SlideShare a Scribd company logo
1 of 91
B GIÁO D C VÀ ÀO T O
TRƯ NG I H C THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LU N T T NGHI P
tài:
HOÀN THI N K TOÁN BÁN HÀNG
VÀ K TOÁN XÁC NH K T QU BÁN HÀNG T I
CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N MINH TRUNG
Giáo viên hư ng d n : Th.S Nguy n Thanh Th y
Sinh viên th c hi n : Thân Mai Dung
Mã Sinh Viên : A19245
Chuyên ngành : K toán
Hà N i – 2014
L I C M ƠN
hoàn thành khóa lu n này em xin t lòng bi t ơn sâu s c n cô Th.S Nguy n
Thanh Th y ã t n tình hư ng d em trong su t quá trình vi t khóa lu n.
Em xin chân thành c m ơn các th y cô trong khoa Kinh t - Qu n lý trư ng i
h c Thăng Long ã cùng v i tri th c và tâm huy t c a mình truy n t nh ng ki n
th c quý báu cho chúng em trong su t quá trình h c t p t i trư ng. V i v n ki n th c
ư c ti p thu trong quá trình h c không ch là n n t ng cho quá trình nghiên c u khóa
lu n mà còn là hành trang quý báu em bư c vào i m t cách v ng ch c và t tin.
Em xin chân thành c m ơn ban giám c công ty TNHH Minh Trung ã cho
phép và t o i u ki n thu n l i em ư c th c t p t i Công ty. Em xin g i l i c m
ơn n các anh ch phòng Tài chính k toán ã giúp em trong quá trình thu th p s
li u.
Cu i cùng em xin chúc Th y, Cô d i dào s c kh e và thành công trong s nghi p
cao quý. ng kính chúc các Cô, Chú, Anh, Ch trong Công ty TNHH Minh Trung
luôn d i dào s c kh e, t ư c nhi u thành công trong công vi c.
Em xin chân thành cám ơn!
Sinh viên th c hi n
Thân Mai Dung
Thang Long University Library
L I CAM OAN
Tôi xin cam oan Khóa lu n t t nghi p này là do t b n thân th c hi n có s h
tr t giáo viên hư ng d n và không sao chép các công trình nghiên c u c a ngư i
khác. Các d li u thông tin th c p s d ng trong Khóa lu n t t nghi p là có ngu n
g c và ư c trích d n rõ ràng.
Tôi xin ch u trách nhi m hoàn toán v l i cam oan này!
Sinh viên
Thân Mai Dung
M C L C
CHƯƠNG 1. .....CƠ S LÝ LU N CHUNG V K TOÁN BÁN HÀNG VÀ
XÁC NH K T QU BÁN HÀNG TRONG DOANH NGHI P THƯƠNG
M I....................................................................................................................... 1
1.1. Khái quát chung v k toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng trong
doanh nghi p thương m i.........................................................................................1
1.1.1. Bán hàng và các phương th c bán hàng ...................................................1
1.1.2. K t qu bán hàng và các y u t c u thành liên quan n xác nh k t
qu bán hàng. .........................................................................................................4
1.1.3. Các phương pháp tính giá v n hàng xu t kho...........................................7
1.1.4. M i quan h gi a bán hàng và xác nh k t qu bán hàng......................8
1.2. K toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng ............................................9
1.2.1. Ch ng t k toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng ......................9
1.2.2. Tài kho n k toán s d ng..........................................................................9
1.2.3. K toán bán hàng.......................................................................................14
1.3. K toán chi phí và xác nh k t qu bán hàng...............................................22
1.3.1. K toán chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p....................22
1.3.2. K toán xác nh k t qu bán hàng ..........................................................24
1.4. K toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng theo hình th c s k toán
……………………………………………………………………………….24
2.1. Khái quát chung v công ty TNHH Minh Trung ..........................................26
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty.......................................26
2.1.2. Ch c năng và nhi m v c a công ty.........................................................27
2.1.3. c i m t ch c b máy qu n lý c a công ty .........................................27
2.1.4. T ch c b máy k toán và tình hình v n d ng ch k toán t i công ty
TNHH Minh Trung..............................................................................................29
2.2. Th c tr ng k toán bán hàng, xác nh k t qu bán hàng t i Công ty
TNHH Minh Trung .................................................................................................32
2.2.1. Phương th c bán hàng t i công ty............................................................32
Thang Long University Library
2.2.2. Phương pháp xác nh giá v n bán hàng t i Công ty .............................32
2.2.3. K toán bán hàng.......................................................................................34
2.2.5. K toán các kho n gi m tr doanh thu ....................................................42
2.2.6. K toán xác nh k t qu bán hàng t i Công ty TNHH Minh Trung .....44
2.3. K toán t ng h p nghi p v bán hàng và xác nh k t qu bán hàng t i
Công ty TNHH Minh Trung...................................................................................63
3.1. Nh n xét, ánh giá chung v k toán bán hàng và xác nh k t qu bán
hàng công ty TNHH Minh Trung.......................................................................71
3.1.1. Ưu i m ......................................................................................................71
3.1.2. H n ch ......................................................................................................73
3.2. M t s ý ki n nh m hoàn thi n k toán bán hàng và xác nh k t bán hàng
công ty TNHH Minh Trung.................................................................................73
3.2.1. S c n thi t ph i hoàn thi n .....................................................................73
3.2.2. Phương hư ng hoàn thi n k toán bán hàng và xác nh k t qu bán
hàng t i Công ty TNHH Minh Trung .................................................................75
DANH M C VI T T T
Ký hi u vi t t t
Q
BTC
TT B
GTGT
TSC
CCDC
CPBH
HTK
TK
KK K
KKTX
DT
GVHB
QLDN
BHXH
BHYT
KPC
BHTN
Tên y
Quy t nh
B tài chính
Tiêu thu c bi t
Giá tr gia tăng
Tài s n c nh
Công c d ng c
Chi phí bán hàng
Hàng t n kho
Tài kho n
Ki m kê nh kì
Kê khai thư ng xuyên
Doanh thu
Giá v n hàng bán
Qu n lý doanh nghi p
B o hi m xã h i
B o hi m y t
Kinh phí công oàn
B o hi m th t nghi p
Thang Long University Library
DANH M C SƠ
Trang
Sơ 2.1: M i quan h gi a doanh thu, chi phí và k t qu bán hàng........... 7
Sơ 2.2. K toán bán hàng theo phương th c bán buôn qua kho............. 15
Sơ 2.3: K toán bán hàng theo phương th c bán buôn không qua kho có
tham gia thanh toán. ......................................................................................... 16
Sơ 2.4: K toán bán hàng theo phương th c bán buôn không qua kho
không tham gia thanh toán............................................................................... 17
Sơ 2.5: K toán bán hàng theo phương th c g i i lý (Bên giao i lý)17
Sơ 2.6: K toán bán hàng theo phương th c bán l hàng hóa................. 18
Sơ 2.7: K toán bán hàng theo phương th c bán tr góp........................ 19
Sơ 2.8: K toán bán hàng theo phương th c tiêu th n i b ................... 19
Sơ 2.9: K toán bán hàng theo phương pháp ki m kê nh kì. ............... 21
Sơ 2.10: K toán chi phí bán hàng.............................................................. 22
Sơ 2.11: K toán chi phí qu n lý doanh nghi p ........................................ 23
Sơ 2.12: K toán xác nh k t qu bán hàng............................................. 24
Sơ 2.13: Sơ trình t ghi s k toán c a hình th c k toán nh t ký
chung................................................................................................................... 25
Sơ 2.1. T ch c b máy qu n lý c a Công ty TNHH Minh Trung......... 28
Sơ 2.2. T ch c b máy k toán Công ty TNHH Minh Trung ................ 29
DANH M C B NG BI U
Trang
Hình 2.1.Màn hình nh p li u ph n m m SAS INNOVA 8.0. ...................... 32
B ng 2.1. B ng bi n ng hàng hóa. ............................................................... 33
B ng 2.2: M u phi u xu t kho......................................................................... 35
B ng 2.3.Hóa ơn giá tr gia tăng.................................................................... 36
B ng 2.4. S chi ti t thanh toán v i ngư i mua ............................................. 37
B ng 2.5. Hóa ơn bán hàng ............................................................................ 38
B ng 2.6. B ng kê hóa ơn bán l hàng hóa d ch v ..................................... 39
B ng 2.7:M u Hóa ơn GTGT........................................................................ 40
B ng 2.8: Phi u xu t kho.................................................................................. 41
B ng 2.9.Phi u nh p kho.................................................................................. 43
B ng 2.10: B ng ch m công nhân viên bán hàng .......................................... 46
B ng 2.11. B ng thanh toán ti n lương.......................................................... 49
B ng 2.12: B ng phân b ti n lương và b o hi m.......................................... 50
B ng 2.13: B ng phân b công c d ng c ..................................................... 51
B ng 2.14.B ng tính kh u khao tài s n c nh............................................. 53
B ng 2.15: Hóa ơn GTGT .............................................................................. 55
B ng 2.16: B ng ch m công nhân viên qu n lý doanh nghi p ..................... 57
B ng 2.17: B ng thanh toán ti n lương........................................................... 59
B ng 2.18: Hóa ơn GTGT ti n i n .............................................................. 61
B ng 2.19 S nh t kí chung.............................................................................. 63
B ng 2.20 S cái TK 511................................................................................... 64
B ng 2.21. S cái TK 632.................................................................................. 67
B ng 2.22. S cái TK 641.................................................................................. 68
B ng 2.23.S cái TK 642................................................................................... 69
B ng 2.24. S cái TK 911.................................................................................. 69
B ng 3.1: M u b ng kê bán hàng kí g i ......................................................... 78
B ng 3.2: M u Biên b n giao nh n hàng........................................................ 79
Thang Long University Library
L I M U
Theo xu hư ng h i nh p n n kinh t toàn c u, Vi t Nam ã và ang chuy n d n
sang n n kinh t th trư ng. Trư c tình hình c nh tranh gay g t, t n t i và phát tri n,
m i doanh nghi p không nh ng ph i c l p t ch trong kinh doanh, mà còn ph i
năng ng, sáng t o, ph i t ch u trách nhi m v i k t qu kinh doanh c a mình, b o
toàn ư c v n kinh doanh và quan tr ng hơn là ph i kinh doanh có lãi.
Mu n v y, i v i các doanh nghi p, c bi t là các doanh nghi p thương m i,
ph i giám sát t t c các quy trình t khâu mua hàng n tiêu th hàng hóa, m b o
vi c b o toàn và y nhanh t c luân chuy n v n, gi uy tín v i b n hàng, th c hi n
y nghĩa v v i Nhà nư c, c i thi n i s ng v t ch t và tinh th n c a cán b ,
công nhân viên, doanh nghi p m b o có l i nhu n tích lũy, m r ng phát tri n
s n xu t kinh doanh.
t ư c m c tiêu ó, doanh nghi p c n ti n hành ng b các bi n pháp
qu n lý, b máy k toán trong ó h ch toán k toán là công c quan tr ng, không th
thi u ti n hành qu n lý các ho t ng kinh t , ki m tra vi c s d ng, qu n lý tài s n,
hàng hóa, t ó xác nh hi u qu kinh doanh làm cơ s ra chi n lư c kinh doanh
phù h p.
M c ích nghiên c u:
- Tìm hi u rõ th c tr ng bán hàng và xác nh k t qu bán hàng t i công ty
- Tìm ra nguyên nhân và kh c ph c như c i m còn thi u sót.
i tư ng nghiên c u: Hoàn thi n k toán bán hàng và xác nh k t qu bán
hàng t i Công ty TNHH Minh Trung
Phương pháp nghiên c u:
- Phương pháp ch ng t
- Phương pháp i ng tài kho n
- Phương pháp ánh giá
- Phương pháp t ng h p và cân i tài kh n
Sau th i gian tìm hi u th c tr ng ho t ng s n xu t kinh doanh cũng như b
máy qu n lý c a công ty, em nh n th y k toán nói chung và k toán bán hàng nói
riêng là m t b ph n quan tr ng trong vi c qu n lý s n xu t kinh doanh c a công ty và
òi h i ph i ư c hoàn thi n. Vì v y em ã l a ch n và quy t nh i sâu nghiên c u
tài “Hoàn thi n k toán bán hàng và xác nh k t qu kinh doanh t i công ty
TNHH Minh Trung” làm khóa lu n t t nghi p.
K t c u khóa lu n g m 3 chương:
Chương 1: Cơ s lý lu n chung v k toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng
trong doanh nghi p thương m i
Chương 2: Th c tr ng k toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng t i công ty
TNHH Minh Trung
Chương 3: M t s ý ki n nh m hoàn thi n k toán bán hàng và xác nh k t qu
bán hàng t i công ty TNHH Minh Trung
Trong quá trình th c t p, em ã ư c nh n s ch d n, giúp t n tình c a các
th y cô b môn k toán doanh nghi p, tr c ti p là cô giáo Th c sĩ Nguy n Thanh
Th y, cùng v i các cô chú, anh ch phòng k toán công ty TNHH Minh Trung. Do
ph m vi tài r ng, th i gian th c t chưa nhi u nên tài em làm khó tránh kh i
thi u sót. Vì v y em kính mong nh n ư c s giúp , óng góp ý ki n c a các th y
cô và các cô chú, anh ch phòng k toán công ty bài lu n văn c a em ư c hoàn
thi n hơn.
Em xin chân thành c m ơn!
Sinh viên th c hi n
Thân Mai Dung
Thang Long University Library
1
CƠ S LÝ LU N CHUNG V K TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁCCHƯƠNG 1.
NH K T QU BÁN HÀNG TRONG DOANH NGHI P
THƯƠNG M I
1.1. Khái quát chung v k toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng trong
doanh nghi p thương m i.
1.1.1. Bán hàng và các phương th c bán hàng
1.1.1.1. Bán hàng
Doanh nghi p thương m i là ơn v th c hi n các ho t ng kinh doanh trong
lĩnh v c thương m i nh m m c ích sinh l i bao g m mua, bán hàng hóa, cung ng
d ch v , u tư xúc ti n thương m i và các ho t ng nh m m c ích sinh l i khác. Do
v y i v i b t kì doanh nghi p thương m i nào thì bán hàng và k t qu bán hàng luôn
là m i quan tâm hàng u, óng vai trò vô cùng quan tr ng mang tính s ng còn i v i
s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p.
Bán hàng là vi c chuy n quy n s h u v hàng hóa cho khách hàng và ng th i
thu ư c ti n ho c ư c khách hàng ch p nh n thanh toán.
Thông qua k t qu bán hàng ta th y ư c hi u qu kinh doanh và năng l c ho t
ng, qu n lý c a doanh nghi p. Do v y vi c xác nh úng, chính xác k t qu bán
hàng là vô cùng quan tr ng, nó là cơ s ph n ánh rõ nét nh t th c tr ng c a doanh
nghi p trong m t giai o n nh t nh, qua ó giúp nhà qu n tr và ưa ra nh ng quy t
nh úng n và phù h p. Ngoài ra k t qu bán hàng cũng là thông tin quan tr ng i
v i nh ng i tư ng quan tâm khác như ngân hàng, nhà u tư, nhà cung c p, t ch c
tín d ng…
Doanh thu bán hàng ch ư c ghi nh n khi th a mãn ng th i các i u ki n sau:
- Doanh nghi p ã chuy n giao ph n l n l i ích và r i ro g n li n v i quy n s
h u hàng hóa cho khách hàng.
- Doanh nghi p không còn quy n qu n lý hàng hóa như ngư i ch s h u hàng
hóa ho c quy n ki m soát hàng hóa.
- Doanh thu bán hàng hóa ư c xác nh tương i ch c ch n
- Doanh nghi p ã thu ho c s thu ư c l i ích kinh t t chuy n giao hàng hóa
- Doanh nghi p xác nh ư c các chi phí liên quan n giao d ch bán hàng.
Hàng hóa là i tư ng kinh doanh c a các doanh nghi p thương m i do v y qu n
lý quá trình bán hàng, quá trình luân chuy n c a hàng hóa là n i dung qu n lý quan
tr ng hàng u c a các doanh nghi p thương m i. C th hơn, các nghi p v bán hàng
hóa u liên quan n t ng khách hàng, t ng phương th c thanh toán và t ng m t
hàng nh t nh. Do v y, qu n lý quá trình bán hàng là vi c qu n lý quá trình l p k
ho ch và th c hi n k hoach bán hàng i v i t ng khách hàng, t ng h p ng kinh t ,
t ng kỳ kinh doanh. Công tác qu n lý nghi p v bán hàng òi h i ph i qu n lý các ch
2
tiêu như doanh thu, tình hình thay i trách nhi m v t ch t khâu bán, tình hình tiêu
th và thu h i ti n, tình hình công n và thanh toán công n v các kho n ph i thu c a
ngư i mua, qu n lý giá v n c a hàng hóa ã tiêu th …Trong ó nghi p v bán hàng
c n bám sát các yêu c u sau:
- L u ch n hình th c bán hàng hóa sao cho phù h p v i t ng th trư ng, t ng
khách hàng. Th c hi n thăm dò và nghiên c u th trư ng.
- Qu n lý s v n ng c a t ng m t hàng trong quá trình xu t – nh p – t n kho
trên các ch tiêu s lư ng, ch t lư ng và giá tr .
- N m b t theo dõi ch t ch t ng phương th c bán hàng, t ng phương th c thanh
toán, t ng khách hàng và t ng lo i hàng hóa tiêu th .
- ôn c thanh toán, thu h i y ti n hàng.
- Tính toán xác nh t ng lo i ho t ng c a doanh nghi p.
- Th c hi n y nghĩa v i v i nhà nư c theo ch quy nh.
1.1.1.2. Các phương th c bán hàng
Bán buôn: Bán buôn hàng hóa là hình th c bán hàng cho các ơn v thương
m i, các doanh nghi p s n xu t… c i m c a hàng hóa bán buôn là hàng hóa v n
n m trong lĩnh v c lưu thông, chưa i vào lĩnh v c tiêu dùng, doa v y, giá tr và giá tr
s d ng c a hàng hóa chưa ư c th c hi n. Hàng bán buôn thư ng ư c bán theo lô
hàng và ư c bán v i s lư ng l n. Giá bán bi n ng tùy thu c vào s lư ng hàng
bán và phương th c thanh toán. Trong bán buôn thư ng bao g m các phương th c:
- Bán buôn qua kho: Bán buôn hàng hóa qua kho là phương th c bán buôn hàng
hóa mà trong ó, hàng hóa ph i ư c xu t t kho b o qu n c a doanh nghi p. Bán
buôn hàng hóa qua kho có th th c hi n dư i hai hình th c:
+Bán buôn hàng hóa qua kho theo hình th c giao hàng tr c ti p: Theo hình
th c này, bên mua c i di n n kho c a doanh nghi p thương m i nh n hàng.
Doanh nghi p thương m i xu t kho hàng hóa giao tr c ti p cho i di n bên mua. Sau
khi i di n bên mua nh n hàng, thanh toán ti n ho c ch p nh n n , hàng hóa ư c
xác nh là tiêu th .
+Bán buôn hàng hóa qua kho theo hình th c chuy n hàng: Theo hình th c
này căn c vào h ng kinh t ã ký k t ho c theo ơn t hàng, doanh nghi p
thương m i xu t kho hàng hóa, dùng phương ti n v n t i c a mình ho c i thuê ngoài,
chuy n hàng n kho c a bên mua ho c m t a i m nào ó bên mua quy nh trong
h p ng. Hàng hóa chuy n bán v n thu c quy n s h u c a doanh nghi p thương
m i. Ch khi nào ư c bên mua ki m nh n, thanh toán ho c ch p nh n thanh toán thì
s hàng chuy n giao m i ư c coi là tiêu th , ngư i bán m t quy n s h u v s hàng
ã giao. Chi phí v n chuy n do doanh nghi p thương m i ch u hay bên mua ch u là do
s th a thu n t trư c gi a hai bên. N u doanh nghi p thương m i ch u chi phí v n
Thang Long University Library
3
chuy n, s ư c ghi vào chi phí bán hàng. N u bên mua ch u chi phí v n chuy n, s
ph i thu ti n c a bên mua.
- Bán buôn không qua kho: Theo phương th c này, doanh nghi p thương m i
sau khi mua hàng, không ưa v nh p kho mà bán l i cho bên mua. Phương th c này
có th th c hi n theo hai hình th c:
+Bán giao tay ba: Là hình th c bán hàng mà hàng hóa không v nh p kho mà
ư c chuy n th ng n cho bên mua, doanh thu bán hàng ư c ghi nh n t i th i i m
bán hàng.
Bán giao tay ba có tham gia thanh toán: Theo hình th c này doanh nghi p
thương m i sau khi mua hàng, giao tr c ti p cho i di n c a bên mua t i kho ngư i
bán. Sau khi i di n bên mua ký nh n hàng, bên mua ã thanh toán ti n hàng ho c
ch p nh n n , hàng hóa ư c xác nh n là tiêu th .
Bán giao tay ba không tham gia thanh toán: Theo hình th c này doanh
nghi p thương m i ch óng vai trò trung gian môi gi i trong quan h mua bán gi a
ngư i mua và ngư i bán. Doanh nghi p thương m i y quy n cho ngư i mua tr c ti p
n nh n hàng và thanh toán ti n hàng cho bên bán theo úng h p ng ã ký k t v i
bên bán. Tùy vào h p ng kinh t ã ký k t mà doanh nghi p thương m i ư c
hư ng m t kho n ti n hoa h ng do bên mua ho c bên bán tr .
+Bán buôn v n chuy n th ng: Là hình th c bán hàng mà hàng hóa không v
nh p kho mà ư c chuy n th ng n cho ngư i mua. Khi này hàng hóa ư c coi là g i
bán cho khách hàng, doanh thu bán hàng ch ư c ghi nh n khi khách hàng ch p nh n
thanh toán lô hàng.
- G i bán i lý: Theo phương th c này doanh nghi p thương m i giao hàng
cho cơ s nh n i lý, bên nh n i lý s tr c ti p bán và thanh toán ti n hàng cho
doanh nghi p thương m i. S hàng g i bán v n thu c quy n s h u c a doanh nghi p
cho n khi i lý thông báo v s hàng ã bán ư c và bên giao i lý l p hóa ơn
cho s hàng ã bán. Cùng v i ó doanh nghi p thương m i – bên giao i lý ph i tr
cho bên nh n i lý m t kho n hoa h ng cho vi c bán h hàng hóa. i v i bên giao
i lý thì ây s là m t ph n c a chi phí bán hàng.
Bán l : Bán l là bán hàng hóa tr c ti p cho ngư i tiêu dùng s d ng vào
m c ích tiêu dùng. Giá bán l thư ng cao hơn so v i giá bán buôn. Bán l hàng hóa
có các phương th c sau: Bán l thu ti n t p trung, bán l thu ti n tr c ti p và bán tr
góp.
- Bán l thu ti n t p trung: Là phương th c bán hàng tách r i vi c thu ti n và
giao hàng cho khách hàng nh m chuyên môn hóa quá trình bán hàng. T i m t khu
riêng có qu y thu ngân, m i qu y có m t nhân viên thu ngân, chuyên thu ti n, xu t hóa
ơn, kê hàng mua cho khách hàng khách n nh n hàng do nhân viên bán hàng
4
giao. Cu i ca cu i ngày nhân viên bán hàng ki m kê hàng t n kho xác nh s
lư ng bán ra trong ngày và l p báo cáo bán hàng. Nhân viên thu ngân ki m ti n, n p
ti n hàng cho th qu và làm gi y n p ti n.
- Bán l thu ti n tr c ti p: Theo phương th c này nhân viên bán hàng tr c ti p
bán hàng và thu ti n c a khách. Cu i ca cu i ngày nhân viên bán hàng ki m tra hàng
t n xác nh lư ng hàng ã bán,l p báo cáo bán hàng ng th i n p l i ti n cho k
toán và l p gi y n p ti n ghi s
- Bán l t ng: Bán hàng t ng là hình th c bán l hàng hóa mà trong ó,
doanh nghi p thương m i s d ng các máy bán hàng t ng chuyên dùng cho m t
ho c m t vài lo i hàng hóa nào ó t nơi công c ng. Khách hàng sau khi dùng th
ho c b ti n vào máy, máy s t ng y hàng ra.
- Bán hàng tr góp: Bán hàng tr góp là phương th c mà khi giao hàng cho bên
mua thì hàng hóa ư c coi là bán. Ngư i mua tr ti n mua hàng làm nhi u l n. Ngoài
s ti n bán hàng, doanh nghi p thương m i còn ư c hư ng thêm t ngư i mua m t
kho n lãi do tr ch m. Giá tr m i ph n, th i gian thanh toán và lãi su t theo h p ng
ký k t gi a hai bên.
Tiêu th n i b : Tiêu th n i b là phương th c bán hàng gi a các ơn v tr c
thu c trong cùng công ty, t ng công ty. S phân c p qu n lý gi a các ơn v tr c thu c
trong cùng công ty, t ng công ty làm phát sinh doanh thu n i b . Trong phương th c
này, doanh thu n i b ư c k t toán theo nh ng nguyên t c riêng.
1.1.2. K t qu bán hàng và các y u t c u thành liên quan n xác nh k t qu
bán hàng.
1.1.2.1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v
Là toàn b s ti n ã thanh toán ho c ư c khách hàng ch p nh n thanh toán v
kh i lư ng hàng hóa ã bán trong kỳ.
i v i doanh nghi p thương m i thu c i tư ng n p thu GTGT theo phương
pháp tr c ti p ho c doanh nghi p kinh doanh nh ng m t hàng không thu c i tư ng
ch u thu GTGT thì doanh thu bán hàng là t ng giá tr thanh toán.
i v i doanh nghi p thương m i thu c i tư ng n p thu GTGT theo phương
pháp kh u tr thì doanh thu bán hàng là doanh thu chưa có thu GTGT.
1.1.2.2. Các kho n gi m tr doanh thu:
- Chi t kh u thương m i: là s ti n gi m tr cho khách hàng do trong m t
kho ng th i gian nh t nh ã ti n hàng mua m t kh i lư ng l n hàng hóa (tính theo
t ng s hàng ã mua trong th i gian ó) ho c gi m tr trên giá bán thông thư ng vì
mua kh i lư ng l n hàng hóa trong m t t.
Thang Long University Library
5
- Gi m giá hàng bán: là s ti n gi m tr cho khách hàng ngoài hóa ơn do các
nguyên nhân c bi t như hàng kém ch t lư ng, không úng quy cách, giao hàng
không úng th i h n, a i m ư c quy nh trong h p ng…
- Hàng bán b tr l i: là s hàng ã ư c xác nh là tiêu th nhưng b ngư i
mua t ch i, tr l i do sai quy cách, ph m ch t …như ã ký k t.
- Thu GTGT (n p theo phương pháp tr c ti p): Thu GTGT là m t lo i thu
gián thu, ư c tính trên kho n giá tr tăng thêm c a hàng hóa, d ch v phát sinh trong
quá trình s n xu t, lưu thông n tiêu dùng. N u công ty n p thu GTGT theo phương
pháp tr c ti p thì ây cũng s là m t kho n gi m tr doanh thu.
- Thu tiêu th c bi t: Thu này ư c ánh vào doanh thu c a các doanh
nghi p s n xu t m t s m t hàng c bi t mà nhà nư c không khuy n khích s n xu t,
c n h n ch m c tiêu th như: rư u, bia, thu c lá… i tư ng n p thu tiêu th c
bi t là t t c các t ch c, cá nhân s n xu t, nh p kh u hàng hóa và kinh doanh d ch v
thu c i tư ng ch u thu tiêu th c bi t.
- Thu xu t kh u: Là lo i thu ánh vào các m t hàng ch u thu xu t kh u khi
xu t kh u ra nư c ngoài. i tư ng n p thu xu t kh u là t t c các ơn v kinh t tr c
ti p xu t kh u ho c nh n y thác xu t kh u.
1.1.2.3. Doanh thu thu n
Là ph n doanh thu còn l i sau khi ã tr các kho n gi m tr doanh thu ra kh i
doanh thu bán hàng.
1.1.2.4. Giá v n hàng bán
Là tr giá th c t vào c a hàng hóa bán ra trong kì, chi phí thu mua c a hàng hóa
ã bán và ph n trích l p d phòng gi m giá hàng t n kho vào ngày cu i kì.
1.1.2.5. Lãi g p
Là s chênh l ch gi doanh thu thu n v i giá v n hàng bán.
1.1.2.6. Chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng là bi u hi n b ng ti n c a toàn b hao phí v lao ng s ng,
lao ng v t hóa và các chi phí c n thi t khác phát sinh trong quá trình b o qu n và
tiêu th hàng hóa. Chi phí bán hàng bao g m:
- Chi phí lương nhân viên bán hàng: Bao g m các kho n ti n lương, ti n công
ph i tr tr c ti p cho nhân viên bán hàng và các kho n trích theo lương theo t l quy
nh c a nhân viên bán hàng.
- Chi phí v t li u bao bì: Là giá tr c a các lo i v t li u bao bì s d ng tr c ti p
cho quá trình bán hàng, tiêu th hàng hóa như chi phí v t li u óng gói, nhiên li u
dùng cho s a ch a b o qu n TSC ph c v bán hàng t i doanh nghi p.
- Chi phí dùng, công c : ph n ánh chi phí v CCDC ph c v cho quá trình
tiêu th hàng hóa như d ng c o lư ng, phương ti n b c d , v n chuy n.
6
- Chi phí kh u hao TSC : là giá tr hao mòn c a các lo i TSC s d ng trong
quá trình bán hàng như kh u hao nhà kho c a hàng, phương ti n v n chuy n hàng
hóa…
- Chi phí b o hành: là các chi phí phát sinh trong quá trình b o hành, hàng hóa
theo các i u kho n c a h p ng như chi phí s a ch a, chi phí thay th linh ki n b
hư h ng trong th i gian b o hành.
- Chi phí d ch v mua ngoài: là toàn b giá tr các lo i hàng hóa d ch v mà
doanh nghi p ph i tr ph c v quá trình bán hàng như ti n thuê nhà, ti n thuê tài
s n, d ch v thông tin qu ng cáo, ti n i n nư c…
- Chi phí b ng ti n khác: là toàn b các chi phí còn l i có liên quan t i quá trình
bán hàng không n m trong các y u t chi phí trên như chi phí h i ngh khách hàng,
hàng m u t ng khách, chi phí khuy n mãi, công tác phí c a b ph n bán hàng…
1.1.2.7. Chi phí qu n lý doanh nghi p
Chi phí qu n lý doanh nghi p là nh ng chi phí có liên quan chung n toàn b
ho t ng c a c doanh nghi p mà không th tách riêng cho b t kỳ ho t ng nào như
chi phí nhân viên qu n lý, chi phí v t li u, chi phí kh u hao TSC …Theo quy nh
hi n hành, chi phí qu n lý doanh nghi p bao g m:
- Chi phí nhân viên qu n lý: ph n ánh các kho n ph i tr cho cán b qu n lý
doanh nghi p, chi phí v lương nhân viên b ph n qu n lý, các kho n trích theo lương
theo quy nh.
- Chi phí v t li u qu n lý: ph n ánh chi phí v t li u xu t dùng cho công tác qu n
lý doanh nghi p, v t li u s d ng cho vi c s a ch a TSC , CCDC.
- Chi phí dùng văn phòng: Ph n ánh chi phí d ng c , dùng văn phòng cho
b ph n qu n lý.
- Chi phí kh u hao TSC : ph n ánh chi phí v kh u hao TSC dùng chung cho
doanh nghi p như nhà c a, nhà kho, phương ti n truy n d n, máy móc thi t b qu n lý
dùng cho văn phòng…
- Các kho n thu , phí, l phí: ph n ánh chi phí v thu , phí và l phí như thu
môn bài, thu nhà t và các kho n thu , phí và l phí khác.
- Chi phí d phòng: ph n ánh các kho n d phòng ph i thu khó òi tính vào chi
phí qu n lí c a doanh nghi p.
- Chi phí d ch v mua ngoài: ph n ánh các kho n chi phí d ch v mua ngoài ph c
v cho văn phòng doanh nghi p, các kho n chi phí thu mua và chi phí s d ng các tài
li u k thu t, b ng sáng ch …, ti n thuê TSC c a doanh nghi p, chi phí tr cho nhà
th u ph …
Thang Long University Library
7
- Chi phí b ng ti n khác: ph n ánh các kho n chi phí khác thu c qu n lý chung
c a doanh nghi p, ngoài các kho n chi ã k trên như chi phí ti p khách h i ngh , công
tác phí…
1.1.2.8. K t qu bán hàng
Là s chênh l ch gi a doanh thu thu n v i giá v n hàng bán, chi phí bán hàng và chi
phí qu n lý doanh nghi p
Có th khái quát m i quan h ch t ch gi a doanh thu, chi phí và k t qu bán hàng
b ng sơ sau:
Sơ 2.1: M i quan h gi a doanh thu, chi phí và k t qu bán hàng
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng thu n Các kho n gi m
tr doanh thu
Lãi g p GVHB
K t qu
bán hàng
Chi phí bán
hàng và chi
phí qu n lý
DN
1.1.3. Các phương pháp tính giá v n hàng xu t kho
1.1.3.1. Giá th c t ích danh
Theo phương pháp này s n ph m, v t tư, hàng hóa xu t kho thu c lô hàng nh p
nào thì l y ơn giá nh p kho c a lô hàng ó tính. ây là phương án t t nh t nó tuân
th nguyên t c phù h p c a k toán; chi phí th c t phù h p v i doanh thu th c t . Giá
tr c a hàng xu t kho em bán phù h p v i doanh thu mà nó t o ra. Hơn n a, giá tr
hàng t n kho ư c ph n ánh úng theo giá tr th c t c a nó.
Tuy nhiên vi c áp d ng phương pháp này òi h i nh ng i u ki n kh t khe như
hàng hóa ph i ư c dán nhãn, b o qu n theo lô, ch nh ng doanh nghi p kinh doanh
có ít lo i m t hàng, hàng t n kho có giá tr l n, măt hàng n nh và lo i hàng t n kho
nh n di n ư c thì m i có th áp d ng ư c phương pháp này.
1.1.3.2. Giá gi nh
- Phương pháp nh p nh p trư c xu t trư c (FIFO)
Phương pháp này áp d ng d a trên gi nh là hàng ư c mua trư c ho c s n
xu t trư c thì ư c xu t trư c và giá tr hàng xu t kho ư c tính theo giá c a lô hàng
nh p trư c ho c s n xu t trư c và th c hi n tu n t cho n khi chúng ư c xu t ra
h t.
Phương pháp này có th giúp ta tính ngay ư c tr giá v n hàng xu t kho t ng
l n xu t hàng, do v y m b o cung c p s li u k p th i cho k toán ghi chép các khâu
ti p theo cũng như cho qu n lý. Tr giá v n c a hàng t n kho s tương i sát giá th
8
trư ng c a m t hàng ó. Vì v y ch tiêu hàng t n kho trên báo cáo k toán có ý nghĩa
th c t hơn.
Tuy nhiên, phương pháp này có như c i m là làm cho doanh thu hi n t i không
phù h p v i nh ng kho n chi phí hi n t i. Theo phương pháp này, doanh thu hi n t i
ư c t o ra b i giá tr s n ph m, v t tư, hàng hóa ã có ư c t cách ó r t lâu. ng
th i n u s lư ng ch ng lo i m t hàng nhi u, phát sinh nh p xu t liên t c d n n
nh ng chi phí cho vi c h ch toán cũng như kh i lư ng công vi c s tăng lên r t nhi u.
- Phương pháp nh p sau xu t trư c (LIFO)
Phương pháp này ngư c l i v i phương pháp FIFO. T c là phương pháp này áp
d ng d a trên gi nh là hàng ư c mua sau ho c s n xu t sau thì ư c xu t trư c và
giá tr hàng xu t kho ư c tính theo giá c a lô hàng nh p trư c ho c xu t trư c và
ư c th c hi n tu n t cho n khi chúng ư c xu t ra h t.
- Phương pháp bình quân c kỳ d tr
Theo phương pháp này, n cu i kỳ k toán m i tính giá ơn v bình quân và tr giá
v n c a hàng xu t kho trong kỳ.
ơn giá xu t kho
bình quân trong
kỳ
=
Giá tr hàng t n u kỳ + Giá tr hàng nh p trong kỳ
S lư ng hàng t n u kỳ + S lương hàng nh p trong
kỳ
Giá v n c a hàng
hóa xu t kho
trong kỳ
=
ơn giá xu t kho
bình quân trong
kỳ
x
S lư ng
hàng hóa bán
ra trong kỳ
- Phương pháp bình quân sau m i l n nh p
Sau m i l n nh p hàng hóa, k toán ph i xác nh n l i giá tr th c c a hàng t n
kho và giá ơn v bình quân. Giá ơn v bình quân ư c tính theo công th c sau:
ơn giá xu t kho
bình quân
=
Giá tr hàng t n trong kho sau m i l n nh p
S lư ng hàng t n kho sau m i l n nh p
Phương pháp này có ưu i m kh c ph c ư c nh ng h n ch c a phương pháp
LIFO, FIFO và bình quân gia quy n nhưng vi c tính toán ph c t p, nhi u l n, t n
nhi u công s c. Do c i m trên mà phương pháp này ư c áp d ng các doanh
nghi p có ít ch ng lo i hàng t n kho, có lưu lư ng nh p xu t ít.
1.1.4. M i quan h gi a bán hàng và xác nh k t qu bán hàng
Xác nh k t qu bán hàng là m c tiêu c a m i doanh nghi p. K t qu bán hàng
ph thu c vào quá trình ho t ng c a ơn v . Ho t ng kinh doanh c a ơn v l i
ph thu c vào ch t lư ng và m u mã ch ng lo i hàng hóa mà doanh nghi p kinh
doanh, có uy tín trên th trư ng hay không. K t qu kinh doanh t t s t o i u ki n cho
ho t ng kinh doanh c a ơn v ti n hành trôi ch y, t ó có v n m r ng quy mô
Thang Long University Library
9
kinh doanh, a d ng hóa các lo i hàng hóa v m t ch t lư ng và s lư ng, ngư c l i
k t qu kinh doanh x u s làm cho ho t ng kinh doanh b ình tr , ng v n
không có i u ki n m r ng quy mô kinh doanh.
Trong m i quan h ó thì bán hàng là khâu cu i cùng c a quá trình kinh doanh,
làm t t công tác bán hàng s em l i hi u qu t t cho ho t ng kinh doanh c a ơn
v , k t qu bán hàng là y u t chính hình thành nên k t qu kinh doanh. Do ó bán
hàng và xác nh k t qu bán hàng có m i quan h ch t ch v i nhau. Hàng hóa là cơ
s xác nh s thành công hay th t b i c a vi c bán hàng, bán hàng là cơ s xác
nh k t qu bán hàng là m c tiêu cu i cùng c a m i ơn v , còn hàng hóa và bán hàng
hóa là phương ti n th c hi n m c tiêu ó.
1.2. K toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng
1.2.1. Ch ng t k toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng
Ch ng t k toán ư c s d ng bao g m:
- Hóa ơn GTGT
- Hóa ơn bán hàng thông thư ng
- B ng kê thanh toán hàng i lý, ký g i.
- Th qu y hàng
- Các ch ng t thanh toán (Phi u thu, Phi u chi, séc chuy n kho n, séc thanh
toán, y nhi m thu, gi y báo có Ngân hàng, b ng sao kê c a Ngân hàng…)
- Phi u nh p kho, phi u xu t kho…
- B ng phân b ti n lương, B ng phân b nguyên v t li u, công c d ng c , B ng
phân b kh u hao.
- Ch ng t k toán liên quan khác như h p ng kinh t , ơn t hàng, gi y
thanh toán t m ng…
1.2.2. Tài kho n k toán s d ng
1.2.2.1. Tài kho n hàng hóa – TK 156
Tài kho n này dùng ph n ánh tr giá th c t hàng hóa t i kho, t i qu y, chi
ti t theo t ng kho, t ng qu y, lo i, nhóm hàng hóa.
10
N TK 156 – Hàng hóa Có
Tr giá mua c a hàng hóa nh p kho
Chi phí thu mua hàng hóa
Tr giá hàng hóa phát hi n th a
K t chuy n tr giá hàng hóa t n kho cu i
kỳ (KK K)
Tr giá th c t c a hàng hóa xu t kho
trong kỳ
Tr giá hàng hóa tr l i cho ngư i bán,
CKTM, gi m giá hàng mua ư c hư ng.
Phân b chi phí thu mua cho hàng bán
Tr giá hàng hóa phát hi n thi u h t, m t
mát
K t chuy n tr giá hàng t n u kỳ
(KK K)
SDCK: Tr giá hàng hóa th c t t n kho
cu i kỳ và chi phí thu mua chưa phân b
cu i kỳ
Tài kho n này ư c m chi ti t thành 3 tài kho n c p 2:
- TK 1561 “Giá mua hàng hóa”
- TK 1562 “Chi phí thu mua hàng hóa”
- TK 1567 “Hàng hóa b t ng s n”
1.2.2.2. Tài kho n hàng g i bán – TK 157
Ph n ánh tr giá mua hàng c a hàng g i bán, ký g i, i lý chưa ch p nh n. Tài
kho n này ư c chi ti t theo t ng m t hàng, t ng l n g i i, t khi g i i n khi ư c
ch p nh n thanh toán.
N TK 157 – Hàng g i bán Có
- Giá th c t hàng hóa g i cho khách
hàng ho c i lý
- K t chuy n tr giá hàng hóa g i
bán chưa xác nh là tiêu th cu i kỳ
(KK K)
- Giá th c t hàng hóa ư c khách
hàng ch p nh n ho c i lý thông báo ã
bán ư c
- Tr giá v n hàng hóa b khách hàng
ho c i lý tr l i
- K t chuy n tr giá hàng hóa g i
bán chưa xác nh là bán u kỳ (KK K)
SDCK: Tr giá hàng hóa g i bán chưa
ư c ch p nh n cu i kỳ.
Thang Long University Library
11
1.2.2.3. Tài kho n giá v n hàng bán – TK 632
Tài kho n này dùng ph n ánh tr giá v n c a hàng hóa bán trong kỳ.
N TK 632 – Giá v n hàng bán Có
- Giá v n hàng hóa ã bán trong kỳ
- Các kho n hao h t, m t mát c a
hàng t n kho sau khi tr i ph n b i
thư ng do trách nhi m cá nhân gây ra.
- Chênh l ch gi a m c d phòng
gi m giá hàng t n kho ph i l p cu i năm
nay l n hơn kho n ã l p d phòng cu i
năm trư c
- K t chuy n tr giá v n xu t kho
c a hàng hóa t n kho u kỳ
- Giá v n hàng hóa ã bán b khách
hàng tr l i.
- Hoàn nh p s chênh l ch d phòng
gi m giá hàng t n kho cu i năm trư c l n
hơn m c c n l p cu i năm nay.
- K t chuy n tr giá v n xu t kho
c a hàng hóa t n kho cu i kỳ
- K t chuy n v TK 911 – Xác nh
k t qu kinh doanh.
1.2.2.4. Tài kho n doanh thu bán hàng và cung c p d ch v - TK 511
Tài kho n này dùng ph n ánh doanh thu tiêu th và cung c p d ch v c a
doanh nghi p trong m t kỳ k toán c a ho t ng SXKD t các giao d ch và các
nghi p v tiêu th , cung c p d ch v .
Tài kho n này cu i kỳ không có s dư và ư c chia thành 6 TK c p 2 bao g m:
- TK 5111 “Doanh thu bán hàng hóa” dùng ph n ánh doanh thu và doanh thu
thu n v bán hàng hóa trong kỳ k t toán c a doanh nghi p.
- TK 5112 “Doanh thu bán thành ph m” dùng ph n ánh doanh thu và doanh
thu thu n v n kh i lư ng thành ph m bán ư c trong kỳ k toán c th c a doanh
nghi p.
- TK 5113 “Doanh thu cung c p d ch v ” dùng ph n ánh doanh thu và doanh
thu thu n v d ch v mà DN th c t cung c p ư c trong kỳ k toán.
- TK 5114 “Doanh thu tr c p, tr giá” dùng ph n ánh doanh thu nh n ư c
t vi c tr c p, tr giá c a Nhà nư c cho DN trong kỳ k toán.
- TK 5117 “Doanh thu kinh doanh b t ng s n u tư” dùng ph n ánh ph n
doanh thu và doanh thu thu n v ho t ng kinh doanh b t ng s n u tư c a DN
trong kỳ k toán.
- TK 5118 “Doanh thu khác” dùng ph n ánh ph n doanh thu và doanh thu
thu n các lĩnh v c khác chưa ư c ph n ánh trên c a DN trong kỳ k toán.
12
N TK 511 – Doanh thu bán hàng và CCDV Có
- Thu TT B, thu xu t kh u và
thu GTGT (tính theo phương pháp tr c
ti p)
- K t chuy n các kho n gi m tr
doanh thu khác (CKTM, gi m giá, hàng
bán b tr l i)
- K chuy n doanh thu thu n v tài
kho n 911 – Xác nh kêt qu kinh doanh
- Doanh thu bán hàng và CCDV
th c hi n trong kỳ k toán.
1.2.2.5. Các tài kh n gi m tr doanh thu
N
TK 521: Chi t kh u thương m i
TK 531: Hàng bán b tr l i
TK 532: Gi m giá hàng bán
Có
- S chi t kh u thương m i cho
khách hàng.
- Doanh thu c a hàng ã bán b
khách hàng tr l i ã tr ti n ho c chưa tr
cho khách hàng.
- Các kho n gi m giá hàng bán cho
khách hàng
- Cu i kỳ, k t chuy n các kho n
gi m tr doanh thu sang tài kho n 511 –
Doanh thu bán hàng và CCDV xác
nh doanh thu thu n.
1.2.2.6. Tài kho n mua hàng – TK 6112
Tài kho n 611 ch áp d ng i v i doanh nghi p h ch toán hàng t n kho theo
phương pháp ki m kê nh kỳ. Giá tr hàng hóa mua vào ph n ánh trên TK 611 ph i
th c hi n theo phương pháp giá g c. Trư ng h p h ch toán hàng t n kho theo phương
pháp ki m kê nh kỳ, doanh nghi p t ch c ki m kê hàng t n kho vào cu i kỳ k toán
xác nh s lư ng và giá tr c a t ng hàng hóa và xác nh giá tr hàng t n kho xu t
dùng và xu t bán trong kỳ. Tài kho n này không có s dư cu i kỳ.
N TK 6112 – Mua hàng Có
- K t chuy n tr giá th c t hàng hóa
t n kho u kỳ
- Tr giá th c t hàng hóa mua vào
trong kỳ, hàng hóa ã bán b tr l i
- K t chuy n tr giá th c t hàng hóa
t n kho cu i kỳ
- Tr giá th c t hàng hóa xu t bán
- Tr giá th c t hàng hóa mua vào
tr l i cho ngư i bán ho c ư c gi m giá,
CKTM
Thang Long University Library
13
1.2.2.7. Tài kho n chi phí bán hàng – TK 641
Tài kho n này s d ng t p h p và k t chuy n chi phí bán hàng th c t phát
sinh trong kỳ, ph c v cho vi c xác nh k t qu kinh doanh. Tài kho n này cu i kỳ
không có s dư và có 7 TK c p 2, bao g m:
- TK 6411: “Chi phí nhân viên”
- TK 6412: “Chi phí v t li u, bao bì”
- TK 6413: “Chi phí d ng c , dùng”
- TK 6414: “Chi phí kh u hao TSC ”
- TK 6415: “Chi phí b o hành”
- TK 6417: “Chi phí d ch v mua ngoài”
- TK 6418: “Chi phí b ng ti n khác”
N TK 641 – Chi phí bán hàng Có
- T p h p chi phí bán hàng th c t
phát sinh trong kỳ
- Các kho n gi m chi phí bán hàng
- Hoàn nh p d phòng b o hành
- K t chuy n v TK 911 – Xác nh
k t qu kinh doanh
1.2.2.8. Tài kho n chi phí qu n lý doanh nghi p – TK 642
Tài kho n này s d ng t p h p và k t chuy n chi phí c a b ph n qu n lý và
chi phí liên quan n ho t ng chung c a toàn doanh nghi p. Tài kho n này cu i kỳ
không có s dư và có 8 TK c p 2, bao g m:
- TK 6421: “Chi phí nhân viên qu n lý”
- TK 6422: “Chi phí v t li u qu n lý”
- TK 6423: “Chi phí dùng văn phòng”
- TK 6424: “Chi phí kh u hao TSC ”
- TK 6425: “Thu , phí và l phí”
- TK 6426: “Chi phí d phòng”
- TK 6427: “Chi phí d ch v mua ngoài”
- TK 6428: “Chi phí b ng ti n khác”
14
N TK 642 – Chi phí qu n lý doanh nghi p Có
- T p h p chi phí qu n lý doanh
nghi p th c t phát sinh trong kỳ
- Trích l p và trích l p thêm kho n
d phòng n ph i thu khó òi, d phòng
ph i tr
- Các kho n gi m chi phí qu n lý
doanh nghi p
- Hoàn nh p s chênh l ch c a
kho n d phòng n ph i thu khó òi ã
trích l p l n hơn s ph i trích l p cho kỳ
ti p theo.
- K t chuy n v TK 911 – Xác nh
k t qu kinh doanh
1.2.2.9. Tài kho n xác nh k t qu kinh doanh - TK911
Tài kho n này dùng xác nh k t qu ho t ng kinh doanh trong các doanh
nghi p theo t ng kì k toán.
N TK 911 – Xác nh k t qu kinh doanh Có
- Tr giá v n hàng hóa, thành ph m
ã tiêu th trong kỳ
- Chi phí bán hàng
- Chi phí qu n lý doanh nghi p
- Chi phí tài chính
- Chi phí khác
- Chi phí thu TNDN hi n hành
- K t chuy n lãi t ho t ng kinh
doanh
- Doanh thu thu n v tiêu th và
CCDV trong kì
- Doanh thu ho t ng tài chính
- Thu nh p khác
- K t chuy n l t ho t ng kinh
doanh
1.2.3. K toán bán hàng
1.2.3.1. K toán bán hàng t i ơn v h ch toán hàng t n kho theo phương pháp kê
khai thư ng xuyên
Phương pháp kê khai thư ng xuyên: là phương pháp theo dõi và ph n ánh thư ng
xuyên liên t c có h th ng tình hình Nh p – Xu t – T n kho hàng t n kho trên s k
toán.
- i u ki n áp d ng: Phương pháp kê khai thư ng xuyên thư ng ư c áp d ng
cho các doanh nghi p s n xu t công nghi p, doanh nghi p xây l p và các doanh
nghi p thương m i kinh doanh nh ng m t hàng có giá tr l n: máy móc, thi t b …
Ưu i m: Phương pháp kê khai thư ng xuyên theo dõi và ph n ánh thư ng
xuyên liên t c có h th ng tình hình Nh p – Xu t – T n kho v t tư hàng hóa giúp cho
vi c giám sát ch t ch tình hình bi n ng c a hàng t n kho trên cơ s ó b o qu n
hàng t n kho c v s lư ng và giá tr .
Thang Long University Library
15
Như c i m: Do ghi chép thư ng xuyên liên t c nên kh i lư ng ghi chép c a k
toán l n vì v y chi phí h ch toán cao, ch áp d ng trong các doanh nghi p kinh doanh
m t hàng giá tr l n, ít ch ng lo i.
Bán buôn
- Bán buôn qua kho
Sơ 2.2. K toán bán hàng theo phương th c bán buôn qua kho
(1). Tr giá hàng xu t g i bán
(2). Ghi nh n giá v n
(2a). Giá v n hàng g i bán
(2b). Giá v n hàng xu t kho bán tr c ti p
(3). T ng giá thanh toán c a hàng hóa bán hàng
(3a). Giá bán chưa có thu GTGT
(3b). Thu GTGT ph i n p
(4). Ph n ánh các kho n gi m tr doanh thu
(4a). Ph n ánh gi m tr doanh thu chưa thu
(4b). Ph n ánh gi m thu GTGT u ra
(5). K t chuy n các kho n gi m tr doanh thu cu i kỳ
(6a) K t chuy n tri giá v n hàng bán hàng cu i kỳ
(6b) K t chuy n doanh thu thu n cu i kỳ
TK 1561 TK 632 TK 111,112,131TK 911
(1)
TK 157
(2b)
(6a) TK521,531,532
TK 3331
(4a)
(4b)
TK 511
TK 3331
(6b) (3a)
(3b)
(2a)
(5)
16
- Bán buôn không qua kho
+Bán buôn không qua kho có tham gia thanh toán
Sơ 2.3: K toán bán hàng theo phương th c bán buôn không qua kho có tham
gia thanh toán.
(1). Tr giá hàng mua g i bán
(2). Tr giá v n hàng bán giao tay ba
(3). Ghi nh n giá v n hàng g i bán
(4a). Giá bán chưa có thu GTGT
(4b). Thu GTGT ph i n p
(5). Ph n ánh các kho n gi m tr doanh thu phát sinh
(6). K t chuy n các kho n gi m tr doanh thu cu i kỳ
(7a).K t chuy n giá v n hàng bán cu i kỳ
(7b). K t chuy n doanh thu thu n cu i kỳ
TK 1561 TK 632 TK 111,112,131TK 911
(1)
TK 157
(2)
(7a)
TK521,531,532
TK 3331
(4a)
(5b)
TK 511
TK 3331
(7b)
(4b)
(5a)
(3)
(6)
TK 133
Thang Long University Library
17
+Bán buôn không qua kho không tham gia thanh toán
Sơ 2.4: K toán bán hàng theo phương th c bán buôn không qua kho không
tham gia thanh toán
(1a): Chi phí môi gi i chưa thu GTGT
(1b): Thu GTGT u vào c a chi phí môi gi i
(2a): Ti n hoa h ng ư c hư ng chưa thu GTGT
(2b): Thu GTGT ph i n p
(3a): K t chuy n chi phí bán hàng cu i kì
(3b): K t chuy n doanh thu cu i kì
- G i bán i lý
Sơ 2.5: K toán bán hàng theo phương th c g i i lý (Bên giao i lý)
(1): Tr giá hàng xu t kho g i i lý
(2): Tr giá hàng mua xu t g i th ng i lí
TK 111,112,331 TK911 TK 511
(3b)
TK 3331
TK 111,112,131
(2a)
TK 641
TK 133
(1a) (3a)
(1b)
(2b)
TK 1561 TK 632 TK 131TK 911
(1)
TK 157
TK111,112,331…
(7a)
TK 641
TK 133
(4a)
(5b)
TK 511
TK 3331
(7b)
(4b)
(5a)
(3)
TK 133
TK 111,112
(2)
(6)
18
(3): Giá v n hàng g i bán i lí
(4a): Giá bán chưa thu GTGT
(4b): Thu GTGT ph i n p
(5a): Hoa h ng i lý chưa thu GTGT
(5b): Thu GTGT u vào c a hoa h ng i lí
(6): i lí thanh toán ti n hàng
(7a): K t chuy n giá v n hàng bán cu i kì
(7b): K t chuy n doanh thu cu i kì
Bán l
- Bán l tr c ti p
Sơ 2.6: K toán bán hàng theo phương th c bán l hàng hóa
(1): Giá v n hàng bán
(2a): Doanh thu bán hàng chưa thu GTGT
(2b): Thu GTGT ph i n p
(3a): K t chuy n giá v n hàng bán cu i kì
(3b): K t chuy n doanh thu bán hàng cu i kì
TK 1561 TK911 TK 511
(3b)
TK 3331
TK 111,112,131
(2a)
TK 632
(1a) (3a)
(2b)
Thang Long University Library
19
- Bán tr góp
Sơ 2.7: K toán bán hàng theo phương th c bán tr góp
(1): Giá v n hàng bán
(2a): T ng giá bán ã góp
(2b): Doanh thu bán hàng theo giá tr ti n m t l n chưa thu GTGT
(2c): Thu GTGT ph i n p tính theo giá bán tr ti n m t l n
(2d): Lãi tr góp
(2e): S ti n khách hàng thanh toán ngay khi nh n ư c hàng ho c các l n tr
góp
(3a): K t chuy n giá v n hàng bán cu i kì
(3b): K t chuy n doanh thu bán hàng cu i kì
(4): nh kì phân b ti n lãi tr góp
(5): K t chuy n doanh thu ho t ng tài chính cu i kì
- Tiêu th n i b
Sơ 2.8: K toán bán hàng theo phương th c tiêu th n i b
TK 1561 TK911 TK 511
(3b)
TK 3331
TK 131
(2b)
TK 632
(1) (3a)
(2c)
TK 515 TK 3387 TK 111,112
(4) (2d)
(2e)(5)
(2a)
TK 1561 TK911 TK 512
(3b)
TK 3331
TK 136,334,641,811
(2a)
TK 632
(1) (3a)
(2b)
(N u có)
20
(1): Giá v n hàng bán
(2a): Doanh thu chưa có thu GTGT
(2b): Thu GTGT ph i n p (N u có)
(3a): K t chuy n tr giá v n hàng bán cu i kì
(3b): K t chuy n doanh thu thu n cu i kì
1.2.3.2. K toán bán hàng t i ơn v h ch toán hàng t n kho theo phương pháp
ki m kê nh kỳ
Phương pháp ki m kê nh kỳ: là phương pháp h ch toán căn c vào k t qu
ki m kê th c t ph n ánh giá tr hàng hóa t n kho cu i kỳ trên s sách k toán, t
ó xác nh giá tr hàng hóa xu t kho trong kỳ theo công th c
Tr giá hàng hóa
xu t trong kì
=
Tr giá hàng
hóa t n kho
u kì
+
Tr giá hàng
hóa nh p trong
kỳ
-
Tr giá hàng hóa
t n cu i kỳ
i u ki n áp d ng: Phương pháp KK K thư ng áp d ng các doanh nghi p
kinh doanh m t hàng có giá tr th p, s lư ng l n, nhi u ch ng lo i, quy cách…như
nguyên ph li u may m c (kim, ch , khuy áo,…) ho c các doanh nghi p áp d ng
các trang thi t b hi n i trong giám sát, b o qu n hàng hóa ph c v bán hàng như l p
camera…
Ưu i m: Gi m kh i lư ng ghi chép cho ngư i làm k toán.
Như c i m:
+Công vi c k toán d n vào cu i kỳ nên có th g p nhi u sai sót và khó i u
ch nh.
+Công vi c ki m tra thông thư ng, thư ng xuyên trong tình hình nh p, xu t kho
là liên t c s gây h n ch ch c năng ki m tra c a k toán trong qu n lý
+Khó phát hi n sai sót n u khi ki m kê hàng th c t nh p kho không trùng v i
ghi s k toán
Trình t và phương pháp h ch toán tiêu th hàng hóa i v i các nghi p v ghi
nh n doanh thu, các trư ng h p gi m tr doanh thu, chi t kh u thanh toán…c a
phương pháp KK K tương t như h ch toán bán hàng các DN thương m i h ch toán
theo phương pháp KKTX
Thang Long University Library
21
Sơ 2.9: K toán bán hàng theo phương pháp ki m kê nh kỳ.
TK 151, 1561,157
Tr l i hàng mua
TK 611 TK 151,1561,157
K t chuy n tr giá
hàng hóa t n cu i kì
TK 111,112,331
K t chuy n tr giá hàng hóa
t n kho u kì
TK 133
TK 111, 112, 331
Hàng hóa mua trong kì
TK 411, 336, 338…
Hàng hóa nh n v n góp ho c
vay mư n
K t chuy n giá v n
hàng bán
TK 632
TK 133
Gi m thu GTGT
u vào
Gi m thu GTGT
u vào
22
1.3. K toán chi phí và xác nh k t qu bán hàng
1.3.1. K toán chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p
Sơ 2.10: K toán chi phí bán hàng
TK 142, 242, 335
TK 152, 153
TK 334, 338
D phòng ph i tr v chi phí b o
hành s n ph m, hàng hoá
Chi phí ti n lương và các
kho n trích theo lương
K t chuy n chi
phí bán hàng
TK 641 TK 111, 112,138…
Các kho n gi m
chi phí
ppppp TK 911
Chi phí v t li u, d ng c
TK 214
Chi phí kh u hao TSC
TK 352
Chi phí phân b d n
Chi phí tr trư c
TK 111, 112, 141, 331,…
Thu GTGT
Hoàn nh p d phòng
ph i tr v chi phí b o
hành s n ph m, hàng
hoá
TK 133
TK 352
- Chi phí d ch v mua ngoài
- Chi phí b ng ti n khác
(N u có)
Thang Long University Library
23
Sơ 2.11: K toán chi phí qu n lý doanh nghi p
TK 142, 242, 335
TK 152, 153
TK 334, 338
Trích l p d phòng n ph i thu
khó òi
Chi phí ti n lương và các
kho n trích theo lương
K t chuy n chi
phí bán hàng
TK 642 TK 111, 112,138…
Các kho n gi m
Chi phí
TK 911
Chi phí v t li u, d ng c
TK 214
Chi phí kh u hao TSC
TK139
Chi phí phân b d n
Chi phí tr trư c
TK 111, 112, 141, 331,…
Thu GTGT
(N u có)
Hoàn nh p d phòng
ph i tr v chi phí tái cơ
c u doanh nghi p
TK 133
TK 352
- Chi phí d ch v mua ngoài
- Chi phí b ng ti n khác
TK 139
Hoàn h p qu d phòng
n ph i thu khó òi
24
1.3.2. K toán xác nh k t qu bán hàng
Sơ 2.12: K toán xác nh k t qu bán hàng
1.4. K toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng theo hình th c s k toán
Theo quy nh c a ch k toán hi n hành các doanh nghi p h ch toán theo
quy t nh 15/Q – BTC áp d ng các hình th c s k toán sau:
- Hình th c Nh t kí S cái
- Hình th c Ch ng t ghi s
- Hình th c nh t kí ch ng t
- Hình th c k toán máy
- Hình th c nh t ký chung
Tùy thu c i tư ng s n xu t kinh doanh c a t ng ơn v mà l a ch n hình th c
s cho phù h p.
TK 632 TK 911 TK 511, 512
K t chuy n giá v n
hàng bán trong kỳ
TK 641
K t chuy n CPBH
K t chuy n doanh thu thu n
TK 521, 531, 532
TK 421
K t chuy n l
K t chuy n lãi
TK 642
……… ………
K t chuy n chi phí QLDN
K t chuy n gi m
tr doanh thu
Thang Long University Library
25
Sơ 2.13: Sơ trình t ghi s k toán c a hình th c k toán nh t ký chung.
Chú thích:
c trưng cơ b n c a k toán Nh t ký chung là t t c các nghi p v kinh t , tài
chính phát sinh trong kì u ph i ghi vào s nh t kí, mà tr ng tâm là s nh t kí chung
theo trình t th i gian phát sinh và n i dung kinh t ( nh kho n) c a nghi p v ó.
Sau ó l y s li u trên s nh t kí ghi s cái thích h p theo t ng nghi p v phát sinh.
Hình th c k toán Nh t ký chung có ưu i m là ơn gi n, thích h p v i m i ơn
v k toán và thu n l i cho vi c s d ng k toán máy, thu n ti n i chi u, ki m tra chi
ti t theo t ng ch ng t g c. Song như c i m c a hình th c này là ghi chép trùng l p
nhi u các s chi ti t. Do v y hình th c nh t kí chung ch phù h p v i các doanh
nghi p có lo i hình kinh doanh ơn gi n, quy mô kinh doanh v a và nh , trình k
toán th p và s lư ng k toán viên ít.
C p nh p hàng ngày
C p nh t cu i tháng
Quan h i chi u
Ch ng t k toán
S qu S nh t kí chung S chi ti t các TK
166,157,3331,511,521,531,
532,632,641,642,911…
B ng cân i phát sinh
B ng t ng h p chi ti t
S cái TK
111,112,131,156,157,632,641,
642,511,911,…
Báo cáo tài chính
26
TH C TR NG K TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC NH K TCHƯƠNG 2.
QU BÁN HÀNG T I CÔNG TY TNHH MINH TRUNG
2.1. Khái quát chung v công ty TNHH Minh Trung
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty
Tên y : Công ty TNHH Minh Trung
Tr s chính: S 2 - Ngô Gia T - Phư ng Tr n Phú - Tp. B c Giang
S i n tho i: 04.36340701
Fax: 04.36340702
Mã s thu : 2400329730
E-mail: minhtrung@chaosenbatbao.vn
B t u kh i nghi p kinh doanh t tháng 8/2004, anh Nguy n c Minh sinh ra
B c Giang, quy t nh u tư và gây d ng s nghi p kinh doanh c a mình trên t
B c Giang, m t vùng t nh g n Hà N i mà theo anh “có nhi u ti m năng và th
m nh nhưng khai thác ư c nó thì cũng ph i m hôi”.
Nh ng ngày u thành l p, ho t ng ch y u c a công ty TNHH Minh Trung là
th c hi n d ch v mua hàng nông s n. Doanh s , l i nhu n lúc y còn r t th p và là
giai o n khó khăn nh t c a Công ty. Nh ng s n ph m như g o, ngô, s n, ư c thu
mua tr c ti p t bà con nông dân ưa vào nhà máy sơ ch . Lúc b y gi th trư ng
tiêu th còn h p, s n ph m v n còn thô sơ, vì th nh ng khó khăn cho s n ph m ban
u là không tránh kh i.
Tháng 9/2004, Chi nhánh Công ty TNHH Minh Trung t i ăkLăk ư c thành
l p. Nhi m v c a Chi nhánh là thu mua hàng hóa c a ngư i dân, sau ó ưa vào nhà
máy s y khô, d tr và cung c p cho các nhà máy s n xu t th c ăn gia súc, ph m vi
ho t ng các t nh Nam Trung B và Tây Nguyên. Giai o n này, công ty có nh ng
chuy n bi n áng k và b t u có doanh thu cao, t o công ăn vi c làm cho nhi u lao
ng và m r ng th trư ng cung c p nguyên li u cũng như th trư ng tiêu th s n
ph m.
V i bư c ti n ó, tháng 10/2005, Công ty TNHH Minh Trung thành l p Văn
phòng i di n Hà N i. Văn phòng có nhi m v là thay m t Công ty giao d ch tr c ti p
v i khách hàng, tìm ki m các th trư ng, m r ng quy mô ho t ng.
n tháng 3/2007 công ty thành l p chi nhánh t i Hoà Bình, m r ng ph m vi
ho t ng các t nh phía B c và Mi n Trung. ây cũng là th i i m s n ph m mang
thương hi u cháo sen bát b o ra i, i di n cho s n ph m c a Minh Trung, góp ti ng
nói chung trên c ng ng s n ph m lương th c c a Vi t Nam và vươn ra th gi i.
Năm 2012, Minh Trung v i 5 chi nhánh t B c – Nam và hơn 1000 cán b ã
“vư t bão” kh ng ho ng m t cách ngo n m c và thuy t ph c. Ch tính riêng m t hàng
Thang Long University Library
27
Cháo Sen Bát B o c a Minh Trung không nh ng gi v ng m c tiêu th mà còn tăng
trư ng 20% so v i năm trư c. S lư ng các nhà phân ph i ký k t h p ng h p tác
cùng Minh Trung tăng 30%.
Sau hơn 3 năm ho t ng,vư t qua muôn vàn khó khăn và th thách, Công ty
Minh Trung ã t ng bư c kh c ph c và d n kh ng nh ư c vai trò, v trí c a Công
ty trên th trư ng, t o công ăn vi c làm cho hàng ngàn ngư i lao ng, óng góp nhi u
cho ngân sách nhà nư c và các ngân sách xã h i khác. Và hơn th n a, thương hi u
c a Minh Trung ang n g n v i nhu c u c a ngư i dân thông qua s n ph m c áo
mang tên cháo sen bát b o.
2.1.2. Ch c năng và nhi m v c a công ty
Ch c năng ho t ng
Công ty TNHH Minh Trung là ơn v ho t ng v i ch c năng:
V s n xu t: Công ty chuyên s n xu t cháo óng lon ăn li n ti n ích v i các s n
ph m chính như cháo sen bát b o, cháo n p c m, cháo bí , cháo u …
V thương m i: Công ty chuyên cung c p hàng nông s n như g o, ngô, cám
mỳ… cung c p cho các nhà máy, h chăn nuôi.
Trong ó công ty ch y u t p trung vào cung c p các lo i nông s n như cám mỳ,
s n ph c v áp ng nhu c u l n cho m i khách hàng.
Nhi m v kinh doanh
- m b o áp ng ng n hàng theo nhu c u c a ơn v .
- Qu n lý và s d ng v n úng quy nh hi n hành (T trang tr i v tài chính
m b o s n xu t kinh doanh có lãi).
- N m b t kh năng s n xu t kinh doanh, nhu c u tiêu dùng c a th trư ng t
ch c s n xu t kinh doanh áp ng nhu c u c a khách hàng và ph c v các công trình
xây d ng c a t nh nh m thu l i nhu n t i a.
- Ch p hành và th c hi n y chính sách ch pháp lu t c a nhà nư c v
ho t ng s n xu t kinh doanh, m b o quy n l i h p pháp c a ngư i lao ng.
2.1.3. c i m t ch c b máy qu n lý c a công ty
Công ty t ch c b máy qu n lý theo mô hình tr c tuy n ch c năng, ch lãnh o
t trên xu ng dư i bao g m nh ng v trí, phòng ban sau:
28
Sơ 2.1. T ch c b máy qu n lý c a Công ty TNHH Minh Trung
(Ngu n: Phòng Hành chính nhân s )
Ch c năng c a t ng b ph n:
- Ban giám c
+ T ng giám c: là ngư i n m quy n hành cao nh t, ch u trách nhi m v các
ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty, ng th i là ngư i ng ra i u hành, ch
d n các ho t ng c a công ty theo pháp lu t
+ Giám c: Giúp vi c cho t ng giám c, qu n lý các văn b n trong ph m vi
ch c năng, nhi m v ư c giao theo s y quy n c a Giám c, thay m t giám c
i u hành các ho t ng có liên quan n hành chính, văn thư, i ngo i…
- Phòng kinh doanh và d án: Xây d ng phương hư ng, k ho ch phát tri n
s n xu t kinh doanh c a công ty trong ng n h n và dài h n; tr c ti p xây d ng các ch
tiêu k ho ch kinh doanh căn c vào k ho ch tiêu th , phân b k ho ch h ng năm,
hàng quý cho t ng chi nhánh. Tìm ki m và m r ng th trư ng, làm y các th t c
cho vi c phân ph i s n ph m, thanh toán các hóa ơn, ch ng t mua bán cho công ty.
Tuyên truy n qu ng cáo v công ty và s n ph m c a công ty.
- Phòng tài chính k toán: Có ch c năng m s sách k toán, ghi chép các
nghi p v kinh t phát sinh trong tháng, t ng h p thanh quy t toán theo kỳ, m b o
ngu n v n ph c v cho ho t ng kinh doanh c a công ty, giám sát vi c s d ng tài
s n, ngu n v n, theo dõi qu n lý TSC th c hi n y ch k toán tài chính, l p
k toán Tài chính theo quy nh; Ch o công tác th ng kê giá c , phân tích ánh giá
k t qu s n xu t kinh doanh, cung c p k p th i nh ng thông tin c n thi t cho Giám
c, các phòng nghi p v xây d ng k ho ch kinh doanh.
- Phòng k thu t: Ch u trách nhi m tham mưu cho Giám c v k thu t bao
g m vi c qu n lý công ngh các s n ph m hàn, c t; k p th i x lý các v n n y sinh
liên quan n k thu t trong quá trình kinh doanh các s n ph m.
- Phòng hành chính nhân s :
xu t phương án s p x p, c i ti n b máy qu n lý sao cho g n nh , ho t ng
có hi u qu , b trí s d ng lao ng h p lý.
Ban giám c
Phòng
kinh doanh và d
án
Phòng
tài chính
k toán
Phòng
k thu t
Phòng
hành chính nhân
s
Thang Long University Library
29
Xây d ng k ho ch và th c hi n vi c tr lương lao ng, xây d ng và qu n lý
nh m c lao ng.
Xây d ng k ho ch và th c hi n ch b dư ng, ào t o, nâng b c lương hàng
năm cho cán b công nhân viên; th c hi n ch b t, sa th i lao ng.
T ch c ph c v i s ng; chăm lo i s ng v t ch t tinh th n, s c kh e cho cán
b công nhân viên.
T ch c công tác hành chính văn thư, qu n lý các phương ti n ph c v sinh ho t,
làm vi c.
2.1.4. T ch c b máy k toán và tình hình v n d ng ch k toán t i công ty
TNHH Minh Trung
2.1.4.1. c i m t ch c b máy k toán
B máy k toán c a công ty ư c t ch c g n nh theo mô hình t p trung g m:
K toán trư ng, K toán t ng h p, K toán bán hàng, K toán công n và thanh toán
Th qu .
Sơ 2.2. T ch c b máy k toán Công ty TNHH Minh Trung
(Ngu n: Phòng tài chính k toán)
- K toán trư ng: Có nhi m v qu n lý i u hành phòng K toán, ch o th c
hi n vi c tri n khai công tác K toán tài chính c a công ty, t ch c thi t l p các văn
b n, bi u m u, báo cáo tài chính, tham mưu cho giám c xây d ng các k ho ch tài
chính, chi n lư c kinh doanh. Ch u trách nhi m trư c Nhà nư c và Ban giám c v
công tác k toán tài chính t i Công ty.
- K toán t ng h p: L p b ng lương, các kho n trích theo lương hàng tháng cho
công nhân viên trong công ty và phân b và tính kh u hao TSC . T p h p s li u t
k toán chi ti t lên báo cáo tài chính, xác nh k t qu kinh doanh c a Công ty.
- K toán công n kiêm k toán thanh toán: Có trách nhi m theo dõi chi ti t
công n ph i thu, ph i tr , các kho n ti n vay c a Công ty. Hàng tháng l p biên b n
i chi u công n v i ngư i mua, ngư i bán, lên báo cáo công n hàng tháng.
K toán trư ng
K toán t ng h p
Th quK toán hàng hóaK toán công n kiêm k
toán thanh toán
30
- K toán hàng hóa: Ph i h p cùng v i b ph n bán hàng và th kho ph n ánh
báo cáo tình hình nh p - xu t – t n hàng hóa c a công ty.
+ Hàng ngày, khi nh n ư c phi u nh p kho, xu t kho, hóa ơn bán hàng, hóa
ơn mua hàng do b ph n bán hàng và th kho chuy n lên, k toán hàng hóa có nhi m
v c p nh t vào ph n m m k toán lên báo cáo chi ti t s lư ng nh p – xu t – t n c a
t ng lo i hàng hóa và i chi u s lư ng kh p v i th kho v tình hình nh p – xu t –
t n các m t hàng trong công ty.
+ nh kỳ, hàng ngày, tháng, quý, năm ph i có s li u chi ti t v tình hình t n
và s lư ng hàng hóa bán ra. Căn c s li u do b ph n k toán này cung c p.
- Th qu : Sau khi k toán vi t phi u thu, phi u chi có y ch ký c a Giám
c, K toán trư ng s chuy n cho th qu thu và chi ti n m t. Cu i ngày th qu
s báo cáo ti n m t t n t i qu . ng th i th qu có nhi m v theo dõi ti n g i ngân
hàng c a công ty.
Gi a các ph n hành k toán có s ph i h p ch t ch và ng b , m b o tính
th ng nh t v vi ph m, phương pháp tính toán và ghi chép. T ó t o i u ki n cho
vi c ki m tra, i chi u ư c d dàng và phát hi n nh ng sai sót s a ch a k p th i.
i ngũ cán b k toán c a công ty có trình nghi p v , có trách nhi m và nhi t tình
trong công vi c, thành th o ng d ng ph n m m k toán vào công tác h ch toán. Do
ó kh i lư ng công vi c ư c gi m b t, ng th i m b o tính y chính xác k p
th i và trung th c thông tin kinh t tài chính cho doanh nghi p.
2.1.4.2. c i m t ch c công tác k toán t i Công ty
Chính sách k toán áp d ng
- Công ty h ch toán theo quy t nh 15/2006/BTC ngày 20/03/2006 c a B tài
chính
- Niên k toán: năm (b t u t 01/01 n h t ngày 31/12 năm dương l ch).
- Kỳ k toán: tháng
- ơn v ti n t s d ng trong ghi chép k toán: VN
- Hình th c s k toán áp d ng: Nh t ký chung
- Tính thu GTGT theo phương pháp kh u tr .
- Phương pháp kh u hao TSC : Phương pháp ư ng th ng.
+ Nguyên t c ghi nh n hàng t n kho: Giá g c
+ Phương pháp tính giá tr hàng t n kho: Bình quân c kỳ d tr
+ Phương pháp h ch toán hàng t n kho: Kê khai thư ng xuyên
Báo cáo tài chính: Công ty TNHH Minh Trung áp d ng h th ng báo cáo t ng
h p do B tài chính ban hành, bao g m:
- B ng cân i k toán
Thang Long University Library
31
- Báo cáo k t qu kinh doanh
- Báo cáo lưu chuy n ti n t
- Thuy t minh báo cáo tài chính
ng th i b tr cho quá trình i u hành và qu n lý, nh kỳ công ty l p thêm
m t s báo cáo như:
- Báo cáo tình hình nh p, xu t, t n hàng hóa.
- Báo cáo chi ti t các kho n ph i thu, ph i tr .
- Báo cáo bán hàng
- Báo cáo tình hình tăng gi m tài s n c nh
Tài kho n s d ng: H th ng tài kho n k toán doanh nghi p áp d ng theo
quy t nh 15/2006/BTC ngày 20/03/2006 c a B tài chính
- H th ng s sách k toán: g m các lo i ch y u
- S nh t ký chung
- S cái
- Các s th k toán chi ti t
ph c v t t công tác k toán công ty ã trang b m t h th ng máy vi tính n i
m ng c c b và ư c trang b ph n m m k toán h tr cho công tác h ch toán k toán
trên máy.
Công ty ang s d ng: Ph n m m SAS INNOVA 8.0.
Quá trình x lý, h th ng hóa thông tin trong h th ng k toán t ng ư c th c
hi n theo qui trình sau:
Ch ng t g c: Hóa
ơn GTGT, phi u xu t
kho, phi u nh p kho,
phi u thu, gi y báo
có…
Ph n m m SAS
INNOVA 8.0
-Nh t kí chung
-S cái TK, s chi ti t các
TK 1561, 632, 511, 641,
642 …
- B ng kê
32
Hình 2.1.Màn hình nh p li u ph n m m SAS INNOVA 8.0.
2.2. Th c tr ng k toán bán hàng, xác nh k t qu bán hàng t i Công ty TNHH
Minh Trung
2.2.1. Phương th c bán hàng t i công ty
Công ty TNHH Minh Trung hi n t i ang áp; d ng 2 phương th c bán hàng là
bán buôn qua kho và bán l .
- Bán hàng theo phương th c bán buôn qua kho
ây là phương th c bán hàng v i kh i lư ng l n. c trưng c a phương th c
này là hàng hóa v n n m trong lĩnh v c lưu thông, tùy theo h p ng th a thu n mua
cám t hai bên mà bên mua nh n hàng tr c ti p t i kho c a công ty ho c t i kho c a
bên mua.
- Bán hàng theo phương th c bán l hàng hóa
Bán l là khâu cu i cùng c a quá trình chuy n các m t hàng t nơi s n xu t n
nơi tiêu dùng. Công ty bán cám tr c ti p cho cá nhân ho c ngư i tiêu dùng có th là cá
nhân hay t p th , ph c v ch y u cho nhu c u, chăn nuôi.
2.2.2. Phương pháp xác nh giá v n bán hàng t i Công ty
Công ty TNHH Minh trung h ch toán hàng t n kho theo phương pháp KKTX và
tính GTGT theo phương pháp kh u tr . i v i hàng hóa mua v , k toán tính giá tr
hàng nh p theo giá mua th c t c a hàng hóa. i v i hàng xu t bán công ty tính giá
tr hàng xu t bán trong kì theo phương pháp bình quân c kì d tr .
Trong ph m vi bài khóa lu n, em xin trình bày nh ng nghi p v bán hàng liên
quan n m t hàng cám mỳ trong tháng 06/2014 t i công ty TNHH Minh Trung
minh h a cho tài nghiên c u.
Thang Long University Library
33
B ng 2.1. B ng bi n ng hàng hóa.
Công ty TNHH Minh Trung
Phư ng Tr n Phú, TP B c Giang B NG BI N NG HÀNG HÓA
M t hàng: Cám mỳ
Tháng 06 năm 2014
Ngày/
tháng/ năm
Di n gi i ơn
giá
S lư ng (kg) Thành ti n
(VN ng)Nh p Xu t T n
T n u kì 5.459.460 28.923.647.281
02/06/2014 Nh p mua cám mỳ 4.350 57.127 248.502.450
03/06/2014 Nh p mua cám mỳ 4.350 7.628 33.181.800
03/06/2014 Bán cám mỳ 5.236,5 3.233 16.927.988
04/06/2014 Nh p mua cám mỳ 4.600 21.641 99.548.600
04/06/2014 Bán cám mỳ 5.236,5 50.917 266.626.870
05/06/2014 Bán cám mỳ 5.236,5 834 4.367.241
……..
C ng 1.744.670 808.983
T n cu i kì 6.395.147
(Ngu n: Phòng tài chính k toán)
D a vào b ng theo dõi bi n ng hàng hóa, ph n m m k toán t ng tính ư c
giá xu t kho c a cám mỳ như sau:
- T n u kỳ: S lư ng: 5.459.460 kg, s ti n: 28.923.647.281 ng
- Nh p: S lư ng: 1.744.670 kg, s ti n: 8.800.961.000 ng
- Công ty tính tr giá v n hàng t n kho theo phương pháp bình quân c kỳ d tr .
- Giá bình quân 1 kg cám mỳ là:
28.923.647.281 + 8.800.961.000
= 5.236,5 ng/kg
5.459.460 + 1.744.670
Tr giá v n c a cám mỳ xu t bán cho Công ty c ph n nông s n Phú Gia ngày
04/06/2014 là: 5.236,5 x 50.917 = 266.626.870 ng
- Ch ng t k toán s d ng: Phi u xu t kho
Phi u xu t kho do th kho vi t, ư c l p thành 3 liên.
34
+ Liên 1: Lưu kho
+ Liên 2: Th kho gi ghi vào th kho, sau ó chuy n cho k toán
+ Liên 3: Giao cho ơn v nh n hàng gi
- Tài kho n k toán s d ng:
+ TK 632 – Giá v n hàng bán
+ TK 1561 – Hàng hóa
- Quy trình h ch toán
M i khi xu t kho hàng bán, k toán hàng hóa l p phi u xu t kho và ch ghi s
lư ng. Cu i tháng sau khi ch n tính giá hàng t n kho theo phương pháp bình quân c
kì d tr . Ph n m m t ng tính ra ơn giá và thành ti n t ng phi u xu t kho và t ng
h p s li u trên s chi ti t và s cái tài kho n 632.
2.2.3. K toán bán hàng
2.2.3.1. Ch ng t s d ng
- Hoá ơn giá tr gia tăng
- Phi u xu t kho
- Phi u thu
- Ch ng t ngân hàng (gi y báo n , có c a ngân hàng)
- B ng kê bán l hàng hoá và d ch v
- B ng kê thanh toán i lý
- Các ch ng t khác có liên quan n nghi p v bán hàng…..
2.2.3.2. Các tài kho n s d ng
- Tài kho n k toán s d ng:
TK 5111 – Doanh thu bán hàng
TK 5212 –Gi m tr doanh thu
TK 515 – Doanh thu t ho t ng tài chính
TK 911 – Xác nh k t qu kinh doanh…
2.2.3.3. Phương pháp k toán
a) K toán bán buôn
Ví d 1: Ngày 04/06/2014, Công ty TNHH Minh Trung xu t bán 50.917 kg cám mỳ
cho Công ty c ph n nông s n Phú Gia, k toán hàng hóa l p PXK 0085 và chuy n
cho th kho, k toán hàng hóa l p hóa ơn s 0001605 v i t ng giá bán có thu
GTGT là VN 305.501.961 (thu GTGT 5%). Liên 2 c a hóa ơn ư c giao cho
khách hàng KH008 – Công ty c ph n nông s n Phú Gia. Công ty Phú Gia chưa thanh
toán ti n hàng. Trình t h ch toán:
Thang Long University Library
35
N TK 632: 266.626.870
Có TK 1561: 266.626.870
N TK 131: 305.501.961
Có TK 5111: 290.954.249
Có TK 3331: 14.547.712
Do công ty tính giá hàng xu t kho theo phương pháp bình quân c kỳ d tr nên
các phi u xu t kho này ch ư c ghi nh n s lư ng t i th i i m mà nghi p v xu t
kho x y ra. n cu i kì khi k toán tính ra giá xu t kho c a t ng lo i hàng hóa thì c t
ơn giá và thành ti n c a các phi u xu t kho này m i ư c c p nh t.
B ng 2.2: M u phi u xu t kho
Công ty TNHH Minh Trung M u s : 01- VT
B ph n kho (Ban hành theo Q s 15/2006/Q - BTC
ngày 20/3/2006 c a B trư ng BTC)
PHI U XU T KHO
Ngày 04 tháng 06 năm 2014 N : TK 632
S : XK0085 Có: TK 1561
- H và tên ngư i giao:
- Theo …. S …. Ngày 04 tháng 06 năm 2014
- Xu t t i kho: Hàng hóa
S
T
T
Tên, nhãn hi u,
quy cách, ph m
ch t v t tư (s n
ph m, hàng hóa)
Mã
s
ơn
v
tính
S lư ng
ơn giá
(*)
Thành ti n
(*)
Theo
ch ng
t
Th c
xu t
1 Cám mỳ C1 Kg 50.917 50.917 5.236,5 266.626.870
T ng 266.626.870
Vi tb ngch :Hai trăm sáu sáu tri u sáu trăm hai sáu nghìn tám trăm b y mươi
ng ch n./
-S ch ng t g c kèm theo: ………………..........................................
Ngày 04 tháng 06 năm 2014
Ngư i l p phi u Th kho K toán trư ng
(Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên)
(*) S li u ư c c p nh t vào ngày cu i kì.
36
B ng 2.3.Hóa ơn giá tr gia tăng
HÓA ƠN M u s : 01 GTKT-3LL
GIÁ TR GIA TĂNG AA/13P
Liên 3: N i b S : 0001605
Ngày 04 tháng 06 năm 2014
ơn v bán hàng: Công ty TNHH Minh Trung
a ch : Ngô Gia T , phư ng Tr n Phú, TP B c Giang
Mã s thu : 2400329730
i n tho i:
H tên ngư i mua hàng:
Tên ơn v : Công ty c ph n nông s n Phú Gia
a ch : Thanh Hóa
Hình th c thanh toán: Tr sau Mã s thu : 2801902701
S
T
T
Tên hàng hóa, d ch v
ơn
v
tính
S lư ng ơn giá Thành ti n
A B C 1 2 3=1x2
1 Cám mỳ Kg 50.917 5.714,285 290.954.249
C ng ti n hàng: 290.954.249
Thu su t GTGT: 5% Ti n thu GTGT: 14.547.712
T ng c ng ti n thanh toán 305.501.961
S ti n vi t b ng ch : Ba trăm linh năm tri u năm trăm linh m t nghìn chín trăm sáu m t
ng ch n
Ngư i mua hàng Ngư i bán hàng Th trư ng ơn v
(Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, óng d u, ghi rõ h tên)
Thang Long University Library
37
B ng 2.4. S chi ti t thanh toán v i ngư i mua
Công ty TNHH Minh Trung
Phư ng Tr n Phú, TP. B c Giang
S CHI TI T THANH TOÁN V I NGƯ I MUA (Trích)
Tài kho n 131 – Ph i thu c a khách hàng
i tư ng: Công ty C ph n nông s n Phú Gia – KH008
Tháng 06/2014
S dư u kỳ: 2.500.972.185,4
S CT Ngày CT Ngày GS Di n gi i i ng Phát sinh N Phát sinh Có
H 0001605 04/06/2014 04/06/2014 Bán cám mỳ 5111
33311
209.954.249
14.547.721
H 0001615 08/06/2014 08/06/2014 Hàng b tr l i 5212
3331
219.767
10.988
H 0001620 09/06/2014 09/06/2014 Bán cám mỳ 5111
33311
2.050.848
205.085
BH 0001621 10/06/2014 10/06/2014 Bán cám mỳ 5111
33311
56.563.680
5.656.368
PT 26 10/06/2014 10/06/2014 Thu ti n hàng 1111 5.065.236
……..
T ng phát sinh: 13.894.529.646 15.859.836.655
S dư cu i kỳ: 535.665.176,4
(Ngu n: Phòng Tài chính k toán)
38
b) K toán bán hàng theo phương th c bán l tr c ti p
Ví d 2: Ngày 05/06/2014 Công ty TNHH Minh Trung bán 834 kg cám mỳ cho công
ty TNHH s n xu t và thương m i Dương Thăng Long chăn nuôi gia súc ph c v
cho b p ăn c a công ty, k toán l p PXK 0086. V i t ng giá bán chưa thu là
4.503.600 VN (Thu GTGT 5%). Khách hàng ã thanh toán b ng ti n m t.
Nhân viên thu ngân s nh p mã hàng, s lư ng, ơn giá mà khách hàng mua vào
h th ng máy tính c a Công ty. ng th i nhân viên thu ngân s ưa cho khách hàng
phi u giao hàng có n i dung như sau:
B ng 2.5. Phi u giao hàng
(Ngu n: Phòng Tài chính k toán)
Cu i ngày nhân viên bán hàng ki m kê i chi u v i s lư ng hàng bán ư c
trên máy vi tính, k toán s l p b ng kê hàng hóa, hóa ơn GTGT (hóa ơn GTGT l p
Công Ty TNHH Minh Trung
Phư ng Tr n Phú, TP B c Giang
PHI U GIAO HÀNG
Tên khách hàng: Nguy n Văn Th ng (Công ty TNHH SX TM Dương Thăng Long)
a ch : xã Song Mai, thành ph B c Giang, t nh B c Giang.
Ngư i bán hàng: Thân Th Tri u
VN ng
STT Tên s n ph m, hàng hóa S lư ng ơn giá Thành ti n
1 Cám mỳ 834 5.400 4.503.600
C ng 4.503.600
Thu VAT 5% 225.180
T ng c ng 4.728.780
B ng ch : B n tri u b y trăm hai tám nghìn b y trăm tám mươi ng ch n./
Khách hàng
(Ký, h tên)
Ngày 05 tháng 06 năm 2014
Ngư i giao hàng
(Ký, h tên)
Thang Long University Library
39
thành 3 liên, liên 2 hóa ơn GTGT ghi “khách l không l y hóa ơn” trong s g c
hóa ơn GTGT), liên 3 hóa ơn GTGT chuy n xu ng cho th kho. Th kho ki m tra
hàng hóa th c t t n trong kho, xác th c úng s lư ng ã xu t và vi t phi u xu t kho
B ng 2.6. B ng kê hóa ơn bán l hàng hóa d ch v
Công ty TNHH Minh Trung
Phư ng Tr n Phú, TP B c Giang
B NG KÊ HÓA ƠN BÁN L , HÀNG HÓA D CH V
Ngày 05 tháng 06 năm 2014
STT Ngày/thàng Di n gi i VT
S
lư ng
ơn giá Thành ti n
1 05/06 Cám mỳ Kg 834 5.400 4.503.600
2 05/06 Cám mỳ Kg 276 5.400 1.490.400
3 05/06 Cám mỳ Kg 24 5.400 129.600
4 05/06 Cám mỳ Kg 31,5 5.400 170.100
5 05/06 Cám mỳ Kg 181 5.400 977.400
C ng 7.271.100
Thu su t 5% 363.555
T ng c ng 7.634.655
(Ngu n: Phòng tài chính k toán)
Cu i ngày k toán t ng h p hóa ơn bán l hàng hóa l p B ng kê hàng hóa
bán l theo m u.
40
B ng 2.7:M u Hóa ơn GTGT
HÓA ƠN M u s : 01 GTKT-3LL
GIÁ TR GIA TĂNG AA/13P
Liên 3: N i b S : 0001610
Ngày 05 tháng 06 năm 2014
ơn v bán hàng: Công ty TNHH Minh Trung
a ch : Ngô Gia T , phư ng Tr n Phú, TP B c Giang
Mã s thu : 2400329730
i n tho i:
H tên ngư i mua hàng: Khách l không l y hóa ơn
Tên ơn v :
a ch :
Hình th c thanh toán: Ti n m t Mã s thu :
S
T
T
Tên hàng hóa, d ch v
ơn
v
tính
S lư ng ơn giá Thành ti n
A B C 1 2 3=1x2
1 Cám mỳ Kg 834 5.400 4.503.600
2 Cám mỳ Kg 276 5.400 1.490.400
3 Cám mỳ Kg 24 5.400 129.600
4 Cám mỳ Kg 31,5 5.400 170.100
5 Cám mỳ Kg 181 5.400 977.400
C ng ti n hàng: 7.271.100
Thu su t GTGT: 5% Ti n thu GTGT: 363.555
T ng c ng ti n thanh toán 7.634.655
S ti n vi t b ng ch : B y tri u sáu trăm ba tư nghìn sáu trăm năm năm ng./
Ngư i mua hàng Ngư i bán hàng Th trư ng ơn v
(Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên)
(Ký, óng d u, ghi
rõ h tên)
Thang Long University Library
41
B ng 2.8: Phi u xu t kho
Công ty TNHH Minh Trung M u s : 01- VT
B ph n kho (Ban hành theo Q s 15/2006/Q - BTC
ngày 20/3/2006 c a B trư ng BTC)
PHI U XU T KHO
Ngày 05 tháng 06 năm 2014 N : TK 632
S : XK0086 Có: TK 1561
- H và tên ngư i giao: Khách l
- Xu t t i kho: Hàng hóa
S
T
T
Tên, nhãn hi u,
quy cách, ph m
ch t v t tư (s n
ph m, hàng
hóa)
Mã
s
ơn
v
tính
S lư ng
ơn giá Thành ti nTheo
ch ng
t
Th c
xu t
1 Cám mỳ C1 kg 834 834 5.236,5 4.367.241
2 Cám mỳ C1 kg 276 276 5.236,5 1.445.274
3 Cám mỳ C1 kg 24 24 5.236,5 125.676
4 Cám mỳ C1 kg 31,5 31,5 5.236,5 164.949
5 Cám mỳ C1 kg 181,7 181,7 5.236,5 951.936
T ng 7.210.900
Vi t b ngch : B y tri u b n trăm chín tư nghìn chín trăm ng ch n./
Ngư i l p Ngư i giao hàng Th kho K toán trư ng
(Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên)
Căn c b ng kê k toán l p hóa ơn GTGT s 0001610 v i s ti n là t ng c ng
s ti n trên b ng kê h ch toán ph n ánh doanh thu và thu GTGT.
42
2.2.5. K toán các kho n gi m tr doanh thu
Khi phát sinh nghi p v hàng bán b tr l i, k toán s i chi u v i khách hàng
l p b ng kê khai s hàng bán b tr l i sau ó tính tr giá và giá v n c a s hàng bán
b tr l i theo công th c:
Tr giá hàng tr l i = S lư ng hàng tr l i x Giá bán trên hóa GTGT
Giá v n hàng bán b tr l i = S lư ng hàng tr l i x ơn giá bình quân c kì d tr .
- Ch ng t s d ng: Khi nh n l i s hàng bán b tr l i, công ty ti n hành l p
Phi u hàng bán b tr l i
- TK k toán s d ng: T i công ty theo dõi hàng bán b tr l i trên TK 521, TK
này ư c m chi ti t các TK c p 2 như sau:
TK 521: Chi t kh u thương m i
TK 531: Hàng bán b tr l i
TK 532: Gi m giá hàng bán
- Trình t k toán hàng bán b tr l i: Khi có nghi p v hàng bán b tr l i phát
sinh, k toán ch n ch ng t “Phi u nh p v t tư, hàng hóa, thành ph m b tr l i” và
nh p d li u theo quy trình.
Ví d : Ngày 08/06/2014 Công ty C ph n nông s n Phú Gia tr l i hàng hóa ơn
s 0000430 v i t ng giá chưa thu là 219.768 ng (Thu GTGT 5%).
Khi phát sinh hàng bán b tr l i, k toán l p phi u nh p kho ph n ánh y , s
lư ng, ơn giá, thành ti n c a hàng hóa th c nh p.
Thang Long University Library
43
B ng 2.9.Phi u nh p kho
PHI U NH P KHO
S : NK 0093
Ngày 08 tháng 06 năm 2014
TK N / Có: 1561/632
Ngư i giao hàng:
Tên khách hàng: Công ty C ph n nông s n Phú Gia
a ch : Thanh Hóa
Di n gi i: Nh p hàng Phú Gia tr l i
STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG VT
S
LƯ NG
ƠN
GIÁ
THÀNH
TI N
1 KH008 Cám mỳ Kg 38,459 5.714,285 219.768
T ng c ng 230.757
B ng ch : Hai trăm ba mươi nghìn b y trăm năm b y ng./
Ngày 08 tháng 06 năm 2014
Th trư ng ơn v
(Ký, h tên)
K toán trư ng
(Ký, h tên)
Th kho
(Ký, h tên)
Ngư i l p bi u
(Ký, h tên)
CÔNG TY TNHH Minh Trung
Phư ng Tr n Phú, TP B c Giang
S : PN06/14
Kho nh p: Kho hàng hóa
Hóa ơn: 0000430
44
HÓA ƠN M u s : 01 GTKT-3LL
GIÁ TR GIA TĂNG AA/13P
Liên 2: Giao cho khách hàng S : 0000430
Ngày 08 tháng 06 năm 2014
ơn v bán hàng: Công ty c ph n nông s n Phú Gia
a ch : Thanh hóa
Mã s thu : 2801902701
i n tho i:
H tên ngư i mua hàng:
Tên ơn v : Công ty c ph n nông s n Phú Gia
a ch : Phư ng Tr n, TP B c Giang
Hình th c thanh toán: Tr sau Mã s thu : 2400329730
S
T
T
Tên hàng hóa, d ch v
ơn
v
tính
S lư ng ơn giá Thành ti n
A B C 1 2 3=1x2
1 Tr l i hàng H GTGT 0001605 Kg 38,459 5.714,285 219.768
C ng ti n hàng: 219.768
Thu su t GTGT: 5% Ti n thu GTGT: 10.989
T ng c ng ti n thanh toán 230.757
S ti n vi t b ng ch : Hai trăm ba mươi nghìn b y trăm năm b y nghìn ng./
Ngư i mua hàng Ngư i bán hàng Th trư ng ơn v
(Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, óng d u, ghi rõ h tên)
2.2.6. K toán xác nh k t qu bán hàng t i Công ty TNHH Minh Trung
2.2.6.1. K toán bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p.
a) K toán chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng là nh ng chi phí phát sinh t i b ph n bán hàng c a công ty. T i
b ph n này, các chi phí phát sinh bao g m: Chi phí lương nhân viên bán hàng,
chi phí công c d ng c , chi phí kh u hao, chi phí d ch v mua ngoài.
Thang Long University Library
45
- Các ch ng t s d ng:
+ B ng phân b lương và BHXH
+ Hoá ơn GTGT
+ Phi u chi
+ Gi y báo n
+ B ng phân b kh u hao TSC
+ Các ch ng t liên quan khác
- Tài kho n k toán s d ng: TK 641 – Chi phí bán hàng
TK 641 ư c chia thành các TK c p 2:
TK 6411 – Chi phí nhân viên bán hàng
TK 6413 – Chi phí d ng c , dùng
TK 6414 – Chi phí kh u hao TSC
TK 6417 – Chi phí d ch v mua ngoài
- Quy trình h ch toán:
Khi phát sinh các kho n chi phí liên quan n bán hàng k toán c a Công ty ti n
hành ghi nh n chi phí bán hàng.
Khi phát sinh các ch ng t ph n ánh chi phí bán hàng như phi u chi, gi y báo N
khi tr lương cho công nhân viên làm vi c trong b ph n bán hàng, phi u xu t kho
công c , d ng c dùng cho ho t ng bán hàng, b ng tính và kh u hao TSC ,… k
toán ti n hành nh p li u và ghi nh n chi phí:
Cu i kỳ, k toán th c hi n bút toán k t chuy n chi phí bán hàng sang tài kho n
911 xác nh k t qu bán hàng.
+ V chi phí nhân viên: Công ty áp d ng hình th c tr lương theo th i gian h p
ng. Căn c vào b ng phân b lương và BHXH tháng 06/2014, k toán ti n hành
nh p vào máy b ng cách vào ph n nh p ch ng t , ch n lo i ch ng t t ng h p và
nh p các n i dung tương t như nh p các ch ng t trên. Sau khi nh p xong nh n nút
ghi, s li u s ư c c p nh t vào s chi phí s n xu t kinh doanh TK 641 – Chi phí bán
hàng, sau ó s ư c c p nh t vào b ng kê ghi Có TK 334, 338 và vào s nh t ký
chung làm căn c ghi s cái TK 641.
Lương th c t =
Lương th a thu n
x S ngày i làm th c t
26
Lương hoa h ng = % hoa h ng x Doanh s bán hàng
46
Như v y:
Lương th c nh n = Lương th c t + Lương hoa h ng - Các kho n kh u tr
Trong ó: Các kho n kh u tr vào thu nh p c a nhân viên Công ty ư c th c hi n
theo ch hi n hành:
Doanh nghi p ch u Ngư i lao ng ch u
KPC 2 % 0 %
BHXH 18 % 8 %
BHYT 3 % 1,5 %
BHTN 1 % 1 %
T ng 24 % 10,5 %
B ng 2.10: B ng ch m công nhân viên bán hàng
Công ty TNHH Minh Trung
Phư ng Tr n Phú, TP. B c Giang
B NG CH M CÔNG NHÂN VIÊN BÁN HÀNG
Tháng 06/2014
ST
T
H và tên Ch c v
Ngày trong tháng T ng s
công1 2 … 29 30
1 Thân Th Tri u NV th trư ng x x x x 26
2 Nguy n H i Long NV th trư ng - x x x 25
3 Bùi Mai Phương NV bán hàng x x x - 26
4 Hoàng Th Y n NV bán hàng x x x x 26
---
(Ngu n: Phòngtài chính k toán)
Thang Long University Library
47
B ng 2.11. Báo cáo doanh s bán hàng
Công ty TNHH Minh Trung
Phư ng Tr n Phú, TP B c Giang
BÁO CÁO DOANH S BÁN HÀNG
Tháng 06 năm 2014
STT Nhân viên Ch c v S lư ng Doanh s
1 Thân Th Tri u NV th trư ng 8.350 50.110.000
2 Nguy n H i Long NV th trư ng 3.936 23.620.000
3 Bùi Mai Phương NV bán hàng 4.248 25.490.000
4 Hoàng Th Y n NV bán hàng 3.332 20.000.000
……………
T ng c ng 1.293.450 7.760.700.667
Ví d 3: Tính lương c a nhân viên Bùi Mai Phương thu c b ph n bán hàng. Tháng
06/2014, nhân viên i làm ư c 26 ngày công, ư c hư ng 0,6% trên doanh s bán
hàng trong tháng. S lương theo th a thu n chưa bao g m hoa h ng là 4.000.000
ng. Doanh s bán hàng tháng 06 là 25.490.000. Như v y lương tháng 6 c a ch
Phương ư c tính như sau:
- Lương th a thu n: 4.000.000 ng
- Lương hoa h ng: 25.490.000 x 0,6 % = 152.940 VN
- S ngày công th c t tháng 06/2014: 26 ngày
= 4.000.000
Công ty th c hi n ăng ký m c trích b o hi m trên lương th a thu n c a ngư i
lao ng.
Lương th c t =
4.000.000
x 26
26
48
Các kho n gi m tr :
+ BHXH 8% = 4.000.000 x 8% = 320.000 VN
+ BHYT 1.5% = 4.000.000 x 1,5% = 60.000 VN
+ BHTN 1% = 4.000.000 x 1% = 40.000 VN
Lương th c lĩnh c a nhân viên Bùi Mai Phương = 4.000.000 + 152.940 – 320.000 –
60.000 – 40.000 = 3.732.940 VN
Thang Long University Library
49
B ng 2.12. B ng thanh toán ti n lương
Công ty TNHH Minh Trung
Phư ng Tr n Phú, TP B c Giang
B NG THANH TOÁN TI N LƯƠNG
T ngày 01/06/2014 n ngày 30/06/2014
B ph n: Bán hàng
S
T
T
H tên Ch c
v
Lương th a
thu n
N
C
Lương hoa
h ng/ trách
nhi m
Lương
th c t lĩnh
Gi m tr
Th c lĩnh
BHXH
(8%)
BHYT
(1,5%)
BHTN
(1%)
T ng gi m
tr
1 Thân Th Tri u T
trư ng
6.000.000 26 300.660 6.300.660 480.000 180.000 60.000 720.000 5.580.660
2 Nguy n H i Long NV 4.000.000 25 141.720 4.141.720 320.000 60.000 40.000 420.000 3.721.720
3 Bùi Mai Phương NV 4.000.000 26 152.940 4.152.940 320.000 60.000 40.000 420.000 3.732.940
4 Hoàng Th Y n NV 5.000.000 26 120.000 5.120.000 400.000 150.000 50.000 600.000 4.520.000
…
T ng 195.000.000 46.564.204 241.564.204 15.600.000 2.925.000 1.950.000 20.475.000 221.089.204
Ngư i l p bi u
(Ký, ghi rõ h tên)
K toán trư ng
(Ký, ghi rõ h tên)
Giám c
(Ký, ghi rõ h tên)
50
B ng 2.13: B ng phân b ti n lương và b o hi m
Công ty TNHH Minh Trung
Phư ng Tr n Phú, TP B c Giang
B NG PHÂN B TI N LƯƠNG VÀ B O HI M
T ngày 01/06/2014 n ngày 30/06/2014
B ph n: Bán hàng
S
T
T
Ghi có TK
i tư ng
s d ng
(Ghi N
cácTK)
TK 334 – Ph i tr ngư i lao ng TK 338 – Ph i tr ph i n p khác
T ng c ngLương Các kho n
khác
C ng Có
TK 334
KPC
TK 3382
(2%)
BHXH
TK 3383
(18%)
BHYT
TK 3384
(3%)
BHTN
TK 3389
(1%)
C ng có
TK 338
1 TK 641 195.000.000 46.564.204 241.564.204 3.900.000 35.100.000 5.850.000 1.950.000 46.800.000 288.364.204
2 TK 642 99.638.101 11.500.000 111.138.101 1.992.762 17.934.858 2.989.143 996.381 23.913.144 135.051.245
T ng c ng 294.638,101 58.064.204 352.702.305 5.892.762 53.034.858 8.839.143 2.946.381 70.713.144 441.293.124
Ngư i l p biêu
(Ký, h tên)
K toán trư ng
(Ký, h tên)
Giám c
(Ký, h tên)
Thang Long University Library
51
- V chi phí công c d ng c : Các công c d ng c thư ng xuyên ư c s d ng
t i hai b ph n bán hàng và qu n lý doanh nghi p ư c chia thành 03 nhóm: v t tư bán
hàng, v t tư qu n lý và v t tư khác.
V t tư bán hàng và v t tư qu n lý bao g m: bàn, gh , i n tho i bàn, i u hòa,
các v t tư khác có giá tr dư i 30 ng…
V t tư khác bao g m: máy hút mùi, máy o m…
B ng 2.14: B ng phân b công c d ng c
Công ty TNHH Minh Trung
Phư ng Tr n Phú, TP B c Giang
B NG PHÂN B CÔNG C D NG C
T ngày 01/06/2014 n ngày 30/06/2014
S
T
T
Tên công
c d ng
c
S kỳ
phân
b (tháng)
T ng ti n
phân b
Ti n ã
phân b
Phân b
kỳ này
B ph n s d ng
BPBH BPQLDN
1 Máy
photo
36 25.500.000 7.225.000 425.000 425.000
2 Máy o
m
24 11.181.818 6.212.120 310.606 310.606
3 Máy tính
cây
24 13.000.000 2.234.339 439.440 439.440
…
T ng 82.391.020 44.860.379 23.528.835 13.319.378 10.209.457
(Ngu n: Phòng tài chính k toán)
Như v y k toán s nh kho n
N TK 641: 13.319.378
Có TK 242: 13.319.378
52
- Chi phí kh u hao:
Công ty s d ng phương pháp tính kh u hao tài s n c nh theo phương pháp
ư ng th ng, là phương pháp tính kh u hao trong ó nh m c kh u hao tài s n c
nh là như nhau trong su t th i gian s d ng.
D a vào b ng kh u hao TSC ph n m m k toán s t ng c p nh t lên các s
chi phí TK641, TK642
Thang Long University Library
53
B ng 2.11.B ng tính kh u khao tài s n c nh
CÔNG TY TNHH MINH TRUNG
B NG TÍNH VÀ PHÂN B KH U HAO TÀI S N C NH
Tháng 06 năm 2014
STT Mã Ch tiêu
Th i gian
s d ng
S
năm
kh u
hao
Nơi SD
Toàn công ty
Hao mòn
lũy k
Giá tr
còn l i
TK 641 TK 642
Nguyên giá
Kh u hao
tháng
1 007 Ô tô 4 ch ng i 01/06/2007 8 450.000.000 4.687.500 393.750.000 56.250.000 4.687.500
2 011 Xe máy PIAGIO 01/10/2010 6 38.636.364 536.616 37.563.120 1.073.244 536.616
3 016 Ô tô t i suzuki 01/01/2010 6 452.230.666 6.280.606 383.083.030 69.120.636 6.280.606
4 023 Máy s y 01/05/2014 5 59.090.900 984.848 25.606.048 33.484.852 984.848
5 025 Cân i n t 01/02/2012 6 81.500.000 1.131.944 46.409.704 35.090.296 1.131.944
...
T ng c ng 96.527.396 41.950.255 54.577.141
Ngày 30 tháng 06 năm 2014
Ngư i l p biêu
(Ký, h tên)
K toán trư ng
(Ký, h tên)
Giám c
(Ký, h tên)
54
- V chi phí d ch v mua ngoài: Trong quá trình ho t ng s n xu t kinh doanh,
c n s d ng các chi phí d ch v mua ngoài khác như: i n, nư c, vi n thông…Các chi
phí này khi phát sinh ư c k toán t p h p và lên các s b ng m t s ch ng t g c như
hóa ơn GTGT, phi u chi…
Ví d : Ch ng t s 2065 ngày 14/06/2014 Vũ Thu Hà chi tr ti n mua d u H
0492449 c a công ty TNHH Quỳnh Mai
N TK 641(6417): 830.661
N TK 133: 83.066
Có TK 1111: 913.727
Thang Long University Library
55
B ng 2.12: Hóa ơn GTGT
HÓA ƠN M u s : 01 GTKT3/001
GIÁ TR GIA TĂNG Ký hi u: QM/13P
Liên 3: N i b S : 0492449
Ngày 14 tháng 06 năm 2014
ơn v bán hàng: Công ty TNHH Quỳnh Mai
a ch : Xã Song Mai – B c Giang
Mã s thu : 2400 286 149
i n tho i: (0240) 6284 414
H tên ngư i mua hàng:
ơn v : Công ty TNHH Minh Trung
a ch : Ngô Gia T - B c Giang
Hình th c thanh toán: CK/TM MST: 2400329730
STT Tên hàng hóa, d ch v
ơn
v
tính
S lư ng ơn giá Thành ti n
A B C 1 2 3=1x2
1 D u Diesel Lít 40 20.766,5227 830.661
C ng ti n hàng: 830.661
Thu su t GTGT: 10% Ti n thu GTGT: 83.066
T ng c ng ti n thanh toán 913.727
S ti n vi t b ng ch : Chín trăm mư i ba nghìn b y trăm hai b y ng./
Ngư i mua hàng Ngư i bán hàng Th trư ng ơn v
(Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, óng d u, ghi rõ h tên)
56
B ng 2.16 Phi u chi
Công ty TNHH Minh Trung M u 02 – TT
Tr n Phú, TP B c Giang (Ban hành theo Q s 15/2006/Q -BTC
ngày 20/3/2006 c a B trư ng BTC)
PHI U CHI
Ngày 14 tháng 06 năm 2014
S : PC14/034
N : 6417, 1331
Có : 1111
H tên ngư i nh n ti n: Công ty TNHH Quỳnh Mai
a ch : Xã Song Mai, TP B c Giang
Lý do n p: Thanh toán ti n mua d u
S ti n: 913.727 ng
Vi t b ng ch : Chín trăm mư i ba nghìn b y trăm hai b y ng./
Kèm theo: 01 ch ng t g c
Ngày 14 tháng 06 năm 2014
Giám c K toán trư ng Ngư i n p ti n Ngư i l p phi u Th qu
(Ngu n: Phòng Tài chính k toán)
b) K toán chi phí qu n lý doanh nghi p
- Chi phí qu n lý doanh nghi p bao g m: Chi phí nhân viên qu n lý, chi phí
thuê kho bãi, chi phí kh u hao TSC , chi phí văn phòng ph m, chi phí ti p khách,
thu , phí,…
- Các ch ng t s d ng:
+ Hoá ơn GTGT
+ Phi u chi
+ Gi y báo n
+ B ng phân b ti n lương và BHXH
+ B ng tính và phân b kh u hao TSC
+ Các ch ng t liên quan khác
- Tài kho n k toán s d ng: TK 642 Tài kho n 642 ư c chia thành các tài
kho n c p 2 sau
+ TK 6421 – Chi phí nhân viên qu n lý
+ TK 6422 – Chi phí v t li u qu n lý
+ TK 6423 – Chi phí dùng văn phòng
+ TK 6424 – Chi phí kh u hao TSC
+ TK 6425 – Thu , phí, l phí
Thang Long University Library
57
+ TK 6427 – Chi phí d ch v mua ngoài
+ TK 6428 – Chi phí b ng ti n khác
- Quy trình h ch toán:
Căn c vào các ch ng t minh ch ng cho nghi p v liên quan n chi phí qu n lý
doanh nghi p như: Phi u chi, Gi y báo N khi thanh toán chi phí ti p khách, chi phí
mua văn phòng ph m, chi phí công c , d ng c , chi phí s a ch a, ti n i n tho i, ti n
fax, ti n v sinh, công tác phí, chi phí xăng d u, B ng phân b ti n lương và BHXH
ph n tính cho nhân viên qu n lý, B ng tính và kh u hao TSC ph n TSC dùng cho
qu n lý,… k toán ti n hành c p nh t các ch ng t trên vào ph n m m k toán
Cu i kỳ, k toán th c hi n bút toán k t chuy n chi phí qu n lý doanh nghi p sang
TK 911 xác nh k t qu bán hàng trong kỳ.
+ V chi phí lương nhân viên qu n lý: Công ty áp d ng hình th c tr lương
theo th i gian. Căn c vào b ng ch m công, nhân viên k toán s tính lương c a nhân
viên như sau:
Lương cơ b n = Lương x H s lương quy nh
B ng 2.17: B ng ch m công nhân viên qu n lý doanh nghi p
B NG CH M CÔNG NHÂN VIÊN QU N LÝ DOANH NGHI P (trích)
B ph n: Qu n lý doanh nghi p
Tháng 06/2014
S
T
T
H và tên Ch c v
Ngày trong tháng
T ng s
công1 2 … 29 30
1 Lê Hoài Nam Trư ng phòng x x x x 26
2 Nguy n Tu n Anh Phó phòng - x x x 26
3 Vũ Tuy t Lan K toán x x x - 25
4 Nguy n Hoàng C m Anh K toán x x x x 26
5 Bùi Phương Th o K toán x x x x 25
---
(Ngu n: Phòng tài chính k toán)
Lương th c t =
Lương cơ b n
x S ngày i làm th c t
26
58
Ví d 3: D a vào b ng ch m công và b ng thanh toán lương tháng 06/2014, ta có th
tính lương c a nhân viên Lê Hoài Nam như sau:
- Lương cơ b n: 1.500.000 x 3,27 = 4.905.000 ng
- Lương trách nhi m: 800.000 ng
- S ngày công th c t tháng 06/2014: 26 ngày
= 4.905.000
Các kho n gi m tr :
+ BHXH 8% = 4.905.000 x 8% = 392.400VN
+ BHYT 1.5% = 4.905.000 x 1,5% = 73.575VN
+ BHTN 1% = 4.905.000 x 1% = 49.050 VN
Lương th c lĩnh c a nhân viên Lê Hoài Nam = 4.905.000 + 800.000-392.400-73.575-
49.050 = 5.189.975 VN
Lương th c t =
4.905.000
x 26
26
Thang Long University Library
59
B ng 2.18: B ng thanh toán ti n lương
Công ty TNHH Minh Trung
Phư ng Tr n Phú, TP B c Giang
B NG THANH TOÁN TI N LƯƠNG
T ngày 01/06/2014 n ngày 30/06/2014
B ph n: Qu n lý doanh nghi p
S
T
T
H tên B
ph n
Lương cơ
b n
N
C
Lương
trách
nhi m
H s
lương
Lương th c
t lĩnh
Gi m tr
T ng gi m
tr
Th c lĩnhBHXH
(8%)
BHYT
(1,5%)
BHTN
(1%)
1 Lê Hoài Nam QL 4.905.000 26 800.000 3.27 5.705.000 392.400 73.575 49.050 668.000 5.189.975
2 Nguy n Tu n Anh QL 4.440.000 26 700.000 2.96 5.140.000 355.200 66.600 44.400 466.200 4.673.800
3 Vũ Tuy t Lan QL 3.510.000 25 0 2.34 3.375.000 280.800 52.650 35.100 368.550 3.006.450
4 Nguy n Hoàng C m Anh QL 3.510.000 26 0 2.34 3.510.000 280.800 52.650 35.100 368.550 3.141.450
…
T ng 99.638.101 1.500.000 101.138.101 7.971.048 1.494.571 996.381 10.462.000 90.676.101
Ngư i l p biêu
(Ký, h tên)
K toán trư ng
(Ký, h tên)
Giám c
(Ký, h tên)
60
- Chi phí kh u hao:
D a vào b ng phân b ã trình bày ph n chi phí bán hàng, k toán nh kho n
chi phí kh u hao phát sinh b ph n qu n lý doanh nghi p như sau:
N TK 642: 54.577.141
Có TK 214: 54.577.141
- Chi phí d ch v mua ngoài
Ví d : Ngày 11 tháng 06 năm 2014 ch Ngô Th Thơm chi ti n i n H 0962673 v i
s ti n chưa thu 1.217.585,45 (thu GTGT 10%), ghi:
N TK 642 (6427): 1.217.585
N TK 1331: 121.759
Có TK 1111: 1.339.344
Thang Long University Library
61
B ng 2.19: Hóa ơn GTGT ti n i n
EVNNPC
T NG CÔNG TY
I N L C MI N
B C
HÓA ƠN GTGT (TI N I N)
(Liên 2: Giao cho khách hàng)
Kỳ:1 T ngày 12/05/2014 n
ngày 11/06/2014
M u s : 01GTKT2/001
Ký hi u: EE/14T
S : 0962673
Công ty i n l c B c Giang
a ch : S 22 ư ng Nguy n Kh c Nhu, P. Tr n Nguyên Hãn, TP B c Giang
i n tho i: 02403898626 MST:0100100417-007 T s a ch a: 0240 3898 535
Tên khách hàng: Công ty TNHH Minh Trung
a ch : Ngô Gia T , B c Giang
i n tho i: MST 2400329730 S công tơ: 11075476 S h : 0
B CS Ch s m i Ch s cũ HS nhân i n
năng TT
ơn giá Thành ti n
KT 4.452 3.257 1 865,9
865,9 1.406 1.217.585
Ngày 11 tháng 06 năm 2014
Bên bán i n
ng Kim Ngân
C ng 865,9 1.217.585
Thu su t GTGT: 10% Thu
GTGT
121.759
T ng c ng ti n thanh toán 1.339.344
S ti n vi t b ng ch : M t tri u ba trăm ba chín nghìn ba trăm b n b n ng.
Cu i kỳ, căn c vào b ng kê ghi Có TK 1111, k toán l p ch ng t ghi s làm
căn c ghi s cái TK 642.
+ V chi phí v t li u qu n lý và chi phí b ng ti n khác: K toán nh p li u tương
t như các chi phí khác.
Cu i kỳ, căn c vào b ng kê ghi Có TK 1121, 331, 642 k toán l p các ch ng t
tương ng.
Căn c vào các ch ng t ghi s trên, k toán vào s cái TK 642.
62
2.2.6.2. K toán xác nh k t qu bán hàng
- Cu i tháng k toán th c hi n các thao tác k t chuy n giá v n hàng bán, chi phí
bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p, k t chuy n doanh thu bán hàng sang tài kho n
911 – Xác nh k t qu kinh doanh xác nh k t qu bán hàng trong kỳ.
- Tài kho n k toán s d ng: TK 911 – xác nh k t qu kinh doanh
- Quy trình h ch toán
Cu i tháng, căn c vào s li u trong tháng, k toán th c hi n các bút toán k t
chuy n:
xác nh k t qu bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p ta l y phát sinh
bên n cau hai tài kho n 641, 642 l y t s cái 641, 642. K t chuy n chi phí bán hàng
và chi phí qu n lý doanh nghi p, :
+ K t chuy n chi phí bán hàng
N TK 911: 608.503.232
Có TK 641: 608.503.232
+ K t chuy n chi phí qu n lý doanh nghi p
N TK 911: 298.381.435
Có TK 642: 298.381.435
Giá v n bán hàng ư c xác nh d a trên cơ s s phát sinh n c a tài kho n 632
l y t s cái 632. K t chuy n giá v n hàng bán
+ K t chuy n giá v n
N TK 911: 11.701.015.615
Có TK 632: 11.701.015.615
Doanh thu thu n ư c xác nh trên cơ s s phát sinh có c a tài kho n 511 l y
t s cái tài kho n 511. K t chuy n doanh thu thu n
+ K t chuy n doanh thu
N TK 511: 13.113.480.559
Có TK 911: 13.113.480.559
+ K t chuy n các kho n gi m tr doanh thu
N TK 511: 219.768
Có TK 531: 219.768
Sau ó k toán xác nh trên công th c:
K t qu bán hàng = Doanh thu t ho t ng bán hàng – Các kho n gi m tr
doanh thu – Giá v n hàng bán – Chi phí bán hàng – Chi phí qu n lý doanh nghi p.
Ta có: K t qu bán hàng = 13.113.480.559 - 219.768 - 11.701.015.615 -
608.503.232 - 298.381.435 = 499.360.505
Thang Long University Library
63
2.3. K toán t ng h p nghi p v bán hàng và xác nh k t qu bán hàng t i
Công ty TNHH Minh Trung.
B ng 2.20 S nh t kí chung
Công Ty TNHH Minh Trung
Phư ng Tr n Phú, TP B c Giang S NH T KÝ CHUNG
Tháng 06 năm 2014
Ch ng t Di n gi i ã
ghi
s
cái
S
hi u
TK
S phát sinh
SH NT N Có
S trang trư c chuy n sang
…
PNK 0077 30/06 Nh p mua cám mỳ X 156 248.502.450
PNK 0077 30/06 Nh p mua cám mỳ X 133 12.525.122
PNK 0077 30/06 Nh p mua cám mỳ X 331 261.027.572
PNK 0078 30/06 Nh p mua cám mỳ X 156 33.181.800
PNK 0078 30/06 Nh p mua cám mỳ X 133 1.659.090
PNK 0078 30/06 Nh p mua cám mỳ X 331 34.840.890
PXK 0084 30/06 Xu t kho bán hàng X 632 16.927.988
PXK 0084 30/06 Xu t kho bán hàng X 156 16.927.988
0001604 30/06 Doanh thu bán hàng X 1111 16.303.759
0001604 30/06 Doanh thu bán hàng X 5111 15.527.390
0001604 30/06 Doanh thu bán hàng X 3331 776.369
PXK 0085 30/06 Xu t kho bán hàng X 632 266.601.412
PXK 0085 30/06 Xu t kho bán hàng X 156 266.601.412
0001605 30/06 Doanh thu bán hàng X 131 305.501.961
0001605 30/06 Doanh thu bán hàng X 5111 290.954.249
0001605 30/06 Doanh thu bán hàng X 3331 14.547.712
PXK 0086 30/06 Xu t kho bán hàng X 632 7.210.900
PXK 0086 30/06 Xu t kho bán hàng X 156 7.210.900
0001610 30/06 Doanh thu bán hàng X 111 7.634.655
0001610 30/06 Doanh thu bán hàng X 5111 7.271.100
0001610 30/06 Doanh thu bán hàng X 3331 363.555
…………..
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh trung
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh trung
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh trung
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh trung
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh trung
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh trung
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh trung
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh trung
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh trung
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh trung
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh trung
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh trung
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh trung
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh trung
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh trung
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh trung
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh trung
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh trung

More Related Content

What's hot

Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại công ty cp nông súc sản đồng nai
Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại công ty cp nông súc sản đồng naiPhân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại công ty cp nông súc sản đồng nai
Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại công ty cp nông súc sản đồng naiTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Luận văn: Những giải pháp hoàn thiện công tác chăm sóc khách hàng tại công ty...
Luận văn: Những giải pháp hoàn thiện công tác chăm sóc khách hàng tại công ty...Luận văn: Những giải pháp hoàn thiện công tác chăm sóc khách hàng tại công ty...
Luận văn: Những giải pháp hoàn thiện công tác chăm sóc khách hàng tại công ty...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Đề tài: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị bán hàng ở Công ty...
Đề tài: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị bán hàng ở Công ty...Đề tài: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị bán hàng ở Công ty...
Đề tài: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị bán hàng ở Công ty...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...
Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...
Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện hoạt động marketing nhằm thu hút khách hàng của trung tâm ngoại ng...
Hoàn thiện hoạt động marketing nhằm thu hút khách hàng của trung tâm ngoại ng...Hoàn thiện hoạt động marketing nhằm thu hút khách hàng của trung tâm ngoại ng...
Hoàn thiện hoạt động marketing nhằm thu hút khách hàng của trung tâm ngoại ng...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh kệ gỗ trang trí trên thị trường Việt Nam
xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh kệ gỗ trang trí trên thị trường Việt Namxây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh kệ gỗ trang trí trên thị trường Việt Nam
xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh kệ gỗ trang trí trên thị trường Việt Namhieu anh
 
Chăm sóc khách hàng tại tập đoàn bưu chính viễn thông việt nam chi nhánh bắc ...
Chăm sóc khách hàng tại tập đoàn bưu chính viễn thông việt nam chi nhánh bắc ...Chăm sóc khách hàng tại tập đoàn bưu chính viễn thông việt nam chi nhánh bắc ...
Chăm sóc khách hàng tại tập đoàn bưu chính viễn thông việt nam chi nhánh bắc ...nataliej4
 
Chất lượng dịch vụ thương mại điện tử tại công ty tnhh shopee 6752811
Chất lượng dịch vụ thương mại điện tử tại công ty tnhh shopee 6752811Chất lượng dịch vụ thương mại điện tử tại công ty tnhh shopee 6752811
Chất lượng dịch vụ thương mại điện tử tại công ty tnhh shopee 6752811jackjohn45
 
Thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả marketing cho sản phẩm thẻ f...
Thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả marketing cho sản phẩm thẻ f...Thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả marketing cho sản phẩm thẻ f...
Thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả marketing cho sản phẩm thẻ f...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài: Đẩy mạnh hoạt động bán hàng công ty Địa Sinh, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Đẩy mạnh hoạt động bán hàng công ty Địa Sinh, 9 ĐIỂM!Đề tài: Đẩy mạnh hoạt động bán hàng công ty Địa Sinh, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Đẩy mạnh hoạt động bán hàng công ty Địa Sinh, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

What's hot (19)

Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại công ty cp nông súc sản đồng nai
Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại công ty cp nông súc sản đồng naiPhân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại công ty cp nông súc sản đồng nai
Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại công ty cp nông súc sản đồng nai
 
Luận văn: Những giải pháp hoàn thiện công tác chăm sóc khách hàng tại công ty...
Luận văn: Những giải pháp hoàn thiện công tác chăm sóc khách hàng tại công ty...Luận văn: Những giải pháp hoàn thiện công tác chăm sóc khách hàng tại công ty...
Luận văn: Những giải pháp hoàn thiện công tác chăm sóc khách hàng tại công ty...
 
Đề tài: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị bán hàng ở Công ty...
Đề tài: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị bán hàng ở Công ty...Đề tài: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị bán hàng ở Công ty...
Đề tài: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị bán hàng ở Công ty...
 
Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...
Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...
Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...
 
Đề tài quản trị mối quan hệ khách hàng, ĐIỂM CAO, HAY
Đề tài  quản trị mối quan hệ khách hàng, ĐIỂM CAO, HAYĐề tài  quản trị mối quan hệ khách hàng, ĐIỂM CAO, HAY
Đề tài quản trị mối quan hệ khách hàng, ĐIỂM CAO, HAY
 
Đề tài: Marketing -Mix nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm
Đề tài: Marketing -Mix nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩmĐề tài: Marketing -Mix nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm
Đề tài: Marketing -Mix nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm
 
Hoàn thiện hoạt động marketing nhằm thu hút khách hàng của trung tâm ngoại ng...
Hoàn thiện hoạt động marketing nhằm thu hút khách hàng của trung tâm ngoại ng...Hoàn thiện hoạt động marketing nhằm thu hút khách hàng của trung tâm ngoại ng...
Hoàn thiện hoạt động marketing nhằm thu hút khách hàng của trung tâm ngoại ng...
 
xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh kệ gỗ trang trí trên thị trường Việt Nam
xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh kệ gỗ trang trí trên thị trường Việt Namxây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh kệ gỗ trang trí trên thị trường Việt Nam
xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh kệ gỗ trang trí trên thị trường Việt Nam
 
Đề tài nâng cao dịch vụ chăm sóc khách hàng tại phòng khám đa khoa năm 2018
Đề tài  nâng cao dịch vụ chăm sóc khách hàng tại phòng khám đa khoa  năm 2018Đề tài  nâng cao dịch vụ chăm sóc khách hàng tại phòng khám đa khoa  năm 2018
Đề tài nâng cao dịch vụ chăm sóc khách hàng tại phòng khám đa khoa năm 2018
 
Chăm sóc khách hàng tại tập đoàn bưu chính viễn thông việt nam chi nhánh bắc ...
Chăm sóc khách hàng tại tập đoàn bưu chính viễn thông việt nam chi nhánh bắc ...Chăm sóc khách hàng tại tập đoàn bưu chính viễn thông việt nam chi nhánh bắc ...
Chăm sóc khách hàng tại tập đoàn bưu chính viễn thông việt nam chi nhánh bắc ...
 
Hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng tại Công ty TNHH Không Gian Riêng
 Hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng tại Công ty TNHH Không Gian Riêng  Hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng tại Công ty TNHH Không Gian Riêng
Hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng tại Công ty TNHH Không Gian Riêng
 
Đề Tài: Hoạt động chăm sóc khách hàng Mobifone, Vietel, 9đ, HAY
Đề Tài: Hoạt động chăm sóc khách hàng Mobifone, Vietel, 9đ, HAYĐề Tài: Hoạt động chăm sóc khách hàng Mobifone, Vietel, 9đ, HAY
Đề Tài: Hoạt động chăm sóc khách hàng Mobifone, Vietel, 9đ, HAY
 
Chất lượng dịch vụ thương mại điện tử tại công ty tnhh shopee 6752811
Chất lượng dịch vụ thương mại điện tử tại công ty tnhh shopee 6752811Chất lượng dịch vụ thương mại điện tử tại công ty tnhh shopee 6752811
Chất lượng dịch vụ thương mại điện tử tại công ty tnhh shopee 6752811
 
Đề tài hoạt động chăm sóc khách hàng công ty du lịch, HAY!
Đề tài hoạt động chăm sóc khách hàng công ty du lịch, HAY!Đề tài hoạt động chăm sóc khách hàng công ty du lịch, HAY!
Đề tài hoạt động chăm sóc khách hàng công ty du lịch, HAY!
 
Thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả marketing cho sản phẩm thẻ f...
Thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả marketing cho sản phẩm thẻ f...Thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả marketing cho sản phẩm thẻ f...
Thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả marketing cho sản phẩm thẻ f...
 
Đề tài tốt nghiệp quản trị kinh doanh về quản trị bán hàng hay nhất
Đề tài tốt nghiệp quản trị kinh doanh về quản trị bán hàng hay nhấtĐề tài tốt nghiệp quản trị kinh doanh về quản trị bán hàng hay nhất
Đề tài tốt nghiệp quản trị kinh doanh về quản trị bán hàng hay nhất
 
Đề tài: Đẩy mạnh hoạt động bán hàng công ty Địa Sinh, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Đẩy mạnh hoạt động bán hàng công ty Địa Sinh, 9 ĐIỂM!Đề tài: Đẩy mạnh hoạt động bán hàng công ty Địa Sinh, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Đẩy mạnh hoạt động bán hàng công ty Địa Sinh, 9 ĐIỂM!
 
đề tài: Hoàn thiện hoạt động phân phối cho sản phẩm trà công ty TNHH SX-TM-DV...
đề tài: Hoàn thiện hoạt động phân phối cho sản phẩm trà công ty TNHH SX-TM-DV...đề tài: Hoàn thiện hoạt động phân phối cho sản phẩm trà công ty TNHH SX-TM-DV...
đề tài: Hoàn thiện hoạt động phân phối cho sản phẩm trà công ty TNHH SX-TM-DV...
 
Tải 4 bài mẫu báo cáo quy trình bán hàng
Tải 4 bài mẫu báo cáo quy trình bán hàngTải 4 bài mẫu báo cáo quy trình bán hàng
Tải 4 bài mẫu báo cáo quy trình bán hàng
 

Viewers also liked

Temporalizacion tercer ciclo
Temporalizacion tercer cicloTemporalizacion tercer ciclo
Temporalizacion tercer cicloagommed341
 
Actividades Entrada Obligatoria
Actividades Entrada ObligatoriaActividades Entrada Obligatoria
Actividades Entrada ObligatoriaAna Vera Arraya
 
No olviden lo que viene 13 05-2012
No olviden lo que viene 13 05-2012No olviden lo que viene 13 05-2012
No olviden lo que viene 13 05-2012Sabino Marquez
 
Menu noviembre 2015
Menu noviembre 2015Menu noviembre 2015
Menu noviembre 2015cpramonlaza
 
Oportunidades industriales en torno al proyecto internacional de fusión ITER
Oportunidades industriales en torno al proyecto internacional de fusión ITER Oportunidades industriales en torno al proyecto internacional de fusión ITER
Oportunidades industriales en torno al proyecto internacional de fusión ITER Fundación Ramón Areces
 
Giải pháp phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt nội địa tại ngân ...
Giải pháp phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt nội địa tại ngân ...Giải pháp phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt nội địa tại ngân ...
Giải pháp phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt nội địa tại ngân ...NOT
 
Twitter me sigues
Twitter   me siguesTwitter   me sigues
Twitter me siguesCein
 
Bto b
Bto bBto b
Bto balral
 
Guia preescolar educación fisica
Guia preescolar  educación fisicaGuia preescolar  educación fisica
Guia preescolar educación fisicaMarta Montoro
 
Planta destiladora de alcohol con h1
Planta destiladora de alcohol con h1Planta destiladora de alcohol con h1
Planta destiladora de alcohol con h1migue_09
 
Carlos alberto martínez rentería
Carlos alberto martínez renteríaCarlos alberto martínez rentería
Carlos alberto martínez renteríacaalmare
 
Top 20 ESA/Hubble Photographs
Top 20 ESA/Hubble PhotographsTop 20 ESA/Hubble Photographs
Top 20 ESA/Hubble PhotographsMarc Bombenon
 
Giao tiếp trong Kinh doanh
Giao tiếp trong Kinh doanhGiao tiếp trong Kinh doanh
Giao tiếp trong Kinh doanhPhuHaiViet
 

Viewers also liked (20)

Temporalizacion tercer ciclo
Temporalizacion tercer cicloTemporalizacion tercer ciclo
Temporalizacion tercer ciclo
 
El viento, nieve
El viento, nieveEl viento, nieve
El viento, nieve
 
Actividades Entrada Obligatoria
Actividades Entrada ObligatoriaActividades Entrada Obligatoria
Actividades Entrada Obligatoria
 
RESUME LP LEJUNE
RESUME LP LEJUNERESUME LP LEJUNE
RESUME LP LEJUNE
 
No olviden lo que viene 13 05-2012
No olviden lo que viene 13 05-2012No olviden lo que viene 13 05-2012
No olviden lo que viene 13 05-2012
 
Menu noviembre 2015
Menu noviembre 2015Menu noviembre 2015
Menu noviembre 2015
 
Patricia mora tic
Patricia mora ticPatricia mora tic
Patricia mora tic
 
Oportunidades industriales en torno al proyecto internacional de fusión ITER
Oportunidades industriales en torno al proyecto internacional de fusión ITER Oportunidades industriales en torno al proyecto internacional de fusión ITER
Oportunidades industriales en torno al proyecto internacional de fusión ITER
 
Giải pháp phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt nội địa tại ngân ...
Giải pháp phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt nội địa tại ngân ...Giải pháp phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt nội địa tại ngân ...
Giải pháp phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt nội địa tại ngân ...
 
Grupo 3. alimentacion
Grupo 3. alimentacionGrupo 3. alimentacion
Grupo 3. alimentacion
 
Twitter me sigues
Twitter   me siguesTwitter   me sigues
Twitter me sigues
 
Bto b
Bto bBto b
Bto b
 
Guia preescolar educación fisica
Guia preescolar  educación fisicaGuia preescolar  educación fisica
Guia preescolar educación fisica
 
Planta destiladora de alcohol con h1
Planta destiladora de alcohol con h1Planta destiladora de alcohol con h1
Planta destiladora de alcohol con h1
 
Diapositiva proyecto
Diapositiva proyectoDiapositiva proyecto
Diapositiva proyecto
 
Carlos alberto martínez rentería
Carlos alberto martínez renteríaCarlos alberto martínez rentería
Carlos alberto martínez rentería
 
Capas modelo osi
Capas modelo osiCapas modelo osi
Capas modelo osi
 
Top 20 ESA/Hubble Photographs
Top 20 ESA/Hubble PhotographsTop 20 ESA/Hubble Photographs
Top 20 ESA/Hubble Photographs
 
Giao tiếp trong Kinh doanh
Giao tiếp trong Kinh doanhGiao tiếp trong Kinh doanh
Giao tiếp trong Kinh doanh
 
Web 2.0
Web 2.0Web 2.0
Web 2.0
 

Similar to Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh trung

Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...NOT
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...NOT
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...NOT
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh dan...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh dan...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh dan...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh dan...NOT
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh dan...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh dan...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh dan...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh dan...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...NOT
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...NOT
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...NOT
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tai công ty tnhh thư...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tai công ty tnhh thư...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tai công ty tnhh thư...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tai công ty tnhh thư...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại cổ p...
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại cổ p...Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại cổ p...
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại cổ p...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần thép tân ho...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần thép tân ho...Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần thép tân ho...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần thép tân ho...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh trung (20)

Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh dan...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh dan...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh dan...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh dan...
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh dan...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh dan...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh dan...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh dan...
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tai công ty tnhh thư...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tai công ty tnhh thư...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tai công ty tnhh thư...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tai công ty tnhh thư...
 
Đề tài Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng, điểm 8
Đề tài Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng, điểm 8Đề tài Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng, điểm 8
Đề tài Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng, điểm 8
 
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông áĐề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
 
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại cổ p...
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại cổ p...Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại cổ p...
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại cổ p...
 
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần thép tân ho...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần thép tân ho...Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần thép tân ho...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần thép tân ho...
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần ...
 

More from NOT

Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...
Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...
Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...NOT
 
Nâng cao chất lượng cho vay đối với hộ sản xuất tại chi nhánh ngân hàng nông ...
Nâng cao chất lượng cho vay đối với hộ sản xuất tại chi nhánh ngân hàng nông ...Nâng cao chất lượng cho vay đối với hộ sản xuất tại chi nhánh ngân hàng nông ...
Nâng cao chất lượng cho vay đối với hộ sản xuất tại chi nhánh ngân hàng nông ...NOT
 
Mức độ chấp nhận rủi ro của hệ thống ngân hàng thương mại việt nam
Mức độ chấp nhận rủi ro của hệ thống ngân hàng thương mại việt namMức độ chấp nhận rủi ro của hệ thống ngân hàng thương mại việt nam
Mức độ chấp nhận rủi ro của hệ thống ngân hàng thương mại việt namNOT
 
Một số tính chất của vành giao hoán artin
Một số tính chất của vành giao hoán artinMột số tính chất của vành giao hoán artin
Một số tính chất của vành giao hoán artinNOT
 
Một số hình thức tổ chức các hoạt động đưa dân ca đến với trẻ mẫu giáo 5 – 6 ...
Một số hình thức tổ chức các hoạt động đưa dân ca đến với trẻ mẫu giáo 5 – 6 ...Một số hình thức tổ chức các hoạt động đưa dân ca đến với trẻ mẫu giáo 5 – 6 ...
Một số hình thức tổ chức các hoạt động đưa dân ca đến với trẻ mẫu giáo 5 – 6 ...NOT
 
Một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong cho vay hộ sản xuất tại n...
Một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong cho vay hộ sản xuất tại n...Một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong cho vay hộ sản xuất tại n...
Một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong cho vay hộ sản xuất tại n...NOT
 
Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển...
Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển...Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển...
Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển...NOT
 
Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương...
Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương...Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương...
Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương...NOT
 
Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thươ...
Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thươ...Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thươ...
Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thươ...NOT
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển c...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển c...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển c...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển c...NOT
 
Mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn c...
Mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn c...Mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn c...
Mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn c...NOT
 
Mở rộng cho vay đối với làng nghề tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu chi...
Mở rộng cho vay đối với làng nghề tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu chi...Mở rộng cho vay đối với làng nghề tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu chi...
Mở rộng cho vay đối với làng nghề tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu chi...NOT
 
Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...
Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...
Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...NOT
 
Kỹ thuật biên soạn phương án nhiễu trong trắc nghiệm khách quan (phần kim loạ...
Kỹ thuật biên soạn phương án nhiễu trong trắc nghiệm khách quan (phần kim loạ...Kỹ thuật biên soạn phương án nhiễu trong trắc nghiệm khách quan (phần kim loạ...
Kỹ thuật biên soạn phương án nhiễu trong trắc nghiệm khách quan (phần kim loạ...NOT
 
Kiểm tra đánh giá thành quả học tập của học sinh chương các định luật bảo toà...
Kiểm tra đánh giá thành quả học tập của học sinh chương các định luật bảo toà...Kiểm tra đánh giá thành quả học tập của học sinh chương các định luật bảo toà...
Kiểm tra đánh giá thành quả học tập của học sinh chương các định luật bảo toà...NOT
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao lợi nhuận tại công ty cổ phần tư vấn kiến trúc...
Một số giải pháp nhằm nâng cao lợi nhuận tại công ty cổ phần tư vấn kiến trúc...Một số giải pháp nhằm nâng cao lợi nhuận tại công ty cổ phần tư vấn kiến trúc...
Một số giải pháp nhằm nâng cao lợi nhuận tại công ty cổ phần tư vấn kiến trúc...NOT
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần dịch ...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần dịch ...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần dịch ...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần dịch ...NOT
 
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...NOT
 
Khảo sát thành phần hóa học từ cao ethyl acetate của lá chùm ngây moringa ole...
Khảo sát thành phần hóa học từ cao ethyl acetate của lá chùm ngây moringa ole...Khảo sát thành phần hóa học từ cao ethyl acetate của lá chùm ngây moringa ole...
Khảo sát thành phần hóa học từ cao ethyl acetate của lá chùm ngây moringa ole...NOT
 
Khảo sát thành phần hoá học trên lá xa kê artocarpus altilis (park) thuộc họ ...
Khảo sát thành phần hoá học trên lá xa kê artocarpus altilis (park) thuộc họ ...Khảo sát thành phần hoá học trên lá xa kê artocarpus altilis (park) thuộc họ ...
Khảo sát thành phần hoá học trên lá xa kê artocarpus altilis (park) thuộc họ ...NOT
 

More from NOT (20)

Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...
Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...
Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...
 
Nâng cao chất lượng cho vay đối với hộ sản xuất tại chi nhánh ngân hàng nông ...
Nâng cao chất lượng cho vay đối với hộ sản xuất tại chi nhánh ngân hàng nông ...Nâng cao chất lượng cho vay đối với hộ sản xuất tại chi nhánh ngân hàng nông ...
Nâng cao chất lượng cho vay đối với hộ sản xuất tại chi nhánh ngân hàng nông ...
 
Mức độ chấp nhận rủi ro của hệ thống ngân hàng thương mại việt nam
Mức độ chấp nhận rủi ro của hệ thống ngân hàng thương mại việt namMức độ chấp nhận rủi ro của hệ thống ngân hàng thương mại việt nam
Mức độ chấp nhận rủi ro của hệ thống ngân hàng thương mại việt nam
 
Một số tính chất của vành giao hoán artin
Một số tính chất của vành giao hoán artinMột số tính chất của vành giao hoán artin
Một số tính chất của vành giao hoán artin
 
Một số hình thức tổ chức các hoạt động đưa dân ca đến với trẻ mẫu giáo 5 – 6 ...
Một số hình thức tổ chức các hoạt động đưa dân ca đến với trẻ mẫu giáo 5 – 6 ...Một số hình thức tổ chức các hoạt động đưa dân ca đến với trẻ mẫu giáo 5 – 6 ...
Một số hình thức tổ chức các hoạt động đưa dân ca đến với trẻ mẫu giáo 5 – 6 ...
 
Một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong cho vay hộ sản xuất tại n...
Một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong cho vay hộ sản xuất tại n...Một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong cho vay hộ sản xuất tại n...
Một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong cho vay hộ sản xuất tại n...
 
Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển...
Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển...Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển...
Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển...
 
Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương...
Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương...Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương...
Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương...
 
Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thươ...
Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thươ...Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thươ...
Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thươ...
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển c...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển c...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển c...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển c...
 
Mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn c...
Mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn c...Mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn c...
Mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn c...
 
Mở rộng cho vay đối với làng nghề tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu chi...
Mở rộng cho vay đối với làng nghề tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu chi...Mở rộng cho vay đối với làng nghề tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu chi...
Mở rộng cho vay đối với làng nghề tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu chi...
 
Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...
Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...
Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...
 
Kỹ thuật biên soạn phương án nhiễu trong trắc nghiệm khách quan (phần kim loạ...
Kỹ thuật biên soạn phương án nhiễu trong trắc nghiệm khách quan (phần kim loạ...Kỹ thuật biên soạn phương án nhiễu trong trắc nghiệm khách quan (phần kim loạ...
Kỹ thuật biên soạn phương án nhiễu trong trắc nghiệm khách quan (phần kim loạ...
 
Kiểm tra đánh giá thành quả học tập của học sinh chương các định luật bảo toà...
Kiểm tra đánh giá thành quả học tập của học sinh chương các định luật bảo toà...Kiểm tra đánh giá thành quả học tập của học sinh chương các định luật bảo toà...
Kiểm tra đánh giá thành quả học tập của học sinh chương các định luật bảo toà...
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao lợi nhuận tại công ty cổ phần tư vấn kiến trúc...
Một số giải pháp nhằm nâng cao lợi nhuận tại công ty cổ phần tư vấn kiến trúc...Một số giải pháp nhằm nâng cao lợi nhuận tại công ty cổ phần tư vấn kiến trúc...
Một số giải pháp nhằm nâng cao lợi nhuận tại công ty cổ phần tư vấn kiến trúc...
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần dịch ...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần dịch ...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần dịch ...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần dịch ...
 
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi   lưu huỳnh lớp...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học hóa học chương oxi lưu huỳnh lớp...
 
Khảo sát thành phần hóa học từ cao ethyl acetate của lá chùm ngây moringa ole...
Khảo sát thành phần hóa học từ cao ethyl acetate của lá chùm ngây moringa ole...Khảo sát thành phần hóa học từ cao ethyl acetate của lá chùm ngây moringa ole...
Khảo sát thành phần hóa học từ cao ethyl acetate của lá chùm ngây moringa ole...
 
Khảo sát thành phần hoá học trên lá xa kê artocarpus altilis (park) thuộc họ ...
Khảo sát thành phần hoá học trên lá xa kê artocarpus altilis (park) thuộc họ ...Khảo sát thành phần hoá học trên lá xa kê artocarpus altilis (park) thuộc họ ...
Khảo sát thành phần hoá học trên lá xa kê artocarpus altilis (park) thuộc họ ...
 

Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh trung

  • 1. B GIÁO D C VÀ ÀO T O TRƯ NG I H C THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LU N T T NGHI P tài: HOÀN THI N K TOÁN BÁN HÀNG VÀ K TOÁN XÁC NH K T QU BÁN HÀNG T I CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N MINH TRUNG Giáo viên hư ng d n : Th.S Nguy n Thanh Th y Sinh viên th c hi n : Thân Mai Dung Mã Sinh Viên : A19245 Chuyên ngành : K toán Hà N i – 2014
  • 2. L I C M ƠN hoàn thành khóa lu n này em xin t lòng bi t ơn sâu s c n cô Th.S Nguy n Thanh Th y ã t n tình hư ng d em trong su t quá trình vi t khóa lu n. Em xin chân thành c m ơn các th y cô trong khoa Kinh t - Qu n lý trư ng i h c Thăng Long ã cùng v i tri th c và tâm huy t c a mình truy n t nh ng ki n th c quý báu cho chúng em trong su t quá trình h c t p t i trư ng. V i v n ki n th c ư c ti p thu trong quá trình h c không ch là n n t ng cho quá trình nghiên c u khóa lu n mà còn là hành trang quý báu em bư c vào i m t cách v ng ch c và t tin. Em xin chân thành c m ơn ban giám c công ty TNHH Minh Trung ã cho phép và t o i u ki n thu n l i em ư c th c t p t i Công ty. Em xin g i l i c m ơn n các anh ch phòng Tài chính k toán ã giúp em trong quá trình thu th p s li u. Cu i cùng em xin chúc Th y, Cô d i dào s c kh e và thành công trong s nghi p cao quý. ng kính chúc các Cô, Chú, Anh, Ch trong Công ty TNHH Minh Trung luôn d i dào s c kh e, t ư c nhi u thành công trong công vi c. Em xin chân thành cám ơn! Sinh viên th c hi n Thân Mai Dung Thang Long University Library
  • 3. L I CAM OAN Tôi xin cam oan Khóa lu n t t nghi p này là do t b n thân th c hi n có s h tr t giáo viên hư ng d n và không sao chép các công trình nghiên c u c a ngư i khác. Các d li u thông tin th c p s d ng trong Khóa lu n t t nghi p là có ngu n g c và ư c trích d n rõ ràng. Tôi xin ch u trách nhi m hoàn toán v l i cam oan này! Sinh viên Thân Mai Dung
  • 4. M C L C CHƯƠNG 1. .....CƠ S LÝ LU N CHUNG V K TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC NH K T QU BÁN HÀNG TRONG DOANH NGHI P THƯƠNG M I....................................................................................................................... 1 1.1. Khái quát chung v k toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng trong doanh nghi p thương m i.........................................................................................1 1.1.1. Bán hàng và các phương th c bán hàng ...................................................1 1.1.2. K t qu bán hàng và các y u t c u thành liên quan n xác nh k t qu bán hàng. .........................................................................................................4 1.1.3. Các phương pháp tính giá v n hàng xu t kho...........................................7 1.1.4. M i quan h gi a bán hàng và xác nh k t qu bán hàng......................8 1.2. K toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng ............................................9 1.2.1. Ch ng t k toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng ......................9 1.2.2. Tài kho n k toán s d ng..........................................................................9 1.2.3. K toán bán hàng.......................................................................................14 1.3. K toán chi phí và xác nh k t qu bán hàng...............................................22 1.3.1. K toán chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p....................22 1.3.2. K toán xác nh k t qu bán hàng ..........................................................24 1.4. K toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng theo hình th c s k toán ……………………………………………………………………………….24 2.1. Khái quát chung v công ty TNHH Minh Trung ..........................................26 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty.......................................26 2.1.2. Ch c năng và nhi m v c a công ty.........................................................27 2.1.3. c i m t ch c b máy qu n lý c a công ty .........................................27 2.1.4. T ch c b máy k toán và tình hình v n d ng ch k toán t i công ty TNHH Minh Trung..............................................................................................29 2.2. Th c tr ng k toán bán hàng, xác nh k t qu bán hàng t i Công ty TNHH Minh Trung .................................................................................................32 2.2.1. Phương th c bán hàng t i công ty............................................................32 Thang Long University Library
  • 5. 2.2.2. Phương pháp xác nh giá v n bán hàng t i Công ty .............................32 2.2.3. K toán bán hàng.......................................................................................34 2.2.5. K toán các kho n gi m tr doanh thu ....................................................42 2.2.6. K toán xác nh k t qu bán hàng t i Công ty TNHH Minh Trung .....44 2.3. K toán t ng h p nghi p v bán hàng và xác nh k t qu bán hàng t i Công ty TNHH Minh Trung...................................................................................63 3.1. Nh n xét, ánh giá chung v k toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng công ty TNHH Minh Trung.......................................................................71 3.1.1. Ưu i m ......................................................................................................71 3.1.2. H n ch ......................................................................................................73 3.2. M t s ý ki n nh m hoàn thi n k toán bán hàng và xác nh k t bán hàng công ty TNHH Minh Trung.................................................................................73 3.2.1. S c n thi t ph i hoàn thi n .....................................................................73 3.2.2. Phương hư ng hoàn thi n k toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng t i Công ty TNHH Minh Trung .................................................................75
  • 6. DANH M C VI T T T Ký hi u vi t t t Q BTC TT B GTGT TSC CCDC CPBH HTK TK KK K KKTX DT GVHB QLDN BHXH BHYT KPC BHTN Tên y Quy t nh B tài chính Tiêu thu c bi t Giá tr gia tăng Tài s n c nh Công c d ng c Chi phí bán hàng Hàng t n kho Tài kho n Ki m kê nh kì Kê khai thư ng xuyên Doanh thu Giá v n hàng bán Qu n lý doanh nghi p B o hi m xã h i B o hi m y t Kinh phí công oàn B o hi m th t nghi p Thang Long University Library
  • 7. DANH M C SƠ Trang Sơ 2.1: M i quan h gi a doanh thu, chi phí và k t qu bán hàng........... 7 Sơ 2.2. K toán bán hàng theo phương th c bán buôn qua kho............. 15 Sơ 2.3: K toán bán hàng theo phương th c bán buôn không qua kho có tham gia thanh toán. ......................................................................................... 16 Sơ 2.4: K toán bán hàng theo phương th c bán buôn không qua kho không tham gia thanh toán............................................................................... 17 Sơ 2.5: K toán bán hàng theo phương th c g i i lý (Bên giao i lý)17 Sơ 2.6: K toán bán hàng theo phương th c bán l hàng hóa................. 18 Sơ 2.7: K toán bán hàng theo phương th c bán tr góp........................ 19 Sơ 2.8: K toán bán hàng theo phương th c tiêu th n i b ................... 19 Sơ 2.9: K toán bán hàng theo phương pháp ki m kê nh kì. ............... 21 Sơ 2.10: K toán chi phí bán hàng.............................................................. 22 Sơ 2.11: K toán chi phí qu n lý doanh nghi p ........................................ 23 Sơ 2.12: K toán xác nh k t qu bán hàng............................................. 24 Sơ 2.13: Sơ trình t ghi s k toán c a hình th c k toán nh t ký chung................................................................................................................... 25 Sơ 2.1. T ch c b máy qu n lý c a Công ty TNHH Minh Trung......... 28 Sơ 2.2. T ch c b máy k toán Công ty TNHH Minh Trung ................ 29
  • 8. DANH M C B NG BI U Trang Hình 2.1.Màn hình nh p li u ph n m m SAS INNOVA 8.0. ...................... 32 B ng 2.1. B ng bi n ng hàng hóa. ............................................................... 33 B ng 2.2: M u phi u xu t kho......................................................................... 35 B ng 2.3.Hóa ơn giá tr gia tăng.................................................................... 36 B ng 2.4. S chi ti t thanh toán v i ngư i mua ............................................. 37 B ng 2.5. Hóa ơn bán hàng ............................................................................ 38 B ng 2.6. B ng kê hóa ơn bán l hàng hóa d ch v ..................................... 39 B ng 2.7:M u Hóa ơn GTGT........................................................................ 40 B ng 2.8: Phi u xu t kho.................................................................................. 41 B ng 2.9.Phi u nh p kho.................................................................................. 43 B ng 2.10: B ng ch m công nhân viên bán hàng .......................................... 46 B ng 2.11. B ng thanh toán ti n lương.......................................................... 49 B ng 2.12: B ng phân b ti n lương và b o hi m.......................................... 50 B ng 2.13: B ng phân b công c d ng c ..................................................... 51 B ng 2.14.B ng tính kh u khao tài s n c nh............................................. 53 B ng 2.15: Hóa ơn GTGT .............................................................................. 55 B ng 2.16: B ng ch m công nhân viên qu n lý doanh nghi p ..................... 57 B ng 2.17: B ng thanh toán ti n lương........................................................... 59 B ng 2.18: Hóa ơn GTGT ti n i n .............................................................. 61 B ng 2.19 S nh t kí chung.............................................................................. 63 B ng 2.20 S cái TK 511................................................................................... 64 B ng 2.21. S cái TK 632.................................................................................. 67 B ng 2.22. S cái TK 641.................................................................................. 68 B ng 2.23.S cái TK 642................................................................................... 69 B ng 2.24. S cái TK 911.................................................................................. 69 B ng 3.1: M u b ng kê bán hàng kí g i ......................................................... 78 B ng 3.2: M u Biên b n giao nh n hàng........................................................ 79 Thang Long University Library
  • 9. L I M U Theo xu hư ng h i nh p n n kinh t toàn c u, Vi t Nam ã và ang chuy n d n sang n n kinh t th trư ng. Trư c tình hình c nh tranh gay g t, t n t i và phát tri n, m i doanh nghi p không nh ng ph i c l p t ch trong kinh doanh, mà còn ph i năng ng, sáng t o, ph i t ch u trách nhi m v i k t qu kinh doanh c a mình, b o toàn ư c v n kinh doanh và quan tr ng hơn là ph i kinh doanh có lãi. Mu n v y, i v i các doanh nghi p, c bi t là các doanh nghi p thương m i, ph i giám sát t t c các quy trình t khâu mua hàng n tiêu th hàng hóa, m b o vi c b o toàn và y nhanh t c luân chuy n v n, gi uy tín v i b n hàng, th c hi n y nghĩa v v i Nhà nư c, c i thi n i s ng v t ch t và tinh th n c a cán b , công nhân viên, doanh nghi p m b o có l i nhu n tích lũy, m r ng phát tri n s n xu t kinh doanh. t ư c m c tiêu ó, doanh nghi p c n ti n hành ng b các bi n pháp qu n lý, b máy k toán trong ó h ch toán k toán là công c quan tr ng, không th thi u ti n hành qu n lý các ho t ng kinh t , ki m tra vi c s d ng, qu n lý tài s n, hàng hóa, t ó xác nh hi u qu kinh doanh làm cơ s ra chi n lư c kinh doanh phù h p. M c ích nghiên c u: - Tìm hi u rõ th c tr ng bán hàng và xác nh k t qu bán hàng t i công ty - Tìm ra nguyên nhân và kh c ph c như c i m còn thi u sót. i tư ng nghiên c u: Hoàn thi n k toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng t i Công ty TNHH Minh Trung Phương pháp nghiên c u: - Phương pháp ch ng t - Phương pháp i ng tài kho n - Phương pháp ánh giá - Phương pháp t ng h p và cân i tài kh n Sau th i gian tìm hi u th c tr ng ho t ng s n xu t kinh doanh cũng như b máy qu n lý c a công ty, em nh n th y k toán nói chung và k toán bán hàng nói riêng là m t b ph n quan tr ng trong vi c qu n lý s n xu t kinh doanh c a công ty và òi h i ph i ư c hoàn thi n. Vì v y em ã l a ch n và quy t nh i sâu nghiên c u tài “Hoàn thi n k toán bán hàng và xác nh k t qu kinh doanh t i công ty TNHH Minh Trung” làm khóa lu n t t nghi p.
  • 10. K t c u khóa lu n g m 3 chương: Chương 1: Cơ s lý lu n chung v k toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng trong doanh nghi p thương m i Chương 2: Th c tr ng k toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng t i công ty TNHH Minh Trung Chương 3: M t s ý ki n nh m hoàn thi n k toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng t i công ty TNHH Minh Trung Trong quá trình th c t p, em ã ư c nh n s ch d n, giúp t n tình c a các th y cô b môn k toán doanh nghi p, tr c ti p là cô giáo Th c sĩ Nguy n Thanh Th y, cùng v i các cô chú, anh ch phòng k toán công ty TNHH Minh Trung. Do ph m vi tài r ng, th i gian th c t chưa nhi u nên tài em làm khó tránh kh i thi u sót. Vì v y em kính mong nh n ư c s giúp , óng góp ý ki n c a các th y cô và các cô chú, anh ch phòng k toán công ty bài lu n văn c a em ư c hoàn thi n hơn. Em xin chân thành c m ơn! Sinh viên th c hi n Thân Mai Dung Thang Long University Library
  • 11. 1 CƠ S LÝ LU N CHUNG V K TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁCCHƯƠNG 1. NH K T QU BÁN HÀNG TRONG DOANH NGHI P THƯƠNG M I 1.1. Khái quát chung v k toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng trong doanh nghi p thương m i. 1.1.1. Bán hàng và các phương th c bán hàng 1.1.1.1. Bán hàng Doanh nghi p thương m i là ơn v th c hi n các ho t ng kinh doanh trong lĩnh v c thương m i nh m m c ích sinh l i bao g m mua, bán hàng hóa, cung ng d ch v , u tư xúc ti n thương m i và các ho t ng nh m m c ích sinh l i khác. Do v y i v i b t kì doanh nghi p thương m i nào thì bán hàng và k t qu bán hàng luôn là m i quan tâm hàng u, óng vai trò vô cùng quan tr ng mang tính s ng còn i v i s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. Bán hàng là vi c chuy n quy n s h u v hàng hóa cho khách hàng và ng th i thu ư c ti n ho c ư c khách hàng ch p nh n thanh toán. Thông qua k t qu bán hàng ta th y ư c hi u qu kinh doanh và năng l c ho t ng, qu n lý c a doanh nghi p. Do v y vi c xác nh úng, chính xác k t qu bán hàng là vô cùng quan tr ng, nó là cơ s ph n ánh rõ nét nh t th c tr ng c a doanh nghi p trong m t giai o n nh t nh, qua ó giúp nhà qu n tr và ưa ra nh ng quy t nh úng n và phù h p. Ngoài ra k t qu bán hàng cũng là thông tin quan tr ng i v i nh ng i tư ng quan tâm khác như ngân hàng, nhà u tư, nhà cung c p, t ch c tín d ng… Doanh thu bán hàng ch ư c ghi nh n khi th a mãn ng th i các i u ki n sau: - Doanh nghi p ã chuy n giao ph n l n l i ích và r i ro g n li n v i quy n s h u hàng hóa cho khách hàng. - Doanh nghi p không còn quy n qu n lý hàng hóa như ngư i ch s h u hàng hóa ho c quy n ki m soát hàng hóa. - Doanh thu bán hàng hóa ư c xác nh tương i ch c ch n - Doanh nghi p ã thu ho c s thu ư c l i ích kinh t t chuy n giao hàng hóa - Doanh nghi p xác nh ư c các chi phí liên quan n giao d ch bán hàng. Hàng hóa là i tư ng kinh doanh c a các doanh nghi p thương m i do v y qu n lý quá trình bán hàng, quá trình luân chuy n c a hàng hóa là n i dung qu n lý quan tr ng hàng u c a các doanh nghi p thương m i. C th hơn, các nghi p v bán hàng hóa u liên quan n t ng khách hàng, t ng phương th c thanh toán và t ng m t hàng nh t nh. Do v y, qu n lý quá trình bán hàng là vi c qu n lý quá trình l p k ho ch và th c hi n k hoach bán hàng i v i t ng khách hàng, t ng h p ng kinh t , t ng kỳ kinh doanh. Công tác qu n lý nghi p v bán hàng òi h i ph i qu n lý các ch
  • 12. 2 tiêu như doanh thu, tình hình thay i trách nhi m v t ch t khâu bán, tình hình tiêu th và thu h i ti n, tình hình công n và thanh toán công n v các kho n ph i thu c a ngư i mua, qu n lý giá v n c a hàng hóa ã tiêu th …Trong ó nghi p v bán hàng c n bám sát các yêu c u sau: - L u ch n hình th c bán hàng hóa sao cho phù h p v i t ng th trư ng, t ng khách hàng. Th c hi n thăm dò và nghiên c u th trư ng. - Qu n lý s v n ng c a t ng m t hàng trong quá trình xu t – nh p – t n kho trên các ch tiêu s lư ng, ch t lư ng và giá tr . - N m b t theo dõi ch t ch t ng phương th c bán hàng, t ng phương th c thanh toán, t ng khách hàng và t ng lo i hàng hóa tiêu th . - ôn c thanh toán, thu h i y ti n hàng. - Tính toán xác nh t ng lo i ho t ng c a doanh nghi p. - Th c hi n y nghĩa v i v i nhà nư c theo ch quy nh. 1.1.1.2. Các phương th c bán hàng Bán buôn: Bán buôn hàng hóa là hình th c bán hàng cho các ơn v thương m i, các doanh nghi p s n xu t… c i m c a hàng hóa bán buôn là hàng hóa v n n m trong lĩnh v c lưu thông, chưa i vào lĩnh v c tiêu dùng, doa v y, giá tr và giá tr s d ng c a hàng hóa chưa ư c th c hi n. Hàng bán buôn thư ng ư c bán theo lô hàng và ư c bán v i s lư ng l n. Giá bán bi n ng tùy thu c vào s lư ng hàng bán và phương th c thanh toán. Trong bán buôn thư ng bao g m các phương th c: - Bán buôn qua kho: Bán buôn hàng hóa qua kho là phương th c bán buôn hàng hóa mà trong ó, hàng hóa ph i ư c xu t t kho b o qu n c a doanh nghi p. Bán buôn hàng hóa qua kho có th th c hi n dư i hai hình th c: +Bán buôn hàng hóa qua kho theo hình th c giao hàng tr c ti p: Theo hình th c này, bên mua c i di n n kho c a doanh nghi p thương m i nh n hàng. Doanh nghi p thương m i xu t kho hàng hóa giao tr c ti p cho i di n bên mua. Sau khi i di n bên mua nh n hàng, thanh toán ti n ho c ch p nh n n , hàng hóa ư c xác nh là tiêu th . +Bán buôn hàng hóa qua kho theo hình th c chuy n hàng: Theo hình th c này căn c vào h ng kinh t ã ký k t ho c theo ơn t hàng, doanh nghi p thương m i xu t kho hàng hóa, dùng phương ti n v n t i c a mình ho c i thuê ngoài, chuy n hàng n kho c a bên mua ho c m t a i m nào ó bên mua quy nh trong h p ng. Hàng hóa chuy n bán v n thu c quy n s h u c a doanh nghi p thương m i. Ch khi nào ư c bên mua ki m nh n, thanh toán ho c ch p nh n thanh toán thì s hàng chuy n giao m i ư c coi là tiêu th , ngư i bán m t quy n s h u v s hàng ã giao. Chi phí v n chuy n do doanh nghi p thương m i ch u hay bên mua ch u là do s th a thu n t trư c gi a hai bên. N u doanh nghi p thương m i ch u chi phí v n Thang Long University Library
  • 13. 3 chuy n, s ư c ghi vào chi phí bán hàng. N u bên mua ch u chi phí v n chuy n, s ph i thu ti n c a bên mua. - Bán buôn không qua kho: Theo phương th c này, doanh nghi p thương m i sau khi mua hàng, không ưa v nh p kho mà bán l i cho bên mua. Phương th c này có th th c hi n theo hai hình th c: +Bán giao tay ba: Là hình th c bán hàng mà hàng hóa không v nh p kho mà ư c chuy n th ng n cho bên mua, doanh thu bán hàng ư c ghi nh n t i th i i m bán hàng. Bán giao tay ba có tham gia thanh toán: Theo hình th c này doanh nghi p thương m i sau khi mua hàng, giao tr c ti p cho i di n c a bên mua t i kho ngư i bán. Sau khi i di n bên mua ký nh n hàng, bên mua ã thanh toán ti n hàng ho c ch p nh n n , hàng hóa ư c xác nh n là tiêu th . Bán giao tay ba không tham gia thanh toán: Theo hình th c này doanh nghi p thương m i ch óng vai trò trung gian môi gi i trong quan h mua bán gi a ngư i mua và ngư i bán. Doanh nghi p thương m i y quy n cho ngư i mua tr c ti p n nh n hàng và thanh toán ti n hàng cho bên bán theo úng h p ng ã ký k t v i bên bán. Tùy vào h p ng kinh t ã ký k t mà doanh nghi p thương m i ư c hư ng m t kho n ti n hoa h ng do bên mua ho c bên bán tr . +Bán buôn v n chuy n th ng: Là hình th c bán hàng mà hàng hóa không v nh p kho mà ư c chuy n th ng n cho ngư i mua. Khi này hàng hóa ư c coi là g i bán cho khách hàng, doanh thu bán hàng ch ư c ghi nh n khi khách hàng ch p nh n thanh toán lô hàng. - G i bán i lý: Theo phương th c này doanh nghi p thương m i giao hàng cho cơ s nh n i lý, bên nh n i lý s tr c ti p bán và thanh toán ti n hàng cho doanh nghi p thương m i. S hàng g i bán v n thu c quy n s h u c a doanh nghi p cho n khi i lý thông báo v s hàng ã bán ư c và bên giao i lý l p hóa ơn cho s hàng ã bán. Cùng v i ó doanh nghi p thương m i – bên giao i lý ph i tr cho bên nh n i lý m t kho n hoa h ng cho vi c bán h hàng hóa. i v i bên giao i lý thì ây s là m t ph n c a chi phí bán hàng. Bán l : Bán l là bán hàng hóa tr c ti p cho ngư i tiêu dùng s d ng vào m c ích tiêu dùng. Giá bán l thư ng cao hơn so v i giá bán buôn. Bán l hàng hóa có các phương th c sau: Bán l thu ti n t p trung, bán l thu ti n tr c ti p và bán tr góp. - Bán l thu ti n t p trung: Là phương th c bán hàng tách r i vi c thu ti n và giao hàng cho khách hàng nh m chuyên môn hóa quá trình bán hàng. T i m t khu riêng có qu y thu ngân, m i qu y có m t nhân viên thu ngân, chuyên thu ti n, xu t hóa ơn, kê hàng mua cho khách hàng khách n nh n hàng do nhân viên bán hàng
  • 14. 4 giao. Cu i ca cu i ngày nhân viên bán hàng ki m kê hàng t n kho xác nh s lư ng bán ra trong ngày và l p báo cáo bán hàng. Nhân viên thu ngân ki m ti n, n p ti n hàng cho th qu và làm gi y n p ti n. - Bán l thu ti n tr c ti p: Theo phương th c này nhân viên bán hàng tr c ti p bán hàng và thu ti n c a khách. Cu i ca cu i ngày nhân viên bán hàng ki m tra hàng t n xác nh lư ng hàng ã bán,l p báo cáo bán hàng ng th i n p l i ti n cho k toán và l p gi y n p ti n ghi s - Bán l t ng: Bán hàng t ng là hình th c bán l hàng hóa mà trong ó, doanh nghi p thương m i s d ng các máy bán hàng t ng chuyên dùng cho m t ho c m t vài lo i hàng hóa nào ó t nơi công c ng. Khách hàng sau khi dùng th ho c b ti n vào máy, máy s t ng y hàng ra. - Bán hàng tr góp: Bán hàng tr góp là phương th c mà khi giao hàng cho bên mua thì hàng hóa ư c coi là bán. Ngư i mua tr ti n mua hàng làm nhi u l n. Ngoài s ti n bán hàng, doanh nghi p thương m i còn ư c hư ng thêm t ngư i mua m t kho n lãi do tr ch m. Giá tr m i ph n, th i gian thanh toán và lãi su t theo h p ng ký k t gi a hai bên. Tiêu th n i b : Tiêu th n i b là phương th c bán hàng gi a các ơn v tr c thu c trong cùng công ty, t ng công ty. S phân c p qu n lý gi a các ơn v tr c thu c trong cùng công ty, t ng công ty làm phát sinh doanh thu n i b . Trong phương th c này, doanh thu n i b ư c k t toán theo nh ng nguyên t c riêng. 1.1.2. K t qu bán hàng và các y u t c u thành liên quan n xác nh k t qu bán hàng. 1.1.2.1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v Là toàn b s ti n ã thanh toán ho c ư c khách hàng ch p nh n thanh toán v kh i lư ng hàng hóa ã bán trong kỳ. i v i doanh nghi p thương m i thu c i tư ng n p thu GTGT theo phương pháp tr c ti p ho c doanh nghi p kinh doanh nh ng m t hàng không thu c i tư ng ch u thu GTGT thì doanh thu bán hàng là t ng giá tr thanh toán. i v i doanh nghi p thương m i thu c i tư ng n p thu GTGT theo phương pháp kh u tr thì doanh thu bán hàng là doanh thu chưa có thu GTGT. 1.1.2.2. Các kho n gi m tr doanh thu: - Chi t kh u thương m i: là s ti n gi m tr cho khách hàng do trong m t kho ng th i gian nh t nh ã ti n hàng mua m t kh i lư ng l n hàng hóa (tính theo t ng s hàng ã mua trong th i gian ó) ho c gi m tr trên giá bán thông thư ng vì mua kh i lư ng l n hàng hóa trong m t t. Thang Long University Library
  • 15. 5 - Gi m giá hàng bán: là s ti n gi m tr cho khách hàng ngoài hóa ơn do các nguyên nhân c bi t như hàng kém ch t lư ng, không úng quy cách, giao hàng không úng th i h n, a i m ư c quy nh trong h p ng… - Hàng bán b tr l i: là s hàng ã ư c xác nh là tiêu th nhưng b ngư i mua t ch i, tr l i do sai quy cách, ph m ch t …như ã ký k t. - Thu GTGT (n p theo phương pháp tr c ti p): Thu GTGT là m t lo i thu gián thu, ư c tính trên kho n giá tr tăng thêm c a hàng hóa, d ch v phát sinh trong quá trình s n xu t, lưu thông n tiêu dùng. N u công ty n p thu GTGT theo phương pháp tr c ti p thì ây cũng s là m t kho n gi m tr doanh thu. - Thu tiêu th c bi t: Thu này ư c ánh vào doanh thu c a các doanh nghi p s n xu t m t s m t hàng c bi t mà nhà nư c không khuy n khích s n xu t, c n h n ch m c tiêu th như: rư u, bia, thu c lá… i tư ng n p thu tiêu th c bi t là t t c các t ch c, cá nhân s n xu t, nh p kh u hàng hóa và kinh doanh d ch v thu c i tư ng ch u thu tiêu th c bi t. - Thu xu t kh u: Là lo i thu ánh vào các m t hàng ch u thu xu t kh u khi xu t kh u ra nư c ngoài. i tư ng n p thu xu t kh u là t t c các ơn v kinh t tr c ti p xu t kh u ho c nh n y thác xu t kh u. 1.1.2.3. Doanh thu thu n Là ph n doanh thu còn l i sau khi ã tr các kho n gi m tr doanh thu ra kh i doanh thu bán hàng. 1.1.2.4. Giá v n hàng bán Là tr giá th c t vào c a hàng hóa bán ra trong kì, chi phí thu mua c a hàng hóa ã bán và ph n trích l p d phòng gi m giá hàng t n kho vào ngày cu i kì. 1.1.2.5. Lãi g p Là s chênh l ch gi doanh thu thu n v i giá v n hàng bán. 1.1.2.6. Chi phí bán hàng Chi phí bán hàng là bi u hi n b ng ti n c a toàn b hao phí v lao ng s ng, lao ng v t hóa và các chi phí c n thi t khác phát sinh trong quá trình b o qu n và tiêu th hàng hóa. Chi phí bán hàng bao g m: - Chi phí lương nhân viên bán hàng: Bao g m các kho n ti n lương, ti n công ph i tr tr c ti p cho nhân viên bán hàng và các kho n trích theo lương theo t l quy nh c a nhân viên bán hàng. - Chi phí v t li u bao bì: Là giá tr c a các lo i v t li u bao bì s d ng tr c ti p cho quá trình bán hàng, tiêu th hàng hóa như chi phí v t li u óng gói, nhiên li u dùng cho s a ch a b o qu n TSC ph c v bán hàng t i doanh nghi p. - Chi phí dùng, công c : ph n ánh chi phí v CCDC ph c v cho quá trình tiêu th hàng hóa như d ng c o lư ng, phương ti n b c d , v n chuy n.
  • 16. 6 - Chi phí kh u hao TSC : là giá tr hao mòn c a các lo i TSC s d ng trong quá trình bán hàng như kh u hao nhà kho c a hàng, phương ti n v n chuy n hàng hóa… - Chi phí b o hành: là các chi phí phát sinh trong quá trình b o hành, hàng hóa theo các i u kho n c a h p ng như chi phí s a ch a, chi phí thay th linh ki n b hư h ng trong th i gian b o hành. - Chi phí d ch v mua ngoài: là toàn b giá tr các lo i hàng hóa d ch v mà doanh nghi p ph i tr ph c v quá trình bán hàng như ti n thuê nhà, ti n thuê tài s n, d ch v thông tin qu ng cáo, ti n i n nư c… - Chi phí b ng ti n khác: là toàn b các chi phí còn l i có liên quan t i quá trình bán hàng không n m trong các y u t chi phí trên như chi phí h i ngh khách hàng, hàng m u t ng khách, chi phí khuy n mãi, công tác phí c a b ph n bán hàng… 1.1.2.7. Chi phí qu n lý doanh nghi p Chi phí qu n lý doanh nghi p là nh ng chi phí có liên quan chung n toàn b ho t ng c a c doanh nghi p mà không th tách riêng cho b t kỳ ho t ng nào như chi phí nhân viên qu n lý, chi phí v t li u, chi phí kh u hao TSC …Theo quy nh hi n hành, chi phí qu n lý doanh nghi p bao g m: - Chi phí nhân viên qu n lý: ph n ánh các kho n ph i tr cho cán b qu n lý doanh nghi p, chi phí v lương nhân viên b ph n qu n lý, các kho n trích theo lương theo quy nh. - Chi phí v t li u qu n lý: ph n ánh chi phí v t li u xu t dùng cho công tác qu n lý doanh nghi p, v t li u s d ng cho vi c s a ch a TSC , CCDC. - Chi phí dùng văn phòng: Ph n ánh chi phí d ng c , dùng văn phòng cho b ph n qu n lý. - Chi phí kh u hao TSC : ph n ánh chi phí v kh u hao TSC dùng chung cho doanh nghi p như nhà c a, nhà kho, phương ti n truy n d n, máy móc thi t b qu n lý dùng cho văn phòng… - Các kho n thu , phí, l phí: ph n ánh chi phí v thu , phí và l phí như thu môn bài, thu nhà t và các kho n thu , phí và l phí khác. - Chi phí d phòng: ph n ánh các kho n d phòng ph i thu khó òi tính vào chi phí qu n lí c a doanh nghi p. - Chi phí d ch v mua ngoài: ph n ánh các kho n chi phí d ch v mua ngoài ph c v cho văn phòng doanh nghi p, các kho n chi phí thu mua và chi phí s d ng các tài li u k thu t, b ng sáng ch …, ti n thuê TSC c a doanh nghi p, chi phí tr cho nhà th u ph … Thang Long University Library
  • 17. 7 - Chi phí b ng ti n khác: ph n ánh các kho n chi phí khác thu c qu n lý chung c a doanh nghi p, ngoài các kho n chi ã k trên như chi phí ti p khách h i ngh , công tác phí… 1.1.2.8. K t qu bán hàng Là s chênh l ch gi a doanh thu thu n v i giá v n hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p Có th khái quát m i quan h ch t ch gi a doanh thu, chi phí và k t qu bán hàng b ng sơ sau: Sơ 2.1: M i quan h gi a doanh thu, chi phí và k t qu bán hàng Doanh thu bán hàng Doanh thu bán hàng thu n Các kho n gi m tr doanh thu Lãi g p GVHB K t qu bán hàng Chi phí bán hàng và chi phí qu n lý DN 1.1.3. Các phương pháp tính giá v n hàng xu t kho 1.1.3.1. Giá th c t ích danh Theo phương pháp này s n ph m, v t tư, hàng hóa xu t kho thu c lô hàng nh p nào thì l y ơn giá nh p kho c a lô hàng ó tính. ây là phương án t t nh t nó tuân th nguyên t c phù h p c a k toán; chi phí th c t phù h p v i doanh thu th c t . Giá tr c a hàng xu t kho em bán phù h p v i doanh thu mà nó t o ra. Hơn n a, giá tr hàng t n kho ư c ph n ánh úng theo giá tr th c t c a nó. Tuy nhiên vi c áp d ng phương pháp này òi h i nh ng i u ki n kh t khe như hàng hóa ph i ư c dán nhãn, b o qu n theo lô, ch nh ng doanh nghi p kinh doanh có ít lo i m t hàng, hàng t n kho có giá tr l n, măt hàng n nh và lo i hàng t n kho nh n di n ư c thì m i có th áp d ng ư c phương pháp này. 1.1.3.2. Giá gi nh - Phương pháp nh p nh p trư c xu t trư c (FIFO) Phương pháp này áp d ng d a trên gi nh là hàng ư c mua trư c ho c s n xu t trư c thì ư c xu t trư c và giá tr hàng xu t kho ư c tính theo giá c a lô hàng nh p trư c ho c s n xu t trư c và th c hi n tu n t cho n khi chúng ư c xu t ra h t. Phương pháp này có th giúp ta tính ngay ư c tr giá v n hàng xu t kho t ng l n xu t hàng, do v y m b o cung c p s li u k p th i cho k toán ghi chép các khâu ti p theo cũng như cho qu n lý. Tr giá v n c a hàng t n kho s tương i sát giá th
  • 18. 8 trư ng c a m t hàng ó. Vì v y ch tiêu hàng t n kho trên báo cáo k toán có ý nghĩa th c t hơn. Tuy nhiên, phương pháp này có như c i m là làm cho doanh thu hi n t i không phù h p v i nh ng kho n chi phí hi n t i. Theo phương pháp này, doanh thu hi n t i ư c t o ra b i giá tr s n ph m, v t tư, hàng hóa ã có ư c t cách ó r t lâu. ng th i n u s lư ng ch ng lo i m t hàng nhi u, phát sinh nh p xu t liên t c d n n nh ng chi phí cho vi c h ch toán cũng như kh i lư ng công vi c s tăng lên r t nhi u. - Phương pháp nh p sau xu t trư c (LIFO) Phương pháp này ngư c l i v i phương pháp FIFO. T c là phương pháp này áp d ng d a trên gi nh là hàng ư c mua sau ho c s n xu t sau thì ư c xu t trư c và giá tr hàng xu t kho ư c tính theo giá c a lô hàng nh p trư c ho c xu t trư c và ư c th c hi n tu n t cho n khi chúng ư c xu t ra h t. - Phương pháp bình quân c kỳ d tr Theo phương pháp này, n cu i kỳ k toán m i tính giá ơn v bình quân và tr giá v n c a hàng xu t kho trong kỳ. ơn giá xu t kho bình quân trong kỳ = Giá tr hàng t n u kỳ + Giá tr hàng nh p trong kỳ S lư ng hàng t n u kỳ + S lương hàng nh p trong kỳ Giá v n c a hàng hóa xu t kho trong kỳ = ơn giá xu t kho bình quân trong kỳ x S lư ng hàng hóa bán ra trong kỳ - Phương pháp bình quân sau m i l n nh p Sau m i l n nh p hàng hóa, k toán ph i xác nh n l i giá tr th c c a hàng t n kho và giá ơn v bình quân. Giá ơn v bình quân ư c tính theo công th c sau: ơn giá xu t kho bình quân = Giá tr hàng t n trong kho sau m i l n nh p S lư ng hàng t n kho sau m i l n nh p Phương pháp này có ưu i m kh c ph c ư c nh ng h n ch c a phương pháp LIFO, FIFO và bình quân gia quy n nhưng vi c tính toán ph c t p, nhi u l n, t n nhi u công s c. Do c i m trên mà phương pháp này ư c áp d ng các doanh nghi p có ít ch ng lo i hàng t n kho, có lưu lư ng nh p xu t ít. 1.1.4. M i quan h gi a bán hàng và xác nh k t qu bán hàng Xác nh k t qu bán hàng là m c tiêu c a m i doanh nghi p. K t qu bán hàng ph thu c vào quá trình ho t ng c a ơn v . Ho t ng kinh doanh c a ơn v l i ph thu c vào ch t lư ng và m u mã ch ng lo i hàng hóa mà doanh nghi p kinh doanh, có uy tín trên th trư ng hay không. K t qu kinh doanh t t s t o i u ki n cho ho t ng kinh doanh c a ơn v ti n hành trôi ch y, t ó có v n m r ng quy mô Thang Long University Library
  • 19. 9 kinh doanh, a d ng hóa các lo i hàng hóa v m t ch t lư ng và s lư ng, ngư c l i k t qu kinh doanh x u s làm cho ho t ng kinh doanh b ình tr , ng v n không có i u ki n m r ng quy mô kinh doanh. Trong m i quan h ó thì bán hàng là khâu cu i cùng c a quá trình kinh doanh, làm t t công tác bán hàng s em l i hi u qu t t cho ho t ng kinh doanh c a ơn v , k t qu bán hàng là y u t chính hình thành nên k t qu kinh doanh. Do ó bán hàng và xác nh k t qu bán hàng có m i quan h ch t ch v i nhau. Hàng hóa là cơ s xác nh s thành công hay th t b i c a vi c bán hàng, bán hàng là cơ s xác nh k t qu bán hàng là m c tiêu cu i cùng c a m i ơn v , còn hàng hóa và bán hàng hóa là phương ti n th c hi n m c tiêu ó. 1.2. K toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng 1.2.1. Ch ng t k toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng Ch ng t k toán ư c s d ng bao g m: - Hóa ơn GTGT - Hóa ơn bán hàng thông thư ng - B ng kê thanh toán hàng i lý, ký g i. - Th qu y hàng - Các ch ng t thanh toán (Phi u thu, Phi u chi, séc chuy n kho n, séc thanh toán, y nhi m thu, gi y báo có Ngân hàng, b ng sao kê c a Ngân hàng…) - Phi u nh p kho, phi u xu t kho… - B ng phân b ti n lương, B ng phân b nguyên v t li u, công c d ng c , B ng phân b kh u hao. - Ch ng t k toán liên quan khác như h p ng kinh t , ơn t hàng, gi y thanh toán t m ng… 1.2.2. Tài kho n k toán s d ng 1.2.2.1. Tài kho n hàng hóa – TK 156 Tài kho n này dùng ph n ánh tr giá th c t hàng hóa t i kho, t i qu y, chi ti t theo t ng kho, t ng qu y, lo i, nhóm hàng hóa.
  • 20. 10 N TK 156 – Hàng hóa Có Tr giá mua c a hàng hóa nh p kho Chi phí thu mua hàng hóa Tr giá hàng hóa phát hi n th a K t chuy n tr giá hàng hóa t n kho cu i kỳ (KK K) Tr giá th c t c a hàng hóa xu t kho trong kỳ Tr giá hàng hóa tr l i cho ngư i bán, CKTM, gi m giá hàng mua ư c hư ng. Phân b chi phí thu mua cho hàng bán Tr giá hàng hóa phát hi n thi u h t, m t mát K t chuy n tr giá hàng t n u kỳ (KK K) SDCK: Tr giá hàng hóa th c t t n kho cu i kỳ và chi phí thu mua chưa phân b cu i kỳ Tài kho n này ư c m chi ti t thành 3 tài kho n c p 2: - TK 1561 “Giá mua hàng hóa” - TK 1562 “Chi phí thu mua hàng hóa” - TK 1567 “Hàng hóa b t ng s n” 1.2.2.2. Tài kho n hàng g i bán – TK 157 Ph n ánh tr giá mua hàng c a hàng g i bán, ký g i, i lý chưa ch p nh n. Tài kho n này ư c chi ti t theo t ng m t hàng, t ng l n g i i, t khi g i i n khi ư c ch p nh n thanh toán. N TK 157 – Hàng g i bán Có - Giá th c t hàng hóa g i cho khách hàng ho c i lý - K t chuy n tr giá hàng hóa g i bán chưa xác nh là tiêu th cu i kỳ (KK K) - Giá th c t hàng hóa ư c khách hàng ch p nh n ho c i lý thông báo ã bán ư c - Tr giá v n hàng hóa b khách hàng ho c i lý tr l i - K t chuy n tr giá hàng hóa g i bán chưa xác nh là bán u kỳ (KK K) SDCK: Tr giá hàng hóa g i bán chưa ư c ch p nh n cu i kỳ. Thang Long University Library
  • 21. 11 1.2.2.3. Tài kho n giá v n hàng bán – TK 632 Tài kho n này dùng ph n ánh tr giá v n c a hàng hóa bán trong kỳ. N TK 632 – Giá v n hàng bán Có - Giá v n hàng hóa ã bán trong kỳ - Các kho n hao h t, m t mát c a hàng t n kho sau khi tr i ph n b i thư ng do trách nhi m cá nhân gây ra. - Chênh l ch gi a m c d phòng gi m giá hàng t n kho ph i l p cu i năm nay l n hơn kho n ã l p d phòng cu i năm trư c - K t chuy n tr giá v n xu t kho c a hàng hóa t n kho u kỳ - Giá v n hàng hóa ã bán b khách hàng tr l i. - Hoàn nh p s chênh l ch d phòng gi m giá hàng t n kho cu i năm trư c l n hơn m c c n l p cu i năm nay. - K t chuy n tr giá v n xu t kho c a hàng hóa t n kho cu i kỳ - K t chuy n v TK 911 – Xác nh k t qu kinh doanh. 1.2.2.4. Tài kho n doanh thu bán hàng và cung c p d ch v - TK 511 Tài kho n này dùng ph n ánh doanh thu tiêu th và cung c p d ch v c a doanh nghi p trong m t kỳ k toán c a ho t ng SXKD t các giao d ch và các nghi p v tiêu th , cung c p d ch v . Tài kho n này cu i kỳ không có s dư và ư c chia thành 6 TK c p 2 bao g m: - TK 5111 “Doanh thu bán hàng hóa” dùng ph n ánh doanh thu và doanh thu thu n v bán hàng hóa trong kỳ k t toán c a doanh nghi p. - TK 5112 “Doanh thu bán thành ph m” dùng ph n ánh doanh thu và doanh thu thu n v n kh i lư ng thành ph m bán ư c trong kỳ k toán c th c a doanh nghi p. - TK 5113 “Doanh thu cung c p d ch v ” dùng ph n ánh doanh thu và doanh thu thu n v d ch v mà DN th c t cung c p ư c trong kỳ k toán. - TK 5114 “Doanh thu tr c p, tr giá” dùng ph n ánh doanh thu nh n ư c t vi c tr c p, tr giá c a Nhà nư c cho DN trong kỳ k toán. - TK 5117 “Doanh thu kinh doanh b t ng s n u tư” dùng ph n ánh ph n doanh thu và doanh thu thu n v ho t ng kinh doanh b t ng s n u tư c a DN trong kỳ k toán. - TK 5118 “Doanh thu khác” dùng ph n ánh ph n doanh thu và doanh thu thu n các lĩnh v c khác chưa ư c ph n ánh trên c a DN trong kỳ k toán.
  • 22. 12 N TK 511 – Doanh thu bán hàng và CCDV Có - Thu TT B, thu xu t kh u và thu GTGT (tính theo phương pháp tr c ti p) - K t chuy n các kho n gi m tr doanh thu khác (CKTM, gi m giá, hàng bán b tr l i) - K chuy n doanh thu thu n v tài kho n 911 – Xác nh kêt qu kinh doanh - Doanh thu bán hàng và CCDV th c hi n trong kỳ k toán. 1.2.2.5. Các tài kh n gi m tr doanh thu N TK 521: Chi t kh u thương m i TK 531: Hàng bán b tr l i TK 532: Gi m giá hàng bán Có - S chi t kh u thương m i cho khách hàng. - Doanh thu c a hàng ã bán b khách hàng tr l i ã tr ti n ho c chưa tr cho khách hàng. - Các kho n gi m giá hàng bán cho khách hàng - Cu i kỳ, k t chuy n các kho n gi m tr doanh thu sang tài kho n 511 – Doanh thu bán hàng và CCDV xác nh doanh thu thu n. 1.2.2.6. Tài kho n mua hàng – TK 6112 Tài kho n 611 ch áp d ng i v i doanh nghi p h ch toán hàng t n kho theo phương pháp ki m kê nh kỳ. Giá tr hàng hóa mua vào ph n ánh trên TK 611 ph i th c hi n theo phương pháp giá g c. Trư ng h p h ch toán hàng t n kho theo phương pháp ki m kê nh kỳ, doanh nghi p t ch c ki m kê hàng t n kho vào cu i kỳ k toán xác nh s lư ng và giá tr c a t ng hàng hóa và xác nh giá tr hàng t n kho xu t dùng và xu t bán trong kỳ. Tài kho n này không có s dư cu i kỳ. N TK 6112 – Mua hàng Có - K t chuy n tr giá th c t hàng hóa t n kho u kỳ - Tr giá th c t hàng hóa mua vào trong kỳ, hàng hóa ã bán b tr l i - K t chuy n tr giá th c t hàng hóa t n kho cu i kỳ - Tr giá th c t hàng hóa xu t bán - Tr giá th c t hàng hóa mua vào tr l i cho ngư i bán ho c ư c gi m giá, CKTM Thang Long University Library
  • 23. 13 1.2.2.7. Tài kho n chi phí bán hàng – TK 641 Tài kho n này s d ng t p h p và k t chuy n chi phí bán hàng th c t phát sinh trong kỳ, ph c v cho vi c xác nh k t qu kinh doanh. Tài kho n này cu i kỳ không có s dư và có 7 TK c p 2, bao g m: - TK 6411: “Chi phí nhân viên” - TK 6412: “Chi phí v t li u, bao bì” - TK 6413: “Chi phí d ng c , dùng” - TK 6414: “Chi phí kh u hao TSC ” - TK 6415: “Chi phí b o hành” - TK 6417: “Chi phí d ch v mua ngoài” - TK 6418: “Chi phí b ng ti n khác” N TK 641 – Chi phí bán hàng Có - T p h p chi phí bán hàng th c t phát sinh trong kỳ - Các kho n gi m chi phí bán hàng - Hoàn nh p d phòng b o hành - K t chuy n v TK 911 – Xác nh k t qu kinh doanh 1.2.2.8. Tài kho n chi phí qu n lý doanh nghi p – TK 642 Tài kho n này s d ng t p h p và k t chuy n chi phí c a b ph n qu n lý và chi phí liên quan n ho t ng chung c a toàn doanh nghi p. Tài kho n này cu i kỳ không có s dư và có 8 TK c p 2, bao g m: - TK 6421: “Chi phí nhân viên qu n lý” - TK 6422: “Chi phí v t li u qu n lý” - TK 6423: “Chi phí dùng văn phòng” - TK 6424: “Chi phí kh u hao TSC ” - TK 6425: “Thu , phí và l phí” - TK 6426: “Chi phí d phòng” - TK 6427: “Chi phí d ch v mua ngoài” - TK 6428: “Chi phí b ng ti n khác”
  • 24. 14 N TK 642 – Chi phí qu n lý doanh nghi p Có - T p h p chi phí qu n lý doanh nghi p th c t phát sinh trong kỳ - Trích l p và trích l p thêm kho n d phòng n ph i thu khó òi, d phòng ph i tr - Các kho n gi m chi phí qu n lý doanh nghi p - Hoàn nh p s chênh l ch c a kho n d phòng n ph i thu khó òi ã trích l p l n hơn s ph i trích l p cho kỳ ti p theo. - K t chuy n v TK 911 – Xác nh k t qu kinh doanh 1.2.2.9. Tài kho n xác nh k t qu kinh doanh - TK911 Tài kho n này dùng xác nh k t qu ho t ng kinh doanh trong các doanh nghi p theo t ng kì k toán. N TK 911 – Xác nh k t qu kinh doanh Có - Tr giá v n hàng hóa, thành ph m ã tiêu th trong kỳ - Chi phí bán hàng - Chi phí qu n lý doanh nghi p - Chi phí tài chính - Chi phí khác - Chi phí thu TNDN hi n hành - K t chuy n lãi t ho t ng kinh doanh - Doanh thu thu n v tiêu th và CCDV trong kì - Doanh thu ho t ng tài chính - Thu nh p khác - K t chuy n l t ho t ng kinh doanh 1.2.3. K toán bán hàng 1.2.3.1. K toán bán hàng t i ơn v h ch toán hàng t n kho theo phương pháp kê khai thư ng xuyên Phương pháp kê khai thư ng xuyên: là phương pháp theo dõi và ph n ánh thư ng xuyên liên t c có h th ng tình hình Nh p – Xu t – T n kho hàng t n kho trên s k toán. - i u ki n áp d ng: Phương pháp kê khai thư ng xuyên thư ng ư c áp d ng cho các doanh nghi p s n xu t công nghi p, doanh nghi p xây l p và các doanh nghi p thương m i kinh doanh nh ng m t hàng có giá tr l n: máy móc, thi t b … Ưu i m: Phương pháp kê khai thư ng xuyên theo dõi và ph n ánh thư ng xuyên liên t c có h th ng tình hình Nh p – Xu t – T n kho v t tư hàng hóa giúp cho vi c giám sát ch t ch tình hình bi n ng c a hàng t n kho trên cơ s ó b o qu n hàng t n kho c v s lư ng và giá tr . Thang Long University Library
  • 25. 15 Như c i m: Do ghi chép thư ng xuyên liên t c nên kh i lư ng ghi chép c a k toán l n vì v y chi phí h ch toán cao, ch áp d ng trong các doanh nghi p kinh doanh m t hàng giá tr l n, ít ch ng lo i. Bán buôn - Bán buôn qua kho Sơ 2.2. K toán bán hàng theo phương th c bán buôn qua kho (1). Tr giá hàng xu t g i bán (2). Ghi nh n giá v n (2a). Giá v n hàng g i bán (2b). Giá v n hàng xu t kho bán tr c ti p (3). T ng giá thanh toán c a hàng hóa bán hàng (3a). Giá bán chưa có thu GTGT (3b). Thu GTGT ph i n p (4). Ph n ánh các kho n gi m tr doanh thu (4a). Ph n ánh gi m tr doanh thu chưa thu (4b). Ph n ánh gi m thu GTGT u ra (5). K t chuy n các kho n gi m tr doanh thu cu i kỳ (6a) K t chuy n tri giá v n hàng bán hàng cu i kỳ (6b) K t chuy n doanh thu thu n cu i kỳ TK 1561 TK 632 TK 111,112,131TK 911 (1) TK 157 (2b) (6a) TK521,531,532 TK 3331 (4a) (4b) TK 511 TK 3331 (6b) (3a) (3b) (2a) (5)
  • 26. 16 - Bán buôn không qua kho +Bán buôn không qua kho có tham gia thanh toán Sơ 2.3: K toán bán hàng theo phương th c bán buôn không qua kho có tham gia thanh toán. (1). Tr giá hàng mua g i bán (2). Tr giá v n hàng bán giao tay ba (3). Ghi nh n giá v n hàng g i bán (4a). Giá bán chưa có thu GTGT (4b). Thu GTGT ph i n p (5). Ph n ánh các kho n gi m tr doanh thu phát sinh (6). K t chuy n các kho n gi m tr doanh thu cu i kỳ (7a).K t chuy n giá v n hàng bán cu i kỳ (7b). K t chuy n doanh thu thu n cu i kỳ TK 1561 TK 632 TK 111,112,131TK 911 (1) TK 157 (2) (7a) TK521,531,532 TK 3331 (4a) (5b) TK 511 TK 3331 (7b) (4b) (5a) (3) (6) TK 133 Thang Long University Library
  • 27. 17 +Bán buôn không qua kho không tham gia thanh toán Sơ 2.4: K toán bán hàng theo phương th c bán buôn không qua kho không tham gia thanh toán (1a): Chi phí môi gi i chưa thu GTGT (1b): Thu GTGT u vào c a chi phí môi gi i (2a): Ti n hoa h ng ư c hư ng chưa thu GTGT (2b): Thu GTGT ph i n p (3a): K t chuy n chi phí bán hàng cu i kì (3b): K t chuy n doanh thu cu i kì - G i bán i lý Sơ 2.5: K toán bán hàng theo phương th c g i i lý (Bên giao i lý) (1): Tr giá hàng xu t kho g i i lý (2): Tr giá hàng mua xu t g i th ng i lí TK 111,112,331 TK911 TK 511 (3b) TK 3331 TK 111,112,131 (2a) TK 641 TK 133 (1a) (3a) (1b) (2b) TK 1561 TK 632 TK 131TK 911 (1) TK 157 TK111,112,331… (7a) TK 641 TK 133 (4a) (5b) TK 511 TK 3331 (7b) (4b) (5a) (3) TK 133 TK 111,112 (2) (6)
  • 28. 18 (3): Giá v n hàng g i bán i lí (4a): Giá bán chưa thu GTGT (4b): Thu GTGT ph i n p (5a): Hoa h ng i lý chưa thu GTGT (5b): Thu GTGT u vào c a hoa h ng i lí (6): i lí thanh toán ti n hàng (7a): K t chuy n giá v n hàng bán cu i kì (7b): K t chuy n doanh thu cu i kì Bán l - Bán l tr c ti p Sơ 2.6: K toán bán hàng theo phương th c bán l hàng hóa (1): Giá v n hàng bán (2a): Doanh thu bán hàng chưa thu GTGT (2b): Thu GTGT ph i n p (3a): K t chuy n giá v n hàng bán cu i kì (3b): K t chuy n doanh thu bán hàng cu i kì TK 1561 TK911 TK 511 (3b) TK 3331 TK 111,112,131 (2a) TK 632 (1a) (3a) (2b) Thang Long University Library
  • 29. 19 - Bán tr góp Sơ 2.7: K toán bán hàng theo phương th c bán tr góp (1): Giá v n hàng bán (2a): T ng giá bán ã góp (2b): Doanh thu bán hàng theo giá tr ti n m t l n chưa thu GTGT (2c): Thu GTGT ph i n p tính theo giá bán tr ti n m t l n (2d): Lãi tr góp (2e): S ti n khách hàng thanh toán ngay khi nh n ư c hàng ho c các l n tr góp (3a): K t chuy n giá v n hàng bán cu i kì (3b): K t chuy n doanh thu bán hàng cu i kì (4): nh kì phân b ti n lãi tr góp (5): K t chuy n doanh thu ho t ng tài chính cu i kì - Tiêu th n i b Sơ 2.8: K toán bán hàng theo phương th c tiêu th n i b TK 1561 TK911 TK 511 (3b) TK 3331 TK 131 (2b) TK 632 (1) (3a) (2c) TK 515 TK 3387 TK 111,112 (4) (2d) (2e)(5) (2a) TK 1561 TK911 TK 512 (3b) TK 3331 TK 136,334,641,811 (2a) TK 632 (1) (3a) (2b) (N u có)
  • 30. 20 (1): Giá v n hàng bán (2a): Doanh thu chưa có thu GTGT (2b): Thu GTGT ph i n p (N u có) (3a): K t chuy n tr giá v n hàng bán cu i kì (3b): K t chuy n doanh thu thu n cu i kì 1.2.3.2. K toán bán hàng t i ơn v h ch toán hàng t n kho theo phương pháp ki m kê nh kỳ Phương pháp ki m kê nh kỳ: là phương pháp h ch toán căn c vào k t qu ki m kê th c t ph n ánh giá tr hàng hóa t n kho cu i kỳ trên s sách k toán, t ó xác nh giá tr hàng hóa xu t kho trong kỳ theo công th c Tr giá hàng hóa xu t trong kì = Tr giá hàng hóa t n kho u kì + Tr giá hàng hóa nh p trong kỳ - Tr giá hàng hóa t n cu i kỳ i u ki n áp d ng: Phương pháp KK K thư ng áp d ng các doanh nghi p kinh doanh m t hàng có giá tr th p, s lư ng l n, nhi u ch ng lo i, quy cách…như nguyên ph li u may m c (kim, ch , khuy áo,…) ho c các doanh nghi p áp d ng các trang thi t b hi n i trong giám sát, b o qu n hàng hóa ph c v bán hàng như l p camera… Ưu i m: Gi m kh i lư ng ghi chép cho ngư i làm k toán. Như c i m: +Công vi c k toán d n vào cu i kỳ nên có th g p nhi u sai sót và khó i u ch nh. +Công vi c ki m tra thông thư ng, thư ng xuyên trong tình hình nh p, xu t kho là liên t c s gây h n ch ch c năng ki m tra c a k toán trong qu n lý +Khó phát hi n sai sót n u khi ki m kê hàng th c t nh p kho không trùng v i ghi s k toán Trình t và phương pháp h ch toán tiêu th hàng hóa i v i các nghi p v ghi nh n doanh thu, các trư ng h p gi m tr doanh thu, chi t kh u thanh toán…c a phương pháp KK K tương t như h ch toán bán hàng các DN thương m i h ch toán theo phương pháp KKTX Thang Long University Library
  • 31. 21 Sơ 2.9: K toán bán hàng theo phương pháp ki m kê nh kỳ. TK 151, 1561,157 Tr l i hàng mua TK 611 TK 151,1561,157 K t chuy n tr giá hàng hóa t n cu i kì TK 111,112,331 K t chuy n tr giá hàng hóa t n kho u kì TK 133 TK 111, 112, 331 Hàng hóa mua trong kì TK 411, 336, 338… Hàng hóa nh n v n góp ho c vay mư n K t chuy n giá v n hàng bán TK 632 TK 133 Gi m thu GTGT u vào Gi m thu GTGT u vào
  • 32. 22 1.3. K toán chi phí và xác nh k t qu bán hàng 1.3.1. K toán chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p Sơ 2.10: K toán chi phí bán hàng TK 142, 242, 335 TK 152, 153 TK 334, 338 D phòng ph i tr v chi phí b o hành s n ph m, hàng hoá Chi phí ti n lương và các kho n trích theo lương K t chuy n chi phí bán hàng TK 641 TK 111, 112,138… Các kho n gi m chi phí ppppp TK 911 Chi phí v t li u, d ng c TK 214 Chi phí kh u hao TSC TK 352 Chi phí phân b d n Chi phí tr trư c TK 111, 112, 141, 331,… Thu GTGT Hoàn nh p d phòng ph i tr v chi phí b o hành s n ph m, hàng hoá TK 133 TK 352 - Chi phí d ch v mua ngoài - Chi phí b ng ti n khác (N u có) Thang Long University Library
  • 33. 23 Sơ 2.11: K toán chi phí qu n lý doanh nghi p TK 142, 242, 335 TK 152, 153 TK 334, 338 Trích l p d phòng n ph i thu khó òi Chi phí ti n lương và các kho n trích theo lương K t chuy n chi phí bán hàng TK 642 TK 111, 112,138… Các kho n gi m Chi phí TK 911 Chi phí v t li u, d ng c TK 214 Chi phí kh u hao TSC TK139 Chi phí phân b d n Chi phí tr trư c TK 111, 112, 141, 331,… Thu GTGT (N u có) Hoàn nh p d phòng ph i tr v chi phí tái cơ c u doanh nghi p TK 133 TK 352 - Chi phí d ch v mua ngoài - Chi phí b ng ti n khác TK 139 Hoàn h p qu d phòng n ph i thu khó òi
  • 34. 24 1.3.2. K toán xác nh k t qu bán hàng Sơ 2.12: K toán xác nh k t qu bán hàng 1.4. K toán bán hàng và xác nh k t qu bán hàng theo hình th c s k toán Theo quy nh c a ch k toán hi n hành các doanh nghi p h ch toán theo quy t nh 15/Q – BTC áp d ng các hình th c s k toán sau: - Hình th c Nh t kí S cái - Hình th c Ch ng t ghi s - Hình th c nh t kí ch ng t - Hình th c k toán máy - Hình th c nh t ký chung Tùy thu c i tư ng s n xu t kinh doanh c a t ng ơn v mà l a ch n hình th c s cho phù h p. TK 632 TK 911 TK 511, 512 K t chuy n giá v n hàng bán trong kỳ TK 641 K t chuy n CPBH K t chuy n doanh thu thu n TK 521, 531, 532 TK 421 K t chuy n l K t chuy n lãi TK 642 ……… ……… K t chuy n chi phí QLDN K t chuy n gi m tr doanh thu Thang Long University Library
  • 35. 25 Sơ 2.13: Sơ trình t ghi s k toán c a hình th c k toán nh t ký chung. Chú thích: c trưng cơ b n c a k toán Nh t ký chung là t t c các nghi p v kinh t , tài chính phát sinh trong kì u ph i ghi vào s nh t kí, mà tr ng tâm là s nh t kí chung theo trình t th i gian phát sinh và n i dung kinh t ( nh kho n) c a nghi p v ó. Sau ó l y s li u trên s nh t kí ghi s cái thích h p theo t ng nghi p v phát sinh. Hình th c k toán Nh t ký chung có ưu i m là ơn gi n, thích h p v i m i ơn v k toán và thu n l i cho vi c s d ng k toán máy, thu n ti n i chi u, ki m tra chi ti t theo t ng ch ng t g c. Song như c i m c a hình th c này là ghi chép trùng l p nhi u các s chi ti t. Do v y hình th c nh t kí chung ch phù h p v i các doanh nghi p có lo i hình kinh doanh ơn gi n, quy mô kinh doanh v a và nh , trình k toán th p và s lư ng k toán viên ít. C p nh p hàng ngày C p nh t cu i tháng Quan h i chi u Ch ng t k toán S qu S nh t kí chung S chi ti t các TK 166,157,3331,511,521,531, 532,632,641,642,911… B ng cân i phát sinh B ng t ng h p chi ti t S cái TK 111,112,131,156,157,632,641, 642,511,911,… Báo cáo tài chính
  • 36. 26 TH C TR NG K TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC NH K TCHƯƠNG 2. QU BÁN HÀNG T I CÔNG TY TNHH MINH TRUNG 2.1. Khái quát chung v công ty TNHH Minh Trung 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty Tên y : Công ty TNHH Minh Trung Tr s chính: S 2 - Ngô Gia T - Phư ng Tr n Phú - Tp. B c Giang S i n tho i: 04.36340701 Fax: 04.36340702 Mã s thu : 2400329730 E-mail: minhtrung@chaosenbatbao.vn B t u kh i nghi p kinh doanh t tháng 8/2004, anh Nguy n c Minh sinh ra B c Giang, quy t nh u tư và gây d ng s nghi p kinh doanh c a mình trên t B c Giang, m t vùng t nh g n Hà N i mà theo anh “có nhi u ti m năng và th m nh nhưng khai thác ư c nó thì cũng ph i m hôi”. Nh ng ngày u thành l p, ho t ng ch y u c a công ty TNHH Minh Trung là th c hi n d ch v mua hàng nông s n. Doanh s , l i nhu n lúc y còn r t th p và là giai o n khó khăn nh t c a Công ty. Nh ng s n ph m như g o, ngô, s n, ư c thu mua tr c ti p t bà con nông dân ưa vào nhà máy sơ ch . Lúc b y gi th trư ng tiêu th còn h p, s n ph m v n còn thô sơ, vì th nh ng khó khăn cho s n ph m ban u là không tránh kh i. Tháng 9/2004, Chi nhánh Công ty TNHH Minh Trung t i ăkLăk ư c thành l p. Nhi m v c a Chi nhánh là thu mua hàng hóa c a ngư i dân, sau ó ưa vào nhà máy s y khô, d tr và cung c p cho các nhà máy s n xu t th c ăn gia súc, ph m vi ho t ng các t nh Nam Trung B và Tây Nguyên. Giai o n này, công ty có nh ng chuy n bi n áng k và b t u có doanh thu cao, t o công ăn vi c làm cho nhi u lao ng và m r ng th trư ng cung c p nguyên li u cũng như th trư ng tiêu th s n ph m. V i bư c ti n ó, tháng 10/2005, Công ty TNHH Minh Trung thành l p Văn phòng i di n Hà N i. Văn phòng có nhi m v là thay m t Công ty giao d ch tr c ti p v i khách hàng, tìm ki m các th trư ng, m r ng quy mô ho t ng. n tháng 3/2007 công ty thành l p chi nhánh t i Hoà Bình, m r ng ph m vi ho t ng các t nh phía B c và Mi n Trung. ây cũng là th i i m s n ph m mang thương hi u cháo sen bát b o ra i, i di n cho s n ph m c a Minh Trung, góp ti ng nói chung trên c ng ng s n ph m lương th c c a Vi t Nam và vươn ra th gi i. Năm 2012, Minh Trung v i 5 chi nhánh t B c – Nam và hơn 1000 cán b ã “vư t bão” kh ng ho ng m t cách ngo n m c và thuy t ph c. Ch tính riêng m t hàng Thang Long University Library
  • 37. 27 Cháo Sen Bát B o c a Minh Trung không nh ng gi v ng m c tiêu th mà còn tăng trư ng 20% so v i năm trư c. S lư ng các nhà phân ph i ký k t h p ng h p tác cùng Minh Trung tăng 30%. Sau hơn 3 năm ho t ng,vư t qua muôn vàn khó khăn và th thách, Công ty Minh Trung ã t ng bư c kh c ph c và d n kh ng nh ư c vai trò, v trí c a Công ty trên th trư ng, t o công ăn vi c làm cho hàng ngàn ngư i lao ng, óng góp nhi u cho ngân sách nhà nư c và các ngân sách xã h i khác. Và hơn th n a, thương hi u c a Minh Trung ang n g n v i nhu c u c a ngư i dân thông qua s n ph m c áo mang tên cháo sen bát b o. 2.1.2. Ch c năng và nhi m v c a công ty Ch c năng ho t ng Công ty TNHH Minh Trung là ơn v ho t ng v i ch c năng: V s n xu t: Công ty chuyên s n xu t cháo óng lon ăn li n ti n ích v i các s n ph m chính như cháo sen bát b o, cháo n p c m, cháo bí , cháo u … V thương m i: Công ty chuyên cung c p hàng nông s n như g o, ngô, cám mỳ… cung c p cho các nhà máy, h chăn nuôi. Trong ó công ty ch y u t p trung vào cung c p các lo i nông s n như cám mỳ, s n ph c v áp ng nhu c u l n cho m i khách hàng. Nhi m v kinh doanh - m b o áp ng ng n hàng theo nhu c u c a ơn v . - Qu n lý và s d ng v n úng quy nh hi n hành (T trang tr i v tài chính m b o s n xu t kinh doanh có lãi). - N m b t kh năng s n xu t kinh doanh, nhu c u tiêu dùng c a th trư ng t ch c s n xu t kinh doanh áp ng nhu c u c a khách hàng và ph c v các công trình xây d ng c a t nh nh m thu l i nhu n t i a. - Ch p hành và th c hi n y chính sách ch pháp lu t c a nhà nư c v ho t ng s n xu t kinh doanh, m b o quy n l i h p pháp c a ngư i lao ng. 2.1.3. c i m t ch c b máy qu n lý c a công ty Công ty t ch c b máy qu n lý theo mô hình tr c tuy n ch c năng, ch lãnh o t trên xu ng dư i bao g m nh ng v trí, phòng ban sau:
  • 38. 28 Sơ 2.1. T ch c b máy qu n lý c a Công ty TNHH Minh Trung (Ngu n: Phòng Hành chính nhân s ) Ch c năng c a t ng b ph n: - Ban giám c + T ng giám c: là ngư i n m quy n hành cao nh t, ch u trách nhi m v các ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty, ng th i là ngư i ng ra i u hành, ch d n các ho t ng c a công ty theo pháp lu t + Giám c: Giúp vi c cho t ng giám c, qu n lý các văn b n trong ph m vi ch c năng, nhi m v ư c giao theo s y quy n c a Giám c, thay m t giám c i u hành các ho t ng có liên quan n hành chính, văn thư, i ngo i… - Phòng kinh doanh và d án: Xây d ng phương hư ng, k ho ch phát tri n s n xu t kinh doanh c a công ty trong ng n h n và dài h n; tr c ti p xây d ng các ch tiêu k ho ch kinh doanh căn c vào k ho ch tiêu th , phân b k ho ch h ng năm, hàng quý cho t ng chi nhánh. Tìm ki m và m r ng th trư ng, làm y các th t c cho vi c phân ph i s n ph m, thanh toán các hóa ơn, ch ng t mua bán cho công ty. Tuyên truy n qu ng cáo v công ty và s n ph m c a công ty. - Phòng tài chính k toán: Có ch c năng m s sách k toán, ghi chép các nghi p v kinh t phát sinh trong tháng, t ng h p thanh quy t toán theo kỳ, m b o ngu n v n ph c v cho ho t ng kinh doanh c a công ty, giám sát vi c s d ng tài s n, ngu n v n, theo dõi qu n lý TSC th c hi n y ch k toán tài chính, l p k toán Tài chính theo quy nh; Ch o công tác th ng kê giá c , phân tích ánh giá k t qu s n xu t kinh doanh, cung c p k p th i nh ng thông tin c n thi t cho Giám c, các phòng nghi p v xây d ng k ho ch kinh doanh. - Phòng k thu t: Ch u trách nhi m tham mưu cho Giám c v k thu t bao g m vi c qu n lý công ngh các s n ph m hàn, c t; k p th i x lý các v n n y sinh liên quan n k thu t trong quá trình kinh doanh các s n ph m. - Phòng hành chính nhân s : xu t phương án s p x p, c i ti n b máy qu n lý sao cho g n nh , ho t ng có hi u qu , b trí s d ng lao ng h p lý. Ban giám c Phòng kinh doanh và d án Phòng tài chính k toán Phòng k thu t Phòng hành chính nhân s Thang Long University Library
  • 39. 29 Xây d ng k ho ch và th c hi n vi c tr lương lao ng, xây d ng và qu n lý nh m c lao ng. Xây d ng k ho ch và th c hi n ch b dư ng, ào t o, nâng b c lương hàng năm cho cán b công nhân viên; th c hi n ch b t, sa th i lao ng. T ch c ph c v i s ng; chăm lo i s ng v t ch t tinh th n, s c kh e cho cán b công nhân viên. T ch c công tác hành chính văn thư, qu n lý các phương ti n ph c v sinh ho t, làm vi c. 2.1.4. T ch c b máy k toán và tình hình v n d ng ch k toán t i công ty TNHH Minh Trung 2.1.4.1. c i m t ch c b máy k toán B máy k toán c a công ty ư c t ch c g n nh theo mô hình t p trung g m: K toán trư ng, K toán t ng h p, K toán bán hàng, K toán công n và thanh toán Th qu . Sơ 2.2. T ch c b máy k toán Công ty TNHH Minh Trung (Ngu n: Phòng tài chính k toán) - K toán trư ng: Có nhi m v qu n lý i u hành phòng K toán, ch o th c hi n vi c tri n khai công tác K toán tài chính c a công ty, t ch c thi t l p các văn b n, bi u m u, báo cáo tài chính, tham mưu cho giám c xây d ng các k ho ch tài chính, chi n lư c kinh doanh. Ch u trách nhi m trư c Nhà nư c và Ban giám c v công tác k toán tài chính t i Công ty. - K toán t ng h p: L p b ng lương, các kho n trích theo lương hàng tháng cho công nhân viên trong công ty và phân b và tính kh u hao TSC . T p h p s li u t k toán chi ti t lên báo cáo tài chính, xác nh k t qu kinh doanh c a Công ty. - K toán công n kiêm k toán thanh toán: Có trách nhi m theo dõi chi ti t công n ph i thu, ph i tr , các kho n ti n vay c a Công ty. Hàng tháng l p biên b n i chi u công n v i ngư i mua, ngư i bán, lên báo cáo công n hàng tháng. K toán trư ng K toán t ng h p Th quK toán hàng hóaK toán công n kiêm k toán thanh toán
  • 40. 30 - K toán hàng hóa: Ph i h p cùng v i b ph n bán hàng và th kho ph n ánh báo cáo tình hình nh p - xu t – t n hàng hóa c a công ty. + Hàng ngày, khi nh n ư c phi u nh p kho, xu t kho, hóa ơn bán hàng, hóa ơn mua hàng do b ph n bán hàng và th kho chuy n lên, k toán hàng hóa có nhi m v c p nh t vào ph n m m k toán lên báo cáo chi ti t s lư ng nh p – xu t – t n c a t ng lo i hàng hóa và i chi u s lư ng kh p v i th kho v tình hình nh p – xu t – t n các m t hàng trong công ty. + nh kỳ, hàng ngày, tháng, quý, năm ph i có s li u chi ti t v tình hình t n và s lư ng hàng hóa bán ra. Căn c s li u do b ph n k toán này cung c p. - Th qu : Sau khi k toán vi t phi u thu, phi u chi có y ch ký c a Giám c, K toán trư ng s chuy n cho th qu thu và chi ti n m t. Cu i ngày th qu s báo cáo ti n m t t n t i qu . ng th i th qu có nhi m v theo dõi ti n g i ngân hàng c a công ty. Gi a các ph n hành k toán có s ph i h p ch t ch và ng b , m b o tính th ng nh t v vi ph m, phương pháp tính toán và ghi chép. T ó t o i u ki n cho vi c ki m tra, i chi u ư c d dàng và phát hi n nh ng sai sót s a ch a k p th i. i ngũ cán b k toán c a công ty có trình nghi p v , có trách nhi m và nhi t tình trong công vi c, thành th o ng d ng ph n m m k toán vào công tác h ch toán. Do ó kh i lư ng công vi c ư c gi m b t, ng th i m b o tính y chính xác k p th i và trung th c thông tin kinh t tài chính cho doanh nghi p. 2.1.4.2. c i m t ch c công tác k toán t i Công ty Chính sách k toán áp d ng - Công ty h ch toán theo quy t nh 15/2006/BTC ngày 20/03/2006 c a B tài chính - Niên k toán: năm (b t u t 01/01 n h t ngày 31/12 năm dương l ch). - Kỳ k toán: tháng - ơn v ti n t s d ng trong ghi chép k toán: VN - Hình th c s k toán áp d ng: Nh t ký chung - Tính thu GTGT theo phương pháp kh u tr . - Phương pháp kh u hao TSC : Phương pháp ư ng th ng. + Nguyên t c ghi nh n hàng t n kho: Giá g c + Phương pháp tính giá tr hàng t n kho: Bình quân c kỳ d tr + Phương pháp h ch toán hàng t n kho: Kê khai thư ng xuyên Báo cáo tài chính: Công ty TNHH Minh Trung áp d ng h th ng báo cáo t ng h p do B tài chính ban hành, bao g m: - B ng cân i k toán Thang Long University Library
  • 41. 31 - Báo cáo k t qu kinh doanh - Báo cáo lưu chuy n ti n t - Thuy t minh báo cáo tài chính ng th i b tr cho quá trình i u hành và qu n lý, nh kỳ công ty l p thêm m t s báo cáo như: - Báo cáo tình hình nh p, xu t, t n hàng hóa. - Báo cáo chi ti t các kho n ph i thu, ph i tr . - Báo cáo bán hàng - Báo cáo tình hình tăng gi m tài s n c nh Tài kho n s d ng: H th ng tài kho n k toán doanh nghi p áp d ng theo quy t nh 15/2006/BTC ngày 20/03/2006 c a B tài chính - H th ng s sách k toán: g m các lo i ch y u - S nh t ký chung - S cái - Các s th k toán chi ti t ph c v t t công tác k toán công ty ã trang b m t h th ng máy vi tính n i m ng c c b và ư c trang b ph n m m k toán h tr cho công tác h ch toán k toán trên máy. Công ty ang s d ng: Ph n m m SAS INNOVA 8.0. Quá trình x lý, h th ng hóa thông tin trong h th ng k toán t ng ư c th c hi n theo qui trình sau: Ch ng t g c: Hóa ơn GTGT, phi u xu t kho, phi u nh p kho, phi u thu, gi y báo có… Ph n m m SAS INNOVA 8.0 -Nh t kí chung -S cái TK, s chi ti t các TK 1561, 632, 511, 641, 642 … - B ng kê
  • 42. 32 Hình 2.1.Màn hình nh p li u ph n m m SAS INNOVA 8.0. 2.2. Th c tr ng k toán bán hàng, xác nh k t qu bán hàng t i Công ty TNHH Minh Trung 2.2.1. Phương th c bán hàng t i công ty Công ty TNHH Minh Trung hi n t i ang áp; d ng 2 phương th c bán hàng là bán buôn qua kho và bán l . - Bán hàng theo phương th c bán buôn qua kho ây là phương th c bán hàng v i kh i lư ng l n. c trưng c a phương th c này là hàng hóa v n n m trong lĩnh v c lưu thông, tùy theo h p ng th a thu n mua cám t hai bên mà bên mua nh n hàng tr c ti p t i kho c a công ty ho c t i kho c a bên mua. - Bán hàng theo phương th c bán l hàng hóa Bán l là khâu cu i cùng c a quá trình chuy n các m t hàng t nơi s n xu t n nơi tiêu dùng. Công ty bán cám tr c ti p cho cá nhân ho c ngư i tiêu dùng có th là cá nhân hay t p th , ph c v ch y u cho nhu c u, chăn nuôi. 2.2.2. Phương pháp xác nh giá v n bán hàng t i Công ty Công ty TNHH Minh trung h ch toán hàng t n kho theo phương pháp KKTX và tính GTGT theo phương pháp kh u tr . i v i hàng hóa mua v , k toán tính giá tr hàng nh p theo giá mua th c t c a hàng hóa. i v i hàng xu t bán công ty tính giá tr hàng xu t bán trong kì theo phương pháp bình quân c kì d tr . Trong ph m vi bài khóa lu n, em xin trình bày nh ng nghi p v bán hàng liên quan n m t hàng cám mỳ trong tháng 06/2014 t i công ty TNHH Minh Trung minh h a cho tài nghiên c u. Thang Long University Library
  • 43. 33 B ng 2.1. B ng bi n ng hàng hóa. Công ty TNHH Minh Trung Phư ng Tr n Phú, TP B c Giang B NG BI N NG HÀNG HÓA M t hàng: Cám mỳ Tháng 06 năm 2014 Ngày/ tháng/ năm Di n gi i ơn giá S lư ng (kg) Thành ti n (VN ng)Nh p Xu t T n T n u kì 5.459.460 28.923.647.281 02/06/2014 Nh p mua cám mỳ 4.350 57.127 248.502.450 03/06/2014 Nh p mua cám mỳ 4.350 7.628 33.181.800 03/06/2014 Bán cám mỳ 5.236,5 3.233 16.927.988 04/06/2014 Nh p mua cám mỳ 4.600 21.641 99.548.600 04/06/2014 Bán cám mỳ 5.236,5 50.917 266.626.870 05/06/2014 Bán cám mỳ 5.236,5 834 4.367.241 …….. C ng 1.744.670 808.983 T n cu i kì 6.395.147 (Ngu n: Phòng tài chính k toán) D a vào b ng theo dõi bi n ng hàng hóa, ph n m m k toán t ng tính ư c giá xu t kho c a cám mỳ như sau: - T n u kỳ: S lư ng: 5.459.460 kg, s ti n: 28.923.647.281 ng - Nh p: S lư ng: 1.744.670 kg, s ti n: 8.800.961.000 ng - Công ty tính tr giá v n hàng t n kho theo phương pháp bình quân c kỳ d tr . - Giá bình quân 1 kg cám mỳ là: 28.923.647.281 + 8.800.961.000 = 5.236,5 ng/kg 5.459.460 + 1.744.670 Tr giá v n c a cám mỳ xu t bán cho Công ty c ph n nông s n Phú Gia ngày 04/06/2014 là: 5.236,5 x 50.917 = 266.626.870 ng - Ch ng t k toán s d ng: Phi u xu t kho Phi u xu t kho do th kho vi t, ư c l p thành 3 liên.
  • 44. 34 + Liên 1: Lưu kho + Liên 2: Th kho gi ghi vào th kho, sau ó chuy n cho k toán + Liên 3: Giao cho ơn v nh n hàng gi - Tài kho n k toán s d ng: + TK 632 – Giá v n hàng bán + TK 1561 – Hàng hóa - Quy trình h ch toán M i khi xu t kho hàng bán, k toán hàng hóa l p phi u xu t kho và ch ghi s lư ng. Cu i tháng sau khi ch n tính giá hàng t n kho theo phương pháp bình quân c kì d tr . Ph n m m t ng tính ra ơn giá và thành ti n t ng phi u xu t kho và t ng h p s li u trên s chi ti t và s cái tài kho n 632. 2.2.3. K toán bán hàng 2.2.3.1. Ch ng t s d ng - Hoá ơn giá tr gia tăng - Phi u xu t kho - Phi u thu - Ch ng t ngân hàng (gi y báo n , có c a ngân hàng) - B ng kê bán l hàng hoá và d ch v - B ng kê thanh toán i lý - Các ch ng t khác có liên quan n nghi p v bán hàng….. 2.2.3.2. Các tài kho n s d ng - Tài kho n k toán s d ng: TK 5111 – Doanh thu bán hàng TK 5212 –Gi m tr doanh thu TK 515 – Doanh thu t ho t ng tài chính TK 911 – Xác nh k t qu kinh doanh… 2.2.3.3. Phương pháp k toán a) K toán bán buôn Ví d 1: Ngày 04/06/2014, Công ty TNHH Minh Trung xu t bán 50.917 kg cám mỳ cho Công ty c ph n nông s n Phú Gia, k toán hàng hóa l p PXK 0085 và chuy n cho th kho, k toán hàng hóa l p hóa ơn s 0001605 v i t ng giá bán có thu GTGT là VN 305.501.961 (thu GTGT 5%). Liên 2 c a hóa ơn ư c giao cho khách hàng KH008 – Công ty c ph n nông s n Phú Gia. Công ty Phú Gia chưa thanh toán ti n hàng. Trình t h ch toán: Thang Long University Library
  • 45. 35 N TK 632: 266.626.870 Có TK 1561: 266.626.870 N TK 131: 305.501.961 Có TK 5111: 290.954.249 Có TK 3331: 14.547.712 Do công ty tính giá hàng xu t kho theo phương pháp bình quân c kỳ d tr nên các phi u xu t kho này ch ư c ghi nh n s lư ng t i th i i m mà nghi p v xu t kho x y ra. n cu i kì khi k toán tính ra giá xu t kho c a t ng lo i hàng hóa thì c t ơn giá và thành ti n c a các phi u xu t kho này m i ư c c p nh t. B ng 2.2: M u phi u xu t kho Công ty TNHH Minh Trung M u s : 01- VT B ph n kho (Ban hành theo Q s 15/2006/Q - BTC ngày 20/3/2006 c a B trư ng BTC) PHI U XU T KHO Ngày 04 tháng 06 năm 2014 N : TK 632 S : XK0085 Có: TK 1561 - H và tên ngư i giao: - Theo …. S …. Ngày 04 tháng 06 năm 2014 - Xu t t i kho: Hàng hóa S T T Tên, nhãn hi u, quy cách, ph m ch t v t tư (s n ph m, hàng hóa) Mã s ơn v tính S lư ng ơn giá (*) Thành ti n (*) Theo ch ng t Th c xu t 1 Cám mỳ C1 Kg 50.917 50.917 5.236,5 266.626.870 T ng 266.626.870 Vi tb ngch :Hai trăm sáu sáu tri u sáu trăm hai sáu nghìn tám trăm b y mươi ng ch n./ -S ch ng t g c kèm theo: ……………….......................................... Ngày 04 tháng 06 năm 2014 Ngư i l p phi u Th kho K toán trư ng (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) (*) S li u ư c c p nh t vào ngày cu i kì.
  • 46. 36 B ng 2.3.Hóa ơn giá tr gia tăng HÓA ƠN M u s : 01 GTKT-3LL GIÁ TR GIA TĂNG AA/13P Liên 3: N i b S : 0001605 Ngày 04 tháng 06 năm 2014 ơn v bán hàng: Công ty TNHH Minh Trung a ch : Ngô Gia T , phư ng Tr n Phú, TP B c Giang Mã s thu : 2400329730 i n tho i: H tên ngư i mua hàng: Tên ơn v : Công ty c ph n nông s n Phú Gia a ch : Thanh Hóa Hình th c thanh toán: Tr sau Mã s thu : 2801902701 S T T Tên hàng hóa, d ch v ơn v tính S lư ng ơn giá Thành ti n A B C 1 2 3=1x2 1 Cám mỳ Kg 50.917 5.714,285 290.954.249 C ng ti n hàng: 290.954.249 Thu su t GTGT: 5% Ti n thu GTGT: 14.547.712 T ng c ng ti n thanh toán 305.501.961 S ti n vi t b ng ch : Ba trăm linh năm tri u năm trăm linh m t nghìn chín trăm sáu m t ng ch n Ngư i mua hàng Ngư i bán hàng Th trư ng ơn v (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, óng d u, ghi rõ h tên) Thang Long University Library
  • 47. 37 B ng 2.4. S chi ti t thanh toán v i ngư i mua Công ty TNHH Minh Trung Phư ng Tr n Phú, TP. B c Giang S CHI TI T THANH TOÁN V I NGƯ I MUA (Trích) Tài kho n 131 – Ph i thu c a khách hàng i tư ng: Công ty C ph n nông s n Phú Gia – KH008 Tháng 06/2014 S dư u kỳ: 2.500.972.185,4 S CT Ngày CT Ngày GS Di n gi i i ng Phát sinh N Phát sinh Có H 0001605 04/06/2014 04/06/2014 Bán cám mỳ 5111 33311 209.954.249 14.547.721 H 0001615 08/06/2014 08/06/2014 Hàng b tr l i 5212 3331 219.767 10.988 H 0001620 09/06/2014 09/06/2014 Bán cám mỳ 5111 33311 2.050.848 205.085 BH 0001621 10/06/2014 10/06/2014 Bán cám mỳ 5111 33311 56.563.680 5.656.368 PT 26 10/06/2014 10/06/2014 Thu ti n hàng 1111 5.065.236 …….. T ng phát sinh: 13.894.529.646 15.859.836.655 S dư cu i kỳ: 535.665.176,4 (Ngu n: Phòng Tài chính k toán)
  • 48. 38 b) K toán bán hàng theo phương th c bán l tr c ti p Ví d 2: Ngày 05/06/2014 Công ty TNHH Minh Trung bán 834 kg cám mỳ cho công ty TNHH s n xu t và thương m i Dương Thăng Long chăn nuôi gia súc ph c v cho b p ăn c a công ty, k toán l p PXK 0086. V i t ng giá bán chưa thu là 4.503.600 VN (Thu GTGT 5%). Khách hàng ã thanh toán b ng ti n m t. Nhân viên thu ngân s nh p mã hàng, s lư ng, ơn giá mà khách hàng mua vào h th ng máy tính c a Công ty. ng th i nhân viên thu ngân s ưa cho khách hàng phi u giao hàng có n i dung như sau: B ng 2.5. Phi u giao hàng (Ngu n: Phòng Tài chính k toán) Cu i ngày nhân viên bán hàng ki m kê i chi u v i s lư ng hàng bán ư c trên máy vi tính, k toán s l p b ng kê hàng hóa, hóa ơn GTGT (hóa ơn GTGT l p Công Ty TNHH Minh Trung Phư ng Tr n Phú, TP B c Giang PHI U GIAO HÀNG Tên khách hàng: Nguy n Văn Th ng (Công ty TNHH SX TM Dương Thăng Long) a ch : xã Song Mai, thành ph B c Giang, t nh B c Giang. Ngư i bán hàng: Thân Th Tri u VN ng STT Tên s n ph m, hàng hóa S lư ng ơn giá Thành ti n 1 Cám mỳ 834 5.400 4.503.600 C ng 4.503.600 Thu VAT 5% 225.180 T ng c ng 4.728.780 B ng ch : B n tri u b y trăm hai tám nghìn b y trăm tám mươi ng ch n./ Khách hàng (Ký, h tên) Ngày 05 tháng 06 năm 2014 Ngư i giao hàng (Ký, h tên) Thang Long University Library
  • 49. 39 thành 3 liên, liên 2 hóa ơn GTGT ghi “khách l không l y hóa ơn” trong s g c hóa ơn GTGT), liên 3 hóa ơn GTGT chuy n xu ng cho th kho. Th kho ki m tra hàng hóa th c t t n trong kho, xác th c úng s lư ng ã xu t và vi t phi u xu t kho B ng 2.6. B ng kê hóa ơn bán l hàng hóa d ch v Công ty TNHH Minh Trung Phư ng Tr n Phú, TP B c Giang B NG KÊ HÓA ƠN BÁN L , HÀNG HÓA D CH V Ngày 05 tháng 06 năm 2014 STT Ngày/thàng Di n gi i VT S lư ng ơn giá Thành ti n 1 05/06 Cám mỳ Kg 834 5.400 4.503.600 2 05/06 Cám mỳ Kg 276 5.400 1.490.400 3 05/06 Cám mỳ Kg 24 5.400 129.600 4 05/06 Cám mỳ Kg 31,5 5.400 170.100 5 05/06 Cám mỳ Kg 181 5.400 977.400 C ng 7.271.100 Thu su t 5% 363.555 T ng c ng 7.634.655 (Ngu n: Phòng tài chính k toán) Cu i ngày k toán t ng h p hóa ơn bán l hàng hóa l p B ng kê hàng hóa bán l theo m u.
  • 50. 40 B ng 2.7:M u Hóa ơn GTGT HÓA ƠN M u s : 01 GTKT-3LL GIÁ TR GIA TĂNG AA/13P Liên 3: N i b S : 0001610 Ngày 05 tháng 06 năm 2014 ơn v bán hàng: Công ty TNHH Minh Trung a ch : Ngô Gia T , phư ng Tr n Phú, TP B c Giang Mã s thu : 2400329730 i n tho i: H tên ngư i mua hàng: Khách l không l y hóa ơn Tên ơn v : a ch : Hình th c thanh toán: Ti n m t Mã s thu : S T T Tên hàng hóa, d ch v ơn v tính S lư ng ơn giá Thành ti n A B C 1 2 3=1x2 1 Cám mỳ Kg 834 5.400 4.503.600 2 Cám mỳ Kg 276 5.400 1.490.400 3 Cám mỳ Kg 24 5.400 129.600 4 Cám mỳ Kg 31,5 5.400 170.100 5 Cám mỳ Kg 181 5.400 977.400 C ng ti n hàng: 7.271.100 Thu su t GTGT: 5% Ti n thu GTGT: 363.555 T ng c ng ti n thanh toán 7.634.655 S ti n vi t b ng ch : B y tri u sáu trăm ba tư nghìn sáu trăm năm năm ng./ Ngư i mua hàng Ngư i bán hàng Th trư ng ơn v (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, óng d u, ghi rõ h tên) Thang Long University Library
  • 51. 41 B ng 2.8: Phi u xu t kho Công ty TNHH Minh Trung M u s : 01- VT B ph n kho (Ban hành theo Q s 15/2006/Q - BTC ngày 20/3/2006 c a B trư ng BTC) PHI U XU T KHO Ngày 05 tháng 06 năm 2014 N : TK 632 S : XK0086 Có: TK 1561 - H và tên ngư i giao: Khách l - Xu t t i kho: Hàng hóa S T T Tên, nhãn hi u, quy cách, ph m ch t v t tư (s n ph m, hàng hóa) Mã s ơn v tính S lư ng ơn giá Thành ti nTheo ch ng t Th c xu t 1 Cám mỳ C1 kg 834 834 5.236,5 4.367.241 2 Cám mỳ C1 kg 276 276 5.236,5 1.445.274 3 Cám mỳ C1 kg 24 24 5.236,5 125.676 4 Cám mỳ C1 kg 31,5 31,5 5.236,5 164.949 5 Cám mỳ C1 kg 181,7 181,7 5.236,5 951.936 T ng 7.210.900 Vi t b ngch : B y tri u b n trăm chín tư nghìn chín trăm ng ch n./ Ngư i l p Ngư i giao hàng Th kho K toán trư ng (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) Căn c b ng kê k toán l p hóa ơn GTGT s 0001610 v i s ti n là t ng c ng s ti n trên b ng kê h ch toán ph n ánh doanh thu và thu GTGT.
  • 52. 42 2.2.5. K toán các kho n gi m tr doanh thu Khi phát sinh nghi p v hàng bán b tr l i, k toán s i chi u v i khách hàng l p b ng kê khai s hàng bán b tr l i sau ó tính tr giá và giá v n c a s hàng bán b tr l i theo công th c: Tr giá hàng tr l i = S lư ng hàng tr l i x Giá bán trên hóa GTGT Giá v n hàng bán b tr l i = S lư ng hàng tr l i x ơn giá bình quân c kì d tr . - Ch ng t s d ng: Khi nh n l i s hàng bán b tr l i, công ty ti n hành l p Phi u hàng bán b tr l i - TK k toán s d ng: T i công ty theo dõi hàng bán b tr l i trên TK 521, TK này ư c m chi ti t các TK c p 2 như sau: TK 521: Chi t kh u thương m i TK 531: Hàng bán b tr l i TK 532: Gi m giá hàng bán - Trình t k toán hàng bán b tr l i: Khi có nghi p v hàng bán b tr l i phát sinh, k toán ch n ch ng t “Phi u nh p v t tư, hàng hóa, thành ph m b tr l i” và nh p d li u theo quy trình. Ví d : Ngày 08/06/2014 Công ty C ph n nông s n Phú Gia tr l i hàng hóa ơn s 0000430 v i t ng giá chưa thu là 219.768 ng (Thu GTGT 5%). Khi phát sinh hàng bán b tr l i, k toán l p phi u nh p kho ph n ánh y , s lư ng, ơn giá, thành ti n c a hàng hóa th c nh p. Thang Long University Library
  • 53. 43 B ng 2.9.Phi u nh p kho PHI U NH P KHO S : NK 0093 Ngày 08 tháng 06 năm 2014 TK N / Có: 1561/632 Ngư i giao hàng: Tên khách hàng: Công ty C ph n nông s n Phú Gia a ch : Thanh Hóa Di n gi i: Nh p hàng Phú Gia tr l i STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG VT S LƯ NG ƠN GIÁ THÀNH TI N 1 KH008 Cám mỳ Kg 38,459 5.714,285 219.768 T ng c ng 230.757 B ng ch : Hai trăm ba mươi nghìn b y trăm năm b y ng./ Ngày 08 tháng 06 năm 2014 Th trư ng ơn v (Ký, h tên) K toán trư ng (Ký, h tên) Th kho (Ký, h tên) Ngư i l p bi u (Ký, h tên) CÔNG TY TNHH Minh Trung Phư ng Tr n Phú, TP B c Giang S : PN06/14 Kho nh p: Kho hàng hóa Hóa ơn: 0000430
  • 54. 44 HÓA ƠN M u s : 01 GTKT-3LL GIÁ TR GIA TĂNG AA/13P Liên 2: Giao cho khách hàng S : 0000430 Ngày 08 tháng 06 năm 2014 ơn v bán hàng: Công ty c ph n nông s n Phú Gia a ch : Thanh hóa Mã s thu : 2801902701 i n tho i: H tên ngư i mua hàng: Tên ơn v : Công ty c ph n nông s n Phú Gia a ch : Phư ng Tr n, TP B c Giang Hình th c thanh toán: Tr sau Mã s thu : 2400329730 S T T Tên hàng hóa, d ch v ơn v tính S lư ng ơn giá Thành ti n A B C 1 2 3=1x2 1 Tr l i hàng H GTGT 0001605 Kg 38,459 5.714,285 219.768 C ng ti n hàng: 219.768 Thu su t GTGT: 5% Ti n thu GTGT: 10.989 T ng c ng ti n thanh toán 230.757 S ti n vi t b ng ch : Hai trăm ba mươi nghìn b y trăm năm b y nghìn ng./ Ngư i mua hàng Ngư i bán hàng Th trư ng ơn v (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, óng d u, ghi rõ h tên) 2.2.6. K toán xác nh k t qu bán hàng t i Công ty TNHH Minh Trung 2.2.6.1. K toán bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p. a) K toán chi phí bán hàng Chi phí bán hàng là nh ng chi phí phát sinh t i b ph n bán hàng c a công ty. T i b ph n này, các chi phí phát sinh bao g m: Chi phí lương nhân viên bán hàng, chi phí công c d ng c , chi phí kh u hao, chi phí d ch v mua ngoài. Thang Long University Library
  • 55. 45 - Các ch ng t s d ng: + B ng phân b lương và BHXH + Hoá ơn GTGT + Phi u chi + Gi y báo n + B ng phân b kh u hao TSC + Các ch ng t liên quan khác - Tài kho n k toán s d ng: TK 641 – Chi phí bán hàng TK 641 ư c chia thành các TK c p 2: TK 6411 – Chi phí nhân viên bán hàng TK 6413 – Chi phí d ng c , dùng TK 6414 – Chi phí kh u hao TSC TK 6417 – Chi phí d ch v mua ngoài - Quy trình h ch toán: Khi phát sinh các kho n chi phí liên quan n bán hàng k toán c a Công ty ti n hành ghi nh n chi phí bán hàng. Khi phát sinh các ch ng t ph n ánh chi phí bán hàng như phi u chi, gi y báo N khi tr lương cho công nhân viên làm vi c trong b ph n bán hàng, phi u xu t kho công c , d ng c dùng cho ho t ng bán hàng, b ng tính và kh u hao TSC ,… k toán ti n hành nh p li u và ghi nh n chi phí: Cu i kỳ, k toán th c hi n bút toán k t chuy n chi phí bán hàng sang tài kho n 911 xác nh k t qu bán hàng. + V chi phí nhân viên: Công ty áp d ng hình th c tr lương theo th i gian h p ng. Căn c vào b ng phân b lương và BHXH tháng 06/2014, k toán ti n hành nh p vào máy b ng cách vào ph n nh p ch ng t , ch n lo i ch ng t t ng h p và nh p các n i dung tương t như nh p các ch ng t trên. Sau khi nh p xong nh n nút ghi, s li u s ư c c p nh t vào s chi phí s n xu t kinh doanh TK 641 – Chi phí bán hàng, sau ó s ư c c p nh t vào b ng kê ghi Có TK 334, 338 và vào s nh t ký chung làm căn c ghi s cái TK 641. Lương th c t = Lương th a thu n x S ngày i làm th c t 26 Lương hoa h ng = % hoa h ng x Doanh s bán hàng
  • 56. 46 Như v y: Lương th c nh n = Lương th c t + Lương hoa h ng - Các kho n kh u tr Trong ó: Các kho n kh u tr vào thu nh p c a nhân viên Công ty ư c th c hi n theo ch hi n hành: Doanh nghi p ch u Ngư i lao ng ch u KPC 2 % 0 % BHXH 18 % 8 % BHYT 3 % 1,5 % BHTN 1 % 1 % T ng 24 % 10,5 % B ng 2.10: B ng ch m công nhân viên bán hàng Công ty TNHH Minh Trung Phư ng Tr n Phú, TP. B c Giang B NG CH M CÔNG NHÂN VIÊN BÁN HÀNG Tháng 06/2014 ST T H và tên Ch c v Ngày trong tháng T ng s công1 2 … 29 30 1 Thân Th Tri u NV th trư ng x x x x 26 2 Nguy n H i Long NV th trư ng - x x x 25 3 Bùi Mai Phương NV bán hàng x x x - 26 4 Hoàng Th Y n NV bán hàng x x x x 26 --- (Ngu n: Phòngtài chính k toán) Thang Long University Library
  • 57. 47 B ng 2.11. Báo cáo doanh s bán hàng Công ty TNHH Minh Trung Phư ng Tr n Phú, TP B c Giang BÁO CÁO DOANH S BÁN HÀNG Tháng 06 năm 2014 STT Nhân viên Ch c v S lư ng Doanh s 1 Thân Th Tri u NV th trư ng 8.350 50.110.000 2 Nguy n H i Long NV th trư ng 3.936 23.620.000 3 Bùi Mai Phương NV bán hàng 4.248 25.490.000 4 Hoàng Th Y n NV bán hàng 3.332 20.000.000 …………… T ng c ng 1.293.450 7.760.700.667 Ví d 3: Tính lương c a nhân viên Bùi Mai Phương thu c b ph n bán hàng. Tháng 06/2014, nhân viên i làm ư c 26 ngày công, ư c hư ng 0,6% trên doanh s bán hàng trong tháng. S lương theo th a thu n chưa bao g m hoa h ng là 4.000.000 ng. Doanh s bán hàng tháng 06 là 25.490.000. Như v y lương tháng 6 c a ch Phương ư c tính như sau: - Lương th a thu n: 4.000.000 ng - Lương hoa h ng: 25.490.000 x 0,6 % = 152.940 VN - S ngày công th c t tháng 06/2014: 26 ngày = 4.000.000 Công ty th c hi n ăng ký m c trích b o hi m trên lương th a thu n c a ngư i lao ng. Lương th c t = 4.000.000 x 26 26
  • 58. 48 Các kho n gi m tr : + BHXH 8% = 4.000.000 x 8% = 320.000 VN + BHYT 1.5% = 4.000.000 x 1,5% = 60.000 VN + BHTN 1% = 4.000.000 x 1% = 40.000 VN Lương th c lĩnh c a nhân viên Bùi Mai Phương = 4.000.000 + 152.940 – 320.000 – 60.000 – 40.000 = 3.732.940 VN Thang Long University Library
  • 59. 49 B ng 2.12. B ng thanh toán ti n lương Công ty TNHH Minh Trung Phư ng Tr n Phú, TP B c Giang B NG THANH TOÁN TI N LƯƠNG T ngày 01/06/2014 n ngày 30/06/2014 B ph n: Bán hàng S T T H tên Ch c v Lương th a thu n N C Lương hoa h ng/ trách nhi m Lương th c t lĩnh Gi m tr Th c lĩnh BHXH (8%) BHYT (1,5%) BHTN (1%) T ng gi m tr 1 Thân Th Tri u T trư ng 6.000.000 26 300.660 6.300.660 480.000 180.000 60.000 720.000 5.580.660 2 Nguy n H i Long NV 4.000.000 25 141.720 4.141.720 320.000 60.000 40.000 420.000 3.721.720 3 Bùi Mai Phương NV 4.000.000 26 152.940 4.152.940 320.000 60.000 40.000 420.000 3.732.940 4 Hoàng Th Y n NV 5.000.000 26 120.000 5.120.000 400.000 150.000 50.000 600.000 4.520.000 … T ng 195.000.000 46.564.204 241.564.204 15.600.000 2.925.000 1.950.000 20.475.000 221.089.204 Ngư i l p bi u (Ký, ghi rõ h tên) K toán trư ng (Ký, ghi rõ h tên) Giám c (Ký, ghi rõ h tên)
  • 60. 50 B ng 2.13: B ng phân b ti n lương và b o hi m Công ty TNHH Minh Trung Phư ng Tr n Phú, TP B c Giang B NG PHÂN B TI N LƯƠNG VÀ B O HI M T ngày 01/06/2014 n ngày 30/06/2014 B ph n: Bán hàng S T T Ghi có TK i tư ng s d ng (Ghi N cácTK) TK 334 – Ph i tr ngư i lao ng TK 338 – Ph i tr ph i n p khác T ng c ngLương Các kho n khác C ng Có TK 334 KPC TK 3382 (2%) BHXH TK 3383 (18%) BHYT TK 3384 (3%) BHTN TK 3389 (1%) C ng có TK 338 1 TK 641 195.000.000 46.564.204 241.564.204 3.900.000 35.100.000 5.850.000 1.950.000 46.800.000 288.364.204 2 TK 642 99.638.101 11.500.000 111.138.101 1.992.762 17.934.858 2.989.143 996.381 23.913.144 135.051.245 T ng c ng 294.638,101 58.064.204 352.702.305 5.892.762 53.034.858 8.839.143 2.946.381 70.713.144 441.293.124 Ngư i l p biêu (Ký, h tên) K toán trư ng (Ký, h tên) Giám c (Ký, h tên) Thang Long University Library
  • 61. 51 - V chi phí công c d ng c : Các công c d ng c thư ng xuyên ư c s d ng t i hai b ph n bán hàng và qu n lý doanh nghi p ư c chia thành 03 nhóm: v t tư bán hàng, v t tư qu n lý và v t tư khác. V t tư bán hàng và v t tư qu n lý bao g m: bàn, gh , i n tho i bàn, i u hòa, các v t tư khác có giá tr dư i 30 ng… V t tư khác bao g m: máy hút mùi, máy o m… B ng 2.14: B ng phân b công c d ng c Công ty TNHH Minh Trung Phư ng Tr n Phú, TP B c Giang B NG PHÂN B CÔNG C D NG C T ngày 01/06/2014 n ngày 30/06/2014 S T T Tên công c d ng c S kỳ phân b (tháng) T ng ti n phân b Ti n ã phân b Phân b kỳ này B ph n s d ng BPBH BPQLDN 1 Máy photo 36 25.500.000 7.225.000 425.000 425.000 2 Máy o m 24 11.181.818 6.212.120 310.606 310.606 3 Máy tính cây 24 13.000.000 2.234.339 439.440 439.440 … T ng 82.391.020 44.860.379 23.528.835 13.319.378 10.209.457 (Ngu n: Phòng tài chính k toán) Như v y k toán s nh kho n N TK 641: 13.319.378 Có TK 242: 13.319.378
  • 62. 52 - Chi phí kh u hao: Công ty s d ng phương pháp tính kh u hao tài s n c nh theo phương pháp ư ng th ng, là phương pháp tính kh u hao trong ó nh m c kh u hao tài s n c nh là như nhau trong su t th i gian s d ng. D a vào b ng kh u hao TSC ph n m m k toán s t ng c p nh t lên các s chi phí TK641, TK642 Thang Long University Library
  • 63. 53 B ng 2.11.B ng tính kh u khao tài s n c nh CÔNG TY TNHH MINH TRUNG B NG TÍNH VÀ PHÂN B KH U HAO TÀI S N C NH Tháng 06 năm 2014 STT Mã Ch tiêu Th i gian s d ng S năm kh u hao Nơi SD Toàn công ty Hao mòn lũy k Giá tr còn l i TK 641 TK 642 Nguyên giá Kh u hao tháng 1 007 Ô tô 4 ch ng i 01/06/2007 8 450.000.000 4.687.500 393.750.000 56.250.000 4.687.500 2 011 Xe máy PIAGIO 01/10/2010 6 38.636.364 536.616 37.563.120 1.073.244 536.616 3 016 Ô tô t i suzuki 01/01/2010 6 452.230.666 6.280.606 383.083.030 69.120.636 6.280.606 4 023 Máy s y 01/05/2014 5 59.090.900 984.848 25.606.048 33.484.852 984.848 5 025 Cân i n t 01/02/2012 6 81.500.000 1.131.944 46.409.704 35.090.296 1.131.944 ... T ng c ng 96.527.396 41.950.255 54.577.141 Ngày 30 tháng 06 năm 2014 Ngư i l p biêu (Ký, h tên) K toán trư ng (Ký, h tên) Giám c (Ký, h tên)
  • 64. 54 - V chi phí d ch v mua ngoài: Trong quá trình ho t ng s n xu t kinh doanh, c n s d ng các chi phí d ch v mua ngoài khác như: i n, nư c, vi n thông…Các chi phí này khi phát sinh ư c k toán t p h p và lên các s b ng m t s ch ng t g c như hóa ơn GTGT, phi u chi… Ví d : Ch ng t s 2065 ngày 14/06/2014 Vũ Thu Hà chi tr ti n mua d u H 0492449 c a công ty TNHH Quỳnh Mai N TK 641(6417): 830.661 N TK 133: 83.066 Có TK 1111: 913.727 Thang Long University Library
  • 65. 55 B ng 2.12: Hóa ơn GTGT HÓA ƠN M u s : 01 GTKT3/001 GIÁ TR GIA TĂNG Ký hi u: QM/13P Liên 3: N i b S : 0492449 Ngày 14 tháng 06 năm 2014 ơn v bán hàng: Công ty TNHH Quỳnh Mai a ch : Xã Song Mai – B c Giang Mã s thu : 2400 286 149 i n tho i: (0240) 6284 414 H tên ngư i mua hàng: ơn v : Công ty TNHH Minh Trung a ch : Ngô Gia T - B c Giang Hình th c thanh toán: CK/TM MST: 2400329730 STT Tên hàng hóa, d ch v ơn v tính S lư ng ơn giá Thành ti n A B C 1 2 3=1x2 1 D u Diesel Lít 40 20.766,5227 830.661 C ng ti n hàng: 830.661 Thu su t GTGT: 10% Ti n thu GTGT: 83.066 T ng c ng ti n thanh toán 913.727 S ti n vi t b ng ch : Chín trăm mư i ba nghìn b y trăm hai b y ng./ Ngư i mua hàng Ngư i bán hàng Th trư ng ơn v (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, óng d u, ghi rõ h tên)
  • 66. 56 B ng 2.16 Phi u chi Công ty TNHH Minh Trung M u 02 – TT Tr n Phú, TP B c Giang (Ban hành theo Q s 15/2006/Q -BTC ngày 20/3/2006 c a B trư ng BTC) PHI U CHI Ngày 14 tháng 06 năm 2014 S : PC14/034 N : 6417, 1331 Có : 1111 H tên ngư i nh n ti n: Công ty TNHH Quỳnh Mai a ch : Xã Song Mai, TP B c Giang Lý do n p: Thanh toán ti n mua d u S ti n: 913.727 ng Vi t b ng ch : Chín trăm mư i ba nghìn b y trăm hai b y ng./ Kèm theo: 01 ch ng t g c Ngày 14 tháng 06 năm 2014 Giám c K toán trư ng Ngư i n p ti n Ngư i l p phi u Th qu (Ngu n: Phòng Tài chính k toán) b) K toán chi phí qu n lý doanh nghi p - Chi phí qu n lý doanh nghi p bao g m: Chi phí nhân viên qu n lý, chi phí thuê kho bãi, chi phí kh u hao TSC , chi phí văn phòng ph m, chi phí ti p khách, thu , phí,… - Các ch ng t s d ng: + Hoá ơn GTGT + Phi u chi + Gi y báo n + B ng phân b ti n lương và BHXH + B ng tính và phân b kh u hao TSC + Các ch ng t liên quan khác - Tài kho n k toán s d ng: TK 642 Tài kho n 642 ư c chia thành các tài kho n c p 2 sau + TK 6421 – Chi phí nhân viên qu n lý + TK 6422 – Chi phí v t li u qu n lý + TK 6423 – Chi phí dùng văn phòng + TK 6424 – Chi phí kh u hao TSC + TK 6425 – Thu , phí, l phí Thang Long University Library
  • 67. 57 + TK 6427 – Chi phí d ch v mua ngoài + TK 6428 – Chi phí b ng ti n khác - Quy trình h ch toán: Căn c vào các ch ng t minh ch ng cho nghi p v liên quan n chi phí qu n lý doanh nghi p như: Phi u chi, Gi y báo N khi thanh toán chi phí ti p khách, chi phí mua văn phòng ph m, chi phí công c , d ng c , chi phí s a ch a, ti n i n tho i, ti n fax, ti n v sinh, công tác phí, chi phí xăng d u, B ng phân b ti n lương và BHXH ph n tính cho nhân viên qu n lý, B ng tính và kh u hao TSC ph n TSC dùng cho qu n lý,… k toán ti n hành c p nh t các ch ng t trên vào ph n m m k toán Cu i kỳ, k toán th c hi n bút toán k t chuy n chi phí qu n lý doanh nghi p sang TK 911 xác nh k t qu bán hàng trong kỳ. + V chi phí lương nhân viên qu n lý: Công ty áp d ng hình th c tr lương theo th i gian. Căn c vào b ng ch m công, nhân viên k toán s tính lương c a nhân viên như sau: Lương cơ b n = Lương x H s lương quy nh B ng 2.17: B ng ch m công nhân viên qu n lý doanh nghi p B NG CH M CÔNG NHÂN VIÊN QU N LÝ DOANH NGHI P (trích) B ph n: Qu n lý doanh nghi p Tháng 06/2014 S T T H và tên Ch c v Ngày trong tháng T ng s công1 2 … 29 30 1 Lê Hoài Nam Trư ng phòng x x x x 26 2 Nguy n Tu n Anh Phó phòng - x x x 26 3 Vũ Tuy t Lan K toán x x x - 25 4 Nguy n Hoàng C m Anh K toán x x x x 26 5 Bùi Phương Th o K toán x x x x 25 --- (Ngu n: Phòng tài chính k toán) Lương th c t = Lương cơ b n x S ngày i làm th c t 26
  • 68. 58 Ví d 3: D a vào b ng ch m công và b ng thanh toán lương tháng 06/2014, ta có th tính lương c a nhân viên Lê Hoài Nam như sau: - Lương cơ b n: 1.500.000 x 3,27 = 4.905.000 ng - Lương trách nhi m: 800.000 ng - S ngày công th c t tháng 06/2014: 26 ngày = 4.905.000 Các kho n gi m tr : + BHXH 8% = 4.905.000 x 8% = 392.400VN + BHYT 1.5% = 4.905.000 x 1,5% = 73.575VN + BHTN 1% = 4.905.000 x 1% = 49.050 VN Lương th c lĩnh c a nhân viên Lê Hoài Nam = 4.905.000 + 800.000-392.400-73.575- 49.050 = 5.189.975 VN Lương th c t = 4.905.000 x 26 26 Thang Long University Library
  • 69. 59 B ng 2.18: B ng thanh toán ti n lương Công ty TNHH Minh Trung Phư ng Tr n Phú, TP B c Giang B NG THANH TOÁN TI N LƯƠNG T ngày 01/06/2014 n ngày 30/06/2014 B ph n: Qu n lý doanh nghi p S T T H tên B ph n Lương cơ b n N C Lương trách nhi m H s lương Lương th c t lĩnh Gi m tr T ng gi m tr Th c lĩnhBHXH (8%) BHYT (1,5%) BHTN (1%) 1 Lê Hoài Nam QL 4.905.000 26 800.000 3.27 5.705.000 392.400 73.575 49.050 668.000 5.189.975 2 Nguy n Tu n Anh QL 4.440.000 26 700.000 2.96 5.140.000 355.200 66.600 44.400 466.200 4.673.800 3 Vũ Tuy t Lan QL 3.510.000 25 0 2.34 3.375.000 280.800 52.650 35.100 368.550 3.006.450 4 Nguy n Hoàng C m Anh QL 3.510.000 26 0 2.34 3.510.000 280.800 52.650 35.100 368.550 3.141.450 … T ng 99.638.101 1.500.000 101.138.101 7.971.048 1.494.571 996.381 10.462.000 90.676.101 Ngư i l p biêu (Ký, h tên) K toán trư ng (Ký, h tên) Giám c (Ký, h tên)
  • 70. 60 - Chi phí kh u hao: D a vào b ng phân b ã trình bày ph n chi phí bán hàng, k toán nh kho n chi phí kh u hao phát sinh b ph n qu n lý doanh nghi p như sau: N TK 642: 54.577.141 Có TK 214: 54.577.141 - Chi phí d ch v mua ngoài Ví d : Ngày 11 tháng 06 năm 2014 ch Ngô Th Thơm chi ti n i n H 0962673 v i s ti n chưa thu 1.217.585,45 (thu GTGT 10%), ghi: N TK 642 (6427): 1.217.585 N TK 1331: 121.759 Có TK 1111: 1.339.344 Thang Long University Library
  • 71. 61 B ng 2.19: Hóa ơn GTGT ti n i n EVNNPC T NG CÔNG TY I N L C MI N B C HÓA ƠN GTGT (TI N I N) (Liên 2: Giao cho khách hàng) Kỳ:1 T ngày 12/05/2014 n ngày 11/06/2014 M u s : 01GTKT2/001 Ký hi u: EE/14T S : 0962673 Công ty i n l c B c Giang a ch : S 22 ư ng Nguy n Kh c Nhu, P. Tr n Nguyên Hãn, TP B c Giang i n tho i: 02403898626 MST:0100100417-007 T s a ch a: 0240 3898 535 Tên khách hàng: Công ty TNHH Minh Trung a ch : Ngô Gia T , B c Giang i n tho i: MST 2400329730 S công tơ: 11075476 S h : 0 B CS Ch s m i Ch s cũ HS nhân i n năng TT ơn giá Thành ti n KT 4.452 3.257 1 865,9 865,9 1.406 1.217.585 Ngày 11 tháng 06 năm 2014 Bên bán i n ng Kim Ngân C ng 865,9 1.217.585 Thu su t GTGT: 10% Thu GTGT 121.759 T ng c ng ti n thanh toán 1.339.344 S ti n vi t b ng ch : M t tri u ba trăm ba chín nghìn ba trăm b n b n ng. Cu i kỳ, căn c vào b ng kê ghi Có TK 1111, k toán l p ch ng t ghi s làm căn c ghi s cái TK 642. + V chi phí v t li u qu n lý và chi phí b ng ti n khác: K toán nh p li u tương t như các chi phí khác. Cu i kỳ, căn c vào b ng kê ghi Có TK 1121, 331, 642 k toán l p các ch ng t tương ng. Căn c vào các ch ng t ghi s trên, k toán vào s cái TK 642.
  • 72. 62 2.2.6.2. K toán xác nh k t qu bán hàng - Cu i tháng k toán th c hi n các thao tác k t chuy n giá v n hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p, k t chuy n doanh thu bán hàng sang tài kho n 911 – Xác nh k t qu kinh doanh xác nh k t qu bán hàng trong kỳ. - Tài kho n k toán s d ng: TK 911 – xác nh k t qu kinh doanh - Quy trình h ch toán Cu i tháng, căn c vào s li u trong tháng, k toán th c hi n các bút toán k t chuy n: xác nh k t qu bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p ta l y phát sinh bên n cau hai tài kho n 641, 642 l y t s cái 641, 642. K t chuy n chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p, : + K t chuy n chi phí bán hàng N TK 911: 608.503.232 Có TK 641: 608.503.232 + K t chuy n chi phí qu n lý doanh nghi p N TK 911: 298.381.435 Có TK 642: 298.381.435 Giá v n bán hàng ư c xác nh d a trên cơ s s phát sinh n c a tài kho n 632 l y t s cái 632. K t chuy n giá v n hàng bán + K t chuy n giá v n N TK 911: 11.701.015.615 Có TK 632: 11.701.015.615 Doanh thu thu n ư c xác nh trên cơ s s phát sinh có c a tài kho n 511 l y t s cái tài kho n 511. K t chuy n doanh thu thu n + K t chuy n doanh thu N TK 511: 13.113.480.559 Có TK 911: 13.113.480.559 + K t chuy n các kho n gi m tr doanh thu N TK 511: 219.768 Có TK 531: 219.768 Sau ó k toán xác nh trên công th c: K t qu bán hàng = Doanh thu t ho t ng bán hàng – Các kho n gi m tr doanh thu – Giá v n hàng bán – Chi phí bán hàng – Chi phí qu n lý doanh nghi p. Ta có: K t qu bán hàng = 13.113.480.559 - 219.768 - 11.701.015.615 - 608.503.232 - 298.381.435 = 499.360.505 Thang Long University Library
  • 73. 63 2.3. K toán t ng h p nghi p v bán hàng và xác nh k t qu bán hàng t i Công ty TNHH Minh Trung. B ng 2.20 S nh t kí chung Công Ty TNHH Minh Trung Phư ng Tr n Phú, TP B c Giang S NH T KÝ CHUNG Tháng 06 năm 2014 Ch ng t Di n gi i ã ghi s cái S hi u TK S phát sinh SH NT N Có S trang trư c chuy n sang … PNK 0077 30/06 Nh p mua cám mỳ X 156 248.502.450 PNK 0077 30/06 Nh p mua cám mỳ X 133 12.525.122 PNK 0077 30/06 Nh p mua cám mỳ X 331 261.027.572 PNK 0078 30/06 Nh p mua cám mỳ X 156 33.181.800 PNK 0078 30/06 Nh p mua cám mỳ X 133 1.659.090 PNK 0078 30/06 Nh p mua cám mỳ X 331 34.840.890 PXK 0084 30/06 Xu t kho bán hàng X 632 16.927.988 PXK 0084 30/06 Xu t kho bán hàng X 156 16.927.988 0001604 30/06 Doanh thu bán hàng X 1111 16.303.759 0001604 30/06 Doanh thu bán hàng X 5111 15.527.390 0001604 30/06 Doanh thu bán hàng X 3331 776.369 PXK 0085 30/06 Xu t kho bán hàng X 632 266.601.412 PXK 0085 30/06 Xu t kho bán hàng X 156 266.601.412 0001605 30/06 Doanh thu bán hàng X 131 305.501.961 0001605 30/06 Doanh thu bán hàng X 5111 290.954.249 0001605 30/06 Doanh thu bán hàng X 3331 14.547.712 PXK 0086 30/06 Xu t kho bán hàng X 632 7.210.900 PXK 0086 30/06 Xu t kho bán hàng X 156 7.210.900 0001610 30/06 Doanh thu bán hàng X 111 7.634.655 0001610 30/06 Doanh thu bán hàng X 5111 7.271.100 0001610 30/06 Doanh thu bán hàng X 3331 363.555 …………..