề SELECT trên nhiều bảng
Khi truy vấn trên nhiều bảng, phải kết nối các bảng
Có hai kiểu kết nối:
Kết nối trong: mệnh đề WHERE chỉ ra các trường khóa của các
bảng cần kết nối phải như nhau hoặc dùng từ khóa JOIN trong
mệnh đề FROM
Kết nối ngoài: sử dụng từ khóa LEFT/RIGHT OUTER JOIN trong
mệnh đề FROM
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 4
7. Kết nối trong trả về 106 bộ dữ liệu
Kết nối ngoài trả về 107 bộ dữ liệu
Giải thích:
Kết nối trong chỉ trả về kết quả khi tìm được DEPARTMENT_ID
tương ứng của nhân viên trong bảng DEPARTMENT
Kết nối ngoài trả về kết quả ngay cả khi không tìm được
DEPARTMENT_ID của nhân viên trong bảng DEPARTMENT
So sánh kết quả hai kiểu kết nối
Kết nối trong trả về 106 bộ dữ liệu
Kết nối ngoài trả về 107 bộ dữ liệu
Giải thích:
Kết nối trong chỉ trả về kết quả khi tìm được DEPARTMENT_ID
tương ứng của nhân viên trong bảng DEPARTMENT
Kết nối ngoài trả về kết quả ngay cả khi không tìm được
DEPARTMENT_ID của nhân viên trong bảng DEPARTMENT
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 7
8. Hàm truy vấn nhóm thực hiện trên một cột của bảng
Một số hàm nhóm như:
Tìm Max(column) - Tìm giá trị lớn nhất trong cột column
Min(column) - Tìm giá trị nhỏ nhất trong cột column
Avg(column) - Tìm giá trị trung bình của cột column
Count – Hàm đếm số bộ
Các hàm truy vấn nhóm (Aggregate
Functions)
Hàm truy vấn nhóm thực hiện trên một cột của bảng
Một số hàm nhóm như:
Tìm Max(column) - Tìm giá trị lớn nhất trong cột column
Min(column) - Tìm giá trị nhỏ nhất trong cột column
Avg(column) - Tìm giá trị trung bình của cột column
Count – Hàm đếm số bộ
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 8
9. Tìm mức lương nhỏ nhất, lớn nhất, lương trung bình (được làm
tròn), và số bộ có trong bảng EMPLOYEES
Ví dụ: Hàm nhóm đơn giản
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 9
10. Tìm lương nhỏ nhất, lớn nhất, tiền lương trung bình cho các bộ
phận và đếm số lượng nhân viên trong từng bộ phận
Hàm nhóm cùng với mệnh đề GROUP BY
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 10
11. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML – Data Manipulation
Language) gồm các truy vấn cho phép thêm, sửa, xóa
dữ liệu trong các bảng
Bao gồm các truy vấn bắt đầu bằng từ khóa:
INSERT INTO - thêm dữ liệu mới vào bảng
UPDATE - cập nhật/sửa đổi dữ liệu trong bảng
DELETE - xóa dữ liệu trong bảng
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML)
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML – Data Manipulation
Language) gồm các truy vấn cho phép thêm, sửa, xóa
dữ liệu trong các bảng
Bao gồm các truy vấn bắt đầu bằng từ khóa:
INSERT INTO - thêm dữ liệu mới vào bảng
UPDATE - cập nhật/sửa đổi dữ liệu trong bảng
DELETE - xóa dữ liệu trong bảng
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 11
13. Chương trình thực hiện thêm dữ liệu và thông báo kết quả như sau:
Thêm dữ liệu mới vào bảng
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 13
14. Dòng dữ liệu mới được thêm vào trong bảng EMPLOYEES
Thêm dữ liệu mới vào bảng
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 14
15. Cú pháp:
UPDATE TableName
SET columnName= val
[WHERE condition];
Ví dụ:
UPDATE EMPLOYEES
SET PHONE_NUMBER = '301.555.1212'
WHERE EMPLOYEE_ID = 921;
Cập nhật dữ liệu trong bảng
Cú pháp:
UPDATE TableName
SET columnName= val
[WHERE condition];
Ví dụ:
UPDATE EMPLOYEES
SET PHONE_NUMBER = '301.555.1212'
WHERE EMPLOYEE_ID = 921;
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 15
16. Kết quả:
Cập nhật dữ liệu trong bảng
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 16
17. Cú pháp:
DELETE FROM TableName
[WHERE condition];
Có thể xóa toàn bộ nội dung bảng với cú pháp:
DELETE FROM TableName ;
Ví dụ:
DELETE FROM EMPLOYEES
WHERE EMPLOYEE_ID = 921;
Xóa dữ liệu trong bảng
Cú pháp:
DELETE FROM TableName
[WHERE condition];
Có thể xóa toàn bộ nội dung bảng với cú pháp:
DELETE FROM TableName ;
Ví dụ:
DELETE FROM EMPLOYEES
WHERE EMPLOYEE_ID = 921;
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 17
18. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL – Data Definition
Language) gồm các lệnh cho phép tạo ra, thay đổi hoặc
xóa các bảng
Chúng ta cũng có thể định nghĩa các khoá (key), chỉ
mục (index), chỉ định các liên kết giữa các bảng và thiết
lập các quan hệ ràng buộc giữa các bảng trong CSDL
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL – Data Definition
Language) gồm các lệnh cho phép tạo ra, thay đổi hoặc
xóa các bảng
Chúng ta cũng có thể định nghĩa các khoá (key), chỉ
mục (index), chỉ định các liên kết giữa các bảng và thiết
lập các quan hệ ràng buộc giữa các bảng trong CSDL
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 18
19. Các lệnh:
CREATE TABLE: tạo một bảng mới trong CSDL
ALTER TABLE: thay đổi cấu trúc của một bảng trong CSDL
CREATE VIEW: tạo một View mới
CREATE INDEX: tạo chỉ mục ( khóa để tìm kiếm)
DROP INDEX: xóa chỉ mục đã được tạo
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Các lệnh:
CREATE TABLE: tạo một bảng mới trong CSDL
ALTER TABLE: thay đổi cấu trúc của một bảng trong CSDL
CREATE VIEW: tạo một View mới
CREATE INDEX: tạo chỉ mục ( khóa để tìm kiếm)
DROP INDEX: xóa chỉ mục đã được tạo
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 19
20. CREATE TABLE table_name (
column_name1 data_type[option],,
column_name2 data_type[option],,
.......);
Trongđó:
table_name là tên bảng cần tạo,
column_name là tên các trường cần tạo,
data_type là kiểu dữ liệu tươngứng.
option là một số ràng buộc như giá trị mặc định, not null,…
Lệnh CREATE TABLE
CREATE TABLE table_name (
column_name1 data_type[option],,
column_name2 data_type[option],,
.......);
Trongđó:
table_name là tên bảng cần tạo,
column_name là tên các trường cần tạo,
data_type là kiểu dữ liệu tươngứng.
option là một số ràng buộc như giá trị mặc định, not null,…
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 20
21. CREATE TABLE EMPLOYEE_INPUT (
EMPLOYEE_ID NUMBER(6) NOT NULL,
FIRST_NAME VARCHAR2(20) NULL,
LAST_NAME VARCHAR2(25) NOT NULL,
EMAIL VARCHAR2(25) NOT NULL,
PHONE_NUMBER VARCHAR2(20) NULL,
HIRE_DATE DATE NOT NULL,
JOB_ID VARCHAR2(10) NOT NULL,
SALARY NUMBER(8,2) NULL,
COMMISSION_PCT NUMBER(2,2) NULL,
MANAGER_ID NUMBER(6) NULL,
DEPARTMENT_ID NUMBER(4) NULL
);
Ví dụ lệnh CREATE TABLE
CREATE TABLE EMPLOYEE_INPUT (
EMPLOYEE_ID NUMBER(6) NOT NULL,
FIRST_NAME VARCHAR2(20) NULL,
LAST_NAME VARCHAR2(25) NOT NULL,
EMAIL VARCHAR2(25) NOT NULL,
PHONE_NUMBER VARCHAR2(20) NULL,
HIRE_DATE DATE NOT NULL,
JOB_ID VARCHAR2(10) NOT NULL,
SALARY NUMBER(8,2) NULL,
COMMISSION_PCT NUMBER(2,2) NULL,
MANAGER_ID NUMBER(6) NULL,
DEPARTMENT_ID NUMBER(4) NULL
);
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 21
22. Lệnh ALTER TABLE cho phép thay đổi các định
nghĩa trên bảng như:
Thêm/xóa cột trong bảng
Thay đổi kiểu dữ liệu cho các cột trong bảng
Thay đổi thuộc tính bộ nhớ cấp cho bảng
Thêm/xóa/thay đổi các ràng buộc
Lệnh ALTER TABLE
Lệnh ALTER TABLE cho phép thay đổi các định
nghĩa trên bảng như:
Thêm/xóa cột trong bảng
Thay đổi kiểu dữ liệu cho các cột trong bảng
Thay đổi thuộc tính bộ nhớ cấp cho bảng
Thêm/xóa/thay đổi các ràng buộc
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 22
23. Thêm một cột:
ALTER TABLE table_name
ADD COLUMN column_name data_type;
Xóa một cột:
ALTER TABLE table_name
DROP COLUMN column_name;
Lệnh ALTER TABLE
Thêm một cột:
ALTER TABLE table_name
ADD COLUMN column_name data_type;
Xóa một cột:
ALTER TABLE table_name
DROP COLUMN column_name;
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 23
24. Thêm một ràng buộc Check:
ALTER TABLE table_name
ADD CONSTRAINT constraint_name
CHECK (condition);
Ví dụ:
ALTER TABLE EMPLOYEES
ADD CONSTRAINT EMPLOYEES_CHK_SALARY_MIN
CHECK (SALARY > 0);
Lệnh ALTER TABLE
Thêm một ràng buộc Check:
ALTER TABLE table_name
ADD CONSTRAINT constraint_name
CHECK (condition);
Ví dụ:
ALTER TABLE EMPLOYEES
ADD CONSTRAINT EMPLOYEES_CHK_SALARY_MIN
CHECK (SALARY > 0);
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 24
25. ALTER TABLE EMPLOYEE_INPUT
ADD CONSTRAINT EMP_INPUT_DEPT_FK
FOREIGN KEY (DEPARTMENT_ID)
REFERENCES DEPARTMENTS (DEPARTMENT_ID);
Ví dụ này định nghĩa một ràng buộc tham chiếu có tên
EMP_DEPT_FK sẽ được thêm vào bảng EMPLOYEES để
định nghĩa cột DEPARTMENT_ID là khóa ngoại tương
ứng với cột khóa chính (DEPARTMENT_ID) của bảng
DEPARTMENTS
Lệnh ALTER TABLE
ALTER TABLE EMPLOYEE_INPUT
ADD CONSTRAINT EMP_INPUT_DEPT_FK
FOREIGN KEY (DEPARTMENT_ID)
REFERENCES DEPARTMENTS (DEPARTMENT_ID);
Ví dụ này định nghĩa một ràng buộc tham chiếu có tên
EMP_DEPT_FK sẽ được thêm vào bảng EMPLOYEES để
định nghĩa cột DEPARTMENT_ID là khóa ngoại tương
ứng với cột khóa chính (DEPARTMENT_ID) của bảng
DEPARTMENTS
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 25
26. Ví dụ ràng buộc UNIQUE:
ALTER TABLE EMPLOYEE_INPUT
ADD CONSTRAINT EMPLOYEES_UNQ_EMAIL
UNIQUE (EMAIL);
Ràng buộc UNIQUE có thể được loại bỏ với lệnh ALTER
ALTER TABLE EMPLOYEE_INPUT
DROP CONSTRAINT EMPLOYEES_UNQ_EMAIL;
Lệnh ALTER TABLE
Ví dụ ràng buộc UNIQUE:
ALTER TABLE EMPLOYEE_INPUT
ADD CONSTRAINT EMPLOYEES_UNQ_EMAIL
UNIQUE (EMAIL);
Ràng buộc UNIQUE có thể được loại bỏ với lệnh ALTER
ALTER TABLE EMPLOYEE_INPUT
DROP CONSTRAINT EMPLOYEES_UNQ_EMAIL;
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 26
27. Lệnh DROP dùng để bỏ đối tượng không cần
thiết khỏi CSDL
Ví dụ:
DROP TABLE EMPLOYEE_INPUT CASCADE CONSTRAINTS;
(mệnh đề CASCADE CONSTRAINTS được thêm vào để tự động loại
bỏ các ràng buộc tham chiếu trong bảng )
Lệnh DROP
Lệnh DROP dùng để bỏ đối tượng không cần
thiết khỏi CSDL
Ví dụ:
DROP TABLE EMPLOYEE_INPUT CASCADE CONSTRAINTS;
(mệnh đề CASCADE CONSTRAINTS được thêm vào để tự động loại
bỏ các ràng buộc tham chiếu trong bảng )
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 27
28. Gồm các lệnh cho phép đặt các quyền truy xuất dữ liệu
cho người sử dụng CSDL
Các lệnh:
GRANT: Cung cấp các quyền (như tạo View – Create View, cập
nhật - Update, xóa - Delete…) cho người sử dụng trên CSDL
hoặc trên các bảng.
REVOKE: Thu hồi các quyền đã cấp cho người sử dụng trên
CSDL hoặc trên các bảng.
Ngôn ngữ điều khiển truy xuất dữ liệu
Gồm các lệnh cho phép đặt các quyền truy xuất dữ liệu
cho người sử dụng CSDL
Các lệnh:
GRANT: Cung cấp các quyền (như tạo View – Create View, cập
nhật - Update, xóa - Delete…) cho người sử dụng trên CSDL
hoặc trên các bảng.
REVOKE: Thu hồi các quyền đã cấp cho người sử dụng trên
CSDL hoặc trên các bảng.
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 28
29. Cú pháp:
Cung cấp quyền trên CSDL:
GRANT privilege1, privilege2, … TO database;
Cung cấp quyền trên bảng:
GRANT privilege1, privilege2,…
ON database.TableName TO UserName;
Lệnh GRANT
Cú pháp:
Cung cấp quyền trên CSDL:
GRANT privilege1, privilege2, … TO database;
Cung cấp quyền trên bảng:
GRANT privilege1, privilege2,…
ON database.TableName TO UserName;
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 29
30. Ví dụ cấp quyền tạo View cho người dùng CSDL HR:
GRANT CREATE VIEW TO HR;
Ví dụ cấp các quyền lựa chọn, thêm, cập nhật dữ liệu
trên bảng EMPLOYEES cho admin của CSDL HR:
GRANT SELECT, INSERT, UPDATE
ON HR.EMPLOYEES TO HR_ADMIN;
Lệnh GRANT
Ví dụ cấp quyền tạo View cho người dùng CSDL HR:
GRANT CREATE VIEW TO HR;
Ví dụ cấp các quyền lựa chọn, thêm, cập nhật dữ liệu
trên bảng EMPLOYEES cho admin của CSDL HR:
GRANT SELECT, INSERT, UPDATE
ON HR.EMPLOYEES TO HR_ADMIN;
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 30
31. REVOKE cho phép thu hồi lại các quyền đã cấp bởi mệnh
đề GRANT.
Ví dụ:
Thu hồi quyền tạo View cho người dùng CSDL HR:
REVOKE CREATE VIEW TO HR;
Thu hồi các quyền lựa chọn, thêm, cập nhật dữ liệu trên bảng
EMPLOYEES cho admin của CSDL HR:
REVOKE SELECT, INSERT, UPDATE
ON HR.EMPLOYEES TO HR_ADMIN;
Lệnh REVOKE
REVOKE cho phép thu hồi lại các quyền đã cấp bởi mệnh
đề GRANT.
Ví dụ:
Thu hồi quyền tạo View cho người dùng CSDL HR:
REVOKE CREATE VIEW TO HR;
Thu hồi các quyền lựa chọn, thêm, cập nhật dữ liệu trên bảng
EMPLOYEES cho admin của CSDL HR:
REVOKE SELECT, INSERT, UPDATE
ON HR.EMPLOYEES TO HR_ADMIN;
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 31
32. Ngôn ngữ SQL cho phép Tạo CSDL và cung cấp các
Thao tác cho phép làm việc trên dữ liệu như Thêm, Sửa,
hoặc Xóa dữ liệu.
4 nhóm mệnh đề chính của SQL:
Nhóm truy vấn dữ liệu (DQL) : Select
Nhóm định nghĩa dữ liệu (DDL): Create, Drop, Alter …
Nhóm thao tác dữ liệu (DML): Insert, Delete, Update …
Nhóm điều khiển dữ liệu (DCL): Grant, Revoke, …
Tổng kết bài học
Ngôn ngữ SQL cho phép Tạo CSDL và cung cấp các
Thao tác cho phép làm việc trên dữ liệu như Thêm, Sửa,
hoặc Xóa dữ liệu.
4 nhóm mệnh đề chính của SQL:
Nhóm truy vấn dữ liệu (DQL) : Select
Nhóm định nghĩa dữ liệu (DDL): Create, Drop, Alter …
Nhóm thao tác dữ liệu (DML): Insert, Delete, Update …
Nhóm điều khiển dữ liệu (DCL): Grant, Revoke, …
Slide 4 - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) 32