SlideShare a Scribd company logo
1 of 42
Download to read offline
BS Lê Hữu Thiện Biên
1
 Hạ natri máu [Na+] < 135 mEq/L
 Rối loạn điện giải thường gặp nhất (2,5% BN nội
trú)
◦ Đa số nhẹ, không triệu chứng
◦ Một số ít có triệu chứng TK nghiêm trọng
 Nặng
◦ Xử trí khẩn cấp
◦ Tránh gây biến chứng thần kinh
2
 Bài tiết nước tự do
 Phù não và cơ chế thích nghi
3
 Cơ chế 1: thành lập lọc dịch
tại cầu thận
 Cơ chế 2: tái hấp thu chủ
động Na+ tại nhánh lên quai
Henlé (không tái hấp thu
H2O)
 Cơ chế 3: ống góp không
thấm nước khi không có
ADH
4
 ASTTm giảm → phù não
 Cơ chế thích nghi
◦ Nhanh: bơm kali
◦ Chậm: bơm chất hòa tan hữu cơ
 Dùng dd ưu trương tăng
ASTTm lên quá nhanh → tổn
thương não không hồi phục
(ODS: osmotic demyelination
syndrome)
5
Cấp  mạn: 48 giờ
 ASTT máu
◦ Cao
◦ Bình thường
◦ Thấp: hạ natri máu thật sự
 Thể tích dịch ngoại bào
◦ Giảm
◦ Bình thường
◦ Tăng
6
 ASTTm > 290 mOsm/L
 Các chất hòa tan (không thấm qua màng) có ASTT kéo
nước vào lòng mạch → pha loãng natri
◦ Tăng đường máu: hệ số pha loãng 1,4 meq/L  100 mg/dl
◦ Điều trị bằng mannitol
◦ Glycine: phẫu thuật nội soi TLT
 Chất hoà tan thấm qua màng (alcohol): ASTTm ,
[Na+]m⊥
7
 ASTTm 275-290 mOsm/L
 PP pha loãng huyết thanh
◦ Quang phổ kế ngọn lửa, điện
thế ký gián tiếp
◦ Huyết thanh bị pha loãng quá
mức khi lượng chất hòa tan >
7% thể tích huyết tương
8
 ASTTm và [Na+] bình thường
◦ Hạ natri máu giả
◦ Không cần điều trị
 80% labo dùng phương pháp pha loãng huyết
thanh
◦ Không phải hiếm gặp
◦ Nếu nghi ngờ thì đo natri bằng điện thế ký trực tiếp (của
máy khí máu động mạch)
9
 ASTTm < 275 mOsm/L: hạ natri máu thực sự
 Phân loại [Na+]TBNa+:TBW
◦ Giảm lượng natri: mất natri nguyên phát
◦ Tăng lượng nước: ứ nước nguyên phát
◦ Tăng natri (ứ nước nhiều hơn)
 Đánh giá ECF giúp chẩn đoán phân biệt
10
 Natri mất trong các dịch nhược trương (dịch tiêu
hoá, mồ hôi)
 Natri máu hạ
◦ Tiết ADH → tăng tái hấp thu nước
◦ Uống nước không có điện giải
11
 Chủ yếu gặp trong thiazides
◦ Ức chế tái hấp thu Na/ống lượn
xa: giảm pha loãng nức tiểu
◦ Duy trì ưu trương tuỷ thận
 Xảy ra sớm (4-5 ngày), có thể
xảy ra lại
12
 Bệnh cảnh thần kinh cấp tính
◦ Xuất huyết dưới nhện
◦ Chấn thương đầu
◦ Phẫu thuật thần kinh
 Cơ chế: tăng tiết BNP (brain natriuretic peptide)
 Khó phân biệt với SIADH
◦ Bối cảnh lâm sàng
◦ Triệu chứng: [Na+] máu , [Na+] nước tiểu , ECF ⊥
◦ Điều trị khác nhau
13
 Nguyên nhân thường gặp
nhất
 Tăng tiết ADH không có
kích thích sinh lý
 Không thể chẩn đoán
bằng đo nồng độ ADH
◦ Nồng độ rất thấp, sai số cao
◦ Tùy thuộc tương quan với
thể tích dịch ngoại bào
14
 Hạ natri máu với ASTTm thấp
 ECF bình thường
 ASTTnt > 100 mosm/kg (thường > ASTTm, chứng
tỏ không có pha loãng nước tiểu tối đa)
 [Na+] nước tiểu > 30 meq/L
 Không có rối loạn chức năng: thận, thượng thận,
tuyến giáp
15
SIADH là một chẩn đoán loại trừ
 Giảm cortisol: mất ức chế ADH → giảm bài tiết
nước tự do
 Aldosterone ko bị ảnh hưởng: ECF không giảm
 biểu hiện lâm sàng giống SIADH
16
 Hiếm gặp
 Chỉ xảy ra trong suy giáp nặng có phù niêm
17
 Giảm thể tích tuần hoàn hiệu quả: kích hoạt RAA,
tăng tiết ADH
◦ Tái hấp thu Na+ ống gần (ít)
◦ Tái hấp thu H2O ống góp (nhiều)
 Suy thận: giảm GFR
◦ Pha loãng nước tiểu cố định: không hạn chế nước → hạ
natri máu
18
 Tương tác giữa
◦ Thải natri-nước: atrial natriuretic peptide
◦ Giữ natri-nước: RAA, AVP (ADH)
 Khá thường gặp
◦ 20-30% NYHA 3-4
 Nguyên nhân phụ: thiazides
 Tiên lượng nặng hơn
19
 Ứ máu trong mạch máu tạng → giảm thể tích tuần
hoàn hiệu quả → tăng ADH
 Thường chỉ gặp khi có báng bụng
20
 Ít gặp
◦ Quá tải tuần hoàn ức chế bài tiết ADH
 Giảm thể tích tuần hoàn khi có giảm albumin nặng
(< 2 g/dl)
21
 Triệu chứng
◦ Nhẹ: buồn nôn, lừ đừ, nhức đầu
◦ Nặng: nôn ói, hôn mê, co giật
 Nồng độ natri máu
◦ Nhẹ: 130-135 meq/L
◦ Trung bình: 125-129 meq/L
◦ Nặng: < 125 meq/L
22
 XN thông thường
 XN giúp chẩn đoán phân biệt
◦ Đo ASTTm
◦ Đo ASTTnt
◦ [Na+] nước tiểu
23
 Xác định hạ natri máu thực sự
 ASTTm đo bằng phương pháp freezing point
depression
 ASTT tính toán (2[Na+]+Glucose/18+BUN/2.8)
◦ Ko phân biệt hạ natri do mannitol, hạ natri máu giả
◦ Hạ natri do nhiều nguyên nhân phối hợp
24
 ASTTm thấp → pha loãng nước tiểu tối đa (ASTTnt
thấp)
◦ ASTTnt < 100 mOsm/L: polydipsia, beer potomania
◦ ASTTnt> 100 mOsm/L: giảm bài tiết nước tự do (tăng
tiết ADH)
 Định hướng điều trị
◦ Tiên đoán đáp ứng với “hạn chế nước”
 ASTTnt 100 mOsm/L  tỷ trọng 1,003
25
 Hạ natri, ECF thấp.  mất nước qua thận  ngoài
thận
 [Na+] niệu thấp < 30 mEq/L
◦ Thận tái hấp thu [Na+] tốt
◦ Mất [Na+] ngoài thận: tiêu hóa, da
 [Na+] niệu cao > 30 mEq/L
◦ Mất [Na+] qua thận: bệnh não mất muối, dùng thuốc lợi
tiểu
 BN lớn tuổi, giảm tái hấp thu Na+ → FeNa
26
27
[Na+]<135
ASTTm
>290 <275
275-290
Hyperglycemia
Mannitol
Glycine
Tăng TG
Tăng protein ASTTnt
Uosm>100
SG> 1,003
Uosm<100
SG<1,003
Polydipsia
Beer
ECF
Xaùc ñònh haï natri maùu thực sự
Bệnh sử, XN (đường maùu, TG)
Khi ASTTm giaûm thì
ñaùp öùng thích hôïp laø
taêng baøi tieát H2O →
ASTTnt thaáp
28
ECF
Tăng
Suy tim, Xô gan
Suy thận,
HC thận hư
Bình
thường
SIADH, Suy giáp
Suy thượng thận
Giảm
[Na+]nt
<30 mEq/L
Mất [Na+]
ngoái thận
>30 mEq/L
CSW
Lợi tiểu
[Na+] Na+:TBW
-Giaûm töû soá
-Taêng maãu soá
-Taêng töû soá, taêng maãu
soá nhieàu hôn
Phuø
Öù Na+, öù H2O
nhieàu hôn
Moâi löôõi khoâ, veùo da, tuït
HA tö theá
BUN:creat >10
Maát Na+ nguyeân phaùt
 Khó phân biệt ECF thấp, ECF bình thường → NS
0,9% 500-1000ml
 ECF thấp: [Na+] máu tăng
 ECF bình thường: [Na+] máu không tăng hoặc giảm
29
 Nguyên tắc chung
 Hạ natri, ECF thấp
 Hạ natri, phù
 Sử dụng natri ưu trương
 Xử trí tăng natri quá mức
30
 Tăng natri máu từ từ
◦ [Na+] tăng 4-6 meq/L: giảm phù não đáng kể
◦ Tránh biến chứng thần kinh
 Mục tiêu
◦ 24 giờ đầu tiên: 10 meq/L
◦ Mỗi 24 giờ tiếp theo: 8 meq/L
31
 [Na+]  105 meq/L
 Hạ kali máu
 Nghiện rượu
 Suy dinh dưỡng
 Suy gan
 mức tăng natri máu thấp hơn
32
 Natri ưu trương
◦ [Na+] < 125 meq/L
◦ Có triệu chứng “nặng”
 Hạ natri máu mạn: điều trị theo cơ chế
◦ Mất muối: bù natri
◦ Ứ nước: hạn chế nước
◦ Ứ muối: hạn chế natri
33
 Thường mạn tính, ít khi có triệu chứng nặng
 Bù natri đẳng trương
◦ [Na+] 0,9% 154mEq/L > [Na+] máu bệnh nhân
◦ ECF khôi phục → giảm bài tiết ADH → tăng bài tiết nước
34
 Tiết chế nước:
◦ Nước nhập 500-1000 ml/ngày tùy mức độ hạ natri
◦ Nước thức ăn bù nước mất không nhận biết
 Thanh thải nước tự do
Vu = Cosm +CH2O
CH2O = Vu – Cosm = Vu (1 – Uosm/Posm)
Uosm/Posm  (uNa + uK)/(sNa + sK)
 Ăn mặn
◦ Tăng [Na+] trong thời gian ngắn
◦ Khả năng bài tiết Na+ bình thường → [Na+] giảm lại
35
 BN nữ 60kg, SIADH do K phế quản
◦ [Na+] máu 115 meq/L
◦ ASTTm 240 mosm/kg
◦ ASTTnt 680 mosm/kg
◦ Nước tiểu 1000 ml/ngày
 Truyền NS 0,9% 1000ml (308mosm/kg)
◦ Lúc đầu [Na+] máu tăng
◦ Lượng nước tiểu bài tiết với 308mosm (680:308) = 453
ml
◦ ECF tăng 547 ml
36
 Tổng số chất hòa tan = TBW  ASTTm
= 0,5602 [Na+]
= 6900 mosm
 [Na+] máu sau khi truyền 1000 ml NS 0,9 (dư 550
ml TBW)
= 6900: 2TBW
= 113 meq/L
37
 Hạn chế natri nhập
◦ Cung cấp lượng natri tối thiểu giúp duy trì bài tiết nước
tự do
◦ ALTTnt 200 mOsm/L, [Na+]nt 100mE/L → bài tiết với
2000ml nước tiểu với 200 mEq natri (4,6 gm)
 Dùng lợi tiểu tăng hiệu quả thải nước
◦ ALTTnt 100 mOsm/L, [Na+]nt 50mE/L → 200 mEq Na,
bài tiết được 4000 ml nước tiểu
38
 Giờ đầu tiên: NaCl 3% 100 ml/TTM 10-15 phút (có
thể lập lại)
 Mục tiêu
◦ [Na+] tăng 5meq/L
◦ Cải thiện triệu chứng
39
 Na+ cần bù = (Na+
mm - Na+
bn)  TBW
o TBW (nước toàn cơ thể)
o Nữ: 50% trọng lượng cơ thể
o Nam: 60% trọng lượng cơ thể
 Hạn chế
◦ Ko tính đến ảnh hưởng của V dịch truyền cần dùng
◦ Ko tính được [Na+] sau bù lượng dịch nhất định
40
41
[Na+]máu =
TNa+
TBW
[Na+]mới =
TNa+ + Na+truyền
TBW + 1
∆[Na+] = [Na+]mới - [Na+]máu
=
TNa+ + Na+truyền
TBW + 1
-
TNa+
TBW
=
Na+truyền – Na+ máu
TBW + 1
Theo dõi ion đồ dõi mỗi 4-6 giờ
 [Na+] tăng quá nhanh + yếu tố nguy cơ
 Xử trí
◦ Ngưng các biện pháp hạ natri
◦ Bù dịch không có điện giải (DW5% 3-4 ml/kg/giờ)
◦ Desmopressin: quá tải tuần hoàn, các biện pháp khác
không hiệu quả (2g TM)
42

More Related Content

What's hot

TĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊNTĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊNSoM
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSoM
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNSoM
 
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPSoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHSoM
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịYen Ha
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxSoM
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGSoM
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢISoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNSoM
 

What's hot (20)

TĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊNTĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
 
Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docx
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
 
CRP-PCT
CRP-PCTCRP-PCT
CRP-PCT
 
Hyponatremia
HyponatremiaHyponatremia
Hyponatremia
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
Ứng dụng thang điểm SOFA
Ứng dụng thang điểm SOFAỨng dụng thang điểm SOFA
Ứng dụng thang điểm SOFA
 

Similar to HẠ NATRI MÁU BS BIÊN

Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxUpdate Y học
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảiSoM
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMSoM
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toanNguyễn Như
 
rối loạn Nước Và điện giải sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...
rối loạn Nước Và điện giải  sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...rối loạn Nước Và điện giải  sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...
rối loạn Nước Và điện giải sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...TBFTTH
 
01 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-200701 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-2007Hùng Lê
 
Cân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiCân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiHùng Lê
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-200701 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007Chu Hung
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢISoM
 
Sinh lý hệ niệu
Sinh lý hệ niệuSinh lý hệ niệu
Sinh lý hệ niệuVũ Thanh
 
Ngoại Khoa Lâm Sàng
Ngoại Khoa Lâm SàngNgoại Khoa Lâm Sàng
Ngoại Khoa Lâm SàngLuong Manh
 
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Bác sĩ nhà quê
 
Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moituntam
 
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfMạnh Hồ
 

Similar to HẠ NATRI MÁU BS BIÊN (20)

Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
 
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềmRối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giải
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
 
rối loạn Nước Và điện giải sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...
rối loạn Nước Và điện giải  sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...rối loạn Nước Và điện giải  sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...
rối loạn Nước Và điện giải sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...
 
01 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-200701 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-2007
 
01 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-200701 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-2007
 
Cân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiCân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giải
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-200701 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
 
Sinh lý hệ niệu
Sinh lý hệ niệuSinh lý hệ niệu
Sinh lý hệ niệu
 
Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
Ngoại Khoa Lâm Sàng
Ngoại Khoa Lâm SàngNgoại Khoa Lâm Sàng
Ngoại Khoa Lâm Sàng
 
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
 
Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moi
 
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 

Recently uploaded

SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 

HẠ NATRI MÁU BS BIÊN

  • 1. BS Lê Hữu Thiện Biên 1
  • 2.  Hạ natri máu [Na+] < 135 mEq/L  Rối loạn điện giải thường gặp nhất (2,5% BN nội trú) ◦ Đa số nhẹ, không triệu chứng ◦ Một số ít có triệu chứng TK nghiêm trọng  Nặng ◦ Xử trí khẩn cấp ◦ Tránh gây biến chứng thần kinh 2
  • 3.  Bài tiết nước tự do  Phù não và cơ chế thích nghi 3
  • 4.  Cơ chế 1: thành lập lọc dịch tại cầu thận  Cơ chế 2: tái hấp thu chủ động Na+ tại nhánh lên quai Henlé (không tái hấp thu H2O)  Cơ chế 3: ống góp không thấm nước khi không có ADH 4
  • 5.  ASTTm giảm → phù não  Cơ chế thích nghi ◦ Nhanh: bơm kali ◦ Chậm: bơm chất hòa tan hữu cơ  Dùng dd ưu trương tăng ASTTm lên quá nhanh → tổn thương não không hồi phục (ODS: osmotic demyelination syndrome) 5 Cấp  mạn: 48 giờ
  • 6.  ASTT máu ◦ Cao ◦ Bình thường ◦ Thấp: hạ natri máu thật sự  Thể tích dịch ngoại bào ◦ Giảm ◦ Bình thường ◦ Tăng 6
  • 7.  ASTTm > 290 mOsm/L  Các chất hòa tan (không thấm qua màng) có ASTT kéo nước vào lòng mạch → pha loãng natri ◦ Tăng đường máu: hệ số pha loãng 1,4 meq/L  100 mg/dl ◦ Điều trị bằng mannitol ◦ Glycine: phẫu thuật nội soi TLT  Chất hoà tan thấm qua màng (alcohol): ASTTm , [Na+]m⊥ 7
  • 8.  ASTTm 275-290 mOsm/L  PP pha loãng huyết thanh ◦ Quang phổ kế ngọn lửa, điện thế ký gián tiếp ◦ Huyết thanh bị pha loãng quá mức khi lượng chất hòa tan > 7% thể tích huyết tương 8
  • 9.  ASTTm và [Na+] bình thường ◦ Hạ natri máu giả ◦ Không cần điều trị  80% labo dùng phương pháp pha loãng huyết thanh ◦ Không phải hiếm gặp ◦ Nếu nghi ngờ thì đo natri bằng điện thế ký trực tiếp (của máy khí máu động mạch) 9
  • 10.  ASTTm < 275 mOsm/L: hạ natri máu thực sự  Phân loại [Na+]TBNa+:TBW ◦ Giảm lượng natri: mất natri nguyên phát ◦ Tăng lượng nước: ứ nước nguyên phát ◦ Tăng natri (ứ nước nhiều hơn)  Đánh giá ECF giúp chẩn đoán phân biệt 10
  • 11.  Natri mất trong các dịch nhược trương (dịch tiêu hoá, mồ hôi)  Natri máu hạ ◦ Tiết ADH → tăng tái hấp thu nước ◦ Uống nước không có điện giải 11
  • 12.  Chủ yếu gặp trong thiazides ◦ Ức chế tái hấp thu Na/ống lượn xa: giảm pha loãng nức tiểu ◦ Duy trì ưu trương tuỷ thận  Xảy ra sớm (4-5 ngày), có thể xảy ra lại 12
  • 13.  Bệnh cảnh thần kinh cấp tính ◦ Xuất huyết dưới nhện ◦ Chấn thương đầu ◦ Phẫu thuật thần kinh  Cơ chế: tăng tiết BNP (brain natriuretic peptide)  Khó phân biệt với SIADH ◦ Bối cảnh lâm sàng ◦ Triệu chứng: [Na+] máu , [Na+] nước tiểu , ECF ⊥ ◦ Điều trị khác nhau 13
  • 14.  Nguyên nhân thường gặp nhất  Tăng tiết ADH không có kích thích sinh lý  Không thể chẩn đoán bằng đo nồng độ ADH ◦ Nồng độ rất thấp, sai số cao ◦ Tùy thuộc tương quan với thể tích dịch ngoại bào 14
  • 15.  Hạ natri máu với ASTTm thấp  ECF bình thường  ASTTnt > 100 mosm/kg (thường > ASTTm, chứng tỏ không có pha loãng nước tiểu tối đa)  [Na+] nước tiểu > 30 meq/L  Không có rối loạn chức năng: thận, thượng thận, tuyến giáp 15 SIADH là một chẩn đoán loại trừ
  • 16.  Giảm cortisol: mất ức chế ADH → giảm bài tiết nước tự do  Aldosterone ko bị ảnh hưởng: ECF không giảm  biểu hiện lâm sàng giống SIADH 16
  • 17.  Hiếm gặp  Chỉ xảy ra trong suy giáp nặng có phù niêm 17
  • 18.  Giảm thể tích tuần hoàn hiệu quả: kích hoạt RAA, tăng tiết ADH ◦ Tái hấp thu Na+ ống gần (ít) ◦ Tái hấp thu H2O ống góp (nhiều)  Suy thận: giảm GFR ◦ Pha loãng nước tiểu cố định: không hạn chế nước → hạ natri máu 18
  • 19.  Tương tác giữa ◦ Thải natri-nước: atrial natriuretic peptide ◦ Giữ natri-nước: RAA, AVP (ADH)  Khá thường gặp ◦ 20-30% NYHA 3-4  Nguyên nhân phụ: thiazides  Tiên lượng nặng hơn 19
  • 20.  Ứ máu trong mạch máu tạng → giảm thể tích tuần hoàn hiệu quả → tăng ADH  Thường chỉ gặp khi có báng bụng 20
  • 21.  Ít gặp ◦ Quá tải tuần hoàn ức chế bài tiết ADH  Giảm thể tích tuần hoàn khi có giảm albumin nặng (< 2 g/dl) 21
  • 22.  Triệu chứng ◦ Nhẹ: buồn nôn, lừ đừ, nhức đầu ◦ Nặng: nôn ói, hôn mê, co giật  Nồng độ natri máu ◦ Nhẹ: 130-135 meq/L ◦ Trung bình: 125-129 meq/L ◦ Nặng: < 125 meq/L 22
  • 23.  XN thông thường  XN giúp chẩn đoán phân biệt ◦ Đo ASTTm ◦ Đo ASTTnt ◦ [Na+] nước tiểu 23
  • 24.  Xác định hạ natri máu thực sự  ASTTm đo bằng phương pháp freezing point depression  ASTT tính toán (2[Na+]+Glucose/18+BUN/2.8) ◦ Ko phân biệt hạ natri do mannitol, hạ natri máu giả ◦ Hạ natri do nhiều nguyên nhân phối hợp 24
  • 25.  ASTTm thấp → pha loãng nước tiểu tối đa (ASTTnt thấp) ◦ ASTTnt < 100 mOsm/L: polydipsia, beer potomania ◦ ASTTnt> 100 mOsm/L: giảm bài tiết nước tự do (tăng tiết ADH)  Định hướng điều trị ◦ Tiên đoán đáp ứng với “hạn chế nước”  ASTTnt 100 mOsm/L  tỷ trọng 1,003 25
  • 26.  Hạ natri, ECF thấp.  mất nước qua thận  ngoài thận  [Na+] niệu thấp < 30 mEq/L ◦ Thận tái hấp thu [Na+] tốt ◦ Mất [Na+] ngoài thận: tiêu hóa, da  [Na+] niệu cao > 30 mEq/L ◦ Mất [Na+] qua thận: bệnh não mất muối, dùng thuốc lợi tiểu  BN lớn tuổi, giảm tái hấp thu Na+ → FeNa 26
  • 27. 27 [Na+]<135 ASTTm >290 <275 275-290 Hyperglycemia Mannitol Glycine Tăng TG Tăng protein ASTTnt Uosm>100 SG> 1,003 Uosm<100 SG<1,003 Polydipsia Beer ECF Xaùc ñònh haï natri maùu thực sự Bệnh sử, XN (đường maùu, TG) Khi ASTTm giaûm thì ñaùp öùng thích hôïp laø taêng baøi tieát H2O → ASTTnt thaáp
  • 28. 28 ECF Tăng Suy tim, Xô gan Suy thận, HC thận hư Bình thường SIADH, Suy giáp Suy thượng thận Giảm [Na+]nt <30 mEq/L Mất [Na+] ngoái thận >30 mEq/L CSW Lợi tiểu [Na+] Na+:TBW -Giaûm töû soá -Taêng maãu soá -Taêng töû soá, taêng maãu soá nhieàu hôn Phuø Öù Na+, öù H2O nhieàu hôn Moâi löôõi khoâ, veùo da, tuït HA tö theá BUN:creat >10 Maát Na+ nguyeân phaùt
  • 29.  Khó phân biệt ECF thấp, ECF bình thường → NS 0,9% 500-1000ml  ECF thấp: [Na+] máu tăng  ECF bình thường: [Na+] máu không tăng hoặc giảm 29
  • 30.  Nguyên tắc chung  Hạ natri, ECF thấp  Hạ natri, phù  Sử dụng natri ưu trương  Xử trí tăng natri quá mức 30
  • 31.  Tăng natri máu từ từ ◦ [Na+] tăng 4-6 meq/L: giảm phù não đáng kể ◦ Tránh biến chứng thần kinh  Mục tiêu ◦ 24 giờ đầu tiên: 10 meq/L ◦ Mỗi 24 giờ tiếp theo: 8 meq/L 31
  • 32.  [Na+]  105 meq/L  Hạ kali máu  Nghiện rượu  Suy dinh dưỡng  Suy gan  mức tăng natri máu thấp hơn 32
  • 33.  Natri ưu trương ◦ [Na+] < 125 meq/L ◦ Có triệu chứng “nặng”  Hạ natri máu mạn: điều trị theo cơ chế ◦ Mất muối: bù natri ◦ Ứ nước: hạn chế nước ◦ Ứ muối: hạn chế natri 33
  • 34.  Thường mạn tính, ít khi có triệu chứng nặng  Bù natri đẳng trương ◦ [Na+] 0,9% 154mEq/L > [Na+] máu bệnh nhân ◦ ECF khôi phục → giảm bài tiết ADH → tăng bài tiết nước 34
  • 35.  Tiết chế nước: ◦ Nước nhập 500-1000 ml/ngày tùy mức độ hạ natri ◦ Nước thức ăn bù nước mất không nhận biết  Thanh thải nước tự do Vu = Cosm +CH2O CH2O = Vu – Cosm = Vu (1 – Uosm/Posm) Uosm/Posm  (uNa + uK)/(sNa + sK)  Ăn mặn ◦ Tăng [Na+] trong thời gian ngắn ◦ Khả năng bài tiết Na+ bình thường → [Na+] giảm lại 35
  • 36.  BN nữ 60kg, SIADH do K phế quản ◦ [Na+] máu 115 meq/L ◦ ASTTm 240 mosm/kg ◦ ASTTnt 680 mosm/kg ◦ Nước tiểu 1000 ml/ngày  Truyền NS 0,9% 1000ml (308mosm/kg) ◦ Lúc đầu [Na+] máu tăng ◦ Lượng nước tiểu bài tiết với 308mosm (680:308) = 453 ml ◦ ECF tăng 547 ml 36
  • 37.  Tổng số chất hòa tan = TBW  ASTTm = 0,5602 [Na+] = 6900 mosm  [Na+] máu sau khi truyền 1000 ml NS 0,9 (dư 550 ml TBW) = 6900: 2TBW = 113 meq/L 37
  • 38.  Hạn chế natri nhập ◦ Cung cấp lượng natri tối thiểu giúp duy trì bài tiết nước tự do ◦ ALTTnt 200 mOsm/L, [Na+]nt 100mE/L → bài tiết với 2000ml nước tiểu với 200 mEq natri (4,6 gm)  Dùng lợi tiểu tăng hiệu quả thải nước ◦ ALTTnt 100 mOsm/L, [Na+]nt 50mE/L → 200 mEq Na, bài tiết được 4000 ml nước tiểu 38
  • 39.  Giờ đầu tiên: NaCl 3% 100 ml/TTM 10-15 phút (có thể lập lại)  Mục tiêu ◦ [Na+] tăng 5meq/L ◦ Cải thiện triệu chứng 39
  • 40.  Na+ cần bù = (Na+ mm - Na+ bn)  TBW o TBW (nước toàn cơ thể) o Nữ: 50% trọng lượng cơ thể o Nam: 60% trọng lượng cơ thể  Hạn chế ◦ Ko tính đến ảnh hưởng của V dịch truyền cần dùng ◦ Ko tính được [Na+] sau bù lượng dịch nhất định 40
  • 41. 41 [Na+]máu = TNa+ TBW [Na+]mới = TNa+ + Na+truyền TBW + 1 ∆[Na+] = [Na+]mới - [Na+]máu = TNa+ + Na+truyền TBW + 1 - TNa+ TBW = Na+truyền – Na+ máu TBW + 1 Theo dõi ion đồ dõi mỗi 4-6 giờ
  • 42.  [Na+] tăng quá nhanh + yếu tố nguy cơ  Xử trí ◦ Ngưng các biện pháp hạ natri ◦ Bù dịch không có điện giải (DW5% 3-4 ml/kg/giờ) ◦ Desmopressin: quá tải tuần hoàn, các biện pháp khác không hiệu quả (2g TM) 42