2. Lời nói đầu
Để học giáo trình Các hệ tọa độ khi lập trình gia công Mastercam
2017 này thì bạn cần phải hiểu cơ bản về các mặt phẳng và hướng
nhìn khi lập trình Mastercam, nhất là đã đọc qua tài liệu cơ bản về
Mastercam 2017.
Nội dung chủ yếu của giáo trình này sẽ nói về:
• Các hướng nhìn, các mặt phẳng và nhất là hệ tọa độ gia
công
• Hiểu về sự khác nhau giữa mặt phẳng Dao và mặt phẳng gia
công
• Gia công cùng lúc hai chi tiết với đồ gá khác nhau trên cùng
một lần gá đặt
• Tạo hoặc thay đổi hệ tọa gia công đã có
Một số lưu ý về hệ tọa độ gia công trên Mastercam 2017, nó cũng
giống như các phiên bản Mastercam trước đó cả thôi. WCS hoạt
động theo hệ tọa độ đề các, gồm 3 trục X, Y,Z.
Khi bạn tạo một hệ tọa độ gia công mới trên Mastercam thì các vấn
đề sẽ xuất hiện:
• Mặt XY sẽ trở thành mặt gia công
• Góc nhìn sẽ đưa về tọa độ gốc 0,0
• Mặt gia công sẽ trở thành mặt Top
• Gviews, Cplanes, và Tplanes sẽ được tính bằng giá trị tương
đối so với hệ tọa độ mới này
Đây là giáo trình chính hãng Mastercam, và được trình bày ngắn gọn
dễ hiểu, thích hợp cho những ai muốn học đúng trọng tâm, hiểu
những gì mình còn thắc mắc.
Tài liệu được hỗ trợ biên tập bởi Advance CAD, mọi người có thể tìm
hiểu thêm các tài liệu Mastercam khác trên ungdungmaytinh.com
3. Mục lục
Giới thiệu........................................... 5
1. Thay đổi mặt phẳng dao TPlane và hệ tọa độ làm việc
WCS.............. 11
Bài tập 1: Chọn mặt TPlane ...........................11
Bài tập 2: Cắt rãnh.....15
Bài tập 3: Mô phỏng Toolpath...................17
Bài tập 4: Xem lại NC Code......................19
Bài tập 5: Thay đổi WCS để gia công rảnh nghiêng...........19
Bài tập 6: Sử dụng hệ tọa độ gia công mới-WCS để tạo đường đi
dao...............21
Bài tập 7: Xem lại mã code-NC Code......................24
2. Gia công 2 chi tiết trên các đồ gá khác nhau....................... 27
Bài tập 1: Tạo mặt phẳng đầu tiên......................27
Bài tập 2: Tạo mặt phẳng thứ hai..................29
Bài tập 3: Sử dụng mặt phẳng đầu tiên...............30
Bài tập 4: Tạo đường chạy dao đầu tiên.................31
Bài tập 5: Sử dụng mặt phẳng thứ 2 để tạo đường chạy
dao...................34
Bài tập 6: Xem lại NC Code......................38
3. Cập nhật lại các đường chạy dao đã tạo............................. 41
Bài tập 1: Xoay chi tiết...41
Bài tập 2: Gá chi tiết............45
Bài tập 3: Tạo các mặt tọa độ gia công mới..............50
Bài tập 4: Cập nhật Contour (Ramp) Toolpath.............................53
Bài tập 5: Cập nhật Dynamic Mill Toolpath ...56
Bài tập 6: Cập nhật Contour (2D) Toolpath....58
Bài tập 7: Mô phỏng đường chạy dao.................60
Kết luận............... 61
4. BÀI H C 1
1
Thay đ i m t ph ng đư ng ch y dao
(TPlane) và thay đ i h t a đ làm
vi c (WCS)
Trong bài h c này, b n t o m t đư ng ch y dao d ng xo n c đ c t m t rãnh
nghiêng c a chi ti t. B n t o các đư ng ch y dao đ gia công nó theo 2 cách:
Th nh t, b n gia công chi ti t khi nó đã đư c g n trên bàn. B n s
d ng m t máy gia công có tr c xoay đ tr c dao xoay theo hư ng đúng.
Đ làm đi u này, b n ch n Tplane phù h p v i m t nghiêng.
Th hai, b n gia công chi ti t khi nó đã đư c g n c đ nh. B n t o m t
đư ng ch y dao đ gia công chi ti t như là nó đã đư c n m trên m t ph ng
ngang, mà không di chuy n ho c chuy n đ i hình h c. Đ làm đi u này,
b n thay đ i WCS đ nó căn l v i m t nghiêng c a m t chi ti t.
M c tiêu bài h c
T o đư ng ch y dao biên d ng xo n v i Tplane đư c ch n.
Thay đ i h t a đ làm vi c WCS trên đư ng ch y dao biên d ng xo n.
Xem l i c hai t p tin NC đ xem l i các l nh v trí xoay.
Bài t p 1: Ch n m t ph ng đư ng ch y dao TPlane
Tplane xác đ nh hư ng c a m t ph ng XY mà đư ng ch y dao trong đó đư c tính
toán. Trong m t đư ng ch y dao 3 tr c đơn gi n, tr c dao thư ng vuông góc Tplane.
Đ thi t l p
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
5. 12 MASTERCAM 2017 / Changing the TPlane vs Changing the WCS
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
Tplane, b n ph i căn ch nh nó v i m t ch đ xem. B n cũng nên lưu ý nh ng
đi u sau khi thi t l p ch đ xem:
M t ph ng XY c a đư ng ch y dao song song v i ch đ xem đư c ch n.
G c c a ch đ xem đư c ch n xác đ nh đi m zero c a chương trình
chi ti t.
N u Tplane không song song m t ph ng XY m c đ nh, ch n m t Tplane đi n hình
d n đ n các mã l nh tr c A và/ho c tr c B khi b n post đư ng ch y dao.
CHÚ Ý: Đ post các k t qu mã l nh tr c A và B, đ nh nghĩa máy ph i
đư c c u hình v i các thành ph n tr c quay thích h p, và bài post c a
b n ph i đư c c u hình đúng cho đ u ra.
Trong bài t p này, b n căn ch nh Tplane v i m t nghiêng c a chi
ti t.
1 B t đ u Mastercam dùng 1
trong 2 phương pháp sau:
Kích đôi chu t vào bi u
tư ng Mastercam trên
màn hình.
ho c
Ch y Mastercam t
Windows Start menu.
2 Ch n c u hình theo h mét m c đ nh file:
a Nh n th File.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
6. SELECTING THE TPLANE 13
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
b Ch n Configuration t
Mastercam’s Backstage View
đ m h p tho i System
Configuration.
c Ch n ...mcamxm.config <Metric> t danh sách x xu ng Current.
d Nh p OK.
3 M t p tin chi ti t, BRACE W-VIEW, nó đư c cung c p v i hư ng d n.
4 N u c n thi t, g n hình h c đ n màn hình s d ng [Alt+F1].
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
7. 14 MASTERCAM 2017 / Changing the TPlane vs Changing the WCS
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
5 Nh p th Planes bên trái phía
dư i c a c a s Mastercam. (N u
b n không nhìn th y th Planes,
kích ho t nó t nhóm ch c năng
Managers trong Mastercam’s View
ribbon.)
Planes Manager hi n ra.
6 Trong dòng FACE OF PART,
nh p c t C.
Do quy t c Tplane follows
Cplane, Mastercam thi t l p c 2
m t ph ng Cplane và Tplane đ n
m t ph ng FACE OF PART, nó
ch a rãnh nghiêng.
7 Ch n File, Save As, và lưu t p tin chi ti t b ng m t cái tên khác. Đi u này
b o v t p tin hư ng d n g c t vi c vi t đè lên.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
8. CUTTING THE SLOT 15
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
Bài t p 2: C t rãnh
Trong bài t p này, b n t o đư ng ch y dao biên d ng xo n đ c t rãnh trong b
m t c a chi ti t.
1 Ch n Dynamic Contour t thư
vi n 2D trên th Toolpaths.
2 Nh p OK n u đư c nh c nh đ
nh p tên t p tin NC m i.
H p tho i Chain Options m
ra.
3 Nh p Select dư i
Machining regions.
H p tho i Chaining hi n ra.
4 Chu i biên d ng hi n ra bên
ph i. Mũi tên chu i nên ch theo
hư ng ngư c chi u kim đ ng
h .
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
w
w
w
.advancecad.edu.vn
9. 16 MASTERCAM 2017 / Changing the TPlane vs Changing the WCS
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
5 Nh p OK trong h p tho i Chaining và trong h p tho i Chain Options.
H p tho i 2D High Speed Toolpath - Dynamic Contour hi n ra.
6 Ch n trang Tool.
7 Ch n 10mm bullnose endmill
ch ra trong danh sách dao c t.
8 Ch n trang Cut Parameters.
9 Xác minh các thi t l p phù h p
v i nh ng gì ch ra bên ph i.
10 Ch n trang Linking
Parameters.
11 Thi t l p các thông s sau:
Nh p 8.0 cho Retract.
Nh p 2.0 cho Feed plane.
Nh p 0.0 cho Top of
stock.
Nh p-9.0 cho Depth.
Thi t l p t t c các thông s
ngo i tr Top of stock đ n
Incremental.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
10. BACKPLOTTING THE TOOLPATH 17
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
12 Nh p OK đ t o đư ng ch y dao biên d ng xo n.
13 Lưu t p tin.
Bài t p 3: Mô ph ng đư ng ch y dao
Trong bài t p này, b n mô ph ng đư ng ch y dao đ xem dao c t đư c đ nh
hư ng như th nào liên quan đ n chi ti t.
1 Bên trái phía dư i c a s Mastercam, nh p th Toolpaths.
Toolpaths Manager xu t hi n.
2 Ch n đư ng ch y dao 2D
Dynamic Contour Mill trong
Toolpaths Manager.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
11. 18 MASTERCAM 2017 / Changing the TPlane vs Changing the WCS
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
3 Nh p Backplot selected
operations Toolpaths Manager.
H p tho i Backplot hi n ra.
4 N u c n thi t, ch n Display tool và
Display holder.
5 Nh p Play đ xem dao gia công
theo đư ng ch y dao.
Dao c t đư c xoay và gi vuông góc m t nghiêng c a chi ti t. M t
ph ng đó g i là Tplane FACE OF PART.
6 Nh p OK trong h p tho i Backplot khi b n đã xem xong chuy n đ ng c a
dao c t.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
12. REVIEWING THE NC CODE 19
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
Bài t p 4: Xem l i NC Code
Khi m t ph ng đư ng ch y dao Tplane (và tr c dao c t) nghiêng v tr c X, b n nên
xem code xoay tr c A khi b n post đư ng ch y dao này.
1 Ch n đư ng ch y dao 2D Dynamic Contour
Mill trong Toolpaths
Manager, và nh p Post selected
operations.
H p tho i Post processing
hi n ra.
2 Thi t l p các tùy ch n như hình v ,
và nh p OK.
3 Nh p Save n u đư c nh c đ lưu t p tin NC. Mastercam Code Expert m ra.
4 Xem NC code khi nó xu t hi n.
B n nên xem code xoay theo tr c A
trư c khi dao c t vào chi ti t.
5 Đóng Mastercam Code Expert.
Bài t p 5: Thay đ i WCS đ gia công rãnh n m ngang
Trong bài t p này, b n gia công rãnh b ng m t cách ti p c n khác, như th nó n m
ngang. Thay vì xoay dao, b n xoay h t a đ sao cho nó song song v i m t b n
mong mu n c a chi ti t. Đ làm đi u này, b n đi u ch nh h t a đ làm vi c WCS v i
m t ph ng FACE OF PART.
Trong ví d này, chi ti t đư c g n c đ nh đ b n có th c t trên máy phay 3 tr c mà
không có tr c xoay. Di chuy n h t a đ đ nó th ng hàng v i hình chi ti t đư c
ch n,
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
13. 20 MASTERCAM 2017 / Changing the TPlane vs Changing the WCS
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
nghĩa là b n không ph i bi n đ i chi ti t. Này là d dàng và hi u qu hơn.
1 Kích chu t ph i vào c a s đ
h a, và ch n Right (WCS).
Ch đ xem thay đ i sang bên ph i c a WCS. Chú ý c t t a đ và hư ng
chi ti t trong c a s đ h a.
2 Hi n th Planes Manager.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
w
w
w
.advancecad.edu.vn
14. USING THE NEW WCS FOR A TOOLPATH 21
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
3 Trong dòng FACE OF PART, nh p
chu t vào c t WCS.
Bây gi h t a đ làm vi c WCS
không th ng hàng v i Tplane và
Cplane.
4 Nh p chu t ph i vào c a s đ h a, và ch n Right (WCS).
B n có th th y r ng chi ti t gi ng như đã đư c xoay. Khi b n nhìn th y c t
t a đ góc bên trái phía dư i, tuy nhiên, b n có th th y các tr c đã đư c
xoay, nhưng không ph i chi ti t.
Bài t p 6: S d ng WCS m i cho đư ng ch y dao
Thông thư ng, đ t o m t đư ng ch y dao m i, b n s tuân theo nh ng bư c
tương t như đư ng ch y dao cũ. V bài t p này, tuy nhiên, b n đi u ch nh đư ng
ch y dao t n t i đ s d ng WCS m i và so sánh nh ng k t qu .
1 Nh p chu t ph i vào c a s đ
h a, và ch n Isometric (WCS).
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
15. 22 MASTERCAM 2017 / Changing the TPlane vs Changing the WCS
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
2 Trong Toolpaths Manager, nh p
Parameters dư i đư ng ch y dao
2D Dynamic Contour Mill.
3 Ch n trang Planes (WCS).
4 Nh n nút Select WCS plane trong
m c Working coordinate system.
H p tho i Plane Selection
hi n ra.
5 Ch n FACE OF PART, và nh p OK
đ quay l i h p tho i 2D High
Speed Toolpath - Dynamic
Contour.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
16. USING THE NEW WCS FOR A TOOLPATH 23
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
6 Xác minh trang Planes (WCS) phù h p v i nh ng giá tr đư c ch ra dư i đây:
N u trang Planes (WCS) khác v i thông tin hi n th đây, đ m b o tùy ch n
Display plane info relative to the WCS t t. B n có tìm th y tùy ch n này
trong các tùy ch n Planes Manager’s Display, như hình dư i đây.
7 Nh p OK đ ch p nh n nh ng thông s
thay đ i.
8 Nh p Regenerate all dirty
operations trong Toolpaths
Manager.
9 Mô ph ng đư ng ch y dao này gi ng như
đư ng ch y dao trư c.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
17. 24 MASTERCAM 2017 / Changing the TPlane vs Changing the WCS
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
B n có th th y r ng tr c dao không xoay t t t t các hư ng. Đi u này có
nghĩa là chi ti t đ t n m ngang khi gia công, vì v y dao c t không c n xoay
quanh đ gia công m t nghiêng.
Bài t p 7: Xem l i NC Code
Sau khi post đư ng dao này, b n không tìm th y chương trình xoay nào
trong NC Code.
1 Ch n đư ng ch y dao Dynamic
Contour trong Toolpaths Manager
và nh p Post selected operations.
H p tho i Post processing
hi n ra.
2 Thi t l p các tùy ch n như hình
và nh p OK.
3 N u đư c nh c, nh p Save đ lưu t p tin NC.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
18. REVIEWING THE NC CODE 25
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
4 N u đư c nh c nh đ ghi đè lên t p tin t n t i, nh p Yes. Mastercam
Code Expert m ra.
5 Xem l i NC code khi nó
xu t hi n.
B n nên xem code không xoay
quanh tr c A.
CHÚ Ý: Ch A0 xu t hi n b i vì b n post đư ng ch y dao này v i post
tương t đư c dùng trong đư ng ch y dao trư c. B i vì b n s d ng
WCS đ b xu t chương trình xoay, b n có th s d ng post 3 tr c và
đ nh nghĩa máy.
Bây gi b n đã thay đ i thành công Tplane và WCS c a m t đư ng ch y dao. Trong
bài h c ti p theo, b n gia công hai chi ti t trên các gá c đ nh khác nhau.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
w
w
w
.advancecad.edu.vn
19. BÀI H C 2
2Gia công hai chi ti t trên các gá
c đ nh khác nhau
Trong bài h c này, b n gia công hai chi ti t v i t p tin NC gi ng nhau trên hai gá
c đ nh khác nhau. M i chi ti t đư c g n trên eto khác nhau trên bàn.
Đ gia công các chi ti t, b n đ nh bù chi ti t khác nhau cho m i eto. Sau đó, t o ra
hai đư ng ch y dao khác nhau và s bù cho m i đư ng. B ng cách d a trên m i
đư ng ch y dao s bù dao c a v trí t a đ , nhà khai thác có th ch y công vi c mà
không bi t các eto đư c đ nh v như th nào. T t c nh ng gì h c n làm là ch m
vào các chi ti t đúng trư c khi ch y công vi c đ đ t t ng v trí trong b đi u khi n.
M c tiêu bài h c
T o m t ph ng m i cho m i eto và xác đ nh g c t a đ c a nó.
T o đư ng ch y dao cho m i m t ph ng t o ra.
Xem l i c hai t p tin NC đ xem mã bù dao đúng.
Bài t p 1: T o m t ph ng th nh t
Khi c hai chi ti t đư c gia công trong m t ph ng trên cùng, b n t o ra các m t
ph ng m i b ng cách sao chép Top plane. Sau đó thay đ i g c t a đ và bù chi
ti t cho m i m t ph ng m i.
1 M t p tin chi ti t, Multiple-Fixtures, nó đư c cung c p v i hư ng d n.
2 N u c n thi t, g n hình h c đ n màn hình b ng [Alt+F1].
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
20. 28 MASTERCAM 2017 / Machining Two Parts on Different Fixtures
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
3 Ch n th Planes đ xem Planes
Manager.
Planes Manager hi n th .
4 Nh p chu t ph i vào Top,
và ch n Duplicate.
Mastercam t o m t m t ph ng,
Top-1, và t đ ng ch n nó.
5 Ch n tùy ch n bù chi ti t
Manual, và nh p 3 vào Work
Offset.
Bây gi b n ph i thi t l p bù chi
ti t 3, nó ch ra Gcode 57 cho máy
này. M t s bù chi ti t đư c s
d ng đ nói v trí c a chi ti t gia
công trên gá liên quan đ n g c t a
đ máy.
6 Nh p Offset for fixture 1 vào
ô Comment.
7 Nh p đôi chu t vào Top-1, và đ i
tên m t ph ng thành G57 PLANE.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
21. CREATING THE SECOND PLANE 29
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
8 Nh n nút Select bên ph i các t a
đ g c đ quay l i c a s đ h a.
9 Ch n đi m bên ph i c a gá c đ nh bên trái.
Bài t p 2: T o m t ph ng th hai
Bây gi b n l p l i quá trình trư c cho gá th hai.
1 Nh p chu t ph i vào Top,
và ch n Duplicate.
2 Ch n Manual, và nh p 4 vào Work Offset.
3 Nh p Offset for fixture 2 vào ô Comment.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
22. 30 MASTERCAM 2017 / Machining Two Parts on Different Fixtures
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
4 Đ i tên m t ph ng thành G58 PLANE.
B n s dùng m t ph ng này cho
gá bên ph i c a bàn.
5 Nh n nút Select bên ph i c a các t a đ g c.
6 Ch n đi m bên ph i c a gá bên ph i.
7 Ch n File, Save As, và lưu t p tin chi ti t b ng m t cái tên khác. Đi u này
b o v t p tin hư ng d n g c không b ghi đè lên.
Bài t p 3: S d ng m t ph ng th nh t
Trong bài t p này, b n thi t l p Tplane thành G57 PLANE đ thi t l p đi m g c và
bù chi ti t đ n nh ng giá tr liên quan đ n m t ph ng b n t o.
1 Trong Planes Manager, thi t l p
Cplane thành G57 PLANE.
Vi c cài đ t Tplane như sau.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
23. CREATING THE FIRST TOOLPATH 31
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
2 Nh n [F9] đ hi n th các tr c Tplane/Cplane m i màu xanh lơ.
CHÚ Ý: Bàn c đ nh đã đư c n đ th y các tr c rõ ràng hơn.
3 Nh n [F9] l n n a đ n các tr c.
Bài t p 4: T o đư ng ch y dao th nh t
Trong bài t p này, b n t o đư ng ch y dao Dynamic Mill cho chi ti t trong gá
G57.
1 Ch n Dynamic Mill t thư vi n
2D trong th Toolpaths.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
w
w
w
.advancecad.edu.vn
24. 32 MASTERCAM 2017 / Machining Two Parts on Different Fixtures
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
2 Nh p OK đ xác nh n tên t p tin
NC m c đ nh.
H p tho i Chain Options
hi n ra.
3 Nh p Select dư i Machining
regions.
H p tho i Chaining hi n ra.
4 Chu i biên d ng trên m t đ nh c a h c trong gá G57. Hư ng chu i
không có ý nghĩa cho thao tác này.
5 Nh p OK trong h p tho i Chaining và trong h p tho i Chain Options.
H p tho i 2D High Speed Toolpaths - Dynamic Mill hi n ra.
6 Ch n trang Tool.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
25. CREATING THE FIRST TOOLPATH 33
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
7 Ch n 10mm flat endmill
đang ch ra trong danh sách
dao c t.
8 Nh p G57 - vise #1 vào ô
Comment.
9 Ch n trang Cut Parameters.
10 Nh p 75.0 vào ô ph n
trăm bư c ti n dao
Stepover.
11 Ch n trang Depth Cuts.
12 Ch n h p đánh d u Depth cuts
đ m trang, và thi t l p các
thông s dư i đây:
Nh p 1 vào ô # Finish cuts.
Nh p 2.5 vào ô Finish step.
13 Ch n trang Entry Motion.
14 Nh p 1.0 cho Z clearance.
15 Ch n trang Linking
Parameters.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
26. 34 MASTERCAM 2017 / Machining Two Parts on Different Fixtures
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
16 Nh p các thông s sau đây:
Nh p 10.0 vào ô Retract.
Nh p 2.0 vào ô Feed plane.
Nh p 0.0 vào ô Top of stock.
Nh p -12.0 vào ô Depth.
Thi t l p t t c các thông
s đ n Incremental.
17 Nh p OK đ t o đư ng ch y dao.
18 Lưu t p tin.
Bài t p 5: S d ng m t ph ng th hai đ t o đư ng ch y dao
Trong bài t p này, b n đ t Tplane thành G58 PLANE, và t o đư ng ch y dao
Dynamic Contour trên gá th hai.
1 Trong Planes Manager, đ t
Cplane thành G58 PLANE.
Tplane như sau.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
27. USING THE SECOND PLANE TO CREATE A TOOLPATH 35
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
2 Nh n [F9] đ hi n th các tr c Tplane/Cplane màu xanh lơ.
CHÚ Ý: Bàn c đ nh đã đư c n đi đ quan sát các tr c rõ ràng hơn.
3 Nh n [F9] l n n a đ n các tr c.
4 Ch n Dynamic Contour t thư
vi n 2D trong th Toolpaths.
H p tho i Chain Options
hi n ra.
5 Nh p Select dư i Machining
regions.
H p tho i Chaining dialog box
hi n ra.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
28. 36 MASTERCAM 2017 / Machining Two Parts on Different Fixtures
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
6 Chu i biên d ng m t trên c a h c trong gá G58. Hư ng c a chu i là theo
chi u kim đ ng h .
7 Nh p OK đ đóng h p tho i Chaining và l n n a trong h p tho i
Chain Options.
H p tho i 2D High Speed Toolpath - Dynamic Contour hi n ra.
8 Ch n trang Tool.
9 Ch n 6mm flat endmill
đang ch ra trong danh sách
dao c t.
10 Nh p G58 - vise #2 vào ô
Comment.
11 Ch n trang Linking
Parameters.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
w
w
w
.advancecad.edu.vn
29. USING THE SECOND PLANE TO CREATE A TOOLPATH 37
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
12 Nh p các thông s sau đây:
Nh p 10.0 vào ô Retract.
Nh p 2.0 vào ô Feed plane.
Nh p 0.0 vào ô Top of stock.
Nh p -9.0 vào ô Depth.
Cài đ t t t c các thông
s đ n Incremental.
13 Nh p OK đ t o đư ng ch y dao.
14 Lưu t p tin.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
30. 38 MASTERCAM 2017 / Machining Two Parts on Different Fixtures
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
Bài t p 6: Xem l i NC Code
Trong bài t p này, b n post và xem l i NC code cho c hai đư ng
ch y dao.
1 Trong Toolpaths Manager,
nh p Toolpath Group 1 đ
ch n t t c các thao tác.
2 Nh n nút Post selected
operations trên Toolpaths
Manager.
H p tho i Post processing
dialog box hi n ra.
3 Thi t l p các tùy ch n như hình v ,
và nh p OK.
4 Nh p Save n u đư c nh c đ lưu t p tin NC. Mastercam Code Expert m ra.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
31. REVIEWING THE NC CODE 39
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
5 Xem l i NC code khi nó hi n ra. (S d ng s dòng trong hình nh dư i
đây đ tìm code.)
Cho m i thao tác, Mastercam đã reset đi m g c (0,0,0) và xu t ngõ ra bù chi ti t
đúng.
Trong bài h c ti p theo, b n xoay và đ nh v m t chi ti t và c p nh t các đư ng ch y
dao đư c t o trư c đó v i h t a đ làm vi c m i WCS.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
32. BÀI H C 3
3C p nh t các đư ng ch y dao t o trư c
Trong bài h c này, b n xoay chi ti t và t o hai m t ph ng WCS m i. R i b n c p
nh t m i đư ng ch y dao v i m t trong nh ng m t ph ng WCS m i.
Chi ti t ph i đư c xoay, b i vì ph n chi ti t đư c c t trên máy không có s n. Đ c t
chi ti t trên m t máy khác, các đư ng ch y dao cũng ph i đ nh hư ng l i. B n có
th làm đi u này b ng cách s d ng h t a đ làm vi c WCS, cho phép b n ti p t c
s n xu t các chi ti t v i m t máy có s n.
M c tiêu bài h c
Xoay chi ti t và đ t nó trên gá c đ nh.
T o hai m t ph ng WCS m i cho các đư ng ch y dao.
C p nh t m i đư ng ch y dao đ s d ng các m t ph ng WCS m i.
Bài t p 1: Xoay chi ti t
Trong bài t p này, b n xoay chi ti t đ nó trên cùng m t góc như gá c đ nh.
1 M t p tin chi ti t, Heart-lock, nó đư c cung c p v i hư ng d n.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
w
w
w
.advancecad.edu.vn
33. 42 MASTERCAM 2017 / Updating Previously Created Toolpaths
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
2 Làm cho hình h c v a v i màn hình b ng cách s d ng [Alt+F1], n u c n thi t.
3 Trong Toolpaths Manager, ch n
đư ng ch y dao Contour (Ramp).
4 Bây gi c a s đ h a hi n th đư ng ch y dao Contour (Ramp). Chú ý
đư ng ch y dao trông như th nào.
5 Hi n th d ch chuy n đư ng ch y dao cho đư ng ch y dao Dynamic Mill
và đư ng ch y dao Contour (2D). Khi b n hoàn t t vi c xem đư ng ch y
dao, hãy t t t t c .
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
34. ROTATING THE PART 43
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
6 T th Transform, ch n
Dynamic.
B ng đi u khi n ch c năng
Dynamic hi n ra.
7 Window ch n v t th đ c và mô hình khung và nh n [Enter]. (B n cũng có
th nh n [Ctrl+A] sau đó nh n [Enter] đ ch n t t c .) Dynamic Gnomon
hi n ra.
8 Ch n trung đi m c a đư ng cong phía trên như v trí g c c t t a đ .
B n có th phóng to đ tìm th y v trí đúng. Gi m t theo dõi con tr
chu t, nó tr thành bi u tư ng con tr t đ ng trung đi m (hình dư i
đây) khi b n ch n đúng v trí.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
35. 44 MASTERCAM 2017 / Updating Previously Created Toolpaths
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
9 Ch n ph n trên c a đi u khi n đư ng cong đ xoay 3D.
10 Nh p 10.0 và nh n [Enter].
11 Nh n [Enter] l n n a đ ch p nh n các thay đ i. Nh p OK trong b ng
đi u khi n ch c năng Dynamic Xform.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
36. PLACING THE PART ON THE FIXTURE 45
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
Bây gi chi ti t đã đư c xoay 10 đ quanh tr c X.
M O: Ch n nút Clear Colors đ r i kh i
nhóm và các màu s c k t qu t các đ i
tư ng b nh hư ng. Đ tìm th y nút này,
nh p ph i chu t vào c a s đ h a.
12 Nh p Regenerate all dirty operations.
13 Ch n File, Save As, và lưu t p tin chi ti t b ng m t cái tên khác. Đi u này đ
b o v t p tin g c không b ghi đè lên. (B n cũng có th truy c p đ n các
ch c năng Save t Quick Access Toolbar phía trên bên trái c a s
Mastercam.)
Bài t p 2: Đ t chi ti t lên gá c đ nh
Trong bài t p này, b n đ t chi ti t đư c quay lên gá.
1 Nh p th Levels phía dư i bên trái
c a s Mastercam.
Levels Manager hi n ra.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
37. 46 MASTERCAM 2017 / Updating Previously Created Toolpaths
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
2 Trong Levels Manager, ch n c t
Visible cho level 10.
Bây gi c a s đ h a s hi n
th level Fixture. Phóng to v a
màn hình, n u c n thi t.
3 T th Transform, ch n Translate.
4 Window ch n v t th đ c và mô hình khung, r i nh n [Enter]. (B n cũng có
th hoàn t t s l a ch n b ng cách nh n nút End Selection trên đ nh c a
s đ h a.)
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
w
w
w
.advancecad.edu.vn
38. PLACING THE PART ON THE FIXTURE 47
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
H p tho i Translate hi n ra.
5 Thi t l p tùy ch n Translate cho
Move.
6 Nh n nút Select FROM Point đ
quay l i c a s đ h a.
Bây gi b n s ch n đi m đ
t nh ti n t .
7 Trong Planes Manager, thay đ i Gview thành Bottom.
Ch đ xem này giúp ch n đi m đ t nh ti n.
8 Ch n tâm đư ng tròn đư c ch ra dư i đây trên chi ti t đ c. Ch c ch n
r ng b n ch n tâm đư ng tròn đáy c a chi ti t.
9 Nh p chu t ph i trong c a s đ
h a, và ch n Isometric (WCS).
Ch đ này xoay góc quan sát đ n
Isometric.
10 Ch n tâm đư ng tròn đư c ch ra trong hình dư i đây. Ch c ch n r ng b n
ch n tâm đư ng tròn trên đ nh c a gá. Khi b n di chuy n chu t, quan sát
bi u tư ng tr chu t t i đi m tâm c a đư ng tròn đư c ch ra.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
39. 48 MASTERCAM 2017 / Updating Previously Created Toolpaths
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
11 Nh p OK trong h p tho i Translate đ thoát kh i h p tho i và di chuy n chi
ti t vào gá.
Chú ý trong Toolpaths Manager, sau khi di chuy n v t th đ c và hình
h c, các đư ng ch y dao đư c đánh d u m .
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
40. PLACING THE PART ON THE FIXTURE 49
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
12 Trong Toolpaths Manager, nh n
nút Regenerate all dirty
operations.
13 Ch n nhóm đư ng ch y dao
Lock Body.
14 Nh n nút Toggle display
on selected operations.
15 Chú ý nơi các đư ng ch y dao đư c
đ t.
Các đư ng ch y dao không còn m n a, nhưng chúng không gia
công chi ti t m t cách chính xác.
16 Nh n nút Toggle display on selected operations l n n a đ n các
đư ng ch y dao.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
41. 50 MASTERCAM 2017 / Updating Previously Created Toolpaths
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
17 Lưu t p tin.
Bài t p 3: T o m t ph ng WCS m i
Trong bài t p này, b n t o hai m t ph ng WCS m i tương ng v i hình h c đư c
gia công, m t m t ph ng cho đư ng ch y dao Contour (Ramp) và m t m t ph ng
cho c hai đư ng ch y dao Dynamic Mill và Contour (2D).
1 Nh p th Levels phía dư i bên trái
c a s Mastercam.
Levels Manager hi n ra.
2 Trong Levels Manager, nh p vào c t
Number cho level 3 đ thay
đ i nó đ n level chính.
3 T t (click) c t Visible cho levels
10 và 1.
C a s đ h a không còn hi n th
level Fixture ho c level Lock Back.
Bây gi b n t o m t m t ph ng WCS cho đư ng ch y dao Contour (Ramp).
4 Nh p th Planes.
Planes Manager hi n ra.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
42. CREATING NEW WCS PLANES 51
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
5 Trong thanh công c Planes
Manager, ch n Create a new
plane, From geometry.
6 Ch n cung ch ra dư i đây. H p tho i Select plane hi n ra, cùng v i c t t a
đ XYZ.
7 Quay vòng qua các m t ph ng
ti m năng cho đ n khi m t cái ch
ra trong hình đư c hi n th , và
nh p OK.
H p tho i New Plane xu t hi n.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
w
w
w
.advancecad.edu.vn
43. 52 MASTERCAM 2017 / Updating Previously Created Toolpaths
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
8 Nh p Ramp vào tên m t ph ng.
9 Nh p OK đ đóng h p tho i New Plane và t o m t ph ng m i. Bây
gi b n t o m t ph ng cho đư ng ch y dao Dynamic Mill và Contour (2D).
10 Ch n Create a new plane, From
geometry t thanh công c .
11 Ch n đư ng th ng ch ra bên dư i, theo th t chúng đư c đánh s .
H p tho i Select plane hi n ra, cùng v i c t t a đ XYZ.
B n có th phóng to đ ch n đư ng th ng th hai.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
44. UPDATING THE CONTOUR (RAMP) TOOLPATH 53
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
12 Quay vòng qua các m t ph ng
ti m năng đ n khi m t cái ch ra
trong hình đư c hi n th , và nh p
OK.
H p tho i New Plane hi n ra.
13 Nh p 2D Mill cho tên m t ph ng
m i.
14 Nh p OK đ đóng h p tho i New Plane và t o m t ph ng m i.
Bài t p 4: C p nh t đư ng ch y dao Contour (Ramp)
Trong bài t p này, b n c p nh t 3 đư ng ch y dao đ s d ng các m t ph ng WCS
đư c t o ra trong các bài t p trư c.
1 Ch n th Levels.
Levels Manager hi n ra.
2 Ch n c t Visible cho level 1.
3 Nh p th Toolpaths, và ch n
Parameters dư i đư ng ch y
dao Contour (Ramp).
H p tho i 2D Toolpaths - Contour
hi n ra.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
45. 54 MASTERCAM 2017 / Updating Previously Created Toolpaths
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
4 Ch n trang Planes (WCS).
5 Nh n nút Select WCS plane dư i
nhóm h t a đ làm vi c WCS.
H p tho i Plane Selection
xu t hi n.
6 Ch n Ramp t danh sách m t ph ng.
7 Nh p OK.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
46. UPDATING THE CONTOUR (RAMP) TOOLPATH 55
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
8 Nh n các nút Copy to tool plane và Copy to construction plane,
đư c ch ra dư i đây.
B ng cách thi t l p các m t ph ng Tool plane và Comp/construction plane
đ n h t a đ làm vi c WCS, b n s th y các l nh di chuy n dao đư c đ nh
kích thư c t g c chi ti t, như th nó đ t n m ngang.
9 Nh p OK đ lưu các thay đ i và thoát kh i h p tho i 2D Toolpaths -
Contour.
10 Trong Toolpaths Manager, nh n
nút Regenerate all dirty
operations.
Đi u này t o l i đư ng ch y
dao Contour.
11 N u c n thi t, ch n đư ng
ch y dao Contour (Ramp).
12 V i đư ng ch y dao đư c ch n,
nh n nút Toggle display on
selected operations.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
47. 56 MASTERCAM 2017 / Updating Previously Created Toolpaths
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
13 Chú ý cách đư ng ch y dao đang gia công chi ti t đúng.
14 Nh n nút Toggle display on selected operations l n n a đ n đư ng
ch y dao.
15 Lưu t p tin.
Bài t p 5: C p nh t đư ng ch y dao Dynamic Mill
1 Trong Toolpaths Manager, ch n
Parameters dư i đư ng ch y
dao 2D High Speed (2D Dynamic
Mill).
H p tho i 2D High Speed
Toolpath - Dynamic Mill hi n ra.
2 Ch n trang Planes (WCS).
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
w
w
w
.advancecad.edu.vn
48. UPDATING THE DYNAMIC MILL TOOLPATH 57
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
3 Nh n nút Select WCS plane dư i
nhóm h t a đ làm vi c WCS.
H p tho i Plane Selection
hi n ra.
4 Ch n 2D Mill t danh sách m t
ph ng, và nh p OK.
5 Nh n các nút Copy to tool plane v Copy to construction plane.
6 Nh p OK đ lưu các thay đ i và thoát kh i h p tho i 2D High Speed
Toolpath - Dynamic Mill.
7 Trong Toolpaths Manager, nh n
nút Regenerate all dirty
operations.
Đi u này t o l i đư ng ch y dao
Dynamic Mill.
8 N u c n thi t, ch n đư ng ch y
dao 2D Dynamic Mill.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
49. 58 MASTERCAM 2017 / Updating Previously Created Toolpaths
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
9 V i đư ng ch y dao đư c ch n,
nh n nút Toggle display on selected
operations.
10 Chú ý cách đư ng ch y dao đang gia công chi ti t đúng.
11 Nh n nút Toggle display on selected operations l n n a đ n đư ng
ch y dao.
12 Lưu t p tin.
Bài t p 6: C p nh t đư ng ch y dao Contour (2D)
Bây gi b n ch đ nh m t ph ng th hai cho đư ng ch y dao
Contour (2D).
1 Trong Toolpaths Manager, ch n
Parameters dư i đư ng ch y dao
Contour (2D).
H p tho i 2D Toolpaths - Contour
hi n ra.
2 Ch n trang Planes (WCS).
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
50. UPDATING THE CONTOUR (2D) TOOLPATH 59
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
3 Nh n nút Select WCS plane dư i
nhóm h t a đ làm vi c WCS.
H p tho i Plane Selection
hi n ra.
4 Ch n 2D Mill t danh sách m t
ph ng, và nh p OK.
5 Nh n 2 nút Copy to tool plane và Copy to construction plane.
6 Nh p OK đ lưu s thay đ i và thoát kh i h p tho i 2D Toolpaths -
Contour.
7 Trong Toolpaths Manager, nh n
nút Regenerate all dirty
operations.
8 N u c n thi t, ch n đư ng
ch y dao Contour (2D).
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
51. 60 MASTERCAM 2017 / Updating Previously Created Toolpaths
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
9 V i đư ng ch y dao đư c ch n,
nh n nút Toggle display on selected
operations.
10 Chú ý cách đư ng ch y dao đang gia công chi ti t đúng.
11 Nh n nút Toggle display on selected operations l n n a đ n đư ng
ch y dao.
12 Lưu t p tin.
Bài t p 7: Mô ph ng các đư ng ch y dao
Trong bài t p này, b n mô ph ng các đư ng ch y dao đ xem
chuy n đ ng dao.
1 Ch n nhóm đư ng ch y dao Lock
Body trong Toolpaths Manager đ
ch n t t c các đư ng ch y dao.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
52. MASTERCAM RESOURCES 61
INTRODUCTION TO THE WORK COORDINATE SYSTEM (WCS)
2 Nh p Backplot selected operations
trong Toolpaths Manager.
3 Nh p Play đ xem dao gia công theo đư ng ch y dao. Tr c dao
không xoay.
4 Nh p OK trong h p tho i Backplot khi b n đã hoàn t t vi c xem chuy n
đ ng dao.
5 Lưu t p tin.
K t lu n
Xin chúc m ng! B n đã hoàn thành xong t i li u hư ng d n Introduction to the
Work Coordinate System (WCS). Bây gi b n đã n m v ng các k năng trong tài
li u này, khám phá các tính năng và ch c năng khác c a ph n m m Mastercam.
B n có th quan tâm đ n các tài li u hư ng d n khác mà chúng tôi cung c p. Lo t
tài li u hư ng d n Mastercam đang đư c chúng tôi phát tri n liên t c, và chúng tôi
s thêm các modun m i khi hoàn thành. Truy c p website c a chúng tôi, ho c ch n
Help, Tutorials t th File đ xem nh ng n b n m i nh t.
Copyright by www.cachdung.com - www.ungdungmaytinh.com
w
w
w
.advancecad.edu.vn
56. Tại sao bạn nên chọn Advance CAD
- Giảng viên là những người đi làm thực tế và đứng lớp lâu năm nên có thể truyền đạt tốt nhất nội dung
đào tạo, khóa học luôn bám sát vào nhu cầu ngoài thực tế
- Học phí cạnh tranh so với các trung tâm khác.
- Số lượng học viên mỗi lớp luôn dưới 20 người để đảm bảo chất lượng đào tạo, kèm theo đó là đội
ngũ trợ giảng support liên tục trong lớp.
- Hệ thống giáo trình, bài tập khoa học nhằm đảm bảo sự tiếp thu liên tục và rút ngắn thời gian học
- Có nhiều chương trình, sự kiện offline dành riêng cho học viên Advance Cad để bổ sung kỹ năng. -
Nhân viên hỗ trợ luôn năng động, linh hoạt trong xử lý các vấn đề phát sinh cũng như hỗ trợ học viên
hợp lý nhất.
- Ưu đãi học phí, quà tặng nhiều nhất quả đất. - Và điều đặc biệt nhất thể hiện được năng lực đào tạo
của trung tâm là tỉ lệ giới thiệu việc làm cho học viên luôn đạt 100%, trung tâm cam kết hoàn trả học
phí nếu đào tạo không đạt chất lượng.
- Học viên được cấp chứng nhận Anh-Việt khi hoàn tất khóa học, được các công ty tin tưởng.