CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...Hoàng Thái Việt
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11 (THẦY HOÀNG THÁI VIỆT)
- CHUYÊN ĐỀ BAO GỒM LÝ THUYẾT + BÀI TẬP THAM KHẢO + BÀI TẬP RÈN LUYỆN + TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6: Chứng minh một phân số tối giản và tìm điều kiện để một phân số là phân số tối giản.
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, đăng ký học tập trực tuyến, học nhóm tại Hà Nội, vui lòng liên hệ Thầy Thích theo số máy: 0919.281.916.
Chúc các em học tập tốt :)
Thân ái.
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...Hoàng Thái Việt
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11 (THẦY HOÀNG THÁI VIỆT)
- CHUYÊN ĐỀ BAO GỒM LÝ THUYẾT + BÀI TẬP THAM KHẢO + BÀI TẬP RÈN LUYỆN + TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6: Chứng minh một phân số tối giản và tìm điều kiện để một phân số là phân số tối giản.
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, đăng ký học tập trực tuyến, học nhóm tại Hà Nội, vui lòng liên hệ Thầy Thích theo số máy: 0919.281.916.
Chúc các em học tập tốt :)
Thân ái.
2. Đại Số Tuyến Tính å §1: Ma Trận
Định nghĩa: Ma trận cỡ mxn trên R là một bảng
gồm m.n số thực được viết thành m hàng và n cột
như sau:
a a a
a a a
é ê 11 12 1
ù
ú
= ê 21 22 2
ú ê ú
ê êë a a a
ú
1 2
úû
...
...
A
... ... ... ...
...
n
n
m m mn
Kí hiệu: A = [aij]mxn
Tập hợp tất cả các ma trận cỡ mxn trên R được ký
hiệu là Mmxn(R)
3. Đại Số Tuyến Tính å
a a a a
a a a a
é ê 11 12 1 j 1
n
ù
ú
ê 21 22 2 j 2
n
ú
ê ú
ê ê a a a a
ú
i 1 i 2
ij in
ú
ê ú
ê ú
êë a a a a
1 2
úû
... ...
... ...
... ... ... ... ... ...
... ...
... ... ... ... ... ...
... ...
m m mj mn
Hàng thứ nhất
a11 a22 a33 … gọi là đường
chéo chính (m = n)
Hàng thứ i
Cột thứ 2 Cột thứ j
aij: Phần tử nằm ở hàng i cột j
aij
mxn: gọi là cấp của ma trận
§1: Ma Trận
4. Đại Số Tuyến Tính å §1: Ma Trận
Ví dụ:
1 0 2
3 1.5 5
A
é ù
= ê ú
ë- û
2 8 6
2 9 0
0 7 2
B
é - ù
= ê ú ê ú
2x3 êë - - úû
3x3
21 đường chéo chính a
5. Đại Số Tuyến Tính å §1: Ma Trận
* Khi m = n (số hàng = số cột) ta nói A là ma trận
vuông cấp n.
Tập hợp tất cả các ma trận vuông cấp n được ký
hiệu Mn.
Ví dụ:
0 7 8
1 3
é ù
é ù ê ê- ú ; 4 - 2 0
ú ë 2 7
û ê ú ê ë 5 0 2
û
ú Ma trận vuông cấp 2
Ma trận vuông cấp 3
6. Đại Số Tuyến Tính å §1: Ma Trận
Các ma trận đặc biệt:
1. Ma trận không: aij = 0,"i, j.
(tất cả các phần tử đều = 0)
Ví dụ:
0 0 0
0 0 0
O é ù
= ê ú
ë û
7. Tính å
§1: Ma Trận
Tuyến Đại Số Các ma trận đặc biệt:
2. Ma trận chéo: là ma trận vuông có:
aij = 0,"i ¹ j.
(các phần tử ngoài đường chéo chính = 0)
Ví dụ:
2 0 0
0 4 0
0 0 9
é ù
ê ú
ê ú
êë úû
é ê 11
ù
ú
ê ú
ê ú
ê ú
ë û
0 ... 0
0 ... 0
22
... ... ... ...
0 0 ... nn
a
a
a
8. Đại Số Tuyến Tính å §1: Ma Trận
Các ma trận đặc biệt:
3. Ma trận đơn vị: là ma trận chéo có:
aii =1,"i =1, 2,..., n.
Ký hiệu: I, In.
Ví dụ:
2 3
1 0 ... 0
1 0 0
1 0 0 1 ... 0
, 0 1 0 ,
0 1 .. .. ... ..
0 0 1
0 0 ... 1
n I I I
é ù
é ù ê ú é ù ê ú ê ú = ê ú = ê ú = ë û ê ú êë úû ê ú
ë û
9. Đại Số Tuyến Tính å §1: Ma Trận
Các ma trận đặc biệt:
4. Ma trận tam giác: là ma trận vuông có
aij = 0,"i > j.
(tam giác trên)
0, . ij a = "i < j (tam giác dưới)
Ví dụ: 1 2 5 4
é ù
ê ê 0 3 - 1 0
ú ú
ê 0 0 2 6
ú
ê ë 0 0 0 9
ú
û
2 0 0 0
7 1 0 0
0 8 2 0
2 9 1 5
é ù
ê ú
ê ú
ê ú
ê ú
ë û
MT tam giác trên MT tam giác dưới
10. Đại Số Tuyến Tính å §1: Ma Trận
Các ma trận đặc biệt:
5. Ma trận cột:là ma trận có n=1.
Ma trận cột có dạng:
a
a
é ê 11
ù
ú
ê 21
ú
ê ..
ú
ê a
ú
ë m
1
û
11. Tính å
§1: Ma Trận
Tuyến Đại Số Các ma trận đặc biệt:
6. Ma trận hàng: là ma trận có m=1.
Ma trận hàng có dạng:
[ ] 11 12 1 ... n a a a
12. Tính å
§1: Ma Trận
Tuyến Đại Số Các ma trận đặc biệt:
7. Ma trận bằng nhau:
= éë ùû = éë ùû = Û ij = ij " m n m n
A a b B a b i j
8. Ma trận chuyển vị: cho ma trận A=[aij]mxn,
ma trận chuyển vị của ma trận A ký hiệu AT
và xác định AT=[bij]nxm với bij=aji với mọi
i,j. (chuyển hàng thành cột)
ij ij , , .
´ ´
13. Đại Số Tuyến Tính å
§1: Ma Trận
Dạng của ma trận chuyển vị:
a a a a a a
a a a a a a
é ê 11 12 1 n ù é 11 21 m
1
ù
ú ê ú
= ê 21 22 2 n ú ® T = ê 12 22 m
2
ú ê ú ê ú
ê ú ê ú
êë úû êë úû
A A
a a a a a a
m 1 m 2 mn m n 1 n 2
n nm n m
Ví dụ:
... ...
... ...
.. .. ... .. .. .. ... ..
... ...
´ ´
2 3
3 2
1 6
1 2 5
2 7
6 7 9
´ 5 9
´
é ù
é ù ê ú = ê ú ® = ê ú ë û ê ú ë û
A AT
14. Đại Số Tuyến Tính å §1: Ma Trận
* Khi A = AT thì A được gọi là ma trận đối xứng.
Ví dụ:
1 2 3
2 0 5
3 5 1
é ù
= = ê ú ê ú
êë - úû
A AT
15. Đại Số Tuyến Tính å §1: Ma Trận
* Khi A = -AT thì A được gọi là ma trận phản đối
xứng.
Ví dụ:
é 0 1 4 ù é 0 - 1 - 4
ù
= ê- 1 0 - 3 ú ® T
= ê 1 0 3
ú ê ú ê ú
êë- 4 3 0 úû êë 4 - 3 0
úû
= -
A A
T
A A
16. Đại Số Tuyến Tính å §1: Ma Trận
Các phép toán trên ma trận:
1. Phép cộng hai ma trận:
éë a + b = a + b
ij ùû éë ùû éë ùû m ´ n ij m ´ n ij ij m ´
n (cộng theo từng vị trí tương ứng)
Ví dụ:
0
1 2 3
3 5 2 4
4 2 1 5
1+ 0=11
2+3=55
é ù é ù é ù
ê- ú ê ú ê ú ê ú + ê - ú = ê -1 1
ú
êë - úû êë úû êë 5 3
úû
17. Đại Số Tuyến Tính å
§1: Ma Trận
Các tính chất: Giả sử A,B,C,O là các ma
trận cùng cấp, khi đó:
i )
A + B = B +
A
ii )
A + O = A + O =
A
iii ) A + ( B + C ) = ( A + B )
+
C
18. Đại Số Tuyến Tính å §1: Ma Trận
Các phép toán trên ma trận:
2. Phép nhân một số với một ma trận:
l éë a ùû = éë l . a , l Î R.
ij ùû m ´ n ij m ´
n (các phần tử của ma trận đều được nhân cho l )
Ví dụ:
3
é - 2
0
ù é ù
ê ê 7 4 5
ú ú = ê ú ê ú
êë 0 - 2 1
úû êë úû
2.3=66
2.(-2)=-4
-2
-0
14
2.0=0
8 10
0 -4 2
19. Tính å
§1: Ma Trận
Tuyến Đại Số Các tính chất: "a ,b ÎR,"A, B
là hai ma trận
cùng cấp, khi đó
i ) a ( A + B )
= a A +
a
B
ii ) ( a + b )
A = a A +
b
A
iii ) a ( b A ) =
( ab
)
A
iv ) 1
A =
A
Sinh viên tự kiểm tra.
20. Đại Số Tuyến Tính å §1: Ma Trận
Chú ý:
A- B = A+ (-1)B
1 3 6 5 1 3 6 5
é ù é ù é ù é ù
ê ú - ê ú = ê + ( - 1)
ë 4 5 û ë 1 3 û ë 4 5 ú ê û ë 1 3
ú
û
é 1 3 ù é- 6 - 5 ù é- 5 - 2
ù
= ê + = ë 4 5 ú ê ú ê ú û ë- 1 - 3 û ë 3 2
û
Nhận xét: trừ 2 ma trận là trừ theo vị trí tương ứng
21. Đại Số Tuyến Tính å §1: Ma Trận
Các phép toán trên ma trận:
3. Phép nhân hai ma trận: Cho hai ma trận
m´ p ; p´n , A B
[ ] ´ ´ ´ = m p p n ij m n A B c
Khi đó ma trận gọi là tích của
hai ma trận A, B. Trong đó:
1 1 2 2 ... , 1, ; 1, . ij i j i j ip pj c = a b + a b + + a b "i = m j = n
i1 a i2 a ip a Hàng thứ i của ma trận A.
1 j b 2 j b pj b Cột thứ j của ma trận B.
ij c
Như vậy = hàng thứ i của ma trận A nhân tương ứng
với cột thứ j của ma trận B rồi cộng lại.
22. Tính å
§1: Ma Trận
Tuyến Đại Số Ví dụ: Nhân hai ma trận sau:
3. 1
2
3 2 1 0
=3.2+2.0+1.(-1)=55
-1
3 2 1 1 2
0 1 4 3 0
2 3 0 4 1 ´ ´ ´
é ù é ù é ù
ê - ú ê .3
ú ê ú ê ú = ê ú ê ú
êë- úû êë - úû êë úû
3 3 3 2 3 2
+2 +1
.4
=1133
=
Chú ý: hàng 1 nhân cột 2 viết vào vị trí 12 c số cột của A= số hàng của B
23. Đại Số Tuyến Tính å
§1: Ma Trận
Ví dụ: Nhân hai ma trận sau:
Cột 1
Hàng 2 =0.1+(-1).3+4.4=13
3 2 1 1 2 13 5
0 1 4 3 0
2 3 0 4 1 ´ ´ ´
é ù é ù é ù
ê ê - ú ê ú ê ú ú ê ú = ê ú
êë- úû êë - úû êë 7 -4
úû
3 3 3 2 3 2
Hàng 2
=0.2+1.0+4.(-1)=--44
Cột 2
24. Đại Số Tuyến Tính å
§1: Ma Trận
Chú ý: Phép nhân 2 ma trận không giao hoán
1 4
5 2
é 3 - 1
ù
ê ú
ë 4 0
û
1 4
3 1
4
1 1
2 10
5 2 4
6
3
1
2
0
9
5
AB
BA
é - ù
ê ú
é ù
= ê ú =
ë û
é ù
= ê ú =
ë û
é -
ë -
ù
ê ú
ë
û
é- ù
ê ú
ë
û û
Ví dụ:
25. Đại Số Tuyến Tính å
§1: Ma Trận
Ví dụ:
1 5 7 1 0 0 1 5 7
8 4 2 0 1 0 8 4 2
3 1 0 0 0 1 3 1 0
é ù é ù é ù
= ê ú ê ú = ê ú = ê ú ê ú ê ú
êë úû êë úû êë úû
AI A
1 0 0 1 5 7 1 5 7
0 1 0 8 4 2 8 4 2
0 0 1 3 1 0 3 1 0
é ù é ù é ù
= ê ú ê ú = ê ú = ê ú ê ú ê ú
êë úû êë úû êë úû
IA A
26. Tính å
§1: Ma Trận
Tuyến Đại Số Các tính chất: Ta giả sử các ma trận có cấp
phù hợp để tồn tại ma trận tích
i A BC =
AB C
ii A B + C = AB +
AC
iii A + B C = AC +
BC
iv " k Î R k AB = kA B =
A kB
v AI = A IA =
A
) ( ) ( )
) ( )
) ( )
) , ( ) ( ) ( )
) ( )
27. Tính å
§1: Ma Trận
Tuyến Đại Số Các tính chất:
T T T
i ) ( A + B )
= A +
B
ii ) ( kA ) T = kA T
,
" k Î
R
iii ) ( AB )
T =
B T A
T
Sinh viên tự kiểm tra.
28. Tính å
§1: Ma Trận
Tuyến Đại Số Đa thức của ma trận :
Cho đa thức
0 1 ( ) n n ...
n n P x = a x + a x - + + a
và ma trận vuông
Khi đó:
A = [aij ]n
1
P ( A ) = a A n + a A n - 1
+ ...
+ a I
n 0 1 n n n I
(trong đó là ma trận đơn vị cùng cấp với ma trận A)
29. Tính å
§1: Ma Trận
Tuyến Đại Số Ví dụ:
Cho 2
P2 (x) = x -3x + 5
và ma trận 1 2
A é ù
= ê ë 0 - 3
ú û
Khi đó: 2
P ( A ) = A - 3 A+ 5
I
2 2
2
1 2 1 2 1 0
é ù é ù é ù
= ê ú - 3 ê ú + 5
ê ú ë 0 - 3 û ë 0 - 3 û ë 0 1
û
30. Tính å §1: Ma Trận
Số Tuyến Đại é 3 5
ù
Ví dụ: Cho f (x) = x2 + 3x -5
và
A
= ê ë 1 4
ú
Tính û
f(A)?
Ta
có:
2
2
f ( A ) = A + 3 A- 5
I
2
3 5 3 5 1 0
é ù é ù é ù
= ê ú + 3 1 4 ê 1 4 ú - 5
ê ú
ë û ë û ë 0 1
û
é 3 5 ù é 3 5 ù é 9 15 ù é- 5 0
ù
= ê + 1 4 ú ê 1 4 ú ê 3 12 ú - ê ë û ë û ë û ë 0 - 5
ú û
144424443
14 35 4 15 18 50
7 21 3 7 10 28
é ù é ù é ù
= ê ú + ê ú = ê ú
AA ë û ë û ë û
31. Đại Số Tuyến Tính å §1: Ma Trận
Bài tập: Cho 2 0 0 2 0
é ù é ù
= ê - ú = ê - ú ê ú ê ú
êë - úû êë úû
A B
3 1 0 ; 1 3
4 2 5 4 5
Tính AB; A2 ; AT A; AB -3B.
32. Đại Số Tuyến Tính å §1: Ma Trận
Bài tập: Cho
và ma trận
Tính f(A) =?
f (x) = x2 + 3x - 4
1 2 3
0 3 4
0 0 2
A
é ù
= ê ú ê ú
êë úû