SlideShare a Scribd company logo
NẤM DA
ThS BS VÕ NGUYỄN THÚY ANH
MỤC TIÊU
 Trình bày được biểu hiện LS và CLS
của bệnh nấm nông ngoài da.
 Mô tả được các thể lâm sàng bệnh vi
nấm hạt men
ĐẠI CƯƠNG
 LÀ BỆNH DA THƯỜNG GẶP
 DO VI NẤM PHÁT TRIỂN VÀ GÂY BỆNH Ở LỚP
SỪNG
 CHẨN ĐOÁN DỰA VÀO XÉT NGHIỆM SOI
TRỰC TIẾP TÌM VI NẤM TẠI SANG THƯƠNG
 ĐIỀU TRỊ BAO GỒM THUỐC THOA TẠI CHỖ VÀ
THUỐC UỐNG ĐƯỜNG TOÀN THÂN
ĐẠI CƯƠNG
•Bệnh vi nấm cạn gây ra bởi một số vi nấm có
khả năng xâm nhập nông ở những vị trí:
 Da, phần phụ da
- Thượng bì
- Tóc/ nang lông
- Móng
 Niêm mạc:
- Mũi- họng
- Hậu môn- sinh dục
ĐẠI CƯƠNG
• Tác nhân gây bệnh:
 Vi nấm sợi tơ (Dermatophytes)
 Vi nấm hạt men (Candida)
 Malassezia (lang ben)
ĐẠI CƯƠNG
• Tương quan tác nhân gây bệnh và vị trí
xâm nhập:
Tác nhân Vị trí Điều kiện thuận lợi
Dermatophytes Lớp sừng / thượng bì
Nang lông
Móng
Candida Da
Niêm mạc
Móng
Môi trường nóng, ẩm
ướt
Malassezia Da Môi trường ẩm, cần
lipids cho sự phát
triển
CẤU TẠO DA
CẤU TẠO DA
3 lớp:
 Thượng bì
 Bì
 Hạ bì
CẤU TẠO MÔ HỌC
VI NẤM GÂY BỆNH
BỆNH DO VI NẤM SỢI TƠ
• Dermatophytes: 3 chủng thường gặp
- Trichophyton
- Microsporum
- Epidermophyton
• Vị trí gây bệnh
• NẤM TÓC/ NANG LÔNG
• NẤM MÓNG
• NẤM DA (da trơn)
 Nấm mặt
 Nấm thân
 Nấm bẹn
 Nấm chân
• NẤM THÂN
• Nấm gây bệnh ở vùng da không có lông tóc
rậm
• Nguyên nhân: Trichophyton, Microsporum
• Lâm sàng:
• Mảng hồng ban hình tròn hay bầu dục, hình đa cung
• Giới hạn rõ, rìa ST có mụn nước nhỏ, xu hướng lành ở
trung tâm, lan rộng ra phía ngoại vi (tiến triển ly tâm)
• Ngứa nhiều, nhất là khi ra nắng hay đổ mồ hôi nhiều
• Nhiễm khuẩn thứ phát: do chà xát, cào gãi nhiều, sử dụng
thuốc thoa không thích hợp tổn thương trợt, phù nề, có
mủ, đóng mài), nhiều mụn nước lấm tấm khắp bề mặt tổn
thương, viền bờ không còn rõ.
BỆNH DO VI NẤM SỢI TƠ
• NẤM THÂN
• CLS
Cạo tìm nấm trực tiếp/ rìa ST: sợi tơ
nấm có vách ngăn.
• Chẩn đoán phân biệt
• Vảy phấn hồng: cạo tìm nấm âm tính
• Chàm: cạo tìm nấm âm tính
• Phong: không ngứa, cạo tìm nấm âm tính.
BỆNH DO VI NẤM SỢI TƠ
NẤM THÂN
Điều trị
Thuốc thoa và thuốc uống kháng nấm
Phòng ngừa
Không mặc chung quần áo
Ủi mặt trái áo để diệt mầm bệnh
Phòng ngừa tái phát
BỆNH DO VI NẤM SỢI TƠ
BỆNH DO VI NẤM SỢI TƠ
NẤM BẸN
Nguyên nhân: Epidermophyton, Trichophyton
LS:
• mảng hình tròn, đa cung, giới hạn rõ. Rìa có mụn nước,
trung tâm lành hay có ít mụn nước hơn.
• Xuất hiện ở cả hai bên bẹn, lan lên xương mu, ra kẽ mông,
xuống đùi, lên thắt lưng,…
• Ngứa nhiều khi ra mồ hôi
CLS: giúp chẩn đoán xác định
cạo tìm nấm trực tiếp/ rìa ST: sợi tơ nấm có vách
ngăn.
Vi nấm sợi tơ
• NẤM CHÂN
• Nguyên nhân: Epidermophyton,
Trichophyton, dôi khi do Microsporum
• Yếu tố thuận lợi: bàn chân ẩm ướt, mang
giày kín, không thay vớ thường xuyên,
giảm lưu thông máu chi dưới, bệnh rất
phổ biến ở đàn ông.
BỆNH DO VI NẤM SỢI TƠ
NẤM CHÂN
• Các thể lâm sàng
• Thể tróc vẩy khô:
– mảng da dày, đỏ phủ vẩy mịn, nhỏ/ lòng bàn
chân, gót chân, cạnh bàn chân hay bao phủ cả
lòng bàn chân
– Có thể ở 1 hay 2 bàn chân
• Thể viêm kẽ: 2 dạng
– Khô, tróc vẩy
– Ướt: da kẽ chân mủn trắng, bên dưới là nền da
đỏ, ướt, thường ở kẽ ngón 4-5, có thể lan sang
các kẽ ngón lân cận
BỆNH DO VI NẤM SỢI TƠ
NẤM CHÂN
• Các thể lâm sàng:
• Thể viêm/bóng nước
– ST là mụn nước, bóng nước chứa dịch trong.
Sau khi vỡ tạo vết trợt với bờ viền có hình
nhẫn
– Đôi khi bội nhiễm vi trùng (tu cầu) bóng mủ
BỆNH DO VI NẤM SỢI TƠ
Nấm kẽ chân
BỆNH NẤM TÓC
1. Nấm tóc do trichophyton:
• Ở trẻ em và cả người lớn
• Lâm sàng:
 Đầu tiên da đầu có các đám bong vảy nhỏ, đường kính 1 - 2
cm, không viêm, không có ranh giới rõ.
 Dần dần tóc bị tổn thương  không bóng mượt, mất tính
đàn hồi, tóc gẫy cụt còn một chấm đen dài 1 –2 mm. Tóc
gãy không đều, chỉ thấy tóc thưa.
 Có khi các mảng bong vảy liên kết thành mảng lớn. Bề mặt
hơi sần sùi. Đôi khi quanh đám tổn thương có các sẩn chân
tóc.
• Cận lâm sàng: soi dưới kính hiển vi trong tiêu bản với KOH
10% thấy bào tử nấm thành chuỗi trong lòng sợi tóc.
Nấm tóc do Trichophyton
2. Nấm tóc do microsporum:
• Thường gặp ở trẻ em, do dùng chung mũ, nón, lược
• Người lớn ít bị.
• Lây truyền từ người sang người hay chó, mèo sang người
• Lâm sàng:
Lúc đầu bệnh ở da đầu rồi lan đến chân tóc gây bệnh ở
tóc.
Da đầu: những mảng lớn bong vảy có dạng hình tròn hay
hình ovale với kích thước khác nhau.
Tóc bị cắt cụt còn dài khoảng 0,8 –1 cm  Gọi là “nấm
xén tóc”.
Phần chân tóc màu trắng xám với những “vẩy” nhỏ giống
như bột  gọi chân tóc “đi tất trắng”. Từ đây nấm có thể
lan truyền đến các phần khác như mặt, cổ.
II. BỆNH NẤM TÓC
Nấm tóc Microsporum
2. Nấm tóc do microsporum:
• Cận lâm sàng: soi dưới kính hiển vi trong tiêu bản
với KOH 10% – 30% có thể thấy các sợi nấm và các
bào tử nhỏ quấn quanh các sợi tóc.
• Chẩn đoán phân biệt:
Rụng tóc pelade
Chốc do liên cầu
Viêm nang lông sâu (syscosis)
II. BỆNH NẤM TÓC
3. Nấm tóc do Favus:
• Thường do:
Trichophyton: schoenleinii, violaceum, rubrum, verrucosum
Microsporum: audouinii, canis…
• Thường xảy ra ở trẻ em và kéo dài nhiều năm.
• Lâm sàng:
Da đầu có những chấm đỏ phủ vảy tiết màu vàng, lõm giữa
(hình thấu kính) gắn chắc vào da, cậy ra tạo các hố lõm
hình godet bao quanh 1 sợi tóc.
Tóc không rụng, vẫn mọc dài nhưng khô và không bóng.
Các chấm này liên kết nhau thành mảng lớn, đóng mài,
mùi rất hôi như mùi chuột chù.
II. BỆNH NẤM TÓC
Bệnh Favus
Nấm tóc với Kérion de Celse
VI NẤM HẠT MEN
V. BỆNH NẤM CANDIDA
1. Đại cương:
1.1. Vị trí, hình dạng:
 Nấm men Candida có khoảng 300 loài, là dạng
nấm đơn bào, hình cầu hay oval, thỉnh thoảng
có hình ống, sinh sản mọc chồi.
 Nấm men Candida thuộc họ Cryptococcaceae,
thường ký sinh ở một số cơ quan tiêu hoá, hô
hấp và trên da.
 Khi gặp điều kiện thuận lợi thì trở thành tác
nhân gây bệnh, đặc biệt loài Candida albicans.
V. BỆNH NẤM CANDIDA
1. Đại cương:
1.2 Điều kiện thuận lợi:
Yếu tố bên trong:
Nhiễm trùng cấp hay mạn
Bệnh chuyển hoá: tiểu đường, mập phì
Thiếu các vitamin B2, B6, PP, C
Rối loạn thần kinh giao cảm như ra mồ hôi
nhiều, rối loạn vận mạch các chi.
Dùng kháng sinh phổ rộng dài ngày như
tetracycline, ampicilline, gentamycine,…làm
thay đổi cân bằng môi sinh vi khuẩn và nấm.
Rối loạn nội tiết gây tiểu đường, béo phì, suy
hay cường giáp, Cushing.
Dùng corticoid dài ngày.
V. BỆNH NẤM CANDIDA
1. Đại cương:
1.2. Điều kiện thuận lợi
 Dùng thuốc kháng tế bào điều trị ung thư.
 Bệnh gây suy mòn như lao, ung thư, thiếu máu ác tính,
nhiễm HIV/ AID.
 Suy kiệt, thai nghén.
Yếu tố bên ngoài:
 Người già răng rụng hết
 Loét bỏng
 Răng giả, khớp thái dương hàm không khớp, hai mép
xệ, nước bọt tụ nhiều làm môi trường ẩm ướt
 Làm việc thường xuyên ngâm tay trong nước như nội
trơ, thợ giặt…
V. BỆNH NẤM CANDIDA
2. LÂM SÀNG: chia làm 2 loại:
• Candidose nông gồm: Candidose da, niêm
mạc, móng và quanh móng.
• Candidose sâu: Candidose phủ tạng hay hệ
thống.
V. BỆNH NẤM CANDIDA
2.1. Candida niêm mạc:
2.1.1. Miệng: thường gặp nhất ở trẻ sơ sinh, gọi là tưa,
đẹn.
Sang thương: những vết, điểm màu trắng sữa, mịn như
kem, ranh giới rõ, rải rác ở lưỡi, niêm mạc má, nướu, vòm
miệng màu đỏ tươi, thưa thớt hoặc liên kết thành đám rộng,
có thể lan xuống cả thực quản, khí quản làm trẻ ngại bú,
nuốt.
Nguyên nhân:
Lây từ âm hộ, âm đạo của mẹ
Do thiếu vệ sinh khi cho con bú
Cơ thể suy nhược (đẻ non), dùng kháng sinh hoặc
bệnh nhiễm khuẩn toàn thân làm giảm sức đề kháng.
Người lớn gặp ở bệnh nhân suy nhược (ung thư) , bệnh
mạn tính.
CANDIDA
V. BỆNH NẤM CANDIDA
2.1. Candida niêm mạc:
2.1.1. Miệng: thường gặp nhất ở trẻ sơ sinh, gọi là tưa,
đẹn.
Sang thương: những vết, điểm màu trắng sữa, mịn như
kem, ranh giới rõ, rải rác ở lưỡi, niêm mạc má, nướu, vòm
miệng màu đỏ tươi, thưa thớt hoặc liên kết thành đám rộng,
có thể lan xuống cả thực quản, khí quản làm trẻ ngại bú,
nuốt.
Nguyên nhân:
Lây từ âm hộ, âm đạo của mẹ
Do thiếu vệ sinh khi cho con bú
Cơ thể suy nhược (đẻ non), dùng kháng sinh hoặc
bệnh nhiễm khuẩn toàn thân làm giảm sức đề kháng.
Người lớn gặp ở bệnh nhân suy nhược (ung thư) , bệnh
mạn tính.
V. BỆNH NẤM CANDIDA
2.1. Candida niêm mạc:
2.1.2. Nứt, đỏ góc mép
 Gặp ở bệnh nhân có răng giả hoặc thiếu máu nhược sắc
(thiếu Fe), thiếu vitamin B2.
Trên nền da đỏ tươi 2 bên mép có các đám da mủn phủ
lớp vảy trắng bẩn. Bóc ra có vết nứt nhỏ hoặc vết trợt.
2.1.3. Viêm môi
Gặp ở người hay liếm môi. Đường viền môi dày và khô.
10% quá sản, bạch sản ở niêm mạc miệng là do candida
2.1.4 Viêm quanh hậu môn
Gặp ở trẻ bị tưa, viêm ruột đi lỏng do candida
Có thể lan ra đùi, mông, vùng sinh dục thành đám đỏ ranh
giới rõ, trợt, láng bóng, rớm dịch, có viền bong da ngoại vi.
V. BỆNH NẤM CANDIDA
2.1. Candida niêm mạc:
2.1.5 Viêm sinh dục:
Bệnh lây qua đường tình dục hay do vệ sinh kém, quần áo
chật, đặc biệt có thể sau các thủ thuật gây sang chấn niệu
đạo.
Nữ:
Yếu tố thuận lợi: Bệnh tiểu đường, có thai, dùng kháng sinh
Lâm sàng: cảm giác ngứa, rát bỏng. Âm hộ đỏ, bóng, phủ
chất nhầy trắng đục. Tiểu buốt, giao hợp đau. Âm đạo đỏ
tươi, có chất nhầy màu kem, có huyết trắng lẫn mủ.
Nam:
Biểu hiện viêm niệu đạo cấp hoặc bán cấp với cảm giác
nóng bỏng dọc niệu đạo, ngứa miệng sáo. Tiểu nhiều lần,
đau.
Có thể viêm niêm mạc quy đầu, bao hành, lan ra bìu, bẹn.
Có thể do lây candida của phụ nữ qua đường sinh dục.
BỆNH DO VI NẤM HẠT MEN
CLS:
 Soi tươi: Lấy bệnh phẩm nhỏ KOH 10% xem
dưới kính hiển vi thấy bào tử nấm hạt men và
sợi nấm.
 Cấy: Trong môi trường Sabouraud mọc thành
những khuẩn lạc ướt, trắng đục như kem và
bốc mùi đặc biệt.
Candida da và niêm mạc
Candida da
Chẩn đoán :
Chẩn đoán xác định :
Dựa vào lâm sàng và xét nghiệm tìm nấm.
Chẩn đoán phân biệt:
 Viêm kẽ phân biệt với:
- Viêm kẽ do nhiễm khuẩn.
- Vảy nến kẽ.
 Viêm miệng lưỡi phân biệt với:
- Aphte
- Lichen phẳng ở niêm mạc
- Bạch sản
 Nứt mép phân biệt với: Nứt mép do nhiễm khuẩn : thường chỉ
một bên.
 Viêm niệu đạo phân biệt với viêm niệu đạo do lậu hay vi trùng
khác.
 Viêm âm đạo phân biệt với viêm âm đạo da Chlamydia,
Trichomonas hay do vi trùng khác.
BỆNH DO VI NẤM HẠT MEN
Điều trị
 Candida lưỡi, miệng: chấm dd glycerin borat 3%, mật
ong, gel daktarin (miconazol)
 Candida âm đạo: rửa bằng dd nabicacbonat hay đặt
thuốc chống nấm như nystatin, canesten, kết hợp uống
thuốc chống nấm.
 Candida da: bôi thuốc màu như tím gentian, milian,
castellani, hoặc kem nizoral, canesten. Nếu bẹnh
nặng, rộng thường kết hợp thuốc uống nizoral,
sporal…
BỆNH DO VI NẤM HẠT MEN
XIN CÁM ƠN!

More Related Content

What's hot

BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONG
SoM
 
bai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương dabai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương daThanh Liem Vo
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚC
SoM
 
Bệnh lậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh lậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh lậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh lậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
BỆNH GHẺ
BỆNH GHẺBỆNH GHẺ
BỆNH GHẺ
SoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
BỆNH LANG BEN
BỆNH LANG BENBỆNH LANG BEN
BỆNH LANG BEN
SoM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
SoM
 
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daBai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daThanh Liem Vo
 
đO tầm vận động khớp
đO tầm vận động khớpđO tầm vận động khớp
đO tầm vận động khớp
Minh Dat Ton That
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bão Tố
 
Cham
ChamCham
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
SoM
 
Thuy dau zona mp
Thuy dau zona mpThuy dau zona mp
Thuy dau zona mp
minhphuongpnt07
 
BỆNH GIANG MAI
BỆNH GIANG MAIBỆNH GIANG MAI
BỆNH GIANG MAI
SoM
 
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
SoM
 
LAO HẠCH
LAO HẠCHLAO HẠCH
LAO HẠCH
SoM
 
MỤN TRỨNG CÁ
MỤN TRỨNG CÁMỤN TRỨNG CÁ
MỤN TRỨNG CÁ
SoM
 

What's hot (20)

BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONG
 
bai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương dabai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương da
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚC
 
Bệnh lậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh lậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh lậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh lậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
BỆNH GHẺ
BỆNH GHẺBỆNH GHẺ
BỆNH GHẺ
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
BỆNH LANG BEN
BỆNH LANG BENBỆNH LANG BEN
BỆNH LANG BEN
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
 
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daBai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
 
đO tầm vận động khớp
đO tầm vận động khớpđO tầm vận động khớp
đO tầm vận động khớp
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
 
Cham
ChamCham
Cham
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
 
Thuy dau zona mp
Thuy dau zona mpThuy dau zona mp
Thuy dau zona mp
 
BỆNH GIANG MAI
BỆNH GIANG MAIBỆNH GIANG MAI
BỆNH GIANG MAI
 
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
 
LAO HẠCH
LAO HẠCHLAO HẠCH
LAO HẠCH
 
Chuyên đề corticoid
Chuyên đề corticoidChuyên đề corticoid
Chuyên đề corticoid
 
MỤN TRỨNG CÁ
MỤN TRỨNG CÁMỤN TRỨNG CÁ
MỤN TRỨNG CÁ
 

Similar to NẤM DA

NẤM DA - TS BS TRẦN NGỌC ÁNH.pptx
NẤM DA - TS BS TRẦN NGỌC ÁNH.pptxNẤM DA - TS BS TRẦN NGỌC ÁNH.pptx
NẤM DA - TS BS TRẦN NGỌC ÁNH.pptx
Duy Phan
 
Loét miệng
Loét miệngLoét miệng
Loét miệng
turtle1111
 
Bệnh ngoài da 22.6.2010
Bệnh ngoài da 22.6.2010Bệnh ngoài da 22.6.2010
Bệnh ngoài da 22.6.2010LE HAI TRIEU
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễuHướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Bomonnhi
 
Benh hoc da lieu
Benh hoc da lieuBenh hoc da lieu
Benh hoc da lieu
Danh Lợi Huỳnh
 
3.Lupus.ppt
3.Lupus.ppt3.Lupus.ppt
3.Lupus.ppt
TRẦN ANH
 
Bệnh mắt hột
Bệnh mắt hộtBệnh mắt hột
Bệnh mắt hộtĐào Đức
 
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DAGIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
SoM
 
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DAGIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
SoM
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC MẮT TAI DAGIẢI PHẪU BỆNH HỌC MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC MẮT TAI DA
SoM
 
NHIEM+TRUNG+DA.ppt
NHIEM+TRUNG+DA.pptNHIEM+TRUNG+DA.ppt
NHIEM+TRUNG+DA.ppt
ViNguyn637910
 
Nhiễm trùng da thường gặp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng da thường gặp - 2019 - Đại học Y dược TPHCMNhiễm trùng da thường gặp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng da thường gặp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
Phat ban o tre em
Phat ban o tre emPhat ban o tre em
Phat ban o tre em
Ngọc Thái Trương
 
Bệnh vi nấm cạn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh vi nấm cạn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh vi nấm cạn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh vi nấm cạn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
Bài Giảng Nấm Ký Sinh
Bài Giảng Nấm Ký Sinh Bài Giảng Nấm Ký Sinh
Bài Giảng Nấm Ký Sinh
nataliej4
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DA
SoM
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DA
SoM
 
Benh nhiem trung vung ham mat 2016
Benh nhiem trung vung ham mat 2016Benh nhiem trung vung ham mat 2016
Benh nhiem trung vung ham mat 2016
hieusach-kimnhung
 

Similar to NẤM DA (20)

NẤM DA - TS BS TRẦN NGỌC ÁNH.pptx
NẤM DA - TS BS TRẦN NGỌC ÁNH.pptxNẤM DA - TS BS TRẦN NGỌC ÁNH.pptx
NẤM DA - TS BS TRẦN NGỌC ÁNH.pptx
 
Loét miệng
Loét miệngLoét miệng
Loét miệng
 
Bệnh ngoài da 22.6.2010
Bệnh ngoài da 22.6.2010Bệnh ngoài da 22.6.2010
Bệnh ngoài da 22.6.2010
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễuHướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
 
Benh hoc da lieu
Benh hoc da lieuBenh hoc da lieu
Benh hoc da lieu
 
3.Lupus.ppt
3.Lupus.ppt3.Lupus.ppt
3.Lupus.ppt
 
Bệnh mắt hột
Bệnh mắt hộtBệnh mắt hột
Bệnh mắt hột
 
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DAGIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
 
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DAGIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC MẮT TAI DAGIẢI PHẪU BỆNH HỌC MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC MẮT TAI DA
 
NHIEM+TRUNG+DA.ppt
NHIEM+TRUNG+DA.pptNHIEM+TRUNG+DA.ppt
NHIEM+TRUNG+DA.ppt
 
DA.pptx
DA.pptxDA.pptx
DA.pptx
 
Nhiễm trùng da thường gặp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng da thường gặp - 2019 - Đại học Y dược TPHCMNhiễm trùng da thường gặp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng da thường gặp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Phat ban o tre em
Phat ban o tre emPhat ban o tre em
Phat ban o tre em
 
Bệnh vi nấm cạn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh vi nấm cạn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh vi nấm cạn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh vi nấm cạn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Bài Giảng Nấm Ký Sinh
Bài Giảng Nấm Ký Sinh Bài Giảng Nấm Ký Sinh
Bài Giảng Nấm Ký Sinh
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DA
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DA
 
Benh nhiem trung vung ham mat 2016
Benh nhiem trung vung ham mat 2016Benh nhiem trung vung ham mat 2016
Benh nhiem trung vung ham mat 2016
 
Bai 332 dau mat hot
Bai 332 dau mat hotBai 332 dau mat hot
Bai 332 dau mat hot
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
MyThaoAiDoan
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HoangSinh10
 

Recently uploaded (20)

SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
 

NẤM DA

  • 1. NẤM DA ThS BS VÕ NGUYỄN THÚY ANH
  • 2. MỤC TIÊU  Trình bày được biểu hiện LS và CLS của bệnh nấm nông ngoài da.  Mô tả được các thể lâm sàng bệnh vi nấm hạt men
  • 3. ĐẠI CƯƠNG  LÀ BỆNH DA THƯỜNG GẶP  DO VI NẤM PHÁT TRIỂN VÀ GÂY BỆNH Ở LỚP SỪNG  CHẨN ĐOÁN DỰA VÀO XÉT NGHIỆM SOI TRỰC TIẾP TÌM VI NẤM TẠI SANG THƯƠNG  ĐIỀU TRỊ BAO GỒM THUỐC THOA TẠI CHỖ VÀ THUỐC UỐNG ĐƯỜNG TOÀN THÂN
  • 4. ĐẠI CƯƠNG •Bệnh vi nấm cạn gây ra bởi một số vi nấm có khả năng xâm nhập nông ở những vị trí:  Da, phần phụ da - Thượng bì - Tóc/ nang lông - Móng  Niêm mạc: - Mũi- họng - Hậu môn- sinh dục
  • 5. ĐẠI CƯƠNG • Tác nhân gây bệnh:  Vi nấm sợi tơ (Dermatophytes)  Vi nấm hạt men (Candida)  Malassezia (lang ben)
  • 6. ĐẠI CƯƠNG • Tương quan tác nhân gây bệnh và vị trí xâm nhập: Tác nhân Vị trí Điều kiện thuận lợi Dermatophytes Lớp sừng / thượng bì Nang lông Móng Candida Da Niêm mạc Móng Môi trường nóng, ẩm ướt Malassezia Da Môi trường ẩm, cần lipids cho sự phát triển
  • 8. CẤU TẠO DA 3 lớp:  Thượng bì  Bì  Hạ bì
  • 10. VI NẤM GÂY BỆNH
  • 11. BỆNH DO VI NẤM SỢI TƠ • Dermatophytes: 3 chủng thường gặp - Trichophyton - Microsporum - Epidermophyton • Vị trí gây bệnh • NẤM TÓC/ NANG LÔNG • NẤM MÓNG • NẤM DA (da trơn)  Nấm mặt  Nấm thân  Nấm bẹn  Nấm chân
  • 12. • NẤM THÂN • Nấm gây bệnh ở vùng da không có lông tóc rậm • Nguyên nhân: Trichophyton, Microsporum • Lâm sàng: • Mảng hồng ban hình tròn hay bầu dục, hình đa cung • Giới hạn rõ, rìa ST có mụn nước nhỏ, xu hướng lành ở trung tâm, lan rộng ra phía ngoại vi (tiến triển ly tâm) • Ngứa nhiều, nhất là khi ra nắng hay đổ mồ hôi nhiều • Nhiễm khuẩn thứ phát: do chà xát, cào gãi nhiều, sử dụng thuốc thoa không thích hợp tổn thương trợt, phù nề, có mủ, đóng mài), nhiều mụn nước lấm tấm khắp bề mặt tổn thương, viền bờ không còn rõ. BỆNH DO VI NẤM SỢI TƠ
  • 13. • NẤM THÂN • CLS Cạo tìm nấm trực tiếp/ rìa ST: sợi tơ nấm có vách ngăn. • Chẩn đoán phân biệt • Vảy phấn hồng: cạo tìm nấm âm tính • Chàm: cạo tìm nấm âm tính • Phong: không ngứa, cạo tìm nấm âm tính. BỆNH DO VI NẤM SỢI TƠ
  • 14. NẤM THÂN Điều trị Thuốc thoa và thuốc uống kháng nấm Phòng ngừa Không mặc chung quần áo Ủi mặt trái áo để diệt mầm bệnh Phòng ngừa tái phát BỆNH DO VI NẤM SỢI TƠ
  • 15.
  • 16.
  • 17.
  • 18. BỆNH DO VI NẤM SỢI TƠ NẤM BẸN Nguyên nhân: Epidermophyton, Trichophyton LS: • mảng hình tròn, đa cung, giới hạn rõ. Rìa có mụn nước, trung tâm lành hay có ít mụn nước hơn. • Xuất hiện ở cả hai bên bẹn, lan lên xương mu, ra kẽ mông, xuống đùi, lên thắt lưng,… • Ngứa nhiều khi ra mồ hôi CLS: giúp chẩn đoán xác định cạo tìm nấm trực tiếp/ rìa ST: sợi tơ nấm có vách ngăn.
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 23. • NẤM CHÂN • Nguyên nhân: Epidermophyton, Trichophyton, dôi khi do Microsporum • Yếu tố thuận lợi: bàn chân ẩm ướt, mang giày kín, không thay vớ thường xuyên, giảm lưu thông máu chi dưới, bệnh rất phổ biến ở đàn ông. BỆNH DO VI NẤM SỢI TƠ
  • 24. NẤM CHÂN • Các thể lâm sàng • Thể tróc vẩy khô: – mảng da dày, đỏ phủ vẩy mịn, nhỏ/ lòng bàn chân, gót chân, cạnh bàn chân hay bao phủ cả lòng bàn chân – Có thể ở 1 hay 2 bàn chân • Thể viêm kẽ: 2 dạng – Khô, tróc vẩy – Ướt: da kẽ chân mủn trắng, bên dưới là nền da đỏ, ướt, thường ở kẽ ngón 4-5, có thể lan sang các kẽ ngón lân cận BỆNH DO VI NẤM SỢI TƠ
  • 25. NẤM CHÂN • Các thể lâm sàng: • Thể viêm/bóng nước – ST là mụn nước, bóng nước chứa dịch trong. Sau khi vỡ tạo vết trợt với bờ viền có hình nhẫn – Đôi khi bội nhiễm vi trùng (tu cầu) bóng mủ BỆNH DO VI NẤM SỢI TƠ
  • 26.
  • 27.
  • 29. BỆNH NẤM TÓC 1. Nấm tóc do trichophyton: • Ở trẻ em và cả người lớn • Lâm sàng:  Đầu tiên da đầu có các đám bong vảy nhỏ, đường kính 1 - 2 cm, không viêm, không có ranh giới rõ.  Dần dần tóc bị tổn thương  không bóng mượt, mất tính đàn hồi, tóc gẫy cụt còn một chấm đen dài 1 –2 mm. Tóc gãy không đều, chỉ thấy tóc thưa.  Có khi các mảng bong vảy liên kết thành mảng lớn. Bề mặt hơi sần sùi. Đôi khi quanh đám tổn thương có các sẩn chân tóc. • Cận lâm sàng: soi dưới kính hiển vi trong tiêu bản với KOH 10% thấy bào tử nấm thành chuỗi trong lòng sợi tóc.
  • 30. Nấm tóc do Trichophyton
  • 31. 2. Nấm tóc do microsporum: • Thường gặp ở trẻ em, do dùng chung mũ, nón, lược • Người lớn ít bị. • Lây truyền từ người sang người hay chó, mèo sang người • Lâm sàng: Lúc đầu bệnh ở da đầu rồi lan đến chân tóc gây bệnh ở tóc. Da đầu: những mảng lớn bong vảy có dạng hình tròn hay hình ovale với kích thước khác nhau. Tóc bị cắt cụt còn dài khoảng 0,8 –1 cm  Gọi là “nấm xén tóc”. Phần chân tóc màu trắng xám với những “vẩy” nhỏ giống như bột  gọi chân tóc “đi tất trắng”. Từ đây nấm có thể lan truyền đến các phần khác như mặt, cổ. II. BỆNH NẤM TÓC
  • 33. 2. Nấm tóc do microsporum: • Cận lâm sàng: soi dưới kính hiển vi trong tiêu bản với KOH 10% – 30% có thể thấy các sợi nấm và các bào tử nhỏ quấn quanh các sợi tóc. • Chẩn đoán phân biệt: Rụng tóc pelade Chốc do liên cầu Viêm nang lông sâu (syscosis) II. BỆNH NẤM TÓC
  • 34. 3. Nấm tóc do Favus: • Thường do: Trichophyton: schoenleinii, violaceum, rubrum, verrucosum Microsporum: audouinii, canis… • Thường xảy ra ở trẻ em và kéo dài nhiều năm. • Lâm sàng: Da đầu có những chấm đỏ phủ vảy tiết màu vàng, lõm giữa (hình thấu kính) gắn chắc vào da, cậy ra tạo các hố lõm hình godet bao quanh 1 sợi tóc. Tóc không rụng, vẫn mọc dài nhưng khô và không bóng. Các chấm này liên kết nhau thành mảng lớn, đóng mài, mùi rất hôi như mùi chuột chù. II. BỆNH NẤM TÓC
  • 36. Nấm tóc với Kérion de Celse
  • 37.
  • 38.
  • 39.
  • 40.
  • 41.
  • 43. V. BỆNH NẤM CANDIDA 1. Đại cương: 1.1. Vị trí, hình dạng:  Nấm men Candida có khoảng 300 loài, là dạng nấm đơn bào, hình cầu hay oval, thỉnh thoảng có hình ống, sinh sản mọc chồi.  Nấm men Candida thuộc họ Cryptococcaceae, thường ký sinh ở một số cơ quan tiêu hoá, hô hấp và trên da.  Khi gặp điều kiện thuận lợi thì trở thành tác nhân gây bệnh, đặc biệt loài Candida albicans.
  • 44. V. BỆNH NẤM CANDIDA 1. Đại cương: 1.2 Điều kiện thuận lợi: Yếu tố bên trong: Nhiễm trùng cấp hay mạn Bệnh chuyển hoá: tiểu đường, mập phì Thiếu các vitamin B2, B6, PP, C Rối loạn thần kinh giao cảm như ra mồ hôi nhiều, rối loạn vận mạch các chi. Dùng kháng sinh phổ rộng dài ngày như tetracycline, ampicilline, gentamycine,…làm thay đổi cân bằng môi sinh vi khuẩn và nấm. Rối loạn nội tiết gây tiểu đường, béo phì, suy hay cường giáp, Cushing. Dùng corticoid dài ngày.
  • 45. V. BỆNH NẤM CANDIDA 1. Đại cương: 1.2. Điều kiện thuận lợi  Dùng thuốc kháng tế bào điều trị ung thư.  Bệnh gây suy mòn như lao, ung thư, thiếu máu ác tính, nhiễm HIV/ AID.  Suy kiệt, thai nghén. Yếu tố bên ngoài:  Người già răng rụng hết  Loét bỏng  Răng giả, khớp thái dương hàm không khớp, hai mép xệ, nước bọt tụ nhiều làm môi trường ẩm ướt  Làm việc thường xuyên ngâm tay trong nước như nội trơ, thợ giặt…
  • 46. V. BỆNH NẤM CANDIDA 2. LÂM SÀNG: chia làm 2 loại: • Candidose nông gồm: Candidose da, niêm mạc, móng và quanh móng. • Candidose sâu: Candidose phủ tạng hay hệ thống.
  • 47. V. BỆNH NẤM CANDIDA 2.1. Candida niêm mạc: 2.1.1. Miệng: thường gặp nhất ở trẻ sơ sinh, gọi là tưa, đẹn. Sang thương: những vết, điểm màu trắng sữa, mịn như kem, ranh giới rõ, rải rác ở lưỡi, niêm mạc má, nướu, vòm miệng màu đỏ tươi, thưa thớt hoặc liên kết thành đám rộng, có thể lan xuống cả thực quản, khí quản làm trẻ ngại bú, nuốt. Nguyên nhân: Lây từ âm hộ, âm đạo của mẹ Do thiếu vệ sinh khi cho con bú Cơ thể suy nhược (đẻ non), dùng kháng sinh hoặc bệnh nhiễm khuẩn toàn thân làm giảm sức đề kháng. Người lớn gặp ở bệnh nhân suy nhược (ung thư) , bệnh mạn tính.
  • 49. V. BỆNH NẤM CANDIDA 2.1. Candida niêm mạc: 2.1.1. Miệng: thường gặp nhất ở trẻ sơ sinh, gọi là tưa, đẹn. Sang thương: những vết, điểm màu trắng sữa, mịn như kem, ranh giới rõ, rải rác ở lưỡi, niêm mạc má, nướu, vòm miệng màu đỏ tươi, thưa thớt hoặc liên kết thành đám rộng, có thể lan xuống cả thực quản, khí quản làm trẻ ngại bú, nuốt. Nguyên nhân: Lây từ âm hộ, âm đạo của mẹ Do thiếu vệ sinh khi cho con bú Cơ thể suy nhược (đẻ non), dùng kháng sinh hoặc bệnh nhiễm khuẩn toàn thân làm giảm sức đề kháng. Người lớn gặp ở bệnh nhân suy nhược (ung thư) , bệnh mạn tính.
  • 50. V. BỆNH NẤM CANDIDA 2.1. Candida niêm mạc: 2.1.2. Nứt, đỏ góc mép  Gặp ở bệnh nhân có răng giả hoặc thiếu máu nhược sắc (thiếu Fe), thiếu vitamin B2. Trên nền da đỏ tươi 2 bên mép có các đám da mủn phủ lớp vảy trắng bẩn. Bóc ra có vết nứt nhỏ hoặc vết trợt. 2.1.3. Viêm môi Gặp ở người hay liếm môi. Đường viền môi dày và khô. 10% quá sản, bạch sản ở niêm mạc miệng là do candida 2.1.4 Viêm quanh hậu môn Gặp ở trẻ bị tưa, viêm ruột đi lỏng do candida Có thể lan ra đùi, mông, vùng sinh dục thành đám đỏ ranh giới rõ, trợt, láng bóng, rớm dịch, có viền bong da ngoại vi.
  • 51. V. BỆNH NẤM CANDIDA 2.1. Candida niêm mạc: 2.1.5 Viêm sinh dục: Bệnh lây qua đường tình dục hay do vệ sinh kém, quần áo chật, đặc biệt có thể sau các thủ thuật gây sang chấn niệu đạo. Nữ: Yếu tố thuận lợi: Bệnh tiểu đường, có thai, dùng kháng sinh Lâm sàng: cảm giác ngứa, rát bỏng. Âm hộ đỏ, bóng, phủ chất nhầy trắng đục. Tiểu buốt, giao hợp đau. Âm đạo đỏ tươi, có chất nhầy màu kem, có huyết trắng lẫn mủ. Nam: Biểu hiện viêm niệu đạo cấp hoặc bán cấp với cảm giác nóng bỏng dọc niệu đạo, ngứa miệng sáo. Tiểu nhiều lần, đau. Có thể viêm niêm mạc quy đầu, bao hành, lan ra bìu, bẹn. Có thể do lây candida của phụ nữ qua đường sinh dục.
  • 52. BỆNH DO VI NẤM HẠT MEN CLS:  Soi tươi: Lấy bệnh phẩm nhỏ KOH 10% xem dưới kính hiển vi thấy bào tử nấm hạt men và sợi nấm.  Cấy: Trong môi trường Sabouraud mọc thành những khuẩn lạc ướt, trắng đục như kem và bốc mùi đặc biệt.
  • 53.
  • 54.
  • 55.
  • 56.
  • 57.
  • 58. Candida da và niêm mạc
  • 60. Chẩn đoán : Chẩn đoán xác định : Dựa vào lâm sàng và xét nghiệm tìm nấm. Chẩn đoán phân biệt:  Viêm kẽ phân biệt với: - Viêm kẽ do nhiễm khuẩn. - Vảy nến kẽ.  Viêm miệng lưỡi phân biệt với: - Aphte - Lichen phẳng ở niêm mạc - Bạch sản  Nứt mép phân biệt với: Nứt mép do nhiễm khuẩn : thường chỉ một bên.  Viêm niệu đạo phân biệt với viêm niệu đạo do lậu hay vi trùng khác.  Viêm âm đạo phân biệt với viêm âm đạo da Chlamydia, Trichomonas hay do vi trùng khác. BỆNH DO VI NẤM HẠT MEN
  • 61. Điều trị  Candida lưỡi, miệng: chấm dd glycerin borat 3%, mật ong, gel daktarin (miconazol)  Candida âm đạo: rửa bằng dd nabicacbonat hay đặt thuốc chống nấm như nystatin, canesten, kết hợp uống thuốc chống nấm.  Candida da: bôi thuốc màu như tím gentian, milian, castellani, hoặc kem nizoral, canesten. Nếu bẹnh nặng, rộng thường kết hợp thuốc uống nizoral, sporal… BỆNH DO VI NẤM HẠT MEN