SlideShare a Scribd company logo
NHI M TRÙNG TRONG KHOA
I U TR TÍCH C C (ICU)
COLEY BRYANT DUNCAN, MD, MMM
17 APRIL 2015
B NG C P
• N i trú chuyên khoa n i
• Khóa sau n i trú truy n nhi m
• Th c sỹ qu n lý y t
• Hi nĐlàĐgiámĐ c chuyên môn nhóm Bác sỹ b nh vi n t i Trung tâm y t
Covenant t i Lubbock, Taxas
• Covenant là m t b nh vi n lo i 1 v i ph m vi qu n lý m t vùng r ng 300 d m.
• Chúng tôi ph i h pĐ i u tr b nh nhân ICU v i các bác sỹ h i s c.
TUYÊN B VI PH M L I ÍCH
• Tôi không ph i là 1 BS chuyên khoa nhi. Tôi ch i u tr n i cho b nh nhân ng i l n.
• Các thu c li t kê trong bài là thu c s d ng t i Mỹ.
• i u tr kinh nghi m nên th c hi n d aĐtrênĐkhángĐsinhĐ t i c s .
• Mỹ không h n ch i u tr h i s c d nĐ n tỷ l s d ng ICU cao h nĐvàĐdoĐ óĐchiĐphíĐcaoĐh n các n c
công nghi p phát tri n khác.
• Bài gi ng này trình bày các nguyên t cĐchungĐ i u tr nhi m trùng trong b nh vi nĐvàĐ c thù trong ICU.
• T ng quan v m t ch quan tr ng và ph c t p.
• Phòng tránh
• i u tr
PHÒNG TRÁNH
• R a tay.
• S d ng h p lý các thi t b .
• Có nên b tĐ u dùng không?
• Khi nào thì ng ng?
• Qu n lý thi t b
• Kh khu n/ti t trùng thi t b .
• Qu n lý s d ng kháng sinh
• V sinh môi tr ng.
R A TAY
• M t bi nĐphápĐ n gi n và quan tr ng nh tĐ tránh nhi m trùng trong các
c s y t .
• ChúngĐtaĐ u có các vi khu n xâm th c, nh ng ch vài ngày sau khi nh p
vi n, h vi khu n c a b nh nhân chuy nĐ i thành các vi khu nĐcóĐ c tính
cao h nĐvàĐ kháng kháng sinh m nh h n.
• úngĐkỹ thu t.
• Các s n ph m ch a c n.
• KhiĐ n,ĐkhiĐ i.
• Bác sỹ th ng ch ngĐ n cùng. Chúng ta nên là ng i làm m u.
V SINH MÔI TR NG
• Tr c khi có thuy t v vi khu n & s d ng kháng sinh trong nhi m khu n, v
sinhĐ ãĐlàĐvi cĐlàmĐ u tiên c aĐchúngĐtaĐ ch ng nhi m khu n. Hi n v n r t
quan tr ng.
• V sinh b nh phòng.
• Phòng t m.
• Ga ph .
• V sinh tích c c n u bi t nhi m vi khu n kháng kháng sinh.
• Xà phòng & n c và hóa ch t.
CÁCHĐLYĐ NG TI P XÚC
• Enterococcus kháng Vancomycin (VRE)
• T c u vàng kháng Methicillin (MRSA)
• Tr c khu n m xanh kháng carbepenems ho c fluoroquinolones
• Acinetobacter baumannii kháng carbapenems
• Enterobacteriaceae sinh betalactase ph r ng (ESBL)
• Enterobacteriaceae kháng carbepenem (CRE)
• Clostridium difficile
CÁCHĐLYĐ NG TI P XÚC
• R aĐtayĐkhiĐ nĐ&ĐkhiĐ i
• R a tay có ch a c n là OK tr tr ng h p nhi m Clostridium difficile (C. diff).
• Áo choàng
• GăngĐtay
• Tháo b áoĐchoàngĐ&ĐgăngĐtayĐt i phòng b nh.
CÁCH LY LÂY NHI MĐ NG HÔ H P
• Áp l c âm và m t n N95Đ tránh nhi m lao (Tb)
• Cách ly lây nhi mĐquaĐ ng không khí c n ph iĐ eoĐkh u trang khi vào
phòng b nh.
• Cách ly lây nhi m qua gi t b n c n ph iĐ eoĐkh u trang trong ph m vi 6
foot cách b nh nhân. Nhìn chung t t nh t là coi lây nhi m gi t b n nh lây
nhi mĐquaĐ ng không khí và ch c nĐ eoĐkh uĐtrangĐlàĐ .
S D NGĐ ÚNGĐQUYĐTRÌNHĐCÁCĐD NG C XÂM
L N
• Càng h n ch dùng càng t t.
• Càng ít xâm l nĐcàngĐ c l a ch n.
• B nh nhân th c s c n dùng thi t b óĐkhông?ĐĐN u không, không dùng.
• B nh nhân có ti p t c c n dùng thi t b óĐkhông?ĐN u không, rút b .
• ChămĐsócĐ úngĐquyĐtrìnhĐkhiĐ angĐl u d ng c .
SONDE FOLEY
• Nhi u b nh nhân ICU c nĐ t sonde Foley.
• B nh nhân th máy, ti u ti n không t ch & bí ti u.
• TăngĐrõĐr t nguy c nhi m khu n ti t ni u.
• KhôngĐ t sonde ti u tr khi c n thi t.
• Gi túiĐ ng n c ti u th p h n bàng quang.
• Rút sonde ti u càng s m càng t t. R t d b quên,Đ t bi t khi ch nhĐ t
là c a m t bác sỹ khác.
• K t h p v iĐchămĐsócĐ i u d ng nh m h n ch t sonde.
NG TRUY N T NH M CH NGO I BIÊN
• ng truy n ngo i biên có nguy c nhi m trùng th p h n. Viêm t c t nh
m ch nông th ng g p h n nhi m khu n huy t.
• ng truy n ngo i biên kích th c l n ít gây c n tr dòng ch y.
• Nên thay th ngay l p t c n uĐ ng truy nĐ cĐ t trong tình hu ng c p
c u t i hi n tr ng ho c t i khoa c p c u.
• Nên theo dõi ít nh t 1 l n/1 ngày, t t nh t là m i ca tr c, các d u hi u
nhi m khu n.
• NênĐthayĐ ng truy n m i m i 3-4 ngày.
NG TRUY N TRUNG TÂM
• H u ích trong theo dõi CVP, t nh m ch ngo i biên nghèo nàn, khi dùng các thu c gây
ăn mòn có th “v ”Đven.
• Không c phép thay qua guide wire tr khi c n có m t lo i ng truy n khác.
• Kỹ thu t vô khu n, theo dõi sát khi t.
• Không t khi không có ch nh.
• Rút b khi không còn ch nh.
• Theo dõi ít nh t ngày 1 l n các b ng ch ng c a nhi m khu n.
• Ch ng minh không còn nhi m khu n huy t (BSI) tr c khi t ng truy n m i.
NGUY C NHI M KHU N HUY TĐLIÊNĐQUANĐ N
CATHETER (CR-BSI’S)ĐTRÊNĐ1000ĐNGÀYĐ T
• T nh m ch ngo i biên 0.5
• TMTTĐ t t ngo iĐbiênĐ(PICC’s) 1.1
• TMTTĐcóĐcuffĐvàĐ ng h m 1.6
• CatheterĐ ng m ch theo dõi huy tĐ ng 1.7
• Catheter TMTT không có cuff
• Không thu cĐ&Đ ng h m 1.7
• Không thu cĐ&ĐkhôngĐ ng h m 2.7
• CatheterĐ ng m ch ph i 3.7
TH I H N L U LÝ T NG C A CÁC D NG C
N I M CH
• T nh m ch ngo i biên 3-4 ngày
• Catheter TM trung tâm 6 ngày
• CatheterĐ MĐph i (Swan-Ganz) 3-4 ngày
• CatheterĐ MĐ 4-6 ngày
• PICC tháng (n u c n)
RÚT CATHETER C CH NH TRONG:
• Sepsis n ng
• Huy tĐ ng không nĐ nh
• Viêm n i tâm m c ho c b ng ch ng c a di b nh nhi m trùng
• ViêmĐ ho c xu t ti t do viêm t c t nh m ch nhi m khu n. C y máu.
• Nhi m khu n huy tĐkéoĐdàiĐsauĐ72hĐ i u tr kháng sinh cho ch ng vi khu n
nh y c m.
• Luôn l yĐmáuĐ c y qua catheter và t nh m ch ngo i biên tr c khi rút
catheter.
C U NH NG NG TRUY N B NHI M TRÙNG
• Cho nh ng tr ng h p nhi m khu n huy t không bi n ch ng khi ph i dùng
catheter dài ngày.
• H u h t ti n hành v i t c u da (CoNS).
• Không nên th v i tụ cầu vàng, trực khuẩn mủ xanh (ho c các VK gram âm
không lên mem lactose), n m ho c mycobacteria.
• KhóĐkhănĐv i các vi sinh v tĐ c tính th p nh Bacillus spp, Micrococcus spp,
ho c Propionibacteria.
• B mĐkhángĐsinhĐ nh kỳ vào các c ng trên catheter.
• C y ki m tra 1 tu n sau khi k t thúc kháng sinh.
I U TR KHÁNG SINH CHO NHI M KHU N
HUY T LIÊN QUAN N CATHETER
• Vancomycin: MRSA & CoNS
• Pipericillin/tazobactam (Zosyn): cho gram âm
• Thêm amphotericin B ho c d ng ch a lipid c a amphotericin (ho c các thu c nhóm echinocandins ho c azole) cho b nh nhân
có nguy c sau:
• Dinh d ng t nh m ch toàn ph n (TPN) – Malassezia furfur (thành ph n lipid)
• Dùng kháng sinh ph r ng kéo dài
• B nh máu ác tính
• Ghép t y ho c t ngĐ c
• Catheter t nh m chĐ ùi
• Xâm th c do các ch ng Candida t i nhi u v trí.
• Ti p t cĐ i u tr ng TM/t ngĐ ng TM trong 2 tu n k t khi rút catheter ho cĐ n khi c y ki m tra th y âm tính
tuy theo cái nào là cu i cùng.
NH NGH A V CÁC LO I VIÊM PH I
• Viêm ph i b nh vi n (HAP): x y ra >/= 48h sau khi nh p vi n. Không t n t i
khi nh p vi n.
• Viêm ph iĐliênĐquanĐ n máy th (VAP): x yĐraĐ>/=Đ48hĐsauĐ t n i khí
qu n.
• Viêm ph iĐliênĐquanĐ n c s y t (HCAP) b nh nhân không nh p vi n
nh ng ti p xúc nhi u v i nhân viên y t .
• Thu cĐ ngĐTM,ĐchămĐsócĐv t th ng ho c hóa tr li uĐ ng TM tr cĐ óĐ30Đngày
• Ng i sinh s ng t i các nhà d ng lão ho c nh ng c s chămĐsócĐb nh m n tính.
• Nh p vi n t i các b nh vi n c p c u >/= 2 ngày trong vòng 90 ngày tr c.
• n khám t i b nh vi n ho c c s l c máu trong vòng 30 ngày tr c.
Y U T NGUY C VIÊM PH I B NH VI N
• t n i khí qu nĐ(tăngĐnguyĐc lên 6-21 l n)
• Tu i >70
• B nh ph i m n tính
• R i lo n ý th c
• S c ph i
• Ph u thu t l ng ng c
• Theo dõi áp l c n i s ho cĐ t sonde d dày
• Các thu cĐtăngĐpHĐd ch v (thu c b c, c ch H2,ĐPPI’s)
NGUY C C A HAP – TI P
• Chuy nĐ nĐICUĐ ch nĐ oánĐvàĐ i u tr
• Ti p xúc v i kháng sinh g nĐ ây,Đ c bi t là cephalosporin th h 3
• t l i n i khí qu n ho c n i khí qu n kéo dài
• Nh p vi n vào mùa thu ho cĐmùaĐ ông
• Th máy cho b nh nhân có h i ch ng suy hô h p c p (ARDS)
• Thay ng th th ng xuyên
• Thu c li t c
• B nh n n
• V sinhĐrăngĐmi ng kém.
PHÒNG TRÁNH VIÊM PH I LIÊN QUAN TH MÁY
• Thông khí không xâm nh p áp l c d ng n u có th
• Không dùng an th n n u có th
• D ng an th n hàng ngày
• ánhĐgiáĐkh năngĐrútĐn i khí qu n hàng ngày
• Th th t nhiên khi t t an th n
• V nĐ ng s m
• ng n i khí qu n có c ng hút d ch trên cuff
• Ch thay dây th n u th y có d chĐ ng ho c khi dây h ng
• NângĐ u gi ng lên 30° n 45°
Best practice recommendations from Society of Healthcare Epidemiology of America (SHEA) & Infectious Diseases
Society of America (IDSA)
I U TR HAP, HCAP & VAP
• Gram d ng, Gram âm và kỵ khí (s c)
• Vi khu nĐ aĐkháng
• VancomycinĐ( íchĐ tĐ áyĐb ng 15-20): linezolid là t ngĐ ng.
• Không dùng daptomycin trong viêm ph i
• Pipericillin/tazobactam (Zosyn)
• Fluoroquinilone hô h p ho c macrolide khi nghi ng nhi m Legionella
• i u tr kháng sinh kinh nghi mĐtheoĐkhángĐsinhĐ t i c s c a mình
• Kháng sinh ph hẹp d a trên k t qu c y
• 8ĐngàyĐ i u tr cho h u h t vi khu n
• 14ĐngàyĐ i v i tr c khu n m xanh ho c gram âm không nên men lactose
• T i 21 ngày v i MRSA.
CÁC CÂN NH C KHÁC TRONG VIÊM PH I
• C y máu, nhu m Gram & c y m tr c khi dùng kháng sinh.
• Viêm ph i th ng c ch n oán quá m c.
• Xâm th c cây khí ph qu n không ph i là nhi m trùng.
• Không c dùng daptomycin i u tr viêm ph i. Nó làm b t ho t surfactant t i
ph nang.
• C n ngh n m màng ph i trên b nh nhân có b ng ch ng trên CT có d ch màng
ph i nhi u ho c b nh nhân tràn d ch màng ph i không c i thi n khi dùng úng
kháng sinh ho c b nh nhân tái phát sau dùng kháng sinh.
NHI M TRÙNG TI T NI U (UTI’S)ĐTRONG ICU
• UTI’sĐdoĐ t sonde là nguyên nhân hàng u (~20%) nhi m khu n huy t liên quan n c s y
t . Tỷ l t vong liên quan là ~10%.
• Không t sonde ti u tr khi c n n. Cách quãng?
• Chăm sóc sonde ti u úng cách.
• Rút sonde ti u càng s m càng t t.
• Không i u tr nhi m khu n ti t ni u không tri u ch ng tr khi ó là ph n có thai ho c nam
gi i dau th thu t ti t ni u.
• Không i u tr xâm th c bàng quang (catheter trên v ) và sonde Foley.
• C y nh c l i n u b nh nhân b t u có tri u ch ng.
CÁC Y U T NGUY C UTI LIÊN QUAN N
SONDE
• Th iĐgianĐ t sonde ti u
• Gi i n
• Cao tu i
• áiĐtháoĐ ng
• Xâm th c vi khu nĐtúiĐ ng n c ti u
• L iĐkhiĐchămĐsócĐsondeĐti u (nh l iĐkhiĐ t sonde ti u,ĐkhôngĐ m b oĐ c
h th ng kín, nâng túi n c ti u cao h n bàng quang).
TIÊU CHU N CH NĐ OÁN
• >/= 105 n v khu n l c (cfu)/ml b nh ph m l y s ch
• >/= 103 n v khu n l c (cfu)/ml b nh ph m l y s ch
• L y phân tích n c tiêu trên kính hi n vi và c y n c ti u
• B nh nhân gi m b ch c u h t n ng có th không có b ch c u trong n c
ti u.
• N u b nh nhân có d u hi n nhi m trùng toàn thân, c y máu.
• Ph i là m t vi khu n gây b nhĐ ng ti t ni u.
UTIĐLIÊNĐQUANĐ N C S Y T
• TăngĐtỷ l kháng kháng sinh trong nhi m trùng & xâm th c
• Escherichia coli – 27%
• Enterococcus spp – 15%
• Candida spp – 13%
• Tr c khu n m xanh – 11%
• Klebsiella spp – 11 %
I U TR
• Kháng sinh kinh nghi m khi nghi ng UTI.
• Pipericillin/tazobactam (Zosyn)
• Rút sonde ti u n u có th
• Kháng sinh ph hẹp khi có k t qu c y
• i u tr t 7Đ n 14 ngày. 14 ngày n u có nhi m khu n huy t.
SEPSIS
• H i ch ng lâm sàng d nĐ n r i lo nĐ ápĐ ng viêm v i m t nhi m khu n
không gi i quy tĐ c ho c x uĐ i.
• Th ng gây r i lo n ch cĐnăngĐc quan.
• Sepsis là nhi m trùng (có th ho cĐ c ghi nh n) v i tiêu chu n c a ph n
ngĐ ápĐ ng viêm h th ng (SIRS).
• Nguyên nhân gây t vong l n nh t có th phòngĐtránhĐ c.
• C nĐ c phát hi n s m và can thi p s m nh m có k t c c t t.
SÀNG L C SEPSIS
• Dùng các công c sàng l cĐchoĐ i u d ngĐ sàng l c b nh nhân sepsis m i
tua tr c.
• Bác sỹ ph iĐ c báo ngay khi sàng l c d ng tính.
• Bác sỹ ph iĐ ápĐ ngĐngayĐ ánhĐgiáĐb nh nhân và can thi p n u c n.
• Công c sàng l cĐ cĐ t tr ngĐtâmĐvàoĐ nh y mà không ph iĐlàĐ c
hi uĐdoĐ óĐc n có phán quy t c a ng i th y thu cĐkhiĐ ánhĐgiáĐb nh nhân
d ng tính.
TIÊU CHU N PH N NG ÁP NG VIÊM H
TH NG (SIRS)
• Nhi tĐ >38.3° ho c <36°C
• M ch >90 l n trên phút
• Nh p th >20
• R i lo n ý th c
• Phù m i ho c cân b ng d ch d ng (>20 ml/kg trong 24h).
• TăngĐ ng máu (glucose huy t t ng >140 mg/dl ho c 7.7 mmol/L) trên b nh nhân không có
áiĐtháoĐ ng
• T t huy tĐápĐ ng m ch (HA tâm thu <90 mmHg, MAP <70 mmHg ho c t t HA tâm thu >40
mmHg).
TIÊU CHU N SIRS
• TăngĐlactateĐ(>2Đmmol/L)
• BC >12.000 ho c <4.000.
• >10% b ch c u ch a tr ng thành
• Ti u c u <100.000
• CRP huy t t ng > 2 l nĐ l ch chu n trên m c bình th ng
• Procalcitonin huy t t ng > 2 l nĐ l ch chu n trên m c bình th ng
• Gi m th i gian ph c h i mao m ch ho c vân tím
SEPSIS N NG: GI M T I MÁU & SUY CH C
NĂNG C QUAN
• T t huy t áp
• Lactate >4 mmol/L
• Cung l ng n c ti uĐ<0,5Đml/kg/hĐtrongĐ>2hĐsauĐkhiĐ ãĐtruy nĐ d ch
• Gi m ô xy máu
• T n th ng th n c p
• Bilirubin >4 mg/dl (176,8 µmol/L)
• Ti u c u <100.000
• INR >1,5
S C NHI M KHU N
• T t huy t áp do sepsis không áp ng v i bolus d ch mu i sinh lý 30ml/kg.
• Chuy n ICU
• t ng TM trung tâm o ALTM trung tâm (CVP) v i m c tiêu là 8-12 mmHg.
• t ng ng m ch v i m c tiêu HA trung bình ích (MAP) >/= 65 mmHg.
MAP=[(2x HA t i a + HA t i thi u)/3].
• Cung l ng n c ti u >/=0.5 ml/Kg/h
• o n ng lactate m i 6h cho n khi gi m rõ
• Rút catheter TMTT và c y u catheter.
NH NG CAN THI P QUAN TR NG TRONG SEPSIS
• C y máu tr c khi cho kháng sinh
• oĐn ngĐ lactate
• Kháng sinh h p lý ngay t u
• Bolus dung d ch tinh th mu i sinh lý t cĐ 30 ml/Kg.
• Theo dõi huy t áp và CVP khi huy t áp h liên t c.
• Norepinephrine khi t tĐápĐkhôngĐ ápĐ ng v i h i s c d ch.
• TìmĐnguyênĐnhânĐ h ng d n kháng sinh.
• Kháng sinh ph hẹp khi có k t qu c y.
I U TR KINH NGHI M T I C S C A CÁC B N
• Ngu n không rõ
• Nhi m khu n huy tĐliênĐquanĐ n catheter
• Nhi m trùng ti t ni u (UTI)
• Viêm ph i c ngĐ ng (CAP)
• HCAP, HAP & VAP
• Nhi m trùng da & mô m m
• Nhi m trùng b ng
KHÁNG SINH NÊN C LÀM HÀNG NĂM
• c hi u cho t ng c s
• Hãy xem tài li uĐphátĐtayĐ bi t cách làm.
• T i ph n m m t website c a T ch c Y t th gi i (WHO) t i
http://www.who.int/drugresistance/whonetsoftware/en/. C n Microsoft
office.
• i u tr kinh nghi m phù h p >/=80-95% các tr ng h p.
D NG PENICILLIN
• D ng penicillin là lo i d ng c báo cáo nhi u nh t.
• 85-90% ch a bao gi b d ng ho c t m t.
• Ph n ng t c thì b t u trong vòng 1h. Th ng là ph n ng type 1, qua trung
gian IgE. Có th ti n tri n e d a tính m ng.
• Ph n ng ch m b t u v i nhi u li u ( i n hình sau nhi u ngày n nhi u tu n).
Th ng là ph n ng do vô h i. Hi m khi là ph n ng toàn thân.
• Test da th ng có k t qu trong 1h. C n chuyên khoa d ng.
• Gi i m n c m trên m t s b nh nhân.
PH N NG CH M TOÀN THÂN
• H i ch ng Stevens-Johnson
• Ho i t da do ng c
• H i ch ngĐtăngĐm m c m (phát ban do thu cĐkèmĐtăngĐBCĐáiĐtoanĐnh ng
kèm tri u ch ng toàn thân/h i ch ngĐtăngĐm m c m do thu c (DiHS/DRESS).
• Các b nh da tróc v y khác.
• KHÔNG dùng cho nh ng b nh nhân này trong b t k tình hu ng nào.
• Tránh dùng penicillin trên b nh nhân có ti n s h ngĐbanĐ aĐd ng ho c s t
do thu c.
THAY TH CHO PENICILLIN
• CephalosporinĐ c coi là an toàn n u b nhĐnhânĐ ãĐ c dùng
cephalosporin vì ph n ng d ng x y ra.
• Gram d ng: vancomycin, clindamycin, linezolid, daptomycin,
fluoroquinolones, sulfamethoxazole/trimethoprim, tetracyclines
• Gram âm: aztreonam, fluoroquinolones, sulfamethoxazole/trimethoprim,
aminoglycosides
• Kỵ khí: metronidazole, clindamycin
CLOSTRIDIUM DIFFICILE (C DIFF)
• Th ng khu trú trong ng tiêu hóa.
• Kháng t nhiên v i nhi u kháng sinh.
• M t s ch ngĐsinhĐ c t .
• Th ng có m t v i s l ng nh .
• Vi khu n cu i cùng còn sót l i.
• Các ch ng m c trong b nh vi n th ngĐcóĐ c tính cao.
• Cách ly ti pĐxúcĐ i v i b nhĐnhânĐ c bi t nhi m C diff.
• Tránh dùng kháng sinh khi không c n thi t. Kháng sinh ph hẹp.
CLOSTRIDIUM DIFFICILE
• Tiêu ch y phân s l ng l n, m uĐ en,Đnhi u n c và n ng mùi.
• Th ng g p BC trên 50.000.
• Th ng không có s t.
• Th ng ít g pĐgiãnĐ i tràng nhi mĐ c. R t n ng, Có th có tiêu ch y do C
diffĐ i n hình, tiêu ch y phân máu ho c không có tiêu ch y.
I U TR CLOSTRIDIUM DIFFICILE
• Kh iĐ u: Metronidazole 500mg u ng m i 8h x2 tu n (nhẹ) ho c vancomycin 125mg u ng 2 l n/ngày x 14
ngày k t khi k t thúc kháng sinh gây kích ho t b nh.
• Tái phát l n 1: nh c l iĐ i u tr kh iĐ u.
• Tái phát l n 2: vancomycin u ng gi m d n và theo nh p (có ho c không có probiotics)
• 125mg u ng ngày 2 l n x7 to 14 ngày
• 125mg u ng m i 12h x7 ngày
• 125mg u ng hàng ngày x7 ngày
• 125mg u ng ngày 2 l n x7 ngày
• 125mg u ng q3 ngày x14 ngày
• Fidaxomicin 200mg u ng BID x10 ngày có th dùng thay th khi có tái phát l nĐ1ĐvàĐ2.ĐĐCânĐnhăcĐghépĐphânĐ
n u tái phát trên 2 l n.
GIÃN I TRÀNG NHI M C DO CLOSTRIDIUM
DIFFICILE
• C diff không ph i là nguyên nhân duy nh tĐgâyĐgiãnĐ i tràng nhi mĐ c.
• B nh nhân r t n ng.
• D ng kháng sinh n u có th c
• Vancomycin 500mg u ng/NGT m i 6h &
metronidazole 500mg IV m i 8h
• C tĐ i tràng n u không c i thi n trong
48-72h ho c khi có th ng.
TÓM T T
• Có cái nhìn r ng.
• Các ti p c n d a trên hê quy trình.
• D phòng t t h nĐ i u tr
• Can thi p ít xâm l n là t t nh t.
• Phát hi n s m và can thi p kip th iĐ có k t c t t h n.
• C y tr c khi cho kháng sinh
• B tĐ u b ng khánh sinh ph i r ng
• Kháng sinh ph hẹp khi có k t qu c y máu
CÂU HỎI?
Recent picture of my children: Michael, Abigail & Emma.

More Related Content

What's hot

Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnChuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
HA VO THI
 
lựa chọn kháng sinh trong nhi khoa
lựa chọn kháng sinh trong nhi khoalựa chọn kháng sinh trong nhi khoa
lựa chọn kháng sinh trong nhi khoa
Thanh Liem Vo
 
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đườngCLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
HA VO THI
 
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
SoM
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
Thanh Liem Vo
 
Nhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn vánNhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn vánToba Ydakhoa
 
Cach lam benh an nhi khoa
Cach lam benh an nhi khoaCach lam benh an nhi khoa
Cach lam benh an nhi khoa
youngunoistalented1995
 
GIÃN PHẾ QUẢN
GIÃN PHẾ QUẢNGIÃN PHẾ QUẢN
GIÃN PHẾ QUẢN
SoM
 
UỐN VÁN
UỐN VÁNUỐN VÁN
UỐN VÁN
SoM
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT & VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG HUYẾT & VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ SƠ SINHNHIỄM TRÙNG HUYẾT & VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG HUYẾT & VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ SƠ SINH
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
SoM
 
BỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁNBỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁN
SoM
 
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
SoM
 
Tác dụng của viên nang trên bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt
Tác dụng của viên nang trên bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệtTác dụng của viên nang trên bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt
Tác dụng của viên nang trên bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Vi khuẩn thường trú
Vi khuẩn thường trúVi khuẩn thường trú
Vi khuẩn thường trú
Lam Nguyen
 
BỆNH MÀNG NGOÀI TIM
BỆNH MÀNG NGOÀI TIMBỆNH MÀNG NGOÀI TIM
BỆNH MÀNG NGOÀI TIM
SoM
 
TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ TRONG TIỆT TRỪ HELICOBATER PYLORI Ở BỆNH NHÂN VIÊM LOÉT DẠ ...
TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ TRONG TIỆT TRỪ HELICOBATER PYLORI Ở BỆNH NHÂN VIÊM LOÉT DẠ ...TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ TRONG TIỆT TRỪ HELICOBATER PYLORI Ở BỆNH NHÂN VIÊM LOÉT DẠ ...
TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ TRONG TIỆT TRỪ HELICOBATER PYLORI Ở BỆNH NHÂN VIÊM LOÉT DẠ ...
SoM
 

What's hot (20)

Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnChuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
 
lựa chọn kháng sinh trong nhi khoa
lựa chọn kháng sinh trong nhi khoalựa chọn kháng sinh trong nhi khoa
lựa chọn kháng sinh trong nhi khoa
 
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đườngCLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
 
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
Nhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn vánNhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn ván
 
Cach lam benh an nhi khoa
Cach lam benh an nhi khoaCach lam benh an nhi khoa
Cach lam benh an nhi khoa
 
GIÃN PHẾ QUẢN
GIÃN PHẾ QUẢNGIÃN PHẾ QUẢN
GIÃN PHẾ QUẢN
 
UỐN VÁN
UỐN VÁNUỐN VÁN
UỐN VÁN
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT & VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG HUYẾT & VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ SƠ SINHNHIỄM TRÙNG HUYẾT & VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG HUYẾT & VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ SƠ SINH
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
BỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁNBỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁN
 
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn s...
 
Tác dụng của viên nang trên bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt
Tác dụng của viên nang trên bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệtTác dụng của viên nang trên bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt
Tác dụng của viên nang trên bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt
 
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
 
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH DO CYTOMEGALOVIRUS Ở TRẺ EM TẠI BỆNH V...
 
Vi khuẩn thường trú
Vi khuẩn thường trúVi khuẩn thường trú
Vi khuẩn thường trú
 
BỆNH MÀNG NGOÀI TIM
BỆNH MÀNG NGOÀI TIMBỆNH MÀNG NGOÀI TIM
BỆNH MÀNG NGOÀI TIM
 
TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ TRONG TIỆT TRỪ HELICOBATER PYLORI Ở BỆNH NHÂN VIÊM LOÉT DẠ ...
TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ TRONG TIỆT TRỪ HELICOBATER PYLORI Ở BỆNH NHÂN VIÊM LOÉT DẠ ...TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ TRONG TIỆT TRỪ HELICOBATER PYLORI Ở BỆNH NHÂN VIÊM LOÉT DẠ ...
TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ TRONG TIỆT TRỪ HELICOBATER PYLORI Ở BỆNH NHÂN VIÊM LOÉT DẠ ...
 

Similar to nhiễm trùng trong khoa hồi sức tích cực

Nhiễm trùng bệnh viện
Nhiễm trùng bệnh việnNhiễm trùng bệnh viện
Nhiễm trùng bệnh viện
Lam Nguyen
 
Bqt.ppt.0341
Bqt.ppt.0341Bqt.ppt.0341
Kỹ thuật lấy mẫu xét nghiệm tế bào học - cập nhật 2023
Kỹ thuật lấy mẫu xét nghiệm tế bào học - cập nhật 2023Kỹ thuật lấy mẫu xét nghiệm tế bào học - cập nhật 2023
Kỹ thuật lấy mẫu xét nghiệm tế bào học - cập nhật 2023
Dr K-OGN
 
TIẾP CHẬN VÀ XỬ TRÍ KHÒ KHÈ
TIẾP CHẬN VÀ XỬ TRÍ KHÒ KHÈTIẾP CHẬN VÀ XỬ TRÍ KHÒ KHÈ
TIẾP CHẬN VÀ XỬ TRÍ KHÒ KHÈ
SoM
 
Ultrasound-Guided Breast FNAC
Ultrasound-Guided Breast FNACUltrasound-Guided Breast FNAC
Ultrasound-Guided Breast FNAC
hungnguyenthien
 
15. decision making and planning v nese
15. decision making and planning   v nese15. decision making and planning   v nese
15. decision making and planning v nese
VitNguynHong6
 
Đại cương Kí sinh trùng
Đại cương Kí sinh trùngĐại cương Kí sinh trùng
Đại cương Kí sinh trùng
Nguyễn Hưng
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Bác sĩ nhà quê
 
U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuatNguyen Binh
 
Báo cáo ghép sụn xương khớp gối nội soi
Báo cáo ghép sụn xương khớp gối nội soiBáo cáo ghép sụn xương khớp gối nội soi
Báo cáo ghép sụn xương khớp gối nội soi
[Ngọc Tuấn]
 
Tổng quan các thiết kế nghiên cứu
Tổng quan các thiết kế nghiên cứuTổng quan các thiết kế nghiên cứu
Tổng quan các thiết kế nghiên cứu
SoM
 
CHAM SOC , DIEU TRI TRUOC VA SAU PCI.ppt
CHAM SOC , DIEU TRI TRUOC VA SAU PCI.pptCHAM SOC , DIEU TRI TRUOC VA SAU PCI.ppt
CHAM SOC , DIEU TRI TRUOC VA SAU PCI.ppt
DinhLinh34
 
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁMTIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
SoM
 
VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM TRONG SẢN PHỤ KHOA
VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM TRONG SẢN PHỤ KHOAVAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM TRONG SẢN PHỤ KHOA
VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM TRONG SẢN PHỤ KHOA
SoM
 
Bai 1 vai trò của siêu âm trong sản phụ
Bai 1 vai trò của siêu âm trong sản phụBai 1 vai trò của siêu âm trong sản phụ
Bai 1 vai trò của siêu âm trong sản phụ
Lan Đặng
 
Quản lý chất lượng nông sản
Quản lý chất lượng nông sảnQuản lý chất lượng nông sản
Quản lý chất lượng nông sản
hoangmai1235
 
DỰ THẢO KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU NÃO ( ĐỘT QUỴ THIẾU MÁU NÃO)
DỰ THẢO KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU NÃO ( ĐỘT QUỴ THIẾU MÁU NÃO)DỰ THẢO KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU NÃO ( ĐỘT QUỴ THIẾU MÁU NÃO)
DỰ THẢO KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU NÃO ( ĐỘT QUỴ THIẾU MÁU NÃO)
SoM
 
Cấp cứu phản vệ
Cấp cứu phản vệCấp cứu phản vệ
Cấp cứu phản vệ
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
TÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNG
TÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNGTÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNG
TÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNG
SoM
 
Chuyển viện an toàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chuyển viện an toàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMChuyển viện an toàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chuyển viện an toàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 

Similar to nhiễm trùng trong khoa hồi sức tích cực (20)

Nhiễm trùng bệnh viện
Nhiễm trùng bệnh việnNhiễm trùng bệnh viện
Nhiễm trùng bệnh viện
 
Bqt.ppt.0341
Bqt.ppt.0341Bqt.ppt.0341
Bqt.ppt.0341
 
Kỹ thuật lấy mẫu xét nghiệm tế bào học - cập nhật 2023
Kỹ thuật lấy mẫu xét nghiệm tế bào học - cập nhật 2023Kỹ thuật lấy mẫu xét nghiệm tế bào học - cập nhật 2023
Kỹ thuật lấy mẫu xét nghiệm tế bào học - cập nhật 2023
 
TIẾP CHẬN VÀ XỬ TRÍ KHÒ KHÈ
TIẾP CHẬN VÀ XỬ TRÍ KHÒ KHÈTIẾP CHẬN VÀ XỬ TRÍ KHÒ KHÈ
TIẾP CHẬN VÀ XỬ TRÍ KHÒ KHÈ
 
Ultrasound-Guided Breast FNAC
Ultrasound-Guided Breast FNACUltrasound-Guided Breast FNAC
Ultrasound-Guided Breast FNAC
 
15. decision making and planning v nese
15. decision making and planning   v nese15. decision making and planning   v nese
15. decision making and planning v nese
 
Đại cương Kí sinh trùng
Đại cương Kí sinh trùngĐại cương Kí sinh trùng
Đại cương Kí sinh trùng
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
 
U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuat
 
Báo cáo ghép sụn xương khớp gối nội soi
Báo cáo ghép sụn xương khớp gối nội soiBáo cáo ghép sụn xương khớp gối nội soi
Báo cáo ghép sụn xương khớp gối nội soi
 
Tổng quan các thiết kế nghiên cứu
Tổng quan các thiết kế nghiên cứuTổng quan các thiết kế nghiên cứu
Tổng quan các thiết kế nghiên cứu
 
CHAM SOC , DIEU TRI TRUOC VA SAU PCI.ppt
CHAM SOC , DIEU TRI TRUOC VA SAU PCI.pptCHAM SOC , DIEU TRI TRUOC VA SAU PCI.ppt
CHAM SOC , DIEU TRI TRUOC VA SAU PCI.ppt
 
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁMTIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
 
VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM TRONG SẢN PHỤ KHOA
VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM TRONG SẢN PHỤ KHOAVAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM TRONG SẢN PHỤ KHOA
VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM TRONG SẢN PHỤ KHOA
 
Bai 1 vai trò của siêu âm trong sản phụ
Bai 1 vai trò của siêu âm trong sản phụBai 1 vai trò của siêu âm trong sản phụ
Bai 1 vai trò của siêu âm trong sản phụ
 
Quản lý chất lượng nông sản
Quản lý chất lượng nông sảnQuản lý chất lượng nông sản
Quản lý chất lượng nông sản
 
DỰ THẢO KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU NÃO ( ĐỘT QUỴ THIẾU MÁU NÃO)
DỰ THẢO KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU NÃO ( ĐỘT QUỴ THIẾU MÁU NÃO)DỰ THẢO KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU NÃO ( ĐỘT QUỴ THIẾU MÁU NÃO)
DỰ THẢO KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ NHỒI MÁU NÃO ( ĐỘT QUỴ THIẾU MÁU NÃO)
 
Cấp cứu phản vệ
Cấp cứu phản vệCấp cứu phản vệ
Cấp cứu phản vệ
 
TÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNG
TÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNGTÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNG
TÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNG
 
Chuyển viện an toàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chuyển viện an toàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMChuyển viện an toàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chuyển viện an toàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HoangSinh10
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptxQuy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Phu Thuy Luom
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptxQuy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 

nhiễm trùng trong khoa hồi sức tích cực

  • 1. NHI M TRÙNG TRONG KHOA I U TR TÍCH C C (ICU) COLEY BRYANT DUNCAN, MD, MMM 17 APRIL 2015
  • 2. B NG C P • N i trú chuyên khoa n i • Khóa sau n i trú truy n nhi m • Th c sỹ qu n lý y t • Hi nĐlàĐgiámĐ c chuyên môn nhóm Bác sỹ b nh vi n t i Trung tâm y t Covenant t i Lubbock, Taxas • Covenant là m t b nh vi n lo i 1 v i ph m vi qu n lý m t vùng r ng 300 d m. • Chúng tôi ph i h pĐ i u tr b nh nhân ICU v i các bác sỹ h i s c.
  • 3. TUYÊN B VI PH M L I ÍCH • Tôi không ph i là 1 BS chuyên khoa nhi. Tôi ch i u tr n i cho b nh nhân ng i l n. • Các thu c li t kê trong bài là thu c s d ng t i Mỹ. • i u tr kinh nghi m nên th c hi n d aĐtrênĐkhángĐsinhĐ t i c s . • Mỹ không h n ch i u tr h i s c d nĐ n tỷ l s d ng ICU cao h nĐvàĐdoĐ óĐchiĐphíĐcaoĐh n các n c công nghi p phát tri n khác. • Bài gi ng này trình bày các nguyên t cĐchungĐ i u tr nhi m trùng trong b nh vi nĐvàĐ c thù trong ICU. • T ng quan v m t ch quan tr ng và ph c t p. • Phòng tránh • i u tr
  • 4. PHÒNG TRÁNH • R a tay. • S d ng h p lý các thi t b . • Có nên b tĐ u dùng không? • Khi nào thì ng ng? • Qu n lý thi t b • Kh khu n/ti t trùng thi t b . • Qu n lý s d ng kháng sinh • V sinh môi tr ng.
  • 5. R A TAY • M t bi nĐphápĐ n gi n và quan tr ng nh tĐ tránh nhi m trùng trong các c s y t . • ChúngĐtaĐ u có các vi khu n xâm th c, nh ng ch vài ngày sau khi nh p vi n, h vi khu n c a b nh nhân chuy nĐ i thành các vi khu nĐcóĐ c tính cao h nĐvàĐ kháng kháng sinh m nh h n. • úngĐkỹ thu t. • Các s n ph m ch a c n. • KhiĐ n,ĐkhiĐ i. • Bác sỹ th ng ch ngĐ n cùng. Chúng ta nên là ng i làm m u.
  • 6. V SINH MÔI TR NG • Tr c khi có thuy t v vi khu n & s d ng kháng sinh trong nhi m khu n, v sinhĐ ãĐlàĐvi cĐlàmĐ u tiên c aĐchúngĐtaĐ ch ng nhi m khu n. Hi n v n r t quan tr ng. • V sinh b nh phòng. • Phòng t m. • Ga ph . • V sinh tích c c n u bi t nhi m vi khu n kháng kháng sinh. • Xà phòng & n c và hóa ch t.
  • 7. CÁCHĐLYĐ NG TI P XÚC • Enterococcus kháng Vancomycin (VRE) • T c u vàng kháng Methicillin (MRSA) • Tr c khu n m xanh kháng carbepenems ho c fluoroquinolones • Acinetobacter baumannii kháng carbapenems • Enterobacteriaceae sinh betalactase ph r ng (ESBL) • Enterobacteriaceae kháng carbepenem (CRE) • Clostridium difficile
  • 8. CÁCHĐLYĐ NG TI P XÚC • R aĐtayĐkhiĐ nĐ&ĐkhiĐ i • R a tay có ch a c n là OK tr tr ng h p nhi m Clostridium difficile (C. diff). • Áo choàng • GăngĐtay • Tháo b áoĐchoàngĐ&ĐgăngĐtayĐt i phòng b nh.
  • 9. CÁCH LY LÂY NHI MĐ NG HÔ H P • Áp l c âm và m t n N95Đ tránh nhi m lao (Tb) • Cách ly lây nhi mĐquaĐ ng không khí c n ph iĐ eoĐkh u trang khi vào phòng b nh. • Cách ly lây nhi m qua gi t b n c n ph iĐ eoĐkh u trang trong ph m vi 6 foot cách b nh nhân. Nhìn chung t t nh t là coi lây nhi m gi t b n nh lây nhi mĐquaĐ ng không khí và ch c nĐ eoĐkh uĐtrangĐlàĐ .
  • 10. S D NGĐ ÚNGĐQUYĐTRÌNHĐCÁCĐD NG C XÂM L N • Càng h n ch dùng càng t t. • Càng ít xâm l nĐcàngĐ c l a ch n. • B nh nhân th c s c n dùng thi t b óĐkhông?ĐĐN u không, không dùng. • B nh nhân có ti p t c c n dùng thi t b óĐkhông?ĐN u không, rút b . • ChămĐsócĐ úngĐquyĐtrìnhĐkhiĐ angĐl u d ng c .
  • 11. SONDE FOLEY • Nhi u b nh nhân ICU c nĐ t sonde Foley. • B nh nhân th máy, ti u ti n không t ch & bí ti u. • TăngĐrõĐr t nguy c nhi m khu n ti t ni u. • KhôngĐ t sonde ti u tr khi c n thi t. • Gi túiĐ ng n c ti u th p h n bàng quang. • Rút sonde ti u càng s m càng t t. R t d b quên,Đ t bi t khi ch nhĐ t là c a m t bác sỹ khác. • K t h p v iĐchămĐsócĐ i u d ng nh m h n ch t sonde.
  • 12. NG TRUY N T NH M CH NGO I BIÊN • ng truy n ngo i biên có nguy c nhi m trùng th p h n. Viêm t c t nh m ch nông th ng g p h n nhi m khu n huy t. • ng truy n ngo i biên kích th c l n ít gây c n tr dòng ch y. • Nên thay th ngay l p t c n uĐ ng truy nĐ cĐ t trong tình hu ng c p c u t i hi n tr ng ho c t i khoa c p c u. • Nên theo dõi ít nh t 1 l n/1 ngày, t t nh t là m i ca tr c, các d u hi u nhi m khu n. • NênĐthayĐ ng truy n m i m i 3-4 ngày.
  • 13. NG TRUY N TRUNG TÂM • H u ích trong theo dõi CVP, t nh m ch ngo i biên nghèo nàn, khi dùng các thu c gây ăn mòn có th “v ”Đven. • Không c phép thay qua guide wire tr khi c n có m t lo i ng truy n khác. • Kỹ thu t vô khu n, theo dõi sát khi t. • Không t khi không có ch nh. • Rút b khi không còn ch nh. • Theo dõi ít nh t ngày 1 l n các b ng ch ng c a nhi m khu n. • Ch ng minh không còn nhi m khu n huy t (BSI) tr c khi t ng truy n m i.
  • 14. NGUY C NHI M KHU N HUY TĐLIÊNĐQUANĐ N CATHETER (CR-BSI’S)ĐTRÊNĐ1000ĐNGÀYĐ T • T nh m ch ngo i biên 0.5 • TMTTĐ t t ngo iĐbiênĐ(PICC’s) 1.1 • TMTTĐcóĐcuffĐvàĐ ng h m 1.6 • CatheterĐ ng m ch theo dõi huy tĐ ng 1.7 • Catheter TMTT không có cuff • Không thu cĐ&Đ ng h m 1.7 • Không thu cĐ&ĐkhôngĐ ng h m 2.7 • CatheterĐ ng m ch ph i 3.7
  • 15. TH I H N L U LÝ T NG C A CÁC D NG C N I M CH • T nh m ch ngo i biên 3-4 ngày • Catheter TM trung tâm 6 ngày • CatheterĐ MĐph i (Swan-Ganz) 3-4 ngày • CatheterĐ MĐ 4-6 ngày • PICC tháng (n u c n)
  • 16. RÚT CATHETER C CH NH TRONG: • Sepsis n ng • Huy tĐ ng không nĐ nh • Viêm n i tâm m c ho c b ng ch ng c a di b nh nhi m trùng • ViêmĐ ho c xu t ti t do viêm t c t nh m ch nhi m khu n. C y máu. • Nhi m khu n huy tĐkéoĐdàiĐsauĐ72hĐ i u tr kháng sinh cho ch ng vi khu n nh y c m. • Luôn l yĐmáuĐ c y qua catheter và t nh m ch ngo i biên tr c khi rút catheter.
  • 17. C U NH NG NG TRUY N B NHI M TRÙNG • Cho nh ng tr ng h p nhi m khu n huy t không bi n ch ng khi ph i dùng catheter dài ngày. • H u h t ti n hành v i t c u da (CoNS). • Không nên th v i tụ cầu vàng, trực khuẩn mủ xanh (ho c các VK gram âm không lên mem lactose), n m ho c mycobacteria. • KhóĐkhănĐv i các vi sinh v tĐ c tính th p nh Bacillus spp, Micrococcus spp, ho c Propionibacteria. • B mĐkhángĐsinhĐ nh kỳ vào các c ng trên catheter. • C y ki m tra 1 tu n sau khi k t thúc kháng sinh.
  • 18. I U TR KHÁNG SINH CHO NHI M KHU N HUY T LIÊN QUAN N CATHETER • Vancomycin: MRSA & CoNS • Pipericillin/tazobactam (Zosyn): cho gram âm • Thêm amphotericin B ho c d ng ch a lipid c a amphotericin (ho c các thu c nhóm echinocandins ho c azole) cho b nh nhân có nguy c sau: • Dinh d ng t nh m ch toàn ph n (TPN) – Malassezia furfur (thành ph n lipid) • Dùng kháng sinh ph r ng kéo dài • B nh máu ác tính • Ghép t y ho c t ngĐ c • Catheter t nh m chĐ ùi • Xâm th c do các ch ng Candida t i nhi u v trí. • Ti p t cĐ i u tr ng TM/t ngĐ ng TM trong 2 tu n k t khi rút catheter ho cĐ n khi c y ki m tra th y âm tính tuy theo cái nào là cu i cùng.
  • 19. NH NGH A V CÁC LO I VIÊM PH I • Viêm ph i b nh vi n (HAP): x y ra >/= 48h sau khi nh p vi n. Không t n t i khi nh p vi n. • Viêm ph iĐliênĐquanĐ n máy th (VAP): x yĐraĐ>/=Đ48hĐsauĐ t n i khí qu n. • Viêm ph iĐliênĐquanĐ n c s y t (HCAP) b nh nhân không nh p vi n nh ng ti p xúc nhi u v i nhân viên y t . • Thu cĐ ngĐTM,ĐchămĐsócĐv t th ng ho c hóa tr li uĐ ng TM tr cĐ óĐ30Đngày • Ng i sinh s ng t i các nhà d ng lão ho c nh ng c s chămĐsócĐb nh m n tính. • Nh p vi n t i các b nh vi n c p c u >/= 2 ngày trong vòng 90 ngày tr c. • n khám t i b nh vi n ho c c s l c máu trong vòng 30 ngày tr c.
  • 20. Y U T NGUY C VIÊM PH I B NH VI N • t n i khí qu nĐ(tăngĐnguyĐc lên 6-21 l n) • Tu i >70 • B nh ph i m n tính • R i lo n ý th c • S c ph i • Ph u thu t l ng ng c • Theo dõi áp l c n i s ho cĐ t sonde d dày • Các thu cĐtăngĐpHĐd ch v (thu c b c, c ch H2,ĐPPI’s)
  • 21. NGUY C C A HAP – TI P • Chuy nĐ nĐICUĐ ch nĐ oánĐvàĐ i u tr • Ti p xúc v i kháng sinh g nĐ ây,Đ c bi t là cephalosporin th h 3 • t l i n i khí qu n ho c n i khí qu n kéo dài • Nh p vi n vào mùa thu ho cĐmùaĐ ông • Th máy cho b nh nhân có h i ch ng suy hô h p c p (ARDS) • Thay ng th th ng xuyên • Thu c li t c • B nh n n • V sinhĐrăngĐmi ng kém.
  • 22. PHÒNG TRÁNH VIÊM PH I LIÊN QUAN TH MÁY • Thông khí không xâm nh p áp l c d ng n u có th • Không dùng an th n n u có th • D ng an th n hàng ngày • ánhĐgiáĐkh năngĐrútĐn i khí qu n hàng ngày • Th th t nhiên khi t t an th n • V nĐ ng s m • ng n i khí qu n có c ng hút d ch trên cuff • Ch thay dây th n u th y có d chĐ ng ho c khi dây h ng • NângĐ u gi ng lên 30° n 45° Best practice recommendations from Society of Healthcare Epidemiology of America (SHEA) & Infectious Diseases Society of America (IDSA)
  • 23. I U TR HAP, HCAP & VAP • Gram d ng, Gram âm và kỵ khí (s c) • Vi khu nĐ aĐkháng • VancomycinĐ( íchĐ tĐ áyĐb ng 15-20): linezolid là t ngĐ ng. • Không dùng daptomycin trong viêm ph i • Pipericillin/tazobactam (Zosyn) • Fluoroquinilone hô h p ho c macrolide khi nghi ng nhi m Legionella • i u tr kháng sinh kinh nghi mĐtheoĐkhángĐsinhĐ t i c s c a mình • Kháng sinh ph hẹp d a trên k t qu c y • 8ĐngàyĐ i u tr cho h u h t vi khu n • 14ĐngàyĐ i v i tr c khu n m xanh ho c gram âm không nên men lactose • T i 21 ngày v i MRSA.
  • 24. CÁC CÂN NH C KHÁC TRONG VIÊM PH I • C y máu, nhu m Gram & c y m tr c khi dùng kháng sinh. • Viêm ph i th ng c ch n oán quá m c. • Xâm th c cây khí ph qu n không ph i là nhi m trùng. • Không c dùng daptomycin i u tr viêm ph i. Nó làm b t ho t surfactant t i ph nang. • C n ngh n m màng ph i trên b nh nhân có b ng ch ng trên CT có d ch màng ph i nhi u ho c b nh nhân tràn d ch màng ph i không c i thi n khi dùng úng kháng sinh ho c b nh nhân tái phát sau dùng kháng sinh.
  • 25. NHI M TRÙNG TI T NI U (UTI’S)ĐTRONG ICU • UTI’sĐdoĐ t sonde là nguyên nhân hàng u (~20%) nhi m khu n huy t liên quan n c s y t . Tỷ l t vong liên quan là ~10%. • Không t sonde ti u tr khi c n n. Cách quãng? • Chăm sóc sonde ti u úng cách. • Rút sonde ti u càng s m càng t t. • Không i u tr nhi m khu n ti t ni u không tri u ch ng tr khi ó là ph n có thai ho c nam gi i dau th thu t ti t ni u. • Không i u tr xâm th c bàng quang (catheter trên v ) và sonde Foley. • C y nh c l i n u b nh nhân b t u có tri u ch ng.
  • 26. CÁC Y U T NGUY C UTI LIÊN QUAN N SONDE • Th iĐgianĐ t sonde ti u • Gi i n • Cao tu i • áiĐtháoĐ ng • Xâm th c vi khu nĐtúiĐ ng n c ti u • L iĐkhiĐchămĐsócĐsondeĐti u (nh l iĐkhiĐ t sonde ti u,ĐkhôngĐ m b oĐ c h th ng kín, nâng túi n c ti u cao h n bàng quang).
  • 27. TIÊU CHU N CH NĐ OÁN • >/= 105 n v khu n l c (cfu)/ml b nh ph m l y s ch • >/= 103 n v khu n l c (cfu)/ml b nh ph m l y s ch • L y phân tích n c tiêu trên kính hi n vi và c y n c ti u • B nh nhân gi m b ch c u h t n ng có th không có b ch c u trong n c ti u. • N u b nh nhân có d u hi n nhi m trùng toàn thân, c y máu. • Ph i là m t vi khu n gây b nhĐ ng ti t ni u.
  • 28. UTIĐLIÊNĐQUANĐ N C S Y T • TăngĐtỷ l kháng kháng sinh trong nhi m trùng & xâm th c • Escherichia coli – 27% • Enterococcus spp – 15% • Candida spp – 13% • Tr c khu n m xanh – 11% • Klebsiella spp – 11 %
  • 29. I U TR • Kháng sinh kinh nghi m khi nghi ng UTI. • Pipericillin/tazobactam (Zosyn) • Rút sonde ti u n u có th • Kháng sinh ph hẹp khi có k t qu c y • i u tr t 7Đ n 14 ngày. 14 ngày n u có nhi m khu n huy t.
  • 30. SEPSIS • H i ch ng lâm sàng d nĐ n r i lo nĐ ápĐ ng viêm v i m t nhi m khu n không gi i quy tĐ c ho c x uĐ i. • Th ng gây r i lo n ch cĐnăngĐc quan. • Sepsis là nhi m trùng (có th ho cĐ c ghi nh n) v i tiêu chu n c a ph n ngĐ ápĐ ng viêm h th ng (SIRS). • Nguyên nhân gây t vong l n nh t có th phòngĐtránhĐ c. • C nĐ c phát hi n s m và can thi p s m nh m có k t c c t t.
  • 31. SÀNG L C SEPSIS • Dùng các công c sàng l cĐchoĐ i u d ngĐ sàng l c b nh nhân sepsis m i tua tr c. • Bác sỹ ph iĐ c báo ngay khi sàng l c d ng tính. • Bác sỹ ph iĐ ápĐ ngĐngayĐ ánhĐgiáĐb nh nhân và can thi p n u c n. • Công c sàng l cĐ cĐ t tr ngĐtâmĐvàoĐ nh y mà không ph iĐlàĐ c hi uĐdoĐ óĐc n có phán quy t c a ng i th y thu cĐkhiĐ ánhĐgiáĐb nh nhân d ng tính.
  • 32. TIÊU CHU N PH N NG ÁP NG VIÊM H TH NG (SIRS) • Nhi tĐ >38.3° ho c <36°C • M ch >90 l n trên phút • Nh p th >20 • R i lo n ý th c • Phù m i ho c cân b ng d ch d ng (>20 ml/kg trong 24h). • TăngĐ ng máu (glucose huy t t ng >140 mg/dl ho c 7.7 mmol/L) trên b nh nhân không có áiĐtháoĐ ng • T t huy tĐápĐ ng m ch (HA tâm thu <90 mmHg, MAP <70 mmHg ho c t t HA tâm thu >40 mmHg).
  • 33. TIÊU CHU N SIRS • TăngĐlactateĐ(>2Đmmol/L) • BC >12.000 ho c <4.000. • >10% b ch c u ch a tr ng thành • Ti u c u <100.000 • CRP huy t t ng > 2 l nĐ l ch chu n trên m c bình th ng • Procalcitonin huy t t ng > 2 l nĐ l ch chu n trên m c bình th ng • Gi m th i gian ph c h i mao m ch ho c vân tím
  • 34. SEPSIS N NG: GI M T I MÁU & SUY CH C NĂNG C QUAN • T t huy t áp • Lactate >4 mmol/L • Cung l ng n c ti uĐ<0,5Đml/kg/hĐtrongĐ>2hĐsauĐkhiĐ ãĐtruy nĐ d ch • Gi m ô xy máu • T n th ng th n c p • Bilirubin >4 mg/dl (176,8 µmol/L) • Ti u c u <100.000 • INR >1,5
  • 35. S C NHI M KHU N • T t huy t áp do sepsis không áp ng v i bolus d ch mu i sinh lý 30ml/kg. • Chuy n ICU • t ng TM trung tâm o ALTM trung tâm (CVP) v i m c tiêu là 8-12 mmHg. • t ng ng m ch v i m c tiêu HA trung bình ích (MAP) >/= 65 mmHg. MAP=[(2x HA t i a + HA t i thi u)/3]. • Cung l ng n c ti u >/=0.5 ml/Kg/h • o n ng lactate m i 6h cho n khi gi m rõ • Rút catheter TMTT và c y u catheter.
  • 36. NH NG CAN THI P QUAN TR NG TRONG SEPSIS • C y máu tr c khi cho kháng sinh • oĐn ngĐ lactate • Kháng sinh h p lý ngay t u • Bolus dung d ch tinh th mu i sinh lý t cĐ 30 ml/Kg. • Theo dõi huy t áp và CVP khi huy t áp h liên t c. • Norepinephrine khi t tĐápĐkhôngĐ ápĐ ng v i h i s c d ch. • TìmĐnguyênĐnhânĐ h ng d n kháng sinh. • Kháng sinh ph hẹp khi có k t qu c y.
  • 37. I U TR KINH NGHI M T I C S C A CÁC B N • Ngu n không rõ • Nhi m khu n huy tĐliênĐquanĐ n catheter • Nhi m trùng ti t ni u (UTI) • Viêm ph i c ngĐ ng (CAP) • HCAP, HAP & VAP • Nhi m trùng da & mô m m • Nhi m trùng b ng
  • 38. KHÁNG SINH NÊN C LÀM HÀNG NĂM • c hi u cho t ng c s • Hãy xem tài li uĐphátĐtayĐ bi t cách làm. • T i ph n m m t website c a T ch c Y t th gi i (WHO) t i http://www.who.int/drugresistance/whonetsoftware/en/. C n Microsoft office. • i u tr kinh nghi m phù h p >/=80-95% các tr ng h p.
  • 39. D NG PENICILLIN • D ng penicillin là lo i d ng c báo cáo nhi u nh t. • 85-90% ch a bao gi b d ng ho c t m t. • Ph n ng t c thì b t u trong vòng 1h. Th ng là ph n ng type 1, qua trung gian IgE. Có th ti n tri n e d a tính m ng. • Ph n ng ch m b t u v i nhi u li u ( i n hình sau nhi u ngày n nhi u tu n). Th ng là ph n ng do vô h i. Hi m khi là ph n ng toàn thân. • Test da th ng có k t qu trong 1h. C n chuyên khoa d ng. • Gi i m n c m trên m t s b nh nhân.
  • 40. PH N NG CH M TOÀN THÂN • H i ch ng Stevens-Johnson • Ho i t da do ng c • H i ch ngĐtăngĐm m c m (phát ban do thu cĐkèmĐtăngĐBCĐáiĐtoanĐnh ng kèm tri u ch ng toàn thân/h i ch ngĐtăngĐm m c m do thu c (DiHS/DRESS). • Các b nh da tróc v y khác. • KHÔNG dùng cho nh ng b nh nhân này trong b t k tình hu ng nào. • Tránh dùng penicillin trên b nh nhân có ti n s h ngĐbanĐ aĐd ng ho c s t do thu c.
  • 41. THAY TH CHO PENICILLIN • CephalosporinĐ c coi là an toàn n u b nhĐnhânĐ ãĐ c dùng cephalosporin vì ph n ng d ng x y ra. • Gram d ng: vancomycin, clindamycin, linezolid, daptomycin, fluoroquinolones, sulfamethoxazole/trimethoprim, tetracyclines • Gram âm: aztreonam, fluoroquinolones, sulfamethoxazole/trimethoprim, aminoglycosides • Kỵ khí: metronidazole, clindamycin
  • 42. CLOSTRIDIUM DIFFICILE (C DIFF) • Th ng khu trú trong ng tiêu hóa. • Kháng t nhiên v i nhi u kháng sinh. • M t s ch ngĐsinhĐ c t . • Th ng có m t v i s l ng nh . • Vi khu n cu i cùng còn sót l i. • Các ch ng m c trong b nh vi n th ngĐcóĐ c tính cao. • Cách ly ti pĐxúcĐ i v i b nhĐnhânĐ c bi t nhi m C diff. • Tránh dùng kháng sinh khi không c n thi t. Kháng sinh ph hẹp.
  • 43. CLOSTRIDIUM DIFFICILE • Tiêu ch y phân s l ng l n, m uĐ en,Đnhi u n c và n ng mùi. • Th ng g p BC trên 50.000. • Th ng không có s t. • Th ng ít g pĐgiãnĐ i tràng nhi mĐ c. R t n ng, Có th có tiêu ch y do C diffĐ i n hình, tiêu ch y phân máu ho c không có tiêu ch y.
  • 44. I U TR CLOSTRIDIUM DIFFICILE • Kh iĐ u: Metronidazole 500mg u ng m i 8h x2 tu n (nhẹ) ho c vancomycin 125mg u ng 2 l n/ngày x 14 ngày k t khi k t thúc kháng sinh gây kích ho t b nh. • Tái phát l n 1: nh c l iĐ i u tr kh iĐ u. • Tái phát l n 2: vancomycin u ng gi m d n và theo nh p (có ho c không có probiotics) • 125mg u ng ngày 2 l n x7 to 14 ngày • 125mg u ng m i 12h x7 ngày • 125mg u ng hàng ngày x7 ngày • 125mg u ng ngày 2 l n x7 ngày • 125mg u ng q3 ngày x14 ngày • Fidaxomicin 200mg u ng BID x10 ngày có th dùng thay th khi có tái phát l nĐ1ĐvàĐ2.ĐĐCânĐnhăcĐghépĐphânĐ n u tái phát trên 2 l n.
  • 45. GIÃN I TRÀNG NHI M C DO CLOSTRIDIUM DIFFICILE • C diff không ph i là nguyên nhân duy nh tĐgâyĐgiãnĐ i tràng nhi mĐ c. • B nh nhân r t n ng. • D ng kháng sinh n u có th c • Vancomycin 500mg u ng/NGT m i 6h & metronidazole 500mg IV m i 8h • C tĐ i tràng n u không c i thi n trong 48-72h ho c khi có th ng.
  • 46. TÓM T T • Có cái nhìn r ng. • Các ti p c n d a trên hê quy trình. • D phòng t t h nĐ i u tr • Can thi p ít xâm l n là t t nh t. • Phát hi n s m và can thi p kip th iĐ có k t c t t h n. • C y tr c khi cho kháng sinh • B tĐ u b ng khánh sinh ph i r ng • Kháng sinh ph hẹp khi có k t qu c y máu
  • 47. CÂU HỎI? Recent picture of my children: Michael, Abigail & Emma.