SlideShare a Scribd company logo
1 of 44
VIÊM DA CƠ ĐỊA
(ATOPIC DERMATITIS)
Ths.BS.Trần Ngọc Khánh Nam
MỤC TIÊU
Trình bày được các triệu chứng chính
Nêu được các bước điều trị tại chỗ,
toàn thân và dự phòng
© DermAtlas; http://www.DermAtlas.org
ĐỊNH NGHĨA
Là bệnh da viêm cấp hay mạn tính kèm ngứa dữ dội.
Tên khác: eczema thể tạng
Yếu tố di truyền, các bệnh atopi khác (hen:80%/viêm
mũi dị ứng50%)
DỊCH TỄ HỌC
Là bệnh da thường gặp nhất ở trẻ em (10%-25% TE
mắc bệnh)
Khởi phát thường gặp sau 3 tháng
Bệnh dần cải thiện theo thời gian
Tăng nguy cơ mắc các bệnh về rối loạn hành vi
Nam/nữ=1
Yếu tố
Môi trường
Yếu tố
Di Truyền
SINH BỆNH HỌC
Phá vỡ hàng
rào da
Đáp ứng MD
bất thường
Lớp sừng/
Cornified layer
CÁC LỚP CỦA THƯỢNG BÌ
Lớp hạt/
Granular layer
Lớp gai/
Spinous layer
Lớp đáy/Basal layer
GIẢI PHẪU BỆNH DA
Tăng mất nước
qua thượng bì
Dị nguyên
Vi khuẩn
Cào gãi
Nhiễm trùng
Viêm
BỆNH SINH
Lớp sừng/
Cornified layer
Lớp hạt/
Granular layer
Lớp gai/
Spinous layer
Lớp đáy/Basal layer
Hàng rào đầu tiên
“GẠCH và VỮA”
Hạt Keratohyalin
•Filaggrin
•Involucrin
•Loricrin
•Các protein khác
Tế bào Keratin trong lớp hạt
Hạt Lamellar
•Ceramides
•Cholesterol
•Fatty acids
•Các lipid khác
“GẠCH và VỮA”
“Vữa”
Vỏ Lipid
“Gạch”
Vỏ sừng hoá
Tế bào
sừng
Keratohyalin granule
•Filaggrin
•Involucrin
•Loricrin
•Other proteins
Keratinocyte
Lamellar granule
•Ceramides
•Cholesterol
•Fatty acids
•Other lipids
Junctional Proteins
Corneodesmosome
Tight junction
PROFILAGGRIN (FLG)
Irvine AD, McLean WH, Leung DY. Filaggrin mutations associated with skin and allergic diseases. N Engl J Med.
2011 Oct 6;365(14):1315-27.
FILAGGRIN
Đóng vai trò là lớp vỏ sừng
Thoái hoá tạo thành yếu tố làm ẩm da tự nhiên
(Natural Moiturising Factor)
NMF
H2O
NMF
H2O
NMF
H2O
NMF
H2O
GIẢM FILAGGRIN
Giảm tính toàn vẹn về cấu trúc của lớp vỏ tế bào sừng
Giảm NMF
Các tế bào sừng xẹp  tạo khoảng trống quanh Tế bào
↓NMF
↓ H2O
↓NMF
↓ H2O
↓NMF
↓ H2O
↓NMF
↓ H2O
Đột biến Profilaggrin
Mất hoàn toàn: bệnh da vảy cá
Mất chức năng: làm tăng nguy cơ mắc
* Viêm da cơ địa gấp 3-4 lần
* Hen gấp 3 lần
* Dị ứng đậu phụng gấp 5 lần
PROTEASES
Proteases phá huỷ các cầu nối tế corneodesmosomes
Protease inhibitors kiểm soát hoạt động của protease
Proteases
Ức chế
Protease
Sự bong vảy
Tăng hoạt Protease
Huỷ cầu nối giữa các tế bào sừng
(corneodesmosomes)
Hoạt hoá Receptor hoạt hoá protease
Hoạt hoá receptor hoạt hoá protease 2
(PAR2)
Acid Mantle
pH da bình thường là 4-6.5
Vai trò của pH acid:
Chống vi khuẩn
Có lợi cho hoạt động ức chế men protease
Lí tưởng cho men tạo lipid
Trong VDCĐ
↓ filaggrin  ↓ NMF  ↑ pH
pH tăng cả vùng da bình thường, tăng nhiều trong đợt
cấp
Các yếu tố khác
Xà phòng và chất tẩy rửa
Tụ cầu vàng
Corticoid bôi tại chỗ
Ve bụi nhà
VIÊM DA CẤP
Sẩn đỏ, da đỏ phù
Kèm vết cào gãi, trợt da, rỉ dịch
VIÊM DA BÁN CẤP
Đỏ da
Sẩn trợt bong vảy
VIÊM DA MÃN
TTCB: mảng đỏ da, vảy khô, g/h không
rõ, nứt, liken
Cơ năng: ngứa dai dẳng
THỂ LÂM SÀNG
3 thể
- VDCĐ hài nhi (<2 tuổi, “lác sữa”)
- VDCĐ trẻ em (>2 tuổi)
- VDCĐ người lớn
VDCĐ HÀI NHI
Hay gặp, trẻ 3-6 tháng tuổi
Vị trí: má, trán trừ quanh mắt, quanh miệng
TTCB: mụn nước trên nền da đỏ, g/h k rõ, xuất tiết,
đối xứng
Cơ năng: ngứa, trẻ bứt rứt.
Thường khỏi sau 2 tuổi
VDCĐ TRẺ EM
TTCB: mảng sẩn liken hoá, trợt da, vảy tiết
Cơ năng: ngứa nhiều
Vị trí: cổ tay, nếp khuỷu, hõm kheo, vùng tả lót
thường không bị
VDCĐ NGƯỜI LỚN
Mạn tính
Vị trí: Mặt, trước cổ, hõm khuỷu tay, hõm kheo, cổ tay, mu
tay, bàn chân, quanh núm vú.
Tổn thương đa dạng:
- dạng eczema
- mảng da dày hay liken
- dạng đồng tiền
- sẩn ngứa
CHẨN ĐOÁN
3 tiêu chuẩn CHÍNH và ÍT NHẤT 3 tiêu chuẩn PHỤ
TIÊU CHUẨN CHÍNH
1. Ngứa
2. Mãn tính, tái phát
3. Hình thái và phân bố điển hình
4. Tiền sử cá nhân&gia đình về bệnh Atopi
TIÊU CHUẨN PHỤ
1. Da khô/da dạng vảy
cá/đậm màu nếp li bàn
tay
2. Da mặt tái/da quanh
miệng đậm màu
3. Dấu Dennie-Morgan
4. Vảy phấn trắng
5. Dày sừng nang lông
6. Viêm kết mạc tái phát/Đục
TTT/giác mạc hình chóp
7. Ngứa khi ra mồ hôi/dị ứng
đồ len, dung môi
8. Dấu Da vẻ nổi
9. Tăng BC ưa acid
10. Tăng IgE
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
<2 tuổi
- VD nhờn
- Ghẻ
- Eczema trong các hc SGMD
>2 tuổi và người lớn
- Nấm da
- Viêm da tiếp xúc
- Vảy nến
BIẾN CHỨNG
1. Nhiễm khuẩn: Chốc hoá
2. Nhiễm virus:
- Herpes type 1
- Hạt cơm thường
- U mềm lây
- Thuỷ đậu
3. Biến chứng khác
ĐIỀU TRỊ
Nguyên tắc:
- Tích cực phát hiện dị nguyên
- Kết hợp UỐNG và BÔI
- Không cào gãi, chích lễ hoặc bôi đắp lung tung
- Theo dõi đáp ứng của BN để thay đổi thuốc
THUỐC BÔI
Giai đoạn CẤP: tẩm liệu, dung dịch màu
Giai đoạn BÁN CẤP: thuốc dạng kem
Giai đoạn MẠN: thuốc dạng mỡ
LÀNH: lotion làm ẩm da.
THUỐC UỐNG
Kháng histamin: kháng H1
Kháng sinh: bội nhiễm
BÔI TẠI CHỖ
Corticoide
Tacrolimus, pimecrolimus

More Related Content

What's hot

BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊBỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
SoM
 
THUỐC BÔI NGOÀI DA VÀ CÁCH SỬ DỤNG
THUỐC BÔI NGOÀI DA VÀ CÁCH SỬ DỤNGTHUỐC BÔI NGOÀI DA VÀ CÁCH SỬ DỤNG
THUỐC BÔI NGOÀI DA VÀ CÁCH SỬ DỤNG
SoM
 

What's hot (20)

MỤN TRỨNG CÁ
MỤN TRỨNG CÁMỤN TRỨNG CÁ
MỤN TRỨNG CÁ
 
MỤN TRỨNG CÁ
MỤN TRỨNG CÁMỤN TRỨNG CÁ
MỤN TRỨNG CÁ
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONG
 
BÀI GIẢNG VIÊM DA CƠ ĐỊA _10434512092019
BÀI GIẢNG VIÊM DA CƠ ĐỊA _10434512092019BÀI GIẢNG VIÊM DA CƠ ĐỊA _10434512092019
BÀI GIẢNG VIÊM DA CƠ ĐỊA _10434512092019
 
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊBỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
 
Cham
ChamCham
Cham
 
BỆNH CHÀM
BỆNH CHÀMBỆNH CHÀM
BỆNH CHÀM
 
GHẺ
GHẺGHẺ
GHẺ
 
ĐIỀU TRỊ LACSER TRONG CÁC RỐI LOẠN SẮC TỐ DA
ĐIỀU TRỊ LACSER TRONG CÁC RỐI LOẠN SẮC TỐ DAĐIỀU TRỊ LACSER TRONG CÁC RỐI LOẠN SẮC TỐ DA
ĐIỀU TRỊ LACSER TRONG CÁC RỐI LOẠN SẮC TỐ DA
 
RỐI LOẠN SẮC TỐ VÙNG MẶT
RỐI LOẠN SẮC TỐ VÙNG MẶTRỐI LOẠN SẮC TỐ VÙNG MẶT
RỐI LOẠN SẮC TỐ VÙNG MẶT
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONG
 
BỆNH GIANG MAI
BỆNH GIANG MAIBỆNH GIANG MAI
BỆNH GIANG MAI
 
Tìm hiểu cấu trúc và chức năng của da
Tìm hiểu cấu trúc và chức năng của daTìm hiểu cấu trúc và chức năng của da
Tìm hiểu cấu trúc và chức năng của da
 
Cấp cứu bỏng
Cấp cứu bỏngCấp cứu bỏng
Cấp cứu bỏng
 
VIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦVIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦ
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
 
Phcn bong
Phcn bongPhcn bong
Phcn bong
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
 
THUỐC BÔI NGOÀI DA VÀ CÁCH SỬ DỤNG
THUỐC BÔI NGOÀI DA VÀ CÁCH SỬ DỤNGTHUỐC BÔI NGOÀI DA VÀ CÁCH SỬ DỤNG
THUỐC BÔI NGOÀI DA VÀ CÁCH SỬ DỤNG
 
Vảy nến - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Vảy nến - 2019 - Đại học Y dược TPHCMVảy nến - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Vảy nến - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 

Similar to Bài giảng viêm da cơ địa (atopic dermatitis) ths.bs. trần ngọc khánh nam (download tai tailieutuoi.com)

Bệnh ngoài da 22.6.2010
Bệnh ngoài da 22.6.2010Bệnh ngoài da 22.6.2010
Bệnh ngoài da 22.6.2010
LE HAI TRIEU
 
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dauBệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
minhphuongpnt07
 
TRÚNG ĐỘC DA DO THUỐC
TRÚNG ĐỘC DA DO THUỐCTRÚNG ĐỘC DA DO THUỐC
TRÚNG ĐỘC DA DO THUỐC
SoM
 

Similar to Bài giảng viêm da cơ địa (atopic dermatitis) ths.bs. trần ngọc khánh nam (download tai tailieutuoi.com) (20)

ĐDTT+Y5.pdf
ĐDTT+Y5.pdfĐDTT+Y5.pdf
ĐDTT+Y5.pdf
 
Bệnh ngoài da 22.6.2010
Bệnh ngoài da 22.6.2010Bệnh ngoài da 22.6.2010
Bệnh ngoài da 22.6.2010
 
NHIEM+TRUNG+DA.ppt
NHIEM+TRUNG+DA.pptNHIEM+TRUNG+DA.ppt
NHIEM+TRUNG+DA.ppt
 
DA.pptx
DA.pptxDA.pptx
DA.pptx
 
Nhiễm trùng da thường gặp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng da thường gặp - 2019 - Đại học Y dược TPHCMNhiễm trùng da thường gặp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng da thường gặp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dauBệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
 
bệnh da mãn tính
bệnh da mãn tínhbệnh da mãn tính
bệnh da mãn tính
 
TRÚNG ĐỘC DA DO THUỐC
TRÚNG ĐỘC DA DO THUỐCTRÚNG ĐỘC DA DO THUỐC
TRÚNG ĐỘC DA DO THUỐC
 
PPK
PPKPPK
PPK
 
Bài giảng bệnh chàm
Bài giảng bệnh chàmBài giảng bệnh chàm
Bài giảng bệnh chàm
 
Luận án: Điều trị ung thư da tế bào vảy bằng phẫu thuật, HAY
Luận án: Điều trị ung thư da tế bào vảy bằng phẫu thuật, HAYLuận án: Điều trị ung thư da tế bào vảy bằng phẫu thuật, HAY
Luận án: Điều trị ung thư da tế bào vảy bằng phẫu thuật, HAY
 
Đề tài: Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, yếu tố liên quan v...
Đề tài: Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, yếu tố liên quan v...Đề tài: Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, yếu tố liên quan v...
Đề tài: Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, yếu tố liên quan v...
 
Loét miệng
Loét miệngLoét miệng
Loét miệng
 
Cac benh da co xuong
Cac benh da co xuongCac benh da co xuong
Cac benh da co xuong
 
Luận Văn Nghiên Cứu Một Số Đặc Điểm Lâm Sàng, Cận Lâm Sàng, Yếu Tố Liên Quan ...
Luận Văn Nghiên Cứu Một Số Đặc Điểm Lâm Sàng, Cận Lâm Sàng, Yếu Tố Liên Quan ...Luận Văn Nghiên Cứu Một Số Đặc Điểm Lâm Sàng, Cận Lâm Sàng, Yếu Tố Liên Quan ...
Luận Văn Nghiên Cứu Một Số Đặc Điểm Lâm Sàng, Cận Lâm Sàng, Yếu Tố Liên Quan ...
 
SỐT-MÒ (1).ppt
SỐT-MÒ (1).pptSỐT-MÒ (1).ppt
SỐT-MÒ (1).ppt
 
BỆNH LANG BEN
BỆNH LANG BENBỆNH LANG BEN
BỆNH LANG BEN
 
Benh hoc da lieu
Benh hoc da lieuBenh hoc da lieu
Benh hoc da lieu
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễuHướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
 
M.leprae.pptx
M.leprae.pptxM.leprae.pptx
M.leprae.pptx
 

Recently uploaded

SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
HongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạSGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
HongBiThi1
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdfSGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc
150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc
150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc
quangnvhp1
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nhaSGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
HongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạSGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
 
Bài tiểu luận Công nghệ thực phẩm Các phương pháp bảo quản lương thực ở trạng...
Bài tiểu luận Công nghệ thực phẩm Các phương pháp bảo quản lương thực ở trạng...Bài tiểu luận Công nghệ thực phẩm Các phương pháp bảo quản lương thực ở trạng...
Bài tiểu luận Công nghệ thực phẩm Các phương pháp bảo quản lương thực ở trạng...
 
5. Suy tủy- pptx huyết học GV Võ Thị Kim Hoa
5. Suy tủy- pptx huyết học GV Võ Thị Kim Hoa5. Suy tủy- pptx huyết học GV Võ Thị Kim Hoa
5. Suy tủy- pptx huyết học GV Võ Thị Kim Hoa
 
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdfSGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc
150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc
150-Bai-Thuoc-Gia-Truyen-HT-Thich-Giac-Nhien.doc
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nhaSGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
 
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu ÂuNguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
 
Giải thích ĐTĐ căn bản 11111111111111.pptx
Giải thích ĐTĐ căn bản 11111111111111.pptxGiải thích ĐTĐ căn bản 11111111111111.pptx
Giải thích ĐTĐ căn bản 11111111111111.pptx
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 

Bài giảng viêm da cơ địa (atopic dermatitis) ths.bs. trần ngọc khánh nam (download tai tailieutuoi.com)

  • 1. VIÊM DA CƠ ĐỊA (ATOPIC DERMATITIS) Ths.BS.Trần Ngọc Khánh Nam
  • 2. MỤC TIÊU Trình bày được các triệu chứng chính Nêu được các bước điều trị tại chỗ, toàn thân và dự phòng
  • 4.
  • 5. ĐỊNH NGHĨA Là bệnh da viêm cấp hay mạn tính kèm ngứa dữ dội. Tên khác: eczema thể tạng Yếu tố di truyền, các bệnh atopi khác (hen:80%/viêm mũi dị ứng50%)
  • 6. DỊCH TỄ HỌC Là bệnh da thường gặp nhất ở trẻ em (10%-25% TE mắc bệnh) Khởi phát thường gặp sau 3 tháng Bệnh dần cải thiện theo thời gian Tăng nguy cơ mắc các bệnh về rối loạn hành vi Nam/nữ=1
  • 7. Yếu tố Môi trường Yếu tố Di Truyền SINH BỆNH HỌC Phá vỡ hàng rào da Đáp ứng MD bất thường
  • 8. Lớp sừng/ Cornified layer CÁC LỚP CỦA THƯỢNG BÌ Lớp hạt/ Granular layer Lớp gai/ Spinous layer Lớp đáy/Basal layer
  • 10. Tăng mất nước qua thượng bì Dị nguyên Vi khuẩn Cào gãi Nhiễm trùng Viêm BỆNH SINH
  • 11. Lớp sừng/ Cornified layer Lớp hạt/ Granular layer Lớp gai/ Spinous layer Lớp đáy/Basal layer Hàng rào đầu tiên
  • 12. “GẠCH và VỮA” Hạt Keratohyalin •Filaggrin •Involucrin •Loricrin •Các protein khác Tế bào Keratin trong lớp hạt Hạt Lamellar •Ceramides •Cholesterol •Fatty acids •Các lipid khác
  • 13. “GẠCH và VỮA” “Vữa” Vỏ Lipid “Gạch” Vỏ sừng hoá Tế bào sừng Keratohyalin granule •Filaggrin •Involucrin •Loricrin •Other proteins Keratinocyte Lamellar granule •Ceramides •Cholesterol •Fatty acids •Other lipids
  • 15. PROFILAGGRIN (FLG) Irvine AD, McLean WH, Leung DY. Filaggrin mutations associated with skin and allergic diseases. N Engl J Med. 2011 Oct 6;365(14):1315-27.
  • 16. FILAGGRIN Đóng vai trò là lớp vỏ sừng Thoái hoá tạo thành yếu tố làm ẩm da tự nhiên (Natural Moiturising Factor) NMF H2O NMF H2O NMF H2O NMF H2O
  • 17. GIẢM FILAGGRIN Giảm tính toàn vẹn về cấu trúc của lớp vỏ tế bào sừng Giảm NMF Các tế bào sừng xẹp  tạo khoảng trống quanh Tế bào ↓NMF ↓ H2O ↓NMF ↓ H2O ↓NMF ↓ H2O ↓NMF ↓ H2O
  • 18. Đột biến Profilaggrin Mất hoàn toàn: bệnh da vảy cá Mất chức năng: làm tăng nguy cơ mắc * Viêm da cơ địa gấp 3-4 lần * Hen gấp 3 lần * Dị ứng đậu phụng gấp 5 lần
  • 19.
  • 20. PROTEASES Proteases phá huỷ các cầu nối tế corneodesmosomes Protease inhibitors kiểm soát hoạt động của protease Proteases Ức chế Protease Sự bong vảy
  • 21. Tăng hoạt Protease Huỷ cầu nối giữa các tế bào sừng (corneodesmosomes) Hoạt hoá Receptor hoạt hoá protease Hoạt hoá receptor hoạt hoá protease 2 (PAR2)
  • 22. Acid Mantle pH da bình thường là 4-6.5 Vai trò của pH acid: Chống vi khuẩn Có lợi cho hoạt động ức chế men protease Lí tưởng cho men tạo lipid Trong VDCĐ ↓ filaggrin  ↓ NMF  ↑ pH pH tăng cả vùng da bình thường, tăng nhiều trong đợt cấp
  • 23. Các yếu tố khác Xà phòng và chất tẩy rửa Tụ cầu vàng Corticoid bôi tại chỗ Ve bụi nhà
  • 24. VIÊM DA CẤP Sẩn đỏ, da đỏ phù Kèm vết cào gãi, trợt da, rỉ dịch
  • 25. VIÊM DA BÁN CẤP Đỏ da Sẩn trợt bong vảy
  • 26. VIÊM DA MÃN TTCB: mảng đỏ da, vảy khô, g/h không rõ, nứt, liken Cơ năng: ngứa dai dẳng
  • 27.
  • 28.
  • 29. THỂ LÂM SÀNG 3 thể - VDCĐ hài nhi (<2 tuổi, “lác sữa”) - VDCĐ trẻ em (>2 tuổi) - VDCĐ người lớn
  • 30. VDCĐ HÀI NHI Hay gặp, trẻ 3-6 tháng tuổi Vị trí: má, trán trừ quanh mắt, quanh miệng TTCB: mụn nước trên nền da đỏ, g/h k rõ, xuất tiết, đối xứng Cơ năng: ngứa, trẻ bứt rứt. Thường khỏi sau 2 tuổi
  • 31. VDCĐ TRẺ EM TTCB: mảng sẩn liken hoá, trợt da, vảy tiết Cơ năng: ngứa nhiều Vị trí: cổ tay, nếp khuỷu, hõm kheo, vùng tả lót thường không bị
  • 32.
  • 33.
  • 34.
  • 35. VDCĐ NGƯỜI LỚN Mạn tính Vị trí: Mặt, trước cổ, hõm khuỷu tay, hõm kheo, cổ tay, mu tay, bàn chân, quanh núm vú. Tổn thương đa dạng: - dạng eczema - mảng da dày hay liken - dạng đồng tiền - sẩn ngứa
  • 36. CHẨN ĐOÁN 3 tiêu chuẩn CHÍNH và ÍT NHẤT 3 tiêu chuẩn PHỤ
  • 37. TIÊU CHUẨN CHÍNH 1. Ngứa 2. Mãn tính, tái phát 3. Hình thái và phân bố điển hình 4. Tiền sử cá nhân&gia đình về bệnh Atopi
  • 38. TIÊU CHUẨN PHỤ 1. Da khô/da dạng vảy cá/đậm màu nếp li bàn tay 2. Da mặt tái/da quanh miệng đậm màu 3. Dấu Dennie-Morgan 4. Vảy phấn trắng 5. Dày sừng nang lông 6. Viêm kết mạc tái phát/Đục TTT/giác mạc hình chóp 7. Ngứa khi ra mồ hôi/dị ứng đồ len, dung môi 8. Dấu Da vẻ nổi 9. Tăng BC ưa acid 10. Tăng IgE
  • 39. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT <2 tuổi - VD nhờn - Ghẻ - Eczema trong các hc SGMD >2 tuổi và người lớn - Nấm da - Viêm da tiếp xúc - Vảy nến
  • 40. BIẾN CHỨNG 1. Nhiễm khuẩn: Chốc hoá 2. Nhiễm virus: - Herpes type 1 - Hạt cơm thường - U mềm lây - Thuỷ đậu 3. Biến chứng khác
  • 41. ĐIỀU TRỊ Nguyên tắc: - Tích cực phát hiện dị nguyên - Kết hợp UỐNG và BÔI - Không cào gãi, chích lễ hoặc bôi đắp lung tung - Theo dõi đáp ứng của BN để thay đổi thuốc
  • 42. THUỐC BÔI Giai đoạn CẤP: tẩm liệu, dung dịch màu Giai đoạn BÁN CẤP: thuốc dạng kem Giai đoạn MẠN: thuốc dạng mỡ LÀNH: lotion làm ẩm da.
  • 43. THUỐC UỐNG Kháng histamin: kháng H1 Kháng sinh: bội nhiễm

Editor's Notes

  1. Tổn thương điển hình của viêm da cơ địa ở vùng mặt, trẻ em gặp chủ yếu ở mặt và vùng mặt duỗi của chi
  2. hen/viêm mũi dị ứng/viêm kết mạc dị ứng
  3. 85% xuất hiện bệnh trong năm đầu tiên, 95% xuất hiện bệnh trong 5 năm đầu. 75% sẽ khỏi khi qua tuỏi dậy thì chỉ có 25% diễn tiến tới vdcd người lớn Thường là bệnh của người giàu!! những đưa trẻ bị viêm da cơ địa thường có tỷ lệ mắc các bệnh về rối loạn hành vi như tăng động giảm tập trung, và cả chậm phát triển trí tuệ.
  4. Sinh bệnh học của bệnh là sự tương tác giữa 2 cặp tương tác: yếu tố Di truyền và yếu tố Môi trường (KHÔ&LẠNH); Phá vỡ hàng rào da (nhiễm khuẩn TỤ CẦU VÀNG) và Đáp ứng Miễn dịch bất thường Di truyền: 75% trẻ có cha mẹ có tiền sử viêm da cơ địa
  5. Có 2 thuyết về bệnh sinh của bệnh: thuyết từ trong ra ngoài và từ ngoài vào trong. Thuyết trong ra ngoài là sự mất nước qua thượng bì do mất tính toàn vẹn của hàng rào da. Thuyết ngoài vào trong đó là các tác nhân bên ngoài như các dị nguyên, vi khuẩn và các sang chấn cơ học dễ dàng đi sâu vào trong và kích thích đáp ứng viêm và gây ra nhiễm trùng, qua đó làm cho hàng rào da bị tổn thương nhiều hơn.
  6. Khi chúng ta nói da là cơ quan miễn dịch đầu tiên thì hàng rào đầu tiên đó là lớp sừng và lớp hạt
  7. The bricks and mortar analogy has been used to understand the stratum corneum and stratum granulosum. Here is a keratinocyte of the granular layer. Within these keratinocytes are 2 types of granules. The keratohyalin granules contain filaggrin and other proteins that form the bricks. The lamellar granules contain and other lipids that form the mortar.
  8. As the keratinocyte moves up through the layers of the stratum corneum, it loses its nucleus and cell contents. The proteins like filaggrin become the scaffolding in the form of the cornified envelope. The lipids such as ceramides become the glue in the form of the lipid envelope.
  9. In addition to the cornified envelope and the lipid envelope, additional junctional proteins hold the entire structure together. Mutations of the corneodesmosome and tight junction proteins have been found in atopic dermatitis patients. Đột biến các cầu nối tế bào sừng và các cầu nối gian bào thường gặp ở bệnh nhân viêm da cơ địa
  10. Profilaggrin, viết tắt là FLG, là gen mã hoá cho filaggrin. Gen này chứa rất nhiều đoạn lặp của filaggrin, và sản phẩm protein được sửa chữa để phóng thích ra các phân tử filagrin. The gene contains many filaggrin repeats, and the resultant protein product is modified to release individual filaggrin molecules.
  11. Filaggrin đóng vai trò về mặt cấu trúc là lớp vỏ sừng của tế bào. Ngoài ra, khi thoái hoá các filaggrin sẽ tạo thành các phân tử nhỏ hơn gọi là các yếu tố làm ẩm da tự nhiên. Yếu tố làm ẩm da tự nhiên này sẽ thu hút nước vào trong các tế bào keratin do vậy các tế bào căng tròn và lấp đầy các khoảng trống xung quanh tế bào.
  12. Khi các yếu tố làm ẩm giảm xuống, các tế bào bị mất nước đi và co lại hình thành nên các khoảng trống xung quanh các tế bào.
  13. Bệnh nhân viêm da cơ địa trên gen Profilaggrin thường có những đoạn lặp mà làm giảm sự phóng thích filaggrin. Bệnh càng nặng thì càng liên quan chặt chẽ với yếu tó di truyền
  14. Protease cũng là một thành phần khác của lớp sừng. Sự bong ra của các tế bào chết trên da là do sự cân bằng giữa hoạt động của protease làm đứt các cầu nối giữa các tế bào sừng và các chất ức chế protease kiểm soát hoạt động của men protease.
  15. Bệnh nhân VDCD có tăng sự bộc lộ của gen tổng hợp PROTEASE và tăng hoạt tính của men, đồng thời giảm bộc lộ của gen ức chế protease và hoạt tính của chúng. PAR2 làm ức chế tiết hạt lamella, thấp mức lipidvaf là chất trung gian gây ngứa và khỏi động đáp ứng viêm. PAR2: ức chế sự bong da theo lớp / gây ngứa / khởi phát phản ứng miễn dịch bẩm sinh AD patients have increased protease gene expression and enzyme activity, AND decreased protease inhibitor gene expression and enzyme activity.
  16. Đây là 1 acid quan trọng trong hàng rào miễn dịch đầu tiên của cơ thể. pH bình thường của da là acid, nó giúp giảm sự bám dính và cư trú của các tác nhân vi khuẩn và thich hợp cho sư bám dính của các tác nhân không phải vi khuẩn, cho hoạt động ức chế protease. Cọng lại các yếu tố thì acid này giúp giảm hoạt động ly giải protein. Ngoài ra pH acid còn là điều kiện thích hợp co sự tổng hớp lipid.
  17. Xà phòng có thể làm tan lớp lipids trên da, chứa các chất hoá học có thể gây kích ứng dẫn đến phóng thích ra các cytokine tiền viêm. Quan trọng nhất là nó chứa kiềm sẽ làm thay đổi pH của da Tụ cầu vàng: Đây là vi khuẩn cư trú nhiều nhất trên da người bị Viêm da cơ địa, nó sản xuất ra proteolytic emzym gây ảnh hương xấu tới lớp vỏ lipid. Corticoid bôi tại chỗ là thuốc được dùng rất nhiều trong chuyên ngành da liễu nói chung và điều trị viêm da nói riêng. Tuy nhiên, nó có rất nhiều tác dụng phụ do nó có khả năng làm thay đổi lớp thượng bì, làm teo da (mỏng hơn 70%so với da thường), giảm lượng lipid và tăng bộc lộ protease. Ve bụi nhà: làm yếu hàng rào thượng bì thông qua: chứa proteolytic enzyme gây phá huỷ trực tiếp cầu nối corneodemosome, hoạt hoá PAR2 và làm nặng phản ứng ngứa, viêm và ức chế sản xuất lipid. Topical corticosteroids are an important weapon in the treatment of atopic dermatitis. However, topical steroids can themselves damage the epidermal barrier. They have atrophogenic effects on the skin, decrease lipid lamellae, and induce protease expression
  18. Tấy đỏ: ngứa, nóng, đỏ phù, thường xuất hiện sớm ở những vị trí lỏng lẻo Nổi mụn nước: mụn nước trên nền da đỏ, g/h k rõ, kt nhỏ, nông. Mụn nước thường nhỏ như đầu đinh gim, tập trung thành mảng chi chít, chứa dịch trong. Chảy nước: mụn nước vỡ do bệnh nhân gãi hoặc vỡ tự nhiên, mụn nước vỡ thì dịch trong mụn nước rỉ thành giọt hoặc dính vào áo quần. Vết trợt nông=giếng chàm (vết trợt là đường vào của vi khuẩn nên rất dễ bội nhiễm) Bong vảy:Vảy tiết do dịch rỉ từ các mụn nước đóng lại, vảy khô do thượng bì bị tổn thương dẫn đến bong da TRÊN 1 BỆNH NHÂN CÓ THỂ TÌM THẤY NHIỀU TỔN THƯƠNG Ở CÁC GIAI ĐOẠN KHÁC NHAU
  19. Tấy đỏ: ngứa, nóng, đỏ phù, thường xuất hiện sớm ở những vị trí lỏng lẻo Nổi mụn nước: mụn nước trên nền da đỏ, g/h k rõ, kt nhỏ, nông. Mụn nước thường nhỏ như đầu đinh gim, tập trung thành mảng chi chít, chứa dịch trong. Chảy nước: mụn nước vỡ do bệnh nhân gãi hoặc vỡ tự nhiên, mụn nước vỡ thì dịch trong mụn nước rỉ thành giọt hoặc dính vào áo quần. Vết trợt nông=giếng chàm (vết trợt là đường vào của vi khuẩn nên rất dễ bội nhiễm) Bong vảy:Vảy tiết do dịch rỉ từ các mụn nước đóng lại, vảy khô do thượng bì bị tổn thương dẫn đến bong da TRÊN 1 BỆNH NHÂN CÓ THỂ TÌM THẤY NHIỀU TỔN THƯƠNG Ở CÁC GIAI ĐOẠN KHÁC NHAU
  20. Nứt do tăng sừng hoá Ngứa bệnh nhân gãi nhiều làm da dày lên thâm tím lại, có thể thấy các đường vân da nổi rõ do hiện tượng liken hoá, giới hạn rõ
  21. Hiếm găpj ở trẻ dứoi 2 tháng tuỏi Hình móng ngựa do tổn thương lan từ má này qua cằm sang má khác. Cũng có thể bị ở những phần khác của cơ thể Sau 2 tuỏi mà vẫn không khỏi thì tiến triển sang VDCĐ trẻ em
  22. Da thường khô, dày
  23. Hình thái và vị trí: < 2 tuỏi: mặt và các phần lồi >2 tuổi-người lớn: dày da liken hoá ở mặt gấp các chi Bệnh atopi: hen, viêm mũi dị ứng..
  24. Wiskott-Aldrich syndrom: là bệnh lí di truyền lặn trên nhiễm sắc thể X xuất hiện sớm vào những tháng đầu sau sinh, gặp chủ yếu ở nam giới. Biểu hiện là VDCĐ dai dẳng, tăng nhạy cảm với các nhiễm trùng, xuất huyết giảm tiểu cầu, mảng xuất huyết, đốm xuất huyết, đi cầu ra máu. Thường xuyên bị nhiếm khuẩn và nhiễm virus (hạt cơm, herpes và u mềm lây). Nếu k được điều trị bằng ghép tuỷ xương thì trẻ sẽ không sống quá 6 tuỏi hoặc sẽ mắc các bệnh lí ác tính cúa hệ lympho và hệ tạo máu.
  25. Chốc hoá do bội nhiễm TỤ CẦU VÀNG Herpes type 1: gay gặp nhất bệnh mụn mủ dạng Thuỷ đậu của Kaposi-Juliusberg với biểu hiện của hội chứng nhiễm trùng: sốt cao 40 độ, toàn trạng thay đổi, mụn nước mụn mủ ở mặt rồi lan ra toàn thân, bội nhiễm tụ cầu.
  26. Tẩm liệu: nước muối sinh lí, thuốc tím loãng, dung dịch jarish Dung dịch màu: eosin 2%, nitrat bạc 0,25%- 2% Kem corticoide, hồ broq, dầu kẽm,.. Mỡ corticoide, mỡ salicyle 3-5a5, mỡ tacrolimus 0,03-0,1% (CCD: trè <2tuổi)
  27. Kháng H1 chia nhiều lần trong ngày để giảm ngữa, nhóm k gây ngủ tác dụng kém hơn Corticoide: viêm da cấp nhắm giảm nhanh triệu chứng, thời gian ngắn. Kháng sinh chống bội nhiễm: Augmentin 500mg, 250mg. NL 3vien 500mg/j, TE: 40-50mg/kg/j, k qua 15mg acid clavulanic/ngày. Amox 500mg + acid clavulanic 125mg VDCĐ nặng: quang hoá trị liệu, methotrexate
  28. Tacrolimus 0,03-0,1% pimecrolimus