SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
Cấp cứu chấn thương ban đầu - Bác sĩ John Gerard Cassey (Tổ chức MESCH)
1. Tập Huấn Xử Trí Cấp CứuTập Huấn Xử Trí Cấp Cứu
Chấn Thương Ban ĐầuChấn Thương Ban Đầu
2. Tại sao chúng ta ở đây?Tại sao chúng ta ở đây?
Chúng ta ở đây để chia sẻ và xây dựng kiến
thức
Không ai biết mọi thứ và chúng ta học tập
không ngừng.
Ở đây không có ai là thầy
Chúng ta có cần thay đổi những gì đang làm
tại bệnh viện của chúng ta không?
2
3. Mục tiêu của hệ thống PTCMục tiêu của hệ thống PTC
Cải thiện kỹ năng PTC cho bệnh nhân chấn
thương bằng cách:
Nhận định người bệnh chấn thương bằng
một hệ thống đánh giá nhanh và chữa trị
cho bệnh nhân chấn thương .
3
4. Đánh giá sơ cấpĐánh giá sơ cấp
Bệnh sử
Thăm khám
Đường thở – Luôn là điều đầu tiên!
Hô hấp
Tuần hoàn
Thần kinh
Bộc lộ
Nhìn (Kiểm tra)
Nghe (Chẩn bệnh)
Sờ (Cảm nhận)
Thăm khám đặc hiệu
nếu được
4
5. Những điều chúng ta sẽ nói đếnNhững điều chúng ta sẽ nói đến
Dự phòngDự phòng
Phân loai ưu tiênPhân loai ưu tiên
Đánh giá sơ cấpĐánh giá sơ cấp
Ổn địnhỔn định
Chuyển giaoChuyển giao
5
6. Dự phòngDự phòng,, Phân loại ưu tiên,Phân loại ưu tiên, ĐánhĐánh
giá sơ cấp, Ổn định, Chuyển giaogiá sơ cấp, Ổn định, Chuyển giao
Phân loại bệnh nhân theo thứ tự ưu tiênPhân loại bệnh nhân theo thứ tự ưu tiên
Chịu ảnh hưởng bởi:
- Kinh nghiệm
- Nguồn lực
- Mức độ nghiêm trọng của chấn thương
6
8. Luôn cho rằng cột sống cổ bị chấn
thương
Cố định cổ ở vị trí trung gian
Tràn khí dưới da
Lệch khí quản
Tĩnh mạch cổ nổi
CổCổ
Nhìn (Kiểm tra)
Nghe (Chẩn bệnh)
Sờ (Cảm nhận)
Thăm khám đặc hiệu
nếu được
8
9. Tình huốngTình huống
Một phụ nữ 25 tuổi té xe sau khi say.
Trên đường đến bệnh viện, cô ta mất ý
thức, thở ồn và khó khăn.
Bạn xử trí trường hợp này thế nào?
9
10. Đánh giá sơ cấp: Đường thở (A)Đánh giá sơ cấp: Đường thở (A),, B,C, D, EB,C, D, E
Nếu nói được, đường thở ổn
Các cơ phụ, màu sắc, di chuyển của ngực
(di chuyển bất thường của ngực và bụng)
Có thêm âm thanh (ngáy, thở rít, khò khè)
Mức độ tri giác (kích động)
Nhìn (Kiểm tra)
Nghe (Chẩn bệnh)
Sờ (Cảm nhận)
Thăm khám đặc hiệu
nếu được
10
11. Đánh giá sơ cấp: Đường thở (A),Đánh giá sơ cấp: Đường thở (A), B,C, D, EB,C, D, E
Gọi hỏi bệnh nhân
Làm sạch miệng, nâng cằm*/ đẩy hàm
Thở oxy (nếu cần)
* Luôn cho rằng cột sống cổ bị chấn
thương – cố định ở vị trí trung gian
11
12.
13. Canul mũi hầu
Đặt ống
Nội khí quản
Đánh giá sơ cấp: Đường thở (A),Đánh giá sơ cấp: Đường thở (A), B,C, D, EB,C, D, E
13
15. Đánh giá sơ cấp: Đường thở (A),Đánh giá sơ cấp: Đường thở (A), B,C, D, EB,C, D, E
Đặt nội khí quảnĐặt nội khí quản
Bệnh nhân chết vì thiếu oxy, không phải
vì thiếu ống nội khí quản
Không thể thiết lập hoặc thông đường
thở bằng những cách khác
15
16. Đánh giá sơ cấp: Đường thở (A),Đánh giá sơ cấp: Đường thở (A), B,C, D, EB,C, D, E
Đặt nội khí quảnĐặt nội khí quản
Cân nhắc:
Nguy cơ viêm phổi hít
Kiểm soát CO2 (ví dụ: chấn thương đầu)
Chọn cỡ ống nội khí quản ở trẻ em >1 tuổi:
- Tuổi/4 + 4
- Cân nặng /10 + 3,5
- Ngón 5 bàn tay của trẻ
16
18. Đánh giá sơ cấpĐánh giá sơ cấp : Hô hấp: Hô hấp
Nhìn (Kiểm tra)
Nghe (Chẩn bệnh)
Sờ (Cảm nhận)
Thăm khám đặc hiệu nếu được
Chụp x-quang ngực (nếu chưa làm, và
nếu có)
Điện tâm đồ (nếu có)
18
19. Đánh giá sơ cấpĐánh giá sơ cấp:: A,A, Hô hấp (B)Hô hấp (B),,C, D, EC, D, E
Cơ hô hấp phụ
Sắc da, nhịp thở
Tri giác
Nghe tiếng thở và tiếng tim
Dịch chuyển khí quản, gãy xương, tràn khí màng
phổi
Mạch và huyết áp
Vết thương xuyên thấu, hở,
mảng sườn di động
Nhìn (Kiểm tra)
Nghe (Chẩn bệnh)
Sờ (Cảm nhận)
Thăm khám đặc hiệu
nếu được
19
20. Đánh giá sơ cấpĐánh giá sơ cấp:: A,A, Hô hấp (B)Hô hấp (B),,C, D, EC, D, E
Tràn khí màng phổi (đơn giản, áp lực, hở)
Tràn máu màng phổi
Gãy xương sườn,
mảng sườn di động
Dập phổi
Chèn ép ngoài tim
Dập cơ tim
Nhìn (Kiểm tra)
Nghe (Chẩn bệnh)
Sờ (Cảm nhận)
Thăm khám đặc hiệu
nếu được
20
21. Tràn khí màng phổi đơn giản
Chụp X-quang để xác nhận và có kích
cỡ
<20% không điều trị
>20% điều trị
Dẫn lưu ngực hoặc dùng kim
Chữa trị nếu cân nhắc dùng
máy thở
Đánh giá sơ cấp:Đánh giá sơ cấp: A,A, Hô hấp (B),Hô hấp (B),C, D, EC, D, E
21
22. Tràn khí màng phổi áp lực
Không khí vào khoang màng phổi nhưng
không thể thoát ra
Đẩy lệch trung thất
↑ áp lực trong lồng ngực
↓ hồi lưu máu tĩnh mạch
↓ cung lượng tim
Đánh giá sơ cấpĐánh giá sơ cấp:: A,A, Hô hấp (B)Hô hấp (B),,C, D, EC, D, E
22
23.
24. Tràn khí màng phổi áp lực
Chẩn đoán lâm sàng, nếu có thể thấy được
thì điều trị trước khi chụp X-quang
Khó thở, tím tái, tĩnh mạch cổ
nổi, đẩy lệch khí quản về phía
đối diện, lồng ngực căng phồng,
các khoảng gian sườn dãn rộng,
gõ vang, RRPN giảm, nhịp tim
nhanh, hạ huyết áp
Đánh giá sơ cấpĐánh giá sơ cấp:: A,A, Hô hấp (B)Hô hấp (B),,C, D, EC, D, E
24
25. Đoạn phim Tràn khí màng phổiĐoạn phim Tràn khí màng phổi
25
26. Mảng sườn di động
Phân khúc không ổn định di chuyển
ngược hướng với ngực. Giảm đau
NgựcNgực
26
27. Đánh giá sơ cấpĐánh giá sơ cấp:: A,A, Hô hấp (B)Hô hấp (B),,C, D, EC, D, E
Thở Oxy (nếu cần)
Giải áp màng phổi (nếu tăng áp, dùng kim
nòng lớn, khoang liên sườn 2, trên đường
giữa xương đòn)
Bít vết thương ngực hở (chỉ bít 3 phía để
cho không khí thoát ra ngoài khi thở ra)
27
28. Vết thương ngực hở
Các dấu hiệu khác của hiện tượng tràn
khí màng phổi
Bít vết thương ngực hở
(chỉ bít 3 phía để cho
không khí thoát ra ngoài
khi thở ra)
Dẫn lưu ngực
Đánh giá sơ cấpĐánh giá sơ cấp:: A,A, Hô hấp (B)Hô hấp (B),,C, D, EC, D, E
28
29. Tình huống về NgựcTình huống về Ngực
Một người đàn ông 45 tuổi được đưa
đến sau khi xe hơi của anh ta tông vào
cây. Anh ta không mang dây an toàn.
Anh ta hụt hơi và phàn nàn đau dữ dội
ở ngực phải.
29
30. Tổng kết
Thông đường thở
Xem xét đặt nội khí quản
Đừng quên cột sống cổ
Thở oxy (nếu cần)
Hỗ trợ thông khí khi cần
Đánh giá sơ cấp :Đánh giá sơ cấp : Đường thở (A)Đường thở (A)
& Hô hấp (B),& Hô hấp (B), C, D, EC, D, E
30
31. Các loại Sốc
Sốc giảm thể tích
Sốc tim (dập cơ tim, chèn ép, vết thương
thủng tim, tràn khí màng phổi áp lực, nhồi
máu)
Sốc thần kinh
Đánh giá sơ cấp:Đánh giá sơ cấp: A, B,A, B, Tuần hoàn (C)Tuần hoàn (C),
D, ED, E
31
32. Đánh giá sơ cấp:Đánh giá sơ cấp: A, B,A, B, Tuần hoàn (C)Tuần hoàn (C), D, ED, E
Tình trạng mất máu khó đánh giá
Chấn thương bụng
Chấn thương ngực
Gãy xương đùi
Gãy xương chậu
Vết thương da đầu (trẻ em)
32
33. Ước tính lượng máu mất
Xương đùi kín# 1.5-2 litres
Xương chày kín # 500 ml
Xương chậu # 3 litres
Xương sườn # (mỗi cái) 150 ml
Tràn máu màng phổi 2 litres
Vết thương bằng bàn tay 500 ml
Máu đông bằng nắm tay 500 ml
Đánh giá sơ cấp :Đánh giá sơ cấp : A, B,A, B, Tuần hoàn (C)Tuần hoàn (C), D, ED, E
33
34. Đánh giá sơ cấp :Đánh giá sơ cấp : A, B,A, B, Tuần hoàn (C)Tuần hoàn (C), D, ED, E
Thăm khám
Huyết áp, mạch, thời gian làm đầy mao
mạch (< 2 giây)
Nhiệt độ ngoại vi, sắc da (nhợt nhạt, tím
tái), toát mồ hôi
Xuất huyết ngoài
Nhịp thở
Nhìn (Kiểm tra)
Nghe (Chẩn bệnh)
Sờ (Cảm nhận)
Thăm khám đặc
hiệu nếu được
34
35. Dấu hiệu lâm sàng của Sốc
Lượng Nhịp Huyết Làm đầy Nhịp Trạng thái
máu mất tim áp mao mạch hô hấp tinh thần
<15% ---------Không dấu hiệu----------------------------------------
( <750ml)
15-30% >100 Tâm thu >2 giây 20-30 Lo lắng nhẹ
(750-1500) bình thường
>30% >120 Giảm >2 giây 30-40 Lo lắng
(>1500ml) bối rối
Đánh giá sơ cấp :Đánh giá sơ cấp : A, B,A, B, Tuần hoàn (C)Tuần hoàn (C), D, ED, E
35
36. Trẻ em bị Sốc
Mạch yếu, thời gian làm đầy mao mạch
>2 giây, thở nhanh, kích động/buồn ngủ
Hạ huyết áp là dấu hiệu muộn
Đánh giá sơ cấp:Đánh giá sơ cấp: A, B,A, B, Tuần hoàn (C)Tuần hoàn (C), D, ED, E
36
37. Sinh lý
Phạm vi rộng của huyết áp bình thường + nhịp
tim
Trẻ nhỏ Trẻ em > 6 tuổi
Nhịp tim 100-160 70-120
Huyết áp 70-90 85-110
Thời gian làm đầy mao mạch <2 giây rất hữu
ích
Bắt mạch
Truyền dịch tĩnh mạch: những gì bạn có thể lấy
được!
Trẻ emTrẻ em
37
38. Đánh giá sơ cấp:Đánh giá sơ cấp: A, B,A, B, Tuần hoàn (C)Tuần hoàn (C), D, ED, E
Minh họa xử trí tuần hoàn cho bệnh nhân
Cầm máu
Truyền tĩnh mạch bằng kim lớn với 2
đường truyền (truyền trong xương ở trẻ
em)
Đường thở, hô hấp, oxy
Lấy máu cho test nhóm máu và Hb
38
39. Cầm máu
Băng ép – Garo là phương pháp cuối
cùng
Dẫn lưu để tái mở rộng nhu mô phổi.
Thủ thuật mở ngực cấp cứu hiếm khi
được thục hiện
Thủ thuật mở bụng nếu hạ huyết áp sau
truyền dịch
Đánh giá sơ cấp:Đánh giá sơ cấp: A, B,A, B, Tuần hoàn (C)Tuần hoàn (C), D, ED, E
39
40. Dịch gì và bao nhiêu?
1-2L (20ml/kg) 0.9% Saline hoặc Ringer’s
Đánh giá lại
1-2L (20ml/kg) 0.9% Saline hoặc Ringer’s
Đánh giá lại
Truyền máu nếu:
xử trí như trên mà không ổn định
Hb <7g/dl và tiếp tục chảy máu
Đánh giá sơ cấp:Đánh giá sơ cấp: A, BA, B, Tuần hoàn (C),, Tuần hoàn (C), D, ED, E
40
41. Trẻ emTrẻ em
Giải phẫu
Trọng lượng ước tính = [(tuổi-1) x 2] + 9
VD 3 tuổi = [(3yrs-1) x 2] +9
= [2x2] +9
= 4 +9
= 13kg
41
42. Mục tiêu huyết áp tâm thu BP>90 +
nhịp tim <100 (khác nhau ở trẻ em),
lượng nước tiểu 1-2 ml/kg/giờ
Đánh giá sơ cấp:Đánh giá sơ cấp: A, B,A, B, Tuần hoàn (C)Tuần hoàn (C), D, ED, E
42
43. Làm ấm dung dịch nếu được
Cân nhắc hồi sức hạ huyết áp nếu nhịp
tim không an toàn
Đánh giá sơ cấp:Đánh giá sơ cấp: A, B,A, B, Tuần hoàn (C)Tuần hoàn (C), D, ED, E
43
44. Tổng kết
Thăm khám cẩn thận
Cầm máu
Bù dịch
Đánh giá sơ cấp:Đánh giá sơ cấp: A, B,A, B, Tuần hoàn (C)Tuần hoàn (C), D, ED, E
44
45. Đánh giá sơ cấp:Đánh giá sơ cấp: A, B, C,A, B, C, Thần kinh (D)Thần kinh (D), E, E
Đồng tử
Nhận thức
A Tỉnh táo
V Đáp ứng gọi hỏi
P Đáp ứng kích thích đau
U Không đáp ứng với các kích thích
45
46. Đáp ứng vận động
Yêu cầu: làm đúng 6
Cấu: gạt đúng 5
Cấu: co chi 4
Gấp cứng (mất võ não) 3
Duỗi cứng (mất não) 2
Không đáp ứng 1
Đáp ứng lời nói
Đáp ứng đúng 5
Lẫn lộn, mất định hướng 4
Dùng từ không thích hợp 3
Đáp ứng bằng âm thanh vô nghĩa 2
Không đáp ứng 1
Đáp ứng bằng mắt
Mở mắt tự nhiên 4
Mở mắt khi gọi 3
Mở mắt khi gây đau 2
Mắt nhắm 1
Thang điểm Glasgow
Bình thường =15
Nghiêm trọng = 8
ĐầuĐầu
46
47. Luôn cho rằng cột sống cổ bị chấn
thương
Cố định ở vị trí trung gian
Tràn khí dưới da
Lệch khí quản
Tĩnh mạch cổ nổi
CổCổ
Nhìn (Kiểm tra)
Nghe (Chẩn bệnh)
Sờ (Cảm nhận)
Thăm khám đặc hiệu
nếu được
47
48. Những trường hợp có nguy cơ tổn thương cột
sống cổ:
Chấn thương đầu
Đau, sưng tại cột sống cổ
Biến dạng, di lệch cột sống
Thở nghịch thường (cơ hoành)
Hạ huyết áp nhưng nhịp tim không
tương xứng
Cột sốngCột sống
48
49. Mất trương lực cơ của chi
Mất phản xạ (kiểm tra cơ vòng hậu môn), chức
năng tự chủ (kiểm soát đại tiện, tiểu tiện)
Giác quan, vận động & phản xạ
Còn chức năng cột sống cùng (còn cảm giác
vùng cùng cụt nhưng mất cảm giác ở bụng, 2
chân – cho thấy tổn thương không hoàn toàn)
Cột sốngCột sống
49
50. Tổn thương cột sống cao
Cột sống cổ và cột sống ngực cao
Tổn thương cột sống thấp
Cột sống ngực thấp và thắt lưng
Đánh giá lại
Chăm sóc vùng tổn thương
Cột sốngCột sống
50
51. Kiểm tra toàn bộ cột sống ở tư thế trung lập
với sự hỗ trợ của 4 người (log roll)
Người giữ đầu đóng vai trò chỉ huy nói rõ
bên sẽ quay sang (trái hay phải) khi hô tới
3.
Cố định với vật liệu
thích hợp
Nẹp cổ cứng
Bao cát + dây buộc
Cột sốngCột sống
51
53. Tổng kết
Cố định cho đến khi tổn thương được
loại trừ
Kiểm tra tổn thương thần kinh toàn diện
Cột sốngCột sống
53
54. Đánh giá sơ cấpĐánh giá sơ cấp: A, B, C, D,: A, B, C, D, Bộc lộ (E)Bộc lộ (E)
Bộc lộ để đánh giá toàn diện
Tránh hạ thân nhiệt – đặc biệt là ở trẻ em
(diện tích bề mặt lớn: tỉ lệ khối lượng; ít
khối cơ)
54
55. Đánh giá ban đầuĐánh giá ban đầu
X-quang
Chấn thương cột sống cổ (chụp mặt bên
với tất cả 7 đốt sống + T1?)
Ngực
Xương chậu?
Khác?
Nhìn (Kiểm tra)
Nghe (Chẩn bệnh)
Sờ (Cảm nhận)
Thăm khám đặc hiệu
nếu được
55
56. Đánh giá ban đầu:Đánh giá ban đầu: A B C D EA B C D E
Tổng kết
Kiểm tra tuần tự một cách nhanh chóng
(2 phút)
Xử trí những gì được phát hiện
Lặp lại nếu tình trạng nạn nhân xấu đi
56
57. Dự phòng,Dự phòng, Phân loại ưu tiênPhân loại ưu tiên,, Đánh giá sơĐánh giá sơ
cấp, Ổn định, Chuyển giaocấp, Ổn định, Chuyển giao
Phân loại bệnh nhân theo ưu tiênPhân loại bệnh nhân theo ưu tiên
Chịu ảnh hưởng bởi:
- Kinh nghiệm
- Nguồn lực
- Mức độ nghiêm trọng của chấnthương
57
58. Ổn định và Chuyển giaoỔn định và Chuyển giao
Thảo luận mở
58
59. *Cách cố định gãy khung chậu :
Dùng tấm vải ( gra giường ) để cố định khung
chậu