Chúc mọi người tiếp thu nhanh và thực hành tốt !
Xem thêm :
1) Slide gioi thieu chung ve CNC
https://www.sugarsync.com/pf/D6434973_750_445942650
2) Slide ly thuyet ve lap trinh tien CNC - San pham moay o xe may
https://www.sugarsync.com/pf/D6434973_750_445942264
3) Phan mem mo phong may tien va phay CNC (Chi chay tren Win32bit).
https://www.sugarsync.com/pf/D6434973_750_308300754
4) So tay thiet ke co khi (Ban Tieng Anh)
https://app.sugarsync.com/wf/D6434973_750_494658594
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
LÝ THUYẾT LẬP TRÌNH CNC VÀ BÀI TOÁN MOAY-Ơ XE GẮN MÁY - BAN CNC ĐH BKHN
1. Trường Đại học Bách khoa Hà nội
LẬP TRÌNH GIA CÔNG TRÊN MÁY CNC
Trung tâm THCN CK
Ban CNC
2. Trung tâm THCN CK – Ban CNC
Lập trình gia công trên máy CNC
Khái niệm về ngôn ngữ lập trình trên máy cnc
Ngôn ngữ lập trình theo hệ mã Heidenhain (L code) : Hãng Heidenhain (Đức)
Màn hình bộ
điều khiển
Heidenhain
Ngôn ngữ lập trình theo hệ mã ISO (G code): Fanuc, Mitsubishi, Fagor, Siemens,…
Màn hình
ảnh bộ điều
khiển ISO
Một số máy CNC chạy trực tiếp từ dữ liệu của bản vẽ: như máy cắt dây của T.Quốc…
3. Trung tâm THCN CK – Ban CNC
Lập trình gia công trên máy CNC
Cấu trúc của một chương trình theo hệ mã ISO
4. Lập trình gia công trên máy CNC
Các lệnh lập trình cơ bản theo hệ mã ISO trên máy CNC
Lệnh di chuyển nhanh: G00
G00 X_ Y_ Z_ A_ B_C_;
Lệnh nội suy tuyến tính: G01
G01 X_ Y_ Z_ A_ B_C_ F_;
Lệnh nội suy cung tròn: G02/G03
Hệ trục tọa độ đề các
G02/G03 X_ Y_ Z_ R_ F_;
G02/G03 X_ Y_ Z_ I_ J_ K_ F_;
Các mã lệnh M
M01; M02; M03; M04; M05; M08; M09;
Lệnh khai báo gốc toạ độ
G54; G55; G56;
Trung tâm THCN CK
G57;
G58; G59;
Hệ trục tọa độ theo
quy tắc bàn tay phải
Ban CNC
5. Trung tâm THCN CK – Ban CNC
Lập trình gia công trên máy CNC
Các lệnh lập trình cơ bản theo hệ mã ISO
Lệnh di chuyển nhanh: G00
G00 X_ Y_ Z _ A_ B_C_;
X: Toạ độ điểm cần đến theo phương trục X
Y: Toạ độ điểm cần đến theo phương trục Y
Z,A,C,B: Toạ độ điểm cần đến theo phương
trục Z,A,B,C
Khi thực hiện: máy sẽ di chuyển với tốc độ
nhanh nhất từ vị trí đang đứng hiện tại đến vị
trí có toạ độ được khai báo trong câu lệnh
Ứ ng dụ ng: Dùng để di chuyể n nhanh từ vị
trí an toàn đế n vị trí chuẩ n bị cắ t gọ t hoặ c
từ vị trí cắ t gọ t xong ra vị trí an toàn
6. Trung tâm THCN CK – Ban CNC
Lập trình gia công trên máy CNC
Các lệnh lập trình cơ bản theo hệ mã ISO
Lệnh nội suy theo đường thẳng: G01
G01 X_ Y_ Z _ A_ B_C_F_;
X: Toạ độ điểm cần đến theo phương trục X
Y: Toạ độ điểm cần đến theo phương trục Y
Z,A,C,B: Toạ độ điểm cần đến theo phương
trục Z,A,B,C
F: Bước tiến (Tốc độ chuyển động tạo hình)
Đơn vị: mm/phút (chức năng phay)
hoặc mm/vòng (chức năng tiện)
Khi thực hiện: máy sẽ di chuyển từ vị trí
đang đứng hiện tại đến vị trí có toạ độ được
khai báo trong câu lệnh với tốc độ đặt là F_.
Ứ ng dụ ng: Dùng để điề u khiể n dị ch
chuyể n củ a dao trong quá trình gia công
cắ t gọ t.
Ví dụ :
G01 X20.0 Z-10.0 F0.2;
7. Trung tâm THCN CK – Ban CNC
Lập trình gia công trên máy CNC
Các lệnh lập trình cơ bản theo hệ mã ISO
Lệnh nội suy cung tròn: G02/G03
G02: Nội suy cung tròn theo chiều kim đồng hồ:
G03: Nôi suy cung tròn ngược chiều kim đồng hồ:
8. Trung tâm THCN CK – Ban CNC
Lập trình gia công trên máy CNC
Các lệnh lập trình cơ bản theo hệ mã ISO
Lệnh lựa chọn mặt phẳng làm việc
G17: Chọn mặt phẳng (XY) ->
G02/G03 X_ Y_ R_ F_;
G18: Chọn mặt phẳng (XZ) ->
G02/G03 X_ Z_ R_ F_;
G19: Chọn mặt phẳng (YZ) ->
G02/G03 Y_ Z_ R_ F_;
9. Trung tâm THCN CK – Ban CNC
Lập trình gia công trên máy CNC
Các lệnh lập trình cơ bản theo hệ mã ISO
Lệnh nội suy cung tròn: G02/G03
G02/G03 X_ Y_ R_ F_;
G02/G03 X_ Z_ R_ F_;
G02/G03 Y_ Z_ R_ F_;
X: Toạ độ điểm cần đến theo phương trục X
Y: Toạ độ điểm cần đến theo phương trục Y
Z: Toạ độ điểm cần đến theo phương trục Z
R: Bán kính cung tròn
F: Bước tiến (Tốc độ chuyển động tạo hình)
Đơn vị tính: mm/phút (chức năng phay)
hoặc
mm/vòng (chức năng tiện)
10. Trung tâm THCN CK – Ban CNC
Lập trình gia công trên máy CNC
Các lệnh lập trình cơ bản theo hệ mã ISO
Lệnh nội suy cung tròn: G02/G03
G02/G03 X_ Y_ I_ J_ F_;
G02/G03 X_ Z_ I_ K _ F_;
G02/G03 Y_ Z_ J_ K _ F_;
X: Toạ độ điểm cần đến theo phương trục X
Y: Toạ độ điểm cần đến theo phương trục Y
Z: Toạ độ điểm cần đến theo phương trục Z
I: Chiều và khoảng cách từ điểm xuất phát đến
tâm đường tròn theo phương trục X
J: Chiều và khoảng cách từ điểm xuất phát đến
tâm đường tròn theo phương trục Y
K: Chiều và khoảng cách từ điểm xuất phát đến
tâm đường tròn theo phương trục Z
F: Bước tiến (Tốc độ chuyển động tạo hình)
Đơn vị tính: mm/phút (chức năng phay)
hoặc
mm/vòng (chức năng tiện)
11. Trung tâm THCN CK – Ban CNC
Lập trình gia công trên máy CNC
Các lệnh lập trình cơ bản theo hệ mã ISO
Lệnh khai báo gốc toạ độ
G54;
G55;
G56;
G57;
G58;
G59;
Khai báo gốc toạ độ phôi đặt trong câu lệnh G54
Khai báo gốc toạ độ phôi đặt trong câu lệnh G55
Khai báo gốc toạ độ phôi đặt trong câu lệnh G56
Khai báo gốc toạ độ phôi đặt trong câu lệnh G57
Khai báo gốc toạ độ phôi đặt trong câu lệnh G58
Khai báo gốc toạ độ phôi đặt trong câu lệnh G59
12. Trung tâm THCN CK – Ban CNC
Lập trình gia công trên máy CNC
Các lệnh lập trình cơ bản theo hệ mã ISO
Các mã lệnh M
M01;
M02;
M03;
Lệnh tạm dừng chương trình có lựa chọn (Option stop)
Lệnh kết thúc chương trình
Quay trục chính theo chiều kim đồng hồ (chiều thuận)
M04;
M05;
Quay trục chính ngược chiều kim đồng hồ (chiều nghịch)
M08;
Bật chế độ trơn nguội
M09;
Tắt chế độ trơn nguội
M30;
Kết thúc chương trình (con trỏ chở về đầu c.trình)
Dừng quay trục chính
13. Trung tâm THCN CK – Ban CNC
Lập trình gia công trên máy CNC
Các lệnh lập trình cơ bản theo hệ mã ISO
Lệnh đặt tốc độ quay trục chính : S_;
G97 S_;
Đặt tốc độ trục chính tính theo vòng/phút (Sv)
Lệ nh di chuyể n về vị trí an
toàn
Vớ i Tiệ n : G28 U0 W0;
Vớ i Phay : G91 G30 X0 Y0 Z0
14. Trung tâm THCN CK – Ban CNC
Lập trình gia công trên máy CNC
Các lệnh lập trình cơ bản theo hệ mã ISO
Lệnh bù dao G40, G41, G42
G40;
Huỷ chức năng bù dao
G41;
Kích hoạt chế độ bù dao trái
G42;
Kích hoạt chế độ bù dao phải
15. Trường Đại học Bách khoa Hà nội
CÔNG NGHỆ TIỆN CNC
Trung tâm THCN CK
Ban CNC
16. Tổng quan về máy tiện CNC
MÁY TIỆN
Trung tâm THCN CK
Ban CNC
17. Các khái niệm cơ bản về máy CNC
Hệ toạ độ trên máy tiện CNC
Trung tâm THCN CK –
Ban CNC
18. Các khái niệm cơ bản về máy CNC
Hệ toạ độ trên máy tiện CNC
Quy tác bàn tay phải:
Ngón cái là trục X.
Ngón giữa là trục Z.
Trục Z trùng với trục chính của máy.
• Chiều dương của trục Z (+Z) là chiều hướng từ vật
gia công đến dao.
•
Hệ trục tọa độ đề
các
Chiều âm (-Z) là chiều ăn sâu vào vật liệu.
Trục X vuông góc với trục Z trong mặt phẳng nằm
ngang.
•
Chiều dương của trục X (+X) là chiều hướng từ tâm
chi tiết đến dao.
•
Chiều âm của trục (-X) ngược lại.
Trung tâm THCN CK
Hệ trục tọa độ theo
quy tắc bàn tay
phải
Ban CNC
19. Lập trình gia công trên máy CNC
Các lệnh lập trình cơ bản theo hệ mã ISO trên máy tiện 2 trục
Lệnh di chuyển nhanh: G00
G00 X_ Z_;
G00 X_ Y_ Z_ A_ B_C_;
Lệnh nội suy theo tuyến tính: G01
G01 X_ Y_ Z_ A_ B_C_ F_;
G01 X_ Z_ F_;
Lệnh nội suy cung tròn: G02/G03
G02/G03 X_ Y_ Z_ R_ F_;
G02/G03 X_Z_R_F_;
G02/G03 X_ Y_ Z_ I_ J_ K_ F_;
G02/G03 X_Z_I_ K_F_;
Các mã lệnh M
M01; M02; M03; M04; M05; M08; M09;
Lệnh khai báo gốc toạ độ
G54; G55; G56;
Trung tâm THCN CK –
G57;
G58; G59;
Ban CNC
20. Lập trình gia công trên máy CNC
Các lệnh lập trình cơ bản theo hệ mã ISO trên máy tiện 2 trục
Lệnh khai báo gốc toạ độ phôi
G54;
G55; G56;
G57;
G58; G59;
Hình ảnh: Màn hình gốc tọa độ trên
phôi
Measur
e
Work
Trung tâm THCN CK – Ban CNC
Z
0
21. Lập trình gia công trên máy CNC
Các lệnh lập trình cơ bản theo hệ mã ISO trên máy tiện 2 trục
Lệnh khai báo gốc toạ độ phôi
G54; G55; G56;
G57; G58; G59;
*Điểm gốc tọa độ của chi tiết (điểm O): W
Trước khi lập trình phải chọn điểm gốc tọa độ "điểm 0" của chi
tiết, để xuất phát từ điểm gốc này mà xác định vị trí của các
điểm trên đường bao của chi tiết, tuy nhiên cần phải xác định
sao cho các kích thước trên bản vẽ gia công cũng đồng thời là
các giá trị tọa độ.
*Cách xác định gốc phôi
Trong chế độ thao tác bằng tay (H, JOG, RPD ).
Dùng một con dao bất kỳ di chuyển đến tọa độ điểm cần lấy
gốc phôi trên trục Z. Vào Offset –> Work di chuyển con trỏ đến
trục Z ỏ tọa độ G (G54….G59) cần lưu gốc phôi. Sau đó nhâp
giá trị Z0, ân Measure để thực hiện chế độ đo.
Trung tâm THCN CK – Ban CNC
G54
22. Lập trình gia công trên máy CNC
Lập trình gia công trên máy tiện CNC
Các lệnh lập trình cơ bản theo hệ mã ISO
Lệnh thay dao
T_ _;
Ví dụ:
T0101;
T0202;
…
T1212;
Gọi dao ở vị trí thứ 1 ra làm hiện hành
Gọi dao ở vị trí thứ 2 ra làm hiện hành
…. ….
Gọi dao ở vị trí thứ 12 ra làm hiện hành
Hai số cuối gọi số thứ tự của dao trong
bản dao (Geometry offset). Thông số
hình học của dao
Hai số đầu gọi là số thứ tự của dao trên đài
dao
Trung tâm THCN CK –
Ban CNC
23. Lập trình gia công trên máy CNC
Bảng thông số hình học của dao
(GEOMETRY OFFSET)
Trung tâm THCN CK – Ban CNC
24. Lập trình gia công trên máy CNC
Kiểu gá lắp đặt dao lên ổ tích dao
Các loại
dung cụ
cắt
Đầu rơ vôn
ve kiểu đĩa
Trung tâm THCN CK –
Các khối
mang dao
Ban CNC
25. Lập trình gia công trên máy CNC
Phương pháp đo dao tự động
Hình ảnh: Bảng dao
Sau khi được lắp các dao lên ổ tich dao (Đầu
Rowvonve) trên đài dao , lần lượt được thực
hiện đo từng con dao một theo hai hướng truc
X,Z nhờ hệ thống Sensor và được lưu tự động
vào bảng dao trong chế độ (Geometry offset)
Hình
ảnh:
Sen sơ
đo dao
tự
động
Trung tâm THCN CK – Ban CNC
26. Lập trình gia công trên máy CNC
Lệnh đặt tốc độ quay trục chính
G50 S_;
G50; G96; G97
Giới hạn tốc độ trục chính tính theo vòng/phút
(Vm)
G96 S_;
Đặt tốc độ trục chính tính theo mét/phút (Sm)
G97 S_;
Đặt tốc độ trục chính tính theo vòng/phút (Sv)
1000 * Sm
Sv =
π*D
Trung tâm THCN CK –
Ban CNC
27. Lập trình gia công trên máy CNC
Lệnh bù dao
G40, G41, G42
G40;
Huỷ chức năng bù dao
G41;
Kích hoạt chế độ bù dao trái
G42;
Kích hoạt chế độ bù dao phải
Trung tâm THCN CK – Ban CNC
28. Lập trình gia công trên máy CNC
DỤNG CỤ CẮT DÙNG
TRÊN MÁY TIỆN CNC
Trung tâm THCN CK – Ban CNC
29. Các loại dụng cụ dùng trên máy tiện CNC
Các kiểu dao gia công cắt gọt trên máy
tiện cnc
1,2,3: Kiểu dao tiện lỗ trong.
4: Kiểu dao tiện trụ ngoài.
5: Kiểu dao tiện ren trong, ngoài.
6: Kiểu dao xấn rãnh trong,
ngoài,
mặt đầu, cắt đứt.
CPU
máy tính
Trung tâm THCN CK –
CPU máy tính
Ban CNC
30. Các loại dụng cụ dùng trên máy tiện CNC
Một số loại dụng cụ dùng trong máy tiện
Dao tiện ngoài
Hình dãng mỗi loại dao ,
kiểu dao được dùng gia
công mỗi kiểu biên dạng
khác nhau có góc độ phù
hợp.
Trung tâm THCN CK – Ban CNC
Chu de: May tien CNC
31. Các loại dụng cụ dùng trên máy tiện CNC
Một số loại dụng cụ dùng trong máy tiện
Dao cắt rãnh và dao cắt
đứt
Gia công cắt các rãnh trên bề mặt chi tiết và cắt đứt chi tiết
Trung tâm THCN CK – Ban CNC
32. Các loại dụng cụ dùng trên máy tiện CNC
Một số loại dụng cụ dùng trong máy tiện
Dao tiện ren
Nhiều kiểu dao tiện ren: + ren thang
+ ren tam giác
+ Ren vuông
Trung tâm THCN CK – Ban CNC
33. Các loại dụng cụ dùng trên máy tiện CNC
Một số loại dụng cụ dùng trong máy tiện
Dao tiện lỗ
Trung tâm THCN CK – Ban CNC
34. Các loại dụng cụ dùng trên máy tiện CNC
Một số loại mảnh hợp kim dùng trong máy tiện
Trung tâm THCN CK – Ban CNC
35. Các loại dụng cụ dùng trên máy tiện CNC
Một số loại mảnh hợp kim dùng trong máy tiện
Trung tâm THCN CK – Ban CNC
36. Các loại dụng cụ dùng trên máy tiện CNC
Ký hiệu các loại mảnh hợp kim dùng trên máy tiện
Trung tâm THCN CK – Ban CNC
37. Các loại dụng cụ dùng trên máy tiện CNC
Vùng áp dụng của một số loại vật liệu cắt trong máy tiện (Mitsubishi)
Trung tâm THCN CK – Ban CNC
38. Các loại dụng cụ dùng trên máy tiện CNC
Vùng ứng dụng của một số loại vật liệu cắt trong máy tiện (Mitsubishi)
Trung tâm THCN CK – Ban CNC
39. Các loại dụng cụ dùng trên máy tiện CNC
QUY TRÌNH GIA CÔNG TRONG THỰC TẾ
SẢN PHẨM: MOAY Ơ XE MÁY
Trung tâm THCN CK – Ban CNC
40. Quy trình gia công chi tiết
Moay ơ xe máy
Phân tích các bước công nghệ.
• Bước 1: Đọc bản vẽ, lập quy trình công nghệ.
• Bước 2: Chọn máy.
• Bước 3: Chọn đồ gá. Chọn dụng cụ cắt.
• Bước 4: Lập chương trình.
• Bước 5: Chạy thử và chỉnh sửa chương trình.
gia công hàng loạt.
• Bước 6: Đo kiểm, hiệu chỉnh kích thước
Trung tâm THCN CK –
Ban CNC
41. Quy trình gia công chi tiết
Moay Ơ xe máy
Bản vẽ kỹ thuật
Trung tâm THCN CK – Ban CNC
42. Quy trình gia công chi tiết
Moay Ơ xe máy
Bản vẽ
chi tiết
moay ơ
Trung tâm THCN CK – Ban CNC
43. Quy trình gia công chi tiết
Moay Ơ xe máy
Phân tích công nghệ:
Gồm 2 nguyên công:
+ Nguyên công 1 gồm 3 bước công nghệ
+ Nguyên công 2 gồm 6 bước công nghệ
Chọn dụng cụ cắt:
+ Dao tiện ngoài.
+ Dao tiện lỗ.
+ Dao cắt rãnh (ngoài, mặt đầu)
+ Mũi khoan lỗ
Lập trình:
+ Soạn thảo chương trình
+ Chạy thử và chỉnh sửa chương trình
Trung tâm THCN CK – Ban CNC
44. Quy trình gia công chi tiết
Moay Ơ xe máy
Đồ gá nguyên công
1
phôi
Đồ gá
Trung tâm THCN CK – Ban CNC
Đồ gá
45. Quy trình gia công chi tiết
Moay Ơ xe máy
Đồ gá nguyên công
1
Trung tâm THCN CK – Ban CNC
46. Trung tâm THCN CK – Ban CNC
Cách gá đặt phôi
Các bước gia công
Gia công trụ ngoài
Gia công lỗ
Gia công xong mặt một