2. ĐIỀU TRỊ SÂU RĂNG
ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG
ĐIỀU TRỊ SÂU RĂNG SỚM
ĐIỀU TRỊ TRÁM PHỤC HỒI
SÂU RĂNG
3. LIỆU PHÁP FLUOR
TÁC NHÂN TÁI KHOÁNG KHÁC
KIỂM SOÁT VỆ SINH
RĂNG MIỆNG VÀ
CHẾ ĐỘ ĂN HỢP LÝ
TÁI KHÁM
ĐỊNH KỲ
TRÁM BÍT LỖ RÃNH
Điều trị sâu răng sớm
4. • Sử dụng kem đánh răng
có fluor: 250 p.p.m (hàm
răng sữa đầu tiên), 500
p.p.m (hàm răng sữa 2),
100-1500 p.p.m ( người
lớn).
LIỆU PHÁP FLUOR
5. • Sử dụng nước xúc miệng
có fluor
- C cao: 0.2% (900 p.p.m),
tần suất thấp: 1-2 tuần/ lần
- C thấp: 0.05% (230 p.p.m),
tần suất cao: 1 ngày/ lần
LIỆU PHÁP FLUOR
6. • Gel fluor tại chỗ: APF
1.23% (12300 p.p.m), pH=
3.5
=> độc cho các vi khuẩn
(S.mutans)
Cách sử dụng: bôi lên bề
mặt >3p. 6-12 tháng/lần
bệnh nhân nguy cơ thấp, 6
tuần/lần nguy cơ cao.
LIỆU PHÁP FLUOR
7. Verni fluor: 1,7% NaF (8
mgF/ml), hoặc 5% NaF (25
mg/ml): dùng khi bệnh nhân
có biểu hiện nhạy cảm.
LIỆU PHÁP FLUOR
8. • Chỉ nha khoa, tăm nha
khoa chứa fluor.
LIỆU PHÁP FLUOR
14. • Trám bít dự phòng
• Trám bít điều trị: khi sâu
men.
Trám bít về mặt cơ học :resin
kháng acid
Cản trở mảng bám, Streptococus
muntans, vi khuẩn khác
Lớp sealant giúp hố rãnh được làm
sạch bởi bàn chải và quá trình nhai.
TRÁM BÍT LỖ RÃNH
15. TRÁM PHỤC HỒI RĂNG VĨNH VIỄN
TRÁM KIỂM SOÁT SÂU RĂNG
ĐIỀU TRỊ TRÁM PHỤC HỒI
SÂU RĂNG
16. • Nguyên tắc:
1.Lấy bỏ toàn bộ các tổn thương ngà nhiễm khuẩn
2.Chất trám phải bám dính và lưu dữ tốt
3.Có khả năng bảo vệ các mô răng còn lại,
4.Phòng sâu răng tái phát.
5.Có khả năng hỗ trợ tái khoáng cho mô răng quanh chất trám.
6.Bền dưới lực nhai sinh lý.
7.Phù hợp về thẩm mỹ.
TRÁM PHỤC HỒI RĂNG VĨNH VIỄN
17. Ưu điểm Nhược điểm
Amalgam - Đơn giản
- Nhanh
- Rẻ
- Không gây nhậy cảm
- Bền
- Không dính
- Đòi hỏi lưu cơ học lỗ trám
- Gây hại cho môi trường và nghề
nghiệp
- Gây lo lắng cho cộng đồng.
Composite - Dính
- Thẩm mỹ
- Giải phóng fluor
- Gây nhậy cảm
- Đỏi hỏi đặt dai cao su
- Sâu răng thứ phát.
- Giá thành cao
GIC - Dính
- Thẩm mỹ.
- Giải phóng fluor
- Thời gian đông cứng dài
- Giòn, dễ vỡ
- Xu hướng xói mòn và mòn
- Không cản quang
GIC cải tiến Compomere - Dính
- Thẩm mỹ
- Yêu cầu nhiều trang thiết bị
- Độ bền chừa biết.
- Hấp thụ nước
- Một số cản quang
TRÁM PHỤC HỒI RĂNG VĨNH VIỄN
18. • Vật liệu trám không
đảm bảo phục hồi
dùng các phương pháp
khác như: pin ngà,
inlay, onlay composite,
sứ hoặc kim loại chụp.
TRÁM PHỤC HỒI RĂNG VĨNH VIỄN
19. • Sử dụng các vật liệu trám có sẵn để làm ngừng tiến triển
của bệnh. Phải luôn kết hợp với dự phòng.
TRÁM KIỂM SOÁT SÂU RĂNG
20. • Chỉ định
• Vật liệu
Sâu răng cấp tính trên nhiều răng, ngà mền, lỗ sâu lan rộng ít nhất là 1/2 chiều dày của ngà răng.
Các tổn thương sâu răng lớn có thể bất lợi cho sức khỏe của tủy,
Các tổn thương sâu răng lớn có nghi ngờ bệnh lý tủy.
IRM: Ngăn chặn tiến triển, theo dõi đáp ứng tủy với quá trình sâu răng.
Ca(OH)2
TRÁM KIỂM SOÁT SÂU RĂNG
21. TÀI LIỆU THAM KHẢO
• sách chữa răng và nội nha ( ĐH y dược Hà Nội).
• Một số website:
• http://www.slideshare.net/ssuserfae9c8/bnh-su-rng-
28495393?qid=b114a8e9-e5cf-4a40-a5ac-
11651728dd27&v=&b=&from_search=2