SlideShare a Scribd company logo
1 of 60
Download to read offline
CÁC TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
TRONG BỆNH TIM MẠCH
TS.BS. Hoàng Văn Sỹ
Đại học Y Dược Tp.HCM
Mục tiêu
1. Trình bày được các tính chất quan trọng cần khai
thác và một số nguyên nhân thường gặp của triệu
chứng đau ngực.
2. Nêu được các đặc điểm khác biệt giữa khó thở do
suy tim và khó thở do tắc nghẽn đường hô hấp
dưới.
3. Trình bày và phân tích sinh lý bệnh của phù.
4. Nêu và phân tích các nguyên nhân gây ra ngất.
5. Nêu và phân tích nguyên nhân ho ra máu.
Các triệu chứng cơ năng thường gặp
trong bệnh lý tim mạch
Các triệu chứng cơ năng thường gặp
trong bệnh lý tim mạch
Các triệu chứng cơ năng thường gặp
trong bệnh lý tim mạch
Nguyên nhân đau ngực
Thành ngực
Phổi, màng phổi
Tim mạch
Gan – mật – tụy
Thực quản, Dạ dày
Nguyên nhân đau ngực
Nguyên nhân đau ngực đe dọa tính mạng
1. Hội chứng mạch vành cấp
2. Thuyên tắc mạch phổi
3. Bóc tách động mạch chủ
4. Viêm màng ngoài tim, chèn ép tim
5. Tràn khí màng phổi
6. Vỡ thực quản
10 tính chất cần khai thác của đau ngực
1. Vị trí đau
2. Hướng lan
3. Kiểu đau
4. Cường độ đau
5. Hình thức khởi phát
6. Thời gian
7. Yếu tố khởi phát
8. Yếu tố giảm đau
9. Triệu chứng đi kèm
10.Tần suất xảy ra
Đau ngực do bệnh lý động mạch vành
Sự tiến triển mảng xơ vữa theo thời gian
Bọt bào Vệt mỡ
Tổn thương
trung gian
Xơ vữa Mảng sợi
Tổn thương
biến chứng
Phát triển chủ yếu bởi tích tụ lipid Cơ trơn và
collagen
Huyết khối,
tụ máu
Rối loạn chức năng nội mạc
Stary HC, et al. Circulation 1995;92:1355-1374
Đau thắt ngực
Levin‘s sign
Hướng lan điển hình Các vị trí đau ngực
New York Heart Associates, nyheart.net
7 đặc điểm của đau thắt ngực do bệnh
động mạch vành
1. Đau sau xương ức.
2. Lan lên cổ, hàm dưới, vai, mặt trong cánh tay, cẳng
tay (T), tới ngón tay thứ 4 và 5.
3. Cảm giác nặng ngực, co thắt, bóp nghẹt, xoáy.
4. Cường độ: khó chịu mơ hồ tới dữ dội.
5. Thời gian từ 20 giây tới 20 phút.
6. Xuất hiện khi gắng sức, xúc cảm, lạnh, sau ăn.
7. Đau giảm khi nghỉ ngơi hay ngậm Nitroglycerine
dưới lưỡi.
Phân biệt đau ngực do bệnh mạch vành
và không do tim
Đau do bệnh động
mạch vành
Đau không do tim
Vị trí Giữa ngực, lan tỏa Khu trú ngoại vi
Hướng lan Hàm dưới, cổ, vai, đôi khi
sau lưng
Lan hướng khác hay
không lan
Đặc điểm Bóp chặt, xiết, đè ép Sắc nhọn, dao đâm, móc
Khởi phát Gắng sức, xúc động Tự phát, không liên quan
gắng sức, tư thế, hô hấp
hay sờ nắn
Yếu tố giảm đau Khi nghỉ, nitrates Không giảm khi nghỉ,
chậm hay không đáp ứng
với nitrates
Triệu chứng
kèm
Khó thở Hô hấp, tiêu hóa, vận
động, tâm lý
Phân loại lâm sàng đau ngực
1. Đau thắt ngực điển hình
1. Đau ngực sau xương ức với tính chất và thời gian đặc trưng
2. Khởi phát bởi gắng sức hay xúc động tâm lý
3. Giảm khi nghỉ ngơi hay khi cho nitroglycerin
2. Đau thắt ngực không điển hình
1. Có hai trong 3 đặc điểm trên
3. Đau ngực không do tim
1. Có 1 hay không có tính chất đau thắt ngực điển hình
Khó thở
 Phải để ý đến hơi thở của mình.
 Khó thở: bất thường khi xuất hiện lúc ngủ
hoặc xảy ra không tương xứng với mức độ
gắng sức.
 BN than phiền như mệt, hụt hơi, ngộp, nặng
ngực.
 Các bộ phận liên quan tới động tác thở đều
có thể gây khó thở.
4 nhóm nguyên nhân chính khó thở
 Tim
 Phổi
 Phối hợp tim và phổi
 Không do tim-phổi
6 tính chất cần khai thác về khó thở
 Khởi phát đột ngột hay từ từ.
 Xảy ra khi gắng sức hay lúc nghỉ.
 Khó thở khi hít vào hay thở ra.
 Ảnh hưởng của tư thế, môi trường, tình trạng nhiễm
trùng.
 Triệu chứng đi kèm: ho khan, ho đàm, ho ra máu,
ngất, đánh trống ngực, xanh tím,…
 Đáp ứng với các thuốc: dãn mạch, dãn phế quản,
oxy,…
Nguyên nhân khó thở do tim
 Suy tim sung huyết
 Bệnh van tim
 Bệnh mạch vành
 Bệnh cơ tim
 Viêm màng ngoài tim
 Rối loạn nhịp
Cơ chế khó thở
T. Nishino. British Journal of Anaesthesia106(4): 463–74 (2011)
Cơ chế khó thở
T. Nishino. British Journal of Anaesthesia106(4): 463–74 (2011)
Cơ chế khó thở
Nguyên nhân khó thở do tim
 Khó thở khi gắng sức, nghỉ ngơi sẽ giảm.
 Khó thở tư thế nằm, thường xảy ra sau 1 thời gian
khó thở khi gắng sức.
 Khó thở kịch phát về đêm.
Khó thở khi gắng sức
 Nhu cầu oxy tăng khi gắng sức.
 Nhịp tim tăng, thời gian tâm trương rút ngắn.
 Máu trở về tim tăng, tăng sung huyết phổi.
 Độ dàn hồi của phổi giảm.
Khó thở khi nằm và kịch phát về đêm
Khó thở do suy tim trái
Khó thở do suy tim phải
Nguyên nhân khó thở do phổi
 Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
 Hen phế quản
 Bệnh phổi hạn chế
 Bệnh phổi do di truyền
 Viêm phổi
 Tràn khí màng phổi
Nguyên nhân khó thở do tim-phổi
 COPD có tăng áp phổi và hoặc tâm phế mạn
 Thuyên tắc phổi mạn tính
Khó thở không do tim-phổi
 Rối loạn chuyển hóa (toan chuyển hóa)
 Đau
 Chấn thương
 Rối loạn thần kinh cơ (vd: nhược cơ…)
 Chức năng (lo lắng, hoảng loạn...)
 Tiếp xúc các khí độc
 Thai kỳ
Phân biệt khó thở
Murtaght’s General Pratice
Bệnh phổi Bệnh tim
Tiền sử bệnh phổi Tiền sử THA, bệnh tim TMCB, van
tim
Xuất hiện từ từ Xuất hiện nhanh
Khi nghỉ Chủ yếu khi gắng sức
Ho đàm Ho không thường gặp và ho khan
Nặng hơn bởi nhiễm trùng hô
hấp
Thường không bị ảnh hưởng bởi
hô hấp
Phân loại phù
 Là tình trạng tăng thể tích dịch mô kẽ.
 Bệnh nhân có biểu hiện tăng cân trước khi phù
toàn thân.
 Phù toàn thân hay phù khu trú.
 Các thể phù toàn thân:
 Phù mặt, phù quanh hốc mắt
 Phù trắng mềm, ấn lõm
 Báng bụng, tràn dịch màng phổi.
Nguyên nhân gây phù
 Phù toàn thân:
 Suy tim
 Hội chứng thận hư
 Xơ gan
 Suy dinh dưỡng
 Do thuốc
 Vô căn
 Phù khu trú:
 Viêm tắc tĩnh mạch
 Tắc mạch bạch huyết
Bệnh sinh của phù
 Giảm áp lực keo
 Tổn thương mao mạch
 Giảm thể tích nội mạch hữu hiệu
 Giảm cung lượng tim
 Yếu tố về thận
 Hệ Renin – Angiotension – Aldosterone
 Tăng áp lực thủy tĩnh
Bệnh sinh của phù
1/3 lượng nước cơ thể: khoang ngoại bào lòng mạch (25%) và mô
kẽ (75%).
Lực Starling: cân bằng giữa siêu lọc và tái hấp thu
Adapted from Bray et al 1999
Bệnh sinh của phù
 Tổn thương mao mạch
 Nội mô mao mạch
 Tăng tính thấm thành mạch
 Tác nhân
 Thuốc, nhiễm trùng, chấn thương cơ học-nhiệt,
miễn dịch
 phù do viêm: đỏ, đau, ấn không lõm
Adapted from Bray et al 1999
Bệnh sinh của phù
Adapted from Bray et al 1999
Tăng áp lực
thủy tĩnh
Suy tim
Suy tĩnh mạch
sâu 2 chân
Suy thận mạn
Thuốc giữ muối
nước Giảm áp lực
keo
Suy dinh dưỡng
Suy tế bào gan
Hội chứng thận
hư
Bệnh lý ruột gây
mất protein
Tổn thương mao mạch
10 tính chất cần khai thác của phù
1. Vị trí phù và vị trí xuất hiện đầu tiên
2. Đối xứng hai bên
3. Khu trú ở một chi hay một vùng trên cơ thể
4. Phù mềm hay phù cứng
5. Da chỗ phù kèm đau, đỏ, nóng
6. Phù thay đổi theo tư thế, trong ngày
7. Khởi phát đột ngột hay từ từ
8. Mức độ phù
9. Tiến triển
10. Triệu chứng kèm theo
Dấu ấn lõm của phù
Mức độ phù
 Phù chiếm 10% tới 30% trọng lượng cơ thể.
 Mức độ phù: độ sâu và thời gian mất dấu ấn lõm
Grade Definition
1+ 2mm or less: slight pitting, no visible distortion, disappears
rapidly.
2+ 2-4mm indent: somewhat deeper pit, no readably detectable
distortion, disappears in 10-25 seconds.
3+ 4-6mm: pit is noticeably deep. May last more than a minute.
Dependent extremity looks swollen and fuller.
4+ 6-8mm: pit is very deep. Lasts for 2-5 minutes. Dependent
extremity is grossly distorted.
Guelph General Hospital Congestive Heart Failure Pathway
Mức độ phù
 Mức độ phù: độ sâu và thời gian mất dấu ấn lõm
Mức độ phù
 Mức độ phù: mức độ chung của phù
Source: http://www.unicef.org/nutrition/training/3.1/20.html
Grade Definition
1+ Mild: Both ankles/feet
2+ Moderate: Both feet, hands, lower arms and lower legs
3+ Severe: Generalized bilateral pitting oedema, which
includes both legs, arms, feet and face.
Phù toàn thân do tim
 Phù toàn thân
 Phù xuất hiện trước tiên ở phần thấp cơ thể (chân)
 Phù đối xứng
 Phù thay đổi trong ngày và tư thế
 Phù mềm
 Ấn lõm
 Kèm triệu chứng và dấu hiệu suy tim
Cơ chế phù phổi và phù ngoại biên do suy tim
Cơ chế phù phổi do suy tim
• Fluid excess in pulmonary interstitium and alveoli
Phân biệt phù do thận và do tim
Thận Tim
Vị trí Khởi phát từ mặt Phần thấp cơ thể
Tiến triển Nhanh Chậm
Đặc điểm Mềm Tương đối cứng
Dấu hiệu khác Tiểu đạm, THA, tăng
BUN, creatinin máu
Dấu hiệu suy tim: tim
to, TM cổ nổi, gan to
Phù toàn thân do thuốc
 Co mạch thận (NASID, cyclosporine)
 Dãn ĐM (vasodilators)
 Tăng hấp thu Na ở thận (steroid hormone)
 Tổn thương mao mạch (interleukin-2)
Các thuốc gây phù
 Thuốc kháng viêm nonsteroid
 Thuốc hạ áp: Thuốc dãn mạch, chẹn kênh can-xi, ức
chế alpha giao cảm.
 Steroid hormones: Glucocorticoids, Anabolic
steroids, Estrogens, Progestines.
 Cyclosporin.
 Growth hormone (GH).
 Liệu pháp miễn dịch: Interleukin 2, OKT3 monoclonal
antibody.
Phù khu trú
 Viêm
 Tắc tĩnh mạch / mạch bạch huyết
 Viêm mạch bạch huyết mạn
 Phẫu thuật nạo vét hạch
 Giun chỉ
Các nguyên nhân khác gây phù
 Nhược giáp: phù quanh hốc mắt, phù mặt, ấn
không lõm.
 Thai kỳ.
 Estrogen.
 Phù mạch – thần kinh.
Ngất
 Tình trạng mất tri giác do giảm tưới máu não, thường
xảy ra đột ngột, thoáng qua.
6 tính chất cần khai thác của ngất
1. Khởi phát đột ngột hay từ từ.
2. Có tiền triệu hay không.
3. Yếu tố thúc đẩy: gắng sức, sợ hãi, ho, thay đổi tư
thế.
4. Có co giật hay không.
5. Kéo dài bao lâu.
6. Triệu chứng kèm: tái xanh, vã mồ hôi, rối loạn nhịp.
Đánh giá bệnh nhân mất tri giác thoáng qua
Nguyên nhân gây ngất
Ho ra máu
 Ho ra máu: máu từ đường hô hấp dưới
 Khạc ra máu: máu từ đường hô hấp trên
 Ói ra máu: máu từ đường tiêu hóa, có lẫn thức ăn
7 tính chất cần khai thác của ho ra máu
1. Khởi phát đột ngột hay từ từ.
2. Số lượng.
3. Màu đỏ tươi hay đậm.
4. Máu toàn bãi hay từng chút hay dây máu trong đàm.
5. Tiến triển vài ngày, nhiều tháng.
6. Dịch tiết kèm theo: không đàm, đàm trắng,…
7. Triệu chứng kèm: khó thở, đau ngực, sốt, suy kiệt,…
Nguyên nhân ho ra máu
 Tim: phù phổi cấp, hẹp 2 lá.
 Khác: nhồi máu phổi, K
phổi, lao phổi, dãn phế
quản, viêm phổi,…
Nguyên nhân ho ra máu
Ho máu và ói máu
Tài liệu tham khảo
60

More Related Content

What's hot

Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdf
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdftiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdf
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdfSoM
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2SoM
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHSoM
 
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM
VIÊM MÀNG NGOÀI TIMVIÊM MÀNG NGOÀI TIM
VIÊM MÀNG NGOÀI TIMSoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganNgãidr Trancong
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIMSoM
 
hội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfSoM
 
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦN
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦNBƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦN
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦNSoM
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
Tăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaTăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaHùng Lê
 
SỎI NIỆU
SỎI NIỆUSỎI NIỆU
SỎI NIỆUSoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝBỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝSoM
 

What's hot (20)

Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCH
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdf
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdftiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdf
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdf
 
BỆNH GIÃN TĨNH MẠCH DƯỚI DA CHI DƯỚI_Phommavong_Y09B
BỆNH GIÃN TĨNH MẠCH DƯỚI DA CHI DƯỚI_Phommavong_Y09BBỆNH GIÃN TĨNH MẠCH DƯỚI DA CHI DƯỚI_Phommavong_Y09B
BỆNH GIÃN TĨNH MẠCH DƯỚI DA CHI DƯỚI_Phommavong_Y09B
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
 
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM
VIÊM MÀNG NGOÀI TIMVIÊM MÀNG NGOÀI TIM
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
hội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdf
 
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦN
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦNBƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦN
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦN
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
Tăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaTăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửa
 
SỎI NIỆU
SỎI NIỆUSỎI NIỆU
SỎI NIỆU
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝBỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
 

Similar to Trieu chung co nang tm

đạI cương bệnh lý về tim mạch
đạI cương bệnh lý về tim mạchđạI cương bệnh lý về tim mạch
đạI cương bệnh lý về tim mạchjackjohn45
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIMSoM
 
File_hn2015_E011-BS-Dat-Tiep-can-BN-Kho-tho 2.pdf
File_hn2015_E011-BS-Dat-Tiep-can-BN-Kho-tho 2.pdfFile_hn2015_E011-BS-Dat-Tiep-can-BN-Kho-tho 2.pdf
File_hn2015_E011-BS-Dat-Tiep-can-BN-Kho-tho 2.pdfBnhNhu1
 
Khám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptxKhám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptxhoangminhTran8
 
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạchYDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạchHồng Hạnh
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH NỘI KHOA
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH NỘI KHOAGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH NỘI KHOA
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH NỘI KHOAOnTimeVitThu
 
tiep can kho tho man tinh
tiep can kho tho man tinhtiep can kho tho man tinh
tiep can kho tho man tinhThanh Liem Vo
 
CÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐC
CÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐCCÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐC
CÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐCDr Hoc
 
Bài Giảng Tiếp Cận BN Đau Ngực Cấp.pptx
Bài Giảng Tiếp Cận BN Đau Ngực Cấp.pptxBài Giảng Tiếp Cận BN Đau Ngực Cấp.pptx
Bài Giảng Tiếp Cận BN Đau Ngực Cấp.pptxGiangLHunhThanh
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021TBFTTH
 
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptxgamhong8
 
BAI GIANG BENH NOI KHOA GIA SUC.ppt
BAI GIANG BENH NOI KHOA GIA SUC.pptBAI GIANG BENH NOI KHOA GIA SUC.ppt
BAI GIANG BENH NOI KHOA GIA SUC.pptHuynhKhanh21
 
Suy tim cấp-Lý-thuyết-BS-Nguyên-final.pdf
Suy tim cấp-Lý-thuyết-BS-Nguyên-final.pdfSuy tim cấp-Lý-thuyết-BS-Nguyên-final.pdf
Suy tim cấp-Lý-thuyết-BS-Nguyên-final.pdfThanhPham321538
 
Khó thở da sua
Khó thở da suaKhó thở da sua
Khó thở da suaMạnh Duy
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMSoM
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁPSoM
 

Similar to Trieu chung co nang tm (20)

đạI cương bệnh lý về tim mạch
đạI cương bệnh lý về tim mạchđạI cương bệnh lý về tim mạch
đạI cương bệnh lý về tim mạch
 
Suy tim
Suy timSuy tim
Suy tim
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
File_hn2015_E011-BS-Dat-Tiep-can-BN-Kho-tho 2.pdf
File_hn2015_E011-BS-Dat-Tiep-can-BN-Kho-tho 2.pdfFile_hn2015_E011-BS-Dat-Tiep-can-BN-Kho-tho 2.pdf
File_hn2015_E011-BS-Dat-Tiep-can-BN-Kho-tho 2.pdf
 
Khám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptxKhám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptx
 
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạchYDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH NỘI KHOA
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH NỘI KHOAGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH NỘI KHOA
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH NỘI KHOA
 
tiep can kho tho man tinh
tiep can kho tho man tinhtiep can kho tho man tinh
tiep can kho tho man tinh
 
CÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐC
CÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐCCÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐC
CÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐC
 
Tc jones
Tc jonesTc jones
Tc jones
 
Bài Giảng Tiếp Cận BN Đau Ngực Cấp.pptx
Bài Giảng Tiếp Cận BN Đau Ngực Cấp.pptxBài Giảng Tiếp Cận BN Đau Ngực Cấp.pptx
Bài Giảng Tiếp Cận BN Đau Ngực Cấp.pptx
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
 
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
 
BAI GIANG BENH NOI KHOA GIA SUC.ppt
BAI GIANG BENH NOI KHOA GIA SUC.pptBAI GIANG BENH NOI KHOA GIA SUC.ppt
BAI GIANG BENH NOI KHOA GIA SUC.ppt
 
Suy tim cấp-Lý-thuyết-BS-Nguyên-final.pdf
Suy tim cấp-Lý-thuyết-BS-Nguyên-final.pdfSuy tim cấp-Lý-thuyết-BS-Nguyên-final.pdf
Suy tim cấp-Lý-thuyết-BS-Nguyên-final.pdf
 
Khó thở da sua
Khó thở da suaKhó thở da sua
Khó thở da sua
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
 
Suytim
SuytimSuytim
Suytim
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁP
 

Recently uploaded

SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 

Trieu chung co nang tm

  • 1. CÁC TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG TRONG BỆNH TIM MẠCH TS.BS. Hoàng Văn Sỹ Đại học Y Dược Tp.HCM
  • 2. Mục tiêu 1. Trình bày được các tính chất quan trọng cần khai thác và một số nguyên nhân thường gặp của triệu chứng đau ngực. 2. Nêu được các đặc điểm khác biệt giữa khó thở do suy tim và khó thở do tắc nghẽn đường hô hấp dưới. 3. Trình bày và phân tích sinh lý bệnh của phù. 4. Nêu và phân tích các nguyên nhân gây ra ngất. 5. Nêu và phân tích nguyên nhân ho ra máu.
  • 3. Các triệu chứng cơ năng thường gặp trong bệnh lý tim mạch
  • 4. Các triệu chứng cơ năng thường gặp trong bệnh lý tim mạch
  • 5. Các triệu chứng cơ năng thường gặp trong bệnh lý tim mạch
  • 6. Nguyên nhân đau ngực Thành ngực Phổi, màng phổi Tim mạch Gan – mật – tụy Thực quản, Dạ dày
  • 8. Nguyên nhân đau ngực đe dọa tính mạng 1. Hội chứng mạch vành cấp 2. Thuyên tắc mạch phổi 3. Bóc tách động mạch chủ 4. Viêm màng ngoài tim, chèn ép tim 5. Tràn khí màng phổi 6. Vỡ thực quản
  • 9. 10 tính chất cần khai thác của đau ngực 1. Vị trí đau 2. Hướng lan 3. Kiểu đau 4. Cường độ đau 5. Hình thức khởi phát 6. Thời gian 7. Yếu tố khởi phát 8. Yếu tố giảm đau 9. Triệu chứng đi kèm 10.Tần suất xảy ra
  • 10. Đau ngực do bệnh lý động mạch vành Sự tiến triển mảng xơ vữa theo thời gian Bọt bào Vệt mỡ Tổn thương trung gian Xơ vữa Mảng sợi Tổn thương biến chứng Phát triển chủ yếu bởi tích tụ lipid Cơ trơn và collagen Huyết khối, tụ máu Rối loạn chức năng nội mạc Stary HC, et al. Circulation 1995;92:1355-1374
  • 11. Đau thắt ngực Levin‘s sign Hướng lan điển hình Các vị trí đau ngực New York Heart Associates, nyheart.net
  • 12. 7 đặc điểm của đau thắt ngực do bệnh động mạch vành 1. Đau sau xương ức. 2. Lan lên cổ, hàm dưới, vai, mặt trong cánh tay, cẳng tay (T), tới ngón tay thứ 4 và 5. 3. Cảm giác nặng ngực, co thắt, bóp nghẹt, xoáy. 4. Cường độ: khó chịu mơ hồ tới dữ dội. 5. Thời gian từ 20 giây tới 20 phút. 6. Xuất hiện khi gắng sức, xúc cảm, lạnh, sau ăn. 7. Đau giảm khi nghỉ ngơi hay ngậm Nitroglycerine dưới lưỡi.
  • 13. Phân biệt đau ngực do bệnh mạch vành và không do tim Đau do bệnh động mạch vành Đau không do tim Vị trí Giữa ngực, lan tỏa Khu trú ngoại vi Hướng lan Hàm dưới, cổ, vai, đôi khi sau lưng Lan hướng khác hay không lan Đặc điểm Bóp chặt, xiết, đè ép Sắc nhọn, dao đâm, móc Khởi phát Gắng sức, xúc động Tự phát, không liên quan gắng sức, tư thế, hô hấp hay sờ nắn Yếu tố giảm đau Khi nghỉ, nitrates Không giảm khi nghỉ, chậm hay không đáp ứng với nitrates Triệu chứng kèm Khó thở Hô hấp, tiêu hóa, vận động, tâm lý
  • 14. Phân loại lâm sàng đau ngực 1. Đau thắt ngực điển hình 1. Đau ngực sau xương ức với tính chất và thời gian đặc trưng 2. Khởi phát bởi gắng sức hay xúc động tâm lý 3. Giảm khi nghỉ ngơi hay khi cho nitroglycerin 2. Đau thắt ngực không điển hình 1. Có hai trong 3 đặc điểm trên 3. Đau ngực không do tim 1. Có 1 hay không có tính chất đau thắt ngực điển hình
  • 15. Khó thở  Phải để ý đến hơi thở của mình.  Khó thở: bất thường khi xuất hiện lúc ngủ hoặc xảy ra không tương xứng với mức độ gắng sức.  BN than phiền như mệt, hụt hơi, ngộp, nặng ngực.  Các bộ phận liên quan tới động tác thở đều có thể gây khó thở.
  • 16. 4 nhóm nguyên nhân chính khó thở  Tim  Phổi  Phối hợp tim và phổi  Không do tim-phổi
  • 17. 6 tính chất cần khai thác về khó thở  Khởi phát đột ngột hay từ từ.  Xảy ra khi gắng sức hay lúc nghỉ.  Khó thở khi hít vào hay thở ra.  Ảnh hưởng của tư thế, môi trường, tình trạng nhiễm trùng.  Triệu chứng đi kèm: ho khan, ho đàm, ho ra máu, ngất, đánh trống ngực, xanh tím,…  Đáp ứng với các thuốc: dãn mạch, dãn phế quản, oxy,…
  • 18. Nguyên nhân khó thở do tim  Suy tim sung huyết  Bệnh van tim  Bệnh mạch vành  Bệnh cơ tim  Viêm màng ngoài tim  Rối loạn nhịp
  • 19. Cơ chế khó thở T. Nishino. British Journal of Anaesthesia106(4): 463–74 (2011)
  • 20. Cơ chế khó thở T. Nishino. British Journal of Anaesthesia106(4): 463–74 (2011)
  • 21. Cơ chế khó thở
  • 22. Nguyên nhân khó thở do tim  Khó thở khi gắng sức, nghỉ ngơi sẽ giảm.  Khó thở tư thế nằm, thường xảy ra sau 1 thời gian khó thở khi gắng sức.  Khó thở kịch phát về đêm.
  • 23. Khó thở khi gắng sức  Nhu cầu oxy tăng khi gắng sức.  Nhịp tim tăng, thời gian tâm trương rút ngắn.  Máu trở về tim tăng, tăng sung huyết phổi.  Độ dàn hồi của phổi giảm.
  • 24. Khó thở khi nằm và kịch phát về đêm
  • 25. Khó thở do suy tim trái
  • 26. Khó thở do suy tim phải
  • 27. Nguyên nhân khó thở do phổi  Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính  Hen phế quản  Bệnh phổi hạn chế  Bệnh phổi do di truyền  Viêm phổi  Tràn khí màng phổi
  • 28. Nguyên nhân khó thở do tim-phổi  COPD có tăng áp phổi và hoặc tâm phế mạn  Thuyên tắc phổi mạn tính
  • 29. Khó thở không do tim-phổi  Rối loạn chuyển hóa (toan chuyển hóa)  Đau  Chấn thương  Rối loạn thần kinh cơ (vd: nhược cơ…)  Chức năng (lo lắng, hoảng loạn...)  Tiếp xúc các khí độc  Thai kỳ
  • 30. Phân biệt khó thở Murtaght’s General Pratice Bệnh phổi Bệnh tim Tiền sử bệnh phổi Tiền sử THA, bệnh tim TMCB, van tim Xuất hiện từ từ Xuất hiện nhanh Khi nghỉ Chủ yếu khi gắng sức Ho đàm Ho không thường gặp và ho khan Nặng hơn bởi nhiễm trùng hô hấp Thường không bị ảnh hưởng bởi hô hấp
  • 31. Phân loại phù  Là tình trạng tăng thể tích dịch mô kẽ.  Bệnh nhân có biểu hiện tăng cân trước khi phù toàn thân.  Phù toàn thân hay phù khu trú.  Các thể phù toàn thân:  Phù mặt, phù quanh hốc mắt  Phù trắng mềm, ấn lõm  Báng bụng, tràn dịch màng phổi.
  • 32. Nguyên nhân gây phù  Phù toàn thân:  Suy tim  Hội chứng thận hư  Xơ gan  Suy dinh dưỡng  Do thuốc  Vô căn  Phù khu trú:  Viêm tắc tĩnh mạch  Tắc mạch bạch huyết
  • 33. Bệnh sinh của phù  Giảm áp lực keo  Tổn thương mao mạch  Giảm thể tích nội mạch hữu hiệu  Giảm cung lượng tim  Yếu tố về thận  Hệ Renin – Angiotension – Aldosterone  Tăng áp lực thủy tĩnh
  • 34. Bệnh sinh của phù 1/3 lượng nước cơ thể: khoang ngoại bào lòng mạch (25%) và mô kẽ (75%). Lực Starling: cân bằng giữa siêu lọc và tái hấp thu Adapted from Bray et al 1999
  • 35. Bệnh sinh của phù  Tổn thương mao mạch  Nội mô mao mạch  Tăng tính thấm thành mạch  Tác nhân  Thuốc, nhiễm trùng, chấn thương cơ học-nhiệt, miễn dịch  phù do viêm: đỏ, đau, ấn không lõm Adapted from Bray et al 1999
  • 36. Bệnh sinh của phù Adapted from Bray et al 1999 Tăng áp lực thủy tĩnh Suy tim Suy tĩnh mạch sâu 2 chân Suy thận mạn Thuốc giữ muối nước Giảm áp lực keo Suy dinh dưỡng Suy tế bào gan Hội chứng thận hư Bệnh lý ruột gây mất protein Tổn thương mao mạch
  • 37. 10 tính chất cần khai thác của phù 1. Vị trí phù và vị trí xuất hiện đầu tiên 2. Đối xứng hai bên 3. Khu trú ở một chi hay một vùng trên cơ thể 4. Phù mềm hay phù cứng 5. Da chỗ phù kèm đau, đỏ, nóng 6. Phù thay đổi theo tư thế, trong ngày 7. Khởi phát đột ngột hay từ từ 8. Mức độ phù 9. Tiến triển 10. Triệu chứng kèm theo
  • 38. Dấu ấn lõm của phù
  • 39. Mức độ phù  Phù chiếm 10% tới 30% trọng lượng cơ thể.  Mức độ phù: độ sâu và thời gian mất dấu ấn lõm Grade Definition 1+ 2mm or less: slight pitting, no visible distortion, disappears rapidly. 2+ 2-4mm indent: somewhat deeper pit, no readably detectable distortion, disappears in 10-25 seconds. 3+ 4-6mm: pit is noticeably deep. May last more than a minute. Dependent extremity looks swollen and fuller. 4+ 6-8mm: pit is very deep. Lasts for 2-5 minutes. Dependent extremity is grossly distorted. Guelph General Hospital Congestive Heart Failure Pathway
  • 40. Mức độ phù  Mức độ phù: độ sâu và thời gian mất dấu ấn lõm
  • 41. Mức độ phù  Mức độ phù: mức độ chung của phù Source: http://www.unicef.org/nutrition/training/3.1/20.html Grade Definition 1+ Mild: Both ankles/feet 2+ Moderate: Both feet, hands, lower arms and lower legs 3+ Severe: Generalized bilateral pitting oedema, which includes both legs, arms, feet and face.
  • 42. Phù toàn thân do tim  Phù toàn thân  Phù xuất hiện trước tiên ở phần thấp cơ thể (chân)  Phù đối xứng  Phù thay đổi trong ngày và tư thế  Phù mềm  Ấn lõm  Kèm triệu chứng và dấu hiệu suy tim
  • 43. Cơ chế phù phổi và phù ngoại biên do suy tim
  • 44. Cơ chế phù phổi do suy tim • Fluid excess in pulmonary interstitium and alveoli
  • 45. Phân biệt phù do thận và do tim Thận Tim Vị trí Khởi phát từ mặt Phần thấp cơ thể Tiến triển Nhanh Chậm Đặc điểm Mềm Tương đối cứng Dấu hiệu khác Tiểu đạm, THA, tăng BUN, creatinin máu Dấu hiệu suy tim: tim to, TM cổ nổi, gan to
  • 46. Phù toàn thân do thuốc  Co mạch thận (NASID, cyclosporine)  Dãn ĐM (vasodilators)  Tăng hấp thu Na ở thận (steroid hormone)  Tổn thương mao mạch (interleukin-2)
  • 47. Các thuốc gây phù  Thuốc kháng viêm nonsteroid  Thuốc hạ áp: Thuốc dãn mạch, chẹn kênh can-xi, ức chế alpha giao cảm.  Steroid hormones: Glucocorticoids, Anabolic steroids, Estrogens, Progestines.  Cyclosporin.  Growth hormone (GH).  Liệu pháp miễn dịch: Interleukin 2, OKT3 monoclonal antibody.
  • 48. Phù khu trú  Viêm  Tắc tĩnh mạch / mạch bạch huyết  Viêm mạch bạch huyết mạn  Phẫu thuật nạo vét hạch  Giun chỉ
  • 49. Các nguyên nhân khác gây phù  Nhược giáp: phù quanh hốc mắt, phù mặt, ấn không lõm.  Thai kỳ.  Estrogen.  Phù mạch – thần kinh.
  • 50. Ngất  Tình trạng mất tri giác do giảm tưới máu não, thường xảy ra đột ngột, thoáng qua.
  • 51. 6 tính chất cần khai thác của ngất 1. Khởi phát đột ngột hay từ từ. 2. Có tiền triệu hay không. 3. Yếu tố thúc đẩy: gắng sức, sợ hãi, ho, thay đổi tư thế. 4. Có co giật hay không. 5. Kéo dài bao lâu. 6. Triệu chứng kèm: tái xanh, vã mồ hôi, rối loạn nhịp.
  • 52. Đánh giá bệnh nhân mất tri giác thoáng qua
  • 54. Ho ra máu  Ho ra máu: máu từ đường hô hấp dưới  Khạc ra máu: máu từ đường hô hấp trên  Ói ra máu: máu từ đường tiêu hóa, có lẫn thức ăn
  • 55. 7 tính chất cần khai thác của ho ra máu 1. Khởi phát đột ngột hay từ từ. 2. Số lượng. 3. Màu đỏ tươi hay đậm. 4. Máu toàn bãi hay từng chút hay dây máu trong đàm. 5. Tiến triển vài ngày, nhiều tháng. 6. Dịch tiết kèm theo: không đàm, đàm trắng,… 7. Triệu chứng kèm: khó thở, đau ngực, sốt, suy kiệt,…
  • 56. Nguyên nhân ho ra máu  Tim: phù phổi cấp, hẹp 2 lá.  Khác: nhồi máu phổi, K phổi, lao phổi, dãn phế quản, viêm phổi,…
  • 57. Nguyên nhân ho ra máu
  • 58. Ho máu và ói máu
  • 60. 60