SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
Download to read offline
1
1
T
TỔ
ỔNG QUAN V
NG QUAN VỀ
Ề ĐI
ĐIỀ
ỀU KHI
U KHIỂ
ỂN S
N SỐ
Ố
Ths.Phùng Xuân Lan
Bộ môn CNCTM
Khoa Cơ Khí
2
2
N
Nộ
ội dung c
i dung củ
ủa b
a bà
ài gi
i giả
ảng
ng
„ Bản chất của điều khiển số
„ Bước phát triển của điều khiển số
„ Tính năng và ứng dụng của điều khiển số so với điều khiển
thông thường
„ Các hệ thống điều khiển số
3
3
B
Bả
ản ch
n chấ
ất c
t củ
ủa đi
a điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Điều khiển số
z “Điều khiển số (Numerical Control) là một quá trình tự động điều
khiển các hoạt động của máy trên cơ sở các dữ liệu số được mã hoá
đặc biệt tạo nên một chương trình làm việc của thiết bị hay hệ
thống”
z Máy hiểu theo nghĩa rộng bao gồm: các máy cắt kim loại, robot,
băng tải vận chuyển phôi liệu hoặc chi tiết gia công…
z Dữ liệu số được mã hoá bao gồm: các chữ số, số thập phân, các
chữ cái và một số các ký tự đặc biệt.
z Các chữ số và ký tự đó đại diện cho các đặc tính gia công như kích
thước của chi tiết, các dụng cụ được yêu cầu, dung dich trơn nguội,
tốc độ vòng quay trục chính, tốc độ chạy dao và được tổ hợp thành
câu lệnh
4
4
B
Bả
ản ch
n chấ
ất c
t củ
ủa đi
a điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Điều khiển số
z Dữ liệu đầu vào bao gồm:
„
„ C
Cá
ác thông tin h
c thông tin hì
ình h
nh họ
ọc: L
c: Là
à h
hệ
ệ th
thố
ống thông tin đi
ng thông tin điề
ều khi
u khiể
ển c
n cá
ác chuy
c chuyể
ển
n
đ
độ
ộng tương đ
ng tương đố
ối gi
i giữ
ữa dao v
a dao và
à chi ti
chi tiế
ết, liên quan tr
t, liên quan trự
ực ti
c tiế
ếp đ
p đế
ến qu
n quá
á tr
trì
ình t
nh tạ
ạo
o
h
hì
ình b
nh bề
ề m
mặ
ặt (th
t (thể
ể hi
hiệ
ện d
n dị
ịch chuy
ch chuyể
ển d
n dụ
ụng c
ng cụ
ụ)
)
„
„ C
Cá
ác thông tin công ngh
c thông tin công nghệ
ệ: L
: Là
à h
hệ
ệ th
thố
ống thông tin đi
ng thông tin điề
ều khi
u khiể
ển c
n cá
ác ch
c chứ
ức
c
năng v
năng vậ
ận h
n hà
ành c
nh củ
ủa m
a má
áy như đ
y như đó
óng m
ng mở
ở tr
trụ
ục ch
c chí
ính m
nh má
áy,
y, đ
đó
óng m
ng mở
ở dung
dung
dich trơn ngu
dich trơn nguộ
ội,
i, đ
đó
óng m
ng mở
ở h
hộ
ộp ch
p chạ
ạy dao, h
y dao, hộ
ộp tr
p trụ
ục ch
c chí
ính c
nh củ
ủa m
a má
áy l
y lự
ựa
a
ch
chọ
ọn chi
n chiề
ều sâu c
u sâu cắ
ắt, t
t, tố
ốc đ
c độ
ộ ch
chạ
ạy dao, s
y dao, số
ố vòng quay tr
vòng quay trụ
ục ch
c chí
ính,
nh,
z Định dạng tín hiệu đầu vào chứa các thông tin điều khiển số để
điều khiển máy CNC nói chung là một chuỗi các xung điện.
„
„ C
Cá
ác xung đư
c xung đượ
ợc s
c sắ
ắp x
p xế
ếp theo c
p theo cá
ác m
c mẫ
ẫu kh
u khá
ác nhau. M
c nhau. Mỗ
ỗi m
i mẫ
ẫu đ
u đạ
ại di
i diệ
ện cho
n cho
m
mộ
ột k
t kí
í t
tự
ự hay con s
hay con số
ố c
cụ
ụ th
thể
ể n
nà
ào đ
o đó
ó. V
. Và
à c
cá
ác m
c mẫ
ẫu xung kh
u xung khá
ác nhau đư
c nhau đượ
ợc
c
g
gọ
ọi l
i là
à code.
code.
„
„ V
Vớ
ới m
i mụ
ục đ
c đí
ích đi
ch điề
ều khi
u khiể
ển, ch
n, chỉ
ỉ 7
7 trong 8 xun
trong 8 xung đư
g đượ
ợc s
c sử
ử d
dụ
ụng cho vi
ng cho việ
ệc bi
c biể
ểu
u
di
diễ
ễn gi
n giá
á tr
trị
ị nh
nhị
ị phân
phân Æ
Æ Tương đương v
Tương đương vớ
ới 127 code c
i 127 code có
ó th
thể
ể đư
đượ
ợc bi
c biể
ểu
u
di
diễ
ễn. Con s
n. Con số
ố n
nà
ày vư
y vượ
ợt qu
t quá
á s
số
ố code yêu c
code yêu cầ
ầu cho đi
u cho điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố l
là
à 52.
52.
5
5
B
Bả
ản ch
n chấ
ất c
t củ
ủa đi
a điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
6
6
B
Bả
ản ch
n chấ
ất c
t củ
ủa đi
a điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
7
7
B
Bả
ản ch
n chấ
ất c
t củ
ủa đi
a điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
8
8
B
Bả
ản ch
n chấ
ất c
t củ
ủa đi
a điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
NC code tape
NC program tape
9
9
B
Bả
ản ch
n chấ
ất c
t củ
ủa đi
a điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
10
10
B
Bả
ản ch
n chấ
ất c
t củ
ủa đi
a điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Phương pháp truyền thông tin đầu vào
z Những thông tin cần thiết để gia công một chi tiết nào đó được tập
hợp một cách hệ thống thành chương trình gia công chi tiết và có
thể:
„
„ Thông qua c
Thông qua cá
ác v
c vậ
ật mang tin như băng đ
t mang tin như băng đụ
ục l
c lỗ
ỗ, gi
, giấ
ấy đ
y đụ
ục l
c lỗ
ỗ
„
„ Đư
Đượ
ợc so
c soạ
ạn th
n thả
ảo v
o và
à lưu tr
lưu trữ
ữ trong v
trong vậ
ật mang tin (
t mang tin (băng t
băng từ
ừ,
, đ
đĩ
ĩa t
a từ
ừ ho
hoặ
ặc đ
c đĩ
ĩa
a
compact CD) v
compact CD) và
à đư
đượ
ợc đưa v
c đưa và
ào h
o hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố qua c
qua cử
ửa n
a nạ
ạp tương
p tương
th
thí
ích.
ch.
„
„ Đư
Đượ
ợc đưa v
c đưa và
ào h
o hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố thông qua c
thông qua cá
ác n
c nú
út b
t bấ
ấm b
m bằ
ằng tay trên
ng tay trên
b
bả
ảng đi
ng điề
ều khi
u khiể
ển.
n.
„
„ Đư
Đượ
ợc chuy
c chuyể
ển tr
n trự
ực ti
c tiế
ếp t
p từ
ừ b
bộ
ộ nh
nhớ
ớ c
củ
ủa m
a mộ
ột m
t má
áy t
y tí
ính đi
nh điề
ều h
u hà
ành ch
nh chủ
ủ sang
sang
h
hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố c
củ
ủa t
a từ
ừng tr
ng trạ
ạm gia công (nguyên t
m gia công (nguyên tắ
ắc v
c vậ
ận h
n hà
ành DNC)
nh DNC)
11
11
Bư
Bướ
ớc ph
c phá
át tri
t triể
ển c
n củ
ủa đi
a điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
12
12
Bư
Bướ
ớc ph
c phá
át tri
t triể
ển c
n củ
ủa đi
a điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ 1808
z Joseph M. Jacquard đã dùng bìa tôn có đục lỗ để điều khiển các
máy dệt
„ 1938
z Claude E. Shannon (MIT) tính toán và chuyển giao nhanh dữ liệu ở
dạng nhị phân có vận dụng lý thuyết đại số và xác nhận công tắc
điện tử - nền tảng cơ sở của máy tính ngày nay.
„ 1952
z Viện MIT cho ra đời máy công cụ điều khiển số đầu tiên
(CINCINNATI HYDROTEL) gồm nhiều đèn điện tử với chức năng
nội suy đường thẳng đồng thời theo 3 trục và nhận dữ liệu thông
qua băng đục lỗ mã nhị phân.
„ 1958
z Ngôn ngữ lập trình biểu tượng hoá đầu tiên (APT) được giới thiệu
trong quan hệ liên kết với máy tính IBM 704.
13
13
Bư
Bướ
ớc ph
c phá
át tri
t triể
ển c
n củ
ủa đi
a điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ 1959
z Triển lãm máy công cụ tại Paris, trình bày những máy NC đầu tiên
của Châu Âu
„ 1960
z Các hệ điều khiển NC trong kỹ thuật đèn bán dẫn đã thay thế các
hệ thống điều khiển cũ dùng đèn điện tử
„ 1965
z Giải pháp thay dụng cụ tự động đã nâng cao trình độ tự động hoá
khâu gia công
„ 1969
z Những giải pháp đầu tiên về điều khiển liên kết chung từ một máy
tính trung tâm DNC
„ 1970
z Giải pháp thay/bệ gá phôi tự động
14
14
Bư
Bướ
ớc ph
c phá
át tri
t triể
ển c
n củ
ủa đi
a điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ 1972
z Những hệ điều khiển NC đầu tiên có lắp đặt máy tính nhỏ - hệ điều
khiển số dùng máy tính nhỏ CNC
„ 1976
z Hệ vi xử lý tạo ra một cuộc cách mạng trong kỹ thuật CNC
„ 1978
z Các hệ thống gia công linh hoạt (FMS) được tạo lập
„ 1979
z Những khớp nối liên hoàn CAD/CAM đầu tiên xuất hiện
„ 1986/1987
z Giải pháp tích hợp và tự động hoá sản xuất (CIM)
„ 1993
z Sự xuất hiện của các trung tâm gia công (MC)
„ 1994
z Khép kín chuỗi quá trình CAD/CAM-CNC
15
15
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ điều khiển số NC (Numerical Control)
z Đặc tính của hệ điều khiển này là “chương trình hoá các mối liên hệ”
trong đó mỗi mảng linh kiện điện tử riêng lẻ được xác định một
nhiệm vụ nhất định, liên hệ giữa chúng phải thông qua những dây
nối hàn cứng trên các mạch logic điều khiển
z Chức năng điều khiển được xác định chủ yếu bởi phần cứng
16
16
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ điều khiển số NC (Numerical Control)
Băng đục lỗ
Tính toán, kiểm tra, giải mã
Lưu giữ thông
tin vị trí
Lưu giữ lệnh
điều khiển máy
Bộ so sánh trị số thực
và trị số cho trước
Bộ nội suy
Bộ khuyếch đại các thông tin dịch chuyển
và điều khiển máy
Bộ thích nghi
Hệ thống đo
dịch chuyển
Hệ thống
truyền động
Lệnh điều khiển máy Trị số cho trước
Điều khiển NC
Máy NC
Trị số
thực
17
17
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ điều khiển số CNC (Computer Numerical Control)
z Điều khiển CNC là một hệ điều khiển có thể lập trình và ghi nhớ. Nó
bao hàm một máy tính cấu thành từ các bộ vi xử lý kèm theo các bộ
phận ngoại vi
z Các chương trình CNC và các hàm logic được lưu trên các vi mạch
máy tính đặc biệt (các thanh ghi bộ nhớ của máy tính) dưới dạng
các phần mềm thay vì được nối kết cứng (nối dây) do đó các
chương trình làm việc có thể thiết lập trước.
18
18
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ điều khiển số CNC (Computer Numerical Control)
Đĩa mềm, CD Đưa dữ liệu vào từ bàn phím
Chương trình vào/ra
Chương trình giải mã
Chương trình điều hành bộ
lưu giữ chương trình
Bộ khuyếch đại các thông tin
dịch chuyển và điều khiển máy
Bộ thích nghi
Điều khiển CNC
Máy NC
Trị số
thực
Chương trình in
Chương trình nội suy
Lưu giữ chương trình
Chương
trình gia
công
NC
19
19
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ điều khiển DNC (Direct Numerical Control)
z Hệ thống điều khiển trong đó nhiều máy CNC được nối với một
máy vi tính gia công trung tâm qua đường dẫn dữ liệu
z Mỗi máy công cụ CNC có hệ điều khiển CNC mà bộ tính toán của
nó có nhệm vụ chọn lọc và phân phối các thông tin, bộ tính toán
được coi là cấu nối giữa máy công cụ và máy tính trung tâm.
z Máy tính trung tâm có thể nhận những thông tin từ các bộ phận
điều khiển CNC để hiệu chỉnh chương trình hoặc có thể đọc những
dữ liệu từ máy công cụ
z Trong một số trường hợp máy tính đóng vai trò chỉ đạo trong việc
lựa chọn những chi tiết gia công theo thứ tự ưu tiên để phân chia
lượng gia công tới các máy khác nhau
20
20
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ điều khiển DNC (Direct Numerical Control)
„ Ưu điểm của hệ thống
z Có một ngân hàng dữ liệu trung tâm cho biết các thông tin của chương trình
của chi tiết gia công và dụng cụ trên tất cả các máy công cụ
z Truyền dữ liệu nhanh, tin cậy, phát huy tốt hiệu quả của các máy NC
z Điều khiển và lập kế hoạch gia công dễ dàng
z Có khả năng ghép nối vào hệ thống gia công linh hoạt
21
21
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ điều khiển thích nghi (Adaptive Control)
z Hệ thống điều khiển thích nghi là hệ thống điều khiển có tính đến
tác động bên ngoài của hệ thống công nghệ để điều chỉnh chu kỳ
gia công (quá trình gia công) nhằm loại bỏ ảnh hưởng của các yếu
tố đó tới độ chính xác gia công
z Hệ thống điều khiển thích nghi có thể ổn định được kích thước gia
công, công suất cắt, mômen cắt hay nhiệt độ cắt.
Schematic illustration of a reconfigurable modular machining center capable of
accommodating workpieces of different shapes and sizes and requiring different machining
operations on their various surfaces. Source: After Y. Koren.
22
22
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ điều khiển thích nghi (Adaptive Control)
z Ưu điểm của AC
„
„ T
Tố
ối ưu ho
i ưu hoá
á c
cá
ác qu
c quá
á tr
trì
ình gia công
nh gia công
„
„ Nâng cao đư
Nâng cao đượ
ợc đ
c độ
ộ ch
chí
ính x
nh xá
ác gia công
c gia công
„
„ Gi
Giả
ảm thi
m thiể
ểu t
u tá
ác đ
c độ
ộng c
ng củ
ủa c
a cá
ác y
c yế
ếu t
u tố
ố bên ngo
bên ngoà
ài (
i (rung đ
rung độ
ộng, nhi
ng, nhiệ
ệt c
t cắ
ắt, s
t, sự
ự
không đ
không đồ
ồng đ
ng đề
ều c
u củ
ủa phôi li
a phôi liệ
ệu
u…
…)
)
In-process inspection of workpiece diameter in a turning operation. The system
automatically adjusts the radial position of the cutting tool in order to produce the
correct diameter.
23
23
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS (Flexible Manufacturing
System)
z Là hệ thống sản xuất có mức độ tự động hoá cao bao gồm các
máy CNC để gia công tự động, hệ thống cấp và tháo phôi, hệ
thống vận chuyển phôi tự động, các máy tính hệ thống cung cấp
chương trình điều khiển toàn bộ công việc
z FMS được ứng dụng để gia công các chi tiết có hình dáng khác
nhau nhưng trong cùng một họ sản phẩm theo thứ tự không lựa
chọn với giá thành hợp lý
24
24
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS
25
25
A general view of a flexible manufacturing system in a plant showing several
machining centers and automated guided vehicles moving along the white line in
the aisle. Source: Courtesy of Cincinnati Miacron, Inc.
„ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
26
26
„ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
A schematic illustration of a flexible manufacturing system showing machining
centers, a measuring and inspection station. And automated guided vehicles.
Source: After J. T. Black.
27
27
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS
Cơ cấu vệ tinh cấp, tháo phôi tự động
Ổ tích dụng cụ và cơ cấu thay dao tự động
28
28
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS
Các máy CNC một trục hoặc nhiều trục
Các robot làm nhiệm vụ vận chuyển
29
29
Three basic types of topology for a local area network (LAN). (a) The star topology is suitable
for situations that are not subject to frequent configuration changes. All messages pass through
a central station. Telephone systems in office buildings usually have this type of topology. (b)
In the ring topology, all individual user stations are connected in a continuous ring. The
message is forwarded from one station to the next until it reaches its assigned destination.
Although the wiring is relatively simple, the failure of one station shuts down the entire network.
(c) In the bus topology, all stations have independent access to the bus. This systems is
reliable and easier than the other two to service. Because its arrangement is similar to the
layout of the machines in the factory, its installation is relatively easy, and it can be rearranged
when the machines are rearranged.
„ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
30
30
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS
z Ưu điểm của hệ thống FMS
„
„ Nâng cao năng su
Nâng cao năng suấ
ất c
t củ
ủa m
a má
áy nh
y nhờ
ờ gia công đ
gia công đồ
ồng th
ng thờ
ời b
i bằ
ằng nhi
ng nhiề
ều dao
u dao
„
„ Gi
Giả
ảm th
m thờ
ời gian ph
i gian phụ
ụ nh
nhờ
ờ thay dao t
thay dao tự
ự đ
độ
ộng v
ng và
à s
sử
ử d
dụ
ụng cơ c
ng cơ cấ
ấu v
u vệ
ệ tinh
tinh
đ
để
ể g
gá
á phôi
phôi
„
„ T
Tự
ự đ
độ
ộng ho
ng hoá
á dòng di chuy
dòng di chuyể
ển c
n củ
ủa phôi nh
a phôi nhờ
ờ h
hệ
ệ th
thố
ống v
ng vậ
ận chuy
n chuyể
ển đi
n điề
ều
u
khi
khiể
ển b
n bằ
ằng m
ng má
áy t
y tí
ính
nh
„
„ Gi
Giả
ảm chi ph
m chi phí
í h
hà
ành ch
nh chí
ính nh
nh nhờ
ờ đi
điề
ều đi
u điề
ều s
u sả
ản xu
n xuấ
ất b
t bằ
ằng m
ng má
áy t
y tí
ính
nh
„
„ T
Tố
ối ưu ho
i ưu hoá
á qu
quá
á tr
trì
ình công ngh
nh công nghệ
ệ b
bằ
ằng
ng ứ
ứng d
ng dụ
ụng h
ng hệ
ệ th
thố
ống k
ng kế
ế ho
hoạ
ạch
ch
khai th
khai thá
ác t
c tố
ối ưu
i ưu
31
31
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS - Fesco
32
32
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS - Fesco
33
33
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS - Fesco
34
34
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS - Fesco
35
35
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS - Fesco
36
36
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ thống tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing)
z Là sự liên kết toàn bộ giữa CAD và CAM vào một quá trình giám
sát và điều khiển hoàn toàn bằng máy tính
37
37
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ thống tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing)
NEW CHOICES
TRADITIONAL
CHOICES
Mass
Production
Small batch
Flexible
Manufacturing
Mass
Customization
Continuous
Process
BATCH SIZE
Small Unlimited
Customized
Standardized
PRODUCT
FLEXIBILITY
Relationship of Computer-Integrated Manufacturing
Technology to Traditional Technologies
38
38
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ thống tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing)
39
39
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ thống tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing)
Schematic illustration of a computer-integrated manufacturing system. Source:
After U. Rembold.
40
40
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố
„ Hệ thống tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing)
(a) Functional layout of
machine tools in a
traditional plant. Arrows
indicate the flow of
materials and parts in
various stages of
completion.
(b) Group-technology
(cellular) layout. Legend:
L – lathe, M = milling
machine, D = drilling
machine, G = grinding
machine, A = assembly.
Source: After M. P.
Groover.
41
41
Grouping parts according to their (a) geometric similarities and
(b) manufacturing attributes.
„ Hệ thống tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing)
z Group technology (Công nghệ nhóm)
C
Cá
ác h
c hệ
ệ đi
điề
ều khi
u khiể
ển s
n số
ố

More Related Content

Similar to Bai giang CADCAM-CNC Week01.pdf

Tự động điều khiển các quá trình công nghệ - Trần Doãn Tiến
Tự động điều khiển các quá trình công nghệ - Trần Doãn TiếnTự động điều khiển các quá trình công nghệ - Trần Doãn Tiến
Tự động điều khiển các quá trình công nghệ - Trần Doãn Tiến
Man_Ebook
 
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Pj Yêu
 
Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01
Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01
Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01
Tuan Nguyen
 
BGKTMT Ch1 giới thiệu chung
BGKTMT Ch1 giới thiệu chungBGKTMT Ch1 giới thiệu chung
BGKTMT Ch1 giới thiệu chung
Cao Toa
 
Bai giang cau truc may tinh
Bai giang cau truc may tinhBai giang cau truc may tinh
Bai giang cau truc may tinh
Dong Van
 
Bai giang cau_truc_may_tinh
Bai giang cau_truc_may_tinhBai giang cau_truc_may_tinh
Bai giang cau_truc_may_tinh
Thùy Linh
 
Gia công cam trên máy cnc
Gia công cam trên máy cncGia công cam trên máy cnc
Gia công cam trên máy cnc
892489
 
Bai 01 tong quan ve phan cung may tinh
Bai 01  tong quan ve phan cung may tinhBai 01  tong quan ve phan cung may tinh
Bai 01 tong quan ve phan cung may tinh
Quang Nguyễn Thái
 
vxl.vdk.TranThanhPhong
vxl.vdk.TranThanhPhongvxl.vdk.TranThanhPhong
vxl.vdk.TranThanhPhong
Long Tran Huy
 
đề Cương ôn tập chứng chỉ a tin học
đề Cương ôn tập chứng chỉ a tin họcđề Cương ôn tập chứng chỉ a tin học
đề Cương ôn tập chứng chỉ a tin học
Học Huỳnh Bá
 

Similar to Bai giang CADCAM-CNC Week01.pdf (20)

tiểu luận wincc
tiểu luận wincctiểu luận wincc
tiểu luận wincc
 
Tự động điều khiển các quá trình công nghệ - Trần Doãn Tiến
Tự động điều khiển các quá trình công nghệ - Trần Doãn TiếnTự động điều khiển các quá trình công nghệ - Trần Doãn Tiến
Tự động điều khiển các quá trình công nghệ - Trần Doãn Tiến
 
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
 
Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01
Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01
Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01
 
Bai1 kdl
Bai1 kdlBai1 kdl
Bai1 kdl
 
BGKTMT Ch1 giới thiệu chung
BGKTMT Ch1 giới thiệu chungBGKTMT Ch1 giới thiệu chung
BGKTMT Ch1 giới thiệu chung
 
Giới thiệu công nghệ cnc
Giới thiệu công nghệ cncGiới thiệu công nghệ cnc
Giới thiệu công nghệ cnc
 
Bai giang cau truc may tinh
Bai giang cau truc may tinhBai giang cau truc may tinh
Bai giang cau truc may tinh
 
Bai giang cau_truc_may_tinh
Bai giang cau_truc_may_tinhBai giang cau_truc_may_tinh
Bai giang cau_truc_may_tinh
 
Gia công cam trên máy cnc
Gia công cam trên máy cncGia công cam trên máy cnc
Gia công cam trên máy cnc
 
Bai 01 tong quan ve phan cung may tinh
Bai 01  tong quan ve phan cung may tinhBai 01  tong quan ve phan cung may tinh
Bai 01 tong quan ve phan cung may tinh
 
chapter1.xx.IntroductionToComputer.pdf
chapter1.xx.IntroductionToComputer.pdfchapter1.xx.IntroductionToComputer.pdf
chapter1.xx.IntroductionToComputer.pdf
 
Kien thuc coban
Kien thuc cobanKien thuc coban
Kien thuc coban
 
vxl.vdk.TranThanhPhong
vxl.vdk.TranThanhPhongvxl.vdk.TranThanhPhong
vxl.vdk.TranThanhPhong
 
Giao trinh tin a iuh
Giao trinh tin a iuhGiao trinh tin a iuh
Giao trinh tin a iuh
 
Chuong 02 to chuc cpu
Chuong 02 to chuc cpuChuong 02 to chuc cpu
Chuong 02 to chuc cpu
 
Giao trinh cntt
Giao trinh cnttGiao trinh cntt
Giao trinh cntt
 
Tailieu.vncty.com lap trinh-c_cho_vi_dieu_khien
Tailieu.vncty.com   lap trinh-c_cho_vi_dieu_khienTailieu.vncty.com   lap trinh-c_cho_vi_dieu_khien
Tailieu.vncty.com lap trinh-c_cho_vi_dieu_khien
 
đề Cương ôn tập chứng chỉ a tin học
đề Cương ôn tập chứng chỉ a tin họcđề Cương ôn tập chứng chỉ a tin học
đề Cương ôn tập chứng chỉ a tin học
 
Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 

Bai giang CADCAM-CNC Week01.pdf

  • 1. 1 1 T TỔ ỔNG QUAN V NG QUAN VỀ Ề ĐI ĐIỀ ỀU KHI U KHIỂ ỂN S N SỐ Ố Ths.Phùng Xuân Lan Bộ môn CNCTM Khoa Cơ Khí
  • 2. 2 2 N Nộ ội dung c i dung củ ủa b a bà ài gi i giả ảng ng „ Bản chất của điều khiển số „ Bước phát triển của điều khiển số „ Tính năng và ứng dụng của điều khiển số so với điều khiển thông thường „ Các hệ thống điều khiển số
  • 3. 3 3 B Bả ản ch n chấ ất c t củ ủa đi a điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Điều khiển số z “Điều khiển số (Numerical Control) là một quá trình tự động điều khiển các hoạt động của máy trên cơ sở các dữ liệu số được mã hoá đặc biệt tạo nên một chương trình làm việc của thiết bị hay hệ thống” z Máy hiểu theo nghĩa rộng bao gồm: các máy cắt kim loại, robot, băng tải vận chuyển phôi liệu hoặc chi tiết gia công… z Dữ liệu số được mã hoá bao gồm: các chữ số, số thập phân, các chữ cái và một số các ký tự đặc biệt. z Các chữ số và ký tự đó đại diện cho các đặc tính gia công như kích thước của chi tiết, các dụng cụ được yêu cầu, dung dich trơn nguội, tốc độ vòng quay trục chính, tốc độ chạy dao và được tổ hợp thành câu lệnh
  • 4. 4 4 B Bả ản ch n chấ ất c t củ ủa đi a điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Điều khiển số z Dữ liệu đầu vào bao gồm: „ „ C Cá ác thông tin h c thông tin hì ình h nh họ ọc: L c: Là à h hệ ệ th thố ống thông tin đi ng thông tin điề ều khi u khiể ển c n cá ác chuy c chuyể ển n đ độ ộng tương đ ng tương đố ối gi i giữ ữa dao v a dao và à chi ti chi tiế ết, liên quan tr t, liên quan trự ực ti c tiế ếp đ p đế ến qu n quá á tr trì ình t nh tạ ạo o h hì ình b nh bề ề m mặ ặt (th t (thể ể hi hiệ ện d n dị ịch chuy ch chuyể ển d n dụ ụng c ng cụ ụ) ) „ „ C Cá ác thông tin công ngh c thông tin công nghệ ệ: L : Là à h hệ ệ th thố ống thông tin đi ng thông tin điề ều khi u khiể ển c n cá ác ch c chứ ức c năng v năng vậ ận h n hà ành c nh củ ủa m a má áy như đ y như đó óng m ng mở ở tr trụ ục ch c chí ính m nh má áy, y, đ đó óng m ng mở ở dung dung dich trơn ngu dich trơn nguộ ội, i, đ đó óng m ng mở ở h hộ ộp ch p chạ ạy dao, h y dao, hộ ộp tr p trụ ục ch c chí ính c nh củ ủa m a má áy l y lự ựa a ch chọ ọn chi n chiề ều sâu c u sâu cắ ắt, t t, tố ốc đ c độ ộ ch chạ ạy dao, s y dao, số ố vòng quay tr vòng quay trụ ục ch c chí ính, nh, z Định dạng tín hiệu đầu vào chứa các thông tin điều khiển số để điều khiển máy CNC nói chung là một chuỗi các xung điện. „ „ C Cá ác xung đư c xung đượ ợc s c sắ ắp x p xế ếp theo c p theo cá ác m c mẫ ẫu kh u khá ác nhau. M c nhau. Mỗ ỗi m i mẫ ẫu đ u đạ ại di i diệ ện cho n cho m mộ ột k t kí í t tự ự hay con s hay con số ố c cụ ụ th thể ể n nà ào đ o đó ó. V . Và à c cá ác m c mẫ ẫu xung kh u xung khá ác nhau đư c nhau đượ ợc c g gọ ọi l i là à code. code. „ „ V Vớ ới m i mụ ục đ c đí ích đi ch điề ều khi u khiể ển, ch n, chỉ ỉ 7 7 trong 8 xun trong 8 xung đư g đượ ợc s c sử ử d dụ ụng cho vi ng cho việ ệc bi c biể ểu u di diễ ễn gi n giá á tr trị ị nh nhị ị phân phân Æ Æ Tương đương v Tương đương vớ ới 127 code c i 127 code có ó th thể ể đư đượ ợc bi c biể ểu u di diễ ễn. Con s n. Con số ố n nà ày vư y vượ ợt qu t quá á s số ố code yêu c code yêu cầ ầu cho đi u cho điề ều khi u khiể ển s n số ố l là à 52. 52.
  • 5. 5 5 B Bả ản ch n chấ ất c t củ ủa đi a điề ều khi u khiể ển s n số ố
  • 6. 6 6 B Bả ản ch n chấ ất c t củ ủa đi a điề ều khi u khiể ển s n số ố
  • 7. 7 7 B Bả ản ch n chấ ất c t củ ủa đi a điề ều khi u khiể ển s n số ố
  • 8. 8 8 B Bả ản ch n chấ ất c t củ ủa đi a điề ều khi u khiể ển s n số ố NC code tape NC program tape
  • 9. 9 9 B Bả ản ch n chấ ất c t củ ủa đi a điề ều khi u khiể ển s n số ố
  • 10. 10 10 B Bả ản ch n chấ ất c t củ ủa đi a điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Phương pháp truyền thông tin đầu vào z Những thông tin cần thiết để gia công một chi tiết nào đó được tập hợp một cách hệ thống thành chương trình gia công chi tiết và có thể: „ „ Thông qua c Thông qua cá ác v c vậ ật mang tin như băng đ t mang tin như băng đụ ục l c lỗ ỗ, gi , giấ ấy đ y đụ ục l c lỗ ỗ „ „ Đư Đượ ợc so c soạ ạn th n thả ảo v o và à lưu tr lưu trữ ữ trong v trong vậ ật mang tin ( t mang tin (băng t băng từ ừ, , đ đĩ ĩa t a từ ừ ho hoặ ặc đ c đĩ ĩa a compact CD) v compact CD) và à đư đượ ợc đưa v c đưa và ào h o hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố qua c qua cử ửa n a nạ ạp tương p tương th thí ích. ch. „ „ Đư Đượ ợc đưa v c đưa và ào h o hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố thông qua c thông qua cá ác n c nú út b t bấ ấm b m bằ ằng tay trên ng tay trên b bả ảng đi ng điề ều khi u khiể ển. n. „ „ Đư Đượ ợc chuy c chuyể ển tr n trự ực ti c tiế ếp t p từ ừ b bộ ộ nh nhớ ớ c củ ủa m a mộ ột m t má áy t y tí ính đi nh điề ều h u hà ành ch nh chủ ủ sang sang h hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố c củ ủa t a từ ừng tr ng trạ ạm gia công (nguyên t m gia công (nguyên tắ ắc v c vậ ận h n hà ành DNC) nh DNC)
  • 11. 11 11 Bư Bướ ớc ph c phá át tri t triể ển c n củ ủa đi a điề ều khi u khiể ển s n số ố
  • 12. 12 12 Bư Bướ ớc ph c phá át tri t triể ển c n củ ủa đi a điề ều khi u khiể ển s n số ố „ 1808 z Joseph M. Jacquard đã dùng bìa tôn có đục lỗ để điều khiển các máy dệt „ 1938 z Claude E. Shannon (MIT) tính toán và chuyển giao nhanh dữ liệu ở dạng nhị phân có vận dụng lý thuyết đại số và xác nhận công tắc điện tử - nền tảng cơ sở của máy tính ngày nay. „ 1952 z Viện MIT cho ra đời máy công cụ điều khiển số đầu tiên (CINCINNATI HYDROTEL) gồm nhiều đèn điện tử với chức năng nội suy đường thẳng đồng thời theo 3 trục và nhận dữ liệu thông qua băng đục lỗ mã nhị phân. „ 1958 z Ngôn ngữ lập trình biểu tượng hoá đầu tiên (APT) được giới thiệu trong quan hệ liên kết với máy tính IBM 704.
  • 13. 13 13 Bư Bướ ớc ph c phá át tri t triể ển c n củ ủa đi a điề ều khi u khiể ển s n số ố „ 1959 z Triển lãm máy công cụ tại Paris, trình bày những máy NC đầu tiên của Châu Âu „ 1960 z Các hệ điều khiển NC trong kỹ thuật đèn bán dẫn đã thay thế các hệ thống điều khiển cũ dùng đèn điện tử „ 1965 z Giải pháp thay dụng cụ tự động đã nâng cao trình độ tự động hoá khâu gia công „ 1969 z Những giải pháp đầu tiên về điều khiển liên kết chung từ một máy tính trung tâm DNC „ 1970 z Giải pháp thay/bệ gá phôi tự động
  • 14. 14 14 Bư Bướ ớc ph c phá át tri t triể ển c n củ ủa đi a điề ều khi u khiể ển s n số ố „ 1972 z Những hệ điều khiển NC đầu tiên có lắp đặt máy tính nhỏ - hệ điều khiển số dùng máy tính nhỏ CNC „ 1976 z Hệ vi xử lý tạo ra một cuộc cách mạng trong kỹ thuật CNC „ 1978 z Các hệ thống gia công linh hoạt (FMS) được tạo lập „ 1979 z Những khớp nối liên hoàn CAD/CAM đầu tiên xuất hiện „ 1986/1987 z Giải pháp tích hợp và tự động hoá sản xuất (CIM) „ 1993 z Sự xuất hiện của các trung tâm gia công (MC) „ 1994 z Khép kín chuỗi quá trình CAD/CAM-CNC
  • 15. 15 15 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ điều khiển số NC (Numerical Control) z Đặc tính của hệ điều khiển này là “chương trình hoá các mối liên hệ” trong đó mỗi mảng linh kiện điện tử riêng lẻ được xác định một nhiệm vụ nhất định, liên hệ giữa chúng phải thông qua những dây nối hàn cứng trên các mạch logic điều khiển z Chức năng điều khiển được xác định chủ yếu bởi phần cứng
  • 16. 16 16 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ điều khiển số NC (Numerical Control) Băng đục lỗ Tính toán, kiểm tra, giải mã Lưu giữ thông tin vị trí Lưu giữ lệnh điều khiển máy Bộ so sánh trị số thực và trị số cho trước Bộ nội suy Bộ khuyếch đại các thông tin dịch chuyển và điều khiển máy Bộ thích nghi Hệ thống đo dịch chuyển Hệ thống truyền động Lệnh điều khiển máy Trị số cho trước Điều khiển NC Máy NC Trị số thực
  • 17. 17 17 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ điều khiển số CNC (Computer Numerical Control) z Điều khiển CNC là một hệ điều khiển có thể lập trình và ghi nhớ. Nó bao hàm một máy tính cấu thành từ các bộ vi xử lý kèm theo các bộ phận ngoại vi z Các chương trình CNC và các hàm logic được lưu trên các vi mạch máy tính đặc biệt (các thanh ghi bộ nhớ của máy tính) dưới dạng các phần mềm thay vì được nối kết cứng (nối dây) do đó các chương trình làm việc có thể thiết lập trước.
  • 18. 18 18 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ điều khiển số CNC (Computer Numerical Control) Đĩa mềm, CD Đưa dữ liệu vào từ bàn phím Chương trình vào/ra Chương trình giải mã Chương trình điều hành bộ lưu giữ chương trình Bộ khuyếch đại các thông tin dịch chuyển và điều khiển máy Bộ thích nghi Điều khiển CNC Máy NC Trị số thực Chương trình in Chương trình nội suy Lưu giữ chương trình Chương trình gia công NC
  • 19. 19 19 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ điều khiển DNC (Direct Numerical Control) z Hệ thống điều khiển trong đó nhiều máy CNC được nối với một máy vi tính gia công trung tâm qua đường dẫn dữ liệu z Mỗi máy công cụ CNC có hệ điều khiển CNC mà bộ tính toán của nó có nhệm vụ chọn lọc và phân phối các thông tin, bộ tính toán được coi là cấu nối giữa máy công cụ và máy tính trung tâm. z Máy tính trung tâm có thể nhận những thông tin từ các bộ phận điều khiển CNC để hiệu chỉnh chương trình hoặc có thể đọc những dữ liệu từ máy công cụ z Trong một số trường hợp máy tính đóng vai trò chỉ đạo trong việc lựa chọn những chi tiết gia công theo thứ tự ưu tiên để phân chia lượng gia công tới các máy khác nhau
  • 20. 20 20 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ điều khiển DNC (Direct Numerical Control) „ Ưu điểm của hệ thống z Có một ngân hàng dữ liệu trung tâm cho biết các thông tin của chương trình của chi tiết gia công và dụng cụ trên tất cả các máy công cụ z Truyền dữ liệu nhanh, tin cậy, phát huy tốt hiệu quả của các máy NC z Điều khiển và lập kế hoạch gia công dễ dàng z Có khả năng ghép nối vào hệ thống gia công linh hoạt
  • 21. 21 21 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ điều khiển thích nghi (Adaptive Control) z Hệ thống điều khiển thích nghi là hệ thống điều khiển có tính đến tác động bên ngoài của hệ thống công nghệ để điều chỉnh chu kỳ gia công (quá trình gia công) nhằm loại bỏ ảnh hưởng của các yếu tố đó tới độ chính xác gia công z Hệ thống điều khiển thích nghi có thể ổn định được kích thước gia công, công suất cắt, mômen cắt hay nhiệt độ cắt. Schematic illustration of a reconfigurable modular machining center capable of accommodating workpieces of different shapes and sizes and requiring different machining operations on their various surfaces. Source: After Y. Koren.
  • 22. 22 22 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ điều khiển thích nghi (Adaptive Control) z Ưu điểm của AC „ „ T Tố ối ưu ho i ưu hoá á c cá ác qu c quá á tr trì ình gia công nh gia công „ „ Nâng cao đư Nâng cao đượ ợc đ c độ ộ ch chí ính x nh xá ác gia công c gia công „ „ Gi Giả ảm thi m thiể ểu t u tá ác đ c độ ộng c ng củ ủa c a cá ác y c yế ếu t u tố ố bên ngo bên ngoà ài ( i (rung đ rung độ ộng, nhi ng, nhiệ ệt c t cắ ắt, s t, sự ự không đ không đồ ồng đ ng đề ều c u củ ủa phôi li a phôi liệ ệu u… …) ) In-process inspection of workpiece diameter in a turning operation. The system automatically adjusts the radial position of the cutting tool in order to produce the correct diameter.
  • 23. 23 23 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS (Flexible Manufacturing System) z Là hệ thống sản xuất có mức độ tự động hoá cao bao gồm các máy CNC để gia công tự động, hệ thống cấp và tháo phôi, hệ thống vận chuyển phôi tự động, các máy tính hệ thống cung cấp chương trình điều khiển toàn bộ công việc z FMS được ứng dụng để gia công các chi tiết có hình dáng khác nhau nhưng trong cùng một họ sản phẩm theo thứ tự không lựa chọn với giá thành hợp lý
  • 24. 24 24 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS
  • 25. 25 25 A general view of a flexible manufacturing system in a plant showing several machining centers and automated guided vehicles moving along the white line in the aisle. Source: Courtesy of Cincinnati Miacron, Inc. „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố
  • 26. 26 26 „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố A schematic illustration of a flexible manufacturing system showing machining centers, a measuring and inspection station. And automated guided vehicles. Source: After J. T. Black.
  • 27. 27 27 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS Cơ cấu vệ tinh cấp, tháo phôi tự động Ổ tích dụng cụ và cơ cấu thay dao tự động
  • 28. 28 28 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS Các máy CNC một trục hoặc nhiều trục Các robot làm nhiệm vụ vận chuyển
  • 29. 29 29 Three basic types of topology for a local area network (LAN). (a) The star topology is suitable for situations that are not subject to frequent configuration changes. All messages pass through a central station. Telephone systems in office buildings usually have this type of topology. (b) In the ring topology, all individual user stations are connected in a continuous ring. The message is forwarded from one station to the next until it reaches its assigned destination. Although the wiring is relatively simple, the failure of one station shuts down the entire network. (c) In the bus topology, all stations have independent access to the bus. This systems is reliable and easier than the other two to service. Because its arrangement is similar to the layout of the machines in the factory, its installation is relatively easy, and it can be rearranged when the machines are rearranged. „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố
  • 30. 30 30 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS z Ưu điểm của hệ thống FMS „ „ Nâng cao năng su Nâng cao năng suấ ất c t củ ủa m a má áy nh y nhờ ờ gia công đ gia công đồ ồng th ng thờ ời b i bằ ằng nhi ng nhiề ều dao u dao „ „ Gi Giả ảm th m thờ ời gian ph i gian phụ ụ nh nhờ ờ thay dao t thay dao tự ự đ độ ộng v ng và à s sử ử d dụ ụng cơ c ng cơ cấ ấu v u vệ ệ tinh tinh đ để ể g gá á phôi phôi „ „ T Tự ự đ độ ộng ho ng hoá á dòng di chuy dòng di chuyể ển c n củ ủa phôi nh a phôi nhờ ờ h hệ ệ th thố ống v ng vậ ận chuy n chuyể ển đi n điề ều u khi khiể ển b n bằ ằng m ng má áy t y tí ính nh „ „ Gi Giả ảm chi ph m chi phí í h hà ành ch nh chí ính nh nh nhờ ờ đi điề ều đi u điề ều s u sả ản xu n xuấ ất b t bằ ằng m ng má áy t y tí ính nh „ „ T Tố ối ưu ho i ưu hoá á qu quá á tr trì ình công ngh nh công nghệ ệ b bằ ằng ng ứ ứng d ng dụ ụng h ng hệ ệ th thố ống k ng kế ế ho hoạ ạch ch khai th khai thá ác t c tố ối ưu i ưu
  • 31. 31 31 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS - Fesco
  • 32. 32 32 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS - Fesco
  • 33. 33 33 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS - Fesco
  • 34. 34 34 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS - Fesco
  • 35. 35 35 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS - Fesco
  • 36. 36 36 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ thống tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing) z Là sự liên kết toàn bộ giữa CAD và CAM vào một quá trình giám sát và điều khiển hoàn toàn bằng máy tính
  • 37. 37 37 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ thống tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing) NEW CHOICES TRADITIONAL CHOICES Mass Production Small batch Flexible Manufacturing Mass Customization Continuous Process BATCH SIZE Small Unlimited Customized Standardized PRODUCT FLEXIBILITY Relationship of Computer-Integrated Manufacturing Technology to Traditional Technologies
  • 38. 38 38 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ thống tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing)
  • 39. 39 39 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ thống tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing) Schematic illustration of a computer-integrated manufacturing system. Source: After U. Rembold.
  • 40. 40 40 C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố „ Hệ thống tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing) (a) Functional layout of machine tools in a traditional plant. Arrows indicate the flow of materials and parts in various stages of completion. (b) Group-technology (cellular) layout. Legend: L – lathe, M = milling machine, D = drilling machine, G = grinding machine, A = assembly. Source: After M. P. Groover.
  • 41. 41 41 Grouping parts according to their (a) geometric similarities and (b) manufacturing attributes. „ Hệ thống tích hợp CIM (Computer Integrated Manufacturing) z Group technology (Công nghệ nhóm) C Cá ác h c hệ ệ đi điề ều khi u khiể ển s n số ố