2. -100 +3
+2 +2+1 +1-2 -2-1 -1+6 +6
0 +2 0+1 -1 -1
+2 +2-2 +1 +1-2 -2
4. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
t0
3. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
2. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
1. Cu(OH)2 CuO + H2Ot0
1/ Xác định số oxi hóa của các nguyên tố
trong các phương trình phản ứng sau:
2
3. -3 -3+1 +1 +1-1 -1
+1 +1-2 -2-2 -2+1 +1+1+5 +5
0 +2 0+1 -2+5-2+5
+2 +2-2 -2+4 +4-2
8. NH4Cl NH3 + HClt0
7. NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O
6. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
5. CaO + CO2 CaCO3
1/ Xác định số oxi hóa của các nguyên tố
trong các phương trình phản ứng sau:
3
6. 3/ Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng
oxi hóa khử là gì?
4/ Hãy nêu định nghĩa về phản ứng oxi hóa
– khử.
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học
trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số
nguyên tố.
Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
6
11. 1/ Phản ứng hóa hợp
2H2 + O2 2H2O
0 +1 -20
CaO + CO2 CaCO3
+2 +2 -2+4-2 -2 +4
Nhận xét
về sự thay
đổi số oxi
hóa của các
nguyên tố?
Ví dụ
Là phản ứng xảy ra với hai hay nhiều chất tham gia
tạo thành 1 sản phẩm duy nhất.
A + B AB
11
12. 2/ Phản ứng phân hủy
2KClO3 2KCl + 3O2
Cu(OH)2 CuO + H2O
Nhận xét
về sự thay
đổi số oxi
hóa của các
nguyên tố?
Ví dụ
+1 0-2-1 +1 -1
+2 +2 -2+1-2 +1 -2
Là phản ứng xảy ra với hai hay nhiều chất tham gia
tạo thành 1 sản phẩm duy nhất.
AB A + B
12
13. 3/ Phản ứng thế
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Nhận xét
về sự thay
đổi số oxi
hóa của các
nguyên tố?
Ví dụ
0 +2 -1-1+1 0
Là phản ứng xảy ra dưới dạng:
AB + C AC + B
0 0-2+1 +2 -2+5 +5
13
14. 4/ Phản ứng trao đổi
AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
2NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + 2NaCl
Nhận xét
về sự thay
đổi số oxi
hóa của các
nguyên tố?
Ví dụ
Là phản ứng xảy ra dưới dạng:
AB + CD AD + CB
+1 -2+5 +1 -1 +1 -1 +1 -2+5
+1 +2 -1-2 +1 -1+1 +2-2+1
14