NHIỄM TRÙNG HUYẾT & VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ SƠ SINH
do Elizabethkingia meningoseptica
ThS.BS.CK2. NGUYỄN KIẾN MẬU-TK. SƠ SINH-BV NĐ1
E. meningoseptica là trực khuẩn Gram(-) phân bố rộng rãi trong tự nhiên, đặc biệt trong đất và nước. Không tìm thấy trong vi khuẩn thường trú ở người. E. meningoseptica : trực khuẩn Gram
âm, hiếu khí bắt buộc, không tạo bào tử,
không lên men , mảnh, hơi cong và không di động, mọc tốt trên môi trường thạch máu và thạch chocolate ở nhiệt độ 37 ºC.
- Chúng mọc yếu hoặc không mọc ở trên thạch MacConkey
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành y học với đề tài: Bước đầu đánh giá tác dụng của viên nang linh phụ khang tuệ tĩnh trên bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt, cho các bạn tham khảo
0904.704.374
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị ung thư thực quản tại bệnh viện Việt Đức
Luận Văn Thạc Sĩ. Phạm Việt Hùng
Phí Tải. 20.000 đ
Liên hệ quangthuboss@gmail.com
NHIỄM TRÙNG HUYẾT & VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ SƠ SINH
do Elizabethkingia meningoseptica
ThS.BS.CK2. NGUYỄN KIẾN MẬU-TK. SƠ SINH-BV NĐ1
E. meningoseptica là trực khuẩn Gram(-) phân bố rộng rãi trong tự nhiên, đặc biệt trong đất và nước. Không tìm thấy trong vi khuẩn thường trú ở người. E. meningoseptica : trực khuẩn Gram
âm, hiếu khí bắt buộc, không tạo bào tử,
không lên men , mảnh, hơi cong và không di động, mọc tốt trên môi trường thạch máu và thạch chocolate ở nhiệt độ 37 ºC.
- Chúng mọc yếu hoặc không mọc ở trên thạch MacConkey
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành y học với đề tài: Bước đầu đánh giá tác dụng của viên nang linh phụ khang tuệ tĩnh trên bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt, cho các bạn tham khảo
0904.704.374
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị ung thư thực quản tại bệnh viện Việt Đức
Luận Văn Thạc Sĩ. Phạm Việt Hùng
Phí Tải. 20.000 đ
Liên hệ quangthuboss@gmail.com
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc” (GMP) đối với cơ sở không thuộc diện cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
nhiễm trùng trong khoa hồi sức tích cực
1. NHI M TRÙNG TRONG KHOA
I U TR TÍCH C C (ICU)
COLEY BRYANT DUNCAN, MD, MMM
17 APRIL 2015
2. B NG C P
• N i trú chuyên khoa n i
• Khóa sau n i trú truy n nhi m
• Th c sỹ qu n lý y t
• Hi nĐlàĐgiámĐ c chuyên môn nhóm Bác sỹ b nh vi n t i Trung tâm y t
Covenant t i Lubbock, Taxas
• Covenant là m t b nh vi n lo i 1 v i ph m vi qu n lý m t vùng r ng 300 d m.
• Chúng tôi ph i h pĐ i u tr b nh nhân ICU v i các bác sỹ h i s c.
3. TUYÊN B VI PH M L I ÍCH
• Tôi không ph i là 1 BS chuyên khoa nhi. Tôi ch i u tr n i cho b nh nhân ng i l n.
• Các thu c li t kê trong bài là thu c s d ng t i Mỹ.
• i u tr kinh nghi m nên th c hi n d aĐtrênĐkhángĐsinhĐ t i c s .
• Mỹ không h n ch i u tr h i s c d nĐ n tỷ l s d ng ICU cao h nĐvàĐdoĐ óĐchiĐphíĐcaoĐh n các n c
công nghi p phát tri n khác.
• Bài gi ng này trình bày các nguyên t cĐchungĐ i u tr nhi m trùng trong b nh vi nĐvàĐ c thù trong ICU.
• T ng quan v m t ch quan tr ng và ph c t p.
• Phòng tránh
• i u tr
4. PHÒNG TRÁNH
• R a tay.
• S d ng h p lý các thi t b .
• Có nên b tĐ u dùng không?
• Khi nào thì ng ng?
• Qu n lý thi t b
• Kh khu n/ti t trùng thi t b .
• Qu n lý s d ng kháng sinh
• V sinh môi tr ng.
5. R A TAY
• M t bi nĐphápĐ n gi n và quan tr ng nh tĐ tránh nhi m trùng trong các
c s y t .
• ChúngĐtaĐ u có các vi khu n xâm th c, nh ng ch vài ngày sau khi nh p
vi n, h vi khu n c a b nh nhân chuy nĐ i thành các vi khu nĐcóĐ c tính
cao h nĐvàĐ kháng kháng sinh m nh h n.
• úngĐkỹ thu t.
• Các s n ph m ch a c n.
• KhiĐ n,ĐkhiĐ i.
• Bác sỹ th ng ch ngĐ n cùng. Chúng ta nên là ng i làm m u.
6. V SINH MÔI TR NG
• Tr c khi có thuy t v vi khu n & s d ng kháng sinh trong nhi m khu n, v
sinhĐ ãĐlàĐvi cĐlàmĐ u tiên c aĐchúngĐtaĐ ch ng nhi m khu n. Hi n v n r t
quan tr ng.
• V sinh b nh phòng.
• Phòng t m.
• Ga ph .
• V sinh tích c c n u bi t nhi m vi khu n kháng kháng sinh.
• Xà phòng & n c và hóa ch t.
7. CÁCHĐLYĐ NG TI P XÚC
• Enterococcus kháng Vancomycin (VRE)
• T c u vàng kháng Methicillin (MRSA)
• Tr c khu n m xanh kháng carbepenems ho c fluoroquinolones
• Acinetobacter baumannii kháng carbapenems
• Enterobacteriaceae sinh betalactase ph r ng (ESBL)
• Enterobacteriaceae kháng carbepenem (CRE)
• Clostridium difficile
8. CÁCHĐLYĐ NG TI P XÚC
• R aĐtayĐkhiĐ nĐ&ĐkhiĐ i
• R a tay có ch a c n là OK tr tr ng h p nhi m Clostridium difficile (C. diff).
• Áo choàng
• GăngĐtay
• Tháo b áoĐchoàngĐ&ĐgăngĐtayĐt i phòng b nh.
9. CÁCH LY LÂY NHI MĐ NG HÔ H P
• Áp l c âm và m t n N95Đ tránh nhi m lao (Tb)
• Cách ly lây nhi mĐquaĐ ng không khí c n ph iĐ eoĐkh u trang khi vào
phòng b nh.
• Cách ly lây nhi m qua gi t b n c n ph iĐ eoĐkh u trang trong ph m vi 6
foot cách b nh nhân. Nhìn chung t t nh t là coi lây nhi m gi t b n nh lây
nhi mĐquaĐ ng không khí và ch c nĐ eoĐkh uĐtrangĐlàĐ .
10. S D NGĐ ÚNGĐQUYĐTRÌNHĐCÁCĐD NG C XÂM
L N
• Càng h n ch dùng càng t t.
• Càng ít xâm l nĐcàngĐ c l a ch n.
• B nh nhân th c s c n dùng thi t b óĐkhông?ĐĐN u không, không dùng.
• B nh nhân có ti p t c c n dùng thi t b óĐkhông?ĐN u không, rút b .
• ChămĐsócĐ úngĐquyĐtrìnhĐkhiĐ angĐl u d ng c .
11. SONDE FOLEY
• Nhi u b nh nhân ICU c nĐ t sonde Foley.
• B nh nhân th máy, ti u ti n không t ch & bí ti u.
• TăngĐrõĐr t nguy c nhi m khu n ti t ni u.
• KhôngĐ t sonde ti u tr khi c n thi t.
• Gi túiĐ ng n c ti u th p h n bàng quang.
• Rút sonde ti u càng s m càng t t. R t d b quên,Đ t bi t khi ch nhĐ t
là c a m t bác sỹ khác.
• K t h p v iĐchămĐsócĐ i u d ng nh m h n ch t sonde.
12. NG TRUY N T NH M CH NGO I BIÊN
• ng truy n ngo i biên có nguy c nhi m trùng th p h n. Viêm t c t nh
m ch nông th ng g p h n nhi m khu n huy t.
• ng truy n ngo i biên kích th c l n ít gây c n tr dòng ch y.
• Nên thay th ngay l p t c n uĐ ng truy nĐ cĐ t trong tình hu ng c p
c u t i hi n tr ng ho c t i khoa c p c u.
• Nên theo dõi ít nh t 1 l n/1 ngày, t t nh t là m i ca tr c, các d u hi u
nhi m khu n.
• NênĐthayĐ ng truy n m i m i 3-4 ngày.
13. NG TRUY N TRUNG TÂM
• H u ích trong theo dõi CVP, t nh m ch ngo i biên nghèo nàn, khi dùng các thu c gây
ăn mòn có th “v ”Đven.
• Không c phép thay qua guide wire tr khi c n có m t lo i ng truy n khác.
• Kỹ thu t vô khu n, theo dõi sát khi t.
• Không t khi không có ch nh.
• Rút b khi không còn ch nh.
• Theo dõi ít nh t ngày 1 l n các b ng ch ng c a nhi m khu n.
• Ch ng minh không còn nhi m khu n huy t (BSI) tr c khi t ng truy n m i.
14. NGUY C NHI M KHU N HUY TĐLIÊNĐQUANĐ N
CATHETER (CR-BSI’S)ĐTRÊNĐ1000ĐNGÀYĐ T
• T nh m ch ngo i biên 0.5
• TMTTĐ t t ngo iĐbiênĐ(PICC’s) 1.1
• TMTTĐcóĐcuffĐvàĐ ng h m 1.6
• CatheterĐ ng m ch theo dõi huy tĐ ng 1.7
• Catheter TMTT không có cuff
• Không thu cĐ&Đ ng h m 1.7
• Không thu cĐ&ĐkhôngĐ ng h m 2.7
• CatheterĐ ng m ch ph i 3.7
15. TH I H N L U LÝ T NG C A CÁC D NG C
N I M CH
• T nh m ch ngo i biên 3-4 ngày
• Catheter TM trung tâm 6 ngày
• CatheterĐ MĐph i (Swan-Ganz) 3-4 ngày
• CatheterĐ MĐ 4-6 ngày
• PICC tháng (n u c n)
16. RÚT CATHETER C CH NH TRONG:
• Sepsis n ng
• Huy tĐ ng không nĐ nh
• Viêm n i tâm m c ho c b ng ch ng c a di b nh nhi m trùng
• ViêmĐ ho c xu t ti t do viêm t c t nh m ch nhi m khu n. C y máu.
• Nhi m khu n huy tĐkéoĐdàiĐsauĐ72hĐ i u tr kháng sinh cho ch ng vi khu n
nh y c m.
• Luôn l yĐmáuĐ c y qua catheter và t nh m ch ngo i biên tr c khi rút
catheter.
17. C U NH NG NG TRUY N B NHI M TRÙNG
• Cho nh ng tr ng h p nhi m khu n huy t không bi n ch ng khi ph i dùng
catheter dài ngày.
• H u h t ti n hành v i t c u da (CoNS).
• Không nên th v i tụ cầu vàng, trực khuẩn mủ xanh (ho c các VK gram âm
không lên mem lactose), n m ho c mycobacteria.
• KhóĐkhănĐv i các vi sinh v tĐ c tính th p nh Bacillus spp, Micrococcus spp,
ho c Propionibacteria.
• B mĐkhángĐsinhĐ nh kỳ vào các c ng trên catheter.
• C y ki m tra 1 tu n sau khi k t thúc kháng sinh.
18. I U TR KHÁNG SINH CHO NHI M KHU N
HUY T LIÊN QUAN N CATHETER
• Vancomycin: MRSA & CoNS
• Pipericillin/tazobactam (Zosyn): cho gram âm
• Thêm amphotericin B ho c d ng ch a lipid c a amphotericin (ho c các thu c nhóm echinocandins ho c azole) cho b nh nhân
có nguy c sau:
• Dinh d ng t nh m ch toàn ph n (TPN) – Malassezia furfur (thành ph n lipid)
• Dùng kháng sinh ph r ng kéo dài
• B nh máu ác tính
• Ghép t y ho c t ngĐ c
• Catheter t nh m chĐ ùi
• Xâm th c do các ch ng Candida t i nhi u v trí.
• Ti p t cĐ i u tr ng TM/t ngĐ ng TM trong 2 tu n k t khi rút catheter ho cĐ n khi c y ki m tra th y âm tính
tuy theo cái nào là cu i cùng.
19. NH NGH A V CÁC LO I VIÊM PH I
• Viêm ph i b nh vi n (HAP): x y ra >/= 48h sau khi nh p vi n. Không t n t i
khi nh p vi n.
• Viêm ph iĐliênĐquanĐ n máy th (VAP): x yĐraĐ>/=Đ48hĐsauĐ t n i khí
qu n.
• Viêm ph iĐliênĐquanĐ n c s y t (HCAP) b nh nhân không nh p vi n
nh ng ti p xúc nhi u v i nhân viên y t .
• Thu cĐ ngĐTM,ĐchămĐsócĐv t th ng ho c hóa tr li uĐ ng TM tr cĐ óĐ30Đngày
• Ng i sinh s ng t i các nhà d ng lão ho c nh ng c s chămĐsócĐb nh m n tính.
• Nh p vi n t i các b nh vi n c p c u >/= 2 ngày trong vòng 90 ngày tr c.
• n khám t i b nh vi n ho c c s l c máu trong vòng 30 ngày tr c.
20. Y U T NGUY C VIÊM PH I B NH VI N
• t n i khí qu nĐ(tăngĐnguyĐc lên 6-21 l n)
• Tu i >70
• B nh ph i m n tính
• R i lo n ý th c
• S c ph i
• Ph u thu t l ng ng c
• Theo dõi áp l c n i s ho cĐ t sonde d dày
• Các thu cĐtăngĐpHĐd ch v (thu c b c, c ch H2,ĐPPI’s)
21. NGUY C C A HAP – TI P
• Chuy nĐ nĐICUĐ ch nĐ oánĐvàĐ i u tr
• Ti p xúc v i kháng sinh g nĐ ây,Đ c bi t là cephalosporin th h 3
• t l i n i khí qu n ho c n i khí qu n kéo dài
• Nh p vi n vào mùa thu ho cĐmùaĐ ông
• Th máy cho b nh nhân có h i ch ng suy hô h p c p (ARDS)
• Thay ng th th ng xuyên
• Thu c li t c
• B nh n n
• V sinhĐrăngĐmi ng kém.
22. PHÒNG TRÁNH VIÊM PH I LIÊN QUAN TH MÁY
• Thông khí không xâm nh p áp l c d ng n u có th
• Không dùng an th n n u có th
• D ng an th n hàng ngày
• ánhĐgiáĐkh năngĐrútĐn i khí qu n hàng ngày
• Th th t nhiên khi t t an th n
• V nĐ ng s m
• ng n i khí qu n có c ng hút d ch trên cuff
• Ch thay dây th n u th y có d chĐ ng ho c khi dây h ng
• NângĐ u gi ng lên 30° n 45°
Best practice recommendations from Society of Healthcare Epidemiology of America (SHEA) & Infectious Diseases
Society of America (IDSA)
23. I U TR HAP, HCAP & VAP
• Gram d ng, Gram âm và kỵ khí (s c)
• Vi khu nĐ aĐkháng
• VancomycinĐ( íchĐ tĐ áyĐb ng 15-20): linezolid là t ngĐ ng.
• Không dùng daptomycin trong viêm ph i
• Pipericillin/tazobactam (Zosyn)
• Fluoroquinilone hô h p ho c macrolide khi nghi ng nhi m Legionella
• i u tr kháng sinh kinh nghi mĐtheoĐkhángĐsinhĐ t i c s c a mình
• Kháng sinh ph hẹp d a trên k t qu c y
• 8ĐngàyĐ i u tr cho h u h t vi khu n
• 14ĐngàyĐ i v i tr c khu n m xanh ho c gram âm không nên men lactose
• T i 21 ngày v i MRSA.
24. CÁC CÂN NH C KHÁC TRONG VIÊM PH I
• C y máu, nhu m Gram & c y m tr c khi dùng kháng sinh.
• Viêm ph i th ng c ch n oán quá m c.
• Xâm th c cây khí ph qu n không ph i là nhi m trùng.
• Không c dùng daptomycin i u tr viêm ph i. Nó làm b t ho t surfactant t i
ph nang.
• C n ngh n m màng ph i trên b nh nhân có b ng ch ng trên CT có d ch màng
ph i nhi u ho c b nh nhân tràn d ch màng ph i không c i thi n khi dùng úng
kháng sinh ho c b nh nhân tái phát sau dùng kháng sinh.
25. NHI M TRÙNG TI T NI U (UTI’S)ĐTRONG ICU
• UTI’sĐdoĐ t sonde là nguyên nhân hàng u (~20%) nhi m khu n huy t liên quan n c s y
t . Tỷ l t vong liên quan là ~10%.
• Không t sonde ti u tr khi c n n. Cách quãng?
• Chăm sóc sonde ti u úng cách.
• Rút sonde ti u càng s m càng t t.
• Không i u tr nhi m khu n ti t ni u không tri u ch ng tr khi ó là ph n có thai ho c nam
gi i dau th thu t ti t ni u.
• Không i u tr xâm th c bàng quang (catheter trên v ) và sonde Foley.
• C y nh c l i n u b nh nhân b t u có tri u ch ng.
26. CÁC Y U T NGUY C UTI LIÊN QUAN N
SONDE
• Th iĐgianĐ t sonde ti u
• Gi i n
• Cao tu i
• áiĐtháoĐ ng
• Xâm th c vi khu nĐtúiĐ ng n c ti u
• L iĐkhiĐchămĐsócĐsondeĐti u (nh l iĐkhiĐ t sonde ti u,ĐkhôngĐ m b oĐ c
h th ng kín, nâng túi n c ti u cao h n bàng quang).
27. TIÊU CHU N CH NĐ OÁN
• >/= 105 n v khu n l c (cfu)/ml b nh ph m l y s ch
• >/= 103 n v khu n l c (cfu)/ml b nh ph m l y s ch
• L y phân tích n c tiêu trên kính hi n vi và c y n c ti u
• B nh nhân gi m b ch c u h t n ng có th không có b ch c u trong n c
ti u.
• N u b nh nhân có d u hi n nhi m trùng toàn thân, c y máu.
• Ph i là m t vi khu n gây b nhĐ ng ti t ni u.
28. UTIĐLIÊNĐQUANĐ N C S Y T
• TăngĐtỷ l kháng kháng sinh trong nhi m trùng & xâm th c
• Escherichia coli – 27%
• Enterococcus spp – 15%
• Candida spp – 13%
• Tr c khu n m xanh – 11%
• Klebsiella spp – 11 %
29. I U TR
• Kháng sinh kinh nghi m khi nghi ng UTI.
• Pipericillin/tazobactam (Zosyn)
• Rút sonde ti u n u có th
• Kháng sinh ph hẹp khi có k t qu c y
• i u tr t 7Đ n 14 ngày. 14 ngày n u có nhi m khu n huy t.
30. SEPSIS
• H i ch ng lâm sàng d nĐ n r i lo nĐ ápĐ ng viêm v i m t nhi m khu n
không gi i quy tĐ c ho c x uĐ i.
• Th ng gây r i lo n ch cĐnăngĐc quan.
• Sepsis là nhi m trùng (có th ho cĐ c ghi nh n) v i tiêu chu n c a ph n
ngĐ ápĐ ng viêm h th ng (SIRS).
• Nguyên nhân gây t vong l n nh t có th phòngĐtránhĐ c.
• C nĐ c phát hi n s m và can thi p s m nh m có k t c c t t.
31. SÀNG L C SEPSIS
• Dùng các công c sàng l cĐchoĐ i u d ngĐ sàng l c b nh nhân sepsis m i
tua tr c.
• Bác sỹ ph iĐ c báo ngay khi sàng l c d ng tính.
• Bác sỹ ph iĐ ápĐ ngĐngayĐ ánhĐgiáĐb nh nhân và can thi p n u c n.
• Công c sàng l cĐ cĐ t tr ngĐtâmĐvàoĐ nh y mà không ph iĐlàĐ c
hi uĐdoĐ óĐc n có phán quy t c a ng i th y thu cĐkhiĐ ánhĐgiáĐb nh nhân
d ng tính.
32. TIÊU CHU N PH N NG ÁP NG VIÊM H
TH NG (SIRS)
• Nhi tĐ >38.3° ho c <36°C
• M ch >90 l n trên phút
• Nh p th >20
• R i lo n ý th c
• Phù m i ho c cân b ng d ch d ng (>20 ml/kg trong 24h).
• TăngĐ ng máu (glucose huy t t ng >140 mg/dl ho c 7.7 mmol/L) trên b nh nhân không có
áiĐtháoĐ ng
• T t huy tĐápĐ ng m ch (HA tâm thu <90 mmHg, MAP <70 mmHg ho c t t HA tâm thu >40
mmHg).
33. TIÊU CHU N SIRS
• TăngĐlactateĐ(>2Đmmol/L)
• BC >12.000 ho c <4.000.
• >10% b ch c u ch a tr ng thành
• Ti u c u <100.000
• CRP huy t t ng > 2 l nĐ l ch chu n trên m c bình th ng
• Procalcitonin huy t t ng > 2 l nĐ l ch chu n trên m c bình th ng
• Gi m th i gian ph c h i mao m ch ho c vân tím
34. SEPSIS N NG: GI M T I MÁU & SUY CH C
NĂNG C QUAN
• T t huy t áp
• Lactate >4 mmol/L
• Cung l ng n c ti uĐ<0,5Đml/kg/hĐtrongĐ>2hĐsauĐkhiĐ ãĐtruy nĐ d ch
• Gi m ô xy máu
• T n th ng th n c p
• Bilirubin >4 mg/dl (176,8 µmol/L)
• Ti u c u <100.000
• INR >1,5
35. S C NHI M KHU N
• T t huy t áp do sepsis không áp ng v i bolus d ch mu i sinh lý 30ml/kg.
• Chuy n ICU
• t ng TM trung tâm o ALTM trung tâm (CVP) v i m c tiêu là 8-12 mmHg.
• t ng ng m ch v i m c tiêu HA trung bình ích (MAP) >/= 65 mmHg.
MAP=[(2x HA t i a + HA t i thi u)/3].
• Cung l ng n c ti u >/=0.5 ml/Kg/h
• o n ng lactate m i 6h cho n khi gi m rõ
• Rút catheter TMTT và c y u catheter.
36. NH NG CAN THI P QUAN TR NG TRONG SEPSIS
• C y máu tr c khi cho kháng sinh
• oĐn ngĐ lactate
• Kháng sinh h p lý ngay t u
• Bolus dung d ch tinh th mu i sinh lý t cĐ 30 ml/Kg.
• Theo dõi huy t áp và CVP khi huy t áp h liên t c.
• Norepinephrine khi t tĐápĐkhôngĐ ápĐ ng v i h i s c d ch.
• TìmĐnguyênĐnhânĐ h ng d n kháng sinh.
• Kháng sinh ph hẹp khi có k t qu c y.
37. I U TR KINH NGHI M T I C S C A CÁC B N
• Ngu n không rõ
• Nhi m khu n huy tĐliênĐquanĐ n catheter
• Nhi m trùng ti t ni u (UTI)
• Viêm ph i c ngĐ ng (CAP)
• HCAP, HAP & VAP
• Nhi m trùng da & mô m m
• Nhi m trùng b ng
38. KHÁNG SINH NÊN C LÀM HÀNG NĂM
• c hi u cho t ng c s
• Hãy xem tài li uĐphátĐtayĐ bi t cách làm.
• T i ph n m m t website c a T ch c Y t th gi i (WHO) t i
http://www.who.int/drugresistance/whonetsoftware/en/. C n Microsoft
office.
• i u tr kinh nghi m phù h p >/=80-95% các tr ng h p.
39. D NG PENICILLIN
• D ng penicillin là lo i d ng c báo cáo nhi u nh t.
• 85-90% ch a bao gi b d ng ho c t m t.
• Ph n ng t c thì b t u trong vòng 1h. Th ng là ph n ng type 1, qua trung
gian IgE. Có th ti n tri n e d a tính m ng.
• Ph n ng ch m b t u v i nhi u li u ( i n hình sau nhi u ngày n nhi u tu n).
Th ng là ph n ng do vô h i. Hi m khi là ph n ng toàn thân.
• Test da th ng có k t qu trong 1h. C n chuyên khoa d ng.
• Gi i m n c m trên m t s b nh nhân.
40. PH N NG CH M TOÀN THÂN
• H i ch ng Stevens-Johnson
• Ho i t da do ng c
• H i ch ngĐtăngĐm m c m (phát ban do thu cĐkèmĐtăngĐBCĐáiĐtoanĐnh ng
kèm tri u ch ng toàn thân/h i ch ngĐtăngĐm m c m do thu c (DiHS/DRESS).
• Các b nh da tróc v y khác.
• KHÔNG dùng cho nh ng b nh nhân này trong b t k tình hu ng nào.
• Tránh dùng penicillin trên b nh nhân có ti n s h ngĐbanĐ aĐd ng ho c s t
do thu c.
41. THAY TH CHO PENICILLIN
• CephalosporinĐ c coi là an toàn n u b nhĐnhânĐ ãĐ c dùng
cephalosporin vì ph n ng d ng x y ra.
• Gram d ng: vancomycin, clindamycin, linezolid, daptomycin,
fluoroquinolones, sulfamethoxazole/trimethoprim, tetracyclines
• Gram âm: aztreonam, fluoroquinolones, sulfamethoxazole/trimethoprim,
aminoglycosides
• Kỵ khí: metronidazole, clindamycin
42. CLOSTRIDIUM DIFFICILE (C DIFF)
• Th ng khu trú trong ng tiêu hóa.
• Kháng t nhiên v i nhi u kháng sinh.
• M t s ch ngĐsinhĐ c t .
• Th ng có m t v i s l ng nh .
• Vi khu n cu i cùng còn sót l i.
• Các ch ng m c trong b nh vi n th ngĐcóĐ c tính cao.
• Cách ly ti pĐxúcĐ i v i b nhĐnhânĐ c bi t nhi m C diff.
• Tránh dùng kháng sinh khi không c n thi t. Kháng sinh ph hẹp.
43. CLOSTRIDIUM DIFFICILE
• Tiêu ch y phân s l ng l n, m uĐ en,Đnhi u n c và n ng mùi.
• Th ng g p BC trên 50.000.
• Th ng không có s t.
• Th ng ít g pĐgiãnĐ i tràng nhi mĐ c. R t n ng, Có th có tiêu ch y do C
diffĐ i n hình, tiêu ch y phân máu ho c không có tiêu ch y.
44. I U TR CLOSTRIDIUM DIFFICILE
• Kh iĐ u: Metronidazole 500mg u ng m i 8h x2 tu n (nhẹ) ho c vancomycin 125mg u ng 2 l n/ngày x 14
ngày k t khi k t thúc kháng sinh gây kích ho t b nh.
• Tái phát l n 1: nh c l iĐ i u tr kh iĐ u.
• Tái phát l n 2: vancomycin u ng gi m d n và theo nh p (có ho c không có probiotics)
• 125mg u ng ngày 2 l n x7 to 14 ngày
• 125mg u ng m i 12h x7 ngày
• 125mg u ng hàng ngày x7 ngày
• 125mg u ng ngày 2 l n x7 ngày
• 125mg u ng q3 ngày x14 ngày
• Fidaxomicin 200mg u ng BID x10 ngày có th dùng thay th khi có tái phát l nĐ1ĐvàĐ2.ĐĐCânĐnhăcĐghépĐphânĐ
n u tái phát trên 2 l n.
45. GIÃN I TRÀNG NHI M C DO CLOSTRIDIUM
DIFFICILE
• C diff không ph i là nguyên nhân duy nh tĐgâyĐgiãnĐ i tràng nhi mĐ c.
• B nh nhân r t n ng.
• D ng kháng sinh n u có th c
• Vancomycin 500mg u ng/NGT m i 6h &
metronidazole 500mg IV m i 8h
• C tĐ i tràng n u không c i thi n trong
48-72h ho c khi có th ng.
46. TÓM T T
• Có cái nhìn r ng.
• Các ti p c n d a trên hê quy trình.
• D phòng t t h nĐ i u tr
• Can thi p ít xâm l n là t t nh t.
• Phát hi n s m và can thi p kip th iĐ có k t c t t h n.
• C y tr c khi cho kháng sinh
• B tĐ u b ng khánh sinh ph i r ng
• Kháng sinh ph hẹp khi có k t qu c y máu