SlideShare a Scribd company logo
1 of 135
---o0o---
PHÂN TÍCH
ên : A15092
-
-2013
---o0o---
PHÂN TÍCH
: ThS
: A15092
-
-2013
Thang Long University Library
L I C Ơ
rước tiên, em xin được bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất tới giáo
viên hướng dẫn - Th.S Nguyễn Thị hu Hương. Cô giáo không chỉ là người đã trực
tiếp giảng dạy em một số môn học chuyên ngành trong thời gian học tập tại trường, mà
còn là người luôn bên cạnh, tận tình chỉ bảo, hướng dẫn, hỗ trợ cho em trong suốt thời
gian nghiên cứu và thực hiện khóa luận này. Em xin chân thành cám ơn cô vì những
kiến thức mà cô đã truyền dạy cho em, đó chắc chắn sẽ là những hành trang quý báu
cho em bước vào cuộc sống sau khi đi học.
Thông qua khóa luận này, em cũng xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc đến tập thể
các thầy cô giáo đang giảng dạy tại trường ại Học hăng Long, những người đã trực
tiếp truyền đạt và trang bị cho em đầy đủ các kiến thức về kinh tế, từ những môn học
cơ bản nhất, giúp em có được một nền tảng về chuyên ngành học như hiện tại để có
thể hoàn thành đề tài nghiên cứu này.
Bên cạnh đó, em cũng xin chân thành cám ơn các cô, các chú, các anh chị thuộc
phòng Tài chính – Kế toán của Công ty Cổ phần ầu tư và Xây ựng HUD1 đã tạo
điều kiện, giúp đỡ, hỗ trợ cung cấp số liệu, thông tin và tận tình hướng dẫn em trong
suốt thời gian thực hiện bài khóa luận này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện
Hà My
M C L C
.....................................................................................................................1
Ơ Ơ
.................................................1
1.1. H , H L L
DOANH NGHI P...............................................................................................................1
. . . hái niệm và đặc điểm của vốn lưu động.....................................................1
1.1 ------------------------------------------------------------------------1
------------------------------------------------------------------------2
. . . ai trò của vốn lưu động trong ...............................................................2
. . . hân loại vốn lưu động..................................................................................3
. . . hân tố ảnh hư ng đến vốn lưu động ...........................................................7
. . . Xác định nhu cầu vốn lưu động.....................................................................9
-----------------------------------9
----- 10
. . L L .................................................................................12
. . . uản l các bộ phận cấu thành vốn lưu động trong .............................12
------------------------------------------------------- 13
------------------------------------------------- 19
--------------------------------------------------------- 24
. . . gu n tài trợ L ......................................................................................28
------------------------------------------------------ 28
-------------------------------------------------------------- 31
------------------ 33
. . . ác nhân tố ảnh hư ng đến uản l L trong ...................................36
Ơ 2 C TR NG HO NG S N XU T KINH DOANH
NG HUD 1 ......................................................................39
. . Ề CÔNG TY C PHẦ Ầ X Y ỰNG HUD1 ........39
. . . uá trình hình thành và phát triển...............................................................39
. . . ộ máy tổ chức và các phòng ban...............................................................41
. . . ặc điểm ngành nghề kinh oanh ...............................................................45
2.1.4. Bối cảnh thị trường......................................................................................46
Thang Long University Library
. . HỰ H X – H H
Y HẦ Ầ X Y Ự H .......................................................47
. . . hực trạng về cơ cấu tài sản và ngu n vốn.................................................47
-------------------------------------------------------------- 47
--------------------------------------------------------- 56
. . . ình hình hoạt động sản xuất kinh oanh ...................................................62
. . . ột số chỉ tiêu đánh giá tổng hợp...............................................................68
------------------------------------ 68
---------------------------------------- 71
. . H H H H H L H ..........................73
. . . hân t ch chung tình hình uản l L .....................................................73
----------------------------------------- 73
------------------------------------ 76
2.3.2. Phân tích từng bộ phận cấu thành L ......................................................79
----------------------------------------------------------------- 79
---------------------------------------------- 81
H ------------------------------------------------------------------ 84
4 ------------------------------------------------------- 87
2.3.3. Ngu n tài trợ L ......................................................................................88
---------------------------------------------------- 88
------------------------------------------- 90
M ở ế ô y 94
. . H H U QU S D L I CÔNG TY CP HUD1...............94
2.4.1. Kết quả đạt được..........................................................................................95
2.4.2. Hạn chế và nguyên nhân..............................................................................96
Ơ
...................97
. . H H H Y HẦ Ầ
X Y Ự H L .................................................................97
. . . ôi trường kinh oanh của ông ty ...........................................................97
. . . hững thuận lợi và khó khăn còn t n tại ..................................................100
3.1. . hững thành uả đạt được và hạn chế gặp phải........................................102
. . . ịnh hướng phát triển của công ty trong tương lai ...................................103
3.2. H H H
L Y HẦ Ầ X Y ỰNG HUD1........104
. . . Xác định nhu cầu vốn lưu động thường xuyên cho oanh nghiệp............104
3.2.2. Quản lý tiền mặt ........................................................................................106
. . . âng cao công tác uản l và sử ng khoản phải thu khách hàng..........107
3.2.4. Quản trị hàng t n kho................................................................................109
3.2.5. Một số biện pháp khác...............................................................................110
KẾT LU N .....................................................................................................................111
TÀI LI U THAM KH O..............................................................................................112
PH L C 1 .....................................................................................................................113
PH L C 2 .....................................................................................................................122
Thang Long University Library
DANH M C TỪ VIẾT TẮT
Ký hi u viết tắt đầ đủ
CP Cổ phần
CSH Chủ s hữu
CSTM h nh sách thương mại
H ại hội đ ng cổ đông
H ầu tư tài ch nh ngắn hạn
GTGT
ơn vị tính
Giá trị gia tăng
H Hội đ ng quản trị
NHTM gân hàng thương mại
PTNH Phải thu ngắn hạn
SXKD Sản xuất kinh doanh
TB Trung bình
Tài sản cố định
L Tài sản lưu động
TSNH Tài sản ngắn hạn
VCSH Vốn chủ s hữu
L Vốn lưu động
DANH M C B NG
Bảng 1.1. Cấp tín d ng và không cấp tín d ng .............................................................21
Bảng 1.2. Sử d ng và không sử d ng thông tin rủi ro tín d ng ....................................22
Bảng . . ác chi ph lưu kho .......................................................................................25
ảng . . ảng – phần ài sản năm -2012................................................48
Bảng . . ơ cấu tài sản tại công ty CP HUD1 so sánh................................................56
với 2 doanh nghiệp cùng ngành.....................................................................................56
ảng . . ảng – phần gu n vốn năm - 2012 .......................................57
Bảng . . ơ cấu ngu n vốn tại công ty CP HUD1 so sánh.........................................61
với 2 doanh nghiệp cùng ngành.....................................................................................61
Bảng 2.5. Mức độ tự chủ tài chính của Công ty Cổ phần HUD1..................................61
ảng . . áo cáo kết uả kinh oanh tại công ty H ............................................63
Bảng 2.7. Doanh thu thuần và LNST của H , và ua năm – 2012
.......................................................................................................................................67
ảng . . hả năng thanh toán tại công ty H ..................................................68
ảng . . o sánh khả năng thanh toán của công ty H ..........................................69
với trung bình ngành Xây ựng.....................................................................................69
ảng . . Hệ số thanh toán lãi vay tại công ty H -2012..............................71
ảng . . hả năng sinh lời của công ty H .........................................................71
Bảng . . ình hình tài sản ngắn hạn tại Công ty .......................................................74
Bảng . . ơ cấu ngu n vốn ngắn hạn tại Công ty cổ phần HUD1............................77
Bảng 2.14. Cơ cấu vốn bằng tiền tại Công ty CP HUD1 ..............................................80
Bảng . . ơ cấu các khoản phải thu ngắn hạn...........................................................82
Bảng 2.16. Chỉ tiêu đánh giá các khoản phải thu của Công ty......................................83
Bảng . 7. ơ cấu hàng t n kho ...................................................................................84
Bảng 2.18. Chỉ tiêu đánh giá hàng t n kho của Công ty...............................................85
Bảng 2.19. So sánh chỉ tiêu đánh giá hàng t n kho của Công ty ..................................86
với trung bình ngành......................................................................................................87
Bảng . . ơ cấu tài sản ngắn hạn khác......................................................................88
Bảng . . L thường xuyên tại Công ty HUD1.......................................................90
Bảng 2.22. Hiệu quả sử d ng L tại Công ty cổ phần HUD1...................................91
Bảng 2.23. So sánh hiệu quả sử d ng L của Công ty với trung bình ngành ...........92
Bảng 2.24. Hệ số đảm nhiệm L tại HUD1...............................................................93
Thang Long University Library
Bảng 3.1. Bảng cân đối kế toán đã t nh số ư bình uân năm ...........................105
Bảng 3.2. Tỷ lệ phần trăm các khoản m c ..................................................................105
có quan hệ chặt chẽ với doanh thu ..............................................................................105
Bảng 3.3. Danh sách các nhóm rủi ro..........................................................................108
Bảng . . ô hình cho điểm tín d ng để phân nhóm rủi ro .......................................108
DANH M C Ồ THỊ, HÌNH VẼ, Ơ Ồ
thị 1.1. Mức dự trữ tiền mặt tối ưu................................................................ 15
thị 1.2. Mức dự trữ kho tối ưu....................................................................... 27
Hình . . h nh sách cấp tiến ............................................................................. 29
Hình . . h nh sách thận trọng ......................................................................... 30
Hình . . h nh sách trung ung ........................................................................ 31
Hình 2.1. Chính sách quản l L ………………… ………………………………89
ơ đ . . ơ cấu tổ chức bộ máy của H .................................................... 42
DANH M C BIỂ Ồ
iểu đ . . ơ cấu tài sản tại công ty H -2012 ................................. 55
iểu đ . . ơ cấu ngu n vốn tại H .......................................................... 60
iểu đ . . uy mô tăng trư ng lợi nhuận gộp của công ty H ................. 65
iều đ . . o sánh giữa H , và năm -2012........................ 67
iểu đ . . o sánh với số liệu trung bình ngành Xây ựng ............................ 73
Biểu đ 2.6. Quy mô tài sản ngắn hạn của HUD1.............................................. 74
Biểu đ .7. ơ cấu tài sản ngắn hạn của HUD1................................................ 76
Biểu đ 2.8. Chỉ tiêu đánh giá hàng t n kho của Công ty .................................. 86
Biểu đ 3.1. Tình hình hoạt động của các doanh nghiệp.................................. 100
trong ngành X năm ................................................................................ 100
Thang Long University Library
ế ủ đ
ể tiến hành hoạt động kinh oanh, bất cứ oanh nghiệp nào cũng cần phải có
một lượng vốn nhất định. uá trình hoạt động kinh oanh của oanh nghiệp cũng là
uá trình hình thành, phân phối và sử ng các u tiền tệ của oanh nghiệp. rong
uá trình đó, đã phát sinh các lu ng tiền tệ gắn liền với hoạt động đầu tư và kinh
oanh thường xuyên của oanh nghiệp, bao g m các lu ng tiền tệ đi vào và đi ra khỏi
oanh nghiệp, tạo thành sự vận động của các lu ng tài ch nh trong oanh nghiệp. ự
vận động này cũng giống như sự lưu thông tuần hoàn máu trong cơ thể, phải được uy
trì đều đặn và thông suốt. h nh vì thế công tác uản trị tài ch nh oanh nghiệp được
chú trọng hàng đầu trong uản trị oanh nghiệp, góp phần uản l chặt chẽ, tăng hiệu
uả sử ng vốn và thúc đ y oanh nghiệp phát triển.
ốn lưu động là một bộ phận cấu thành uan trọng của ngu n vốn oanh nghiệp,
việc uản trị vốn lưu động cũng là một nhiệm v cấp bách đối với bất cứ oanh
nghiệp nào muốn đạt hiệu uả cao. ốn lưu động là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ
tài sản lưu động của oanh nghiệp nguyên, nhiên, vật liệu, bán thành ph m... , là yếu
tố không ngừng vận động ua các giai đoạn của chu kì kinh oanh ự trữ, sản xuất và
lưu thông. uá trình này iễn ra liên t c và thường xuyên lặp lại tạo thành chu kì tuần
hoàn, chu chuyển của vốn lưu động. rong chu kì tuần hoàn này, các yếu tố của vốn
lưu động bao g m tài sản lưu động sản xuất và lưu thông luôn vận động, thay thế và
chuyển hóa lẫn nhau, đảm bảo cho uá trình sản xuất kinh oanh được tiến hành liên
t c. ậy nên uản l vốn lưu động là công tác uan trọng đòi hỏi sự chặt chẽ và sát
sao, để đảm bảo lượng vốn được chu chuyển liền mạch, không bị ứ đọng, tốc độ luân
chuyển nhanh chóng, đem lại lợi nhuận cao cho .
ối với các oanh nghiệp trong ngành Xây ựng, tài sản lưu động mang những
đặc th riêng. Hàng t n kho thường là các công trình lớn, thời gian thi công có thể mất
đến vài năm, thậm ch là ch c năm. iều đó đặt ra cho các oanh nghiệp ngành xây
ựng phải có một lượng vốn lưu động lớn hơn các ngành khác, và thời gian chu
chuyển vốn lưu động cũng ài hơn. ên cạnh đó, các công trình phải thực hiện ngoài
trời nên yếu tố thời tiết tác động trực tiếp đến chất lượng công trình, độ bền của công
trình, chất lượng của các nguyên vật liệu sử ng. h nh vì vậy, công tác uản l và
sử ng L trong các sao cho hiệu uả cũng phức tạp, khó khăn hơn, đòi hỏi
những ch nh sách r ràng và chặt chẽ.
2 ủ đ
hận thấy nhu cầu thiết yếu của việc uản l và sử ng hiệu uả L của các
ngành Xây ựng, em đã lựa chọn đề tài n ả n n
n n n n ới những kiến thức t ch lũy
được trường học và sự tìm tòi từ thực tế. Em hy vọng bài khóa luận của mình sẽ
đem đến cái nhìn r ràng hơn về công tác uản l vốn lưu động một xây ựng
và hiệu uả đối với sản xuất kinh oanh của đó.
ối tượng nghiên cứu ơ s l luận về vốn lưu động và hiệu uả sử ng vốn
lưu động.
hạm vi nghiên cứu hực trạng hiệu uả sử ng vốn lưu động ông ty ổ
phần ầu tư và Xây ựng H năm - nhằm đưa ra một số ưu và khuyết
điểm trong công tác uản l và sử ng hiệu uả vốn lưu động, ngoài ra đóng góp một
vài biện pháp nâng cao hiệu uả sử ng vốn.
Em sử ng những phương pháp truyền thống như phân t ch, tổng hợp, khái uát
hóa và so sánh ựa trên những kiến thức l thuyết được giảng ạy trường và kiến
thức thực tế thu thập được của ông ty.
ế
ài khóa luận của em được chia làm chương
đ đ
2 đ ầ
ầ
đ ng t i
Công ty C phầ ầ ng HUD1.
ể hoàn thành được khóa luận này, em xin chân thành cảm ơn cô giáo guyễn
hị hu Hương đã nhiệt tình giúp đỡ em trong thời gian ua c ng toàn thể gia đình,
bạn b đã ủng hộ em.
uy nhiên, o thời gian nghiên cứu và kiến thức còn hạn chế nên khóa luận
không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự góp và đóng góp nhiệt
tình từ thầy cô và các bạn.
, n .........t ........nă 20
Sinh viên
Thang Long University Library
1
Ơ Ơ
V TRONG DOANH
1.1. ,
DOANH NGHI P
1.1.1. đặ đ ểm ủ đ
1.1.1.1. K n m
ể tiến hành sản xuất kinh oanh, ngoài các tư liệu lao động các còn cần các
đối tượng lao động. hác với LL , các L bao g m nguyên, nhiên, vật liệu, bán
thành ph m... chỉ tham gia vào một chu kì sản xuất và thay đổi hình thái ban đầu để
chuyển hóa toàn bộ giá trị của nó một lần vào giá trị sản ph m.
hững L nói trên nếu x t về hình thái hiện vật được gọi là các L , còn
về hình thái giá trị được gọi là L của .
n n n n n m m
ảm ả n ản n n n n m n
– HV Tài Chính)
Trong các doanh nghiệp người ta thường chia L thành hai loại: L sản
xuất và L lưu thông. L sản xuất bao g m các loại nguyên, nhiên, vật liệu;
ph tùng thay thế, bán thành ph m, sản ph m d ang... đang trong uá trình ự trữ
sản xuất, chế biến. Còn L lưu thông bao g m các sản ph m thành ph m chờ tiêu
th , các loại vốn bằng tiền, các khoản vốn trong thanh toán, các khoản chi phí chờ kết
chuyển, chi phí trả trước... Trong quá trình sản xuất kinh doanh các L sản xuất và
L lưu thông luôn vận động, thay thế và chuyển hoá lẫn nhau, đảm bảo cho quá
trình sản xuất kinh oanh được tiến hành liên t c và thuận lợi.
L được chuyển hoá qua nhiều hình thái khác nhau, bắt đầu là tiền tệ sang
hình thái vật tư, hàng hoá ự trữ. Khi vật tư ự trữ được đưa vào sản xuất, chúng được
chế tạo thành các bán thành ph m. Sau khi sản ph m sản xuất ra được tiêu th , VL
quay về hình thái tiền tệ ban đầu của nó. Quá trình sản xuất kinh doanh diễn ra liên
t c, không ngừng, cho nên L cũng tuần hoàn không ngừng có tính chất chu kỳ tạo
thành sự chu chuyển của L . Do có sự chu chuyển không ngừng nên L thường
xuyên có các bộ phận t n tại cùng một lúc ưới các hình thái khác nhau trong sản xuất
và lưu thông.
Một vấn đề khác liên quan tới L , đó là L ròng (hay còn gọi là L
thường xuyên). L ròng của doanh nghiệp được xác định bằng tổng giá trị L
trừ đi các khoản nợ ngắn hạn.
2
L ròng là số vốn mà doanh nghiệp thực có, đảm bảo chắc chắn cho công việc
kinh oanh thường ngày của doanh nghiệp, o đã được loại trừ các nghĩa v trả nợ
ngắn hạn. L ròng cũng là chỉ tiêu mà các nhà quản trị cần uan tâm để cân bằng
khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
1.1.1.2. m
L chịu sự chi phối b i đặc điểm của L , o vậy có những đặc trưng sau
Thứ nh t, L tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh và bị hao mòn
hoàn toàn trong quá trình sản xuất đó. iá trị của nó chuyển hết một lần vào sản ph m
để cấu thành nên giá trị sản ph m.
Thứ hai, qua mỗi giai đoạn của chu kỳ kinh doanh L thường xuyên thay đổi
hình thái biểu hiện, từ hình thái vốn tiền tệ ban đầu chuyyển sang vốn vật tư hàng hoá
dự trữ và vốn sản xuất, r i cuối cùng lại tr về hình thái vốn tiền tệ. Sau mỗi chu kỳ
tái sản xuất, L hoàn thành một vòng chu chuyển. Do có sự chu chuyển không
ngừng nên L thường xuyên có các bộ phận t n tại cùng một lúc ưới các hình thái
khác nhau trong sản xuất và lưu thông.
1.1.2. ủ đ
L là điều kiện vật chất không thể thiếu được của quá trình tái sản xuất, là một
bộ phận trực tiếp hình thành nên thực thể của sản ph m. Trong cùng một lúc, L
của được phổ biến khắp các giai đoạn luân chuyển và t n tại ưới nhiều hình thái
khác nhau. Muốn cho quá trình tái sản xuất được liên t c, doanh nghiệp phải có đủ
lượng L đầu tư vào các hình thái khác nhau đó, khiến cho các hình thái có được
mức t n tại hợp l và đ ng bộ với nhau. hư vậy, sẽ khiến cho chuyển hoá hình thái
của vốn trong quá trình luân chuyển được thuận lợi.
L còn là công c phản ánh và đánh giá uá trình vận động của vật tư, cũng
tức là phản ánh và kiểm tra quá trình mua sắm, dự trữ sản xuất, tiêu th của doanh
nghiệp. hưng mặt khác, L luân chuyển nhanh hay chậm còn phản ánh số lượng
vật tư sử d ng tiết kiệm hay không, thời gian nằm khâu sản xuất và lưu thông sản
ph m có hợp lý không? B i vậy, thông qua quá trình luân chuyển L còn có thể
đánh giá một cách kịp thời đối với các mặt như mua sắm, ự trữ sản xuất và tiêu th
của doanh nghiệp.
L có vai trò hết sức uan trọng trong hoạt động sản xuất kinh oanh của
oanh nghiệp, là một bộ phận trong cơ cấu ngu n vốn kinh oanh, uy trì hoạt động
sản xuất kinh oanh. ếu L không được cung cấp đầy đủ và kịp thời sẽ ẫn đến
gián đoạn trong uá trình sản xuất kinh oanh, ảnh hư ng đến kết uả cuối c ng đó là
lợi nhuận.
Thang Long University Library
3
uy mô của L cũng thể hiện uy mô của L , vốn càng lớn chứng tỏ
oanh nghiệp có lượng L lớn. hông ua uy mô L có thể đánh giá được uy
mô sản xuất của oanh nghiệp. iệc sử ng L tiết kiệm hay lãng ph được thể
hiện thông ua vòng uay L . òng uay càng lớn chứng tỏ oanh nghiệp sử ng
hiệu uả và tiết kiệm L và ngược lại. hư vậy có thể nói L là một phần không
thể thiếu trong uá trình sản xuất kinh oanh. ử ng L có hiệu uả cũng là m c
đ ch của tất cả các oanh nghiệp.
1.1.3. đ
rong oanh nghiệp vấn đề tổ chức và uản l L có một vai trò uan trọng.
ó thể nói, uản l L là bộ phận trọng yếu của công tác uản l hoạt động tài
ch nh của oanh nghiệp. uản l L nhằm đảm bảo sử ng L hợp l , tiết kiệm
và có hiệu uả. oanh nghiệp sử ng L càng có hiệu uả thì càng có thể sản xuất
được nhiều loại sản ph m, nghĩa là càng tổ chức được tốt uá trình mua sắm, uá trình
sản xuất và tiêu th . o L có rất nhiều loại mà lại tham gia vào một chu kỳ sản
xuất kinh oanh và thường xuyên thay đổi hình thái vật chất. o đó, muốn uản l tốt
L , người ta phải tiến hành phân loại L theo các tiêu thức sau
a) n e ò ừn n n ản n n
m
- L trong khâu ự trữ sản xuất g m giá trị các khoản nguyên vật liệu ch nh,
vật liệu ph , nhiên liệu, động lực, ph t ng thay thế, công c ng c lao động nhỏ.
ất cả các L trên đều được ự trữ để s n sàng ph c v hoạt động X của .
h nh vì thế, lượng L này đều cần được t nh toán ch nh xác ựa trên khả năng sản
xuất, uy mô sản xuất sao cho đạt hiệu uả cao.
- L trong khâu sản xuất g m các khoản giá trị sản ph m ang, bán thành
ph m, các khoản chi ph chờ kết chuyển.
- L trong khâu lưu thông g m các khoản giá trị thành ph m, vốn bằng tiền
kể cả vàng bạc, đá u ... ; các khoản vốn đầu tư ngắn hạn ầu tư chứng khoán ngắn
hạn, cho vay ngắn hạn... các khoản thế chấp, k cược, k u ngắn hạn; các khoản
vốn trong thanh toán các khoản phải thu, các khoản tạm ứng...
y
y
4
b) n e n n m
- ốn vật tư, hàng hoá Là các khoản vốn có hình thái biểu hiện bằng hiện vật c
thể như nguyên, nhiên, vật liệu, sản ph m ang, bán thành ph m, thành ph m...
- ốn bằng tiền ao g m các khoản vốn tiền tệ như tiền mặt t n u , tiền gửi
ngân hàng, các khoản vốn trong thanh toán, các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn...
- ác khoản phải thu, phải trả
+ ác khoản phải thu bao g m các khoản mà oanh nghiệp phải thu của khách
hàng và các khoản phải thu khác.
+ Các khoản phải trả là các khoản vốn mà oanh nghiệp phải thanh toán cho
khách hàng theo các hợp đ ng cung cấp, các khoản phải nộp cho gân sách hà nước
hoặc thanh toán tiền công cho người lao động.
- L khác bao g m các khoản ự tạm ứng, chi ph trả trước, cầm cố, k u ,
k cược...
y ứ
n e n ữ n
L sẽ được tài trợ b i hai ngu n vốn đó là vốn chủ s hữu và các khoản nợ.
rong đó, các khoản nợ tài trợ cơ bản cho ngu n L của . òn ngu n vốn chủ s
hữu chỉ tài trợ một phần cho ngu n L của o ngu n vốn chủ s hữu tài trợ cơ
bản cho tài sản cố định.
- ốn chủ s hữu Là số vốn thuộc uyền s hữu của , có đầy đủ các
uyền chiếm hữu, sử ng, chi phối và định đoạt. uỳ theo loại hình thuộc các
thành phần kinh tế khác nhau mà vốn chủ s hữu có nội ung c thể riêng như ốn
đầu tư từ ngân sách hà nước; vốn o chủ oanh nghiệp tư nhân bỏ ra; vốn góp cổ
phần trong công ty cổ phần; vốn góp từ các thành viên trong liên oanh; vốn tự bổ
sung từ lợi nhuận... gu n vốn chủ s hữu bao g m
+ gu n vốn điều lệ Là số vốn được hình thành từ ngu n vốn điều lệ ban đầu
khi thành lập hoặc ngu n vốn điều lệ bổ sung trong uá trình sản xuất kinh oanh của
oanh nghiệp. gu n vốn này cũng có sự khác biệt giữa các loại hình oanh nghiệp
thuộc các thành phần kinh tế khác nhau và không được thấp hơn vốn pháp định mà
hà ước ui định đối với từng loại hình . ột phần ngu n vốn này được hình
thành nên những L cần thiết ban đầu.
Thang Long University Library
5
+ gu n vốn tự bổ sung Là ngu n vốn o tự bổ sung trong uá trình sản
xuất kinh oanh như từ lợi nhuận của oanh nghiệp được tái đầu tư.
+ gu n vốn liên oanh, liên kết Là số vốn được hình thành từ vốn góp liên
oanh của các bên tham gia liên oanh. ốn góp liên oanh có thể bằng tiền mặt
hoặc bằng hiện vật là vật tư, hàng hoá theo thoả thuận của các bên liên doanh. Hình
thức góp vốn này th ch hợp với các tổ chức kinh oanh có uy mô lớn hay đơn l
không thể có đủ vốn thực hiện được tổ chức kinh oanh và uản l vốn.
- ác khoản nợ Là các khoản được hình thành từ vốn vay các H hoặc các
tổ chức tài ch nh khác; vốn vay thông ua phát hành trái phiếu; các khoản nợ khách
hàng chưa thanh toán. chỉ có uyền sử ng các khoản nợ này trong một thời hạn
nhất định. ác khoản nợ cũng được phân chia theo các ngu n gốc vay ốn vay của
các H hoặc tổ chức t n ng, vốn vay của người lao động trong oanh nghiệp,
vay các oanh nghiệp khác. gu n vốn này bao g m
+ ốn vay tại các ngân hàng thương mại. ác ngân hàng có thể đáp ứng nhu cầu
vốn tức thời cho oanh nghiệp, trong thời hạn có thể từ vài ngày tới cả năm. ự tài trợ
của ngân hàng cho oanh nghiệp được thực hiện theo nhiều phương thức cho vay theo
từng món và cho vay luân chuyển. hương thức cho vay từng món được sử ng khi
phát sinh nhu cầu bổ sung vốn với một lượng nhất định và thời hạn xác định. Hai là
cho vay luân chuyển, phương thức này được áp ng khi oanh nghiệp có nhu cầu vốn
bổ sung thường xuyên và đáp ứng những điều kiện nhất định mà ngân hàng đặt ra.
+ n ng thương mại là t n ng thường được các sử ng. n ng
thương mại ch nh là uan hệ mua bán chịu giữa các , mua bán trả chậm hay trả
góp. gu n vốn này thường gắn với một lu ng hàng hóa ịch v c thể, hoặc một
uan hệ thanh toán c thể nên nó chịu sự tác động của cơ chế thanh toán. ây là
phương thức tài trợ tiện lợi, linh hoạt trong kinh oanh, tạo ra khả năng m rộng hợp
tác kinh oanh một cách lâu bền. ặt khác, o là ngu n vốn ngắn hạn nên sử ng uá
nhiều loại hình này ễ gặp phải các rủi ro như rủi ro về lãi suất, rủi ro về thanh toán.
+ Vốn huy động ua thị trường chứng khoán hị trường chứng khoán huy động
vốn trung và ài hạn cho các oanh nghiệp. oanh nghiệp có thể huy động ua thị
trường chứng khoán bằng cách phát hành trái phiếu, đây là công c tài ch nh uan trọng
ễ sử ng vào m c đ ch vay ài hạn đáp ứng nhu cấu vốn cho sản xuất kinh oanh.
iệc phát hành trái phiếu cho ph p oanh nghiệp có thể thu hút được số vốn nhàn rỗi
trong xã hội để m rông sản xuất kinh oanh của ch nh bản thân oanh nghiệp.
+ n ng thuê mua rong hoạt động kinh oanh của các oanh nghiệp, vốn t n
ung thuê mua là một phương thức giúp cho các oanh nghiệp thiếu vốn vẫn có được
6
tài sản cần thiết sử ng vào hoạt động sản xuất kinh oanh của mình. ây là hình
thức tài trợ t n ng thông ua các loại tài sản, máy móc thiết bị. n ng thu mua có
hai phương thức giao ịch chủ yếu là thuê hoạt động và thuê tài ch nh.
hực tế đã chứng minh ối với bất cứ nào cũng vậy, trường vốn đến đâu
cũng phải có nợ phải trả. uy nhiên khi nói đến nợ phải trả chúng ta không vội liên
tư ng rằng cứ có nợ phải trả là đang trong tình trạng kinh oanh xấu, mà điều cơ
bản là đánh giá khả năng chi trả nợ đến hạn của và mức độ nợ phải trả trong tổng
số nợ là bao nhiêu, tỷ trọng đó so với mức bình uân ngành nghề là cao hay thấp...
ợ phải trả là một bộ phận của ngu n vốn kinh oanh của , nó góp phần tạo
ra lợi nhuận của . ong hết sức c n trọng với nợ phải trả vì nó cũng như con ao
hai lưỡi. ếu uá lạm ng nó thì đến một lúc nào đó sẽ bị rơi vào tình trạng nợ
nần ch ng chất, không có khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn. hưng cũng
không uá c n trọng đến mức không sử ng nợ, b i vì nếu oanh nghiệp chỉ ng
vốn chủ s hữu trong kinh oanh thì uy mô kinh oanh sẽ không lớn mạnh lên được
và nhiều khi thiếu vốn để chớp lấy nhiều cơ hội phát triển trong kinh oanh.
y y ế
y yế y
ọ
d n e n n
heo cách phân loại này, L bao g m loại
- gu n L thường xuyên là tổng thể các ngu n vốn có tổ chức ổn định và ài
hạn mà có thể sử ng để hình thành nên các L thường xuyên cần thiết. ược
xác định như sau
Nguồ ờ = - ắ
hư vậy ngu n L thường xuyên của là ngu n vốn ổn định, có t nh chất
vững chắc. gu n vốn này cho ph p luôn chủ động trong việc cung cấp đầy đủ và
kịp thời nhu cầu L thường xuyên cần thiết cho hoạt động sản xuất kinh oanh của
oanh nghiệp được ổn định và liên t c.
- gu n L tạm thời là ngu n vốn có t nh chất ngắn hạn ưới năm . gu n
vốn này thường để đáp ứng cho nhu cầu có t nh chất tạm thời, bất thường phát sinh
Thang Long University Library
7
trong uá trình kinh oanh của . gu n vốn này bao g m ác khoản vay ngắn hạn,
các khoản phải trả cho người bán, các khoản phải nộp cho hà nước...
y
óm lại, trong nền kinh tế thị trường hình thức huy động vốn là rất đa ạng,
phong phú. uỳ từng đặc điểm riêng của mỗi oanh nghiệp mà có những phương thức
huy động vốn cho ph hợp.
1.1.4. đế đ
hông ua những hình thức phân loại L như trên, các có thể chủ động
điều chỉnh và phân phối ngu n vốn của mình sao cho ph hợp với ui mô sản xuất và
m c đ ch kinh oanh. ừ đó tạo ra sự khác nhau giữa tỉ trọng của các thành phần cấu
thành nên L trong tổng ngu n L của , đó ch nh là kết cấu L . iệc phân
t ch kết cấu L trong theo các tiêu thức phân loại khác nhau sẽ giúp xác định
đúng các trọng điểm và biện pháp uản l L có hiệu uả hơn. ặt khác thông ua
việc thay đổi kết cấu L của mỗi trong những thời kì khác nhau có thể thấy
được những biến đổi t ch cực hoặc những hạn chế về mặt chất lượng trong công tác
uản l L của từng . ác nhân tố ảnh hư ng trực tiếp đến kết cấu L được
chia làm nhóm ch nh
n n m ữ n
- hoảng cách giữa với nhà cung cấp ếu khoảng cách giữa oanh nghiệp
với nơi cung cấp ngắn thì oanh nghiệp sẽ tiết kiệm được chi ph vận chuyển, chi ph
lưu kho. ối với các Xây ựng, việc lựa chọn nhà cung cấp là một trong những
yếu tố uan trọng ảnh hư ng đến chi ph , chất lượng công trình cũng như là thời gian
triển khai.
- hả năng cung cấp của thị trường hi ngu n nguyên vật liệu ph c v cho sản
xuất bị giảm sẽ ảnh hư ng trực tiếp tới uá trình sản xuất của oanh nghiệp. hi
ngu n nguyên liệu thiếu h t sẽ làm gián đoạn uá trình sản xuất, oanh nghiệp sẽ
không hoàn thành kế hoạch theo hợp đ ng đã k . òn nếu ngu n nguyên liệu được
cung cấp thường xuyên, ổn định thì oanh nghiệp sẽ không phải ự trữ với số lượng
lớn, tránh được tình trạng ứ đọng L mà có thể đầu tư vào lĩnh vực kinh oanh khác.
- ì hạn giao hàng và khối lượng vật tư được cung cấp mỗi lần giao hàng ếu
kỳ hạn giao hàng của người cung cấp ài và số lượng vật tư được cung cấp mỗi lần
giao hàng thấp thì oanh nghiệp luôn phải đầu tư một lượng vốn lưu động để ự trữ
vật tư hàng hóa thì mới có thể đảm bảo cho uá trình sản xuất được iễn ra thường
xuyên, liên t c. hư vậy, lượng L bị ứ đọng đó sẽ không đem lại hiệu uả, ngoài ra
8
oanh nghiệp cũng phải chịu thêm phần chi ph lưu kho tăng... tuỳ từng đặc điểm kinh
oanh của từng oanh nghiệp nhưng nên chủ động trong thời gian giao hàng và khối
lượng vật tư hàng hoá được cung cấp trong mỗi lần giao hàng đó cho ph hợp với đặc
th kinh oanh của mình để đạt hiệu uả kinh oanh cho mỗi đ ng L được cao
nhất.
- ặc điểm thời v của chủng loại vật tư cung cấp Hoạt động X của
cũng chịu ảnh hư ng nhiều b i thời v của các vật tư được cung cấp. hi nhu cầu của
thị trường về một chủng loại vật tư nào đó tăng cao, lượng cung của của loại vật tư đó
cũng tăng tương ứng và khiến cho giá thành của vật tư giảm. ếu mua sắm vật tư vào
thời điểm này, sẽ tiết kiệm được một khoản chi ph đáng kể. gược lại, khi nhu
cầu giảm sút, lượng cung cũng s t giảm k o theo giá thành tăng cao, sẽ phải gánh
chịu thêm khoản chi ph khá lớn. uy nhiên, để tránh rủi ro o t nh thời v của vật tư,
có thể mua ự phòng vật tư ng cho các công trình thi công với thời gian ài,
nhưng cần có uá trình giám sát và kiểm tra chặt chẽ để tránh thất thoát.
n n m ản
- ặc điểm, kĩ thuật, công nghệ sản xuất của ng ng các thành tựu khoa
học công nghệ vào việc đổi mới phát triển ui trình công nghệ trong sản xuất, nhằm
nâng cao chất lượng sản ph m, phong phú mẫu mã mà vẫn tiết kiệm được tối đa ngu n
nguyên nhiên liệu đầu vào cho .
- ức độ phức tạp của sản ph m chế tạo ếu sản ph m đơn giản, thời gian chế
tạo và thu h i vốn nhanh thì hiệu uả của phần L đầu tư vào đó sẽ cao hơn những
sản ph m phức tạp mà khả năng thu h i vốn chậm.
- ộ ài của chu kì sản xuất, trình độ tổ chức uá trình sản xuất ếu biết kết hợp
hài hòa các yếu tố của uá trình sản xuất kinh oanh, nhằm giảm những chi ph không cần
thiết, đ ng thời nắm bắt những cơ hội kinh oanh thì sẽ sự tăng trư ng và phát triển
bền vững. goài ra việc việc uản l nhân sự tốt sẽ thúc đ y khả năng tự tìm tòi sáng tạo
trong công việc, tăng năng suất lao động đ ng thời nâng cao hiệu uả sử ng vốn.
n n m n n
- hương thức thanh toán được lựa chọn theo các hợp đ ng bán hàng hi oanh
nghiệp mua vật tư hàng hoá nếu được bên cung cấp cho ph p sau khi thu tiền bán hàng
mới phải thanh toán thì oanh nghiệp có thể sử ng một khoản vốn mà không phải trả
lãi. ây là việc mua chịu mà oanh nghiệp luôn muốn thanh toán tiền hàng theo
phương thức này, thường chỉ áp ng một số t cho những khách hàng thường xuyên
và mua với khối lượng lớn. goài ra oanh nghiệp còn có thể mua hàng trả chậm hoặc
trả góp. hư vậy cũng đ ng nghĩa với việc oanh nghiệp cần phải uản l tốt các
Thang Long University Library
9
khoản phải thu, tránh tình trạng bị chiếm ng vốn, nếu không phát sinh nhu cầu về
vốn thì oanh nghiệp phải đi vay ngoài kế hoạch, làm chi ph sử ng vốn gia tăng
không đáng có. ng thời L bị chiếm ng cũng là một rủi ro lớn nếu tr thành nợ
khó đòi, gây thất thoát, khó khăn cho oanh nghiệp.
- hủ t c thanh toán hủ t c thanh toán nhanh gọn sẽ đ y mạnh tốc độ uay
vòng vốn, tăng hiệu uả sử ng vốn và đem thêm nhiều lợi nhuận khi đầu tư vào các
lĩnh vực khác.
- iệc chấp hành kỉ luật thanh toán hi đã uy định phương thức thanh toán
trong từng hợp đ ng thì việc các bên tham gia chấp hành hay không chấp hành các
điều khoản đó cũng ảnh hư ng tới hiệu uả sử ng L . ếu bên mua không có khả
năng thanh toán hoặc không muốn thanh toán theo cam kết đã thỏa thuận thì sẽ ảnh
hư ng trực tiếp đến hiệu uả sử ng vốn của nhà cung cấp.
1.1.5. đ ầ đ
1.1.5.1. n n n n
n m
hu cầu L là lượng L thường xuyên mà cần để đảm bảo cho các hoạt
động X được tiến hành liền mạch, liên t c.
( – HV Tài Chính)
ò
iệc xác định đúng đắn nhu cầu L sẽ giúp tiết kiệm được nhiều chi ph
cho , và nâng cao hiệu uả kinh tế. rong nền kinh tế thị trường như hiện nay, khi
các đều phải tự tài trợ ngu n L cho các hoạt động X của mình thì điều này
càng uan trọng hơn. Xác định nhu cầu L có những vai trò thiết thực sau
- iúp tránh được tình trạng ứ đọng vốn, sử ng ngu n vốn hợp l và tiết
kiệm, nâng cao hiệu uả sử ng L tại .
- áp ứng yêu cầu X của , thúc đ y hoạt động kinh oanh iễn ra bình
thường và thông suốt.
- ạo ra sự minh bạch trong công tác hạch toán ngu n L cho , không gây
nên sự căng th ng giả tạo về nhu cầu vốn kinh oanh của .
- Là tiền đề để xác định các ngu n tài trợ L sao cho ph hợp và hiệu uả với
uy mô hoạt động của .
10
n n n n n
hu cầu L là một đại lượng không cố định và chịu ảnh hư ng của nhiều nhân tố
- uy mô X của trong từng thời kỳ.
- ự biến động giá cả của các loại vật tư, hàng hóa mà sử ng trong sản xuất.
- h nh sách, chế độ của về lao động, tiền lương.
- rình độ tổ chức, uản l sử ng L của trong các uá trình ự trữ, sản
xuất và tiêu th sản ph m.
ắ đ ầ
iệc xác định nhu cầu L của oanh nghiệp ựa trên những nguyên tắc cơ bản
sau đây
- ắm bắt tình hình thực tế của uy mô X của trong từng thời kì để đưa
ra t nh toán hợp l về nhu cầu L của . ránh tình trạng xác định nhu cầu L
quá cao hoặc uá thấp, sẽ ẫn đến tình trạng ứ đọng hàng hóa, vật tư, phát sinh chi ph
không đáng có hoặc không đảm bảo hoạt động X với lượng L uá thấp.
- Xác định nhu cầu L ựa trên nguyên tắc cần thiết, tiết kiệm, hiệu uả nhất,
cân đối giữa các khoản chi tiêu.
- ảm bảo t nh ân chủ tập trung.
1.1.5.2. ơn n n n n n n
ể xác định nhu cầu L thường xuyên, có thể sử ng các phương pháp
khác nhau. y theo điều kiện c thể, có thể lựa chọn cho mình những phương
pháp th ch hợp. ó hai phương pháp chủ yếu là phương pháp trực tiếp và gián tiếp.
ơn
n
ăn cứ vào các yếu tố ảnh hư ng trực tiếp đến việc ự trữ vật tư, sản xuất và tiêu
th sản ph m để xác định nhu cầu của từng khoản L trong từng khâu r i tổng hợp
lại toàn bộ nhu cầu L cho .
n n n n
∑ ∑( )
rong đó
V: hu cầu L của công ty
Thang Long University Library
11
M: ức tiêu ng bình uân ngày của loại L được t nh toán
N: ố ngày luân chuyển của loại L được t nh toán
i: ố khâu kinh oanh i = , k
j: Loại vốn sử ng j = , n
- ức tiêu ng bình uân một ngày của một loại vốn nào đó trong khâu t nh
toán được t nh bằng tổng mức tiêu ng trong kỳ chia số ngày trong kỳ t nh ch n là
ngày năm .
- ố ngày luân chuyển của một loại vốn nào đó được xác định căn cứ vào các
nhân tố liên uan về số ngày luân chuyển loại vốn đó trong từng khâu tương ứng.
m
Xác định được nhu cầu c thể của từng loại vốn trong từng khâu kinh oanh. o đó
tạo điều kiện tốt cho việc uản l , sử ng vốn theo từng loại trong từng khâu sử ng.
m
ật tư sử ng có nhiều chủng loại khác nhau, uá trình X thường ua nhiều
khâu nên việc t nh toán nhu cầu vốn theo phương pháp này tương đối phức tạp, mất
nhiều thời gian.
ơn n
n
ựa vào kết uả thống kê kinh nghiệm về L bình uân năm báo cáo, nhiệm
v X năm kế hoạch và khả năng tăng tốc độ luân chuyển L năm kế hoạch để
xác định nhu cầu L của năm kế hoạch.
năm o ch:
rong đó
Vnc hu cầu L năm kế hoạch
F1, F0 ổng mức luân chuyển L năm kế hoạch và năm báo cáo
VL ố ư bình uân L năm báo cáo
t ỷ lệ giảm hoặc tăng số ngày luân chuyển L năm kế hoạch
so với năm báo cáo
12
n m n n :
Phản ánh tổng giá trị luân chuyển vốn của thực hiện trong kỳ, nó được xác
định bằng tổng oanh thu trừ đi các khoản thuế gián thu thuế tiêu th đặc biệt, thuế
xuất kh u, các khoản chiết khấu, giảm giá, hàng bán bị trả lại…hay còn được gọi là
oanh thu thuần.
ứ
y
=
S y
ỳ
×
ỳ
ới L bình uân trong kỳ = +
rong đó 1, V2, V3, V4 lần lượt L sử ng trong quý 1, 2, 3, 4.
Tỷ l giảm (ho ăn ngày luân chuy n v n: nh ch tiêu này c a
kế ho ch so v bằng công thức:
rong đó 1, K0 lần lượt là kỳ luân chuyển vốn năm kế hoạch và năm báo cáo.
goài công thức trên, có thể xác định nhu cầu L cần thiết cho từng khâu
kinh oanh trong năm kế hoạch căn cứ vào tỷ trọng L được phân bố hợp l trên các
khâu theo thống kê kinh nghiệm các năm trước. hương pháp này áp ng khi mà
không có nhiều thay đổi trong việc sử ng L trong một khoảng thời gian.
m
hương pháp gián tiếp tương đối ơn giản, giúp ước t nh nhanh chóng nhu cầu
L năm kế hoạch để xác định ngu n tài trợ ph hợp với điều kiện thực tế của mình.
m
ộ ch nh xác không cao o sử ng các ữ liệu của năm cũ mà chưa t nh đến các
biến động trong tương lai.
1.2.
1.2.1. đ g DN
uản l L hiệu uả là m c tiêu trung tâm của uản l tài ch nh . hông
ua đó họ có thể uản l phần tài sản và ngu n vốn theo cách mà nó đóng góp vào
m c tiêu bao tr m là tối đa hóa giá trị .
húng ta cũng cần xác định là uản l L trong không phải là một uyết
định ứt điểm trong suốt cả uá trình hoạt động X . h nh sách tối ưu có thể thay
đổi t y thuộc vào các thời kì trong năm, mức lãi suất, hay trạng thái chu kì kinh
Thang Long University Library
13
oanh. uản l L là một lĩnh vực động, công ty cần phải linh hoạt phản ứng với
những nhu cầu và m c tiêu tiếp iễn, tình trạng nền kinh tế, xu hướng sản xuất và
marketing, rủi ro và thu nhập yêu cầu. hi các yếu tố thay đổi, ch nh sách L cũng
cần phải thay đổi.
h nh sách L trong ph thuộc vào cấu trúc giữa L và nợ ngắn hạn.
hông ua việc thay đổi tỉ lệ tài sản và nợ, công ty có thể thay đổi ch nh sách L
một cách đáng kể, nhằm đem lại hiệu uả cao hơn. ội ung uản l L bao g m
uản l vốn bằng tiền, uản l các khoản phải thu, uản l hàng t n kho và ch nh sách
tài trợ L .
1.2.1.1. ản n n n
iền mặt tại u là một bộ phận uan trọng cấu thành vốn bằng tiền của .
rong uá trình X , các luôn có nhu cầu ự trữ tiền mặt hay các khoản tương
đương tiền một ui mô nhất định. ui mô tiền mặt là kết uả thực hiện nhiều uyết
định trong các thời kì trước, tuy nhiên đây không phải là một công việc th động.
n ản n n n
- c đ ch thanh khoản đáp ứng yêu cầu giao ịch hàng ngày tại như mua
sắm hàng hóa, nguyên vật liệu, thanh toán các khoản chi ph cần thiết hoặc chi ph
phát sinh bất thường chưa ự đoán được.
- ộng lực đầu cơ việc ự trữ tiền mặt để s n sàng sử ng khi xuất hiện các cơ
hội kinh oanh có tỉ suất lợi nhuận cao. óp phần khai thác tối ưu hóa số ngân u
hiện có như việc đi vay ngắn hạn hoặc đầu tư kiếm lời.
- ăng hệ số thanh toán nhanh của , ngoài ra việc uy trì một lượng tiền mặt đủ
lớn còn tạo điều kiện cho cơ hội thu được chiết khấu trên hàng mua trả đúng kì hạn.
- iảm thiểu tối đa cho các rủi ro về lãi suất hoặc tỉ giá hối đoái.
n ản n m :
ội ung uản l tiền mặt bao g m: xác định mức t n u tối ưu; uản l các
lu ng nhập, xuất ngân u ; đầu tư tiền mặt nhàn rỗi nhằm m c tiêu sinh lời.
đ ồ
ức t n u tối thiểu cần được xác định ựa trên m c đ ch tránh cho gặp
phải những rủi ro
- Không có khả năng thanh toán ngay, phải gia hạn thanh toán nên phải chịu chi
ph lãi cao hơn.
14
- ất khả năng mua chịu của nhà cung cấp ẫn đến giảm lượng khách hàng mua
chịu của .
- hông tận ng được các cơ hội kinh oanh tốt xuất hiện.
n n n ữ n m
- ảm bảo đầy đủ và kịp thời nhu cầu thanh toán của .
- hông ự trữ ư thừa các tài sản lỏng.
- uy trì lượng tiền mặt tối thiểu đ ng thời uản l tốt anh m c đầu tư chứng
khoán khả thị.
đ ờ
Mứ ỹ
=
Mứ
y ỳ
×
Mứ
ỹ
goài ra có thể sử ng mô hình aumol hoặc mô hình iller – rr để xác định
lượng ự trữ tiền mặt tối ưu. rong khóa luận này, chúng ta sẽ mô tả lại mô hình
Baumol.
n m
ội ung để xác định lượng tiền mặt tối ưu cần ự trữ trong oanh nghiệp là bao
nhiêu, thông ua việc xác định chi ph giao ịch và chi ph cơ hội cho việc giữ tiền.
ể thực hiện mô hình aumol, chúng ta cần tuân thủ các giả định sau
- hu cầu về tiền trong oanh nghiệp ổn định.
- hông có ự trữ tiền mặt cho m c đ ch an toàn.
- oanh nghiệp có hai hình thức ự trữ là tiền mặt và chứng khoán khả thị.
- hông có rủi ro trong hoạt động đầu tư chứng khoán.
guyên tắc để xác định ức tiền mặt tối ưu được xác định mà tại đó, tổng chi
ph của việc giữ tiền là nhỏ nhất.
ổng chi ph bao g m chi ph giao ịch và chi ph cơ hội. rong đó, chi ph
giao ịch là chi ph liên uan đến việc chuyển đổi từ tài sản đầu tư thành tiền. hi ph
cơ hội là chi ph mất đi o giữ tiền mặt khiến cho tiền mặt không sử ng để đầu tư
sinh lời.
Chi phí g ): TrC =
T
C
× F
Thang Long University Library
15
rong đó
T: ổng nhu cầu về tiền trong năm
C: uy mô một lần bán chứng khoán
F: hi ph cố định của một lần bán chứng khoán
O ): OC =
C
2
× K
Trong đó
C
2
: ức ự trữ tiền mặt trung bình
K :Lãi suất đầu tư chứng khoán
ậy, tổng chi ph
TC = TrC + OC =
T
C
x F +
C
2
x K
ổng chi ph là một hàm của . ể tổng chi ph là nhỏ nhất thì đạo hàm cấp một
của phải bằng và mức ự trữ tiền tối ưu là:
C* =
2×T×F
K
rong đó * là mức ự trữ tiền tối ưu.
ậy, tại mức = * ta được min.
ồ th 1.1. M c d tr ti n mặt t
Chi phí giữ tiền mặt
TC
OC
TrC
C* Tiền mặt (C)
16
Mô hình của Baumol hoạt động tốt với điều kiện doanh nghiệp thực hiện dự trữ
tiền mặt một cách đều đặn. uy nhiên điều này không thường xảy ra trong thực tế vì
nhu cầu chi tiêu tiền mặt của doanh nghiệp không phải lúc nào cũng đều nhau, mà ph
thuộc vào chu kỳ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
au khi xác định được mức t n u tiền mặt tối ưu, nên có những ch nh sách
và ui trình uản l để giảm thiểu rủi ro và thất thoát.
n ản
- ố lượng tiền mặt tại u giới hạn mức thấp chỉ để đáp ứng những nhu cầu
thanh toán không thể chi trả ua ngân hàng. u tiên lựa chọn nhà cung cấp có tài
khoản ngân hàng. hanh toán ua ngân hàng có t nh minh bạch cao, giảm thiểu rủi ro
gian lận, đáp ứng yêu cầu pháp luật liên uan.
- Xây ựng uy trình thu chi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, bao g m anh sách
các mẫu bảng biểu, chứng từ hợp đ ng kinh tế, hóa đơn, phiếu nhập kho, biên bản
giao nhận... . Xác định uyền và hạn mức phê uyệt của các cấp uản l trên cơ s
uy mô của từng oanh nghiệp. ưa ra uy tắc r ràng về trách nhiệm và uyền hạn
của các bộ phận liên uan đến uá trình thanh toán để việc thanh toán iễn ra thuận lợi
và chính xác.
- uân thủ nguyên tắc bất kiêm nhiệm, tách bạch vai trò của kế toán và thủ u .
ó kế hoạch kiểm kê u thường xuyên và đột xuất, đối chiếu tiền mặt t n u thực tế,
sổ u với số liệu kế toán . ối với tiền gửi ngân hàng, định kỳ đối chiếu số ư giữa sổ
sách kế toán của oanh nghiệp và số ư của ngân hàng để phát hiện kịp thời và xử l
các khoản chênh lệch nếu có.
ản n n n n
Lu ng tiền ra và vào công ty iễn ra liên t c. ặc mức độ mỗi thời điểm
ph thuộc vào nhiều nhân tố, xây ựng mô hình cơ bản uản l tiền cho tất cả các
công ty không kể uy mô, ngành, hay tình trạng của nền kinh tế là uan trọng. Hai
kh a cạnh ch nh của uản l tiền đề cập đến giảm thời gian thu tiền ua hệ thống thu
tiền và uản l lu ng tiền ra thông ua hệ thống chi tiêu tiền. ối với hệ thống thu
tiền, cố gắng làm giảm thời gian thu tiền ua hệ thống. gược lại, đối với hệ thống
chi tiền, kiểm soát và trì hoãn òng tiền ra đến mức có thể mà không làm giảm
lòng tin của các nhà cung cấp.
Thang Long University Library
17
ắ : lựa chọn trên cơ s so sánh
chi ph tăng thêm với lợi ch tăng thêm giữa phương thức thu tiền hiện tại với phương
thức đề xuất.
n n n ăn m
ΔB = Δt * TS * I * (1-T)
ΔB :Lợi ch tăng thêm
Δt : ố ngày thu tiền rút ngắn được thay đổi thời gian chuyển tiền, t nh theo
ngày
TS : uy mô chuyển tiền
I :Lãi suất đầu tư ngày
T : huế suất thuế thu nhập
n ăn m:
ΔC = (C2-C1) * (1-T)
Δ = hi ph tăng thêm
n n:
ếu ΔC > Δ thì giữ nguyên phương thức hiện tại.
ếu ΔC < Δ thì chuyển sang phương thức mới.
ếu ΔC = Δ thì bàng uan với hai phương thức, t y thuộc lựa chọn.
hương pháp phân t ch phương thức thu tiền ựa trên nguyên tắc so sánh lợi
nhuận tăng thêm và chi ph tăng thêm là một phương pháp hoàn toàn linh hoạt. ó có
thể áp ng theo mỗi đơn vị hay tổng số, và theo ngày hay theo năm. ừ đó có thể
xác định cho mình phương thức hiệu uả nhất khi thiết kế hệ thống thu tiền của công
ty, sao cho giảm thiểu tối đa thời gian chuyển tiền để tăng hiệu uả hoạt động của .
n m n n n m m n hay còn gọi là uản l anh m c
đầu tư chứng khoán khả thị
đ
ận ng ngu n vốn nhàn rỗi để đầu tư vào các cơ hội kinh oanh trên thị trường
nhằm m c tiêu sinh lời.
18
ầ
ác tiêu chu n để lựa chọn đầu tư bao g m rủi ro kinh tế vĩ mô, rủi ro lạm
phát và giảm phát, rủi ro riêng phát hành, rủi ro uốc tế, khả năng thanh toán, sức
sinh lời.
- ủi ro kinh tế vĩ mô các điều kiện kinh tế vĩ mô thay đổi từ b ng nổ đến suy
thoái sẽ ẫn đến sự thay đổi lãi suất thị trường. hi lãi suất thị trường tăng, giá thị
trường của các công c nợ t n lại sẽ giảm. hi lãi suất thị trường giảm, giá của các
khoản nợ t n lại tăng. ủi ro này được đặc trưng b i hệ số rủi ro β
- ủi ro lạm phát và giảm phát thay đổi lạm phát kỳ vọng có thể tác động trực
tiếp đến lãi suất thị trường. o đó lạm phát ự kiến là một trong những điều kiện kinh
tế vĩ mô ảnh hư ng đến giá và thu nhập trên thị trường của các chứng khoán khả thị.
- ủi ro riêng của phát hành cần phải uan tâm đến khả năng của phát
hành chứng khoán khả thị trả lãi và gốc có đúng hạn hay không.
- ủi ro uốc tế xuất hiện nếu chứng khoán khả thị được đầu tư là tiền ngoài tệ,
chứng chỉ tiền gửi phát hành b i chi nhánh nước ngoài hay các công ty nước ngoài
phát hành thương phiếu . ặc rủi ro này thường là rất nhỏ, song vẫn nên xem
x t c n thận.
- hả năng thanh khoản cần xem x t thận trọng để tránh trường hợp xấu
nhất có thể xảy ra.
- ức sinh lời ử ng mô hình định giá tài sản vốn
Ki = Krf + ( Km-Krf ) * βi
Ki : ỷ lệ sinh lời kì vọng của i
Krf : ỷ lệ lãi suất khi không có rủi ro
Km : ỷ suất sinh lời trung bình của thị trường
Βi : ức rủi ro của i
hông ua đánh giá sức sinh lời, đây là yếu tố uan trọng để uyết định có
nên đầu tư những đ ng vốn nhàn rỗi của mình để tăng ngu n thu cho hay không.
h nh sách uản l vốn bằng tiền hiệu uả sẽ giúp đáp ứng được các nhu cầu
hoạt động thông thường, tận ng cơ hội đầu tư kinh oanh và uy trì vị thế t n ng
của . o tiền là huyết mạch của nên các nhà uản l cần uan tâm đặc biệt đến
công tác này.
Thang Long University Library
19
1.2.1.2. ản ản ả
rong uá trình X o nhiều nguyên nhân khác nhau thường t n tại một khoản
vốn trong uá trình thanh toán các khoản phải thu, phải trả. ỷ lệ các khoản phải thu
trong các có thể khác nhau, thường chiếm từ - trên tổng của .
m ơ ản c a khoản m c phải thu khách hàng
Khoản phải thu là số tiền khách hàng nợ doanh nghiệp do mua chịu hàng hóa
hoặc dịch v . ỗi đều có khoản m c này các mức độ khác nhau.
Kiểm soát khoản phải thu liên uan đến việc đánh đổi giữa lợi nhuận và rủi ro.
Nếu không bán chịu hàng hóa thì sẽ mất đi cơ hội m rộng số lượng sản ph m tiêu th
và oanh thu sẽ không được gia tăng. ếu bán chịu hàng hóa quá nhiều thì chi phí cho
khoản phải thu tăng có nguy cơ phát sinh các khoản nợ khó đòi, o đó, rủi ro không
thu h i được nợ cũng gia tăng. uản l khoản phải thu hiệu uả sẽ giảm thời gian thu
h i nợ, từ đó tăng thời gian uay vòng vốn và hiệu uả H .
ản ng t i quy mô các khoản phải thu c a doanh nghi p g m:
- hối lượng sản ph m - hàng hoá bán chịu cho khách hàng áp ng phương
thức bán chịu để khuyến kh ch tiêu ng, điều này làm tăng một số chi ph nhưng đổi
lại lại có thể tăng thêm lợi nhuận nhờ m rộng số lượng sản ph m được tiêu th .
- ự thay đổi theo thời v của oanh thu đối với các sản xuất có t nh chất
thời v , trong thời kì sản ph m có nhu cầu tiêu th lớn thì cần khuyến kh ch tiêu th để
thu h i vốn.
- iới hạn của lượng vốn phải thu h i lượng vốn phải thu h i uá lớn sẽ tăng rủi
ro khi thực hiện phương thức bán chịu.
- Mức độ quan hệ và độ tín nhiệm của khách hàng với doanh nghiệp.
- hời hạn bán chịu và ch nh sách t n ng của mỗi có ui mô lớn, tiềm
lực tài ch nh mạnh, sản ph m có đặc điểm sử ng lâu bền thì kì thu tiền bình uân ài
hơn các t vốn, sản ph m ễ hư hao, khó bảo uản.
ản ản ả
ể đánh giá uản l các khoản phải thu phải trải ua bước ch nh xây ựng
ch nh sách, phân t ch năng lực t n ng của H, phân t ch đánh giá và theo i các
khoản phải thu.
n n ơn m i
Nguyên t ơ ản n n ng:
- Khi lợi ch gia tăng lớn hơn chi ph gia tăng, oanh nghiệp nên cấp tín d ng.
20
- Lợi ch gia tăng nhỏ hơn chi ph gia tăng, oanh nghiệp nên thắt chặt tín d ng.
- rường hợp cả lợi ch và chi ph đều giảm thì doanh nghiệp cần xem xét phần
chi phí tiết kiệm được có đủ b đắp cho phần lợi ích bị giảm đi không.
Khi xây dựng chính sách bán chịu, cần đánh giá k ảnh hư ng của chính sách
bán chịu tới lợi nhuận của doanh nghiệp. iêu thức đánh giá như sau
- Dự kiến quy mô sản ph m hàng hoá dịch v tiêu th .
- Giá bán sản ph m, dịch v nếu bán chịu hoặc không bán chịu.
- Các chi phí phát sinh do việc tăng thêm các khoản nợ.
- ánh giá mức chiết khấu (thanh toán) có thể chấp nhận
n năn c tín d ng c a khách hàng
ể thực hiện việc cấp tín d ng cho khách hàng thì điều đầu tiên doanh nghiệp xây
ựng được một tiêu chu n t n ng hợp l r i phân t ch năng lực tín d ng của khách
hàng, nếu khả năng t n ng ph hợp với tiêu chu n đặt ra thì thực hiện. hi phân t ch
khả năng t n ng của khách hàng doanh nghiệp lưu đến các tiêu chu n sau:
- Ph m chất, tư cách t n ng: Tiêu chu n này nói lên tinh thần trách nhiệm của
khách hàng trong việc trả nợ. iều này được phân tích thông qua việc trả nợ của khách
hàng với doanh nghiệp hoặc với các doanh nghiệp khác.
- ăng lực trả nợ: Phân tích thông qua chỉ tiêu về khả năng thanh toán nhanh, ự
trữ ngân qu của doanh nghiệp.
- Vốn của khách hàng .
- Tình hình chung của nền kinh tế và của ngành.
- Tài sản thế chấp, cầm cố.
Việc thiết lập các tiêu chu n tín d ng của doanh nghiệp phải đạt được sự ung
hòa giữa khả năng của và nhu cầu của khách hàng về hàng hóa ịch v của .
Nếu tiêu chu n tín d ng cao sẽ làm giảm lượng khách hàng tiềm năng ẫn đến giảm
lợi nhuận. Nếu tiêu chu n quá thấp, lượng khách hàng tăng ạt sẽ ẫn đến rủi ro cao
và các chi ph đòi nợ, thu tiền, chiết khấu và chi phí sử d ng vốn tăng.
n n ản tín d n ngh
hỉ tiêu là chỉ tiêu cơ bản ng để đánh giá khoản t n ng được đề nghị.
sẽ kết hợp phân t ch thông tin rủi ro và phân t ch các mô hình khi xem x t
phương án và phương án.
Thang Long University Library
21
Quy nh tín d n em é ơn n p tín d ng
ô hình cơ bản :
NPV = CFt - CF0
CF0 = VC × S ×
ACP
365
CFt = [S×(1-VC) – S×BD – CD] × (1-T)
rong đó :
CFt :Dòng tiền sau thuế mỗi giai đoạn
CF0 : Giá trị doanh nghiệp đầu tư vào khoản phải thu khách hàng
VC : Tỷ lệ chi phí biến đổi trên doanh thu
S : Doanh thu dự kiến mỗi kì
ACP : Thời gian thu tiền bình quân tính theo ngày
BD : Tỷ lệ nợ xấu trên dòng tiền vào từ bán hàng
CD : Lu ng tiền ra tăng thêm của bộ phận tín d ng
T : Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
k : Tỷ lệ thu nhập yêu cầu sau thuế
Sau khi tính toán NPV, doanh nghiệp quyết định dựa trên cơ s :
NPV > 0: Cấp tín d ng
NPV = 0: Bàng quan
NPV < 0: Không cấp tín d ng
Quy nh tín d n em é ơn n p tín d ng
B ng 1.1. C p tín d ng và không c p tín d ng
Chỉ tiêu Không c p tín d ng C p tín d ng
Số lượng bán (Q) Q0 Q1 (Q1 > Q0)
Giá bán (P) P0 P1 (P1 > P0)
Chi phí sản xuất bình quân (AC) AC0 AC1 (AC1 > AC0)
Xác suất thanh toán 100% h h ≤
Thời hạn nợ 0 T
Tỷ suất chiết khấu 0 R
hương án hông cấp tín d ng
NPV = P0Q0 – AC0Q0
22
hương án ấp tín d ng
NPV1 =
P1Q1h
(1 + R)
- AC1Q1
Doanh nghiệp đưa ra uyết định dựa trên cơ s so sánh NPV và NPV1
NPV > NPV1: Không cấp tín d ng
NPV = NPV1: Bàng quan
NPV < NPV1: Cấp tín d ng
Quy nh tín d ng k t h p s d ng thông tin r i ro tín d ng
B ng 1.2. S d ng và không s d ng thông tin rủi ro tín d ng
Chỉ tiêu
Không s d ng thông
tin rủi ro tín d ng
S d ng thông tin
rủi ro tín d ng
Số lượng bán (Q) Q1 Q1h
Giá bán (P) P1 P1
Chi phí sản xuất bình quân (AC) AC1 AC1
Chi phí thông tin rủi ro 0 C
Xác suất thanh toán H 100%
Thời hạn nợ T T
Tỷ suất chiết khấu R R
hương án hông sử d ng thông tin rủi ro
NPV1 =
P1Q1h
(1 + R)
- AC1Q1
hương án ử d ng thông tin rủi ro
NPV2 =
P1Q1h
(1 + R)
- AC1Q1h – C
Doanh nghiệp đưa ra uyết định dựa trên cơ s so sánh NPV1 và NPV2:
NPV1 > NPV2: Cấp tín d ng không sử d ng thông tin rủi ro tín d ng
NPV1 = NPV2: Bàng quan
NPV1 < NPV2: Cấp tín d ng sử d ng thông tin rủi ro tín d ng
Thang Long University Library
23
e ản phải thu
Sắp xế “ ” ủa các kho n ph i thu
ác nhà uản lý sắp xếp các khoản thu theo độ dài thời gian để theo dõi và có
biện pháp giải quyết thu nợ khi đến hạn và có chính sách dự phòng thích hợp.
đ nh s n ph i thu
ác khoản phải thu sẽ hoàn toàn không chịu ảnh hư ng b i yếu tố thay đổi mùa
v theo mùa v của doanh số bán. DN hoàn toàn có thể thấy được nợ t n đọng của
khách hàng nợ doanh nghiệp.
D phòng ph ó đ
ể giảm thiểu rủi ro do không thu h i được các khoản nợ, người ta thực hiện
trích lập dự phòng, đây là công tác quan trọng để đảm bảo giá trị và tính an toàn của
khoản m c này. Mức trích lập này ph thuộc vào tình hình các khoản nợ và năng lực
tài chính của doanh nghiệp.
n ản ả ả ả
n ả n ả ả
ất kỳ một nào cũng bị chiếm ng vốn và lại đi chiếm ng vốn của
khác. hỉ tiêu này phản ánh tình hình tài sản của .
Hệ số nợ phải trả, nợ phải thu =
Phần vốn đi chiếm d ng
Phần vốn bị chiếm d ng
ếu tỷ số lớn hơn chứng tỏ số vốn của bị chiếm ng lớn hơn so với số
vốn mà đi chiếm ng và ngược lại. hực tế cho thấy cho thấy sự b đắp giữa
khoản đi chiếm ng với khoản bị chiếm ng. à tỷ lệ này ph thuộc vào ch nh sách
uản l L và nợ ngắn hạn của .
Vòn ản ả
òng uay các khoản phải thu =
Doanh thu thuần
Số ư các khoản phải thu
hỉ tiêu này phản ánh tốc độ chuyển đổi các khoản phải thu thành tiền mặt của
. òng uay càng lớn, chứng tỏ tốc độ thu h i các khoản phải thu nhanh là tốt, vì
nhanh chóng thu h i vốn để tái đầu tư và giảm rủi ro khi cung cấp t n ng cho
khách hàng.
24
ỳ n n n
ỳ thu tiền trung bình phản ánh số ngày cần thiết để thu h i được các khoản phải
thu số ngày của một vòng uay các khoản phải thu . òng uay các khoản phải thu
càng lớn thì kỳ thu tiền trung bình càng nhỏ và ngược lại.
Kỳ thu tiền
trung bình
=
365
(ngày)Vòng quay các khoản phải thu
=
ố ư các khoản phải thu
x 365
oanh thu thuần
ỳ thu tiền trung bình cao hay thấp trong nhiều trường hợp chưa thể có kết luận
chắc chắn, mà còn phải xem x t lại các m c tiêu và ch nh sách của như m c tiêu
m rộng thị trường, ch nh sách t n ng của .
ản n n
Hàng t n kho là tất cả những ngu n lực dự trữ nhằm đáp ứng cho nhu cầu hiện
tại hoặc tương lai. Hàng t n kho không chỉ có t n kho thành ph m mà còn có t n kho
sản ph m d dang, t n kho nguyên vật liệu/linh kiện và t n kho công c d ng c dùng
trong sản xuất…
Trong một doanh nghiệp, hàng t n kho bao giờ cũng là một trong những tài sản
có giá trị lớn nhất trên tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp đó. hông thường giá trị
hàng t n kho chiếm 40% - 50% tổng giá trị tài sản của một doanh nghiệp. Chính vì lẽ
đó, việc kiểm soát tốt hàng t n kho luôn là một vấn đề hết sức cần thiết và chủ yếu
trong quản lý L
n n n n n
iêu ch để đánh giá một mô hình t n kho hiệu quả thường là tối thiểu hóa chi
phí t n kho.
t hàng:
Là toàn bộ chi phí có liên quan đến việc thiết lập đơn hàng bao g m: chi phí tìm
ngu n hàng, thực hiện uy trình đặt hàng (giao dịch, ký kết hợp đ ng, thông báo qua lại)
và các chi phí chu n bị và thực hiện việc vận chuyển hàngđến kho của doanh nghiệp.
n trữ):
Là những chi phí phát sinh trong thực hiện hoạt động t n trữ. Những chi phí này
có thể thống kê theo bảng 1.3 như sau
Thang Long University Library
25
B ng 1.3.
Nhóm chi phí
ỷ
ồ
1. hi ph sử ng thiết bị, phương tiện
- iền thuê, khấu hao ng c , thiết bị
- hi ph năng lượng
- hi ph vận hành thiết bị
hiếm -10%
2. hi ph sử ng thiết bị, phương tiện
- iền thuê, khấu hao ng c , thiết bị
- hi ph năng lượng
- hi ph vận hành thiết bị
hiếm -3,5%
3. hi ph về nhân lực cho hoạt động giám sát
uản l
hiếm -5%
4. h tổn cho việc đầu tư vào hàng t n kho
- h tổn cho việc vay mượn vốn
- huế đánh vào hàng t n kho
- ảo hiểm cho hàng t n kho
hiếm -24%
. hiệt hại của hàng t n kho o mất mát, hư
hỏng hoặc không sử ng được
hiếm -5%
: - H y )
Tỷ lệ các loại chi phí trên chỉ có nghĩa tương đối, chúng ph thuộc vào từng
loại doanh nghiệp, địa điểm phân bố, lãi suất hiện hành. hông thường chi ph lưu kho
hàng năm chiếm xấp xỉ 40% tổng giá trị hàng dự trữ.
Chi phí mua hàng:
Là chi ph được tính từ khối lượng hàng của đơn hàng và giá mua một đơn vị.
hông thường chi phí mua hàng không ảnh hư ng đến mô hình t n kho trừ mô hình
khấu trừ theo số lượng.
Chi phí thi u hàng:
Là chi phí phản ánh kết quả về kinh tế khi hết hàng trong kho. Việc hết hàng
trong kho sẽ dẫn đến trường hợp:
- Thứ nhất, bắt khách hàng phải chờ cho tới khi có hàng. iều này có thể làm mất
đi thiện chí muốn hợp tác với doanh nghiệp trong tương lai của khách hàng;
- Thứ hai, nếu không có s n hàng thì sẽ mất đi cơ hội bán hàng. hư vậy, tiền lời
bị mất o bán được ít hàng và thiện cảm của khách hàng bị giảm sẽ làm giảm sút tiềm
năng bán hàng trong tương lai.
26
b) Các mô hình t n kho
ì đặt hàng theo lô s n xu t (POQ – Production Order
Quantity Model:
rong mô hình E , chúng ta đã giả định toàn bộ lượng hàng của một đơn hàng
được nhận ngay trong một chuyến hàng. Tuy nhiên, có những trường hợp doanh
nghiệp nhận hàng dần dần trong một thời gian nhất định. rong trường hợp như thế
chúng ta phải tìm kiếm một mô hình đặt hàng khác với EOQ. Một biến thể của mô
hình E cơ bản là mô hình lượng đặt hàng theo lô sản xuất (POQ).
ô hình lượng đặt hàng theo lô sản xuất được áp d ng trong trường hợp lượng
hàng được đưa đến một cách liên t c, hàng được tích lu dần cho đến khi lượng đặt
hàng được tập kết hết. ô hình này cũng được áp d ng trong trường hợp doanh nghiệp
vừa sản xuất vừa bán hoặc doanh nghiệp tự sản xuất lấy vật liệu để dùng.
Mô hình kh u trừ theo s ng (QDM – Quantity Discount Model)
ể tăng oanh số bán hàng, nhiều công ty thường đưa ra ch nh sách giảm giá khi
người mua mua với số lượng lớn. h nh sách bán hàng như vậy được gọi là bán hàng
khấu trừ theo số lượng mua. Nếu chúng ta mua với số lượng lớn sẽ được hư ng giá
thấp. hưng lượng dự trữ sẽ tăng lên và o đó chi ph lưu kho sẽ tăng. X t về mức chi
ph đặt hàng thì lượng đặt hàng tăng lên, sẽ dẫn đến chi ph đặt hàng giảm đi. c tiêu
đặt ra là chọn mức đặt hàng sao cho tổng chi phí về hàng dự trữ hàng năm là b nhất.
rường hợp này ta áp d ng mô hình khấu trừ theo số lượng DQM.
ì đặt hàng kinh tế n (EOQ – The Basic Economic Order
Quantity Model)
Mô hình này là một trong những k thuật kiểm soát t n kho phổ biến và lâu đời
nhất, nó được nghiên cứu và đề xuất từ năm o ông For . W. Harris đề xuất,
nhưng đến nay nó vẫn được hầu hết các doanh nghiệp sử d ng. Khi sử d ng mô hình
này, người ta phải tuân theo các giả định quan trọng sau đây
(1) Nhu cầu vật tư trong năm được biết trước và ổn định không đổi);
(2) Thời gian chờ hàng (kể từ khi đặt hàng cho tới khi nhận hàng không thay đổi
và phải được biết trước;
(3) Sự thiếu h t dự trữ hoàn toàn không xảy ra nếu đơn hàng được thực hiện đúng;
(4) Toàn bộ số lượng đặt mua hàng được nhận cùng một lúc;
(5) Không có chiết khấu theo số lượng.
Thang Long University Library
27
Theo mô hình này có 2 loại chi ph thay đổi theo lượng đặt hàng là chi ph lưu
kho và chi ph đặt hàng. hư vậy, m c tiêu của mô hình này là nhằm làm tối thiểu hóa
tổng chi ph đặt hàng và chi ph lưu kho. Hai chi ph này phản ứng ngược chiều nhau.
hi uy mô đơn hàng tăng lên, t đơn hàng hơn được yêu cầu làm cho chi ph đặt hàng
giảm, trong mức dự trữ bình quân sẽ tăng lên, đưa đến tăng chi ph lưu kho.
ô hình được minh họa bằng hình vẽ ưới đây
ồ th 1.2. M c d tr kho t
c) Trích l p d phòng giảm giá hàng t n kho
ể giảm thiểu rủi ro o giảm giá hàng t n kho cho , người ta thường tiến
hành tr ch lập ự phòng giảm giá. ây là công tác uan trọng để đảm bảo giá trị của
khoản m c này.
Nếu giá trị thuần của hàng t n kho có thể thực hiện thấp hơn giá trị ghi sổ của
hàng t n kho thì doanh nghiệp trích lập dự phòng giảm giá hàng t n kho. Mức trích
lập ph thuộc vào khối lượng hàng t n kho giảm giá và chênh lệch giữa giá trị thuần
có thể thực hiện và giá trị ghi sổ. Khoản dự phòng giảm giá hàng t n kho sẽ được tính
vào giá vốn hàng bán.
n n n
òn n n
ố vòng uay hàng t n kho là số lần mà hàng hoá t n kho bình uân luân
chuyển trong kỳ.
Tổng chi phí
Chi phí dự trữ
Chi phí đặt hàng
Số lượng đặt hàngQ*
Chi phí
28
ố vòng uay hàng t n kho càng cao thì việc kinh oanh được đánh giá càng
tốt, b i lẽ chỉ đầu tư cho hàng t n kho thấp nhưng vẫn đạt được oanh số cao. ố
vòng uay hàng t n kho được xác định theo công thức
ố vòng uay
hàng t n kho
=
iá vốn hàng bán
Hàng t n kho
n òn n n
hản ánh số ngày trung bình của một vòng uay hàng t n kho.
hời gian uay
vòng hàng t n kho
=
365
(ngày)
ố vòng uay hàng t n kho
1.2.2. ồ
1.2.2.1. n
uản l L là việc các oanh nghiệp sử ng và ph n bổ hợp l các khoản vốn
bằng tiền, hàng t n kho, các khoản phải thu, đầu tư tài ch nh ngắn hạn nhằm tối đa hóa
lợi nhuận. ỗi DN có thể lựa chọn một ch nh sách uản l L riêng ph hợp với cơ
cấu vốn cũng như đặc điểm kinh oanh của từng , điều đó ẫn tới việc uản l
L tại mỗi oanh nghiệp sẽ mang những đặc điểm khác nhau. uy vậy, ch nh sách
uản l L sẽ ựa trên nguyên tắc chung đó là kết hợp các mô hình uản l L
và mô hình uản l nợ ngắn hạn của trên cơ s của nguyên tắc tương th ch.
n ơn ầu tư lâu ài vào tài sản cần được tài trợ b i ngu n tài
ch nh thường xuyên, và tài sản tạm thời được tài trợ b i ngu n tài ch nh tạm thời.
tư ng n chứa trong nguyên tắc tương th ch là t nh tương th ch, hay làm cân bằng, các
đặc t nh lu ng tiền tạo ra từ tài sản với kì hạn của ngu n tài trợ. ăng tạm thời trong
L cần được đảm bảo b i ngu n vốn ngắn hạn mà có thể hoàn trả khi đầu tư vào
L giảm. ăng L thường xuyên hay cần nhiều thời gian hơn để chuyển
đổi ra thành tiền. o đó cần huy động ngu n tài ch nh ài hạn.
ựa trên nguyên tắc ó, thường áp ng ba ch nh sách uản l L cơ bản:
ch nh sách cấp tiến, ch nh sách thận trọng và ch nh sách ung hòa.
Chính sách n: đây là ch nh sách kết hợp giữa mô hình uản l tài
sản cấp tiến và nợ cấp tiến. Doanh nghiệp sử ng một phần ngu n vốn ngắn hạn để
tài trợ cho . luôn cố gắng uy trì mức thấp của toàn bộ L , chỉ giữ một
mức tối thiểu tiền và chứng khoán khả thị trong tay, kết hợp với ch nh sách uản l có
hiệu uả và khả năng vay ngắn hạn để đáp ứng các nhu cầu về vốn.
Thang Long University Library
29
ì 1. ế
ồ
: n - S ũ ế )
h nh sách có những đặc điểm sau
+ ức L thấp nhưng được uản l cấp tiến và có hiệu uả. ông ty chỉ giữ
một mức tối thiểu tiền và chứng khoán khả thị trong tay, và ựa vào ch nh sách uản
l hiệu uả và khai thác triệt để khả năng vay ngắn hạn để đáp ứng các nhu cầu về vốn
của . ối với uản l hàng lưu kho và phải thu khách hàng cũng được uy trì
mức thấp.
+ hời gian uay vòng tiền ngắn. h nh sách uản l cấp tiến rút ngắn thời gian
uay vòng tiền. Lưu rằng
y
ằng cách giảm mức trung bình của cả H và hàng lưu kho, ẫn đến tăng
vòng uay và rút ngắn thời gian uay vòng tiền.
+ hả năng thanh toán ngắn hạn của công ty không được đảm bảo ông ty chỉ
ựa vào ch nh sách uản l có hiệu uả và vay ngắn hạn để đáp ứng mọi nhu cầu về
vốn không ự báo trước. o đó có thể ẫn đến trình trạng oanh nghiệp mất khả năng
thanh toán nếu không kịp đáp ứng nhu cầu bất thường.
+ o luôn uy trì L mức tối thiểu nên giảm thiểu được nhiều chi ph
như chi ph lưu kho, chi ph lãi vay, chi ph uản l ...và oanh thu cao hơn k o theo
chỉ số E cao hơn.
+ ới các yếu tố khác không đổi, rủi ro càng cao, thu nhập yêu cầu càng cao và
ngược lại. hi áp ng ch nh sách uản l tài sản cấp tiến có thể gặp các rủi ro như
khả năng cạn kiệt tiền o lượng tiền nắm giữ mức tối thiểu, ự trữ hàng lưu kho thấp
có thể ẫn đến mất oanh thu khi lượng hàng hết.
đ
đ
ắ
30
Chính sách n n là sự kết hợp giữa mô hình uản l tài sản thận
trọng và nợ thận trọng. oanh nghiệp luôn uy trì L mức tối đa và nợ ngắn hạn
mức thấp. o đó, oanh nghiệp sử ng một phần ngu n vốn ài hạn để tài trợ cho
L .
ì 2.
ồ
: n - S ũ ế )
h nh sách này có những đăc điểm sau
+ hả năng thanh toán được đảm bảo o oanh nghiệp luôn uy trì L mức
độ tối đa luôn đủ để trả các khoản nợ ngắn hạn.
+ nh ổn định của ngu n vốn cao o ngu n vốn huy động chủ yếu từ ngu n dài
hạn, DN có thể sử ng ngu n vốn này đầu tư vào hoạt động X mà chưa phải lo
ngay đến việc trả nợ.
+ hi ph huy động vốn cao o các khoản phải thu khách hàng mức cao nên chi
ph uản l cũng cao. Hàng lưu kho được giữ mức độ tối đa làm tăng chi ph lưu kho
và các khoản ự phòng giảm giá hàng t n kho. Lãi suất cho vay ài hạn cũng cao hơn
so với lãi suất cho vay ngắn hạn.
+ h nh sách này sẽ giúp oanh nghiệp giảm bớt được các rủi ro như biến động
tăng giá thành sản ph m o ự trữ hàng t n kho mức cao… uy nhiên thu nhập
không cao o phải chịu chi ph cao hơn như chi ph uản l , chi ph lưu kho, chi ph
lãi vay… làm cho E giảm.
Chính sách dung hòa: kết hợp ưu nhược điểm của ch nh sách cấp tiến và
ch nh sách thận trọng.
ựa trên cơ s của nguyên tắc tương th ch L được tài trợ hoàn toàn bằng
ngu n ngắn hạn và được tài trợ bằng ngu n ài hạn. h nh sách ung hoà có
đặc điểm kết hợp uản l tài sản thận trọng với nợ cấp tiến hoặc kết hợp uản l tài
đ
đ
ắ
Thang Long University Library
31
sản cấp tiến với nợ thận trọng. uy nhiên, trên thực tế, để đạt được trạng thái tương
th ch không hề đơn giản o vấp phải những vấn đề như sự tương th ch kỳ hạn, lu ng
tiền hay khoảng thời gian, o vậy ch nh sách này chỉ cố gắng tiến tới trạng thái tương
th ch, ung hòa rủi ro và tạo ra mức thu nhập trung bình hạn chế nhược điểm của hai
chính sách trên.
ì 3.
ồ
: - S ũ ế )
1.2.2.2. n n n n
hư vậy ngu n ch nh để tài trợ cho L là nợ H. ợ H bao g m t n ng
thương mại và phải trả người bán.
Tín d n ơn m i
Hình thức này được tạo nên khi đối tác cung cấp dịch v cho doanh nghiệp
nhưng chưa phải trả tiền ngay, doanh nghiệp có thể sử d ng các khoản phải trả khi
chưa đến kỳ hạn thanh toán với khách hàng như một ngu n vốn bổ sung để tài trợ cho
các nhu cầu L ngắn hạn của mình.
Số lượng hàng hóa, dịch v mua chịu và thời hạn mua chịu sẽ quyết định đến quy
mô ngu n vốn tín d ng thương mại, giá trị hàng hóa và dịch v mua chịu càng lớn,
thời hạn mua chịu càng dài thì ngu n vốn tín d ng càng lớn. Tình hình tài chính của
người mua và người bán, chiết khấu giảm giá hàng bán, tính chất kinh tế và khả năng
cạnh tranh của sản ph m được cung cấp là các nhân tố chính ảnh hư ng đến thời hạn
mua chịu.
- u điểm: Là hình thức tín d ng thông thường, giản đơn và tiện lợi trong hoạt
động kinh doanh. Doanh nghiệp có thể đánh giá khả năng thu nợ hay rủi ro của loại
hình này thông qua việc hiểu biết về khách hàng của mình.
đ
đ
ắ
32
- hược điểm: Việc mua chịu nhiều sẽ dẫn đến tăng hệ số nợ của doanh nghiệp
từ đó làm tăng nguy cơ phá sản vì vậy doanh nghiệp cần tính toán, cân nhắc sử d ng
loại hình tín d ng này, chỉ sử d ng như ngu n tài trợ ngắn hạn và cần hạn chế việc bị
khách hàng chiếm d ng vốn là các khoản phải thu trong quá trình thanh toán.
Tín d ng ngân hàng
Tín d ng ngân hàng được sử d ng như một ngu n tài trợ cho doanh nghiệp khi
nhu cầu L gia tăng. L có đặc điểm là luân chuyển nhanh nên các thường sử
ng các khoản vay ngăn hạn.
Các nguyên tắc cơ bản của việc vay vốn là sử d ng số tiền vay đúng m c đ ch và
có hiệu quả, phải có tài sản đảm bảo, phải hoàn trả đúng hạn và đầy đủ cả số tiền vay
và lãi vay.
Sau khi kiểm trả đầy đủ các điều kiện vay, ngân hàng hoặc các tổ chức tín d ng
sẽ xác định c thể doanh nghiệp thuộc đối tượng cho vay là gì và thời hạn cho vay là
bao lâu. ối tượng cho vay L thường là vật tư hàng hóa và những chi phí trực tiếp
cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, thời hạn cho vay sẽ căn cứ vào
thời gian quay vòng vốn vay, khả năng trả nợ và thời gian sử d ng vốn vay của doanh
nghiệp.
ó hai phương pháp vay vốn ch nh, đó là vay thông thường và vay luân chuyển.
ay thông thường là phương pháp mà ngân hàng sẽ căn cứ vào từng loại vật tư c thể,
từng khâu kinh doanh hoặc kế hoạch, phương án kinh oanh của doanh nghiệp. Cho
vay luân chuyển là phương pháp mà việc giải ngân ph thuộc vào tình hình nhập và
xuất vật tư hàng hóa của doanh nghiệp.
Việc sử d ng vốn vay từ tín d ng ngân hàng giúp doanh nghiệp khắc ph c được
những khó khăn về vốn và phân tán rủi ro trong kinh oanh. hưng uyết định dùng
phương án vay vốn này cần được dựa trên sự phân t ch đánh giá khả năng trả nợ, chi
phí sử d ng vốn vay và lựa chọn k ngân hàng cho vay.
ơn u
hương phiếu là giấy chứng nhận trả tiền của một doanh nghiệp mua hàng cam
kết với người bán, người s hữu thương phiếu có quyền đòi oanh nghiệp phát hành
thương phiếu trả tiền theo kỳ hạn ghi trên đó, vì vậy nên thương phiếu có thể được
mua bán giữa doanh nghiệp và các tổ chức tín d ng ngân hàng, công ty bảo hiểm hay
giữa các doanh nghiệp với nhau.
Hình thức tài trợ này được xem như loại hình thay thế khá tốt cho việc sử d ng
vốn vay từ ngân hàng vì không bị ràng buộc với ngân hàng, huy động vốn với chi phí
thấp và có thể huy động rộng rãi hơn. uy nhiên loại hình này cũng có nhiều khó khăn
Thang Long University Library
33
như uy mô của ngu n vốn dành s n tùy thuộc vào mức độ ư thừa vốn tạm thời của
các doanh nghiệp cung ứng vốn. Hơn nữa nếu thương phiếu được mua bán qua nhiều
nhà buôn thương phiếu thì khách hàng khó nắm được thực trạng tình hình hoạt động
của doanh nghiệp phát hành, và khi ngân hàng có thể giúp đỡ doanh nghiệp bất cứ lúc
nào gặp khó khăn thì các nhà buôn thương phiếu không đủ khả năng để làm vậy.
1.2.2.3. n ả n n n
n m
Hiệu uả sử ng L của oanh nghiệp là một phạm tr kinh tế phản ánh trình
độ khai thác, sử ng và uản l ngu n vốn nhằm m c tiêu cuối c ng của oanh
nghiệp là tối đa hoá giá trị tài sản của chủ s hữu. Hiệu uả sử ng L được lượng
hoá thông ua hệ thống các chỉ tiêu về khả năng sinh lợi, vòng uay L , tốc độ luân
chuyển vốn, vòng uay hàng t n kho. ó ch nh là uan hệ giữa đầu ra và đầu vào của
quá trình kinh doanh hay là uan hệ giữa toàn bộ kết uả kinh oanh với toàn bộ chi
ph của uá trinh kinh oanh đó được xác định bằng thước đo tiền tệ.
ì vậy, nâng cao hiệu uả sử ng L có nghĩa hết sức uan trọng đối với
uá trinh sản xuất kinh oanh của oanh nghiệp. i nó không những đem lại hiệu
uả thiết thực cho oanh nghiệp và người lao động mà nó còn ảnh hư ng đến sự phát
triển của nền kinh tế uốc ân và toàn xã hội. h nh vì thế các oanh nghiệp phải luôn
tìm ra các biện pháp ph hợp để nâng cao hiệu uả sử ng L .
ỉ
T đ ể
Tốc độ luân chuyển L là chỉ tiêu phản ánh tốc độ quản lý, sử d ng L của
doanh nghiệp. Nó thể hiện tình hình tổ chức về mọi mặt như mua sắm, dự trữ, sản
xuất và tiêu th sản ph m của doanh nghiệp. y nhanh tốc độ luân chuyển L có ý
nghĩa uan trọng góp phần giải quyết nhu cầu về L cho doanh nghiệp, góp phần
nâng cao hiệu quả sử d ng vốn. Chỉ tiêu này cho chúng ta biết số L uay được mấy
vòng trong một chu kỳ kinh doanh. Về phương iện hiệu quả sử d ng L chỉ tiêu
này càng cao càng tốt. iều đó có nghĩa là vòng uay L càng nhiều cho thấy doanh
nghiệp cần it L cần thiết cho kinh oanh, o đó có thể làm giảm L đi vay nếu
doanh nghiệp phải đi vay L để tiến hành sản xuất kinh doanh. nghĩa của việc
tăng nhanh vòng uay L mà vẫn đảm bảo được mức luân chuyển hàng hoá như cũ
thì chỉ cần với một mức L thấp hơn hoặc với mức L như cũ thì đảm bảo luân
chuyển được một khối lượng hàng hoá lớn hơn.
34
L luân chuyển càng nhanh thì hiệu suất sử ng L của càng cao,
tiết kiệm được chi ph càng nhiều và tận ng được vốn để đầu tư vào các cơ hội
khác.
ông thức t nh toán như sau
L =
M
VL
rong đó
L ố lần luân chuyển số vòng uay của L trong kỳ
M ổng mức luân chuyển vốn trong kỳ
VL : L bình uân trong kỳ
ỳ luân chuyển vốn phản ánh số ngày để thực hiện một vòng uay L . hỉ tiêu
này được xác định bằng công thức:
K =
365
L
hay K =
VL x 365
M
rong các công thức nêu trên, tổng mức luân chuyển vốn phản ánh tổng giá trị
luân chuyển của thực hiện trong kỳ, nó được xác định bằng tổng oanh thu trừ đi
các khoản thuế gián thu mà phải nộp cho ngân sách nhà nước.
M c tiết ki m
Mức tiết kiệm L có được do sự thay đổi tốc độ luân chuyển L chỉ tiêu này
được xác định theo công thức:
VTK =
KKH - KBC
KBC
* bqKH
VTK =
VBC - VKH
T
* DTKH
B : Là số L tiết kiệm được
KBC : Số vòng quay L kỳ báo cáo
KKH : Số vòng quay của L kỳ kế hoạch
ObqKH : Số ư L bình quân kỳ kế hoạch
VBC : Số ngày một vòng quay L kỳ báo cáo
VKH : Số ngày một vòng quay L kỳ kế hoạch
DTKH : Doanh số bán hàng kỳ kế hoạch
Thang Long University Library
35
Nếu thời gian luân chuyển L kỳ này ngắn hơn kỳ trước thì doanh nghiệp sẽ
tiết kiệm được L . Số L tiết kiệm được có thể sử d ng vào m c đ ch khác nhằm
nâng cao hiệu quả sử d ng vốn. Nếu thời gian luân chuyển L kỳ này ài hơn kỳ
trước thì doanh nghiệp đã lãng phí L .
Hi u qu s d ng
hỉ tiêu này phản ánh một đ ng L có thể làm ra bao nhiêu đ ng oanh thu.
ố oanh thu tạo ra trên một đ ng L càng lớn thì hiệu uả sử ng L càng cao.
Hiệu uả sử ng L =
éng§L-uVèn
thuÇnthuDoanh
đ
hỉ tiêu này phản ánh số L cần có để đạt được đ ng oanh thu, đây là chỉ tiêu
nghịch đảo của chỉ tiêu hiệu uả sử ng L
Hệ số đảm nhiệm L =
Vèn L­u §éng
Doanh thu thuÇn
ờ ủ
Tỷ suất sinh lời của L =
Lợi nhuận ròng
vốn lưu động bình quân
Chỉ tiêu này cho biết: Cứ một đ ng L tham gia vào hoạt động sản xuất kinh
doanh thì tạo ra nhiều đ ng lợi nhuận. Chỉ tiêu này càng lớn càng tốt.
ặ
CKTM là một thước đo được sử d ng trong phân tích tài chính của doanh
nghiệp, để đánh giá khả năng uản lý dòng tiền của doanh nghiệp.
CKTM =
Th i gian hàng
t n trong kho
+
/ c
ti n hàng v
–
T/G ti n hàng có
th thu h i v c
Con số này càng cao, thì lượng tiền mặt của doanh nghiệp càng khan hiếm cho
hoạt động sản xuất kinh doanh và cho các hoạt động khác như đầu tư. được
tính từ khi chi trả cho các nguyên liệu thô tới khi nhận được tiền mặt trong bán hàng.
Nếu con số này nhỏ sẽ được coi là khả năng uản lý L tốt. gược lại, con số
này lớn có thể được giải thích là: doanh nghiệp phải vay thêm vốn trong khi vẫn phải
chờ khách hàng trả nợ tiền hàng cho mình.
36
Quá trình sản xuất càng ài, lượng tiền mặt mà doanh nghiệp phải vay mướn/huy
động thêm để đầu tư càng lớn. ương tự, thời gian khách hàng thanh toán các hóa đơn
càng lâu, thì giá trị của các hóa đơn càng giảm. Hay nói cách khác, tài khoản có thể
thu h i về được làm giảm L của doanh nghiệp.
1.2.3. đế
a) Nhân t khách quan
n n n - n - ã
ây là nhân tố uan trọng, có tác động lớn tới hiệu uả sử ng vốn tại oanh
nghiệp và o đó tác động tới hoạt động uản l vốn tại oanh nghiệp nhà nước. ôi
trường ch nh trị - xã hội ổn định, nền kinh tế tăng trư ng ổn định, t lạm phát và t biến
động sẽ tạo ra cho các nhà đầu tư một tâm l yên tâm trong uá trình huy động và sử
ng vốn, o đó vốn lưu động tại oanh nghiệp nhà nước có điều kiện được bảo toàn
và phát triển.
ền kinh tế nước ta mới chuyển sang cơ chế kinh tế thị trường - một cơ chế kinh
tế luôn được uan niệm là năng động, bất ổn định, chứa đựng nhiều cơ hội và cả
những khó khăn. rong thời gian ua, o nhiều l o như ảnh hư ng khủng hoảng
kinh tế khu vực, thiên tai khiến môi trường kinh tế nước ta chưa thực sự ổn định. ặt
khác, môi trường kinh tế hiện nay của nước ta còn đang thiếu nhiều yếu tố cần thiết để
tạo điều kiện cũng như tạo động lực cho hoạt động kinh oanh của các oanh nghiệp.
ác nhân tố trên đây đều tác động lớn tới hoạt động uản l vốn tại oanh
nghiệp. i vậy việc nghiên cứu tác động của từng nhân tố cũng như tác động tổng
hợp của các nhân tố tới hoạt động uản l vốn nhà nước là hết sức cần thiết. ừ đó tìm
ra được các nguyên nhân ẫn đến những bất hợp l trong hoạt động uản l L , r i
đưa ra những đề xuất để hoàn thiện công tác uản l .
n n ản n
ác ch nh sách vĩ mô của nhà nước trong nền kinh tế thị trường là điều tất yếu,
tác động không nhỏ đến ch nh sách uản l L . ếu nhà nước có các ch nh sách
khuyến kh ch đầu tư, m rộng sản xuất thì uản l L sẽ có nhiều định hướng mạo
hiểm hơn, không chú trọng uá nhiều vào nắm giữ vốn mà tận ng các cơ hội đầu tư
để sinh lời. ếu ch nh sách của nhà nước được siết chặt sẽ hạn chế nhiều cơ hội đầu tư
của , ẫn đến sẽ sử ng ch nh sách uản l thận trọng để đảm bảo an toàn
vốn.
Thang Long University Library
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8
Đề tài  phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng,  ĐIỂM 8

More Related Content

What's hot

VẤN ĐỀ TIẾP CẬN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN CỦA NHÀ BÁO TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰN...
VẤN ĐỀ TIẾP CẬN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN CỦA NHÀ BÁO TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰN...VẤN ĐỀ TIẾP CẬN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN CỦA NHÀ BÁO TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰN...
VẤN ĐỀ TIẾP CẬN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN CỦA NHÀ BÁO TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰN...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Giải pháp bình ổn lãi suất tín dụng trong ngân hàng thương mại
Giải pháp bình ổn lãi suất tín dụng trong ngân hàng thương mạiGiải pháp bình ổn lãi suất tín dụng trong ngân hàng thương mại
Giải pháp bình ổn lãi suất tín dụng trong ngân hàng thương mạihttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Đối chiếu hành vi cầu khiến trong tiếng Việt và Tiếng Quảng Đông : Luận văn T...
Đối chiếu hành vi cầu khiến trong tiếng Việt và Tiếng Quảng Đông : Luận văn T...Đối chiếu hành vi cầu khiến trong tiếng Việt và Tiếng Quảng Đông : Luận văn T...
Đối chiếu hành vi cầu khiến trong tiếng Việt và Tiếng Quảng Đông : Luận văn T...nataliej4
 
Nghiên cứu xác định chiều sâu khai thác lộ thiên hợp lý cho các mỏ đá vật liệ...
Nghiên cứu xác định chiều sâu khai thác lộ thiên hợp lý cho các mỏ đá vật liệ...Nghiên cứu xác định chiều sâu khai thác lộ thiên hợp lý cho các mỏ đá vật liệ...
Nghiên cứu xác định chiều sâu khai thác lộ thiên hợp lý cho các mỏ đá vật liệ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong cho vay hộ sản xuất tại n...
Một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong cho vay hộ sản xuất tại n...Một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong cho vay hộ sản xuất tại n...
Một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong cho vay hộ sản xuất tại n...https://www.facebook.com/garmentspace
 
LUẬN ÁN NÂNG CAO CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH CHO TỈNH BẮC GIANG
LUẬN ÁN NÂNG CAO CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH CHO TỈNH BẮC GIANG LUẬN ÁN NÂNG CAO CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH CHO TỈNH BẮC GIANG
LUẬN ÁN NÂNG CAO CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH CHO TỈNH BẮC GIANG nataliej4
 
Nghiên cứu xây dựng mô hình toán mô phỏng dòng chảy và vận chuyển bùn cát trê...
Nghiên cứu xây dựng mô hình toán mô phỏng dòng chảy và vận chuyển bùn cát trê...Nghiên cứu xây dựng mô hình toán mô phỏng dòng chảy và vận chuyển bùn cát trê...
Nghiên cứu xây dựng mô hình toán mô phỏng dòng chảy và vận chuyển bùn cát trê...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 

What's hot (17)

VẤN ĐỀ TIẾP CẬN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN CỦA NHÀ BÁO TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰN...
VẤN ĐỀ TIẾP CẬN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN CỦA NHÀ BÁO TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰN...VẤN ĐỀ TIẾP CẬN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN CỦA NHÀ BÁO TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰN...
VẤN ĐỀ TIẾP CẬN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN CỦA NHÀ BÁO TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰN...
 
Giải pháp bình ổn lãi suất tín dụng trong ngân hàng thương mại
Giải pháp bình ổn lãi suất tín dụng trong ngân hàng thương mạiGiải pháp bình ổn lãi suất tín dụng trong ngân hàng thương mại
Giải pháp bình ổn lãi suất tín dụng trong ngân hàng thương mại
 
Luận án: Quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong công nghiệp hóa, hi...
Luận án: Quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong công nghiệp hóa, hi...Luận án: Quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong công nghiệp hóa, hi...
Luận án: Quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong công nghiệp hóa, hi...
 
Dạy học tích hợp liên môn chủ đề “Mắt” trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
Dạy học tích hợp liên môn chủ đề “Mắt” trong lĩnh vực khoa học tự nhiênDạy học tích hợp liên môn chủ đề “Mắt” trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
Dạy học tích hợp liên môn chủ đề “Mắt” trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
 
Luận văn: Chi ngân sách nhà nước cho phát triển kinh tế xã hội nông thôn
Luận văn: Chi ngân sách nhà nước cho phát triển kinh tế xã hội nông thônLuận văn: Chi ngân sách nhà nước cho phát triển kinh tế xã hội nông thôn
Luận văn: Chi ngân sách nhà nước cho phát triển kinh tế xã hội nông thôn
 
Đối chiếu hành vi cầu khiến trong tiếng Việt và Tiếng Quảng Đông : Luận văn T...
Đối chiếu hành vi cầu khiến trong tiếng Việt và Tiếng Quảng Đông : Luận văn T...Đối chiếu hành vi cầu khiến trong tiếng Việt và Tiếng Quảng Đông : Luận văn T...
Đối chiếu hành vi cầu khiến trong tiếng Việt và Tiếng Quảng Đông : Luận văn T...
 
Ứng dụng kĩ thuật “dạy học theo góc” vào việc dạy đọc - hiểu, 9đ
Ứng dụng kĩ thuật “dạy học theo góc” vào việc dạy đọc - hiểu, 9đỨng dụng kĩ thuật “dạy học theo góc” vào việc dạy đọc - hiểu, 9đ
Ứng dụng kĩ thuật “dạy học theo góc” vào việc dạy đọc - hiểu, 9đ
 
Nghiên cứu xác định chiều sâu khai thác lộ thiên hợp lý cho các mỏ đá vật liệ...
Nghiên cứu xác định chiều sâu khai thác lộ thiên hợp lý cho các mỏ đá vật liệ...Nghiên cứu xác định chiều sâu khai thác lộ thiên hợp lý cho các mỏ đá vật liệ...
Nghiên cứu xác định chiều sâu khai thác lộ thiên hợp lý cho các mỏ đá vật liệ...
 
Một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong cho vay hộ sản xuất tại n...
Một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong cho vay hộ sản xuất tại n...Một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong cho vay hộ sản xuất tại n...
Một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong cho vay hộ sản xuất tại n...
 
Đề tài: Xuất khẩu hàng nông sản Việt Nam vào thị trường EU, HAY
Đề tài: Xuất khẩu hàng nông sản Việt Nam vào thị trường EU, HAYĐề tài: Xuất khẩu hàng nông sản Việt Nam vào thị trường EU, HAY
Đề tài: Xuất khẩu hàng nông sản Việt Nam vào thị trường EU, HAY
 
LUẬN ÁN NÂNG CAO CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH CHO TỈNH BẮC GIANG
LUẬN ÁN NÂNG CAO CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH CHO TỈNH BẮC GIANG LUẬN ÁN NÂNG CAO CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH CHO TỈNH BẮC GIANG
LUẬN ÁN NÂNG CAO CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH CHO TỈNH BẮC GIANG
 
Luận án: Phát triển kinh tế biên giới Việt – Trung (Tỉnh Quảng Ninh)
Luận án: Phát triển kinh tế biên giới Việt – Trung (Tỉnh Quảng Ninh)Luận án: Phát triển kinh tế biên giới Việt – Trung (Tỉnh Quảng Ninh)
Luận án: Phát triển kinh tế biên giới Việt – Trung (Tỉnh Quảng Ninh)
 
Luận án: Dạy học theo góc kiến thức quang học bậc THCS, HAY
Luận án: Dạy học theo góc kiến thức quang học bậc THCS, HAYLuận án: Dạy học theo góc kiến thức quang học bậc THCS, HAY
Luận án: Dạy học theo góc kiến thức quang học bậc THCS, HAY
 
Luận văn: Rèn luyện kỹ năng xây dựng đoạn văn trong bài văn nghị luận
Luận văn: Rèn luyện kỹ năng xây dựng đoạn văn trong bài văn nghị luậnLuận văn: Rèn luyện kỹ năng xây dựng đoạn văn trong bài văn nghị luận
Luận văn: Rèn luyện kỹ năng xây dựng đoạn văn trong bài văn nghị luận
 
Nghiên cứu xây dựng mô hình toán mô phỏng dòng chảy và vận chuyển bùn cát trê...
Nghiên cứu xây dựng mô hình toán mô phỏng dòng chảy và vận chuyển bùn cát trê...Nghiên cứu xây dựng mô hình toán mô phỏng dòng chảy và vận chuyển bùn cát trê...
Nghiên cứu xây dựng mô hình toán mô phỏng dòng chảy và vận chuyển bùn cát trê...
 
Luận án: Phát hiện phụ thuộc hàm trong cơ sở dữ liệu, HAY
Luận án: Phát hiện phụ thuộc hàm trong cơ sở dữ liệu, HAYLuận án: Phát hiện phụ thuộc hàm trong cơ sở dữ liệu, HAY
Luận án: Phát hiện phụ thuộc hàm trong cơ sở dữ liệu, HAY
 
Luận văn: Quản lý cơ sở vật chất ở Trường ĐH Tiền Giang, HOT
Luận văn: Quản lý cơ sở vật chất ở Trường ĐH Tiền Giang, HOTLuận văn: Quản lý cơ sở vật chất ở Trường ĐH Tiền Giang, HOT
Luận văn: Quản lý cơ sở vật chất ở Trường ĐH Tiền Giang, HOT
 

Similar to Đề tài phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng, ĐIỂM 8

Đề tài phân tích tình hình tài chính ngân hàng công thương, ĐIỂM CAO, RẤT HAY
Đề tài  phân tích tình hình tài chính ngân hàng công thương, ĐIỂM CAO, RẤT HAYĐề tài  phân tích tình hình tài chính ngân hàng công thương, ĐIỂM CAO, RẤT HAY
Đề tài phân tích tình hình tài chính ngân hàng công thương, ĐIỂM CAO, RẤT HAYDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Phân tích tình hình tài chính tại ngân hàng công thương vietinbank chi nhánh ...
Phân tích tình hình tài chính tại ngân hàng công thương vietinbank chi nhánh ...Phân tích tình hình tài chính tại ngân hàng công thương vietinbank chi nhánh ...
Phân tích tình hình tài chính tại ngân hàng công thương vietinbank chi nhánh ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Man_Ebook
 
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Man_Ebook
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơn
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơnPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơn
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơnhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơn
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơnPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơn
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơnhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn thạc sĩ tâm lí học.
Luận văn thạc sĩ tâm lí học.Luận văn thạc sĩ tâm lí học.
Luận văn thạc sĩ tâm lí học.ssuser499fca
 
Phát triền nguồn nhân lực khách sạn thuộc khu nghỉ dưỡng phức hợp Laguna Lăng...
Phát triền nguồn nhân lực khách sạn thuộc khu nghỉ dưỡng phức hợp Laguna Lăng...Phát triền nguồn nhân lực khách sạn thuộc khu nghỉ dưỡng phức hợp Laguna Lăng...
Phát triền nguồn nhân lực khách sạn thuộc khu nghỉ dưỡng phức hợp Laguna Lăng...nataliej4
 
Luận văn: Quản lí đội ngũ giáo viên THPT công lập tỉnh Bắc Ninh - Gửi miễn ph...
Luận văn: Quản lí đội ngũ giáo viên THPT công lập tỉnh Bắc Ninh - Gửi miễn ph...Luận văn: Quản lí đội ngũ giáo viên THPT công lập tỉnh Bắc Ninh - Gửi miễn ph...
Luận văn: Quản lí đội ngũ giáo viên THPT công lập tỉnh Bắc Ninh - Gửi miễn ph...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thôngLuận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thôngDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...
Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...
Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to Đề tài phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng, ĐIỂM 8 (20)

Đề tài phân tích tình hình tài chính ngân hàng công thương, ĐIỂM CAO, RẤT HAY
Đề tài  phân tích tình hình tài chính ngân hàng công thương, ĐIỂM CAO, RẤT HAYĐề tài  phân tích tình hình tài chính ngân hàng công thương, ĐIỂM CAO, RẤT HAY
Đề tài phân tích tình hình tài chính ngân hàng công thương, ĐIỂM CAO, RẤT HAY
 
Phân tích tình hình tài chính tại ngân hàng công thương vietinbank chi nhánh ...
Phân tích tình hình tài chính tại ngân hàng công thương vietinbank chi nhánh ...Phân tích tình hình tài chính tại ngân hàng công thương vietinbank chi nhánh ...
Phân tích tình hình tài chính tại ngân hàng công thương vietinbank chi nhánh ...
 
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
 
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thư viện tại Trường Cao đẳng Côn...
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơn
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơnPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơn
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơn
 
Đề tài phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thiên sơn, HAY
Đề tài phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thiên sơn, HAYĐề tài phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thiên sơn, HAY
Đề tài phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thiên sơn, HAY
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơn
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơnPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơn
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơn
 
Đề tài giải pháp cải thiện khả năng thanh toán công ty Vinamilk, 2018
Đề tài  giải pháp cải thiện khả năng thanh toán công  ty Vinamilk,  2018Đề tài  giải pháp cải thiện khả năng thanh toán công  ty Vinamilk,  2018
Đề tài giải pháp cải thiện khả năng thanh toán công ty Vinamilk, 2018
 
Luận văn: Quản lý hoạt động học tập của học sinh tỉnh Đồng Nai
Luận văn: Quản lý hoạt động học tập của học sinh tỉnh Đồng NaiLuận văn: Quản lý hoạt động học tập của học sinh tỉnh Đồng Nai
Luận văn: Quản lý hoạt động học tập của học sinh tỉnh Đồng Nai
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh 3 2 từ liêm
Phân tích tài chính tại công ty tnhh 3 2 từ liêmPhân tích tài chính tại công ty tnhh 3 2 từ liêm
Phân tích tài chính tại công ty tnhh 3 2 từ liêm
 
Đề tài phân tích tài chính công ty TNHH 3-2 Từ Liêm, ĐIỂM 8
Đề tài phân tích tài chính công ty TNHH 3-2 Từ Liêm, ĐIỂM 8Đề tài phân tích tài chính công ty TNHH 3-2 Từ Liêm, ĐIỂM 8
Đề tài phân tích tài chính công ty TNHH 3-2 Từ Liêm, ĐIỂM 8
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh 3 2 từ liêm
Phân tích tài chính tại công ty tnhh 3 2 từ liêmPhân tích tài chính tại công ty tnhh 3 2 từ liêm
Phân tích tài chính tại công ty tnhh 3 2 từ liêm
 
32301 phan muc_luc_scg9_f_20130820103930
32301 phan muc_luc_scg9_f_2013082010393032301 phan muc_luc_scg9_f_20130820103930
32301 phan muc_luc_scg9_f_20130820103930
 
Luận văn thạc sĩ tâm lí học.
Luận văn thạc sĩ tâm lí học.Luận văn thạc sĩ tâm lí học.
Luận văn thạc sĩ tâm lí học.
 
Phát triền nguồn nhân lực khách sạn thuộc khu nghỉ dưỡng phức hợp Laguna Lăng...
Phát triền nguồn nhân lực khách sạn thuộc khu nghỉ dưỡng phức hợp Laguna Lăng...Phát triền nguồn nhân lực khách sạn thuộc khu nghỉ dưỡng phức hợp Laguna Lăng...
Phát triền nguồn nhân lực khách sạn thuộc khu nghỉ dưỡng phức hợp Laguna Lăng...
 
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Tại Bảo Hiểm Xã Hội Tỉnh Hưng Yên
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Tại Bảo Hiểm Xã Hội Tỉnh Hưng YênLuận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Tại Bảo Hiểm Xã Hội Tỉnh Hưng Yên
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Tại Bảo Hiểm Xã Hội Tỉnh Hưng Yên
 
Luận văn: Quản lí đội ngũ giáo viên THPT công lập tỉnh Bắc Ninh - Gửi miễn ph...
Luận văn: Quản lí đội ngũ giáo viên THPT công lập tỉnh Bắc Ninh - Gửi miễn ph...Luận văn: Quản lí đội ngũ giáo viên THPT công lập tỉnh Bắc Ninh - Gửi miễn ph...
Luận văn: Quản lí đội ngũ giáo viên THPT công lập tỉnh Bắc Ninh - Gửi miễn ph...
 
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thôngLuận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
Luận văn: Quản lí nhà nước về đội ngũ giáo viên trường trung học phổ thông
 
Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...
Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...
Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty trách nhiệm hữu...
 
Đề tài giải pháp bảo tồn và khai thác nghệ thuật múa rối điểm 8
Đề tài giải pháp bảo tồn và khai thác nghệ thuật múa rối  điểm 8Đề tài giải pháp bảo tồn và khai thác nghệ thuật múa rối  điểm 8
Đề tài giải pháp bảo tồn và khai thác nghệ thuật múa rối điểm 8
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864

Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864 (20)

Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.docYếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
 
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.docTừ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
 
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
 
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.docTác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
 
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.docSong Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
 
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.docỨng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
 
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.docVai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
 
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.docThu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
 

Recently uploaded

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 

Đề tài phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty đầu tư và xây dựng, ĐIỂM 8

  • 2. ---o0o--- PHÂN TÍCH : ThS : A15092 - -2013 Thang Long University Library
  • 3. L I C Ơ rước tiên, em xin được bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất tới giáo viên hướng dẫn - Th.S Nguyễn Thị hu Hương. Cô giáo không chỉ là người đã trực tiếp giảng dạy em một số môn học chuyên ngành trong thời gian học tập tại trường, mà còn là người luôn bên cạnh, tận tình chỉ bảo, hướng dẫn, hỗ trợ cho em trong suốt thời gian nghiên cứu và thực hiện khóa luận này. Em xin chân thành cám ơn cô vì những kiến thức mà cô đã truyền dạy cho em, đó chắc chắn sẽ là những hành trang quý báu cho em bước vào cuộc sống sau khi đi học. Thông qua khóa luận này, em cũng xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc đến tập thể các thầy cô giáo đang giảng dạy tại trường ại Học hăng Long, những người đã trực tiếp truyền đạt và trang bị cho em đầy đủ các kiến thức về kinh tế, từ những môn học cơ bản nhất, giúp em có được một nền tảng về chuyên ngành học như hiện tại để có thể hoàn thành đề tài nghiên cứu này. Bên cạnh đó, em cũng xin chân thành cám ơn các cô, các chú, các anh chị thuộc phòng Tài chính – Kế toán của Công ty Cổ phần ầu tư và Xây ựng HUD1 đã tạo điều kiện, giúp đỡ, hỗ trợ cung cấp số liệu, thông tin và tận tình hướng dẫn em trong suốt thời gian thực hiện bài khóa luận này. Em xin chân thành cảm ơn! Sinh viên thực hiện Hà My
  • 4. M C L C .....................................................................................................................1 Ơ Ơ .................................................1 1.1. H , H L L DOANH NGHI P...............................................................................................................1 . . . hái niệm và đặc điểm của vốn lưu động.....................................................1 1.1 ------------------------------------------------------------------------1 ------------------------------------------------------------------------2 . . . ai trò của vốn lưu động trong ...............................................................2 . . . hân loại vốn lưu động..................................................................................3 . . . hân tố ảnh hư ng đến vốn lưu động ...........................................................7 . . . Xác định nhu cầu vốn lưu động.....................................................................9 -----------------------------------9 ----- 10 . . L L .................................................................................12 . . . uản l các bộ phận cấu thành vốn lưu động trong .............................12 ------------------------------------------------------- 13 ------------------------------------------------- 19 --------------------------------------------------------- 24 . . . gu n tài trợ L ......................................................................................28 ------------------------------------------------------ 28 -------------------------------------------------------------- 31 ------------------ 33 . . . ác nhân tố ảnh hư ng đến uản l L trong ...................................36 Ơ 2 C TR NG HO NG S N XU T KINH DOANH NG HUD 1 ......................................................................39 . . Ề CÔNG TY C PHẦ Ầ X Y ỰNG HUD1 ........39 . . . uá trình hình thành và phát triển...............................................................39 . . . ộ máy tổ chức và các phòng ban...............................................................41 . . . ặc điểm ngành nghề kinh oanh ...............................................................45 2.1.4. Bối cảnh thị trường......................................................................................46 Thang Long University Library
  • 5. . . HỰ H X – H H Y HẦ Ầ X Y Ự H .......................................................47 . . . hực trạng về cơ cấu tài sản và ngu n vốn.................................................47 -------------------------------------------------------------- 47 --------------------------------------------------------- 56 . . . ình hình hoạt động sản xuất kinh oanh ...................................................62 . . . ột số chỉ tiêu đánh giá tổng hợp...............................................................68 ------------------------------------ 68 ---------------------------------------- 71 . . H H H H H L H ..........................73 . . . hân t ch chung tình hình uản l L .....................................................73 ----------------------------------------- 73 ------------------------------------ 76 2.3.2. Phân tích từng bộ phận cấu thành L ......................................................79 ----------------------------------------------------------------- 79 ---------------------------------------------- 81 H ------------------------------------------------------------------ 84 4 ------------------------------------------------------- 87 2.3.3. Ngu n tài trợ L ......................................................................................88 ---------------------------------------------------- 88 ------------------------------------------- 90 M ở ế ô y 94 . . H H U QU S D L I CÔNG TY CP HUD1...............94 2.4.1. Kết quả đạt được..........................................................................................95 2.4.2. Hạn chế và nguyên nhân..............................................................................96 Ơ ...................97 . . H H H Y HẦ Ầ X Y Ự H L .................................................................97 . . . ôi trường kinh oanh của ông ty ...........................................................97 . . . hững thuận lợi và khó khăn còn t n tại ..................................................100 3.1. . hững thành uả đạt được và hạn chế gặp phải........................................102 . . . ịnh hướng phát triển của công ty trong tương lai ...................................103
  • 6. 3.2. H H H L Y HẦ Ầ X Y ỰNG HUD1........104 . . . Xác định nhu cầu vốn lưu động thường xuyên cho oanh nghiệp............104 3.2.2. Quản lý tiền mặt ........................................................................................106 . . . âng cao công tác uản l và sử ng khoản phải thu khách hàng..........107 3.2.4. Quản trị hàng t n kho................................................................................109 3.2.5. Một số biện pháp khác...............................................................................110 KẾT LU N .....................................................................................................................111 TÀI LI U THAM KH O..............................................................................................112 PH L C 1 .....................................................................................................................113 PH L C 2 .....................................................................................................................122 Thang Long University Library
  • 7. DANH M C TỪ VIẾT TẮT Ký hi u viết tắt đầ đủ CP Cổ phần CSH Chủ s hữu CSTM h nh sách thương mại H ại hội đ ng cổ đông H ầu tư tài ch nh ngắn hạn GTGT ơn vị tính Giá trị gia tăng H Hội đ ng quản trị NHTM gân hàng thương mại PTNH Phải thu ngắn hạn SXKD Sản xuất kinh doanh TB Trung bình Tài sản cố định L Tài sản lưu động TSNH Tài sản ngắn hạn VCSH Vốn chủ s hữu L Vốn lưu động
  • 8. DANH M C B NG Bảng 1.1. Cấp tín d ng và không cấp tín d ng .............................................................21 Bảng 1.2. Sử d ng và không sử d ng thông tin rủi ro tín d ng ....................................22 Bảng . . ác chi ph lưu kho .......................................................................................25 ảng . . ảng – phần ài sản năm -2012................................................48 Bảng . . ơ cấu tài sản tại công ty CP HUD1 so sánh................................................56 với 2 doanh nghiệp cùng ngành.....................................................................................56 ảng . . ảng – phần gu n vốn năm - 2012 .......................................57 Bảng . . ơ cấu ngu n vốn tại công ty CP HUD1 so sánh.........................................61 với 2 doanh nghiệp cùng ngành.....................................................................................61 Bảng 2.5. Mức độ tự chủ tài chính của Công ty Cổ phần HUD1..................................61 ảng . . áo cáo kết uả kinh oanh tại công ty H ............................................63 Bảng 2.7. Doanh thu thuần và LNST của H , và ua năm – 2012 .......................................................................................................................................67 ảng . . hả năng thanh toán tại công ty H ..................................................68 ảng . . o sánh khả năng thanh toán của công ty H ..........................................69 với trung bình ngành Xây ựng.....................................................................................69 ảng . . Hệ số thanh toán lãi vay tại công ty H -2012..............................71 ảng . . hả năng sinh lời của công ty H .........................................................71 Bảng . . ình hình tài sản ngắn hạn tại Công ty .......................................................74 Bảng . . ơ cấu ngu n vốn ngắn hạn tại Công ty cổ phần HUD1............................77 Bảng 2.14. Cơ cấu vốn bằng tiền tại Công ty CP HUD1 ..............................................80 Bảng . . ơ cấu các khoản phải thu ngắn hạn...........................................................82 Bảng 2.16. Chỉ tiêu đánh giá các khoản phải thu của Công ty......................................83 Bảng . 7. ơ cấu hàng t n kho ...................................................................................84 Bảng 2.18. Chỉ tiêu đánh giá hàng t n kho của Công ty...............................................85 Bảng 2.19. So sánh chỉ tiêu đánh giá hàng t n kho của Công ty ..................................86 với trung bình ngành......................................................................................................87 Bảng . . ơ cấu tài sản ngắn hạn khác......................................................................88 Bảng . . L thường xuyên tại Công ty HUD1.......................................................90 Bảng 2.22. Hiệu quả sử d ng L tại Công ty cổ phần HUD1...................................91 Bảng 2.23. So sánh hiệu quả sử d ng L của Công ty với trung bình ngành ...........92 Bảng 2.24. Hệ số đảm nhiệm L tại HUD1...............................................................93 Thang Long University Library
  • 9. Bảng 3.1. Bảng cân đối kế toán đã t nh số ư bình uân năm ...........................105 Bảng 3.2. Tỷ lệ phần trăm các khoản m c ..................................................................105 có quan hệ chặt chẽ với doanh thu ..............................................................................105 Bảng 3.3. Danh sách các nhóm rủi ro..........................................................................108 Bảng . . ô hình cho điểm tín d ng để phân nhóm rủi ro .......................................108 DANH M C Ồ THỊ, HÌNH VẼ, Ơ Ồ thị 1.1. Mức dự trữ tiền mặt tối ưu................................................................ 15 thị 1.2. Mức dự trữ kho tối ưu....................................................................... 27 Hình . . h nh sách cấp tiến ............................................................................. 29 Hình . . h nh sách thận trọng ......................................................................... 30 Hình . . h nh sách trung ung ........................................................................ 31 Hình 2.1. Chính sách quản l L ………………… ………………………………89 ơ đ . . ơ cấu tổ chức bộ máy của H .................................................... 42
  • 10. DANH M C BIỂ Ồ iểu đ . . ơ cấu tài sản tại công ty H -2012 ................................. 55 iểu đ . . ơ cấu ngu n vốn tại H .......................................................... 60 iểu đ . . uy mô tăng trư ng lợi nhuận gộp của công ty H ................. 65 iều đ . . o sánh giữa H , và năm -2012........................ 67 iểu đ . . o sánh với số liệu trung bình ngành Xây ựng ............................ 73 Biểu đ 2.6. Quy mô tài sản ngắn hạn của HUD1.............................................. 74 Biểu đ .7. ơ cấu tài sản ngắn hạn của HUD1................................................ 76 Biểu đ 2.8. Chỉ tiêu đánh giá hàng t n kho của Công ty .................................. 86 Biểu đ 3.1. Tình hình hoạt động của các doanh nghiệp.................................. 100 trong ngành X năm ................................................................................ 100 Thang Long University Library
  • 11. ế ủ đ ể tiến hành hoạt động kinh oanh, bất cứ oanh nghiệp nào cũng cần phải có một lượng vốn nhất định. uá trình hoạt động kinh oanh của oanh nghiệp cũng là uá trình hình thành, phân phối và sử ng các u tiền tệ của oanh nghiệp. rong uá trình đó, đã phát sinh các lu ng tiền tệ gắn liền với hoạt động đầu tư và kinh oanh thường xuyên của oanh nghiệp, bao g m các lu ng tiền tệ đi vào và đi ra khỏi oanh nghiệp, tạo thành sự vận động của các lu ng tài ch nh trong oanh nghiệp. ự vận động này cũng giống như sự lưu thông tuần hoàn máu trong cơ thể, phải được uy trì đều đặn và thông suốt. h nh vì thế công tác uản trị tài ch nh oanh nghiệp được chú trọng hàng đầu trong uản trị oanh nghiệp, góp phần uản l chặt chẽ, tăng hiệu uả sử ng vốn và thúc đ y oanh nghiệp phát triển. ốn lưu động là một bộ phận cấu thành uan trọng của ngu n vốn oanh nghiệp, việc uản trị vốn lưu động cũng là một nhiệm v cấp bách đối với bất cứ oanh nghiệp nào muốn đạt hiệu uả cao. ốn lưu động là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ tài sản lưu động của oanh nghiệp nguyên, nhiên, vật liệu, bán thành ph m... , là yếu tố không ngừng vận động ua các giai đoạn của chu kì kinh oanh ự trữ, sản xuất và lưu thông. uá trình này iễn ra liên t c và thường xuyên lặp lại tạo thành chu kì tuần hoàn, chu chuyển của vốn lưu động. rong chu kì tuần hoàn này, các yếu tố của vốn lưu động bao g m tài sản lưu động sản xuất và lưu thông luôn vận động, thay thế và chuyển hóa lẫn nhau, đảm bảo cho uá trình sản xuất kinh oanh được tiến hành liên t c. ậy nên uản l vốn lưu động là công tác uan trọng đòi hỏi sự chặt chẽ và sát sao, để đảm bảo lượng vốn được chu chuyển liền mạch, không bị ứ đọng, tốc độ luân chuyển nhanh chóng, đem lại lợi nhuận cao cho . ối với các oanh nghiệp trong ngành Xây ựng, tài sản lưu động mang những đặc th riêng. Hàng t n kho thường là các công trình lớn, thời gian thi công có thể mất đến vài năm, thậm ch là ch c năm. iều đó đặt ra cho các oanh nghiệp ngành xây ựng phải có một lượng vốn lưu động lớn hơn các ngành khác, và thời gian chu chuyển vốn lưu động cũng ài hơn. ên cạnh đó, các công trình phải thực hiện ngoài trời nên yếu tố thời tiết tác động trực tiếp đến chất lượng công trình, độ bền của công trình, chất lượng của các nguyên vật liệu sử ng. h nh vì vậy, công tác uản l và sử ng L trong các sao cho hiệu uả cũng phức tạp, khó khăn hơn, đòi hỏi những ch nh sách r ràng và chặt chẽ. 2 ủ đ hận thấy nhu cầu thiết yếu của việc uản l và sử ng hiệu uả L của các ngành Xây ựng, em đã lựa chọn đề tài n ả n n
  • 12. n n n n ới những kiến thức t ch lũy được trường học và sự tìm tòi từ thực tế. Em hy vọng bài khóa luận của mình sẽ đem đến cái nhìn r ràng hơn về công tác uản l vốn lưu động một xây ựng và hiệu uả đối với sản xuất kinh oanh của đó. ối tượng nghiên cứu ơ s l luận về vốn lưu động và hiệu uả sử ng vốn lưu động. hạm vi nghiên cứu hực trạng hiệu uả sử ng vốn lưu động ông ty ổ phần ầu tư và Xây ựng H năm - nhằm đưa ra một số ưu và khuyết điểm trong công tác uản l và sử ng hiệu uả vốn lưu động, ngoài ra đóng góp một vài biện pháp nâng cao hiệu uả sử ng vốn. Em sử ng những phương pháp truyền thống như phân t ch, tổng hợp, khái uát hóa và so sánh ựa trên những kiến thức l thuyết được giảng ạy trường và kiến thức thực tế thu thập được của ông ty. ế ài khóa luận của em được chia làm chương đ đ 2 đ ầ ầ đ ng t i Công ty C phầ ầ ng HUD1. ể hoàn thành được khóa luận này, em xin chân thành cảm ơn cô giáo guyễn hị hu Hương đã nhiệt tình giúp đỡ em trong thời gian ua c ng toàn thể gia đình, bạn b đã ủng hộ em. uy nhiên, o thời gian nghiên cứu và kiến thức còn hạn chế nên khóa luận không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự góp và đóng góp nhiệt tình từ thầy cô và các bạn. , n .........t ........nă 20 Sinh viên Thang Long University Library
  • 13. 1 Ơ Ơ V TRONG DOANH 1.1. , DOANH NGHI P 1.1.1. đặ đ ểm ủ đ 1.1.1.1. K n m ể tiến hành sản xuất kinh oanh, ngoài các tư liệu lao động các còn cần các đối tượng lao động. hác với LL , các L bao g m nguyên, nhiên, vật liệu, bán thành ph m... chỉ tham gia vào một chu kì sản xuất và thay đổi hình thái ban đầu để chuyển hóa toàn bộ giá trị của nó một lần vào giá trị sản ph m. hững L nói trên nếu x t về hình thái hiện vật được gọi là các L , còn về hình thái giá trị được gọi là L của . n n n n n m m ảm ả n ản n n n n m n – HV Tài Chính) Trong các doanh nghiệp người ta thường chia L thành hai loại: L sản xuất và L lưu thông. L sản xuất bao g m các loại nguyên, nhiên, vật liệu; ph tùng thay thế, bán thành ph m, sản ph m d ang... đang trong uá trình ự trữ sản xuất, chế biến. Còn L lưu thông bao g m các sản ph m thành ph m chờ tiêu th , các loại vốn bằng tiền, các khoản vốn trong thanh toán, các khoản chi phí chờ kết chuyển, chi phí trả trước... Trong quá trình sản xuất kinh doanh các L sản xuất và L lưu thông luôn vận động, thay thế và chuyển hoá lẫn nhau, đảm bảo cho quá trình sản xuất kinh oanh được tiến hành liên t c và thuận lợi. L được chuyển hoá qua nhiều hình thái khác nhau, bắt đầu là tiền tệ sang hình thái vật tư, hàng hoá ự trữ. Khi vật tư ự trữ được đưa vào sản xuất, chúng được chế tạo thành các bán thành ph m. Sau khi sản ph m sản xuất ra được tiêu th , VL quay về hình thái tiền tệ ban đầu của nó. Quá trình sản xuất kinh doanh diễn ra liên t c, không ngừng, cho nên L cũng tuần hoàn không ngừng có tính chất chu kỳ tạo thành sự chu chuyển của L . Do có sự chu chuyển không ngừng nên L thường xuyên có các bộ phận t n tại cùng một lúc ưới các hình thái khác nhau trong sản xuất và lưu thông. Một vấn đề khác liên quan tới L , đó là L ròng (hay còn gọi là L thường xuyên). L ròng của doanh nghiệp được xác định bằng tổng giá trị L trừ đi các khoản nợ ngắn hạn.
  • 14. 2 L ròng là số vốn mà doanh nghiệp thực có, đảm bảo chắc chắn cho công việc kinh oanh thường ngày của doanh nghiệp, o đã được loại trừ các nghĩa v trả nợ ngắn hạn. L ròng cũng là chỉ tiêu mà các nhà quản trị cần uan tâm để cân bằng khả năng thanh toán của doanh nghiệp. 1.1.1.2. m L chịu sự chi phối b i đặc điểm của L , o vậy có những đặc trưng sau Thứ nh t, L tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh và bị hao mòn hoàn toàn trong quá trình sản xuất đó. iá trị của nó chuyển hết một lần vào sản ph m để cấu thành nên giá trị sản ph m. Thứ hai, qua mỗi giai đoạn của chu kỳ kinh doanh L thường xuyên thay đổi hình thái biểu hiện, từ hình thái vốn tiền tệ ban đầu chuyyển sang vốn vật tư hàng hoá dự trữ và vốn sản xuất, r i cuối cùng lại tr về hình thái vốn tiền tệ. Sau mỗi chu kỳ tái sản xuất, L hoàn thành một vòng chu chuyển. Do có sự chu chuyển không ngừng nên L thường xuyên có các bộ phận t n tại cùng một lúc ưới các hình thái khác nhau trong sản xuất và lưu thông. 1.1.2. ủ đ L là điều kiện vật chất không thể thiếu được của quá trình tái sản xuất, là một bộ phận trực tiếp hình thành nên thực thể của sản ph m. Trong cùng một lúc, L của được phổ biến khắp các giai đoạn luân chuyển và t n tại ưới nhiều hình thái khác nhau. Muốn cho quá trình tái sản xuất được liên t c, doanh nghiệp phải có đủ lượng L đầu tư vào các hình thái khác nhau đó, khiến cho các hình thái có được mức t n tại hợp l và đ ng bộ với nhau. hư vậy, sẽ khiến cho chuyển hoá hình thái của vốn trong quá trình luân chuyển được thuận lợi. L còn là công c phản ánh và đánh giá uá trình vận động của vật tư, cũng tức là phản ánh và kiểm tra quá trình mua sắm, dự trữ sản xuất, tiêu th của doanh nghiệp. hưng mặt khác, L luân chuyển nhanh hay chậm còn phản ánh số lượng vật tư sử d ng tiết kiệm hay không, thời gian nằm khâu sản xuất và lưu thông sản ph m có hợp lý không? B i vậy, thông qua quá trình luân chuyển L còn có thể đánh giá một cách kịp thời đối với các mặt như mua sắm, ự trữ sản xuất và tiêu th của doanh nghiệp. L có vai trò hết sức uan trọng trong hoạt động sản xuất kinh oanh của oanh nghiệp, là một bộ phận trong cơ cấu ngu n vốn kinh oanh, uy trì hoạt động sản xuất kinh oanh. ếu L không được cung cấp đầy đủ và kịp thời sẽ ẫn đến gián đoạn trong uá trình sản xuất kinh oanh, ảnh hư ng đến kết uả cuối c ng đó là lợi nhuận. Thang Long University Library
  • 15. 3 uy mô của L cũng thể hiện uy mô của L , vốn càng lớn chứng tỏ oanh nghiệp có lượng L lớn. hông ua uy mô L có thể đánh giá được uy mô sản xuất của oanh nghiệp. iệc sử ng L tiết kiệm hay lãng ph được thể hiện thông ua vòng uay L . òng uay càng lớn chứng tỏ oanh nghiệp sử ng hiệu uả và tiết kiệm L và ngược lại. hư vậy có thể nói L là một phần không thể thiếu trong uá trình sản xuất kinh oanh. ử ng L có hiệu uả cũng là m c đ ch của tất cả các oanh nghiệp. 1.1.3. đ rong oanh nghiệp vấn đề tổ chức và uản l L có một vai trò uan trọng. ó thể nói, uản l L là bộ phận trọng yếu của công tác uản l hoạt động tài ch nh của oanh nghiệp. uản l L nhằm đảm bảo sử ng L hợp l , tiết kiệm và có hiệu uả. oanh nghiệp sử ng L càng có hiệu uả thì càng có thể sản xuất được nhiều loại sản ph m, nghĩa là càng tổ chức được tốt uá trình mua sắm, uá trình sản xuất và tiêu th . o L có rất nhiều loại mà lại tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh oanh và thường xuyên thay đổi hình thái vật chất. o đó, muốn uản l tốt L , người ta phải tiến hành phân loại L theo các tiêu thức sau a) n e ò ừn n n ản n n m - L trong khâu ự trữ sản xuất g m giá trị các khoản nguyên vật liệu ch nh, vật liệu ph , nhiên liệu, động lực, ph t ng thay thế, công c ng c lao động nhỏ. ất cả các L trên đều được ự trữ để s n sàng ph c v hoạt động X của . h nh vì thế, lượng L này đều cần được t nh toán ch nh xác ựa trên khả năng sản xuất, uy mô sản xuất sao cho đạt hiệu uả cao. - L trong khâu sản xuất g m các khoản giá trị sản ph m ang, bán thành ph m, các khoản chi ph chờ kết chuyển. - L trong khâu lưu thông g m các khoản giá trị thành ph m, vốn bằng tiền kể cả vàng bạc, đá u ... ; các khoản vốn đầu tư ngắn hạn ầu tư chứng khoán ngắn hạn, cho vay ngắn hạn... các khoản thế chấp, k cược, k u ngắn hạn; các khoản vốn trong thanh toán các khoản phải thu, các khoản tạm ứng... y y
  • 16. 4 b) n e n n m - ốn vật tư, hàng hoá Là các khoản vốn có hình thái biểu hiện bằng hiện vật c thể như nguyên, nhiên, vật liệu, sản ph m ang, bán thành ph m, thành ph m... - ốn bằng tiền ao g m các khoản vốn tiền tệ như tiền mặt t n u , tiền gửi ngân hàng, các khoản vốn trong thanh toán, các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn... - ác khoản phải thu, phải trả + ác khoản phải thu bao g m các khoản mà oanh nghiệp phải thu của khách hàng và các khoản phải thu khác. + Các khoản phải trả là các khoản vốn mà oanh nghiệp phải thanh toán cho khách hàng theo các hợp đ ng cung cấp, các khoản phải nộp cho gân sách hà nước hoặc thanh toán tiền công cho người lao động. - L khác bao g m các khoản ự tạm ứng, chi ph trả trước, cầm cố, k u , k cược... y ứ n e n ữ n L sẽ được tài trợ b i hai ngu n vốn đó là vốn chủ s hữu và các khoản nợ. rong đó, các khoản nợ tài trợ cơ bản cho ngu n L của . òn ngu n vốn chủ s hữu chỉ tài trợ một phần cho ngu n L của o ngu n vốn chủ s hữu tài trợ cơ bản cho tài sản cố định. - ốn chủ s hữu Là số vốn thuộc uyền s hữu của , có đầy đủ các uyền chiếm hữu, sử ng, chi phối và định đoạt. uỳ theo loại hình thuộc các thành phần kinh tế khác nhau mà vốn chủ s hữu có nội ung c thể riêng như ốn đầu tư từ ngân sách hà nước; vốn o chủ oanh nghiệp tư nhân bỏ ra; vốn góp cổ phần trong công ty cổ phần; vốn góp từ các thành viên trong liên oanh; vốn tự bổ sung từ lợi nhuận... gu n vốn chủ s hữu bao g m + gu n vốn điều lệ Là số vốn được hình thành từ ngu n vốn điều lệ ban đầu khi thành lập hoặc ngu n vốn điều lệ bổ sung trong uá trình sản xuất kinh oanh của oanh nghiệp. gu n vốn này cũng có sự khác biệt giữa các loại hình oanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau và không được thấp hơn vốn pháp định mà hà ước ui định đối với từng loại hình . ột phần ngu n vốn này được hình thành nên những L cần thiết ban đầu. Thang Long University Library
  • 17. 5 + gu n vốn tự bổ sung Là ngu n vốn o tự bổ sung trong uá trình sản xuất kinh oanh như từ lợi nhuận của oanh nghiệp được tái đầu tư. + gu n vốn liên oanh, liên kết Là số vốn được hình thành từ vốn góp liên oanh của các bên tham gia liên oanh. ốn góp liên oanh có thể bằng tiền mặt hoặc bằng hiện vật là vật tư, hàng hoá theo thoả thuận của các bên liên doanh. Hình thức góp vốn này th ch hợp với các tổ chức kinh oanh có uy mô lớn hay đơn l không thể có đủ vốn thực hiện được tổ chức kinh oanh và uản l vốn. - ác khoản nợ Là các khoản được hình thành từ vốn vay các H hoặc các tổ chức tài ch nh khác; vốn vay thông ua phát hành trái phiếu; các khoản nợ khách hàng chưa thanh toán. chỉ có uyền sử ng các khoản nợ này trong một thời hạn nhất định. ác khoản nợ cũng được phân chia theo các ngu n gốc vay ốn vay của các H hoặc tổ chức t n ng, vốn vay của người lao động trong oanh nghiệp, vay các oanh nghiệp khác. gu n vốn này bao g m + ốn vay tại các ngân hàng thương mại. ác ngân hàng có thể đáp ứng nhu cầu vốn tức thời cho oanh nghiệp, trong thời hạn có thể từ vài ngày tới cả năm. ự tài trợ của ngân hàng cho oanh nghiệp được thực hiện theo nhiều phương thức cho vay theo từng món và cho vay luân chuyển. hương thức cho vay từng món được sử ng khi phát sinh nhu cầu bổ sung vốn với một lượng nhất định và thời hạn xác định. Hai là cho vay luân chuyển, phương thức này được áp ng khi oanh nghiệp có nhu cầu vốn bổ sung thường xuyên và đáp ứng những điều kiện nhất định mà ngân hàng đặt ra. + n ng thương mại là t n ng thường được các sử ng. n ng thương mại ch nh là uan hệ mua bán chịu giữa các , mua bán trả chậm hay trả góp. gu n vốn này thường gắn với một lu ng hàng hóa ịch v c thể, hoặc một uan hệ thanh toán c thể nên nó chịu sự tác động của cơ chế thanh toán. ây là phương thức tài trợ tiện lợi, linh hoạt trong kinh oanh, tạo ra khả năng m rộng hợp tác kinh oanh một cách lâu bền. ặt khác, o là ngu n vốn ngắn hạn nên sử ng uá nhiều loại hình này ễ gặp phải các rủi ro như rủi ro về lãi suất, rủi ro về thanh toán. + Vốn huy động ua thị trường chứng khoán hị trường chứng khoán huy động vốn trung và ài hạn cho các oanh nghiệp. oanh nghiệp có thể huy động ua thị trường chứng khoán bằng cách phát hành trái phiếu, đây là công c tài ch nh uan trọng ễ sử ng vào m c đ ch vay ài hạn đáp ứng nhu cấu vốn cho sản xuất kinh oanh. iệc phát hành trái phiếu cho ph p oanh nghiệp có thể thu hút được số vốn nhàn rỗi trong xã hội để m rông sản xuất kinh oanh của ch nh bản thân oanh nghiệp. + n ng thuê mua rong hoạt động kinh oanh của các oanh nghiệp, vốn t n ung thuê mua là một phương thức giúp cho các oanh nghiệp thiếu vốn vẫn có được
  • 18. 6 tài sản cần thiết sử ng vào hoạt động sản xuất kinh oanh của mình. ây là hình thức tài trợ t n ng thông ua các loại tài sản, máy móc thiết bị. n ng thu mua có hai phương thức giao ịch chủ yếu là thuê hoạt động và thuê tài ch nh. hực tế đã chứng minh ối với bất cứ nào cũng vậy, trường vốn đến đâu cũng phải có nợ phải trả. uy nhiên khi nói đến nợ phải trả chúng ta không vội liên tư ng rằng cứ có nợ phải trả là đang trong tình trạng kinh oanh xấu, mà điều cơ bản là đánh giá khả năng chi trả nợ đến hạn của và mức độ nợ phải trả trong tổng số nợ là bao nhiêu, tỷ trọng đó so với mức bình uân ngành nghề là cao hay thấp... ợ phải trả là một bộ phận của ngu n vốn kinh oanh của , nó góp phần tạo ra lợi nhuận của . ong hết sức c n trọng với nợ phải trả vì nó cũng như con ao hai lưỡi. ếu uá lạm ng nó thì đến một lúc nào đó sẽ bị rơi vào tình trạng nợ nần ch ng chất, không có khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn. hưng cũng không uá c n trọng đến mức không sử ng nợ, b i vì nếu oanh nghiệp chỉ ng vốn chủ s hữu trong kinh oanh thì uy mô kinh oanh sẽ không lớn mạnh lên được và nhiều khi thiếu vốn để chớp lấy nhiều cơ hội phát triển trong kinh oanh. y y ế y yế y ọ d n e n n heo cách phân loại này, L bao g m loại - gu n L thường xuyên là tổng thể các ngu n vốn có tổ chức ổn định và ài hạn mà có thể sử ng để hình thành nên các L thường xuyên cần thiết. ược xác định như sau Nguồ ờ = - ắ hư vậy ngu n L thường xuyên của là ngu n vốn ổn định, có t nh chất vững chắc. gu n vốn này cho ph p luôn chủ động trong việc cung cấp đầy đủ và kịp thời nhu cầu L thường xuyên cần thiết cho hoạt động sản xuất kinh oanh của oanh nghiệp được ổn định và liên t c. - gu n L tạm thời là ngu n vốn có t nh chất ngắn hạn ưới năm . gu n vốn này thường để đáp ứng cho nhu cầu có t nh chất tạm thời, bất thường phát sinh Thang Long University Library
  • 19. 7 trong uá trình kinh oanh của . gu n vốn này bao g m ác khoản vay ngắn hạn, các khoản phải trả cho người bán, các khoản phải nộp cho hà nước... y óm lại, trong nền kinh tế thị trường hình thức huy động vốn là rất đa ạng, phong phú. uỳ từng đặc điểm riêng của mỗi oanh nghiệp mà có những phương thức huy động vốn cho ph hợp. 1.1.4. đế đ hông ua những hình thức phân loại L như trên, các có thể chủ động điều chỉnh và phân phối ngu n vốn của mình sao cho ph hợp với ui mô sản xuất và m c đ ch kinh oanh. ừ đó tạo ra sự khác nhau giữa tỉ trọng của các thành phần cấu thành nên L trong tổng ngu n L của , đó ch nh là kết cấu L . iệc phân t ch kết cấu L trong theo các tiêu thức phân loại khác nhau sẽ giúp xác định đúng các trọng điểm và biện pháp uản l L có hiệu uả hơn. ặt khác thông ua việc thay đổi kết cấu L của mỗi trong những thời kì khác nhau có thể thấy được những biến đổi t ch cực hoặc những hạn chế về mặt chất lượng trong công tác uản l L của từng . ác nhân tố ảnh hư ng trực tiếp đến kết cấu L được chia làm nhóm ch nh n n m ữ n - hoảng cách giữa với nhà cung cấp ếu khoảng cách giữa oanh nghiệp với nơi cung cấp ngắn thì oanh nghiệp sẽ tiết kiệm được chi ph vận chuyển, chi ph lưu kho. ối với các Xây ựng, việc lựa chọn nhà cung cấp là một trong những yếu tố uan trọng ảnh hư ng đến chi ph , chất lượng công trình cũng như là thời gian triển khai. - hả năng cung cấp của thị trường hi ngu n nguyên vật liệu ph c v cho sản xuất bị giảm sẽ ảnh hư ng trực tiếp tới uá trình sản xuất của oanh nghiệp. hi ngu n nguyên liệu thiếu h t sẽ làm gián đoạn uá trình sản xuất, oanh nghiệp sẽ không hoàn thành kế hoạch theo hợp đ ng đã k . òn nếu ngu n nguyên liệu được cung cấp thường xuyên, ổn định thì oanh nghiệp sẽ không phải ự trữ với số lượng lớn, tránh được tình trạng ứ đọng L mà có thể đầu tư vào lĩnh vực kinh oanh khác. - ì hạn giao hàng và khối lượng vật tư được cung cấp mỗi lần giao hàng ếu kỳ hạn giao hàng của người cung cấp ài và số lượng vật tư được cung cấp mỗi lần giao hàng thấp thì oanh nghiệp luôn phải đầu tư một lượng vốn lưu động để ự trữ vật tư hàng hóa thì mới có thể đảm bảo cho uá trình sản xuất được iễn ra thường xuyên, liên t c. hư vậy, lượng L bị ứ đọng đó sẽ không đem lại hiệu uả, ngoài ra
  • 20. 8 oanh nghiệp cũng phải chịu thêm phần chi ph lưu kho tăng... tuỳ từng đặc điểm kinh oanh của từng oanh nghiệp nhưng nên chủ động trong thời gian giao hàng và khối lượng vật tư hàng hoá được cung cấp trong mỗi lần giao hàng đó cho ph hợp với đặc th kinh oanh của mình để đạt hiệu uả kinh oanh cho mỗi đ ng L được cao nhất. - ặc điểm thời v của chủng loại vật tư cung cấp Hoạt động X của cũng chịu ảnh hư ng nhiều b i thời v của các vật tư được cung cấp. hi nhu cầu của thị trường về một chủng loại vật tư nào đó tăng cao, lượng cung của của loại vật tư đó cũng tăng tương ứng và khiến cho giá thành của vật tư giảm. ếu mua sắm vật tư vào thời điểm này, sẽ tiết kiệm được một khoản chi ph đáng kể. gược lại, khi nhu cầu giảm sút, lượng cung cũng s t giảm k o theo giá thành tăng cao, sẽ phải gánh chịu thêm khoản chi ph khá lớn. uy nhiên, để tránh rủi ro o t nh thời v của vật tư, có thể mua ự phòng vật tư ng cho các công trình thi công với thời gian ài, nhưng cần có uá trình giám sát và kiểm tra chặt chẽ để tránh thất thoát. n n m ản - ặc điểm, kĩ thuật, công nghệ sản xuất của ng ng các thành tựu khoa học công nghệ vào việc đổi mới phát triển ui trình công nghệ trong sản xuất, nhằm nâng cao chất lượng sản ph m, phong phú mẫu mã mà vẫn tiết kiệm được tối đa ngu n nguyên nhiên liệu đầu vào cho . - ức độ phức tạp của sản ph m chế tạo ếu sản ph m đơn giản, thời gian chế tạo và thu h i vốn nhanh thì hiệu uả của phần L đầu tư vào đó sẽ cao hơn những sản ph m phức tạp mà khả năng thu h i vốn chậm. - ộ ài của chu kì sản xuất, trình độ tổ chức uá trình sản xuất ếu biết kết hợp hài hòa các yếu tố của uá trình sản xuất kinh oanh, nhằm giảm những chi ph không cần thiết, đ ng thời nắm bắt những cơ hội kinh oanh thì sẽ sự tăng trư ng và phát triển bền vững. goài ra việc việc uản l nhân sự tốt sẽ thúc đ y khả năng tự tìm tòi sáng tạo trong công việc, tăng năng suất lao động đ ng thời nâng cao hiệu uả sử ng vốn. n n m n n - hương thức thanh toán được lựa chọn theo các hợp đ ng bán hàng hi oanh nghiệp mua vật tư hàng hoá nếu được bên cung cấp cho ph p sau khi thu tiền bán hàng mới phải thanh toán thì oanh nghiệp có thể sử ng một khoản vốn mà không phải trả lãi. ây là việc mua chịu mà oanh nghiệp luôn muốn thanh toán tiền hàng theo phương thức này, thường chỉ áp ng một số t cho những khách hàng thường xuyên và mua với khối lượng lớn. goài ra oanh nghiệp còn có thể mua hàng trả chậm hoặc trả góp. hư vậy cũng đ ng nghĩa với việc oanh nghiệp cần phải uản l tốt các Thang Long University Library
  • 21. 9 khoản phải thu, tránh tình trạng bị chiếm ng vốn, nếu không phát sinh nhu cầu về vốn thì oanh nghiệp phải đi vay ngoài kế hoạch, làm chi ph sử ng vốn gia tăng không đáng có. ng thời L bị chiếm ng cũng là một rủi ro lớn nếu tr thành nợ khó đòi, gây thất thoát, khó khăn cho oanh nghiệp. - hủ t c thanh toán hủ t c thanh toán nhanh gọn sẽ đ y mạnh tốc độ uay vòng vốn, tăng hiệu uả sử ng vốn và đem thêm nhiều lợi nhuận khi đầu tư vào các lĩnh vực khác. - iệc chấp hành kỉ luật thanh toán hi đã uy định phương thức thanh toán trong từng hợp đ ng thì việc các bên tham gia chấp hành hay không chấp hành các điều khoản đó cũng ảnh hư ng tới hiệu uả sử ng L . ếu bên mua không có khả năng thanh toán hoặc không muốn thanh toán theo cam kết đã thỏa thuận thì sẽ ảnh hư ng trực tiếp đến hiệu uả sử ng vốn của nhà cung cấp. 1.1.5. đ ầ đ 1.1.5.1. n n n n n m hu cầu L là lượng L thường xuyên mà cần để đảm bảo cho các hoạt động X được tiến hành liền mạch, liên t c. ( – HV Tài Chính) ò iệc xác định đúng đắn nhu cầu L sẽ giúp tiết kiệm được nhiều chi ph cho , và nâng cao hiệu uả kinh tế. rong nền kinh tế thị trường như hiện nay, khi các đều phải tự tài trợ ngu n L cho các hoạt động X của mình thì điều này càng uan trọng hơn. Xác định nhu cầu L có những vai trò thiết thực sau - iúp tránh được tình trạng ứ đọng vốn, sử ng ngu n vốn hợp l và tiết kiệm, nâng cao hiệu uả sử ng L tại . - áp ứng yêu cầu X của , thúc đ y hoạt động kinh oanh iễn ra bình thường và thông suốt. - ạo ra sự minh bạch trong công tác hạch toán ngu n L cho , không gây nên sự căng th ng giả tạo về nhu cầu vốn kinh oanh của . - Là tiền đề để xác định các ngu n tài trợ L sao cho ph hợp và hiệu uả với uy mô hoạt động của .
  • 22. 10 n n n n n hu cầu L là một đại lượng không cố định và chịu ảnh hư ng của nhiều nhân tố - uy mô X của trong từng thời kỳ. - ự biến động giá cả của các loại vật tư, hàng hóa mà sử ng trong sản xuất. - h nh sách, chế độ của về lao động, tiền lương. - rình độ tổ chức, uản l sử ng L của trong các uá trình ự trữ, sản xuất và tiêu th sản ph m. ắ đ ầ iệc xác định nhu cầu L của oanh nghiệp ựa trên những nguyên tắc cơ bản sau đây - ắm bắt tình hình thực tế của uy mô X của trong từng thời kì để đưa ra t nh toán hợp l về nhu cầu L của . ránh tình trạng xác định nhu cầu L quá cao hoặc uá thấp, sẽ ẫn đến tình trạng ứ đọng hàng hóa, vật tư, phát sinh chi ph không đáng có hoặc không đảm bảo hoạt động X với lượng L uá thấp. - Xác định nhu cầu L ựa trên nguyên tắc cần thiết, tiết kiệm, hiệu uả nhất, cân đối giữa các khoản chi tiêu. - ảm bảo t nh ân chủ tập trung. 1.1.5.2. ơn n n n n n n ể xác định nhu cầu L thường xuyên, có thể sử ng các phương pháp khác nhau. y theo điều kiện c thể, có thể lựa chọn cho mình những phương pháp th ch hợp. ó hai phương pháp chủ yếu là phương pháp trực tiếp và gián tiếp. ơn n ăn cứ vào các yếu tố ảnh hư ng trực tiếp đến việc ự trữ vật tư, sản xuất và tiêu th sản ph m để xác định nhu cầu của từng khoản L trong từng khâu r i tổng hợp lại toàn bộ nhu cầu L cho . n n n n ∑ ∑( ) rong đó V: hu cầu L của công ty Thang Long University Library
  • 23. 11 M: ức tiêu ng bình uân ngày của loại L được t nh toán N: ố ngày luân chuyển của loại L được t nh toán i: ố khâu kinh oanh i = , k j: Loại vốn sử ng j = , n - ức tiêu ng bình uân một ngày của một loại vốn nào đó trong khâu t nh toán được t nh bằng tổng mức tiêu ng trong kỳ chia số ngày trong kỳ t nh ch n là ngày năm . - ố ngày luân chuyển của một loại vốn nào đó được xác định căn cứ vào các nhân tố liên uan về số ngày luân chuyển loại vốn đó trong từng khâu tương ứng. m Xác định được nhu cầu c thể của từng loại vốn trong từng khâu kinh oanh. o đó tạo điều kiện tốt cho việc uản l , sử ng vốn theo từng loại trong từng khâu sử ng. m ật tư sử ng có nhiều chủng loại khác nhau, uá trình X thường ua nhiều khâu nên việc t nh toán nhu cầu vốn theo phương pháp này tương đối phức tạp, mất nhiều thời gian. ơn n n ựa vào kết uả thống kê kinh nghiệm về L bình uân năm báo cáo, nhiệm v X năm kế hoạch và khả năng tăng tốc độ luân chuyển L năm kế hoạch để xác định nhu cầu L của năm kế hoạch. năm o ch: rong đó Vnc hu cầu L năm kế hoạch F1, F0 ổng mức luân chuyển L năm kế hoạch và năm báo cáo VL ố ư bình uân L năm báo cáo t ỷ lệ giảm hoặc tăng số ngày luân chuyển L năm kế hoạch so với năm báo cáo
  • 24. 12 n m n n : Phản ánh tổng giá trị luân chuyển vốn của thực hiện trong kỳ, nó được xác định bằng tổng oanh thu trừ đi các khoản thuế gián thu thuế tiêu th đặc biệt, thuế xuất kh u, các khoản chiết khấu, giảm giá, hàng bán bị trả lại…hay còn được gọi là oanh thu thuần. ứ y = S y ỳ × ỳ ới L bình uân trong kỳ = + rong đó 1, V2, V3, V4 lần lượt L sử ng trong quý 1, 2, 3, 4. Tỷ l giảm (ho ăn ngày luân chuy n v n: nh ch tiêu này c a kế ho ch so v bằng công thức: rong đó 1, K0 lần lượt là kỳ luân chuyển vốn năm kế hoạch và năm báo cáo. goài công thức trên, có thể xác định nhu cầu L cần thiết cho từng khâu kinh oanh trong năm kế hoạch căn cứ vào tỷ trọng L được phân bố hợp l trên các khâu theo thống kê kinh nghiệm các năm trước. hương pháp này áp ng khi mà không có nhiều thay đổi trong việc sử ng L trong một khoảng thời gian. m hương pháp gián tiếp tương đối ơn giản, giúp ước t nh nhanh chóng nhu cầu L năm kế hoạch để xác định ngu n tài trợ ph hợp với điều kiện thực tế của mình. m ộ ch nh xác không cao o sử ng các ữ liệu của năm cũ mà chưa t nh đến các biến động trong tương lai. 1.2. 1.2.1. đ g DN uản l L hiệu uả là m c tiêu trung tâm của uản l tài ch nh . hông ua đó họ có thể uản l phần tài sản và ngu n vốn theo cách mà nó đóng góp vào m c tiêu bao tr m là tối đa hóa giá trị . húng ta cũng cần xác định là uản l L trong không phải là một uyết định ứt điểm trong suốt cả uá trình hoạt động X . h nh sách tối ưu có thể thay đổi t y thuộc vào các thời kì trong năm, mức lãi suất, hay trạng thái chu kì kinh Thang Long University Library
  • 25. 13 oanh. uản l L là một lĩnh vực động, công ty cần phải linh hoạt phản ứng với những nhu cầu và m c tiêu tiếp iễn, tình trạng nền kinh tế, xu hướng sản xuất và marketing, rủi ro và thu nhập yêu cầu. hi các yếu tố thay đổi, ch nh sách L cũng cần phải thay đổi. h nh sách L trong ph thuộc vào cấu trúc giữa L và nợ ngắn hạn. hông ua việc thay đổi tỉ lệ tài sản và nợ, công ty có thể thay đổi ch nh sách L một cách đáng kể, nhằm đem lại hiệu uả cao hơn. ội ung uản l L bao g m uản l vốn bằng tiền, uản l các khoản phải thu, uản l hàng t n kho và ch nh sách tài trợ L . 1.2.1.1. ản n n n iền mặt tại u là một bộ phận uan trọng cấu thành vốn bằng tiền của . rong uá trình X , các luôn có nhu cầu ự trữ tiền mặt hay các khoản tương đương tiền một ui mô nhất định. ui mô tiền mặt là kết uả thực hiện nhiều uyết định trong các thời kì trước, tuy nhiên đây không phải là một công việc th động. n ản n n n - c đ ch thanh khoản đáp ứng yêu cầu giao ịch hàng ngày tại như mua sắm hàng hóa, nguyên vật liệu, thanh toán các khoản chi ph cần thiết hoặc chi ph phát sinh bất thường chưa ự đoán được. - ộng lực đầu cơ việc ự trữ tiền mặt để s n sàng sử ng khi xuất hiện các cơ hội kinh oanh có tỉ suất lợi nhuận cao. óp phần khai thác tối ưu hóa số ngân u hiện có như việc đi vay ngắn hạn hoặc đầu tư kiếm lời. - ăng hệ số thanh toán nhanh của , ngoài ra việc uy trì một lượng tiền mặt đủ lớn còn tạo điều kiện cho cơ hội thu được chiết khấu trên hàng mua trả đúng kì hạn. - iảm thiểu tối đa cho các rủi ro về lãi suất hoặc tỉ giá hối đoái. n ản n m : ội ung uản l tiền mặt bao g m: xác định mức t n u tối ưu; uản l các lu ng nhập, xuất ngân u ; đầu tư tiền mặt nhàn rỗi nhằm m c tiêu sinh lời. đ ồ ức t n u tối thiểu cần được xác định ựa trên m c đ ch tránh cho gặp phải những rủi ro - Không có khả năng thanh toán ngay, phải gia hạn thanh toán nên phải chịu chi ph lãi cao hơn.
  • 26. 14 - ất khả năng mua chịu của nhà cung cấp ẫn đến giảm lượng khách hàng mua chịu của . - hông tận ng được các cơ hội kinh oanh tốt xuất hiện. n n n ữ n m - ảm bảo đầy đủ và kịp thời nhu cầu thanh toán của . - hông ự trữ ư thừa các tài sản lỏng. - uy trì lượng tiền mặt tối thiểu đ ng thời uản l tốt anh m c đầu tư chứng khoán khả thị. đ ờ Mứ ỹ = Mứ y ỳ × Mứ ỹ goài ra có thể sử ng mô hình aumol hoặc mô hình iller – rr để xác định lượng ự trữ tiền mặt tối ưu. rong khóa luận này, chúng ta sẽ mô tả lại mô hình Baumol. n m ội ung để xác định lượng tiền mặt tối ưu cần ự trữ trong oanh nghiệp là bao nhiêu, thông ua việc xác định chi ph giao ịch và chi ph cơ hội cho việc giữ tiền. ể thực hiện mô hình aumol, chúng ta cần tuân thủ các giả định sau - hu cầu về tiền trong oanh nghiệp ổn định. - hông có ự trữ tiền mặt cho m c đ ch an toàn. - oanh nghiệp có hai hình thức ự trữ là tiền mặt và chứng khoán khả thị. - hông có rủi ro trong hoạt động đầu tư chứng khoán. guyên tắc để xác định ức tiền mặt tối ưu được xác định mà tại đó, tổng chi ph của việc giữ tiền là nhỏ nhất. ổng chi ph bao g m chi ph giao ịch và chi ph cơ hội. rong đó, chi ph giao ịch là chi ph liên uan đến việc chuyển đổi từ tài sản đầu tư thành tiền. hi ph cơ hội là chi ph mất đi o giữ tiền mặt khiến cho tiền mặt không sử ng để đầu tư sinh lời. Chi phí g ): TrC = T C × F Thang Long University Library
  • 27. 15 rong đó T: ổng nhu cầu về tiền trong năm C: uy mô một lần bán chứng khoán F: hi ph cố định của một lần bán chứng khoán O ): OC = C 2 × K Trong đó C 2 : ức ự trữ tiền mặt trung bình K :Lãi suất đầu tư chứng khoán ậy, tổng chi ph TC = TrC + OC = T C x F + C 2 x K ổng chi ph là một hàm của . ể tổng chi ph là nhỏ nhất thì đạo hàm cấp một của phải bằng và mức ự trữ tiền tối ưu là: C* = 2×T×F K rong đó * là mức ự trữ tiền tối ưu. ậy, tại mức = * ta được min. ồ th 1.1. M c d tr ti n mặt t Chi phí giữ tiền mặt TC OC TrC C* Tiền mặt (C)
  • 28. 16 Mô hình của Baumol hoạt động tốt với điều kiện doanh nghiệp thực hiện dự trữ tiền mặt một cách đều đặn. uy nhiên điều này không thường xảy ra trong thực tế vì nhu cầu chi tiêu tiền mặt của doanh nghiệp không phải lúc nào cũng đều nhau, mà ph thuộc vào chu kỳ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. au khi xác định được mức t n u tiền mặt tối ưu, nên có những ch nh sách và ui trình uản l để giảm thiểu rủi ro và thất thoát. n ản - ố lượng tiền mặt tại u giới hạn mức thấp chỉ để đáp ứng những nhu cầu thanh toán không thể chi trả ua ngân hàng. u tiên lựa chọn nhà cung cấp có tài khoản ngân hàng. hanh toán ua ngân hàng có t nh minh bạch cao, giảm thiểu rủi ro gian lận, đáp ứng yêu cầu pháp luật liên uan. - Xây ựng uy trình thu chi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, bao g m anh sách các mẫu bảng biểu, chứng từ hợp đ ng kinh tế, hóa đơn, phiếu nhập kho, biên bản giao nhận... . Xác định uyền và hạn mức phê uyệt của các cấp uản l trên cơ s uy mô của từng oanh nghiệp. ưa ra uy tắc r ràng về trách nhiệm và uyền hạn của các bộ phận liên uan đến uá trình thanh toán để việc thanh toán iễn ra thuận lợi và chính xác. - uân thủ nguyên tắc bất kiêm nhiệm, tách bạch vai trò của kế toán và thủ u . ó kế hoạch kiểm kê u thường xuyên và đột xuất, đối chiếu tiền mặt t n u thực tế, sổ u với số liệu kế toán . ối với tiền gửi ngân hàng, định kỳ đối chiếu số ư giữa sổ sách kế toán của oanh nghiệp và số ư của ngân hàng để phát hiện kịp thời và xử l các khoản chênh lệch nếu có. ản n n n n Lu ng tiền ra và vào công ty iễn ra liên t c. ặc mức độ mỗi thời điểm ph thuộc vào nhiều nhân tố, xây ựng mô hình cơ bản uản l tiền cho tất cả các công ty không kể uy mô, ngành, hay tình trạng của nền kinh tế là uan trọng. Hai kh a cạnh ch nh của uản l tiền đề cập đến giảm thời gian thu tiền ua hệ thống thu tiền và uản l lu ng tiền ra thông ua hệ thống chi tiêu tiền. ối với hệ thống thu tiền, cố gắng làm giảm thời gian thu tiền ua hệ thống. gược lại, đối với hệ thống chi tiền, kiểm soát và trì hoãn òng tiền ra đến mức có thể mà không làm giảm lòng tin của các nhà cung cấp. Thang Long University Library
  • 29. 17 ắ : lựa chọn trên cơ s so sánh chi ph tăng thêm với lợi ch tăng thêm giữa phương thức thu tiền hiện tại với phương thức đề xuất. n n n ăn m ΔB = Δt * TS * I * (1-T) ΔB :Lợi ch tăng thêm Δt : ố ngày thu tiền rút ngắn được thay đổi thời gian chuyển tiền, t nh theo ngày TS : uy mô chuyển tiền I :Lãi suất đầu tư ngày T : huế suất thuế thu nhập n ăn m: ΔC = (C2-C1) * (1-T) Δ = hi ph tăng thêm n n: ếu ΔC > Δ thì giữ nguyên phương thức hiện tại. ếu ΔC < Δ thì chuyển sang phương thức mới. ếu ΔC = Δ thì bàng uan với hai phương thức, t y thuộc lựa chọn. hương pháp phân t ch phương thức thu tiền ựa trên nguyên tắc so sánh lợi nhuận tăng thêm và chi ph tăng thêm là một phương pháp hoàn toàn linh hoạt. ó có thể áp ng theo mỗi đơn vị hay tổng số, và theo ngày hay theo năm. ừ đó có thể xác định cho mình phương thức hiệu uả nhất khi thiết kế hệ thống thu tiền của công ty, sao cho giảm thiểu tối đa thời gian chuyển tiền để tăng hiệu uả hoạt động của . n m n n n m m n hay còn gọi là uản l anh m c đầu tư chứng khoán khả thị đ ận ng ngu n vốn nhàn rỗi để đầu tư vào các cơ hội kinh oanh trên thị trường nhằm m c tiêu sinh lời.
  • 30. 18 ầ ác tiêu chu n để lựa chọn đầu tư bao g m rủi ro kinh tế vĩ mô, rủi ro lạm phát và giảm phát, rủi ro riêng phát hành, rủi ro uốc tế, khả năng thanh toán, sức sinh lời. - ủi ro kinh tế vĩ mô các điều kiện kinh tế vĩ mô thay đổi từ b ng nổ đến suy thoái sẽ ẫn đến sự thay đổi lãi suất thị trường. hi lãi suất thị trường tăng, giá thị trường của các công c nợ t n lại sẽ giảm. hi lãi suất thị trường giảm, giá của các khoản nợ t n lại tăng. ủi ro này được đặc trưng b i hệ số rủi ro β - ủi ro lạm phát và giảm phát thay đổi lạm phát kỳ vọng có thể tác động trực tiếp đến lãi suất thị trường. o đó lạm phát ự kiến là một trong những điều kiện kinh tế vĩ mô ảnh hư ng đến giá và thu nhập trên thị trường của các chứng khoán khả thị. - ủi ro riêng của phát hành cần phải uan tâm đến khả năng của phát hành chứng khoán khả thị trả lãi và gốc có đúng hạn hay không. - ủi ro uốc tế xuất hiện nếu chứng khoán khả thị được đầu tư là tiền ngoài tệ, chứng chỉ tiền gửi phát hành b i chi nhánh nước ngoài hay các công ty nước ngoài phát hành thương phiếu . ặc rủi ro này thường là rất nhỏ, song vẫn nên xem x t c n thận. - hả năng thanh khoản cần xem x t thận trọng để tránh trường hợp xấu nhất có thể xảy ra. - ức sinh lời ử ng mô hình định giá tài sản vốn Ki = Krf + ( Km-Krf ) * βi Ki : ỷ lệ sinh lời kì vọng của i Krf : ỷ lệ lãi suất khi không có rủi ro Km : ỷ suất sinh lời trung bình của thị trường Βi : ức rủi ro của i hông ua đánh giá sức sinh lời, đây là yếu tố uan trọng để uyết định có nên đầu tư những đ ng vốn nhàn rỗi của mình để tăng ngu n thu cho hay không. h nh sách uản l vốn bằng tiền hiệu uả sẽ giúp đáp ứng được các nhu cầu hoạt động thông thường, tận ng cơ hội đầu tư kinh oanh và uy trì vị thế t n ng của . o tiền là huyết mạch của nên các nhà uản l cần uan tâm đặc biệt đến công tác này. Thang Long University Library
  • 31. 19 1.2.1.2. ản ản ả rong uá trình X o nhiều nguyên nhân khác nhau thường t n tại một khoản vốn trong uá trình thanh toán các khoản phải thu, phải trả. ỷ lệ các khoản phải thu trong các có thể khác nhau, thường chiếm từ - trên tổng của . m ơ ản c a khoản m c phải thu khách hàng Khoản phải thu là số tiền khách hàng nợ doanh nghiệp do mua chịu hàng hóa hoặc dịch v . ỗi đều có khoản m c này các mức độ khác nhau. Kiểm soát khoản phải thu liên uan đến việc đánh đổi giữa lợi nhuận và rủi ro. Nếu không bán chịu hàng hóa thì sẽ mất đi cơ hội m rộng số lượng sản ph m tiêu th và oanh thu sẽ không được gia tăng. ếu bán chịu hàng hóa quá nhiều thì chi phí cho khoản phải thu tăng có nguy cơ phát sinh các khoản nợ khó đòi, o đó, rủi ro không thu h i được nợ cũng gia tăng. uản l khoản phải thu hiệu uả sẽ giảm thời gian thu h i nợ, từ đó tăng thời gian uay vòng vốn và hiệu uả H . ản ng t i quy mô các khoản phải thu c a doanh nghi p g m: - hối lượng sản ph m - hàng hoá bán chịu cho khách hàng áp ng phương thức bán chịu để khuyến kh ch tiêu ng, điều này làm tăng một số chi ph nhưng đổi lại lại có thể tăng thêm lợi nhuận nhờ m rộng số lượng sản ph m được tiêu th . - ự thay đổi theo thời v của oanh thu đối với các sản xuất có t nh chất thời v , trong thời kì sản ph m có nhu cầu tiêu th lớn thì cần khuyến kh ch tiêu th để thu h i vốn. - iới hạn của lượng vốn phải thu h i lượng vốn phải thu h i uá lớn sẽ tăng rủi ro khi thực hiện phương thức bán chịu. - Mức độ quan hệ và độ tín nhiệm của khách hàng với doanh nghiệp. - hời hạn bán chịu và ch nh sách t n ng của mỗi có ui mô lớn, tiềm lực tài ch nh mạnh, sản ph m có đặc điểm sử ng lâu bền thì kì thu tiền bình uân ài hơn các t vốn, sản ph m ễ hư hao, khó bảo uản. ản ản ả ể đánh giá uản l các khoản phải thu phải trải ua bước ch nh xây ựng ch nh sách, phân t ch năng lực t n ng của H, phân t ch đánh giá và theo i các khoản phải thu. n n ơn m i Nguyên t ơ ản n n ng: - Khi lợi ch gia tăng lớn hơn chi ph gia tăng, oanh nghiệp nên cấp tín d ng.
  • 32. 20 - Lợi ch gia tăng nhỏ hơn chi ph gia tăng, oanh nghiệp nên thắt chặt tín d ng. - rường hợp cả lợi ch và chi ph đều giảm thì doanh nghiệp cần xem xét phần chi phí tiết kiệm được có đủ b đắp cho phần lợi ích bị giảm đi không. Khi xây dựng chính sách bán chịu, cần đánh giá k ảnh hư ng của chính sách bán chịu tới lợi nhuận của doanh nghiệp. iêu thức đánh giá như sau - Dự kiến quy mô sản ph m hàng hoá dịch v tiêu th . - Giá bán sản ph m, dịch v nếu bán chịu hoặc không bán chịu. - Các chi phí phát sinh do việc tăng thêm các khoản nợ. - ánh giá mức chiết khấu (thanh toán) có thể chấp nhận n năn c tín d ng c a khách hàng ể thực hiện việc cấp tín d ng cho khách hàng thì điều đầu tiên doanh nghiệp xây ựng được một tiêu chu n t n ng hợp l r i phân t ch năng lực tín d ng của khách hàng, nếu khả năng t n ng ph hợp với tiêu chu n đặt ra thì thực hiện. hi phân t ch khả năng t n ng của khách hàng doanh nghiệp lưu đến các tiêu chu n sau: - Ph m chất, tư cách t n ng: Tiêu chu n này nói lên tinh thần trách nhiệm của khách hàng trong việc trả nợ. iều này được phân tích thông qua việc trả nợ của khách hàng với doanh nghiệp hoặc với các doanh nghiệp khác. - ăng lực trả nợ: Phân tích thông qua chỉ tiêu về khả năng thanh toán nhanh, ự trữ ngân qu của doanh nghiệp. - Vốn của khách hàng . - Tình hình chung của nền kinh tế và của ngành. - Tài sản thế chấp, cầm cố. Việc thiết lập các tiêu chu n tín d ng của doanh nghiệp phải đạt được sự ung hòa giữa khả năng của và nhu cầu của khách hàng về hàng hóa ịch v của . Nếu tiêu chu n tín d ng cao sẽ làm giảm lượng khách hàng tiềm năng ẫn đến giảm lợi nhuận. Nếu tiêu chu n quá thấp, lượng khách hàng tăng ạt sẽ ẫn đến rủi ro cao và các chi ph đòi nợ, thu tiền, chiết khấu và chi phí sử d ng vốn tăng. n n ản tín d n ngh hỉ tiêu là chỉ tiêu cơ bản ng để đánh giá khoản t n ng được đề nghị. sẽ kết hợp phân t ch thông tin rủi ro và phân t ch các mô hình khi xem x t phương án và phương án. Thang Long University Library
  • 33. 21 Quy nh tín d n em é ơn n p tín d ng ô hình cơ bản : NPV = CFt - CF0 CF0 = VC × S × ACP 365 CFt = [S×(1-VC) – S×BD – CD] × (1-T) rong đó : CFt :Dòng tiền sau thuế mỗi giai đoạn CF0 : Giá trị doanh nghiệp đầu tư vào khoản phải thu khách hàng VC : Tỷ lệ chi phí biến đổi trên doanh thu S : Doanh thu dự kiến mỗi kì ACP : Thời gian thu tiền bình quân tính theo ngày BD : Tỷ lệ nợ xấu trên dòng tiền vào từ bán hàng CD : Lu ng tiền ra tăng thêm của bộ phận tín d ng T : Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp k : Tỷ lệ thu nhập yêu cầu sau thuế Sau khi tính toán NPV, doanh nghiệp quyết định dựa trên cơ s : NPV > 0: Cấp tín d ng NPV = 0: Bàng quan NPV < 0: Không cấp tín d ng Quy nh tín d n em é ơn n p tín d ng B ng 1.1. C p tín d ng và không c p tín d ng Chỉ tiêu Không c p tín d ng C p tín d ng Số lượng bán (Q) Q0 Q1 (Q1 > Q0) Giá bán (P) P0 P1 (P1 > P0) Chi phí sản xuất bình quân (AC) AC0 AC1 (AC1 > AC0) Xác suất thanh toán 100% h h ≤ Thời hạn nợ 0 T Tỷ suất chiết khấu 0 R hương án hông cấp tín d ng NPV = P0Q0 – AC0Q0
  • 34. 22 hương án ấp tín d ng NPV1 = P1Q1h (1 + R) - AC1Q1 Doanh nghiệp đưa ra uyết định dựa trên cơ s so sánh NPV và NPV1 NPV > NPV1: Không cấp tín d ng NPV = NPV1: Bàng quan NPV < NPV1: Cấp tín d ng Quy nh tín d ng k t h p s d ng thông tin r i ro tín d ng B ng 1.2. S d ng và không s d ng thông tin rủi ro tín d ng Chỉ tiêu Không s d ng thông tin rủi ro tín d ng S d ng thông tin rủi ro tín d ng Số lượng bán (Q) Q1 Q1h Giá bán (P) P1 P1 Chi phí sản xuất bình quân (AC) AC1 AC1 Chi phí thông tin rủi ro 0 C Xác suất thanh toán H 100% Thời hạn nợ T T Tỷ suất chiết khấu R R hương án hông sử d ng thông tin rủi ro NPV1 = P1Q1h (1 + R) - AC1Q1 hương án ử d ng thông tin rủi ro NPV2 = P1Q1h (1 + R) - AC1Q1h – C Doanh nghiệp đưa ra uyết định dựa trên cơ s so sánh NPV1 và NPV2: NPV1 > NPV2: Cấp tín d ng không sử d ng thông tin rủi ro tín d ng NPV1 = NPV2: Bàng quan NPV1 < NPV2: Cấp tín d ng sử d ng thông tin rủi ro tín d ng Thang Long University Library
  • 35. 23 e ản phải thu Sắp xế “ ” ủa các kho n ph i thu ác nhà uản lý sắp xếp các khoản thu theo độ dài thời gian để theo dõi và có biện pháp giải quyết thu nợ khi đến hạn và có chính sách dự phòng thích hợp. đ nh s n ph i thu ác khoản phải thu sẽ hoàn toàn không chịu ảnh hư ng b i yếu tố thay đổi mùa v theo mùa v của doanh số bán. DN hoàn toàn có thể thấy được nợ t n đọng của khách hàng nợ doanh nghiệp. D phòng ph ó đ ể giảm thiểu rủi ro do không thu h i được các khoản nợ, người ta thực hiện trích lập dự phòng, đây là công tác quan trọng để đảm bảo giá trị và tính an toàn của khoản m c này. Mức trích lập này ph thuộc vào tình hình các khoản nợ và năng lực tài chính của doanh nghiệp. n ản ả ả ả n ả n ả ả ất kỳ một nào cũng bị chiếm ng vốn và lại đi chiếm ng vốn của khác. hỉ tiêu này phản ánh tình hình tài sản của . Hệ số nợ phải trả, nợ phải thu = Phần vốn đi chiếm d ng Phần vốn bị chiếm d ng ếu tỷ số lớn hơn chứng tỏ số vốn của bị chiếm ng lớn hơn so với số vốn mà đi chiếm ng và ngược lại. hực tế cho thấy cho thấy sự b đắp giữa khoản đi chiếm ng với khoản bị chiếm ng. à tỷ lệ này ph thuộc vào ch nh sách uản l L và nợ ngắn hạn của . Vòn ản ả òng uay các khoản phải thu = Doanh thu thuần Số ư các khoản phải thu hỉ tiêu này phản ánh tốc độ chuyển đổi các khoản phải thu thành tiền mặt của . òng uay càng lớn, chứng tỏ tốc độ thu h i các khoản phải thu nhanh là tốt, vì nhanh chóng thu h i vốn để tái đầu tư và giảm rủi ro khi cung cấp t n ng cho khách hàng.
  • 36. 24 ỳ n n n ỳ thu tiền trung bình phản ánh số ngày cần thiết để thu h i được các khoản phải thu số ngày của một vòng uay các khoản phải thu . òng uay các khoản phải thu càng lớn thì kỳ thu tiền trung bình càng nhỏ và ngược lại. Kỳ thu tiền trung bình = 365 (ngày)Vòng quay các khoản phải thu = ố ư các khoản phải thu x 365 oanh thu thuần ỳ thu tiền trung bình cao hay thấp trong nhiều trường hợp chưa thể có kết luận chắc chắn, mà còn phải xem x t lại các m c tiêu và ch nh sách của như m c tiêu m rộng thị trường, ch nh sách t n ng của . ản n n Hàng t n kho là tất cả những ngu n lực dự trữ nhằm đáp ứng cho nhu cầu hiện tại hoặc tương lai. Hàng t n kho không chỉ có t n kho thành ph m mà còn có t n kho sản ph m d dang, t n kho nguyên vật liệu/linh kiện và t n kho công c d ng c dùng trong sản xuất… Trong một doanh nghiệp, hàng t n kho bao giờ cũng là một trong những tài sản có giá trị lớn nhất trên tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp đó. hông thường giá trị hàng t n kho chiếm 40% - 50% tổng giá trị tài sản của một doanh nghiệp. Chính vì lẽ đó, việc kiểm soát tốt hàng t n kho luôn là một vấn đề hết sức cần thiết và chủ yếu trong quản lý L n n n n n iêu ch để đánh giá một mô hình t n kho hiệu quả thường là tối thiểu hóa chi phí t n kho. t hàng: Là toàn bộ chi phí có liên quan đến việc thiết lập đơn hàng bao g m: chi phí tìm ngu n hàng, thực hiện uy trình đặt hàng (giao dịch, ký kết hợp đ ng, thông báo qua lại) và các chi phí chu n bị và thực hiện việc vận chuyển hàngđến kho của doanh nghiệp. n trữ): Là những chi phí phát sinh trong thực hiện hoạt động t n trữ. Những chi phí này có thể thống kê theo bảng 1.3 như sau Thang Long University Library
  • 37. 25 B ng 1.3. Nhóm chi phí ỷ ồ 1. hi ph sử ng thiết bị, phương tiện - iền thuê, khấu hao ng c , thiết bị - hi ph năng lượng - hi ph vận hành thiết bị hiếm -10% 2. hi ph sử ng thiết bị, phương tiện - iền thuê, khấu hao ng c , thiết bị - hi ph năng lượng - hi ph vận hành thiết bị hiếm -3,5% 3. hi ph về nhân lực cho hoạt động giám sát uản l hiếm -5% 4. h tổn cho việc đầu tư vào hàng t n kho - h tổn cho việc vay mượn vốn - huế đánh vào hàng t n kho - ảo hiểm cho hàng t n kho hiếm -24% . hiệt hại của hàng t n kho o mất mát, hư hỏng hoặc không sử ng được hiếm -5% : - H y ) Tỷ lệ các loại chi phí trên chỉ có nghĩa tương đối, chúng ph thuộc vào từng loại doanh nghiệp, địa điểm phân bố, lãi suất hiện hành. hông thường chi ph lưu kho hàng năm chiếm xấp xỉ 40% tổng giá trị hàng dự trữ. Chi phí mua hàng: Là chi ph được tính từ khối lượng hàng của đơn hàng và giá mua một đơn vị. hông thường chi phí mua hàng không ảnh hư ng đến mô hình t n kho trừ mô hình khấu trừ theo số lượng. Chi phí thi u hàng: Là chi phí phản ánh kết quả về kinh tế khi hết hàng trong kho. Việc hết hàng trong kho sẽ dẫn đến trường hợp: - Thứ nhất, bắt khách hàng phải chờ cho tới khi có hàng. iều này có thể làm mất đi thiện chí muốn hợp tác với doanh nghiệp trong tương lai của khách hàng; - Thứ hai, nếu không có s n hàng thì sẽ mất đi cơ hội bán hàng. hư vậy, tiền lời bị mất o bán được ít hàng và thiện cảm của khách hàng bị giảm sẽ làm giảm sút tiềm năng bán hàng trong tương lai.
  • 38. 26 b) Các mô hình t n kho ì đặt hàng theo lô s n xu t (POQ – Production Order Quantity Model: rong mô hình E , chúng ta đã giả định toàn bộ lượng hàng của một đơn hàng được nhận ngay trong một chuyến hàng. Tuy nhiên, có những trường hợp doanh nghiệp nhận hàng dần dần trong một thời gian nhất định. rong trường hợp như thế chúng ta phải tìm kiếm một mô hình đặt hàng khác với EOQ. Một biến thể của mô hình E cơ bản là mô hình lượng đặt hàng theo lô sản xuất (POQ). ô hình lượng đặt hàng theo lô sản xuất được áp d ng trong trường hợp lượng hàng được đưa đến một cách liên t c, hàng được tích lu dần cho đến khi lượng đặt hàng được tập kết hết. ô hình này cũng được áp d ng trong trường hợp doanh nghiệp vừa sản xuất vừa bán hoặc doanh nghiệp tự sản xuất lấy vật liệu để dùng. Mô hình kh u trừ theo s ng (QDM – Quantity Discount Model) ể tăng oanh số bán hàng, nhiều công ty thường đưa ra ch nh sách giảm giá khi người mua mua với số lượng lớn. h nh sách bán hàng như vậy được gọi là bán hàng khấu trừ theo số lượng mua. Nếu chúng ta mua với số lượng lớn sẽ được hư ng giá thấp. hưng lượng dự trữ sẽ tăng lên và o đó chi ph lưu kho sẽ tăng. X t về mức chi ph đặt hàng thì lượng đặt hàng tăng lên, sẽ dẫn đến chi ph đặt hàng giảm đi. c tiêu đặt ra là chọn mức đặt hàng sao cho tổng chi phí về hàng dự trữ hàng năm là b nhất. rường hợp này ta áp d ng mô hình khấu trừ theo số lượng DQM. ì đặt hàng kinh tế n (EOQ – The Basic Economic Order Quantity Model) Mô hình này là một trong những k thuật kiểm soát t n kho phổ biến và lâu đời nhất, nó được nghiên cứu và đề xuất từ năm o ông For . W. Harris đề xuất, nhưng đến nay nó vẫn được hầu hết các doanh nghiệp sử d ng. Khi sử d ng mô hình này, người ta phải tuân theo các giả định quan trọng sau đây (1) Nhu cầu vật tư trong năm được biết trước và ổn định không đổi); (2) Thời gian chờ hàng (kể từ khi đặt hàng cho tới khi nhận hàng không thay đổi và phải được biết trước; (3) Sự thiếu h t dự trữ hoàn toàn không xảy ra nếu đơn hàng được thực hiện đúng; (4) Toàn bộ số lượng đặt mua hàng được nhận cùng một lúc; (5) Không có chiết khấu theo số lượng. Thang Long University Library
  • 39. 27 Theo mô hình này có 2 loại chi ph thay đổi theo lượng đặt hàng là chi ph lưu kho và chi ph đặt hàng. hư vậy, m c tiêu của mô hình này là nhằm làm tối thiểu hóa tổng chi ph đặt hàng và chi ph lưu kho. Hai chi ph này phản ứng ngược chiều nhau. hi uy mô đơn hàng tăng lên, t đơn hàng hơn được yêu cầu làm cho chi ph đặt hàng giảm, trong mức dự trữ bình quân sẽ tăng lên, đưa đến tăng chi ph lưu kho. ô hình được minh họa bằng hình vẽ ưới đây ồ th 1.2. M c d tr kho t c) Trích l p d phòng giảm giá hàng t n kho ể giảm thiểu rủi ro o giảm giá hàng t n kho cho , người ta thường tiến hành tr ch lập ự phòng giảm giá. ây là công tác uan trọng để đảm bảo giá trị của khoản m c này. Nếu giá trị thuần của hàng t n kho có thể thực hiện thấp hơn giá trị ghi sổ của hàng t n kho thì doanh nghiệp trích lập dự phòng giảm giá hàng t n kho. Mức trích lập ph thuộc vào khối lượng hàng t n kho giảm giá và chênh lệch giữa giá trị thuần có thể thực hiện và giá trị ghi sổ. Khoản dự phòng giảm giá hàng t n kho sẽ được tính vào giá vốn hàng bán. n n n òn n n ố vòng uay hàng t n kho là số lần mà hàng hoá t n kho bình uân luân chuyển trong kỳ. Tổng chi phí Chi phí dự trữ Chi phí đặt hàng Số lượng đặt hàngQ* Chi phí
  • 40. 28 ố vòng uay hàng t n kho càng cao thì việc kinh oanh được đánh giá càng tốt, b i lẽ chỉ đầu tư cho hàng t n kho thấp nhưng vẫn đạt được oanh số cao. ố vòng uay hàng t n kho được xác định theo công thức ố vòng uay hàng t n kho = iá vốn hàng bán Hàng t n kho n òn n n hản ánh số ngày trung bình của một vòng uay hàng t n kho. hời gian uay vòng hàng t n kho = 365 (ngày) ố vòng uay hàng t n kho 1.2.2. ồ 1.2.2.1. n uản l L là việc các oanh nghiệp sử ng và ph n bổ hợp l các khoản vốn bằng tiền, hàng t n kho, các khoản phải thu, đầu tư tài ch nh ngắn hạn nhằm tối đa hóa lợi nhuận. ỗi DN có thể lựa chọn một ch nh sách uản l L riêng ph hợp với cơ cấu vốn cũng như đặc điểm kinh oanh của từng , điều đó ẫn tới việc uản l L tại mỗi oanh nghiệp sẽ mang những đặc điểm khác nhau. uy vậy, ch nh sách uản l L sẽ ựa trên nguyên tắc chung đó là kết hợp các mô hình uản l L và mô hình uản l nợ ngắn hạn của trên cơ s của nguyên tắc tương th ch. n ơn ầu tư lâu ài vào tài sản cần được tài trợ b i ngu n tài ch nh thường xuyên, và tài sản tạm thời được tài trợ b i ngu n tài ch nh tạm thời. tư ng n chứa trong nguyên tắc tương th ch là t nh tương th ch, hay làm cân bằng, các đặc t nh lu ng tiền tạo ra từ tài sản với kì hạn của ngu n tài trợ. ăng tạm thời trong L cần được đảm bảo b i ngu n vốn ngắn hạn mà có thể hoàn trả khi đầu tư vào L giảm. ăng L thường xuyên hay cần nhiều thời gian hơn để chuyển đổi ra thành tiền. o đó cần huy động ngu n tài ch nh ài hạn. ựa trên nguyên tắc ó, thường áp ng ba ch nh sách uản l L cơ bản: ch nh sách cấp tiến, ch nh sách thận trọng và ch nh sách ung hòa. Chính sách n: đây là ch nh sách kết hợp giữa mô hình uản l tài sản cấp tiến và nợ cấp tiến. Doanh nghiệp sử ng một phần ngu n vốn ngắn hạn để tài trợ cho . luôn cố gắng uy trì mức thấp của toàn bộ L , chỉ giữ một mức tối thiểu tiền và chứng khoán khả thị trong tay, kết hợp với ch nh sách uản l có hiệu uả và khả năng vay ngắn hạn để đáp ứng các nhu cầu về vốn. Thang Long University Library
  • 41. 29 ì 1. ế ồ : n - S ũ ế ) h nh sách có những đặc điểm sau + ức L thấp nhưng được uản l cấp tiến và có hiệu uả. ông ty chỉ giữ một mức tối thiểu tiền và chứng khoán khả thị trong tay, và ựa vào ch nh sách uản l hiệu uả và khai thác triệt để khả năng vay ngắn hạn để đáp ứng các nhu cầu về vốn của . ối với uản l hàng lưu kho và phải thu khách hàng cũng được uy trì mức thấp. + hời gian uay vòng tiền ngắn. h nh sách uản l cấp tiến rút ngắn thời gian uay vòng tiền. Lưu rằng y ằng cách giảm mức trung bình của cả H và hàng lưu kho, ẫn đến tăng vòng uay và rút ngắn thời gian uay vòng tiền. + hả năng thanh toán ngắn hạn của công ty không được đảm bảo ông ty chỉ ựa vào ch nh sách uản l có hiệu uả và vay ngắn hạn để đáp ứng mọi nhu cầu về vốn không ự báo trước. o đó có thể ẫn đến trình trạng oanh nghiệp mất khả năng thanh toán nếu không kịp đáp ứng nhu cầu bất thường. + o luôn uy trì L mức tối thiểu nên giảm thiểu được nhiều chi ph như chi ph lưu kho, chi ph lãi vay, chi ph uản l ...và oanh thu cao hơn k o theo chỉ số E cao hơn. + ới các yếu tố khác không đổi, rủi ro càng cao, thu nhập yêu cầu càng cao và ngược lại. hi áp ng ch nh sách uản l tài sản cấp tiến có thể gặp các rủi ro như khả năng cạn kiệt tiền o lượng tiền nắm giữ mức tối thiểu, ự trữ hàng lưu kho thấp có thể ẫn đến mất oanh thu khi lượng hàng hết. đ đ ắ
  • 42. 30 Chính sách n n là sự kết hợp giữa mô hình uản l tài sản thận trọng và nợ thận trọng. oanh nghiệp luôn uy trì L mức tối đa và nợ ngắn hạn mức thấp. o đó, oanh nghiệp sử ng một phần ngu n vốn ài hạn để tài trợ cho L . ì 2. ồ : n - S ũ ế ) h nh sách này có những đăc điểm sau + hả năng thanh toán được đảm bảo o oanh nghiệp luôn uy trì L mức độ tối đa luôn đủ để trả các khoản nợ ngắn hạn. + nh ổn định của ngu n vốn cao o ngu n vốn huy động chủ yếu từ ngu n dài hạn, DN có thể sử ng ngu n vốn này đầu tư vào hoạt động X mà chưa phải lo ngay đến việc trả nợ. + hi ph huy động vốn cao o các khoản phải thu khách hàng mức cao nên chi ph uản l cũng cao. Hàng lưu kho được giữ mức độ tối đa làm tăng chi ph lưu kho và các khoản ự phòng giảm giá hàng t n kho. Lãi suất cho vay ài hạn cũng cao hơn so với lãi suất cho vay ngắn hạn. + h nh sách này sẽ giúp oanh nghiệp giảm bớt được các rủi ro như biến động tăng giá thành sản ph m o ự trữ hàng t n kho mức cao… uy nhiên thu nhập không cao o phải chịu chi ph cao hơn như chi ph uản l , chi ph lưu kho, chi ph lãi vay… làm cho E giảm. Chính sách dung hòa: kết hợp ưu nhược điểm của ch nh sách cấp tiến và ch nh sách thận trọng. ựa trên cơ s của nguyên tắc tương th ch L được tài trợ hoàn toàn bằng ngu n ngắn hạn và được tài trợ bằng ngu n ài hạn. h nh sách ung hoà có đặc điểm kết hợp uản l tài sản thận trọng với nợ cấp tiến hoặc kết hợp uản l tài đ đ ắ Thang Long University Library
  • 43. 31 sản cấp tiến với nợ thận trọng. uy nhiên, trên thực tế, để đạt được trạng thái tương th ch không hề đơn giản o vấp phải những vấn đề như sự tương th ch kỳ hạn, lu ng tiền hay khoảng thời gian, o vậy ch nh sách này chỉ cố gắng tiến tới trạng thái tương th ch, ung hòa rủi ro và tạo ra mức thu nhập trung bình hạn chế nhược điểm của hai chính sách trên. ì 3. ồ : - S ũ ế ) 1.2.2.2. n n n n hư vậy ngu n ch nh để tài trợ cho L là nợ H. ợ H bao g m t n ng thương mại và phải trả người bán. Tín d n ơn m i Hình thức này được tạo nên khi đối tác cung cấp dịch v cho doanh nghiệp nhưng chưa phải trả tiền ngay, doanh nghiệp có thể sử d ng các khoản phải trả khi chưa đến kỳ hạn thanh toán với khách hàng như một ngu n vốn bổ sung để tài trợ cho các nhu cầu L ngắn hạn của mình. Số lượng hàng hóa, dịch v mua chịu và thời hạn mua chịu sẽ quyết định đến quy mô ngu n vốn tín d ng thương mại, giá trị hàng hóa và dịch v mua chịu càng lớn, thời hạn mua chịu càng dài thì ngu n vốn tín d ng càng lớn. Tình hình tài chính của người mua và người bán, chiết khấu giảm giá hàng bán, tính chất kinh tế và khả năng cạnh tranh của sản ph m được cung cấp là các nhân tố chính ảnh hư ng đến thời hạn mua chịu. - u điểm: Là hình thức tín d ng thông thường, giản đơn và tiện lợi trong hoạt động kinh doanh. Doanh nghiệp có thể đánh giá khả năng thu nợ hay rủi ro của loại hình này thông qua việc hiểu biết về khách hàng của mình. đ đ ắ
  • 44. 32 - hược điểm: Việc mua chịu nhiều sẽ dẫn đến tăng hệ số nợ của doanh nghiệp từ đó làm tăng nguy cơ phá sản vì vậy doanh nghiệp cần tính toán, cân nhắc sử d ng loại hình tín d ng này, chỉ sử d ng như ngu n tài trợ ngắn hạn và cần hạn chế việc bị khách hàng chiếm d ng vốn là các khoản phải thu trong quá trình thanh toán. Tín d ng ngân hàng Tín d ng ngân hàng được sử d ng như một ngu n tài trợ cho doanh nghiệp khi nhu cầu L gia tăng. L có đặc điểm là luân chuyển nhanh nên các thường sử ng các khoản vay ngăn hạn. Các nguyên tắc cơ bản của việc vay vốn là sử d ng số tiền vay đúng m c đ ch và có hiệu quả, phải có tài sản đảm bảo, phải hoàn trả đúng hạn và đầy đủ cả số tiền vay và lãi vay. Sau khi kiểm trả đầy đủ các điều kiện vay, ngân hàng hoặc các tổ chức tín d ng sẽ xác định c thể doanh nghiệp thuộc đối tượng cho vay là gì và thời hạn cho vay là bao lâu. ối tượng cho vay L thường là vật tư hàng hóa và những chi phí trực tiếp cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, thời hạn cho vay sẽ căn cứ vào thời gian quay vòng vốn vay, khả năng trả nợ và thời gian sử d ng vốn vay của doanh nghiệp. ó hai phương pháp vay vốn ch nh, đó là vay thông thường và vay luân chuyển. ay thông thường là phương pháp mà ngân hàng sẽ căn cứ vào từng loại vật tư c thể, từng khâu kinh doanh hoặc kế hoạch, phương án kinh oanh của doanh nghiệp. Cho vay luân chuyển là phương pháp mà việc giải ngân ph thuộc vào tình hình nhập và xuất vật tư hàng hóa của doanh nghiệp. Việc sử d ng vốn vay từ tín d ng ngân hàng giúp doanh nghiệp khắc ph c được những khó khăn về vốn và phân tán rủi ro trong kinh oanh. hưng uyết định dùng phương án vay vốn này cần được dựa trên sự phân t ch đánh giá khả năng trả nợ, chi phí sử d ng vốn vay và lựa chọn k ngân hàng cho vay. ơn u hương phiếu là giấy chứng nhận trả tiền của một doanh nghiệp mua hàng cam kết với người bán, người s hữu thương phiếu có quyền đòi oanh nghiệp phát hành thương phiếu trả tiền theo kỳ hạn ghi trên đó, vì vậy nên thương phiếu có thể được mua bán giữa doanh nghiệp và các tổ chức tín d ng ngân hàng, công ty bảo hiểm hay giữa các doanh nghiệp với nhau. Hình thức tài trợ này được xem như loại hình thay thế khá tốt cho việc sử d ng vốn vay từ ngân hàng vì không bị ràng buộc với ngân hàng, huy động vốn với chi phí thấp và có thể huy động rộng rãi hơn. uy nhiên loại hình này cũng có nhiều khó khăn Thang Long University Library
  • 45. 33 như uy mô của ngu n vốn dành s n tùy thuộc vào mức độ ư thừa vốn tạm thời của các doanh nghiệp cung ứng vốn. Hơn nữa nếu thương phiếu được mua bán qua nhiều nhà buôn thương phiếu thì khách hàng khó nắm được thực trạng tình hình hoạt động của doanh nghiệp phát hành, và khi ngân hàng có thể giúp đỡ doanh nghiệp bất cứ lúc nào gặp khó khăn thì các nhà buôn thương phiếu không đủ khả năng để làm vậy. 1.2.2.3. n ả n n n n m Hiệu uả sử ng L của oanh nghiệp là một phạm tr kinh tế phản ánh trình độ khai thác, sử ng và uản l ngu n vốn nhằm m c tiêu cuối c ng của oanh nghiệp là tối đa hoá giá trị tài sản của chủ s hữu. Hiệu uả sử ng L được lượng hoá thông ua hệ thống các chỉ tiêu về khả năng sinh lợi, vòng uay L , tốc độ luân chuyển vốn, vòng uay hàng t n kho. ó ch nh là uan hệ giữa đầu ra và đầu vào của quá trình kinh doanh hay là uan hệ giữa toàn bộ kết uả kinh oanh với toàn bộ chi ph của uá trinh kinh oanh đó được xác định bằng thước đo tiền tệ. ì vậy, nâng cao hiệu uả sử ng L có nghĩa hết sức uan trọng đối với uá trinh sản xuất kinh oanh của oanh nghiệp. i nó không những đem lại hiệu uả thiết thực cho oanh nghiệp và người lao động mà nó còn ảnh hư ng đến sự phát triển của nền kinh tế uốc ân và toàn xã hội. h nh vì thế các oanh nghiệp phải luôn tìm ra các biện pháp ph hợp để nâng cao hiệu uả sử ng L . ỉ T đ ể Tốc độ luân chuyển L là chỉ tiêu phản ánh tốc độ quản lý, sử d ng L của doanh nghiệp. Nó thể hiện tình hình tổ chức về mọi mặt như mua sắm, dự trữ, sản xuất và tiêu th sản ph m của doanh nghiệp. y nhanh tốc độ luân chuyển L có ý nghĩa uan trọng góp phần giải quyết nhu cầu về L cho doanh nghiệp, góp phần nâng cao hiệu quả sử d ng vốn. Chỉ tiêu này cho chúng ta biết số L uay được mấy vòng trong một chu kỳ kinh doanh. Về phương iện hiệu quả sử d ng L chỉ tiêu này càng cao càng tốt. iều đó có nghĩa là vòng uay L càng nhiều cho thấy doanh nghiệp cần it L cần thiết cho kinh oanh, o đó có thể làm giảm L đi vay nếu doanh nghiệp phải đi vay L để tiến hành sản xuất kinh doanh. nghĩa của việc tăng nhanh vòng uay L mà vẫn đảm bảo được mức luân chuyển hàng hoá như cũ thì chỉ cần với một mức L thấp hơn hoặc với mức L như cũ thì đảm bảo luân chuyển được một khối lượng hàng hoá lớn hơn.
  • 46. 34 L luân chuyển càng nhanh thì hiệu suất sử ng L của càng cao, tiết kiệm được chi ph càng nhiều và tận ng được vốn để đầu tư vào các cơ hội khác. ông thức t nh toán như sau L = M VL rong đó L ố lần luân chuyển số vòng uay của L trong kỳ M ổng mức luân chuyển vốn trong kỳ VL : L bình uân trong kỳ ỳ luân chuyển vốn phản ánh số ngày để thực hiện một vòng uay L . hỉ tiêu này được xác định bằng công thức: K = 365 L hay K = VL x 365 M rong các công thức nêu trên, tổng mức luân chuyển vốn phản ánh tổng giá trị luân chuyển của thực hiện trong kỳ, nó được xác định bằng tổng oanh thu trừ đi các khoản thuế gián thu mà phải nộp cho ngân sách nhà nước. M c tiết ki m Mức tiết kiệm L có được do sự thay đổi tốc độ luân chuyển L chỉ tiêu này được xác định theo công thức: VTK = KKH - KBC KBC * bqKH VTK = VBC - VKH T * DTKH B : Là số L tiết kiệm được KBC : Số vòng quay L kỳ báo cáo KKH : Số vòng quay của L kỳ kế hoạch ObqKH : Số ư L bình quân kỳ kế hoạch VBC : Số ngày một vòng quay L kỳ báo cáo VKH : Số ngày một vòng quay L kỳ kế hoạch DTKH : Doanh số bán hàng kỳ kế hoạch Thang Long University Library
  • 47. 35 Nếu thời gian luân chuyển L kỳ này ngắn hơn kỳ trước thì doanh nghiệp sẽ tiết kiệm được L . Số L tiết kiệm được có thể sử d ng vào m c đ ch khác nhằm nâng cao hiệu quả sử d ng vốn. Nếu thời gian luân chuyển L kỳ này ài hơn kỳ trước thì doanh nghiệp đã lãng phí L . Hi u qu s d ng hỉ tiêu này phản ánh một đ ng L có thể làm ra bao nhiêu đ ng oanh thu. ố oanh thu tạo ra trên một đ ng L càng lớn thì hiệu uả sử ng L càng cao. Hiệu uả sử ng L = éng§L-uVèn thuÇnthuDoanh đ hỉ tiêu này phản ánh số L cần có để đạt được đ ng oanh thu, đây là chỉ tiêu nghịch đảo của chỉ tiêu hiệu uả sử ng L Hệ số đảm nhiệm L = Vèn L­u §éng Doanh thu thuÇn ờ ủ Tỷ suất sinh lời của L = Lợi nhuận ròng vốn lưu động bình quân Chỉ tiêu này cho biết: Cứ một đ ng L tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh thì tạo ra nhiều đ ng lợi nhuận. Chỉ tiêu này càng lớn càng tốt. ặ CKTM là một thước đo được sử d ng trong phân tích tài chính của doanh nghiệp, để đánh giá khả năng uản lý dòng tiền của doanh nghiệp. CKTM = Th i gian hàng t n trong kho + / c ti n hàng v – T/G ti n hàng có th thu h i v c Con số này càng cao, thì lượng tiền mặt của doanh nghiệp càng khan hiếm cho hoạt động sản xuất kinh doanh và cho các hoạt động khác như đầu tư. được tính từ khi chi trả cho các nguyên liệu thô tới khi nhận được tiền mặt trong bán hàng. Nếu con số này nhỏ sẽ được coi là khả năng uản lý L tốt. gược lại, con số này lớn có thể được giải thích là: doanh nghiệp phải vay thêm vốn trong khi vẫn phải chờ khách hàng trả nợ tiền hàng cho mình.
  • 48. 36 Quá trình sản xuất càng ài, lượng tiền mặt mà doanh nghiệp phải vay mướn/huy động thêm để đầu tư càng lớn. ương tự, thời gian khách hàng thanh toán các hóa đơn càng lâu, thì giá trị của các hóa đơn càng giảm. Hay nói cách khác, tài khoản có thể thu h i về được làm giảm L của doanh nghiệp. 1.2.3. đế a) Nhân t khách quan n n n - n - ã ây là nhân tố uan trọng, có tác động lớn tới hiệu uả sử ng vốn tại oanh nghiệp và o đó tác động tới hoạt động uản l vốn tại oanh nghiệp nhà nước. ôi trường ch nh trị - xã hội ổn định, nền kinh tế tăng trư ng ổn định, t lạm phát và t biến động sẽ tạo ra cho các nhà đầu tư một tâm l yên tâm trong uá trình huy động và sử ng vốn, o đó vốn lưu động tại oanh nghiệp nhà nước có điều kiện được bảo toàn và phát triển. ền kinh tế nước ta mới chuyển sang cơ chế kinh tế thị trường - một cơ chế kinh tế luôn được uan niệm là năng động, bất ổn định, chứa đựng nhiều cơ hội và cả những khó khăn. rong thời gian ua, o nhiều l o như ảnh hư ng khủng hoảng kinh tế khu vực, thiên tai khiến môi trường kinh tế nước ta chưa thực sự ổn định. ặt khác, môi trường kinh tế hiện nay của nước ta còn đang thiếu nhiều yếu tố cần thiết để tạo điều kiện cũng như tạo động lực cho hoạt động kinh oanh của các oanh nghiệp. ác nhân tố trên đây đều tác động lớn tới hoạt động uản l vốn tại oanh nghiệp. i vậy việc nghiên cứu tác động của từng nhân tố cũng như tác động tổng hợp của các nhân tố tới hoạt động uản l vốn nhà nước là hết sức cần thiết. ừ đó tìm ra được các nguyên nhân ẫn đến những bất hợp l trong hoạt động uản l L , r i đưa ra những đề xuất để hoàn thiện công tác uản l . n n ản n ác ch nh sách vĩ mô của nhà nước trong nền kinh tế thị trường là điều tất yếu, tác động không nhỏ đến ch nh sách uản l L . ếu nhà nước có các ch nh sách khuyến kh ch đầu tư, m rộng sản xuất thì uản l L sẽ có nhiều định hướng mạo hiểm hơn, không chú trọng uá nhiều vào nắm giữ vốn mà tận ng các cơ hội đầu tư để sinh lời. ếu ch nh sách của nhà nước được siết chặt sẽ hạn chế nhiều cơ hội đầu tư của , ẫn đến sẽ sử ng ch nh sách uản l thận trọng để đảm bảo an toàn vốn. Thang Long University Library