SlideShare a Scribd company logo
1 of 61
Download to read offline
1 
GIGIỚỚI THII THIỆỆU CU CÁÁC MC MÁÁY ĐIY ĐIỀỀU U KHIKHIỂỂN SN SỐỐThs.Phùng Xuân LanBộ môn CNCTMKhoa Cơ Khí
2 
NNộội dung c i củủa b a bàài gi i giảảng ng 
„Đặc điểm chung 
„Các thành phần cơ bản của máy điều khiển số 
zHệthống điều khiển số 
zMột sốkết cấu cơ khí 
„Giới thiệu các máy điều khiển số 
zMáy tiện CNC 
zMáy phay CNC 
zTrung tâm phay/khoan 
zTrung tâm tiện/phay 
zMáy mài CNC 
zCắt bằng laser 
zTạo mẫu nhanh
3 
ĐĐặặc đi c điểểm chung 
m „Máy công cụNC, CNC cócấu tạo tổng quát gồm hai phần chính: 
zMáy công cụthực hiện quátrình gia công (tiện, phay, khoan, mái, laser, tia lửa điện, xung điện…) 
zHệ điều khiển số(bộ điều khiển sốNC hoặc bộ điều khiển sốdùng máy vi tính CNC) 
„Dữliệu mô tảtiến trình vànội dung gia công chi tiết được lưu giữởhệ điều khiển số (NC, CNC) dưới dạng chương trình NC. 
„Phương thức nạp chương trình NC từngoài vào hệNC, CNC thông qua: 
zBằng tay thông qua bảng điều khiển của máy công cụ 
zBằng tay thông qua bàn phím của máy tính nối với máy công cụ 
zThông qua các vật mang tin như: 
„„ Băng đ đụục l c lỗỗ, b , bììa đ a đụục l c lỗỗ, , băng t từừ ddùùng cho h ng hệệ NC 
„„ CCáác đ c đĩĩa compact ( a CD), đ đĩĩa m a mềềm d m dùùng cho h ng hệệ CNC 
zGiải pháp CAD/CAM-CNC liên hoàn màở đó chương trình gia công NC được soạn thảo tự động trên cơ sởdữliệu CAD kết nối tương thích với hệCAM rồi trực tiếp truyền tới máy gia công CNC đểthực hiện
4 
ĐĐặặc đi c điểểm chung 
m „Quátrình gia công chi tiết trên máy NC, CNC được thực hiện tự động, đạt độchính xác và năng suất gia công cao 
zDo máy quyết định, không phụthuộc vàtay nghềthợ đứng máy, thợ đứng máy chỉcòn chức năng giám sát quátrình gia công vàcan thiệp kịp thời vào quátrình đókhi cần thiết 
„Quátrình gia công chi tiết trên máy CNC đạt được tính linh hoạt cao 
zKhông giống như các máy điều khiển tự động theo chương trình cứng (dùng cam, cữchặn, công tắc hành trình…), M-CNC cótính linh hoạt cao trong công việc lập trình, đặc biệt khi cótrợgiúp của máy tính, tiếc kiệm thời gian chỉnh máy, đạt được tính kinh tếcao ngay cảvới sản xuất loạt nhỏ.
5 
„Quátrình xửlý sốlàbản chất của quátrình NC vàCNC vàgồm hai giai đoạn: 
zXửlý sốbên ngoài (lập chương trình NC) đểtạo ra vật mang tin lưu trữvàtruyền tải chương trình NC 
zXửlý số bên trong (gia công theo chương trình NC đã lập từvật mang tinBản vẽchi tiết cơ khíLập trình gia công NCVật mang tinHệ điều khiển NC, CNCMáy công cụNC, CNCXửlý sốbên ngoàiXửlý sốbên trongQuátrình xửlý sốởmáy NC, CNC 
HHệệ đi điềều khiu khiểển trong mn mááy điy điềều khiu khiểển sn sốố
6 
Bản vẽkết cấu chi tiết cơ khíBản vẽcông nghệgia công chi tiếtBản ghi chương trình gia công (theo ngôn ngữmáy NC, CNC) Máy lập trình tạo băng lỗ(Máy chữtự động) Vật mang tin (Băng lỗ) Máy công cụNCMáy vi tính (soạn thảo chương trình gia công) Vật mang tin (Đĩa mềm, đĩa CD) Máy công cụCNC 
Chuẩn bịcông nghệgia công chi tiết cho máy NC, CNC 
HHệệ đi điềều khiu khiểển trong mn mááy điy điềều khiu khiểển sn sốố
7 
Bảng điều khiểnChuẩn bịthông tin 
Lưu thông tín hiệu trong hệ điều khiển sốTay quayĐầu đọcMáy vi tínhDữliệu chương trìnhDữliệu hiệu chỉnhDữliệu daoDữliệu máyXửlý thông tinĐiều chỉnh sốvòng quay trục chínhĐiều chỉnh vịtríĐiều chỉnh thích ứngRơle vòng quay Hiệu chỉnh dòngRơle vòng quay Hiệu chỉnh dòngTổng thểmáy công cụTruyền động trục chínhTruyền động chạy daoLớp 1Nạp dữliệu 
Lớp 2 
Lưu trữ 
Lớp 3 
Lưu chuyển 
Lớp 4 
Lưu xửlý 
Lớp 5 
Điều chỉnh 
Lớp 6 
Điều khiển toàn máy 
HHệệ đi điềều khi u khiểển trong m n mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
8 
„Nguyên tắc điều khiển 
HHệệ đi điềều khi u khiểển trong m n mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
9 
„Nguyên tắc điều khiểnNguyên lý nạp vàxửlý thông tin trong một vòng tròn điều khiển khép kín 
HHệệ đi điềều khiu khiểển trong mn mááy điy điềều khiu khiểển sn sốố
10 
„Nguyên tắc 1 trục điều khiển vòng kín 
HHệệ đi điềều khi u khiểển trong m n mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
11 
„Nguyên tắc 2 trục điều khiển vòng hở 
HHệệ đi điềều khi u khiểển trong m n mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
12 
CCấấu tr u trúúc c c củủa m a mộột m t mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
13 
„Màn hình vàbảng điều khiển 
MMộột s t sốố kkếết c t cấấu trong m u mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
14 
„Thân, đếmáy 
zĐộcứng vững cao 
zCócác thiết bịchống dao động 
zỔn định vềnhiệt 
z… 
MMộột s t sốố kkếết c t cấấu trong m u mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
15 
„Bệ đỡ 
zĐộcứng vững cao 
zCócác thiết bịchống dao động 
zỔn định vềnhiệt 
z… „Hệthống trượt zHệthống trượt thẳng zKhả năng tải cao zĐộcứng vững tốt zKhông cóhiện tượng dính, trơn khi trượt 
MMộột s t sốố kkếết c t cấấu trong m u mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
16 
„Trục vitme bi 
zYêu cầu độchính xác truyền động cao 
zKhả năng tải lớn (phụthuộc vàsốbi) 
zYêu cầu khửkhe hở 
„Ụmáy sau zKết cấu yêu cầu độcứng vững cao zDễdàng di chuyển 
MMộột s t sốố kkếết c t cấấu trong m u mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
17 
„Đầu rêvônve 
zKhả năng thay đổi dao nhanh 
zVận hành chính xác 
„Ổtích dao zChứa được nhiều dao zVận hành chính xác 
MMộột s t sốố kkếết c t cấấu trong m u mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
18 
„Các kết cấu khác 
Cấp phôi tự động 
Cơ cấu thay dao tự động 
MMộột s t sốố kkếết c t cấấu trong m u mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
19 
GIGIỚỚI THII THIỆỆU CU CÁÁC MC MÁÁY ĐIY ĐIỀỀU U KHIKHIỂỂN SN SỐỐ
20 
„Tuỳtheo kết cấu cóthểphân chia: 
zKết cấu nằm ngang hoặc thẳng đứng 
zBàn/ bệmáy thẳng hoặc nghiêng 
zVới một, hai hoặc nhiều trục chính 
zVới một hoặc nhiều bàn dao hoặc đầu dao rêvônve 
zCóhoặc không các trục phụ đểmởrộng khả năng gia công 
„Tuỳtheo mức độtự động hoácóthểcó: 
zỔtích phôi cóchức năng thay đổi phôi tự động 
zỔtích dao cóchức năng thay đổi dụng cụgiữa đầu dao rêvônve vàổtích dao 
zThay đổi các chấu kẹp tự động trong mâm cặp 
zLuy-nét vàụ động được điều khiển số 
zGiám sát dụng cụtự động 
MMááy ti y tiệện CNC 
n
21 
MMááy ti y tiệện CNC 
n „Một sốchức năng chính: 
zHiệu chỉnh đồng thời nhiều thông sốcủa dụng cụ(bán kính lưỡi cắt, độmòn dao) 
zGiám sát các lưỡi cắt của dụng cụvàkiểm tra hiện tượng vỡdao 
zGiám sát tuổi bền dụng cụvàtruy cập tự đông dụng cụ tương đương đểthay thếdụng cụ đã hết tuổi bền 
zTốc độcắt không đổi nhờtốc độquay của trục chính thích nghi tự động với đường kính chi tiết gia công
22 
MMááy ti y tiệện CNC 
n „Khả năng gia công
23 
MMááy ti y tiệện CNC 
n „Khả năng gia công
24 
MMááy ti y tiệện CNC 
n „Máy tiện CNC 1 trục chính - 1 đầu rêvonve
25 
MMááy ti y tiệện CNC 
n „Máy tiện CNC 1 trục chính - 2 đầu rêvonve
26 
MMááy ti y tiệện CNC 
n „Máy tiện CNC 2 trục chính - 2 đầu rêvonve
27 
MMááy phay CNC 
y „Tuỳtheo kết cấu cóthểphân chia: 
zKết cấu nằm ngang hoặc thẳng đứng 
zBàn/ bệmáy thẳng hoặc nghiêng hoặc quay 
zVới một, hai hoặc nhiều trục chính 
zCóhoặc không các trục phụ đểmởrộng khả năng gia công 
„Tuỳtheo mức độtự động hoácóthểcó: 
zỔtích phôi cóchức năng thay đổi phôi tự động 
zỔtích dao cóchức năng thay đổi dụng cụ 
zGiám sát dụng cụtự động
28 
MMááy phay CNC 
y „Một sốchức năng chính: 
zHiệu chỉnh đồng thời nhiều thông sốcủa dụng cụ(chiều dài, bán kính dao) 
zGiám sát các lưỡi cắt của dụng cụvàkiểm tra hiện tượng vỡdao 
zGiám sát tuổi bền dụng cụvàtruy cập tự đông dụng cụ tương đương đểthay thếdụng cụ đã hết tuổi bền
29 
MMááy phay CNC 
y „Khả năng gia côngd) T-slot cutting with a milling cutter
30 
MMááy phay CNC 
y „Máy phay 3 trục toạ độ
31 
„Đặc điểm chung của một trung tâm gia công phay/khoan: 
zBa trục NC thẳng vàmột bàn trong quay được đểgia công 4 mặt trên phôi cóhình khối vuông trong 1 lần gá. Khi sửdụng một đầu lắp dụng cụcóthểnghiền theo phương ngang hoặc đứng cóthểgia công cảtrục thứ5 
zCóthểthực hiện mọi công việc (phay, khoan, tiện, cán phẳng, cắt ren) với kết cấu mởrộng phùhợp cóthểphay biên dạng, khoan nghiêng hoặc tiện ren. Tốc độquay vàtốc độtiến dao phải được lập trình cho từng dụng cụ 
zCác dụng cụ được đưa vào ổtích dao nối ghép với máy gia công, được truy cập theo chương trình và thay đổi vào trục chính của máy. 
zCóthêm các thiết bị thay đổi phôi đểgiảm thời gian dứng máy do phải thay đổi phôi gia công. Việc gákẹp vátháo dỡ phôi được thực hiện trong thời gian cắt vật liệu vàởbên ngoài phạm vi gia công của máy 
zNhững trung tâm gia công phức tạp hơn còn cóthêm bàn tròn thứ hai quay được, có thêm đồgánghiêng dùng cho phôi hoặc môt đầu dao phụngang hoặc đứng cóthể điểu chỉnh theo góc bất kỳ. 
Trung tâm gia công phay/khoan
32 
„Phân loại trung tâm gia công 
zTheo vịtrícủa trục chính máy: trung tâm gia công ngang, trung tâm gia công đứng 
zTrung tâm gia công cóbàn toạ độnghĩa làchuyển động X/Y của phôi vàchuyển động Z của dụng cụ 
zTrung tâm gia công cótrụ đứng dịch chuyển: dụng cụthực hiện chuyển động X, Y vàZ còn phôi tùy theo yêu cầu cóchuyển động nghiêng hoặc quay theo 1 hoặc 2 trục 
Trung tâm gia công phay/khoan
33 
Trung tâm gia công khoan/phay
34 
„Đặc điểm chung của một trung tâm gia công tiện, phay: 
zNgoài các chuyển động quay cần thiết của phôi, dao cụcòn cóthêm các chuyển động chạy dao khác thích hợp cho việc phay/khoan các biên dạng phức tạp trên chi tiết tiện 
zCóthểtiến hành tiện vàphay/khoan trên phôi màkhông phải gá đặt phôi nhiều lần 
Trung tâm gia công ti tiệện, phay 
n,
35 
Trung tâm gia công ti tiệện, phay 
n,
36 
Trung tâm gia công ti tiệện, phay 
n,
37 
„Khả năng của máy mài CNC 
zĐộchính xác yêu cầu cao hơn nhiều đối với độphân giải khi đo vàlập trình là0.1μm 
zPhạm vi lượng tiến dao rông từ0.02 mm/phút …60 m/phút 
zSửa đámài điều khiển sốvới dụng cụ kim cương 
zHiệu chỉnh (bù) tốc độquay của trục mài vàchuyển động ăn vào của đámài sau khi sửa đá 
zTốc độtiến dao theo quỹ đạo với sai sốvềgốc 0 đểtránh sai sốbiến dạng khi sử a đáprofin cũng như khi mài lắc lư 
zLập trình vàhiệu chỉnh quátrình mài đơn giản tại mọi thời điểm 
zLập trình biên dạng tại máy mài cóthểnạp hoặc làhình dạng đámài hoặc hình dạng chi tiết mài với trợgiúp đồhoạnhờhệCNC 
z… 
MMááy m y màài CNC 
i
38 
„Phân loại máy mài 
zMáy mài phẳng (thường có3 trục NC, cókhi có thêm 2 đến 3 trục NC khác dùng cho các chuyển động tách biệt ở đóchi tiết mài không phải luôn làphẳng, màcóthểlồi hoặc lõm theo phương X hoặc Y) 
zMáy mài tròn (thường có2 trục NC, cókhi là2x2 trục NC cho dạng mài đặc biệt) 
zMáy mài dụng cụ(cóít nhất 5 trục NC với phép nội suy đồng thời) 
zMáy mài định hình 
zMáy mài profin 
zMáy mài biên dạng 
MMááy m y màài CNC 
i
39 
„Máy mài 1 trục 
MMááy m y màài CNC 
i Wide range of accessories: „Spiral grinding „Cylindrical grinding „Optical profile grinding „Copying „Wheel dressing „Wet grinding „Etc.
40 
„Máy mài nhiều trục 
MMááy m y màài CNC 
i „Wheelheadwith 3 spindles (optional up to 6 spindles) „Indexing time less than 5 seconds „Wheel packages with up to 4 grinding 
wheels on each 
spindle. 
„ Cooling pipes 
moving together with 
the wheel package. 
„ 11 kW or 18,5 kW 
spindle motor 
„ Ideal for advanced 
resharpening and 
heavy 
manufacturing.
41 
MMááy m y màài CNC 
i „Máy mài dụng cụ „Ultra Versatile – High Precision Tool, Cutter & Broach Grinding machine with 5- axes 5D interpolation and 6th software axis. „For manufacturing orresharpening „11kW or 18,5 kW spindle motor „Automatic loading „Multi-spindleWheelhead
42 
„Khả năng gia công trên máy cắt laser 
zCắt băng laser làmột dạng cắt đốt cháy tinh bằng cách dùng một tia ánh sáng không nhìn thấy làm cho vật liệu gia công nóng chảy vàtận dụng phản ứng toảnhiệt với khí oxy đểcắt tâm tôn cóchiều dày tới 6mm 
„Ưu thếso với phương pháp cắt đốt khác cắt bằng 
zVết cắt rất hẹp, khoảng chừng 0.2-0.4mm 
zVùng tác động nhiệt rất békhoảng 0.1mm 
zVết cắt sắc cạnh (không bịvê tròn, không cóbavia) 
zCác cạnh của vết cắt song song với nhau 
zĐộnhám bềmặt của vết cắt thấp 
zTốc độcắt và năng suất cắt cao 
zỨng dụng thuận tiện cho các tấm tôn mỏng 
„Ưu thếso với phương pháp đột dập cơ khí thông thường 
zKhông cần dụng cụ, nên ko cóhiện tượng mòn dụng cụ 
zKhông cần lực tác động 
zTạo được các khe, rãnh thủng hẹp mảnh 
zTốc độcắt cao 
zÍt tiếng ồn 
zĐộnhám vết cắt thấp 
MMááy c y cắắt laser 
t
43 
„Đặc điểm chung 
zChuyển động của phôi thực hiện trong một mặt phẳng do đócần 2 trục NC. 
zKhi gia công theo biên dạng cần cóphép nội suy thẳng hoặc theo biên dạng 
zTốc độcắt được giám sát tốt kểcảkhi cắt đường cong cókích thước bé 
„Một sốứng dụng khác của laser 
zHàn 
zCắt 
zKhắc 
zKhoan 
zPhay 
MMááy c y cắắt laser 
t
44 
„Một sốsản phẩm của tạo mẫu nhanh 
MMááy t y tạạo m o mẫẫu nhanh (Rapid Prototyping) 
u
45 
„Nguyên lý chung 
zAdditiveFabrication 
„„ VVậậtt li liệệuu đư đượợcc thêm vvààoo vvàà liên kkếếtt vvớớii nhau đđểể ttạạoo th thàành nh mmẫẫuu không 
ph phảảii llàà ccắắtt ggọọtt vvậậtt li liệệuu như ccáácc phương ph pháápp gia công truy truyềềnn th thốống ng 
((phay phay, , ti tiệệnn, , bbààoo……)) 
zDirect fabrication from CAD data 
„„ Tr Trựựcc ti tiếếpp ttạạoo ra ccáácc mmẫẫuu th thựựcc ttừừ mô hhìình nh CAD 
zLayered Manufacturing 
„„ MMẫẫuu đư đượợcc ttạạoo theo llớớpp ((llớớpp sau đư đượợcc ttạạoo th thàành nh trên nnềềnn ccủủaa llớớpp trư trướớcc)) 
TTạạo m o mẫẫu nhanh 
u
46 
„Đặc điểm chung 
zGiảm được đáng kểthời gian gia công đối với các chi tiết cókích thước vừa phải và độphức tạp cao. 
zCho phép tạo mẫu các vật thểcócác hình dạng phức tạpmàkhông thểgia công bằng các phương pháp gia công cắt gọt thông thường 
zTạo hình trực tiếp từdữliệu CAD 
zCómặt hạn chếvềkích thước. Thểtích vật thểtạo mẫu khoảng 0.125m3 
zVật liệudùng trong công nghệtạo mẫu nhanh bịhạn chếvàphụthuộc vào phương pháp sửdụng. 
TTạạo m o mẫẫu nhanh 
u
47 
„Quy trình tạo mẫu 
TTạạo m o mẫẫu nhanh 
u TạomôhìnhCAD củamẫuChuyểnmôhìnhCAD sang địnhdạngSTL (*.stl) CắtmẫuthànhnhữnglớpmỏngtrênmặtcắtngangHoànchỉnhmẫuvàchuyểndữliệutớimáyRPTạomẫutheolớpLàmsạchvàxửlýmẫu
48 
„Tạomôhình mẫutrựctiếpbằngCAD 
zDùngcácphầnmềmvẽCAD nhưPro/Engineer, Solidworks…hay cácphầnmềmchuyêndụngtrongkiếntrúc, nghệthuật…đểthiếtkếvậtthể 
TTạạo m o mẫẫu nhanh 
u
49 
„Tạo mô hình mẫuthôngqua phươngphápchụpcắtlớp(CT, μCT, MRI…) 
zCácbộphậntrongcơthểcon ngườiđượcchụpcắtlớp 
TTạạo m o mẫẫu nhanh 
u
50 
„Tạo mô hình mẫu bằng cách dùngcácthiếtbịnhưmáyđotoạđộ, bútvẽbằnglaser… 
zCácvậtthểthựcđượcxácđịnhkíchthướcthôngqua cácmáyđotoạđộ 
TTạạo m o mẫẫu nhanh 
u
51 
„Chuyển mô hình CAD sang định dạng STL 
zSTLbiểudiễnxấpxỉcácbềmặtdướidạngcácmặtcạnh. 
zSTL file làmộtdanhsáchchứadữliệucácmặtcạnh. Mỗimặtcạnhđượcxácđịnhbởitoạđộ3 đỉnhcủamộttam giácvàmộtpháptuyếnngoàiđơnvịcủatam giácđó. 
TTạạo m o mẫẫu nhanh 
u
52 
„Cắt lớp vật thể 
zVậtthể3D địnhdạng.STLsẽđượccắtthànhnhữnglớpmỏng2D thôngqua mộtphầnmềmcắtlớpchuyêndụng. 
TTạạo m o mẫẫu nhanh 
u
53 
„Hoàn chỉnh mẫu vàchuyển dữliệu tới máy RP 
zThêmcácphầnđỡtrongtrườnghợptạomẫukémcứngvững 
zHìnhthànhđườngchạy, xácđịnhcácchếđộtạomẫu 
zChuyểndữliệutớimáyRP dướidạngcode(a)(b) Types of hatching path; (a)crank, (b)zigzag 
TTạạo m o mẫẫu nhanh 
u
54 
„Dùng các phương pháp khác nhau đểtạo mẫu 
zTạomẫutheonguyêntắclớpsauchồnglênlớptrước 
zVậtliệucóthểbằngnhựa, giấy, bộtkimloại, ceramic…tuỳtừngphươngpháptạomẫunhanh 
TTạạo m o mẫẫu nhanh 
u
55 
SLA (Stereolithography) 
FDM (Fused Deposit Manufacturing) „CácvídụvềmẫugiacôngbằngRP 
TTạạo m o mẫẫu nhanh 
u
56 
SLS (SlectiveLaser Sintering) 
LOM (Laminated Object Manufacturing) „CácvídụvềmẫugiacôngbằngRPTTạạo mo mẫẫu nhanhu nhanh
57 
3D Printing 
SGC (Solid Ground Curing) „CácvídụvềmẫugiacôngbằngRPTTạạo mo mẫẫu nhanhu nhanh
58 
ỨỨng ng ddụụng ng ccủủaa RP 
„Design review and functional testing zCho phépchếtạonhanhvàvớihiệuquảkinhtếcaocácmẫugiúpchonhiềuquátrìnhkiểmđịnhsảnphẩmnhưlàtốiưuhoáthiếtkế, kiểmtrachứcnăngsảnphẩmtrongquátrìnhpháttriểnsảnphẩm „Scientific or topological visualization zCho phéphìnhdụngdễdàngnhữngmôhìnhcókếtcấuvàhìnhdạngphứctạptrongtoán, nghệthuật, kiếntrúcmàkhôngthểgiacôngbằngphươngphápcắtgọtthôngthường „Rapid tooling zTạovậtmẫutrunggiantrongcôngnghệlàmkhuôn(indirect tooling) zTạotrựctiếpdụngcụcắt(direct tooling) „Rapid manufacturing zChếtạo, sảnxuấtnhanhcácchi tiếtphứctạpvớisốlượngnhỏứngdụngtrongy họchay cácngànhchếtạokhác
59 
„Y họcTasks: 1) Reconstruct 3D anatomy2) Identify and separate tumor3) Design repairing scaffold4) Tissue engineered bone implantTumor identificationỨỨng dng dụụng cng củủa RPa RP
60 
ỨỨng d ng dụụng c ng củủa RP 
a „Rapid tooling 
Fig: Manufacturing steps in sand casting that causes that uses rapid-prototyped patterns
61 
Fig: Manufacturing steps in sand casting that causes that uses rapid-prototyped patterns 
ỨỨng d ng dụụng c ng củủa RP 
a „Rapid tooling

More Related Content

What's hot

Lập trình và sử dụng máy phay OKUMA (hệ OSP)
Lập trình và sử dụng máy phay OKUMA (hệ OSP)Lập trình và sử dụng máy phay OKUMA (hệ OSP)
Lập trình và sử dụng máy phay OKUMA (hệ OSP)Ứng Dụng Máy Tính
 
Huong dan su dung he dieu hanh HEIDENHAIN TNC
Huong dan su dung he dieu hanh HEIDENHAIN TNCHuong dan su dung he dieu hanh HEIDENHAIN TNC
Huong dan su dung he dieu hanh HEIDENHAIN TNCTrung tâm Advance Cad
 
Giáo trình lập trình gia công cắt dây Mastercam X9
Giáo trình lập trình gia công cắt dây Mastercam X9Giáo trình lập trình gia công cắt dây Mastercam X9
Giáo trình lập trình gia công cắt dây Mastercam X9Ứng Dụng Máy Tính
 
Giáo trình lập trình gia công catia V5
Giáo trình lập trình gia công catia V5Giáo trình lập trình gia công catia V5
Giáo trình lập trình gia công catia V5Trung tâm Advance Cad
 
He thong tu_dong_do_dao_5152
He thong tu_dong_do_dao_5152He thong tu_dong_do_dao_5152
He thong tu_dong_do_dao_5152Tuan Nguyen
 
mayphaycn\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\
mayphaycn\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\mayphaycn\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\
mayphaycn\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\VI Nguyen
 
Bai 1. khai niem chung ve ren vuong
Bai 1. khai niem chung ve ren vuongBai 1. khai niem chung ve ren vuong
Bai 1. khai niem chung ve ren vuongckm2001
 
Thiết kế hệ thống truyền động chính máy bào giường
Thiết kế hệ thống truyền động chính máy bào giườngThiết kế hệ thống truyền động chính máy bào giường
Thiết kế hệ thống truyền động chính máy bào giườngHuynh Loc
 
Kth 0100 cong nghe che tao phu tung 1
Kth 0100 cong nghe che tao phu tung 1Kth 0100 cong nghe che tao phu tung 1
Kth 0100 cong nghe che tao phu tung 1congdinh1381
 
Giao trinh lap trinh tien CNC mazak Mazatrol T2
Giao trinh lap trinh tien CNC mazak Mazatrol T2Giao trinh lap trinh tien CNC mazak Mazatrol T2
Giao trinh lap trinh tien CNC mazak Mazatrol T2Ứng Dụng Máy Tính
 
Tất tần tật về máy đo độ rung Vibration Meter
Tất tần tật về máy đo độ rung Vibration MeterTất tần tật về máy đo độ rung Vibration Meter
Tất tần tật về máy đo độ rung Vibration MeterLại
 
Giao trinh lam quen voi he toa do gia cong wcs tren Mastercam 2017
Giao trinh lam quen voi he toa do gia cong wcs tren Mastercam 2017Giao trinh lam quen voi he toa do gia cong wcs tren Mastercam 2017
Giao trinh lam quen voi he toa do gia cong wcs tren Mastercam 2017Ứng Dụng Máy Tính
 

What's hot (18)

Lập trình và sử dụng máy phay OKUMA (hệ OSP)
Lập trình và sử dụng máy phay OKUMA (hệ OSP)Lập trình và sử dụng máy phay OKUMA (hệ OSP)
Lập trình và sử dụng máy phay OKUMA (hệ OSP)
 
Huong dan su dung he dieu hanh HEIDENHAIN TNC
Huong dan su dung he dieu hanh HEIDENHAIN TNCHuong dan su dung he dieu hanh HEIDENHAIN TNC
Huong dan su dung he dieu hanh HEIDENHAIN TNC
 
Sử dụng máy tiện OKUMA
Sử dụng máy tiện OKUMASử dụng máy tiện OKUMA
Sử dụng máy tiện OKUMA
 
Giáo trình lập trình gia công cắt dây Mastercam X9
Giáo trình lập trình gia công cắt dây Mastercam X9Giáo trình lập trình gia công cắt dây Mastercam X9
Giáo trình lập trình gia công cắt dây Mastercam X9
 
Giáo trình lập trình gia công catia V5
Giáo trình lập trình gia công catia V5Giáo trình lập trình gia công catia V5
Giáo trình lập trình gia công catia V5
 
He thong tu_dong_do_dao_5152
He thong tu_dong_do_dao_5152He thong tu_dong_do_dao_5152
He thong tu_dong_do_dao_5152
 
mayphaycn\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\
mayphaycn\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\mayphaycn\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\
mayphaycn\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\
 
Maydien1
Maydien1Maydien1
Maydien1
 
Đề tài: Nâng cấp hệ truyền động quay chi tiết của máy mài, HOT
Đề tài: Nâng cấp hệ truyền động quay chi tiết của máy mài, HOTĐề tài: Nâng cấp hệ truyền động quay chi tiết của máy mài, HOT
Đề tài: Nâng cấp hệ truyền động quay chi tiết của máy mài, HOT
 
Bai 1. khai niem chung ve ren vuong
Bai 1. khai niem chung ve ren vuongBai 1. khai niem chung ve ren vuong
Bai 1. khai niem chung ve ren vuong
 
may cat kim loai Chuong ii b
may cat kim loai Chuong ii bmay cat kim loai Chuong ii b
may cat kim loai Chuong ii b
 
Đề tài: Điều khiển logic và trang bị điện, HAY, 9đ
Đề tài: Điều khiển logic và trang bị điện, HAY, 9đĐề tài: Điều khiển logic và trang bị điện, HAY, 9đ
Đề tài: Điều khiển logic và trang bị điện, HAY, 9đ
 
Thiết kế hệ thống truyền động chính máy bào giường
Thiết kế hệ thống truyền động chính máy bào giườngThiết kế hệ thống truyền động chính máy bào giường
Thiết kế hệ thống truyền động chính máy bào giường
 
Kth 0100 cong nghe che tao phu tung 1
Kth 0100 cong nghe che tao phu tung 1Kth 0100 cong nghe che tao phu tung 1
Kth 0100 cong nghe che tao phu tung 1
 
may cat kim loai Chuong vii c
may cat kim loai Chuong vii cmay cat kim loai Chuong vii c
may cat kim loai Chuong vii c
 
Giao trinh lap trinh tien CNC mazak Mazatrol T2
Giao trinh lap trinh tien CNC mazak Mazatrol T2Giao trinh lap trinh tien CNC mazak Mazatrol T2
Giao trinh lap trinh tien CNC mazak Mazatrol T2
 
Tất tần tật về máy đo độ rung Vibration Meter
Tất tần tật về máy đo độ rung Vibration MeterTất tần tật về máy đo độ rung Vibration Meter
Tất tần tật về máy đo độ rung Vibration Meter
 
Giao trinh lam quen voi he toa do gia cong wcs tren Mastercam 2017
Giao trinh lam quen voi he toa do gia cong wcs tren Mastercam 2017Giao trinh lam quen voi he toa do gia cong wcs tren Mastercam 2017
Giao trinh lam quen voi he toa do gia cong wcs tren Mastercam 2017
 

Viewers also liked

Thực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bản
Thực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bảnThực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bản
Thực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bảnTrung tâm Advance Cad
 
Bai giang may cnc
Bai giang may cncBai giang may cnc
Bai giang may cncthanhbeo8x
 
Thực hành thiết kế ngược Rapidform nâng cao
Thực hành thiết kế ngược Rapidform nâng caoThực hành thiết kế ngược Rapidform nâng cao
Thực hành thiết kế ngược Rapidform nâng caoTrung tâm Advance Cad
 
Bao cao dong co BLDC
Bao cao dong co BLDCBao cao dong co BLDC
Bao cao dong co BLDCBằng Vũ
 
Sử dụng CNCkad 8.5 cho máy đột dập
Sử dụng CNCkad 8.5 cho máy đột dậpSử dụng CNCkad 8.5 cho máy đột dập
Sử dụng CNCkad 8.5 cho máy đột dậpTrung tâm Advance Cad
 
Giáo trình đào tạo thiết kế Creo parametrics 2.0 cơ bản
Giáo trình đào tạo thiết kế Creo parametrics 2.0 cơ bảnGiáo trình đào tạo thiết kế Creo parametrics 2.0 cơ bản
Giáo trình đào tạo thiết kế Creo parametrics 2.0 cơ bảnTrung tâm Advance Cad
 
Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0
Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0
Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0Trung tâm Advance Cad
 
Sử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood Cam
Sử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood CamSử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood Cam
Sử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood CamTrung tâm Advance Cad
 
Hướng dẫn thiết kế Rhinoceros 4.0
Hướng dẫn thiết kế Rhinoceros 4.0Hướng dẫn thiết kế Rhinoceros 4.0
Hướng dẫn thiết kế Rhinoceros 4.0Trung tâm Advance Cad
 
Lập trình gia công nâng cao Siemens NX9
Lập trình gia công nâng cao Siemens NX9Lập trình gia công nâng cao Siemens NX9
Lập trình gia công nâng cao Siemens NX9Trung tâm Advance Cad
 
Giáo trình khuôn dập NX 11 cơ bản
Giáo trình khuôn dập NX 11 cơ bảnGiáo trình khuôn dập NX 11 cơ bản
Giáo trình khuôn dập NX 11 cơ bảnTrung tâm Advance Cad
 
Giáo trình thiết kế kim loại tấm Solidworks 2016
Giáo trình thiết kế kim loại tấm Solidworks 2016 Giáo trình thiết kế kim loại tấm Solidworks 2016
Giáo trình thiết kế kim loại tấm Solidworks 2016 Trung tâm Advance Cad
 
Giáo trình xuất bản vẽ Solidworks 2016
Giáo trình xuất bản vẽ Solidworks 2016Giáo trình xuất bản vẽ Solidworks 2016
Giáo trình xuất bản vẽ Solidworks 2016Trung tâm Advance Cad
 
Lịch khai giảng năm 2017 Advance Cad
Lịch khai giảng năm 2017 Advance CadLịch khai giảng năm 2017 Advance Cad
Lịch khai giảng năm 2017 Advance CadTrung tâm Advance Cad
 
Thực hành thiết kế sản phẩm Solidworks (demo)
Thực hành thiết kế sản phẩm Solidworks (demo)Thực hành thiết kế sản phẩm Solidworks (demo)
Thực hành thiết kế sản phẩm Solidworks (demo)Trung tâm Advance Cad
 
Thiết kế khuôn Cơ bản Siemens NX
Thiết kế khuôn Cơ bản Siemens NXThiết kế khuôn Cơ bản Siemens NX
Thiết kế khuôn Cơ bản Siemens NXTrung tâm Advance Cad
 

Viewers also liked (20)

Thực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bản
Thực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bảnThực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bản
Thực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bản
 
Bai giang may cnc
Bai giang may cncBai giang may cnc
Bai giang may cnc
 
Thực hành thiết kế ngược Rapidform nâng cao
Thực hành thiết kế ngược Rapidform nâng caoThực hành thiết kế ngược Rapidform nâng cao
Thực hành thiết kế ngược Rapidform nâng cao
 
Bao cao dong co BLDC
Bao cao dong co BLDCBao cao dong co BLDC
Bao cao dong co BLDC
 
Servo 2
Servo 2Servo 2
Servo 2
 
V1 08-dieu-khien-qua-trinh
V1 08-dieu-khien-qua-trinhV1 08-dieu-khien-qua-trinh
V1 08-dieu-khien-qua-trinh
 
Bao cao servo
Bao cao servoBao cao servo
Bao cao servo
 
Sử dụng CNCkad 8.5 cho máy đột dập
Sử dụng CNCkad 8.5 cho máy đột dậpSử dụng CNCkad 8.5 cho máy đột dập
Sử dụng CNCkad 8.5 cho máy đột dập
 
Giáo trình đào tạo thiết kế Creo parametrics 2.0 cơ bản
Giáo trình đào tạo thiết kế Creo parametrics 2.0 cơ bảnGiáo trình đào tạo thiết kế Creo parametrics 2.0 cơ bản
Giáo trình đào tạo thiết kế Creo parametrics 2.0 cơ bản
 
Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0
Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0
Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0
 
Sử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood Cam
Sử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood CamSử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood Cam
Sử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood Cam
 
Chuong 3
Chuong 3Chuong 3
Chuong 3
 
Hướng dẫn thiết kế Rhinoceros 4.0
Hướng dẫn thiết kế Rhinoceros 4.0Hướng dẫn thiết kế Rhinoceros 4.0
Hướng dẫn thiết kế Rhinoceros 4.0
 
Lập trình gia công nâng cao Siemens NX9
Lập trình gia công nâng cao Siemens NX9Lập trình gia công nâng cao Siemens NX9
Lập trình gia công nâng cao Siemens NX9
 
Giáo trình khuôn dập NX 11 cơ bản
Giáo trình khuôn dập NX 11 cơ bảnGiáo trình khuôn dập NX 11 cơ bản
Giáo trình khuôn dập NX 11 cơ bản
 
Giáo trình thiết kế kim loại tấm Solidworks 2016
Giáo trình thiết kế kim loại tấm Solidworks 2016 Giáo trình thiết kế kim loại tấm Solidworks 2016
Giáo trình thiết kế kim loại tấm Solidworks 2016
 
Giáo trình xuất bản vẽ Solidworks 2016
Giáo trình xuất bản vẽ Solidworks 2016Giáo trình xuất bản vẽ Solidworks 2016
Giáo trình xuất bản vẽ Solidworks 2016
 
Lịch khai giảng năm 2017 Advance Cad
Lịch khai giảng năm 2017 Advance CadLịch khai giảng năm 2017 Advance Cad
Lịch khai giảng năm 2017 Advance Cad
 
Thực hành thiết kế sản phẩm Solidworks (demo)
Thực hành thiết kế sản phẩm Solidworks (demo)Thực hành thiết kế sản phẩm Solidworks (demo)
Thực hành thiết kế sản phẩm Solidworks (demo)
 
Thiết kế khuôn Cơ bản Siemens NX
Thiết kế khuôn Cơ bản Siemens NXThiết kế khuôn Cơ bản Siemens NX
Thiết kế khuôn Cơ bản Siemens NX
 

Similar to Giới thiệu các_máy_điều_khiển_số

Sách vận hành Phay CNC Fanuc ( demo)
Sách vận hành Phay CNC Fanuc ( demo)Sách vận hành Phay CNC Fanuc ( demo)
Sách vận hành Phay CNC Fanuc ( demo)Trung tâm Advance Cad
 
MÔ HÌNH MÁY PHAY 01212334435
MÔ HÌNH MÁY PHAY 01212334435MÔ HÌNH MÁY PHAY 01212334435
MÔ HÌNH MÁY PHAY 01212334435phanhongbao
 
Bai giang CADCAM-CNC Week01.pdf
Bai giang CADCAM-CNC Week01.pdfBai giang CADCAM-CNC Week01.pdf
Bai giang CADCAM-CNC Week01.pdfNguyenThanh196352
 
Giao trinh sscnc
Giao trinh sscncGiao trinh sscnc
Giao trinh sscnctdtan2008
 
Bài Giảng môn Máy Công Cụ - TNUT
Bài Giảng môn Máy Công Cụ - TNUT Bài Giảng môn Máy Công Cụ - TNUT
Bài Giảng môn Máy Công Cụ - TNUT Minh Đức Nguyễn
 
Tieng anh dung trong master cam x
Tieng anh dung trong master cam xTieng anh dung trong master cam x
Tieng anh dung trong master cam xjb00007
 
Máy phay OKUMA hệ OSP
Máy phay OKUMA hệ OSPMáy phay OKUMA hệ OSP
Máy phay OKUMA hệ OSPTechnical VN
 
[Công nghệ may] hệ thống cam trong ngành dệt may 2
[Công nghệ may] hệ thống cam trong ngành dệt may 2[Công nghệ may] hệ thống cam trong ngành dệt may 2
[Công nghệ may] hệ thống cam trong ngành dệt may 2TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac so do he thong dieu khien va truyen dong dien di...
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac so do he thong dieu khien va truyen dong dien di..."Thu Vien Sach Co Khi" – Cac so do he thong dieu khien va truyen dong dien di...
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac so do he thong dieu khien va truyen dong dien di...Thu Vien Co Khi
 
14. Gia công bánh răng xoắn, bài giảng công nghệ, công ty Sotech, http://sote...
14. Gia công bánh răng xoắn, bài giảng công nghệ, công ty Sotech, http://sote...14. Gia công bánh răng xoắn, bài giảng công nghệ, công ty Sotech, http://sote...
14. Gia công bánh răng xoắn, bài giảng công nghệ, công ty Sotech, http://sote...Sotech.,ltd
 
Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01
Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01
Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01Tuan Nguyen
 
5 tham so gia cong nc - cnckhacda.com
5 tham so gia cong nc -  cnckhacda.com5 tham so gia cong nc -  cnckhacda.com
5 tham so gia cong nc - cnckhacda.comCNC khac da
 
baigiangkttien.ppt
baigiangkttien.pptbaigiangkttien.ppt
baigiangkttien.pptduong2110
 
Bài Giảng Máy Công Cụ 2
Bài Giảng Máy Công Cụ 2 Bài Giảng Máy Công Cụ 2
Bài Giảng Máy Công Cụ 2 nataliej4
 
Giao trinh gia cong nhieu truc Mastercam X7
Giao trinh gia cong nhieu truc Mastercam X7Giao trinh gia cong nhieu truc Mastercam X7
Giao trinh gia cong nhieu truc Mastercam X7Trung tâm Advance Cad
 
[Hoccokhi.vn] giao trinh master cam 2017
[Hoccokhi.vn] giao trinh master cam 2017[Hoccokhi.vn] giao trinh master cam 2017
[Hoccokhi.vn] giao trinh master cam 2017Học Cơ Khí
 
Thiet ke dung cu cat (chuong 1).pptx
Thiet ke dung cu cat (chuong 1).pptxThiet ke dung cu cat (chuong 1).pptx
Thiet ke dung cu cat (chuong 1).pptxTonNguyen37
 

Similar to Giới thiệu các_máy_điều_khiển_số (20)

Sách vận hành Phay CNC Fanuc ( demo)
Sách vận hành Phay CNC Fanuc ( demo)Sách vận hành Phay CNC Fanuc ( demo)
Sách vận hành Phay CNC Fanuc ( demo)
 
Giáo trình tiện CNC ( demo)
Giáo trình tiện CNC ( demo)Giáo trình tiện CNC ( demo)
Giáo trình tiện CNC ( demo)
 
MÔ HÌNH MÁY PHAY 01212334435
MÔ HÌNH MÁY PHAY 01212334435MÔ HÌNH MÁY PHAY 01212334435
MÔ HÌNH MÁY PHAY 01212334435
 
Bai giang CADCAM-CNC Week01.pdf
Bai giang CADCAM-CNC Week01.pdfBai giang CADCAM-CNC Week01.pdf
Bai giang CADCAM-CNC Week01.pdf
 
Giao trinh sscnc
Giao trinh sscncGiao trinh sscnc
Giao trinh sscnc
 
Bài Giảng môn Máy Công Cụ - TNUT
Bài Giảng môn Máy Công Cụ - TNUT Bài Giảng môn Máy Công Cụ - TNUT
Bài Giảng môn Máy Công Cụ - TNUT
 
Lập trình phay cnc
Lập trình phay cncLập trình phay cnc
Lập trình phay cnc
 
Tieng anh dung trong master cam x
Tieng anh dung trong master cam xTieng anh dung trong master cam x
Tieng anh dung trong master cam x
 
Máy phay OKUMA hệ OSP
Máy phay OKUMA hệ OSPMáy phay OKUMA hệ OSP
Máy phay OKUMA hệ OSP
 
[Công nghệ may] hệ thống cam trong ngành dệt may 2
[Công nghệ may] hệ thống cam trong ngành dệt may 2[Công nghệ may] hệ thống cam trong ngành dệt may 2
[Công nghệ may] hệ thống cam trong ngành dệt may 2
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac so do he thong dieu khien va truyen dong dien di...
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac so do he thong dieu khien va truyen dong dien di..."Thu Vien Sach Co Khi" – Cac so do he thong dieu khien va truyen dong dien di...
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac so do he thong dieu khien va truyen dong dien di...
 
14. Gia công bánh răng xoắn, bài giảng công nghệ, công ty Sotech, http://sote...
14. Gia công bánh răng xoắn, bài giảng công nghệ, công ty Sotech, http://sote...14. Gia công bánh răng xoắn, bài giảng công nghệ, công ty Sotech, http://sote...
14. Gia công bánh răng xoắn, bài giảng công nghệ, công ty Sotech, http://sote...
 
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
4.3.4. công nghệ của băng máy tiện
 
Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01
Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01
Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01
 
5 tham so gia cong nc - cnckhacda.com
5 tham so gia cong nc -  cnckhacda.com5 tham so gia cong nc -  cnckhacda.com
5 tham so gia cong nc - cnckhacda.com
 
baigiangkttien.ppt
baigiangkttien.pptbaigiangkttien.ppt
baigiangkttien.ppt
 
Bài Giảng Máy Công Cụ 2
Bài Giảng Máy Công Cụ 2 Bài Giảng Máy Công Cụ 2
Bài Giảng Máy Công Cụ 2
 
Giao trinh gia cong nhieu truc Mastercam X7
Giao trinh gia cong nhieu truc Mastercam X7Giao trinh gia cong nhieu truc Mastercam X7
Giao trinh gia cong nhieu truc Mastercam X7
 
[Hoccokhi.vn] giao trinh master cam 2017
[Hoccokhi.vn] giao trinh master cam 2017[Hoccokhi.vn] giao trinh master cam 2017
[Hoccokhi.vn] giao trinh master cam 2017
 
Thiet ke dung cu cat (chuong 1).pptx
Thiet ke dung cu cat (chuong 1).pptxThiet ke dung cu cat (chuong 1).pptx
Thiet ke dung cu cat (chuong 1).pptx
 

More from Duy Tân

123doc tinh-toan-dong-hoc-va-dieu-khien-robot-scara-170518155119
123doc tinh-toan-dong-hoc-va-dieu-khien-robot-scara-170518155119123doc tinh-toan-dong-hoc-va-dieu-khien-robot-scara-170518155119
123doc tinh-toan-dong-hoc-va-dieu-khien-robot-scara-170518155119Duy Tân
 
Dien khi nen smc
Dien   khi nen smcDien   khi nen smc
Dien khi nen smcDuy Tân
 
Do an cnc_huong_dan_tach_khuon_1983_842_yj_noy_20131126103038_323143
Do an cnc_huong_dan_tach_khuon_1983_842_yj_noy_20131126103038_323143Do an cnc_huong_dan_tach_khuon_1983_842_yj_noy_20131126103038_323143
Do an cnc_huong_dan_tach_khuon_1983_842_yj_noy_20131126103038_323143Duy Tân
 
Lap trinh gia cong tien master cam x6
Lap trinh gia cong tien master cam x6Lap trinh gia cong tien master cam x6
Lap trinh gia cong tien master cam x6Duy Tân
 
Bài tập cnc cho máy tiện
Bài tập cnc cho máy tiệnBài tập cnc cho máy tiện
Bài tập cnc cho máy tiệnDuy Tân
 
Chuong 08. phan tich so lieu bang bieu do
Chuong 08.  phan tich so lieu bang bieu doChuong 08.  phan tich so lieu bang bieu do
Chuong 08. phan tich so lieu bang bieu doDuy Tân
 
Giới thiệu chung_về_máy_tiện_t630
Giới thiệu chung_về_máy_tiện_t630Giới thiệu chung_về_máy_tiện_t630
Giới thiệu chung_về_máy_tiện_t630Duy Tân
 
Hướng dẫn lập_trình_avr
Hướng dẫn lập_trình_avrHướng dẫn lập_trình_avr
Hướng dẫn lập_trình_avrDuy Tân
 
Lập trình phay_-_hệ_điều_khiển_fanuc
Lập trình phay_-_hệ_điều_khiển_fanucLập trình phay_-_hệ_điều_khiển_fanuc
Lập trình phay_-_hệ_điều_khiển_fanucDuy Tân
 
Lập trình trong_autocad
Lập trình trong_autocadLập trình trong_autocad
Lập trình trong_autocadDuy Tân
 
Mã lệnh lập_trình_kèm_hình_ảnh_mô_phỏng_trong_gia_công_phay,_tiện_cnc
Mã lệnh lập_trình_kèm_hình_ảnh_mô_phỏng_trong_gia_công_phay,_tiện_cncMã lệnh lập_trình_kèm_hình_ảnh_mô_phỏng_trong_gia_công_phay,_tiện_cnc
Mã lệnh lập_trình_kèm_hình_ảnh_mô_phỏng_trong_gia_công_phay,_tiện_cncDuy Tân
 

More from Duy Tân (11)

123doc tinh-toan-dong-hoc-va-dieu-khien-robot-scara-170518155119
123doc tinh-toan-dong-hoc-va-dieu-khien-robot-scara-170518155119123doc tinh-toan-dong-hoc-va-dieu-khien-robot-scara-170518155119
123doc tinh-toan-dong-hoc-va-dieu-khien-robot-scara-170518155119
 
Dien khi nen smc
Dien   khi nen smcDien   khi nen smc
Dien khi nen smc
 
Do an cnc_huong_dan_tach_khuon_1983_842_yj_noy_20131126103038_323143
Do an cnc_huong_dan_tach_khuon_1983_842_yj_noy_20131126103038_323143Do an cnc_huong_dan_tach_khuon_1983_842_yj_noy_20131126103038_323143
Do an cnc_huong_dan_tach_khuon_1983_842_yj_noy_20131126103038_323143
 
Lap trinh gia cong tien master cam x6
Lap trinh gia cong tien master cam x6Lap trinh gia cong tien master cam x6
Lap trinh gia cong tien master cam x6
 
Bài tập cnc cho máy tiện
Bài tập cnc cho máy tiệnBài tập cnc cho máy tiện
Bài tập cnc cho máy tiện
 
Chuong 08. phan tich so lieu bang bieu do
Chuong 08.  phan tich so lieu bang bieu doChuong 08.  phan tich so lieu bang bieu do
Chuong 08. phan tich so lieu bang bieu do
 
Giới thiệu chung_về_máy_tiện_t630
Giới thiệu chung_về_máy_tiện_t630Giới thiệu chung_về_máy_tiện_t630
Giới thiệu chung_về_máy_tiện_t630
 
Hướng dẫn lập_trình_avr
Hướng dẫn lập_trình_avrHướng dẫn lập_trình_avr
Hướng dẫn lập_trình_avr
 
Lập trình phay_-_hệ_điều_khiển_fanuc
Lập trình phay_-_hệ_điều_khiển_fanucLập trình phay_-_hệ_điều_khiển_fanuc
Lập trình phay_-_hệ_điều_khiển_fanuc
 
Lập trình trong_autocad
Lập trình trong_autocadLập trình trong_autocad
Lập trình trong_autocad
 
Mã lệnh lập_trình_kèm_hình_ảnh_mô_phỏng_trong_gia_công_phay,_tiện_cnc
Mã lệnh lập_trình_kèm_hình_ảnh_mô_phỏng_trong_gia_công_phay,_tiện_cncMã lệnh lập_trình_kèm_hình_ảnh_mô_phỏng_trong_gia_công_phay,_tiện_cnc
Mã lệnh lập_trình_kèm_hình_ảnh_mô_phỏng_trong_gia_công_phay,_tiện_cnc
 

Giới thiệu các_máy_điều_khiển_số

  • 1. 1 GIGIỚỚI THII THIỆỆU CU CÁÁC MC MÁÁY ĐIY ĐIỀỀU U KHIKHIỂỂN SN SỐỐThs.Phùng Xuân LanBộ môn CNCTMKhoa Cơ Khí
  • 2. 2 NNộội dung c i củủa b a bàài gi i giảảng ng „Đặc điểm chung „Các thành phần cơ bản của máy điều khiển số zHệthống điều khiển số zMột sốkết cấu cơ khí „Giới thiệu các máy điều khiển số zMáy tiện CNC zMáy phay CNC zTrung tâm phay/khoan zTrung tâm tiện/phay zMáy mài CNC zCắt bằng laser zTạo mẫu nhanh
  • 3. 3 ĐĐặặc đi c điểểm chung m „Máy công cụNC, CNC cócấu tạo tổng quát gồm hai phần chính: zMáy công cụthực hiện quátrình gia công (tiện, phay, khoan, mái, laser, tia lửa điện, xung điện…) zHệ điều khiển số(bộ điều khiển sốNC hoặc bộ điều khiển sốdùng máy vi tính CNC) „Dữliệu mô tảtiến trình vànội dung gia công chi tiết được lưu giữởhệ điều khiển số (NC, CNC) dưới dạng chương trình NC. „Phương thức nạp chương trình NC từngoài vào hệNC, CNC thông qua: zBằng tay thông qua bảng điều khiển của máy công cụ zBằng tay thông qua bàn phím của máy tính nối với máy công cụ zThông qua các vật mang tin như: „„ Băng đ đụục l c lỗỗ, b , bììa đ a đụục l c lỗỗ, , băng t từừ ddùùng cho h ng hệệ NC „„ CCáác đ c đĩĩa compact ( a CD), đ đĩĩa m a mềềm d m dùùng cho h ng hệệ CNC zGiải pháp CAD/CAM-CNC liên hoàn màở đó chương trình gia công NC được soạn thảo tự động trên cơ sởdữliệu CAD kết nối tương thích với hệCAM rồi trực tiếp truyền tới máy gia công CNC đểthực hiện
  • 4. 4 ĐĐặặc đi c điểểm chung m „Quátrình gia công chi tiết trên máy NC, CNC được thực hiện tự động, đạt độchính xác và năng suất gia công cao zDo máy quyết định, không phụthuộc vàtay nghềthợ đứng máy, thợ đứng máy chỉcòn chức năng giám sát quátrình gia công vàcan thiệp kịp thời vào quátrình đókhi cần thiết „Quátrình gia công chi tiết trên máy CNC đạt được tính linh hoạt cao zKhông giống như các máy điều khiển tự động theo chương trình cứng (dùng cam, cữchặn, công tắc hành trình…), M-CNC cótính linh hoạt cao trong công việc lập trình, đặc biệt khi cótrợgiúp của máy tính, tiếc kiệm thời gian chỉnh máy, đạt được tính kinh tếcao ngay cảvới sản xuất loạt nhỏ.
  • 5. 5 „Quátrình xửlý sốlàbản chất của quátrình NC vàCNC vàgồm hai giai đoạn: zXửlý sốbên ngoài (lập chương trình NC) đểtạo ra vật mang tin lưu trữvàtruyền tải chương trình NC zXửlý số bên trong (gia công theo chương trình NC đã lập từvật mang tinBản vẽchi tiết cơ khíLập trình gia công NCVật mang tinHệ điều khiển NC, CNCMáy công cụNC, CNCXửlý sốbên ngoàiXửlý sốbên trongQuátrình xửlý sốởmáy NC, CNC HHệệ đi điềều khiu khiểển trong mn mááy điy điềều khiu khiểển sn sốố
  • 6. 6 Bản vẽkết cấu chi tiết cơ khíBản vẽcông nghệgia công chi tiếtBản ghi chương trình gia công (theo ngôn ngữmáy NC, CNC) Máy lập trình tạo băng lỗ(Máy chữtự động) Vật mang tin (Băng lỗ) Máy công cụNCMáy vi tính (soạn thảo chương trình gia công) Vật mang tin (Đĩa mềm, đĩa CD) Máy công cụCNC Chuẩn bịcông nghệgia công chi tiết cho máy NC, CNC HHệệ đi điềều khiu khiểển trong mn mááy điy điềều khiu khiểển sn sốố
  • 7. 7 Bảng điều khiểnChuẩn bịthông tin Lưu thông tín hiệu trong hệ điều khiển sốTay quayĐầu đọcMáy vi tínhDữliệu chương trìnhDữliệu hiệu chỉnhDữliệu daoDữliệu máyXửlý thông tinĐiều chỉnh sốvòng quay trục chínhĐiều chỉnh vịtríĐiều chỉnh thích ứngRơle vòng quay Hiệu chỉnh dòngRơle vòng quay Hiệu chỉnh dòngTổng thểmáy công cụTruyền động trục chínhTruyền động chạy daoLớp 1Nạp dữliệu Lớp 2 Lưu trữ Lớp 3 Lưu chuyển Lớp 4 Lưu xửlý Lớp 5 Điều chỉnh Lớp 6 Điều khiển toàn máy HHệệ đi điềều khi u khiểển trong m n mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
  • 8. 8 „Nguyên tắc điều khiển HHệệ đi điềều khi u khiểển trong m n mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
  • 9. 9 „Nguyên tắc điều khiểnNguyên lý nạp vàxửlý thông tin trong một vòng tròn điều khiển khép kín HHệệ đi điềều khiu khiểển trong mn mááy điy điềều khiu khiểển sn sốố
  • 10. 10 „Nguyên tắc 1 trục điều khiển vòng kín HHệệ đi điềều khi u khiểển trong m n mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
  • 11. 11 „Nguyên tắc 2 trục điều khiển vòng hở HHệệ đi điềều khi u khiểển trong m n mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
  • 12. 12 CCấấu tr u trúúc c c củủa m a mộột m t mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
  • 13. 13 „Màn hình vàbảng điều khiển MMộột s t sốố kkếết c t cấấu trong m u mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
  • 14. 14 „Thân, đếmáy zĐộcứng vững cao zCócác thiết bịchống dao động zỔn định vềnhiệt z… MMộột s t sốố kkếết c t cấấu trong m u mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
  • 15. 15 „Bệ đỡ zĐộcứng vững cao zCócác thiết bịchống dao động zỔn định vềnhiệt z… „Hệthống trượt zHệthống trượt thẳng zKhả năng tải cao zĐộcứng vững tốt zKhông cóhiện tượng dính, trơn khi trượt MMộột s t sốố kkếết c t cấấu trong m u mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
  • 16. 16 „Trục vitme bi zYêu cầu độchính xác truyền động cao zKhả năng tải lớn (phụthuộc vàsốbi) zYêu cầu khửkhe hở „Ụmáy sau zKết cấu yêu cầu độcứng vững cao zDễdàng di chuyển MMộột s t sốố kkếết c t cấấu trong m u mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
  • 17. 17 „Đầu rêvônve zKhả năng thay đổi dao nhanh zVận hành chính xác „Ổtích dao zChứa được nhiều dao zVận hành chính xác MMộột s t sốố kkếết c t cấấu trong m u mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
  • 18. 18 „Các kết cấu khác Cấp phôi tự động Cơ cấu thay dao tự động MMộột s t sốố kkếết c t cấấu trong m u mááy đi y điềều khi u khiểển s n sốố
  • 19. 19 GIGIỚỚI THII THIỆỆU CU CÁÁC MC MÁÁY ĐIY ĐIỀỀU U KHIKHIỂỂN SN SỐỐ
  • 20. 20 „Tuỳtheo kết cấu cóthểphân chia: zKết cấu nằm ngang hoặc thẳng đứng zBàn/ bệmáy thẳng hoặc nghiêng zVới một, hai hoặc nhiều trục chính zVới một hoặc nhiều bàn dao hoặc đầu dao rêvônve zCóhoặc không các trục phụ đểmởrộng khả năng gia công „Tuỳtheo mức độtự động hoácóthểcó: zỔtích phôi cóchức năng thay đổi phôi tự động zỔtích dao cóchức năng thay đổi dụng cụgiữa đầu dao rêvônve vàổtích dao zThay đổi các chấu kẹp tự động trong mâm cặp zLuy-nét vàụ động được điều khiển số zGiám sát dụng cụtự động MMááy ti y tiệện CNC n
  • 21. 21 MMááy ti y tiệện CNC n „Một sốchức năng chính: zHiệu chỉnh đồng thời nhiều thông sốcủa dụng cụ(bán kính lưỡi cắt, độmòn dao) zGiám sát các lưỡi cắt của dụng cụvàkiểm tra hiện tượng vỡdao zGiám sát tuổi bền dụng cụvàtruy cập tự đông dụng cụ tương đương đểthay thếdụng cụ đã hết tuổi bền zTốc độcắt không đổi nhờtốc độquay của trục chính thích nghi tự động với đường kính chi tiết gia công
  • 22. 22 MMááy ti y tiệện CNC n „Khả năng gia công
  • 23. 23 MMááy ti y tiệện CNC n „Khả năng gia công
  • 24. 24 MMááy ti y tiệện CNC n „Máy tiện CNC 1 trục chính - 1 đầu rêvonve
  • 25. 25 MMááy ti y tiệện CNC n „Máy tiện CNC 1 trục chính - 2 đầu rêvonve
  • 26. 26 MMááy ti y tiệện CNC n „Máy tiện CNC 2 trục chính - 2 đầu rêvonve
  • 27. 27 MMááy phay CNC y „Tuỳtheo kết cấu cóthểphân chia: zKết cấu nằm ngang hoặc thẳng đứng zBàn/ bệmáy thẳng hoặc nghiêng hoặc quay zVới một, hai hoặc nhiều trục chính zCóhoặc không các trục phụ đểmởrộng khả năng gia công „Tuỳtheo mức độtự động hoácóthểcó: zỔtích phôi cóchức năng thay đổi phôi tự động zỔtích dao cóchức năng thay đổi dụng cụ zGiám sát dụng cụtự động
  • 28. 28 MMááy phay CNC y „Một sốchức năng chính: zHiệu chỉnh đồng thời nhiều thông sốcủa dụng cụ(chiều dài, bán kính dao) zGiám sát các lưỡi cắt của dụng cụvàkiểm tra hiện tượng vỡdao zGiám sát tuổi bền dụng cụvàtruy cập tự đông dụng cụ tương đương đểthay thếdụng cụ đã hết tuổi bền
  • 29. 29 MMááy phay CNC y „Khả năng gia côngd) T-slot cutting with a milling cutter
  • 30. 30 MMááy phay CNC y „Máy phay 3 trục toạ độ
  • 31. 31 „Đặc điểm chung của một trung tâm gia công phay/khoan: zBa trục NC thẳng vàmột bàn trong quay được đểgia công 4 mặt trên phôi cóhình khối vuông trong 1 lần gá. Khi sửdụng một đầu lắp dụng cụcóthểnghiền theo phương ngang hoặc đứng cóthểgia công cảtrục thứ5 zCóthểthực hiện mọi công việc (phay, khoan, tiện, cán phẳng, cắt ren) với kết cấu mởrộng phùhợp cóthểphay biên dạng, khoan nghiêng hoặc tiện ren. Tốc độquay vàtốc độtiến dao phải được lập trình cho từng dụng cụ zCác dụng cụ được đưa vào ổtích dao nối ghép với máy gia công, được truy cập theo chương trình và thay đổi vào trục chính của máy. zCóthêm các thiết bị thay đổi phôi đểgiảm thời gian dứng máy do phải thay đổi phôi gia công. Việc gákẹp vátháo dỡ phôi được thực hiện trong thời gian cắt vật liệu vàởbên ngoài phạm vi gia công của máy zNhững trung tâm gia công phức tạp hơn còn cóthêm bàn tròn thứ hai quay được, có thêm đồgánghiêng dùng cho phôi hoặc môt đầu dao phụngang hoặc đứng cóthể điểu chỉnh theo góc bất kỳ. Trung tâm gia công phay/khoan
  • 32. 32 „Phân loại trung tâm gia công zTheo vịtrícủa trục chính máy: trung tâm gia công ngang, trung tâm gia công đứng zTrung tâm gia công cóbàn toạ độnghĩa làchuyển động X/Y của phôi vàchuyển động Z của dụng cụ zTrung tâm gia công cótrụ đứng dịch chuyển: dụng cụthực hiện chuyển động X, Y vàZ còn phôi tùy theo yêu cầu cóchuyển động nghiêng hoặc quay theo 1 hoặc 2 trục Trung tâm gia công phay/khoan
  • 33. 33 Trung tâm gia công khoan/phay
  • 34. 34 „Đặc điểm chung của một trung tâm gia công tiện, phay: zNgoài các chuyển động quay cần thiết của phôi, dao cụcòn cóthêm các chuyển động chạy dao khác thích hợp cho việc phay/khoan các biên dạng phức tạp trên chi tiết tiện zCóthểtiến hành tiện vàphay/khoan trên phôi màkhông phải gá đặt phôi nhiều lần Trung tâm gia công ti tiệện, phay n,
  • 35. 35 Trung tâm gia công ti tiệện, phay n,
  • 36. 36 Trung tâm gia công ti tiệện, phay n,
  • 37. 37 „Khả năng của máy mài CNC zĐộchính xác yêu cầu cao hơn nhiều đối với độphân giải khi đo vàlập trình là0.1μm zPhạm vi lượng tiến dao rông từ0.02 mm/phút …60 m/phút zSửa đámài điều khiển sốvới dụng cụ kim cương zHiệu chỉnh (bù) tốc độquay của trục mài vàchuyển động ăn vào của đámài sau khi sửa đá zTốc độtiến dao theo quỹ đạo với sai sốvềgốc 0 đểtránh sai sốbiến dạng khi sử a đáprofin cũng như khi mài lắc lư zLập trình vàhiệu chỉnh quátrình mài đơn giản tại mọi thời điểm zLập trình biên dạng tại máy mài cóthểnạp hoặc làhình dạng đámài hoặc hình dạng chi tiết mài với trợgiúp đồhoạnhờhệCNC z… MMááy m y màài CNC i
  • 38. 38 „Phân loại máy mài zMáy mài phẳng (thường có3 trục NC, cókhi có thêm 2 đến 3 trục NC khác dùng cho các chuyển động tách biệt ở đóchi tiết mài không phải luôn làphẳng, màcóthểlồi hoặc lõm theo phương X hoặc Y) zMáy mài tròn (thường có2 trục NC, cókhi là2x2 trục NC cho dạng mài đặc biệt) zMáy mài dụng cụ(cóít nhất 5 trục NC với phép nội suy đồng thời) zMáy mài định hình zMáy mài profin zMáy mài biên dạng MMááy m y màài CNC i
  • 39. 39 „Máy mài 1 trục MMááy m y màài CNC i Wide range of accessories: „Spiral grinding „Cylindrical grinding „Optical profile grinding „Copying „Wheel dressing „Wet grinding „Etc.
  • 40. 40 „Máy mài nhiều trục MMááy m y màài CNC i „Wheelheadwith 3 spindles (optional up to 6 spindles) „Indexing time less than 5 seconds „Wheel packages with up to 4 grinding wheels on each spindle. „ Cooling pipes moving together with the wheel package. „ 11 kW or 18,5 kW spindle motor „ Ideal for advanced resharpening and heavy manufacturing.
  • 41. 41 MMááy m y màài CNC i „Máy mài dụng cụ „Ultra Versatile – High Precision Tool, Cutter & Broach Grinding machine with 5- axes 5D interpolation and 6th software axis. „For manufacturing orresharpening „11kW or 18,5 kW spindle motor „Automatic loading „Multi-spindleWheelhead
  • 42. 42 „Khả năng gia công trên máy cắt laser zCắt băng laser làmột dạng cắt đốt cháy tinh bằng cách dùng một tia ánh sáng không nhìn thấy làm cho vật liệu gia công nóng chảy vàtận dụng phản ứng toảnhiệt với khí oxy đểcắt tâm tôn cóchiều dày tới 6mm „Ưu thếso với phương pháp cắt đốt khác cắt bằng zVết cắt rất hẹp, khoảng chừng 0.2-0.4mm zVùng tác động nhiệt rất békhoảng 0.1mm zVết cắt sắc cạnh (không bịvê tròn, không cóbavia) zCác cạnh của vết cắt song song với nhau zĐộnhám bềmặt của vết cắt thấp zTốc độcắt và năng suất cắt cao zỨng dụng thuận tiện cho các tấm tôn mỏng „Ưu thếso với phương pháp đột dập cơ khí thông thường zKhông cần dụng cụ, nên ko cóhiện tượng mòn dụng cụ zKhông cần lực tác động zTạo được các khe, rãnh thủng hẹp mảnh zTốc độcắt cao zÍt tiếng ồn zĐộnhám vết cắt thấp MMááy c y cắắt laser t
  • 43. 43 „Đặc điểm chung zChuyển động của phôi thực hiện trong một mặt phẳng do đócần 2 trục NC. zKhi gia công theo biên dạng cần cóphép nội suy thẳng hoặc theo biên dạng zTốc độcắt được giám sát tốt kểcảkhi cắt đường cong cókích thước bé „Một sốứng dụng khác của laser zHàn zCắt zKhắc zKhoan zPhay MMááy c y cắắt laser t
  • 44. 44 „Một sốsản phẩm của tạo mẫu nhanh MMááy t y tạạo m o mẫẫu nhanh (Rapid Prototyping) u
  • 45. 45 „Nguyên lý chung zAdditiveFabrication „„ VVậậtt li liệệuu đư đượợcc thêm vvààoo vvàà liên kkếếtt vvớớii nhau đđểể ttạạoo th thàành nh mmẫẫuu không ph phảảii llàà ccắắtt ggọọtt vvậậtt li liệệuu như ccáácc phương ph pháápp gia công truy truyềềnn th thốống ng ((phay phay, , ti tiệệnn, , bbààoo……)) zDirect fabrication from CAD data „„ Tr Trựựcc ti tiếếpp ttạạoo ra ccáácc mmẫẫuu th thựựcc ttừừ mô hhìình nh CAD zLayered Manufacturing „„ MMẫẫuu đư đượợcc ttạạoo theo llớớpp ((llớớpp sau đư đượợcc ttạạoo th thàành nh trên nnềềnn ccủủaa llớớpp trư trướớcc)) TTạạo m o mẫẫu nhanh u
  • 46. 46 „Đặc điểm chung zGiảm được đáng kểthời gian gia công đối với các chi tiết cókích thước vừa phải và độphức tạp cao. zCho phép tạo mẫu các vật thểcócác hình dạng phức tạpmàkhông thểgia công bằng các phương pháp gia công cắt gọt thông thường zTạo hình trực tiếp từdữliệu CAD zCómặt hạn chếvềkích thước. Thểtích vật thểtạo mẫu khoảng 0.125m3 zVật liệudùng trong công nghệtạo mẫu nhanh bịhạn chếvàphụthuộc vào phương pháp sửdụng. TTạạo m o mẫẫu nhanh u
  • 47. 47 „Quy trình tạo mẫu TTạạo m o mẫẫu nhanh u TạomôhìnhCAD củamẫuChuyểnmôhìnhCAD sang địnhdạngSTL (*.stl) CắtmẫuthànhnhữnglớpmỏngtrênmặtcắtngangHoànchỉnhmẫuvàchuyểndữliệutớimáyRPTạomẫutheolớpLàmsạchvàxửlýmẫu
  • 48. 48 „Tạomôhình mẫutrựctiếpbằngCAD zDùngcácphầnmềmvẽCAD nhưPro/Engineer, Solidworks…hay cácphầnmềmchuyêndụngtrongkiếntrúc, nghệthuật…đểthiếtkếvậtthể TTạạo m o mẫẫu nhanh u
  • 49. 49 „Tạo mô hình mẫuthôngqua phươngphápchụpcắtlớp(CT, μCT, MRI…) zCácbộphậntrongcơthểcon ngườiđượcchụpcắtlớp TTạạo m o mẫẫu nhanh u
  • 50. 50 „Tạo mô hình mẫu bằng cách dùngcácthiếtbịnhưmáyđotoạđộ, bútvẽbằnglaser… zCácvậtthểthựcđượcxácđịnhkíchthướcthôngqua cácmáyđotoạđộ TTạạo m o mẫẫu nhanh u
  • 51. 51 „Chuyển mô hình CAD sang định dạng STL zSTLbiểudiễnxấpxỉcácbềmặtdướidạngcácmặtcạnh. zSTL file làmộtdanhsáchchứadữliệucácmặtcạnh. Mỗimặtcạnhđượcxácđịnhbởitoạđộ3 đỉnhcủamộttam giácvàmộtpháptuyếnngoàiđơnvịcủatam giácđó. TTạạo m o mẫẫu nhanh u
  • 52. 52 „Cắt lớp vật thể zVậtthể3D địnhdạng.STLsẽđượccắtthànhnhữnglớpmỏng2D thôngqua mộtphầnmềmcắtlớpchuyêndụng. TTạạo m o mẫẫu nhanh u
  • 53. 53 „Hoàn chỉnh mẫu vàchuyển dữliệu tới máy RP zThêmcácphầnđỡtrongtrườnghợptạomẫukémcứngvững zHìnhthànhđườngchạy, xácđịnhcácchếđộtạomẫu zChuyểndữliệutớimáyRP dướidạngcode(a)(b) Types of hatching path; (a)crank, (b)zigzag TTạạo m o mẫẫu nhanh u
  • 54. 54 „Dùng các phương pháp khác nhau đểtạo mẫu zTạomẫutheonguyêntắclớpsauchồnglênlớptrước zVậtliệucóthểbằngnhựa, giấy, bộtkimloại, ceramic…tuỳtừngphươngpháptạomẫunhanh TTạạo m o mẫẫu nhanh u
  • 55. 55 SLA (Stereolithography) FDM (Fused Deposit Manufacturing) „CácvídụvềmẫugiacôngbằngRP TTạạo m o mẫẫu nhanh u
  • 56. 56 SLS (SlectiveLaser Sintering) LOM (Laminated Object Manufacturing) „CácvídụvềmẫugiacôngbằngRPTTạạo mo mẫẫu nhanhu nhanh
  • 57. 57 3D Printing SGC (Solid Ground Curing) „CácvídụvềmẫugiacôngbằngRPTTạạo mo mẫẫu nhanhu nhanh
  • 58. 58 ỨỨng ng ddụụng ng ccủủaa RP „Design review and functional testing zCho phépchếtạonhanhvàvớihiệuquảkinhtếcaocácmẫugiúpchonhiềuquátrìnhkiểmđịnhsảnphẩmnhưlàtốiưuhoáthiếtkế, kiểmtrachứcnăngsảnphẩmtrongquátrìnhpháttriểnsảnphẩm „Scientific or topological visualization zCho phéphìnhdụngdễdàngnhữngmôhìnhcókếtcấuvàhìnhdạngphứctạptrongtoán, nghệthuật, kiếntrúcmàkhôngthểgiacôngbằngphươngphápcắtgọtthôngthường „Rapid tooling zTạovậtmẫutrunggiantrongcôngnghệlàmkhuôn(indirect tooling) zTạotrựctiếpdụngcụcắt(direct tooling) „Rapid manufacturing zChếtạo, sảnxuấtnhanhcácchi tiếtphứctạpvớisốlượngnhỏứngdụngtrongy họchay cácngànhchếtạokhác
  • 59. 59 „Y họcTasks: 1) Reconstruct 3D anatomy2) Identify and separate tumor3) Design repairing scaffold4) Tissue engineered bone implantTumor identificationỨỨng dng dụụng cng củủa RPa RP
  • 60. 60 ỨỨng d ng dụụng c ng củủa RP a „Rapid tooling Fig: Manufacturing steps in sand casting that causes that uses rapid-prototyped patterns
  • 61. 61 Fig: Manufacturing steps in sand casting that causes that uses rapid-prototyped patterns ỨỨng d ng dụụng c ng củủa RP a „Rapid tooling