10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
C7 công nghệ
1. 1
CHƯƠNG 7
QUẢN TRỊ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
TRONG DOANH NGHIỆP
2. 2
Nội dung
Khái niệm và vai trò của quản trị khoa học và
công nghệ trong doanh nghiệp.
Chuyển giao công nghệ.
Sự đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp.
Đánh giá công nghệ.
3. I. Công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật
trong DN
3
1. Khái niệm
Khái niệm công nghệ
• CN là việc áp dụng khoa học vào công nghiệp bằng cách sử dụng
các kết quả nghiên cứu và xử lý nó một cách hệ thống và có
phương pháp
Theo quan
điểm của
UNIDO
• CN Là hệ thống kiến trúc, quy trình và kỹ thuật dùng để chế biến
vật liệu và xử lý thông tin. Nó bao gồm kiến thức, kỹ năng,
phương pháp và các hệ thống dùng trong việc tạo ra hàng hoá và
cung cấp dịch vụ
Theo quan
điểm của
ESCAP
• CN Là tập hợp các phương pháp, quy trình, kỹ năng, bí quyết,
công cụ, phương tiện dùng để biến đổi các nguồn lực thành các
sản phẩm
Theo luật
khoa học và
công nghệ
4. 4
Nội dung cơ bản trong định nghĩa về công nghệ
CN Là máy
biến đổi
• Nói đến khả năng làm ra sản phẩm của CN
CN là một
công cụ
• CN là một sản phẩm của con người, do đó con người có thể làm chủ
được nó
CN là kiến
thức
• Cốt lõi của mọi hoạt động CN là kiến thức
CN hiện thân
trong các vật
thể
• CN nằm trong các dạng của cải, vật chất, thông tin, sức lao động
của con người. Do đó CN có thể mua bán được như hàng hoá, dịch
vụ
5. 2- Các thành phần cơ bản của công nghệ
• Bao gồm các dữ liệu
về phần kỹ thuật, tổ
chức, con người. Các
thông số đặc tính kỹ
thuật của thiết bị..
• Bao gồm những quy
định quyền hạn, trách
nhiệm của các các
nhân, tổ chức trong
hoạt động CN
• Bao gồm mọi năng lực
của con người: Kỹ năng
do học hỏi, tích luỹ được.
Và các tố chất của con
người
• Bao gồm mọi
phương tiện vật chất:
Công cụ, máy móc,
trang thiết bị…
Phần kỹ
thuật (T)
Phần con
người (H)
Phần
thông tin
(I)
Phần tổ
chức (O)
6. Mối quan hệ giữa 4 thành phần công nghệ
Sức mạnh của mọi CN Bộ não của mọi CN
T
o
I
H
Cốt lõi của mọi CN
(trái tim)
(không khí)
Điều hoà phối
hợp 3 thành
phần trên
(ngôi nhà)
Hình: Minh hoạ mối quan hệ giữa bốn thành phần công nghệ
7. Mối quan hệ giữa 4 thành phần công nghệ
Giá trị đóng góp của công nghệ vào giá trị gia tăng của một DN:
TCA = TCC.VA.
- VA : Giá trị gia tăng.
- TCA: Giá trị đóng góp của công nghệ. (Technology content added)
-TCC: Hàm lượng chất xám hay hệ số đóng góp của các thành phần công nghệ.
(Technology cotribution coefficient)
TCC = Tβt . Hβh . Iβi . Oβo
H; T; I; O là hệ số đóng góp của các thành phần công nghệ.
0<T, H, 0, I≤1.
Quy ước này thể hiện một công nghệ nhất thiết phải có 4 thành phần.
βt; βh; βi; βo là cường độ đóng góp của các thành phần công nghệ tương ứng, nó thể
hiện tầm quan trọng của mỗi thành phần công nghệ trong một công nghệ.
βt + βh + βi + βo = 1
Cường độ đóng góp của một thành phần công nghệ thể hiện tiềm năng của thành
phần công nghệ trong việc nâng cao giá trị của hệ số đóng góp.
8. Mối quan hệ giữa 4 thành phần CN
Biểu đồ minh hoạ THIO
T
H
I
O
1
1
1
1
Công nghệ tiềm năng: T = H = I = O =1
Diện tích tứ giác thể hiện mức đóng góp chung của các
thành phần công nghệ
9. Ví dụ : Có hai công nghệ A và B, có các thành phần công nghệ
tương ứng như sau:
Công nghệ T H I O
A 0,9 0,7 0,5 0,4
B 0,8 0,8 0,6 0,7
Yêu cầu: Hãy biểu diễn các thành phần công nghệ của hai công
nghệ A và B trên biểu đồ THIO, và tính mức đóng góp chung của
các thành phần công nghệ.
10. T
H
I
O
0,8
0,8
0,6
0,7
0,9
Biểu đồ THIO của công nghệ A và công nghệ B
11. 3. Phân loại công nghệ
a/ Phân loại chung
• CN thông tin, CN sinh học, công nghệ
hóa học…
Theo tính chất
• CN công nghiệp, nông nghiệp, CN sản
xuất hàng tiêu dùng
Theo ngành nghề
Theo sản phẩm • CN xi măng, CN ô tô, CN sản xuất thép
• CN sản xuất đơn chiếc, CN sản xuất hàng
loạt, CN sản xuất liên tục
Theo đặc tính CN
12. 4. Tiến bộ khoa học kỹ thuật
Khoa học: là một hệ thống các tri thức của loài người về những
12
quy luật khách quan của tự nhiên, xã hội và tư duy.
Kỹ thuật: là kết quả của khoa học, biểu hiện ở việc sản xuất và
sử dụng những công cụ lao động, nguyên nhiên vật liệu, năng
lượng và công nghệ.
Tiến bộ khoa học kỹ thuật: là quá trình hoàn thiện sản phẩm,
đổi mới không ngừng và nhanh chóng công cụ lao động, năng
lượng, nguyên vật liệu, công nghệ và tổ chức sản xuất trên cơ sở
kết quả nghiên cứu khoa học và nghiên cứu ứng dụng nhằm đạt
hiệu quả sản xuất kinh doanh cao nhất.
13. 13
Sơ đồ: Sự phát triển của KH – kỹ thuật
Giai ®o¹n chÕ
t¹o
C¸c nhμ kü
thuËt
Kü thuËt øng
dông
Giai ®o¹n øng
dông vμo s¶n
xuÊt
kinh doanh
Khoa häc qu¶n
lý
C¸c nhμ kinh
tÕ,
kü thuËt
Giai ®o¹n nghiªn
cøu ph¸t minh
Kỹ thuật tìm
kiếm
C¸c nhμ nghiªn
cøu
14. 14
5. Ứng dụng tiến bộ KHCN trong doanh nghiệp
Nội dung
Áp dụng những quy trình công nghệ tiên tiến và
tận dụng những công nghệ hiện có của DN hay
của quốc gia nhằm để năng cao năng suất lao
động.
Các nhân tố cơ bản trực tiếp làm tăng năng suất
lao động
Phát triển khoa học, công nghệ.
Ứng dụng tiến bộ khoa học – công nghệ.
Trình độ văn hóa và chuyên môn của người lđ.
Nhân tố tổ chức quản lý.
Nhân tố tự nhiên.
15. 15
5. Ứng dụng tiến bộ KHCN trong doanh nghiệp
j = L .P + P .L + P. L
j : Phần tăng thu nhập quốc dân.
L : Số LĐ được huy động vào SX trực tiếp tăng lên.
P: NSLĐ của một LĐ SX trực tiếp tăng lên.
L: Số LĐ được huy động vào SX trực tiếp.
P: NSLĐ của 1 LĐ SX trực tiếp.
16. 16
6. Quản trị công nghệ trong DN
Khái niệm:
QTCN là tổng hợp những hoạt động nhằm ứng dụng những
thành tựu KH và công nghệ trong hoạt động SX của DN, đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật và nâng cao chất lượng của quá trình
SXKD, từ đó nâng cao hiệu quả KD của DN.
Ý nghĩa:
Là bộ phận quan trọng của công tác quản trị DN.
Là cơ sở và tạo điều kiện để đảm bảo hiệu quả SXKD của DN.
Đảm bảo nâng cao chất lượng sản phẩm và tăng khả năng cạnh
tranh của sản phẩm.
Là biện pháp cơ bản để tăng NSLĐ, tăng hiệu quả kinh tế của
SX, thúc đẩy tiến bộ KHKT, tạo điều kiện áp dụng kỹ thuật
mới.
17. 17
II. Chuyển giao công nghệ
1. Khái niệm
• là việc tiếp nhận công nghệ nước ngoài và là quá trình vật lý, trí
tuệ đi kèm với việc huấn luyện toàn diện của một bên và sự học
hỏi, hiểu biết của một bên khác.
TS. Phạm
Khôi Nguyên
• là một tập hợp nhiều hoạt động được tiến hành bởi 2 bên: bên giao
và bên nhận, trong đó 2 bên phối hợp các hành vi pháp lý và hành
động thực tiễn mà mục đích và kết quả là bên giao cung cấp để
thực hiện 1 mục tiêu xác định
Bộ khoa học
và công nghệ
• là 1 quá trình học tập trong đó tri thức về công nghệ đã được tích
lũy 1 cách liên tục vào những nguồn tài nguyên con người đang thu
hút vào các hoạt động SX, 1 sự chuyển giao công nghệ thành công
cuối cùng sẽ đưa tới sự tích lũy kiến thức sâu và rộng hơn.
Shoichi
Yamashita
18. 18
Khái quát định nghĩa về chuyển giao công nghệ
Bên giao
• Là nơi sở hữu công nghệ và đáp ứng được nhu cầu về công nghệ.
Bên nhận
• Là nơi có nhu cầu và tiếp nhận công nghệ.
Yếu tố quyết
định
• Công nghệ: kỹ thuật, thông tin, giấy phép, bí kíp, các dịch vụ hỗ
trợ đào tạo …
20. 20
3. Phương thức chuyển giao
Mua bán giấy phép
Hợp tác sản xuất
Chuyển giao công nghệ có kèm đầu tư cơ bản
Mậu dịch bù trừ
Dịch vụ tư vấn
Nhập nhân tài công nghệ
Trao kiến thức
Trao chìa khóa
Trao sản phẩm
Trao thị trường
21. 21
4. Lựa chọn phương án công nghệ tối ưu
Thế nào là phương
án công nghệ tối ưu?
22. Phương án công nghệ tối ưu trên quan điểm giá thành
Phương án công nghệ tối ưu là phương án có giá thành
22
đơn vị sản phẩm nhỏ nhất
Công thức:
Z = F + V.Q
Z: giá thành của toàn bộ sản phẩm dự định SX
F: tổng chi phí cố định
V: chi phí biến đổi đơn vị
Q: số lượng sản phẩm dự kiến SX
23. 23
Lựa chọn 1 trong 2 phương án
Phương án 1: Z1= F1 + V1.Q
Phương án 2: Z2= F2 + V2.Q
Các lựa chọn:
- Cách 1: Tính trực tiếp, phương án nào có giá thành
thấp hơn thì lựa chọn.
- Cách 2:
Tìm q’ = (F1 – F2)/(V2 – V1)
Nếu Q>q’ thì chọn phương án có F lớn hơn
Nếu Q<q’ thì chọn phương án có F nhỏ hơn.
24. Ví dụ: Hãy lựa chọn 1 trong 2 phương án công nghệ sau đây
trên quan điểm giá thành nếu số lượng SP SX là 1.000sp:
24
Chi phí Phương án 1 Phương án 2
1. NVL 100.000đ/sp 115.000đ/sp
2. Nhiên liệu 10.000đ/sp 12.000đ/sp
3. Tiền lương
CNTTSX
30.000đ/sp 33.000đ/sp
4. Khấu hao TSCĐ 100.000.000đ 80.000.000đ
5. CP SX chung 15.000.000đ 10.000.000đ
6. CP QLDN 20.000.000đ 20.000.000đ
26. 26
III. Đổi mới công nghệ trong DN
1. Thực chất của đổi mới công nghệ
Là hoàn thiện các yếu tố của công nghệ dựa trên
thành tựu KHKT nhằm nâng cao hiệu quả SXKD và
đáp ứng tốt nhất nhu cầu của người tiêu dùng.
Bao gồm:
- Thay thế thiết bị.
- Thay thế quy trình SX.
- Nâng cao năng lực SX của NLĐ.
- Đổi mới biện pháp quản lý, tổ chức, xử lý thông tin.
27. 27
2. Sự cần thiết phải đổi mới công nghệ
Đối với quốc gia
Về kinh tế: tạo ra nhiều của cải vật chất.
Về xã hội: tạo ra nhiều việc làm mới.
Đối với doanh nghiệp
Tạo ra lợi thế cạnh tranh.
Tăng chất lượng sản phẩm.
Tăng NSLĐ, hạ giá thành sản phẩm.
Giúp DN mở rộng thị trường.
28. 28
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến đổi mới công nghệ
• Các yếu tố nội tại trong doanh nghiệp.
• Nhu cầu về sản phẩm và sự cạnh tranh trên thị trường.
• Đường lối, chính sách của Nhà nước.
• Khả năng tiêu thụ sản phẩm của thị trường.
29. 29
IV. Đánh giá công nghệ
1. Khái niệm và nội dung
Khái niệm:
Đánh giá công nghệ là việc phân tích và so sánh một
công nghệ để từ đó xác định những ưu, nhược điểm của
công nghệ đó, đánh giá tính phù hợp của công nghệ.
Nội dung:
Năng lực hoạt động của công nghệ
Trình độ kỹ thuật của công nghệ
Hiệu quả của công nghệ
Tác động của công nghệ tới môi trường sinh thái, môi
trường văn hóa xã hội.
30. 30
2. Yêu cầu đối với đánh giá công nghệ
Bám sát mục tiêu.
Đảm bảo tính khách quan và chính xác.
Đảm bảo tính toàn diện.
Đảm bảo tính pháp lý.
Đảm bảo tính hợp lý và tiết kiệm.
Đảm bảo tính thống nhất.
31. 31
3. Các chỉ tiêu đánh giá trình độ CN
Hao mòn hữu hình:
H =
P
T
%
+ H: Tỷ lệ hao mòn hữu hình
+ P: Tổng tích số giữa giá trị và mức hao mòn của các bộ phận
cấu thành thiết bị
+T: tổng các tỷ trọng giá trị các bộ phận cấu thành thiết bị
(thường là 100)
32. 32
Ví dụ: Công ty A có các thiết bị SX sau:
Thiết bị Nguyên
giá (trđ)
Tỷ trọng Tỷ lệ hao
mòn (%)
Số tiền hao
mòn (trđ)
Máy xúc 700 0,35 40 280
Xe tải 800 0,4 50 400
Xe con 500 0,25 20 100
Tổng 2000 1,00 780
Giải:
Tỷ lệ hao mòn hữu hình H
H = 780/2000 = 0,39 = 39%
Tỷ lệ hao mòn hữu hình (H)
H = 0,35 x 40% + 0,4 x 50% + 0,25 x 20%
H = 39%
33. 33
Tuổi thọ trung bình của thiết bị (T, năm)
h
GT
i
i
n
i
i i
G
T
1
1
• T: tuổi thọ trung bình của các thiết bị
• G: giá trị kết toán của các thiết bị trong DN
• Ti: tuổi thọ trung bình của thiết bị i
• n: tổng số thiết bị của doanh nghiệp
Hệ số đổi mới thiết bị
x100%
Gtbm
Gsx
Kdm
• Kdm: hệ số đổi mới thiết bị
• Gsx: tổng giá trị thiết bị
• Gtbm: giá trị thiết bị mới đưa vào sản xuất
34. 34
4. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả ĐMCN
Giá trị hiện tại thuần NPV
R
C
t t
n
t
t
i
NPV
0 (1 )
n: thời gian đầu tư hoặc thời gian hoạt động của dự án
Rt: khoản thu hồi ròng (lãi ròng+khấu hao) của năm thứ t
Ct: vốn đầu tư thực hiện tại năm thứ t
i: lãi suất chiết khấu
35. 35
Tỷ số lợi ích trên chi phí B/C
0
B i
(1
)
n
t
t
t
n
t
t
t
C i
B C
0
(1 )
/
Bt: thu nhập hay doanh thu năm t
Ct: chi phí tại năm t (chi phí vận hành, khấu hao, lãi vay, bảo dưỡng…)
Suất thu hồi vốn nội bộ IRR
(1 ) 1 (1
)
1 T
t
T
t t R i C i
t
0 0
T: Thời gian hoàn vốn đầu tư
IRR cho biết lãi chiết khấu mà ứng với nó thì tổng giá trị hiện tại
thu hồi ròng vừa bằng tổng giá trị hiện tại vốn đầu tư
36. 36
Năng suất lao động
Q
Ld
Nld
Nld: Năng suất lao động
x100%
Q : Khối lượng hay giá trị sản phẩm thực hiện
Ld: khối lượng lao động bỏ ra
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sản xuất
.100%
LN
cđ lđ V V
DL
DL: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sản xuất
LN: lợi nhuận thu được trong kỳ
Vcd: giá trị trung bình trong năm của vốn cố định
Vlđ:giá trị trung bình trong năm của vốn lưu động