SlideShare a Scribd company logo
1 of 35
Download to read offline
Trần-Quang-Khánh
Bộ môn Nội tiết
ĐHYD TPHCM
Hội chứng lão hóa (Geriatric syndrome)
Sảng
(Delirium)
Sảng
(Delirium)
Té ngã
(Falls)
Té ngã
(Falls)
Suy yếu
(Frailty)
Suy yếu
(Frailty)
Ngất
(Syncope)
Ngất
(Syncope)
Chóng mặt
(Dizziness)
Chóng mặt
(Dizziness)
Tiểu không kiểm soát
(Urinary incontinence)
Tiểu không kiểm soát
(Urinary incontinence)
Dùng nhiều thuốc
(Polypharmacy)
Dùng nhiều thuốc
(Polypharmacy)
J Am Geriatr Soc 2007 May 55(5):780-791
Tỷ lệ các bệnh đồng mắc ở người cao tuổi
Tăng huyết áp
50-60%
Tăng huyết áp
50-60%
Suy tim
15%
Suy tim
15%
Đái tháo đường
10-20%
Đái tháo đường
10-20%
Thoái khớp
30%
Thoái khớp
30%
Ung thư
20%
Ung thư
20%
Bệnh mạch vành
15%
Bệnh mạch vành
15%
Sa sút trí tuệ
30%
Sa sút trí tuệ
30%
Té ngã
25%
Té ngã
25%
Nghe kém
35%
Nghe kém
35%
Giảm thị lực
20%
Giảm thị lực
20%
Anesthesiology 12 2014, Vol.121, 1336-1341
0
10
20
30
40
50
60
ADL problem IADL Problem
%withDifficulty
Age 65-74
70-74
75-79
80-84
85+
Suy giảm hoạt động chức năng ở người
cao tuổi
ADL (Activities of Daily Living): sinh hoạt hàng ngày bao gồm tắm rửa, di
chuyển, tự làm vệ sinh, tự phục vụ ăn uống, thay quần áo,…
IADL (Instrumental Activities of Daily Living): tự nghe điện thoại, tự sử dụng
phương tiện di chuyển, tự nấu ăn, tự dùng thuốc, tự đi mua sắm, tự tính toán
tiền bạc,..
Tỷ lệ ĐTĐ gia tăng theo tuổi
CDC Diabetes Data and trends,
www.cdc.gov/diabetes/statistics/prev/national/figbyage.htm
Arch Intern Med. 2007;167:921-927
Tăng nguy cơ bệnh lý mạch máu lớn trên
bệnh nhân ĐTĐ cao tuổi
Tăng nguy cơ bệnh lý mạch máu nhỏ trên
bệnh nhân ĐTĐ cao tuổi
Arch Intern Med. 2007;167:921-927
Hướng
dẫn
Năm Loại 1 Loại 2 Loại 3
CHCF 2003 Tương đối mạnh khỏe Suy yếu, kỳ vọng sống < 5
năm
Không định nghĩa
VA/DoD 2004 Kỳ vọng sống > 15 năm
Không có hay có biến
chứng vi mạch nhẹ
Kỳ vọng sống 5-15 năm
Có biến chứng vi mạch trung
bình
Kỳ vọng sống < 5 năm, tuổi cao
Có biến chứng vi mạch tiến
triển, nhiều bệnh nặng đồng mắc
VA/DoD 2010 Kỳ vọng sống 10-15 năm ĐTĐ > 10 năm, có nhiều
bệnh đồng mắc
Kỳ vọng sống < 5 năm, tuổi cao
Có biến chứng vi mạch tiến
triển, nhiều bệnh nặng đồng mắc
EDWPOP 2011 Chỉ bị bệnh lý một cơ quan
Không có bệnh đồng mắc
Suy yếu (phụ thuộc, bệnh lý
đa cơ quan, lú lẫn, săn sóc
tại nhà)
Không định nghĩa
ADA/AGS 2012 Khỏe mạnh (it bệnh lý
mạn tính đồng mắc, khả
năng nhận thức và hoạt
động chức năng tốt)
Phức tạp/trung bình (nhiều
bệnh mạn tính đồng mắc hay
có ≥ 2 sinh hoạt hằng ngày
có dụng cụ hỗ trợ hay có rối
loạn nhận thức nhẹ đến trung
bình)
Rất phức tạp/sức khỏe kém
(bệnh mạn tính giai đoạn cuối
hay phải chăm sóc kéo dài, có ≥
2 sinh hoạt hằng ngày phụ thuộc
vào dụng cụ hỗ trợ hay có rối
loạn nhận thức từ trung bình đến
nặng)
IDF 2013 Chức năng sinh hoạt độc
lập, không phụ thuộc
Chức năng sinh hoạt phụ
thuộc
Suy yếu hay lú lẫn
Săn sóc cuối đời
Phân nhóm người cao tuổi theo tình trạng
sức khỏe
Hướng dẫn Năm Loại 1 Loại 2 Loại 3
CHCF 2003 A1c ≤ 7% A1c = 8%
VA/DoD 2004 A1c < 7% A1c < 8% A1c < 9%, tránh tăng đường
huyết triệu chứng
VA/DoD 2010 A1c < 7% A1c < 8% A1c = 8-9%
EDWPOP 2011 A1c = 7-7,5%
ĐH đói: 6,5-7,5 mmol/l
A1c = 7,6-8,5%
ĐH đói: 7,6-9 mmol/l
ADA/AGS 2012 A1c < 7,5%
ĐH đói: 5-7,2 mmol/l
ĐH trước khi ngủ: 5-
8,3 mmol/l
A1c < 8%
ĐH đói: 5-8,3 mmol/l
ĐH trước khi ngủ: 5,6-10
mmol/l
A1c < 8,5%
ĐH đói: 5,6-10 mmol/l
ĐH trước khi ngủ: 6,1-11,1
mmol/l
IDF 2013 A1c: 7- 7,5% A1c: 7-8%, chấp nhận
đến 8,5%
Tránh tăng đường huyết
triệu chứng
Diabetes UK 2011 Chăm sóc tại nhà A1c = 7-8% , ĐH đói: 7-8,5 mmol/l , ĐH bất kỳ < 9 mmol/l
IAGG/EDWPOP 2012 Tổng quát, A1c: 7-7,5% , tránh ĐH bất kỳ > 11 mmol/l
CDA 2013 Kỳ vọng sống ngắn, hoạt động chức năng phụ thuộc cao, nhiều bệnh đồng mắc
tiến triển, A1c: 7,1-8,5%
DCPNS/PATH 2013 Người cao tuổi sức khỏe suy yếu, A1c: 8-12% , tránh tăng đường huyết triệu
chứng
Mục tiêu HbA1c ở người cao tuổi ĐTĐ theo
tình trạng sức khỏe
Tùy chọn Chức năng sinh hoạt độc lập
Mới chẩn đoán Bệnh kéo dài
Chế độ ăn Hạn chế CHO Hạn chế CHO
Vận động Tăng cường sức cơ Tăng cường sức cơ
Giảm cân Duy trì BMI tối ưu Duy trì BMI tối ưu
Metformin Chọn lựa hàng đầu Chọn lựa hàng đầu
TZD Chọn lựa hàng thứ nhì Có thể nguy cơ tiềm ẩn: suy tim, loãng xương, sa sút (?)
SU Chọn lựa hàng thứ nhì, khởi
đầu chậm, tăng chậm
Có thể cân nhắc, có thể không hiệu quả, hạ đường huyết
Glinides Chọn lựa hàng thứ nhì Có thể cân nhắc, có thể không hiệu quả
Ức chế men DPP-
4
Chọn lựa hàng thứ nhì Có thể cân nhắc
Đồng vận GLP-1 Chọn lựa hàng thứ nhì hay
hàng thứ ba
Có thể cân nhắc, phức tạp
Ức chế SGLUT-2 Chọn lựa hàng thứ nhì hay
hàng thứ ba
Có thể cân nhắc
AGI Chọn lựa hàng thứ nhì Có thể không hiệu quả
Insulin Chọn lựa hàng thứ nhì,
analog tác dụng dài
Có thể thêm insulin theo bữa ăn
Insulin có thể dùng ở mọi giai đoạn trên người cao tuổi
Tùy chọn Chức năng sinh hoạt phụ thuộc
Suy yếu Sa sút
Chế độ ăn Cung cấp đủ calo và protein Cung cấp đủ calo
Vận động Tăng cường sức cơ Hoạt động sinh hoạt thường ngày
Giảm cân Tránh giảm BMI Tránh giảm BMI
Metformin Chọn lựa hàng đầu, có thể bất
lợi
Chọn lựa hàng đầu, có thể bất lợi
TZD Có thể bất lợi Có thể nguy cơ tiềm ẩn: suy tim, loãng xương, sa sút (?)
SU Có thể là lựa chọn hàng đầu
thay metformin khởi đầu
chậm, tăng chậm
Có thể cân nhắc, nguy cơ hạ đường huyết (glibenclamide,
glimepiride), dùng 1 lần/ngày
Glinides Có thể bất lợi mất xương té
ngã
Nguy cơ tiềm ẩn
Ức chế men DPP-4 Có thể cân nhắc Có thể cân nhắc
Đồng vận GLP-1 Bất lợi (buồn nôn, nôn) Không có lợi ích so với chi phí (cost effective ratio)
Ức chế SGLUT-2 Có thể cân nhắc Có thể cân nhắc
AGI Có thể bất lợi Có thể cân nhắc
Insulin Analog tác dụng dài dùng 1
lần/ngày
Analog tác dụng dài dùng 1 lần/ngày
Insulin có thể dùng ở mọi giai đoạn trên người cao tuổi
Tùy chọn Săn sóc cuối đời
Chế độ ăn Cung cấp đủ calo
Vận động Hoạt động sinh hoạt
Giảm cân Tránh giảm BMI
Metformin Có thể cân nhắc
TZD Có thể cân nhắc
SU Có thể cân nhắc
Glinides Có thể cân nhắc
Ức chế men DPP-
4
Có thể cân nhắc
Đồng vận GLP-1 Không có lợi ích so với chi phí (cost effective ratio)
Ức chế SGLUT-2 Có thể cân nhắc
AGI Có thể cân nhắc
Insulin NPH là đủ
Insulin có thể dùng ở mọi giai đoạn trên người cao tuổi
Blaum, et al. JAGS 51:745, 2003
Hoạt động chức năng và ĐTĐ đều là yếu
tố tiên đoán tử vong và bệnh tim mạch
Khuếch tán insulin người sau khi tiêm vào
mô dưới da
Dược động học insulin nội sinh và insulin
ngoại sinh
Insulin người và insulin analogue
Human InsulinChuỗi A
Chuỗi B
Lys Pro
Gly
Arg Arg
Asp
Lispro
Aspart
Glargine
Glu
Glulisine
Lys
Tóm tắt dược động học của các loại insulin
Phân loại insulin Insulin Bắt đầu Đỉnh Kéo dài
Bolus
insulin
Tác dụng ngắn
(analogue)
Lispro 15-30 phút 0.5 - 1.5 giờ 3-5 giờ
Aspart
Glulisine
Tác dụng nhanh
(human insulin)
Actrapid 30 phút 2-4 giờ 6-8 giờ
Human R
Basal
insulin
Tác dụng trung
bình (human
insulin)
NPH: Insulatard 1-2 giờ 2-4 giờ 18-24 giờ
Humulin N 1-2 giờ 2-4 giờ 18-24 giờ
Tác dụng dài
(analogue)
Glargine 4-6 giờ 24 giờ
Detemir 3-6 giờ 24 giờ
Premix
insulin
Trộn sẵn (human
insulin)
Mixtard 30/70
Humulin 30/70
Scilin 30/70
Analogue trộn sẵn
Novomix 30,
Humalog 50/50,
Humalog 25/75
Các loại insulin lưu hành tại Việt nam
Cải thiện chức năng tế bào beta tụy sau
khi dùng insuin ngắn hạn và dài hạn
Diabetes Care. 2004;27(5):1028-1032
Insulin ở người cao tuổi: nhiều yếu tố cần
cân nhắc
Thuốc viên uống
insulin nền + OADs
insulin nền + 1 mũi
insulin ngắn trước
bữa ăn
insulin trộn sẵn
X 2 lần/ngày
insulin nền + ≥2 mũi
insulin ngắn trước
bữa ăn
Phác đồ chuyển sang insulin VADE 2013
ADA/EASD Position Statement 2017
ADA/EASD Position Statement 2017
Bắt đầu với insulin nền
160
140
120
100
80
60
40
20
0
Insulin(U/mL)
0800 1200 1600 2000 2400 0400
Thời gian (giờ)
ĐTĐ TÝP 2
MUỘN
ĐTĐ TÝP 2
SỚM
ĐH đói <6mmol/l, HbA1c >7.0% (>6.5%)
Khởi đầu với Glulisine trước bữa ăn có mức dao
động ĐH >7.8mmol/l (>10mmol/l)
4
8
12
8 1812 22.00 giờ
Glucose(mmol/l)
Ăn sáng Ăn tốiĂn trưa
0
glargine
OHAs
+
Glargine
Metformin (2g/ngày)
Glimepiride, gliclazide SR không đổi
Glibenclamide, gliclazide không đổi, giảm hay ngưng
*Khởi đầu Glulisine 4 đơn vị nếu dao động ĐH sau ăn ≥ 7.8 mmol/l
Chỉnh liều dần 2 đơn vị mỗi 5-7 ngày để đạt mục tiêu ĐH sau ăn
Glulisine*
Basal plus
Insulin analog trộn sẵn một đến hai lần/ngày
160
140
120
100
80
60
40
20
0
IGT
Insulin(U/mL)
0800 1200 1600 2000 2400 0400
ĐTĐ TÝP 2
Hướng dẫn chế độ ăn: ăn trưa nhẹ, ăn chiều nhiều hơn
Analog trộn sẵn: tỷ lệ 1:1
Khuyến cáo AACE/ACE 2013 về sử dụng
insulin ở người cao tuổi
• Không khuyến cáo sử dụng NPH và insulin người tác
dụng nhanh
• Khuyến cáo sử dụng insulin nền analog tác dụng kéo dài
• Insulin trộn sẵn tang nguy cơ hạ đường huyết ở người cao
tuổi
ENDOCRINE PRACTICE Vol 19 (Suppl 2) May/June 2013
Ở người cao tuổi: nên tăng liều thuốc viên
uống hay kết hợp sớm với insulin nền ?
Hiệu quả lên HbA1c và đường huyết đói
sau 24 tuần
HbA1c ĐH đói
Tác dụng phụ hạ đường huyết sau 24 tuần
Dùng insulin analog trộn sẵn trên người cao
tuổi ĐTĐ ?
Hiệu quả đường huyết các thời điểm
Tác dụng phụ hạ đường huyết
Kết luận
1.Insulin là một lựa chọn điều trị phù hợp với diễn
tiến tự nhiên của bệnh ĐTĐ
2.Ở người cao tuổi, cần cân nhắc nhiều yếu tố để
lựa chọn phác đồ insulin hạn chế tối đa tình
trạng hạ đường huyết
3.Đơn giản là sự phức tạp tinh tế nhất trong việc
điều trị insulin ở người cao tuổi
Không hạ đường
huyết là OK! Cảm
ơn quý BS

More Related Content

What's hot

TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
MỀ ĐAY
MỀ ĐAYMỀ ĐAY
MỀ ĐAYSoM
 
CÁC LOẠI TRẬT KHỚP VÀ PHƯƠNG PHÁP NẮN
CÁC LOẠI TRẬT KHỚP VÀ PHƯƠNG PHÁP NẮNCÁC LOẠI TRẬT KHỚP VÀ PHƯƠNG PHÁP NẮN
CÁC LOẠI TRẬT KHỚP VÀ PHƯƠNG PHÁP NẮNSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁSoM
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNSoM
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngtrongnghia2692
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤUSoM
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTTran Huy Quang
 
Huyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiHuyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔIHỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSoM
 
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý ganSử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý ganTRAN Bach
 

What's hot (20)

TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
MỀ ĐAY
MỀ ĐAYMỀ ĐAY
MỀ ĐAY
 
CÁC LOẠI TRẬT KHỚP VÀ PHƯƠNG PHÁP NẮN
CÁC LOẠI TRẬT KHỚP VÀ PHƯƠNG PHÁP NẮNCÁC LOẠI TRẬT KHỚP VÀ PHƯƠNG PHÁP NẮN
CÁC LOẠI TRẬT KHỚP VÀ PHƯƠNG PHÁP NẮN
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁ
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đường
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTT
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
Huyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiHuyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chi
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
Khởi trị Insulin tích cực
Khởi trị Insulin tích cựcKhởi trị Insulin tích cực
Khởi trị Insulin tích cực
 
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔIHỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
2. bang bung
2. bang bung2. bang bung
2. bang bung
 
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý ganSử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
 

Similar to Insulin trên bệnh nhân đái tháo đường cao tuổi

BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG nataliej4
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổinataliej4
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfChinSiro
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018SngBnh
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdfDUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdfLinhNguynPhanNht1
 
Dtd va van de can quan tam
Dtd va van de can quan tamDtd va van de can quan tam
Dtd va van de can quan tamĐạt Nguyễn
 
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuyKhuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuyPhamGiang38
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường HA VO THI
 
Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngSoM
 
Hạ đường máu
Hạ đường máuHạ đường máu
Hạ đường máuFan Ntkh
 
Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Tran Huy Quang
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyếtTiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyếtTBFTTH
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5dSauDaiHocYHGD
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2phu tran
 
Bài giảng đại cương về bệnh đái tháo đường
Bài giảng đại cương về bệnh đái tháo đườngBài giảng đại cương về bệnh đái tháo đường
Bài giảng đại cương về bệnh đái tháo đườngjackjohn45
 

Similar to Insulin trên bệnh nhân đái tháo đường cao tuổi (20)

BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
đái tháo đường và HIV.pptx
đái tháo  đường và HIV.pptxđái tháo  đường và HIV.pptx
đái tháo đường và HIV.pptx
 
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdfDUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
 
Dtd va van de can quan tam
Dtd va van de can quan tamDtd va van de can quan tam
Dtd va van de can quan tam
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuyKhuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường
 
Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đường
 
Hạ đường máu
Hạ đường máuHạ đường máu
Hạ đường máu
 
Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyếtTiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2
 
Bài giảng đại cương về bệnh đái tháo đường
Bài giảng đại cương về bệnh đái tháo đườngBài giảng đại cương về bệnh đái tháo đường
Bài giảng đại cương về bệnh đái tháo đường
 

More from banbientap

Vang-da-so-sinh
Vang-da-so-sinhVang-da-so-sinh
Vang-da-so-sinhbanbientap
 
Nghien cuu-hinh-anh-mach-vanh
Nghien cuu-hinh-anh-mach-vanhNghien cuu-hinh-anh-mach-vanh
Nghien cuu-hinh-anh-mach-vanhbanbientap
 
Cap cuu-ngung-tuan-hoan-co-ban
Cap cuu-ngung-tuan-hoan-co-banCap cuu-ngung-tuan-hoan-co-ban
Cap cuu-ngung-tuan-hoan-co-banbanbientap
 
Nhung van-de-co-ban-ve-dien-tam-do
Nhung van-de-co-ban-ve-dien-tam-doNhung van-de-co-ban-ve-dien-tam-do
Nhung van-de-co-ban-ve-dien-tam-dobanbientap
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-210. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2banbientap
 
Lac noi-mac-tu-cung
Lac noi-mac-tu-cungLac noi-mac-tu-cung
Lac noi-mac-tu-cungbanbientap
 
Vaccin HPV đa hóa trị
Vaccin HPV đa hóa trịVaccin HPV đa hóa trị
Vaccin HPV đa hóa trịbanbientap
 
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tamDat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tambanbientap
 
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinhNhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinhbanbientap
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, x-quang phổi, và kết quả khí máu của bệnh nhân ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, x-quang phổi, và kết quả khí máu của bệnh nhân ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, x-quang phổi, và kết quả khí máu của bệnh nhân ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, x-quang phổi, và kết quả khí máu của bệnh nhân ...banbientap
 
Chan doan-benh-co-roi-loan-thong-khi-man-tinh-hen-phe-quan-copd
Chan doan-benh-co-roi-loan-thong-khi-man-tinh-hen-phe-quan-copdChan doan-benh-co-roi-loan-thong-khi-man-tinh-hen-phe-quan-copd
Chan doan-benh-co-roi-loan-thong-khi-man-tinh-hen-phe-quan-copdbanbientap
 
Cach doc-phim-chup-cat-lop-vi-tinh
Cach doc-phim-chup-cat-lop-vi-tinhCach doc-phim-chup-cat-lop-vi-tinh
Cach doc-phim-chup-cat-lop-vi-tinhbanbientap
 
Xu tri-toi-uu-tang-huyet-ap-dai-thao-duong
Xu tri-toi-uu-tang-huyet-ap-dai-thao-duongXu tri-toi-uu-tang-huyet-ap-dai-thao-duong
Xu tri-toi-uu-tang-huyet-ap-dai-thao-duongbanbientap
 
Bo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-b
Bo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-bBo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-b
Bo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-bbanbientap
 
Quy trinh-ky-thuat-than-nhan-tao
Quy trinh-ky-thuat-than-nhan-taoQuy trinh-ky-thuat-than-nhan-tao
Quy trinh-ky-thuat-than-nhan-taobanbientap
 
Quy trinh-phau-thuat-tim-mach
Quy trinh-phau-thuat-tim-machQuy trinh-phau-thuat-tim-mach
Quy trinh-phau-thuat-tim-machbanbientap
 
10 hoi chung trong than hoc
10 hoi chung trong than hoc10 hoi chung trong than hoc
10 hoi chung trong than hocbanbientap
 
Quy trinh-phau-thuat-tiet-nieu
Quy trinh-phau-thuat-tiet-nieuQuy trinh-phau-thuat-tiet-nieu
Quy trinh-phau-thuat-tiet-nieubanbientap
 
Qtkt da-lieu-bo-y-te
Qtkt da-lieu-bo-y-teQtkt da-lieu-bo-y-te
Qtkt da-lieu-bo-y-tebanbientap
 

More from banbientap (20)

Vang-da-so-sinh
Vang-da-so-sinhVang-da-so-sinh
Vang-da-so-sinh
 
Nghien cuu-hinh-anh-mach-vanh
Nghien cuu-hinh-anh-mach-vanhNghien cuu-hinh-anh-mach-vanh
Nghien cuu-hinh-anh-mach-vanh
 
Cap cuu-ngung-tuan-hoan-co-ban
Cap cuu-ngung-tuan-hoan-co-banCap cuu-ngung-tuan-hoan-co-ban
Cap cuu-ngung-tuan-hoan-co-ban
 
Nhung van-de-co-ban-ve-dien-tam-do
Nhung van-de-co-ban-ve-dien-tam-doNhung van-de-co-ban-ve-dien-tam-do
Nhung van-de-co-ban-ve-dien-tam-do
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-210. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
 
Lac noi-mac-tu-cung
Lac noi-mac-tu-cungLac noi-mac-tu-cung
Lac noi-mac-tu-cung
 
Vaccin HPV đa hóa trị
Vaccin HPV đa hóa trịVaccin HPV đa hóa trị
Vaccin HPV đa hóa trị
 
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tamDat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
 
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinhNhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, x-quang phổi, và kết quả khí máu của bệnh nhân ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, x-quang phổi, và kết quả khí máu của bệnh nhân ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, x-quang phổi, và kết quả khí máu của bệnh nhân ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, x-quang phổi, và kết quả khí máu của bệnh nhân ...
 
Chan doan-benh-co-roi-loan-thong-khi-man-tinh-hen-phe-quan-copd
Chan doan-benh-co-roi-loan-thong-khi-man-tinh-hen-phe-quan-copdChan doan-benh-co-roi-loan-thong-khi-man-tinh-hen-phe-quan-copd
Chan doan-benh-co-roi-loan-thong-khi-man-tinh-hen-phe-quan-copd
 
Cach doc-phim-chup-cat-lop-vi-tinh
Cach doc-phim-chup-cat-lop-vi-tinhCach doc-phim-chup-cat-lop-vi-tinh
Cach doc-phim-chup-cat-lop-vi-tinh
 
Xu tri-toi-uu-tang-huyet-ap-dai-thao-duong
Xu tri-toi-uu-tang-huyet-ap-dai-thao-duongXu tri-toi-uu-tang-huyet-ap-dai-thao-duong
Xu tri-toi-uu-tang-huyet-ap-dai-thao-duong
 
Bo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-b
Bo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-bBo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-b
Bo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-b
 
Quy trinh-ky-thuat-than-nhan-tao
Quy trinh-ky-thuat-than-nhan-taoQuy trinh-ky-thuat-than-nhan-tao
Quy trinh-ky-thuat-than-nhan-tao
 
Quy trinh-phau-thuat-tim-mach
Quy trinh-phau-thuat-tim-machQuy trinh-phau-thuat-tim-mach
Quy trinh-phau-thuat-tim-mach
 
10 hoi chung trong than hoc
10 hoi chung trong than hoc10 hoi chung trong than hoc
10 hoi chung trong than hoc
 
Quy trinh-phau-thuat-tiet-nieu
Quy trinh-phau-thuat-tiet-nieuQuy trinh-phau-thuat-tiet-nieu
Quy trinh-phau-thuat-tiet-nieu
 
Qtkt da-lieu-bo-y-te
Qtkt da-lieu-bo-y-teQtkt da-lieu-bo-y-te
Qtkt da-lieu-bo-y-te
 

Recently uploaded

SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 

Insulin trên bệnh nhân đái tháo đường cao tuổi

  • 2. Hội chứng lão hóa (Geriatric syndrome) Sảng (Delirium) Sảng (Delirium) Té ngã (Falls) Té ngã (Falls) Suy yếu (Frailty) Suy yếu (Frailty) Ngất (Syncope) Ngất (Syncope) Chóng mặt (Dizziness) Chóng mặt (Dizziness) Tiểu không kiểm soát (Urinary incontinence) Tiểu không kiểm soát (Urinary incontinence) Dùng nhiều thuốc (Polypharmacy) Dùng nhiều thuốc (Polypharmacy) J Am Geriatr Soc 2007 May 55(5):780-791
  • 3. Tỷ lệ các bệnh đồng mắc ở người cao tuổi Tăng huyết áp 50-60% Tăng huyết áp 50-60% Suy tim 15% Suy tim 15% Đái tháo đường 10-20% Đái tháo đường 10-20% Thoái khớp 30% Thoái khớp 30% Ung thư 20% Ung thư 20% Bệnh mạch vành 15% Bệnh mạch vành 15% Sa sút trí tuệ 30% Sa sút trí tuệ 30% Té ngã 25% Té ngã 25% Nghe kém 35% Nghe kém 35% Giảm thị lực 20% Giảm thị lực 20% Anesthesiology 12 2014, Vol.121, 1336-1341
  • 4. 0 10 20 30 40 50 60 ADL problem IADL Problem %withDifficulty Age 65-74 70-74 75-79 80-84 85+ Suy giảm hoạt động chức năng ở người cao tuổi ADL (Activities of Daily Living): sinh hoạt hàng ngày bao gồm tắm rửa, di chuyển, tự làm vệ sinh, tự phục vụ ăn uống, thay quần áo,… IADL (Instrumental Activities of Daily Living): tự nghe điện thoại, tự sử dụng phương tiện di chuyển, tự nấu ăn, tự dùng thuốc, tự đi mua sắm, tự tính toán tiền bạc,..
  • 5. Tỷ lệ ĐTĐ gia tăng theo tuổi CDC Diabetes Data and trends, www.cdc.gov/diabetes/statistics/prev/national/figbyage.htm
  • 6. Arch Intern Med. 2007;167:921-927 Tăng nguy cơ bệnh lý mạch máu lớn trên bệnh nhân ĐTĐ cao tuổi
  • 7. Tăng nguy cơ bệnh lý mạch máu nhỏ trên bệnh nhân ĐTĐ cao tuổi Arch Intern Med. 2007;167:921-927
  • 8. Hướng dẫn Năm Loại 1 Loại 2 Loại 3 CHCF 2003 Tương đối mạnh khỏe Suy yếu, kỳ vọng sống < 5 năm Không định nghĩa VA/DoD 2004 Kỳ vọng sống > 15 năm Không có hay có biến chứng vi mạch nhẹ Kỳ vọng sống 5-15 năm Có biến chứng vi mạch trung bình Kỳ vọng sống < 5 năm, tuổi cao Có biến chứng vi mạch tiến triển, nhiều bệnh nặng đồng mắc VA/DoD 2010 Kỳ vọng sống 10-15 năm ĐTĐ > 10 năm, có nhiều bệnh đồng mắc Kỳ vọng sống < 5 năm, tuổi cao Có biến chứng vi mạch tiến triển, nhiều bệnh nặng đồng mắc EDWPOP 2011 Chỉ bị bệnh lý một cơ quan Không có bệnh đồng mắc Suy yếu (phụ thuộc, bệnh lý đa cơ quan, lú lẫn, săn sóc tại nhà) Không định nghĩa ADA/AGS 2012 Khỏe mạnh (it bệnh lý mạn tính đồng mắc, khả năng nhận thức và hoạt động chức năng tốt) Phức tạp/trung bình (nhiều bệnh mạn tính đồng mắc hay có ≥ 2 sinh hoạt hằng ngày có dụng cụ hỗ trợ hay có rối loạn nhận thức nhẹ đến trung bình) Rất phức tạp/sức khỏe kém (bệnh mạn tính giai đoạn cuối hay phải chăm sóc kéo dài, có ≥ 2 sinh hoạt hằng ngày phụ thuộc vào dụng cụ hỗ trợ hay có rối loạn nhận thức từ trung bình đến nặng) IDF 2013 Chức năng sinh hoạt độc lập, không phụ thuộc Chức năng sinh hoạt phụ thuộc Suy yếu hay lú lẫn Săn sóc cuối đời Phân nhóm người cao tuổi theo tình trạng sức khỏe
  • 9. Hướng dẫn Năm Loại 1 Loại 2 Loại 3 CHCF 2003 A1c ≤ 7% A1c = 8% VA/DoD 2004 A1c < 7% A1c < 8% A1c < 9%, tránh tăng đường huyết triệu chứng VA/DoD 2010 A1c < 7% A1c < 8% A1c = 8-9% EDWPOP 2011 A1c = 7-7,5% ĐH đói: 6,5-7,5 mmol/l A1c = 7,6-8,5% ĐH đói: 7,6-9 mmol/l ADA/AGS 2012 A1c < 7,5% ĐH đói: 5-7,2 mmol/l ĐH trước khi ngủ: 5- 8,3 mmol/l A1c < 8% ĐH đói: 5-8,3 mmol/l ĐH trước khi ngủ: 5,6-10 mmol/l A1c < 8,5% ĐH đói: 5,6-10 mmol/l ĐH trước khi ngủ: 6,1-11,1 mmol/l IDF 2013 A1c: 7- 7,5% A1c: 7-8%, chấp nhận đến 8,5% Tránh tăng đường huyết triệu chứng Diabetes UK 2011 Chăm sóc tại nhà A1c = 7-8% , ĐH đói: 7-8,5 mmol/l , ĐH bất kỳ < 9 mmol/l IAGG/EDWPOP 2012 Tổng quát, A1c: 7-7,5% , tránh ĐH bất kỳ > 11 mmol/l CDA 2013 Kỳ vọng sống ngắn, hoạt động chức năng phụ thuộc cao, nhiều bệnh đồng mắc tiến triển, A1c: 7,1-8,5% DCPNS/PATH 2013 Người cao tuổi sức khỏe suy yếu, A1c: 8-12% , tránh tăng đường huyết triệu chứng Mục tiêu HbA1c ở người cao tuổi ĐTĐ theo tình trạng sức khỏe
  • 10. Tùy chọn Chức năng sinh hoạt độc lập Mới chẩn đoán Bệnh kéo dài Chế độ ăn Hạn chế CHO Hạn chế CHO Vận động Tăng cường sức cơ Tăng cường sức cơ Giảm cân Duy trì BMI tối ưu Duy trì BMI tối ưu Metformin Chọn lựa hàng đầu Chọn lựa hàng đầu TZD Chọn lựa hàng thứ nhì Có thể nguy cơ tiềm ẩn: suy tim, loãng xương, sa sút (?) SU Chọn lựa hàng thứ nhì, khởi đầu chậm, tăng chậm Có thể cân nhắc, có thể không hiệu quả, hạ đường huyết Glinides Chọn lựa hàng thứ nhì Có thể cân nhắc, có thể không hiệu quả Ức chế men DPP- 4 Chọn lựa hàng thứ nhì Có thể cân nhắc Đồng vận GLP-1 Chọn lựa hàng thứ nhì hay hàng thứ ba Có thể cân nhắc, phức tạp Ức chế SGLUT-2 Chọn lựa hàng thứ nhì hay hàng thứ ba Có thể cân nhắc AGI Chọn lựa hàng thứ nhì Có thể không hiệu quả Insulin Chọn lựa hàng thứ nhì, analog tác dụng dài Có thể thêm insulin theo bữa ăn Insulin có thể dùng ở mọi giai đoạn trên người cao tuổi
  • 11. Tùy chọn Chức năng sinh hoạt phụ thuộc Suy yếu Sa sút Chế độ ăn Cung cấp đủ calo và protein Cung cấp đủ calo Vận động Tăng cường sức cơ Hoạt động sinh hoạt thường ngày Giảm cân Tránh giảm BMI Tránh giảm BMI Metformin Chọn lựa hàng đầu, có thể bất lợi Chọn lựa hàng đầu, có thể bất lợi TZD Có thể bất lợi Có thể nguy cơ tiềm ẩn: suy tim, loãng xương, sa sút (?) SU Có thể là lựa chọn hàng đầu thay metformin khởi đầu chậm, tăng chậm Có thể cân nhắc, nguy cơ hạ đường huyết (glibenclamide, glimepiride), dùng 1 lần/ngày Glinides Có thể bất lợi mất xương té ngã Nguy cơ tiềm ẩn Ức chế men DPP-4 Có thể cân nhắc Có thể cân nhắc Đồng vận GLP-1 Bất lợi (buồn nôn, nôn) Không có lợi ích so với chi phí (cost effective ratio) Ức chế SGLUT-2 Có thể cân nhắc Có thể cân nhắc AGI Có thể bất lợi Có thể cân nhắc Insulin Analog tác dụng dài dùng 1 lần/ngày Analog tác dụng dài dùng 1 lần/ngày Insulin có thể dùng ở mọi giai đoạn trên người cao tuổi
  • 12. Tùy chọn Săn sóc cuối đời Chế độ ăn Cung cấp đủ calo Vận động Hoạt động sinh hoạt Giảm cân Tránh giảm BMI Metformin Có thể cân nhắc TZD Có thể cân nhắc SU Có thể cân nhắc Glinides Có thể cân nhắc Ức chế men DPP- 4 Có thể cân nhắc Đồng vận GLP-1 Không có lợi ích so với chi phí (cost effective ratio) Ức chế SGLUT-2 Có thể cân nhắc AGI Có thể cân nhắc Insulin NPH là đủ Insulin có thể dùng ở mọi giai đoạn trên người cao tuổi
  • 13. Blaum, et al. JAGS 51:745, 2003 Hoạt động chức năng và ĐTĐ đều là yếu tố tiên đoán tử vong và bệnh tim mạch
  • 14. Khuếch tán insulin người sau khi tiêm vào mô dưới da
  • 15. Dược động học insulin nội sinh và insulin ngoại sinh
  • 16. Insulin người và insulin analogue Human InsulinChuỗi A Chuỗi B Lys Pro Gly Arg Arg Asp Lispro Aspart Glargine Glu Glulisine Lys
  • 17. Tóm tắt dược động học của các loại insulin
  • 18. Phân loại insulin Insulin Bắt đầu Đỉnh Kéo dài Bolus insulin Tác dụng ngắn (analogue) Lispro 15-30 phút 0.5 - 1.5 giờ 3-5 giờ Aspart Glulisine Tác dụng nhanh (human insulin) Actrapid 30 phút 2-4 giờ 6-8 giờ Human R Basal insulin Tác dụng trung bình (human insulin) NPH: Insulatard 1-2 giờ 2-4 giờ 18-24 giờ Humulin N 1-2 giờ 2-4 giờ 18-24 giờ Tác dụng dài (analogue) Glargine 4-6 giờ 24 giờ Detemir 3-6 giờ 24 giờ Premix insulin Trộn sẵn (human insulin) Mixtard 30/70 Humulin 30/70 Scilin 30/70 Analogue trộn sẵn Novomix 30, Humalog 50/50, Humalog 25/75 Các loại insulin lưu hành tại Việt nam
  • 19. Cải thiện chức năng tế bào beta tụy sau khi dùng insuin ngắn hạn và dài hạn Diabetes Care. 2004;27(5):1028-1032
  • 20. Insulin ở người cao tuổi: nhiều yếu tố cần cân nhắc
  • 21. Thuốc viên uống insulin nền + OADs insulin nền + 1 mũi insulin ngắn trước bữa ăn insulin trộn sẵn X 2 lần/ngày insulin nền + ≥2 mũi insulin ngắn trước bữa ăn Phác đồ chuyển sang insulin VADE 2013
  • 24. Bắt đầu với insulin nền 160 140 120 100 80 60 40 20 0 Insulin(U/mL) 0800 1200 1600 2000 2400 0400 Thời gian (giờ) ĐTĐ TÝP 2 MUỘN ĐTĐ TÝP 2 SỚM
  • 25. ĐH đói <6mmol/l, HbA1c >7.0% (>6.5%) Khởi đầu với Glulisine trước bữa ăn có mức dao động ĐH >7.8mmol/l (>10mmol/l) 4 8 12 8 1812 22.00 giờ Glucose(mmol/l) Ăn sáng Ăn tốiĂn trưa 0 glargine OHAs + Glargine Metformin (2g/ngày) Glimepiride, gliclazide SR không đổi Glibenclamide, gliclazide không đổi, giảm hay ngưng *Khởi đầu Glulisine 4 đơn vị nếu dao động ĐH sau ăn ≥ 7.8 mmol/l Chỉnh liều dần 2 đơn vị mỗi 5-7 ngày để đạt mục tiêu ĐH sau ăn Glulisine* Basal plus
  • 26. Insulin analog trộn sẵn một đến hai lần/ngày 160 140 120 100 80 60 40 20 0 IGT Insulin(U/mL) 0800 1200 1600 2000 2400 0400 ĐTĐ TÝP 2 Hướng dẫn chế độ ăn: ăn trưa nhẹ, ăn chiều nhiều hơn Analog trộn sẵn: tỷ lệ 1:1
  • 27. Khuyến cáo AACE/ACE 2013 về sử dụng insulin ở người cao tuổi • Không khuyến cáo sử dụng NPH và insulin người tác dụng nhanh • Khuyến cáo sử dụng insulin nền analog tác dụng kéo dài • Insulin trộn sẵn tang nguy cơ hạ đường huyết ở người cao tuổi ENDOCRINE PRACTICE Vol 19 (Suppl 2) May/June 2013
  • 28. Ở người cao tuổi: nên tăng liều thuốc viên uống hay kết hợp sớm với insulin nền ?
  • 29. Hiệu quả lên HbA1c và đường huyết đói sau 24 tuần HbA1c ĐH đói
  • 30. Tác dụng phụ hạ đường huyết sau 24 tuần
  • 31. Dùng insulin analog trộn sẵn trên người cao tuổi ĐTĐ ?
  • 32. Hiệu quả đường huyết các thời điểm
  • 33. Tác dụng phụ hạ đường huyết
  • 34. Kết luận 1.Insulin là một lựa chọn điều trị phù hợp với diễn tiến tự nhiên của bệnh ĐTĐ 2.Ở người cao tuổi, cần cân nhắc nhiều yếu tố để lựa chọn phác đồ insulin hạn chế tối đa tình trạng hạ đường huyết 3.Đơn giản là sự phức tạp tinh tế nhất trong việc điều trị insulin ở người cao tuổi
  • 35. Không hạ đường huyết là OK! Cảm ơn quý BS