SlideShare a Scribd company logo
1 of 71
Download to read offline
TRƯỜ Ạ Ọ Ộ
NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệ ả
u qu
kinh tế củ ệ ống điệ ặ ời hòa lướ
a h th n m t tr i
PHÍ THỊ Ồ
H NG KHANH
Khanh.pth202752@sis.hust.edu.vn
Chuyên ngành Quản lý công nghiệp
Giảng viên hướng dẫn: TS. Lê Vi t Ti n
ệ ế
Trườ Trường Điệ Điệ ử
ng: n – n t
HÀ N I, 8/2022
Ộ
Chữ ký của GVHD
C NG HÒA XÃ H T NAM
Ộ ỘI CHỦ NGHĨA VIỆ
Độ ậ ự ạ
c l p – T – H
do nh phúc
BẢN XÁC NHẬN CHỈNH SỬA LUẬ Ạ
N VĂN TH C SĨ
H và tên tác gi lu
ọ ả ận văn : Phí Th H ng Khanh
ị ồ
Đề ận văn
tài lu : Phân tích, đánh giá và tính toán hiệ ả ế ủ
u qu kinh t c a
h th n m t tr i
ệ ống điệ ặ ời hòa lướ
Chuyên ngành : Qu n lý công nghi p
ả ệ
Mã số SV : 20202752M
Tác gi n khoa h ng ch m lu
ả, Người hướng dẫ ọc và Hộ đồ
i ấ ận văn xác nhận
tác gi sung lu p H ng ngày
ả ử
đã s a chữa, bổ ận văn theo biên bản họ ội đồ
10/08/2022 v i dung sau:
ới các nộ
- S i chính t nh d .
ửa lại các lỗ ả và đị ạng
Ngày tháng năm 2022
Giáo viên hướ ẫ
ng d n
Lê Vi t Ti n
ệ ế
Tác gi lu
ả ận văn
Phí Th H
ị ồng Khanh
CH T CH H NG
Ủ Ị ỘI ĐỒ
Nguy t
ễn Hoàng Việ
ĐỀ Ủ ẬN VĂN
TÀI C A LU
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệ ả ế ủ
u qu kinh t c a
h th n m t tr i
ệ ống điệ ặ ời hòa lướ
Giáo viên hướ ẫ
ng d n
(Ký và ghi rõ họ tên)
Lê Vi t Ti n
ệ ế
L i c
ờ ảm ơn
Trải qua thời gian dài học tập trong trường, đã đến lúc những kiến thức của
em đượ ậ ụ ự ễ ệ ự ọ ận văn thạc sĩ để
c v n d ng vào th c ti n công vi c. Em l a ch n làm lu
tổng hợp lại kiến thức của mình. Đề tài của em là: “Phân tích, đánh giá và tính
toán hi a h t tr
ệu quả ế ủ
kinh t c ệ ố ệ
th ng đi n mặ ời hòa lưới”. Trong su t quá
ố
trình làm quý báu c
luận văn, em đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ ủa các thầy
cô, các anh ch và các b c bày t
ị ạn. Em xin đượ ỏ ờ ảm ơn chân thành tớ
l i c i:
, v i t g
Đầu tiên ớ ất cả lòng biết ơn, trước hết em xin chân thành ửi lời cảm
ơn sâu sắ ớ ệ ế đã tận tình hướ ẫn và giúp đỡ ố
c t i TS. Lê Vi t Ti n ng d em trong su t
quá trình th c hi hoàn thành Em xin g i l i c
ự ện để lu này.
ận văn ử ờ ảm ơn đến toàn
th th Khoa n n –
ể ầy cô Điệ , Trường Điệ Điện tử cùng Viện Kinh tế đã tận tình
gi b
ảng dạy, chỉ ảo, truyền đạt nguồn kiến thức sâu rộng và những kinh nghiệm
quý báu cho em trong su t th i gian h ; xin c
ố ờ ọc tại trường ảm ơn đế gia đình, ạ
n b n
bè, nh ng h trong su t th i gian h
ững người đã giúp đỡ, ủ ộ tôi ố ờ ọc tập cũng như
th c hi n lu này.
ự ệ ận văn
M l n nh v c
ặc dù đã nỗ ực hết mình, nhưng do khả năng, kiến thức có hạ , lĩ ự
liê n lu còn khá m i m
n quan đế ận văn ớ ẻ nên không thể tránh được những sai sót
trong lúc thực hiện. y, b
Do vậ em kính mong nhận được sự góp ý, chỉ ảo của các
thầy cô để em có được những kinh nghiệm chuẩn bị cho công việc thực tế sau
này.
Tóm t t n lu
ắ ội dung ận văn
Lu d a trê ê u th c t là thi t k t t ph n i ph
ận văn ự n y u cầ ự ế ế ế chi tiế ừ ầ giả áp
cô n ô cho m t h th ng n ng m t tr i nh m p
ng nghệ đế thi c ng ộ ệ ố ăng lượ ặ ờ ằ cung cấ
đ ệ ă ă ể ấ ạ
i n n ng cho toà à v
nh n ph . Th ng qua t
òng ô ìm hi u c u t o ê ý l
, nguy n l àm
vi c và i u ki n l a n thi t b t o thành m t h th ng nh. Cung
ệ đ ề ệ ự chọ ế ị để ạ ộ ệ ố hoàn chỉ
c p c s li u d to qua phâ ích hi u qu c a d i n m t tr i
ấ ác ố ệ ự án đó n t ệ ả kinh tế ủ ự án đ ệ ặ ờ
áp ái ài ác c,
m t i m t a i m c . Ngo
ạ ộ đị đ ể ụ thể c ki n th c chuyê ành h
ế ứ n ng ọc đượ luận
văn đẩ ử ụ ệ nướ ể ế
thúc
này còn y ê
sinh vi n s d ng c t li
ác ài u c ngoài, tìm hi u c thi
ác t
b th c t và k n d n ph n m m thi t
ị ự ế ỹ ăng sử ụ g các ầ ề ế k ô p nh
ế trong c ng nghiệ ư
PVsyst và Autoc .
ad
H C VIÊN
Ọ
(Ký và ghi rõ họ )
tên
Phí Th H
ị ồng Khanh
M C L C
Ụ Ụ
DANH M C T VI T T T............................................................................... x
Ụ Ừ Ế Ắ
CHƯƠNG 1. Ớ Ệ
GI I THI U CHUNG ................................................................. 1
1.1 t v .................................................................................................. 1
Đặ ấn đề
1.2 Nh i m n i tr i c th t tr i áp mái....................... 5
ững ưu đ ể ổ ộ ủa hệ ống điện mặ ờ
1.3 N i dung lu ...................................................................................... 5
ộ ận văn
CHƯƠNG 2. HỆ ỐNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆ Ặ Ờ
TH N M T TR I ..................... 6
2.1 Gi i thi h th n m t tr i .......................................................... 6
ớ ệu về ệ ống điệ ặ ờ
T m pin m t tr i.......................................................................... 6
ấ ặ ờ
Bi n t n ..................................................................................... 11
ế ầ
Ắc quy....................................................................................... 14
B u khi n n p ..................................................................... 15
ộ điề ể ạ
Dây d n DC............................................................................... 16
ẫ
Các thi t b b o v ..................................................... 17
ế ị ả ệ quá dòng
Thi t b ng sét...................................................................... 18
ế ị chố
H th ng n t........................................................................ 20
ệ ố ối đấ
2.2 th n hình .......................................................21
Các hệ ống điện mặt trời điể
2.3 Tiêu chu n áp d i h th i áp mái .....................23
ẩ ụng đối vớ ệ ống điện mặt trờ
Tiêu chu n IEC ......................................................................... 23
ẩ
Tiêu chu t Nam ................................................................ 23
ẩn Việ
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH KINH TẾ - TÀI CHÍNH..................................... 25
3.1 M c tiêu ................................................................................................... 25
ụ
3.2 Các thông s và gi thi phân tích ..................................................... 25
ố ả ết để
3.3 Phân tích kinh t ....................................................................................... 27
ế
3.4 Phân tích tài chính.................................................................................... 28
CHƯƠ Ụ Ệ ỐNG ĐIỆ Ặ Ờ
NG 4. ÁP D NG TÍNH TOÁN CHO H TH N M T TR I
HÒA LƯỚI ......................................................................................................... 31
4.1 Gi i thi u chung....................................................................................... 31
ớ ệ
4.2 Các thông s c n thi t .............................................................................. 33
ố ầ ế
Yêu c i tiêu th ........................................ 33
ầu và đặc trưng của tả ụ
Đặc điể ị ắp đặ
m v trí l t............................................................... 34
4.3 c thi , tính toán ..................................................................... 35
Các bướ ết kế
L kh i.................................................................. 35
ựa chọn sơ đồ ố
Tính toán, l n các thành ph n trong h th ng.................. 36
ựa chọ ầ ệ ố
4.4 Mô ph ng c u hình h th ng và tính toán s ng............................... 44
ỏ ấ ệ ố ản lượ
S li u vào ph mô ph ........................................... 44
ố ệu đầ ục vụ ỏng
Tính toán s ng .................................................................. 44
ản lượ
4.5 Thi t k thi công....................................................................................... 50
ế ế
4.6 Phân tích tài chính.................................................................................... 56
4.7 Tính toán hi u qu kinh t c ....................................................... 57
ệ ả ế ủa dự án
CHƯƠNG 5. KẾ Ậ
T LU N.................................................................................. 59
Tài li o ............................................................................................. 60
ệu tham khả
DANH M C HÌNH V
Ụ Ẽ
Hình 1.1: T ng công su t tr i trên toàn th i............................... 1
ổ ất đặt điện mặ ờ ế giớ
Hình 1.2: Cường độ ứ ạ ằng năm các khu vự ế ớ
b c x h c trên th gi i .......................... 2
Hình 1.3: Công su n m t tr ......... 2
ất điệ ặ ời tăng thêm củ ớc trong năm 2019
a các nư
Hình 2.1: Quy trình ch t o module PV................................................................. 7
ế ạ
Hình 2.2: B trí các busbar trên t ................................................................ 8
ố ấm PV
Hình 2.3: Các l u thành t ng m t tr i..................................... 8
ớp cấ ấm pin năng lượ ặ ờ
Hình 2.4: Diode Bypass và sơ đồ ủ
nguyên lý c a Diode Bypass............................ 9
Hình 2.5: Đầ ố
u n i MC4.......................................................................................... 9
Hình 2.6: Nguyên lý ho ng c a module PV .................................................. 10
ạt độ ủ
Hình 2.7: Đường đặ ủ ấ
c tính I-V và I-P c a t m pin................................................ 11
Hình 2.8: Sơ đồ ạ ự ị lưu nguồ
m ch l c ngh ch n áp 3 pha......................................... 11
Hình 2.9: Quy trình bi n áp DC-AC...................................................... 12
ến đổi điệ
Hình 2.10: Phương pháp P&O trên đặc tính I_V................................................. 12
Hình 2.11: C u t o và nguyên lý ho ng c c quy chì................................. 14
ấ ạ ạt độ ủa ắ
Hình 2.12: B u khi n n p .............................................................................. 16
ộ điề ể ạ
Hình 2.13: Sơ đồ ả ệ ỗ
nguyên lý b o v cho chu i pin............................................... 18
Hình 2.14: Sơ đồ đấ ố ống sét đánh lan truyề ỗ
u n i ch n cho chu i pin .................... 18
Hình 2.15: T t trong vùng b o v c a kim thu sét................................. 19
ấm pin đặ ả ệ ủ
Hình 2.16: D ........................................................................... 19
ạng sóng 10/350μs
Hình 2.17: D ............................................................................... 19
ạng sóng 8/20μs
Hình 2.18: N t cho thi t b trong h th n m t tr i............................... 21
ối đấ ế ị ệ ống điệ ặ ờ
Hình 2.19: Sơ đồ ệ ống điệ ặ ời độ ậ
h th n m t tr c l p................................................. 21
Hình 2.20: Sơ đồ ệ ống điệ ặ ờ ối lướ
nguyên lý h th n m t tr i áp mái n i ................... 22
Hình 2.21: Sơ đồ ệ ống điệ ặ ờ ối lướ ữ
nguyên lý h th n m t tr i n i có tích tr .............. 22
Hình 4.1: Toà nhà S .................................................... 31
ở công thương Hưng Yên
Hình 4.2: M t b ng mái c a toà nhà c n thi ................................................. 31
ặ ằ ủ ầ ết kế
Hình 4.3: Góc nghiêng c ............................................................................ 33
ủa mái
Hình 4.4: Ti ng m t tr i khu v .................................... 34
ềm năng năng lượ ặ ờ ực dự án
Hình 4.5: Sơ đồ ối đuợ ự ọ ự
kh c l a ch n cho d .................................................... 36
án
Hình 4.6: Thông s k thu t t m pin Trina-solar 345 Wp................................... 37
ố ỹ ậ ấ
Hình 4.7: Chia kho ng mái ph tính toán ..................................................... 38
ả ục vụ
Hình 4.8: Sơ đồ ố ấ
b trí t m pin.............................................................................. 39
Hình 4.9: Thông s k thu t inverter Sungrow SG36KTL-M............................. 40
ố ỹ ậ
Hình 4.10: Sơ đồ ạ
m ch inverter SG36KTL-M .................................................... 41
Hình 4.11: Aptomat C60NA-15A........................................................................ 42
Hình 4.12: Aptomat A9K24363........................................................................... 43
Hình 4.13: Ch ng sét DS50PV-1000................................................................... 43
ố
Hình 4.14: Ch n A9L65601 ............................................... 44
ống sét đánh lan truyề
Hình 4.15: D li ng............................................................................... 45
ữ ệu khí tượ
Hình 4.16: So sánh hi u qu ng l t và góc nghiêng t m pin ............ 45
ệ ả các hướ ắp đặ ấ
Hình 4.17: Các góc nghiêng ng c n..................... 46
và hướ ủa tấm pin được lựa chọ
Hình 4.18: C u trúc m ng pin 1........................................................................... 46
ấ ả
Hình 4.19: C u trúc m ng pin 2........................................................................... 47
ấ ả
Hình 4.20: Mô ph ng bóng che và qu t tr i ........................................... 47
ỏ ỹ đạo mặ ờ
Hình 4.21: Khai báo ph t i c a toà nhà.............................................................. 48
ụ ả ủ
Hình 4.22: S .................................. 49
ản lượng điện thu được theo ngày trong năm
Hình 4.23: S n h ng tháng và c th ng.......................... 49
ản lượng điệ ằ ả năm của hệ ố
Hình 4.24: K t qu phân b ng toàn h th ng t ph n m m ................. 50
ế ả ố năng lượ ệ ố ừ ầ ề
Hình 4.25: H th t m pin................................................................ 50
ệ ống khung đỡ ấ
Hình 4.26: Sơ đồ ắp đặ ấ
l t t m pin trên các mái..................................................... 51
Hình 4.27: Sơ đồ ế ố ấ ỗ
k t n i t m pin trên các chu i.................................................. 51
Hình 4.28: K p ti m pin........................................................................... 52
ẹ ếp địa tấ
Hình 4.29: K p ti a thanh rail........................................................................ 52
ẹ ếp đị
Hình 4.30: Sơ đồ ố trí khung đỡ và đi dây tiếp đị
b a............................................ 52
Hình 4.31: Sơ đồ ản lượ
tính toán s ng và thi công................................................ 53
Hình 4.1: Bi dòng ti n c án có chi t kh u .......................................... 58
ểu đồ ề ủa dự ế ấ
DANH M C B NG BI U
Ụ Ả Ể
Bảng 1.1: Kết quả tính toán khả năng giải toả công suấ ệ
t các nhà máy đi n mặt
tr t tháng 1/2020 ........................................................................ 3
ời, điện gió đến hế
B ng 2.1: So sánh cell pin lo i p và cell pin lo i n................................................ 7
ả ạ ạ
B ng 2.2: So sánh công ngh module Mono-si và Poly- .................................... 7
ả ệ si
B ng 3.1: B ng t ng h p t .......................................................... 26
ả ả ổ ợ ổng mức đầu tư
B ng 4.1: Th ng kê thi t b s d n c a toà nhà......................................... 33
ả ố ế ị ử ụng điệ ủ
B ng 4.2: T ng s gi n i khu v ............ 34
ả ổ ố ờ ắng trung bình tháng và năm tạ ực dự án
B m gi th t tr i .................... 35
ảng 4.3: So sánh ưu nhược điể ữa các hệ ống điện mặ ờ
B ng 4.4: So sánh các t m pin có cùng công su t ............................................... 37
ả ấ ấ
B k thu t t m pin Trina-solar 345 Wp .................................. 37
ảng 4.5: Thông số ỹ ậ ấ
B ng 4.6: Tính toán s t m pin t t trên m ............... 39
ả ố ấ ối đa có thể đặ ỗi khoảng mái
B ng 4.7: Sánh các inverter có cùng công su t.................................................... 40
ả ấ
B k thu t dây d n DC 4mm
ảng 4.8: Thông số ỹ ậ ẫ 2
................................................. 41
B ng 4.9: B ng thông s t n th t......................................................................... 48
ả ả ố ổ ấ
B ng 4.1: B ng th ng kê kh ng v t b ............................................ 54
ả ả ố ối lượ ật tư, thiế ị
B ng 4.2: K t qu tính toán hi u qu d ............................................. 57
ả ế ả ệ ả kinh tế ự án
DANH M C T VI T T T
Ụ Ừ Ế Ắ
Ch vi t
ữ ế
t t
ắ
Vi t t t cho ng Vi t
ế ắ Nghĩa tiế ệ
AC Alt urrent
ernating C Dòng i n xoay chi u
đ ệ ề
DC Dir urrent
ect C Dòng i n m t chi u
đ ệ ộ ề
PV Photovoltaic Quang i n
đ ệ
SPD Surge Protection Device Thi t b ng s lan truy n
ế ị chố ét ề
EVN Vietnam Electricity T p o i n l c Vi t Nam
ậ đ àn Đ ệ ự ệ
STC Standard T t Condition
es
Đ ề ệ ử ệ
i u ki n th nghi m êu
ti
chu n
ẩ
MPPT M Point Traking
aximum Power Tìm i m công su t c i
đ ể ấ ực đạ
AGC Automa atio
tic Gener n Control
T ng i u nh công su t
ự độ đ ề chỉ ấ
m ph
áy át
ĐZ Đường dây
IEC
Int national Electrotechnial
er
Commis on
si
U ban k thu t i n c t
ỷ ỹ ậ đ ệ Quố ế
NPV Net Pr ent Value
es Giá tr hi n t i ròng
ị ệ ạ
IRR Int nal Rate of Return
er T su t sinh l i n i t i
ỷ ấ ợ ộ ạ
1
CHƯƠNG 1. Ớ Ệ
GI I THI U CHUNG
1.1 t v
Đặ ấ ề
n đ
Điệ ặ ờ ện nay đang là lĩnh vực năng lượng đượ ọ
n m t tr i hi c chú tr ng phát
tri gi i.
ển trên phạm vi toàn thế ớ Điện mặt trời được phát hiện đầu tiên vào năm
1839 b i Alexandre Edmund Becquerel m t nhà v i Pháp khi ông m
ở - ộ ật lý ngườ ới
19 tu i, s c ngo n và m
ổ ự ện này đã đánh dấu bướ
ki ặt to lớ ở ộ
ra m t k nguyên m
ỷ ới
năng lượ ạo trong tương lai. Đây ồn năng lượ ạ ử ụ ế
ng tái t là ngu ng s ch, s d ng t bào
quang điện để ển đổ ặ ời thành điệ ựa trên cơ chế ệ ứ
chuy i ánh sáng m t tr d hi u ng
quang điệ ật lý. Đây cũng ồn năng lượ ạ ạ
n trong v là ngu ng tái t o vô cùng s ch,
đáng tin cậ ạ ề ị cho con ngườ ệ
y và mang l i nhi u giá tr i. Vi c khai thác thành công
nguồn năng lượng mặt trời không những không ảnh hưởng đến môi trường mà
còn mang l i vô vàn các tác d ng l i ích khác
ạ ụ ợ . Trải qua hơn 140 năm cùng sự
ph - k thu hi
át triển của nền khoa học ỹ ật công nghệ ện đại, đến nay cuộc cách
m n
ạng năng lượng tái tạo đã đạt được nhiều thành tựu to lớn. Hiện nay nguồn điệ
khai thác t ng t ng m t tr ng tái t
ừ ữ
nh ấm pin năng lượ ặ ời và các loại năng lượ ạo
khác đã đáp ứng đượ ầ ầ ụ điệ ầu, đóng góp vào 2%
c g n 30% nhu c u tiêu th n toàn c
t ng s ng s n xu n trên th gi
ổ ản lượ ả ất điệ ế ới.
Theo b quan n g t ) n m 2019,
áo c c a C
áo ủ ơ ăng lượn ái t o Qu c t (IRENA
ạ ố ế ă
t n ô t t c a i n m t tr i trê i t 627GW, c bi à
ổ g c ng suấ đặ ủ đ ệ ặ ờ n thế giớ đạ đặ ệt l khu vực
châu Á chi m 56, i t ng cô t 353GW trong c có
ế 4% vớ ổ ng suấ đó, Trung Quố 205
GW ì v trí ng u trê th gi i l p t i n m t tr i l c
duy tr ị đứ đầ n toàn ế ớ ắ đặ đ ệ ặ ờ . Các ĩnh vự
cô nh m nâ n ng nh cô t o ô tích
ng nghệ ằ ng cao sả lượ ư ng nghệ chế ạ pin, c ng nghệ
tr c ng ph tri n càng nhi u hã n xu t thi t b i t o n
ữ ũ át ể theo, ngày ề ng sả ấ ế ị ra đờ ạ độ g
l c thúc y m r ng quy mô i n m t tr i trên to th i.
ự đẩ ở ộ đ ệ ặ ờ àn ế giớ
Hình 1.1 ng công su t t i n m t i àn gi i
: Tổ ấ đặ đ ệ ặ trờ trên to thế ớ
Vi n
ệt Nam là nước ằm trong dải phân bố ánh nắng mặt trời trong năm
tương đố ạ ản đồ ứ ạ ặ ờ ủ ế ớ ệt Nam đượ ế
i m nh trên b b c x m t tr i c a th gi i. Vi c x p vào
nhóm các qu c gia có ti t tr i.
ố ềm năng khai thác hệ thống điện mặ ờ
2
Hình 1.2 ng b h ng n ác khu v c ên th gi i
: Cườ độ ức xạ ằ ăm c ự tr ế ớ
S gi n – ng
ố ờ ắng trung bình năm tại Việt Nam khoảng 2000 5000h với tổ
b m
ức xạ ặt trời trung bình 150Kcal/cm2
. Năm 2014, mộ ự ủ
t d án do chính ph Tây
Ban Nha tài tr ng m t tr i trên
ợ đã công bố ản đồ đánh giá tiềm năng năng lượ
b ặ ờ
lãnh th t Nam. Theo t qu nghiên c u c án này, Mi n B
ổ ệ
Vi đó ế
k ả ứ ủa dự ề ắc có
1681 giờ ắng/năm với cường độ ứ
n b c xạ trung bình 3,4 kWh/m2
/ngày, Miền
Trung có 1980 gi trung bình 3,8 kWh/m
ờ ắng/năm với cường độ ứ
n b c xạ 2
/ngày,
Mi n b
ền Nam có 2588 giờ ắng trong năm vớ ờng độ
i cư ức xạ trung bình 4,8
kWh/m2
/ngày.
Năm 2019 đố ớ ệt Nam cũng đượ ột năm bùng nổ ớ ự
i v i Vi c coi là m v i các d
án điệ ặ ời. Hơn nhà máy đượ ựng và đưa vào đóng điệ
n m t tr 80 c xây d n hòa vào
lưới điệ ố ớ ổ ất điệ ặ ời đạt hơn ơ
n qu c gia v i t ng công su n m t tr 4,8GW và h n
8,9GW ê duy t á n i n l c Qu c o n 2011-
được ph ệ . Quy hoạch ph t triể đ ệ ự ố gia giai đ ạ
2020, c m 2030, t ng su
ó x n n
ét đế ă ính to t cô
án ổng ấ ể đ ệ ặ ờ đế
t ph tri
át n i n m t tr i n
n ng 14,45 GW 20,05 GW
ăm 2025 khoả , đến năm 2030 khoảng . Góp phần đáp
ứ ầ ụ điện năng, phụ ụ ấp điệ ổn đị ả
ng nhu c u tiêu th c v cung c n an toàn, nh trong c
nướ ớ ấ ủ ập đoàn điệ ự ệ
c. Theo báo cáo m i nh t c a T n l c Vi t Nam (EVN), trong quý
I năm 2020, sản lượng điệ ặ ời đạ ỷ kWh, tăng gấ ầ ớ
n m t tr t 2,31 t p 28 l n so v i cùng
k n
ỳ ăm 2019.
Hình 1.3 Công su t i n m t i t ng ê a các c trong n m 2019
: ấ đ ệ ặ trờ ă th m củ nướ ă
3
Các dự án điện mặ ờ ớ
t tr i quy mô l n đã vận hành thương mại trướ ờ
c th i
điểm 30/6/2019 đến nay đã hoạ ộ ổn đị ồ đ ệ ừ ăng lượ ạ
t đ ng nh. Ngu n i n t n n t
g tái o,
đặ ệ đ ệ ặ ờ đượ đư ử ụ ở ự ổ ọ
c bi t là i n m t tr i c a vào s d ng tr thành s b sung quan tr ng
cho h th i n trong b i c nh ngu n i n d phòng không c , giúp gi m ph
ệ ống đ ệ ố ả ồ đ ệ ự òn ả ụ
t i nh.
ả đỉ
Tuy nhiên, vi c xây d t tr i công t l
ệ ựng các nhà máy điện mặ ờ suấ ớn chỉ ậ
t p
trung t nh thành, n i c
ại một số ỉ
t ơ ó ng b c x nhi t l n nh n ình
lượ ứ ạ ệ ớ ư Ninh Thuậ , B
Thu n… gâ ình tr ng quá t i c i n truy n t i u t
ậ đã y ra t ạ ả ục bộ lướ điệ ề ả . Các chủ đầ ư
chưa đượ ư ấ đầ đủ ề ị đấ ố ũ ư ủ ặ
c t v n y v v trí u n i c ng nh c r
ác i ê
ro li n quan ho c cố
g ng y c th i ng m c giá
ắ chạ theo mố ờ gian 30/6/2019 để được hưở ứ ưu đãi. Trong
khi p o i n l c Vi t ô xâ n i i n truy n
đó, Tậ đ àn đ ệ ự ệ Nam (EVN) kh ng thể y dự g lướ đ ệ ề
t i n u khô ó c duy ê ng y n
ả ế ng c quy hoạch đượ ệt, tuy nhi n EVN cũ đã đẩ nhanh tiế
độ ự đã đượ ạ ứ ụ ự ọ ệ
c d
ác án c quy ho ch, ng d ng ành t
th u khoa h c công ngh trong
v n hành h th ng i n nh d ng h th ng t ng i u nh cô
ậ ệ ố đ ệ ư áp ụ ệ ố ự độ đ ề chỉ ng suất trong
đ ề độ ự ăng lượ ạ ụ ả ă ả ả
i u c d
ác n
án n t
g tái o (AGC) ê
, li n t c tính á
to n kh n ng gi i to
công su t cho c i m nóng truy n t i i n.
ấ ác đ ể ề ả đ ệ
B ng 1.1 t qu tính án n ng gi i công su t các nhà má i t i,
ả : Kế ả to khả ă ả toả ấ y đ ện mặ trờ
đ ệ đế ế
i n gió n h t tháng 1/2020
Trườ ợ đã
ng h p ký PPA vào
v n hành
ậ
Trườ ợ đã
ng h p ký à c
PPA v ác
d án ang m ph
ự đ đà án PPA
T nh/TP
ỉ
Công
su t
ấ
(MW)
Cá ng dâ
c đườ y
500/220/100 quá t i
ả
và y t i
đầ ả
Công
su t
ấ
(MW)
Cá ng dây
c đườ
500/220/100 quá t i và
ả
đầ ả
y t i
Thanh Hoá 30 Đầ ả
y t i
MBA 220kV Đại
Ninh
MBA 500kV Vĩnh
Tân
Quá t i
ả
MBA 500kv Đăk
Nông
ĐZ Đ
220kV a Nhim-
Đứ ọ
c Tr ng
Đ 220 Đứ ọ
Z c Tr ng -
Di Linh
ĐZ à-
220kV Tuy Ho
Quy Nh n
ơ
Tr c
ụ ĐC 110kV Tháp
30 Đầ ả
y t i
ĐZ ế
110 kV Phan Thi t-
M i Né
ũ
Quá t i
ả
MBA 500kV Đăk
Nông
MBA 220kV i Ninh
Đạ
ĐZ Đ
220kV a Nhim -
Đứ ọ
c Tr ng
ĐZ 220kV Đứ ọ
c Tr ng-
Di Linh
ĐZ à-
220kV Tuy Ho
Quy Nh n
ơ
ĐZ ố ỏ
220kV D c S i -
Qu ng Ng
ả ãi
Hà T nh 40 40
ĩ
Qu ng Bình 40 40
ả
Qu ng Tr 180 324
ả ị
Hu 75 75
ế
Qu ng Ng 56 56
ả ãi
Gia Lai 101 151
Đă ă
k L k 191 191
Đăk Nông 87 87
Bình nh 487 486
Đị
Phú Yên 415 415
Khánh Hoà 253 253
Ninh Thu n 1648 1698
ậ
Bình Thu n 1275 1493
ậ
4
Trườ ợ đã
ng h p ký PPA vào
v n hành
ậ
Trườ ợ đã
ng h p ký à c
PPA v ác
d án ang m ph
ự đ đà án PPA
T nh/TP
ỉ
Công
su t
ấ
(MW)
Cá ng dâ
c đườ y
500/220/100 quá t i
ả
và y t i
đầ ả
Công
su t
ấ
(MW)
Cá ng dây
c đườ
500/220/100 quá t i và
ả
đầ ả
y t i
Long An 353 Ch – c
àm Ninh Phướ
– –
Tuy Phong Phan
Rí
Đ ố ỏ
Z 220kV D c S i-
Qu ng Ng
ả ãi
Đ ỹ
Z ù M
220kV Ph -
Qu ng Ng
ả ãi
ĐZ Đ
110kV a Nhim -
Đơn Dương
ĐZ -
110 Ayunpa
Đăk Srông 3A
ĐZ Đă
110kV k Srông
3B- k S ng 3A
Đă rô
353 Z ù M -
Đ 220kV Ph ỹ
Qu ng Ngãi
ả
Tr c
ụ ĐZ 110kV Tháp
Chàm - Ninh c –
Phướ
Tuy Phong – Phan Rí
ĐZ Đ
110kV a Nhim –
Đơn Dương
ĐZ –
110kV Ayunpa
Đăk Srông 3A
ĐZ Đă
110kV k Srông
3B – rông 3A
Đăk S
V ng T 291 290
ũ àu
Tây Ninh 757 756
An Giang 264 264
H u Giang 23 23
ậ
B c Liêu 207 257
ạ
Cà Mau 100 525
Sóc Tr ng 30 90
ă
B n Tre 60 180
ế
Trà Vinh 140 410
Bình c 667 667
Phướ
Trong b i c nh c p thi t, c n thêm các ngu ng s ch cung c
ố ả ấ ế ầ ồn năng lượ ạ ấp
cho s n xu i t o, phát
ả ất, kinh doanh trên toàn qu c, bên c
ố ạnh đó là thời gian để ả
c ạ
tri th
ển hệ ống truyền tải cho các tỉnh thành khu vực phía Nam nhằm đưa thêm
các nhà máy điệ ặ ờ ạt động, điệ ặ ời áp mái đượ ả
n m t tr i vào ho n m t tr c coi là gi i
pháp h u hi i quy này b i tính kh thi v
ữ ệu để ả
gi ết các vấn đề ở ả ề ặ ỹ ậ
m t k thu t,
không ph i truy n t i, b o v ng và gi m thi
ụ ộc vào lướ
thu ề ả ả ệ môi trườ ả ểu lượng điện
năng lấ ừ lướ ộ gia đình.
y t i cho các h
Đế 25/5/2020 đã có 27579 công trình điệ ặ ời áp mái đăng ký
n ngày n m t tr
bán điệ ớ ổ ất đặ ớ ổ ả lượ đ ệ
n cho EVN v i t ng công su t là 568 MWp v i t ng s n ng i n
ph lê i là 208 tri u kWh và m ph i khí CO
át n lướ ệ giả át thả 2 109544 t n ki n
ấ , dự ến đế
cuối năm 2020, tổ ất điệ ặ ời áp mái là 2000 MWp. Đố ớ ổ
ng công su n m t tr i v i T ng
công ty điệ ự ền Nam, trong 2 tháng đầu năm 2020 tổ ất điệ ặ
n l c mi ng công su n m t
trời áp mái của khách hàng thuộc tổng công ty quản lý xấp xỉ 242 MWp, thanh
toán hơn 106,79 tỉ đồ ền mua điện dư từ ệ ố đ ệ ặ ờ
ng ti h th ng i n m t tr i m
áp ái cho
4126 khách hàng, tương ứ ớ ản lượng điệ ệ
ng v i s n thanh toán là 47,4 tri u kWh.
Tháng 4 năm 2020, Thủ tướ ủ ết đị ố 13/2020/QĐ ề
ng Chính ph ra Quy nh s -TTg v
cơ chế ế ển điệ ặ ờ ạ ệt Nam, trong đó đ ệ ặ ờ
khuy n khích phát tri n m t tr i t i Vi i n m t tr i
áp mái t
được nhận mức giá bán là 1943VNĐ/kWh trong khi giá bán của điện mặ
tr i
ời nổ là 1783 VNĐ/kWh và điện mặt trời mặt đất là 1644 VNĐ/kWh. Đây
đượ ội cho các nhà đầ ủ ệp, nhà máy đầu tư lắ
c coi là cơ h u tư, các ch doanh nghi p
đặ ệ ống điệ ặ ờ ằ ậ ụ ặ ằ ẵ ảm lượ
t h th n m t tr i áp mái nh m t n d ng m t b ng s n có, gi ng
5
điện năng tiêu thụ ợ ậ ừ ệc bán điệ ập đoàn điệ ự ệ
và thu l i nhu n t vi n cho t n l c Vi t
Nam.
1.2 Nh i m n i tr i c a h i n m t tr i áp mái.
ững ưu đ ể ổ ộ ủ ệ thống đ ệ ặ ờ
- b
Đơn giản, hiệu suất cao 98%, độ ền cao nhất, có thể lên tới 30 năm
không c n thay th thi t b .
ầ ế ế ị
- Giảm tiền điện tối đa, giảm lượng điện mua từ lưới vào ban ngày có giá
điện cao hơn đêm, vào thờ ờ cao điể
i gian gi m.
- B o v ng, không phát th i khí CO
ả ệ môi trườ ả 2 và ây ti ng n.
không g ế ồ
- Gi m t i i i n mùa khô, gi m.
ả ả lướ đ ệ ờ cao điể
- T c gi n
ạo mỹ quan, hiệ ạ
n đ i, bắt kịp xu thế ủa thế ới, và chủ trương khuyế
khích c a Chính ph t Nam hi n nay.
ủ ủ Việ ệ
- Nâng cao hình ảnh doanh nghiệp, giá trị thương hiệu, nhà máy trong mắt
đối tác, khách hàng. Đặ ệ ấ ẩ ị trường khó tính như
c bi t, nhà máy xu t kh u vào các th
Nh t B US
ậ ản, EU, A, …
- Th hi
ể ện tính cam kết, trách nghiệm với môi trường, xã hội của doanh
nghi p d u th y m n công nghi p xanh – s – hi i.
ệ ẫn đầ ị trường. Thúc đẩ ột nề ệ ạch ện đạ
- T – s
ạo ra điện xanh ạch, giảm nhu cầu điện từ lưới EVN, từ đó giảm chi
phí điện năng hàng tháng, giúp tối ưu chi phí sả ất, tăng lợ ế ạ
n xu i th c nh tranh
trên trườ ố ế
ng qu c t
1.3 N lu
ội dung ận văn
V h th
ới mong muốn tìm hiểu sâu hơn về ệ ống điện mặt trời cũng như làm
chủ đượ ệ ế
c vi c thi t kế ệ ố điệ ặ ờ
, tính toán h th ng n m t tr i, em chọ ề ậ
n đ tài cho lu n
văn ố ệ ủ , đánh giá và tính toán hiệ ả ế ủ ệ
t t nghi p c a mình “Phân tích u qu kinh t c a h
th t tr i” bao g
ống điện mặ ời hòa lướ ồm các nội dung như sau:
Chương 1: Giớ ệ
i thi u chung.
Chương 2: Hệ ống năng lượ điệ ặ ờ
th ng n m t tr i.
Chương 3: ớ ệ ề ự ế ế
Gi i thi u v d và tính to thi
án án t k .
Chương 4: hân tích tài chính và đánh giá ệ ả ế
P hi u qu kinh t .
Ch ng 5: K t lu n
ươ ế ậ
6
CHƯƠNG 2. Ệ Ố ĂNG LƯỢ Đ Ệ Ặ Ờ
H TH NG N NG I N M T TR I
2.1 Gi i u v h i n m t tr i
ớ thiệ ề ệ thống đ ệ ặ ờ
Công ngh n m t tr
ệ quang điệ ặ ờ ột phương pháp
i - photovoltaic (PV) là m
bi n n b i u
ế đổi ánh sáng mặt trời trực tiếp thành điệ ằng pin mặt trờ . Hiệ ứng quang
điệ ặ ời đượ ần đầ ởi Becquerel vào năm 1839, khi ông
n m t tr c quan sát l u tiên b
hướ ặ ờ ộ ững điệ ự ủ ộ ế bào điệ
ng ánh sáng m t tr i vào m t trong nh n c c c a m t t n phân.
Sau đó vào năm 1954, Chaplin, Fuller và Pearson củ ệ
a phòng thí nghi m
Telephone t
Bell đã chế ạo tế bào silicon kết tinh khuếch tán với hiệu suất 6% và
Reynoldet t v i Cadmium Sulphide.
al (1954) đã chế ạo một thiết bị tương tự ớ
Ngay t u, pin m t tr u và phát tri
ừ đầ ặ ời đơn tinh thể silicon đã thu hút nghiên cứ ển
đáng kể cho không gian bên ngoài như vớ ự ra đờ ủ ời đại vũ trụ
i s i c a th vào
nh m
ững năm 1950, nhu cầu về ột nguồn năng lượng nhẹ và đáng tin cậy cho các
v c hi n th óa.
ệ tinh đã đượ ệ ực h
H th i
ệ ống quang điện mặt trờ bao gồm các thành phần chính: t m
ấ pin mặt
tr i b c n t b tích tr
ờ , ộ điều khiển sạ , biến tầ , thiế ị ữ k t n t
ế ối với nhau để ạo ra
điện năng, hoạt độ độ ậ ặ ế ợ
ng c l p ho c k t h p với lưới điệ ự phòng lướ
n (d i). T m
ầ
quan tr ng c n m t tr
ọ ủa các hệ ống điệ
th ặ ời đang ngày càng tăng nhờ ế
các ưu th
c , ng
ủa nó như không có chi phí nhiên liệu, ít bảo trì không có tiế ồn và hao mòn
do không có các b n chuy
ộ ậ
ph ển động, v.v. Các đơn vị ả
s n xuất điện của các nhà
máy điệ ặ ờ ỡ ớn đã đượ ự ậ ế
n m t tr i c l c xây d ng, v n hành và giám sát trên toàn th
gi i.
ớ
H th ng n m t tr i t a B Cô à
ệ ố điệ ặ ờ áp mái theo Quyế định 13 củ ộ ng Th ng l
ươ
h th ng i n m t tr i có c t i n p t trê à c a công
ệ ố đ ệ ặ ờ ác ấm quang đ ệ được lắ đặ n mái nh ủ
trình xâ n à có cô t không quá W u n i p ho c gi ti p
y dự g v ng suấ 1 M , đấ ố trực tiế ặ án ế
v i i n có c p i n áp t 35 kV tr xu ng c a i i n.
ào lướ đ ệ ấ đ ệ ừ ở ố ủ lướ đ ệ
Các thi t b chính c
ế ị ủa hệ ống điệ ặ ờ
th n m t tr i:
T m t tr i
ấ pin mặ ờ
a) C u t o c a pin m t tr i
ấ ạ ủ ặ ờ
- Cell t m pin:
ấ
Là tấm tinh thể silic được pha trộn với các hoạt chất để giúp tạo thành các
tinh th bán d n. M t cell pin g m 2 tinh th bán d n là tinh th bán d n lo i p và
ể ẫ ộ ồ ể ẫ ể ẫ ạ
tinh th bán d n lo i n.
ể ẫ ạ Chất bán dẫn loại n (bán dẫn âm Negative) có tạp chất
–
là các nguyên tố thuộc nhóm V, các nguyên tử này dùng 4 electron tạo liên kết và
một electron lớp ngoài liên kết yếu với nhân, đấy chính là các electron dẫn chính.
Chất bán dẫn loại p (bán dẫn dương Positive) có tạp chất là các nguyên tố thuộc
–
nhóm III, dẫn điện chủ yếu bằng các lỗ trống.
7
B ng 2.1: So sánh
ả cell pin loạ ạ
i p và cell pin lo i n
Cell lo i p
ạ Cell lo i n
ạ
Nguyên li u
ệ Tr n Bo vào Wafer
ộ
Tr n Photpho vào
ộ
Wafer
Đ ệ
i n tích Mang điện tích dương Mang điện tích âm
Hi u su t
ệ ấ
Gi m hi tinh khi t (do
ả ệu suất và độ ế
ph n ng gi a Bo và O
ả ứ ữ 2)
Không ng
ảnh hưở
Ả hưở ủ
nh ng c a
LID
B ng b i LID
ị ảnh hưở ở
Không b ng
ị ảnh hưở
LID
Kh n ng ch u
ả ă ị
b c x
ứ ạ
Kh u b l n
ả năng chị ức xạ ớ
Ch u b m
ị ức xạ ở ức
tương đối
Hình 2.1 ình t o d
: Quy tr chế ạ mo ule PV
D t
ựa trên công nghệ chế ạo cell pin mà nhà sản xuất tạo ra các dòng tấm
pin có công ngh khác nhau, m i lo i có nh ng yêu
ệ ỗ ạ ững ưu thế khác nhau, đáp ứ
c d -Mono (s d n
ầu của người sử ụng, nổi bật trong đó là 2 loại Si ử ụ g silic đơn tinh
th ) và Si-Poly (s d silic a tinh th ) d ng r ng r
ể ử ụng đ ể đang được sử ụ ộ ãi.
B ng 2.2: So sánh cô d no- à -
ả ng nghệ mo ule Mo si v Poly si
Mono-Si Poly-Si
Giá thành
Giá khá cao (vì s ng lo
ử ụ
d ại
Silicon cao c p, tinh khi t)
ấ ế
Quá trình s n xu
ả ất đơn giản và ít
t n kém
ố
Hi u su t Hi u qu -20% 13-16%
ệ ấ ệ ả hơn 16 Kém hơn, từ
Gi m
ả
hi u su t
ệ ấ
Ch m -40% n 50%
ỉ ở ức 30 Lên đế
Màu s c
ắ
C bào
ó màu đen, giữa các tế
có kho ng ng màu tr ng
ả trố ắ
Có màu xanh ho m
ặc xanh đậ
V trí l p
ị ắ
đặt
- Khu v c ít n ng và không
ự ắ
liên t c
ụ
- Pin v n s n xu n
ẫ ả ất ra điệ
khi th i ti t ít n
ờ ế ắng
- Khu v ng nhi ng.
ực số ều nắ
- Loại pin này khi ở ngoài nắng có
kh t
ả năng giãn nở và chịu nhiệt tố
hơn.
8
Bê nh cô m i i nh PERC (Passivat Emitt Re
n cạ đó, các ng nghệ ớ ra đờ ư ed er ar
Cell), Half- ifacial…ng càng ph tri n m nh m nh m nâ u
cell, B ày át ể ạ ẽ ằ ng cao hiệ
su t bi n i quang i n.
ấ ế đổ đ ệ
- Busb :
ar
Là h ng dây d n b n nh hình ch ng, có di n tích kho ng 10mm
ệ ố
th ẫ ả ỏ ữ ậ
nh t mỏ ệ ả
vuông, t m
đượ ặ
c đ ở ặt trước và mặt sau tương ứng với 2 lớp bán dẫn loại n và p
của cell pin nhằm dẫn dòng điện trực tiếp mà cell pin tạo ra hay nói cách khác
đây chính là nơi các electron tự ậ ạ
do t p trung l i.
Hình 2.2 í các busbar ên t
: Bố tr tr ấm PV
- L p n n Ethylene Vinyl Acetate (EVA):
ớ ề
Là l t k t cao d
ớp polymer được thiế ế có độ ố
trong su ù nh
ng để đóng gói, cố đị
v hi
ị trí cell pin và góp phần quan trọng bảo vệ ệu suất tấm pin nhờ ngăn chặn
được hơi ẩ ụ ẩ ậ
m và b i b n xâm nh p.
Hình 2.3 ác l p c u ành t m pin n ng m t i
: C ớ ấ th ấ ăng lượ ặ trờ
- Junctionb :
ox
L nh
à hộp điện cỡ ỏ được gắn vào mặt sau của tấm pin năng lượng mặt trời
kèm theo dây k t n i giúp c nh dây cáp DC. Bên trong Junctionbox ch
ế ố ố đị ứa
các Diode Bypass nh m tránh hi ng tr n v i cell t
ằ ện tượ ả ngược dòng điệ ề ạ
l ấm
pin (hay còn g i là hi ng ph ng) gây ng n m n cháy n
ọ ện tượ ủ bó ắ ạch dẫn đế ổ, hư
h u
ỏng tấm pin. Khi một hoặc nhiều cell pin bị che bóng, Diode Bypass sẽ điề
9
hướng để đưa các electron di chuyển sang dãy cell khác, tránh đổ ề điể
v m che
bóng.
Hình 2.4 od ass và s nguyên lý c a od ass
: Di e Byp ơ đồ ủ Di e Byp
- u n i MC4:
Đầ ố
Là m i n i chuyên d ng cho vi t n i chu giúp tránh n y sinh h
ố ố ụ ệc kế ố ỗi pin ả ồ
quang, đặ ệ ồ quang điệ ộ ề ệ ới điệ
c bi t là h n m t chi u (cho phép làm vi c v n áp 1500
VDC).
Hình 2.5 u n i
: Đầ ố MC4
b) Nguyên lý ho t ng c a t m pin m t tr i.
ạ độ ủ ấ ặ ờ
Ánh sáng mặt trời bao gồm các hạt rất nhỏ gọi là photon được tỏa ra từ mặt
trời. Khi va chạm với các nguyên tử của pin năng lượng mặt trời những hạt
silic ,
photon truyền năng lượng của chúng tới các electron rời rạc, kích thích làm cho
electron đang liên kết với nguyên tử bị bật ra khỏi nguyên tử, đồng thời ở nguyên
tử xuất hiện chỗ trống vì thiếu electron.
Tiếp đó, để dồn các electron rải rác này vào một dòng điện một chiều cần tạo
sự mất cân bằng các electron, sự mất cân bằng này có thể được tạo ra bởi tổ chức
bên trong của silic ằng cách ép một số lượng nhỏ các nguyên tố khác vào cấu
b
trúc này. ính là công d c c l b d .
Đó ch ụng ủa ác ớp án ẫn loại n và loại p
Khi hai loại bán dẫn này được đặt cạnh nhau tr ột , electron dẫn
ên m tấm pin
chính của loại n sẽ nhảy qua để lấp đầy những khoảng trống của loại p. Điều này
có nghĩa là loại n tích điện dương và loại p được tích điện âm, tạo ra một
tấm
điện trường. Vì silic là một chất bán dẫn nên có thể hoạt động như một chất cách
điện và duy trì sự mất cân bằng này.
Khi làm cho electron đang liên kết với nguyên tử bị bật ra khỏi nguyên tử
electron sẽ tập trung tại 2 hệ thống thanh busbar, một ả ă đ
ó kh
cell c n ng tạo ra iện
áp các
0,
trong khoảng 5V đến s d n t
2V, do đó để ử ụng được ăng lượng ạo ra từ
cell pin chúng thành c t
được ghép nối tiếp với nhau tạo ác ấ ớ đ ệ ừ
m pin v i i n t
áp
10
30V n 45V
đế sau đó được đưa về junctionbox. Các tấm pin sau đó được mắc nối
tiếp hoặc song song với nhau tạo thành các mảng pin thông qua các junctionbox
và cổng MC4 đưa dòng một chiều về inverter.
Hình 2.6: Nguyên lý ho t ng c a d
ạ độ ủ mo ule PV
c) ác
C thô k thu t ính c a t m pin m t tr i.
ng số ỹ ậ ch ủ ấ ặ ờ
- Công su t nh:
ấ đỉ
Công su nh là công su t phát l n nh m pin t u ki n th
ất đỉ ấ ớ ất của tấ ại điề ệ ử
nghi – c
ệm tiêu chuẩn (Standard Test Conditions STC) khi nhiệt độ ủa tấm pin là
250
C v i áp su t tr i là 1000 W/m
ớ ất 1.5 AM và cường độ ứ
b c xạ ủ
c a mặ ờ 2
. Công
su là Wat peak ký hiê Wp.
ất đỉnh có đơn vị ụ
- Hi u su t n i quang i n:
ệ ấ biế đổ đ ệ
Hi s gi n
ệu suất biến đổi quang điện của pin Mặt Trời là tỷ ố ữa công suất điệ
đỉ ổng năng lượ ứ ạ ớ ặ ờ ở ộ ệt độ cho trướ
nh và t ng b c x t i pin M t Tr i m t nhi c.
P
η=
G×A∑
(2.1)
Trong đó:
+ η : Hi u su n (%).
ệ ất biến đổi quang điệ
+ A∑ : Di n tích b m t pin M t Tr u sáng (m
ệ ề ặ ặ ời được chiế 2
).
b t i.
+ G : Cường độ ức xạ ớ
Đố ớ ặ ờ ể thương mạ
i v i pin M t Tr i tinh th i, η t 15 – 20
hường vào khoảng từ
%. Trong phòng thí nghi m,
ệ η n 25 - 30
đã có thể đạt đế %.
- i m cô t c c i
Đ ể ng suấ ự đạ MPP:
11
Là i m mà cô a h th ng n nh t i i n b c x và
đ ể ng suất củ ệ ố sinh ra lớ ấ dướ đ ều kiệ ứ ạ
nhi t nh t i i m n ó c c giá tr i n l
ệ độ ấ định. Tạ đ ể ày ta c đượ ác ị đ ệ áp àm việ ạ
c t i công
su t c c i (V
ấ ự đạ mpp) và dòng i n l vi i công su t c i (I
đ ệ àm ệc tạ ấ ực đạ mpp).
- i n áp h m V
Đ ệ ở ạch OC:
L m u
à điện áp đo được khi mạch hở ạch ngoài của pin mặt trời trong các điề
ki nghi m i n h m nh c s t m i ó th
ện thử ệ , từ đ ệ áp ở ạch ta xác đị đượ ố ấ pin tố đa c ể
ghép n i ti p.
ố ế
- Dòng i n ng n m I
đ ệ ắ ạch SC:
Là dòng i n c p c c à (- i nhau, I
đ ệ trong mạch ủa tấm pin khi chậ ác ực (+) v ) vớ SC
c n à dòng i n l t mà t m ó th s n xu t trong i u ki n tiê n
ũ g l đ ệ ớn nhấ ấ pin c ể ả ấ đ ề ệ u chuẩ ,
lúc hi u i n th m ngo c a pin b ng 0.
đó ệ đ ệ ế ạch ài ủ ằ
Hình 2.7 ng c tính I- à I- a t m pin
: Đườ đặ V v P củ ấ
Bi n t n
ế ầ
a) ác ch c n
C u t o và c
ấ ạ ứ ă ủ ế ầ
ng c a bi n t n:
- Ch c n ng bi n t n thô ng:
ứ ă ế ầ ng thườ
Chuy u d u,
ển đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiề ở ạng yêu cầ
thườ ạ ớ ầ ố ặc 60Hz để ấ ải và đưa
ng là d ng sóng sin v i t n s 50Hz ho cung c p cho t
điện năng lên lướ ức năng biế ần đượ ự ệ ở ộ ến đổ ịch lưu
i. Ch n t c th c hi n b i b bi i ngh
ngu ( i v i cô t t lên) và có ngu
ồn áp 1 pha hoặc 3 pha đố ớ ng suấ ừ 10 kW trở ồn nuôi
là n áp m t chi u t b i u nh i n DC-DC.
điệ ộ ề ừ ộ đ ề chỉ đ ệ áp
Hình 2.8 m l c ngh l ngu n áp 3 pha
: Sơ đồ ạch ự ịch ưu ồ
12
X trê t n t n là vi n m o c c c tính ngu n
ét n mộ pha, biế ầ ệc chuyể ạch đả ngượ ự ồ
cung c n c hoàn. C van b n d
ấp trê ơ ở ầ
s tu n ác c p
ặ á ẫn SAH-SAL c c t
đượ đóng ắ xe kẽ
v i t n s yê u có c m t só ô ó i u nh chuy n m
ớ ầ ố u cầ để đượ ộ ng vu ng, sau đ đ ề chỉ ể ạch
sao cho SAH và SAL khô t ng ng th i và có s l a úng t o
ng hoạ độ đồ ờ ự ệch pha giữ ch ạ
thành só ình ó cùng giá tr hi u d ng nh só ô a i g i là i u
ng h sin c ị ệ ụ ư ng vu ng sử đổ ọ đ ề
ch éo ài át ác
ế độ ộ đơn. Để ả
r ng xung gi m m sóng h và ki m so
ể i n t
đ ệ áp ải, c bộ
bi n t ành d i u r ng n s à b l c
ế ần d cho PV được sử ụng đ ề chế độ ộ xung tầ ố cao v ộ ọ
sóng h thích h p t ng h p u ra có d ng chu n sin.
ài ợ để ổ ợ đầ ạ ẩ
Hình 2.9 ình bi n i i n áp -
: Quy tr ế đổ đ ệ DC AC
- Ch c n ng MPPT: m ho a giàn pin
ứ ă Tính toán điể ạt động tối ưu củ
M gi
ối quan hệ ữa dòng điện IPV và điện áp VPV của tấm pin là mối quan hệ
phi tuy n ph b và nhi u ki
ế ức tạp, cường độ ức xạ ệt độ cũng khác nhau tạ ề
i các đi ện
môi trường, do đó bộ ến đổ ế đổ đ ệ đầ ủ
bi i DC-DC (bi n i i n áp u v ) c
ào a inv t
er er
đượ ị ộ ắ đ ể ấ ự đạ
c trang b thêm b truy b t i m c ng su
ô t c c i MPPT (Maximum Power
Point Tracking) n nh
tìm ra điể ấ
m có công su t lớ ấ ớ ị điệ
t v i c giá tr
ác n áp c c i
ự đạ
và dòng điệ ự đạ
n c c i (IMPP-VMPP) v i giá tr n nh ng
ớ ị ổ đị . Phương pháp thườ được
s d ng nh t là thu t án nhi u lo n P&O (P turb & Observe).
ử ụ ấ ậ to ễ ạ quan sát er
Hình 2.10 ng pháp ê c tính
: Phươ P&O tr n đặ I_V
Phương ph P&O th sau: So s ng su
áp ự ệ ư
c hi n nh ánh giá tr i n và cô
ị đ ệ áp ất
t i th i i m k và th i m k- c . N u:
ạ ờ đ ể ờ điể 1 trướ đó ế
• Vk > Vk-1 và Pk > Pk-1 ì chu k sau s t ng i n l
th ỳ đó ẽ ă đ ệ áp ên
• Vk < Vk-1 và Pk > Pk-1 ì chu k sau ti p t c i n
th ỳ đó ế ụ đ ệ áp
• Vk > Vk-1 và Pk < Pk-1 thì chu k sau i m i n
ỳ đó phả giả đ ệ áp
• Vk < Vk-1 và Pk < Pk-1 ì chu k sau i t ng i n lên
th ỳ đó phả ă đ ệ áp
- Ch c n ng t ng t ra kh i i i n:
ứ ă ự động ắ ỏ lướ đ ệ
13
T ng nh t t t và h th n i l i i n ng h p
ự độ ra lệ ắ inver er ệ ố g ra khỏ ướ đ ệ trong trườ ợ
khô ó i n trê i i t s ng h p i n l c ph i c t i n
ng c đ ệ áp n lướ . Bở trong mộ ố trườ ợ , đ ệ ự ả ắ đ ệ
đầ ồ để ử ữ ả dưỡ ế ệ ố đ ệ ặ ờ ẫ đẩ
u ngu n s a ch a, b o ng, n u h th ng i n m t tr i m v
áp ái n y
công su t lên, ng dây có i n s r t m i v n hành.
ấ đườ đ ệ ẽ ấ nguy hiể cho ngườ ậ
b) i u ki n l a n bi n t n
Đ ề ệ ự chọ ế ầ
Việc lựa chọn biến tần phải thỏa mãn tương thích với các thiết bị trong hệ
th ng, công su t bi n t n phù h p v i d i công su t.
ố ấ ế ầ ợ ớ ả ấ
- Công su t c a bi n t n ph i n m trong kho ng
ấ ủ ế ầ ả ằ ả inverter
array
P
0,8 1
P
≤ ≤ :
N u nh h s n (cô t c a inv t nh h ô t c a
ế ỏ ơn tỉ ố ày ng suấ ủ er er ỏ ơn 0,8 lần c ng suấ ủ
gi t s gi i h n cô t ngõ t c õ r t u qu u t
àn pin) inver er ẽ ớ ạ ng suấ ra mộ ách r ệ . Hiệ ả đầ ư
h th ng s b gi m ng n u l n h s n (l ô t gi
ệ ố ẽ ị ả xuố . Còn ế ớ ơn tỉ ố ày ớn hơn c ng suấ àn
pin) nghĩ đ đầ ư ệ ố ấ ị ừ
a là ta ang u t v h
ào th ng có inv t có cô
er er ng su t b th a khá
nhi u i cô t c a n n gâ á t i và v n
ề so vớ ng suấ ủ giàn pin dẫ đế y qu ả thời gian hoàn ố
k dài.
éo
- i n h m c a chu i i n p t h th ng c n nh h i n
Đ ệ áp ở ạch ủ ỗ pin tạ ơi lắ đặ ệ ố ầ ỏ ơn đ ệ
áp ào ép er
ngõ v t i a cho ph
ố đ c a inv t
ủ er :
OC_string nt OC_MOD max_inv
V =N ×V <V (2.2)
Trong :
đó
Nnt : là s t m pin có m c n i ti p
ố ấ thể ắ ố ế
VOC_MOD : là i n h m c a t m pin
đ ệ áp ở ạch ủ ấ
Vmax_inv : là i n u v l n nh t c a bi n t n
đ ệ áp đầ ào ớ ấ ủ ế ầ
- i n ho t ng c a chu i n n m i n á a
Đ ệ áp ạ độ ủ ỗ pin cầ ằ trong dãy đ ệ p MPPT củ
bi n t n u khô n t n s ho t n u n n à d t ng c
ế ầ . Nế ng biế ầ ẽ ạ độ g thiế ổ đị h v ừng hoạ độ , tứ
là:
min mpp nt
V V ×N
≤ (2.3)
Trong :
đó
Vmin : là i n u v nh nh t c a n t n
đ ệ áp đầ ào ỏ ấ ủ biế ầ
Vmpp à i n l n nh t i n a t m
: l đ ệ áp ớ ấ trong dãy đ ệ áp MPPT củ ấ
pin nhi t a mô l p t
ở ệ độ cao nhất củ i trường ắ đặ
- T ng dòng h m c a c chu i pin c i
ổ ở ạch ủ ác ỗ được mắ song song vớ nhau sẽ
c n nh h òng u v t i a bi n t n u khô n t n s t
ầ ỏ ơn d đầ ào cho phép ố đa củ ế ầ . Nế ng biế ầ ẽ ự
độ ả ấ đ ệ ă lướ
ng gi m dòng cung c p i n n ng vào i:
max
I ISC
> (2.4)
Trong :
đó
ISC à dòng ng n m c a chu i (c ng là dòng ng n
: l ắ ạch ủ ỗ ũ ắ
m c a m i t m pin)
ạch ủ ỗ ấ
Imax_inv : là dòng u v l n t c a bi n t n
đầ ào ớ nhấ ủ ế ầ
14
Quy t nh l p t h th ng n m t tr i s c n tuâ c quy nh
ế đị ắ đặ ệ ố điệ ặ ờ ẽ ầ n thủ ác đị ,
ch ách ãy
ính s t i a ph nh d
ạ đị ương cũng ư cô t và c tính k thu t c a bi n
ng suấ đặ ỹ ậ ủ ế
t n l a n.
ầ đã ự chọ
Ắc quy
Ắ đượ ử ụ ệ ống điệ ặ ời độ ậ ệ ống điệ
c quy c s d ng trong h th n m t tr c l p và h th n
mặt trời nối lưới có tích trữ làm nhiệm vụ tích trữ năng lượng từ pin mặt trời và
cung c p pin m t tr i không ho
ấp điện năng cho phụ ải trong trườ
t ng hợ ặ ờ ạt động
(h th i (h th ng n i có tích tr ).
ệ ống độc lập) hoặc mất điện lướ ệ ố ối lướ ữ
Các lo i d ng trong h th ng pin m t tr i:
ạ ắc quy thường được sử ụ ệ ố ặ ờ
- c quy chì- it:
Ắ ax
Ắ ạng thái tích điệ ấ ực dương dương tính
c quy chì axit trong tr
- n có các t m c
với chì điôxit (PbO2) làm v t li u ho âm có di n tích b
ậ ệ ạ ộ
t đ ng, các tấ ự
m c c ệ ề ặ
m t
cao làm v t li u ho ng và ch n phân dung d ch axit sunfuric loãng
ậ ệ ạt độ ất điệ là ị
(kho ng 400 - 1,24 - 1,28 kg/l).
ả 480 g/l, mật độ
Hình 2.11 u t o và nguyên lý ho t ng c a c ì
: Cấ ạ ạ độ ủ ắ quy ch
- c quy niken- dmium:
Ắ ca
Ắ ở ạng thái tích điệ ấm dương vớ
c quy niken-cadmium tr n có các t i niken
oxy- v
hydroxit (NiOOH) làm ật liệu hoạt động, các tấm âm với kim loại cadmium
làm v t li u ho ng và ch c (20
ậ ệ ạt độ ất điện phân kali hydroxit (KOH) trong nướ -
35% tr n, NiOOH c c chuy n thành
ọng lượng). Khi phóng điệ ủa tấm dương đượ ể
Ni (OH)2 và kim lo i cadmium c c chuy n thành Cd (OH)
ạ ủa tấm âm đượ ể 2.
Phả ứng cơ bả ả
n n x y ra:
2NiOOH + Cd + 2H20  2NI(OH)2+Cd(OH)2
S c X
ạ ả
Ở ấm dương
t :
NiOOH + H2O + e-  Ni(OH)2+OH-
S c X
ạ ả
15
Ở ấ
t m âm:
Cd + 20H-  Cd(OH)2 + 2e-
S c X
ạ ả
Trong các h ng PV, c quy ng ch
ệ ố
th ắ niken-cadmium thườ ỉ được chọ để
n thay
th ng nhi r
ế ắc quy axit chì khi hoạt độ ở ệt độ ất thấp (dưới 0°C) hoặc rất cao (trên
40°C), vì nhi này - axit b m tu .
ở ệt độ ắc quy chì có thể ị đóng băng hoặc giả ổi thọ
Lo i niken-cadmium p ki -
ạ ắc quy công nghiệ ểu hở thườ ắt hơn 3
ng đ 4 lần cho mỗi
kWh n tích tr so v i lo i c quy chì-axit công nghi p ki u h .
điệ ữ ớ ạ ắ ệ ể ở
Thông s c a c quy:
ố ủ ắ
- i n :
Đ ệ áp
Đ ệ đị ứ ủ ộ ă ắ
i n áp nh m c c a m t ng n c à V
quy l cell ó i n
= 2V. Muốn c đ ệ áp cao
h n, t nhi u ng i c i n á bi n cho c ng là
ơ a ghép ề ăn vớ nhau. Mứ đ ệ p phổ ế ắ quy thườ
12V, ti theo l 4V. Vi quy kh
ếp à c
6V hoặ ệc nố ế ă
i ti p c ng
ác n ắc ông nh ng
ả hưở
đế dung lượ ủ ă
n ng c a c quy.
- ng à ng l tr Q (Ah) c tính theo công th
Dung lượ : l lượ ưu ữ đượ ức:
out
b
E ×D
C=
V× ×DOS
η
, [Ah] (2.5)
Trong :
đó
Eout : là i n n ng c n c p cho t i trong 1 gi (kW
đ ệ ă ầ ấ ả ờ h)
D : là s gi c n d tr n ng (h)
ố ờ ầ ự ữ ăng lượ
V : là hi u i n th c a h (V)
ệ đ ệ ế ủ ệ
b
η : là hi u su t n p – phóng i n c a acquy
ệ ấ ạ đ ệ ủ
DOS : là x sâu [0,6 – 0,7]
độ ả
Vi gi d thu c;
ệc chọn số ờ ự phòng phụ ộc vào tính chất lưới điện tại khu vự
xem xét th i gian m n trung bình trên 1 l
ờ ất điệ ần mất điện lướ ể xác đị
i đ nh.
Thườ ọ ừ ờ đế ờ
ng ch n D t 1 gi n 3 gi .
N u n acquy có hi u i n th là v và ng C
ế chọ ệ đ ệ ế dung lượ b khi ó:
đ
• S bình m i ti p trong b là
ố ắc nố ế ộ (2.6)
• S bình m c song song là:
ố ắ (2.7)
B i u n n p
ộ đ ề khiể ạ
B i u khi n n p là m t thi t b i n t có m á n
ộ đ ề ể ạ ộ ế ị đ ệ ử chức năng kiể so t tự độ g
c quá trình n p và óng i n c a b i u khi n õi tr ng
ác ạ ph đ ệ ủ ộ acquy. Bộ đ ề ể theo d ạ thái
c a c quy thông qua hi u i n th trên c i n c c c a nó:
ủ ắ ệ đ ệ ế ác đ ệ ự ủ
nt
V
n =
v
ss
b
C
n =
C
16
Hình 2.12 i u n n p
: Bộ đ ề khiể ạ
C thô k thu t i n ph i c quan tâm:
ác ng số ỹ ậ chính dướ đây cầ ả đượ
- ng i n th c t trê
Ngưỡ đ ệ ế ắ n Vmax: l n hai c
à giá tr i n trê
ị đ ệ áp ực củ ộ ắ
a b c quy
đã đượ ạ đ ệ đầ ế ế ụ ạ đ ệ ắ ẽ ẫ đế ự
c n p i n y, n u ti p t c n p i n c quy s sôi d n n s bay hơi
nướ ỏ ả ự đó đ ệ ự đạ
c l h
àm ng c b
ác n c c. Do khi i n trê c
áp n các c t Vmax, bộ đ ề
i u
khi n s t ng c t ho c h n dòng n p t pin m t tr i.
ể ẽ ự độ ắ ặ ạ chế ạ ừ ặ ờ
- ng i n th c t d i V
Ngưỡ đ ệ ế ắ ướ min: l p tr n hai c quy khi
à giá tr i n á
ị đ ệ ê ực bộ ắc
ắ đã đ ệ đế ị ậ dướ ủ dung lượ ế ế ụ ử ụ
c quy phóng i n n giá tr c n i c a ng, n u ti p t c s d ng
s d n n hi n ng phóng i n quá ki t gâ h ng c i n ên
ẽ ẫ đế ệ tượ đ ệ ệ y hư ỏ ắ quy. Khi đ ệ áp tr
hai cực V<Vmin thì b i u khi n s t n t m t i tiê và t l i
ộ đ ề ể ẽ ự độ g cắ ạch ả u thụ ự đóng ạ
m n p khi i n áp t yêu c u.
ạch ạ đ ệ đạ ầ
- i n th tr
Đ ệ ế ễ ΔV : l n ho
à hi u s c a c giá tr i n c t trê
ệ ố ủ ác ị đ ệ thế ắ ặ đ ệ ế ắ
c i n th c t
dướ ớ đ ệ ế đóng ạ ạ ủ ộ đ ề ể ứ
i v i i n th m ch l i c a b i u khi n, t c là:
ΔV= Vmax – Vđ ho c
ặ ΔV = Vmin - Vđ
- Công su t a b i u khi n ng n m trong d i
ấ P củ ộ đ ề ể : P thườ ằ ả L L
1,3P P 2P
≤ ≤
Trong đó
PL : là t ng công su t c t p ngu n t acquy.
ổ ấ ác ải được cấ ồ ừ
Dây d n DC
ẫ
C t m ùng m t chu i s c n i p v i ng
ác ấ pin trong c ộ ỗ ẽ được mắ ố tiế ớ nhau bằ
chính s i dâ a t m i t m ó u â à (- i s ó
ợ y củ ấ pin. Mỗ ấ pin c đầ ra 2 d y (+) v ), mỗ ợi c
chi u d 1 c u chu i dâ n s k t n chu i v i à
ề ài m. Từ ác đầ ỗ , các y dẫ ẽ ế ối các ỗ ớ nhau v
đư ộ ế đổ ệ ự ọ ẫ ụ ộ ế ố
a vào b bi n i. Vi c tính to l
án a ch n d d
ây n ph thu c vào 2 y u t :
+ D ép
òng i n cho ph
đ ệ
+ S ép
ụt áp cho ph
Đ ề ệ ả ố đ đ ệ để ự ọ ẫ
i u ki n mang t i t i a, dòng i n lâ tính to
u dài án l a ch n dây d n
nh sau:
ư
max SC
tt SC
tt max
I =1,25×I
I =1,56×I
I =1,25×I

⇔


(2.8)
Trong :
đó
ISC : là dòng i n ng n m c a chu i pin
đ ệ ắ ạch ủ ỗ
Imax : là dòng i n l n nh t
đ ệ ớ ấ
Itt : là dòng i n tính to c a d d n
đ ệ án ủ ây ẫ
17
Đ ề ệ ụ
i u ki n s t áp cho phép: độ ụ ừ đầ ỗ ớ dướ
s t t
áp u chu i t i inv t là
er er i 1,5%.
tt 0
1 2
1 min_string
I ×R ×l
U -U
ΔU%= = 1,5%
U U
≤
(2.9)
Trong đó:
ΔU% : là s t t u i t i inv t
độ ụ áp ừ đầ chuỗ ớ er er
U1, U2 : l n t là n á u chu i pin và u inv t
ầ lượ điệ p đầ ỗ đầ er er
R0 : là i n tr su t c a dây d n dùng n i t m pin
đ ệ ở ấ ủ ẫ để ố ấ
l : là chi u d
ề ài dây d n
ẫ
Umin_string : là n nh nh t c a chu i
điệ áp ỏ ấ ủ ỗ
T t
ất cả dây cáp DC phải đượ ặt sao cho dây âm và dương củ
c đ a cùng mộ
string và cùng m t giàn pin ph i bó sát vào nhau, gi m t ng h a hai
ộ ả ả ối đa khoả ở ữ
gi
dây âm dương. Điề ảm lượ ả ứ ả ệ ệ
u này giúp gi ng sét c m ng lên giàn pin, b o v h
th ng.
ố
Các t b b o v á d
thiế ị ả ệ qu òng
M i n k t n i v t thi t b b o v quá dòng tho mãn i u ki n
ỗ string cầ ế ố ới mộ ế ị ả ệ ả đ ề ệ
theo tiêu chu n IEC 60364-7- sau:
ẩ 712 như
SC_MOD n SC_MOD
1,5×I <I <2,4×I (v i
ớ n MOD_MAX_OCPR
I I
≤ ) (2.10)
Ho o v cho nhóm c u song song:
ặc bả ệ ác string đấ
ng S SC_MOD
I >1,5×N ×I (v i
ớ ng MOD_MAX_OCPR S SC_MOD
I <I -((N -1)×I ))) (2.11)
Trong :
đó
NS : là s u song song
ố string đấ
ISC_MOD : là dòng n m c a t m pin
ngắ ạch ủ ấ
IMOD R
_MAX_OCP : là dòng t i m pin có th u c
ố đa tấ ể chị đượ
In : là dòng nh m c c a thi t b b
đị ứ ủ ế ị ảo vệ cho string
Ing à dòng nh m c c a thi b o v óm
: l đị ứ ủ ết bị ả ệ cho nh
string đấu song song.
18
Hình 2.13 nguyê ý b o v
: Sơ đồ n l ả ệ cho chuỗi pin
Đố ớ ế ị ả ệ quá dòng đặ ạ ị ế ố ớ
i v i string, thi t b b o v t t i v trí các string k t n i v i
nhau ho t n i nhóm giàn pin khác ho n chính c a giàn pin v
ặc kế ối vớ ặc cáp dẫ ủ ề
inverter. Đố ới nhóm giàn pin, chúng đặt nơi các nhóm giàn pin kế ố ớ
i v t n i v i
nhau. Còn v t t t n i Inverter.
ới giàn pin, đặ ại nơi dây cáp chính kế ối vớ
Thiế ị ố
t b ch ng sét
S ánh tr c ti p c gián ti p v thi t b i n không nh ng l h h ng
ét đ ự ế hoặ ế ào ế ị đ ệ ữ àm ư ỏ
c thi i n mà còn gâ m i v n hành i v th
ác ết bị đ ệ y nguy hiể cho ngườ ậ . Đố ới hệ ống
đ ệ ụ ệ ố ẵ đố ớ ầ
i n dân d n h
g, ngoài th ng có s
kim thu sét n i v i c toà nhà
ác cao t ng
thườ ử ụ ế ị ố đánh ề
ng s d ng thêm thi t b ch ng sét lan truy n.
Thi –
ết bị chống sét đánh lan truyền (Surge Protection Device SPD) là thiết
b nh s
ị ằm hạn chế ự quá áp đột biến lan truyền trên đường dây bằng cách chuyển
hướng dòng điện này sang nơi khác mộ ứ ấ ộ
t cách an toàn. Chúng có ch a ít nh t m t
linh ki n phi tuy 2 lo t c i song song ho c hai
ệ ến. Có ạ ộ
i là D m
SPD SP ổng được nố ặ
c i ti p.
ổng được đấu nố ế
Hình 2.14 u n i ng s lan truy n cho chu i pin
: Sơ đồ đấ ố chố ét đánh ề ỗ
Thi l t v sét
ết bị chống sét mức 1 được thiết kế để ắ ặ
p đ ở ị trí có nguy cơ bị
đánh ự ế ất cao, đặ ệt là khi tòa nhà đượ ị ầ ộ
tr c ti p là r c bi c trang b các đ u c t thu lôi.
19
Hình 2.15 m t trong vùng b o v c a kim thu s
: Tấ pin đặ ả ệ ủ ét
- -
Trong trường hợp này, tiêu chuẩn EN 61643 11 và IEC 61643 11 đòi hỏi
SPD phải đượ ể ử ệ ứ ểm tra này đượ ặ
c ki m tra th nghi m theo m c 1 (class 1): ki c đ c
trưng bở ệc đưa vào xung điệ ạng sóng 10/350μs để ỏ ệ ả
i vi n có d mô ph ng các h qu
dòng sét đánh trự ế Do đó các thiế ị ạ ải đặ ệ ạ ẽ để
c ti p gây ra. t b lo i 1 ph c bi t m nh m
d lo i
ẫn dòng điện xung năng lượng cao. Các thiết bị ại 1 này chúng ta thường gọ
là thi c p
ết bị ắt sét sơ cấ . Ký hiệu thường được ghi trên sản phẩm và catalog
là Iimp th hi n kh t sét d ng sóng
ể ệ ả năng cắ ạ (10/350μs).
Hình 2.16 ng sóng 10/350 s
: Dạ μ
Thi l th ng
ết bị chống sét mức 2 được thiết kế để ắ ặ
p đ t tại ngõ vào của hệ ố
điệ ủ ố ặ ầ ế ị ạ ả
n, trong t phân ph i chính, ho c g n các thi t b nh y c m mà công trình
không trang b kim thu sét. Thi t b c ki m tra theo bài ki m tra m c II (class
ị ế ị đượ ể ể ứ
2) theo tiêu chu n IEC 61643 11 ho c EN 61643 11 và d a trên dòng xung d
ẩ - ặ - ự ạng
sóng 8/20μs. ế ị ại 2 này chúng ta thườ ọ ế ị ắ ứ
Các thi t b lo ng g i là thi t b c t sét th
c p. I
ấ Ký hiệu thường được ghi trên sản phẩm và catalog là n (ho c I
ặ max) thể ệ
hi n
kh c (ho ng sóng .
ả năng cắt sét định mứ ặc tối đa) dạ (8/20μs)
Hình 2.17 ng sóng 8/20 s
: Dạ μ
20
Các thông s c thi ng sét:
ố ủa ết bị chố
- - U
Điệp áp định mức n: giá tr n áp xoay chi u hay m t chi u c
ị ủa điệ
c ề ộ ề ủa
đường dây trong điề ện bình thường để ạt độ
u ki các SPD ho ng chính xác.
- n áp ho ng t - U
Điệ ạt độ ối đa c: m n áp l n nh ho
ức điệ ớ ất tại đó SPD có thể ạt
độ ế ị điệ ớn hơn thì SPD sẽ ị hư hỏ
ng, n u giá tr n áp l b ng.
- n áp ng n h - U
Quá điệ ắ ạn T: là điệ ệ ụ ối đa mà SPD ể ị
n áp hi u d ng t có th ch u
đượ ị hư hỏ ều trườ ợ ố
c trong 5 giây mà không b ng. Trong nhi ng h p, thông s
UT b ng ho t tr i so v i U
ằ ặc vượ ộ ớ c.
- t - I
Dòng hoạ ộ
t đ ng lớn nhấ L: là giá tr u d ng c n xoay
ị ệ
hi ụ ủa dòng điệ
chi c t
ều hoặc giá trị ủa dòng điện liên tục trên một đường dây ở điều kiện hoạ
động bình thườ ẫ ạt độ
ng mà SPD v n ho ng chính xác.
- - I
Dòng phóng định mức n m
(8/20 μs) (nominal discharge current) ức
dòng điệ ộ ế ị ố ạ ặ ạ ể ị ự ặ ạ
n xung m t thi t b ch ng sét lo i 1 ho c lo i 2 có th ch u đ ng l p l i
(15 xung) mà không b phá h y.
ị ủ
Thi t b ng s lan truy c 2 ph c trang b cho:
ế ị chố ét đánh ền mứ ải đượ ị
• Phía DC củ ệ ố đượ đặ ầ ổ ủ ế
a h th ng ( c t g n c c
ác ng MPPT c a inv t
er er; n u
kho ng c gi a m à inv t l n h ì ph i t thê D phía
ả ách ữ ảng pin v er er ớ ơn 10m th ả đặ m SP
m ng pin).
ả
• Phía u a inv t (tr c gi a bi n t n và ng
đầ ra AC củ er er ừ khi khoảng ách ữ ế ầ chố
s t i i m n i i h n 10m).
ét ạ đ ể ố lướ ít ơ
• T phân ph i ính c a công trình.
ủ ố ch ủ
• C thi t b truy n ông.
ác ế ị ề th
H th n i t
ệ ống ố đấ
N i t là bi n th ng p i n u c h i n b
ố đấ ệ pháp an toàn trong hệ ố cung cấ đ ệ . Nế ác đ ệ ị
h h ng thi i n s mang i n và có dòng rò y t v thi t b i n
ư ỏ , vỏ ết bị đ ệ ẽ đ ệ áp chạ ừ ỏ ế ị đ ệ
xu ng thi t b n i úc này, n u i v n hành m ph i v thi t b i n thì
ố ế ị ố đất. L ế ngườ ậ chạ ả ỏ ế ị đ ệ
đ ệ ở ủ ngườ
i n tr c a i. Rng c i i n tr n i t R
được mắ song song vớ đ ệ ở ố đấ E, do đó dòng
đ ệ ạ qua ngườ ẽ ằ
i n ch y i s b ng:
E
ng E
ng
R
I ×I
R
≈
( 2.12)
v i I
ớ E là dòng i n y qua i n n i t
đ ệ chạ đ ệ trở ố đấ
N u th c hi n n i t t t có R
ế ự ệ ố đấ ố để E << Rng thì dòng i n
đ ệ chạy qua người sẽ
r t nh c khô â i i ô ng i n tr c a
ấ ỏ, đến mứ ng g y nguy hạ cho con ngườ . Th ng thườ đ ệ ở ủ
ngườ ả
i kho ng 800 Ω n 5000
đế Ω tu thu c v tình tr ng da m t ô r .
ỳ ộ ào ạ ẩ ướ hay kh áo
Còn i n tr n t an to theo quy ph i n m trong kho 4-
đ ệ ở ối đấ àn định ả ằ ảng 10 Ω.
N i t th i n m t tr i m là m t b ph n vô cùng quan
ố đấ trong hệ ống đ ệ ặ ờ áp ái ộ ộ ậ
tr ng b c k t c u giá t t b u i ti p a
ọ . Toàn ộ ác ế ấ đỡ, vỏ ủ, khung bao, thiế ị đề được nố ế đị
để đả ả ự đẳ ế ộ ệ ố
m b o s ng th trong to b
àn h th ng.
21
Hình 2.18 i t cho thi trong h ng i n m t i
: Nố đấ ết bị ệ thố đ ệ ặ trờ
Đố ớ ệ ố ệ ố ế đị đượ ự ệ ằ ử
i v i h th ng giàn pin, vi c n i ti p a c th c hi n b ng cách s
d ng mi ng ti p a t i k p gi a c a m ng m t tr i p
ụ ế ế đị đặ dướ ẹ ữ ủ 2 tấ pin năng lượ ặ ờ , tiế
xúc gi a ph n khung nhôm c a t m pin n ng m t tr i và
ữ ầ ủ ấ ăng lượ ặ ờ thanh rail.
K p ti p a p d i cùng c a h t tr i
ẹ ế đị thanh rail được lắ ãy cuố ủ ệ pin mặ ờ , hai dãy
pin n ng m t tr i c n i l i v i ng dâ tr n, sau dây
ăng lượ ặ ờ đượ ố ạ ớ nhau bằ y cáp đồng ầ đó
đồ ầ đượ ố ớ ọ ế đị
ng tr n c n i v i c c ti p a.
H th ng i n m t tr i u n i ti p a c s giúp b o v
ệ ố đ ệ ặ ờ đượ ấ
c đ ố ế đị đúng ách ẽ ả ệ được
t m pin và h th , giúp ti t ki m c nhi u chi phí b o trì, b o hành.
ấ ệ ống an toàn ế ệ đượ ề ả ả
2.2 Các h th i n m t tr i n h
ệ ống đ ệ ặ ờ điể ình
Hi th i m bi
ện nay có 3 dạng hệ ống mặt trờ áp ái được lắp đặt phổ ến trên thế
gi i là:
ớ
- H th n m p:
ệ ống điệ ặt trời độc lậ
Là h ng phù h p l t t i các vùng sâu, vùng xa, h o…, nh
ệ ố
th ợ ắp đặ ạ ải đả ững
nơi chưa có lưới điệ ấm pin năng lượ ặ ờ ệ ụ ấ ụ ứ
n. Các t ng m t tr i có nhi m v h p th b c
x m
ạ ặt trời và chuyển thành dòng điện một chiều (DC). Dòng điện DC này được
n th ng tích ( c. Cu
ạp vào hệ ố trữ ắc quy) thông qua bộ điều khiển sạ ối cùng, thông
qua b n áp DC AC (inverter n m t chi c chuy
ộ ển đổi điệ
chy – ), dòng điệ ộ ều đượ ển
đổi thành dòng điệ ều để ấ ế ị điệ
n xoay chi cung c p cho các thi t b n.
Hình 2.19 h i n m
: Sơ đồ ệ thống đ ệ ặ ờ độ ậ
t tr i c l p
22
- H th n m i không tích tr :
ệ ống điệ ặt trời nối lướ ữ
Dòng i t i,
đ ện thu được từ ấm pin mặt trời là dòng điện 1 chiều, qua bộ hòa lướ
có chức năng biến đổ ừ điệ ộ ều sang điệ ề ầ
i t n m t chi n xoay chi u cùng pha cùng t n
s v th ng s i v i nguyên lý:
ố ới điện lưới, sau đó hệ ố ẽ hòa lên điện lướ ớ
• Khi công suất hòa lướ ằ ấ ả ả ụ điệ ừ
i b ng công su t t i thì t i tiêu th n hoàn toàn t
pin m t tr i.
ặ ờ
• Khi công suấ ả ụ ớn hơn công suất hòa lướ ả ẽ ấ
t t i tiêu th l i thì t i s l y thêm
công su t t i bù vào.
ấ ừ lướ
• Khi công suấ ả ụ ỏ hơn công suất hòa lướ ấ ừ ẽ
t t i tiêu th nh i thì công su t th a s
t i.
ải lên lướ
Hình 2.20 nguyê ý h ng i n m
: Sơ đồ n l ệ thố đ ệ ặ ờ ố ớ
t tr i áp mái n i lư i
- H th n m i có tích tr :
ệ ống điệ ặt trời nối lướ ữ
H th h th
ệ ống này tương tự ệ ống nối lưới tuy nhiên được thiết kế thêm một hệ
th ng ho i
ố tích trữ nhỏ ặc vừa để cung cấp cho tải ưu tiên khi mấ ện lướ
t đi i. Các tả
ưu tiên thườ ấ ỏ nhưng luôn cần điệ ổn định như đèn, quạ
ng có công su t nh n t,
module m ng, h ng camera an ninh, máy tính…
ạ ệ thố
• Khi khởi độ ắc quy được ưu tiên nạp đầ ừ ặ ờ ệ ố ẽ
ng, y t pin m t tr i. H th ng s
luôn ki m tra tình tr m b n. Khi
ể ạ ắc quy để đả
ng ả ắc quy luôn đầy điệ
o ắc quy đầy,
h th ng s chuy i, giúp gi n tiêu th .
ệ ố ẽ ển qua hòa lướ ảm lượng điệ ụ
• Khi mất điệ ộ ể ạ ẽ ể ử ụng lượng điệ
n, b chuy n m ch (ATS) s chuy n qua s d n
đượ ự ữ ắ ộ ệ ặ ời đượ ể
c d tr trong c quy, toàn b h pin m t tr c chuy n qua sạ ắ
c cho c
quy; khi có điệ ở ạ ệ ố ẽ ển qua hòa lưới bình thườ
n tr l i thì h th ng s chuy ng.
Hình 2.21 nguyê ý h ng i n m
: Sơ đồ n l ệ thố đ ệ ặ ờ ố ớ ữ
t tr i n i lư i có tích tr
23
2.3 Tiê n áp d i v i h th i n m t tr i áp mái
u chuẩ ụng đố ớ ệ ống đ ệ ặ ờ
Tiê n IEC
u chuẩ
M t s tiêu chu a IEC áp d ng cho h th n m t tr i:
ộ ố ẩn củ ụ ệ ống điệ ặ ờ
- IEC 60367-7- 712.433.1.101.2 : PV string overload protection.
- IEC 60367-7- 712.433.1.101.3 : .
PV sub-array overload protection
- IEC 60367-7 712.534.4.4.101 : .
Selection of SPDs on the DC side
- IEC 60367-7 712.536.5.101 : Disconnectors and switch-
disconnectors.
- - –
IEC 60904 1:2006 Ed 2 Part 1: Measurements of PV current – voltage
characteristics.
- IEC 60904-2: 2007 Ed.2 – :
Part 2 Requirements for reference solar
devices.
- IEC 60904-9: 2007 Ed.2 – :
Part 9 Solar simulator performance
requirements.
- -5-53, –
IEC 60364 Electrical installation of builing Part 5.53: Selection and
erection of electrical equipment – Isolation, swithching and control
- IEC 62930, Electric cable for photovoltaic system
Tiê n Vi t Nam
u chuẩ ệ
Theo - h th i –
Thông tư 39/2015/TT BCT: Quy định về ệ ống điện phân phố
Chương V ụ ầu đố ớ ệ ống điệ ặ ời đấ ối vào lưới điệ
– M c 2: Yêu c i v i h th n m t tr u n n
phân ph i c á nh:
ố ấp điện hạ p quy đị
Hệ thống điện mặt trời được phép đấu nối với lưới điện hạ áp khi đáp ứng
các yêu cầu sau:
1. Công su u n i
ất đấ ố
a) T ng công su n m u n i vào c n áp
ổ ất đặt của hệ ống điệ
th ặt trời đấ ố ấp điệ
h th m
ạ áp của trạm biến áp hạ ế không được vượt quá 30 % công suất đặt của trạ
biến áp đó.
b) H i có công su i 03 kVA tr
ệ ống điệ
th n mặt trờ ất dướ ở ố đượ ấ
xu ng c đ u
n n h áp 01 (m t) pha ho c 03 (ba) pha.
ối vào lưới điệ ạ ộ ặ
c) H i có công su
ệ ống điệ
th n mặt trờ ất từ ến 100 kVA (nhưng
03 kVA đ
không vượ ất đặ ủ ạ ế ạ ế đấ ối) đượ ấ
t quá 30 % công su t c a tr m bi n áp h th u n c đ u
n n h áp 03 (ba) pha.
ối vào lưới điệ ạ
2. H t tr i ph
ệ ống điệ
th n mặ ờ ải có khả năng duy trì vận hành phát điện liên
t t h th i
ục trong dải tần số ừ 49 Hz đến 51 Hz. Khi tần số ệ ống điện nằm ngoài dả
t th
ừ 49 Hz đến 51 Hz thì hệ ống điện mặt trời phải có khả năng duy trì vận hành
phát điệ ờ ố ể
n trong th i gian t i thi u 0,2 giây.
3. H t tr i ph
ệ ống điệ
th n mặ ờ ải có khả năng duy trì vận hành phát điện liên
tục khi điện áp tại điểm đấu nối trong dải từ 85% đến 110% điện áp định mức.
24
Khi điệ ại điểm đấ ố ằ ả ừ 85% đến 110% điện áp đị ứ
n áp t u n i n m ngoài d i t nh m c
thì h n m t tr i ph i có kh n trong th
ệ ống điệ
th ặ ờ ả ả năng duy trì vận hành phát điệ ời
gian t i thi u 02 giây.
ố ể
4. H n m t tr c gây ra s xâm nh p c
ệ ống điệ
th ặ ời không đượ ự ậ ủa dòng điện
m m
ột chiều vào lưới điện phân phối vượt quá giá trị 0,5% dòng định mức tại điể
đấ ố
u n i.
5 th thi b s
. Hệ ống điện mặt trời phải trang bị ết bị ảo vệ đảm bảo loại trừ ự
c th th
ố và vận hành an toàn hệ ống điện mặt trời. Đối với hệ ống điện mặt trời có
công su t t 10 kVA tr u n i ph i th ng nh
ấ ừ ở lên, khách hàng có đề ị đấ
ngh ố ả ố ất các
yêu c u v h th ng b o v v phân ph n.
ầ ề ệ ố ả ệ ới Đơn vị ối điệ
6. H t tr n h áp ph i tuân theo các quy
ệ thống điện mặ ời đấu nối vào lưới điệ ạ ả
đị ề điệ ằ ấp nháy điệ ế độ ối đấ
nh v n áp, cân b ng pha, sóng hài, nh n áp và ch n t quy
đị ại Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8 và Điều 10 Thông tư này.
nh t
25
CHƯƠNG 3. Ế
PHÂN TÍCH KINH T - TÀI CHÍNH
3.1 M c tiêu
ụ
M d
ục tiêu đánh giá kinh tế ự án điện là tính toán, lựa chọn giải pháp và
phương án tối, đánh giá, so sánh các chỉ ế ổ ợ ủ ự án để
tiêu kinh t t ng h p c a d có các
k t lu n v m t kinh t c án.
ế ậ ề ặ ế ủa dự
Phân tích kinh t tài chính d c th n sau:
ế ự án đượ ực hiện trên các văn bả
- Hướng dẫn tạm thời nội dung phân tích kinh tế, tài chính đầu tư và khung
giá mua bán điệ ự ồn điện đượ ết đị ố
n các d án ngu c ban hành kèm theo Quy nh s
2014/QĐ ủ ộ ệ ộ ng thương);
-BCN ngày 13/6/2007 c a B Công nghi p (nay là B Cô
- Quy -
ết định số 11/2017/QĐ TTg ban hành ngày 11 tháng 4 năm 2017 về Cơ
ch n các d
ế ế ể
khuy n khích phát tri ự án điệ ặ ờ ạ ệ
n m t tr i t i Vi t Nam.
- - nh
Thông tư 16/2017/TT BCT ngày 12/9/2017 của Bộ Công thương quy đị
về phát triển dự án và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện
m t tr i.
ặ ờ
3.2 Các thông s thi
ố và giả ết để phân tích
Các thông s t, tài chính và các gi c phân
ố ỹ ậ
k thu ả ết có liên quan đế
thi n việ
tích kinh t -
ế tài chính được trình dưới đây:
1. Công su t c
ấ ủa nhà máy
2. S n
ản lượng điệ
3. T n m c cao nh
ốc độ thoái hoá module quang điệ ứ ất: 0,7%/năm
4. Đờ ố ự (20 năm
i s ng d án )
5. Chi phí v n hành và b ng:
ậ ảo dưỡ
- ng
Chi phí vận hành và bảo dưỡng (O&M) tạm tính là: 1,2% (giá trị xây dự
và thi t b c a công trình), chi phí O&M m
ế ị ủ ỗi năm tăng đều 2,5%/năm.
6. Lãi suất vay
- 70% vay t ngu n v i v i lãi vay d ki n là
ừ ồ ốn vay thương mạ ớ ự ế 10,5%/năm.
7. Tr n
ả ợ
- ho
Lãi trong thời gian xây dựng sẽ được cộng dồn vào TMĐT, kế ạch trả
n g thu
ợ ốc và trả lãi có thể chọn một trong các phương thức, tuỳ theo thoả ận giữa
Nhà đầu tư và các tổ ứ
ch c cho vay.
- V ki i
ới nguồn vốn vay trong nước: Dự ến vay 12 năm, ân hạn trong thờ
gian xây d g
ựng (2 năm), trả ốc đều hàng năm trong 10 năm.
8. Thuế
Theo Thông tư 78/2014/TT BTC ngày 18/6/2014 hướ ẫ ộ
- ng d n thi hành m t
s -
ố điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp và Nghị định số 218/2013/NĐ CP
26
ngày 26/12/2013 c h ph nh chi ti t thi hành Lu t thu thu nh
ủa Chín ủ quy đị ế ậ ế ập
doanh nghiệp như sau:
Thu thu nh p doanh nghi p
ế ậ ệ
Ưu đãi + 4 năm đầ ế ấ
u có lãi : Thu su t 0%
p theo : Thu su
+ 9 năm tiế ế ất 5%
p theo : Thu su
+ 2 năm tiế ế ất 10%
i : Thu su
+ Các năm còn lạ ế ất 20%
Khấu hao tài sản cố định theo phương pháp tuyến tính: Thời gian khấu hao
thiết bị 10 năm, khấu hao phần giá trị còn lại 15 năm. Giá trị để tính khấu hao là
giá tr t ng m a công trình.
ị ổ ức đầu tư củ
9. H s t kh u
ệ ố chiế ấ
Áp d ng Quy nh s BCN ngày 13/06/2007 v c Ban hành
ụ ết đị ố 2014/QĐ- ề ệ
vi
quy đị ạ ờ ộ ế, tài chính đầu tư củ ộ
nh t m th i n i dung phân tích kinh t a B Công
Thương trong đề án này như sau:
- l chi
Phân tích hiệu quả tài chính: Tính theo tỷ ệ ết khấu tài chính bình quân
gia quy n cho các ngu n v n (WACC)
ề ồ ố
- H s chi t kh u tài chính là 10,34%
ệ ố ế ấ
- T su t chi t kh u kinh t 10%
ỷ ấ ế ấ ế
10. Giá bán điện:
- -
9,35 UScents/kWh áp dụng Quyết định số 11/2017/QĐ TTg ban hành
ngày 11 tháng 4 năm 2017 về ế ế ể ự án điệ ặ
Cơ ch khuy n khích phát tri n các d n m t
tr i t i Vi t Nam.
ờ ạ ệ
11. T ng m
ổ ức đầu tư
N i
ội dung Tổng mứ ầu tư bao gồm đầy đủ
c đ các chi phí như: chi phí bồ
thườ ỗ ợ ự ế ị ả ự
ng, h tr ; chi phí xây d ng; chi phí thi t b ; chi phí qu n lý d án; chi phí
Tư vấn đầu tư xây dự ự phòng… đượ
ng; chi phí khác và chi phí d c trình bày trong
b ng 3
ả .1 dưới đây.
B ng 3.1 ng t ng h ng m
ả : Bả ổ ợp tổ ứ ầu tư
c đ
Đơn vị ệu đồ
tính: Tri ng
Stt ng m c chi phí
Hạ ụ
Giá trị
trướ ế
c thu
Thuế
VAT
Giá trị
sau thuế
(1) (2) (5) (6) 7=(5+6)
1
CHI PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ
TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
2 CHI PHÍ XÂY D NG
Ự
3 CHI PHÍ THIẾT BỊ
27
Stt ng m c chi phí
Hạ ụ
Giá trị
trướ ế
c thu
Thuế
VAT
Giá trị
sau thuế
(1) (2) (5) (6) 7=(5+6)
4 CHI PHÍ QU N LÝ D ÁN
Ả Ự
5
CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG
6 CHI PHÍ KHÁC
7
CHI PHÍ DỰ PHÒNG (Gdp1 +
Gdp2)
T NG M
Ổ ỨC ĐẦU TƯ
Suất đầu tư (triệu đồng/MW)
Suất đầu tư (triệu USD/MW)
T giá (USD/VND)
ỷ
3.3 Phâ ích
n t kinh tế
Trong phân tích theo quan điểm kinh tế sẽ xem xét đến các dòng tiền tệ
gồm:
- Dòng thu, bao g n kinh t )
ồm: Doanh thu bán điện (tính theo giá bán điệ ế
- Dòng chi, bao gồm:
o Vốn đầu tư
o Chi phí cho v n ng
ậ hành, bảo dưỡ
o Các lo i chi phí v v
ạ ề ốn
- Các dòng thu và chi của các năm trong đời sống dự án qui đổi về năm đầu
tiên b v i h s chi t kh
ắt đầu bỏ ốn đầu tư vớ ệ ố ế ấu ik% = 10%.
- Kết quả phân tích các chỉ tiêu kinh tế có thể được trình bày theo mẫu sau
như sau:
B ng 3.2: K t qu phân tích kinh t
ả ế ả ế
K tính toán các ch
ết quả ỉ tiêu kinh tế Giá trị Đơn vị
Giá bán điệ ế đồ
n kinh t ng/kWh
H s hoàn v n n i t i kinh t (EIRR%)
ệ ố ố ộ ạ ế
Giá tr hi i ròng kinh t (NPVk) T ng
ị ện tạ ế ỷ đồ
T s l i ích/Chi phí kinh t (B/Ck)
ỷ ố ợ ế
Th i gian hoàn v n có chi t kh u (CFATk/I)
ờ ố ế ấ năm
28
3.4 Phâ ích tài chính
n t
1. Phương pháp luận
Phân tích tài chính nh m xem xét tính kh t tài chính c án và
ằ ả ề ặ
thi v m ủa dự
tính hi u qu c a quy
ệ ả ủ ết định đầu tư.
Phân tích tài ng áp d ng lý thuy n t i hoá, thông qua các ch
chính thườ ụ ết hiệ ạ ỉ
tiêu sau:
- H s hoàn v n tài chính n i t –Internal Rate of Return)
ệ ố ố ộ ại (FIRR
- Giá tr hi n t i thu a dòng ti n (NPV – Net Present Value).
ị ệ ạ ần củ ề
- Ch s l i ích trên chi phí B/C
ỉ ố ợ
- Th i gian hoàn v n có chi t kh u
ờ ố ế ấ
- T su t l i nhu n NPV/I
ỷ ấ ợ ậ
- Giá thành s n xu n
ả ất điệ
M m n
ột dự án được coi là khả thi về ặt tài chính phải thoả mãn các điều kiệ
sau:
- H s nh
ệ ố hoàn vốn nội tại tài chính FIRR phải lớn hơn giá vốn được ấn đị
b i lãi su t vay v n ho iá v n yêu c u c n v ng
ở ấ ố ặc g ố ầ ủa nguồ ốn tương ứ
- NPV>0 khi tính theo h s chi u c ng ngu n yêu c u.
ệ ố ết khấ ủa từ ồn vố ầ
- Ch s l i ích trên chi phí B/C>1
ỉ ố ợ
- Th i gian hoàn v n vàng s m càng có l i
ờ ố ớ ợ
- Giá thành s n xu n càng th p càng t t
ả ất điệ ấ ố
Phân tích các khía c tài chính c
ạnh ủa dự án cũng sẽ được làm rõ theo các cơ
ch a ch
ế đầu tư đố ớ ững phương án dự ế ự
i v i nh ki n l ọn.
2. K t qu phân tích tài chính
ế ả
Theo các điề ệ ả ế
u ki n và gi thi t cơ sở ế ả
nêu trên, k t qu tính toán tài chính
đượ ổ ợ ả
c t ng h p trong b ng sau:
B ng 3.3: K t qu phân tích tài chính
ả ế ả
K tiêu tài chính
ết quả tính toán chỉ
Giá trị Đơn vị
Giá bán điện tài chính đồng/kWh
H s hoàn v n n i t i tài chính (FIRR%)
ệ ố ố ộ ạ
Giá tr hi i ròng tài chính (NPV
ị ện tạ f) T ng
ỷ đồ
T s l i ích/Chi phí tài chính (B/C
ỷ ố ợ f)
Thời gian hoàn vốn tài chính có chiết khấu
(CFATf/Icsh)
năm
Giá thành s n xu t
ả ấ UScents/kWh
29
Để đánh giá rủ ề ự ầ
i ro, tìm l an toàn cho d án, trong phân tích tài chính c n
ph nh n
ải phân tích độ ạy với các mức thay đổi vốn đầu tư; điệ năng phát ra hay số
gi v h
ờ ận hành công suấ ặt; thay đổ
t đ i chi phí O&M; tổ ợp thay đổi vốn đầu tư và
điện năng phát.
Phâ ích dòng t ính d là giá thu- ho t ính
n t ài ch ự án đánh chi các ạt động ài ch ,
xem x g v vay tr , kh
é n c ngu n v n và s d n
t đế ác ồ ố ử ụ ố đ ề ệ
n, cac i u ki n ả ố
v n ả ă
n ng
câ i t ính c a u t d m c b ng tính p và câ
n đố ài ch ủ chủ đầ ư ự án. Bao gồ ác ả thu nhậ n
đố ử ụ ồ ố
i s d ng ngu n v n.
C tiê giá u qu t ính c a u t d :
ác chỉ u đánh hiệ ả ài ch ủ chủ đầ ư ự án
- Giá tr hi n t i ròng à ê ng dòng a d
ị ệ ạ (NPV): L ch nh lệch giữa tổ thu củ ự án
đượ ề ặ ằ ờ ệ ạ ớ ổ đầ ư ủ ự ũ
c quy v m t b ng th i gian hi n t i v i t ng í
chi ph u t c a d c
án ng
đã đượ ề ặ ằ ờ ệ ạ ộ ỉ ấ ố ấ đị
c quy v m t b ng th i gian hi n t i theo m t t su t ho v
àn n nh t nh.
0 0 0
1 1 1
(1 ) (1 ) (1 )
n n n
i i i
i i i
i i i
NPV CF TR C
r r r
= = =
= = −
+ + +
∑ ∑ ∑
Trong :
đó
- Tri : Thu nh p h ng n m c a d
ậ ằ ă ủ ự án
- Ci : Chi phí h ng n m c a d
ằ ă ủ ự án
- R : L su t chi t kh a d
ãi ấ ế ấu củ ự án
- i=1, 2, …, n : C n m c a d án
ác ă ủ ự
Ch tiê t m c ê gi a p c a d á i thu
ỉ u NPV cho biế ứ ch nh lệch ữ thu nhậ ủ ự n so vớ
nh p i c a d . Chính vì th :
ậ mong đợ ủ ự án ế
 NPV < 0 : D không có hi u qu - không th u t
ự án ệ ả ể đầ ư
 NPV = 0 : Có th u t
ể đầ ư
 NPV >0 u t hi u
: Đầ ư ệ quả
Giá tr c a àng l n thì d càng có hi u qu tiê tho m
ị ủ NPV c ớ ự án ệ ả. Chỉ u này ả ãn
yê u t i á l i nhu n ù h p quan i m c a c i ròng o i là
u cầ ố đa ho ợ ậ , ph ợ đ ể ủ ả được tạ ra phả
l n nh t.
ớ ấ
- Th i v n s h u có chi t u à kho th i n
ờ gian hoàn ố chủ ở ữ ế khấ : l ảng ờ gian cầ
thi t t giá tr hi n t i t t c c dòng p a d bù
ế để ổng ị ệ ạ ấ ả ác thu nhậ trong t ng lai c
ươ ủ ự án
đắ ố ố đầ ư ỏ đầ
p s v n u t b ra ban u.
- T su t i n i t i v t ính (IRR à t l chi t kh á
ỷ ấ sinh lợ ộ ạ ề ài ch ): l ỉ ệ ế ấu làm cho gi
tr hi n t i ròng a t t c c dòng ti n t m t d c th b ng không.
ị ệ ạ (NPV) củ ấ ả ác ề ừ ộ ự án ụ ể ằ
Nói c kh n u t ban u s b ng dòng ti n a kho n
ác ác, khoả đầ ư đầ ẽ ằ ề trong tương lai ủ ả
đầ ư đó
u t .
C tiê ính to d a trê s ánh òng í và dòng
ác chỉ u được t án ự n cơ ở so s 2 d chi ph
l i ích t u (l su t ti t ki m t vòng i c a d
ợ đã được chiế khấ ãi ấ ế ệ ) trong suố đờ kinh tế ủ ự
án.
30
Dòng í m v n u t d í v n hành o ng
chi ph bao gồ ố đầ ư chủ ự án, chi ph ậ , bả dưỡ
và l su t ti t ki m ngâ à u có n i n ph i tr th i i m h
ãi ấ ế ệ n h ng (nế ), tiề đ ệ ả ả trong các ờ đ ể ệ
th ng không s n t i n n ng.
ố ả xuấ đ ệ ă
Dòng l i ích nh theo l i nhu n ròng sau thu c a d t doanh
ợ được xác đị ợ ậ ế ủ ự án ừ
thu bán i n d n i n t ki m s d ng h th ng
đ ệ thu được từ ự án, tiề đ ệ tiế ệ được nhờ ử ụ ệ ố
đ ệ ặ ờ ụ ả ủ
i n m t tr i áp m cho ph
ái t i c a toà nhà.
Phân tích độ ạ ằ ả năng thay đổ
nh y tài chính nh m xem xét các kh i các thông
số KTKT và tài chính ảnh hưởng tới các chỉ tiêu đánh giá tài chính của dự án, từ
đó giúp chủ đầu tư đưa ra quyết định đầu tư tối ưu. ụ hân tích độ
Ví d chúng ta p
nh c ti n hành v ng h
ạy đượ ế ới các trườ ợp như sau:
B ng 3.4: K t qu nh y
ả ế ả phân tích độ ạ
Stt Ch tiêu tài chính
ỉ
V u
ốn đầ
tư tăng
10%
Điện năng
phát gi m
ả
10%
Chi phí
O&M, chi
phí nhiên
liệu tăng
10%
Vốn đầu tư
tăng 10%,
điện năng
phát gi m
ả
10%
1 FIRR 15,39% 14,99% 19,1% 11,64%
2 NPV 33,7 28,4 51,30 8,9
3 B/C 1,240 1,210 1,39 1,060
4 Th i gian hoàn v n
ờ ố 14,0 14,0 12,0 18
Hi n
ệu quả đầu tư thể hiện trong biểu đồ bên dưới khi thay đổi Vố ầu tư, sả
n đ
lượng điệ ấ ốn như sau
n, chi phí O&M và lãi su t vay v :
T k nh nh n
ừ ết quả phân tích độ ạy trong các trường hợp thay đổi các nhân tố ậ
th nh
ấy với giá điện 9,35cent/kWh với các phương án độ ạy đưa ra, dự án vẫ ạ
n đ t
hi u qu kinh t , tài chính.
ệ ả ế
31
CHƯƠNG 4. Ụ Ệ ỐNG ĐIỆ Ặ Ờ
ÁP D NG TÍNH TOÁN CHO H TH N M T TR I
HÒA LƯỚI
4.1 Gi i thi
ớ ệu chung
Lu th ng
ận văn áp dụng phương pháp đánh giá tính toán cho công trình hệ ố
điệ ặ ờ ẽ đượ ắ đặ trên mái tòa nhà văn phòng ụ ể ủ ở
n m t tr i áp mái s c l p t c th c a S
Công thương tỉnh Hưng Yên nằ ở ố Hưng Yên, đị ỉ
m Trung tâm thành ph a ch :
đườ ảng trườ phườ ế ố Hưng Yên
ng Qu ng, ng Hi n Nam, Thành ph .
Hình 4.1 à nhà S công th g H ng Yên
: To ở ươn ư
Thi k thu
ết kế ỹ ật hệ thống điện mặt trời cần phân tích tiềm năng năng
lượ ặ ờ ạ ự ố Hưng Yên để đưa vào tí ế ế
ng m t tr i t i khu v c thành ph nh toán thi t k .
Bướ ầ ế ế ệ ống điệ ặ ờ ịnh xem địa điể
c đ u tiên trong thi t k h th n m t tr i là xác đ m
đang xem xét có tiềm năng mặ ờ ố ự
t tr i t t không. D a trên các tiêu chí sau:
- V trí l p t:
ị ắ đặ
Các module sẽ được gắ ếu không đủ ệ
n trên mái nhà. N di n tích mái, các
module PV có th l t trên m t.
ể được ắp đặ ặt đấ
Hình 4.2 t b ng mái c a à nhà c n thi t k
: Mặ ằ ủ to ầ ế ế
32
Diện tích mái của tòa nhà văn phòng của Sở Công thương Hưng Yên
kho m
ảng 475 2
, trong đó diệ ể ậ ụ ệ ống điệ ặ
n tích mái tôn có th t n d ng cho h th n m t
tr i áp mái là 355 m
ờ 2
, còn l i là mái ngói v i di n tích kho ng 120 m
ạ ớ ệ ả 2
.
Đố ớ ệ ống áp mái, điể ợ ễ ệ ấ
i v i các h th n hình là ván l p, là mái d làm vi c nh t,
đá phiến và mái ngói là khó khăn nhấ ể ắ đặ
t. Tuy nhiên, có th l p t các module PV
trên t i mái. N u mái nhà s c n thay th
ất cả các loạ ế ẽ ầ ế trong vòng 5 đến 10 năm, thì
nên thay th m h tránh chi phí tháo và l
ế ạ
t i thời điể ệ ống PV đượ
th c lắp đặ ể
t đ ắp
đặ ạ ệ ố ậ
t l i h th ng PV trong quá trình v n hành.
- Bóng râm:
Pin m th t
ặt trời bị ảnh hưởng xấu bởi bóng râm. Một hệ ống PV được thiế
k t c m i
ế ốt cần thông thoáng và không bị ản trở nhằm nhận ánh sáng ặt trờ đầy đủ
t chi C
ừ 9 giờ sáng đến 3 giờ ều, trong suốt cả năm. ác bóng nhỏ, chẳng hạn như
bóng c t nhánh c
ủa mộ ủa một cây không lá cũng có thể ả đáng kể ả
làm gi m s n
lượng điệ ủ năng lượ ặ ờ ả ự ở
n c a module ng m t tr i. Theo kh o sát, trong khu v c mái
S Công th g i
ở ươn Hưng Yên không bị các vật cản, cây cối che chắn. Tận dụng tố
đa diệ ếu đượ ắ
n tích pin n c l p trên mái tôn.
- ng l p t
Hướ ắ đặ
Hướ ắ ặ ố ất đố ớ ự án điệ ặ ờ ẽ
ng l p đ t t t nh i v i các d n m t tr i nói chung s là
hướng chính Nam, vì nướ ằ ở ự ầ ắ ậ
c ta n m khu v c bán c u B c. Tuy v y, công trình
tòa nhà hòng S
v p
ăn ở Hưng Yên có hướng mái là hướng Đông
Công thương
Nam, do vi ng nghiêng này v
ệc cải tạ ể thay đổi hướ
o đ ừa gây m t m
ấ ỹ ủ
quan c a
tòa nhà và chi phí c i t o r i di n tích mái g
ả ạ ất cao đối vớ ệ ần 500 m2
s
nên thiết kế ẽ
ưu tiên phương án sử ụng hướ ẵn có là hướng Đông Nam. ể
d ng mái s Có th xem
x i n u n ông m b o i u ki n tính to t v
ét thay đổ ế hướ g Đông Nam kh đả ả đ ề ệ án chi tiế ề
sau s trình b c th .
ẽ ày ụ ể
- nghiêng:
Độ
Khuy module t cùng m d nhà,
ến nghị các nên được lắp đặ ở ột độ ốc với mái
chủ ế ẩ ỹ ối ưu củ
y u vì lý do th m m . Góc nghiêng t a tấ ớ ặ ằ ằ
m pin so v i m t b ng n m
trong kho ng t (tùy t nh thành). Dù v nghiêng ho
ả ừ 10 đến 20 độ ỉ ậy độ ặc hướng
c module o
ủa mái nhà không cần phải hoàn hảo bởi vì các năng lượng mặt trời tạ
ra 95 toàn b ng khi n ng m t tr
% ộ năng lượ ằm trong 20 độ hướ
theo ặ ờ ệ
i. Vi c chọn
hướ ắp đặ ụ ộ ệ ạ ẵ ắ ữ
ng l t module còn ph thu c hi n tr ng mái s n có, cân nh c gi a
phương án cả ạ ớ ế ố
i t o mái v i y u t chi phí.
33
Hình 4.3 óc nghiê a mái
: G ng củ
Phầ ủa tòa nhà đượ ặ
n mái c c chia làm 5 m t cắ ấ ự
t theo c u trúc các khu v c,
tất cả đều có góc nghiêng là 14 độ, góc nghiêng này nằm trong khoảng cho phép
nên không c n c i t c dùng làm d
ầ ả ạ mái và đượ
o ữ ệu đầu vào cho tính toán sơ bộ
li
s u ph l
ản lượng cũng như kết cấ ục vụ ắp đặt.
4.2 Các thông s c n t
ố ầ thiế
Sau khi đánh giá sơ bộ đượ ềm năng vị ắp đặ ần xác đị
c ti trí l t, ta c nh các
thông s thi t k th n m t tr i áp mái n i:
ố sau để có thể ế ế được hệ ống điệ ặ ờ ối lướ
- Các yêu c i tiêu th n;
ầu và các đặc trưng của tả ụ điệ
- u ki ng v trí l t;
Điề ện khí tượ ị ắp đặ
- Hi n tr ng s n có v ph n ki n trúc và ph n c a công trình;
ệ ạ ẵ ề ầ ế ần điệ ủ
Yê u và c tr a t i tiê
u cầ đặ ưng củ ả u thụ
Đố ớ ả ụ điệ ầ ế ữ ố
i v i t i tiêu th n, ta c n bi t nh ng thông s sau:
- Gồm bao nhiêu thiết bị ặc trưng điệ
, các đ n mỗi thiết bị như công suất tiêu
th n áp và t làm vi c, hi u su t các thi t b n;
ụ, điệ ần số ệ ệ ấ ế ị điệ
- Th a
ời gian làm việc của mỗi thiết bị bao gồm thời gi n biểu và quãng thời
gian trong ngày, trong tu n, trong tháng;
ầ
- Th t
ứ ự ưu tiên của các thiết bị. Thiết bị nào cần hoạ ộ
t đ ng liên tục và yêu
c u nh cao, thi t b nào có th ng ng t i;
ầ ổn đị ế ị ể ừ ạm thờ
B ng 4.1 ng kê thi t b s d ng i n c a à nhà
ả : Thố ế ị ử ụ đ ệ ủ to
Thi t b
ế ị
Công
su t
ấ
(W)
S ng
ố lượ
(b /chi
ộ ếc)
Th i gian
ờ
s d ng
ử ụ
(gi /ngày)
ờ
S ngày
ố
làm
vi c/tháng
ệ
(gi )
ờ
Điện năng
tiêu
th /tháng
ụ
(kWh)
Đèn tuýp LED đôi 80 103 8 22 1450
Đèn tuýp LED đơn 30 133 7 22 615
Đèn downlight 10 216 8 22 380
34
Qu t tr
ạ ần sải cánh
1.4m 75 51 8 22 673
Điề ầ
u hòa âm tr n 5.000 2 5 22 1100
Tổng 4218
Theo b ng trên ta có th trung bình c
ả ể ấy lượng điện năng tiêu thụ
th ủa 1
tháng là g n 4218 ng v i 1 ngày tiêu th n là 138 kWh/ngày làm
ầ kWh, tương ứ ớ ụ điệ
việc.
Đặ đ ể ị ắ đặ
c i m v trí l p t
Thi t k k thu t h th t tr i c n phân tích ti ng
ế ế ỹ ậ ệ ống điện mặ ờ ầ ềm năng năng lượ
m t tr i t i khu v c thành ph t k .
ặ ờ ạ ự ố Hưng Yên để đưa vào tính toán thiế ế
T n ng 20,36 - 21,01 B
ỉnh Hưng Yên ằm trong tọ ộ
a đ địa lý khoả vĩ độ ắc và
105,53 - 106,17 v m
kinh độ Đông, ở ị trí trung tâm vùng Đông Nam Bộ và nằ
trong vùng có khí h m, chia làm 4 mùa rõ rêt: xuân, h
ậu nhiệt đớ ẩ
i ạ, thu, đông.
Mùa mưa kéo dài từ ối tháng 4 đế hàng năm, nhiệt độ
cu n tháng 10 trung bình là
23,20
C; s i trung bình là 85
ố ờ ắng trong năm là 1519 giờ; độ ẩm tương đố
gi n -
87%.
Căn ứ ả ồ ềm năng năng lượ ặ ờ ộ Công thương ban
c theo b n đ ti ng m t tr i do B
hành tháng 1/2015, s u v ng m i t
ố liệ ề năng lượ ặt trờ ại Hưng Yên như sau:
B ng 4.2 ng s gi n ng trung bình áng và n i khu v án
ả : Tổ ố ờ ắ th ăm tạ ực dự
Th g N m
án ă
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
75 42 49 93 187 178 205 179 179 173 139 127 1625
Theo quy chu n xây d ng Vi u ki nhiên d ng trong
ẩ ự ệ ố ệ ề
t Nam – s li u đi ệ ự
n t ù
xây d ng (QCXDVN 02:2008/BXD), thông s ng trung bình hàng tháng,
ự ố ờ ắ
gi n
năm (giờ đượ ử ụng để ự ế ầ ệ ố
) c s d tính toán tr c ti p không c n nhân thêm h s khác.
Hình 4.4 m n ng n ng m t i khu v án
: Tiề ă ăng lượ ặ trờ ực dự
35
T s li li
ừ ố ệu của NASA so sánh với số ệu của trạm khí tượng Thành phố
Hưng Yên ấ ị ự ệch không đáng kể ặ
, ta th y giá tr trung bình có s chênh l m c dù
kho ng th i gian tính toán có khác nhau.
ả ờ
B s li p tr li
ộ ố ệu thu thậ ở trên từ ạm khí tượng Thành phố Hưng Yên, số ệu
c li
ủa tổng cục thống kê và số ệu thu thập từ NASA được đánh giá và phân tích
thông qua cường độ ứ ạ ố ờ ắ
b c x và s gi n ng trung bình trong ngày.
Để đáp ứ đượ ầ ố ể ủ ế ị
ng c nhu c u t i thi u c a c thi
ác t b à nhà ó công
trong to , ta c
su t c a h ng i n m t tr i c n l p t là:
ấ ủ ệ thố đ ệ ặ ờ ầ ắ đặ
0
Wp
T
I ×E 1000×138
P = 39,4
I ×η 3690×0,95
= =
(4.1)
Trong :
đó
I0 = 1000 (W/m2
) là b c x m t tr i t i i u ki n tiêu chu n.
ứ ạ ặ ờ ạ đ ề ệ ẩ
E = 145 (kWh) là i n n ng tiêu th trong ng c a toà nhà.
đ ệ ă ụ ày ủ
IT = 3690 (Wh/m2
) là ng b c x m t tr i trong ng .
cườ độ ứ ạ ặ ờ ày
η ,95 là u su t chuy i c a to b h th ng p t.
= 0 hiệ ấ ển đổ ủ àn ộ ệ ố được lắ đặ
4.3 Các c t k , t toán
bướ thiế ế ính
L a n s i
ự chọ ơ đồ khố
T s n
ừ ự phân tích yêu cầu và đặc trưng của các tải tiêu thụ điện ta sẽ chọ
m kh th
ột sơ đồ ối thích hợp. Các khối đưa vào hệ ống đều gây ra tổn thất năng
lượ ậ ầ ự ọn sơ đồ ố ối ưu nhấ
ng. Vì v y c n l a ch kh i sao cho t t.
B ng 4.3: So sánh i m gi a các h ng i n m t i
ả ưu nhược đ ể ữ ệ thố đ ệ ặ trờ
H th ng i n m t tr i c
ệ ố đ ệ ặ ờ độ
l p
ậ
H th ng i n m t
ệ ố đ ệ ặ
tr i n i i không
ờ ố lướ
tích trữ
H th ng i n
ệ ố đ ệ
m t tr i n i i
ặ ờ ố lướ
có tích trữ
Ưu
đ ể
i m
- T ngu
ự chủ ồn điện, không
ph thu i qu c gia;
ụ ộc điện lướ ố
- R l
ất linh hoạt, có thể ắp đặt
m ;
ọi nơi
- C n,
ấu trúc đơn giả
độ ề
b n cao;
- Chi phí đầu tư ban
đầ ấ
u th p;
- ng
Chi phí bảo dưỡ
th p;
ấ
- ho
Có thể ạt
độ ả
ng c ó
khi c
và khi không có
điện lưới
Nhược
đ ể
i m
- u cao;
Chi phí đầu tư ban đầ
- Chi phí bão dưỡng lớn, tuổi
th c quy th p
ọ ắ ấ
- Hiệu suất chuyể ổ
n đ i thấp
(ch y th ng
ủ ếu do hệ ố ắc quy,
tổn thất giữa chu trình phóng
và chu trình n p)
ạ
- Ch ho
ỉ ạ ộ
t đ ng khi
có điện lưới;
- Ch ho
ỉ ạt động vào
ban ngày, ban đêm
v d ng
ẫn phải sử ụ
điệ ớ
n lu i;
- Chi phí đầu tư
ban đầ ớ
u l n;
- Chi phí bão
dưỡ ớ
ng l n vì có
h th ng tích tr ;
ệ ố ữ
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf

More Related Content

What's hot

Giai phuong trinh bang excell
Giai phuong trinh bang excellGiai phuong trinh bang excell
Giai phuong trinh bang excelltrioby2
 
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp
Báo Cáo Thực Tập Tốt NghiệpBáo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệpnguyeminh thai
 
Hoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh của công ty Traphaco
Hoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh của công ty TraphacoHoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh của công ty Traphaco
Hoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh của công ty Traphacoluanvantrust
 
Phân tích thực trạng tài chính và giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của ...
Phân tích thực trạng tài chính và giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của ...Phân tích thực trạng tài chính và giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của ...
Phân tích thực trạng tài chính và giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn: Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển rừng trồng ...
Luận văn: Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển rừng trồng ...Luận văn: Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển rừng trồng ...
Luận văn: Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển rừng trồng ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Tổ chức dạy học tích hợp liên môn chủ đề “Mắt” trong lĩnh vực khoa ...
Luận văn: Tổ chức dạy học tích hợp liên môn chủ đề “Mắt” trong lĩnh vực khoa ...Luận văn: Tổ chức dạy học tích hợp liên môn chủ đề “Mắt” trong lĩnh vực khoa ...
Luận văn: Tổ chức dạy học tích hợp liên môn chủ đề “Mắt” trong lĩnh vực khoa ...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Tổ chức dạy học chương Cảm ứng điện từ vật lí 11 THPT theo hướng tă...
Luận văn: Tổ chức dạy học chương Cảm ứng điện từ vật lí 11 THPT theo hướng tă...Luận văn: Tổ chức dạy học chương Cảm ứng điện từ vật lí 11 THPT theo hướng tă...
Luận văn: Tổ chức dạy học chương Cảm ứng điện từ vật lí 11 THPT theo hướng tă...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Khóa luận tốt nghiệp Thiết Kế Một Số Dự Án Học Tập Môn Khoa Học 4 Ở Tiểu Học
Khóa luận tốt nghiệp Thiết Kế Một Số Dự Án Học Tập Môn Khoa Học 4 Ở Tiểu HọcKhóa luận tốt nghiệp Thiết Kế Một Số Dự Án Học Tập Môn Khoa Học 4 Ở Tiểu Học
Khóa luận tốt nghiệp Thiết Kế Một Số Dự Án Học Tập Môn Khoa Học 4 Ở Tiểu HọcDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Xay dung du an voi khung logic
Xay dung du an voi khung logicXay dung du an voi khung logic
Xay dung du an voi khung logicforeman
 
Xây dựng hệ thống bài tập mở rộng vốn từ cho học sinh lớp 1 mắc chứng khó đọc
Xây dựng hệ thống bài tập mở rộng vốn từ cho học sinh lớp 1 mắc chứng khó đọcXây dựng hệ thống bài tập mở rộng vốn từ cho học sinh lớp 1 mắc chứng khó đọc
Xây dựng hệ thống bài tập mở rộng vốn từ cho học sinh lớp 1 mắc chứng khó đọchttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới Võ Thùy Linh
 
Khóa luận tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH ...
Khóa luận tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH ...Khóa luận tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH ...
Khóa luận tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH ...https://www.facebook.com/garmentspace
 

What's hot (20)

Luận văn: Quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Công nghệ - MITEC
Luận văn: Quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Công nghệ - MITECLuận văn: Quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Công nghệ - MITEC
Luận văn: Quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Công nghệ - MITEC
 
Giai phuong trinh bang excell
Giai phuong trinh bang excellGiai phuong trinh bang excell
Giai phuong trinh bang excell
 
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp
Báo Cáo Thực Tập Tốt NghiệpBáo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp
 
Hoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh của công ty Traphaco
Hoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh của công ty TraphacoHoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh của công ty Traphaco
Hoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh của công ty Traphaco
 
BÀI MẪU Khóa luận quản trị chất lượng, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Khóa luận quản trị chất lượng, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Khóa luận quản trị chất lượng, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Khóa luận quản trị chất lượng, HAY, 9 ĐIỂM
 
Luan van thac si kinh te (29)
Luan van thac si kinh te (29)Luan van thac si kinh te (29)
Luan van thac si kinh te (29)
 
Phân tích thực trạng tài chính và giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của ...
Phân tích thực trạng tài chính và giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của ...Phân tích thực trạng tài chính và giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của ...
Phân tích thực trạng tài chính và giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của ...
 
Luận văn: Hoạt động trải nghiệm cho sinh viên khoa tiếng Hàn Quốc
Luận văn: Hoạt động trải nghiệm cho sinh viên khoa tiếng Hàn QuốcLuận văn: Hoạt động trải nghiệm cho sinh viên khoa tiếng Hàn Quốc
Luận văn: Hoạt động trải nghiệm cho sinh viên khoa tiếng Hàn Quốc
 
Luận văn: Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển rừng trồng ...
Luận văn: Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển rừng trồng ...Luận văn: Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển rừng trồng ...
Luận văn: Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển rừng trồng ...
 
Luận văn: Tổ chức dạy học tích hợp liên môn chủ đề “Mắt” trong lĩnh vực khoa ...
Luận văn: Tổ chức dạy học tích hợp liên môn chủ đề “Mắt” trong lĩnh vực khoa ...Luận văn: Tổ chức dạy học tích hợp liên môn chủ đề “Mắt” trong lĩnh vực khoa ...
Luận văn: Tổ chức dạy học tích hợp liên môn chủ đề “Mắt” trong lĩnh vực khoa ...
 
Luận văn: Tổ chức dạy học chương Cảm ứng điện từ vật lí 11 THPT theo hướng tă...
Luận văn: Tổ chức dạy học chương Cảm ứng điện từ vật lí 11 THPT theo hướng tă...Luận văn: Tổ chức dạy học chương Cảm ứng điện từ vật lí 11 THPT theo hướng tă...
Luận văn: Tổ chức dạy học chương Cảm ứng điện từ vật lí 11 THPT theo hướng tă...
 
Luận văn: Quản trị vốn kinh doanh tại Công ty xây dựng Hòa Bình
Luận văn: Quản trị vốn kinh doanh tại Công ty xây dựng Hòa BìnhLuận văn: Quản trị vốn kinh doanh tại Công ty xây dựng Hòa Bình
Luận văn: Quản trị vốn kinh doanh tại Công ty xây dựng Hòa Bình
 
Khóa luận tốt nghiệp Thiết Kế Một Số Dự Án Học Tập Môn Khoa Học 4 Ở Tiểu Học
Khóa luận tốt nghiệp Thiết Kế Một Số Dự Án Học Tập Môn Khoa Học 4 Ở Tiểu HọcKhóa luận tốt nghiệp Thiết Kế Một Số Dự Án Học Tập Môn Khoa Học 4 Ở Tiểu Học
Khóa luận tốt nghiệp Thiết Kế Một Số Dự Án Học Tập Môn Khoa Học 4 Ở Tiểu Học
 
Xay dung du an voi khung logic
Xay dung du an voi khung logicXay dung du an voi khung logic
Xay dung du an voi khung logic
 
Đề tài: Mô hình giáo dục Kỹ năng mềm cho sinh viên ĐH, HAY
Đề tài: Mô hình giáo dục Kỹ năng mềm cho sinh viên ĐH, HAYĐề tài: Mô hình giáo dục Kỹ năng mềm cho sinh viên ĐH, HAY
Đề tài: Mô hình giáo dục Kỹ năng mềm cho sinh viên ĐH, HAY
 
Luận án: Nghiên cứu tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở TPHCM
Luận án: Nghiên cứu tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở TPHCMLuận án: Nghiên cứu tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở TPHCM
Luận án: Nghiên cứu tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở TPHCM
 
Xây dựng hệ thống bài tập mở rộng vốn từ cho học sinh lớp 1 mắc chứng khó đọc
Xây dựng hệ thống bài tập mở rộng vốn từ cho học sinh lớp 1 mắc chứng khó đọcXây dựng hệ thống bài tập mở rộng vốn từ cho học sinh lớp 1 mắc chứng khó đọc
Xây dựng hệ thống bài tập mở rộng vốn từ cho học sinh lớp 1 mắc chứng khó đọc
 
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới
 
Ảnh huởng của phong cách lãnh đạo đến sự hài lòng của thế hệ Y, HOT
 Ảnh huởng của phong cách lãnh đạo đến sự hài lòng của thế hệ Y, HOT Ảnh huởng của phong cách lãnh đạo đến sự hài lòng của thế hệ Y, HOT
Ảnh huởng của phong cách lãnh đạo đến sự hài lòng của thế hệ Y, HOT
 
Khóa luận tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH ...
Khóa luận tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH ...Khóa luận tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH ...
Khóa luận tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH ...
 

Similar to Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf

Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Man_Ebook
 
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Man_Ebook
 
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdfNghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdfMan_Ebook
 
Khóa luận _ Phân tích hiệu quả sử dụng vốn Trong công ty cổ phần xây dựng
Khóa luận _ Phân tích hiệu quả sử dụng vốn Trong công ty cổ phần xây dựngKhóa luận _ Phân tích hiệu quả sử dụng vốn Trong công ty cổ phần xây dựng
Khóa luận _ Phân tích hiệu quả sử dụng vốn Trong công ty cổ phần xây dựngBao Nguyen
 
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...nataliej4
 
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bất động sản của khách hàn...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bất động sản của khách hàn...Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bất động sản của khách hàn...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bất động sản của khách hàn...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Nhận dạng cảm xúc cho tiếng Việt nói.pdf
Nhận dạng cảm xúc cho tiếng Việt nói.pdfNhận dạng cảm xúc cho tiếng Việt nói.pdf
Nhận dạng cảm xúc cho tiếng Việt nói.pdfMan_Ebook
 
Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...
Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...
Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...Man_Ebook
 
Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...
Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...
Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...Man_Ebook
 
Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...
Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...
Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...Man_Ebook
 
Bồi+dưỡng+năng+lực+dạy+học+cho+giáo+viên+thực+hành+các+trường+dạy+nghề+khu+vự...
Bồi+dưỡng+năng+lực+dạy+học+cho+giáo+viên+thực+hành+các+trường+dạy+nghề+khu+vự...Bồi+dưỡng+năng+lực+dạy+học+cho+giáo+viên+thực+hành+các+trường+dạy+nghề+khu+vự...
Bồi+dưỡng+năng+lực+dạy+học+cho+giáo+viên+thực+hành+các+trường+dạy+nghề+khu+vự...https://www.facebook.com/garmentspace
 
NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...
NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...
NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...nataliej4
 
Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...
Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...
Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...luanvantrust
 
luan van thac si kinh te (33).pdf
luan van thac si kinh te (33).pdfluan van thac si kinh te (33).pdf
luan van thac si kinh te (33).pdfNguyễn Công Huy
 

Similar to Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf (20)

Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
 
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
 
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdfNghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
 
Khóa luận _ Phân tích hiệu quả sử dụng vốn Trong công ty cổ phần xây dựng
Khóa luận _ Phân tích hiệu quả sử dụng vốn Trong công ty cổ phần xây dựngKhóa luận _ Phân tích hiệu quả sử dụng vốn Trong công ty cổ phần xây dựng
Khóa luận _ Phân tích hiệu quả sử dụng vốn Trong công ty cổ phần xây dựng
 
Đề tài: Phân tích hiệu quả sử dụng vốn của công ty xây dựng, 9đ
Đề tài: Phân tích hiệu quả sử dụng vốn của công ty xây dựng, 9đĐề tài: Phân tích hiệu quả sử dụng vốn của công ty xây dựng, 9đ
Đề tài: Phân tích hiệu quả sử dụng vốn của công ty xây dựng, 9đ
 
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...
 
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bất động sản của khách hàn...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bất động sản của khách hàn...Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bất động sản của khách hàn...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bất động sản của khách hàn...
 
Đánh giá sự hài lòng của người nộp thuế đối với chất lượng dịch vụ kê khai th...
Đánh giá sự hài lòng của người nộp thuế đối với chất lượng dịch vụ kê khai th...Đánh giá sự hài lòng của người nộp thuế đối với chất lượng dịch vụ kê khai th...
Đánh giá sự hài lòng của người nộp thuế đối với chất lượng dịch vụ kê khai th...
 
Luận văn: Tạo động lực làm việc cho công chức Cục Thuế tỉnh Hà Tĩnh
Luận văn: Tạo động lực làm việc cho công chức Cục Thuế tỉnh Hà TĩnhLuận văn: Tạo động lực làm việc cho công chức Cục Thuế tỉnh Hà Tĩnh
Luận văn: Tạo động lực làm việc cho công chức Cục Thuế tỉnh Hà Tĩnh
 
Nhận dạng cảm xúc cho tiếng Việt nói.pdf
Nhận dạng cảm xúc cho tiếng Việt nói.pdfNhận dạng cảm xúc cho tiếng Việt nói.pdf
Nhận dạng cảm xúc cho tiếng Việt nói.pdf
 
Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...
Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...
Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...
 
Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...
Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...
Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...
 
Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...
Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...
Nghiên cứu giải pháp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong mạng cảm bi...
 
Bao cao thuc tap
Bao cao thuc tapBao cao thuc tap
Bao cao thuc tap
 
Bồi+dưỡng+năng+lực+dạy+học+cho+giáo+viên+thực+hành+các+trường+dạy+nghề+khu+vự...
Bồi+dưỡng+năng+lực+dạy+học+cho+giáo+viên+thực+hành+các+trường+dạy+nghề+khu+vự...Bồi+dưỡng+năng+lực+dạy+học+cho+giáo+viên+thực+hành+các+trường+dạy+nghề+khu+vự...
Bồi+dưỡng+năng+lực+dạy+học+cho+giáo+viên+thực+hành+các+trường+dạy+nghề+khu+vự...
 
Các Yếu Tố Tác Động Tới Động Lực Làm Việc Tại Công Ty Giày Da Huế.docx
Các Yếu Tố Tác Động Tới Động Lực Làm Việc Tại Công Ty Giày Da Huế.docxCác Yếu Tố Tác Động Tới Động Lực Làm Việc Tại Công Ty Giày Da Huế.docx
Các Yếu Tố Tác Động Tới Động Lực Làm Việc Tại Công Ty Giày Da Huế.docx
 
NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...
NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...
NGHIÊN CỨU CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI KẾT NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DOHWA VÀO LƯ...
 
Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...
Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...
Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...
 
luan van thac si kinh te (33).pdf
luan van thac si kinh te (33).pdfluan van thac si kinh te (33).pdf
luan van thac si kinh te (33).pdf
 
BÀI MẪU Khóa luận quản lý chất lượng, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Khóa luận quản lý chất lượng, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Khóa luận quản lý chất lượng, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Khóa luận quản lý chất lượng, HAY, 9 ĐIỂM
 

More from Man_Ebook

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfMan_Ebook
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docMan_Ebook
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 

More from Man_Ebook (20)

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 

Recently uploaded

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 

Recently uploaded (20)

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 

Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời hòa lưới.pdf

  • 1. TRƯỜ Ạ Ọ Ộ NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I LUẬN VĂN THẠC SĨ Phân tích, đánh giá và tính toán hiệ ả u qu kinh tế củ ệ ống điệ ặ ời hòa lướ a h th n m t tr i PHÍ THỊ Ồ H NG KHANH Khanh.pth202752@sis.hust.edu.vn Chuyên ngành Quản lý công nghiệp Giảng viên hướng dẫn: TS. Lê Vi t Ti n ệ ế Trườ Trường Điệ Điệ ử ng: n – n t HÀ N I, 8/2022 Ộ Chữ ký của GVHD
  • 2. C NG HÒA XÃ H T NAM Ộ ỘI CHỦ NGHĨA VIỆ Độ ậ ự ạ c l p – T – H do nh phúc BẢN XÁC NHẬN CHỈNH SỬA LUẬ Ạ N VĂN TH C SĨ H và tên tác gi lu ọ ả ận văn : Phí Th H ng Khanh ị ồ Đề ận văn tài lu : Phân tích, đánh giá và tính toán hiệ ả ế ủ u qu kinh t c a h th n m t tr i ệ ống điệ ặ ời hòa lướ Chuyên ngành : Qu n lý công nghi p ả ệ Mã số SV : 20202752M Tác gi n khoa h ng ch m lu ả, Người hướng dẫ ọc và Hộ đồ i ấ ận văn xác nhận tác gi sung lu p H ng ngày ả ử đã s a chữa, bổ ận văn theo biên bản họ ội đồ 10/08/2022 v i dung sau: ới các nộ - S i chính t nh d . ửa lại các lỗ ả và đị ạng Ngày tháng năm 2022 Giáo viên hướ ẫ ng d n Lê Vi t Ti n ệ ế Tác gi lu ả ận văn Phí Th H ị ồng Khanh CH T CH H NG Ủ Ị ỘI ĐỒ Nguy t ễn Hoàng Việ
  • 3. ĐỀ Ủ ẬN VĂN TÀI C A LU Phân tích, đánh giá và tính toán hiệ ả ế ủ u qu kinh t c a h th n m t tr i ệ ống điệ ặ ời hòa lướ Giáo viên hướ ẫ ng d n (Ký và ghi rõ họ tên) Lê Vi t Ti n ệ ế
  • 4. L i c ờ ảm ơn Trải qua thời gian dài học tập trong trường, đã đến lúc những kiến thức của em đượ ậ ụ ự ễ ệ ự ọ ận văn thạc sĩ để c v n d ng vào th c ti n công vi c. Em l a ch n làm lu tổng hợp lại kiến thức của mình. Đề tài của em là: “Phân tích, đánh giá và tính toán hi a h t tr ệu quả ế ủ kinh t c ệ ố ệ th ng đi n mặ ời hòa lưới”. Trong su t quá ố trình làm quý báu c luận văn, em đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ ủa các thầy cô, các anh ch và các b c bày t ị ạn. Em xin đượ ỏ ờ ảm ơn chân thành tớ l i c i: , v i t g Đầu tiên ớ ất cả lòng biết ơn, trước hết em xin chân thành ửi lời cảm ơn sâu sắ ớ ệ ế đã tận tình hướ ẫn và giúp đỡ ố c t i TS. Lê Vi t Ti n ng d em trong su t quá trình th c hi hoàn thành Em xin g i l i c ự ện để lu này. ận văn ử ờ ảm ơn đến toàn th th Khoa n n – ể ầy cô Điệ , Trường Điệ Điện tử cùng Viện Kinh tế đã tận tình gi b ảng dạy, chỉ ảo, truyền đạt nguồn kiến thức sâu rộng và những kinh nghiệm quý báu cho em trong su t th i gian h ; xin c ố ờ ọc tại trường ảm ơn đế gia đình, ạ n b n bè, nh ng h trong su t th i gian h ững người đã giúp đỡ, ủ ộ tôi ố ờ ọc tập cũng như th c hi n lu này. ự ệ ận văn M l n nh v c ặc dù đã nỗ ực hết mình, nhưng do khả năng, kiến thức có hạ , lĩ ự liê n lu còn khá m i m n quan đế ận văn ớ ẻ nên không thể tránh được những sai sót trong lúc thực hiện. y, b Do vậ em kính mong nhận được sự góp ý, chỉ ảo của các thầy cô để em có được những kinh nghiệm chuẩn bị cho công việc thực tế sau này. Tóm t t n lu ắ ội dung ận văn Lu d a trê ê u th c t là thi t k t t ph n i ph ận văn ự n y u cầ ự ế ế ế chi tiế ừ ầ giả áp cô n ô cho m t h th ng n ng m t tr i nh m p ng nghệ đế thi c ng ộ ệ ố ăng lượ ặ ờ ằ cung cấ đ ệ ă ă ể ấ ạ i n n ng cho toà à v nh n ph . Th ng qua t òng ô ìm hi u c u t o ê ý l , nguy n l àm vi c và i u ki n l a n thi t b t o thành m t h th ng nh. Cung ệ đ ề ệ ự chọ ế ị để ạ ộ ệ ố hoàn chỉ c p c s li u d to qua phâ ích hi u qu c a d i n m t tr i ấ ác ố ệ ự án đó n t ệ ả kinh tế ủ ự án đ ệ ặ ờ áp ái ài ác c, m t i m t a i m c . Ngo ạ ộ đị đ ể ụ thể c ki n th c chuyê ành h ế ứ n ng ọc đượ luận văn đẩ ử ụ ệ nướ ể ế thúc này còn y ê sinh vi n s d ng c t li ác ài u c ngoài, tìm hi u c thi ác t b th c t và k n d n ph n m m thi t ị ự ế ỹ ăng sử ụ g các ầ ề ế k ô p nh ế trong c ng nghiệ ư PVsyst và Autoc . ad H C VIÊN Ọ (Ký và ghi rõ họ ) tên Phí Th H ị ồng Khanh
  • 5. M C L C Ụ Ụ DANH M C T VI T T T............................................................................... x Ụ Ừ Ế Ắ CHƯƠNG 1. Ớ Ệ GI I THI U CHUNG ................................................................. 1 1.1 t v .................................................................................................. 1 Đặ ấn đề 1.2 Nh i m n i tr i c th t tr i áp mái....................... 5 ững ưu đ ể ổ ộ ủa hệ ống điện mặ ờ 1.3 N i dung lu ...................................................................................... 5 ộ ận văn CHƯƠNG 2. HỆ ỐNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆ Ặ Ờ TH N M T TR I ..................... 6 2.1 Gi i thi h th n m t tr i .......................................................... 6 ớ ệu về ệ ống điệ ặ ờ T m pin m t tr i.......................................................................... 6 ấ ặ ờ Bi n t n ..................................................................................... 11 ế ầ Ắc quy....................................................................................... 14 B u khi n n p ..................................................................... 15 ộ điề ể ạ Dây d n DC............................................................................... 16 ẫ Các thi t b b o v ..................................................... 17 ế ị ả ệ quá dòng Thi t b ng sét...................................................................... 18 ế ị chố H th ng n t........................................................................ 20 ệ ố ối đấ 2.2 th n hình .......................................................21 Các hệ ống điện mặt trời điể 2.3 Tiêu chu n áp d i h th i áp mái .....................23 ẩ ụng đối vớ ệ ống điện mặt trờ Tiêu chu n IEC ......................................................................... 23 ẩ Tiêu chu t Nam ................................................................ 23 ẩn Việ CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH KINH TẾ - TÀI CHÍNH..................................... 25 3.1 M c tiêu ................................................................................................... 25 ụ 3.2 Các thông s và gi thi phân tích ..................................................... 25 ố ả ết để 3.3 Phân tích kinh t ....................................................................................... 27 ế 3.4 Phân tích tài chính.................................................................................... 28 CHƯƠ Ụ Ệ ỐNG ĐIỆ Ặ Ờ NG 4. ÁP D NG TÍNH TOÁN CHO H TH N M T TR I HÒA LƯỚI ......................................................................................................... 31 4.1 Gi i thi u chung....................................................................................... 31 ớ ệ 4.2 Các thông s c n thi t .............................................................................. 33 ố ầ ế Yêu c i tiêu th ........................................ 33 ầu và đặc trưng của tả ụ Đặc điể ị ắp đặ m v trí l t............................................................... 34 4.3 c thi , tính toán ..................................................................... 35 Các bướ ết kế L kh i.................................................................. 35 ựa chọn sơ đồ ố
  • 6. Tính toán, l n các thành ph n trong h th ng.................. 36 ựa chọ ầ ệ ố 4.4 Mô ph ng c u hình h th ng và tính toán s ng............................... 44 ỏ ấ ệ ố ản lượ S li u vào ph mô ph ........................................... 44 ố ệu đầ ục vụ ỏng Tính toán s ng .................................................................. 44 ản lượ 4.5 Thi t k thi công....................................................................................... 50 ế ế 4.6 Phân tích tài chính.................................................................................... 56 4.7 Tính toán hi u qu kinh t c ....................................................... 57 ệ ả ế ủa dự án CHƯƠNG 5. KẾ Ậ T LU N.................................................................................. 59 Tài li o ............................................................................................. 60 ệu tham khả
  • 7. DANH M C HÌNH V Ụ Ẽ Hình 1.1: T ng công su t tr i trên toàn th i............................... 1 ổ ất đặt điện mặ ờ ế giớ Hình 1.2: Cường độ ứ ạ ằng năm các khu vự ế ớ b c x h c trên th gi i .......................... 2 Hình 1.3: Công su n m t tr ......... 2 ất điệ ặ ời tăng thêm củ ớc trong năm 2019 a các nư Hình 2.1: Quy trình ch t o module PV................................................................. 7 ế ạ Hình 2.2: B trí các busbar trên t ................................................................ 8 ố ấm PV Hình 2.3: Các l u thành t ng m t tr i..................................... 8 ớp cấ ấm pin năng lượ ặ ờ Hình 2.4: Diode Bypass và sơ đồ ủ nguyên lý c a Diode Bypass............................ 9 Hình 2.5: Đầ ố u n i MC4.......................................................................................... 9 Hình 2.6: Nguyên lý ho ng c a module PV .................................................. 10 ạt độ ủ Hình 2.7: Đường đặ ủ ấ c tính I-V và I-P c a t m pin................................................ 11 Hình 2.8: Sơ đồ ạ ự ị lưu nguồ m ch l c ngh ch n áp 3 pha......................................... 11 Hình 2.9: Quy trình bi n áp DC-AC...................................................... 12 ến đổi điệ Hình 2.10: Phương pháp P&O trên đặc tính I_V................................................. 12 Hình 2.11: C u t o và nguyên lý ho ng c c quy chì................................. 14 ấ ạ ạt độ ủa ắ Hình 2.12: B u khi n n p .............................................................................. 16 ộ điề ể ạ Hình 2.13: Sơ đồ ả ệ ỗ nguyên lý b o v cho chu i pin............................................... 18 Hình 2.14: Sơ đồ đấ ố ống sét đánh lan truyề ỗ u n i ch n cho chu i pin .................... 18 Hình 2.15: T t trong vùng b o v c a kim thu sét................................. 19 ấm pin đặ ả ệ ủ Hình 2.16: D ........................................................................... 19 ạng sóng 10/350μs Hình 2.17: D ............................................................................... 19 ạng sóng 8/20μs Hình 2.18: N t cho thi t b trong h th n m t tr i............................... 21 ối đấ ế ị ệ ống điệ ặ ờ Hình 2.19: Sơ đồ ệ ống điệ ặ ời độ ậ h th n m t tr c l p................................................. 21 Hình 2.20: Sơ đồ ệ ống điệ ặ ờ ối lướ nguyên lý h th n m t tr i áp mái n i ................... 22 Hình 2.21: Sơ đồ ệ ống điệ ặ ờ ối lướ ữ nguyên lý h th n m t tr i n i có tích tr .............. 22 Hình 4.1: Toà nhà S .................................................... 31 ở công thương Hưng Yên Hình 4.2: M t b ng mái c a toà nhà c n thi ................................................. 31 ặ ằ ủ ầ ết kế Hình 4.3: Góc nghiêng c ............................................................................ 33 ủa mái Hình 4.4: Ti ng m t tr i khu v .................................... 34 ềm năng năng lượ ặ ờ ực dự án Hình 4.5: Sơ đồ ối đuợ ự ọ ự kh c l a ch n cho d .................................................... 36 án Hình 4.6: Thông s k thu t t m pin Trina-solar 345 Wp................................... 37 ố ỹ ậ ấ Hình 4.7: Chia kho ng mái ph tính toán ..................................................... 38 ả ục vụ Hình 4.8: Sơ đồ ố ấ b trí t m pin.............................................................................. 39 Hình 4.9: Thông s k thu t inverter Sungrow SG36KTL-M............................. 40 ố ỹ ậ Hình 4.10: Sơ đồ ạ m ch inverter SG36KTL-M .................................................... 41 Hình 4.11: Aptomat C60NA-15A........................................................................ 42 Hình 4.12: Aptomat A9K24363........................................................................... 43
  • 8. Hình 4.13: Ch ng sét DS50PV-1000................................................................... 43 ố Hình 4.14: Ch n A9L65601 ............................................... 44 ống sét đánh lan truyề Hình 4.15: D li ng............................................................................... 45 ữ ệu khí tượ Hình 4.16: So sánh hi u qu ng l t và góc nghiêng t m pin ............ 45 ệ ả các hướ ắp đặ ấ Hình 4.17: Các góc nghiêng ng c n..................... 46 và hướ ủa tấm pin được lựa chọ Hình 4.18: C u trúc m ng pin 1........................................................................... 46 ấ ả Hình 4.19: C u trúc m ng pin 2........................................................................... 47 ấ ả Hình 4.20: Mô ph ng bóng che và qu t tr i ........................................... 47 ỏ ỹ đạo mặ ờ Hình 4.21: Khai báo ph t i c a toà nhà.............................................................. 48 ụ ả ủ Hình 4.22: S .................................. 49 ản lượng điện thu được theo ngày trong năm Hình 4.23: S n h ng tháng và c th ng.......................... 49 ản lượng điệ ằ ả năm của hệ ố Hình 4.24: K t qu phân b ng toàn h th ng t ph n m m ................. 50 ế ả ố năng lượ ệ ố ừ ầ ề Hình 4.25: H th t m pin................................................................ 50 ệ ống khung đỡ ấ Hình 4.26: Sơ đồ ắp đặ ấ l t t m pin trên các mái..................................................... 51 Hình 4.27: Sơ đồ ế ố ấ ỗ k t n i t m pin trên các chu i.................................................. 51 Hình 4.28: K p ti m pin........................................................................... 52 ẹ ếp địa tấ Hình 4.29: K p ti a thanh rail........................................................................ 52 ẹ ếp đị Hình 4.30: Sơ đồ ố trí khung đỡ và đi dây tiếp đị b a............................................ 52 Hình 4.31: Sơ đồ ản lượ tính toán s ng và thi công................................................ 53 Hình 4.1: Bi dòng ti n c án có chi t kh u .......................................... 58 ểu đồ ề ủa dự ế ấ
  • 9. DANH M C B NG BI U Ụ Ả Ể Bảng 1.1: Kết quả tính toán khả năng giải toả công suấ ệ t các nhà máy đi n mặt tr t tháng 1/2020 ........................................................................ 3 ời, điện gió đến hế B ng 2.1: So sánh cell pin lo i p và cell pin lo i n................................................ 7 ả ạ ạ B ng 2.2: So sánh công ngh module Mono-si và Poly- .................................... 7 ả ệ si B ng 3.1: B ng t ng h p t .......................................................... 26 ả ả ổ ợ ổng mức đầu tư B ng 4.1: Th ng kê thi t b s d n c a toà nhà......................................... 33 ả ố ế ị ử ụng điệ ủ B ng 4.2: T ng s gi n i khu v ............ 34 ả ổ ố ờ ắng trung bình tháng và năm tạ ực dự án B m gi th t tr i .................... 35 ảng 4.3: So sánh ưu nhược điể ữa các hệ ống điện mặ ờ B ng 4.4: So sánh các t m pin có cùng công su t ............................................... 37 ả ấ ấ B k thu t t m pin Trina-solar 345 Wp .................................. 37 ảng 4.5: Thông số ỹ ậ ấ B ng 4.6: Tính toán s t m pin t t trên m ............... 39 ả ố ấ ối đa có thể đặ ỗi khoảng mái B ng 4.7: Sánh các inverter có cùng công su t.................................................... 40 ả ấ B k thu t dây d n DC 4mm ảng 4.8: Thông số ỹ ậ ẫ 2 ................................................. 41 B ng 4.9: B ng thông s t n th t......................................................................... 48 ả ả ố ổ ấ B ng 4.1: B ng th ng kê kh ng v t b ............................................ 54 ả ả ố ối lượ ật tư, thiế ị B ng 4.2: K t qu tính toán hi u qu d ............................................. 57 ả ế ả ệ ả kinh tế ự án
  • 10. DANH M C T VI T T T Ụ Ừ Ế Ắ Ch vi t ữ ế t t ắ Vi t t t cho ng Vi t ế ắ Nghĩa tiế ệ AC Alt urrent ernating C Dòng i n xoay chi u đ ệ ề DC Dir urrent ect C Dòng i n m t chi u đ ệ ộ ề PV Photovoltaic Quang i n đ ệ SPD Surge Protection Device Thi t b ng s lan truy n ế ị chố ét ề EVN Vietnam Electricity T p o i n l c Vi t Nam ậ đ àn Đ ệ ự ệ STC Standard T t Condition es Đ ề ệ ử ệ i u ki n th nghi m êu ti chu n ẩ MPPT M Point Traking aximum Power Tìm i m công su t c i đ ể ấ ực đạ AGC Automa atio tic Gener n Control T ng i u nh công su t ự độ đ ề chỉ ấ m ph áy át ĐZ Đường dây IEC Int national Electrotechnial er Commis on si U ban k thu t i n c t ỷ ỹ ậ đ ệ Quố ế NPV Net Pr ent Value es Giá tr hi n t i ròng ị ệ ạ IRR Int nal Rate of Return er T su t sinh l i n i t i ỷ ấ ợ ộ ạ
  • 11. 1 CHƯƠNG 1. Ớ Ệ GI I THI U CHUNG 1.1 t v Đặ ấ ề n đ Điệ ặ ờ ện nay đang là lĩnh vực năng lượng đượ ọ n m t tr i hi c chú tr ng phát tri gi i. ển trên phạm vi toàn thế ớ Điện mặt trời được phát hiện đầu tiên vào năm 1839 b i Alexandre Edmund Becquerel m t nhà v i Pháp khi ông m ở - ộ ật lý ngườ ới 19 tu i, s c ngo n và m ổ ự ện này đã đánh dấu bướ ki ặt to lớ ở ộ ra m t k nguyên m ỷ ới năng lượ ạo trong tương lai. Đây ồn năng lượ ạ ử ụ ế ng tái t là ngu ng s ch, s d ng t bào quang điện để ển đổ ặ ời thành điệ ựa trên cơ chế ệ ứ chuy i ánh sáng m t tr d hi u ng quang điệ ật lý. Đây cũng ồn năng lượ ạ ạ n trong v là ngu ng tái t o vô cùng s ch, đáng tin cậ ạ ề ị cho con ngườ ệ y và mang l i nhi u giá tr i. Vi c khai thác thành công nguồn năng lượng mặt trời không những không ảnh hưởng đến môi trường mà còn mang l i vô vàn các tác d ng l i ích khác ạ ụ ợ . Trải qua hơn 140 năm cùng sự ph - k thu hi át triển của nền khoa học ỹ ật công nghệ ện đại, đến nay cuộc cách m n ạng năng lượng tái tạo đã đạt được nhiều thành tựu to lớn. Hiện nay nguồn điệ khai thác t ng t ng m t tr ng tái t ừ ữ nh ấm pin năng lượ ặ ời và các loại năng lượ ạo khác đã đáp ứng đượ ầ ầ ụ điệ ầu, đóng góp vào 2% c g n 30% nhu c u tiêu th n toàn c t ng s ng s n xu n trên th gi ổ ản lượ ả ất điệ ế ới. Theo b quan n g t ) n m 2019, áo c c a C áo ủ ơ ăng lượn ái t o Qu c t (IRENA ạ ố ế ă t n ô t t c a i n m t tr i trê i t 627GW, c bi à ổ g c ng suấ đặ ủ đ ệ ặ ờ n thế giớ đạ đặ ệt l khu vực châu Á chi m 56, i t ng cô t 353GW trong c có ế 4% vớ ổ ng suấ đó, Trung Quố 205 GW ì v trí ng u trê th gi i l p t i n m t tr i l c duy tr ị đứ đầ n toàn ế ớ ắ đặ đ ệ ặ ờ . Các ĩnh vự cô nh m nâ n ng nh cô t o ô tích ng nghệ ằ ng cao sả lượ ư ng nghệ chế ạ pin, c ng nghệ tr c ng ph tri n càng nhi u hã n xu t thi t b i t o n ữ ũ át ể theo, ngày ề ng sả ấ ế ị ra đờ ạ độ g l c thúc y m r ng quy mô i n m t tr i trên to th i. ự đẩ ở ộ đ ệ ặ ờ àn ế giớ Hình 1.1 ng công su t t i n m t i àn gi i : Tổ ấ đặ đ ệ ặ trờ trên to thế ớ Vi n ệt Nam là nước ằm trong dải phân bố ánh nắng mặt trời trong năm tương đố ạ ản đồ ứ ạ ặ ờ ủ ế ớ ệt Nam đượ ế i m nh trên b b c x m t tr i c a th gi i. Vi c x p vào nhóm các qu c gia có ti t tr i. ố ềm năng khai thác hệ thống điện mặ ờ
  • 12. 2 Hình 1.2 ng b h ng n ác khu v c ên th gi i : Cườ độ ức xạ ằ ăm c ự tr ế ớ S gi n – ng ố ờ ắng trung bình năm tại Việt Nam khoảng 2000 5000h với tổ b m ức xạ ặt trời trung bình 150Kcal/cm2 . Năm 2014, mộ ự ủ t d án do chính ph Tây Ban Nha tài tr ng m t tr i trên ợ đã công bố ản đồ đánh giá tiềm năng năng lượ b ặ ờ lãnh th t Nam. Theo t qu nghiên c u c án này, Mi n B ổ ệ Vi đó ế k ả ứ ủa dự ề ắc có 1681 giờ ắng/năm với cường độ ứ n b c xạ trung bình 3,4 kWh/m2 /ngày, Miền Trung có 1980 gi trung bình 3,8 kWh/m ờ ắng/năm với cường độ ứ n b c xạ 2 /ngày, Mi n b ền Nam có 2588 giờ ắng trong năm vớ ờng độ i cư ức xạ trung bình 4,8 kWh/m2 /ngày. Năm 2019 đố ớ ệt Nam cũng đượ ột năm bùng nổ ớ ự i v i Vi c coi là m v i các d án điệ ặ ời. Hơn nhà máy đượ ựng và đưa vào đóng điệ n m t tr 80 c xây d n hòa vào lưới điệ ố ớ ổ ất điệ ặ ời đạt hơn ơ n qu c gia v i t ng công su n m t tr 4,8GW và h n 8,9GW ê duy t á n i n l c Qu c o n 2011- được ph ệ . Quy hoạch ph t triể đ ệ ự ố gia giai đ ạ 2020, c m 2030, t ng su ó x n n ét đế ă ính to t cô án ổng ấ ể đ ệ ặ ờ đế t ph tri át n i n m t tr i n n ng 14,45 GW 20,05 GW ăm 2025 khoả , đến năm 2030 khoảng . Góp phần đáp ứ ầ ụ điện năng, phụ ụ ấp điệ ổn đị ả ng nhu c u tiêu th c v cung c n an toàn, nh trong c nướ ớ ấ ủ ập đoàn điệ ự ệ c. Theo báo cáo m i nh t c a T n l c Vi t Nam (EVN), trong quý I năm 2020, sản lượng điệ ặ ời đạ ỷ kWh, tăng gấ ầ ớ n m t tr t 2,31 t p 28 l n so v i cùng k n ỳ ăm 2019. Hình 1.3 Công su t i n m t i t ng ê a các c trong n m 2019 : ấ đ ệ ặ trờ ă th m củ nướ ă
  • 13. 3 Các dự án điện mặ ờ ớ t tr i quy mô l n đã vận hành thương mại trướ ờ c th i điểm 30/6/2019 đến nay đã hoạ ộ ổn đị ồ đ ệ ừ ăng lượ ạ t đ ng nh. Ngu n i n t n n t g tái o, đặ ệ đ ệ ặ ờ đượ đư ử ụ ở ự ổ ọ c bi t là i n m t tr i c a vào s d ng tr thành s b sung quan tr ng cho h th i n trong b i c nh ngu n i n d phòng không c , giúp gi m ph ệ ống đ ệ ố ả ồ đ ệ ự òn ả ụ t i nh. ả đỉ Tuy nhiên, vi c xây d t tr i công t l ệ ựng các nhà máy điện mặ ờ suấ ớn chỉ ậ t p trung t nh thành, n i c ại một số ỉ t ơ ó ng b c x nhi t l n nh n ình lượ ứ ạ ệ ớ ư Ninh Thuậ , B Thu n… gâ ình tr ng quá t i c i n truy n t i u t ậ đã y ra t ạ ả ục bộ lướ điệ ề ả . Các chủ đầ ư chưa đượ ư ấ đầ đủ ề ị đấ ố ũ ư ủ ặ c t v n y v v trí u n i c ng nh c r ác i ê ro li n quan ho c cố g ng y c th i ng m c giá ắ chạ theo mố ờ gian 30/6/2019 để được hưở ứ ưu đãi. Trong khi p o i n l c Vi t ô xâ n i i n truy n đó, Tậ đ àn đ ệ ự ệ Nam (EVN) kh ng thể y dự g lướ đ ệ ề t i n u khô ó c duy ê ng y n ả ế ng c quy hoạch đượ ệt, tuy nhi n EVN cũ đã đẩ nhanh tiế độ ự đã đượ ạ ứ ụ ự ọ ệ c d ác án c quy ho ch, ng d ng ành t th u khoa h c công ngh trong v n hành h th ng i n nh d ng h th ng t ng i u nh cô ậ ệ ố đ ệ ư áp ụ ệ ố ự độ đ ề chỉ ng suất trong đ ề độ ự ăng lượ ạ ụ ả ă ả ả i u c d ác n án n t g tái o (AGC) ê , li n t c tính á to n kh n ng gi i to công su t cho c i m nóng truy n t i i n. ấ ác đ ể ề ả đ ệ B ng 1.1 t qu tính án n ng gi i công su t các nhà má i t i, ả : Kế ả to khả ă ả toả ấ y đ ện mặ trờ đ ệ đế ế i n gió n h t tháng 1/2020 Trườ ợ đã ng h p ký PPA vào v n hành ậ Trườ ợ đã ng h p ký à c PPA v ác d án ang m ph ự đ đà án PPA T nh/TP ỉ Công su t ấ (MW) Cá ng dâ c đườ y 500/220/100 quá t i ả và y t i đầ ả Công su t ấ (MW) Cá ng dây c đườ 500/220/100 quá t i và ả đầ ả y t i Thanh Hoá 30 Đầ ả y t i MBA 220kV Đại Ninh MBA 500kV Vĩnh Tân Quá t i ả MBA 500kv Đăk Nông ĐZ Đ 220kV a Nhim- Đứ ọ c Tr ng Đ 220 Đứ ọ Z c Tr ng - Di Linh ĐZ à- 220kV Tuy Ho Quy Nh n ơ Tr c ụ ĐC 110kV Tháp 30 Đầ ả y t i ĐZ ế 110 kV Phan Thi t- M i Né ũ Quá t i ả MBA 500kV Đăk Nông MBA 220kV i Ninh Đạ ĐZ Đ 220kV a Nhim - Đứ ọ c Tr ng ĐZ 220kV Đứ ọ c Tr ng- Di Linh ĐZ à- 220kV Tuy Ho Quy Nh n ơ ĐZ ố ỏ 220kV D c S i - Qu ng Ng ả ãi Hà T nh 40 40 ĩ Qu ng Bình 40 40 ả Qu ng Tr 180 324 ả ị Hu 75 75 ế Qu ng Ng 56 56 ả ãi Gia Lai 101 151 Đă ă k L k 191 191 Đăk Nông 87 87 Bình nh 487 486 Đị Phú Yên 415 415 Khánh Hoà 253 253 Ninh Thu n 1648 1698 ậ Bình Thu n 1275 1493 ậ
  • 14. 4 Trườ ợ đã ng h p ký PPA vào v n hành ậ Trườ ợ đã ng h p ký à c PPA v ác d án ang m ph ự đ đà án PPA T nh/TP ỉ Công su t ấ (MW) Cá ng dâ c đườ y 500/220/100 quá t i ả và y t i đầ ả Công su t ấ (MW) Cá ng dây c đườ 500/220/100 quá t i và ả đầ ả y t i Long An 353 Ch – c àm Ninh Phướ – – Tuy Phong Phan Rí Đ ố ỏ Z 220kV D c S i- Qu ng Ng ả ãi Đ ỹ Z ù M 220kV Ph - Qu ng Ng ả ãi ĐZ Đ 110kV a Nhim - Đơn Dương ĐZ - 110 Ayunpa Đăk Srông 3A ĐZ Đă 110kV k Srông 3B- k S ng 3A Đă rô 353 Z ù M - Đ 220kV Ph ỹ Qu ng Ngãi ả Tr c ụ ĐZ 110kV Tháp Chàm - Ninh c – Phướ Tuy Phong – Phan Rí ĐZ Đ 110kV a Nhim – Đơn Dương ĐZ – 110kV Ayunpa Đăk Srông 3A ĐZ Đă 110kV k Srông 3B – rông 3A Đăk S V ng T 291 290 ũ àu Tây Ninh 757 756 An Giang 264 264 H u Giang 23 23 ậ B c Liêu 207 257 ạ Cà Mau 100 525 Sóc Tr ng 30 90 ă B n Tre 60 180 ế Trà Vinh 140 410 Bình c 667 667 Phướ Trong b i c nh c p thi t, c n thêm các ngu ng s ch cung c ố ả ấ ế ầ ồn năng lượ ạ ấp cho s n xu i t o, phát ả ất, kinh doanh trên toàn qu c, bên c ố ạnh đó là thời gian để ả c ạ tri th ển hệ ống truyền tải cho các tỉnh thành khu vực phía Nam nhằm đưa thêm các nhà máy điệ ặ ờ ạt động, điệ ặ ời áp mái đượ ả n m t tr i vào ho n m t tr c coi là gi i pháp h u hi i quy này b i tính kh thi v ữ ệu để ả gi ết các vấn đề ở ả ề ặ ỹ ậ m t k thu t, không ph i truy n t i, b o v ng và gi m thi ụ ộc vào lướ thu ề ả ả ệ môi trườ ả ểu lượng điện năng lấ ừ lướ ộ gia đình. y t i cho các h Đế 25/5/2020 đã có 27579 công trình điệ ặ ời áp mái đăng ký n ngày n m t tr bán điệ ớ ổ ất đặ ớ ổ ả lượ đ ệ n cho EVN v i t ng công su t là 568 MWp v i t ng s n ng i n ph lê i là 208 tri u kWh và m ph i khí CO át n lướ ệ giả át thả 2 109544 t n ki n ấ , dự ến đế cuối năm 2020, tổ ất điệ ặ ời áp mái là 2000 MWp. Đố ớ ổ ng công su n m t tr i v i T ng công ty điệ ự ền Nam, trong 2 tháng đầu năm 2020 tổ ất điệ ặ n l c mi ng công su n m t trời áp mái của khách hàng thuộc tổng công ty quản lý xấp xỉ 242 MWp, thanh toán hơn 106,79 tỉ đồ ền mua điện dư từ ệ ố đ ệ ặ ờ ng ti h th ng i n m t tr i m áp ái cho 4126 khách hàng, tương ứ ớ ản lượng điệ ệ ng v i s n thanh toán là 47,4 tri u kWh. Tháng 4 năm 2020, Thủ tướ ủ ết đị ố 13/2020/QĐ ề ng Chính ph ra Quy nh s -TTg v cơ chế ế ển điệ ặ ờ ạ ệt Nam, trong đó đ ệ ặ ờ khuy n khích phát tri n m t tr i t i Vi i n m t tr i áp mái t được nhận mức giá bán là 1943VNĐ/kWh trong khi giá bán của điện mặ tr i ời nổ là 1783 VNĐ/kWh và điện mặt trời mặt đất là 1644 VNĐ/kWh. Đây đượ ội cho các nhà đầ ủ ệp, nhà máy đầu tư lắ c coi là cơ h u tư, các ch doanh nghi p đặ ệ ống điệ ặ ờ ằ ậ ụ ặ ằ ẵ ảm lượ t h th n m t tr i áp mái nh m t n d ng m t b ng s n có, gi ng
  • 15. 5 điện năng tiêu thụ ợ ậ ừ ệc bán điệ ập đoàn điệ ự ệ và thu l i nhu n t vi n cho t n l c Vi t Nam. 1.2 Nh i m n i tr i c a h i n m t tr i áp mái. ững ưu đ ể ổ ộ ủ ệ thống đ ệ ặ ờ - b Đơn giản, hiệu suất cao 98%, độ ền cao nhất, có thể lên tới 30 năm không c n thay th thi t b . ầ ế ế ị - Giảm tiền điện tối đa, giảm lượng điện mua từ lưới vào ban ngày có giá điện cao hơn đêm, vào thờ ờ cao điể i gian gi m. - B o v ng, không phát th i khí CO ả ệ môi trườ ả 2 và ây ti ng n. không g ế ồ - Gi m t i i i n mùa khô, gi m. ả ả lướ đ ệ ờ cao điể - T c gi n ạo mỹ quan, hiệ ạ n đ i, bắt kịp xu thế ủa thế ới, và chủ trương khuyế khích c a Chính ph t Nam hi n nay. ủ ủ Việ ệ - Nâng cao hình ảnh doanh nghiệp, giá trị thương hiệu, nhà máy trong mắt đối tác, khách hàng. Đặ ệ ấ ẩ ị trường khó tính như c bi t, nhà máy xu t kh u vào các th Nh t B US ậ ản, EU, A, … - Th hi ể ện tính cam kết, trách nghiệm với môi trường, xã hội của doanh nghi p d u th y m n công nghi p xanh – s – hi i. ệ ẫn đầ ị trường. Thúc đẩ ột nề ệ ạch ện đạ - T – s ạo ra điện xanh ạch, giảm nhu cầu điện từ lưới EVN, từ đó giảm chi phí điện năng hàng tháng, giúp tối ưu chi phí sả ất, tăng lợ ế ạ n xu i th c nh tranh trên trườ ố ế ng qu c t 1.3 N lu ội dung ận văn V h th ới mong muốn tìm hiểu sâu hơn về ệ ống điện mặt trời cũng như làm chủ đượ ệ ế c vi c thi t kế ệ ố điệ ặ ờ , tính toán h th ng n m t tr i, em chọ ề ậ n đ tài cho lu n văn ố ệ ủ , đánh giá và tính toán hiệ ả ế ủ ệ t t nghi p c a mình “Phân tích u qu kinh t c a h th t tr i” bao g ống điện mặ ời hòa lướ ồm các nội dung như sau: Chương 1: Giớ ệ i thi u chung. Chương 2: Hệ ống năng lượ điệ ặ ờ th ng n m t tr i. Chương 3: ớ ệ ề ự ế ế Gi i thi u v d và tính to thi án án t k . Chương 4: hân tích tài chính và đánh giá ệ ả ế P hi u qu kinh t . Ch ng 5: K t lu n ươ ế ậ
  • 16. 6 CHƯƠNG 2. Ệ Ố ĂNG LƯỢ Đ Ệ Ặ Ờ H TH NG N NG I N M T TR I 2.1 Gi i u v h i n m t tr i ớ thiệ ề ệ thống đ ệ ặ ờ Công ngh n m t tr ệ quang điệ ặ ờ ột phương pháp i - photovoltaic (PV) là m bi n n b i u ế đổi ánh sáng mặt trời trực tiếp thành điệ ằng pin mặt trờ . Hiệ ứng quang điệ ặ ời đượ ần đầ ởi Becquerel vào năm 1839, khi ông n m t tr c quan sát l u tiên b hướ ặ ờ ộ ững điệ ự ủ ộ ế bào điệ ng ánh sáng m t tr i vào m t trong nh n c c c a m t t n phân. Sau đó vào năm 1954, Chaplin, Fuller và Pearson củ ệ a phòng thí nghi m Telephone t Bell đã chế ạo tế bào silicon kết tinh khuếch tán với hiệu suất 6% và Reynoldet t v i Cadmium Sulphide. al (1954) đã chế ạo một thiết bị tương tự ớ Ngay t u, pin m t tr u và phát tri ừ đầ ặ ời đơn tinh thể silicon đã thu hút nghiên cứ ển đáng kể cho không gian bên ngoài như vớ ự ra đờ ủ ời đại vũ trụ i s i c a th vào nh m ững năm 1950, nhu cầu về ột nguồn năng lượng nhẹ và đáng tin cậy cho các v c hi n th óa. ệ tinh đã đượ ệ ực h H th i ệ ống quang điện mặt trờ bao gồm các thành phần chính: t m ấ pin mặt tr i b c n t b tích tr ờ , ộ điều khiển sạ , biến tầ , thiế ị ữ k t n t ế ối với nhau để ạo ra điện năng, hoạt độ độ ậ ặ ế ợ ng c l p ho c k t h p với lưới điệ ự phòng lướ n (d i). T m ầ quan tr ng c n m t tr ọ ủa các hệ ống điệ th ặ ời đang ngày càng tăng nhờ ế các ưu th c , ng ủa nó như không có chi phí nhiên liệu, ít bảo trì không có tiế ồn và hao mòn do không có các b n chuy ộ ậ ph ển động, v.v. Các đơn vị ả s n xuất điện của các nhà máy điệ ặ ờ ỡ ớn đã đượ ự ậ ế n m t tr i c l c xây d ng, v n hành và giám sát trên toàn th gi i. ớ H th ng n m t tr i t a B Cô à ệ ố điệ ặ ờ áp mái theo Quyế định 13 củ ộ ng Th ng l ươ h th ng i n m t tr i có c t i n p t trê à c a công ệ ố đ ệ ặ ờ ác ấm quang đ ệ được lắ đặ n mái nh ủ trình xâ n à có cô t không quá W u n i p ho c gi ti p y dự g v ng suấ 1 M , đấ ố trực tiế ặ án ế v i i n có c p i n áp t 35 kV tr xu ng c a i i n. ào lướ đ ệ ấ đ ệ ừ ở ố ủ lướ đ ệ Các thi t b chính c ế ị ủa hệ ống điệ ặ ờ th n m t tr i: T m t tr i ấ pin mặ ờ a) C u t o c a pin m t tr i ấ ạ ủ ặ ờ - Cell t m pin: ấ Là tấm tinh thể silic được pha trộn với các hoạt chất để giúp tạo thành các tinh th bán d n. M t cell pin g m 2 tinh th bán d n là tinh th bán d n lo i p và ể ẫ ộ ồ ể ẫ ể ẫ ạ tinh th bán d n lo i n. ể ẫ ạ Chất bán dẫn loại n (bán dẫn âm Negative) có tạp chất – là các nguyên tố thuộc nhóm V, các nguyên tử này dùng 4 electron tạo liên kết và một electron lớp ngoài liên kết yếu với nhân, đấy chính là các electron dẫn chính. Chất bán dẫn loại p (bán dẫn dương Positive) có tạp chất là các nguyên tố thuộc – nhóm III, dẫn điện chủ yếu bằng các lỗ trống.
  • 17. 7 B ng 2.1: So sánh ả cell pin loạ ạ i p và cell pin lo i n Cell lo i p ạ Cell lo i n ạ Nguyên li u ệ Tr n Bo vào Wafer ộ Tr n Photpho vào ộ Wafer Đ ệ i n tích Mang điện tích dương Mang điện tích âm Hi u su t ệ ấ Gi m hi tinh khi t (do ả ệu suất và độ ế ph n ng gi a Bo và O ả ứ ữ 2) Không ng ảnh hưở Ả hưở ủ nh ng c a LID B ng b i LID ị ảnh hưở ở Không b ng ị ảnh hưở LID Kh n ng ch u ả ă ị b c x ứ ạ Kh u b l n ả năng chị ức xạ ớ Ch u b m ị ức xạ ở ức tương đối Hình 2.1 ình t o d : Quy tr chế ạ mo ule PV D t ựa trên công nghệ chế ạo cell pin mà nhà sản xuất tạo ra các dòng tấm pin có công ngh khác nhau, m i lo i có nh ng yêu ệ ỗ ạ ững ưu thế khác nhau, đáp ứ c d -Mono (s d n ầu của người sử ụng, nổi bật trong đó là 2 loại Si ử ụ g silic đơn tinh th ) và Si-Poly (s d silic a tinh th ) d ng r ng r ể ử ụng đ ể đang được sử ụ ộ ãi. B ng 2.2: So sánh cô d no- à - ả ng nghệ mo ule Mo si v Poly si Mono-Si Poly-Si Giá thành Giá khá cao (vì s ng lo ử ụ d ại Silicon cao c p, tinh khi t) ấ ế Quá trình s n xu ả ất đơn giản và ít t n kém ố Hi u su t Hi u qu -20% 13-16% ệ ấ ệ ả hơn 16 Kém hơn, từ Gi m ả hi u su t ệ ấ Ch m -40% n 50% ỉ ở ức 30 Lên đế Màu s c ắ C bào ó màu đen, giữa các tế có kho ng ng màu tr ng ả trố ắ Có màu xanh ho m ặc xanh đậ V trí l p ị ắ đặt - Khu v c ít n ng và không ự ắ liên t c ụ - Pin v n s n xu n ẫ ả ất ra điệ khi th i ti t ít n ờ ế ắng - Khu v ng nhi ng. ực số ều nắ - Loại pin này khi ở ngoài nắng có kh t ả năng giãn nở và chịu nhiệt tố hơn.
  • 18. 8 Bê nh cô m i i nh PERC (Passivat Emitt Re n cạ đó, các ng nghệ ớ ra đờ ư ed er ar Cell), Half- ifacial…ng càng ph tri n m nh m nh m nâ u cell, B ày át ể ạ ẽ ằ ng cao hiệ su t bi n i quang i n. ấ ế đổ đ ệ - Busb : ar Là h ng dây d n b n nh hình ch ng, có di n tích kho ng 10mm ệ ố th ẫ ả ỏ ữ ậ nh t mỏ ệ ả vuông, t m đượ ặ c đ ở ặt trước và mặt sau tương ứng với 2 lớp bán dẫn loại n và p của cell pin nhằm dẫn dòng điện trực tiếp mà cell pin tạo ra hay nói cách khác đây chính là nơi các electron tự ậ ạ do t p trung l i. Hình 2.2 í các busbar ên t : Bố tr tr ấm PV - L p n n Ethylene Vinyl Acetate (EVA): ớ ề Là l t k t cao d ớp polymer được thiế ế có độ ố trong su ù nh ng để đóng gói, cố đị v hi ị trí cell pin và góp phần quan trọng bảo vệ ệu suất tấm pin nhờ ngăn chặn được hơi ẩ ụ ẩ ậ m và b i b n xâm nh p. Hình 2.3 ác l p c u ành t m pin n ng m t i : C ớ ấ th ấ ăng lượ ặ trờ - Junctionb : ox L nh à hộp điện cỡ ỏ được gắn vào mặt sau của tấm pin năng lượng mặt trời kèm theo dây k t n i giúp c nh dây cáp DC. Bên trong Junctionbox ch ế ố ố đị ứa các Diode Bypass nh m tránh hi ng tr n v i cell t ằ ện tượ ả ngược dòng điệ ề ạ l ấm pin (hay còn g i là hi ng ph ng) gây ng n m n cháy n ọ ện tượ ủ bó ắ ạch dẫn đế ổ, hư h u ỏng tấm pin. Khi một hoặc nhiều cell pin bị che bóng, Diode Bypass sẽ điề
  • 19. 9 hướng để đưa các electron di chuyển sang dãy cell khác, tránh đổ ề điể v m che bóng. Hình 2.4 od ass và s nguyên lý c a od ass : Di e Byp ơ đồ ủ Di e Byp - u n i MC4: Đầ ố Là m i n i chuyên d ng cho vi t n i chu giúp tránh n y sinh h ố ố ụ ệc kế ố ỗi pin ả ồ quang, đặ ệ ồ quang điệ ộ ề ệ ới điệ c bi t là h n m t chi u (cho phép làm vi c v n áp 1500 VDC). Hình 2.5 u n i : Đầ ố MC4 b) Nguyên lý ho t ng c a t m pin m t tr i. ạ độ ủ ấ ặ ờ Ánh sáng mặt trời bao gồm các hạt rất nhỏ gọi là photon được tỏa ra từ mặt trời. Khi va chạm với các nguyên tử của pin năng lượng mặt trời những hạt silic , photon truyền năng lượng của chúng tới các electron rời rạc, kích thích làm cho electron đang liên kết với nguyên tử bị bật ra khỏi nguyên tử, đồng thời ở nguyên tử xuất hiện chỗ trống vì thiếu electron. Tiếp đó, để dồn các electron rải rác này vào một dòng điện một chiều cần tạo sự mất cân bằng các electron, sự mất cân bằng này có thể được tạo ra bởi tổ chức bên trong của silic ằng cách ép một số lượng nhỏ các nguyên tố khác vào cấu b trúc này. ính là công d c c l b d . Đó ch ụng ủa ác ớp án ẫn loại n và loại p Khi hai loại bán dẫn này được đặt cạnh nhau tr ột , electron dẫn ên m tấm pin chính của loại n sẽ nhảy qua để lấp đầy những khoảng trống của loại p. Điều này có nghĩa là loại n tích điện dương và loại p được tích điện âm, tạo ra một tấm điện trường. Vì silic là một chất bán dẫn nên có thể hoạt động như một chất cách điện và duy trì sự mất cân bằng này. Khi làm cho electron đang liên kết với nguyên tử bị bật ra khỏi nguyên tử electron sẽ tập trung tại 2 hệ thống thanh busbar, một ả ă đ ó kh cell c n ng tạo ra iện áp các 0, trong khoảng 5V đến s d n t 2V, do đó để ử ụng được ăng lượng ạo ra từ cell pin chúng thành c t được ghép nối tiếp với nhau tạo ác ấ ớ đ ệ ừ m pin v i i n t áp
  • 20. 10 30V n 45V đế sau đó được đưa về junctionbox. Các tấm pin sau đó được mắc nối tiếp hoặc song song với nhau tạo thành các mảng pin thông qua các junctionbox và cổng MC4 đưa dòng một chiều về inverter. Hình 2.6: Nguyên lý ho t ng c a d ạ độ ủ mo ule PV c) ác C thô k thu t ính c a t m pin m t tr i. ng số ỹ ậ ch ủ ấ ặ ờ - Công su t nh: ấ đỉ Công su nh là công su t phát l n nh m pin t u ki n th ất đỉ ấ ớ ất của tấ ại điề ệ ử nghi – c ệm tiêu chuẩn (Standard Test Conditions STC) khi nhiệt độ ủa tấm pin là 250 C v i áp su t tr i là 1000 W/m ớ ất 1.5 AM và cường độ ứ b c xạ ủ c a mặ ờ 2 . Công su là Wat peak ký hiê Wp. ất đỉnh có đơn vị ụ - Hi u su t n i quang i n: ệ ấ biế đổ đ ệ Hi s gi n ệu suất biến đổi quang điện của pin Mặt Trời là tỷ ố ữa công suất điệ đỉ ổng năng lượ ứ ạ ớ ặ ờ ở ộ ệt độ cho trướ nh và t ng b c x t i pin M t Tr i m t nhi c. P η= G×A∑ (2.1) Trong đó: + η : Hi u su n (%). ệ ất biến đổi quang điệ + A∑ : Di n tích b m t pin M t Tr u sáng (m ệ ề ặ ặ ời được chiế 2 ). b t i. + G : Cường độ ức xạ ớ Đố ớ ặ ờ ể thương mạ i v i pin M t Tr i tinh th i, η t 15 – 20 hường vào khoảng từ %. Trong phòng thí nghi m, ệ η n 25 - 30 đã có thể đạt đế %. - i m cô t c c i Đ ể ng suấ ự đạ MPP:
  • 21. 11 Là i m mà cô a h th ng n nh t i i n b c x và đ ể ng suất củ ệ ố sinh ra lớ ấ dướ đ ều kiệ ứ ạ nhi t nh t i i m n ó c c giá tr i n l ệ độ ấ định. Tạ đ ể ày ta c đượ ác ị đ ệ áp àm việ ạ c t i công su t c c i (V ấ ự đạ mpp) và dòng i n l vi i công su t c i (I đ ệ àm ệc tạ ấ ực đạ mpp). - i n áp h m V Đ ệ ở ạch OC: L m u à điện áp đo được khi mạch hở ạch ngoài của pin mặt trời trong các điề ki nghi m i n h m nh c s t m i ó th ện thử ệ , từ đ ệ áp ở ạch ta xác đị đượ ố ấ pin tố đa c ể ghép n i ti p. ố ế - Dòng i n ng n m I đ ệ ắ ạch SC: Là dòng i n c p c c à (- i nhau, I đ ệ trong mạch ủa tấm pin khi chậ ác ực (+) v ) vớ SC c n à dòng i n l t mà t m ó th s n xu t trong i u ki n tiê n ũ g l đ ệ ớn nhấ ấ pin c ể ả ấ đ ề ệ u chuẩ , lúc hi u i n th m ngo c a pin b ng 0. đó ệ đ ệ ế ạch ài ủ ằ Hình 2.7 ng c tính I- à I- a t m pin : Đườ đặ V v P củ ấ Bi n t n ế ầ a) ác ch c n C u t o và c ấ ạ ứ ă ủ ế ầ ng c a bi n t n: - Ch c n ng bi n t n thô ng: ứ ă ế ầ ng thườ Chuy u d u, ển đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiề ở ạng yêu cầ thườ ạ ớ ầ ố ặc 60Hz để ấ ải và đưa ng là d ng sóng sin v i t n s 50Hz ho cung c p cho t điện năng lên lướ ức năng biế ần đượ ự ệ ở ộ ến đổ ịch lưu i. Ch n t c th c hi n b i b bi i ngh ngu ( i v i cô t t lên) và có ngu ồn áp 1 pha hoặc 3 pha đố ớ ng suấ ừ 10 kW trở ồn nuôi là n áp m t chi u t b i u nh i n DC-DC. điệ ộ ề ừ ộ đ ề chỉ đ ệ áp Hình 2.8 m l c ngh l ngu n áp 3 pha : Sơ đồ ạch ự ịch ưu ồ
  • 22. 12 X trê t n t n là vi n m o c c c tính ngu n ét n mộ pha, biế ầ ệc chuyể ạch đả ngượ ự ồ cung c n c hoàn. C van b n d ấp trê ơ ở ầ s tu n ác c p ặ á ẫn SAH-SAL c c t đượ đóng ắ xe kẽ v i t n s yê u có c m t só ô ó i u nh chuy n m ớ ầ ố u cầ để đượ ộ ng vu ng, sau đ đ ề chỉ ể ạch sao cho SAH và SAL khô t ng ng th i và có s l a úng t o ng hoạ độ đồ ờ ự ệch pha giữ ch ạ thành só ình ó cùng giá tr hi u d ng nh só ô a i g i là i u ng h sin c ị ệ ụ ư ng vu ng sử đổ ọ đ ề ch éo ài át ác ế độ ộ đơn. Để ả r ng xung gi m m sóng h và ki m so ể i n t đ ệ áp ải, c bộ bi n t ành d i u r ng n s à b l c ế ần d cho PV được sử ụng đ ề chế độ ộ xung tầ ố cao v ộ ọ sóng h thích h p t ng h p u ra có d ng chu n sin. ài ợ để ổ ợ đầ ạ ẩ Hình 2.9 ình bi n i i n áp - : Quy tr ế đổ đ ệ DC AC - Ch c n ng MPPT: m ho a giàn pin ứ ă Tính toán điể ạt động tối ưu củ M gi ối quan hệ ữa dòng điện IPV và điện áp VPV của tấm pin là mối quan hệ phi tuy n ph b và nhi u ki ế ức tạp, cường độ ức xạ ệt độ cũng khác nhau tạ ề i các đi ện môi trường, do đó bộ ến đổ ế đổ đ ệ đầ ủ bi i DC-DC (bi n i i n áp u v ) c ào a inv t er er đượ ị ộ ắ đ ể ấ ự đạ c trang b thêm b truy b t i m c ng su ô t c c i MPPT (Maximum Power Point Tracking) n nh tìm ra điể ấ m có công su t lớ ấ ớ ị điệ t v i c giá tr ác n áp c c i ự đạ và dòng điệ ự đạ n c c i (IMPP-VMPP) v i giá tr n nh ng ớ ị ổ đị . Phương pháp thườ được s d ng nh t là thu t án nhi u lo n P&O (P turb & Observe). ử ụ ấ ậ to ễ ạ quan sát er Hình 2.10 ng pháp ê c tính : Phươ P&O tr n đặ I_V Phương ph P&O th sau: So s ng su áp ự ệ ư c hi n nh ánh giá tr i n và cô ị đ ệ áp ất t i th i i m k và th i m k- c . N u: ạ ờ đ ể ờ điể 1 trướ đó ế • Vk > Vk-1 và Pk > Pk-1 ì chu k sau s t ng i n l th ỳ đó ẽ ă đ ệ áp ên • Vk < Vk-1 và Pk > Pk-1 ì chu k sau ti p t c i n th ỳ đó ế ụ đ ệ áp • Vk > Vk-1 và Pk < Pk-1 thì chu k sau i m i n ỳ đó phả giả đ ệ áp • Vk < Vk-1 và Pk < Pk-1 ì chu k sau i t ng i n lên th ỳ đó phả ă đ ệ áp - Ch c n ng t ng t ra kh i i i n: ứ ă ự động ắ ỏ lướ đ ệ
  • 23. 13 T ng nh t t t và h th n i l i i n ng h p ự độ ra lệ ắ inver er ệ ố g ra khỏ ướ đ ệ trong trườ ợ khô ó i n trê i i t s ng h p i n l c ph i c t i n ng c đ ệ áp n lướ . Bở trong mộ ố trườ ợ , đ ệ ự ả ắ đ ệ đầ ồ để ử ữ ả dưỡ ế ệ ố đ ệ ặ ờ ẫ đẩ u ngu n s a ch a, b o ng, n u h th ng i n m t tr i m v áp ái n y công su t lên, ng dây có i n s r t m i v n hành. ấ đườ đ ệ ẽ ấ nguy hiể cho ngườ ậ b) i u ki n l a n bi n t n Đ ề ệ ự chọ ế ầ Việc lựa chọn biến tần phải thỏa mãn tương thích với các thiết bị trong hệ th ng, công su t bi n t n phù h p v i d i công su t. ố ấ ế ầ ợ ớ ả ấ - Công su t c a bi n t n ph i n m trong kho ng ấ ủ ế ầ ả ằ ả inverter array P 0,8 1 P ≤ ≤ : N u nh h s n (cô t c a inv t nh h ô t c a ế ỏ ơn tỉ ố ày ng suấ ủ er er ỏ ơn 0,8 lần c ng suấ ủ gi t s gi i h n cô t ngõ t c õ r t u qu u t àn pin) inver er ẽ ớ ạ ng suấ ra mộ ách r ệ . Hiệ ả đầ ư h th ng s b gi m ng n u l n h s n (l ô t gi ệ ố ẽ ị ả xuố . Còn ế ớ ơn tỉ ố ày ớn hơn c ng suấ àn pin) nghĩ đ đầ ư ệ ố ấ ị ừ a là ta ang u t v h ào th ng có inv t có cô er er ng su t b th a khá nhi u i cô t c a n n gâ á t i và v n ề so vớ ng suấ ủ giàn pin dẫ đế y qu ả thời gian hoàn ố k dài. éo - i n h m c a chu i i n p t h th ng c n nh h i n Đ ệ áp ở ạch ủ ỗ pin tạ ơi lắ đặ ệ ố ầ ỏ ơn đ ệ áp ào ép er ngõ v t i a cho ph ố đ c a inv t ủ er : OC_string nt OC_MOD max_inv V =N ×V <V (2.2) Trong : đó Nnt : là s t m pin có m c n i ti p ố ấ thể ắ ố ế VOC_MOD : là i n h m c a t m pin đ ệ áp ở ạch ủ ấ Vmax_inv : là i n u v l n nh t c a bi n t n đ ệ áp đầ ào ớ ấ ủ ế ầ - i n ho t ng c a chu i n n m i n á a Đ ệ áp ạ độ ủ ỗ pin cầ ằ trong dãy đ ệ p MPPT củ bi n t n u khô n t n s ho t n u n n à d t ng c ế ầ . Nế ng biế ầ ẽ ạ độ g thiế ổ đị h v ừng hoạ độ , tứ là: min mpp nt V V ×N ≤ (2.3) Trong : đó Vmin : là i n u v nh nh t c a n t n đ ệ áp đầ ào ỏ ấ ủ biế ầ Vmpp à i n l n nh t i n a t m : l đ ệ áp ớ ấ trong dãy đ ệ áp MPPT củ ấ pin nhi t a mô l p t ở ệ độ cao nhất củ i trường ắ đặ - T ng dòng h m c a c chu i pin c i ổ ở ạch ủ ác ỗ được mắ song song vớ nhau sẽ c n nh h òng u v t i a bi n t n u khô n t n s t ầ ỏ ơn d đầ ào cho phép ố đa củ ế ầ . Nế ng biế ầ ẽ ự độ ả ấ đ ệ ă lướ ng gi m dòng cung c p i n n ng vào i: max I ISC > (2.4) Trong : đó ISC à dòng ng n m c a chu i (c ng là dòng ng n : l ắ ạch ủ ỗ ũ ắ m c a m i t m pin) ạch ủ ỗ ấ Imax_inv : là dòng u v l n t c a bi n t n đầ ào ớ nhấ ủ ế ầ
  • 24. 14 Quy t nh l p t h th ng n m t tr i s c n tuâ c quy nh ế đị ắ đặ ệ ố điệ ặ ờ ẽ ầ n thủ ác đị , ch ách ãy ính s t i a ph nh d ạ đị ương cũng ư cô t và c tính k thu t c a bi n ng suấ đặ ỹ ậ ủ ế t n l a n. ầ đã ự chọ Ắc quy Ắ đượ ử ụ ệ ống điệ ặ ời độ ậ ệ ống điệ c quy c s d ng trong h th n m t tr c l p và h th n mặt trời nối lưới có tích trữ làm nhiệm vụ tích trữ năng lượng từ pin mặt trời và cung c p pin m t tr i không ho ấp điện năng cho phụ ải trong trườ t ng hợ ặ ờ ạt động (h th i (h th ng n i có tích tr ). ệ ống độc lập) hoặc mất điện lướ ệ ố ối lướ ữ Các lo i d ng trong h th ng pin m t tr i: ạ ắc quy thường được sử ụ ệ ố ặ ờ - c quy chì- it: Ắ ax Ắ ạng thái tích điệ ấ ực dương dương tính c quy chì axit trong tr - n có các t m c với chì điôxit (PbO2) làm v t li u ho âm có di n tích b ậ ệ ạ ộ t đ ng, các tấ ự m c c ệ ề ặ m t cao làm v t li u ho ng và ch n phân dung d ch axit sunfuric loãng ậ ệ ạt độ ất điệ là ị (kho ng 400 - 1,24 - 1,28 kg/l). ả 480 g/l, mật độ Hình 2.11 u t o và nguyên lý ho t ng c a c ì : Cấ ạ ạ độ ủ ắ quy ch - c quy niken- dmium: Ắ ca Ắ ở ạng thái tích điệ ấm dương vớ c quy niken-cadmium tr n có các t i niken oxy- v hydroxit (NiOOH) làm ật liệu hoạt động, các tấm âm với kim loại cadmium làm v t li u ho ng và ch c (20 ậ ệ ạt độ ất điện phân kali hydroxit (KOH) trong nướ - 35% tr n, NiOOH c c chuy n thành ọng lượng). Khi phóng điệ ủa tấm dương đượ ể Ni (OH)2 và kim lo i cadmium c c chuy n thành Cd (OH) ạ ủa tấm âm đượ ể 2. Phả ứng cơ bả ả n n x y ra: 2NiOOH + Cd + 2H20  2NI(OH)2+Cd(OH)2 S c X ạ ả Ở ấm dương t : NiOOH + H2O + e-  Ni(OH)2+OH- S c X ạ ả
  • 25. 15 Ở ấ t m âm: Cd + 20H-  Cd(OH)2 + 2e- S c X ạ ả Trong các h ng PV, c quy ng ch ệ ố th ắ niken-cadmium thườ ỉ được chọ để n thay th ng nhi r ế ắc quy axit chì khi hoạt độ ở ệt độ ất thấp (dưới 0°C) hoặc rất cao (trên 40°C), vì nhi này - axit b m tu . ở ệt độ ắc quy chì có thể ị đóng băng hoặc giả ổi thọ Lo i niken-cadmium p ki - ạ ắc quy công nghiệ ểu hở thườ ắt hơn 3 ng đ 4 lần cho mỗi kWh n tích tr so v i lo i c quy chì-axit công nghi p ki u h . điệ ữ ớ ạ ắ ệ ể ở Thông s c a c quy: ố ủ ắ - i n : Đ ệ áp Đ ệ đị ứ ủ ộ ă ắ i n áp nh m c c a m t ng n c à V quy l cell ó i n = 2V. Muốn c đ ệ áp cao h n, t nhi u ng i c i n á bi n cho c ng là ơ a ghép ề ăn vớ nhau. Mứ đ ệ p phổ ế ắ quy thườ 12V, ti theo l 4V. Vi quy kh ếp à c 6V hoặ ệc nố ế ă i ti p c ng ác n ắc ông nh ng ả hưở đế dung lượ ủ ă n ng c a c quy. - ng à ng l tr Q (Ah) c tính theo công th Dung lượ : l lượ ưu ữ đượ ức: out b E ×D C= V× ×DOS η , [Ah] (2.5) Trong : đó Eout : là i n n ng c n c p cho t i trong 1 gi (kW đ ệ ă ầ ấ ả ờ h) D : là s gi c n d tr n ng (h) ố ờ ầ ự ữ ăng lượ V : là hi u i n th c a h (V) ệ đ ệ ế ủ ệ b η : là hi u su t n p – phóng i n c a acquy ệ ấ ạ đ ệ ủ DOS : là x sâu [0,6 – 0,7] độ ả Vi gi d thu c; ệc chọn số ờ ự phòng phụ ộc vào tính chất lưới điện tại khu vự xem xét th i gian m n trung bình trên 1 l ờ ất điệ ần mất điện lướ ể xác đị i đ nh. Thườ ọ ừ ờ đế ờ ng ch n D t 1 gi n 3 gi . N u n acquy có hi u i n th là v và ng C ế chọ ệ đ ệ ế dung lượ b khi ó: đ • S bình m i ti p trong b là ố ắc nố ế ộ (2.6) • S bình m c song song là: ố ắ (2.7) B i u n n p ộ đ ề khiể ạ B i u khi n n p là m t thi t b i n t có m á n ộ đ ề ể ạ ộ ế ị đ ệ ử chức năng kiể so t tự độ g c quá trình n p và óng i n c a b i u khi n õi tr ng ác ạ ph đ ệ ủ ộ acquy. Bộ đ ề ể theo d ạ thái c a c quy thông qua hi u i n th trên c i n c c c a nó: ủ ắ ệ đ ệ ế ác đ ệ ự ủ nt V n = v ss b C n = C
  • 26. 16 Hình 2.12 i u n n p : Bộ đ ề khiể ạ C thô k thu t i n ph i c quan tâm: ác ng số ỹ ậ chính dướ đây cầ ả đượ - ng i n th c t trê Ngưỡ đ ệ ế ắ n Vmax: l n hai c à giá tr i n trê ị đ ệ áp ực củ ộ ắ a b c quy đã đượ ạ đ ệ đầ ế ế ụ ạ đ ệ ắ ẽ ẫ đế ự c n p i n y, n u ti p t c n p i n c quy s sôi d n n s bay hơi nướ ỏ ả ự đó đ ệ ự đạ c l h àm ng c b ác n c c. Do khi i n trê c áp n các c t Vmax, bộ đ ề i u khi n s t ng c t ho c h n dòng n p t pin m t tr i. ể ẽ ự độ ắ ặ ạ chế ạ ừ ặ ờ - ng i n th c t d i V Ngưỡ đ ệ ế ắ ướ min: l p tr n hai c quy khi à giá tr i n á ị đ ệ ê ực bộ ắc ắ đã đ ệ đế ị ậ dướ ủ dung lượ ế ế ụ ử ụ c quy phóng i n n giá tr c n i c a ng, n u ti p t c s d ng s d n n hi n ng phóng i n quá ki t gâ h ng c i n ên ẽ ẫ đế ệ tượ đ ệ ệ y hư ỏ ắ quy. Khi đ ệ áp tr hai cực V<Vmin thì b i u khi n s t n t m t i tiê và t l i ộ đ ề ể ẽ ự độ g cắ ạch ả u thụ ự đóng ạ m n p khi i n áp t yêu c u. ạch ạ đ ệ đạ ầ - i n th tr Đ ệ ế ễ ΔV : l n ho à hi u s c a c giá tr i n c t trê ệ ố ủ ác ị đ ệ thế ắ ặ đ ệ ế ắ c i n th c t dướ ớ đ ệ ế đóng ạ ạ ủ ộ đ ề ể ứ i v i i n th m ch l i c a b i u khi n, t c là: ΔV= Vmax – Vđ ho c ặ ΔV = Vmin - Vđ - Công su t a b i u khi n ng n m trong d i ấ P củ ộ đ ề ể : P thườ ằ ả L L 1,3P P 2P ≤ ≤ Trong đó PL : là t ng công su t c t p ngu n t acquy. ổ ấ ác ải được cấ ồ ừ Dây d n DC ẫ C t m ùng m t chu i s c n i p v i ng ác ấ pin trong c ộ ỗ ẽ được mắ ố tiế ớ nhau bằ chính s i dâ a t m i t m ó u â à (- i s ó ợ y củ ấ pin. Mỗ ấ pin c đầ ra 2 d y (+) v ), mỗ ợi c chi u d 1 c u chu i dâ n s k t n chu i v i à ề ài m. Từ ác đầ ỗ , các y dẫ ẽ ế ối các ỗ ớ nhau v đư ộ ế đổ ệ ự ọ ẫ ụ ộ ế ố a vào b bi n i. Vi c tính to l án a ch n d d ây n ph thu c vào 2 y u t : + D ép òng i n cho ph đ ệ + S ép ụt áp cho ph Đ ề ệ ả ố đ đ ệ để ự ọ ẫ i u ki n mang t i t i a, dòng i n lâ tính to u dài án l a ch n dây d n nh sau: ư max SC tt SC tt max I =1,25×I I =1,56×I I =1,25×I  ⇔   (2.8) Trong : đó ISC : là dòng i n ng n m c a chu i pin đ ệ ắ ạch ủ ỗ Imax : là dòng i n l n nh t đ ệ ớ ấ Itt : là dòng i n tính to c a d d n đ ệ án ủ ây ẫ
  • 27. 17 Đ ề ệ ụ i u ki n s t áp cho phép: độ ụ ừ đầ ỗ ớ dướ s t t áp u chu i t i inv t là er er i 1,5%. tt 0 1 2 1 min_string I ×R ×l U -U ΔU%= = 1,5% U U ≤ (2.9) Trong đó: ΔU% : là s t t u i t i inv t độ ụ áp ừ đầ chuỗ ớ er er U1, U2 : l n t là n á u chu i pin và u inv t ầ lượ điệ p đầ ỗ đầ er er R0 : là i n tr su t c a dây d n dùng n i t m pin đ ệ ở ấ ủ ẫ để ố ấ l : là chi u d ề ài dây d n ẫ Umin_string : là n nh nh t c a chu i điệ áp ỏ ấ ủ ỗ T t ất cả dây cáp DC phải đượ ặt sao cho dây âm và dương củ c đ a cùng mộ string và cùng m t giàn pin ph i bó sát vào nhau, gi m t ng h a hai ộ ả ả ối đa khoả ở ữ gi dây âm dương. Điề ảm lượ ả ứ ả ệ ệ u này giúp gi ng sét c m ng lên giàn pin, b o v h th ng. ố Các t b b o v á d thiế ị ả ệ qu òng M i n k t n i v t thi t b b o v quá dòng tho mãn i u ki n ỗ string cầ ế ố ới mộ ế ị ả ệ ả đ ề ệ theo tiêu chu n IEC 60364-7- sau: ẩ 712 như SC_MOD n SC_MOD 1,5×I <I <2,4×I (v i ớ n MOD_MAX_OCPR I I ≤ ) (2.10) Ho o v cho nhóm c u song song: ặc bả ệ ác string đấ ng S SC_MOD I >1,5×N ×I (v i ớ ng MOD_MAX_OCPR S SC_MOD I <I -((N -1)×I ))) (2.11) Trong : đó NS : là s u song song ố string đấ ISC_MOD : là dòng n m c a t m pin ngắ ạch ủ ấ IMOD R _MAX_OCP : là dòng t i m pin có th u c ố đa tấ ể chị đượ In : là dòng nh m c c a thi t b b đị ứ ủ ế ị ảo vệ cho string Ing à dòng nh m c c a thi b o v óm : l đị ứ ủ ết bị ả ệ cho nh string đấu song song.
  • 28. 18 Hình 2.13 nguyê ý b o v : Sơ đồ n l ả ệ cho chuỗi pin Đố ớ ế ị ả ệ quá dòng đặ ạ ị ế ố ớ i v i string, thi t b b o v t t i v trí các string k t n i v i nhau ho t n i nhóm giàn pin khác ho n chính c a giàn pin v ặc kế ối vớ ặc cáp dẫ ủ ề inverter. Đố ới nhóm giàn pin, chúng đặt nơi các nhóm giàn pin kế ố ớ i v t n i v i nhau. Còn v t t t n i Inverter. ới giàn pin, đặ ại nơi dây cáp chính kế ối vớ Thiế ị ố t b ch ng sét S ánh tr c ti p c gián ti p v thi t b i n không nh ng l h h ng ét đ ự ế hoặ ế ào ế ị đ ệ ữ àm ư ỏ c thi i n mà còn gâ m i v n hành i v th ác ết bị đ ệ y nguy hiể cho ngườ ậ . Đố ới hệ ống đ ệ ụ ệ ố ẵ đố ớ ầ i n dân d n h g, ngoài th ng có s kim thu sét n i v i c toà nhà ác cao t ng thườ ử ụ ế ị ố đánh ề ng s d ng thêm thi t b ch ng sét lan truy n. Thi – ết bị chống sét đánh lan truyền (Surge Protection Device SPD) là thiết b nh s ị ằm hạn chế ự quá áp đột biến lan truyền trên đường dây bằng cách chuyển hướng dòng điện này sang nơi khác mộ ứ ấ ộ t cách an toàn. Chúng có ch a ít nh t m t linh ki n phi tuy 2 lo t c i song song ho c hai ệ ến. Có ạ ộ i là D m SPD SP ổng được nố ặ c i ti p. ổng được đấu nố ế Hình 2.14 u n i ng s lan truy n cho chu i pin : Sơ đồ đấ ố chố ét đánh ề ỗ Thi l t v sét ết bị chống sét mức 1 được thiết kế để ắ ặ p đ ở ị trí có nguy cơ bị đánh ự ế ất cao, đặ ệt là khi tòa nhà đượ ị ầ ộ tr c ti p là r c bi c trang b các đ u c t thu lôi.
  • 29. 19 Hình 2.15 m t trong vùng b o v c a kim thu s : Tấ pin đặ ả ệ ủ ét - - Trong trường hợp này, tiêu chuẩn EN 61643 11 và IEC 61643 11 đòi hỏi SPD phải đượ ể ử ệ ứ ểm tra này đượ ặ c ki m tra th nghi m theo m c 1 (class 1): ki c đ c trưng bở ệc đưa vào xung điệ ạng sóng 10/350μs để ỏ ệ ả i vi n có d mô ph ng các h qu dòng sét đánh trự ế Do đó các thiế ị ạ ải đặ ệ ạ ẽ để c ti p gây ra. t b lo i 1 ph c bi t m nh m d lo i ẫn dòng điện xung năng lượng cao. Các thiết bị ại 1 này chúng ta thường gọ là thi c p ết bị ắt sét sơ cấ . Ký hiệu thường được ghi trên sản phẩm và catalog là Iimp th hi n kh t sét d ng sóng ể ệ ả năng cắ ạ (10/350μs). Hình 2.16 ng sóng 10/350 s : Dạ μ Thi l th ng ết bị chống sét mức 2 được thiết kế để ắ ặ p đ t tại ngõ vào của hệ ố điệ ủ ố ặ ầ ế ị ạ ả n, trong t phân ph i chính, ho c g n các thi t b nh y c m mà công trình không trang b kim thu sét. Thi t b c ki m tra theo bài ki m tra m c II (class ị ế ị đượ ể ể ứ 2) theo tiêu chu n IEC 61643 11 ho c EN 61643 11 và d a trên dòng xung d ẩ - ặ - ự ạng sóng 8/20μs. ế ị ại 2 này chúng ta thườ ọ ế ị ắ ứ Các thi t b lo ng g i là thi t b c t sét th c p. I ấ Ký hiệu thường được ghi trên sản phẩm và catalog là n (ho c I ặ max) thể ệ hi n kh c (ho ng sóng . ả năng cắt sét định mứ ặc tối đa) dạ (8/20μs) Hình 2.17 ng sóng 8/20 s : Dạ μ
  • 30. 20 Các thông s c thi ng sét: ố ủa ết bị chố - - U Điệp áp định mức n: giá tr n áp xoay chi u hay m t chi u c ị ủa điệ c ề ộ ề ủa đường dây trong điề ện bình thường để ạt độ u ki các SPD ho ng chính xác. - n áp ho ng t - U Điệ ạt độ ối đa c: m n áp l n nh ho ức điệ ớ ất tại đó SPD có thể ạt độ ế ị điệ ớn hơn thì SPD sẽ ị hư hỏ ng, n u giá tr n áp l b ng. - n áp ng n h - U Quá điệ ắ ạn T: là điệ ệ ụ ối đa mà SPD ể ị n áp hi u d ng t có th ch u đượ ị hư hỏ ều trườ ợ ố c trong 5 giây mà không b ng. Trong nhi ng h p, thông s UT b ng ho t tr i so v i U ằ ặc vượ ộ ớ c. - t - I Dòng hoạ ộ t đ ng lớn nhấ L: là giá tr u d ng c n xoay ị ệ hi ụ ủa dòng điệ chi c t ều hoặc giá trị ủa dòng điện liên tục trên một đường dây ở điều kiện hoạ động bình thườ ẫ ạt độ ng mà SPD v n ho ng chính xác. - - I Dòng phóng định mức n m (8/20 μs) (nominal discharge current) ức dòng điệ ộ ế ị ố ạ ặ ạ ể ị ự ặ ạ n xung m t thi t b ch ng sét lo i 1 ho c lo i 2 có th ch u đ ng l p l i (15 xung) mà không b phá h y. ị ủ Thi t b ng s lan truy c 2 ph c trang b cho: ế ị chố ét đánh ền mứ ải đượ ị • Phía DC củ ệ ố đượ đặ ầ ổ ủ ế a h th ng ( c t g n c c ác ng MPPT c a inv t er er; n u kho ng c gi a m à inv t l n h ì ph i t thê D phía ả ách ữ ảng pin v er er ớ ơn 10m th ả đặ m SP m ng pin). ả • Phía u a inv t (tr c gi a bi n t n và ng đầ ra AC củ er er ừ khi khoảng ách ữ ế ầ chố s t i i m n i i h n 10m). ét ạ đ ể ố lướ ít ơ • T phân ph i ính c a công trình. ủ ố ch ủ • C thi t b truy n ông. ác ế ị ề th H th n i t ệ ống ố đấ N i t là bi n th ng p i n u c h i n b ố đấ ệ pháp an toàn trong hệ ố cung cấ đ ệ . Nế ác đ ệ ị h h ng thi i n s mang i n và có dòng rò y t v thi t b i n ư ỏ , vỏ ết bị đ ệ ẽ đ ệ áp chạ ừ ỏ ế ị đ ệ xu ng thi t b n i úc này, n u i v n hành m ph i v thi t b i n thì ố ế ị ố đất. L ế ngườ ậ chạ ả ỏ ế ị đ ệ đ ệ ở ủ ngườ i n tr c a i. Rng c i i n tr n i t R được mắ song song vớ đ ệ ở ố đấ E, do đó dòng đ ệ ạ qua ngườ ẽ ằ i n ch y i s b ng: E ng E ng R I ×I R ≈ ( 2.12) v i I ớ E là dòng i n y qua i n n i t đ ệ chạ đ ệ trở ố đấ N u th c hi n n i t t t có R ế ự ệ ố đấ ố để E << Rng thì dòng i n đ ệ chạy qua người sẽ r t nh c khô â i i ô ng i n tr c a ấ ỏ, đến mứ ng g y nguy hạ cho con ngườ . Th ng thườ đ ệ ở ủ ngườ ả i kho ng 800 Ω n 5000 đế Ω tu thu c v tình tr ng da m t ô r . ỳ ộ ào ạ ẩ ướ hay kh áo Còn i n tr n t an to theo quy ph i n m trong kho 4- đ ệ ở ối đấ àn định ả ằ ảng 10 Ω. N i t th i n m t tr i m là m t b ph n vô cùng quan ố đấ trong hệ ống đ ệ ặ ờ áp ái ộ ộ ậ tr ng b c k t c u giá t t b u i ti p a ọ . Toàn ộ ác ế ấ đỡ, vỏ ủ, khung bao, thiế ị đề được nố ế đị để đả ả ự đẳ ế ộ ệ ố m b o s ng th trong to b àn h th ng.
  • 31. 21 Hình 2.18 i t cho thi trong h ng i n m t i : Nố đấ ết bị ệ thố đ ệ ặ trờ Đố ớ ệ ố ệ ố ế đị đượ ự ệ ằ ử i v i h th ng giàn pin, vi c n i ti p a c th c hi n b ng cách s d ng mi ng ti p a t i k p gi a c a m ng m t tr i p ụ ế ế đị đặ dướ ẹ ữ ủ 2 tấ pin năng lượ ặ ờ , tiế xúc gi a ph n khung nhôm c a t m pin n ng m t tr i và ữ ầ ủ ấ ăng lượ ặ ờ thanh rail. K p ti p a p d i cùng c a h t tr i ẹ ế đị thanh rail được lắ ãy cuố ủ ệ pin mặ ờ , hai dãy pin n ng m t tr i c n i l i v i ng dâ tr n, sau dây ăng lượ ặ ờ đượ ố ạ ớ nhau bằ y cáp đồng ầ đó đồ ầ đượ ố ớ ọ ế đị ng tr n c n i v i c c ti p a. H th ng i n m t tr i u n i ti p a c s giúp b o v ệ ố đ ệ ặ ờ đượ ấ c đ ố ế đị đúng ách ẽ ả ệ được t m pin và h th , giúp ti t ki m c nhi u chi phí b o trì, b o hành. ấ ệ ống an toàn ế ệ đượ ề ả ả 2.2 Các h th i n m t tr i n h ệ ống đ ệ ặ ờ điể ình Hi th i m bi ện nay có 3 dạng hệ ống mặt trờ áp ái được lắp đặt phổ ến trên thế gi i là: ớ - H th n m p: ệ ống điệ ặt trời độc lậ Là h ng phù h p l t t i các vùng sâu, vùng xa, h o…, nh ệ ố th ợ ắp đặ ạ ải đả ững nơi chưa có lưới điệ ấm pin năng lượ ặ ờ ệ ụ ấ ụ ứ n. Các t ng m t tr i có nhi m v h p th b c x m ạ ặt trời và chuyển thành dòng điện một chiều (DC). Dòng điện DC này được n th ng tích ( c. Cu ạp vào hệ ố trữ ắc quy) thông qua bộ điều khiển sạ ối cùng, thông qua b n áp DC AC (inverter n m t chi c chuy ộ ển đổi điệ chy – ), dòng điệ ộ ều đượ ển đổi thành dòng điệ ều để ấ ế ị điệ n xoay chi cung c p cho các thi t b n. Hình 2.19 h i n m : Sơ đồ ệ thống đ ệ ặ ờ độ ậ t tr i c l p
  • 32. 22 - H th n m i không tích tr : ệ ống điệ ặt trời nối lướ ữ Dòng i t i, đ ện thu được từ ấm pin mặt trời là dòng điện 1 chiều, qua bộ hòa lướ có chức năng biến đổ ừ điệ ộ ều sang điệ ề ầ i t n m t chi n xoay chi u cùng pha cùng t n s v th ng s i v i nguyên lý: ố ới điện lưới, sau đó hệ ố ẽ hòa lên điện lướ ớ • Khi công suất hòa lướ ằ ấ ả ả ụ điệ ừ i b ng công su t t i thì t i tiêu th n hoàn toàn t pin m t tr i. ặ ờ • Khi công suấ ả ụ ớn hơn công suất hòa lướ ả ẽ ấ t t i tiêu th l i thì t i s l y thêm công su t t i bù vào. ấ ừ lướ • Khi công suấ ả ụ ỏ hơn công suất hòa lướ ấ ừ ẽ t t i tiêu th nh i thì công su t th a s t i. ải lên lướ Hình 2.20 nguyê ý h ng i n m : Sơ đồ n l ệ thố đ ệ ặ ờ ố ớ t tr i áp mái n i lư i - H th n m i có tích tr : ệ ống điệ ặt trời nối lướ ữ H th h th ệ ống này tương tự ệ ống nối lưới tuy nhiên được thiết kế thêm một hệ th ng ho i ố tích trữ nhỏ ặc vừa để cung cấp cho tải ưu tiên khi mấ ện lướ t đi i. Các tả ưu tiên thườ ấ ỏ nhưng luôn cần điệ ổn định như đèn, quạ ng có công su t nh n t, module m ng, h ng camera an ninh, máy tính… ạ ệ thố • Khi khởi độ ắc quy được ưu tiên nạp đầ ừ ặ ờ ệ ố ẽ ng, y t pin m t tr i. H th ng s luôn ki m tra tình tr m b n. Khi ể ạ ắc quy để đả ng ả ắc quy luôn đầy điệ o ắc quy đầy, h th ng s chuy i, giúp gi n tiêu th . ệ ố ẽ ển qua hòa lướ ảm lượng điệ ụ • Khi mất điệ ộ ể ạ ẽ ể ử ụng lượng điệ n, b chuy n m ch (ATS) s chuy n qua s d n đượ ự ữ ắ ộ ệ ặ ời đượ ể c d tr trong c quy, toàn b h pin m t tr c chuy n qua sạ ắ c cho c quy; khi có điệ ở ạ ệ ố ẽ ển qua hòa lưới bình thườ n tr l i thì h th ng s chuy ng. Hình 2.21 nguyê ý h ng i n m : Sơ đồ n l ệ thố đ ệ ặ ờ ố ớ ữ t tr i n i lư i có tích tr
  • 33. 23 2.3 Tiê n áp d i v i h th i n m t tr i áp mái u chuẩ ụng đố ớ ệ ống đ ệ ặ ờ Tiê n IEC u chuẩ M t s tiêu chu a IEC áp d ng cho h th n m t tr i: ộ ố ẩn củ ụ ệ ống điệ ặ ờ - IEC 60367-7- 712.433.1.101.2 : PV string overload protection. - IEC 60367-7- 712.433.1.101.3 : . PV sub-array overload protection - IEC 60367-7 712.534.4.4.101 : . Selection of SPDs on the DC side - IEC 60367-7 712.536.5.101 : Disconnectors and switch- disconnectors. - - – IEC 60904 1:2006 Ed 2 Part 1: Measurements of PV current – voltage characteristics. - IEC 60904-2: 2007 Ed.2 – : Part 2 Requirements for reference solar devices. - IEC 60904-9: 2007 Ed.2 – : Part 9 Solar simulator performance requirements. - -5-53, – IEC 60364 Electrical installation of builing Part 5.53: Selection and erection of electrical equipment – Isolation, swithching and control - IEC 62930, Electric cable for photovoltaic system Tiê n Vi t Nam u chuẩ ệ Theo - h th i – Thông tư 39/2015/TT BCT: Quy định về ệ ống điện phân phố Chương V ụ ầu đố ớ ệ ống điệ ặ ời đấ ối vào lưới điệ – M c 2: Yêu c i v i h th n m t tr u n n phân ph i c á nh: ố ấp điện hạ p quy đị Hệ thống điện mặt trời được phép đấu nối với lưới điện hạ áp khi đáp ứng các yêu cầu sau: 1. Công su u n i ất đấ ố a) T ng công su n m u n i vào c n áp ổ ất đặt của hệ ống điệ th ặt trời đấ ố ấp điệ h th m ạ áp của trạm biến áp hạ ế không được vượt quá 30 % công suất đặt của trạ biến áp đó. b) H i có công su i 03 kVA tr ệ ống điệ th n mặt trờ ất dướ ở ố đượ ấ xu ng c đ u n n h áp 01 (m t) pha ho c 03 (ba) pha. ối vào lưới điệ ạ ộ ặ c) H i có công su ệ ống điệ th n mặt trờ ất từ ến 100 kVA (nhưng 03 kVA đ không vượ ất đặ ủ ạ ế ạ ế đấ ối) đượ ấ t quá 30 % công su t c a tr m bi n áp h th u n c đ u n n h áp 03 (ba) pha. ối vào lưới điệ ạ 2. H t tr i ph ệ ống điệ th n mặ ờ ải có khả năng duy trì vận hành phát điện liên t t h th i ục trong dải tần số ừ 49 Hz đến 51 Hz. Khi tần số ệ ống điện nằm ngoài dả t th ừ 49 Hz đến 51 Hz thì hệ ống điện mặt trời phải có khả năng duy trì vận hành phát điệ ờ ố ể n trong th i gian t i thi u 0,2 giây. 3. H t tr i ph ệ ống điệ th n mặ ờ ải có khả năng duy trì vận hành phát điện liên tục khi điện áp tại điểm đấu nối trong dải từ 85% đến 110% điện áp định mức.
  • 34. 24 Khi điệ ại điểm đấ ố ằ ả ừ 85% đến 110% điện áp đị ứ n áp t u n i n m ngoài d i t nh m c thì h n m t tr i ph i có kh n trong th ệ ống điệ th ặ ờ ả ả năng duy trì vận hành phát điệ ời gian t i thi u 02 giây. ố ể 4. H n m t tr c gây ra s xâm nh p c ệ ống điệ th ặ ời không đượ ự ậ ủa dòng điện m m ột chiều vào lưới điện phân phối vượt quá giá trị 0,5% dòng định mức tại điể đấ ố u n i. 5 th thi b s . Hệ ống điện mặt trời phải trang bị ết bị ảo vệ đảm bảo loại trừ ự c th th ố và vận hành an toàn hệ ống điện mặt trời. Đối với hệ ống điện mặt trời có công su t t 10 kVA tr u n i ph i th ng nh ấ ừ ở lên, khách hàng có đề ị đấ ngh ố ả ố ất các yêu c u v h th ng b o v v phân ph n. ầ ề ệ ố ả ệ ới Đơn vị ối điệ 6. H t tr n h áp ph i tuân theo các quy ệ thống điện mặ ời đấu nối vào lưới điệ ạ ả đị ề điệ ằ ấp nháy điệ ế độ ối đấ nh v n áp, cân b ng pha, sóng hài, nh n áp và ch n t quy đị ại Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8 và Điều 10 Thông tư này. nh t
  • 35. 25 CHƯƠNG 3. Ế PHÂN TÍCH KINH T - TÀI CHÍNH 3.1 M c tiêu ụ M d ục tiêu đánh giá kinh tế ự án điện là tính toán, lựa chọn giải pháp và phương án tối, đánh giá, so sánh các chỉ ế ổ ợ ủ ự án để tiêu kinh t t ng h p c a d có các k t lu n v m t kinh t c án. ế ậ ề ặ ế ủa dự Phân tích kinh t tài chính d c th n sau: ế ự án đượ ực hiện trên các văn bả - Hướng dẫn tạm thời nội dung phân tích kinh tế, tài chính đầu tư và khung giá mua bán điệ ự ồn điện đượ ết đị ố n các d án ngu c ban hành kèm theo Quy nh s 2014/QĐ ủ ộ ệ ộ ng thương); -BCN ngày 13/6/2007 c a B Công nghi p (nay là B Cô - Quy - ết định số 11/2017/QĐ TTg ban hành ngày 11 tháng 4 năm 2017 về Cơ ch n các d ế ế ể khuy n khích phát tri ự án điệ ặ ờ ạ ệ n m t tr i t i Vi t Nam. - - nh Thông tư 16/2017/TT BCT ngày 12/9/2017 của Bộ Công thương quy đị về phát triển dự án và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện m t tr i. ặ ờ 3.2 Các thông s thi ố và giả ết để phân tích Các thông s t, tài chính và các gi c phân ố ỹ ậ k thu ả ết có liên quan đế thi n việ tích kinh t - ế tài chính được trình dưới đây: 1. Công su t c ấ ủa nhà máy 2. S n ản lượng điệ 3. T n m c cao nh ốc độ thoái hoá module quang điệ ứ ất: 0,7%/năm 4. Đờ ố ự (20 năm i s ng d án ) 5. Chi phí v n hành và b ng: ậ ảo dưỡ - ng Chi phí vận hành và bảo dưỡng (O&M) tạm tính là: 1,2% (giá trị xây dự và thi t b c a công trình), chi phí O&M m ế ị ủ ỗi năm tăng đều 2,5%/năm. 6. Lãi suất vay - 70% vay t ngu n v i v i lãi vay d ki n là ừ ồ ốn vay thương mạ ớ ự ế 10,5%/năm. 7. Tr n ả ợ - ho Lãi trong thời gian xây dựng sẽ được cộng dồn vào TMĐT, kế ạch trả n g thu ợ ốc và trả lãi có thể chọn một trong các phương thức, tuỳ theo thoả ận giữa Nhà đầu tư và các tổ ứ ch c cho vay. - V ki i ới nguồn vốn vay trong nước: Dự ến vay 12 năm, ân hạn trong thờ gian xây d g ựng (2 năm), trả ốc đều hàng năm trong 10 năm. 8. Thuế Theo Thông tư 78/2014/TT BTC ngày 18/6/2014 hướ ẫ ộ - ng d n thi hành m t s - ố điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp và Nghị định số 218/2013/NĐ CP
  • 36. 26 ngày 26/12/2013 c h ph nh chi ti t thi hành Lu t thu thu nh ủa Chín ủ quy đị ế ậ ế ập doanh nghiệp như sau: Thu thu nh p doanh nghi p ế ậ ệ Ưu đãi + 4 năm đầ ế ấ u có lãi : Thu su t 0% p theo : Thu su + 9 năm tiế ế ất 5% p theo : Thu su + 2 năm tiế ế ất 10% i : Thu su + Các năm còn lạ ế ất 20% Khấu hao tài sản cố định theo phương pháp tuyến tính: Thời gian khấu hao thiết bị 10 năm, khấu hao phần giá trị còn lại 15 năm. Giá trị để tính khấu hao là giá tr t ng m a công trình. ị ổ ức đầu tư củ 9. H s t kh u ệ ố chiế ấ Áp d ng Quy nh s BCN ngày 13/06/2007 v c Ban hành ụ ết đị ố 2014/QĐ- ề ệ vi quy đị ạ ờ ộ ế, tài chính đầu tư củ ộ nh t m th i n i dung phân tích kinh t a B Công Thương trong đề án này như sau: - l chi Phân tích hiệu quả tài chính: Tính theo tỷ ệ ết khấu tài chính bình quân gia quy n cho các ngu n v n (WACC) ề ồ ố - H s chi t kh u tài chính là 10,34% ệ ố ế ấ - T su t chi t kh u kinh t 10% ỷ ấ ế ấ ế 10. Giá bán điện: - - 9,35 UScents/kWh áp dụng Quyết định số 11/2017/QĐ TTg ban hành ngày 11 tháng 4 năm 2017 về ế ế ể ự án điệ ặ Cơ ch khuy n khích phát tri n các d n m t tr i t i Vi t Nam. ờ ạ ệ 11. T ng m ổ ức đầu tư N i ội dung Tổng mứ ầu tư bao gồm đầy đủ c đ các chi phí như: chi phí bồ thườ ỗ ợ ự ế ị ả ự ng, h tr ; chi phí xây d ng; chi phí thi t b ; chi phí qu n lý d án; chi phí Tư vấn đầu tư xây dự ự phòng… đượ ng; chi phí khác và chi phí d c trình bày trong b ng 3 ả .1 dưới đây. B ng 3.1 ng t ng h ng m ả : Bả ổ ợp tổ ứ ầu tư c đ Đơn vị ệu đồ tính: Tri ng Stt ng m c chi phí Hạ ụ Giá trị trướ ế c thu Thuế VAT Giá trị sau thuế (1) (2) (5) (6) 7=(5+6) 1 CHI PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ 2 CHI PHÍ XÂY D NG Ự 3 CHI PHÍ THIẾT BỊ
  • 37. 27 Stt ng m c chi phí Hạ ụ Giá trị trướ ế c thu Thuế VAT Giá trị sau thuế (1) (2) (5) (6) 7=(5+6) 4 CHI PHÍ QU N LÝ D ÁN Ả Ự 5 CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 6 CHI PHÍ KHÁC 7 CHI PHÍ DỰ PHÒNG (Gdp1 + Gdp2) T NG M Ổ ỨC ĐẦU TƯ Suất đầu tư (triệu đồng/MW) Suất đầu tư (triệu USD/MW) T giá (USD/VND) ỷ 3.3 Phâ ích n t kinh tế Trong phân tích theo quan điểm kinh tế sẽ xem xét đến các dòng tiền tệ gồm: - Dòng thu, bao g n kinh t ) ồm: Doanh thu bán điện (tính theo giá bán điệ ế - Dòng chi, bao gồm: o Vốn đầu tư o Chi phí cho v n ng ậ hành, bảo dưỡ o Các lo i chi phí v v ạ ề ốn - Các dòng thu và chi của các năm trong đời sống dự án qui đổi về năm đầu tiên b v i h s chi t kh ắt đầu bỏ ốn đầu tư vớ ệ ố ế ấu ik% = 10%. - Kết quả phân tích các chỉ tiêu kinh tế có thể được trình bày theo mẫu sau như sau: B ng 3.2: K t qu phân tích kinh t ả ế ả ế K tính toán các ch ết quả ỉ tiêu kinh tế Giá trị Đơn vị Giá bán điệ ế đồ n kinh t ng/kWh H s hoàn v n n i t i kinh t (EIRR%) ệ ố ố ộ ạ ế Giá tr hi i ròng kinh t (NPVk) T ng ị ện tạ ế ỷ đồ T s l i ích/Chi phí kinh t (B/Ck) ỷ ố ợ ế Th i gian hoàn v n có chi t kh u (CFATk/I) ờ ố ế ấ năm
  • 38. 28 3.4 Phâ ích tài chính n t 1. Phương pháp luận Phân tích tài chính nh m xem xét tính kh t tài chính c án và ằ ả ề ặ thi v m ủa dự tính hi u qu c a quy ệ ả ủ ết định đầu tư. Phân tích tài ng áp d ng lý thuy n t i hoá, thông qua các ch chính thườ ụ ết hiệ ạ ỉ tiêu sau: - H s hoàn v n tài chính n i t –Internal Rate of Return) ệ ố ố ộ ại (FIRR - Giá tr hi n t i thu a dòng ti n (NPV – Net Present Value). ị ệ ạ ần củ ề - Ch s l i ích trên chi phí B/C ỉ ố ợ - Th i gian hoàn v n có chi t kh u ờ ố ế ấ - T su t l i nhu n NPV/I ỷ ấ ợ ậ - Giá thành s n xu n ả ất điệ M m n ột dự án được coi là khả thi về ặt tài chính phải thoả mãn các điều kiệ sau: - H s nh ệ ố hoàn vốn nội tại tài chính FIRR phải lớn hơn giá vốn được ấn đị b i lãi su t vay v n ho iá v n yêu c u c n v ng ở ấ ố ặc g ố ầ ủa nguồ ốn tương ứ - NPV>0 khi tính theo h s chi u c ng ngu n yêu c u. ệ ố ết khấ ủa từ ồn vố ầ - Ch s l i ích trên chi phí B/C>1 ỉ ố ợ - Th i gian hoàn v n vàng s m càng có l i ờ ố ớ ợ - Giá thành s n xu n càng th p càng t t ả ất điệ ấ ố Phân tích các khía c tài chính c ạnh ủa dự án cũng sẽ được làm rõ theo các cơ ch a ch ế đầu tư đố ớ ững phương án dự ế ự i v i nh ki n l ọn. 2. K t qu phân tích tài chính ế ả Theo các điề ệ ả ế u ki n và gi thi t cơ sở ế ả nêu trên, k t qu tính toán tài chính đượ ổ ợ ả c t ng h p trong b ng sau: B ng 3.3: K t qu phân tích tài chính ả ế ả K tiêu tài chính ết quả tính toán chỉ Giá trị Đơn vị Giá bán điện tài chính đồng/kWh H s hoàn v n n i t i tài chính (FIRR%) ệ ố ố ộ ạ Giá tr hi i ròng tài chính (NPV ị ện tạ f) T ng ỷ đồ T s l i ích/Chi phí tài chính (B/C ỷ ố ợ f) Thời gian hoàn vốn tài chính có chiết khấu (CFATf/Icsh) năm Giá thành s n xu t ả ấ UScents/kWh
  • 39. 29 Để đánh giá rủ ề ự ầ i ro, tìm l an toàn cho d án, trong phân tích tài chính c n ph nh n ải phân tích độ ạy với các mức thay đổi vốn đầu tư; điệ năng phát ra hay số gi v h ờ ận hành công suấ ặt; thay đổ t đ i chi phí O&M; tổ ợp thay đổi vốn đầu tư và điện năng phát. Phâ ích dòng t ính d là giá thu- ho t ính n t ài ch ự án đánh chi các ạt động ài ch , xem x g v vay tr , kh é n c ngu n v n và s d n t đế ác ồ ố ử ụ ố đ ề ệ n, cac i u ki n ả ố v n ả ă n ng câ i t ính c a u t d m c b ng tính p và câ n đố ài ch ủ chủ đầ ư ự án. Bao gồ ác ả thu nhậ n đố ử ụ ồ ố i s d ng ngu n v n. C tiê giá u qu t ính c a u t d : ác chỉ u đánh hiệ ả ài ch ủ chủ đầ ư ự án - Giá tr hi n t i ròng à ê ng dòng a d ị ệ ạ (NPV): L ch nh lệch giữa tổ thu củ ự án đượ ề ặ ằ ờ ệ ạ ớ ổ đầ ư ủ ự ũ c quy v m t b ng th i gian hi n t i v i t ng í chi ph u t c a d c án ng đã đượ ề ặ ằ ờ ệ ạ ộ ỉ ấ ố ấ đị c quy v m t b ng th i gian hi n t i theo m t t su t ho v àn n nh t nh. 0 0 0 1 1 1 (1 ) (1 ) (1 ) n n n i i i i i i i i i NPV CF TR C r r r = = = = = − + + + ∑ ∑ ∑ Trong : đó - Tri : Thu nh p h ng n m c a d ậ ằ ă ủ ự án - Ci : Chi phí h ng n m c a d ằ ă ủ ự án - R : L su t chi t kh a d ãi ấ ế ấu củ ự án - i=1, 2, …, n : C n m c a d án ác ă ủ ự Ch tiê t m c ê gi a p c a d á i thu ỉ u NPV cho biế ứ ch nh lệch ữ thu nhậ ủ ự n so vớ nh p i c a d . Chính vì th : ậ mong đợ ủ ự án ế  NPV < 0 : D không có hi u qu - không th u t ự án ệ ả ể đầ ư  NPV = 0 : Có th u t ể đầ ư  NPV >0 u t hi u : Đầ ư ệ quả Giá tr c a àng l n thì d càng có hi u qu tiê tho m ị ủ NPV c ớ ự án ệ ả. Chỉ u này ả ãn yê u t i á l i nhu n ù h p quan i m c a c i ròng o i là u cầ ố đa ho ợ ậ , ph ợ đ ể ủ ả được tạ ra phả l n nh t. ớ ấ - Th i v n s h u có chi t u à kho th i n ờ gian hoàn ố chủ ở ữ ế khấ : l ảng ờ gian cầ thi t t giá tr hi n t i t t c c dòng p a d bù ế để ổng ị ệ ạ ấ ả ác thu nhậ trong t ng lai c ươ ủ ự án đắ ố ố đầ ư ỏ đầ p s v n u t b ra ban u. - T su t i n i t i v t ính (IRR à t l chi t kh á ỷ ấ sinh lợ ộ ạ ề ài ch ): l ỉ ệ ế ấu làm cho gi tr hi n t i ròng a t t c c dòng ti n t m t d c th b ng không. ị ệ ạ (NPV) củ ấ ả ác ề ừ ộ ự án ụ ể ằ Nói c kh n u t ban u s b ng dòng ti n a kho n ác ác, khoả đầ ư đầ ẽ ằ ề trong tương lai ủ ả đầ ư đó u t . C tiê ính to d a trê s ánh òng í và dòng ác chỉ u được t án ự n cơ ở so s 2 d chi ph l i ích t u (l su t ti t ki m t vòng i c a d ợ đã được chiế khấ ãi ấ ế ệ ) trong suố đờ kinh tế ủ ự án.
  • 40. 30 Dòng í m v n u t d í v n hành o ng chi ph bao gồ ố đầ ư chủ ự án, chi ph ậ , bả dưỡ và l su t ti t ki m ngâ à u có n i n ph i tr th i i m h ãi ấ ế ệ n h ng (nế ), tiề đ ệ ả ả trong các ờ đ ể ệ th ng không s n t i n n ng. ố ả xuấ đ ệ ă Dòng l i ích nh theo l i nhu n ròng sau thu c a d t doanh ợ được xác đị ợ ậ ế ủ ự án ừ thu bán i n d n i n t ki m s d ng h th ng đ ệ thu được từ ự án, tiề đ ệ tiế ệ được nhờ ử ụ ệ ố đ ệ ặ ờ ụ ả ủ i n m t tr i áp m cho ph ái t i c a toà nhà. Phân tích độ ạ ằ ả năng thay đổ nh y tài chính nh m xem xét các kh i các thông số KTKT và tài chính ảnh hưởng tới các chỉ tiêu đánh giá tài chính của dự án, từ đó giúp chủ đầu tư đưa ra quyết định đầu tư tối ưu. ụ hân tích độ Ví d chúng ta p nh c ti n hành v ng h ạy đượ ế ới các trườ ợp như sau: B ng 3.4: K t qu nh y ả ế ả phân tích độ ạ Stt Ch tiêu tài chính ỉ V u ốn đầ tư tăng 10% Điện năng phát gi m ả 10% Chi phí O&M, chi phí nhiên liệu tăng 10% Vốn đầu tư tăng 10%, điện năng phát gi m ả 10% 1 FIRR 15,39% 14,99% 19,1% 11,64% 2 NPV 33,7 28,4 51,30 8,9 3 B/C 1,240 1,210 1,39 1,060 4 Th i gian hoàn v n ờ ố 14,0 14,0 12,0 18 Hi n ệu quả đầu tư thể hiện trong biểu đồ bên dưới khi thay đổi Vố ầu tư, sả n đ lượng điệ ấ ốn như sau n, chi phí O&M và lãi su t vay v : T k nh nh n ừ ết quả phân tích độ ạy trong các trường hợp thay đổi các nhân tố ậ th nh ấy với giá điện 9,35cent/kWh với các phương án độ ạy đưa ra, dự án vẫ ạ n đ t hi u qu kinh t , tài chính. ệ ả ế
  • 41. 31 CHƯƠNG 4. Ụ Ệ ỐNG ĐIỆ Ặ Ờ ÁP D NG TÍNH TOÁN CHO H TH N M T TR I HÒA LƯỚI 4.1 Gi i thi ớ ệu chung Lu th ng ận văn áp dụng phương pháp đánh giá tính toán cho công trình hệ ố điệ ặ ờ ẽ đượ ắ đặ trên mái tòa nhà văn phòng ụ ể ủ ở n m t tr i áp mái s c l p t c th c a S Công thương tỉnh Hưng Yên nằ ở ố Hưng Yên, đị ỉ m Trung tâm thành ph a ch : đườ ảng trườ phườ ế ố Hưng Yên ng Qu ng, ng Hi n Nam, Thành ph . Hình 4.1 à nhà S công th g H ng Yên : To ở ươn ư Thi k thu ết kế ỹ ật hệ thống điện mặt trời cần phân tích tiềm năng năng lượ ặ ờ ạ ự ố Hưng Yên để đưa vào tí ế ế ng m t tr i t i khu v c thành ph nh toán thi t k . Bướ ầ ế ế ệ ống điệ ặ ờ ịnh xem địa điể c đ u tiên trong thi t k h th n m t tr i là xác đ m đang xem xét có tiềm năng mặ ờ ố ự t tr i t t không. D a trên các tiêu chí sau: - V trí l p t: ị ắ đặ Các module sẽ được gắ ếu không đủ ệ n trên mái nhà. N di n tích mái, các module PV có th l t trên m t. ể được ắp đặ ặt đấ Hình 4.2 t b ng mái c a à nhà c n thi t k : Mặ ằ ủ to ầ ế ế
  • 42. 32 Diện tích mái của tòa nhà văn phòng của Sở Công thương Hưng Yên kho m ảng 475 2 , trong đó diệ ể ậ ụ ệ ống điệ ặ n tích mái tôn có th t n d ng cho h th n m t tr i áp mái là 355 m ờ 2 , còn l i là mái ngói v i di n tích kho ng 120 m ạ ớ ệ ả 2 . Đố ớ ệ ống áp mái, điể ợ ễ ệ ấ i v i các h th n hình là ván l p, là mái d làm vi c nh t, đá phiến và mái ngói là khó khăn nhấ ể ắ đặ t. Tuy nhiên, có th l p t các module PV trên t i mái. N u mái nhà s c n thay th ất cả các loạ ế ẽ ầ ế trong vòng 5 đến 10 năm, thì nên thay th m h tránh chi phí tháo và l ế ạ t i thời điể ệ ống PV đượ th c lắp đặ ể t đ ắp đặ ạ ệ ố ậ t l i h th ng PV trong quá trình v n hành. - Bóng râm: Pin m th t ặt trời bị ảnh hưởng xấu bởi bóng râm. Một hệ ống PV được thiế k t c m i ế ốt cần thông thoáng và không bị ản trở nhằm nhận ánh sáng ặt trờ đầy đủ t chi C ừ 9 giờ sáng đến 3 giờ ều, trong suốt cả năm. ác bóng nhỏ, chẳng hạn như bóng c t nhánh c ủa mộ ủa một cây không lá cũng có thể ả đáng kể ả làm gi m s n lượng điệ ủ năng lượ ặ ờ ả ự ở n c a module ng m t tr i. Theo kh o sát, trong khu v c mái S Công th g i ở ươn Hưng Yên không bị các vật cản, cây cối che chắn. Tận dụng tố đa diệ ếu đượ ắ n tích pin n c l p trên mái tôn. - ng l p t Hướ ắ đặ Hướ ắ ặ ố ất đố ớ ự án điệ ặ ờ ẽ ng l p đ t t t nh i v i các d n m t tr i nói chung s là hướng chính Nam, vì nướ ằ ở ự ầ ắ ậ c ta n m khu v c bán c u B c. Tuy v y, công trình tòa nhà hòng S v p ăn ở Hưng Yên có hướng mái là hướng Đông Công thương Nam, do vi ng nghiêng này v ệc cải tạ ể thay đổi hướ o đ ừa gây m t m ấ ỹ ủ quan c a tòa nhà và chi phí c i t o r i di n tích mái g ả ạ ất cao đối vớ ệ ần 500 m2 s nên thiết kế ẽ ưu tiên phương án sử ụng hướ ẵn có là hướng Đông Nam. ể d ng mái s Có th xem x i n u n ông m b o i u ki n tính to t v ét thay đổ ế hướ g Đông Nam kh đả ả đ ề ệ án chi tiế ề sau s trình b c th . ẽ ày ụ ể - nghiêng: Độ Khuy module t cùng m d nhà, ến nghị các nên được lắp đặ ở ột độ ốc với mái chủ ế ẩ ỹ ối ưu củ y u vì lý do th m m . Góc nghiêng t a tấ ớ ặ ằ ằ m pin so v i m t b ng n m trong kho ng t (tùy t nh thành). Dù v nghiêng ho ả ừ 10 đến 20 độ ỉ ậy độ ặc hướng c module o ủa mái nhà không cần phải hoàn hảo bởi vì các năng lượng mặt trời tạ ra 95 toàn b ng khi n ng m t tr % ộ năng lượ ằm trong 20 độ hướ theo ặ ờ ệ i. Vi c chọn hướ ắp đặ ụ ộ ệ ạ ẵ ắ ữ ng l t module còn ph thu c hi n tr ng mái s n có, cân nh c gi a phương án cả ạ ớ ế ố i t o mái v i y u t chi phí.
  • 43. 33 Hình 4.3 óc nghiê a mái : G ng củ Phầ ủa tòa nhà đượ ặ n mái c c chia làm 5 m t cắ ấ ự t theo c u trúc các khu v c, tất cả đều có góc nghiêng là 14 độ, góc nghiêng này nằm trong khoảng cho phép nên không c n c i t c dùng làm d ầ ả ạ mái và đượ o ữ ệu đầu vào cho tính toán sơ bộ li s u ph l ản lượng cũng như kết cấ ục vụ ắp đặt. 4.2 Các thông s c n t ố ầ thiế Sau khi đánh giá sơ bộ đượ ềm năng vị ắp đặ ần xác đị c ti trí l t, ta c nh các thông s thi t k th n m t tr i áp mái n i: ố sau để có thể ế ế được hệ ống điệ ặ ờ ối lướ - Các yêu c i tiêu th n; ầu và các đặc trưng của tả ụ điệ - u ki ng v trí l t; Điề ện khí tượ ị ắp đặ - Hi n tr ng s n có v ph n ki n trúc và ph n c a công trình; ệ ạ ẵ ề ầ ế ần điệ ủ Yê u và c tr a t i tiê u cầ đặ ưng củ ả u thụ Đố ớ ả ụ điệ ầ ế ữ ố i v i t i tiêu th n, ta c n bi t nh ng thông s sau: - Gồm bao nhiêu thiết bị ặc trưng điệ , các đ n mỗi thiết bị như công suất tiêu th n áp và t làm vi c, hi u su t các thi t b n; ụ, điệ ần số ệ ệ ấ ế ị điệ - Th a ời gian làm việc của mỗi thiết bị bao gồm thời gi n biểu và quãng thời gian trong ngày, trong tu n, trong tháng; ầ - Th t ứ ự ưu tiên của các thiết bị. Thiết bị nào cần hoạ ộ t đ ng liên tục và yêu c u nh cao, thi t b nào có th ng ng t i; ầ ổn đị ế ị ể ừ ạm thờ B ng 4.1 ng kê thi t b s d ng i n c a à nhà ả : Thố ế ị ử ụ đ ệ ủ to Thi t b ế ị Công su t ấ (W) S ng ố lượ (b /chi ộ ếc) Th i gian ờ s d ng ử ụ (gi /ngày) ờ S ngày ố làm vi c/tháng ệ (gi ) ờ Điện năng tiêu th /tháng ụ (kWh) Đèn tuýp LED đôi 80 103 8 22 1450 Đèn tuýp LED đơn 30 133 7 22 615 Đèn downlight 10 216 8 22 380
  • 44. 34 Qu t tr ạ ần sải cánh 1.4m 75 51 8 22 673 Điề ầ u hòa âm tr n 5.000 2 5 22 1100 Tổng 4218 Theo b ng trên ta có th trung bình c ả ể ấy lượng điện năng tiêu thụ th ủa 1 tháng là g n 4218 ng v i 1 ngày tiêu th n là 138 kWh/ngày làm ầ kWh, tương ứ ớ ụ điệ việc. Đặ đ ể ị ắ đặ c i m v trí l p t Thi t k k thu t h th t tr i c n phân tích ti ng ế ế ỹ ậ ệ ống điện mặ ờ ầ ềm năng năng lượ m t tr i t i khu v c thành ph t k . ặ ờ ạ ự ố Hưng Yên để đưa vào tính toán thiế ế T n ng 20,36 - 21,01 B ỉnh Hưng Yên ằm trong tọ ộ a đ địa lý khoả vĩ độ ắc và 105,53 - 106,17 v m kinh độ Đông, ở ị trí trung tâm vùng Đông Nam Bộ và nằ trong vùng có khí h m, chia làm 4 mùa rõ rêt: xuân, h ậu nhiệt đớ ẩ i ạ, thu, đông. Mùa mưa kéo dài từ ối tháng 4 đế hàng năm, nhiệt độ cu n tháng 10 trung bình là 23,20 C; s i trung bình là 85 ố ờ ắng trong năm là 1519 giờ; độ ẩm tương đố gi n - 87%. Căn ứ ả ồ ềm năng năng lượ ặ ờ ộ Công thương ban c theo b n đ ti ng m t tr i do B hành tháng 1/2015, s u v ng m i t ố liệ ề năng lượ ặt trờ ại Hưng Yên như sau: B ng 4.2 ng s gi n ng trung bình áng và n i khu v án ả : Tổ ố ờ ắ th ăm tạ ực dự Th g N m án ă I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 75 42 49 93 187 178 205 179 179 173 139 127 1625 Theo quy chu n xây d ng Vi u ki nhiên d ng trong ẩ ự ệ ố ệ ề t Nam – s li u đi ệ ự n t ù xây d ng (QCXDVN 02:2008/BXD), thông s ng trung bình hàng tháng, ự ố ờ ắ gi n năm (giờ đượ ử ụng để ự ế ầ ệ ố ) c s d tính toán tr c ti p không c n nhân thêm h s khác. Hình 4.4 m n ng n ng m t i khu v án : Tiề ă ăng lượ ặ trờ ực dự
  • 45. 35 T s li li ừ ố ệu của NASA so sánh với số ệu của trạm khí tượng Thành phố Hưng Yên ấ ị ự ệch không đáng kể ặ , ta th y giá tr trung bình có s chênh l m c dù kho ng th i gian tính toán có khác nhau. ả ờ B s li p tr li ộ ố ệu thu thậ ở trên từ ạm khí tượng Thành phố Hưng Yên, số ệu c li ủa tổng cục thống kê và số ệu thu thập từ NASA được đánh giá và phân tích thông qua cường độ ứ ạ ố ờ ắ b c x và s gi n ng trung bình trong ngày. Để đáp ứ đượ ầ ố ể ủ ế ị ng c nhu c u t i thi u c a c thi ác t b à nhà ó công trong to , ta c su t c a h ng i n m t tr i c n l p t là: ấ ủ ệ thố đ ệ ặ ờ ầ ắ đặ 0 Wp T I ×E 1000×138 P = 39,4 I ×η 3690×0,95 = = (4.1) Trong : đó I0 = 1000 (W/m2 ) là b c x m t tr i t i i u ki n tiêu chu n. ứ ạ ặ ờ ạ đ ề ệ ẩ E = 145 (kWh) là i n n ng tiêu th trong ng c a toà nhà. đ ệ ă ụ ày ủ IT = 3690 (Wh/m2 ) là ng b c x m t tr i trong ng . cườ độ ứ ạ ặ ờ ày η ,95 là u su t chuy i c a to b h th ng p t. = 0 hiệ ấ ển đổ ủ àn ộ ệ ố được lắ đặ 4.3 Các c t k , t toán bướ thiế ế ính L a n s i ự chọ ơ đồ khố T s n ừ ự phân tích yêu cầu và đặc trưng của các tải tiêu thụ điện ta sẽ chọ m kh th ột sơ đồ ối thích hợp. Các khối đưa vào hệ ống đều gây ra tổn thất năng lượ ậ ầ ự ọn sơ đồ ố ối ưu nhấ ng. Vì v y c n l a ch kh i sao cho t t. B ng 4.3: So sánh i m gi a các h ng i n m t i ả ưu nhược đ ể ữ ệ thố đ ệ ặ trờ H th ng i n m t tr i c ệ ố đ ệ ặ ờ độ l p ậ H th ng i n m t ệ ố đ ệ ặ tr i n i i không ờ ố lướ tích trữ H th ng i n ệ ố đ ệ m t tr i n i i ặ ờ ố lướ có tích trữ Ưu đ ể i m - T ngu ự chủ ồn điện, không ph thu i qu c gia; ụ ộc điện lướ ố - R l ất linh hoạt, có thể ắp đặt m ; ọi nơi - C n, ấu trúc đơn giả độ ề b n cao; - Chi phí đầu tư ban đầ ấ u th p; - ng Chi phí bảo dưỡ th p; ấ - ho Có thể ạt độ ả ng c ó khi c và khi không có điện lưới Nhược đ ể i m - u cao; Chi phí đầu tư ban đầ - Chi phí bão dưỡng lớn, tuổi th c quy th p ọ ắ ấ - Hiệu suất chuyể ổ n đ i thấp (ch y th ng ủ ếu do hệ ố ắc quy, tổn thất giữa chu trình phóng và chu trình n p) ạ - Ch ho ỉ ạ ộ t đ ng khi có điện lưới; - Ch ho ỉ ạt động vào ban ngày, ban đêm v d ng ẫn phải sử ụ điệ ớ n lu i; - Chi phí đầu tư ban đầ ớ u l n; - Chi phí bão dưỡ ớ ng l n vì có h th ng tích tr ; ệ ố ữ