SlideShare a Scribd company logo
1 of 57
(Upper GastroIntestinal Bleeding)
XUẤT HUYẾT
TIÊU HÓA TRÊN
17YA2 – NHÓM 04 – TỔ 02
ĐẠI CƯƠNG
1.
NGUYÊN NHÂN
CƠ CHẾ
2.
CHUẨN ĐOÁN
4.
ĐIỀU TRỊ
5.
TRIỆU CHỨNG
3.
ĐẠI CƯƠNG
GIẢI PHẪU
ỐNG TIÊU HÓA
ĐỊNH NGHĨA
o Là tình trạng chảy máu ra khỏi lòng
mạch vào đường tiêu hóa.
o Gồm những trường hợp xuất huyết
có nguồn gốc từ thực quản, dạ dày
và tá tràng (từ góc Treitz trở lên).
ĐẠI CƯƠNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN
ĐẠI CƯƠNG
DỊCH TỄ
o Ước tính 20-30/100.000/ năm.
o Độ tuổi : 20-50 tuổi
o Nam: 60 %, Nữ: 40%.
o Xuất huyết tiêu hóa trên phổ biến
hơn xuất huyết tiêu hóa dưới.
NGUYÊN NHÂN
TỪ ỐNG TIÊU HÓA
NGOÀI ỐNG TIÊU HÓA
NGUYÊN NHÂN TỪ ỐNG TIÊU HÓA
THỰC QUẢN
Chảy máu từ
tĩnh mạch trướng thực quản
01 Hội chứng
Mallory Weiss
Viêm loét
thực quản cấp
Polyp
thực quản
Ung thư
thực quản
CƠ CHẾ
NGUYÊN NHÂN TỪ ỐNG TIÊU HÓA
DẠ DÀY -
TÁ TRÀNG
Loét dạ dày
tá tràng
Tĩnh mạch trướng
phình vị
Viêm dạ dày
Cấp
02
Ung thư
dạ dày
Thoát vị hoành
Polyp dạ dày-
tá tràng
Bệnh Dieulafoy
từ dạ dày
CƠ CHẾ
NGUYÊN NHÂN TỪ ỐNG TIÊU HÓA
03 MẬT - TỤY
Chảy máu
đường mật
Chảy máu
từ tụy
NGOÀI ỐNG TIÊU HÓA
Sốt
xuất huyết
XH giảm
tiểu cầu
miễn dịch
Leucémie
Suy tủy
Suy gan
nặng
Do thuốc:
Kháng đông
NSAIDs,...
Giảm
các yếu tố
đông máu
Cồn cào vùng
thượng vị
và buồn nôn.
 Cảm giác lợm
giọng, khó chịu.
Đau thượng vị thường gặp
trong viêm loét dạ dày tá tràng.
Đau quặn bụng và
muốn đi cầu.
Hoa mắt, chóng
mặt, ngất xỉu nhất
là có chảy máu
cấp nặng.
LÂM SÀNG
Triệu chứng lâm sàng
Triệu chứng cơ năng
 Nôn ra máu
Thường lẫn với thức ăn và dịch vị.
Số lượng và màu sắc rất thay đổi tùy theo số lượng máu chảy,
tính chất chảy máu và thời gian máu lưu giữ trong dạ dày.
 Đi cầu ra máu
Thường trong chảy máu cao, nhất là từ dạ dày trở lên và số lượng nhiều
đều có nôn và sau đó đi cầu ra máu.
Số lượng máu chảy ra không hoàn toàn phản ánh số lượng máu mất.
Triệu chứng lâm sàng
Cần phân biệt v
ới:
Nôn ra máu Ho ra máu
Tiêu phân
đỏ
Tiêu phân
đen
Triệu chứng cơ năng khá
c:
- Đau thượng vị
- Đau bụng
- Sôi ruột
- Hoa mắt
- Ù tai
- Chóng mặt
- Khát nước
Triệu
chứng
thực thể
Loét dạ dày.
Loét thực quản.
Mallory Weiss.
Vỡ giãn tĩnh mạch thực quản hay
Bệnh dạ dày do tăng áp cửa.
Bệnh ác tính.
Triệu
chứng
thực thể
Mạch nhanh:
Là một triệu chứng nhạy.
Thường tỉ lệ với lượng máu mất.
Nếu chảy máu cấp nặng và có choáng
thì mạch nhanh nhẹ,
nhiều lúc không bắt được.
Huyết áp hạ, thấp và kẹp:
Là một dấu hiệu phản ánh xuất huyết nặng.
So với mạch thì huyết áp giảm chậm hơn.
Khi đã giảm nặng là đã vượt quá khả năng bù trừ của
cơ thể, nên sẽ rơi vào choáng nhanh và nguy hiểm.
 Mạch & HA là dấu hiệu chính xác nhất
trong những giờ đầu của XHTH.
Triệu
chứng
thực thể
• Màu sắc da
• Vã mồ hôi và tay chân lạnh
• Dấu thiếu máu não
• Lượng nước tiểu
Cận l
âm s
àng
Công thức máu, đông máu. Chức năng gan,
chức năng thận. Khí máu động mạch.
Dịch tiết: Sonde dạ dày.
Chẩn đoán hình ảnh:
Nội soi thực quản - dạ dày, nội soi đại tràng.
CHẨN ĐOÁN
Chẩn đoán xác định
Chẩn đoán nguyên nhân
Chẩn đoán phân biệt
Chẩn đoán mức độ
1.Chẩn đoán xác định
 Điển hình với 3 dấu hiệu:
 Nôn ra máu.
 Đi cầu Phân đen (Melena).
 Đại tiện phân máu đỏ tươi (Hematochezia).
 Biểu hiện mất máu cấp: da xanh, niêm mạc nhợt, có thể biểu
hiện sốc mất máu.
 Bệnh nhân vào cấp cứu chỉ có biểu hiện mất máu cấp mà không
có nôn máu, đi ngoài phân đen, lúc đó cần phải:
 Đặt ống thông dạ dày kiểm tra:
Nếu không có máu cũng không loại trừ chẩn đoán.
 Thăm trực tràng tìm dấu hiệu phân đen.
 Nội soi dạ dày - tá tràng.
2.Chẩn đoán mức độ
 Đánh giá nhanh và phân tầng nguy cơ ở bệnh nhân huyết
động không ổn định.
Điều trị hồi sức tích cực
 Phân độ mất máu cấp:
 Phân độ cổ điể
n.
 Phân độ theo AT
LS.
2.Chẩn đoán mức độ
Đặc điểm Nhẹ Vừa Nặng
Lượng máu mất (ml)
Mạch (lần/phút)
Huyết áp (mmHg)
Hồng cầu (/uL)
Hct
Hb (g/dL)
< 100
# 100
Chưa giảm
hoặc giảm <10
>3 triệu
>30%
>9
#500
#100
90-100
#3 triệu
30%
6,5 – 9
>1000
>120
Thấp <90,
Kẹp
<2 triệu
<20%
<6,5
Truyền máu > 1Lít
“
 Ưu điểm: dễ nhớ.
 Nhược điểm: thiếu chính xác,
nhất là trong các trường hợp mất máu mạn,
tăng huyết áp, kích thích làm nhịp tim tăng…
 Phải phối hợp nhiều thông số với nhau.
PHÂN ĐỘ CỔ ĐIỂN
2.Chẩn đoán mức độ
 Khi huyết động ổn định, trong vòng 24h, cần tiến hành nội soi
cho bệnh nhân.
 Đồng thời đánh giá nguy cơ tái phát, biến chứng dựa trên các
thang điểm:
 Rockall Score.
 Glasgow-Blatchford Score.
 AIMS65.
2.Chẩn đoán mức độ
NỘI
SOI
Ý nghĩa:
+ Đánh giá nguy cơ tái xuất huyết sớm
+ Cơ sở chỉ định can thiệp nội soi cầm máu
Dạ dày
NỘI
SOI
Thực
quản
 Thang điểm Rockall đầy đủ:
từ 0 - 11đ.
 Thang điểm lâm sàng:
từ 0 - 7đ.
 Thang điểm đầy đủ < 2đ
hoặc thang điểm lâm sàng
bằng 0,
thì tiên lượng nguy cơ chảy
máu tái phát và tỉ lệ tử vong
thấp.
Rockall Score
Các chỉ số đánh giá Điểm
HATT (mmHg)
100-109 1
90-99 2
<90 3
Ure máu (mmol/l)
6,5-7,9 2
8-9,9 3
10-24,9 4
>25 6
Hb nam (g/dl)
12-12,9 1
10-11,9 3
<10 6
Hb nữ (g/dl)
10-11,9 1
<10 6
Dấu hiệu khác
Mạch ≥100l/ph 1
Đi cầu phân đen 1
Ngất 2
Bệnh gan 2
Suy tim 2
Glasgow-Blatchford Score
 Tổng điểm: 0-23
 Ý nghĩa:
Đánh giá nhu cầu can thiệp
nội soi, nhu cầu truyền máu,
nguy cơ chảy máu tái phát,
tử vong.
 ESGE khuyến cáo sử dụng
trước nội soi.
 0-1: nguy cơ thấp, không
cần nội soi sớm/ nhập viện.
 ≥6: hơn 50% cần can thiệp
nội soi.
AIMS65
Score
• Tử vong khi nằm viện.
• Thời gian nằm viện.
• Cần thiết điều trị ICU.
DỰ
BÁO
Lựa chọn thang điểm
 GBS chính xác hơn trong dự đoán
nhu cầu truyền máu, tỉ lệ cần can
thiệp nội soi, tỉ lệ tái xuất huyết, tỉ lệ
cần điều trị ICU.
 Full RS tốt hơn GBS trong dự đoán
tử vong trong vòng 1 tháng.
Marjan Mokhhtare et al (2016), Clin Exp Gastroenterol; 9;337-343
Tỉ lệ
tử vong
Can thiệp
nội soi
Truyền
máu
Tái XH Tử vong
muộn
RS 1 1
GBS 1 1 1 1
AIMS65 1 1 1
 AIMS65, GBS, RS tương đương nhau trong dự đoán tỉ lệ tử vong.
 AIMS65 và GBS giống nhau trong dự đoán khả năng cần can thiệp nội soi.
 AIMS65 không dự báo được ng/cơ tái XH, tốt trong dự báo tử vong muộn.
 GBS dự đoán tốt khả năng cần truyền máu.
3.Chẩn đoán nguyên nhân
 Dựa vào:
 Hỏi bệnh.
 Khám lâm sàng.
 Nội soi dạ dày – tá tràng.
 Ba nguyên nhân chính gây xuất huyết tiêu hóa cao:
1. Loét dạ dày-tá tràng.
2. Viêm dạ dày tá-tràng chảy máu.
3. Vỡ giãn tĩnh mạch thực quản.
 Chủ yếu ở giai đoạn đầu khi chưa có xét nghiệm, nhất là chưa nội soi tiêu hóa trên.
 Chảy máu từ xoang mũi
 Tiền sử.
 Máu chảy ra từ mũi.
 Nội soi và khám tai mũi họng.
 Ho ra máu
 Tiền sử.
 Tiền triệu, tính chất máu.
 Khám thực thể.
 Xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh cho bệnh phổi.
4.Chẩn đoán phân biệt
HỒI SỨC TÍCH CỰC
CẦM MÁU- NỘI KHOA
NGOẠI KHOA
ĐIỀU TRỊ
HỒI SỨC TÍCH CỰC
Airway
Breathing
Circulation
HỒI SỨC TÍCH CỰC
 Nằm đầu thấp, nghiêng về 1 bên.
 Đặt sonde dạ dày, sonde tiểu.
 Thở oxy (nếu cần), đặt nội khí quản.
 Đặt đường truyền
• Dịch đẳng trương 50ml/kg.
• Dung dịch keo/ huyết tương/ albumin/
dung dịch cao phân tử.
• Truyền máu.
HỒI SỨC TÍCH CỰC
 Nằm đầu thấp, nghiêng về 1 bên.
 Đặt sonde dạ dày, sonde tiểu.
 Thở oxy (nếu cần), đặt nội khí quản.
 Đặt đường truyền
• Dịch đẳng trương 50ml/kg.
• Dung dịch keo/ huyết tương/ albumin/
dung dịch cao phân tử.
• Truyền máu.
TRUYỀN MÁU
Hạn chế: Khi Hb < 7 g/dL, duy trì 7-9 g/dL.
Rộng rãi: Khi Hb < 9 g/dL, duy trì 9–11 g/dL.
<10g/dL ở bệnh nhân tụt huyết áp tư thế.
>10g/dL ở bệnh nhân có bệnh tim mạch
hoặc >60 tuổi.
Hb
Truyền máu hạn chế cải thiện kết cục đá
ng kể
so với truyền máu rộng rãi.
CẦM MÁU – NỘI KHOA
 Đặt sonde dạ dày.
 Rửa bằng nước muối sinh lý ấm có tác dụng tăng đông,nước lạnh
có tác dụng co mạch (mao mạch).
 PPI: bolus 80mg, truyền 8mg/kg trong vòng 72h,
sau đó có thể chuyển qua đường uống.
 Erythromycin 250mg trong vòng 30-120p.
 Đông máu bằng phương pháp vật lý: laser, nhiệt,...
XHTH TRÊN KHÔNG DO GIÃN VỠ TĨNH MẠCH
☞ Tiêm adrenalin hòa loãng 1/10000.
☞ Tiêm xơ: Pilidocanol.
☞ Hemoclip.
NỘI SOI
CẦM MÁU – NỘI KHOA
XHTH TRÊN K
HÔNG DO
GIÃN VỠ
TĨNH MẠCH
CẦM MÁU – NỘI KHOA
NỘI SOI
Chọn lựa liệu pháp (ESGE Guideline 2015)
– FIa, FIb: Kết hợp tiêm Adrenalin và 1 phương pháp
khác (clips, tiêm sơ), không dùng tiêm Adrenalin đơn độc.
– FIIa, IIb: Cầm máu bằng nhiệt, cơ học, hoặc tiêm chất xơ
hóa ± Adrenalin.
 Thuốc kháng tiết (PPIs)
 Bảo vệ niêm mạc (Magie, Nhôm,...)
 Điều trị HP
CẦM MÁU – NỘI KHOA
ĐIỀU TRỊ Ổ LOÉT
XHTH TRÊN
KHÔNG DO
GIÃN VỠ
TĨNH MẠCH
Thuốc co mạch
Chèn bóng
XHTH TRÊN
DO GIÃN VỠ TĨNH MẠCH
CẦM MÁU
Nội soi
TIPS
CHỌC DỊCHQUÁ SỚM
S
THUỐC AN THẦN
4 KHÔNG
DỊCH
MÁU
TRUYỀN QUÁ NHIỀU
THUỐC
 Octreotide: Ống 100mcg
Bolus 50 mcg.
Duy trì 25-50 mcg/h trong 5 ngày.
 Terlipresin: Bolus 1mg/6h.
Duy trì 5 ngày.
 Kháng sinh: Quinolon, Cephalosporin thế hệ 3, Rifacimin.
 Lactulose: Uống 20-50g/24h hoặc thụt tháo.
NỘI SOI
 Tiêm xơ trong vòng 12h đầu:
 Dùng tác nhân gây xơ cứng: ethanolamin, tetradecyl sulfat.
 Biến chứng (20 - 30%): Đau ngực, sốt, loét thực quản,
chít hẹp thực quản, thủng thực quản.
 Nhắc lại như trên sau 3 - 7 ngày.
☞Ngay sau khi huyết động ổn định.
 Thắt tĩnh mạch giãn qua nội soi (EVL)
 Dùng dải cao su dưới kiểm soát của nội soi.
 Hiệu quả tương đương - biến chứng thấp hơn.
Thắt tĩnh mạch giãn qua nội soi (EVL)
CHÈN BÓNG trong vòng 24h đầu
Sonde Sengstaken - Blackemore
1; 4: Nhánh bơm và
Bóng thực quản.
2; 5: Nhánh bơm và
Bóng dạ dày.
3; 6: Nhánh và
Đầu dẫn lưu dạ dày.
- Áp suất trong bóng thực
quản từ 35 – 45 mmHg.
- Theo dõi mỗi 03h.
Tạo shunt cửa chủ trong gan - TIPS
(Transjugular Intrahepatic Portosystemic Shunt)
 CHỈ ĐỊNH
 Nội khoa và nội soi thất bại.
 Nội soi: tĩnh mạch giãn > bằng 5mm, nốt ngoằn nghèo,
chấm đỏ.
 Child- pugh B,C.
 NGUY CƠ
 Bệnh lý não gan (20 -30%).
 Tắc hoặc hẹp shunt (20-30%).
 Nhiễm trùng.
NGOẠI KHOA
CHỈ ĐỊNH
 Chảy máu mà không có máu hoặc chất thay thế
 Nội soi thấy máu chảy thành tia mà không kẹp cầm máu được.
 Điều trị nội khoa sau 24h mà chưa cầm máu.
 Tiền sử chảy máu nhiều lần.
DO LOÉT
DẠ DÀY –
TÁ TRÀNG
DỰ
PHÒNG
Điều trị Helicobacter Pylori.
Aspirin: Tiếp tục dùng lại liều thấp khi
tình trạng xuất huyết được giải quyết.
NSAIDs: Ngưng trong giai đoạn cấp.
Clopidogrel: Cân nhắc lợi ích/ nguy cơ.
DO
GIÃN VỠ
TĨNH MẠCH
DỰ
PHÒNG
Chẹn beta không chọn lọc
20mg tăng dần đến khi nhịp tim giảm 25%
Nội soi thắt lại sau 14-21 ngày.
Nội soi kiểm tra 3-6 tháng.
Giãn tĩnh mạch tâm vị:
Tiêm histoacryl tại búi giãn, thắt triệt để.
THANK YOU
 Trần Tiến Đạt
 Võ Nguyễn Gia Linh
 Phan Thị Thùy Trang
 Vũ Nhật Uyên
 Nguyễn Quang Vinh
BMTU - 17YA2 - Tổ 02:

More Related Content

What's hot

RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
SoM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
SoM
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
SoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
SoM
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
SoM
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
SoM
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
SoM
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
SoM
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
SoM
 

What's hot (20)

RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬATĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạnGiải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEINBAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
 
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfTràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 

Similar to Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)

nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptxnh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
truongvansang
 
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Kietluntunho
 
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptxKHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
Duyên Phú
 
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoxuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
Định Ngô
 
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Update Y học
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 
Viêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấpViêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấp
Hùng Lê
 
28 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 200728 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 2007
Hùng Lê
 

Similar to Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH) (20)

nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptxnh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
 
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
 
Xhth 2017 - y6
Xhth   2017 - y6Xhth   2017 - y6
Xhth 2017 - y6
 
Chay mau duong tieu hoa tren
Chay mau duong tieu hoa trenChay mau duong tieu hoa tren
Chay mau duong tieu hoa tren
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptxKHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
KHOA Y_BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT_XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA_ThSBS VŨ QUỐC BẢO_Y3ABCD.pptx
 
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoxuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
 
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaChia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
 
X gan - bs v-
X  gan - bs v-X  gan - bs v-
X gan - bs v-
 
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...
 
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
 
ca lâm sàng viêm tuỵ cấp trẻ em (nhi đồng1)
ca lâm sàng viêm tuỵ cấp trẻ em (nhi đồng1)ca lâm sàng viêm tuỵ cấp trẻ em (nhi đồng1)
ca lâm sàng viêm tuỵ cấp trẻ em (nhi đồng1)
 
7.ppt
7.ppt7.ppt
7.ppt
 
Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máu
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Viêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấpViêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấp
 
28 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 200728 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 2007
 

Recently uploaded

Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 

Recently uploaded (20)

TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.pptNHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng HàLuận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
 

Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)

  • 1. (Upper GastroIntestinal Bleeding) XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN 17YA2 – NHÓM 04 – TỔ 02
  • 2. ĐẠI CƯƠNG 1. NGUYÊN NHÂN CƠ CHẾ 2. CHUẨN ĐOÁN 4. ĐIỀU TRỊ 5. TRIỆU CHỨNG 3.
  • 4. ĐỊNH NGHĨA o Là tình trạng chảy máu ra khỏi lòng mạch vào đường tiêu hóa. o Gồm những trường hợp xuất huyết có nguồn gốc từ thực quản, dạ dày và tá tràng (từ góc Treitz trở lên). ĐẠI CƯƠNG XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN
  • 5. ĐẠI CƯƠNG DỊCH TỄ o Ước tính 20-30/100.000/ năm. o Độ tuổi : 20-50 tuổi o Nam: 60 %, Nữ: 40%. o Xuất huyết tiêu hóa trên phổ biến hơn xuất huyết tiêu hóa dưới.
  • 6. NGUYÊN NHÂN TỪ ỐNG TIÊU HÓA NGOÀI ỐNG TIÊU HÓA
  • 7. NGUYÊN NHÂN TỪ ỐNG TIÊU HÓA THỰC QUẢN Chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản 01 Hội chứng Mallory Weiss Viêm loét thực quản cấp Polyp thực quản Ung thư thực quản
  • 9. NGUYÊN NHÂN TỪ ỐNG TIÊU HÓA DẠ DÀY - TÁ TRÀNG Loét dạ dày tá tràng Tĩnh mạch trướng phình vị Viêm dạ dày Cấp 02 Ung thư dạ dày Thoát vị hoành Polyp dạ dày- tá tràng Bệnh Dieulafoy từ dạ dày
  • 11. NGUYÊN NHÂN TỪ ỐNG TIÊU HÓA 03 MẬT - TỤY Chảy máu đường mật Chảy máu từ tụy
  • 12. NGOÀI ỐNG TIÊU HÓA Sốt xuất huyết XH giảm tiểu cầu miễn dịch Leucémie Suy tủy Suy gan nặng Do thuốc: Kháng đông NSAIDs,... Giảm các yếu tố đông máu
  • 13. Cồn cào vùng thượng vị và buồn nôn.  Cảm giác lợm giọng, khó chịu. Đau thượng vị thường gặp trong viêm loét dạ dày tá tràng. Đau quặn bụng và muốn đi cầu. Hoa mắt, chóng mặt, ngất xỉu nhất là có chảy máu cấp nặng. LÂM SÀNG
  • 15. Triệu chứng cơ năng  Nôn ra máu Thường lẫn với thức ăn và dịch vị. Số lượng và màu sắc rất thay đổi tùy theo số lượng máu chảy, tính chất chảy máu và thời gian máu lưu giữ trong dạ dày.  Đi cầu ra máu Thường trong chảy máu cao, nhất là từ dạ dày trở lên và số lượng nhiều đều có nôn và sau đó đi cầu ra máu. Số lượng máu chảy ra không hoàn toàn phản ánh số lượng máu mất.
  • 16. Triệu chứng lâm sàng Cần phân biệt v ới: Nôn ra máu Ho ra máu Tiêu phân đỏ Tiêu phân đen Triệu chứng cơ năng khá c: - Đau thượng vị - Đau bụng - Sôi ruột - Hoa mắt - Ù tai - Chóng mặt - Khát nước
  • 17. Triệu chứng thực thể Loét dạ dày. Loét thực quản. Mallory Weiss. Vỡ giãn tĩnh mạch thực quản hay Bệnh dạ dày do tăng áp cửa. Bệnh ác tính.
  • 18. Triệu chứng thực thể Mạch nhanh: Là một triệu chứng nhạy. Thường tỉ lệ với lượng máu mất. Nếu chảy máu cấp nặng và có choáng thì mạch nhanh nhẹ, nhiều lúc không bắt được. Huyết áp hạ, thấp và kẹp: Là một dấu hiệu phản ánh xuất huyết nặng. So với mạch thì huyết áp giảm chậm hơn. Khi đã giảm nặng là đã vượt quá khả năng bù trừ của cơ thể, nên sẽ rơi vào choáng nhanh và nguy hiểm.  Mạch & HA là dấu hiệu chính xác nhất trong những giờ đầu của XHTH.
  • 19. Triệu chứng thực thể • Màu sắc da • Vã mồ hôi và tay chân lạnh • Dấu thiếu máu não • Lượng nước tiểu
  • 20. Cận l âm s àng Công thức máu, đông máu. Chức năng gan, chức năng thận. Khí máu động mạch. Dịch tiết: Sonde dạ dày. Chẩn đoán hình ảnh: Nội soi thực quản - dạ dày, nội soi đại tràng.
  • 22. Chẩn đoán xác định Chẩn đoán nguyên nhân Chẩn đoán phân biệt Chẩn đoán mức độ
  • 23. 1.Chẩn đoán xác định  Điển hình với 3 dấu hiệu:  Nôn ra máu.  Đi cầu Phân đen (Melena).  Đại tiện phân máu đỏ tươi (Hematochezia).  Biểu hiện mất máu cấp: da xanh, niêm mạc nhợt, có thể biểu hiện sốc mất máu.  Bệnh nhân vào cấp cứu chỉ có biểu hiện mất máu cấp mà không có nôn máu, đi ngoài phân đen, lúc đó cần phải:  Đặt ống thông dạ dày kiểm tra: Nếu không có máu cũng không loại trừ chẩn đoán.  Thăm trực tràng tìm dấu hiệu phân đen.  Nội soi dạ dày - tá tràng.
  • 24. 2.Chẩn đoán mức độ  Đánh giá nhanh và phân tầng nguy cơ ở bệnh nhân huyết động không ổn định. Điều trị hồi sức tích cực  Phân độ mất máu cấp:  Phân độ cổ điể n.  Phân độ theo AT LS.
  • 25. 2.Chẩn đoán mức độ Đặc điểm Nhẹ Vừa Nặng Lượng máu mất (ml) Mạch (lần/phút) Huyết áp (mmHg) Hồng cầu (/uL) Hct Hb (g/dL) < 100 # 100 Chưa giảm hoặc giảm <10 >3 triệu >30% >9 #500 #100 90-100 #3 triệu 30% 6,5 – 9 >1000 >120 Thấp <90, Kẹp <2 triệu <20% <6,5 Truyền máu > 1Lít
  • 26. “  Ưu điểm: dễ nhớ.  Nhược điểm: thiếu chính xác, nhất là trong các trường hợp mất máu mạn, tăng huyết áp, kích thích làm nhịp tim tăng…  Phải phối hợp nhiều thông số với nhau. PHÂN ĐỘ CỔ ĐIỂN
  • 28.  Khi huyết động ổn định, trong vòng 24h, cần tiến hành nội soi cho bệnh nhân.  Đồng thời đánh giá nguy cơ tái phát, biến chứng dựa trên các thang điểm:  Rockall Score.  Glasgow-Blatchford Score.  AIMS65. 2.Chẩn đoán mức độ
  • 29. NỘI SOI Ý nghĩa: + Đánh giá nguy cơ tái xuất huyết sớm + Cơ sở chỉ định can thiệp nội soi cầm máu Dạ dày
  • 31.  Thang điểm Rockall đầy đủ: từ 0 - 11đ.  Thang điểm lâm sàng: từ 0 - 7đ.  Thang điểm đầy đủ < 2đ hoặc thang điểm lâm sàng bằng 0, thì tiên lượng nguy cơ chảy máu tái phát và tỉ lệ tử vong thấp. Rockall Score
  • 32. Các chỉ số đánh giá Điểm HATT (mmHg) 100-109 1 90-99 2 <90 3 Ure máu (mmol/l) 6,5-7,9 2 8-9,9 3 10-24,9 4 >25 6 Hb nam (g/dl) 12-12,9 1 10-11,9 3 <10 6 Hb nữ (g/dl) 10-11,9 1 <10 6 Dấu hiệu khác Mạch ≥100l/ph 1 Đi cầu phân đen 1 Ngất 2 Bệnh gan 2 Suy tim 2 Glasgow-Blatchford Score  Tổng điểm: 0-23  Ý nghĩa: Đánh giá nhu cầu can thiệp nội soi, nhu cầu truyền máu, nguy cơ chảy máu tái phát, tử vong.  ESGE khuyến cáo sử dụng trước nội soi.  0-1: nguy cơ thấp, không cần nội soi sớm/ nhập viện.  ≥6: hơn 50% cần can thiệp nội soi.
  • 33. AIMS65 Score • Tử vong khi nằm viện. • Thời gian nằm viện. • Cần thiết điều trị ICU. DỰ BÁO
  • 34. Lựa chọn thang điểm  GBS chính xác hơn trong dự đoán nhu cầu truyền máu, tỉ lệ cần can thiệp nội soi, tỉ lệ tái xuất huyết, tỉ lệ cần điều trị ICU.  Full RS tốt hơn GBS trong dự đoán tử vong trong vòng 1 tháng. Marjan Mokhhtare et al (2016), Clin Exp Gastroenterol; 9;337-343
  • 35. Tỉ lệ tử vong Can thiệp nội soi Truyền máu Tái XH Tử vong muộn RS 1 1 GBS 1 1 1 1 AIMS65 1 1 1  AIMS65, GBS, RS tương đương nhau trong dự đoán tỉ lệ tử vong.  AIMS65 và GBS giống nhau trong dự đoán khả năng cần can thiệp nội soi.  AIMS65 không dự báo được ng/cơ tái XH, tốt trong dự báo tử vong muộn.  GBS dự đoán tốt khả năng cần truyền máu.
  • 36. 3.Chẩn đoán nguyên nhân  Dựa vào:  Hỏi bệnh.  Khám lâm sàng.  Nội soi dạ dày – tá tràng.  Ba nguyên nhân chính gây xuất huyết tiêu hóa cao: 1. Loét dạ dày-tá tràng. 2. Viêm dạ dày tá-tràng chảy máu. 3. Vỡ giãn tĩnh mạch thực quản.
  • 37.  Chủ yếu ở giai đoạn đầu khi chưa có xét nghiệm, nhất là chưa nội soi tiêu hóa trên.  Chảy máu từ xoang mũi  Tiền sử.  Máu chảy ra từ mũi.  Nội soi và khám tai mũi họng.  Ho ra máu  Tiền sử.  Tiền triệu, tính chất máu.  Khám thực thể.  Xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh cho bệnh phổi. 4.Chẩn đoán phân biệt
  • 38. HỒI SỨC TÍCH CỰC CẦM MÁU- NỘI KHOA NGOẠI KHOA ĐIỀU TRỊ
  • 39. HỒI SỨC TÍCH CỰC Airway Breathing Circulation
  • 40. HỒI SỨC TÍCH CỰC  Nằm đầu thấp, nghiêng về 1 bên.  Đặt sonde dạ dày, sonde tiểu.  Thở oxy (nếu cần), đặt nội khí quản.  Đặt đường truyền • Dịch đẳng trương 50ml/kg. • Dung dịch keo/ huyết tương/ albumin/ dung dịch cao phân tử. • Truyền máu.
  • 41. HỒI SỨC TÍCH CỰC  Nằm đầu thấp, nghiêng về 1 bên.  Đặt sonde dạ dày, sonde tiểu.  Thở oxy (nếu cần), đặt nội khí quản.  Đặt đường truyền • Dịch đẳng trương 50ml/kg. • Dung dịch keo/ huyết tương/ albumin/ dung dịch cao phân tử. • Truyền máu.
  • 42. TRUYỀN MÁU Hạn chế: Khi Hb < 7 g/dL, duy trì 7-9 g/dL. Rộng rãi: Khi Hb < 9 g/dL, duy trì 9–11 g/dL. <10g/dL ở bệnh nhân tụt huyết áp tư thế. >10g/dL ở bệnh nhân có bệnh tim mạch hoặc >60 tuổi. Hb Truyền máu hạn chế cải thiện kết cục đá ng kể so với truyền máu rộng rãi.
  • 43. CẦM MÁU – NỘI KHOA  Đặt sonde dạ dày.  Rửa bằng nước muối sinh lý ấm có tác dụng tăng đông,nước lạnh có tác dụng co mạch (mao mạch).  PPI: bolus 80mg, truyền 8mg/kg trong vòng 72h, sau đó có thể chuyển qua đường uống.  Erythromycin 250mg trong vòng 30-120p.  Đông máu bằng phương pháp vật lý: laser, nhiệt,... XHTH TRÊN KHÔNG DO GIÃN VỠ TĨNH MẠCH
  • 44. ☞ Tiêm adrenalin hòa loãng 1/10000. ☞ Tiêm xơ: Pilidocanol. ☞ Hemoclip. NỘI SOI CẦM MÁU – NỘI KHOA XHTH TRÊN K HÔNG DO GIÃN VỠ TĨNH MẠCH
  • 45. CẦM MÁU – NỘI KHOA NỘI SOI Chọn lựa liệu pháp (ESGE Guideline 2015) – FIa, FIb: Kết hợp tiêm Adrenalin và 1 phương pháp khác (clips, tiêm sơ), không dùng tiêm Adrenalin đơn độc. – FIIa, IIb: Cầm máu bằng nhiệt, cơ học, hoặc tiêm chất xơ hóa ± Adrenalin.
  • 46.  Thuốc kháng tiết (PPIs)  Bảo vệ niêm mạc (Magie, Nhôm,...)  Điều trị HP CẦM MÁU – NỘI KHOA ĐIỀU TRỊ Ổ LOÉT XHTH TRÊN KHÔNG DO GIÃN VỠ TĨNH MẠCH
  • 47. Thuốc co mạch Chèn bóng XHTH TRÊN DO GIÃN VỠ TĨNH MẠCH CẦM MÁU Nội soi TIPS CHỌC DỊCHQUÁ SỚM S THUỐC AN THẦN 4 KHÔNG DỊCH MÁU TRUYỀN QUÁ NHIỀU
  • 48. THUỐC  Octreotide: Ống 100mcg Bolus 50 mcg. Duy trì 25-50 mcg/h trong 5 ngày.  Terlipresin: Bolus 1mg/6h. Duy trì 5 ngày.  Kháng sinh: Quinolon, Cephalosporin thế hệ 3, Rifacimin.  Lactulose: Uống 20-50g/24h hoặc thụt tháo.
  • 49. NỘI SOI  Tiêm xơ trong vòng 12h đầu:  Dùng tác nhân gây xơ cứng: ethanolamin, tetradecyl sulfat.  Biến chứng (20 - 30%): Đau ngực, sốt, loét thực quản, chít hẹp thực quản, thủng thực quản.  Nhắc lại như trên sau 3 - 7 ngày. ☞Ngay sau khi huyết động ổn định.  Thắt tĩnh mạch giãn qua nội soi (EVL)  Dùng dải cao su dưới kiểm soát của nội soi.  Hiệu quả tương đương - biến chứng thấp hơn.
  • 50. Thắt tĩnh mạch giãn qua nội soi (EVL)
  • 51. CHÈN BÓNG trong vòng 24h đầu Sonde Sengstaken - Blackemore
  • 52. 1; 4: Nhánh bơm và Bóng thực quản. 2; 5: Nhánh bơm và Bóng dạ dày. 3; 6: Nhánh và Đầu dẫn lưu dạ dày. - Áp suất trong bóng thực quản từ 35 – 45 mmHg. - Theo dõi mỗi 03h.
  • 53. Tạo shunt cửa chủ trong gan - TIPS (Transjugular Intrahepatic Portosystemic Shunt)  CHỈ ĐỊNH  Nội khoa và nội soi thất bại.  Nội soi: tĩnh mạch giãn > bằng 5mm, nốt ngoằn nghèo, chấm đỏ.  Child- pugh B,C.  NGUY CƠ  Bệnh lý não gan (20 -30%).  Tắc hoặc hẹp shunt (20-30%).  Nhiễm trùng.
  • 54. NGOẠI KHOA CHỈ ĐỊNH  Chảy máu mà không có máu hoặc chất thay thế  Nội soi thấy máu chảy thành tia mà không kẹp cầm máu được.  Điều trị nội khoa sau 24h mà chưa cầm máu.  Tiền sử chảy máu nhiều lần.
  • 55. DO LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG DỰ PHÒNG Điều trị Helicobacter Pylori. Aspirin: Tiếp tục dùng lại liều thấp khi tình trạng xuất huyết được giải quyết. NSAIDs: Ngưng trong giai đoạn cấp. Clopidogrel: Cân nhắc lợi ích/ nguy cơ.
  • 56. DO GIÃN VỠ TĨNH MẠCH DỰ PHÒNG Chẹn beta không chọn lọc 20mg tăng dần đến khi nhịp tim giảm 25% Nội soi thắt lại sau 14-21 ngày. Nội soi kiểm tra 3-6 tháng. Giãn tĩnh mạch tâm vị: Tiêm histoacryl tại búi giãn, thắt triệt để.
  • 57. THANK YOU  Trần Tiến Đạt  Võ Nguyễn Gia Linh  Phan Thị Thùy Trang  Vũ Nhật Uyên  Nguyễn Quang Vinh BMTU - 17YA2 - Tổ 02: