1. GIẢI PHẪU - SINH LÝ
RĂNG HÀM MẶT
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 1
2. HỆ THỐNG NHAI
❖Răng, nha chu
❖Xương hàm, khớp thái dương hàm
❖Cơ hàm, môi - má - lưỡi, tuyến nước bọt
❖Mạch máu, thần kinh => nuôi dưỡng và
chi phối các cơ quan đó.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 2
3. CƠ QUAN RĂNG
❖ Răng
❖ Nha chu
Là đơn vị hình thái và chức năng của
bộ răng.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 3
4. RĂNG
Trực tiếp nhai, nghiền thức ăn.
Răng chính danh cấu tạo bởi:
❖ Men
❖ Ngà (mô cứng)
❖ Tủy (mô mềm)
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 4
5. 1. Có răng để làm gì?
2. Nhai kỹ no lâu??
Question 1
6. NHA CHU
❖ Giữ và nâng đỡ răng
❖ Nhận cảm, tiếp nhận và dẫn truyền lực nhai.
● Nha chu gồm:
❖ Nướu
❖ Xương ổ răng
❖ Dây chằng
❖ Xê – măng hoặc xi – măng (Cement)
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 6
13. RĂNG VĨNH VIỄN
(không mọc lại)
Răng số 6 (răng 6 tuổi, răng cối mọc thứ
nhất và là răng cối lớn nhất)
❖ Các răng khác của bộ răng vĩnh viễn
=> mọc => thay thế răng sữa
❖ Mọc đầy đủ ở tuổi 18 - 25
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 13
14. R. cửa giữa
R. cửa bên
R. nanh
R. Tiền hàm
R. hàm
R. khôn
15. BỘ RĂNG HỖN HỢP
(SỮA VÀ VĨNH VIỄN)
❖Giai đoạn từ 6, 7 tuổi đến 12 tuổi
SUY RA ĐIỀU GÌ?
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 15
16. CÔNG THỨC RĂNG
Là một dãy chữ và số.
Biểu diễn số lượng răng của từng
nhóm răng ở một bên hàm: nửa hàm
trên và nửa hàm dưới.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 16
20. PHÂN NHÓM RĂNG
❖Các răng cửa và răng nanh: răng trước.
❖Các răng cối sữa hoặc răng cối lớn và răng cối
nhỏ: răng sau.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 20
21. CÔNG THỨC RĂNG
❖Răng vĩnh viễn ký hiệu từ 1 đến 8.
❖Răng sữa ký hiệu I đến V.
❖Hàm được chia làm 4 phần: hàm trên
bên phải => hàm dưới bên phải từ 1 - 4.
❖Ví dụ: răng 16 (một sáu) là răng cối
lớn 1 hàm trên bên phải
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 21
22. CẤU TẠO CỦA RĂNG
Bao gồm:
❖Men răng
❖Ngà răng (mô cứng)
❖Tủy răng (mô mềm)
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 22
23. CẤU TẠO CỦA RĂNG
1. MEN RĂNG
❖Là mô cứng nhất trong
cơ thể.
❖Có tỉ lệ chất vô cơ cao
(96%).
❖Hình dáng, bề dày được
định từ trước khi mọc.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 23
24. CẤU TẠO CỦA RĂNG
1. MEN RĂNG
❖ Không bồi đắp thêm mà
mòn dần theo tuổi.
❖ Có sự trao đổi về vật lý,
hóa học với môi trường
miệng.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 24
25. CẤU TẠO CỦA RĂNG
2. NGÀ RĂNG
❖Kém cứng hơn men, chứa
chất vô cơ < men (75%).
❖Trong ngà có nhiều ống
ngà, chứa đuôi bào tương
của nguyên bào ngà.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 25
26. CẤU TẠO CỦA RĂNG
2. NGÀ RĂNG
❖Bề dày của ngà thay đổi
trong đời sống do hoạt động
của nguyên bào ngà.
❖Ngà ngày càng dày về phía
hốc tủy răng làm hẹp dần hốc
tủy => điều gì?
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 26
27. CẤU TẠO CỦA RĂNG
3. TỦY RĂNG
❖ Là mô liên kết mềm.
❖ Nằm trong hốc tủy gồm:
tủy chân và tủy thân.
❖ Tủy răng => duy trì sự
sống của răng do???
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 27
28. NHA CHU – BỘ PHẬN NÂNG ĐỠ RĂNG
Bao gồm
❖Xương ổ răng
❖Dây chằng nha chu
❖ Nướu (lợi)
❖Xê – măng (Men gốc răng, chất răng)
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 28
29. NHA CHU – BỘ PHẬN NÂNG ĐỠ RĂNG
CHỨC NĂNG CỦA
NƯỚU
❖ Bám dính, ổn định cho
răng
❖ Liên kết các răng
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 29
30. NHA CHU – BỘ PHẬN NÂNG ĐỠ RĂNG
CHỨC NĂNG CỦA
NƯỚU
❖ Duy trì sự liên tục của biểu
mô phủ hốc miệng
❖ Tạo phòng tuyến ngoại vi
chống vi khuẩn xâm nhập
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 30
31. NHA CHU – BỘ PHẬN NÂNG ĐỠ RĂNG
DÂY CHẰNG NHA CHU
Là mô liên kết sợi => nối
răng và xương ổ răng.
● Chức năng
❖ Cột chặt
❖ Hấp thu lực va chạm
❖ Truyền lực nhai đến xương
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 31
32. NHA CHU – BỘ PHẬN NÂNG ĐỠ RĂNG
CEMENT
❖ Là chỗ bám cho dây
chằng nha chu nối răng
vào xương ổ răng.
❖ Được bồi đắp liên tục
và suốt đời.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 32
33. NHA CHU – BỘ PHẬN NÂNG ĐỠ RĂNG
XƯƠNG Ổ RĂNG
❖ Là phần của xương
hàm trên, hàm dưới
❖ Làm chỗ tựa cho răng,
nơi dây chằng nha chu
bám vào.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 33
34. NHA CHU – BỘ PHẬN NÂNG ĐỠ RĂNG
XƯƠNG Ổ RĂNG
❖ Neo giữ răng.
❖ Liên kết các răng trong cung răng
❖ Tự thích nghi với những thay đổi.
❖ Tham gia sửa chữa.
❖ Duy trì sự che phủ của biểu mô, tạo
hàng rào chống nhiễm trùng.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 34
37. ĐẠI CƯƠNG
❖ Sâu răng là bệnh nhiễm khuẩn, có thể
điều trị và dự phòng.
❖ Vi khuẩn: Streptococcus mutans và
Lactobacillus acidophillus (ở các giai đoạn
sau).
❖ Gây ra sự phá hủy mô cứng của răng
(men, ngà, cement).
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 2
39. ĐỊNH NGHĨA
Là bệnh nhiễm khuẩn của mô răng, xảy ra
sau khi răng mọc.
Sâu răng là một bệnh đa yếu tố, chịu tác
động đồng thời của:
❖Vật chủ (răng, miệng).
❖Cộng đồng vi khuẩn miệng.
❖Chế độ ăn và thời gian.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 4
40. YẾU TỐ BỆNH CĂN
SR là một bệnh mắc phải do điều kiện môi
trường.
Có tối thiểu 4 yếu tố chính tạo nên sang thương:
❖Răng
❖Carbonhydrat
❖Vi khuẩn
❖Thời gian
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 5
42. YẾU TỐ BỆNH CĂN
RĂNG
❖Giải phẫu và hình thái bất thường
❖Vị trí bất thường trên cung răng
❖Các khiếm khuyết trong khi hình thành chất
cơ bản và/hoặc giảm sự khoáng hóa
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 7
43. YẾU TỐ BỆNH CĂN
VI KHUẨN
❖ Gây lên men carbohydrate tạo acid theo cơ
chế dinh dưỡng của chúng.
❖ Streptococcus Mutans gây khởi phát sang
thương thông qua mảng bám.
❖ Lactobacillus acidophillus làm sang
thương tiến triển xuống bên dưới bề mặt.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 8
45. YẾU TỐ BỆNH CĂN
CARBOHYDRAT
❖ VK chuyển hóa carbohydrate lên men thành
acid.
❖ pH đủ thấp => acid làm mất khoáng men răng.
❖ Mất khoáng này sẽ phục hồi hoặc giảm mất khi
có fluoride, calcium, phospho trong nước bọt
nhưng có điều kiện gì?
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 10
46. YẾU TỐ BỆNH CĂN
THỜI GIAN
SR ↗ khi phản ứng sinh acid kéo
dài và lập đi lập lại
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 11
47. YẾU TỐ BỆNH CĂN
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 12
VỆ SINH RĂNG KÉM
MẢNG BÁM RĂNG
Chứa vi khuẩn
TINH BỘT
PHÁ HỦY MEN, NGÀ
ACID
SÂU RĂNG
FLUORIDE
CALCIUM
PHOSPHOVỆ SINH RĂNG TỐT
48. CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
❖Các suy yếu về thể chất và tinh thần
❖Tình trạng khô miệng, thiếu sự bảo vệ của
nước bọt.
❖Bệnh toàn thân: những bệnh lý mà điều trị
có thể ảnh hưởng trên sinh lý nước bọt.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 13
49. CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
❖Thói quen ăn uống không đúng (ăn vặt,
thường hay ăn đường).
❖Kinh tế xã hội
❖Không hay ít sử dụng flour.
❖Tỉ lệ vi khuẩn sâu răng cao.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 14
50. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA
QUÁ TRÌNH SÂU RĂNG
Giai đoạn 1: Gắn kết
❖Ban đầu vi khuẩn đóng khúm tại một vị trí
trên răng.
❖Giai đoạn này không thấy sang thương và
các biện pháp phòng ngừa có tác dụng tốt
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 15
51. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA
QUÁ TRÌNH SÂU RĂNG
Giai đoạn 2: Phát triển
❖Vi khuẩn streptococcus mutans tăng sinh.
❖Giai đoạn này cũng chưa thấy sang thương.
❖Các biện pháp phòng ngừa vẫn có tác dụng
tốt.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 16
52. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA
QUÁ TRÌNH SÂU RĂNG
Giai đoạn 3: Sâu răng mới chớm
❖Sâu men, sâu cement (sâu răng mới chớm,
chưa có lỗ sâu).
❖Sang thương trắng đục
❖Các biện pháp phòng ngừa còn có tác dụng
tốt.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 17
53. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA
QUÁ TRÌNH SÂU RĂNG
Giai đoạn 4: Sâu răng tiến triển
❖Ba giai đoạn 1, 2, 3: có thể hoàn nguyên.
❖Giai đoạn 4: tổn thương răng không hồi
phục.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 18
54. BIẾN CHỨNG CỦA BỆNH
SÂU RĂNG
1. Bệnh lý tủy răng (viêm tủy)
2. Nhiễm trùng mô quanh răng (abces quanh chóp).
3. Viêm mô tế bào, viêm xương.
4. Nhiễm khuẩn huyết.
5. Nhiễm khuẩn có thể lan xa hơn như tới khớp, tim,
màng não và có thể dẫn đến tử vong.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 19
56. ĐẠI CƯƠNG
❖Là bệnh rất phổ biến của vùng răng
miệng.
❖Hay gặp ở lứa tuổi trung niên, người già.
❖Là nguyên nhân thường gặp của tình trạng
mất răng ở người lớn.
❖Diễn tiến thầm lặng, khi phát hiện đã có
nhiều biến chứng: hôi miệng, gãy răng...
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 2
57. ĐẠI CƯƠNG
Gồm 2 hình thái:
❖Viêm nướu: viêm chỉ khu trú ở nướu, là
mô nha chu bề mặt.
❖Viêm nha chu: là giai đoạn tiến triển của
viêm nướu, viêm và phá huỷ ở mô nha chu
sâu (xương ổ răng, dây chằng nha chu, xê
măng).
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 3
59. NGUYÊN NHÂN
❖ Do tình trạng vệ sinh răng miệng kém.
❖ Vi khuẩn tích tụ trong các mảng bám này
sẽ gây viêm nướu răng.
❖ Mảng bám răng bị vôi hóa thành vôi răng
→ nướu sẽ bị viêm nặng hơn, bệnh chuyển
sang giai đoạn viêm nha chu.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 5
60. TRIỆU CHỨNG LÂM
SÀNG
VIÊM NƯỚU
❖Nướu có màu đỏ hơn bình thường.
❖Nướu sưng lớn hơn bình thường, đặc biệt ở gai
nướu.
❖Chảy máu khi chải răng, xỉa răng.
❖Trường hợp nặng có thể chảy máu tự phát
❖Cảm giác hôi, khó chịu trong miệng.
❖Thấy vôi răng đóng ở cổ răng.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 6
61. TRIỆU CHỨNG LÂM
SÀNG
VIÊM NHA CHU
❖Chảy máu nướu khi chải răng, xỉa
răng.
❖Nướu đỏ, sưng, tách ra khỏi răng.
❖Hơi thở hôi
❖Tiêu xương ổ răng, răng lung lay
hay thưa ra.
❖Có túi nha chu, tạo áp xe hoặc có
mủ chảy ra giữa răng và nướu
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 7
62.
63. DIỄN TIẾN BỆNH
❖Bệnh tiến triển rất thầm lặng nên người
bệnh ít chú ý.
❖Nướu bị sưng to rồi tự xẹp xuống → bệnh
tự lành.
❖Lớp mô nâng đỡ răng, dây chằng sẽ bị phá
hủy, tiêu xương ổ răng, răng bị lung lay.
❖Cuối cùng sẽ mất răng dù răng còn nguyên
vẹn, không bị sâu.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 9
64. ĐIỀU TRỊ VIÊM NƯỚU
VÀ VIÊM NHA CHU
Hướng dẫn vệ sinh răng miệng:
❖Cách chải răng
❖Dùng chỉ nha khoa.
❖Dùng bàn chải kẽ răng
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 10
66. ĐIỀU TRỊ VIÊM NƯỚU
VÀ VIÊM NHA CHU
Hoá học:
❖ Thuốc súc miệng,
❖ Kháng sinh (penicillin, erythromycin,
doxycyline nếu cần phối hợp với clindamycin
hoặc metronidazol)
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 12
67. ĐIỀU TRỊ VIÊM NƯỚU
VÀ VIÊM NHA CHU
Cơ học: cạo vôi răng, xử lý mặt gốc răng.
Phẫu thuật (nếu cần thiết).
Điều trị duy trì:
❖Tránh tái phát.
❖Kiểm soát mảng bám
❖Tái khám định kì.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 13
68. - Chải răng sau khi ăn
- Chải răng đúng cách, thay bàn chải mỗi 3
tháng/lần
- Dùng chỉ nha khoa ít nhất 1 lần/ngày
- Khám răng định kỳ 6 – 12 tháng/lần
- Điều trị răng sâu
PHÒNG NGỪA
69. CHẢI RĂNG ĐÚNG CÁCH
Theo phương pháp Bass cải tiến
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 1
70. PHẦN CƠ BẢN
❖Nên chải theo thứ tự nhằm tránh bỏ sót răng
và mặt răng .
❖Chải hàm trên trước hàm dưới sau, mỗi
hàm cần chải sạch mặt ngoài, mặt trong, mặt
nhai (2mặt tiếp xúc gần, xa nên dùng chỉ tơ
nha khoa).
❖Chải cẩn thận mỗi lần 2,3 răng; tuần tự cho
sạch tất cả các răng .
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 2
71. ĐỘNG TÁC CHẢI RĂNG
❖Đặt lông bàn chai nghiêng 45 độ về phía
nướu răng .
❖Đối với mặt ngoài, mặt trong: Chải với
động tác rung nhẹ tại chỗ nhiều lần ,vừa rung
vừa di chuyển bàn chải về phía mặt nhai ,mỗi
vùng lập lại từ 6-10 lần.
❖Đối với mặt nhai: chải theo động tác tới lui
ngắn .
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 3
73. ĐỘNG TÁC CHẢI RĂNG
Kiểm tra việc chải răng bằng một các phương
pháp sau
❖Soi gương tự kiểm tra
❖Dùng lưỡi đưa qua đưa lại để kiểm tra.
05/11/2019 RĂNG - HÀM - MẶT 5