6. - Cacbohiđrat (hay gluxit, saccarit): là những hợp chất
hữu cơ tạp chức thường có CT chung: Cn(H2O)n
- Phân loại: 3 nhóm chính
+ Monosaccarit (TD: glucozơ, fructozơ...).
+ Đisaccarit (TD: saccarozơ, mantozơ...).
+ Polisaccarit (TD: tinh bột, xenlulozơ...).
7. Tính ch t v t lý- tr ng thái t n t iấ ậ ạ ồ ạ1
C u t o phân tấ ạ ử2
Tính ch t hóa h cấ ọ3
4 Đi u ch và ng d ngề ế ứ ụ
4 Fuctozơ44
45
1
NỘI DUNG
8. Em hãy nhận xét về
glucozơ thông qua
hình ảnh và thông tin
SGK
9. Trạng thái
tự nhiên
Mùi vị
Tính tan
Màu sắc
Trạng thái Chất rắn
Tinh thể không màu
Có vị ngọt nhưng không ngọt bằng
đường mía
Dễ tan trong nước
Trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa,
rễ.., trong mật ong, cơ thể người và động vật,
trong máu người có 0,1%
Quan sát và
cho
biết
tính
chất vật
lý,
trạng
thái
TN c aủ
glucozơ
?
10. Các em quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi
+ TN1: Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
+ TN2: Glucozơ tác dụng với AgNO3
11.
12. Các em quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi
+ TN1: Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
+ TN2: Glucozơ tác dụng với AgNO3
15. + CTCT dạng mạch thẳng:
+ CTCT dạng rút gọn: CH2[CHOH]4CHO
KL: Glucozơ là hợp chất tạp chức, ở dạng mạch
hở phân tử có cấu tạo của anđehit đơn chức và
ancol 5 chức.
16. Nhìn vào cấu tạo
của glucozơ hãy
dự đoán tính chất
hóa học của
glucozơ?
18. + Thí nghiệm: Tác dụng với Cu(OH)2
+ Phương trình hóa học:
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6 )2Cu + 2H2O
Glucozơ + (CH3CO)2O → este chứa 5 gốc axit
+ Phương trình hóa học:
20. + Thí nghiệm: Tác dụng với dd AgNO3
+ Phương trình hóa học:
CH2OH[CHOH]4CHO + 2AgNO3+ 3NH3 + H2O
0
t
→
CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓
21. + Thí nghiệm: Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
+ Phương trình hóa học:
CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH
0
t
→
HOCH2[CHOH]4COONa+ Cu2O↓ (đỏ gạch)+ 3H2O
Natri gluconat
22. + Khi dẫn khí hiđro vào dd glucozơ đun nóng, có Ni làm xúc
tác, thu được một poliancol gọi là sobitol.
+ Phương trình hóa học:
CH2OH[CHOH]4CHO + H2
0
,Ni t
→ CH2OH[CHOH]4CH2OH
Sobitol
23.
24. Cho các dd: Glucozơ, glixerol, formanđehit, etanol.
Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được
cả 4 dung dịch trên? ( Điền vào phiếu học tập đáp án
và hiện tượng).
A.Cu(OH)2.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Na kim loại.
D. Nước brom.
26. Cho các dd: Glucozơ, glixerol, formanđehit, etanol.
Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được
cả 4 dung dịch trên? ( Điền vào phiếu học tập đáp án
và hiện tượng).
A.Cu(OH)2.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Na kim loại.
D. Nước brom.
27. Thuốc thử
/ dd nhận
biết
Glucozơ Glixerol Formanđe
hit
Etanol
Cu(OH)2 Tạo dung
dịch màu
xanh ở
nhiệt độ
thường,
sau đó đun
nóng tạo
kết tủa đỏ
gạch.
Tạo dung
dịch màu
xanh ở
nhiệt độ
thường.
Tạo kết tủa
đỏ gạch
khi đun
nóng.
Không
phản ứng.