SlideShare a Scribd company logo
Page|1
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
CHƯƠNG 2
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỘ MÁY TIÊU HÓA VÀ CẤP CỨU BỤNG
1 Kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh cổ điển để chẩn đoán bệnh lý thực quản:
A. Nội soi thực quản
B. Siêu âm nội soi
C. Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
D. Chụp cộng hưởng từ.
2 Chụp thực quản đối quang kép thì thuốc cản quang được sửdụng là:
A. Dịch treo barite đơn thuần
B. Dịchtreobarite kết hợp với khí
C. Dịch treo berite tan trong nước
D. A hoặc B
3 Thuốc cản quang tan trong nước được dùng để chụp thực quản với bệnh nhân:
A. Nghi có thủng thực quản
B. Có hẹp thực quản cũ
C. Ngay sau phẫu thuật
D. A và C
4 Thực quản được chia làm bao nhiêu đoạn:
A. 2 đoạn C. 4 đoạn
B. 3 đoạn D. 5 đoạn
5 Trường hợp nghi có thủng thực quản hoặc chụp thực quản ngay sau mổ cần sử
dụng loại thuốc cản quang:
A. Dịch treo Sulfate
B. Dịch treo Sulfate và khí
C. Thuốc cản quang tan trong nước
D. Tất cả các loại trên đều sử dụng được
6 Đoạn thực quản ngắn nhất:
A. Cổ C. Bụng
B. Ngực D. A và C
7 Chọn ý sai khi nói về thực quản đoạn ngực:
A. Khá ngắn
B. Nằm trước cột sống với bờ rõ nét
C. Có hai chổ lõm ở mặt trước do quai động mạch chủ và phế quản gốc phải đè
vào
Page|2
D. A và C
8 Chọn ý đúng khi nói về thực quản đoạn ngực:
A. Nằm trước cột sống với bờ không đều
B. Có một chổ lõm nằm ở bờ trước trái
C. Động mạch chủ và phế quản gốc trái đè vào bờ trước trái
D. Tất cả đúng
9 Chọn ý đúng về thực quản đoạn bụng:
A. Ngắn nhất trong 3 đoạn thực quản
B. Được kết thúc bởi tâm vịnằm ở mặt trước trong của phình vị lớn dạ dày
C. Tạo với tâm vị một góc tù gọi là góc Hiss
D. Tất cả đúng
10 Sau mỗi lần ngụm Baryte trôi qua lòng thực quản thì:
A. Lòng thực quản giãn ra
B. Baryte đọng lại giữa các nếpniêm mạc
C. Tạo nên 2 -3 đường song song không đều nhau
D. Tất cả đúng
11 Chứng rối loạn chức năng thực quản do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:
A. Chứng rối loạn vận động do sóng thứ cấp
B. Chứng rối loạn vận động do sóng sơ cấp
C. Chứng rối loạn vận động do sóng phản nhu động
D. Chứng rối loạn vận động do sóng thứ ba
12 Sóng phản nhu động còn được gọi là:
A. Sóng sơ cấp C. Sóng thứ 3
B. Sóng thứ cấp D. Sóng thứ 4
13 Đặc điểm của sóng thứ cấp ( Sóng phản nhu động):
A. Xuất phát từ phần thực quản bụng, truyền lên cao
B. Hay gặp trong chứng co thắt tâm vị giai đoạn tiến triển
C. Thấy được khi chiếutrênmàn hình tăng sáng
D. Tất cả đúng
14 Rối loạn vận động thực quản do sóng thứ 3, chọn ý sai:
A. Xuất hiệnnhững chổ lồi lõm, nông sâu dọc theochiều dài bờ thực quản
B. Thể hiện rối loạn chức năng thực quản
C. Thấy được khi chiếu trên màn hình tăng sáng
D. Nặng có thể tạo ra sự co thắt đa tầng
15 Tổn thương thực thể hay gặp nhất trong X quang thực quản:
A. Hình ổ loét C. Hình khuyết
Page|3
B. Hẹpthực quản D. Hình cứng
16 Đặc điểm của hẹp thực quản ác tính:
A. Thường lệch trục
B. Bờ không đều
C. Tiếp nối giữa phần lành và phần tổn thương chuyển đổi đột ngột
D. Tất cả đúng
17 Đặc điểm không đúng về hẹp thực quản lành tính:
A. Đoạn hẹp thường lệchtrục
B. Bờ đều đặn
C. Tiếp nối giữa vùng lành và phần tổn thương chuyển đổi từ từ
D. Gặp trong hẹp do bỏng hoặc viêm
18 Nguyên nhân tạo nên hình khuyếttrên phim chụp X quang thực quản cản quang:
A. Do khốităng sinh trong lòng thực quản
B. Do thực quản co thắt
C. Do thực quản bị đè từ ngoài vào
D. A và C
19 Đặc điểm hình khuyếttrên phim thực quản có cản quang:
A. Có thể nằm ở bờ hoặc bề mặt thực quản
B. Tạo nên những vùng khuyếtsáng
C. Bờ nham nhở hoặc nhẵn
D. Tất cả đúng
20 Ổ loét thực quản, chọn ý đúng:
A. Hình ổ đọng thuốc lõm xuống ở bờ thực quản
B. Là biểu hiện bệnh lý thực quản hay gặp nhất
C. Thường ở vùng 1/3 dưới thực quản do chứng tràongược dịch vị
D. Tất cả đúng
21 Đặc điểm hình cứng:
A. Một đoạn của bờ thực quản mất sóng nhu động
B. Có thể sụtvào lòng thực quản, biểu thị sự dày khu trú lòng thực quản
C. Thường gặp trong ung thư thể thâm nhiễm
D. Tất cả đúng
22 Hiện nay chẩn đoán ung thư thực quản chủ yếu dựa vào:
A. X quang có thuốc cản quang
B. Siêu âm nội soi
C. Nội soi kết hợp với sinhthiết
D. Cộng hưởng từ
Page|4
23 X quang thực quản thường được chỉ định khi:
A. Trước mổ vùng thực quản
B. Nội soi thực quản không thành công do chít hẹp
C. Ống soi không đi qua được đoạn hẹp
D. Tất cả đúng
24 Ung thư thực quản có bao nhiêu thể :
A. 2 C. 4
B. 3 D. 5
25 Đặc điểm của ung thư thực quản thể thâm nhiễm, ngoại trừ:
A. Hình hẹp lệch trục
B. Ngoằn nghèo, khúc khuỷu
C. Những ụ sùi xâm lấn lòng thực quản
D. Giai đoạn sớmcó thể gặp hình cứng đục khoét
26 Hình cứng đục khoét gặp trong:
A. Ung thư thực quản thể u sùi giai đoạn muộn
B. Ung thư thực quản thể loét sùi giai đoạn muộn
C. Ung thư thực quản thể thâm nhiễm giai đoạn sớm
D. Ung thư thực quản thể thâm nhiễm giai đoạn muộn
27 Đặc điểm ung thư thực quản thể u sùi:
A. Hình khuyếtbờ đều hoặc không đều
B. Hình ổ đọng thuốc giữa các hình khuyết
C. Nụ sùi lớncó thể làm tắc lòng thực quản
D. Tất cả đúng
28 Đặc điểm của ung thư thực quản thể loét sùi:
A. Hình nụ sùixâm lấn lòng thực quản
B. Hình cứng đục khoét
C. Hình hẹp thực quản lệch trục
D. Hình ổ đọng thuốc giữa các hình khuyết
29 Một ổ loét bao quanh bởi một gờ sáng là hình ảnh đặc trưng cho ung thư thực
quản thể:
A. Thể thâm nhiễm
B. Thể loét sùi
C. Thể u sùi
D. B và C
30 Loét thấu kính là hình ảnh đặc trưng của:
A. Ung thư thực quản thể thâm nhiễm
Page|5
B. Ung thư thực quản thể loét sùi
C. Ung thư thực quản thể u sùi
D. B và C
31 Đặc điểm của ung thư thực quản thể loét sùi, ngoại trừ:
A. Do các khốiu hoại tử tạo nên
B. Hình ổ đọng thuốc giữa các hình khuyết
C. Hình khuyết bờ không đều, những nụ sùi lớnnhỏ khác nhau
D. Hình ổ loét bao quanh bởi một gờ sáng
32 Phương pháp giúp chẩn đoán xác định ung thư thực quản, ngoại trừ:
A. Siêuâm thực quản
B. Nội soi kết hợp sinh thiết
C. Nội soi ống mềm
D. Chụp cắt lớp vi tính
33 Đặc điểm của viêm thực quản do chất ăn da, ngoại trừ:
A. Lúc đầu thực quản bị viêm về sau bị hẹp do xơ hóa
B. Thường bị hẹp 1/3 trênvà giữa thực quản
C. Hẹp thẳng truc, dài và bờ đều
D. Lưu thông qua chỗ hẹp liên tục
34 Vị trí thường gặp của viêm thực quản do chất ăn da:
A. 1/3 trên C. 1/3 dưới
B. 1/3 giữa D. 1/3 trên và dưới
35 Tính chất hẹp thực quản do chất ăn da:
A. Hẹp thẳng trục, ngắn, bờ không đều
B. Hẹp lệch trục, ngắn, bờ đều
C. Hẹpthẳng trục, dài, bờ đều
D. Hẹp lệch trục, dài, bờ đều
36 Tính chất của hẹp thực quản do chất ăn mòn, chọn ý sai:
A. Lúc đầu bị viêm vềsau bị hẹp do xơ hóa
B. Thường hẹp đoạn 1/3 dưới
C. Thường hẹp thẳng truc, dài, bờ đều
D. Lưu thông qua chổ hẹp không liên tục
37 Đặc điểm của Viêm thực quản do tia xạ:
A. Xuất hiệnsau khi điềutrị bằng tia xạ
B. Đoạn hẹp lan tỏa xung quanh và tại vị trí tia
C. Luôn kèmtheo các ổ loét
D. A và C đúng
Page|6
38 Viêm thực quản do tia xạ thường xuất hiện sau:
Đáp án:
1C 7D 13C 19D 25C 31C 37A 43C
2B 8C 14A 20C 26C 32A 38C 44B
3D 9A 15B 21D 27C 33B 39D 45D
4B 10B 16D 22C 28D 34C 40C
5C 11B 17A 23D 29B 35C 41D
6C 12B 18D 24B 30B 36D 42C
CHẨN ĐOÁN X QUANG DẠ DÀY – TÁ TRÀNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỘ MÁY TIÊU HÓA VÀ CẤP CỨU BỤNG
CHẨN ĐOÁNX QUANG THỰC QUẢN
1. Kỹ thuật cđha cổ điển để chẩn đoán bệnh lý thực quản:
A. Nội soi thực quản
B. Siêu âm nội soi
C. Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
D. Cộng hưởng từ
2. Chụp thực quản đối quang kép thì thuốc cản quàng được sửdụng là:
 Dịch treo barite kết hợp với khí
3. Thuốc cản quang tan trong nước được dùng để chụp thực quản cho BN:
 Nghi có thủng thực quản + Ngay sau phẫu thuật
4. Trường hợp nghi có thủng thực quản hoặc chụp thực quản ngay sau mổ cần dùng
thuốc cản quang:
 Thuốc cản quang tan trong nước
5. Thực quản chia làm:
 3 đoạn
6. Đoạn thực quản ngắn nhất?
 TQ đoạn bụng
7. Chọn ý sai khi nói về TQ đoạn ngực:
A. Khá ngắn
Page|7
B. Nằm trước cột sống và bờ rõ nét
C. Có hai chổ lõm ở mặt trước do quai ĐMCvà PQ gốc phải đè vào
D. A và C
8. Chọn ý đúng khi nói về TQ đoạn ngực:
A. Nằm trước cột sống và bờ không đều
B. Có một chổ lõm nằm ở bờ trước trái
C. ĐMC và PQ gốc trái đè vào bờ trước trái
D. Tất cả đúng
9. Chọn ý đúng về thực quản đoạn bụng:
A. Ngắnnhất trong 3 đoạn thực quản
B. Được kết thúc bởi tâm vị nằmở mặt trước trong của phình vị lớn dạ dày
C. Tạo với tâm vị một góc tù gọi là góc His
D. Tất cả đúng
10. Sau mỗi lần ngụm barite trôi qua lòng thực quản, chọn ý đúng:
A. Lòng TQ giãn ra
B. Baryte đọng lại giữa các nếp niêmmạc
C. Tạo nên 2 -3 đường song song không đều nhau
D. Tất cả đúng
11. Rối loạn chức năng thực quản thể hiện qua các chứng sau, TRỪ:
A. Chứng rốiloạn vận động do song thứ cấp
B. Chứng rối loạn vận động do sóng sơ cấp
C. Chứng rối loạn vận động do sóng phản nhu động
D. Chứng rối loạn vận động do sóng thứ 3
12. Tên gọi khác của sóng phản nhu động:
 Sóng thứ cấp
13. Chọn ý đúng về đặc điểm của sóng thứ cấp (sóng phản nhu động):
A. Xuất phát từ phần thực quản bụng và truyền lên cao
B. Hay gặp trong chứng co thắt tâm vị giai đoạn tiến triển
C. Thấy được trênmàn hình tăng sáng
D. Tất cả đúng
14. Đặc điểm không đúng về rối loạn vận động do sóng thứ 3:
A. Xuất hiệnnhững chổ lồi sâu dọc theochiềudài thực quản
B. Thể hiện rối loạn chức năng thực quản
C. Thấy được khi chiếu trên màn hình tăng sáng
D. Nặng có thể tạo ra sự co thắt đa tầng
15. Tổn thương thực thể hay gặp nhất trong X quang thực quản?
 Hẹp thực quản
16. Đặc điểm của hẹp TQ ác tính:
A. Thường lệch trục
B. Bờ đều/không đều
C. Tiếp nối giữa vùng lành tính và ác tính thường dốc đứng
Page|8
D. A và C
17. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG khi nói về Hẹp TQ lành tính:
A. Đoạn hẹp thẳng/lệch trục
B. Bờ đều đặn
C. Tiếp nối giữa vùng lành và phần tổn thương chuyển đổi từ từ
D. Gặp trong hẹp TQ do bỏng /do viêm
18. Nguyên nhân tạo nên hình khuyếttrên X quang TQ:
A. Do khối tăng sinh trong lòng TQ
B. Do thực quản co thắt
C. Do thực quản bị đè từ ngoài vào
D. A và C
19. Đặc điểm của hình khuyếttrên X quang TQ:
A. Có thể nằm ở bờ/bề mặt thực quản
B. Tạo nên những vùng khuyếtsáng
C. Bờ nham nhở hoặc nhẵn
D. Tất cả đúng
20. Ý đúng về Hình ổ loét TQ:
A. Hình ổ đọng thuốc lõm xuống ở bờ TQ
B. Là biểu hiện bệnh lý TQ hay gặp nhất
C. Thường ở vùng 1/3 dưới TQ do chứng tràongược dịch vị
D. Tất cả đúng
21. Đặc điểm của Hình cứng TQ:
A. Một đoạn của bờ TQ mất sóng nhu động
B. Có thể sụtvào lòng TQ biểu hiện của sự dày khu trú lòng TQ
C. Thường gặp trong ung thư thể thâm nhiễm
D. Tất cả đúng
22. Hiện nay chẩn đoán ung thư TQ chủ yếu dựa vào:
A. X quang có sử dụng thuốc cản quang
B. Siêu âm nội soi
C. Nội soi kết hợp sinhthiết
D. Cộng hưởng từ
23. X quang thực quản thường được chỉ định khi:
A. Trước mổ
B. Nội soiTQ không thành công do chít hẹp
C. Ống soi TQ không đi qua được đoạn hẹp
D. Tất cả đúng
24. Ung thư TQ có bao nhiêu thể?
 3 thể
25. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG về ung thư TQ thể thâm nhiễm:
A. Hình hẹp lệch trục
B. Ngoằn nghèo, khúc khuỷu
Page|9
C. Những nụ sùi xâm lấn lòng TQ
D. Giai đoạn sớmcó thể gặp hình cứng đục khoét
26. Hình cứng đục khoét gặp trong:
A. K TQ thể u sùi giai đoạn muộn
B. K TQ thể loét sùi giai đoạn muộn
C. K TQ thể thâm nhiễm giai đoạn sớm
D. K TQ thể thâm nhiễm giai đoạn muộn
27. Đặc điểm của K TQ thể U sùi:
A. Hình khuyếtbờ đều hoặc không đều
B. Hình ổ đọng thuốc giữa các hình khuyết
C. Nụ sùi lớn có thể làm tắc lòng TQ
D. Tất cả đúng
28. Đặc điểm hình ảnh đặc trưng của K TQ thể Loét sùi:
A. Hình nụ sùi xâm lấn lòng thực quản
B. Hình cứng đục khoét
C. Hình hẹp TQ lệch trục
D. Hình ổ đọng thuốc giữa các hình khuyết
29. Một ổ loét bao quanh bởi một gờ sáng đặc trưng cho K TQ thể:
A. Thể thâm nhiễm
B. Thể u sùi
C. Thể loét sùi
D. B và C
30. Loét thấu kính là hình ảnh đặc trưng của:
 K TQ thể Loét sùi
31. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG về K TQ thể Loét sùi:
A. Do các khối u hoại tử tạo nên
B. Hình ổ đọng thuốc giữa các hình khuyết
C. Hình khuyết bờ không đều, những nụ sùi lớnnhỏ khác nhau
D. Hình ổ loét được bao quang bởi một gờ sáng
32. Phương pháp giúp chẩn đoán xác định K TQ:
A. Nội soi ống mềm
B. Nội soikết hợp sinh thiết
C. Chụp CLVT
D. Tất cả đúng
33. Đặc điểm của Viêm thực quản do chất ăn da, TRỪ:
A. Lúc đầu TQ bị viêm về sau bị hẹp do xơ hóa
B. Thường bị hẹp1/3 trênvà 1/3 giữa
C. Hẹp thẳng trục, dài, bờ đều
D. Lưu thông qua chổ hẹp liên tục
34. Vị trí thường gặp Viêm TQ do chất ăn da:
 1/3 dưới TQ
Page|10
35. Tính chất của Hẹp TQ do chất ăn da:
A. Hẹp thẳng trục, ngắn, bờ không đều
B. Hẹp lệch trục, ngắn, bờ đều
C. Hẹp thẳng trục, dài, bờ đều
D. Hẹp lệch trục, dài, bờ đều
36. Tính chất của Hẹp TQ do chất ăn mòn, chọn ý SAI:
A. Lúc đầu bị viêm, sau hẹp do xơ hóa
B. Thường hẹp ở 1/3 dưới TQ
C. Thường hẹp thẳng trục, dài, bờ đều
D. Lưu thông qua chổ hẹp không liêntục
37. Đặc điểm của Viêm TQ do tia xạ:
A. Xuất hiệnsau khi điềutrị bằng tiaxạ
B. Đoạn hẹp lan tỏa xung quanh và tại vị trí tia
C. Luôn kèm theo các ổ loét
D. A và C đúng
38. Viêm thực quản thường xuất hiện sau điều trị bằng tia xạ khoảng:
A. 4 tháng
B. 5 tháng
C. 6 tháng
D. 1 năm
39. Chọn ý đúng về Viêm thực quản do tia xạ:
A. Thường xuất hiện sau khitia xạ khoảng 6 tháng
B. Đoạn hẹp khu trú tại vị trí tia xạ
C. Đôi khi kèm theo loét
D. Tất cả đúng
40. Chọn Ý SAI khi nói về Phình to TQ hay Co thắt tâm vị:
A. TQ phình to gấp 2,3 ,4 lần bình thường
B. TQ dài và gấp khúc sang phải
C. Tạo khối mờ đồng đềutrênphim chụp ngực vùng trung thất Phải
D. Chụp thực quản có barite thấy TQ bị hẹp ngay tại tâm vị
41. Đặc điểm hình ảnh của Co thắt Tâm vị:
A. TQ bị hẹp tại tâm vị, thẳng hoặc lệch trục
B. Phía trênchổ hẹpTQ giãn to
C. Lưu thông qua tâm vị liên tục
D. Tất cả đúng
42. Thực quản giống hình củ cải, mũi kiếm gặp trong bệnh lý gì:
A. Viêm TQ do chất ăn da
B. Hẹp TQ do tia xạ
C. Co thắt tâm vị
D. Túi thừa TQ
43. Chọn ý SAI về đặc điểm của Túi thừa TQ:
Page|11
A. Hình túi cản quang có cổ dính vào thành TQ
B. Kích thước to nhỏ khác nhau
C. Những hìnhsáng tròn tập trung như chùm nho
D. Thường nằm ở 1/3 giữa TQ
44. Túi thừa TQ thường gặp ở vị trí nào sau đây:
A. 1/3 giữa
B. 1/3 dưới TQ
C. Ngay trên cơ hoành
D. A và C
45. Những hình sáng tròn tập trung như chumnho, là đặc điểm hình ảnh của:
A. Viêm thực quản do tia xạ
B. Túi thừa TQ
C. Giãn TM TQ
D. B và C
46. Đặc điểm của giãn TM TQ:
A. Những hình sáng tròn tập trung như hình chùm nho
B. Các vết sáng dài ngoằn nghèo
C. Đôi khi có thể tạo hình ảnh giả u
D. Tất cả đúng
47. Thoát vị TQ thường chia làm bn thể?
 4 thể
48. Loại thoát vị TQ hay gặp nhất:
A. Thoát vị cuộn
B. Thoát vị trượt
C. Thoát vị trượt và cuộn phốihợp
D. Thoát vị trượt kèm ngắn thực quản bẩm sinh
49. Tâm vị nằm dưới cơ hoành chỉ có túi hơi chui qua lỗ hoành, là đặc điểm của:
A. Thoát vị cuộn
B. Thoát vị trượt
C. Thoát vị trượt và cuộn phốihợp
D. Thoát vị trượt kèm ngắn thực quản bẩm sinh
50. Thoát vị cạnh TQ còn gọi là:
A. Thoát vị cuộn
B. Thoát vị trượt
C. Thoát vị trượt và cuộn phốihợp
D. Thoát vị trượt kèm ngắn thực quản bẩm sinh
51. Tâm vị trượt qua khỏi cơ hoành kéo theo túi hơi dạ dày nằm trên vòmhoành:
A. Thoát vị cuộn
B. Thoát vị trượt
C. Thoát vị trượt và cuộn phốihợp
D. Thoát vị trượt kèm ngắn thực quản bẩm sinh
Page|12
52. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG khinói về thoát vị trượt và cuộn phối hợp:
A. Khối thoát vị lớn
B. Hay gặp ở trẻ em
C. Hay gặp ở người già
D. Cả tâm và phình vị nằm trên vòm hoành
53. Đặc điểm của TV trượt kèm ngắn TQ Bẩm sinh:
A. TQ ngắn
B. Túi hơi nằm trên vòmhoành
C. Thường kèm theo viêm TQ dẫn tới hẹp và đôi khi kèm loét TQ
D. Tất cả đúng
CHẨN ĐOÁNX QUANG DẠ DÀY– TÁ TRÀNG
1. Giá trị của chụp lưu thông dạ dày, tá tràng:
A. Xác định vị trí, mức độ lan rộng tại chổ của ổ loét hoặc k dạ dày
B. Chẩn đoán và tiên lượng các thoát vị hoành
C. Đánh giá tình trạng hẹp ddtt
D. Tất cả đúng
2. Chuẩn bị BN cho KT X quang ddtt:
A. Tiến hành vào buổisáng
B. Nhịn đói
C. Không uống, không hút thuốc từ khi ngủ dậy
D. Tất cả đúng
3. Trước khi chụp X quang bụng BN không được uống các chất cản quang ít nhất bao
nhiêu ngày trước khi chụp:
A. 1 ngày
B. 2 ngày
C. 3 ngày
D. 4 ngày
4. Có bao nhiêu loại kỹ thuật X quang trong chẩn đoán bệnh ddtt:
 2 loại (KT Cổ điển, KT Đối quang kép)
5. Đặc điểm của kỹ thuật X quang cổ điển, chọn ý SAI:
A. Dưới sự kiểm tra của chiếu xquang
B. BN uống một ngụm dịch treo barite sau đó một cốc barite khoảng 80 – 100ml
C. Chụp 1 tư thế trong các thời gian khác nhau
D. A và C
6. Đặc điểm của KT X quang cổ điển trong bệnh lý ddtt:
A. Chỉ áp dụng cho BN hợp tác tốt
B. BN được uống một ngụmnhỏ dịch treo barite kèm chế phẩmchống bọt khí
C. Chụp theocác tư thế khác nhau
D. Tất cả đúng
Page|13
7. Đặc điểm của KT Đối quang kép:
A. Chỉ áp dụng cho các bệnh nhân không hợp tác, khó di chuyển trên bàn khám
B. Sử dụng 2 đối quang: âm (Baryte) và dương tính (Hơi)
C. Phim chụp ở các tư thế khác nhau
D. Phát hiệncác tổn thương nhỏ , khu trú ở bề mặt dạ dày
8. Chọn ý SAI về đặc điểm của KT Đối quang kép:
A. 2 đối quang: Dương tính (Hơi). Âmtính ( Baryte)
B. Chỉ áp dụng cho BN hợp tác tốt, di chuyển dễ dàng trên bàn khám
C. BN uống một lượng nhỏ dịch treo baryte vớichế phẩmchống bọt khÍ, làmphồng
dạ dày bằng hơi qua ống thông hoặc chất sinh hơi
D. Phim chụp ở các thì khác nhau
9. Hình thái dạ dày thay đổi theo các yếu tố sau, TRỪ:
A. Giới
B. Chiều cao
C. Trương lực dạ dày
D. Cân nặng, béo hay gầy
10. Đặc điểm của niêm mạc dạ dày tá tràng:
A. Có độ dày khác nhau
B. Các nếp nằm song song với nhau
C. Các nếp nằm song song đường bờ
D. Tất cả đúng
11. Để lấy niêm mạc dạ dày tá tràng cần chụp:
A. Phimlớp mỏng
B. Chụp tư thế chếch trước phải có ép
C. Phim nằm ngửa toàn bộ
D. Phim nằm sấp
12.Phim hàng loạt chủ yếu để thăm khám:
A. Niêm mạc
B. Góc bờ cong nhỏ
C. Mặt sau dạ dày
D. Hang vị, hành tá tràng
13. Để thăm khámmặt sau của dạ dày cần chụp:
A. Phim lớp mỏng
B. Phim chụp tư thế chếch trước P có ép
C. Phim nằm ngửa toàn bộ
D. A và C
14. Để thăm khámgóc bờ cong bé cần chụp phim:
A. Phimchụp chếchtrước P có ép
B. Phim chụp chếch trước phải không ép
C. Phim chụp ở tư thế nằm ngửa
D. Tất cả đúng
15. Để lấy toàn bộ dạ dày cần chụp:
Page|14
A. Phim đầy thuốc thẳng
B. Phim hoàng loạt
C. Phim nằm ngửa toàn bộ
D. Phim nằm sấp
16. Trên phim nghiêng thì hành tá tràng ngang mức:
A. L1
B. L2
C. L3
D. L4
17. Trên phim xquang bụng thì tâm vị ngang mức:
A. D12
B. Khe D12 –L1
C. L1
D. Khe L1-L2
18. Có bao nhiêu hình thái dạ dày?
 3loại (Nằm ngang, hình thác, thẳng đứng)
19. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG về hình ổ loét ddtt:
A. Là một vết cản quang tạo bởi baryte
B. Tồn tại thường xuyên
C. Thay đổi hình dạng trêncác phim chụp
D. Dễ dàng thấy được nếu nằm ở bờ dạ dày
20. Có thể thấy được hình ảnh ổ loét nằm ở mặt dạ dày trên các loại phim sau, TRỪ:
A. Phimchụp thẳng
B. Phim chụp niêm mạc
C. Phim chụp nghiêng
D. Phim chụp đối quang kép
21. Đặc điểm của ổ loét trên thành bình thường, chọn ý SAI:
A. Luôn là ổ loét lành tính
B. Nhìn nghiêng ổ loét có hình tam giác, đáy tròn, bờ đều nhô lên khỏi bờ
dạ dày bình thường
C. Vùng tiếp giáp giữa ổ loét và thành bình thường có chổ lõm nhẹ vào
lòng dạ dày là thành ổ loét
D. Ổ loét mặt biểu hiện như một vết cản quang tròn
22. Chọn ý sai về đặc điểm của ổ loét mặt trên thành bình thường :
A. Biểu hiện như một vết cản quang tròn
B. Bao quanh bởi một vòng sáng đều đặn
C. Nếp niêm mạc hội tụ sát với thành ổ loét
D. Nếpniêmmạc có hoặc không có sự biếndạng
Page|15
23. Đặc điểm của hình ổ loét trên thành bị thâm nhiễm :
A. Hình tam giác hoặc hình phẳng nông
B. Nằm trên một đoạn bờ dạ dày sụt nhẹ vào trong lòng so với bờ bình
thường
C. Thể hiện ổ loét nông ở vùng thành dạ dày bị thâm nhiễm hay viêm dày
lên
D. Tất cả đúng
24. Ổ loét trừ là tên gọi khác của :
A. Ổ loét trên thành bình thường
B. Ổ loét trên thành thâm nhiễm
C. Ổ loét trênthànhbị sùi
D. B và C
25. Chọn ý SAI vềỔ loét trên thành bị sùi :
A. Nằm sụtvà đục khoét sâu vào lòng nhiều
B. Phân cách với lòng dạ dày và các nếpniêm mạc bằng một băng sáng
rộng, đềutạo nêngờ ổ loét
C. Xung quanh gờ ổ loét nếp niêm mạc hội tụ dày lên, phình to
D. Ổ loét thường là ác tính
26. Đặc điểm của hình khuyết trong u dạ dày lành tính :
A. Hình tròn hoặc hình bầu dục
B. Bờ đều
C. Có thế thay đổi hình dáng
D. Tất cả đúng
27. Hình khuyếttròn hoặc bầu dục trong trong X quang dạ dày gặp trong :
A. Polyp dạ dày
B. U dạ dày lành tính
C. K dạ dày thể sủi
D, A và B
29. Hình khuyếtbờ nham nhở, cứng gặp trong :
A. Polyp dạ dày
B. K dạ dày thể sùi
C. U dạ dày lành tính
D. Tất cả đúng
30. Chọn ý SAI khinói vềhình cứng trên phim X quang ddtt :
A. Biểu hiện sự đứng im của một phần hoặc toàn bộ thành dạ dày khi
sóng nhu động lan đến
Page|16
B. Tổn thương lan rộng thì toàn bộ dạ dày như đông cứng lại
C. Hình ảnh « Tấm ván trên mặt sóng »
D. Đoạn cứng luôn cong theobờ dạ dày, làm mở rộng góc bờ cong nhỏ
31. Chọn ý ĐÚNG về sự thay đổi của các nếp niêm mạc dd :
A. Trong viêm dạ dày thể phì đại thì các nếp niêm mạc phình to, thô
B. Trong viêm teo niêm mạc thì các nếp niêm mạc bị xóa
C. Không có giá trị chẩn đoán do thường không phù hợp với hình ảnh nội
soi sinh thiết
D. Tất cả đúng
32. Vị trí hay gặp nhất của loét dạ dày tá tràng :
A. Bờ cong nhỏ
B. Sàn phình vị
C. Ống môn vị
D. Các mặt hang bị
33. Loét bờ cong nhỏ thường chia thành mấy dạng trên X quang :
=> 4 dạng
34. Hình ảnh của loét nông bờ cong nhỏ dạ dày :
A. Ổ loét nằm ở lớp niêm mạc, có thể ăn sâu vào lớp cơ
B. Hình lồi rấtbé như gai hoa hồng
C. Thường nằm ở bờ cong nhỏ giải phẫu đoạn sát tâm vị
D. Tất cả đúng
35. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG về loét trong thành bờ cong nhỏ dd :
A. Ăn sâu vào lớp cơ
B. Hình đáy tròn hoặc vuông
C. Hình ảnh ngón tay đeogăng
D. A và C
36. Đặc điểm của ổ loét bờ cong nhỏ sắp thủng :
A. Lan tới thanh mạc dd
B. Có cuống
C. Như hình nấm hay dùi trống
D. Tất cả đúng
37. Ổ loét Haudeck là hình ảnh của loét bờ cong nhỏ dd thể:
A. Loét nông
B. Loét trong thành
C. Loét sắp thủng
D. Loét thủng bít
Page|17
38. Ổ loét Haudeck có bao nhiêu mức cản quang:
=> 3 mức
39. Thứ tự từ trong ra ngoài các mức cản quang của ổ loét haudeck
A. Beryte- hơi
B. Dịch ứ đọng – barite
C. Baryte- dịch ứ đọng- hơi
D. Dịch ứ đọng- hơi – barite
40. Hình ảnh ngón tay đeo găng gặp trong:
A. Loét bờ cong nhỏ thể loét sắp thủng
B. Thể thủng bít
C. Thể trong thành
D. A và C
41. Dạ dày hình ốc sên gặp trong:
=> Loét dạ dày ở bờ cong bé
42. Chọn ý SAI vềcác dấu hiệu gián tiếp của Loét bờ cong bé:
A. Dạ dày hình ốc sên
B. Ngấn lõm hình chữ V bờ cong vịlớn
C. Hang vị giảm trương lực
D. Niêm mạc hội tụ về chân ổ loét
43. Thứ tự các lớp của hình ảnh điện quang ổ loét từ trong ra ngoài:
=> Ổ loét – Cổ - Viềnphù nề - Baryte
44. Chọn ý SAI vềloét tiền môn vị:
A. Ổ loét nằm sát môn vị
B. Chân ổ loét thường lõm sâu
C. Thường ổ loét nhỏ
D. Tạo ổ loét Haudeck
45. Vết treo thuốc ổ loét thường gặp ở:
A. Loét bờ cong vị bé
B. Loét phình vị lớn
C. Loét tiền môn vị
D. Loét bờ cong lớn
46. Loét phình vị lớn dạ dày thấy rõ trên phim?
=> Chụp nghiêng
Page|18
47. Chọn ý ĐÚNG về loét mặt dạ dày:
A. Thường gặp loét mặt trước
B. Có thể thấy trên phim chụp thẳng nhưng hiếm
C. Khảo sát tốt nhất khi chụp phim đối quang kép/phim nghiêng
D. Tất cả đúng
48. Tiến triển của ổ loét hành tá tràng có bao nhiêu giai đoạn:
=> 3 giai đoạn
49. Hình ảnh hạt ngọc xâu chỉ gặp trong:?
A. Loét hành tá tràng gđ xơ phù
B. Hẹp môn vị
C. Loét sau hành tátràng
D. Tất cả đúng
50. Chọn ý SAI vềloét hành tá tràng giai đoạn phù nề:
A. Hành tá tràng biếndạng
B. Ổ loét bao quanh bởi một viền sáng
C. Thường thấy trên phim thuốc có ép
D. A và C
51. Giai đoạn tiến triển nào của ổ loét hành tá tràng chưa có sự biến dạng
hành tá tràng:
A. Gđ phù nề
B. Gđ xơ phù
C. Gđ xơ teo
D. A và B
52. Hình ảnh 2, 3 cánh, hình đồng hồ cát, hình hai túi là đặc điểm của loét
hành tá tràng gđ?
A. Phù nề
B. Xơ phù
C. Xơ teo
D. B và C
53. Đặc điểm của loét hành tá tràng giai đoạn xơ teo:
A. Hành tá tràng bị teo nhỏ
B. Chỉ còn lại hình ảnh ổ loét
C. Thường kèm theo hẹp môn vị
D. Tất cả đúng
54. Loét sau hành tá tràng đặc trưng bởi hình ảnh:
=> Hạt ngọc xâu chỉ
Page|19
55. Đặc điểm của ung thư giai đoạn đầu?
A. Còn gọi là ung thư nông
B. Chỉ khu trú ở lớp niêm mạc
C. Chưa ăn sâu vào lớp cơ
D. Tất cả đúng
56. Ung thư dd gđ đầu chia làm bn thể?
=> 3 thể
57. Đặc điểm củng k dạ dày thể thâm nhiễm:
A. Một đoạn cứng nằm trên bờ cong
B. Một vùng cứng sụt thấp vào lòng dạ dày
C. Hình phễu hay hình nón
D. Tất cả đúng
58. Tổn thương thâm nhiễm vòng quanh vùng tiền môn vị trong ung thư
dạ dày thường có hình dạng:
A. Hình đục khoét
B. Hình phễu hay hình nón
C. Hình uốn sóng hay mái tôn
D. Hình khay hay hình đĩa
59. Hình cứng dạng uốn sóng hay mái tôn trong ung thư dạ dày thường
gặp ở:
=> Bờ cong lớn
60. Ung thư khu trú môn vị làm cho môn vị?
=> Hẹp- Dài – Gập góc
61. Đặc điểm của ung thư dạ dày thể loét hình khay hay hình đĩa:
A. Ôr loét rộng, nông
B. Đáy có thể phẳng hoặc cong
C. Nằm trong hình khuyết
D. A và B
62. Ổ loét dạ dày ở cả mặt trước và mặt sau, vắt ngang qua bờ cong vị
nhỏ biểu hiện bởi hình ảnh?
=> Loét thấu kính
63. Đặc điểm của Loét thấu kính trong K dạ dày thể loét:
A. Ổ loét rộng, sâu
B. Lồi lên khỏi bờ cong
Page|20
C. Nằm trong hình khuyết
D. Tất cả đúng
64. Chọn ý sai về loét có chân đục khoét:
A. Ổ loét có chân đục khoét sâu
B. Ổ loét nằmsụt hẳn xuồng
C. Giới hạn giữa vùng lành và vùng tổn thương là một góc đột ngột
D. Luôn là ác tính
65. Biểu hiện của K dạ dày thể sùi:
A. Hình thấu kính
B. Hình phễu hay nón
C. Hình khuyết, bờ không đều, cứng
D. Hình lồi, bờ không đều, cứng
66. Hình núi mặt trăng gặp trong:
=> Ung thư phình vị lớn dạ dày
67. Ung thư phình vị lớn thường là thể:
A. Thể chai teo
B. Thể u sùi
C. Thể loét
D. Thể thâm nhiễm
68. Hình ảnh của Ung thư phình vị lớn:
A. Hình ảnh núi mặt trăng
B. Hình ảnh hạt ngọc xâu chỉ
C. Hình mờ trong túi hơi dạ dày
D. A và C
69. Hình lõi táo, hình đường hầm là đặc trưng của?
=> K hang vị
70. Chia dạ dày thành hai túi ở giữa thắt hẹp nham nhở là đặc trưng của:
=> Ung thư phần đứng dạ dày
71. Chọn ý SAI vềung thư dạ dày thể chai teo:
A. Thường gặp ở BN cao tuổi
B. Toàn bộ dạ dày xơ cứng lan tỏa
C. Tiến triển rất nhanh
D. A và C
72. Nối dạ dày – hỗng tràng là nối kiểu?
Page|21
A. Kiểu Péan
B. Kiểu Polya
C. Kiểu Finsterer
D. B và C
73. Nối dạ dày – tá tràng là nối kiểu ?
A. KiểuPéan
B. Kiểu Polya
C. Kiểu Finsterer
D. A và C
74. Phát hiện biến chứng rò miệng nối sau mổ dạ dày bằng ?
A. Phim xquang bụng k chuẩn bị
B. Phim đối quang kép
C. Chụp dạ dày tá tràng với thuốc cản quang tan trong nước
D. Tất cả đúng
75. Các biến chứng muộn của khâu nối dạ dày ruột, TRỪ :
A. Viêm miệng nối
B. Loét miệng nối, quai đi
C. Rò miệng nối
D. Hội chứng quai tới
CHẨN ĐOÀN HÌNH ẢNH XQUANG RUỘT NON
1. Phương pháp tốt nhất để chụp lưu thông ruột non :
A. Phương pháp uống
B. Phương pháp thụt ruột non bằng ống thông
C. Phương pháp uống kết hợp với lưu thông gia tốc
D. Phương pháp uống thành liều nhỏ
2. Chọn ý đúng về phương pháp chụp lưu thông ruột non bằng phương
pháp uống :
A. BN nhịn ăn sáng
B. Uống một lượng baryte đặc
C. 30 phút chụp một phim kết hợp với ép có mức độ
D. Tất cả đúng
3. Trong phương pháp chụp lưu thông ruột non bằng phương pháp
uống thuốc cản quang tới manh tràng sau :
A. 5 giờ
B. 6 giờ
C. 7 giờ
D. 8 giờ
4. Để tránh sự chồng các quai ruột và rút ngắn thời gian thăm khám hơn,
người ta sửdụng phương pháp :
Page|22
A. Phương pháp uống
B. PP thụt ruột non
C. Pp uống kết hợp với lưu thông giatốc và uống thành liềunhỏ
D. B và C
5. Để đánh giá thành ruột non và các cấu trúc mạc treo tương ứng người
ta dùng phương pháp :
A. Siêu âm
B. Chụp lưu thông ruột non cản quang
C. Chụp CLVT
D. A và C
6. Định khu của các quai hỗng tràng, TRỪ :
A. Mạng sườn trái
B. Vùng hạ vị
C. Dưới bờ cong lớn dạ dày
D. Quai rốn
7. Định khu của các quai Hồi tràng :
A. Hố chậu trái
B. Hố chậu phải
C. Hạ vị
D. A và C
8. Chọn ý SAI về đặc điểm của Hỗng tràng :
A. Đường kính hẹphơn hồi tràng
B. Các nếp gấp sát nhau, rất mảnh
C. Giống hình lá dương xỉ
D. Dễ di động và dàn trải ra khiép
9. Chọn ý đúng về hình thái hồi tràng :
A. Khẩu kính từ 2- 3 cm
B. Nhiều nếp gấp hơn hỗng tràng
C. Khẩu kính hẹphơn hỗng tràng
D. Tất cả đúng
10. Đặc điểm hình ảnh của dính dây chằng và phúc mạc RNON:
A. Các quai ruột dính kết lại và hội tụ về một điểm
B. Một số quai giãn
C. Một số quai hẹp
D. Tất cả đúng
11. Đặc điểm hình ảnh của khốiu trong lòng ruộtnon?
A. Hình khuyết
B. Hình lồi
C. Hình ngón tay đeo găng
D. Hình thấu kính
12. Đặc điểm hình ảnh của u tuyến ruột non ?
 Những đoạn HẸP NGẮN, LỆCH TRỤC VỚI HỖNG TRÀNG
Page|23
13. Đặc điểm của ung thư bạch huyết ruột(Lymphosarcom)
A. Những ổ loét rộng, giả túi thừa
B. Có thể kèm theo những thâm nhiễm dạng polyp
C. Trải rộng từ hồi tràng
D. Tất cả đúng
14. Chọn ý SAI vềbệnh Crohn :
A. Chỉ gặp ở đoạn cuối hồi tràng
B. Có thể lan sang cả đại tràng
C. Bệnh tiến triển thành các đợt liên tiếp
D. Áp xe, rò là các biến chứng hay gặp
15. Đoạn ruộtnon hẹp bờ cứng không nhu động, các quai ruột phía trên
giãn là đặc điểm của :
A. Dính phúc mạc, dây chằng ruộtnon
B. Khối u trong lòng ruột non
C. Bệnhcrohn
D. Lao ruột non
16. Đặc điểm của Lao ruộtnon giai đoạn có loét
A. Niêm mạc phù nề
B. Các quai ruột mất thúc tính
C. Bờ ruột non nham nhở, các quai ruột hẹp xenlẫn các quai giãn
D. Các nếp ngang dày lên
17. Đặc điểm đặc trưng của Lao ruột non giai đoạn muộn :
A. Niêm mạc phù nề, các nếp ngang dày lên
B. Các quai ruột mất thúc tính
C. Các quai ruột dínhvào nhau không thể táchđược
D. Bờ ruột nham nhở, các quai ruột hẹp giãn xen kẽ nhau
CHẨN ĐOÁNXQUANG ĐẠI TRÀNG
1. Phân loại giai đoạn ung thư trực tràng người ta thường dùng
phương pháp :
A. Chụp khung đại tràng cản quang
B. Nội soi
C. Chụp CLVT
D. Siêuâm nội soi
2. Để đánh giá tổn thương tại chỗ và di căn xa của ung thư đại tràng
thường dùng pp :
A. Chụp khung đại tràng cản quang
B. Nội soi
C. Chụp CLVT
D. Siêu âm nội soi
3. Phương pháp tốt nhất để đánh giá K đại trực tràng tái phát :
A. Chụp khung đại tràng cản quang
B. Chụp CLVT
Page|24
C. Siêu âm nội soi
D. Chụp cộng hưởng từ
4. Yêu cầu về chuẩn bị BN trong chụp khung đại tràng cản quang :
A. Chế độ ăn không gây tồn trong 2 ngày
B. Dùng thuốc nhuận tràng trong 2 ngày
C. Thụt rửa đại tràng với 1,5 -2 lít nước đưa vào từ từ và giữ trong
10 phút
D. Tất cả đúng
5. Với KT chụp đại tràng đầy thuốc Phimcuối cùng thường được chụp
khi nào:
A. Trước khi Bn đi ngoài
B. Sau khi Bn đi ngoài
C. Khi thuốc đến đại tràng ngang
D. Khi thuốc đến đại tràng sigma
6. Để tìm tổn thương sớmpolyp đại tràng người ta thường sử dụng:
A. KT chụp khung đại tràng đầy thuốc
B. KT chụp đại tràng đối quang kép
C. KT chụp CLVT
D. Chụp đại tràng với thuốc cản quang tan trong nước
7. Trường hợp nghi ngờ hoặc có nguy cơ thủng đại tràng thì:
 Chụp đại tràng với thuốc cản quang tan trong nước
8. Các rãnh ngang đại tràng, chọn ý sai:
A. Mặt trong có nhiều ngấn vòng tròn nông sâu khác nhau
B. Các ngấn chia đại tràng thành nhiều đoạn hoặc nhiều rãnh
ngang
C. Trên phim các rãnh biểuhiệnbằng các hình lồi lõm nối tiếp
nhau, cách nhau khoảng 1 cm, sâu 0,5 cm
D. Càng đi vềphía đại tràng sigma các rãnh đại tràng sigma càng
giảm
9. Hình ảnh đại tràng sau khi tháo thuốc hoặc sau khi đi ngoài:
A. Lòng xẹp xuống
B. Lớp mỏng barite giữ lại giữa các nếp niêm mạc
C. Hình mạng lưới gồm các đường cản quang mảnh mai đan vào
nhau
D. Tất cả đúng
10. Trong chụp đại tràng đối quang kép thì Bờ biểu hiện bằng một
đường cản quang:
A. Liên tục, các mặt cản quang và đồng nhất
B. Ngắt quãng, các mặt không cản quang và đồng nhất
C. Liên tục, các mặt không cản quang và không đồng nhất
D. Liêntục, các mặt không cản quang và đồng nhất
11. Chọn ý SAI vềViêm nhiễm đại tràng:
A. Gỉam về số lượng các ngấn ngang
Page|25
B. Gỉam về độ sâu các ngấn ngang
C. Hình ảnh đại tràng hình ống trên 1 hoặc nhiều đoạn
D. Các hình ảnh tồntại không thường xuyên
12. Hình chồng đĩalà hình ảnh đặc trưng của:
 Rối loạn co thắt đại tràng
13. Lượng nước mà đại tràng chịu đựng được khi thụt vào mà không
có phản ứng co lại: khoảng
 1 -1,5 lít
14. Chọn ý đúng:
A. Tăng trương lực làm đại tràng rộng và dài
B. Viêmmạn làm đại tràng ngắn lại
C. Trong viêm đại tràng các rãnh ngang sâu và mau
D. Trong viêm niêm mạc đại tràng bờ đại tràng rõ, sắc nét
15. Biểu hiện của loét niêm mạc đại tràng:
 Hình ảnh cúc áo
16. Chọn ý ĐÚNG:
A. Trong rối loạn co thắt đại tràng các rãnh ngang nông và mau
B. Đại tràng rộng và dài khi giảm trương lực
C. Đại tràng dài thường do mắc phải như viêm mạn
D. Tất cả đúng
17. Đặc điểm của hình khuyếtở bờ đại tràng:
A. Biểu hiện sự tăng sinh do viêm hay do u trong lòng đại tràng
B. Hình dạng thay đổi
C. Chổ bám có cuống hoặc không
D. Tất cả đúng
18. Các hình khuyết không đều ở bờ hoặc ở mặt đại tràng gặp trong:
A. U tuyến
B. U nhung mao
C. U mỡ
D. A và C
19. Hình khuyếtkhông đều ở bờ/mặt đại tràng gặp trong các u sau,
TRỪ:
A. U nhung mao
B. U sùi
C. U tuyến
D. A và C
20. Đặc điểm của Hẹp đại tràng do đè ép từ ngoài vào:
A. Thường lệch trục
B. Các nếp niêm mạc bình thường
C. Không có loét
D. Tất cả đúng
21. Biểu hiện của Hẹp đại tràng ác tính, TRỪ:
A. Đoạn hẹp lệch trục
Page|26
B. Giới hạn giữa vùng lành và vùng hẹp sụtxuống đột ngột
C. Đoạn hẹp có các nếp mạc bình thường
D. Có thể có các hình loét dạng thấu kính
22. Các quai ruột nguyên thủy quay 90 độ ở tuần thứ mấy?
 9
23. Chọn ý ĐÚNG về đặc điểm của chứng Mạc treo chung:
A. Quai ruột nguyên thủy dừng lại ở giai đoạn 1 trong quá trình
quay
B. Toàn bộ tiểu tràng nằm bên trái ổ bụng
C. Đại tràng lên và ngang xếp thành quai đôi ở hạ sườn phải
D. Tất cả đúng
24. Chọn ý SAI vềHội chứng tắc tá tràng dưới bóng Valter ở trẻ sơ
sinh:
A. Quai ruột quay dở ở giai đoạn 1
B. Manh tràng nằm dưới gan và dính với thành bụng bên bởi dây
chằng ladd
C. Dây chằng Ladd đè lên tá tràng
D. Chụp bụng không chuẩn bị thấy hai hình mức nước – hơi lệch
nhau
25. Bệnh Hirschprung là tên gọi khác của bệnh:
A. Bệnh mạc treo chung
B. Phình to đại tràng bẩm sinh
C. Phình to đại tràng thứ phát
D. B và C
26. Bệnh phình to đại tràng bẩm sinh, chọn ý SAI:
A. Do không có hoặc thoái hóa đám rối thần kinh Auerbach ở một
đoạn đại tràng
B. Thường hẹp ở đại tràng góc gan
C. Chẩn đoán chủ yếu dựa vào chụp phim có chuẩn bị tư thế
nghiêng/chếch
D. Khi thăm khám nên thụt barite loãng
27. Phình to đại tràng thứ phát:
A. Nguyên nhân chưa rõ
B. Thường gặp ở trẻ em
C. Đại tràng sigma giãn to, thụt tháo thì co lại và sau đó lại giãn ra
D. A và C
28. Biểu hiện của các khối u lành tính đại tràng:
 Hình khuyếtsáng, tròn hoặc bầu dục, bờ rõ nét và đều
29. Chẩn đoán Polyp đại tràng chủ yếu dựa vào kỹ thuật:
 Chụp đối quang kép/soiđại tràng
30. Đặc điểm hình ảnh của Polyp đại tràng :
 Hình khuyếtsáng có viền baryte xung quanh
Page|27
31. Trong các loại khối u lành tính ở đại tràng, loại nào có khả năng ác
tính cao nhất :
A. U tuyến
B. U mỡ
C. U thần kinh
D. U xơ
32. Có bao nhiêu thể ung thư đại tràng chính :
 3 Thể (u sùi, thâm nhiễm, loét)
33.Ung thư đại tràng :
A. Thường là ung thư biểu mô tuyến
B. Hay gặp ở trực tràng và đại tràng sigma
C. Thường gặp 3 thể : U sùi, thâm nhiễm và loét
D. Tất cả đúng
34. Đặc điểm của ung thư đại tràng thể u sùi vào lòng đại tràng :
 Hình khuyết, bờ không đều, rõ nét, đáy rộng và cứng
35. Đặc điểm hình ảnh của K đại tràng thể thâm nhiễm :
 Các đoạn hẹp nham nhở, lệch trục và đột ngột
36. Đặc điểm hình ảnh của Ung thư tuyến :
A. Những đoạn hẹp nham nhở, lệch trục và đột ngột
B. Hình loét thấukính trênthành đại tràng
C. Hình khuyếtbờ không đều, đáy rộng và cứng
D. Tất cả đúng
37. Trên phim xquang Viêm đại tràng thường gặp bn loại hình ảnh ?
 3 loại.
38. Chọn ý SAI khinói về Viêm đại tràng thể loét :
A. Trên bờ đại tràng có những hình gai hoặc bờ không đều
B. Bề mặt không đồng nhất, chổ đậm, chỗ nhạt
C. Những hìnhkhuyết dài như giunhoặc hình ngón tay
D. A và C
39. 3 loại hình ảnh hay gặp trong Viêm đại tràng trên phim Xquang,
Trừ :
A. Đại tràng hình ống
B. Viêm thể loét
C. Viêm thể giả polype
D. Viêmthể sùi
40. Đặc điểm của Viêm đại tràng loại Đại tràng hình ống, TRỪ :
A. Các rãnh ngang biến mất
B. Đường bờ mờ, không sắc nét
C. Bề mặt không đồng nhất
D. Bề mặt đồng nhất
41. Chọn ý ĐÚNG về đặc điểm của Viêm đại tràng thể loét :
A. Rải rác hình gai trên bờ đại tràng
B. Bờ không đều
Page|28
C. Bề mặt không đồng nhất
D. Tất cả đúng
42. Chọn ý SAI vềViêm đại tràng giả polype:
A. Những hình khuyếtdài như hình giun hay hình ngón tay
B. Kích thước các hình khuyếtkhác nhau
C. Biểu hiện viêm sẹo hóa
D. Chiềudài, khẩu kính đại tràng luôn tăng
43. Chọn ý SAI vềđặc điểm của lỵ amip trên phim:
A. Hình ảnh đường bờ không rõ
B. Các ngấn ngang nông đềunhau
C. Đại tràng bị cắt ra thành từng đoạn chỗ hẹp chỗ phình ra
D. Ngấm thuốc không đều
44. Lao đại tràng thường khu trú ở :
 Hồi manh tràng
45. Lao đại tràng có bao nhiêu thể ?
 2 thể( thể loét, thể u)
46. Chọn Ý ĐÚNG về Lao đại tràng :
A. Thứ phát saulao phổi
B. Thường khu trú ở đại tràng sigma
C. Có 3 thể
D. A và C
47. Đặc điểm của Lao đại tràng thể loét :
A. Bờ đại tràng tua hay hình răng cưa
B. Hình ổ loét vuông góc với trục đại tràng
C. Bờ không đều
D. Tất cả đúng
48. Đặc điểm của Lao đại tràng thể u :
A. Bờ manh tràng dày lên tạo nên những hình khuyếtnhư trong
ung thư
B. Đại tràng tăng nhu động và co thắt
C. Manh tràng ngấm thuốc kém hoặc không ngấm thuốc
D. Tất cả đúng
49. Dấu hiệu Sterlin cổ điển trong Lao đại tràng thể u :
A. Bờ manh tràng dày lên tạo nên những hình khuyếtnhư ung thư
B. Đại tràng co thắt giảm nhu động
C. Manh tràng ngấm thuốc kém hoặc không ngấm thuốc
D. A và C đúng
50. Túi thừa đại tràng hay gặp khu trú ở?
A. Hồi manh tràng
B. Đại tràng lên
C. Đại tràng ngang
D. Đại tràng sigma
51. Chọn Ý ĐÚNG về túi thừa đại tràng:
Page|29
A. Hay gặp ở người già
B. Thường khu trú ở đại tràng sigma
C. Thường bị biến chứng viêm, áp xe
D. Tất cả đúng
CHẨN ĐOÁNHÌNH ẢNH GAN
1. Chỉ định cận lâm sàng đầu tiên thường làm đối với bệnh lý gan:
 Siêuâm
2. Đặc điểm của thăm dò siêu âm trong bệnh lý gan:
A. Vai trò rất quan trọng
B. Khám xét hình ảnh đầu tiên được thực hiện trong bệnh lý gan
C. Đặc biệt ở các tổn thương khu trú
D. Thực hiện khi bn nhịn đói
E. Tất cả đúng
3. Có bao nhiêu loại cấu trúc âm trong siêu âm gan?
 6 loại
4. Chọn ý SAI về cấu trúc Rỗng âm:
A. Còn gọi là không âm
B. Biểu hiện trên màn là một vùng đen
C. Thường có giới hạn rõ
D. Không có tăng âm phía sau
5. Cấu trúc rỗng âm hoàn toàn gặp trong:
A. Nang gan có biến chứng
B. Nang gan chưa có biến chứng
C. Áp xe gan
D. U gan hoại tử
6. Cấu trúc rỗng âm không hoàn toàn gặp trong các trường hợp sau, TRỪ:
A. Áp xe gan
B. Khối máu tụ trong gan
C. Nang gan chưa có biến chứng
D. A và C
7. Cấu trúc giảm âm, chọn ý Đúng:
A. Cường độ phản hồi âm thấp hơn nhu mô gan
B. Luôn kèmtheo dấu hiệu tăng âm phía sau khối
C. Gặp trong u bạch huyết, áp xe, u lao bã đậu hóa
D. A và C
8. Biểu hiện của một khối u đặc ít âm thường gặp trong:
A. Áp xe
B. U lao bã đậu hóa
Page|30
C. U bạch huyết
D. A và C
9. Biểu hiện của một vùng tổn thương dạng dịch rất đặc trong cấu trúc giảm âm, gặp
trong:
A. Áp xe
B. U bạch huyết
C. U lao bã đậu hóa
D. A và C
10.Cấu trúc tăng âm, chọn ý Sai:
A. Cường độ phản hồi âm cao hơn nhu mô gan
B. Tối hơn nhu mô gan lân cận
C. Là cấu trúc đặc
D. Thường gặp trong u máu, u mỡ
11.Tăng âm lan tỏa gặp trong bệnh lý sau:
A. U máu, u mỡ
B. U canxi bã đậu hóa
C. Nhiễmmỡ, xơ gan
D. Tất cả đáp án trên
12. Cấu trúc đồng âm:
A. Cùng mức độ phản hồi âm với nhu mô gan
B. Dễ bỏ sót trên siêu âm
C. Thường phải dựa vào hiệu ứng khối để chẩn đoán
D. Tất cả đúng
13. Cấu trúc hỗn hợp, chọn ý đúng:
A. Thường chỉ những tổn thương đặc có cấu trúc tăng và giảm âm xen kẽ nhau
B. Gồm cấu trúc dịch và cấu trúc đặc xen lẫn nhau
C. Gặp trong áp xe gan, u gan hoại tử, tụ máu trong nhu mô gan
D. B và C đúng
14. Những tổn thương đặc có cấu trúc tăng âm và cấu trúc giảm âm xen kẽ nhau gặp
trong:
A. Cấu trúc rỗng âm
B. Cấu trúc hỗn hợp
C. Cấu trúc không đều
D. B và C
15. Phương pháp có ý nghĩa trong chẩn đoán các tổn thương khu trú, đánh giá sự lan
rộng của tổn thương:
 Cắt lớpvi tính
16. Chọn ý đúng về Cắt lớp vi tính:
A. Độ chính xác gần tương đương SA
B. Được chỉ định tiếp sau SA
C. Chẩn đoán dựa vào sựthay đổi tỷ trọng của gan và các cấu trúc bệnh lý trước
và sau khi tiêm thuốc cản quang
D. Tất cả đúng
Page|31
17. Chụp CLVT xoắn ốc :
A. Cắt lớp toàn bộ gan trong một lần nín thở
B. Tránh được các hình giả do thở
C. Tránh bỏ sót các tổn thương nhỏ
D. Tất cả đúng
18. Chọn ý đúng về 2 lần cắt xoắn ốc trong cắt lớp vi tính :
A. Lần 1 ở thì ĐM (15 -20s)
B. Lần 2 ở TM cửa (40 -60s)
C. Thực hiện ở 2 lần nín thờ trong 2 phút
D. Tất cả đúng
19. Triệu chứng học của CLVT dựa vào:
A. Nghiên cứu thay đổi tỷ trọng của gan, các vùng vùng bệnh lý trước và sau khi
tiêm thuốc cản quang
B. Dựa vào mức độ bắt thuốc cản quang
C. Dựa vào các bắt thuốc cản quang
D. Tất cả đúng
20. Hình ảnh CHT chọn ý sai:
A. Nghiên cứu giải phẫu và cấu trúc gan
B. Có thể cắt lớp theo4 chiều không gian
C. Triệu chứng phụ thuộc cường độ tín hiệu
D. Cho phép phân loại tổ chức tốt
21. Cận lâm sàng hình ảnh được chỉ định nhiều vớimục đích can thiệp trước khi mô
các u gan, ghép gan:
 Chụp mạch máu
22. U lành tính hay gặp nhất ở gan:
 U máu
23. Chọn ý SAI vềU máu gan:
A. Là khối u lành tính hay gặp nhất ở gan
B. Đơn độc hay nhiều ổ
C. Thường có kích thước nhỏ ( 80% bé hơn 4 cm)
D. Không bao giờ có triệuchứng
24. Dựa theo kích thước các hồ máu có thể chia u máu gan thành bao nhiêu loại?
 2 loại ( u mao mạch và u máu dạng hang)
25. Chọn ý ĐÚNG về đặc điểm của U máu gan trên siêu âm
A. Giới hạn khối có sự chuyển tiếp giữa vùng tổn thương và vùng nhu mô lành
B. Luôn có tăng âm phía sau khối
C. Thường nằm ở trung tâm của gan
D. Các u máu có kích thước > 4 cm thường có cấu trúc âm thể hỗn hợp
26. Cấu trúc âm hay gặp nhất cảu u máu gan:
 Tăng âm
27. Đặc điểm u máu gan trên CLVTtrước khi tiêm cản quang:
 Vùng giảm tỷ trọng
28. Chọn ý SAI về hình ảnh CHT của U gan:
Page|32
A. Gỉam/Tăng tín hiệuở T1
B. Rất tăng tín hiệu ở T2
C. Phần lớn tăng tín hiệu ở T2 hơn các khối u di căn
D. A và C
29. Phương pháp tốt nhất để CĐXĐ U máu:
 Cộng hưởng từ
30. Đặc điểm trên Siêu âm của Phì đại thể nốt khu trú:
A. Có thể các dải xơ âm mảnh hội tụ về trung tâm
B. SA Doppler có thể thấy tín hiệu động mạch ở vùng trung tâm khốiu
C. Một khối tròn/bầu dục, không có vỏ, cấu trúc âm đều
D. Tất cả đúng
31. Đặc điểm trên SA của Phì đại thể nột khu trú:
A. Khối trònhay bầu dục
B. Có vỏ
C. Cấu trúc tăng âm/đồng âm
D. Tất cả đúng
32. Đặc điểm của Phì đại thể nột khu trú trên CLVTtrước khi tiêm thuốc cản quang:
 Đồng nhất, Đồng tỷ trọng với nhu mô gan
33. Đặc điểm của Phì đại thể nốt khu trú :
A. Trước khi tiêm thuốc u đồng tỷ trọng với nhu mô gan, đồng nhất
B. Sau khitiêm thuốc bắt thuốc mạnh, đồng nhất ở thì động mạch
C. Trở lại đồng tỷ trọng vớinhu mô gan ở thì TM Cửa
D. Tất cả đúng
34. Hình ảnh hình sao ở trung tâm, giảm tỷ trọng khi chưa tiêm thuốc và bắt thuốc
mạnh sau khi tiêm trên CLVT là đặc điểm của:
A. U máu gan
B. Khối u tb gan lành tính
C. U tuyến gan
D. A và C
35. Đặc điểm không đúng về khốiphì đại thể nốt khu trú trên CHT:
A. Khối không có vỏ, không có đường viền ngoại vi
B. Đồng tín hiệu ở T1
C. Đồng/ tăng tín hiệu ở T2
D. Sau khi tiêmGadoliniumkhối bắt thuốc sớmmạnh,không đồng nhất
36. Loại u lành tính ở gan nào hay gặp ở Phụ nữ dùng tránh thai đường uống:
A. U máu
B. U tuyếngan
C. Khối phì đại thể nốt khu trú
D. A và C
37. Đặc điểm của U tuyến gan trên Siêu âm, TRỪ:
A. Thường là tổn thương đơn độc
B. Giới hạn rõ, không có vỏ, bờ nhẵn
C. Có sự chuyển tiếp rõ giữa u và mô kế cận
Page|33
D. A và C đúng
38. Các u tuyến nhỏ của gan trên Siêu âm, TRỪ:
A. Thường dưới 3 cm
B. Thường có cấu trúc âm đồng nhất
C. Hơi tăng âm so với nhu mô gan
D. Tròn, có vỏ bọc, giới hạn rõ, bờ nhẵn
39.
CHƯƠNG 3
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỘ MÁY VẬN ĐỘNG
1. Chọn ý sai về X quang thường quy trong chẩn đoán hình ảnh bộ máy vận động:
A. Là phương pháp đơn giản, khá hiệu quả trong các bệnh lý cơ xương khớp
B. Cho phép bộc lộ các tổn thương nằm sâu, tổnthương lan rộng ra phần mềm
C. Cho phép phân biệt mật độ của 4 nhómcấu trúc: Xương, phần mềm, mỡ và
không khí
D. Cho phép đánh giá tổng quan tổn thương: Biến dạng trục chi, cột sống, hình
thái toàn bộ khe khớp
2. Chọn ý sai khi nói về Siêu âm:
A. Bộc lộ được cấu trúc phần mềm: Áp xe, tụ máu, rách cơ..
B. Được chỉ địnhtrong tất cả các bệnh lý xương khớp, đặc biệt làcác bệnh lý
về khớp và phần mềm
C. Có khả năng bộc lộ được hình ảnh áp xe dướimàng xương trong viêm xương
tủy cấp
D. Có thể được áp dụng để đánh giá mức độ loãng xương nhưng giá trị không
cao, ngày nay không được áp dụng rộng rãi.
3. Trong chụp cắt lớp vi tính, để chẩn đoán xác định người ta căn cứ vào:
A. Độ cản quang của tổ chức
B. Tỷ trọng tổchức
C. Mức độ ngấmthuốc của tổ chức
D. Độ cản âm của tổ chức
4. Chọn ý sai khi nói về Chụp cắt lớp vi tính:
Page|34
A. Bộc lộ được các tổn thương nhỏ nằm sâu, tổn thương lan rộng ra phần mềm
B. Căn cứ tỷ trọng để chẩn đoán xác định trong các trường hợp như u mỡ,
phình mạch
C. Đánh giá các tổn thương của các cấu trúc sụn khớp, sụn chêm và các tổn
thương bao khớp, dây chằng khi kết hợp với tiêm thuốc cản quang
D. Được chỉ địnhtrong tất cả các chấn thương khớp.
5. Trong cộng hưởng từ cột sống, mặt phẳng Sagittal dùng để chỉ:
A. Mặt phẳng đứng ngang
B. Mặt phẳng đứng dọc
C. Mặt phẳng xiên
D. A và C
6. Trong cộng hưởng từ cột sống, dịch có hình:
A. Tăng tín hiệu – tối
B. Giảm tín hiệu – sáng
C. Tăng tínhiệu– sáng
D. Giảm tín hiệu – tối
7. Chọn ý sai về Chụp cộng hưởng từ trong thăm dò bệnh lý cơ quan vận động:
A. Bộc lộ được tổn thương của nhiều thành phần giải phẫu khác nhau: gân,
cơ, đĩa đệm, dây chằng, bao khớp, xương xốp.
B. Các thành phần có nhiều nước có thể được bộc lộ nhờ phương pháp
chụp cộng hưởng từ
C. Tạo hình của cùng một cấu trúc giải phẫu từ các kiểu tín hiệu khác nhau
D. Ngày nay việc phối hợp tiêmthuốc tăng tương phản vào ổ khớp kết
hợp chụp cộng hưởng từ được áp dụng rộng rãi trong đánh giá các tổn
thương ổ khớp.
8. Để tìm các gãy xương nhỏ do vi sang chấn, di căn tới xương, phương pháp nào
say đây có ý nghĩa chẩn đoán nhất:
A. Siêu âm
B. Chụp cắt lớp vi tính
C. Chụp cộng hưởng từ
D. Chụp x quang thường quy.
9. Phương pháp thăm khámnào sau đây áp dụng theo nguyên lý y học hạt nhân:
A. Siêu âm
B. Chụp X quang thường quy
C. Chụp xạ hình xương
D. Chụp cộng hưởng từ
10. Về phương pháp chụp xạ hình xương, chọn ý sai:
Page|35
A. Chất đồng vị phóng xạ được tiêm vào máu, đi tới khắp nơi trong cơ thể
B. Là phương pháp có độ nhạy và độ đặc hiệucao
C. Thường sử dụng trong các trường hợp tìm di căn xương, các ổ viêm nhỏ và
đánh giá mức độ chuyển hóa của tổn thương.
D. Các ổ bệnh thường biểu hiện bởi hai loại hình ảnh: Vùng tăng ngấm thuốc và
vùng ít ngấm thuốc.
11. Vùng tăng ngấm thuốc(đồng vị phóng xạ) trong chụp xạ hình xương gặp trong
các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Nang xương
B. Viêm
C. U
D. Gãy xương
12. Trong chụp xạ hình xương, vùng ít ngấmthuốc gặp trong:
A. U
B. Gãy xương
C. Nhồi máu
D. Viêm
13. Chụp khớp cản quang thường được chỉ định khi:
A. Tìm các gãy xương nhỏ do vi sang chấn
B. Đánh giá mức độ chuyển hóa của các tổn thương
C. Nghi có tổn thương của sụnkhớp, sụn chêm, dây chằng, bao khớp, dị vật
trong khớp và tổnthương gân liênquan
D. Tất cả các trường hợp trên
14. Để tiêm thẩm phân vào ổ khớp trong điều trị giảm đau, thăm dò nào sau đây
cần được tiến hành trước:
A. Chụp Cắt lớp vi tính
B. Chụp cộng hưởng từ
C. Chụp khớp cản quang
D. Siêu âm
15. Đi từ ngoài vào trong, các lớp của thân xương dài lần lượt là:
A. Vỏ xương – Màng xương – Ống tủy
B. Màng xương – Vỏ xương – Ống tủy
C. Ống tủy – Màng xương – Vỏ xương
D. Ống tủy – Vỏ xương – Màng xương
16. Về phương diện X quang, xương được chia thành bao nhiêu loại:
A. 2
B. 3
Page|36
C. 4
D. 5
17. Điểm cốt hóa nằm giữa khối cấu trúc sụn thuộc phần nào của xương dài:
A. Chỏm xương
B. Cổ xương
C. Thân xương
D. A và B
18. Chọn ý sai:
A. Màng xương trẻ em dày hơn ở người lớnvà thấy được trên hình ảnh x
quang
B. Hết tuổi trưởng thành thì vùng chỏm và cổ xương không còn ranh giới rõ,
còn được gọi là hành xương.
C. Xương ngắn và xương dẹt được cấu tạo bởi xương xốp ở giữa và một viền
xương mỏng vây xung quanh
D. Sụn tăng trưởng biến mất ở tuổi trưởng thành do cốt hóa
19. Các vị trí thường được dùng để ước đoán tuổi xương:
A. Cổ xương bàn tay không thuận
B. Cổ chân
C. Đầu các xương dài
D. A và C
20. Tuổi xương có thể được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý nào sau đây:
A. Loãng xương
B. U xương
C. Còi xương
D. A và C
21. 3 dấu hiệu đặc trưng của loãng xương, ngoại trừ:
A. Mật độ xương giảm
B. Vỏ xương mỏng
C. Hình ảnh khuyết xương dưới sụn
D. Mạng lưới xương xốp thưa, rõ
22. Chỉ số Barnet – Nordin:
A. Đánh giá độ dày vỏ xương bàn III của bàn tay thuận
B. Đánh giá độ dày vỏ xương bàn II của bàn tay không thuận
C. Đếm thớ xương xốp ở cổ xương đùi
D. Đánh giá hình dạng thân các đốt sống cổ
23. Đếm thớ xương xốp của cổ xương đùi là chỉ số:
Page|37
A. Chỉ số Barnett – Nordin
B. Chỉ sốSingh
C. Chỉ số Meunier
D. A và C
24. Chỉ số Meunier:
A. Đánh giá độ dày vỏ xương bàn II của bàn tay không thuận
B. Đếm thớ xương xốp của cổ xương đùi
C. Đánh giá hình dạng của thân các đốt sống ngực và thắt lưng
D. Đánh giá hình dạng của thân các đôt sống cổ
25. Chọn ý saivề Loãng xương khu trú:
A. Hình ổ loãng xương nằm giữa các cấu trúc xương bình thường
B. Vùng loãng xương có mật độ giảm so với cấu trúc xương lân cận
C. Gặp trong các bệnhmạn tínhhệ thống
D. Vùng ranh giới giữa phần loãng xương và xương lành có thể rõ hoặc mờ.
26. Chọn ý saivề Loãng xương lan tỏa:
A. Hình xương nhạt do mất cấu trúc vôi
B. Mạng lưới xương xốpthưa và mờ, không rõ nét
C. Gặp ở tất cả các xương của cơ thể hoặc thấy ở một vùng giải phẫu rộng lớn.
D. Gặp trong các bệnh mang tính hệ thống
27. Loãng xương lan tỏa thường là biểu hiện của các bệnh lý sau, ngoại trừ:
A. Loạn dưỡng trong hội chứng Sudeck
B. Loạn dưỡng do đau
C. Bệnh còi xương
D. Thiếu Calci
28. Hình ảnh đặc trưng cho loãng xương lan tỏa:
A. Vỏ xương mỏng
B. Chỉ số vỏ/thân xương giảm
C. Hình ảnh ống tủy rộng
D. Các thớ xương thưa và mảnh
29. Tiêu xương:
A. Mất cấu trúc xương tại một vùng
B. Gặp trong bệnh lý viêm, khối u, khuyết xương sau chấn thương, phình động
mạch gây mòn xương
C. Hai đặc điểm quan trọng cần phân tích: Mật độ tại vùng tiêu xương và bờ
viền
D. Tất cả đúng
Page|38
30. Biểu hiện của Hình tiêu xương lành tính, ngoại trừ:
A. Mật độ đều
B. Bờ nhẵn
C. Không có viền đặc xương xung quanh
D. Viền đặc xương mỏng hoặc dày xung quanh
31. Chọn ý đúng:
A. Trong viêmxương thường có viền đặc xương dày
B. Khuyết xương luôn là một tổn thương ác tính
C. Màng xương ở trẻ em dày hơn người lớn, có thể thấy trên phim X quang
D. Tất cả đúng
32. Hình ảnh mảnh xương chết, chọn ý sai:
A. Nằm trong vùng tiêu xương, bao bọc bởi một viền sáng biệt lập với các cấu
trúc xương xung quanh
B. Mật độ của mảnh xương chết thấp hơn xương lành
C. Gặp trong viêm xương tủy
D. Phát hiện được trên phim X quang thường quy
33. Đặc xương, chọn ý sai:
A. Biểu hiện bằng hình ảnh tăng mật độ xương
B. Vỏ xương dày, các thớ xương sátnhau
C. Biểuhiệnrõ trong vùng xương có mật độ cao
D. Được biểu hiện dưới 2 dạng: Lan tỏa hoặc khu trú
34. Phản ứng màng xương, chọn ý sai:
A. Bình thường màng xương không hiện hình trên phim X quang
B. Hình ảnh đường vôi hóa chạy song song mặt ngoài thân xương
C. Có thể được biểu hiện bằng 1 hoặc nhiều đường vôi hóa nằm ngoài vỏ
xương
D. Phản ứng màng xương luôn là biểuhiệncủa bệnh lý xương ác tính
35. Hình ảnh vỏ hành gặp trong bệnh lý xương nào sau đây:
A. Viêm xương
B. Chấn thương
C. Saccôm Ewing
D. U ác tính
36. Trong bệnh lý lành tính, ở giai đoạn muộn, xương phản ứng do bong màng
xương sẽ nhập vào thân xương, khiđó sẽ không còn hình ảnh:
A. Hình dải xương mảnh nằm song song với thân xương
B. Hình ảnh phì đại thân xương
C. Hình ảnh dày vỏ xương
Page|39
D. A và C
37. Phì đại xương:
A. Thể tích của xương tăng lên
B. Phì đại do phản ứng màng xương tạo nên hình ảnh vỏ hành
C. Có thể gặp trong bệnh lý viêm, chấn thương, u, rốiloạn sinh xương.
D. Tất cả đúng
38. Mỏng xương, Chọn ý SAI:
A. Còn được gọi là Teo xương
B. Xương giảm thể tích
C. Mật độ xương bình thường
D. A và C
39. Bao nhiêu dạng hình ảnh của Hẹp khe khớp?
 2 dạng: Toàn bộ và Khu trú
40. Hẹp khe khớp toàn bộ:
41. Đặc điểm của hẹp khe khớp trong viêm khớp, chọn ý sai:
A. Thường ảnh hưởng toàn bộ mặt khớp
B. Hẹp thường khu trú ở vị trí chịu lực của khớp
C. Khe khớp hẹp đều
D. Rõ khi chụp phim ở tư thế chịu lực
42. Đặc điểm của hẹp khe khớp trong Thoái hóa khớp:
A. Vị trí hẹp thường nằm ở vị trí chịu lực của khớp
B. Rõ khi chụp phim ở tư thế chịu lực
C.
1B 2B 3B 4D 5B 6C 7D 8C 9C 10B
11A 12C 13C 14C 15B 16B 17A 18A 19D 20C
21C 22B 23B 24C 25C 26B 27B 28C 29D 30C
31A 32B 33C 34D 35C 36A 37D

More Related Content

What's hot

CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcCLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
Nguyen Thai Binh
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
SoM
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
bacsyvuive
 
Bg 12 loet k da day
Bg 12 loet k da dayBg 12 loet k da day
Bg 12 loet k da day
Bác sĩ nhà quê
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiHùng Lê
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
SoM
 
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptxX QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
SoM
 
1500 Câu Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý (Có Đáp Án)
1500 Câu Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý (Có Đáp Án) 1500 Câu Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý (Có Đáp Án)
1500 Câu Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý (Có Đáp Án)
nataliej4
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
vinhvd12
 
Khoang quanh gan
Khoang quanh ganKhoang quanh gan
Khoang quanh gan
seadawn02
 
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpViêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấp
Cuong Nguyen
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
SoM
 
xquang nguc
xquang nguc xquang nguc
xquang nguc
SoM
 
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot   bs phan vu anh minhHah xquang tac ruot   bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Michel Phuong
 
x quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạnx quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạn
Hiếu trịnh đình
 
Chẩn đoán và điều trị sỏi mật
Chẩn đoán và điều trị sỏi mậtChẩn đoán và điều trị sỏi mật
Chẩn đoán và điều trị sỏi mậtNgãidr Trancong
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
SoM
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
SoM
 

What's hot (20)

CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcCLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
Bg 12 loet k da day
Bg 12 loet k da dayBg 12 loet k da day
Bg 12 loet k da day
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổi
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptxX QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
 
1500 Câu Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý (Có Đáp Án)
1500 Câu Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý (Có Đáp Án) 1500 Câu Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý (Có Đáp Án)
1500 Câu Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý (Có Đáp Án)
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
 
Khoang quanh gan
Khoang quanh ganKhoang quanh gan
Khoang quanh gan
 
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpViêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấp
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
xquang nguc
xquang nguc xquang nguc
xquang nguc
 
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot   bs phan vu anh minhHah xquang tac ruot   bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
 
x quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạnx quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạn
 
Chẩn đoán và điều trị sỏi mật
Chẩn đoán và điều trị sỏi mậtChẩn đoán và điều trị sỏi mật
Chẩn đoán và điều trị sỏi mật
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Tiếng tim
 
Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009
Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009
Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 

Similar to Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh - TBFTTH VMU

VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNGVIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG
SoM
 
Trac nghiem benh ly ngoại khoa
Trac nghiem benh ly ngoại khoaTrac nghiem benh ly ngoại khoa
Trac nghiem benh ly ngoại khoa
Tuấn Phan
 
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docxTỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
SoM
 
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Lan Đặng
 
Nội khoa hô hấp.pdf
Nội khoa hô hấp.pdfNội khoa hô hấp.pdf
Nội khoa hô hấp.pdf
PHANNGUYNANHTH4
 
Ct khoang quanh gan
Ct khoang quanh ganCt khoang quanh gan
Ct khoang quanh gan
Ngân Lượng
 
Trắc nghiệm XQ - CT tổng hợp
Trắc nghiệm XQ - CT tổng hợpTrắc nghiệm XQ - CT tổng hợp
Trắc nghiệm XQ - CT tổng hợp
Manjusakas
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
SoM
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)phanhuynhtiendat
 
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
TBFTTH
 
Điều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
Sinh lý chuyển dạ
Sinh lý chuyển dạSinh lý chuyển dạ
Sinh lý chuyển dạ
Chia se Y hoc
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
Great Doctor
 
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
đào bùi
 
xq bkss bs_taduychinh
 xq bkss bs_taduychinh xq bkss bs_taduychinh
xq bkss bs_taduychinh
Jasmine Nguyen
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓAHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
SoM
 
Xq bung cap thay thang
Xq bung cap   thay thangXq bung cap   thay thang
Xq bung cap thay thang
dactrung dr
 
TN giải phẫu
TN giải phẫu TN giải phẫu
TN giải phẫu
Nguyễn Đoàn Trang
 

Similar to Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh - TBFTTH VMU (20)

VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNGVIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG
 
Trac nghiem benh ly ngoại khoa
Trac nghiem benh ly ngoại khoaTrac nghiem benh ly ngoại khoa
Trac nghiem benh ly ngoại khoa
 
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docxTỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
 
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
 
Nội khoa hô hấp.pdf
Nội khoa hô hấp.pdfNội khoa hô hấp.pdf
Nội khoa hô hấp.pdf
 
Ct khoang quanh gan
Ct khoang quanh ganCt khoang quanh gan
Ct khoang quanh gan
 
Ct khoang quanh gan
Ct khoang quanh ganCt khoang quanh gan
Ct khoang quanh gan
 
Trắc nghiệm XQ - CT tổng hợp
Trắc nghiệm XQ - CT tổng hợpTrắc nghiệm XQ - CT tổng hợp
Trắc nghiệm XQ - CT tổng hợp
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 
Viem ruot thua cap
Viem ruot thua capViem ruot thua cap
Viem ruot thua cap
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)
 
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
 
Điều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư dạ dày - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
 
Sinh lý chuyển dạ
Sinh lý chuyển dạSinh lý chuyển dạ
Sinh lý chuyển dạ
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
 
xq bkss bs_taduychinh
 xq bkss bs_taduychinh xq bkss bs_taduychinh
xq bkss bs_taduychinh
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓAHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
 
Xq bung cap thay thang
Xq bung cap   thay thangXq bung cap   thay thang
Xq bung cap thay thang
 
TN giải phẫu
TN giải phẫu TN giải phẫu
TN giải phẫu
 

More from TBFTTH

HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
TBFTTH
 
Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...
Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...
Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...
TBFTTH
 
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptxViêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
TBFTTH
 
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhĐề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
TBFTTH
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
TBFTTH
 
Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021
Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021
Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021
TBFTTH
 
Trắc Nghiệm Ung Thư Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...
Trắc Nghiệm Ung Thư  Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...Trắc Nghiệm Ung Thư  Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...
Trắc Nghiệm Ung Thư Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...
TBFTTH
 
Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...
Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông  Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông  Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...
Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...
TBFTTH
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
TBFTTH
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyếtTiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
TBFTTH
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứuTiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
TBFTTH
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
TBFTTH
 
Tiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia end
Tiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia endTiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia end
Tiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia end
TBFTTH
 
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động TimSinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
TBFTTH
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
TBFTTH
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTHTiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
TBFTTH
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
TBFTTH
 
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
TBFTTH
 
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y HuếTrắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
TBFTTH
 
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết ÁpCa Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
TBFTTH
 

More from TBFTTH (20)

HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
 
Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...
Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...
Thở máy ở bệnh nhân đợt cấp COPD - Thông khí nhân tạo xâm nhập, không xâm nhậ...
 
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptxViêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
 
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhĐề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
 
Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021
Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021
Đề Cương Dân Số Học - Y Khoa Vinh VMU 2021
 
Trắc Nghiệm Ung Thư Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...
Trắc Nghiệm Ung Thư  Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...Trắc Nghiệm Ung Thư  Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...
Trắc Nghiệm Ung Thư Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...
 
Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...
Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông  Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông  Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...
Trắc Nghiệm Nội Khoa Đình Đông Có Đáp Án - Y Hà Nội HMU Chương Cơ Xương Khớp...
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyếtTiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứuTiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
 
Tiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia end
Tiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia endTiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia end
Tiếp Cận Thiếu Máu Tán Huyết Approach to hemolytic anemia end
 
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động TimSinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTHTiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
 
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
 
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y HuếTrắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
 
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết ÁpCa Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
 

Recently uploaded

Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (10)

Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 

Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh - TBFTTH VMU

  • 1. Page|1 CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH CHƯƠNG 2 CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỘ MÁY TIÊU HÓA VÀ CẤP CỨU BỤNG 1 Kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh cổ điển để chẩn đoán bệnh lý thực quản: A. Nội soi thực quản B. Siêu âm nội soi C. Chụp thực quản có uống thuốc cản quang D. Chụp cộng hưởng từ. 2 Chụp thực quản đối quang kép thì thuốc cản quang được sửdụng là: A. Dịch treo barite đơn thuần B. Dịchtreobarite kết hợp với khí C. Dịch treo berite tan trong nước D. A hoặc B 3 Thuốc cản quang tan trong nước được dùng để chụp thực quản với bệnh nhân: A. Nghi có thủng thực quản B. Có hẹp thực quản cũ C. Ngay sau phẫu thuật D. A và C 4 Thực quản được chia làm bao nhiêu đoạn: A. 2 đoạn C. 4 đoạn B. 3 đoạn D. 5 đoạn 5 Trường hợp nghi có thủng thực quản hoặc chụp thực quản ngay sau mổ cần sử dụng loại thuốc cản quang: A. Dịch treo Sulfate B. Dịch treo Sulfate và khí C. Thuốc cản quang tan trong nước D. Tất cả các loại trên đều sử dụng được 6 Đoạn thực quản ngắn nhất: A. Cổ C. Bụng B. Ngực D. A và C 7 Chọn ý sai khi nói về thực quản đoạn ngực: A. Khá ngắn B. Nằm trước cột sống với bờ rõ nét C. Có hai chổ lõm ở mặt trước do quai động mạch chủ và phế quản gốc phải đè vào
  • 2. Page|2 D. A và C 8 Chọn ý đúng khi nói về thực quản đoạn ngực: A. Nằm trước cột sống với bờ không đều B. Có một chổ lõm nằm ở bờ trước trái C. Động mạch chủ và phế quản gốc trái đè vào bờ trước trái D. Tất cả đúng 9 Chọn ý đúng về thực quản đoạn bụng: A. Ngắn nhất trong 3 đoạn thực quản B. Được kết thúc bởi tâm vịnằm ở mặt trước trong của phình vị lớn dạ dày C. Tạo với tâm vị một góc tù gọi là góc Hiss D. Tất cả đúng 10 Sau mỗi lần ngụm Baryte trôi qua lòng thực quản thì: A. Lòng thực quản giãn ra B. Baryte đọng lại giữa các nếpniêm mạc C. Tạo nên 2 -3 đường song song không đều nhau D. Tất cả đúng 11 Chứng rối loạn chức năng thực quản do các nguyên nhân sau, ngoại trừ: A. Chứng rối loạn vận động do sóng thứ cấp B. Chứng rối loạn vận động do sóng sơ cấp C. Chứng rối loạn vận động do sóng phản nhu động D. Chứng rối loạn vận động do sóng thứ ba 12 Sóng phản nhu động còn được gọi là: A. Sóng sơ cấp C. Sóng thứ 3 B. Sóng thứ cấp D. Sóng thứ 4 13 Đặc điểm của sóng thứ cấp ( Sóng phản nhu động): A. Xuất phát từ phần thực quản bụng, truyền lên cao B. Hay gặp trong chứng co thắt tâm vị giai đoạn tiến triển C. Thấy được khi chiếutrênmàn hình tăng sáng D. Tất cả đúng 14 Rối loạn vận động thực quản do sóng thứ 3, chọn ý sai: A. Xuất hiệnnhững chổ lồi lõm, nông sâu dọc theochiều dài bờ thực quản B. Thể hiện rối loạn chức năng thực quản C. Thấy được khi chiếu trên màn hình tăng sáng D. Nặng có thể tạo ra sự co thắt đa tầng 15 Tổn thương thực thể hay gặp nhất trong X quang thực quản: A. Hình ổ loét C. Hình khuyết
  • 3. Page|3 B. Hẹpthực quản D. Hình cứng 16 Đặc điểm của hẹp thực quản ác tính: A. Thường lệch trục B. Bờ không đều C. Tiếp nối giữa phần lành và phần tổn thương chuyển đổi đột ngột D. Tất cả đúng 17 Đặc điểm không đúng về hẹp thực quản lành tính: A. Đoạn hẹp thường lệchtrục B. Bờ đều đặn C. Tiếp nối giữa vùng lành và phần tổn thương chuyển đổi từ từ D. Gặp trong hẹp do bỏng hoặc viêm 18 Nguyên nhân tạo nên hình khuyếttrên phim chụp X quang thực quản cản quang: A. Do khốităng sinh trong lòng thực quản B. Do thực quản co thắt C. Do thực quản bị đè từ ngoài vào D. A và C 19 Đặc điểm hình khuyếttrên phim thực quản có cản quang: A. Có thể nằm ở bờ hoặc bề mặt thực quản B. Tạo nên những vùng khuyếtsáng C. Bờ nham nhở hoặc nhẵn D. Tất cả đúng 20 Ổ loét thực quản, chọn ý đúng: A. Hình ổ đọng thuốc lõm xuống ở bờ thực quản B. Là biểu hiện bệnh lý thực quản hay gặp nhất C. Thường ở vùng 1/3 dưới thực quản do chứng tràongược dịch vị D. Tất cả đúng 21 Đặc điểm hình cứng: A. Một đoạn của bờ thực quản mất sóng nhu động B. Có thể sụtvào lòng thực quản, biểu thị sự dày khu trú lòng thực quản C. Thường gặp trong ung thư thể thâm nhiễm D. Tất cả đúng 22 Hiện nay chẩn đoán ung thư thực quản chủ yếu dựa vào: A. X quang có thuốc cản quang B. Siêu âm nội soi C. Nội soi kết hợp với sinhthiết D. Cộng hưởng từ
  • 4. Page|4 23 X quang thực quản thường được chỉ định khi: A. Trước mổ vùng thực quản B. Nội soi thực quản không thành công do chít hẹp C. Ống soi không đi qua được đoạn hẹp D. Tất cả đúng 24 Ung thư thực quản có bao nhiêu thể : A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 25 Đặc điểm của ung thư thực quản thể thâm nhiễm, ngoại trừ: A. Hình hẹp lệch trục B. Ngoằn nghèo, khúc khuỷu C. Những ụ sùi xâm lấn lòng thực quản D. Giai đoạn sớmcó thể gặp hình cứng đục khoét 26 Hình cứng đục khoét gặp trong: A. Ung thư thực quản thể u sùi giai đoạn muộn B. Ung thư thực quản thể loét sùi giai đoạn muộn C. Ung thư thực quản thể thâm nhiễm giai đoạn sớm D. Ung thư thực quản thể thâm nhiễm giai đoạn muộn 27 Đặc điểm ung thư thực quản thể u sùi: A. Hình khuyếtbờ đều hoặc không đều B. Hình ổ đọng thuốc giữa các hình khuyết C. Nụ sùi lớncó thể làm tắc lòng thực quản D. Tất cả đúng 28 Đặc điểm của ung thư thực quản thể loét sùi: A. Hình nụ sùixâm lấn lòng thực quản B. Hình cứng đục khoét C. Hình hẹp thực quản lệch trục D. Hình ổ đọng thuốc giữa các hình khuyết 29 Một ổ loét bao quanh bởi một gờ sáng là hình ảnh đặc trưng cho ung thư thực quản thể: A. Thể thâm nhiễm B. Thể loét sùi C. Thể u sùi D. B và C 30 Loét thấu kính là hình ảnh đặc trưng của: A. Ung thư thực quản thể thâm nhiễm
  • 5. Page|5 B. Ung thư thực quản thể loét sùi C. Ung thư thực quản thể u sùi D. B và C 31 Đặc điểm của ung thư thực quản thể loét sùi, ngoại trừ: A. Do các khốiu hoại tử tạo nên B. Hình ổ đọng thuốc giữa các hình khuyết C. Hình khuyết bờ không đều, những nụ sùi lớnnhỏ khác nhau D. Hình ổ loét bao quanh bởi một gờ sáng 32 Phương pháp giúp chẩn đoán xác định ung thư thực quản, ngoại trừ: A. Siêuâm thực quản B. Nội soi kết hợp sinh thiết C. Nội soi ống mềm D. Chụp cắt lớp vi tính 33 Đặc điểm của viêm thực quản do chất ăn da, ngoại trừ: A. Lúc đầu thực quản bị viêm về sau bị hẹp do xơ hóa B. Thường bị hẹp 1/3 trênvà giữa thực quản C. Hẹp thẳng truc, dài và bờ đều D. Lưu thông qua chỗ hẹp liên tục 34 Vị trí thường gặp của viêm thực quản do chất ăn da: A. 1/3 trên C. 1/3 dưới B. 1/3 giữa D. 1/3 trên và dưới 35 Tính chất hẹp thực quản do chất ăn da: A. Hẹp thẳng trục, ngắn, bờ không đều B. Hẹp lệch trục, ngắn, bờ đều C. Hẹpthẳng trục, dài, bờ đều D. Hẹp lệch trục, dài, bờ đều 36 Tính chất của hẹp thực quản do chất ăn mòn, chọn ý sai: A. Lúc đầu bị viêm vềsau bị hẹp do xơ hóa B. Thường hẹp đoạn 1/3 dưới C. Thường hẹp thẳng truc, dài, bờ đều D. Lưu thông qua chổ hẹp không liên tục 37 Đặc điểm của Viêm thực quản do tia xạ: A. Xuất hiệnsau khi điềutrị bằng tia xạ B. Đoạn hẹp lan tỏa xung quanh và tại vị trí tia C. Luôn kèmtheo các ổ loét D. A và C đúng
  • 6. Page|6 38 Viêm thực quản do tia xạ thường xuất hiện sau: Đáp án: 1C 7D 13C 19D 25C 31C 37A 43C 2B 8C 14A 20C 26C 32A 38C 44B 3D 9A 15B 21D 27C 33B 39D 45D 4B 10B 16D 22C 28D 34C 40C 5C 11B 17A 23D 29B 35C 41D 6C 12B 18D 24B 30B 36D 42C CHẨN ĐOÁN X QUANG DẠ DÀY – TÁ TRÀNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỘ MÁY TIÊU HÓA VÀ CẤP CỨU BỤNG CHẨN ĐOÁNX QUANG THỰC QUẢN 1. Kỹ thuật cđha cổ điển để chẩn đoán bệnh lý thực quản: A. Nội soi thực quản B. Siêu âm nội soi C. Chụp thực quản có uống thuốc cản quang D. Cộng hưởng từ 2. Chụp thực quản đối quang kép thì thuốc cản quàng được sửdụng là:  Dịch treo barite kết hợp với khí 3. Thuốc cản quang tan trong nước được dùng để chụp thực quản cho BN:  Nghi có thủng thực quản + Ngay sau phẫu thuật 4. Trường hợp nghi có thủng thực quản hoặc chụp thực quản ngay sau mổ cần dùng thuốc cản quang:  Thuốc cản quang tan trong nước 5. Thực quản chia làm:  3 đoạn 6. Đoạn thực quản ngắn nhất?  TQ đoạn bụng 7. Chọn ý sai khi nói về TQ đoạn ngực: A. Khá ngắn
  • 7. Page|7 B. Nằm trước cột sống và bờ rõ nét C. Có hai chổ lõm ở mặt trước do quai ĐMCvà PQ gốc phải đè vào D. A và C 8. Chọn ý đúng khi nói về TQ đoạn ngực: A. Nằm trước cột sống và bờ không đều B. Có một chổ lõm nằm ở bờ trước trái C. ĐMC và PQ gốc trái đè vào bờ trước trái D. Tất cả đúng 9. Chọn ý đúng về thực quản đoạn bụng: A. Ngắnnhất trong 3 đoạn thực quản B. Được kết thúc bởi tâm vị nằmở mặt trước trong của phình vị lớn dạ dày C. Tạo với tâm vị một góc tù gọi là góc His D. Tất cả đúng 10. Sau mỗi lần ngụm barite trôi qua lòng thực quản, chọn ý đúng: A. Lòng TQ giãn ra B. Baryte đọng lại giữa các nếp niêmmạc C. Tạo nên 2 -3 đường song song không đều nhau D. Tất cả đúng 11. Rối loạn chức năng thực quản thể hiện qua các chứng sau, TRỪ: A. Chứng rốiloạn vận động do song thứ cấp B. Chứng rối loạn vận động do sóng sơ cấp C. Chứng rối loạn vận động do sóng phản nhu động D. Chứng rối loạn vận động do sóng thứ 3 12. Tên gọi khác của sóng phản nhu động:  Sóng thứ cấp 13. Chọn ý đúng về đặc điểm của sóng thứ cấp (sóng phản nhu động): A. Xuất phát từ phần thực quản bụng và truyền lên cao B. Hay gặp trong chứng co thắt tâm vị giai đoạn tiến triển C. Thấy được trênmàn hình tăng sáng D. Tất cả đúng 14. Đặc điểm không đúng về rối loạn vận động do sóng thứ 3: A. Xuất hiệnnhững chổ lồi sâu dọc theochiềudài thực quản B. Thể hiện rối loạn chức năng thực quản C. Thấy được khi chiếu trên màn hình tăng sáng D. Nặng có thể tạo ra sự co thắt đa tầng 15. Tổn thương thực thể hay gặp nhất trong X quang thực quản?  Hẹp thực quản 16. Đặc điểm của hẹp TQ ác tính: A. Thường lệch trục B. Bờ đều/không đều C. Tiếp nối giữa vùng lành tính và ác tính thường dốc đứng
  • 8. Page|8 D. A và C 17. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG khi nói về Hẹp TQ lành tính: A. Đoạn hẹp thẳng/lệch trục B. Bờ đều đặn C. Tiếp nối giữa vùng lành và phần tổn thương chuyển đổi từ từ D. Gặp trong hẹp TQ do bỏng /do viêm 18. Nguyên nhân tạo nên hình khuyếttrên X quang TQ: A. Do khối tăng sinh trong lòng TQ B. Do thực quản co thắt C. Do thực quản bị đè từ ngoài vào D. A và C 19. Đặc điểm của hình khuyếttrên X quang TQ: A. Có thể nằm ở bờ/bề mặt thực quản B. Tạo nên những vùng khuyếtsáng C. Bờ nham nhở hoặc nhẵn D. Tất cả đúng 20. Ý đúng về Hình ổ loét TQ: A. Hình ổ đọng thuốc lõm xuống ở bờ TQ B. Là biểu hiện bệnh lý TQ hay gặp nhất C. Thường ở vùng 1/3 dưới TQ do chứng tràongược dịch vị D. Tất cả đúng 21. Đặc điểm của Hình cứng TQ: A. Một đoạn của bờ TQ mất sóng nhu động B. Có thể sụtvào lòng TQ biểu hiện của sự dày khu trú lòng TQ C. Thường gặp trong ung thư thể thâm nhiễm D. Tất cả đúng 22. Hiện nay chẩn đoán ung thư TQ chủ yếu dựa vào: A. X quang có sử dụng thuốc cản quang B. Siêu âm nội soi C. Nội soi kết hợp sinhthiết D. Cộng hưởng từ 23. X quang thực quản thường được chỉ định khi: A. Trước mổ B. Nội soiTQ không thành công do chít hẹp C. Ống soi TQ không đi qua được đoạn hẹp D. Tất cả đúng 24. Ung thư TQ có bao nhiêu thể?  3 thể 25. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG về ung thư TQ thể thâm nhiễm: A. Hình hẹp lệch trục B. Ngoằn nghèo, khúc khuỷu
  • 9. Page|9 C. Những nụ sùi xâm lấn lòng TQ D. Giai đoạn sớmcó thể gặp hình cứng đục khoét 26. Hình cứng đục khoét gặp trong: A. K TQ thể u sùi giai đoạn muộn B. K TQ thể loét sùi giai đoạn muộn C. K TQ thể thâm nhiễm giai đoạn sớm D. K TQ thể thâm nhiễm giai đoạn muộn 27. Đặc điểm của K TQ thể U sùi: A. Hình khuyếtbờ đều hoặc không đều B. Hình ổ đọng thuốc giữa các hình khuyết C. Nụ sùi lớn có thể làm tắc lòng TQ D. Tất cả đúng 28. Đặc điểm hình ảnh đặc trưng của K TQ thể Loét sùi: A. Hình nụ sùi xâm lấn lòng thực quản B. Hình cứng đục khoét C. Hình hẹp TQ lệch trục D. Hình ổ đọng thuốc giữa các hình khuyết 29. Một ổ loét bao quanh bởi một gờ sáng đặc trưng cho K TQ thể: A. Thể thâm nhiễm B. Thể u sùi C. Thể loét sùi D. B và C 30. Loét thấu kính là hình ảnh đặc trưng của:  K TQ thể Loét sùi 31. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG về K TQ thể Loét sùi: A. Do các khối u hoại tử tạo nên B. Hình ổ đọng thuốc giữa các hình khuyết C. Hình khuyết bờ không đều, những nụ sùi lớnnhỏ khác nhau D. Hình ổ loét được bao quang bởi một gờ sáng 32. Phương pháp giúp chẩn đoán xác định K TQ: A. Nội soi ống mềm B. Nội soikết hợp sinh thiết C. Chụp CLVT D. Tất cả đúng 33. Đặc điểm của Viêm thực quản do chất ăn da, TRỪ: A. Lúc đầu TQ bị viêm về sau bị hẹp do xơ hóa B. Thường bị hẹp1/3 trênvà 1/3 giữa C. Hẹp thẳng trục, dài, bờ đều D. Lưu thông qua chổ hẹp liên tục 34. Vị trí thường gặp Viêm TQ do chất ăn da:  1/3 dưới TQ
  • 10. Page|10 35. Tính chất của Hẹp TQ do chất ăn da: A. Hẹp thẳng trục, ngắn, bờ không đều B. Hẹp lệch trục, ngắn, bờ đều C. Hẹp thẳng trục, dài, bờ đều D. Hẹp lệch trục, dài, bờ đều 36. Tính chất của Hẹp TQ do chất ăn mòn, chọn ý SAI: A. Lúc đầu bị viêm, sau hẹp do xơ hóa B. Thường hẹp ở 1/3 dưới TQ C. Thường hẹp thẳng trục, dài, bờ đều D. Lưu thông qua chổ hẹp không liêntục 37. Đặc điểm của Viêm TQ do tia xạ: A. Xuất hiệnsau khi điềutrị bằng tiaxạ B. Đoạn hẹp lan tỏa xung quanh và tại vị trí tia C. Luôn kèm theo các ổ loét D. A và C đúng 38. Viêm thực quản thường xuất hiện sau điều trị bằng tia xạ khoảng: A. 4 tháng B. 5 tháng C. 6 tháng D. 1 năm 39. Chọn ý đúng về Viêm thực quản do tia xạ: A. Thường xuất hiện sau khitia xạ khoảng 6 tháng B. Đoạn hẹp khu trú tại vị trí tia xạ C. Đôi khi kèm theo loét D. Tất cả đúng 40. Chọn Ý SAI khi nói về Phình to TQ hay Co thắt tâm vị: A. TQ phình to gấp 2,3 ,4 lần bình thường B. TQ dài và gấp khúc sang phải C. Tạo khối mờ đồng đềutrênphim chụp ngực vùng trung thất Phải D. Chụp thực quản có barite thấy TQ bị hẹp ngay tại tâm vị 41. Đặc điểm hình ảnh của Co thắt Tâm vị: A. TQ bị hẹp tại tâm vị, thẳng hoặc lệch trục B. Phía trênchổ hẹpTQ giãn to C. Lưu thông qua tâm vị liên tục D. Tất cả đúng 42. Thực quản giống hình củ cải, mũi kiếm gặp trong bệnh lý gì: A. Viêm TQ do chất ăn da B. Hẹp TQ do tia xạ C. Co thắt tâm vị D. Túi thừa TQ 43. Chọn ý SAI về đặc điểm của Túi thừa TQ:
  • 11. Page|11 A. Hình túi cản quang có cổ dính vào thành TQ B. Kích thước to nhỏ khác nhau C. Những hìnhsáng tròn tập trung như chùm nho D. Thường nằm ở 1/3 giữa TQ 44. Túi thừa TQ thường gặp ở vị trí nào sau đây: A. 1/3 giữa B. 1/3 dưới TQ C. Ngay trên cơ hoành D. A và C 45. Những hình sáng tròn tập trung như chumnho, là đặc điểm hình ảnh của: A. Viêm thực quản do tia xạ B. Túi thừa TQ C. Giãn TM TQ D. B và C 46. Đặc điểm của giãn TM TQ: A. Những hình sáng tròn tập trung như hình chùm nho B. Các vết sáng dài ngoằn nghèo C. Đôi khi có thể tạo hình ảnh giả u D. Tất cả đúng 47. Thoát vị TQ thường chia làm bn thể?  4 thể 48. Loại thoát vị TQ hay gặp nhất: A. Thoát vị cuộn B. Thoát vị trượt C. Thoát vị trượt và cuộn phốihợp D. Thoát vị trượt kèm ngắn thực quản bẩm sinh 49. Tâm vị nằm dưới cơ hoành chỉ có túi hơi chui qua lỗ hoành, là đặc điểm của: A. Thoát vị cuộn B. Thoát vị trượt C. Thoát vị trượt và cuộn phốihợp D. Thoát vị trượt kèm ngắn thực quản bẩm sinh 50. Thoát vị cạnh TQ còn gọi là: A. Thoát vị cuộn B. Thoát vị trượt C. Thoát vị trượt và cuộn phốihợp D. Thoát vị trượt kèm ngắn thực quản bẩm sinh 51. Tâm vị trượt qua khỏi cơ hoành kéo theo túi hơi dạ dày nằm trên vòmhoành: A. Thoát vị cuộn B. Thoát vị trượt C. Thoát vị trượt và cuộn phốihợp D. Thoát vị trượt kèm ngắn thực quản bẩm sinh
  • 12. Page|12 52. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG khinói về thoát vị trượt và cuộn phối hợp: A. Khối thoát vị lớn B. Hay gặp ở trẻ em C. Hay gặp ở người già D. Cả tâm và phình vị nằm trên vòm hoành 53. Đặc điểm của TV trượt kèm ngắn TQ Bẩm sinh: A. TQ ngắn B. Túi hơi nằm trên vòmhoành C. Thường kèm theo viêm TQ dẫn tới hẹp và đôi khi kèm loét TQ D. Tất cả đúng CHẨN ĐOÁNX QUANG DẠ DÀY– TÁ TRÀNG 1. Giá trị của chụp lưu thông dạ dày, tá tràng: A. Xác định vị trí, mức độ lan rộng tại chổ của ổ loét hoặc k dạ dày B. Chẩn đoán và tiên lượng các thoát vị hoành C. Đánh giá tình trạng hẹp ddtt D. Tất cả đúng 2. Chuẩn bị BN cho KT X quang ddtt: A. Tiến hành vào buổisáng B. Nhịn đói C. Không uống, không hút thuốc từ khi ngủ dậy D. Tất cả đúng 3. Trước khi chụp X quang bụng BN không được uống các chất cản quang ít nhất bao nhiêu ngày trước khi chụp: A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. 4 ngày 4. Có bao nhiêu loại kỹ thuật X quang trong chẩn đoán bệnh ddtt:  2 loại (KT Cổ điển, KT Đối quang kép) 5. Đặc điểm của kỹ thuật X quang cổ điển, chọn ý SAI: A. Dưới sự kiểm tra của chiếu xquang B. BN uống một ngụm dịch treo barite sau đó một cốc barite khoảng 80 – 100ml C. Chụp 1 tư thế trong các thời gian khác nhau D. A và C 6. Đặc điểm của KT X quang cổ điển trong bệnh lý ddtt: A. Chỉ áp dụng cho BN hợp tác tốt B. BN được uống một ngụmnhỏ dịch treo barite kèm chế phẩmchống bọt khí C. Chụp theocác tư thế khác nhau D. Tất cả đúng
  • 13. Page|13 7. Đặc điểm của KT Đối quang kép: A. Chỉ áp dụng cho các bệnh nhân không hợp tác, khó di chuyển trên bàn khám B. Sử dụng 2 đối quang: âm (Baryte) và dương tính (Hơi) C. Phim chụp ở các tư thế khác nhau D. Phát hiệncác tổn thương nhỏ , khu trú ở bề mặt dạ dày 8. Chọn ý SAI về đặc điểm của KT Đối quang kép: A. 2 đối quang: Dương tính (Hơi). Âmtính ( Baryte) B. Chỉ áp dụng cho BN hợp tác tốt, di chuyển dễ dàng trên bàn khám C. BN uống một lượng nhỏ dịch treo baryte vớichế phẩmchống bọt khÍ, làmphồng dạ dày bằng hơi qua ống thông hoặc chất sinh hơi D. Phim chụp ở các thì khác nhau 9. Hình thái dạ dày thay đổi theo các yếu tố sau, TRỪ: A. Giới B. Chiều cao C. Trương lực dạ dày D. Cân nặng, béo hay gầy 10. Đặc điểm của niêm mạc dạ dày tá tràng: A. Có độ dày khác nhau B. Các nếp nằm song song với nhau C. Các nếp nằm song song đường bờ D. Tất cả đúng 11. Để lấy niêm mạc dạ dày tá tràng cần chụp: A. Phimlớp mỏng B. Chụp tư thế chếch trước phải có ép C. Phim nằm ngửa toàn bộ D. Phim nằm sấp 12.Phim hàng loạt chủ yếu để thăm khám: A. Niêm mạc B. Góc bờ cong nhỏ C. Mặt sau dạ dày D. Hang vị, hành tá tràng 13. Để thăm khámmặt sau của dạ dày cần chụp: A. Phim lớp mỏng B. Phim chụp tư thế chếch trước P có ép C. Phim nằm ngửa toàn bộ D. A và C 14. Để thăm khámgóc bờ cong bé cần chụp phim: A. Phimchụp chếchtrước P có ép B. Phim chụp chếch trước phải không ép C. Phim chụp ở tư thế nằm ngửa D. Tất cả đúng 15. Để lấy toàn bộ dạ dày cần chụp:
  • 14. Page|14 A. Phim đầy thuốc thẳng B. Phim hoàng loạt C. Phim nằm ngửa toàn bộ D. Phim nằm sấp 16. Trên phim nghiêng thì hành tá tràng ngang mức: A. L1 B. L2 C. L3 D. L4 17. Trên phim xquang bụng thì tâm vị ngang mức: A. D12 B. Khe D12 –L1 C. L1 D. Khe L1-L2 18. Có bao nhiêu hình thái dạ dày?  3loại (Nằm ngang, hình thác, thẳng đứng) 19. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG về hình ổ loét ddtt: A. Là một vết cản quang tạo bởi baryte B. Tồn tại thường xuyên C. Thay đổi hình dạng trêncác phim chụp D. Dễ dàng thấy được nếu nằm ở bờ dạ dày 20. Có thể thấy được hình ảnh ổ loét nằm ở mặt dạ dày trên các loại phim sau, TRỪ: A. Phimchụp thẳng B. Phim chụp niêm mạc C. Phim chụp nghiêng D. Phim chụp đối quang kép 21. Đặc điểm của ổ loét trên thành bình thường, chọn ý SAI: A. Luôn là ổ loét lành tính B. Nhìn nghiêng ổ loét có hình tam giác, đáy tròn, bờ đều nhô lên khỏi bờ dạ dày bình thường C. Vùng tiếp giáp giữa ổ loét và thành bình thường có chổ lõm nhẹ vào lòng dạ dày là thành ổ loét D. Ổ loét mặt biểu hiện như một vết cản quang tròn 22. Chọn ý sai về đặc điểm của ổ loét mặt trên thành bình thường : A. Biểu hiện như một vết cản quang tròn B. Bao quanh bởi một vòng sáng đều đặn C. Nếp niêm mạc hội tụ sát với thành ổ loét D. Nếpniêmmạc có hoặc không có sự biếndạng
  • 15. Page|15 23. Đặc điểm của hình ổ loét trên thành bị thâm nhiễm : A. Hình tam giác hoặc hình phẳng nông B. Nằm trên một đoạn bờ dạ dày sụt nhẹ vào trong lòng so với bờ bình thường C. Thể hiện ổ loét nông ở vùng thành dạ dày bị thâm nhiễm hay viêm dày lên D. Tất cả đúng 24. Ổ loét trừ là tên gọi khác của : A. Ổ loét trên thành bình thường B. Ổ loét trên thành thâm nhiễm C. Ổ loét trênthànhbị sùi D. B và C 25. Chọn ý SAI vềỔ loét trên thành bị sùi : A. Nằm sụtvà đục khoét sâu vào lòng nhiều B. Phân cách với lòng dạ dày và các nếpniêm mạc bằng một băng sáng rộng, đềutạo nêngờ ổ loét C. Xung quanh gờ ổ loét nếp niêm mạc hội tụ dày lên, phình to D. Ổ loét thường là ác tính 26. Đặc điểm của hình khuyết trong u dạ dày lành tính : A. Hình tròn hoặc hình bầu dục B. Bờ đều C. Có thế thay đổi hình dáng D. Tất cả đúng 27. Hình khuyếttròn hoặc bầu dục trong trong X quang dạ dày gặp trong : A. Polyp dạ dày B. U dạ dày lành tính C. K dạ dày thể sủi D, A và B 29. Hình khuyếtbờ nham nhở, cứng gặp trong : A. Polyp dạ dày B. K dạ dày thể sùi C. U dạ dày lành tính D. Tất cả đúng 30. Chọn ý SAI khinói vềhình cứng trên phim X quang ddtt : A. Biểu hiện sự đứng im của một phần hoặc toàn bộ thành dạ dày khi sóng nhu động lan đến
  • 16. Page|16 B. Tổn thương lan rộng thì toàn bộ dạ dày như đông cứng lại C. Hình ảnh « Tấm ván trên mặt sóng » D. Đoạn cứng luôn cong theobờ dạ dày, làm mở rộng góc bờ cong nhỏ 31. Chọn ý ĐÚNG về sự thay đổi của các nếp niêm mạc dd : A. Trong viêm dạ dày thể phì đại thì các nếp niêm mạc phình to, thô B. Trong viêm teo niêm mạc thì các nếp niêm mạc bị xóa C. Không có giá trị chẩn đoán do thường không phù hợp với hình ảnh nội soi sinh thiết D. Tất cả đúng 32. Vị trí hay gặp nhất của loét dạ dày tá tràng : A. Bờ cong nhỏ B. Sàn phình vị C. Ống môn vị D. Các mặt hang bị 33. Loét bờ cong nhỏ thường chia thành mấy dạng trên X quang : => 4 dạng 34. Hình ảnh của loét nông bờ cong nhỏ dạ dày : A. Ổ loét nằm ở lớp niêm mạc, có thể ăn sâu vào lớp cơ B. Hình lồi rấtbé như gai hoa hồng C. Thường nằm ở bờ cong nhỏ giải phẫu đoạn sát tâm vị D. Tất cả đúng 35. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG về loét trong thành bờ cong nhỏ dd : A. Ăn sâu vào lớp cơ B. Hình đáy tròn hoặc vuông C. Hình ảnh ngón tay đeogăng D. A và C 36. Đặc điểm của ổ loét bờ cong nhỏ sắp thủng : A. Lan tới thanh mạc dd B. Có cuống C. Như hình nấm hay dùi trống D. Tất cả đúng 37. Ổ loét Haudeck là hình ảnh của loét bờ cong nhỏ dd thể: A. Loét nông B. Loét trong thành C. Loét sắp thủng D. Loét thủng bít
  • 17. Page|17 38. Ổ loét Haudeck có bao nhiêu mức cản quang: => 3 mức 39. Thứ tự từ trong ra ngoài các mức cản quang của ổ loét haudeck A. Beryte- hơi B. Dịch ứ đọng – barite C. Baryte- dịch ứ đọng- hơi D. Dịch ứ đọng- hơi – barite 40. Hình ảnh ngón tay đeo găng gặp trong: A. Loét bờ cong nhỏ thể loét sắp thủng B. Thể thủng bít C. Thể trong thành D. A và C 41. Dạ dày hình ốc sên gặp trong: => Loét dạ dày ở bờ cong bé 42. Chọn ý SAI vềcác dấu hiệu gián tiếp của Loét bờ cong bé: A. Dạ dày hình ốc sên B. Ngấn lõm hình chữ V bờ cong vịlớn C. Hang vị giảm trương lực D. Niêm mạc hội tụ về chân ổ loét 43. Thứ tự các lớp của hình ảnh điện quang ổ loét từ trong ra ngoài: => Ổ loét – Cổ - Viềnphù nề - Baryte 44. Chọn ý SAI vềloét tiền môn vị: A. Ổ loét nằm sát môn vị B. Chân ổ loét thường lõm sâu C. Thường ổ loét nhỏ D. Tạo ổ loét Haudeck 45. Vết treo thuốc ổ loét thường gặp ở: A. Loét bờ cong vị bé B. Loét phình vị lớn C. Loét tiền môn vị D. Loét bờ cong lớn 46. Loét phình vị lớn dạ dày thấy rõ trên phim? => Chụp nghiêng
  • 18. Page|18 47. Chọn ý ĐÚNG về loét mặt dạ dày: A. Thường gặp loét mặt trước B. Có thể thấy trên phim chụp thẳng nhưng hiếm C. Khảo sát tốt nhất khi chụp phim đối quang kép/phim nghiêng D. Tất cả đúng 48. Tiến triển của ổ loét hành tá tràng có bao nhiêu giai đoạn: => 3 giai đoạn 49. Hình ảnh hạt ngọc xâu chỉ gặp trong:? A. Loét hành tá tràng gđ xơ phù B. Hẹp môn vị C. Loét sau hành tátràng D. Tất cả đúng 50. Chọn ý SAI vềloét hành tá tràng giai đoạn phù nề: A. Hành tá tràng biếndạng B. Ổ loét bao quanh bởi một viền sáng C. Thường thấy trên phim thuốc có ép D. A và C 51. Giai đoạn tiến triển nào của ổ loét hành tá tràng chưa có sự biến dạng hành tá tràng: A. Gđ phù nề B. Gđ xơ phù C. Gđ xơ teo D. A và B 52. Hình ảnh 2, 3 cánh, hình đồng hồ cát, hình hai túi là đặc điểm của loét hành tá tràng gđ? A. Phù nề B. Xơ phù C. Xơ teo D. B và C 53. Đặc điểm của loét hành tá tràng giai đoạn xơ teo: A. Hành tá tràng bị teo nhỏ B. Chỉ còn lại hình ảnh ổ loét C. Thường kèm theo hẹp môn vị D. Tất cả đúng 54. Loét sau hành tá tràng đặc trưng bởi hình ảnh: => Hạt ngọc xâu chỉ
  • 19. Page|19 55. Đặc điểm của ung thư giai đoạn đầu? A. Còn gọi là ung thư nông B. Chỉ khu trú ở lớp niêm mạc C. Chưa ăn sâu vào lớp cơ D. Tất cả đúng 56. Ung thư dd gđ đầu chia làm bn thể? => 3 thể 57. Đặc điểm củng k dạ dày thể thâm nhiễm: A. Một đoạn cứng nằm trên bờ cong B. Một vùng cứng sụt thấp vào lòng dạ dày C. Hình phễu hay hình nón D. Tất cả đúng 58. Tổn thương thâm nhiễm vòng quanh vùng tiền môn vị trong ung thư dạ dày thường có hình dạng: A. Hình đục khoét B. Hình phễu hay hình nón C. Hình uốn sóng hay mái tôn D. Hình khay hay hình đĩa 59. Hình cứng dạng uốn sóng hay mái tôn trong ung thư dạ dày thường gặp ở: => Bờ cong lớn 60. Ung thư khu trú môn vị làm cho môn vị? => Hẹp- Dài – Gập góc 61. Đặc điểm của ung thư dạ dày thể loét hình khay hay hình đĩa: A. Ôr loét rộng, nông B. Đáy có thể phẳng hoặc cong C. Nằm trong hình khuyết D. A và B 62. Ổ loét dạ dày ở cả mặt trước và mặt sau, vắt ngang qua bờ cong vị nhỏ biểu hiện bởi hình ảnh? => Loét thấu kính 63. Đặc điểm của Loét thấu kính trong K dạ dày thể loét: A. Ổ loét rộng, sâu B. Lồi lên khỏi bờ cong
  • 20. Page|20 C. Nằm trong hình khuyết D. Tất cả đúng 64. Chọn ý sai về loét có chân đục khoét: A. Ổ loét có chân đục khoét sâu B. Ổ loét nằmsụt hẳn xuồng C. Giới hạn giữa vùng lành và vùng tổn thương là một góc đột ngột D. Luôn là ác tính 65. Biểu hiện của K dạ dày thể sùi: A. Hình thấu kính B. Hình phễu hay nón C. Hình khuyết, bờ không đều, cứng D. Hình lồi, bờ không đều, cứng 66. Hình núi mặt trăng gặp trong: => Ung thư phình vị lớn dạ dày 67. Ung thư phình vị lớn thường là thể: A. Thể chai teo B. Thể u sùi C. Thể loét D. Thể thâm nhiễm 68. Hình ảnh của Ung thư phình vị lớn: A. Hình ảnh núi mặt trăng B. Hình ảnh hạt ngọc xâu chỉ C. Hình mờ trong túi hơi dạ dày D. A và C 69. Hình lõi táo, hình đường hầm là đặc trưng của? => K hang vị 70. Chia dạ dày thành hai túi ở giữa thắt hẹp nham nhở là đặc trưng của: => Ung thư phần đứng dạ dày 71. Chọn ý SAI vềung thư dạ dày thể chai teo: A. Thường gặp ở BN cao tuổi B. Toàn bộ dạ dày xơ cứng lan tỏa C. Tiến triển rất nhanh D. A và C 72. Nối dạ dày – hỗng tràng là nối kiểu?
  • 21. Page|21 A. Kiểu Péan B. Kiểu Polya C. Kiểu Finsterer D. B và C 73. Nối dạ dày – tá tràng là nối kiểu ? A. KiểuPéan B. Kiểu Polya C. Kiểu Finsterer D. A và C 74. Phát hiện biến chứng rò miệng nối sau mổ dạ dày bằng ? A. Phim xquang bụng k chuẩn bị B. Phim đối quang kép C. Chụp dạ dày tá tràng với thuốc cản quang tan trong nước D. Tất cả đúng 75. Các biến chứng muộn của khâu nối dạ dày ruột, TRỪ : A. Viêm miệng nối B. Loét miệng nối, quai đi C. Rò miệng nối D. Hội chứng quai tới CHẨN ĐOÀN HÌNH ẢNH XQUANG RUỘT NON 1. Phương pháp tốt nhất để chụp lưu thông ruột non : A. Phương pháp uống B. Phương pháp thụt ruột non bằng ống thông C. Phương pháp uống kết hợp với lưu thông gia tốc D. Phương pháp uống thành liều nhỏ 2. Chọn ý đúng về phương pháp chụp lưu thông ruột non bằng phương pháp uống : A. BN nhịn ăn sáng B. Uống một lượng baryte đặc C. 30 phút chụp một phim kết hợp với ép có mức độ D. Tất cả đúng 3. Trong phương pháp chụp lưu thông ruột non bằng phương pháp uống thuốc cản quang tới manh tràng sau : A. 5 giờ B. 6 giờ C. 7 giờ D. 8 giờ 4. Để tránh sự chồng các quai ruột và rút ngắn thời gian thăm khám hơn, người ta sửdụng phương pháp :
  • 22. Page|22 A. Phương pháp uống B. PP thụt ruột non C. Pp uống kết hợp với lưu thông giatốc và uống thành liềunhỏ D. B và C 5. Để đánh giá thành ruột non và các cấu trúc mạc treo tương ứng người ta dùng phương pháp : A. Siêu âm B. Chụp lưu thông ruột non cản quang C. Chụp CLVT D. A và C 6. Định khu của các quai hỗng tràng, TRỪ : A. Mạng sườn trái B. Vùng hạ vị C. Dưới bờ cong lớn dạ dày D. Quai rốn 7. Định khu của các quai Hồi tràng : A. Hố chậu trái B. Hố chậu phải C. Hạ vị D. A và C 8. Chọn ý SAI về đặc điểm của Hỗng tràng : A. Đường kính hẹphơn hồi tràng B. Các nếp gấp sát nhau, rất mảnh C. Giống hình lá dương xỉ D. Dễ di động và dàn trải ra khiép 9. Chọn ý đúng về hình thái hồi tràng : A. Khẩu kính từ 2- 3 cm B. Nhiều nếp gấp hơn hỗng tràng C. Khẩu kính hẹphơn hỗng tràng D. Tất cả đúng 10. Đặc điểm hình ảnh của dính dây chằng và phúc mạc RNON: A. Các quai ruột dính kết lại và hội tụ về một điểm B. Một số quai giãn C. Một số quai hẹp D. Tất cả đúng 11. Đặc điểm hình ảnh của khốiu trong lòng ruộtnon? A. Hình khuyết B. Hình lồi C. Hình ngón tay đeo găng D. Hình thấu kính 12. Đặc điểm hình ảnh của u tuyến ruột non ?  Những đoạn HẸP NGẮN, LỆCH TRỤC VỚI HỖNG TRÀNG
  • 23. Page|23 13. Đặc điểm của ung thư bạch huyết ruột(Lymphosarcom) A. Những ổ loét rộng, giả túi thừa B. Có thể kèm theo những thâm nhiễm dạng polyp C. Trải rộng từ hồi tràng D. Tất cả đúng 14. Chọn ý SAI vềbệnh Crohn : A. Chỉ gặp ở đoạn cuối hồi tràng B. Có thể lan sang cả đại tràng C. Bệnh tiến triển thành các đợt liên tiếp D. Áp xe, rò là các biến chứng hay gặp 15. Đoạn ruộtnon hẹp bờ cứng không nhu động, các quai ruột phía trên giãn là đặc điểm của : A. Dính phúc mạc, dây chằng ruộtnon B. Khối u trong lòng ruột non C. Bệnhcrohn D. Lao ruột non 16. Đặc điểm của Lao ruộtnon giai đoạn có loét A. Niêm mạc phù nề B. Các quai ruột mất thúc tính C. Bờ ruột non nham nhở, các quai ruột hẹp xenlẫn các quai giãn D. Các nếp ngang dày lên 17. Đặc điểm đặc trưng của Lao ruột non giai đoạn muộn : A. Niêm mạc phù nề, các nếp ngang dày lên B. Các quai ruột mất thúc tính C. Các quai ruột dínhvào nhau không thể táchđược D. Bờ ruột nham nhở, các quai ruột hẹp giãn xen kẽ nhau CHẨN ĐOÁNXQUANG ĐẠI TRÀNG 1. Phân loại giai đoạn ung thư trực tràng người ta thường dùng phương pháp : A. Chụp khung đại tràng cản quang B. Nội soi C. Chụp CLVT D. Siêuâm nội soi 2. Để đánh giá tổn thương tại chỗ và di căn xa của ung thư đại tràng thường dùng pp : A. Chụp khung đại tràng cản quang B. Nội soi C. Chụp CLVT D. Siêu âm nội soi 3. Phương pháp tốt nhất để đánh giá K đại trực tràng tái phát : A. Chụp khung đại tràng cản quang B. Chụp CLVT
  • 24. Page|24 C. Siêu âm nội soi D. Chụp cộng hưởng từ 4. Yêu cầu về chuẩn bị BN trong chụp khung đại tràng cản quang : A. Chế độ ăn không gây tồn trong 2 ngày B. Dùng thuốc nhuận tràng trong 2 ngày C. Thụt rửa đại tràng với 1,5 -2 lít nước đưa vào từ từ và giữ trong 10 phút D. Tất cả đúng 5. Với KT chụp đại tràng đầy thuốc Phimcuối cùng thường được chụp khi nào: A. Trước khi Bn đi ngoài B. Sau khi Bn đi ngoài C. Khi thuốc đến đại tràng ngang D. Khi thuốc đến đại tràng sigma 6. Để tìm tổn thương sớmpolyp đại tràng người ta thường sử dụng: A. KT chụp khung đại tràng đầy thuốc B. KT chụp đại tràng đối quang kép C. KT chụp CLVT D. Chụp đại tràng với thuốc cản quang tan trong nước 7. Trường hợp nghi ngờ hoặc có nguy cơ thủng đại tràng thì:  Chụp đại tràng với thuốc cản quang tan trong nước 8. Các rãnh ngang đại tràng, chọn ý sai: A. Mặt trong có nhiều ngấn vòng tròn nông sâu khác nhau B. Các ngấn chia đại tràng thành nhiều đoạn hoặc nhiều rãnh ngang C. Trên phim các rãnh biểuhiệnbằng các hình lồi lõm nối tiếp nhau, cách nhau khoảng 1 cm, sâu 0,5 cm D. Càng đi vềphía đại tràng sigma các rãnh đại tràng sigma càng giảm 9. Hình ảnh đại tràng sau khi tháo thuốc hoặc sau khi đi ngoài: A. Lòng xẹp xuống B. Lớp mỏng barite giữ lại giữa các nếp niêm mạc C. Hình mạng lưới gồm các đường cản quang mảnh mai đan vào nhau D. Tất cả đúng 10. Trong chụp đại tràng đối quang kép thì Bờ biểu hiện bằng một đường cản quang: A. Liên tục, các mặt cản quang và đồng nhất B. Ngắt quãng, các mặt không cản quang và đồng nhất C. Liên tục, các mặt không cản quang và không đồng nhất D. Liêntục, các mặt không cản quang và đồng nhất 11. Chọn ý SAI vềViêm nhiễm đại tràng: A. Gỉam về số lượng các ngấn ngang
  • 25. Page|25 B. Gỉam về độ sâu các ngấn ngang C. Hình ảnh đại tràng hình ống trên 1 hoặc nhiều đoạn D. Các hình ảnh tồntại không thường xuyên 12. Hình chồng đĩalà hình ảnh đặc trưng của:  Rối loạn co thắt đại tràng 13. Lượng nước mà đại tràng chịu đựng được khi thụt vào mà không có phản ứng co lại: khoảng  1 -1,5 lít 14. Chọn ý đúng: A. Tăng trương lực làm đại tràng rộng và dài B. Viêmmạn làm đại tràng ngắn lại C. Trong viêm đại tràng các rãnh ngang sâu và mau D. Trong viêm niêm mạc đại tràng bờ đại tràng rõ, sắc nét 15. Biểu hiện của loét niêm mạc đại tràng:  Hình ảnh cúc áo 16. Chọn ý ĐÚNG: A. Trong rối loạn co thắt đại tràng các rãnh ngang nông và mau B. Đại tràng rộng và dài khi giảm trương lực C. Đại tràng dài thường do mắc phải như viêm mạn D. Tất cả đúng 17. Đặc điểm của hình khuyếtở bờ đại tràng: A. Biểu hiện sự tăng sinh do viêm hay do u trong lòng đại tràng B. Hình dạng thay đổi C. Chổ bám có cuống hoặc không D. Tất cả đúng 18. Các hình khuyết không đều ở bờ hoặc ở mặt đại tràng gặp trong: A. U tuyến B. U nhung mao C. U mỡ D. A và C 19. Hình khuyếtkhông đều ở bờ/mặt đại tràng gặp trong các u sau, TRỪ: A. U nhung mao B. U sùi C. U tuyến D. A và C 20. Đặc điểm của Hẹp đại tràng do đè ép từ ngoài vào: A. Thường lệch trục B. Các nếp niêm mạc bình thường C. Không có loét D. Tất cả đúng 21. Biểu hiện của Hẹp đại tràng ác tính, TRỪ: A. Đoạn hẹp lệch trục
  • 26. Page|26 B. Giới hạn giữa vùng lành và vùng hẹp sụtxuống đột ngột C. Đoạn hẹp có các nếp mạc bình thường D. Có thể có các hình loét dạng thấu kính 22. Các quai ruột nguyên thủy quay 90 độ ở tuần thứ mấy?  9 23. Chọn ý ĐÚNG về đặc điểm của chứng Mạc treo chung: A. Quai ruột nguyên thủy dừng lại ở giai đoạn 1 trong quá trình quay B. Toàn bộ tiểu tràng nằm bên trái ổ bụng C. Đại tràng lên và ngang xếp thành quai đôi ở hạ sườn phải D. Tất cả đúng 24. Chọn ý SAI vềHội chứng tắc tá tràng dưới bóng Valter ở trẻ sơ sinh: A. Quai ruột quay dở ở giai đoạn 1 B. Manh tràng nằm dưới gan và dính với thành bụng bên bởi dây chằng ladd C. Dây chằng Ladd đè lên tá tràng D. Chụp bụng không chuẩn bị thấy hai hình mức nước – hơi lệch nhau 25. Bệnh Hirschprung là tên gọi khác của bệnh: A. Bệnh mạc treo chung B. Phình to đại tràng bẩm sinh C. Phình to đại tràng thứ phát D. B và C 26. Bệnh phình to đại tràng bẩm sinh, chọn ý SAI: A. Do không có hoặc thoái hóa đám rối thần kinh Auerbach ở một đoạn đại tràng B. Thường hẹp ở đại tràng góc gan C. Chẩn đoán chủ yếu dựa vào chụp phim có chuẩn bị tư thế nghiêng/chếch D. Khi thăm khám nên thụt barite loãng 27. Phình to đại tràng thứ phát: A. Nguyên nhân chưa rõ B. Thường gặp ở trẻ em C. Đại tràng sigma giãn to, thụt tháo thì co lại và sau đó lại giãn ra D. A và C 28. Biểu hiện của các khối u lành tính đại tràng:  Hình khuyếtsáng, tròn hoặc bầu dục, bờ rõ nét và đều 29. Chẩn đoán Polyp đại tràng chủ yếu dựa vào kỹ thuật:  Chụp đối quang kép/soiđại tràng 30. Đặc điểm hình ảnh của Polyp đại tràng :  Hình khuyếtsáng có viền baryte xung quanh
  • 27. Page|27 31. Trong các loại khối u lành tính ở đại tràng, loại nào có khả năng ác tính cao nhất : A. U tuyến B. U mỡ C. U thần kinh D. U xơ 32. Có bao nhiêu thể ung thư đại tràng chính :  3 Thể (u sùi, thâm nhiễm, loét) 33.Ung thư đại tràng : A. Thường là ung thư biểu mô tuyến B. Hay gặp ở trực tràng và đại tràng sigma C. Thường gặp 3 thể : U sùi, thâm nhiễm và loét D. Tất cả đúng 34. Đặc điểm của ung thư đại tràng thể u sùi vào lòng đại tràng :  Hình khuyết, bờ không đều, rõ nét, đáy rộng và cứng 35. Đặc điểm hình ảnh của K đại tràng thể thâm nhiễm :  Các đoạn hẹp nham nhở, lệch trục và đột ngột 36. Đặc điểm hình ảnh của Ung thư tuyến : A. Những đoạn hẹp nham nhở, lệch trục và đột ngột B. Hình loét thấukính trênthành đại tràng C. Hình khuyếtbờ không đều, đáy rộng và cứng D. Tất cả đúng 37. Trên phim xquang Viêm đại tràng thường gặp bn loại hình ảnh ?  3 loại. 38. Chọn ý SAI khinói về Viêm đại tràng thể loét : A. Trên bờ đại tràng có những hình gai hoặc bờ không đều B. Bề mặt không đồng nhất, chổ đậm, chỗ nhạt C. Những hìnhkhuyết dài như giunhoặc hình ngón tay D. A và C 39. 3 loại hình ảnh hay gặp trong Viêm đại tràng trên phim Xquang, Trừ : A. Đại tràng hình ống B. Viêm thể loét C. Viêm thể giả polype D. Viêmthể sùi 40. Đặc điểm của Viêm đại tràng loại Đại tràng hình ống, TRỪ : A. Các rãnh ngang biến mất B. Đường bờ mờ, không sắc nét C. Bề mặt không đồng nhất D. Bề mặt đồng nhất 41. Chọn ý ĐÚNG về đặc điểm của Viêm đại tràng thể loét : A. Rải rác hình gai trên bờ đại tràng B. Bờ không đều
  • 28. Page|28 C. Bề mặt không đồng nhất D. Tất cả đúng 42. Chọn ý SAI vềViêm đại tràng giả polype: A. Những hình khuyếtdài như hình giun hay hình ngón tay B. Kích thước các hình khuyếtkhác nhau C. Biểu hiện viêm sẹo hóa D. Chiềudài, khẩu kính đại tràng luôn tăng 43. Chọn ý SAI vềđặc điểm của lỵ amip trên phim: A. Hình ảnh đường bờ không rõ B. Các ngấn ngang nông đềunhau C. Đại tràng bị cắt ra thành từng đoạn chỗ hẹp chỗ phình ra D. Ngấm thuốc không đều 44. Lao đại tràng thường khu trú ở :  Hồi manh tràng 45. Lao đại tràng có bao nhiêu thể ?  2 thể( thể loét, thể u) 46. Chọn Ý ĐÚNG về Lao đại tràng : A. Thứ phát saulao phổi B. Thường khu trú ở đại tràng sigma C. Có 3 thể D. A và C 47. Đặc điểm của Lao đại tràng thể loét : A. Bờ đại tràng tua hay hình răng cưa B. Hình ổ loét vuông góc với trục đại tràng C. Bờ không đều D. Tất cả đúng 48. Đặc điểm của Lao đại tràng thể u : A. Bờ manh tràng dày lên tạo nên những hình khuyếtnhư trong ung thư B. Đại tràng tăng nhu động và co thắt C. Manh tràng ngấm thuốc kém hoặc không ngấm thuốc D. Tất cả đúng 49. Dấu hiệu Sterlin cổ điển trong Lao đại tràng thể u : A. Bờ manh tràng dày lên tạo nên những hình khuyếtnhư ung thư B. Đại tràng co thắt giảm nhu động C. Manh tràng ngấm thuốc kém hoặc không ngấm thuốc D. A và C đúng 50. Túi thừa đại tràng hay gặp khu trú ở? A. Hồi manh tràng B. Đại tràng lên C. Đại tràng ngang D. Đại tràng sigma 51. Chọn Ý ĐÚNG về túi thừa đại tràng:
  • 29. Page|29 A. Hay gặp ở người già B. Thường khu trú ở đại tràng sigma C. Thường bị biến chứng viêm, áp xe D. Tất cả đúng CHẨN ĐOÁNHÌNH ẢNH GAN 1. Chỉ định cận lâm sàng đầu tiên thường làm đối với bệnh lý gan:  Siêuâm 2. Đặc điểm của thăm dò siêu âm trong bệnh lý gan: A. Vai trò rất quan trọng B. Khám xét hình ảnh đầu tiên được thực hiện trong bệnh lý gan C. Đặc biệt ở các tổn thương khu trú D. Thực hiện khi bn nhịn đói E. Tất cả đúng 3. Có bao nhiêu loại cấu trúc âm trong siêu âm gan?  6 loại 4. Chọn ý SAI về cấu trúc Rỗng âm: A. Còn gọi là không âm B. Biểu hiện trên màn là một vùng đen C. Thường có giới hạn rõ D. Không có tăng âm phía sau 5. Cấu trúc rỗng âm hoàn toàn gặp trong: A. Nang gan có biến chứng B. Nang gan chưa có biến chứng C. Áp xe gan D. U gan hoại tử 6. Cấu trúc rỗng âm không hoàn toàn gặp trong các trường hợp sau, TRỪ: A. Áp xe gan B. Khối máu tụ trong gan C. Nang gan chưa có biến chứng D. A và C 7. Cấu trúc giảm âm, chọn ý Đúng: A. Cường độ phản hồi âm thấp hơn nhu mô gan B. Luôn kèmtheo dấu hiệu tăng âm phía sau khối C. Gặp trong u bạch huyết, áp xe, u lao bã đậu hóa D. A và C 8. Biểu hiện của một khối u đặc ít âm thường gặp trong: A. Áp xe B. U lao bã đậu hóa
  • 30. Page|30 C. U bạch huyết D. A và C 9. Biểu hiện của một vùng tổn thương dạng dịch rất đặc trong cấu trúc giảm âm, gặp trong: A. Áp xe B. U bạch huyết C. U lao bã đậu hóa D. A và C 10.Cấu trúc tăng âm, chọn ý Sai: A. Cường độ phản hồi âm cao hơn nhu mô gan B. Tối hơn nhu mô gan lân cận C. Là cấu trúc đặc D. Thường gặp trong u máu, u mỡ 11.Tăng âm lan tỏa gặp trong bệnh lý sau: A. U máu, u mỡ B. U canxi bã đậu hóa C. Nhiễmmỡ, xơ gan D. Tất cả đáp án trên 12. Cấu trúc đồng âm: A. Cùng mức độ phản hồi âm với nhu mô gan B. Dễ bỏ sót trên siêu âm C. Thường phải dựa vào hiệu ứng khối để chẩn đoán D. Tất cả đúng 13. Cấu trúc hỗn hợp, chọn ý đúng: A. Thường chỉ những tổn thương đặc có cấu trúc tăng và giảm âm xen kẽ nhau B. Gồm cấu trúc dịch và cấu trúc đặc xen lẫn nhau C. Gặp trong áp xe gan, u gan hoại tử, tụ máu trong nhu mô gan D. B và C đúng 14. Những tổn thương đặc có cấu trúc tăng âm và cấu trúc giảm âm xen kẽ nhau gặp trong: A. Cấu trúc rỗng âm B. Cấu trúc hỗn hợp C. Cấu trúc không đều D. B và C 15. Phương pháp có ý nghĩa trong chẩn đoán các tổn thương khu trú, đánh giá sự lan rộng của tổn thương:  Cắt lớpvi tính 16. Chọn ý đúng về Cắt lớp vi tính: A. Độ chính xác gần tương đương SA B. Được chỉ định tiếp sau SA C. Chẩn đoán dựa vào sựthay đổi tỷ trọng của gan và các cấu trúc bệnh lý trước và sau khi tiêm thuốc cản quang D. Tất cả đúng
  • 31. Page|31 17. Chụp CLVT xoắn ốc : A. Cắt lớp toàn bộ gan trong một lần nín thở B. Tránh được các hình giả do thở C. Tránh bỏ sót các tổn thương nhỏ D. Tất cả đúng 18. Chọn ý đúng về 2 lần cắt xoắn ốc trong cắt lớp vi tính : A. Lần 1 ở thì ĐM (15 -20s) B. Lần 2 ở TM cửa (40 -60s) C. Thực hiện ở 2 lần nín thờ trong 2 phút D. Tất cả đúng 19. Triệu chứng học của CLVT dựa vào: A. Nghiên cứu thay đổi tỷ trọng của gan, các vùng vùng bệnh lý trước và sau khi tiêm thuốc cản quang B. Dựa vào mức độ bắt thuốc cản quang C. Dựa vào các bắt thuốc cản quang D. Tất cả đúng 20. Hình ảnh CHT chọn ý sai: A. Nghiên cứu giải phẫu và cấu trúc gan B. Có thể cắt lớp theo4 chiều không gian C. Triệu chứng phụ thuộc cường độ tín hiệu D. Cho phép phân loại tổ chức tốt 21. Cận lâm sàng hình ảnh được chỉ định nhiều vớimục đích can thiệp trước khi mô các u gan, ghép gan:  Chụp mạch máu 22. U lành tính hay gặp nhất ở gan:  U máu 23. Chọn ý SAI vềU máu gan: A. Là khối u lành tính hay gặp nhất ở gan B. Đơn độc hay nhiều ổ C. Thường có kích thước nhỏ ( 80% bé hơn 4 cm) D. Không bao giờ có triệuchứng 24. Dựa theo kích thước các hồ máu có thể chia u máu gan thành bao nhiêu loại?  2 loại ( u mao mạch và u máu dạng hang) 25. Chọn ý ĐÚNG về đặc điểm của U máu gan trên siêu âm A. Giới hạn khối có sự chuyển tiếp giữa vùng tổn thương và vùng nhu mô lành B. Luôn có tăng âm phía sau khối C. Thường nằm ở trung tâm của gan D. Các u máu có kích thước > 4 cm thường có cấu trúc âm thể hỗn hợp 26. Cấu trúc âm hay gặp nhất cảu u máu gan:  Tăng âm 27. Đặc điểm u máu gan trên CLVTtrước khi tiêm cản quang:  Vùng giảm tỷ trọng 28. Chọn ý SAI về hình ảnh CHT của U gan:
  • 32. Page|32 A. Gỉam/Tăng tín hiệuở T1 B. Rất tăng tín hiệu ở T2 C. Phần lớn tăng tín hiệu ở T2 hơn các khối u di căn D. A và C 29. Phương pháp tốt nhất để CĐXĐ U máu:  Cộng hưởng từ 30. Đặc điểm trên Siêu âm của Phì đại thể nốt khu trú: A. Có thể các dải xơ âm mảnh hội tụ về trung tâm B. SA Doppler có thể thấy tín hiệu động mạch ở vùng trung tâm khốiu C. Một khối tròn/bầu dục, không có vỏ, cấu trúc âm đều D. Tất cả đúng 31. Đặc điểm trên SA của Phì đại thể nột khu trú: A. Khối trònhay bầu dục B. Có vỏ C. Cấu trúc tăng âm/đồng âm D. Tất cả đúng 32. Đặc điểm của Phì đại thể nột khu trú trên CLVTtrước khi tiêm thuốc cản quang:  Đồng nhất, Đồng tỷ trọng với nhu mô gan 33. Đặc điểm của Phì đại thể nốt khu trú : A. Trước khi tiêm thuốc u đồng tỷ trọng với nhu mô gan, đồng nhất B. Sau khitiêm thuốc bắt thuốc mạnh, đồng nhất ở thì động mạch C. Trở lại đồng tỷ trọng vớinhu mô gan ở thì TM Cửa D. Tất cả đúng 34. Hình ảnh hình sao ở trung tâm, giảm tỷ trọng khi chưa tiêm thuốc và bắt thuốc mạnh sau khi tiêm trên CLVT là đặc điểm của: A. U máu gan B. Khối u tb gan lành tính C. U tuyến gan D. A và C 35. Đặc điểm không đúng về khốiphì đại thể nốt khu trú trên CHT: A. Khối không có vỏ, không có đường viền ngoại vi B. Đồng tín hiệu ở T1 C. Đồng/ tăng tín hiệu ở T2 D. Sau khi tiêmGadoliniumkhối bắt thuốc sớmmạnh,không đồng nhất 36. Loại u lành tính ở gan nào hay gặp ở Phụ nữ dùng tránh thai đường uống: A. U máu B. U tuyếngan C. Khối phì đại thể nốt khu trú D. A và C 37. Đặc điểm của U tuyến gan trên Siêu âm, TRỪ: A. Thường là tổn thương đơn độc B. Giới hạn rõ, không có vỏ, bờ nhẵn C. Có sự chuyển tiếp rõ giữa u và mô kế cận
  • 33. Page|33 D. A và C đúng 38. Các u tuyến nhỏ của gan trên Siêu âm, TRỪ: A. Thường dưới 3 cm B. Thường có cấu trúc âm đồng nhất C. Hơi tăng âm so với nhu mô gan D. Tròn, có vỏ bọc, giới hạn rõ, bờ nhẵn 39. CHƯƠNG 3 CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỘ MÁY VẬN ĐỘNG 1. Chọn ý sai về X quang thường quy trong chẩn đoán hình ảnh bộ máy vận động: A. Là phương pháp đơn giản, khá hiệu quả trong các bệnh lý cơ xương khớp B. Cho phép bộc lộ các tổn thương nằm sâu, tổnthương lan rộng ra phần mềm C. Cho phép phân biệt mật độ của 4 nhómcấu trúc: Xương, phần mềm, mỡ và không khí D. Cho phép đánh giá tổng quan tổn thương: Biến dạng trục chi, cột sống, hình thái toàn bộ khe khớp 2. Chọn ý sai khi nói về Siêu âm: A. Bộc lộ được cấu trúc phần mềm: Áp xe, tụ máu, rách cơ.. B. Được chỉ địnhtrong tất cả các bệnh lý xương khớp, đặc biệt làcác bệnh lý về khớp và phần mềm C. Có khả năng bộc lộ được hình ảnh áp xe dướimàng xương trong viêm xương tủy cấp D. Có thể được áp dụng để đánh giá mức độ loãng xương nhưng giá trị không cao, ngày nay không được áp dụng rộng rãi. 3. Trong chụp cắt lớp vi tính, để chẩn đoán xác định người ta căn cứ vào: A. Độ cản quang của tổ chức B. Tỷ trọng tổchức C. Mức độ ngấmthuốc của tổ chức D. Độ cản âm của tổ chức 4. Chọn ý sai khi nói về Chụp cắt lớp vi tính:
  • 34. Page|34 A. Bộc lộ được các tổn thương nhỏ nằm sâu, tổn thương lan rộng ra phần mềm B. Căn cứ tỷ trọng để chẩn đoán xác định trong các trường hợp như u mỡ, phình mạch C. Đánh giá các tổn thương của các cấu trúc sụn khớp, sụn chêm và các tổn thương bao khớp, dây chằng khi kết hợp với tiêm thuốc cản quang D. Được chỉ địnhtrong tất cả các chấn thương khớp. 5. Trong cộng hưởng từ cột sống, mặt phẳng Sagittal dùng để chỉ: A. Mặt phẳng đứng ngang B. Mặt phẳng đứng dọc C. Mặt phẳng xiên D. A và C 6. Trong cộng hưởng từ cột sống, dịch có hình: A. Tăng tín hiệu – tối B. Giảm tín hiệu – sáng C. Tăng tínhiệu– sáng D. Giảm tín hiệu – tối 7. Chọn ý sai về Chụp cộng hưởng từ trong thăm dò bệnh lý cơ quan vận động: A. Bộc lộ được tổn thương của nhiều thành phần giải phẫu khác nhau: gân, cơ, đĩa đệm, dây chằng, bao khớp, xương xốp. B. Các thành phần có nhiều nước có thể được bộc lộ nhờ phương pháp chụp cộng hưởng từ C. Tạo hình của cùng một cấu trúc giải phẫu từ các kiểu tín hiệu khác nhau D. Ngày nay việc phối hợp tiêmthuốc tăng tương phản vào ổ khớp kết hợp chụp cộng hưởng từ được áp dụng rộng rãi trong đánh giá các tổn thương ổ khớp. 8. Để tìm các gãy xương nhỏ do vi sang chấn, di căn tới xương, phương pháp nào say đây có ý nghĩa chẩn đoán nhất: A. Siêu âm B. Chụp cắt lớp vi tính C. Chụp cộng hưởng từ D. Chụp x quang thường quy. 9. Phương pháp thăm khámnào sau đây áp dụng theo nguyên lý y học hạt nhân: A. Siêu âm B. Chụp X quang thường quy C. Chụp xạ hình xương D. Chụp cộng hưởng từ 10. Về phương pháp chụp xạ hình xương, chọn ý sai:
  • 35. Page|35 A. Chất đồng vị phóng xạ được tiêm vào máu, đi tới khắp nơi trong cơ thể B. Là phương pháp có độ nhạy và độ đặc hiệucao C. Thường sử dụng trong các trường hợp tìm di căn xương, các ổ viêm nhỏ và đánh giá mức độ chuyển hóa của tổn thương. D. Các ổ bệnh thường biểu hiện bởi hai loại hình ảnh: Vùng tăng ngấm thuốc và vùng ít ngấm thuốc. 11. Vùng tăng ngấm thuốc(đồng vị phóng xạ) trong chụp xạ hình xương gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ: A. Nang xương B. Viêm C. U D. Gãy xương 12. Trong chụp xạ hình xương, vùng ít ngấmthuốc gặp trong: A. U B. Gãy xương C. Nhồi máu D. Viêm 13. Chụp khớp cản quang thường được chỉ định khi: A. Tìm các gãy xương nhỏ do vi sang chấn B. Đánh giá mức độ chuyển hóa của các tổn thương C. Nghi có tổn thương của sụnkhớp, sụn chêm, dây chằng, bao khớp, dị vật trong khớp và tổnthương gân liênquan D. Tất cả các trường hợp trên 14. Để tiêm thẩm phân vào ổ khớp trong điều trị giảm đau, thăm dò nào sau đây cần được tiến hành trước: A. Chụp Cắt lớp vi tính B. Chụp cộng hưởng từ C. Chụp khớp cản quang D. Siêu âm 15. Đi từ ngoài vào trong, các lớp của thân xương dài lần lượt là: A. Vỏ xương – Màng xương – Ống tủy B. Màng xương – Vỏ xương – Ống tủy C. Ống tủy – Màng xương – Vỏ xương D. Ống tủy – Vỏ xương – Màng xương 16. Về phương diện X quang, xương được chia thành bao nhiêu loại: A. 2 B. 3
  • 36. Page|36 C. 4 D. 5 17. Điểm cốt hóa nằm giữa khối cấu trúc sụn thuộc phần nào của xương dài: A. Chỏm xương B. Cổ xương C. Thân xương D. A và B 18. Chọn ý sai: A. Màng xương trẻ em dày hơn ở người lớnvà thấy được trên hình ảnh x quang B. Hết tuổi trưởng thành thì vùng chỏm và cổ xương không còn ranh giới rõ, còn được gọi là hành xương. C. Xương ngắn và xương dẹt được cấu tạo bởi xương xốp ở giữa và một viền xương mỏng vây xung quanh D. Sụn tăng trưởng biến mất ở tuổi trưởng thành do cốt hóa 19. Các vị trí thường được dùng để ước đoán tuổi xương: A. Cổ xương bàn tay không thuận B. Cổ chân C. Đầu các xương dài D. A và C 20. Tuổi xương có thể được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý nào sau đây: A. Loãng xương B. U xương C. Còi xương D. A và C 21. 3 dấu hiệu đặc trưng của loãng xương, ngoại trừ: A. Mật độ xương giảm B. Vỏ xương mỏng C. Hình ảnh khuyết xương dưới sụn D. Mạng lưới xương xốp thưa, rõ 22. Chỉ số Barnet – Nordin: A. Đánh giá độ dày vỏ xương bàn III của bàn tay thuận B. Đánh giá độ dày vỏ xương bàn II của bàn tay không thuận C. Đếm thớ xương xốp ở cổ xương đùi D. Đánh giá hình dạng thân các đốt sống cổ 23. Đếm thớ xương xốp của cổ xương đùi là chỉ số:
  • 37. Page|37 A. Chỉ số Barnett – Nordin B. Chỉ sốSingh C. Chỉ số Meunier D. A và C 24. Chỉ số Meunier: A. Đánh giá độ dày vỏ xương bàn II của bàn tay không thuận B. Đếm thớ xương xốp của cổ xương đùi C. Đánh giá hình dạng của thân các đốt sống ngực và thắt lưng D. Đánh giá hình dạng của thân các đôt sống cổ 25. Chọn ý saivề Loãng xương khu trú: A. Hình ổ loãng xương nằm giữa các cấu trúc xương bình thường B. Vùng loãng xương có mật độ giảm so với cấu trúc xương lân cận C. Gặp trong các bệnhmạn tínhhệ thống D. Vùng ranh giới giữa phần loãng xương và xương lành có thể rõ hoặc mờ. 26. Chọn ý saivề Loãng xương lan tỏa: A. Hình xương nhạt do mất cấu trúc vôi B. Mạng lưới xương xốpthưa và mờ, không rõ nét C. Gặp ở tất cả các xương của cơ thể hoặc thấy ở một vùng giải phẫu rộng lớn. D. Gặp trong các bệnh mang tính hệ thống 27. Loãng xương lan tỏa thường là biểu hiện của các bệnh lý sau, ngoại trừ: A. Loạn dưỡng trong hội chứng Sudeck B. Loạn dưỡng do đau C. Bệnh còi xương D. Thiếu Calci 28. Hình ảnh đặc trưng cho loãng xương lan tỏa: A. Vỏ xương mỏng B. Chỉ số vỏ/thân xương giảm C. Hình ảnh ống tủy rộng D. Các thớ xương thưa và mảnh 29. Tiêu xương: A. Mất cấu trúc xương tại một vùng B. Gặp trong bệnh lý viêm, khối u, khuyết xương sau chấn thương, phình động mạch gây mòn xương C. Hai đặc điểm quan trọng cần phân tích: Mật độ tại vùng tiêu xương và bờ viền D. Tất cả đúng
  • 38. Page|38 30. Biểu hiện của Hình tiêu xương lành tính, ngoại trừ: A. Mật độ đều B. Bờ nhẵn C. Không có viền đặc xương xung quanh D. Viền đặc xương mỏng hoặc dày xung quanh 31. Chọn ý đúng: A. Trong viêmxương thường có viền đặc xương dày B. Khuyết xương luôn là một tổn thương ác tính C. Màng xương ở trẻ em dày hơn người lớn, có thể thấy trên phim X quang D. Tất cả đúng 32. Hình ảnh mảnh xương chết, chọn ý sai: A. Nằm trong vùng tiêu xương, bao bọc bởi một viền sáng biệt lập với các cấu trúc xương xung quanh B. Mật độ của mảnh xương chết thấp hơn xương lành C. Gặp trong viêm xương tủy D. Phát hiện được trên phim X quang thường quy 33. Đặc xương, chọn ý sai: A. Biểu hiện bằng hình ảnh tăng mật độ xương B. Vỏ xương dày, các thớ xương sátnhau C. Biểuhiệnrõ trong vùng xương có mật độ cao D. Được biểu hiện dưới 2 dạng: Lan tỏa hoặc khu trú 34. Phản ứng màng xương, chọn ý sai: A. Bình thường màng xương không hiện hình trên phim X quang B. Hình ảnh đường vôi hóa chạy song song mặt ngoài thân xương C. Có thể được biểu hiện bằng 1 hoặc nhiều đường vôi hóa nằm ngoài vỏ xương D. Phản ứng màng xương luôn là biểuhiệncủa bệnh lý xương ác tính 35. Hình ảnh vỏ hành gặp trong bệnh lý xương nào sau đây: A. Viêm xương B. Chấn thương C. Saccôm Ewing D. U ác tính 36. Trong bệnh lý lành tính, ở giai đoạn muộn, xương phản ứng do bong màng xương sẽ nhập vào thân xương, khiđó sẽ không còn hình ảnh: A. Hình dải xương mảnh nằm song song với thân xương B. Hình ảnh phì đại thân xương C. Hình ảnh dày vỏ xương
  • 39. Page|39 D. A và C 37. Phì đại xương: A. Thể tích của xương tăng lên B. Phì đại do phản ứng màng xương tạo nên hình ảnh vỏ hành C. Có thể gặp trong bệnh lý viêm, chấn thương, u, rốiloạn sinh xương. D. Tất cả đúng 38. Mỏng xương, Chọn ý SAI: A. Còn được gọi là Teo xương B. Xương giảm thể tích C. Mật độ xương bình thường D. A và C 39. Bao nhiêu dạng hình ảnh của Hẹp khe khớp?  2 dạng: Toàn bộ và Khu trú 40. Hẹp khe khớp toàn bộ: 41. Đặc điểm của hẹp khe khớp trong viêm khớp, chọn ý sai: A. Thường ảnh hưởng toàn bộ mặt khớp B. Hẹp thường khu trú ở vị trí chịu lực của khớp C. Khe khớp hẹp đều D. Rõ khi chụp phim ở tư thế chịu lực 42. Đặc điểm của hẹp khe khớp trong Thoái hóa khớp: A. Vị trí hẹp thường nằm ở vị trí chịu lực của khớp B. Rõ khi chụp phim ở tư thế chịu lực C. 1B 2B 3B 4D 5B 6C 7D 8C 9C 10B 11A 12C 13C 14C 15B 16B 17A 18A 19D 20C 21C 22B 23B 24C 25C 26B 27B 28C 29D 30C 31A 32B 33C 34D 35C 36A 37D