Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
SO SÁNH HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT ĐẶT ỐNG DẪN LƯU EX PRESS VÀ PHÂU THUẬT CẮT BÈ CỦNG MẠC TRÊN BỆNH NHÂN GLAUCOMA GÓC MỞ
1. SO SÁNH HIỆU QUẢ PHẪU THUẬT
ĐẶT ỐNG DẪN LƯU EX-PRESS
VÀ PHẪU THUẬT CẮT BÈ CỦNG MẠC
TRÊN BỆNH NHÂN GLAUCOMA GÓC MỞ
Thầy hướng dẫn: PGS.TS. TRẦN ANH TUẤN
Người thực hiện: BS NGUYỄN THỊ KIỀU THU
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA II
1
2. NỘI DUNG
• ĐẶT VẤN ĐỀ1
• TỔNG QUAN TÀI LIỆU2
• PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU3
• KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN4
• KẾT LUẬN – ĐỀ XUẤT5
2
4. I. ĐẶT VẤN ĐỀ: GLAUCOMA
■ 2002: 2/8 nguyên nhân gây mù (WHO)
■ 2020: 80 triệu glaucoma / 11,2 triệu người mù.
NHÃN ÁP
ĐÍCH
ĐIỀU TRỊ:
Thuốc
Laser
Phẫu thuật
4
5. I. ĐẶT VẤN ĐỀ: CẮT BÈ CỦNG MẠC
■ John Cairns (1968): phẫu thuật kinh điển
■ Bọng:
– Tiêu chuẩn đánh giá sự thành công
– Chìa khóa để tạo lập NA bình ổn.
5
6. ■ John C: Tỉ lệ thành công ↓ sau 4 năm :
– Thành công hoàn toàn: 53% (NA ≤ 18mmHg, NA ↓ > 20%)
– Thành công một phần: 70%.
■ Edmund (2002): Biến chứng 47%
– Tiền phông nông: 23.9%, Hạ nhãn áp: 24.3%.
– Giảm thị lực: 18.8%, 4.4% mất TL trầm trọng.
■ Geffen (2010): Mất TL vĩnh viễn 8%
I. ĐẶT VẤN ĐỀ: CẮT BÈ CỦNG MẠC
6
PHƯƠNG PHÁP MỚI
7. I. ĐẶT VẤN ĐỀ: ỐNG DẪN LƯU EXPRESS
ỐNG
DẪN LƯU
EXPRESS
HẠ NHÃN ÁP HIỆU QUẢ
BẢO TỒN THỊ LỰC
ÍT XÂM LẤN – ÍT BIẾN CHỨNG
7
8. Ngoài nước
■ Beltran (2015): Ex-press (n=33) vs CBCM (n=31).
– TL hồi phục / Ex-press nhanh hơn (1 tháng).
– 6 tháng, ↓ TL 2 hàng : 16% /Ex-press vs 47% /CBCM
■ Maris (2007): Ex-press (n=49) vs CBCM (n=47).
– 1 tháng: NA nhóm Ex-press < CBCM. (p=0,003)
– Ex-press: ↓ NA thấp và TDHM. (p<0.001)
Trong nước
I. ĐẶT VẤN ĐỀ: Tình hình nghiên cứu
EXPRESS và CBCM
8
9. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
So sánh hiệu quả của phẫu thuật
đặt ống dẫn lưu Express và phẫu thuật CBCM
trên BN Glaucoma góc mở nguyên phát
9
10. MỤC TIÊU CHUYÊN BIỆT
• So sánh hiệu quả PT đặt ống dẫn lưu Ex-press
và PT cắt bè củng mạc.
1
• So sánh đặc điểm hình thái bọng sau PT đặt
ống dẫn lưu Ex-press và PT cắt bè củng mạc.
2
• Đánh giá tính an toàn của PT đặt ống dẫn lưu
Ex-press và PT cắt bè củng mạc.
3
10
12. II. TỔNG QUAN: ỐNG DẪN LƯU EXPRESS
■ Năm 2003: FDA công nhận dùng / điều trị Glaucoma
■ Thiết bị thép không gỉ 316:
Kiểu R-50 Kiểu P
Đường kính ngoài 400µm 400µm
Đường kính trong 50µm 50 / 200µm
Chiều dài 2,96µm 2,64µm
Hình dáng đầu Cạnh xiên Cạnh xiên giảm
Hình dáng bản sau Đồng nhất Có rãnh dọc 12
13. II. TỔNG QUAN: ỐNG DẪN LƯU EXPRESS
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG
Đặt trực tiếp dưới KM Đặt dưới vạt củng mạc 50%
13
14. II. TỔNG QUAN: ỐNG DẪN LƯU EXPRESS
■ Độ an toàn với từ trường/ MRI (Seibold, 2011)
– Không di lệch trong từ trường 1.5 và 3T.
– Hình ảnh mô não/ TK thị rõ nét.
■ Sự tương thích sinh học (Nyska, 2003)
– Hiện tượng viêm và hình thành fibrin: ít.
– Phản ứng tạo sẹo: ít.
14
15. CHỈ ĐỊNH:
■ Glaucoma góc mở nguyên phát.
■ Glaucoma góc mở thứ phát.
■ Kết hợp với phẫu thuật đục thủy tinh thể
■ HC Sturge-Weber, viễn thị.
II. TỔNG QUAN: ỐNG DẪN LƯU EXPRESS
15
17. Ex-press CBCM
Hạ nhãn áp tốt + +
Duy trì nhãn áp hiệu quả + +
Phản ứng viêm, sẹo ít nhiều
Nhãn áp thấp sau mổ + ++
Tràn dịch hắc mạc + ++
Kết hợp với phẫu thuật lấy T3 + +
SO SÁNH PHẪU THUẬT ĐẶT ỐNG EXPRESS VÀ CBCM
17
18. Ex-press CBCM
Thời gian theo dõi hậu phẫu ngắn dài
Hồi phục thị lực nhanh chậm hơn
Tỉ lệ thành công sau 1 năm 80% 51%
Số lượng thuốc, can thiệp sau phẫu thuật Ít hơn Nhiều
Tỉ lệ thành công sau 5 năm 59% 46%
SO SÁNH PT CBCM VÀ ỐNG DẪN LƯU EXPRESS
18
19. BIẾN CHỨNG ĐẶT ỐNG EX-PRESS
■ Ống chạm mống: 4.44%.
■ Ống chạm GM: 0%.
■ Đặt lại ống: 4.44%.
■ Biến chứng KM, GM: 0%.
■ Lộ ống: 0%.
■ Tắc ống: 2.22%.
■ LASER YAG: 2.22%
Huerva V, (2016). Evaluation of the Ex-PRESS(®) P-50 implant under scleral
flap in combined cataract and glaucoma surgery. Int J Ophthalmol.
19
21. III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
THIẾT KẾ
NC tiến cứu, can thiệp phẫu thuật có nhóm
chứng.
DÂN SỐ MỤC TIÊU
BN tuổi ≥ 18 , Δ glaucoma góc mở
DÂN SỐ NGHIÊN CỨU
BN nhập khoa Glaucoma - BV Mắt TP.HCM
Δ glaucoma góc mở nguyên phát
Từ 10/2014 đến 10/2015
21
22. TIÊU CHUẨN CHỌN MẪU
Glaucoma góc mở nguyên phát không đáp
ứng điều trị thuốc.
TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ
■ < 18 tuổi.
■ Glaucoma góc mở thứ phát
■ Glaucoma góc đóng
■ Không đồng ý tham gia nghiên cứu.
III. PHƯƠNG PHÁP: ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
22
23. NGHIÊN CỨU THĂM DÒ
Đánh giá hiệu quả của phẫu thuật đặt ống dẫn lưu Ex-
press trong điều trị glaucoma góc mở nguyên phát
CỠ MẪU
– Nhóm đặt ống Ex-press (Ex-press): 30 mắt.
– Nhóm cắt bè củng mạc (CBCM): 30 mắt
Hertzog Melody A (2008), "Considerations in determining sample size for pilot studies". Research in nursing
& health, 31 (2), p. 180-191.
III. PHƯƠNG PHÁP: CỠ MẪU
23
24. Quy trình theo dõi:
1 ngày
1 tuần
1, 3, 6, 9, 12 tháng
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
24
25. III. PHƯƠNG PHÁP: BIẾN SỐ THỊ LỰC
■ Thị lực tại thời điểm:
– Trước mổ
– Sau mổ 1 ngày – 1 tuần – 1, 3, 6, 9, 12 tháng
■ Tính theo thị lực logMAG theo công thức:
Thị lực logMAG = - log(thị lực thập phân)
25
26. QUY ƯỚC
THÀNH CÔNG:
Dựa vào tiêu
chuẩn của AGIS
III. PHƯƠNG PHÁP: BIẾN SỐ NHÃN ÁP
Thành công
hoàn toàn
5mmHg ≤ NA ≤ 18mmHg
KHÔNG dùng thuốc
Thành công
một phần
5mmHg ≤ NA ≤ 18mmHg
CÓ dùng thuốc
Thất bại
NA > 21mmHg
Hoặc NA < 5mmHg
Cần phải phẫu thuật lại
Mất thị lực (sáng tối âm).
26
27. DIỆN TÍCH BỌNG
III. PHƯƠNG PHÁP: BIẾN SỐ HÌNH THÁI BỌNG
Diện tích trung tâm
Diện tích ngoại vi
27
28. CHIỀU CAO BỌNG
III. PHƯƠNG PHÁP: BIẾN SỐ HÌNH THÁI BỌNG
TÌNH TRẠNG MẠCH MÁU
28
29. Ghi nhận có các biến chứng:
– Biến chứng phẫu thuật: Hở vết mổ. TP nông, XHTP,
bong HM…
– Biến chứng tại bọng: dò bọng, nhiễm trùng bọng…
– Biến chứng tại ống dẫn lưu: ống không nằm đúng vị trí
TP nông Hở vết mổ
III. PHƯƠNG PHÁP: BIẾN SỐ BIẾN CHỨNG
29
30. ■ SPSS for Window 16.0.
■ Biến số định lượng: trung bình độ lệch chuẩn.
■ Biến số định tính: tỷ lệ %, khoảng tin cậy 95%.
■ Phân tích Kaplan Meier: sự thành công tồn tại của
phẫu thuật theo thời gian.
■ Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê khi p < 0,05.
III. PHƯƠNG PHÁP: PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
30
32. IV. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN: ĐẶC ĐIỂM MẪU
Tổng số
(n=60)
CBCM
(n=30)
EX-PRESS
(n=30)
P*
Giới tính
Nam (%)
Nữ (%)
38
22
20 (66.7%)
10 (33.3%)
18 (60%)
12 (40%)
0.19
Tuổi 62.07 ± 4.5 63.13 ± 7.7 61.07 ± 7.8 0.08
Thị lực trước PT 0.65±0.3 0.67±0.3 0.64±0.3 0.79
Nhãn áp trước PT 28.82±6.7 29.50±3.5 28.67±4.2 0.26
Số thuốc dùng trước mổ 2.38±2.1 2.23±1.1 2.51±1.2 0.26
Giai đoạn glaucoma Trung bình Trung bình Trung bình
Thời gian theo dõi (tháng) 12.32±2.4 12.45±1.9 12.29±2.5 0.12
32
33. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ
Thị lực Nhãn áp Tỉ lệ thành công
33
34. SỰ THAY ĐỔI THỊ LỰC THEO THỜI GIAN
*p=0.017
IV. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN: THỊ LỰC TRƯỚC VÀ SAU MỔ
34
4BN
1BN
0.82
0.68
0.67
0.64
35. So sánh với các tác giả khác
IV. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN: THỊ LỰC / EX-PRESS
Tác giả Good
Tác giả Mendoza
Tác giả NTK Thu
35
42. 12 tháng, thời gian thành công:
CBCM: 9.30 ± 0.72 tháng.
Ex-press: 10.05 ± 0.56 tháng.
(p = 0.099)
IV. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN:
42
Events: 12
Events: 6
43. Maris (2007), "Comparison of trabeculectomy with Ex-PRESS miniature glaucoma device
implanted under scleral flap". Journal of glaucoma, 16 (1), p. 14-19.
IV. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN:
43
44. Netland A (2014), "Randomized, prospective, comparative trial of EX-PRESS glaucoma filtration device
versus trabeculectomy (XVT study)". American journal of ophthalmology, 157 (2), p. 433-440. e3.
IV. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN:
44
45. Diện tích bọng trung tâm
**p=0.05
*, p<0.001
Diện tích bọng ngoại vi
*p<0.001
IV. KẾT QUẢ : DIỆN TÍCH BỌNG = DÒNG CHẢY THỦY DỊCH
45
50%
75%
0%
25%
46. Chiều cao bọng
*p<0.001
** p=0.045
+ p=0.03
++ p=0.004
IV. KẾT QUẢ: CHIỀU CAO BỌNG = P DỊCH/ BỌNG
46
Trung bình
Thấp
Bọng dẹt
Good Travis J, Kahook Malik Y (2011)
47. Biểu đồ. Mạch máu trung tâm bọng
* p<0.001; ** p=0.002
Biểu đồ. Mạch máu ngoại vi bọng
* p<0.001; ** p=0.05; *** p=0.045
Cương tụ
nhiều
Trung bình
MM ít
Vi nang
48. IV. KẾT QUẢ: BỌNG CỦA EX-PRESS
■ Diện tích lan tỏa lớn hơn.
■ Chiều cao bọng thấp hơn.
■ Mạch máu cương tụ ít hơn
48
56. V. KẾT LUẬN: HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ
THỊ LỰC: Ex-press phục hồi nhanh hơn CBCM
NHÃN ÁP:
1 ngày sau mổ: CBCM hạ nhãn áp nhiều hơn Express
(8.63 ± 3.0mmHg so với 10.50 ± 3.2mmHg, p=0.048)
Tuy nhiên, các thời điểm khác không có sự khác biệt.
(p>0.05)
56
57. V. KẾT LUẬN: HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ
TỈ LỆ THÀNH CÔNG:
■ Không có sự khác biệt giữa 2 nhóm nghiên cứu.
■ Tuy nhiên, Ex-press đạt được NA đích sớm hơn
ở 6 tháng, với tỉ lệ thành công 80%.
57
58. ■ Mức độ lan tỏa (diện tích bọng) lớn hơn.
■ Chiều cao bọng thấp hơn
■ Mạch máu trung tâm và ngoại vi ít hơn.
tỉ lệ bọng xấu nhóm Ex-press < CBCM.
V. KẾT LUẬN: HÌNH THÁI BỌNG
NHÓM EX-PRESS
58
59. ■ Không có sự khác biệt về tỉ lệ biến chứng cũng như
số thuốc hạ NA giữa hai nhóm.
V. KẾT LUẬN: TÍNH AN TOÀN
59
60. ỨNG DỤNG ỐNG DẪN LƯU EXPRESS
■ BN có nhu cầu phục hồi thị lực nhanh sau mổ
■ Kết hợp với phaco.
■ Mắt có sẹo kết mạc ….
Cần các nghiên cứu khác với cỡ mẫu lớn hơn, thời
gian theo dõi dài hơn
đánh giá hiệu quả và tỷ lệ thành công,
biến chứng phẫu thuật.
V. ĐỀ XUẤT
60
62. I. ĐẶT VẤN ĐỀ: ỐNG DẪN LƯU EXPRESS
1 năm
- % hạ NA không thuốc: 86,8% /Ex-press vs 61,5% /CBCM
- % BN cần dùng thuốc: 12,8% /Ex-press vs 35,9% /CBCM.
62
De Jong (2011)
63. Số thuốc hạ nhãn áp ở hai nhóm PT đặt ống Ex-press và PT CBCM *
* de Jong, (2011), "Five-year extension of a clinical trial comparing the EX-PRESS glaucoma filtration device and
trabeculectomy in primary open-angle glaucoma". Clin Ophthalmol, 5 (527), p. e33 63
64. II. TỔNG QUAN: PT CẮT BÈ CỦNG MẠC
1968: John Cairns
→ mở KM cùng đồ, đáy tại vùng rìa.
1980: Luntz
→ mở KM vùng rìa, đáy tại cùng đồ.
64
66. CHỈ ĐỊNH:
■ Glaucoma góc đóng
■ Glaucoma góc mở.
■ Glaucoma thứ phát.
■ Glaucoma bẩm sinh.
II. TỔNG QUAN: PT CẮT BÈ CỦNG MẠC
66
67. QUY TRÌNH XỬ TRÍ BIẾN CHỨNG
■ NA cao ≤ 1 tháng:
– Không bọng: Massage.
– Có bọng: Kiểm tra vết mổ -> Needling
■ NA cao > 1 tháng: thuốc.
■ NA thấp:
– Có bọng: băng ép theo dõi.
– Không bọng, tiền phòng nông: kiểm tra vết mổ.
67
68. IV. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN: ĐẶC ĐIỂM MẪU
Tổng số
(n=60)
CBCM
(n=30)
EX-PRESS
(n=30)
P*
Giới tính
Nam (%)
Nữ (%)
38
22
20 (66.7%)
10 (33.3%)
18 (60%)
12 (40%)
0.19
Tuổi 62.07 ± 4.5 63.13 ± 7.7 61.07 ± 7.8 0.08
Thị lực trước PT 0.65±0.3 0.67±0.3 0.64±0.3 0.79
Nhãn áp trước PT 28.82±6.7 29.50±3.5 28.67±4.2 0.26
Số thuốc dùng trước mổ 2.38±2.1 2.23±1.1 2.51±1.2 0.26
Giai đoạn glaucoma Trung bình Trung bình Trung bình
Thời gian theo dõi (tháng) 12.32±2.4 12.45±1.9 12.29±2.5 0.12
68
- Mendieta: tuổi = 63,45; nam/nữ = 1,85.
- Kato: tuổi = 60,45; nam/nữ = 1,65.
69. 69
Tác giả
Thị lực
(LogMar)
Nhãn áp
(mmHg)
Số thuốc
hạ NA
Mendoza 0,33 ± 0,3 24,4 2,8
Good 0,32 ± 0,5 26,2 2,29
Trope 0,39 ± 0,5 27,8 3,5
Kato 0,77±0,75 30,2 2,62
De Jong 0,5 22,8 2,43
NTK Thu 0,64 ± 0,3 28,67 2,51
IV. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN: ĐẶC ĐIỂM MẪU
70. Thời điểm
theo dõi
Thị lực LogMar
Giá trị p*
CBCM EX-press
Trước mổ 0.67 ± 0.27 0.64 ± 0.26 0.792
1 ngày 0.79 ± 0.20 ** 0.71 ± 0.23 ** 0.135
1 tuần 0.82 ± 0.2 0.68 ± 0.24 0.017 *
1 tháng 0.72 ± 0.3 0.65 ± 0.26 0.193
3 tháng 0.67 ± 0.26 0.64 ± 0.26 0.745
6 tháng 0.67 ± 0.27 0.63 ± 0.56 0.786
9 tháng 0.68 ± 0.26 0.64 ± 0.17 0.597
12 tháng 0.68 ± 0.26 0.64 ± 0.36 0.597
* so sánh giữa hai nhóm CBCM và Ex-press;
** p<0.001, so sánh thị lực trước mổ và sau mổ trong các nhóm CBCM và Ex-press.
IV. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN: THỊ LỰC TRƯỚC VÀ SAU MỔ
70
72. 72
Thời gian
theo dõi
Số trường hợp thất bại tích lũy
CBCM Express
1 ngày 1 0
1 tuần 1 0
1 tháng 1 0
3 tháng 5 3
6 tháng 10 6
9 tháng 11 6
12 tháng 12 6
73. Biểu đồ. Mạch máu trung tâm bọng
* p<0.001; ** p=0.002
Biểu đồ. Mạch máu ngoại vi bọng
* p<0.001; ** p=0.05; *** p=0.045
Biểu đồ. Mạch máu ngoại vi không bọng
*, p=0.05; *, p<0.001,
Cương tụ
nhiều
Trung bình
MM ít
Vi nang
74. Biểu đồ 3.9. Diện tích bọng trung tâm
**, p=0.05; *, p<0.001
Biểu đồ 3.10. Diện tích bọng ngoại
vi, *, p<0.001
Good Travis J,
Kahook Malik
Y (2011)
75. Biểu đồ 3.11. Chiều cao bọng * p<0.001; + p=0.03;
** p=0.045; ++ p=0.004.
Good Travis J, Kahook Malik Y (2011), "Assessment of bleb morphologic features and postoperative outcomes after Ex-
PRESS drainage device implantation versus trabeculectomy". American journal of ophthalmology, 151 (3), p. 507-513. e1.
76. Biểu đồ. Mạch máu trung tâm bọng
* p<0.001; ** p=0.002
Biểu đồ. Mạch máu ngoại vi bọng
* p<0.001; ** p=0.05; *** p=0.045
Biểu đồ. Mạch máu ngoại vi khô
*, p=0.05; *, p<0.001,
77. Tỉ lệ hạ nhãn áp của nhóm Ex-press và CBCM trong các nghiên cứu khác.
IV. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN: BC HẠ NHÃN ÁP
77