3. Cacbohidrat là những loại hữu cơ tạp chức và thường có công thức
chung là Cn(H2O)m
Monosaccarit: Glucozơ ; Fructozơ
Đisaccarit: Saccarozơ
Polisaccarit: Tinh bột ; Xenlulozơ
4. TÍNH CHẤT VẬT LÝ-TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
CẤU TẠO PHÂN TỬ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ĐIỀU CHẾ -ỨNG DỤNG
I
II
III
IV
V FRUCTOZƠ
5. I.Trạng thái tự nhiên và
tính chất vật lý
Glucozo có mặt hầu hết trong
rễ,lá cây,hoa quả chin và mật ong
6. I. Tính chất vật lí và
trạng thái thiên nhiên.
Là chất rắn, tinh thể không màu, tan nhiều
trong nước, vị ngọt nhưng không ngọt bằng
đường mía
Có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa,
rễ…và nhất là trong quả chín Có nhiều trong quả
nho chín.
Chiếm 0,1% trong máu người.
7. II.Cấu tạo phân tử
: C6H12O6
Vậy Glucozơ có công thức cấu tạo như thế nào?
12. Tác dụng với
Cu(OH)2 tạo dung
dịch xanh lam
Bị khử hoàn
toàn thu được
hexan
Tác dụng với
anhidrit tạo este
5 chức
Tác dụng với
Ag/NO3 tạo kết
tủa bạc
CTCT của glucozơ
14. III/ Tính chất hóa học:
Glucozơ có phản ứng đặc trưng của anđehit đơn chức và ancol đa chức.
Ancol đa chức
Anđehit
15. a) Tác dụng với Cu(OH)2→ dd xanh lam:
C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
Phức đồng Glucozơ
b) Phản ứng este hóa:
2 2
Glucozơ có thể tạo este chứa 5 gốc axit axetic trong phân tử khi
tham gia phản ứng với anhiđric axetic: (CH3CO)2O.
Glucozơ
16. CH2OH[CHOH]4CHO + AgNO3 + NH3 + H2O →
CH2OH[CHOH]4COONH4 + Ag ↓ + NH4NO3
a) Phản ứng tráng gương:
32
2 2
t0
amoni gluconat
b) Phản ứng với Cu(OH)2/OH-(t0):
CH2OH[CHOH]4CHO + Cu(OH)2 + NaOH →
CH2OH[CHOH]4COONa + Cu2O + H2O3
c) Tác dụng với H2:
CH2OH[CHOH]4CHO + H2 CH2OH[CHOH]4CH2OH
Sobitol
Ni, to
Natri gluconat
t0
2
↓
Kết tủa đỏ gạch
19. V. Ứng dụng và điều chế
1-Ứng dụng
Là thức ăn cung cấp nhiều năng lượng.
Dùng để điều chế thuốc chữa bệnh.
Dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
Là nguyên liệu để sản xuất ancol etylic
2-Điều chế:
Thủy phân tinh bột
(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
0
,H t
22. VI. ĐỒNG PHÂN CỦA GLUCOZƠ-FRUCTOZƠ
Cách phân biệt glucozơ và fructozơ:
Thuốc thử: Dung dịch brom
Glucozơ làm nhạt màu dung dịch brom
CH2OH[CHOH]3CCH2OH + Br2+ H2O
O
Fructozơ không làm nhạt màu dd brom
CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr
23. Glucozơ không thuộc loại
A.hợp chất tạp chức B.cacbohiđrat
C.monosccarit D.đisaccarit
( Nêu sơ lược đặc điểm cấu tạo của Glucozơ dạng mạch hở)
Sử dụng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các
dung dịch: Glixerol ; etanol; glucozơ
A.Dd AgNO3/dd NH3 B.Nước Brom
C.Quỳ tím D.Cu(OH)2/OH-
Cho m(g) glucozơ lên men thành ancol etylic (hiệu suất quá
trình lên men đạt 80%) thu được 4,48 lit khí CO2 (đktc); giá trị của
m là
A. 11,25 B.14,4 C. 22,5 D. 45