Phí tải : 20,000 đ Liên hệ 0904.704.374 quangthuboss@gmail.com
Luận Văn Thạc Sĩ. Đặt Van Dẫn Lưu Thủy Dịch Tiền Phòng Điều Trị Glocom Thứ Phát Do Hội Chứng Nội Mô Mống Võng Mạc
Sản Phẩm Vision - Những ưu thế vượt trội của sản phẩm VisionLe Cuong
Tất cả các loại thực phẩm chức năng có đầy đủ các chứng nhận đều tốt. Nhưng riêng Vision có "Những ưu thế vượt trội" so với các loại thực phẩm chức năng khác.
Phí tải : 20,000 đ Liên hệ 0904.704.374 quangthuboss@gmail.com
Luận Văn Thạc Sĩ. Đặt Van Dẫn Lưu Thủy Dịch Tiền Phòng Điều Trị Glocom Thứ Phát Do Hội Chứng Nội Mô Mống Võng Mạc
Sản Phẩm Vision - Những ưu thế vượt trội của sản phẩm VisionLe Cuong
Tất cả các loại thực phẩm chức năng có đầy đủ các chứng nhận đều tốt. Nhưng riêng Vision có "Những ưu thế vượt trội" so với các loại thực phẩm chức năng khác.
Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong điều trị viêm nội nhãn nội sinh ở trẻ em
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
SO SÁNH HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẦN KINH TỌA BẰNG ĐIỆN CHÂM KẾT HỢP CAO DÁN THIÊN HƯƠNG VỚI ĐIỆN CHÂM KẾT HỢP XOA BÓP BẤM HUYỆT
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong điều trị viêm nội nhãn nội sinh ở trẻ em
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
SO SÁNH HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẦN KINH TỌA BẰNG ĐIỆN CHÂM KẾT HỢP CAO DÁN THIÊN HƯƠNG VỚI ĐIỆN CHÂM KẾT HỢP XOA BÓP BẤM HUYỆT
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Chuyên Đề Thăm Dò Chức Năng Các Phương Pháp Đánh Giá Chức Năng Thông Khí Của Mũi
1. CHUYÊN ĐỀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
CHUYÊN ĐỀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
CÁC PHƯƠNG PHÁP
CÁC PHƯƠNG PHÁP
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG
THÔNG KHÍ CỦA MŨI
THÔNG KHÍ CỦA MŨI
HDKH: NTH:
HDKH: NTH:
TS.QUÁCH THỊ CẦN NGUYỄN QUỐC DŨNG
TS.QUÁCH THỊ CẦN NGUYỄN QUỐC DŨNG
PGS.TS.NGUYỄN TƯ THẾ
PGS.TS.NGUYỄN TƯ THẾ
2. ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
M i ho t đ ng đ cung c p đ m và
ũ ạ ộ ể ấ ộ ẩ
M i ho t đ ng đ cung c p đ m và
ũ ạ ộ ể ấ ộ ẩ
đi u hòa không khí c a khí hít vào,c ng
ề ủ ũ
đi u hòa không khí c a khí hít vào,c ng
ề ủ ũ
nh ch c năng b o v thông qua lông
ư ứ ả ệ
nh ch c năng b o v thông qua lông
ư ứ ả ệ
chuy n qua vi c l c và ti t c a lysozym
ể ệ ọ ế ủ
chuy n qua vi c l c và ti t c a lysozym
ể ệ ọ ế ủ
cùng v i globulin mi n d ch.
ớ ễ ị
cùng v i globulin mi n d ch.
ớ ễ ị
Khi lu ng không khí không b c n tr ,thông
ồ ị ả ở
Khi lu ng không khí không b c n tr ,thông
ồ ị ả ở
khí m i cho phép ch t th m tác đ ng qua
ũ ấ ơ ộ
khí m i cho phép ch t th m tác đ ng qua
ũ ấ ơ ộ
l i v i bi u mô kh u giác, do đó cung c p
ạ ớ ể ứ ấ
l i v i bi u mô kh u giác, do đó cung c p
ạ ớ ể ứ ấ
cho con ng i c m nh n mùi v .
ườ ả ậ ị
cho con ng i c m nh n mùi v .
ườ ả ậ ị
3. Mũi như một điện trở tập trung sự chú ý
Mũi như một điện trở tập trung sự chú ý
trong lâm sàng, từ đó bệnh nhân tắc
trong lâm sàng, từ đó bệnh nhân tắc
nghẽn mũi được chuyển đến để phẫu
nghẽn mũi được chuyển đến để phẫu
thuật.
thuật. Có l b i đi u này mà nhi u n
ẽ ở ề ề ổ
Có l b i đi u này mà nhi u n
ẽ ở ề ề ổ
l c đã đ c t o ra đ c g ng th c
ự ượ ạ ể ố ắ ự
l c đã đ c t o ra đ c g ng th c
ự ượ ạ ể ố ắ ự
hi n đo thông khí m i.
ệ ũ
hi n đo thông khí m i.
ệ ũ
Th t v y, nh ng ph ng pháp đo thông
ậ ậ ữ ươ
Th t v y, nh ng ph ng pháp đo thông
ậ ậ ữ ươ
khí m i là không m i m . G ng m
ũ ớ ẻ ươ ờ
khí m i là không m i m . G ng m
ũ ớ ẻ ươ ờ
ho c nh ng đánh giá khác c a ki u th
ặ ữ ủ ể ở
ho c nh ng đánh giá khác c a ki u th
ặ ữ ủ ể ở
ra t m i nh m t ph ng ti n c a vi c
ừ ũ ư ộ ươ ệ ủ ệ
ra t m i nh m t ph ng ti n c a vi c
ừ ũ ư ộ ươ ệ ủ ệ
th c hi n đánh giá là đ c ng h
ự ệ ượ ủ ộ ở
th c hi n đánh giá là đ c ng h
ự ệ ượ ủ ộ ở
cu i th k 19 và b t đ u th k 20
ố ế ỷ ở ắ ầ ế ỷ
cu i th k 19 và b t đ u th k 20
ố ế ỷ ở ắ ầ ế ỷ
4. M c dù ngày càng nhi u k thu t ti n b giúp
ặ ề ỹ ậ ế ộ
M c dù ngày càng nhi u k thu t ti n b giúp
ặ ề ỹ ậ ế ộ
đánh giá chính xác khách quan b nh nhân
ệ
đánh giá chính xác khách quan b nh nhân
ệ
,v n không đ c phát tri n trong th c hành
ẫ ượ ể ự
,v n không đ c phát tri n trong th c hành
ẫ ượ ể ự
h ng ngày h u h t các trung tâm
ằ ở ầ ế
h ng ngày h u h t các trung tâm
ằ ở ầ ế Tình trạng
Tình trạng
nhiễm trùng vùng mũi xoang cũng được ghi
nhiễm trùng vùng mũi xoang cũng được ghi
nhận với 1 tỉ lệ cần lưu ý, từ 40 – 70% bệnh
nhận với 1 tỉ lệ cần lưu ý, từ 40 – 70% bệnh
nhân HIV/AIDS.
nhân HIV/AIDS.
Đi u này có l b i nh ng n l c đ đo thông
ề ẽ ở ữ ổ ự ể
Đi u này có l b i nh ng n l c đ đo thông
ề ẽ ở ữ ổ ự ể
khí m i th t b i không t ng quan v i quá
ũ ấ ạ ươ ớ
khí m i th t b i không t ng quan v i quá
ũ ấ ạ ươ ớ
trình b nh h c mà đ c quan sát trong m i.
ệ ọ ượ ũ
trình b nh h c mà đ c quan sát trong m i.
ệ ọ ượ ũ
5. Hi n t i Vi t nam các ph ng ti n đánh
ệ ạ ở ệ ươ ệ
Hi n t i Vi t nam các ph ng ti n đánh
ệ ạ ở ệ ươ ệ
giá thông khí m i r t nghèo nàn, ch y u
ũ ấ ủ ế
giá thông khí m i r t nghèo nàn, ch y u
ũ ấ ủ ế
d a trên cách đánh giá thô s là g ng
ự ơ ươ
d a trên cách đánh giá thô s là g ng
ự ơ ươ
Glatzel. Thành ph H Chí Minh c ng m i
Ở ố ồ ũ ớ
Glatzel. Thành ph H Chí Minh c ng m i
Ở ố ồ ũ ớ
ng d ng khí áp k m i trong vài năm g n
ứ ụ ế ũ ầ
ng d ng khí áp k m i trong vài năm g n
ứ ụ ế ũ ầ
đây. Qua chuyên đ “
ề
đây. Qua chuyên đ “
ề Các ph ng pháp
ươ
Các ph ng pháp
ươ
đánh giá ch c năng thông khí c a m i
ứ ủ ũ
đánh giá ch c năng thông khí c a m i
ứ ủ ũ ”
”
chúng tôi đ ra m c tiêu :
ề ụ
chúng tôi đ ra m c tiêu :
ề ụ
-
-Tìm hi u các ph ng pháp đánh giá các
ể ươ
Tìm hi u các ph ng pháp đánh giá các
ể ươ
ch c năng thông khí c a m i.
ứ ủ ũ
ch c năng thông khí c a m i.
ứ ủ ũ
6. 1.ĐO THÔNG KHÍ MŨI
1.ĐO THÔNG KHÍ MŨI
BẰNG GƯƠNG GLATZEL
BẰNG GƯƠNG GLATZEL
G ng glatzel c đi n:
ươ ổ ể
G ng glatzel c đi n:
ươ ổ ể do giáo sư
do giáo sư Jan
Jan
Glatzel
Glatzel (1888 – 1954) sáng ki n năm 1904 và
ế
(1888 – 1954) sáng ki n năm 1904 và
ế
Dr. Gerhard Hutchison Cocks, New York City
Dr. Gerhard Hutchison Cocks, New York City
c i ti n l i năm 1915 sau đó áp d ng r ng
ả ế ạ ụ ộ
c i ti n l i năm 1915 sau đó áp d ng r ng
ả ế ạ ụ ộ
r i [8]
ả
r i [8]
ả
G ng Glatzel là m t mãnh kim khí m k n
ươ ộ ạ ề
G ng Glatzel là m t mãnh kim khí m k n
ươ ộ ạ ề
trên đó có k nhi u đ ng vòng cung
ẻ ề ườ
trên đó có k nhi u đ ng vòng cung
ẻ ề ườ
đ ng tâm và chính gi a có m t đ ng
ồ ở ữ ộ ườ
đ ng tâm và chính gi a có m t đ ng
ồ ở ữ ộ ườ
th ng chia ranh gi i gi a hai m i.[1]
ẳ ớ ữ ũ
th ng chia ranh gi i gi a hai m i.[1]
ẳ ớ ữ ũ
7.
8. G m 04 vòng:
ồ
G m 04 vòng:
ồ
+ vòng 1 : t 1 3 cm
ừ →
+ vòng 1 : t 1 3 cm
ừ →
+ Vòng 2: t 3 6 cm
ừ →
+ Vòng 2: t 3 6 cm
ừ →
+ Vòng 3: t 6 9 cm
ừ →
+ Vòng 3: t 6 9 cm
ừ →
+ vòng 4: t 9 12 cm
ừ →
+ vòng 4: t 9 12 cm
ừ →
9. G ng glatzel c i ti n (Modified-Glatzel):
ươ ả ế
G ng glatzel c i ti n (Modified-Glatzel):
ươ ả ế do
do
Silvnava brescovici, Renato roithmann
Silvnava brescovici, Renato roithmann thu c
ộ
thu c
ộ
Brazilian Lutheran University, c i ti n l i
ả ế ạ
Brazilian Lutheran University, c i ti n l i
ả ế ạ
2008 đ c báo cáo và đăng t i trên t p
ượ ả ạ
2008 đ c báo cáo và đăng t i trên t p
ượ ả ạ
chí Brazillian journal of otorhinolaryngology
chí Brazillian journal of otorhinolaryngology
4/2008 [8]
4/2008 [8]
G m 12 vòng chi u đ ng và 16 vòng chi u
ồ ề ứ ề
G m 12 vòng chi u đ ng và 16 vòng chi u
ồ ề ứ ề
ngang, m i vòng kích th c 1cm
ô ướ
ngang, m i vòng kích th c 1cm
ô ướ
10.
11. Cách đo g ng Glatzel:
ươ
Cách đo g ng Glatzel:
ươ không đo khi b nh
ệ
không đo khi b nh
ệ
nhân đang u ng alcoholic, nhi t đ phòng
ố ệ ộ
nhân đang u ng alcoholic, nhi t đ phòng
ố ệ ộ
t 22 đ n 24oC, đ m t 50 đ n 65%
ừ ế ộ ẩ ừ ế
t 22 đ n 24oC, đ m t 50 đ n 65%
ừ ế ộ ẩ ừ ế
Cách đ g ng gi ng nh hình d i
ể ươ ố ư ướ
Cách đ g ng gi ng nh hình d i
ể ươ ố ư ướ : để
: để
g ng sát c a m i và song song v i hai l
ươ ư ũ ớ ổ
g ng sát c a m i và song song v i hai l
ươ ư ũ ớ ổ
m i tr c, b o b nh nhân th đ u ra hai
ũ ướ ả ệ ở ề
m i tr c, b o b nh nhân th đ u ra hai
ũ ướ ả ệ ở ề
m i và ghi nh n k t qu theo kích th c
ũ ậ ế ả ướ
m i và ghi nh n k t qu theo kích th c
ũ ậ ế ả ướ
đã có trên g ng
ươ
đã có trên g ng
ươ
12.
13. Đánh giá s đo trên g ng
ố ươ
Đánh giá s đo trên g ng
ố ươ
glatzel:
glatzel:
- Th quá thông- v t m g ng : 9 cm
ở ệ ờ ươ ≥
- Th quá thông- v t m g ng : 9 cm
ở ệ ờ ươ ≥
- Th thông bình th ng- v t m g ng :
ở ườ ệ ờ ươ
- Th thông bình th ng- v t m g ng :
ở ườ ệ ờ ươ
≥
≥ 6 ≥ 9 cm
6 ≥ 9 cm
-
- Ngh≥t nh≥ - v≥t m≥ g≥≥ng : ≥ 3 ≥ 6 cm
Ngh≥t nh≥ - v≥t m≥ g≥≥ng : ≥ 3 ≥ 6 cm
-
- Ngh t n ng- v t m g ng : < 3 cm
ẹ ặ ệ ờ ươ
Ngh t n ng- v t m g ng : < 3 cm
ẹ ặ ệ ờ ươ
14. 2.ĐO PHẾ DUNG PHỔI
2.ĐO PHẾ DUNG PHỔI
(Peak Nasal Inspiratory flow)
(Peak Nasal Inspiratory flow)
PNIF là ph ng pháp đánh giá không xâm nh p,
ươ ậ
PNIF là ph ng pháp đánh giá không xâm nh p,
ươ ậ
d th c hi n, và th ng đ c s d ng đ đánh
ễ ự ệ ườ ượ ư ụ ể
d th c hi n, và th ng đ c s d ng đ đánh
ễ ự ệ ườ ượ ư ụ ể
giá s thông thoáng đ ng m i. Đây là ph ng
ự ườ ũ ươ
giá s thông thoáng đ ng m i. Đây là ph ng
ự ườ ũ ươ
pháp đo l ng sinh lý đo đ t m c đ cao nh t
ườ ạ ứ ộ ấ
pháp đo l ng sinh lý đo đ t m c đ cao nh t
ườ ạ ứ ộ ấ
không khí đ c th ra trong m i phút khi b nh
ượ ở ô ệ
không khí đ c th ra trong m i phút khi b nh
ượ ở ô ệ
nhân g ng s c th ra
ắ ứ ở
nhân g ng s c th ra
ắ ứ ở
Dù r ng s thay đ i áp l c c a m i bên m i không
ằ ự ổ ự ủ ô ũ
Dù r ng s thay đ i áp l c c a m i bên m i không
ằ ự ổ ự ủ ô ũ
đ c ghi nh n l i, PNIF đ c cho là có đ nh y
ượ ậ ạ ượ ộ ạ
đ c ghi nh n l i, PNIF đ c cho là có đ nh y
ượ ậ ạ ượ ộ ạ
c m và tính bi n đ i cao do s c g ng c a đ i
ả ế ổ ự ố ắ ủ ố
c m và tính bi n đ i cao do s c g ng c a đ i
ả ế ổ ự ố ắ ủ ố
t ng đ c đo và s h ng d n đúng c a ng i
ượ ượ ự ướ ẫ ủ ườ
t ng đ c đo và s h ng d n đúng c a ng i
ượ ượ ự ướ ẫ ủ ườ
th c hi n nghiên c u
ự ệ ứ
th c hi n nghiên c u
ự ệ ứ
15. N u b nh nhân g ng s c thì s làm gia
ế ệ ắ ứ ẽ
N u b nh nhân g ng s c thì s làm gia
ế ệ ắ ứ ẽ
tăng t l khí l u thông qua m i [35].
ỉ ệ ư ũ
tăng t l khí l u thông qua m i [35].
ỉ ệ ư ũ
M t đi u c n l u ý là PNIFs thi u ph ng
ộ ề ầ ư ế ươ
M t đi u c n l u ý là PNIFs thi u ph ng
ộ ề ầ ư ế ươ
pháp đo l ng đ ch ra đâu là v trí t c
ườ ể ỉ ị ắ
pháp đo l ng đ ch ra đâu là v trí t c
ườ ể ỉ ị ắ
ngh n th t s .
ẽ ậ ự
ngh n th t s .
ẽ ậ ự
H n n a, các b nh ph i c ng nh h ng
ơ ữ ệ ổ ũ ả ưở
H n n a, các b nh ph i c ng nh h ng
ơ ữ ệ ổ ũ ả ưở
đ n k t qu đo l ng PNIF do s g ng
ế ế ả ườ ự ắ
đ n k t qu đo l ng PNIF do s g ng
ế ế ả ườ ự ắ
s c th ra.
ứ ở
s c th ra.
ứ ở
16.
17.
18. Nh ng v n đ k thu t nh là s bóp méo cánh
ữ ấ ề ỹ ậ ư ự
Nh ng v n đ k thu t nh là s bóp méo cánh
ữ ấ ề ỹ ậ ư ự
m i do áp l c cung c p c n thi t đ b t kín m t
ũ ự ấ ầ ế ể ị ặ
m i do áp l c cung c p c n thi t đ b t kín m t
ũ ự ấ ầ ế ể ị ặ
n và cánh m i s p xu ng t l lu ng khí cao,
ạ ũ ụ ố ở ỉ ệ ồ
n và cánh m i s p xu ng t l lu ng khí cao,
ạ ũ ụ ố ở ỉ ệ ồ
c ng nh tính thay đ i hàng ngày và tính l p l i
ũ ư ổ ậ ạ
c ng nh tính thay đ i hàng ngày và tính l p l i
ũ ư ổ ậ ạ
kém, t o cho k thu t này không đáng tin c y cho
ạ ỹ ậ ậ
kém, t o cho k thu t này không đáng tin c y cho
ạ ỹ ậ ậ
s d ng hàng ngày.
ư ụ
s d ng hàng ngày.
ư ụ
S n l c c a v n đ ng hít vào và th ra ép bu c
ự ổ ự ủ ậ ộ ở ộ
S n l c c a v n đ ng hít vào và th ra ép bu c
ự ổ ự ủ ậ ộ ở ộ
c ng đã đ c trình bày đ hành đ ng nh m t
ũ ượ ể ộ ư ộ
c ng đã đ c trình bày đ hành đ ng nh m t
ũ ượ ể ộ ư ộ
máy kích thích đ i v i m i trong m t vài b nh
ố ớ ũ ộ ệ
máy kích thích đ i v i m i trong m t vài b nh
ố ớ ũ ộ ệ
nhân viêm m i, đi u này gây nên m t gia tăng
ũ ề ộ
nhân viêm m i, đi u này gây nên m t gia tăng
ũ ề ộ
trong tr kháng m i.
ở ũ
trong tr kháng m i.
ở ũ
Nh v i nh ng ph ng pháp đo khác, s t ng
ư ớ ữ ươ ự ươ
Nh v i nh ng ph ng pháp đo khác, s t ng
ư ớ ữ ươ ự ươ
quan c a đo lu ng đ nh v i tri u ch ng ch quan
ủ ồ ỉ ớ ệ ứ ủ
quan c a đo lu ng đ nh v i tri u ch ng ch quan
ủ ồ ỉ ớ ệ ứ ủ
là trái nhau
là trái nhau
19. 3.ĐO SÓNG ÂM MŨI ( Acoustic Rhinometry )
3.ĐO SÓNG ÂM MŨI ( Acoustic Rhinometry )
Năm 1989, Hilberg và c ng s [33] là nh ng ng i
ộ ự ữ ườ
Năm 1989, Hilberg và c ng s [33] là nh ng ng i
ộ ự ữ ườ
đ u tiên s d ng k thu t AR đ đánh giá m t
ầ ư ụ ỹ ậ ể ặ
đ u tiên s d ng k thu t AR đ đánh giá m t
ầ ư ụ ỹ ậ ể ặ
c t ngang m i. AR là ph ng pháp đo đ n gi n,
ắ ũ ươ ơ ả
c t ngang m i. AR là ph ng pháp đo đ n gi n,
ắ ũ ươ ơ ả
không xâm nh p, và khá r . Đây là ph ng pháp
ậ ẻ ươ
không xâm nh p, và khá r . Đây là ph ng pháp
ậ ẻ ươ
th ng dùng nh t đ đánh giá c u trúc m i. Th
ườ ấ ể ấ ũ ể
th ng dùng nh t đ đánh giá c u trúc m i. Th
ườ ấ ể ấ ũ ể
tích m i (nasal passage volume) c ng có th tính
ũ ũ ể
tích m i (nasal passage volume) c ng có th tính
ũ ũ ể
toán đ c d a trên ph ng pháp này
ượ ự ươ
toán đ c d a trên ph ng pháp này
ượ ự ươ
Ph ng pháp đo này thích h p đ đánh giá c u
ươ ợ ể ấ
Ph ng pháp đo này thích h p đ đánh giá c u
ươ ợ ể ấ
trúc gi i ph u, tác đ ng c a thu c, và nh ng thay
ả ẫ ộ ủ ố ữ
trúc gi i ph u, tác đ ng c a thu c, và nh ng thay
ả ẫ ộ ủ ố ữ
đ i sau ph u thu t mang l i bao g m c nh ng
ổ ẫ ậ ạ ồ ả ữ
đ i sau ph u thu t mang l i bao g m c nh ng
ổ ẫ ậ ạ ồ ả ữ
thay đ i trên các thành ph n m ch máu d i niêm
ổ ầ ạ ướ
thay đ i trên các thành ph n m ch máu d i niêm
ổ ầ ạ ướ
m c t i van m i, thay đ i trên polyp m i ho c v o
ạ ạ ũ ổ ũ ặ ẹ
m c t i van m i, thay đ i trên polyp m i ho c v o
ạ ạ ũ ổ ũ ặ ẹ
vách ngăn
vách ngăn
20.
21. V nguyên th y, k thu t AR đ c phát
ề ủ ỹ ậ ượ
V nguyên th y, k thu t AR đ c phát
ề ủ ỹ ậ ượ
minh đ dò các m d u, tuy nhiên, k thu t
ể ỏ ầ ỹ ậ
minh đ dò các m d u, tuy nhiên, k thu t
ể ỏ ầ ỹ ậ
này không đ c áp d ng mãi cho đ n
ượ ụ ế
này không đ c áp d ng mãi cho đ n
ượ ụ ế
năm 1970, và đ c dùng l n đ u tiên
ượ ầ ầ
năm 1970, và đ c dùng l n đ u tiên
ượ ầ ầ
trong l nh v c y khoa đ th c hi n đo
ĩ ự ể ự ệ
trong l nh v c y khoa đ th c hi n đo
ĩ ự ể ự ệ
l ng đ ng hô h p
ườ ườ ấ
l ng đ ng hô h p
ườ ườ ấ
Sóng âm đ c chuy n vào h c m i và
ượ ể ố ũ
Sóng âm đ c chuy n vào h c m i và
ượ ể ố ũ
đ c ph n h i l i , sau đó s đ c
ượ ả ồ ạ ẽ ượ
đ c ph n h i l i , sau đó s đ c
ượ ả ồ ạ ẽ ượ
chuy n thành các tín hi u k thu t s , và
ể ệ ỹ ậ ố
chuy n thành các tín hi u k thu t s , và
ể ệ ỹ ậ ố
sau đó s thi t l p nên bi u đ sóng âm
ẽ ế ậ ể ồ
sau đó s thi t l p nên bi u đ sóng âm
ẽ ế ậ ể ồ
m i (rhinogram). Bi u đ này cho ta c u
ũ ể ồ ấ
m i (rhinogram). Bi u đ này cho ta c u
ũ ể ồ ấ
trúc gi i ph u 2D c a đ ng m i.
ả ẫ ủ ườ ũ
trúc gi i ph u 2D c a đ ng m i.
ả ẫ ủ ườ ũ
22. D u ch V đ u tiên đ i di n cho vale m i và
ấ ữ ầ ạ ệ ũ
D u ch V đ u tiên đ i di n cho vale m i và
ấ ữ ầ ạ ệ ũ
th ng là m t ph ng c t ngang nh nh t (Minimal
ườ ặ ẳ ắ ỏ ấ
th ng là m t ph ng c t ngang nh nh t (Minimal
ườ ặ ẳ ắ ỏ ấ
Cross-sectional area =MCA) c a m i.
ủ ũ
Cross-sectional area =MCA) c a m i.
ủ ũ
D u ch V th 2 đ i di n cho đ u tr c c a cu n
ấ ữ ứ ạ ệ ầ ướ ủ ố
D u ch V th 2 đ i di n cho đ u tr c c a cu n
ấ ữ ứ ạ ệ ầ ướ ủ ố
m i d i ho c cu n m i gi a.
ũ ướ ặ ố ũ ữ
m i d i ho c cu n m i gi a.
ũ ướ ặ ố ũ ữ
D u ch V th 3 đ i di n cho ph n gi a/ ho c sau
ấ ữ ứ ạ ệ ầ ữ ặ
D u ch V th 3 đ i di n cho ph n gi a/ ho c sau
ấ ữ ứ ạ ệ ầ ữ ặ
c a cu n gi a [41].
ủ ố ữ
c a cu n gi a [41].
ủ ố ữ
M i ch V t ng đ ng v i m t v trí trong m i và
ô ữ ươ ươ ớ ộ ị ũ
M i ch V t ng đ ng v i m t v trí trong m i và
ô ữ ươ ươ ớ ộ ị ũ
có th s d ng đ đ nh v v trí gây h p trong
ể ư ụ ể ị ị ị ẹ
có th s d ng đ đ nh v v trí gây h p trong
ể ư ụ ể ị ị ị ẹ
m i.
ũ
m i.
ũ
23. Đ th AR đ c đo tr c (đ ng phía d i) và
ồ ị ượ ướ ườ ướ
Đ th AR đ c đo tr c (đ ng phía d i) và
ồ ị ượ ướ ườ ướ
sau (đ ng phía trên) khi dung thu c co m ch.
ườ ố ạ
sau (đ ng phía trên) khi dung thu c co m ch.
ườ ố ạ
Tr c X đ i di n cho kho ng cách t c a m i và
ụ ạ ệ ả ừ ư ũ
Tr c X đ i di n cho kho ng cách t c a m i và
ụ ạ ệ ả ừ ư ũ
tr c Y đ i di n cho m t ph ng c t ngang (CSA)
ụ ạ ệ ặ ẳ ắ
tr c Y đ i di n cho m t ph ng c t ngang (CSA)
ụ ạ ệ ặ ẳ ắ
c a m i.
ủ ũ
c a m i.
ủ ũ
24. T l t ng quan cao gi a CSA trên AR so
ỉ ệ ươ ữ
T l t ng quan cao gi a CSA trên AR so
ỉ ệ ươ ữ
v i hình nh ch p MRI sau khi dùng co
ớ ả ụ
v i hình nh ch p MRI sau khi dùng co
ớ ả ụ
m ch m i [37],[43] và dùng CT đ đánh giá
ạ ũ ể
m ch m i [37],[43] và dùng CT đ đánh giá
ạ ũ ể
đ chính xác s đo l ng CSA trên m i
ộ ự ườ ũ
đ chính xác s đo l ng CSA trên m i
ộ ự ườ ũ
[37].
[37].
V i s ti n b c a k thu t công ngh , k
ớ ự ế ộ ủ ỹ ậ ệ ỹ
V i s ti n b c a k thu t công ngh , k
ớ ự ế ộ ủ ỹ ậ ệ ỹ
thu t dùng CT đ đánh giá th tích m i
ậ ể ể ũ
thu t dùng CT đ đánh giá th tích m i
ậ ể ể ũ
(CT Volumetry) đ c cho là k thu t hình
ượ ỹ ậ
(CT Volumetry) đ c cho là k thu t hình
ượ ỹ ậ
nh t t nh t đ đánh giá khoang m i và
ả ố ấ ể ũ
nh t t nh t đ đánh giá khoang m i và
ả ố ấ ể ũ
c u trúc xoang k c nh qua vi c s d ng
ấ ế ạ ệ ủ ụ
c u trúc xoang k c nh qua vi c s d ng
ấ ế ạ ệ ủ ụ
test o (phantom test) cho th y ch có sai s
ả ấ ỉ ố
test o (phantom test) cho th y ch có sai s
ả ấ ỉ ố
1% m i lát c t so v i toàn b th tích
ở ô ắ ớ ộ ể
1% m i lát c t so v i toàn b th tích
ở ô ắ ớ ộ ể
th c.
ự
th c.
ự
25. Chính vì lý do đó, Dastidar và c ng s [37],
ộ ự
Chính vì lý do đó, Dastidar và c ng s [37],
ộ ự
[44] đã th c hi n nghiên c u vào năm 1999
ự ệ ứ
[44] đã th c hi n nghiên c u vào năm 1999
ự ệ ứ
đ so sánh 48 h c m i b ngh t m i b ng
ể ố ũ ị ẹ ũ ằ
đ so sánh 48 h c m i b ngh t m i b ng
ể ố ũ ị ẹ ũ ằ
ph ng pháp AR/ CTV. MCAs và m i th
ươ ô ể
ph ng pháp AR/ CTV. MCAs và m i th
ươ ô ể
tích đ c đo l ng và so sánh v i nhau.
ượ ườ ớ
tích đ c đo l ng và so sánh v i nhau.
ượ ườ ớ
K t qu đo l ng th tích đ c ghi nh n
ế ả ườ ể ượ ậ
K t qu đo l ng th tích đ c ghi nh n
ế ả ườ ể ượ ậ
là có s t ng quan m nh m v i (p<0.05)
ự ươ ạ ẽ ớ
là có s t ng quan m nh m v i (p<0.05)
ự ươ ạ ẽ ớ
t i khoang m i tr c và gi a, nh ng kém
ạ ũ ướ ữ ư
t i khoang m i tr c và gi a, nh ng kém
ạ ũ ướ ữ ư
chính xác khoang m i sau.
ở ũ
chính xác khoang m i sau.
ở ũ
Các tác gi khác c ng cho r ng đo l ng
ả ũ ằ ườ
Các tác gi khác c ng cho r ng đo l ng
ả ũ ằ ườ
t i c a m i sau là không đáng tin c y do s
ạ ư ũ ậ ự
t i c a m i sau là không đáng tin c y do s
ạ ư ũ ậ ự
th t thoát âm c a m i sau
ấ ở ư ũ
th t thoát âm c a m i sau
ấ ở ư ũ
26. Hi n nay, g n 2 th p niên tr l i đây k
ệ ầ ậ ở ạ ể
Hi n nay, g n 2 th p niên tr l i đây k
ệ ầ ậ ở ạ ể
t khi k thu t AR này ra đ i, AR v n là
ừ ỹ ậ ờ ẫ
t khi k thu t AR này ra đ i, AR v n là
ừ ỹ ậ ờ ẫ
k thu t ph bi n đ c s d ng đ
ỹ ậ ổ ế ượ ư ụ ể
k thu t ph bi n đ c s d ng đ
ỹ ậ ổ ế ượ ư ụ ể
đánh giá khoang m i trong nghiên
ũ
đánh giá khoang m i trong nghiên
ũ
c u. K thu t này c ng có vài ng d ng
ứ ỹ ậ ũ ứ ụ
c u. K thu t này c ng có vài ng d ng
ứ ỹ ậ ũ ứ ụ
trong lâm sàng, đ c bi t đ đánh giá
ặ ệ ể
trong lâm sàng, đ c bi t đ đánh giá
ặ ệ ể
m t cách khách quan s c i thi n sau
ộ ự ả ệ
m t cách khách quan s c i thi n sau
ộ ự ả ệ
m ho c đi u tr steroid đ ng m i.
ổ ặ ề ị ườ ũ
m ho c đi u tr steroid đ ng m i.
ổ ặ ề ị ườ ũ
27. 4.ĐO ÁP LỰC MŨI (Rhinomanometry)
4.ĐO ÁP LỰC MŨI (Rhinomanometry)
28.
29. Đ n v đăng kí và ghi l i.Áp l c đ c đo qua m t
ơ ị ạ ự ượ ộ
Đ n v đăng kí và ghi l i.Áp l c đ c đo qua m t
ơ ị ạ ự ượ ộ
m i đ c b t kín và lu ng không khí qua m i khác
ũ ượ ị ồ ũ
m i đ c b t kín và lu ng không khí qua m i khác
ũ ượ ị ồ ũ
đang m thông qua đ ng h khí.Đ ng cong P-V thì
ở ồ ồ ườ
đang m thông qua đ ng h khí.Đ ng cong P-V thì
ở ồ ồ ườ
đ c ghi l i trên màn hình máy nghi m dao đ ng
ượ ạ ệ ộ
đ c ghi l i trên màn hình máy nghi m dao đ ng
ượ ạ ệ ộ
đ c chi u b i máy ghi dao đ ng trên bi u đ đ c
ượ ế ở ộ ể ồ ượ
đ c chi u b i máy ghi dao đ ng trên bi u đ đ c
ượ ế ở ộ ể ồ ượ
in và ghi đ c đi u khi n b ng tay.
ượ ề ể ằ
in và ghi đ c đi u khi n b ng tay.
ượ ề ể ằ
30.
31. Đ tr kháng c a m i bên m i có th so
ộ ở ủ ô ũ ể
Đ tr kháng c a m i bên m i có th so
ộ ở ủ ô ũ ể
sánh v i bên kia và v i toàn b tr kháng
ớ ớ ộ ở
sánh v i bên kia và v i toàn b tr kháng
ớ ớ ộ ở
m i, cho phép nhà lâm sàng có th xác
ũ ể
m i, cho phép nhà lâm sàng có th xác
ũ ể
đ nh m i bên nào khi n b nh nhân than
ị ũ ế ệ
đ nh m i bên nào khi n b nh nhân than
ị ũ ế ệ
phi n ngh t m i nh t. K t qu đ th (plot),
ề ẹ ũ ấ ế ả ồ ị
phi n ngh t m i nh t. K t qu đ th (plot),
ề ẹ ũ ấ ế ả ồ ị
tr c X đ i di n cho s khác bi t v áp l c
ụ ạ ệ ự ệ ề ự
tr c X đ i di n cho s khác bi t v áp l c
ụ ạ ệ ự ệ ề ự
và tr c Y đ i di n cho l u l ng, đ th có
ụ ạ ệ ư ượ ồ ị
và tr c Y đ i di n cho l u l ng, đ th có
ụ ạ ệ ư ượ ồ ị
hình d ng ch S b cong. Ph ng pháp
ạ ữ ẻ ươ
hình d ng ch S b cong. Ph ng pháp
ạ ữ ẻ ươ
ph bi n nh t đ báo cáo k t qu là l u
ổ ế ấ ể ế ả ư
ph bi n nh t đ báo cáo k t qu là l u
ổ ế ấ ể ế ả ư
l ng khí th vào.
ượ ở
l ng khí th vào.
ượ ở
32.
33. Tải bản FULL (64 trang): https://bit.ly/3eNcw2g
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
34. Trong ph ng pháp RM, áp l c c a m i sau
ươ ự ư ũ
Trong ph ng pháp RM, áp l c c a m i sau
ươ ự ư ũ
đ c đo l ng b ng m t trong ba cách
ượ ườ ằ ộ
đ c đo l ng b ng m t trong ba cách
ượ ườ ằ ộ
sau.
sau.
Đo tr kháng m i phía tr c đ c gi i
ở ũ ướ ượ ớ
Đo tr kháng m i phía tr c đ c gi i
ở ũ ướ ượ ớ
thi u b i Coutade [34] vào năm 1902, b ng
ệ ở ằ
thi u b i Coutade [34] vào năm 1902, b ng
ệ ở ằ
cách đ t m t b ph n bi n đ i áp l c
ặ ộ ộ ậ ế ổ ự ở
cách đ t m t b ph n bi n đ i áp l c
ặ ộ ộ ậ ế ổ ự ở
bên m i không đ c đo.
ũ ượ
bên m i không đ c đo.
ũ ượ
Gi i h n c a đo tr kháng m i tr c (ARM)
ớ ạ ủ ở ũ ướ
Gi i h n c a đo tr kháng m i tr c (ARM)
ớ ạ ủ ở ũ ướ
bao g m: không đo chính xác khi vách
ồ
bao g m: không đo chính xác khi vách
ồ
ngăn b th ng. M t gi i h n khác đo tr c
ị ủ ộ ớ ạ ự
ngăn b th ng. M t gi i h n khác đo tr c
ị ủ ộ ớ ạ ự
ti p tr kháng m i toàn b không th th c
ế ở ũ ộ ể ự
ti p tr kháng m i toàn b không th th c
ế ở ũ ộ ể ự
hi n đ c do m i m i đ c đo riêng. K t
ệ ượ ô ũ ượ ế
hi n đ c do m i m i đ c đo riêng. K t
ệ ượ ô ũ ượ ế
qu tr kháng thu th p đ c b ng cách
ả ở ậ ượ ằ
qu tr kháng thu th p đ c b ng cách
ả ở ậ ượ ằ
c ng 2 k t qu l i v i nhau, tuy nhiên,
ộ ế ả ạ ớ
c ng 2 k t qu l i v i nhau, tuy nhiên,
ộ ế ả ạ ớ
nh ng k t qu này không có đ chính xác
ữ ế ả ộ
nh ng k t qu này không có đ chính xác
ữ ế ả ộ
b ng ph ng pháp đo tr c ti p.
ằ ươ ự ế
b ng ph ng pháp đo tr c ti p.
ằ ươ ự ế
4231829