Khám bệnh xã hội ở đâu Quảng Nam là nỗi băn khoăn của không ít bệnh nhân khi có những dấu hiệu nghi ngờ mắc bệnh xã hội. Bài viết sau sẽ giúp bạn tìm hiểu một số địa chỉ khám bệnh xã hội ở Quảng Nam
Muốn tìm hiểu địa chỉ phá thai an toàn ở Đà Nẵng? Xem ngay bài viết này để biết thông tin về các cơ sở phá thai đáng tin cậy, chuyên nghiệp tại khu vực này.
2. Mục tiêu
1. Trình bày được phân loại nguyên
nhân xuất huyết theo cơ chế bệnh
sinh
2. Phân biệt được các nhóm nguyên
nhân gây xuất huyết
3. Trình bày cách tiếp cận chẩn đoán
xuất huyết dựa vào các xét nghiệm
cơ bản
3. Sinh lý đông máu
4 hiện tượng sinh lý
• Co mạch (giai đoạn thành mạch)
• Giai đoạn tiểu cầu
• Giai đoạn đông máu huyết tương
• Tiêu cục máu đông
4. Sinh lý đông máu
Giai đoạn thành mạch
Cấu trúc thành mạch
Thần kinh vận mạch
Tiểu cầu (serotonin, catecholamin)
5. Sinh lý đông máu
Giai đoạn tiểu cầu
Collagen, thrombin, ADP,ATP
Tổn thương mạch máu nhỏ vai trò tiểu cầu
Mạch máu lớn đông máu huyết tương
9. Nguyên nhân xuất huyết
1. Nguyên nhân thành mạch
– Tăng tính thấm thành mạch: thiếu VitC
– Giảm sức bền thành mạch:
Nhiễm khuẩn huyết não mô cầu, tụ cầu, Dengue
Nhiễm độc hóa chất, nọc rắn…
Huyết áp cao, đái tháo đường.
– Ban dị ứng Scholein Henoch
– Dị dạng thành mạch
10. Nguyên nhân xuất huyết
2. Nguyên nhân tiểu cầu
– Giảm số lượng:
Nguyên nhân ngoại biên:
+ Nhiễm khuẩn huyết Gr (-)
+ Nhiễm virus Dengue, Herpes, rubeola
+ Miễn dịch: ITP, tự miễn
+ Cường lách, DIC, bệnh mạch máu lớn
Nguyên nhân tại tủy: suy tủy/Thâm nhiễm tủy/Xâm lấn tủy
Di truyền: không mẫu TC; RL sinh TC
11. Nguyên nhân xuất huyết
2. Nguyên nhân tiểu cầu
- Tăng số lượng: (>800G/l)
Tiên phát
Thứ phát
12. Nguyên nhân xuất huyết
3. Nguyên nhân tiểu cầu
– Rối loạn về chất lượng
Di truyền:
Suy nhược tiểu cầu (Glanzmann)
Loạn dưỡng tiểu cầu (Jean- Bernard-Soulier)
Bệnh vô hạt tiểu cầu
Thiếu yếu tố 3 tiểu cầu
Mắc phải: Ure huyết cao, u tủy lan tỏa, thuốc …
13. Nguyên nhân xuất huyết
3. Nguyên nhân rối loạn yếu tố đông máu
– Rối loạn sinh thromboplastin nội sinh
Hemophilia A, B, thiếu yếu tố XII
– Rối loạn sinh thrombin: Thiếu yếu tố II, V, VII, X
Do bẩm sinh hoặc mắc phải (thiếu Vit K, bệnh gan)
– Rối loạn sinh fibrin: bất thường tăng sinh (bẩm sinh
hoặc mắc phải) hoặc tiêu hủy quá mức (DIC, tiêu
fibrin cấp)
14. Nguyên nhân xuất huyết
4. Nguyên nhân phối hợp:
Bệnh von- Willebrand
Bệnh gan
Bệnh thận
Ung thư
16. - Khởi phát xuất huyết
Xuất huyết sớm trong những ngày đầu sau sinh
Xuất huyết sau va chạm, phẫu thuật, chấn thương
Xuất huyết tự nhiên
- Vị trí xuất huyết: nôn máu, đi ngoài phân đen,
tiểu máu, chảy máu miệng….
- Triệu chứng kèm theo
Mệt mỏi, chóng mặt, hoa mắt
Sốt…
Hỏi bệnh
17. - Tiền sử gia đình: tính chất di truyền
- Tiền sử bản thân: bệnh lý hoặc tiền sử xuất huyết
- Hỏi các thuốc đã dùng:
NSAID/Corticoid
Thuốc chống đông
Thuốc ức chế tuỷ
Thuốc ảnh hưởng màng tiểu cầu hay ức chế enzym
tiểu cầu (acid acetylsalicylic)
Hỏi bệnh
18. Khám bệnh
• Vị trí xuất huyết
Dưới da
Niêm mạc
Tạng
Phối hợp
• Hình thái xuất huyết da
Chấm, mảng, nốt, đám
Lứa tuổi các xuất huyết
• Tốc độ xuất huyết- lượng máu mất
19. Mức độ Đặc điểm xuất huyết
1 Xuất huyết dưới da, số lượng ≤100 nốt
≤ 5 mảng có kích thước < 3cm
2 Xuất huyết dưới da, số lượng >100 nốt
hoặc >5 mảng có kích thước ≥ 3cm
3 Chảy máu niêm mạc, mức độ trung bình,
chưa ảnh hưởng huyết động
4 Chảy máu niêm mạc rõ, ảnh hưởng
huyết động, nguy cơ đe dọa tính mạng
Mức độ xuất huyết
20. • Các biểu hiện khác kèm theo xuất huyết
–Thiếu máu mức độ tương xứng
–Lách to
–Gan to, hạch to
–Xuất huyết phối hợp với chàm
Khám bệnh
21. Chẩn đoán định hướng
Triệu chứng
Nguyên nhân xuất huyết
Thành mạch Tiểu cầu Rối loạn các yếu
tố đông máu
Cách xuất hiện XH
Hình thái
Vị trí
Máu chảy
Máu đông
Tiểu cầu
Dây thắt
Tự nhiên
Chấm nốt
Da
BT
BT
BT
±
Tự nhiên
Chấm nốt, mảng
Da, niêm mạc
Dài
BT
Rối loạn
±
Gây ra
Bầm máu, tụ máu
Cơ, khớp
BT
Dài
BT
Âm tính
23. Xét nghiệm cơ bản
• Công thức máu ngoại biên
Thời gian chảy máu: rối loạn tiểu cầu
• Thời gian prothrombin (Prothrombin Time):
chức năng của phức hợp prothrombin
• Thời gian thromboplastin hoạt hoá một phần
(Activated Partial Thromboplastin Time):
thăm dò đông máu nội sinh
25. Sơ đồ tiếp cận chẩn đoán
Máu chảy bình thường
PT dài
APTT bình thường
Máu chảy dài, bình thường
PT bình thường
APTT dài
Máu chảy dài
PT bình thường
APTT bình thường, dài
Máu chảy bình thường, dài
PT dài
APTT dài
26. Sơ đồ tiếp cận chẩn đoán
1
Máu chảy
bình thường
PT dài
APTT bình
thường
27. Sơ đồ tiếp cận chẩn đoán
• Thiếu yếu tố VII
• Bệnh Gan
• Thiếu vitamin K
1
Máu chảy
bình thường
PT dài
APTT bình
thường
28. Sơ đồ tiếp cận chẩn đoán
2
Máu chảy
dài, bình
thường
PT bình
thường
APTT dài
29. Sơ đồ tiếp cận chẩn đoán
• Hemophilia A,B
• Von Willebrand
• Kháng đông lupus
• Heparin
2
Máu chảy
dài, bình
thường
PT bình
thường
APTT dài
30. Sơ đồ tiếp cận chẩn đoán
3
Máu chảy
dài
PT bình
thường
APTT bình
thường, dài
• Thuốc
• Ure huyết cao
• Von Willebrand
• Chức năng tiểu cầu
31. Sơ đồ tiếp cận chẩn đoán
• DIC
• Bệnh gan
• Thiếu vitamin K
• Heparin
4
Máu chảy
dài,bt
PT
APTT dài
37. Nam 8 tuổi,
sốt cao 2
ngày, ho và
nổi ban
Nhiễm trùng não
mô cầu
38. Tóm tắt
• Nguyên nhân xuất huyết
– Thành mạch
– Tiểu cầu
– Huyết tương
– Phối hợp
• Phân biệt nhóm nguyên nhân xuất huyết
• Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết dựa theo các
xét nghiệm cơ bản
39. Lượng giá
• Trung tâm khảo thí
• Dạng câu hỏi
• Chú ý: trừ điểm- được điểm
lỗi hay mắc
40. Lượng giá
Các đặc điểm sau đây phù hợp với Schonlein-Henoch:
Bệnh thường xảy ra vào mùa đông xuân
A. Đúng
B. Sai
Chẩn đoán bệnh chủ yếu dựa vào lâm sàng.
A. Đúng
B. Sai
Bệnh biểu hiện ở nhiều cơ quan: thận, tiêu hóa, da, khớp.
A. Đúng
B. Sai
Không bắt buộc phải có biểu hiện da khi chẩn đoán bệnh này.
A. Đúng
B. Sai
41. Lượng giá
Các nguyên nhân sau đây làm rối loạn sinh Thromboplastin nội sinh,
TRỪ:
A. Thiếu yếu tố VIII
B. Thiếu yếu tố IX
C. Thiếu yếu tố VII
D. Có chất kháng đông nội sinh trong máu
Yếu tố nào sau đây giúp định hướng nhóm nguyên nhân gây xuất huyết,
TRỪ:
A. Đặc điểm xuất huyết trên lâm sàng.
B. Số lượng và độ tập trung tiểu cầu.
C. Định lượng yếu tố VIII
D. Nghiệm pháp dây thắt.
Các yếu tố sau đây có liên quan đến Schonlein- Henoch, TRỪ:
A. Mùa đông xuân
B. Cơ địa dị ứng
C. Nhiễm giun đũa
D. Dị dạng thành mạch
42. Lượng giá
Trẻ nam 2 tháng tuổi, vùng bắp đùi bị sưng to, đau sau khi tiêm phòng
Quinvaxem từ ngày qua, da vùng chỗ tiêm bầm tím rộng. Trẻ sốt nhẹ,
không thiếu máu, gan lách không to.
Bạn nghĩ trẻ có khả năng mắc bệnh gì nhất?
A. Tụ máu cơ do giảm tiểu cầu
B. Xuất huyết do nguyên nhân huyết tương
C. Phản ứng phụ tại chỗ sau tiêm vắc-xin
D. Áp xe cơ đùi sau tiêm vắc-xin
Xét nghiệm cơ bản nào giúp định hướng chẩn đoán nhóm nguyên nhân gây
xuất huyết trong trường hợp này:
A. Thời gian máu chảy, máu đông
B. Công thức máu, thời gian máu chảy
C. Công thức máu, tỷ lệ Prothrombin
D. Công thức máu, thời gian máu đông
Editor's Notes
Như vậy, cơ chế đông máu có sự tham gia
Nhiễm khuẩn huyết: tụ cầu, sốt xuất huyết Dengue
Hỏi giảm số lượng TC? Thuốc gây giảm chất lượng tiểu cầu: penicilin, tetra, tim mạch, hạ mỡ máu
Hỏi giảm số lượng TC? Thuốc gây giảm chất lượng tiểu cầu: penicilin, tetra, tim mạch, hạ mỡ máu
Nguyên nhân phối hợp
Nguyên nhân phối hợp
Hình thái xuất huyết chấm <3mm; nốt 3-10mm…NP dây thắt là một NP đánh giá sức bền thành mạch mà chủ yếu là thành mao mạch. HA trung bình 5-10p. >10 nốt XH/10cm2 dương tính
Khám xuất huyết nhiều màu sắc, rải rác toàn thân, đa hình thái nốt, mảng