SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
Viêm tụy mạn
1. Định nghĩa: Viêm tụy mạn tính là sự xơ tụy từ từ các nhu mô, dẫn tới sự phá
huỷ ngầy càng nặng nhu mô tuỵ, hậu quả suy giảm hoặc làm mất chức năng
tụy.
- Phá hủy không hồi phục tuỵ, bệnh lành tính, nặng lên do biến chứng
- Tổn thương viêm mạn làm phá hủy tuỵ ngoại tiết, xơ hoá và giai đoạn muộn
là phá hủy tuỵ ngoại tiết.
- Biến chứng: gđ đầu là VTC, gđ sau là suy tuỵ vs HC kém hấp thu và đái
tháo đường
- Thăm dò CN tụy ngoại tiết bị rối loạn, 1 số có cả RL tụy nội tiết
2. Phân loại:
2.1. Kiểu 1 (không rõ nguồn): Có 3 thể chính:
- Viêm tụy mãn tiên phát:
o Thể vôi hoá
o Thể không vôi hoá
- Viêm tụy mãn thứ phát:
o Sau tắc nghẽn ống tụy nhú hẹp bóng vater
o Dính sẹo trên ống tụy, chấn thương phẫu thuật, u chèn ép.
- Viêm tuỵ mãn dặc biệt (do di truyền, rối loạn chuyển hoá, nội tiết).
2.2. Kiểu 2 (slide Th.S Nguyễn Thái Bình) theo Marseille Rome 1988
- VTM tắc nghẽn: khối u nhỏ, viêm cơ Oddi, u bóng Vater, nang tuỵ, VTC,
Chấn thương tuỵ.
- VTM canxi hoá: Rượu, Tăng canxi máu, Viêm tuỵ do di truyền, Viêm tuỵ
nhiệt đới
- VTM tự phát: 10-30%
3. Giải phẫu bệnh lý (Cô Hồng):
- Xơ hóa đầu tụy gây phá hủy nhu mô tụy nội và ngoại tiết
- Có 2 thể
o Do viêm, thiếu hụt protein, calci hóa, ống tụy giãn hoặc không
o Do tắc nghẽn
4. Bệnh căn bệnh sinh:
4.1. Nguyên nhân (Cô Hồng):
- Nghiện rượu mạn 80%
- Khác: tăng Ca máu, mạn (cường cận giáp), tắc ống Wirsung mạn tính, di
truyền, thể nhiệt đới, Mucovisidose
- Không rõ căn nguyên
4.2. Bệnh sinh: Chưa biết rõ, rất ít gặp viêm tụy cấp chuyển thành viêm tụy
mạn. Rýợu làm tăng độ quánh và nồng độ proteine của dịch tụy dễ xảy ra sự
kết tủa. Tình trạng thiếu đạm kéo dài gây tổn thương mạn tính ở nhu mô
tụy,
sau đó, gây giãn các nang tụy, sự kết tủa proteine tạo thành các thỏi đạm-
canxi, sự xõ hoá quanh và giữa các chùm tuyến lan khắp tuyến tụy phá huỷ
dần nhu mô tụy, thay thế dần bằng mô xõ có thâm nhiễm viêm. Sự giãn các
tuyến nang và ống tụy dẫn tới hình thành u nang, lúc đầu bé, sau có thể to
ra, vỡ vào các nhu mô quanh tụy, dịch tụy chảy vào tạo ra các u nang giả
ngoài tụy.
5. Triệu chứng
5.1. Hoàn cảnh phát hiện bệnh (thầy Phương)
- Đau bụng bán cấp-mạn (>60%): thượng vị, HST, sau bữa ăn
- Gầy sút
- Đợt cấp của VTM
- Nang giả tuỵ: đau bụng, tr/c chèn ép vào OMC, TM lách, vỡ nang (màng
phổi, màng bụng), XHTH, nhiễm trùng, khối ở bụng
- Hẹp đường mật chính: HC ứ mật không vàng da
- Hẹp ống tiêu hoá:
- Đái đường
- Suy tuỵ ngoại tiết: HC kém hấp thu protein lipit, thiếu vitamin
- Tràn dịch các màng: màng phổi T-P, màng ngoàI tim
- Biến chứng với lách: thrombose TM lách gây lách to, hematome ở lách, hoại
tử lách
- XHTH: tăng áp lực TM cửa thứ phát
5.2. Lâm sàng (không rõ nguồn):
- Đau: thượng vị, xuyên ra sau lưng, đau lâm râm, kéo dài, có lúc thành cơn,
đau sau uống rượu, ăn mỡ, giảm đau khi nằn nghiêng, ngồi cúi, úp lưng, có
thể buồn nôn. khoảng 20% không có đau bụng.
- Đi lỏng: nhiều lần trong ngày, phân lỏng nhý cháo, xám nhạt, phân láng mỡ,
sợi cơ.
- Sờ nắn bụng: Không thấy gì đặc biệt, ấn vùng tá tụy đau, tam giác Chaufard
đau, Điểm Mayorobson đau. Da, niêm mạc vàng nhạt (Thýờng từ 2- 10 ngày
hết) thýờng vàng da sau đau nhýng không sốt nhý sỏi mật.
- Toàn thân: Gầy đét, da khô, tóc thýa, dễ rụng, mệt mỏi, thiếu máu, phù nề.
5.3. Xét nghiệm:
- Amylaza, lipaza máu không cao, tuy nhiên amylaza máu tăng cao sau cơn
đau có ý nghĩa.
- Men tuỵ (amylase, lipase) ở máu và nước tiểu thường tăng trong đợt cấp, có
nang tuỵ (cô Hồng: tăng thoáng qua = VTC, kéo dài = VTM; + tăng
đường máu, ứ mật, phân mỡ, bilan phospho – calci (loại trừ cường cận
giáp))
- Bilirubin, phosphattaza kiềm có thể tăng do viêm mạn quanh ống mật.
- 3 xét nghiệm nước tiểu: Amynaza, glucoza, sắc tố mật, xét nghiệm D-xyloza
giúp chẩn đoán chứng kém hấp thu.????
- Xét nghiệm trực tiếp dịch tá tràng, dịch tuỵ, test secretin, test secretin-
pancreozymin hoặc bữa ăn, định lượng lactofferin trong dịch tụy nếu tăng
cao là có ý nghĩa chẩn đoán, khá tốn kém.
5.4. XQ
- XQ không chuẩn bị
o Thấy có sỏi, điểm canxi D12- L1, L2 (sách TC nội L2-L3).
- Chụp khung tá tràng (sách TC): Giãn khi có u đầu tụy, bờ cong lớn dạ dày
co kéo, nham nhở.
o Tụy to đẩy dạ dày lệch về phía trước và sang trái
o U đầu tụy: khung TT bị giãn rộng, hoặc các mặt của tá tràng thấy
những vết ấn khuyết do bị ép trước sau: bờ trong của đoạn 2 tá tràng
cứng và thẳng. Vết ấn hình số 3 ngược ở D2 tá tràng gặp u bóng Vater
o U nang tụy ở thân/đuôi vòng cung lớn dạ dày bị kéo dãn
- Chụp đường dẫn mật (sách TC):
o ÔMC đoạn sau tụy hep kiểu đồng hồ cát
- Chụp mật ngược dòng qua nội soi (ERCP) biết hình ảnh bóng vater, ống tụy,
u nang sỏi tụy.
- XQ mạch máu (sách TC): chụp ĐM siêu chọn lọc giúp đánh giá VTM hoặc
u tụy, đb là K tụy, xem xâm lấn di căn lân cận như gan, dạ dày…
- Chụp CT:
o (Sách TC) Thăm dò hình thái, nhu mô tụy, ống tụy phát hiện biến
chứng VTC
o (BS Hoàng Nam) CT ổ bụng giúp chẩn đoán biến chứng của bệnh
cũng như chẩn đoán phân biệt với một số bệnh lý khác gây đau bụng
o (BS Hoàng Nam) Dấu hiệu trên CT: sỏi tụy, canci hóa nhu mô tụy,
giãn ống tụy, tụy teo, nang giả tụy, huyết khối TM lách, giả phình
mạch, rò tụy phổi, giãn đường mật...
5.5. Siêu âm tuỵ: Canxi hoá tại tuỵ, tuỵ teo nhỏ, dãn Wirsung, sỏi tại ống
tuỵ (thầy Phương).
 Cô Hồng:
o Siêu âm/CT: Calci hóa, tụy không đều, giãn không đều ống Wirsung
o Lựa chọn 2: SANS (nhìn rõ tụy khi nghi ngờ K), chụp mật tụy ngược
dòng (4 biến chứng: VTC, viêm đường mật, thủng, chảy máu), IRM
ống Wirsung
5.6. Soi ổ bụng:
- Quan sát tụy qua mạc nối nhỏ, bệnh nhân nằm đầu cao, nghiêng phải mất, có
khi bình thường.
- (Sách TC) Soi tá tràng thấy ống Wirsung khúc khuỷu, bị hẹp nhiều tầng,
hình chuỗi hạt trong VTM. U tụy thì ống tụy hẹp, bị gặm nhấm hoặc cắt cụt
5.7. Đồng vị phóng xạ (sách TC):
- Nếu viêm nhiễm xơ teo lan rộng nhu mô tụy thì sự hấp thu chất đồng vị
giảm đi rõ rệt
6. Điều trị
6.1. Nguyên tắc điều trị
- Điều trị cơn cấp tính của viêm tụy mạn như viêm tụy cấp
- Dùng thuốc thay thế chức năng tụy bị suy giảm
- Điều trị triệu chứng
- Dùng các biện pháp can thiệp khi có tắc nghẽn đường mật tụy
6.2. Điều trị nguyên nhân
6.3. Điều trị triệu chứng (thầy Phương)
- Đau bụng: giảm đau (paracetamol, aspirin); tinh chất tuyến tuỵ, nối ống tuỵ
và hồi tràng khi Wirsung dãn
- HC kém ăn: tinh chất tuyến tuỵ (Eurobiol, Creon, Alipase)
- Cô Hồng: Khi phân mỡ: chiết xuất men tụy
- Giảm bài tiết dịch vị: ức chế H2, PPI
- Đái đường
- HC ứ mật: PT
- Nang giả tuỵ: chọc hút, PT
- Hẹp môn vị –HTT: PT
- If nhiễm trùng: KS flagyl hoặc ciprobay (BS Hoàng Nam)
6.4. Khi có đợt cấp của viêm tụy mạn: điều trị như viêm tụy cấp
6.5. Chế độ ăn uống:
- Ngừng rượu vĩnh viễn
- Ăn bữa nhỏ, hạn chế mỡ và protein.
- Khi có hội chứng rối loạn hấp thu: ăn giảm lượng mỡ, ăn từ 6-7
bữa/ngày.
- Năng lượng 40-45kcal/kg/ngày (lipid chiếm 30%), TH nặng dùng
triglycerid chuỗi TB 80g/d, Protein 80-120g/ngày, chất béo 50-60g/ngày
và ít chất xơ,
(cô Hồng: giàu calo, nghèo lipid và nhiều protid)
- Khi bệnh nhân bị đái tháo đường: cần hạn chế đường
- Ăn thức ăn giầu vitamin tan trong dầu (A,D,K), sắt, vitamin B12, acid
folic
6.6. Điều trị PT và nội soi:
- 2 can thiệp chính (Cô Hồng):
o Chọc hay dẫn lưu tụy qua da hay nội soi
o Bỏ chèn ép ống tụy bằng ống thông theo đường nội soi
- Ngoại khoa: VTM có biến chứng (cô Hồng)
o Nang giả tụy: nối nang – tiêu hóa
o Hẹp đường mật chính: nối mật ruột
o Hẹp tá tràng: nối dd-ruột
o Đau nhiều:
 Ống Wirsung giãn; có thể nối thông ống Wirsung – hỗng
tràng
 Ống Wirsung không giãn: cắt bỏ một phần hoặc toàn bộ tuỵ
có thể được cân nhắc như là một cách cuối cùng
- Đặt stent khi ống tuỵ hẹp, lấy sỏi
7. Biến chứng (cô Hồng):
7.1. Sớm:
- Cơn VTC 5 năm đầu
- Giả nang:
o Thường gặp,
o Đau trên rốn, kéo dài, khối u, men tụy tăng hằng định
o Biến chứng: chèn ép tạng lân cận (ÔMC, tá tràng, TM lách) vỡ
nang, chảy máu trong nang, nhiễm trùng
- Vàng da: chèn ép vào đường mật chính, xơ hóa quanh tụy hay K
- XHTH (chụp ống Wirsung, TALTMC, loét DD-TT kết hợp)
- Tràn dịch các màng (màng bụng hay gặp nhất)
- Chèn ép tá tràng (xơ tụy, K tụy)
- HC Weber- Christian
7.2. Muộn:
- Suy tụy nội tiết: ĐTĐ
- Suy tụy ngoại tiết: khó tiêu
- K tụy
8. Hướng dẫn chẩn đoán VTM (APA 2014)
9. Hướng dẫn điều trị (hội tụy Nhật Bản)
Yếu tố nguy cơ
Triệu trứng lâm sàng gợi ý viêm tụy
mạn
CĐ: Viêm tụy mạn
ERCP: Dấu hiệu VTM (tiêu chuẩn
Cambridge)
Xét nghiệm chức năng ngoại tiết
Định lượng bicarbonate dịch tụy <80
meq/l
Chụp CT ổ bụng: Dấu hiệu VTM
như canxi hóa tụy và teo tụy, có hoặc
không dãn ống tụy
Siêu âm nội soi: Dấu hiệu VTM
Chụp MRI/MRCP: Dấu hiệu VTM
(tiêu chuẩn Cambridge), giãn ống
tụy, tụy teo, sỏi tụy
Theo dõi 6 tháng – 1 năm
CĐ: Viêm tụy mạn
CĐ: Viêm tụy mạn
CĐ: Viêm tụy mạn
CĐ: Viêm tụy mạn
Có
Có
Có
Không
Không
Có
Không
Có
Không
Có
Không
Viêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docx

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬATĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me ganSoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMSoM
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
SỎI NIỆU DR HOÀNG
SỎI NIỆU DR HOÀNGSỎI NIỆU DR HOÀNG
SỎI NIỆU DR HOÀNGSoM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trongMartin Dr
 
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpKhuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpCuong Nguyen
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHSoM
 

What's hot (20)

HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
Thiếu thừa o2 và co2
Thiếu thừa o2 và co2Thiếu thừa o2 và co2
Thiếu thừa o2 và co2
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
Bệnh thận ĐTĐ
Bệnh thận ĐTĐBệnh thận ĐTĐ
Bệnh thận ĐTĐ
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
Tac ruot
Tac ruotTac ruot
Tac ruot
 
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬATĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
SỎI NIỆU DR HOÀNG
SỎI NIỆU DR HOÀNGSỎI NIỆU DR HOÀNG
SỎI NIỆU DR HOÀNG
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpKhuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 
1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
 

Similar to Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx

VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPSoM
 
Chapter 6 ct tuy - lach - ong tieu hoa - page 220 - 295
Chapter 6   ct tuy - lach - ong tieu hoa - page 220 - 295Chapter 6   ct tuy - lach - ong tieu hoa - page 220 - 295
Chapter 6 ct tuy - lach - ong tieu hoa - page 220 - 295Tưởng Lê Văn
 
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute PancreatitisMri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitisdrduongmri
 
B5.TẮC RUỘT.docx
B5.TẮC RUỘT.docxB5.TẮC RUỘT.docx
B5.TẮC RUỘT.docxThnhTi15
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtbacsyvuive
 
HVQY | Giải phẫu bệnh | Ung thư dạ dày
HVQY | Giải phẫu bệnh | Ung thư dạ dàyHVQY | Giải phẫu bệnh | Ung thư dạ dày
HVQY | Giải phẫu bệnh | Ung thư dạ dàyHồng Hạnh
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017Nguyễn Như
 
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Le Thuy Dr
 
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHDỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHSoM
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
Tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột
Tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruộtTắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột
Tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruộtChu Đức Mạnh
 

Similar to Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx (20)

Viêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09B
Viêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09BViêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09B
Viêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09B
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤP
 
Chapter 6 ct tuy - lach - ong tieu hoa - page 220 - 295
Chapter 6   ct tuy - lach - ong tieu hoa - page 220 - 295Chapter 6   ct tuy - lach - ong tieu hoa - page 220 - 295
Chapter 6 ct tuy - lach - ong tieu hoa - page 220 - 295
 
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute PancreatitisMri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
 
B5.TẮC RUỘT.docx
B5.TẮC RUỘT.docxB5.TẮC RUỘT.docx
B5.TẮC RUỘT.docx
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
B15 tac ruot
B15 tac ruotB15 tac ruot
B15 tac ruot
 
Tac ruot non
Tac ruot nonTac ruot non
Tac ruot non
 
Bg 12 loet k da day
Bg 12 loet k da dayBg 12 loet k da day
Bg 12 loet k da day
 
HVQY | Giải phẫu bệnh | Ung thư dạ dày
HVQY | Giải phẫu bệnh | Ung thư dạ dàyHVQY | Giải phẫu bệnh | Ung thư dạ dày
HVQY | Giải phẫu bệnh | Ung thư dạ dày
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
Hội chứng tắc ruột_Trần Nguyễn Quốc Anh_Y09A
Hội chứng tắc ruột_Trần Nguyễn Quốc Anh_Y09AHội chứng tắc ruột_Trần Nguyễn Quốc Anh_Y09A
Hội chứng tắc ruột_Trần Nguyễn Quốc Anh_Y09A
 
Hội chứng tắc ruột_Trần Nguyễn Quốc Anh_Y09A
Hội chứng tắc ruột_Trần Nguyễn Quốc Anh_Y09AHội chứng tắc ruột_Trần Nguyễn Quốc Anh_Y09A
Hội chứng tắc ruột_Trần Nguyễn Quốc Anh_Y09A
 
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
 
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHDỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
Tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột
Tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruộtTắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột
Tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột
 
X gan - bs v-
X  gan - bs v-X  gan - bs v-
X gan - bs v-
 
Bệnh trĩ-rhm39- đã sửa
Bệnh trĩ-rhm39- đã sửaBệnh trĩ-rhm39- đã sửa
Bệnh trĩ-rhm39- đã sửa
 

More from HongBiThi1

SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
NTH_thung o loet dd tt slide.pdf rất hay nha
NTH_thung o loet dd tt slide.pdf rất hay nhaNTH_thung o loet dd tt slide.pdf rất hay nha
NTH_thung o loet dd tt slide.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 

More from HongBiThi1 (20)

SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
NTH_thung o loet dd tt slide.pdf rất hay nha
NTH_thung o loet dd tt slide.pdf rất hay nhaNTH_thung o loet dd tt slide.pdf rất hay nha
NTH_thung o loet dd tt slide.pdf rất hay nha
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 

Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx

  • 1. Viêm tụy mạn 1. Định nghĩa: Viêm tụy mạn tính là sự xơ tụy từ từ các nhu mô, dẫn tới sự phá huỷ ngầy càng nặng nhu mô tuỵ, hậu quả suy giảm hoặc làm mất chức năng tụy. - Phá hủy không hồi phục tuỵ, bệnh lành tính, nặng lên do biến chứng - Tổn thương viêm mạn làm phá hủy tuỵ ngoại tiết, xơ hoá và giai đoạn muộn là phá hủy tuỵ ngoại tiết. - Biến chứng: gđ đầu là VTC, gđ sau là suy tuỵ vs HC kém hấp thu và đái tháo đường - Thăm dò CN tụy ngoại tiết bị rối loạn, 1 số có cả RL tụy nội tiết 2. Phân loại: 2.1. Kiểu 1 (không rõ nguồn): Có 3 thể chính: - Viêm tụy mãn tiên phát: o Thể vôi hoá o Thể không vôi hoá - Viêm tụy mãn thứ phát: o Sau tắc nghẽn ống tụy nhú hẹp bóng vater o Dính sẹo trên ống tụy, chấn thương phẫu thuật, u chèn ép. - Viêm tuỵ mãn dặc biệt (do di truyền, rối loạn chuyển hoá, nội tiết). 2.2. Kiểu 2 (slide Th.S Nguyễn Thái Bình) theo Marseille Rome 1988 - VTM tắc nghẽn: khối u nhỏ, viêm cơ Oddi, u bóng Vater, nang tuỵ, VTC, Chấn thương tuỵ. - VTM canxi hoá: Rượu, Tăng canxi máu, Viêm tuỵ do di truyền, Viêm tuỵ nhiệt đới - VTM tự phát: 10-30% 3. Giải phẫu bệnh lý (Cô Hồng): - Xơ hóa đầu tụy gây phá hủy nhu mô tụy nội và ngoại tiết - Có 2 thể o Do viêm, thiếu hụt protein, calci hóa, ống tụy giãn hoặc không o Do tắc nghẽn 4. Bệnh căn bệnh sinh: 4.1. Nguyên nhân (Cô Hồng): - Nghiện rượu mạn 80% - Khác: tăng Ca máu, mạn (cường cận giáp), tắc ống Wirsung mạn tính, di truyền, thể nhiệt đới, Mucovisidose - Không rõ căn nguyên 4.2. Bệnh sinh: Chưa biết rõ, rất ít gặp viêm tụy cấp chuyển thành viêm tụy mạn. Rýợu làm tăng độ quánh và nồng độ proteine của dịch tụy dễ xảy ra sự kết tủa. Tình trạng thiếu đạm kéo dài gây tổn thương mạn tính ở nhu mô
  • 2. tụy, sau đó, gây giãn các nang tụy, sự kết tủa proteine tạo thành các thỏi đạm- canxi, sự xõ hoá quanh và giữa các chùm tuyến lan khắp tuyến tụy phá huỷ dần nhu mô tụy, thay thế dần bằng mô xõ có thâm nhiễm viêm. Sự giãn các tuyến nang và ống tụy dẫn tới hình thành u nang, lúc đầu bé, sau có thể to ra, vỡ vào các nhu mô quanh tụy, dịch tụy chảy vào tạo ra các u nang giả ngoài tụy. 5. Triệu chứng 5.1. Hoàn cảnh phát hiện bệnh (thầy Phương) - Đau bụng bán cấp-mạn (>60%): thượng vị, HST, sau bữa ăn - Gầy sút - Đợt cấp của VTM - Nang giả tuỵ: đau bụng, tr/c chèn ép vào OMC, TM lách, vỡ nang (màng phổi, màng bụng), XHTH, nhiễm trùng, khối ở bụng - Hẹp đường mật chính: HC ứ mật không vàng da - Hẹp ống tiêu hoá: - Đái đường - Suy tuỵ ngoại tiết: HC kém hấp thu protein lipit, thiếu vitamin - Tràn dịch các màng: màng phổi T-P, màng ngoàI tim - Biến chứng với lách: thrombose TM lách gây lách to, hematome ở lách, hoại tử lách - XHTH: tăng áp lực TM cửa thứ phát 5.2. Lâm sàng (không rõ nguồn): - Đau: thượng vị, xuyên ra sau lưng, đau lâm râm, kéo dài, có lúc thành cơn, đau sau uống rượu, ăn mỡ, giảm đau khi nằn nghiêng, ngồi cúi, úp lưng, có thể buồn nôn. khoảng 20% không có đau bụng. - Đi lỏng: nhiều lần trong ngày, phân lỏng nhý cháo, xám nhạt, phân láng mỡ, sợi cơ. - Sờ nắn bụng: Không thấy gì đặc biệt, ấn vùng tá tụy đau, tam giác Chaufard đau, Điểm Mayorobson đau. Da, niêm mạc vàng nhạt (Thýờng từ 2- 10 ngày hết) thýờng vàng da sau đau nhýng không sốt nhý sỏi mật. - Toàn thân: Gầy đét, da khô, tóc thýa, dễ rụng, mệt mỏi, thiếu máu, phù nề. 5.3. Xét nghiệm: - Amylaza, lipaza máu không cao, tuy nhiên amylaza máu tăng cao sau cơn đau có ý nghĩa. - Men tuỵ (amylase, lipase) ở máu và nước tiểu thường tăng trong đợt cấp, có nang tuỵ (cô Hồng: tăng thoáng qua = VTC, kéo dài = VTM; + tăng đường máu, ứ mật, phân mỡ, bilan phospho – calci (loại trừ cường cận giáp)) - Bilirubin, phosphattaza kiềm có thể tăng do viêm mạn quanh ống mật.
  • 3. - 3 xét nghiệm nước tiểu: Amynaza, glucoza, sắc tố mật, xét nghiệm D-xyloza giúp chẩn đoán chứng kém hấp thu.???? - Xét nghiệm trực tiếp dịch tá tràng, dịch tuỵ, test secretin, test secretin- pancreozymin hoặc bữa ăn, định lượng lactofferin trong dịch tụy nếu tăng cao là có ý nghĩa chẩn đoán, khá tốn kém. 5.4. XQ - XQ không chuẩn bị o Thấy có sỏi, điểm canxi D12- L1, L2 (sách TC nội L2-L3). - Chụp khung tá tràng (sách TC): Giãn khi có u đầu tụy, bờ cong lớn dạ dày co kéo, nham nhở. o Tụy to đẩy dạ dày lệch về phía trước và sang trái o U đầu tụy: khung TT bị giãn rộng, hoặc các mặt của tá tràng thấy những vết ấn khuyết do bị ép trước sau: bờ trong của đoạn 2 tá tràng cứng và thẳng. Vết ấn hình số 3 ngược ở D2 tá tràng gặp u bóng Vater o U nang tụy ở thân/đuôi vòng cung lớn dạ dày bị kéo dãn - Chụp đường dẫn mật (sách TC): o ÔMC đoạn sau tụy hep kiểu đồng hồ cát - Chụp mật ngược dòng qua nội soi (ERCP) biết hình ảnh bóng vater, ống tụy, u nang sỏi tụy. - XQ mạch máu (sách TC): chụp ĐM siêu chọn lọc giúp đánh giá VTM hoặc u tụy, đb là K tụy, xem xâm lấn di căn lân cận như gan, dạ dày… - Chụp CT: o (Sách TC) Thăm dò hình thái, nhu mô tụy, ống tụy phát hiện biến chứng VTC o (BS Hoàng Nam) CT ổ bụng giúp chẩn đoán biến chứng của bệnh cũng như chẩn đoán phân biệt với một số bệnh lý khác gây đau bụng o (BS Hoàng Nam) Dấu hiệu trên CT: sỏi tụy, canci hóa nhu mô tụy, giãn ống tụy, tụy teo, nang giả tụy, huyết khối TM lách, giả phình mạch, rò tụy phổi, giãn đường mật... 5.5. Siêu âm tuỵ: Canxi hoá tại tuỵ, tuỵ teo nhỏ, dãn Wirsung, sỏi tại ống tuỵ (thầy Phương).  Cô Hồng: o Siêu âm/CT: Calci hóa, tụy không đều, giãn không đều ống Wirsung o Lựa chọn 2: SANS (nhìn rõ tụy khi nghi ngờ K), chụp mật tụy ngược dòng (4 biến chứng: VTC, viêm đường mật, thủng, chảy máu), IRM ống Wirsung 5.6. Soi ổ bụng: - Quan sát tụy qua mạc nối nhỏ, bệnh nhân nằm đầu cao, nghiêng phải mất, có khi bình thường.
  • 4. - (Sách TC) Soi tá tràng thấy ống Wirsung khúc khuỷu, bị hẹp nhiều tầng, hình chuỗi hạt trong VTM. U tụy thì ống tụy hẹp, bị gặm nhấm hoặc cắt cụt 5.7. Đồng vị phóng xạ (sách TC): - Nếu viêm nhiễm xơ teo lan rộng nhu mô tụy thì sự hấp thu chất đồng vị giảm đi rõ rệt 6. Điều trị 6.1. Nguyên tắc điều trị - Điều trị cơn cấp tính của viêm tụy mạn như viêm tụy cấp - Dùng thuốc thay thế chức năng tụy bị suy giảm - Điều trị triệu chứng - Dùng các biện pháp can thiệp khi có tắc nghẽn đường mật tụy 6.2. Điều trị nguyên nhân 6.3. Điều trị triệu chứng (thầy Phương) - Đau bụng: giảm đau (paracetamol, aspirin); tinh chất tuyến tuỵ, nối ống tuỵ và hồi tràng khi Wirsung dãn - HC kém ăn: tinh chất tuyến tuỵ (Eurobiol, Creon, Alipase) - Cô Hồng: Khi phân mỡ: chiết xuất men tụy - Giảm bài tiết dịch vị: ức chế H2, PPI - Đái đường - HC ứ mật: PT - Nang giả tuỵ: chọc hút, PT - Hẹp môn vị –HTT: PT - If nhiễm trùng: KS flagyl hoặc ciprobay (BS Hoàng Nam) 6.4. Khi có đợt cấp của viêm tụy mạn: điều trị như viêm tụy cấp 6.5. Chế độ ăn uống: - Ngừng rượu vĩnh viễn - Ăn bữa nhỏ, hạn chế mỡ và protein. - Khi có hội chứng rối loạn hấp thu: ăn giảm lượng mỡ, ăn từ 6-7 bữa/ngày. - Năng lượng 40-45kcal/kg/ngày (lipid chiếm 30%), TH nặng dùng triglycerid chuỗi TB 80g/d, Protein 80-120g/ngày, chất béo 50-60g/ngày và ít chất xơ, (cô Hồng: giàu calo, nghèo lipid và nhiều protid) - Khi bệnh nhân bị đái tháo đường: cần hạn chế đường - Ăn thức ăn giầu vitamin tan trong dầu (A,D,K), sắt, vitamin B12, acid folic 6.6. Điều trị PT và nội soi: - 2 can thiệp chính (Cô Hồng): o Chọc hay dẫn lưu tụy qua da hay nội soi o Bỏ chèn ép ống tụy bằng ống thông theo đường nội soi
  • 5. - Ngoại khoa: VTM có biến chứng (cô Hồng) o Nang giả tụy: nối nang – tiêu hóa o Hẹp đường mật chính: nối mật ruột o Hẹp tá tràng: nối dd-ruột o Đau nhiều:  Ống Wirsung giãn; có thể nối thông ống Wirsung – hỗng tràng  Ống Wirsung không giãn: cắt bỏ một phần hoặc toàn bộ tuỵ có thể được cân nhắc như là một cách cuối cùng - Đặt stent khi ống tuỵ hẹp, lấy sỏi 7. Biến chứng (cô Hồng): 7.1. Sớm: - Cơn VTC 5 năm đầu - Giả nang: o Thường gặp, o Đau trên rốn, kéo dài, khối u, men tụy tăng hằng định o Biến chứng: chèn ép tạng lân cận (ÔMC, tá tràng, TM lách) vỡ nang, chảy máu trong nang, nhiễm trùng - Vàng da: chèn ép vào đường mật chính, xơ hóa quanh tụy hay K - XHTH (chụp ống Wirsung, TALTMC, loét DD-TT kết hợp) - Tràn dịch các màng (màng bụng hay gặp nhất) - Chèn ép tá tràng (xơ tụy, K tụy) - HC Weber- Christian 7.2. Muộn: - Suy tụy nội tiết: ĐTĐ - Suy tụy ngoại tiết: khó tiêu - K tụy 8. Hướng dẫn chẩn đoán VTM (APA 2014)
  • 6. 9. Hướng dẫn điều trị (hội tụy Nhật Bản) Yếu tố nguy cơ Triệu trứng lâm sàng gợi ý viêm tụy mạn CĐ: Viêm tụy mạn ERCP: Dấu hiệu VTM (tiêu chuẩn Cambridge) Xét nghiệm chức năng ngoại tiết Định lượng bicarbonate dịch tụy <80 meq/l Chụp CT ổ bụng: Dấu hiệu VTM như canxi hóa tụy và teo tụy, có hoặc không dãn ống tụy Siêu âm nội soi: Dấu hiệu VTM Chụp MRI/MRCP: Dấu hiệu VTM (tiêu chuẩn Cambridge), giãn ống tụy, tụy teo, sỏi tụy Theo dõi 6 tháng – 1 năm CĐ: Viêm tụy mạn CĐ: Viêm tụy mạn CĐ: Viêm tụy mạn CĐ: Viêm tụy mạn Có Có Có Không Không Có Không Có Không Có Không