SlideShare a Scribd company logo
ĐỀ SỐ 06
Thời gian làm bài 180 phút
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I:
Cho hàm số: 3 2
y x 3x 9x 3.   
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) của hàm số.
2) Tìm các giá trị của k để tồn tại hai tiếp tuyến với (C) phân biệt nhau và có cùng hệ số góc k, đồng thời
đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến với (C) cắt các trục tọa độ Ox, Oy tương ứng ở A và
B sao cho OB = 2011.OA.
Câu II:
1) Giải hệ phương trình:
3 2 2
2 33
x 2y x y 2xy
2 x 2y 1 y 14 x 2.
   

     
2) Giải phương trình:
2
3x x
2 3 17. 
Câu III:
Tính tích phân:  
3
20113 2
1
I x 3x 2 dx.

  
Câu IV:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh BC = a và  0
ABC 30 . Hai mặt phẳng
(SAB) và (SAC) cùng tạo với đáy một góc 600
. Biết rằng hình chiếu của đỉnh S trên mặt đáy thuộc cạnh
BC. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
Câu V:
Tính giá trị lớn nhất biểu thức
   
3 3
2
x y
P
x yz y zx z xy

  
, trong đó x, y, z là các số dương thỏa mãn
x y 1 z.  
PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a:
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết ba chân đường cao ứng với các đỉnh A,
B, C lần lượt là      A ' 1;1 ,B' 2;3 ,C' 2;4 . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm      A 1;2; 7 ,B 4;0;0 ,C 5;0; 1   và mặt cầu
  2 2 2
S : x y z 2x 4y 7 0.      Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho thể tích tứ diện MABC
lớn nhất, nhỏ nhất.
Câu VII.a:
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức 2z 3 i  , biết rằng
2
3z i zz 9.  
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b:
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm  M 2; 1 và đường tròn   2 2
1C : x y 9.  Viết
phương trình đường tròn (C2) có bán kính bằng 4 và cắt (C1) theo một dây cung qua M có độ dài nhỏ
nhất.
ĐĐ ỀỀ SỐ 06
Thi thử Đại học www.toanpt.net
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ giác ABCD với    A 1;2;1 ,C 2;4; 1 . Hai điểm B, D
thuộc đường thẳng
x 1 y 2 z
1 2 3
 
  sao cho BD = 4. Gọi I là giao điểm hai đường chéo của tứ giác và
biết rằng ABCD IADS 2011.S . Tính khoảng cách từ điểm D đến đường thẳng AC.
Câu VII.b:
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z, biết rằng z 2 z 2 6.   
HHHƯƯƯỚỚỚNNNGGG DDDẪẪẪNNN GGGIIIẢẢẢIII VVVÀÀÀ ĐĐĐÁÁÁPPP SSSỐỐỐ
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I:
1) Tự giải
2) 2 2
k y' 3x 6x 9 3x 6x 9 k 0 (*)        
Để (C) có hai tiếp tuyến phân biệt, cùng hệ số góc k thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt
 36 4.3. 9 k 0 k 6       
Phương trình đường thẳng (d) đi qua hai tiếp điểm:
     3 2 3 2 21 1 k 12 k
y x 3x 9x 3 3x 6x 9x 3x 6x 9 12x kx k 12x x
3 3 3 3
                 
Tọa độ giao điểm của (d) với Ox, Oy tương ứng lần lượt là
k
A ;0
k 12
 
 
 
,
k
B 0;
3
 
 
 
Ta có:
k k
OB 2011.OA 2011. k 6021
3 k 12
    

Vậy k = 6021.
Câu II:
1)
3 2 2
2 33
x 2y x y 2xy (1)
(2)2 x 2y 1 y 14 x 2
   

     
Điều kiện: 2
x 2y 1 
Từ (1) suy ra:   
 2
2 0x 2y VN
x 2y x y 0
x y
 
    

Với x = y từ (2) ta có phương trình: 32 3
2 x 2x 1 x 14 x 2     
 
      
      
      
33
2
2 23 3 33 3
2
2
2 23 3 33 3
2
2
2 23 3 33 3
2 2
x 14 x 2
2 x 2x 1 0
x 14 x 14 x 2 x 2
6x 12x 6
2 x 2x 1 0
x 14 x 14 x 2 x 2
3 x 2x 1
2 x 2x 1 1 0
x 14 x 14 x 2 x 2
2 x 2x 1 0 x 2x 1 0 x 1 2
  
    
     
 
    
     
 
  
     
      
 
          
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm:    1 2;1 2 , 1 2;1 2 .   
2)
2
3x x
2 3 17  (*)
Điều kiện: x 0
ĐỖ BÁ CHỦ 
(GV THPT Đông Hưng Hà, Thái Bình)
Đặt xy
8
1
x log 9 8 9
y
   (1)
Phương trình (*) x y
8 8 17   (2)
Lấy (1) trừ (2) ta được: xy x y xy x y
8 8 8 8 8 8 8 8        (3)
Với y = 1, (3) thỏa mãn 8x log 9 
Với y 1 , đặt y
a 8 8 
Xét hàm số:   x x
f x a 8  , với a > 8
Ta có:    x x
f ' x a ln a 8 ln8 0 f x    luôn tăng
Mà từ (3) ta có:     8f x f 1 x 1 y log 9 1      (thỏa mãn)
Với y 1 , đặt y
a 8 8 
Xét hàm số:   x x
f x a 8  , với a < 8
Ta có:    x x
f ' x a ln a 8 ln8 0 f x    luôn giảm
Mà từ (3) ta có:     8f x f 1 x 1 y log 9 1      (không thỏa mãn)
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x = 1 hoặc 8x log 9.
Câu III:
     
3 3 20112011 2011 23 2
1 1
I x 3x 2 dx x 1 . x 1 3 dx
 
       
  
Đặt: t x 1 dt dx   
Đổi biến:
x 1 t 2
x 3 t 2
    
 
 
 
2
20112011 2
2
I t . t 3 dt

   (1)
Đặt: u t du dt    
Đổi biến:
t 2 u 2
t 2 u 2
   
 
  
     
2 22011 20112011 2 2011 2
2 2
I u . u 3 du u . u 3 du


         
   (2)
Từ (1) và (2) suy ra: I I I 0   
Vậy I = 0.
Câu IV:
Vẽ HI AB,HK AC. 
Ta có:  
AB HI
AB SHI AB SI
AB SH

   

SIH là góc tạo bởi (SAB) và đáy  0
SIH 60 
Tương tự: SKH là góc tạo bởi (SAC) và đáy  0
SKH 60 
Hai tam giác vuông SHI và SHK bằng nhau HI HK 
tứ giác AIHK là hình vuông
a 3
AB BC.cosB
2
  ,
a
AC BC.sin B
2
 
Ta có:
HK HC
HK / /AB HK HIAB BC
1
HI / /AC HI HB AB AC
AC BC

 
    
  

 3 3 a2x 2x
1 x
a 4a 3

    
    3 3 a 3 3 1 a
SH HI.tanSIH . 3
4 4
 
  
2
ABC
1 1 a 3 a a 3
S AB.AC .
2 2 2 2 8
   
    3
2
S.ABC ABC
3 3 1 a 3 3 a1 1 a 3
V SH.S . .
3 3 4 8 32

 
  
Câu V:
Ta có:
  x yz yz y z 1 y 1 z 1       
  y zx zx x z 1 x 1 z 1       
  z xy xy x y 1 x 1 y 1       
z 1 x y  
               
3 3 3 3 3 3
2 2 3 3 2 3 3
x y x y x y
P
x yz y zx z xy z 1 x 1 y 1 x y x 1 y 1
  
        
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có:
 
 
 
2
2
3 23
2
3 23
x y 2 xy x y 4xy
x x x 27
x 1 1 3 x 1 x
2 2 4 4
y y y 27
y 1 1 3 y 1 y
2 2 4 4
    
       
       
Suy ra:
3 3
2 2
x y 4
P
27 27 7294xy. x . y
4 4
 
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng
4
729
, khi đó: x y 2,z 5.  
PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a:
1)
Ta dễ dàng chứng minh được AA’ là phân giác trong của tam giác ABC
Mà BC AA'  BC là phân giác ngoài tại A' của A'B'C' .
 A'B' 3;2  

véctơ pháp tuyến đường thẳng A’B’:  A'B'n 2;3

Phương trình đường thẳng A’B’:    2 x 1 3 y 1 0 2x 3y 5 0       
 A'C' 1;3 

véctơ pháp tuyến đường thẳng A’C’:  A'C'n 3; 1 

Phương trình đường thẳng A’C’:    3 x 1 y 1 0 3x y 2 0       
Phương trình đường phân giác trong(AA’) và phân giác ngoài(BC) của góc A’:
2 3 3 1 5 22x 3y 5 3x y 2
x y 0 (1)
13 10 13 10 13 1013 10
2x 3y 5 3x y 2 2 3 3 1 5 2
x y 0 (2)
13 10 13 10 13 10 13 10
                    
 
                       
Ta thấy B và C nằm về cùng một phía đối với BC.
Thay tọa độ B và C lần lượt vào (1) và (2) ta thấy (1) thỏa mãn.
Vậy phương trình cạnh BC là:
2 3 3 1 5 2
x y 0.
13 10 13 10 13 10
   
        
   
2)
   AB 5; 2;7 ,AC 4; 2;6    
 
Véctơ pháp tuyến mặt phẳng (ABC):    n AB,AC 2;58;18 
  
Phương trình mặt phẳng (ABC):  2 x 4 58y 18z 0 x 29y 9z 4 0        
Mặt cầu (S) có tâm  I 1;2;0 , bán kính R 1 4 7 2 3   
Ta có:    2 2
1 29.2 4 63
d I, ABC R 2 3
9231 29 9
 
   
 
Mặt phẳng (ABC) cắt mặt cầu (S)
MABCMinV 0  , khi đó tọa độ điểm M là đường tròn giao tuyến của mặt phẳng (ABC) và mặt cầu (S)
Thể tích MABC lớn nhất khi M là giao điểm của đường thẳng đi qua tâm mặt cầu (S) vuông góc mặt
phẳng (ABC) với mặt cầu (S).
Phương trình đường thẳng (d) đi qua I và vuông góc (ABC):
x 1 t
y 2 29t
z 9t
 

 
 
Tọa độ giao điểm của M của (d) với mặt cầu (S):
   
2 22 2 12 2 3
t 29t 9t 12 t t
923 923
       
1
2 3 58 3 18 3
M 1 ;2 ;
923 923 923
 
    
 
hoặc 2
2 3 58 3 18 3
M 1 ;2 ;
923 923 923
 
    
 
  1
2 3 58 3 18 3
1 29 2 9. 4
923 923 923 63
d M , ABC 2 3
923 923
 
     
 
  
  2
2 3 58 3 18 3
1 29 2 9. 4
923 923 923 63
d M , ABC 2 3
923 923
 
     
 
   
     1 2d M , ABC d M , ABC 
Thể tích MABC lớn nhất khi 1M M
Vậy tọa độ điểm M để thể tích MABC lớn nhất là:
2 3 58 3 18 3
M 1 ;2 ; .
923 923 923
 
   
 
Câu VII.a:
Đặt  z a bi Z 2z 3 i 2a 3 2b 1 i         
Số phức Z được biểu diễn dưới dạng Z x yi 
x 3
a
x 2a 3 2
y 2b 1 y 1
b
2

  
  
    

Ta có:  
22 2 2 2 2 2
3z i zz 9 9a 3b 1 a b 9 4a 4b 3b 4 0             
     
 
 
2 2
2 2
2
2
3
x 3 y 1 y 1 4 0
2
7 3
x 3 y y 0
2 2
7 73
x 3 y
4 16
       
     
 
     
 
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức 2z + 3 – i là các điểm nằm bên trong và kể cả biên của đường
tròn tâm
7
I 3;
4
 
 
 
, bán kính
73
R
4
 .
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b:
1)
Ta có: 2 2
M Mx y 5 9 M    nằm trong đường tròn (C1)
Xét các dây cung đi qua M ta thấy dây cung vuông góc với O1M tại M là dây cung có độ dài nhỏ nhất.
Khi đó: 2 2
1 1 1O M 5 MA MB R O M 2     
2 2
2 2O M R MA 2 3   
Tọa độ tâm (C2) nằm trên đường thẳng OM nên tọa độ O2 có
dạng:  2O 2t; t
   
2 2
2
2
2
O M 2 3 2t 2 t 1 2 3
4 3 2 32 3 O 2 ; 1t 1
5 55
5 t 1 2 3
2 3 4 3 2 3
t 1 O 2 ; 1
5 5 5
       
  
       
                  
Vậy ta có hai phương trình đường tròn (C2) thỏa mãn:
2 2
4 3 2 3
x 2 y 1 16
5 5
   
           
   
hoặc
2 2
4 3 2 3
x 2 y 1 16.
5 5
   
           
   
2)
Phương trình đường thẳng AC:
x 1 t
y 2 2t
z 1 2t
 

 
  
Góc tạo bởi AC và BD:
 1.1 2.2 2 .3 1
cos
1 4 4. 1 4 9 3 14
  
  
   
AC 1 4 4 3   
phamtuan_khai20062000@yahoo.com
ABCD
1 1 1 2
S AC.BD.cos .3.4.
2 2 3 14 14
   
Ta có: ABCD IAD IAD
2
S 2011.S S
2011 14
  
Tọa độ giao điểm I của AC và BD:
11 t 1 t' t
6 12 35
2 2t 2 2t' I ; ;
1 5 5 5
t '1 2t 3t'
5
      
       
     
2 2 2
6 12 3 3
IA 1 2 1
5 5 5 5
     
            
     
IAD
IAD
2S1 4 5 20
S DH.AI DH .
2 AI 32011 14 6033 14
    
Vậy khoảng cách từ D đến đường thẳng AC bằng
20
.
6033 14
Câu VII.b:
Đặt z x yi 
Ta có:    
2 22 2
z 2 z 2 6 x 2 y x 2 y 6          
Đặt:  
2 2
a x 2 y   ,  
2 2
b x 2 y  
Ta có:       
2 22 2 2 2
a b x 2 y x 2 y 8x a b a b 8x           
Mà:
4
a b 6 a b x
3
    
Như vậy ta có hệ:  
2 2 2
2 2
a b 6
2 2 x y
a x 3 x 2 y x 3 14
3 3 9 5a b x
3
 
  
            
   
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là elíp (E):
2 2
x y
1.
9 5
 

More Related Content

What's hot

[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2Marco Reus Le
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
DANAMATH
 
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)Ty Luong
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4Oanh MJ
 
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
haic2hv.net
 
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳngTuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vnTập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Megabook
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)Song Tử Mắt Nâu
 
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Megabook
 
Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12phongmathbmt
 
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
tuituhoc
 
Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012BẢO Hí
 
Cac bai toan ve mat cau
Cac bai toan ve mat cauCac bai toan ve mat cau
Cac bai toan ve mat cau
Vui Lên Bạn Nhé
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
Tôi Học Tốt
 
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
Đăng Hoàng
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011BẢO Hí
 
Một số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpMột số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpntquangbs
 
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxyCác hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
Ran Mori
 

What's hot (20)

[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
 
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
 
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
 
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳngTuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
 
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vnTập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
 
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
 
Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12
 
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
 
Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012
 
Cac bai toan ve mat cau
Cac bai toan ve mat cauCac bai toan ve mat cau
Cac bai toan ve mat cau
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
 
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011
 
Một số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpMột số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mp
 
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxyCác hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
 

Similar to Toan pt.de040.2011

Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011BẢO Hí
 
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013De thi thu dai hoc mon toan nam 2013
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013adminseo
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyenMarco Reus Le
 
692 bai hinh toa do trong mp toa do khong gian
692 bai hinh  toa do trong mp  toa do khong gian 692 bai hinh  toa do trong mp  toa do khong gian
692 bai hinh toa do trong mp toa do khong gian Nguyễn Đình Tân
 
Toan pt.de012.2011
Toan pt.de012.2011Toan pt.de012.2011
Toan pt.de012.2011BẢO Hí
 
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
dlinh123
 
Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011BẢO Hí
 
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Miễn Cưỡng
 
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
Vui Lên Bạn Nhé
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
Nguyễn Thức
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011BẢO Hí
 
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017
haic2hv.net
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015Marco Reus Le
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015Dang_Khoi
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012BẢO Hí
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,DĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
dlinh123
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011BẢO Hí
 
Dap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noi
Dap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noiDap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noi
Dap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noiwebdethi
 

Similar to Toan pt.de040.2011 (20)

Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011
 
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013De thi thu dai hoc mon toan nam 2013
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
 
692 bai hinh toa do trong mp toa do khong gian
692 bai hinh  toa do trong mp  toa do khong gian 692 bai hinh  toa do trong mp  toa do khong gian
692 bai hinh toa do trong mp toa do khong gian
 
Toan pt.de012.2011
Toan pt.de012.2011Toan pt.de012.2011
Toan pt.de012.2011
 
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
 
Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011
 
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
 
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
 
Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011
 
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,DĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011
 
Dap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noi
Dap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noiDap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noi
Dap an-de-thi-toan-vao-10-2013-ha-noi
 

More from BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012BẢO Hí
 

More from BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 

Toan pt.de040.2011

  • 1. ĐỀ SỐ 06 Thời gian làm bài 180 phút PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I: Cho hàm số: 3 2 y x 3x 9x 3.    1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) của hàm số. 2) Tìm các giá trị của k để tồn tại hai tiếp tuyến với (C) phân biệt nhau và có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến với (C) cắt các trục tọa độ Ox, Oy tương ứng ở A và B sao cho OB = 2011.OA. Câu II: 1) Giải hệ phương trình: 3 2 2 2 33 x 2y x y 2xy 2 x 2y 1 y 14 x 2.            2) Giải phương trình: 2 3x x 2 3 17.  Câu III: Tính tích phân:   3 20113 2 1 I x 3x 2 dx.     Câu IV: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh BC = a và  0 ABC 30 . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với đáy một góc 600 . Biết rằng hình chiếu của đỉnh S trên mặt đáy thuộc cạnh BC. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. Câu V: Tính giá trị lớn nhất biểu thức     3 3 2 x y P x yz y zx z xy     , trong đó x, y, z là các số dương thỏa mãn x y 1 z.   PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a: 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết ba chân đường cao ứng với các đỉnh A, B, C lần lượt là      A ' 1;1 ,B' 2;3 ,C' 2;4 . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm      A 1;2; 7 ,B 4;0;0 ,C 5;0; 1   và mặt cầu   2 2 2 S : x y z 2x 4y 7 0.      Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho thể tích tứ diện MABC lớn nhất, nhỏ nhất. Câu VII.a: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức 2z 3 i  , biết rằng 2 3z i zz 9.   B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b: 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm  M 2; 1 và đường tròn   2 2 1C : x y 9.  Viết phương trình đường tròn (C2) có bán kính bằng 4 và cắt (C1) theo một dây cung qua M có độ dài nhỏ nhất. ĐĐ ỀỀ SỐ 06 Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ giác ABCD với    A 1;2;1 ,C 2;4; 1 . Hai điểm B, D thuộc đường thẳng x 1 y 2 z 1 2 3     sao cho BD = 4. Gọi I là giao điểm hai đường chéo của tứ giác và biết rằng ABCD IADS 2011.S . Tính khoảng cách từ điểm D đến đường thẳng AC. Câu VII.b: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z, biết rằng z 2 z 2 6.    HHHƯƯƯỚỚỚNNNGGG DDDẪẪẪNNN GGGIIIẢẢẢIII VVVÀÀÀ ĐĐĐÁÁÁPPP SSSỐỐỐ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I: 1) Tự giải 2) 2 2 k y' 3x 6x 9 3x 6x 9 k 0 (*)         Để (C) có hai tiếp tuyến phân biệt, cùng hệ số góc k thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt  36 4.3. 9 k 0 k 6        Phương trình đường thẳng (d) đi qua hai tiếp điểm:      3 2 3 2 21 1 k 12 k y x 3x 9x 3 3x 6x 9x 3x 6x 9 12x kx k 12x x 3 3 3 3                   Tọa độ giao điểm của (d) với Ox, Oy tương ứng lần lượt là k A ;0 k 12       , k B 0; 3       Ta có: k k OB 2011.OA 2011. k 6021 3 k 12       Vậy k = 6021. Câu II: 1) 3 2 2 2 33 x 2y x y 2xy (1) (2)2 x 2y 1 y 14 x 2            Điều kiện: 2 x 2y 1  Từ (1) suy ra:     2 2 0x 2y VN x 2y x y 0 x y         Với x = y từ (2) ta có phương trình: 32 3 2 x 2x 1 x 14 x 2                             33 2 2 23 3 33 3 2 2 2 23 3 33 3 2 2 2 23 3 33 3 2 2 x 14 x 2 2 x 2x 1 0 x 14 x 14 x 2 x 2 6x 12x 6 2 x 2x 1 0 x 14 x 14 x 2 x 2 3 x 2x 1 2 x 2x 1 1 0 x 14 x 14 x 2 x 2 2 x 2x 1 0 x 2x 1 0 x 1 2                                                           Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm:    1 2;1 2 , 1 2;1 2 .    2) 2 3x x 2 3 17  (*) Điều kiện: x 0 ĐỖ BÁ CHỦ  (GV THPT Đông Hưng Hà, Thái Bình)
  • 3. Đặt xy 8 1 x log 9 8 9 y    (1) Phương trình (*) x y 8 8 17   (2) Lấy (1) trừ (2) ta được: xy x y xy x y 8 8 8 8 8 8 8 8        (3) Với y = 1, (3) thỏa mãn 8x log 9  Với y 1 , đặt y a 8 8  Xét hàm số:   x x f x a 8  , với a > 8 Ta có:    x x f ' x a ln a 8 ln8 0 f x    luôn tăng Mà từ (3) ta có:     8f x f 1 x 1 y log 9 1      (thỏa mãn) Với y 1 , đặt y a 8 8  Xét hàm số:   x x f x a 8  , với a < 8 Ta có:    x x f ' x a ln a 8 ln8 0 f x    luôn giảm Mà từ (3) ta có:     8f x f 1 x 1 y log 9 1      (không thỏa mãn) Vậy phương trình có 2 nghiệm: x = 1 hoặc 8x log 9. Câu III:       3 3 20112011 2011 23 2 1 1 I x 3x 2 dx x 1 . x 1 3 dx              Đặt: t x 1 dt dx    Đổi biến: x 1 t 2 x 3 t 2            2 20112011 2 2 I t . t 3 dt     (1) Đặt: u t du dt     Đổi biến: t 2 u 2 t 2 u 2                2 22011 20112011 2 2011 2 2 2 I u . u 3 du u . u 3 du                (2) Từ (1) và (2) suy ra: I I I 0    Vậy I = 0. Câu IV: Vẽ HI AB,HK AC.  Ta có:   AB HI AB SHI AB SI AB SH       SIH là góc tạo bởi (SAB) và đáy  0 SIH 60  Tương tự: SKH là góc tạo bởi (SAC) và đáy  0 SKH 60  Hai tam giác vuông SHI và SHK bằng nhau HI HK  tứ giác AIHK là hình vuông a 3 AB BC.cosB 2   , a AC BC.sin B 2  
  • 4. Ta có: HK HC HK / /AB HK HIAB BC 1 HI / /AC HI HB AB AC AC BC              3 3 a2x 2x 1 x a 4a 3           3 3 a 3 3 1 a SH HI.tanSIH . 3 4 4      2 ABC 1 1 a 3 a a 3 S AB.AC . 2 2 2 2 8         3 2 S.ABC ABC 3 3 1 a 3 3 a1 1 a 3 V SH.S . . 3 3 4 8 32       Câu V: Ta có:   x yz yz y z 1 y 1 z 1          y zx zx x z 1 x 1 z 1          z xy xy x y 1 x 1 y 1        z 1 x y                   3 3 3 3 3 3 2 2 3 3 2 3 3 x y x y x y P x yz y zx z xy z 1 x 1 y 1 x y x 1 y 1             Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có:       2 2 3 23 2 3 23 x y 2 xy x y 4xy x x x 27 x 1 1 3 x 1 x 2 2 4 4 y y y 27 y 1 1 3 y 1 y 2 2 4 4                      Suy ra: 3 3 2 2 x y 4 P 27 27 7294xy. x . y 4 4   Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 4 729 , khi đó: x y 2,z 5.   PHẦN RIÊNG A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a: 1) Ta dễ dàng chứng minh được AA’ là phân giác trong của tam giác ABC Mà BC AA'  BC là phân giác ngoài tại A' của A'B'C' .  A'B' 3;2    véctơ pháp tuyến đường thẳng A’B’:  A'B'n 2;3  Phương trình đường thẳng A’B’:    2 x 1 3 y 1 0 2x 3y 5 0         A'C' 1;3   véctơ pháp tuyến đường thẳng A’C’:  A'C'n 3; 1   Phương trình đường thẳng A’C’:    3 x 1 y 1 0 3x y 2 0       
  • 5. Phương trình đường phân giác trong(AA’) và phân giác ngoài(BC) của góc A’: 2 3 3 1 5 22x 3y 5 3x y 2 x y 0 (1) 13 10 13 10 13 1013 10 2x 3y 5 3x y 2 2 3 3 1 5 2 x y 0 (2) 13 10 13 10 13 10 13 10                                                Ta thấy B và C nằm về cùng một phía đối với BC. Thay tọa độ B và C lần lượt vào (1) và (2) ta thấy (1) thỏa mãn. Vậy phương trình cạnh BC là: 2 3 3 1 5 2 x y 0. 13 10 13 10 13 10                  2)    AB 5; 2;7 ,AC 4; 2;6       Véctơ pháp tuyến mặt phẳng (ABC):    n AB,AC 2;58;18     Phương trình mặt phẳng (ABC):  2 x 4 58y 18z 0 x 29y 9z 4 0         Mặt cầu (S) có tâm  I 1;2;0 , bán kính R 1 4 7 2 3    Ta có:    2 2 1 29.2 4 63 d I, ABC R 2 3 9231 29 9         Mặt phẳng (ABC) cắt mặt cầu (S) MABCMinV 0  , khi đó tọa độ điểm M là đường tròn giao tuyến của mặt phẳng (ABC) và mặt cầu (S) Thể tích MABC lớn nhất khi M là giao điểm của đường thẳng đi qua tâm mặt cầu (S) vuông góc mặt phẳng (ABC) với mặt cầu (S). Phương trình đường thẳng (d) đi qua I và vuông góc (ABC): x 1 t y 2 29t z 9t        Tọa độ giao điểm của M của (d) với mặt cầu (S):     2 22 2 12 2 3 t 29t 9t 12 t t 923 923         1 2 3 58 3 18 3 M 1 ;2 ; 923 923 923          hoặc 2 2 3 58 3 18 3 M 1 ;2 ; 923 923 923            1 2 3 58 3 18 3 1 29 2 9. 4 923 923 923 63 d M , ABC 2 3 923 923                2 2 3 58 3 18 3 1 29 2 9. 4 923 923 923 63 d M , ABC 2 3 923 923                    1 2d M , ABC d M , ABC  Thể tích MABC lớn nhất khi 1M M Vậy tọa độ điểm M để thể tích MABC lớn nhất là: 2 3 58 3 18 3 M 1 ;2 ; . 923 923 923         Câu VII.a: Đặt  z a bi Z 2z 3 i 2a 3 2b 1 i         
  • 6. Số phức Z được biểu diễn dưới dạng Z x yi  x 3 a x 2a 3 2 y 2b 1 y 1 b 2              Ta có:   22 2 2 2 2 2 3z i zz 9 9a 3b 1 a b 9 4a 4b 3b 4 0                        2 2 2 2 2 2 3 x 3 y 1 y 1 4 0 2 7 3 x 3 y y 0 2 2 7 73 x 3 y 4 16                         Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức 2z + 3 – i là các điểm nằm bên trong và kể cả biên của đường tròn tâm 7 I 3; 4       , bán kính 73 R 4  . B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b: 1) Ta có: 2 2 M Mx y 5 9 M    nằm trong đường tròn (C1) Xét các dây cung đi qua M ta thấy dây cung vuông góc với O1M tại M là dây cung có độ dài nhỏ nhất. Khi đó: 2 2 1 1 1O M 5 MA MB R O M 2      2 2 2 2O M R MA 2 3    Tọa độ tâm (C2) nằm trên đường thẳng OM nên tọa độ O2 có dạng:  2O 2t; t     2 2 2 2 2 O M 2 3 2t 2 t 1 2 3 4 3 2 32 3 O 2 ; 1t 1 5 55 5 t 1 2 3 2 3 4 3 2 3 t 1 O 2 ; 1 5 5 5                                       Vậy ta có hai phương trình đường tròn (C2) thỏa mãn: 2 2 4 3 2 3 x 2 y 1 16 5 5                     hoặc 2 2 4 3 2 3 x 2 y 1 16. 5 5                     2) Phương trình đường thẳng AC: x 1 t y 2 2t z 1 2t         Góc tạo bởi AC và BD:  1.1 2.2 2 .3 1 cos 1 4 4. 1 4 9 3 14           AC 1 4 4 3   
  • 7. phamtuan_khai20062000@yahoo.com ABCD 1 1 1 2 S AC.BD.cos .3.4. 2 2 3 14 14     Ta có: ABCD IAD IAD 2 S 2011.S S 2011 14    Tọa độ giao điểm I của AC và BD: 11 t 1 t' t 6 12 35 2 2t 2 2t' I ; ; 1 5 5 5 t '1 2t 3t' 5                      2 2 2 6 12 3 3 IA 1 2 1 5 5 5 5                          IAD IAD 2S1 4 5 20 S DH.AI DH . 2 AI 32011 14 6033 14      Vậy khoảng cách từ D đến đường thẳng AC bằng 20 . 6033 14 Câu VII.b: Đặt z x yi  Ta có:     2 22 2 z 2 z 2 6 x 2 y x 2 y 6           Đặt:   2 2 a x 2 y   ,   2 2 b x 2 y   Ta có:        2 22 2 2 2 a b x 2 y x 2 y 8x a b a b 8x            Mà: 4 a b 6 a b x 3      Như vậy ta có hệ:   2 2 2 2 2 a b 6 2 2 x y a x 3 x 2 y x 3 14 3 3 9 5a b x 3                       Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là elíp (E): 2 2 x y 1. 9 5  