SlideShare a Scribd company logo
1 of 45
CÁC XÉT NGHIỆM
THƯỜNG QUY
MỤC TIÊU
1.Nêu được các loại xét nghiệm thường quy
2.Nêu được giá trị bình thường và bất thường
của các xét nghiệm thường quy.
3.Biết đọc được một số kết quả xét nghiệm
thường quy.
ĐẠI CƯƠNG
 Là những xét nghiệm thường đuợc
thực hiện khi BN đến khám bệnh
 Những xét nghiệm này có thể gợi ý
một vài thông tin về sự thay đổi sức
khỏe ban đầu, giúp phát hiện bệnh
sớm.
CÁC XÉT NGHIỆM THƯỜNG QUY
1. Công thức máu
2. Tổng phân tích nước tiểu
3. Đường huyết khi đói
4. BUN- Creatinin máu
5. Xquang ngực thẳng
6. Siêu âm bụng tổng quát
7. Xét nghiệm soi phân
8. Điện tâm đồ, Bilan mỡ…
1. CÔNG THỨC MÁU
 Đơn giản, kết quả có nhanh
 Được thực hiện ở hầu hết Bn nhập viện
 Giá trị bình thường có thể thay đổi theo
giới, tuổi, tình trạng sinh lý, hoạt động thể
chất cơ thể, máy xét nghiệm…
1. CÔNG THỨC MÁU
Công thức máu được thực hiện nhằm:
•Kiểm tra sức khỏe tổng quát
•Để chẩn đoán một số bệnh như sốt xuất huyết,
tình trạng nhiễm trùng, bệnh về máu…
•Để theo dõi diễn tiến tình trạng bệnh
•Để đánh giá kết quả điều trị
1. CÔNG THỨC MÁU
BẠCH CẦU (WBC= White blood cell)
Số lượng = 5,2-10,8x109
/L (109
=Giga)
 Tăng: Nhiễm trùng cấp tính, dị ứng, bệnh
bạch cầu cấp hay mạn …
 Giảm: Nhiễm trùng nặng, suy tuỷ, AIDS,
thiếu vitamins kéo dài…
CÔNG THỨC BẠCH CẦU
 Bạch cầu đa nhân trung tính (Neutrophile)
 Bạch cầu lympho (Lymphocyte)
 Bạch cầu đơn nhân (Monocyte)
 Bạch cầu ái toan (Eosonophile)
 Bạch cầu ái kiềm (Basophile)
Bạch cầu đa nhân trung tính
 Chiếm 60-66% số lượng bạch cầu, có
chức năng thực bào
 Tăng: nhiễm khuẩn cấp, nhồi máu cơ tim
cấp, stress, ung thư, bệnh bạch cầu
dòng tuỷ
 Giảm: nhiễm siêu vi, nhiễm trùng nhiễm
độc nặng, do tác dụng phụ thuốc, xạ trị
Bạch cầu lympho
 Chiếm 15-20%, là những tế bào có chức
năng miễn dịch, tế bào “nhớ”.
 Tăng: nhiễm lao, nhiễm siêu vi, bệnh
bạch cầu dòng lympho mạn, viêm loét đại
tràng…
 Giảm: AIDS, ức chế tuỷ xương, bệnh tự
miễn, thương hàn nặng…
Bạch cầu đơn nhân
 Chiếm 2-2,5%, dạng chưa trưởng thành của đại
thực bào.
 Tăng: nhiễm siêu vi, nhiễm khuẩn mạn, bệnh
bạch cầu dòng monocyte, u tuỷ, hội chứng tăng
đơn nhân nhiễm khuẩn…
 Giảm: thiếu máu bất sản, θ glucocorticoid
Bạch cầu ái toan
 Chiếm 1-2%, có thể 10%.
 Tăng: nhiễm ký sinh trùng, dị ứng,
hen, chàm…
 Giảm: hiếm gặp, đôi khi gặp trong sử
dụng thuốc corticosteroid, suy tủy…
Bạch cầu ái kiềm
 Chiếm 0,5- 1%, có vai trò trong phản
ứng dị ứng
 Tăng: bệnh bạch cầu, sau cắt lách, dị
sản tuỷ xương, nhiễm độc
 Giảm: sử dụng thuốc corticosteroid,
phản ứng miễn dịch, nhiễm khuẩn cấp
CÔNG THỨC MÁU HỒNG CẦU
SỐ LƯỢNG HỒNG CẦU
Nam: 4,1 - 5,4 (x1012
/ L) (1012
/L =Tera/L)
Nữ: 3,8- 4,9 (x1012
/ L)
Tăng: Mất nước, đa hồng cầu, bệnh tim phổi
Giảm: Thiếu máu
CÔNG THỨC MÁU HỒNG CẦU
 Hồng cầu được tạo ra từ các tế bào
gốc ở tủy xương, đa số bị hủy ở lách.
 Các chất cần cho sự trưởng thành của
hồng cầu là vitamin B12, acid folic, sắt,
đạm…
 Đời sống = 120 ngày.
CÔNG THỨC MÁU HỒNG CẦU
 Hemoglobin (Hb)
 Dung tích hồng cầu = Hematocrite (Hct)
 Thể tích trung bình hồng cầu (MCV)
 Lượng Hb trung bình hồng cầu (MCH)
 Nồng độ Hb trung bình hồng cầu (MCHC)
Nồng độ huyết sắc tố (Hb)
(lượng Hb/máu, đơn vị g/L hay g/dL)
 Nam: 14-18 g/dL
 Nữ 12- 16 g/dL
 Tăng: mất nước, bệnh tim, phổi
 Giảm: thiếu máu, chảy máu, phản
ứng gây tan máu
Nồng độ huyết sắc tố (Hb)
(lượng Hb/máu, đơn vị g/L hay g/dL)
 Dựa trên lượng Hb để chẩn đoán và đánh
giá mức độ thiếu máu.
 Thiếu máu khi Hb giảm < 13 g/dL (nam)
và Hb<12 g/dL (nữ).
Dung tích hồng cầu (Hct)
 Là tỉ lệ % giữa khối hồng cầu và máu
toàn phần.
 Nam: 45 - 52%; Nữ: 37- 47%
 Tăng: mất nước, dị ứng, bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tinh, sống trên núi cao….
 Giảm: mất máu, thiếu máu, thai nghén
Thể tích trung bình hồng cầu
(MCV= mean corpuscular volume)
MCV=Hct/RBCx10 (1fL=10-15
L)
 Bình thường 80 - 94 fL: thiếu máu đẳng bào
(xuất huyết, suy tủy…)
 Tăng (>100fL): thiếu máu HC to: thiếu
vitamin B12, thiếu acid folic gặp trong bệnh
gan, nghiện rượu, suy giáp…
 Giảm (<80fL): thiếu máu HC nhỏ: thiếu sắt,
thalassemia
Lượng Hb trung bình hồng cầu
(MCH = Mean corpuscular hemoglobin)
MCH = Hb/RBC (1pg=10-12
g)
 Bình thường (26-32 pg): thiếu máu đẳng sắc
 Tăng: thiếu máu HC ưu sắc (HC hình cầu, to)
 Giảm: thiếu máu HC nhược sắc (thiếu sắt,
thalassemie)
Nồng độ Hb trung bình hồng cầu
(MCHC = Mean corpuscular hemoglobin concentration)
MCHC = Hb/Hct x100 (g/dL, g/L,%)
 Bình thường 32-36: đẳng sắc
 Tăng: thiếu máu hồng cầu ưu sắc (hình cầu)
 Giảm: thiếu máu nhược sắc
Ý nghĩa MCV, MCH, MCHC
BN có thiếu máu: số lượng HC giảm, Hb
giảm, Hct giảm, xem thêm:
MCV, MCH, MCHC giảm: Thiếu máu HC
nhỏ nhược sắc
MCV, MCH, MCHC tăng: Thiếu máu HC to
ưu sắc
MCV, MCH, MCHC bình thường: Thiếu máu
HC đẳng bào, đẳng sắc
Tìm nguyên nhân thiếu máu
Ý nghĩa MCV, MCH, MCHC
 Thiếu máu HC nhỏ, nhược sắc: do bất
thường chất lượng tổng hợp huyết sắc tố
gây loạn sản hồng cầu.
 Thiếu máu HC to: bất thường cung cấp
chất sản xuất hồng cầu.
 Thiếu máu HC bình thường đẳng sắc: suy
tủy, mất máu do chảy máu….
Độ phân bố hồng cầu
(RDW= Red cell distribution width)
 RDW = 11-15%
 Sự thay đổi kích thước của hồng cầu: số
càng lớn sự thay đổi kích thước càng
nhiều.
HỒNG CẦU LƯỚI (HC MẠNG)
 Là hồng cầu được phóng thích từ tuỷ xương, là
dạng chuyển tiếp giữa HC non trong tủy xương
và HC trưởng thành ở máu ngoại vi.
 Bình thường 0,5-1,5%, đời sống 24-48 giờ.
 Tăng: Thiếu máu do mất HC quá mức (chảy
máu), hiện tượng tán huyết bất thường.
 Giảm: suy tùy, hóa trị, thiếu máu ác tính.
CÔNG THỨC MÁU: TIỂU CẦU
(PLT= Platelet)
 150-400x 109
/L, đời sống = 8-12 ngày.
 Tăng: Thiếu máu, tăng sinh tuỷ, sau cắt lách
 Giảm: Xuất huyết giảm tiểu cầu, lách to, sốt
xuất huyết, xơ gan…
 Tăng dễ bị đông máu, Giảm dễ bị chảy máu
Đọc kết quả xét nghiệm
 Bệnh nhân nam, 24
tuổi, nhập viện vì sốt
cao liên tục ngày 4.
 Hiện tại: T= 390
5 C,
kèm nhức đầu, buồn
nôn, chảy máu mũi,
 WBC: 5,68 G/L
RBC: 5,22 T/L
HGB: 18 g/dL
HCT: 51,1%
MCV: 92fL
MCH: 33,5 pg
MCHC: 35%
PLT: 69 G/L
NEUT: 64%
LYMPH: 20,6%
MONO: 4,3%
EO: 0,9%
BASO: 0,2%
Đọc kết quả xét nghiệm
 Bệnh nhân nữ, 36 tuổi,
nhập viện vì chóng
mặt.
 BN chóng mặt 2 tuần
nay, không sốt, không
xuất huyết da niêm.
 WBC: 6,68 G/L
RBC: 2,92 T/L
HGB: 9 g/dL
HCT: 28,1%
MCV: 72 fL
MCH: 25 pg
MCHC: 34%
PLT: 250 G/L
NEUT: 64%
LYMPH: 20,6%
MONO: 4,3%
EO: 0,9%
BASO: 0,2%
2. TỔNG PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU
pH
Tỷ trọng
Bilirubin- Urobilinogen
Glucose
Cetone
Protein
Nitrit
Bạch cầu
Hồng cầu
Các loại trụ niệu
pH (độ kiềm toan)
 Có giá trị để chẩn đoán các rối loạn kiềm
toan của cơ thể khi kết hớp với xn máu
 Giá trị bình thường dao động 4,5-7,8.
 Nếu pH > 6,5: nước tiểu kiềm tinh: nhiễm
trùng, ăn chay, dùng thuốc lợi tiểu, nôn
mửa, điều trị thuốc có chất kiềm.
 Nếu pH < 6: nước tiểu toan tinh: toan
chuyển hóa, ăn nhiều thịt, ngộ độc rượu,
lao niệu…
Tỷ trọng
 Bình thường từ 1,010 đến 1,025.
 Nếu tỷ trọng này thường xuyên giữ ở mức
cố định có thể thận không còn làm việc tốt.
 Tỷ trọng tăng nhiều, phản ánh tình trạng
mất nước của cơ thể.
 Trong bệnh đái tháo nhạt, tỷ trọng nước
tiểu thường xuyên giảm.
Bilirubin và urobilinogen
 Chỉ có bilirubin trực tiếp vào được nước
tiểu nên kết quả dương tính thường do
tổn thương tế bào gan hay tắc mật...
 Kết quả Bilirubin (-) ở bệnh nhân bị vàng
da do tán huyết nhưng urobilinogen
Glucose (đường)
 Bình thường không có đường trong
nước tiểu.
 Khi lượng đường trong máu cao vượt
qua ngưỡng thận (# 10mmol/L), sẽ
xuất hiện đường trong nước tiểu.
Cetone
 Có thể xuất hiện ở BN nhịn ăn kéo dài
hoặc nhiễm cetone-acid do đái tháo
đường hay nghiện rượu.
 Quan trọng để phát hiện kịp thời BN đái
tháo đường chuyển sang trạng thái lơ
mơ, hôn mê.
Protein niệu
 Protein niệu lành tính: người vận động
nhièu, tư thế đứng lâu, stress, có thai, nóng
hay lạnh quá.
 Do các bệnh khác không phải thận: cơn đau
bụng, nhồi máu cơ tim, suy tim, sốt…
 Do các bệnh thận: hội chứng thận hư, viêm
vi cầu thận, viêm bể thận, nang thận…
Bạch cầu niệu
 Là triệu chứng thường gặp trong viêm
nhiễm đường tiết niệu dưới như viêm
bàng quang, viêm niệu đạo...
 Phụ nữ hay gặp bạch cầu niệu hơn nam
giới.
Nitrit ni uệ
 Bình thường âm tính
 Nếu dương tính: thường do nước tiểu bị
nhiễm khuẩn nguyên nhân do Escherichia
coli và một số vi khuẩn khác như Proteus,
Klebsiella, Pseudomonas…..
Hồng cầu niệu
 Nhóm bệnh thận- tiết niệu (như sỏi niệu, khối
u, viêm tiểu cầu thận, viêm bể thận, chấn
thương, nang thận….)
 Nhóm bệnh tạng xuất huyết (do dùng thuốc
chống đông, bệnh ưa chảy máu, thiếu yếu tố
đông máu, bệnh tiểu cầu…).
 Nếu xét nghiệm nước tiểu phụ nữ có hồng
cầu nên hỏi lại tiền sử kinh nguyệt
TRỤ NIỆU
 Cấu tạo bởi chất nhầy, tế bào máu khi qua ống
thận, đọng lại và mang khuôn của ống thận.
 Số lượng không tương quan đến mức độ bệnh
 Trụ hyaline, trụ hồng cầu, trụ bạch cầu, trụ hạt,
trụ mỡ, trụ tinh thể… có thể gặp trong một số
bệnh thận.
3. ĐƯỜNG HUYẾT
 Việc phát hiện sớm nhằm ngăn ngừa các
biến chứng mạn tính.
 Thực hiện trong khám sức khoẻ định kỳ,
nhất là đ/v người > 45 tuổi, tiền căn gia
đình có người bệnh đái tháo đường, thai
kỳ, XN tiền phẫu
3. ĐƯỜNG HUYẾT
 Tiêu chuẩn chẩn đoán (ADA-2010):
1.HbA1c ≥ 6,5%
2.Đường huyết đói > 126 mg/dL (7 mmol/L)
3.Đường huyết 2 giờ sau test dung nạp
glucose > 200 mg/dL (11,1 mmol/L).
4.Đường huyết ngẫu nhiên > 200 mg/dL (11,1
mmol/L) kèm triệu chứng bệnh
XN lặp lại 2 lần ở 2 thời điểm khác nhau
4. CHỨC NĂNG THẬN
 BUN: 2,5-7,5 mmol/L
 Creatinin/máu: 53-123 mmol/L
5. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
 XQUANG NGỰC THẲNG
 SIÊU ÂM BỤNG TỔNG QUÁT
 ĐO ĐIỆN TÂM ĐỒ
XÉT NGHIỆM SOI PHÂN
Tìm:
-hồng cầu, bạch cầu
-ký sinh trùng đường ruột
-máu ẩn trong phân

More Related Content

What's hot

CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSoM
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịYen Ha
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxSoM
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương SốtVõ Tá Sơn
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIMSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢISoM
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTSoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 

What's hot (20)

CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương Sốt
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
 
CRP-PCT
CRP-PCTCRP-PCT
CRP-PCT
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 

Similar to Bài giảng Các xét nghiệm thường qui

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quyY nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quyLê Dũng
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
Hoi chung thieu mau  Y4.pptHoi chung thieu mau  Y4.ppt
Hoi chung thieu mau Y4.pptMyThaoAiDoan
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuHA VO THI
 
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfChinSiro
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngThanh Liem Vo
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGMỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGEnglishMaster3
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfChinSiro
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfChinSiro
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)vinhnguyn258
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoxuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoĐịnh Ngô
 

Similar to Bài giảng Các xét nghiệm thường qui (20)

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quyY nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
Y nghia cac_xet_nghiem_thuong_quy
 
Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Hội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ emHội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ em
 
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
Hoi chung thieu mau  Y4.pptHoi chung thieu mau  Y4.ppt
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượu
 
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thường
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGMỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
ý nghĩa xét nghiệm sinh hóa
ý nghĩa xét nghiệm sinh hóaý nghĩa xét nghiệm sinh hóa
ý nghĩa xét nghiệm sinh hóa
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoxuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
 

More from Nghia Nguyen Trong

Bài giảng về xơ gan - Y2
Bài giảng về xơ gan - Y2Bài giảng về xơ gan - Y2
Bài giảng về xơ gan - Y2Nghia Nguyen Trong
 
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Nghia Nguyen Trong
 
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinBài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinNghia Nguyen Trong
 
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Nghia Nguyen Trong
 
Bài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàng
Bài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàngBài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàng
Bài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàngNghia Nguyen Trong
 
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuBài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuNghia Nguyen Trong
 
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mê
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mêBài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mê
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mêNghia Nguyen Trong
 

More from Nghia Nguyen Trong (7)

Bài giảng về xơ gan - Y2
Bài giảng về xơ gan - Y2Bài giảng về xơ gan - Y2
Bài giảng về xơ gan - Y2
 
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
 
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinBài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
 
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
 
Bài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàng
Bài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàngBài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàng
Bài giảng Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàng
 
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuBài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mê
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mêBài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mê
Bài giảng chẩn đoán và xử trí hôn mê
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 

Bài giảng Các xét nghiệm thường qui

  • 2. MỤC TIÊU 1.Nêu được các loại xét nghiệm thường quy 2.Nêu được giá trị bình thường và bất thường của các xét nghiệm thường quy. 3.Biết đọc được một số kết quả xét nghiệm thường quy.
  • 3. ĐẠI CƯƠNG  Là những xét nghiệm thường đuợc thực hiện khi BN đến khám bệnh  Những xét nghiệm này có thể gợi ý một vài thông tin về sự thay đổi sức khỏe ban đầu, giúp phát hiện bệnh sớm.
  • 4. CÁC XÉT NGHIỆM THƯỜNG QUY 1. Công thức máu 2. Tổng phân tích nước tiểu 3. Đường huyết khi đói 4. BUN- Creatinin máu 5. Xquang ngực thẳng 6. Siêu âm bụng tổng quát 7. Xét nghiệm soi phân 8. Điện tâm đồ, Bilan mỡ…
  • 5. 1. CÔNG THỨC MÁU  Đơn giản, kết quả có nhanh  Được thực hiện ở hầu hết Bn nhập viện  Giá trị bình thường có thể thay đổi theo giới, tuổi, tình trạng sinh lý, hoạt động thể chất cơ thể, máy xét nghiệm…
  • 6. 1. CÔNG THỨC MÁU Công thức máu được thực hiện nhằm: •Kiểm tra sức khỏe tổng quát •Để chẩn đoán một số bệnh như sốt xuất huyết, tình trạng nhiễm trùng, bệnh về máu… •Để theo dõi diễn tiến tình trạng bệnh •Để đánh giá kết quả điều trị
  • 7. 1. CÔNG THỨC MÁU BẠCH CẦU (WBC= White blood cell) Số lượng = 5,2-10,8x109 /L (109 =Giga)  Tăng: Nhiễm trùng cấp tính, dị ứng, bệnh bạch cầu cấp hay mạn …  Giảm: Nhiễm trùng nặng, suy tuỷ, AIDS, thiếu vitamins kéo dài…
  • 8. CÔNG THỨC BẠCH CẦU  Bạch cầu đa nhân trung tính (Neutrophile)  Bạch cầu lympho (Lymphocyte)  Bạch cầu đơn nhân (Monocyte)  Bạch cầu ái toan (Eosonophile)  Bạch cầu ái kiềm (Basophile)
  • 9. Bạch cầu đa nhân trung tính  Chiếm 60-66% số lượng bạch cầu, có chức năng thực bào  Tăng: nhiễm khuẩn cấp, nhồi máu cơ tim cấp, stress, ung thư, bệnh bạch cầu dòng tuỷ  Giảm: nhiễm siêu vi, nhiễm trùng nhiễm độc nặng, do tác dụng phụ thuốc, xạ trị
  • 10. Bạch cầu lympho  Chiếm 15-20%, là những tế bào có chức năng miễn dịch, tế bào “nhớ”.  Tăng: nhiễm lao, nhiễm siêu vi, bệnh bạch cầu dòng lympho mạn, viêm loét đại tràng…  Giảm: AIDS, ức chế tuỷ xương, bệnh tự miễn, thương hàn nặng…
  • 11. Bạch cầu đơn nhân  Chiếm 2-2,5%, dạng chưa trưởng thành của đại thực bào.  Tăng: nhiễm siêu vi, nhiễm khuẩn mạn, bệnh bạch cầu dòng monocyte, u tuỷ, hội chứng tăng đơn nhân nhiễm khuẩn…  Giảm: thiếu máu bất sản, θ glucocorticoid
  • 12. Bạch cầu ái toan  Chiếm 1-2%, có thể 10%.  Tăng: nhiễm ký sinh trùng, dị ứng, hen, chàm…  Giảm: hiếm gặp, đôi khi gặp trong sử dụng thuốc corticosteroid, suy tủy…
  • 13. Bạch cầu ái kiềm  Chiếm 0,5- 1%, có vai trò trong phản ứng dị ứng  Tăng: bệnh bạch cầu, sau cắt lách, dị sản tuỷ xương, nhiễm độc  Giảm: sử dụng thuốc corticosteroid, phản ứng miễn dịch, nhiễm khuẩn cấp
  • 14. CÔNG THỨC MÁU HỒNG CẦU SỐ LƯỢNG HỒNG CẦU Nam: 4,1 - 5,4 (x1012 / L) (1012 /L =Tera/L) Nữ: 3,8- 4,9 (x1012 / L) Tăng: Mất nước, đa hồng cầu, bệnh tim phổi Giảm: Thiếu máu
  • 15. CÔNG THỨC MÁU HỒNG CẦU  Hồng cầu được tạo ra từ các tế bào gốc ở tủy xương, đa số bị hủy ở lách.  Các chất cần cho sự trưởng thành của hồng cầu là vitamin B12, acid folic, sắt, đạm…  Đời sống = 120 ngày.
  • 16. CÔNG THỨC MÁU HỒNG CẦU  Hemoglobin (Hb)  Dung tích hồng cầu = Hematocrite (Hct)  Thể tích trung bình hồng cầu (MCV)  Lượng Hb trung bình hồng cầu (MCH)  Nồng độ Hb trung bình hồng cầu (MCHC)
  • 17. Nồng độ huyết sắc tố (Hb) (lượng Hb/máu, đơn vị g/L hay g/dL)  Nam: 14-18 g/dL  Nữ 12- 16 g/dL  Tăng: mất nước, bệnh tim, phổi  Giảm: thiếu máu, chảy máu, phản ứng gây tan máu
  • 18. Nồng độ huyết sắc tố (Hb) (lượng Hb/máu, đơn vị g/L hay g/dL)  Dựa trên lượng Hb để chẩn đoán và đánh giá mức độ thiếu máu.  Thiếu máu khi Hb giảm < 13 g/dL (nam) và Hb<12 g/dL (nữ).
  • 19. Dung tích hồng cầu (Hct)  Là tỉ lệ % giữa khối hồng cầu và máu toàn phần.  Nam: 45 - 52%; Nữ: 37- 47%  Tăng: mất nước, dị ứng, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tinh, sống trên núi cao….  Giảm: mất máu, thiếu máu, thai nghén
  • 20. Thể tích trung bình hồng cầu (MCV= mean corpuscular volume) MCV=Hct/RBCx10 (1fL=10-15 L)  Bình thường 80 - 94 fL: thiếu máu đẳng bào (xuất huyết, suy tủy…)  Tăng (>100fL): thiếu máu HC to: thiếu vitamin B12, thiếu acid folic gặp trong bệnh gan, nghiện rượu, suy giáp…  Giảm (<80fL): thiếu máu HC nhỏ: thiếu sắt, thalassemia
  • 21. Lượng Hb trung bình hồng cầu (MCH = Mean corpuscular hemoglobin) MCH = Hb/RBC (1pg=10-12 g)  Bình thường (26-32 pg): thiếu máu đẳng sắc  Tăng: thiếu máu HC ưu sắc (HC hình cầu, to)  Giảm: thiếu máu HC nhược sắc (thiếu sắt, thalassemie)
  • 22. Nồng độ Hb trung bình hồng cầu (MCHC = Mean corpuscular hemoglobin concentration) MCHC = Hb/Hct x100 (g/dL, g/L,%)  Bình thường 32-36: đẳng sắc  Tăng: thiếu máu hồng cầu ưu sắc (hình cầu)  Giảm: thiếu máu nhược sắc
  • 23. Ý nghĩa MCV, MCH, MCHC BN có thiếu máu: số lượng HC giảm, Hb giảm, Hct giảm, xem thêm: MCV, MCH, MCHC giảm: Thiếu máu HC nhỏ nhược sắc MCV, MCH, MCHC tăng: Thiếu máu HC to ưu sắc MCV, MCH, MCHC bình thường: Thiếu máu HC đẳng bào, đẳng sắc Tìm nguyên nhân thiếu máu
  • 24. Ý nghĩa MCV, MCH, MCHC  Thiếu máu HC nhỏ, nhược sắc: do bất thường chất lượng tổng hợp huyết sắc tố gây loạn sản hồng cầu.  Thiếu máu HC to: bất thường cung cấp chất sản xuất hồng cầu.  Thiếu máu HC bình thường đẳng sắc: suy tủy, mất máu do chảy máu….
  • 25. Độ phân bố hồng cầu (RDW= Red cell distribution width)  RDW = 11-15%  Sự thay đổi kích thước của hồng cầu: số càng lớn sự thay đổi kích thước càng nhiều.
  • 26. HỒNG CẦU LƯỚI (HC MẠNG)  Là hồng cầu được phóng thích từ tuỷ xương, là dạng chuyển tiếp giữa HC non trong tủy xương và HC trưởng thành ở máu ngoại vi.  Bình thường 0,5-1,5%, đời sống 24-48 giờ.  Tăng: Thiếu máu do mất HC quá mức (chảy máu), hiện tượng tán huyết bất thường.  Giảm: suy tùy, hóa trị, thiếu máu ác tính.
  • 27. CÔNG THỨC MÁU: TIỂU CẦU (PLT= Platelet)  150-400x 109 /L, đời sống = 8-12 ngày.  Tăng: Thiếu máu, tăng sinh tuỷ, sau cắt lách  Giảm: Xuất huyết giảm tiểu cầu, lách to, sốt xuất huyết, xơ gan…  Tăng dễ bị đông máu, Giảm dễ bị chảy máu
  • 28. Đọc kết quả xét nghiệm  Bệnh nhân nam, 24 tuổi, nhập viện vì sốt cao liên tục ngày 4.  Hiện tại: T= 390 5 C, kèm nhức đầu, buồn nôn, chảy máu mũi,  WBC: 5,68 G/L RBC: 5,22 T/L HGB: 18 g/dL HCT: 51,1% MCV: 92fL MCH: 33,5 pg MCHC: 35% PLT: 69 G/L NEUT: 64% LYMPH: 20,6% MONO: 4,3% EO: 0,9% BASO: 0,2%
  • 29. Đọc kết quả xét nghiệm  Bệnh nhân nữ, 36 tuổi, nhập viện vì chóng mặt.  BN chóng mặt 2 tuần nay, không sốt, không xuất huyết da niêm.  WBC: 6,68 G/L RBC: 2,92 T/L HGB: 9 g/dL HCT: 28,1% MCV: 72 fL MCH: 25 pg MCHC: 34% PLT: 250 G/L NEUT: 64% LYMPH: 20,6% MONO: 4,3% EO: 0,9% BASO: 0,2%
  • 30. 2. TỔNG PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU pH Tỷ trọng Bilirubin- Urobilinogen Glucose Cetone Protein Nitrit Bạch cầu Hồng cầu Các loại trụ niệu
  • 31. pH (độ kiềm toan)  Có giá trị để chẩn đoán các rối loạn kiềm toan của cơ thể khi kết hớp với xn máu  Giá trị bình thường dao động 4,5-7,8.  Nếu pH > 6,5: nước tiểu kiềm tinh: nhiễm trùng, ăn chay, dùng thuốc lợi tiểu, nôn mửa, điều trị thuốc có chất kiềm.  Nếu pH < 6: nước tiểu toan tinh: toan chuyển hóa, ăn nhiều thịt, ngộ độc rượu, lao niệu…
  • 32. Tỷ trọng  Bình thường từ 1,010 đến 1,025.  Nếu tỷ trọng này thường xuyên giữ ở mức cố định có thể thận không còn làm việc tốt.  Tỷ trọng tăng nhiều, phản ánh tình trạng mất nước của cơ thể.  Trong bệnh đái tháo nhạt, tỷ trọng nước tiểu thường xuyên giảm.
  • 33. Bilirubin và urobilinogen  Chỉ có bilirubin trực tiếp vào được nước tiểu nên kết quả dương tính thường do tổn thương tế bào gan hay tắc mật...  Kết quả Bilirubin (-) ở bệnh nhân bị vàng da do tán huyết nhưng urobilinogen
  • 34. Glucose (đường)  Bình thường không có đường trong nước tiểu.  Khi lượng đường trong máu cao vượt qua ngưỡng thận (# 10mmol/L), sẽ xuất hiện đường trong nước tiểu.
  • 35. Cetone  Có thể xuất hiện ở BN nhịn ăn kéo dài hoặc nhiễm cetone-acid do đái tháo đường hay nghiện rượu.  Quan trọng để phát hiện kịp thời BN đái tháo đường chuyển sang trạng thái lơ mơ, hôn mê.
  • 36. Protein niệu  Protein niệu lành tính: người vận động nhièu, tư thế đứng lâu, stress, có thai, nóng hay lạnh quá.  Do các bệnh khác không phải thận: cơn đau bụng, nhồi máu cơ tim, suy tim, sốt…  Do các bệnh thận: hội chứng thận hư, viêm vi cầu thận, viêm bể thận, nang thận…
  • 37. Bạch cầu niệu  Là triệu chứng thường gặp trong viêm nhiễm đường tiết niệu dưới như viêm bàng quang, viêm niệu đạo...  Phụ nữ hay gặp bạch cầu niệu hơn nam giới.
  • 38. Nitrit ni uệ  Bình thường âm tính  Nếu dương tính: thường do nước tiểu bị nhiễm khuẩn nguyên nhân do Escherichia coli và một số vi khuẩn khác như Proteus, Klebsiella, Pseudomonas…..
  • 39. Hồng cầu niệu  Nhóm bệnh thận- tiết niệu (như sỏi niệu, khối u, viêm tiểu cầu thận, viêm bể thận, chấn thương, nang thận….)  Nhóm bệnh tạng xuất huyết (do dùng thuốc chống đông, bệnh ưa chảy máu, thiếu yếu tố đông máu, bệnh tiểu cầu…).  Nếu xét nghiệm nước tiểu phụ nữ có hồng cầu nên hỏi lại tiền sử kinh nguyệt
  • 40. TRỤ NIỆU  Cấu tạo bởi chất nhầy, tế bào máu khi qua ống thận, đọng lại và mang khuôn của ống thận.  Số lượng không tương quan đến mức độ bệnh  Trụ hyaline, trụ hồng cầu, trụ bạch cầu, trụ hạt, trụ mỡ, trụ tinh thể… có thể gặp trong một số bệnh thận.
  • 41. 3. ĐƯỜNG HUYẾT  Việc phát hiện sớm nhằm ngăn ngừa các biến chứng mạn tính.  Thực hiện trong khám sức khoẻ định kỳ, nhất là đ/v người > 45 tuổi, tiền căn gia đình có người bệnh đái tháo đường, thai kỳ, XN tiền phẫu
  • 42. 3. ĐƯỜNG HUYẾT  Tiêu chuẩn chẩn đoán (ADA-2010): 1.HbA1c ≥ 6,5% 2.Đường huyết đói > 126 mg/dL (7 mmol/L) 3.Đường huyết 2 giờ sau test dung nạp glucose > 200 mg/dL (11,1 mmol/L). 4.Đường huyết ngẫu nhiên > 200 mg/dL (11,1 mmol/L) kèm triệu chứng bệnh XN lặp lại 2 lần ở 2 thời điểm khác nhau
  • 43. 4. CHỨC NĂNG THẬN  BUN: 2,5-7,5 mmol/L  Creatinin/máu: 53-123 mmol/L
  • 44. 5. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH  XQUANG NGỰC THẲNG  SIÊU ÂM BỤNG TỔNG QUÁT  ĐO ĐIỆN TÂM ĐỒ
  • 45. XÉT NGHIỆM SOI PHÂN Tìm: -hồng cầu, bạch cầu -ký sinh trùng đường ruột -máu ẩn trong phân