SlideShare a Scribd company logo
1 of 36
Download to read offline
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
Thực hiện: ThS.Phạm Duệ
Bệnh viện Bạch Mai
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
PHC: Định nghĩa và cấu trúc
R1 O (hoặc S)
P
R2 X
1. Cơ chế sinh bệnh của Phospho hữu cơ
PHC gắn AChE  ứ Acetylcholin
 kích thích receptor hệ cholin (M&N)
 cường cholin  bệnh cảnh NĐC PHC
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ
2.1. Hội chứng cường CHOLIN cấp
HC Muscarin : 92%
HC Nicotin : 44%
HC TKTƯ : 40%
Cả 3 HC : 17%
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ
2.1. Hội chứng cường CHOLIN cấp
2.1.1. Hội chứng Muscarin:
• Co thắt
• Tăng tiết
• BN tức ngực, cảm giác chẹn ngực, khó thở, đau bụng,
buồn nôn, nôn, ỉa chảy, ỉa đái không tự chủ.
 Khám: SHH, lồng ngực kém di động, RRPN giảm,
ran ẩm, đôi khi ran rít. Tim mạch nhịp chậm xoang,
giảm dẫn truyền nhĩ thất, rối loạn nhịp thất.
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ
2.1. Hội chứng cường CHOLIN cấp
2.1.2. Hội chứng Nicotin:
• TKC: giật cơ, máy cơ, co cứng cơ, liệt cơ.
• TK giao cảm: da lạnh, xanh tái M nhanh, HA tăng,
vã mồ hôi, dãn đồng tử.
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ
2.1. Hội chứng cường CHOLIN cấp
2.1.3. Hội chứng thần kinh trung ương:
• RL ý thức, nhược cơ toàn thân, hôn mê.
• Nặng: ức chế trung tâm hô hấp và tuần hoàn 
SHH, trụy mạch, co giật, hôn mê sâu.
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ
2.2. Hội chứng trung gian
• Đặc điểm: liệt gốc chi, cơ HH…
• Diễn biến: 1 - 3 tuần
• Cơ chế: kiệt N
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ
2.3. Hội chứng bệnh lý thần kinh ngoại vi muộn
• Đặc điểm: ngọn chi, RL c/g, teo cơ.
• Diễn biến: kéo dài, di chứng.
• Cơ chế: “chết” sợi trục.
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
3. Diễn biến
• HC cường cholin xảy ra sớm (<12 giờ), HH: vài
giây, tiêu hóa: vài phút - vài giờ; da: muộn hơn.
• M: sớm nhất, HC trung thành nhất.
• Tử vong: 50% là do SHH.
• Nguyên nhân SHH:
+ Tăng tiết, co thắt PQ
+ Liệt cơ hô hấp
+ Ức chế trung tâm hô hấp
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
4. Xét nghiệm
4.1. Hoạt độ cholinesterase
• AChE:
- Hồng cầu, chất xám TK,…
- Phản ánh đúng mức độ NĐ
- Phục hồi chậm
• BChE:
- Huyết tương, chất trắng, tụy, tim
- Biến đổi nhiều và nhanh
- Phục hồi nhanh
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
4. Xét nghiệm
4.2. Xét nghiệm tìm độc chất
• SKLM: định tính
• SKK: định tính và định lượng
paranitrrophenol  4 mg%
máu: không có ý nghĩa thực tế
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
5. Tiêu chuẩn chẩn đoán
5.1. Chẩn đoán xác định
• Bệnh sử nhiễm độc cấp.
• Hội chứng cường cholin cấp.
• Cholinesterase < 50% gtbt.
• Tìm thấy Phospho hữu cơ.
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
5. Tiêu chuẩn chẩn đoán
5.2.  (+) - Áp dụng thực tế
• Bệnh sử tiếp xúc TTS
• HC CCL (chủ yếu M)
Các yếu tố hỗ trợ:
- Mùi TTS
- Bao bì hc
- Test atropin
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
5. Tiêu chuẩn chẩn đoán
5.3. Chẩn đoán phân biệt
• Cacbamat
• Clo hữu cơ
• Opiat
• Xuất huyết thân não
• Nicotin
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
5. Tiêu chuẩn chẩn đoán
5.4. Chẩn đoán mức độ ngộ độc Phospho hữu cơ
theo ChE
• Nhẹ : ChE = 20 -50% GTBT
• TB : ChE = 10 - 20% GTBT
• Nặng : ChE < 10% GTBT
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
5. Tiêu chuẩn chẩn đoán
5.5. Chẩn đoán mức độ ngộ độc cấp Phospho hữu
cơ dựa trên các hội chứng lâm sàng
• Nhẹ : 1 h/c M
• TB : 2 h/c M + N hoặc M + TKTƯ
• Nặng : 3 h/c M + N + TKTƯ
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
5. Tiêu chuẩn chẩn đoán
5.5. Chẩn đoán mức độ ngộ độc cấp Phospho hữu
cơ dựa trên các hội chứng lâm sàng
• Nhẹ : 1 h/c M
• TB : 2 h/c M + N hoặc M + TKTƯ
• Nặng : 3 h/c M + N + TKTƯ
PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
1. Các nguyên tắc điều trị
• Phối hợp HS và CĐ
• Ưu tiên: atropin + HS hô hấp
• Pralidoxim: cần và có hiệu quả
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Các biện pháp chống độc
2.1. Hạn chế hấp thu độc chất
• Đường hô hấp;
• Đường da, niêm mạc;
• Đường tiêu hóa.
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Các biện pháp chống độc
2.2. Tăng đào thải chất độc
• Không thiết yếu vì:
- Có pralidoxim (PAM) thuốc giải độc theo cơ
chế trung hòa độc chất.
- Thể tích phân bố lớn.
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Các biện pháp chống độc
2.2. Tăng đào thải chất độc
• Có 3 phương pháp tăng đào thải Phospho hữu cơ:
- Lọc máu bằng cột lọc có than hoạt.
- Kiềm hóa nước tiểu.
- Than hoạt đa liều + nhuận tràng.
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Các biện pháp chống độc
2.3. Thuốc giải độc
• 2 loại thuốc giải độc chính:
- Atropin.
- Pralidoxim (PAM)
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Các biện pháp chống độc
2.3. Thuốc giải độc
 Thuốc ATROPIN
• Cơ chế:
- Đối kháng tác dụng M
- Tranh chấp - phụ thuộc liều lượng
• Mục đích đt: hc M (co thắt, tăng tiết PQ).
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Các biện pháp chống độc
2.3. Thuốc giải độc
 Thuốc Atropin: Liều lượng - cách dùng:
• Tiêm 2-5 mg TM nhắc lại sau 5, 10 phút  đạt
thấm atropin.
• Duy trì dấu thấm 3-5 ngày với liều thấp nhất.
• Ngừng atropin: liều atropin  2 mg/24h.
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
BẢNG ĐIỂM ATROPIN
TriÖu chøng ThÊm atropin §iÓm Ngé ®éc atropin §iÓm
1. Da
2. §ång tö
3. M¹ch
4. H« hÊp
5. Tinh thÇn
6. Nh·n cÇu
7. Bông
8.CÇu bµng
quang
Hång, Êm
3 –5 mm
100 –120 lÇn/phót
Kh«ng t¨ng tiÕt, kh«ng
co th¾t cßn ®êm d·i
láng
KÝch thÝch nhÑ
Long lanh
MÒm b×nh th-êng
Kh«ng cã
1
1
1
1
1
2
0
0
Nãng, ®á
> 5mm
> 130 lÇn/phót
§êm kh« qu¸nh
hoÆc kh«ng cã ®êm
VËt v· la hÐt, ch¹y
lung tung hoÆc li b×.
Kh«
Ch-íng, gâ trong
C¨ng
2
2
2
2
2
2
2
2
Cộng điểm: 4-6 điểm = thấm ; trên 6 điểm = ngộ độc
2. Các biện pháp chống độc
2.3. Thuốc giải độc
Thuốc PRALIDOXIM:
• Cơ chế tác dụng:
- Tái hoạt hóa ChE
- Trung hoà Phospho hữu cơ
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Các biện pháp chống độc
2.3. Thuốc giải độc
Thuốc PRALIDOXIM:
• Liều lượng - cách dùng:
- Người lớn: 1-2g/tiêm TM 15-30ph
Nhắc lại nếu cần
- Trẻ em: 20-40 mg/kg tiêm TM 15-30ph
 truyền 10-20 mg/kg/giờ
- BN nặng NL: truyền 0,5g/giờ  hết dấu hiệu lâm
sàng và không tái phát.
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Các biện pháp chống độc
2.3. Thuốc giải độc
 Liều lượng PAM - cách dùng ở BV Bạch Mai:
• Ban đầu:
- Nặng (và nguy kịch): Tiêm TM 1g/10ph 
truyền TM 0.5-1g/h.
- TB: Tiêm TM 1g/10ph  truyền 0,5g/h
- Nhẹ: Tiêm TM 0,5g/5ph  truyền TM hoặc
tiêm TM 0,25g/h
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Các biện pháp chống độc
2.3. Thuốc giải độc
 Liều lượng PAM - cách dùng ở BV Bạch Mai:
• Điều chỉnh liều PAM theo ChE hoặc liều Atropin
- Atropin>5mg/h - ChE<10%: PAM 0,5g/h
- Atropin 2-5 mg/h - ChE 10-20%: PAM
0,25g/h
- Atropin 1/4-2mg/h - ChE 20-50%: PAM
0,125g/h
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
2. Các biện pháp chống độc
2.3. Thuốc giải độc
 Liều lượng PAM - cách dùng ở BV Bạch Mai:
• Ngừng PAM: atropin < 2mg/24h và ChE  50%
thường sau 4 ngày điều trị.
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
3. Các biện pháp điều trị hồi sức
3.1. Bảo đảm hô hấp
• SHH  50% tử vong.
• Nguyên nhân SHH: nhiều.
• Các biện pháp: thở oxy, NKQ, thở máy.
3.2. Bảo đảm tuần hoàn
• HA: truyền dịch + vận mạch
• Theo dõi nhịp tim, điện tim
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
3. Các biện pháp điều trị hồi sức
3.3. Bảo đảm cân bằng nước, điện giải.
3.4. Chống co giật: seduxen
3.5. Nuôi dưỡng: kiêng mỡ
3.6. Theo dõi: hc trung gian, liệt cơ, tái phát sau
ngừng thuốc.
PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP
PHOSPHO HỮU CƠ
KẾT LUẬN
1. CHẨN ĐOÁN
• Chẩn đoán xác định ngộ độc cấp Phospho hữu
cơ chủ yếu dựa vào bệnh sử tiếp xúc + HC
cường cholin cấp.
• Xét nghiệm ChE nhiều lần - test atropin: hỗ trợ
chẩn đoán xác định và phân loại độ nặng.
• Xét nghiệm độc chất xác nhận chẩn đoán và
giúp chẩn đoán phân biệt.
2. ĐIỀU TRỊ
• Biện pháp chẩn đoán quan trọng nhất: hạn chế
hấp thu độc chất, sử dụng atropin và PAM.
• Atropin: TGĐ quan trọng nhất, đối kháng M do
ngộ độc cấp phospho hữu cơ gây ra.
• Pralidoxim: tái hoạt hoá ChE, trung hoà độc
chất, đặc biệt cần thiết khi ngộ độc cấp phospho
hữu cơ nặng.
• Các biện pháp HS cần thực hiện đầy đủ, đặc biệt
là HSHH.
KẾT LUẬN
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSoM
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPSoM
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCSoM
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNSoM
 
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptxPHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptxSoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPSoM
 
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMUTrắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMUTBFTTH
 
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thươngCập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thươngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capXet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capVân Thanh
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGSoM
 

What's hot (20)

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
 
Phù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do TimPhù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do Tim
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptxPHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMUTrắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMU
 
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thươngCập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capXet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
 
hs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACShs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACS
 
CVP
CVPCVP
CVP
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 

Similar to CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ

HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNSoM
 
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngNgộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngngoc nguyen
 
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤPĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤPSoM
 
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copdQuản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copdBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Phân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấpPhân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấpHA VO THI
 
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn địnhChẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn địnhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptxDANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptxVAN DINH
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHSoM
 
Guide to copd diagnosis, management bv tam duc
Guide to copd diagnosis,         management   bv tam ducGuide to copd diagnosis,         management   bv tam duc
Guide to copd diagnosis, management bv tam ducVutriloc
 
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhChẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNSoM
 
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxNGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxTrngTr18
 
Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấp
Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấpChăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấp
Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấpnataliej4
 
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxNGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxTrngTr18
 
Ca lâm sàng COPD
Ca lâm sàng COPDCa lâm sàng COPD
Ca lâm sàng COPDHA VO THI
 
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdphan nghia
 
Tiếp cận điều trị phù phổi cấp - PGS Trang.pdf
Tiếp cận điều trị phù phổi cấp - PGS Trang.pdfTiếp cận điều trị phù phổi cấp - PGS Trang.pdf
Tiếp cận điều trị phù phổi cấp - PGS Trang.pdfMyThaoAiDoan
 

Similar to CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ (20)

HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngNgộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
 
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤPĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
 
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copdQuản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
 
Phân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấpPhân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấp
 
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn địnhChẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
 
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptxDANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
Bai Giang Hen Phe Quan
Bai Giang Hen Phe QuanBai Giang Hen Phe Quan
Bai Giang Hen Phe Quan
 
Guide to copd diagnosis, management bv tam duc
Guide to copd diagnosis,         management   bv tam ducGuide to copd diagnosis,         management   bv tam duc
Guide to copd diagnosis, management bv tam duc
 
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhChẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
 
Cá thể hóa điều trị copd
Cá thể hóa điều trị copdCá thể hóa điều trị copd
Cá thể hóa điều trị copd
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxNGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
 
Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấp
Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấpChăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấp
Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấp
 
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxNGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
 
Ca lâm sàng COPD
Ca lâm sàng COPDCa lâm sàng COPD
Ca lâm sàng COPD
 
TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁ
TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁTƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁ
TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁ
 
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copd
 
Tiếp cận điều trị phù phổi cấp - PGS Trang.pdf
Tiếp cận điều trị phù phổi cấp - PGS Trang.pdfTiếp cận điều trị phù phổi cấp - PGS Trang.pdf
Tiếp cận điều trị phù phổi cấp - PGS Trang.pdf
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ

  • 1. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ Thực hiện: ThS.Phạm Duệ Bệnh viện Bạch Mai
  • 2. PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ PHC: Định nghĩa và cấu trúc R1 O (hoặc S) P R2 X
  • 3. 1. Cơ chế sinh bệnh của Phospho hữu cơ PHC gắn AChE  ứ Acetylcholin  kích thích receptor hệ cholin (M&N)  cường cholin  bệnh cảnh NĐC PHC PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 4. 2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ 2.1. Hội chứng cường CHOLIN cấp HC Muscarin : 92% HC Nicotin : 44% HC TKTƯ : 40% Cả 3 HC : 17% PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 5. 2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ 2.1. Hội chứng cường CHOLIN cấp 2.1.1. Hội chứng Muscarin: • Co thắt • Tăng tiết • BN tức ngực, cảm giác chẹn ngực, khó thở, đau bụng, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, ỉa đái không tự chủ.  Khám: SHH, lồng ngực kém di động, RRPN giảm, ran ẩm, đôi khi ran rít. Tim mạch nhịp chậm xoang, giảm dẫn truyền nhĩ thất, rối loạn nhịp thất. PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 6. 2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ 2.1. Hội chứng cường CHOLIN cấp 2.1.2. Hội chứng Nicotin: • TKC: giật cơ, máy cơ, co cứng cơ, liệt cơ. • TK giao cảm: da lạnh, xanh tái M nhanh, HA tăng, vã mồ hôi, dãn đồng tử. PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 7. 2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ 2.1. Hội chứng cường CHOLIN cấp 2.1.3. Hội chứng thần kinh trung ương: • RL ý thức, nhược cơ toàn thân, hôn mê. • Nặng: ức chế trung tâm hô hấp và tuần hoàn  SHH, trụy mạch, co giật, hôn mê sâu. PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 8. 2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ 2.2. Hội chứng trung gian • Đặc điểm: liệt gốc chi, cơ HH… • Diễn biến: 1 - 3 tuần • Cơ chế: kiệt N PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 9. 2. Triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ 2.3. Hội chứng bệnh lý thần kinh ngoại vi muộn • Đặc điểm: ngọn chi, RL c/g, teo cơ. • Diễn biến: kéo dài, di chứng. • Cơ chế: “chết” sợi trục. PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 10. 3. Diễn biến • HC cường cholin xảy ra sớm (<12 giờ), HH: vài giây, tiêu hóa: vài phút - vài giờ; da: muộn hơn. • M: sớm nhất, HC trung thành nhất. • Tử vong: 50% là do SHH. • Nguyên nhân SHH: + Tăng tiết, co thắt PQ + Liệt cơ hô hấp + Ức chế trung tâm hô hấp PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 11. 4. Xét nghiệm 4.1. Hoạt độ cholinesterase • AChE: - Hồng cầu, chất xám TK,… - Phản ánh đúng mức độ NĐ - Phục hồi chậm • BChE: - Huyết tương, chất trắng, tụy, tim - Biến đổi nhiều và nhanh - Phục hồi nhanh PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 12. 4. Xét nghiệm 4.2. Xét nghiệm tìm độc chất • SKLM: định tính • SKK: định tính và định lượng paranitrrophenol  4 mg% máu: không có ý nghĩa thực tế PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 13. 5. Tiêu chuẩn chẩn đoán 5.1. Chẩn đoán xác định • Bệnh sử nhiễm độc cấp. • Hội chứng cường cholin cấp. • Cholinesterase < 50% gtbt. • Tìm thấy Phospho hữu cơ. PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 14. 5. Tiêu chuẩn chẩn đoán 5.2.  (+) - Áp dụng thực tế • Bệnh sử tiếp xúc TTS • HC CCL (chủ yếu M) Các yếu tố hỗ trợ: - Mùi TTS - Bao bì hc - Test atropin PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 15. 5. Tiêu chuẩn chẩn đoán 5.3. Chẩn đoán phân biệt • Cacbamat • Clo hữu cơ • Opiat • Xuất huyết thân não • Nicotin PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 16. 5. Tiêu chuẩn chẩn đoán 5.4. Chẩn đoán mức độ ngộ độc Phospho hữu cơ theo ChE • Nhẹ : ChE = 20 -50% GTBT • TB : ChE = 10 - 20% GTBT • Nặng : ChE < 10% GTBT PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 17. 5. Tiêu chuẩn chẩn đoán 5.5. Chẩn đoán mức độ ngộ độc cấp Phospho hữu cơ dựa trên các hội chứng lâm sàng • Nhẹ : 1 h/c M • TB : 2 h/c M + N hoặc M + TKTƯ • Nặng : 3 h/c M + N + TKTƯ PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 18. 5. Tiêu chuẩn chẩn đoán 5.5. Chẩn đoán mức độ ngộ độc cấp Phospho hữu cơ dựa trên các hội chứng lâm sàng • Nhẹ : 1 h/c M • TB : 2 h/c M + N hoặc M + TKTƯ • Nặng : 3 h/c M + N + TKTƯ PHẦN I: CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 19. 1. Các nguyên tắc điều trị • Phối hợp HS và CĐ • Ưu tiên: atropin + HS hô hấp • Pralidoxim: cần và có hiệu quả PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 20. 2. Các biện pháp chống độc 2.1. Hạn chế hấp thu độc chất • Đường hô hấp; • Đường da, niêm mạc; • Đường tiêu hóa. PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 21. 2. Các biện pháp chống độc 2.2. Tăng đào thải chất độc • Không thiết yếu vì: - Có pralidoxim (PAM) thuốc giải độc theo cơ chế trung hòa độc chất. - Thể tích phân bố lớn. PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 22. 2. Các biện pháp chống độc 2.2. Tăng đào thải chất độc • Có 3 phương pháp tăng đào thải Phospho hữu cơ: - Lọc máu bằng cột lọc có than hoạt. - Kiềm hóa nước tiểu. - Than hoạt đa liều + nhuận tràng. PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 23. 2. Các biện pháp chống độc 2.3. Thuốc giải độc • 2 loại thuốc giải độc chính: - Atropin. - Pralidoxim (PAM) PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 24. 2. Các biện pháp chống độc 2.3. Thuốc giải độc  Thuốc ATROPIN • Cơ chế: - Đối kháng tác dụng M - Tranh chấp - phụ thuộc liều lượng • Mục đích đt: hc M (co thắt, tăng tiết PQ). PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 25. 2. Các biện pháp chống độc 2.3. Thuốc giải độc  Thuốc Atropin: Liều lượng - cách dùng: • Tiêm 2-5 mg TM nhắc lại sau 5, 10 phút  đạt thấm atropin. • Duy trì dấu thấm 3-5 ngày với liều thấp nhất. • Ngừng atropin: liều atropin  2 mg/24h. PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 26. BẢNG ĐIỂM ATROPIN TriÖu chøng ThÊm atropin §iÓm Ngé ®éc atropin §iÓm 1. Da 2. §ång tö 3. M¹ch 4. H« hÊp 5. Tinh thÇn 6. Nh·n cÇu 7. Bông 8.CÇu bµng quang Hång, Êm 3 –5 mm 100 –120 lÇn/phót Kh«ng t¨ng tiÕt, kh«ng co th¾t cßn ®êm d·i láng KÝch thÝch nhÑ Long lanh MÒm b×nh th-êng Kh«ng cã 1 1 1 1 1 2 0 0 Nãng, ®á > 5mm > 130 lÇn/phót §êm kh« qu¸nh hoÆc kh«ng cã ®êm VËt v· la hÐt, ch¹y lung tung hoÆc li b×. Kh« Ch-íng, gâ trong C¨ng 2 2 2 2 2 2 2 2 Cộng điểm: 4-6 điểm = thấm ; trên 6 điểm = ngộ độc
  • 27. 2. Các biện pháp chống độc 2.3. Thuốc giải độc Thuốc PRALIDOXIM: • Cơ chế tác dụng: - Tái hoạt hóa ChE - Trung hoà Phospho hữu cơ PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 28. 2. Các biện pháp chống độc 2.3. Thuốc giải độc Thuốc PRALIDOXIM: • Liều lượng - cách dùng: - Người lớn: 1-2g/tiêm TM 15-30ph Nhắc lại nếu cần - Trẻ em: 20-40 mg/kg tiêm TM 15-30ph  truyền 10-20 mg/kg/giờ - BN nặng NL: truyền 0,5g/giờ  hết dấu hiệu lâm sàng và không tái phát. PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 29. 2. Các biện pháp chống độc 2.3. Thuốc giải độc  Liều lượng PAM - cách dùng ở BV Bạch Mai: • Ban đầu: - Nặng (và nguy kịch): Tiêm TM 1g/10ph  truyền TM 0.5-1g/h. - TB: Tiêm TM 1g/10ph  truyền 0,5g/h - Nhẹ: Tiêm TM 0,5g/5ph  truyền TM hoặc tiêm TM 0,25g/h PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 30. 2. Các biện pháp chống độc 2.3. Thuốc giải độc  Liều lượng PAM - cách dùng ở BV Bạch Mai: • Điều chỉnh liều PAM theo ChE hoặc liều Atropin - Atropin>5mg/h - ChE<10%: PAM 0,5g/h - Atropin 2-5 mg/h - ChE 10-20%: PAM 0,25g/h - Atropin 1/4-2mg/h - ChE 20-50%: PAM 0,125g/h PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 31. 2. Các biện pháp chống độc 2.3. Thuốc giải độc  Liều lượng PAM - cách dùng ở BV Bạch Mai: • Ngừng PAM: atropin < 2mg/24h và ChE  50% thường sau 4 ngày điều trị. PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 32. 3. Các biện pháp điều trị hồi sức 3.1. Bảo đảm hô hấp • SHH  50% tử vong. • Nguyên nhân SHH: nhiều. • Các biện pháp: thở oxy, NKQ, thở máy. 3.2. Bảo đảm tuần hoàn • HA: truyền dịch + vận mạch • Theo dõi nhịp tim, điện tim PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 33. 3. Các biện pháp điều trị hồi sức 3.3. Bảo đảm cân bằng nước, điện giải. 3.4. Chống co giật: seduxen 3.5. Nuôi dưỡng: kiêng mỡ 3.6. Theo dõi: hc trung gian, liệt cơ, tái phát sau ngừng thuốc. PHẦN II: ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
  • 34. KẾT LUẬN 1. CHẨN ĐOÁN • Chẩn đoán xác định ngộ độc cấp Phospho hữu cơ chủ yếu dựa vào bệnh sử tiếp xúc + HC cường cholin cấp. • Xét nghiệm ChE nhiều lần - test atropin: hỗ trợ chẩn đoán xác định và phân loại độ nặng. • Xét nghiệm độc chất xác nhận chẩn đoán và giúp chẩn đoán phân biệt.
  • 35. 2. ĐIỀU TRỊ • Biện pháp chẩn đoán quan trọng nhất: hạn chế hấp thu độc chất, sử dụng atropin và PAM. • Atropin: TGĐ quan trọng nhất, đối kháng M do ngộ độc cấp phospho hữu cơ gây ra. • Pralidoxim: tái hoạt hoá ChE, trung hoà độc chất, đặc biệt cần thiết khi ngộ độc cấp phospho hữu cơ nặng. • Các biện pháp HS cần thực hiện đầy đủ, đặc biệt là HSHH. KẾT LUẬN
  • 36. XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN